Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an 2 Tuan 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.71 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>



<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>S TCH CY V SA</b>
<b>I. Mc đích yêu cầu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- HiĨu ND: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho con
<b>II.Chuẩn bị : </b>


<i><b> - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Bài cũ</b>


-Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời
câu hỏi trong bài tập đọc : “ Bà
cháu “


<i><b>……….</b></i>
<i><b>. </b></i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


-Để biết tình cảm sâu nặng của me


conï đựơc giải thích cho câu chuyện
mà hơm nay chúng ta tìm hiểu là “


<i>Sự tích cây vú sữa</i> ”
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả .


<i>* Hướng dẫn đọc câu rút ra từ khó:</i>


- Yêu cầu đọc từng câu .rút ra từ
khó


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn
trước lớp


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh .


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
.


- GV nhận xét .


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.



-Vài em nhắc lại đề bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Chú ý đọc đúng các câu, đoạn trong
bài


-Học sinh đọc từng câu :


-Rèn đọc các từ như : <i>cây vú sữa , mỏi</i>
<i>mắt , căng mịn , đỏ hoe , xòe cành , vỗ</i>
<i>về ...</i>


-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Giải nghĩa từ


-Học sinh khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu
đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài , câu khó ngắt thống nhất cách
đọc các câu này trong cả lớp


<i>* Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua
đọc .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Các tổ thi đọc


<i>* Đọc đồng thanh </i>



-Yêu cầu đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c.Tìm hiểu nội dung bài :</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm TLCH:
-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Vì sao cậu bé lại quay trở về ?
- Khi về nhà khơng thấy mẹ cậu bé
làm gì ?


<b>- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?</b>


- Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh của mẹ ?


- Theo em tại sao mọi người lại đặt
tên cho cây lạ là cây vú sữa ?


<i>* <b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i> <b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>


-<i>Qua câu chuyện này em rút ra được</i>
<i>điều gì?</i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài


trẻ lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ đến mẹ
,/ liền tìm đường về nhà .//


-Học sinh đọc nhóm đơi


-Các tổ thi đọc


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


- Lớp đọc thầm


- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
-Vì cậu vừa đói , vừa rét lại bị trẻ lớn
hơn đánh


- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy , từ những cành lá ,
đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như mây .
Hoa rụng , quả xuất hiện , lớn nhanh ,
da căng mịn . Cậu vừa chạm môi vào ,
một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm
như sữa mẹ .


- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con . Cây xịa cành ơm cậu , như tay


mẹ âu yếm vỗ về .


- Vì trái chín có dịng nước trắng và
ngọt thơm như sữa mẹ .


- Luyện đọc trong nhóm


- Tình yêu thương của mẹ giành cho
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 13 - 5</b>
<i><b>I .Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ 13 - 5 .


- Lập và học thuộc bảng công thức 13 tr i mt s
- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 13-5


<i><b>II .Chuẩn bị :</b></i>


- Bảng gài - que tính .


<i><b> III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>



-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép
tính : 32 - 8 ; 42 - 18


-HS2: Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 =
30


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
………..
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng


13 - 5 tự lập và học thuộc công thức
13 trừ đi một số.


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 13- 5</b><b> </b> </i>


- Nêu bài tốn : Có 13 que tính bớt đi 5
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 13 - 5
<i><b>Tìm kết quả :</b></i>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết


quả .


- Lấy 13 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 5 que tính , u cầu trả lời xem cịn
bao nhiêu que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .


-Hai em lên bảng mỗi em làm một
bài .


- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính
- HS2 : Trình bày bài tính x .


-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu còn
8 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-</i>Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước <i>. </i>


<i>Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que </i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que
còn lại 8 que .


-<i>Vậy 13 que tính bớt 5 que tính cịn </i>
<i>mấy que tính ?</i>


<i>- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-</i>Viết lên bảng 13 - 5 = 8


<i><b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<i><b> Lập bảng công thức : 13 trừ đi một </b></i>
<i><b>số </b></i>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 13


trừ đi một số .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lòng bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lịng .


c) Luyện taäp :


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


<i>- Khi bieát 4 + 9 = 13 ta có cần tính 9 </i>
<i>+ 4 không ? Vì sao ?</i>


- Có 13 que tính ( gồm 1bó và 3 que
rời )


- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5


- Cịn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8


13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới
- 5 thẳng cột với 3 ( đơn vị ) . Viết
8 dấu trừ và vạch



kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái .
3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng
8 . Viết 8 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.


- Tự lập công thức 13 trừ đi 1 số :


Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức , cả lớp đọc đồng thanh
theo u cầu


-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 13
trừ đi một số .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức


- Đọc chữa bài : 13 trừ 4 bằng 9 và
13 trừ 9 bằng 4 ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Khi bieát 4 + 9 = 13 ta có thể ghi </i>
<i>ngay kết quả của 13 - 9 và 13 - 4 không</i>
<i>? Vì sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>
bài



- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-<i>Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số</i>
<i>trừ ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3
phép tính trên .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở .


-<i>Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bán đi nghĩa là thế nào ?</i>
<i>- Bài tốn u cầu gì ?</i>


-Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- <i>Muốn tính 13 trừ đi một số ta làm </i>
<i>ntn?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


9 và 13 - 9 = 4 vì 4 và 9 là các số
hạng trong phép cộng 9 + 4 = 13 .
Khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta
được số hạng kia .


- Em khác nhận xét bài bạn .


*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.


- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
*-Đọc đề .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .


13 13 13
- 9 - 6 - 8
4 7 5
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
*- Một em đọc đề .



Tóm tắt đề bài ,Tự làm vào vở .
-H/s trả lời


- Bán đi nghĩa là bớt đi .
Tóm tắt :


<i>Có : 13 xe đạp</i>


<b>Bán đi : 6 xe đạp</b>


<i>Cịn lại : ... xe đạp ?</i>


- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải


Số xe đạp cịn lại là :
13 - 6 = 7 ( xe đạp )


Đ/S : 7 xe đạp
- 3 em trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn về nhà học và làm bài tập .


<b>Tập ® ọc </b>
<b>MẸ</b>
<i><b>I .Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát(2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5 )
- Hiểu ND: Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con. ( Trả


lời đợc các câu hỏi trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối)


<i><b> II .Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>


-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc “Sự tích cây vú
sữa”


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hơm nay chúng ta tìm hiểu nỗi vất vả
và tình cảm của mẹ đối với con qua bài :
“ Mẹ “


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


* <i>Đọc mẫu lần 1</i> : chú ý đọc to rõ ràng ,
thong thả và ngắt nhịp đúng đối với từng
câu thơ .


* <i>Hướng dẫn học sinh đọc câu và luyện </i>
<i>đọc từ khó :</i>-Mời nối tiếp nhau đọc từng


câu


- Tìm từ khó phát âm yêu cầu đọc .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh


* <i>Đọc từng đoạn và cả bài . </i>


<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng
theo dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc
ở câu 7 và câu 8


- Giảng nghĩa cho học sinh từ “ nắng oi “
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .


-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .


-Vài học sinh nhắc lại đề bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài .



- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>con ve , </i>
<i>cũng mệt , kẽo cà , tiếng võng , </i>
<i>chẳng bằng , thức , ngủ . </i>
<i> *Học sinh đọc từng đoạn :</i>


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- Những ngơi sao / thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Thi đọc: </i>- u cầu luyện đọc theo
nhóm đơi


<i>*Thi đọc các tổ:</i>
<i>* Đọc đồng thanh </i>


<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài


Câu 1:- <i>Hình ảnh nào cho biết đêm hè </i>
<i>rất oi bức ?</i>


<i><b>Câu 2 :-</b>Mẹ đã làm gì cho con ngủ ngon </i>
<i>giấc ?</i>


<i>- Người mẹ được so sánh với hình ảnh </i>


<i>nào ?</i>


<i><b>Câu 3 :</b> - Em hiểu hai câu thơ : Những </i>
<i>ngơi sao thức ngồi kia Chẳng bằng mẹ </i>
<i>đã thức vì chúng con .như thế nào ?</i>


<i><b>Câu 4 :-</b> Em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió </i>
<i>của con suốt đời như thế nào ? </i>


<i><b> d) Thi đọc thuộc lòng :</b></i>


- Yêu cầu đọc lại bài.Xóa dần bảng cho
học sinh đọc thuộc lòng .


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng bài
thơ


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài


<i>thức , ngọt , gió, suốt đời .</i>


- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc các tổ



-Cả lớp đọc đồng thanh .


-Một em đọc bài lớp đọc thầm
theo .


- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve
cũng mệt vì hè nắng oi .


- Mẹ ngồi đưa võng , mẹ quạt mát
cho con .


- Mẹ được so sánh với các ngôi sao
, với ngọn gió mát lành .


-Mẹ đã phải thức rất nhiều , nhiều
hơn cả các ngôi sao vẫn thức hàng
đêm .


- Mẹ mãi mãi thương yêu con ,
chăm lo cho con , mang đến cho
con những điều tốt lành như ngọn
gió mát .


- Đọc thuộc lịng từng đoạn thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .


- Hai em nhắc lại nội dung bài
học .



-Về nhà học thuộc bài, xem trước
bài mới .


__________________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1) </b>
<i><b>I .Mục tiêu : </b></i>


- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm , giúp đỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị : </b>


-Giấy khổ to , bút viết bảng .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa troứ</b>
<i><b> 1.Khụỷi ủoọng:</b></i>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


a) Hoạt động 1:Xử lí tình huống.
- Nêu các tình huống yêu cầu các cặp
thảo luận để đưa ra cách ứng xử
-<i>Tình huống </i>: Hôm nay Hà bị ốm
không đi học được . Nếu là bạn của Hà
em sẽ làm gì ?



* Kết luận : <i>Khi trong lớp có bạn bị ốm</i>
<i>các em nên đến thăm hoặc cử đại diện </i>
<i>đến thăm và giúp bạn hoàn thành bài </i>
<i>học . Như vậy là biết quan tâm giúp đỡ </i>
<i>bạn .Mỗi chúng ta cần biết quan tâm </i>
<i>giúp đỡ bạn bè xung quanh Như thế mới</i>
<i>là bạn tốt và được nhiều người yêu mến</i>
<i>.</i>


<i><b> b) Hoạt động 2 : Nhận biết các biểu </b></i>
<i><b>hiện quan tâm giúp đỡ bạn .</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi đưa
ra cách giải quyết hợp lí cho các tình
huống sau .


- Hết thời gian mời học sinh lên trình
bày hướng giải quyết .


- <i>Tình huống</i> : Hoa là học sinh học
kém toán tuần nào tổ Hoa cũng bị phê
bình . Các bạn trong tổ phê bình Hoa
theo em :


- <i>Các bạn trong tổ làm như thế đúng </i>
<i>hay sai ? Vì sao </i>


<i>-Để giúp Hoa tổ của bạn và lớp bạn </i>
<i>phải làm gì ?</i>



- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đưa ra kết luận chung cho các


- HS hát.


-Thảo luận đưa ra cách giải quyết
tình huống


-Đến thăm bạn . Mang vở cho bạn
mượn để chép bài học , giảng giải
cho bạn những chỗ bạn khơng hiểu .
Chép bài dùm bạn .. .


-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .


- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm thảo luận .


-Lần lượt cử đại diện trình bày trước
lớp .


- Các bạn làm như thế là khơng
đúng vì các bạn nên giúp đỡ Hoa
tiến bộ là tốt nhất .


- Các bạn trong tổ và lớp cần kết
hợp với cô giáo chủ nhiệm phân


cơng bạn kèm cặp Hoa Có như vậy
mới giúp bạn hết mặc cảm và cố
gắng trong học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhoùm .


* Kết luận : <i>Quan tâm giúp đỡ bạn là </i>
<i>trong lúc bạn gặp khó khăn , ta cần </i>
<i>quan tâm giúp đỡ để bạn vượt qua .</i>


<i><b> c) Hoạt động 3: Sự cần thiết của việc </b></i>
<i><b>quan tâm - Nêu câu hỏi yêu cầu học </b></i>
sinh độc lập suy nghĩ và trả lời .
- <i>Khi quan tâm giúp đỡ bạn em thấy </i>
<i>như thế nào ?</i>


- Khen những em có câu trả lời đúng
nhất .


* Kết luận : <i>Quan tâm giúp đỡ bạn là </i>
<i>điều cần thiết và nên làm đối với các </i>
<i>em . Khi các em biết quan tâm giúp đỡ </i>
<i>các bạn sẽ được các bạn yêu mến , </i>
<i>quan tâm giúp đỡ lại khi em bị đau ốm </i> .
<i><b> d) Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo
bài học



-Cảm thấy vui sướng , hạnh phúc .
Thấy mình lớn hơn nhiều . Thấy rất
tự hào và thích thú ,..


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


- Thực hành bài học vào thực tế.


_________________________________________
<b>Keå chuyeọn </b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>


<i><b>I .Muùc ủớch yeõu cau : </b></i>


- Dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
<i><b>II .Chuaồn bũ:</b></i>


-Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ :


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện “ Bà và cháu “ .


- Gọi 4 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .



- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hoâm nay chúng ta sẽ kể lại câu


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn .


- 4 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chuyện đã học qua bài tập đọc tiết
trước “ Sự tích cây vú sữa “


b) Hướng dẫn kể từng đoạn :


<i><b> Bước 1 : </b></i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của
em


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập.
-<i>Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế</i>
<i>nào ? </i>


- Mời một em kể mẫu
- Gợi ý cho học sinh kể :


<i>- Cậu bé là người như thế nào ? </i>



<i>- Cậu ở với ai ? Tại sao cậu lại bỏ nhà</i>
<i>ra đi ?</i>


<i>- Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?</i>


- Gọi một số em khác kể .


- Yêu cầu lớp lắng nghe nhận xét sau
mỗi lần bạn kể .


<i><b>Bước 2: </b></i>Kể lại phần chính (đoạn 2)
câu chuyện


- Gọi 2 em đọc yêu cầu của bài và tóm
tắt nội dung của truyện .


- Yêu cầu lớp kể theo cặp .


- Yêu cầu lớp cử một số cặp lên kể .
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần
bạn kể .


<i><b>Bước 3: </b></i> Kể lại đoạn 3 theo tưởng
tượng <i>.</i>


<i><b>Hỏi: -</b>Em mong</i> <i>muốn câu chuyện kết</i>
<i>thúc thế nào?</i>


* Kể lại tồn bộ câu chuyện :



- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện.


- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ
câu chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


- Chuyện kể : “ Sự tích cây vú sữa “ .


- Có nghóa không kể lại nguyên văn
như SGK


- Một em kể mẫu đoạn 1 .
-H/s trả lời


- H/s trả lời
- H/s trả lời
- Một số h/s kể


-H/s lắng nghe nhạn xét.


-h/s kể lại (đoạn 2) câu chuyện
- Hai em đọc yêu cầu và tóm tắt câu
chuyện .


- 2 em ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe , nhận xét bổ sung cho nhau .
- Một số em lên bảng kể lại đoạn 2


trước lớp .


-Nối tiếp nhau kể lại .


- Mẹ cậu vẫn biến thành cây ./ Mẹ
cậu bé từ cây hiện ra và hai mẹ con
chung sống với nhau . Mẹ từ từ hiện
ra từ biệt cậu bé rồi biến mất ....
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại nhiều người cùng
nghe .


____________________________________________________________________
<i><b>Thø t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toỏn</b>
<b>33 - 5</b>
<i><b>I .Mc tiờu:</b></i>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 33-5.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng ( đa về phép trừ dạng 33-5)
<i><b>II. Chuaồn bị :</b></i>


- Bảng gài - que tính .



<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ
đi một số


-HS2: Thực hiện một số phép tính
dạng 13 trừ đi một số .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng


33 - 5.


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 33 - 5</b> <b> </b></i>


- Nêu bài tốn : Có 33 que tính bớt đi 5
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 33 -5
<i><b> * Tìm kết quả :</b></i>



- u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 5 que tính , u cầu trả lời xem cịn
bao nhiêu que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của


-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu


- HS1 nêu ghi nhớ bảng 13 trừ đi một
số .


- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mình .


- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>


<i>-</i>Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước <i>. </i>
<i>Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que </i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que
còn lại 28 que .


-<i>Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn </i>
<i>mấy que tính ?</i>


<i>- Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-</i>Viết lên bảng 33 - 5 = 28


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>


bài


<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3 :- Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>


-<i>Nêu cách tìm thành phần đó ?</i>


-u cầu cả lớp làm vào vở .


- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một
bài .


- Trả lời về cách làm .


- Có 33 que tính ( gồm 3 bó và 3 que
rời )


- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5



- Cịn 28 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28


33 Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới
thẳngcột


- 5 với 3 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và
vạch


28 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái
. 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng
2 , viết 2.


*- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .


*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .


43 93
33


- 5 - 9 -


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>Baøi 4: ( Giảm tải ) </b>
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


*-Đọc đề .


- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 6 = 33 b/ 8 + x = 43
x = 33 - 6 x =
43 - 8


x = 27 x =
35


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


_______________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>



<b>TỪ NGỮØ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY</b>
<i><b>I.Mục đích u cầu :</b></i>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm
đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2)


- Nói đợc 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh (BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu ( BT4)


<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


- Tranh minh họa bài tập 3 . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 , 4 .
<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Baứi cuừ : </b></i>


- Gọi 2 em lên bảng kể tên các đồ
dùng trong gia đình và tác dụng của
chúng . Nêu các việc làm của bạn nhỏ
giúp ông .


- Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ


chỉ về tình cảm , dấu phẩy “


b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :


- HS1:Tìm những từ chỉ tên các đồ
dùng trong gia đình .


-HS2: - Những công việc mà bạn nhỏ
đã giúp ông .


- Nhắc lại đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu một em đọc mẫu .


- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ
vừa tìm được .


- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa
ghép <i>.</i>


<b>Bài 2 :-Mời một em đọc nội dung bài</b>
tập 2


- Tổ chức cho lớp làm lần lượt từng
câu cho nhiều em phát biểu .


- Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh


nếu học sinh dùng từ chưa hay , hoặc
sai .


- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
Bài 3:


- Treo tranh minh họa và yêu cầu đọc
đề bài .


- Hướng dẫn quan sát tranh xem <i>mẹ</i>
<i>đang làm gì ?Em bé đang làm gì ? Bé</i>
<i>gái làm gì và cho biết hoạt động của</i>
<i>mỗi người ?</i>


- Mời lần lượt từng em đọc câu theo
QS tranh .


- Yêu cầu cả lớp đọc lại <i>.</i>


<b>Bài 4: - Treo bảng phụ và yêu cầu</b>
đọc .


- Yêu cầu một em đọc bài ở mục a .
- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các câu
văn sau khi điền dấu phẩy .


- Mời 2 em lên bảng làm ý b .
- Yêu cầu lớp làm vào vở <i>.</i>


3. Cuûng cố - Dặn dò



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm
được .


-Đọc :<i>yêu thương , thương yêu , yêu</i>
<i>mến , mến yêu , kính yêu , kính mến ,</i>
<i>yêu quý , quý yêu , thương mến , mến</i>
<i>thương , quý mến .</i>


- Đọc đề bài .


- Lần lượt mỗi em nêu cách dùng từ :


<i>- Cháu kính yêu , yêu quý, quý mến ,</i>
<i>ông bà .</i>


<i>- Con yêu quý , yêu thương , ...cha</i>
<i>mẹ .</i>


<i>- Em yêu mến , thương yêu , ... anh chò</i>


.


- Ghi vào vở.


*- Quan sát tranh , một em đọc đề bài
.



- Mẹ đang bế em bé . Em bé đang
ngủ trong lòng mẹ . Mẹ vừa bế em
vừa xem bài kiểm tra của chị .Chị
Lan khoe với mẹ về điểm 10 của bài
kiểm tra ...


- Nhiều em đọc theo cách quan sát
của mình.


*-Đọc yêu cầu đề bài


- Một em nêu miệng bài làm câu a .


<i>- Chăn màn , quần áo được xếp gọn</i>
<i>gàng .</i>


- <i>Giường tủ , bàn ghế được kê ngay</i>
<i>ngắn .</i>


<i>-Giày dép , mũ nón được để đúng chỗ</i>
<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mới cịn lại .


________________________________________
<b>Chính tả(Nghe viết )</b>


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<i><b>I . Mục đích yêu cầu :</b></i>



- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đợc BT2: BT3


<i><b>II .Chuẩn bị :</b></i>


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>1. Bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng .


- Đọc các từ khó cho HS viết .u
cầu lớp viết vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài
“ Sự tích cây vú sữa“, và các tiếng có
âm đầu <i>g/ gh ; tr/ ch ; at / ac .</i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>



-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm


-<i>Đọan chép này nói về cái gì ?</i>


-<i>Cây lạ được kể lại như thế nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-Tìm và đọc những câu văn có
dấu phẩy trong bài ?


<i>- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?</i>


*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Ba em lên bảng viết các từ :<i>- cây</i>
<i>xoài , lên thác xuống ghềnh , gạo</i>
<i>trắng , ghi lòng , nhà sạch , cây xanh ;</i>
<i>thương người như thể thương thân .</i>


- Nhắc lại đề bài .



-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí
trổ ra .


- Thực hành tìm và đọc các câu theo
yêu cầu .


-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Chép bài :</i> Yêu cầu nhìn bảng chép
bài - *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS dò
bài , tự bắt lỗi


<i>* Chấm bài : </i>-Thu tập học sinh chấm
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời 1 em lên làm trên bảng .



-Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.


- YC lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<b>Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên làm trên bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài


trên bảng


<i>- trổ ra , nở trắng , quả , sữa trắng . </i>



- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
.


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- 1 em làm trên bảng : -<i> người cha ,</i>
<i>con nghé , suy nghĩ , ngon miệng .</i>
<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
*- Đọc u cầu đề bài .


- Điền vào chỗ troáng tr hay ch , at hay
ac .


- Học sinh làm vào vở
- Ba em làm trên bảng .


<i>a/ con trai , caùi chai , trồng cây ,</i>
<i>chồng bát .</i>


<i>b/ bãi cát , các con , lười nhác , nhút</i>
<i>nhát .</i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .



_______________________________________


<b>Thủ công </b>


<b>«n tập chơng I - kĩ thuật gấp hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm là một trong các hình đã
học .


<i><b>II . Chuẩn bị :</b></i>


-Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. .
<i><b>III. Lên lớp</b><b> : </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay các em “Kiểm tra chương I


- GV ghi đề bài lên bảng .
-Gọi một em nêu lại đề bài .


-GV nêu mục đích tiết ôn tập


: Gấp được một trong những sản phẩm
đã học . Hình gấp phải được thực hiện
đúng qui trình , cân đối các nếp gấp
thẳng , phẳng .


- Yêu cầu hai em nhắc lại tên các hình
gấp và cho cả lớp quan sát lại các mấu
gấp : Tên lửa , máy bay phản lực , máy
bay đuôi rời , thuyền phẳng đáy không
mui , thuyền phẳng đáy có mui .


-u cầu lớp ơn bài.Trong q trính
HS ơn GV quan sát khuyến khích
những em gấp đẹp , và giúp đỡ những
em gặp lúng túng .


<i><b> b) Đánh giá :</b></i>


-Nhận xét đánh giá kết quả kiểm tra
qua sản phẩm qua 2 mức :


- Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ
nguyên vật liệu .


- Gấp hình đúng qui trình .


- Gấp hình cân đối , nếp gấp thẳng ,
phẳng .



- Chưa hoàn thành : - Gấp hình chưa
đúng qui trình .


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại đề bài học .
- 1em nêu lại đề bài


- Lắng nghe nắm bắt yêu cầu tiết ôn
tập.


- Nêu lại tên các hình gấp và
quan sát mẫu gấp về các hình đã
học .


<i>Gấp tên lửa </i>


<i>Gấp máy bay phản lực<b> .</b></i>


<i>Gấp máy bay đuôi rời .</i>


<i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui </i>
<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui </i>


- Lớp thực hành gấp hình đã học .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .



- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của
từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân
đối hơn , đẹp mắt hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gấp hình khơng cân đối , nếp gấp
không thẳng ,không phẳng .


- Cho HS tự đánh giá trước tuyên
dương những HS có sản phẩm gấp và
trang trí đẹp .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ
học tập học sinh . Dặn giờ học sau
mang giấy thủ công , giấy nháp , bút
màu để học “ Gấp cắt dán hình trịn ”


viên chấm ñieåm .


- Chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật
liệu để tiết sau “ Gấp cắt , dán hỡnh
trũn


____________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Taọp laứm vaờn</b>
<b>GOẽI ẹIEN</b>


<i><b>I.Muùc ủớch yeõu cau :</b></i>


- Đọc hiểu bài Gọi điện , biết nột số thao tác gọi điện tho¹i


- Trả lời đợc các câu hỏi về các việc cần làm khi gọi điện thoại , cách giao tiếp qua
diện thoại.


- Viết đợc 3, 4 câu qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
<i><b>II .Chuaồn bũ : </b></i>


- Điện thoại .
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Baứi cuừ :


- Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi
thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần
II )


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Hôm nay các em sẽ thực hành nói
chuyện qua điện thoại .


<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>



<i><b>Bài 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .</b></i>
-Gọi một em làm miệng ý a.


- Nhận xét sửa cho học sinh .


- Ba em đọc bài làm .


- Lắng nghe nhận xét bài bạn .


- Một em nhắc lại đề bài


*- Một em đọc đề bài .


-Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi
gọi điện :


1/ Tìm số máy của bạn trong sổ .
2/ Nhắc ống nghe lên .


3/ Nhấn số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi một số em trình bày trước lớp ý
b.


- Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời .
- Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện
thoại và một số điều cần chú ý khi
nói chuyện qua điện thoại.


- Nhận xét tuyên dương những em nói


tốt .


<b>Bài 2 : -Mời một em đọc nội dung bài</b>
tập 2


- Mời một em đọc tình huống a


-<i>Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể</i>
<i>nói gì ?</i>


<i>- Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn</i>
<i>ngày giờ thế nào với bạn ?</i>


-Yêu cầu viết vào vở .


- Mời HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


+ “ tút “ ngắn liên tục là máy bận .
+ “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa
có người nhấc .


-Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn
và xin phép bác sao cho lễ phép lịch
sự .



- Nhận xét lời của bạn .
*- Đọc đề bài .


-Đọc tình huống a .


- A lơ! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây
.


Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình
muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy .


- Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây
mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan ,
cậu ấy bị cảm ...


- Đến sáu giờ chiều nay , mình qua
nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi
nhé !...


- Viết bài vào vở .


-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.



_____________________________________
<b>Tốn</b>


<b>53 - 15</b>
<i><b>I . Mục tiêu:</b></i>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 53-15 .
- Biết tìm số bị trừ , dạng x-18 = 9.


- Biết vẽ hình vuông theo mẫu.
<i><b>II .Chuaồn bò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>III.Lên lớp :</b></i>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính rồi tính : 73 - 6 ; 43 - 5
- Nêu cách thực hiện phép tính 73 -6
-HS2: Tìm x : x + 7 = 53


- Nêu cách thực hiện phép tính 53 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>



-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng 53 - 15 .


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 53 - 15</b> <b> </b></i>


- Nêu bài tốn : - Có 53 que tính bớt đi
15 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?


-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta</i>
<i>làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 53 - 15
<i><b>* Tìm kết quả :</b></i>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời,
tìm cách bớt 15 que tính , cịn bao
nhiêu que tính?


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .


* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>


- <i>Chúng ta phải bớt bao nhiêu que</i>


<i>tính ?</i>


<i>- 15 que gồm mấy chục và mấy que</i>
<i>tính ?</i>


<i>-</i>Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước <i>.</i>
<i>Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que</i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que


-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu .


- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 -Lên bảng thực hiện tìm x .
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 53 - 15


- Thao tác trên que tính và nêu còn
38 que tính



- Trả lời về cách làm .


- Có 53 que tính ( gồm 5 bó và 3 que
rời )


- Phải bớt 15 que tính .
- Gồm 1 chục và 5 que rời .
- Bớt 2 que nữa .


- Vì 3 + 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cịn lại 8 que với 3 bó cịn ngun là
38 que tính


-<i>Vậy 53qt bớt 15 qt cịn mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ?</i>


<i>-</i>Viết lên bảng 53 - 15 = 38


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .


<i><b> c) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .



- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính :


83 - 19 ; 63 - 36 và 43 - 28
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu đề</b>
bài


<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>


- u cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 : ( Giảm tải )</b>


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu lớp thảo luận tìm cách vẽ .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên bảng thực hành vẽ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học


53 Viết 53 rồi viết 15 xuống dưới
thẳng


-15 sao cho 5 thẳng cột với 3
( đơn vị )


38 1 thẳng cột với 5 (cột
chục ) Viết dấu trừ và vạch kẻ
ngang . Trừ từ phải sang trái . 3
không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng
8 . Viết 8 , nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 ,
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.


- Một em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .


- Nêu cách đặt tính và cách tính đối
với các phép tính trên .


*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .



63 83
53


24 39
-17


39 44
36


-* Đọc đề .


- Thảo luận theo cặp .
- Hai em lên bảng vẽ .


* *


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dặn về nhà học và làm bài tập . - Về học bài và làm các baứi taọp coứn
laùi .


____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I . Mục tiêu : </b></i>


- Thc b¶ng 11 trõ ®i mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33-5 ; 53-15.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15.
<i><b>II. Chuaồn bũ :</b></i>


- que tính .
<i><b>III .Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Baứi cuừ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
HS1 : Đặt tính rồi tính : 63 24 ; 83
-39 ;


- Nêu cách thực hiện phép tính 83- 39
-HS2: Thực hiện : 53 - 17 ; 82 - 15 .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép
trừ dạng


13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài tốn
có lời văn.


b) Luyện tập :


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề</b>
bài


<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý


-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu


- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại đề bài.


*- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .


- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa
bài .


- Em khác nhận xét bài bạn .



*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 : ( Giảm taûi )</b>


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>


<i>-Đề bài cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>- Phát đi có nghóa làgì ?</i>


<i>- Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta</i>
<i>làm như thế naøo ? </i>


-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5: ( Giảm tải )</b>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


33


35 29
-8


28 44
25


*- Một em đọc đề .


- Cơ có 63 quyển vở , phát đi 48
quyển vở .


- Còn lại bao nhiêu quyển vở .
- Có nghĩa là bớt đi .


- Ta lấy 63 - 48


Bài giải


Số quyển vở cịn lại là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )


Đ/S : 15 quyển vở .



- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


________________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Ch÷ hoa k</b>


<i><b>I . Mục đích yêu cầu : </b></i>


- Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần)


<i><b>II . Chuẩn bị : </b></i>


- Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Baứi cuừ:</b></i>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ <i><b>I và</b></i>
từ Ích nước lợi nhà .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>



- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ I.


- Hai em viết từ “Ích “


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
hoa Kvà một số từ ứng dụng có chữ
hoa K.


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<b>* Quan sát số nét quy trình viết chữ</b>
<b>K:</b>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa <b>K</b>gồm mấy nét ? </i>


<i>-</i>Chỉ nét 1 và hỏi HS: -<i>Nét 1 và 2 là</i>
<i>sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?</i>
<i>Giống chữ nào đã học </i>


<i>- Nét thứ 3 gồm những nét cơ bản</i>
<i>nào nối với nhau?</i>


<i>-Chữ <b>K </b>cao mấy ơ li?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng


quy trình viết chữ K.


- Nét 1 và 2 viết giống chữ I.


- Nét 3 đặt bút ở dưới đường kẻ
ngang số 5 và đường kẻ dọc số 5
.viết nét xuôi trái , đến khoảng giữa
thân chữ thì lượn vào trong tạo thành
nét xoắn nhỏ nằm giữa đường kẻ 3 .
Sau đó viết tiếp nét móc ngược
phải , điểm dừng bút ở điểm giao
của đường ngang 2 và đường dọc 6 .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>


- u cầu viết chữ hoa Kvào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b></i>
:


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
* Quan sát , nhận xét :


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ</i>
<i>?</i>


<i>- Những chữ nào có độ cao bằng chữ</i>



-Vài em nhắc lại đề bài.


-Học sinh quan sát .
- Chữ Kgồm 3 nét,


- nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn
ngang , nét 2 là nét móc ngược phải
như viết chữ I.


-Học sinh trả lời
-Cao 5 ô li rộng 5 ô li .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .


- Đọc : Kề vai sát cánh .


- Gồm 4 tiếng : kề , vai , sát , cánh .
-Chữ K cao 2,5 li .chữ c cao 1 li
-Chữ l , h .


-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>K?</b></i>



<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao</i>
<i>nhiêu ? </i>


<i>- Nêu cách viết nét nối từ <b>K </b>sang c ?</i>
<i>* </i>Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ I
vào bảng


<b> c) Hướng dẫn viết vào vở :</b>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d) Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
.


3.Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .


-Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết .


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem


trước bài mới : “chữ hoa L”


_______________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>đồ dùng trong nhà</b>


<i><b>I .Muïc tieâu : </b></i>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình .


- Biết cách giữ gìn và xắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
<i><b>II .Chuaồn bũ :</b></i>


- Tranh vẽ SGK trang 26 , 27 . Phiếu bài tập 2 .
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>1. Bài cuõ :</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung
bài


“ Gia đình “
2.Bài mới:
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b> Yêu cầu lớp kể về 5 tên đồ vật trong</b>
nhà .Đây chính là nội dung bài học


hôm nay .


<i><b> * Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </b></i>


- Ba em lên bảng tự giới thiệu về gia
đình mình trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bước 1<i>:</i> -Yêu cầu lớp quan sát các
hình 1 , 2, 3 trong sách kết hợp thảo
luận theo câu hỏi gợi ý .


<i>- Kể tên các đồ dùng có trong hình và</i>
<i>nêu ích lợi của chúng ?</i>


Bước 2<i> :- </i>Mời đại diện các nhóm nêu
kết quả thảo luận.


- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .


<i>- Ngồi những đồ vật vừa quan sát</i>
<i>trong sách thì nhà em cịn có vật nào</i>
<i>nữa ?</i>


<i>- </i> Giáo viên rút kết luận .


<i><b> * Hoạt động 2 : </b><b>Phân loại các đồ</b></i>
<i><b>dùng .</b></i>


Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến
các nhóm .



- Yêu cầu thảo luận để sắp xếp phân
loại các đồ dùng dựa vào vật liệu làm
ra chúng .


Bước 2: -u cầu các nhóm lên trình
bày kq.


<i>- </i>Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến
học sinh .


* Hoạt động 3 : Trị chơi đốn tên đồ
<i><b>vật .</b></i>


Bước 1 : - Yêu cầu lớp cử ra 2 nhóm ,
mỗi nhóm 5 em


- Phổ biến luật chơi .


Bước 2 :- u cầu các nhóm lên chơi
.


- Nhận xét , làm trọng tài phân xử
cho học sinh .


<i><b> * Hoạt động 4: </b><b>Bảo quản giữ gìn đồ</b></i>
<i><b>dùng trong nhà .</b></i>


Bước 1 : Làm việc theo cặp .



- YC 2 em ngồi gần trao đổi trả lời


- Các nhóm thực hành ghi tên các đồ
dùng và cơng dụng của từng đồ vật
trong hình vào phiếu học tập .


- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các em khác nhận xét bổ sung
nhóm bạn nếu có .


- Cá nhân bổ sung .


- Các nhóm quan sát các đồ vật và
trao đổi thảo luận trong nhóm .


- HS lên chỉ và phân loại từng đồ
dùng .


- Lớp cử 2 nhóm đại diện lên thi ( mỗi
nhóm 5 bạn ).


- Các nhóm thực hiện :


- Đội 1 : 1 bạn giới thiệu về đặc
điểm , công dụng đồ vật .


-Đội 2 : - Cử 1 bạn đoán tên đồ vật .
- Cứ tiếp nối cho hết 5 bạn rồi ngược
lại .



- Hai em ngồi quay mặt vào nhau thực
hành hỏi đáp theo các câu hỏi .


- Nêu việc làm của bạn trong 4 bức
tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

các câu hỏi :


-<i>Các bạn trong tranh làm gì ?</i>


<i>- Việc làm của các bạn có tác dụng</i>
<i>gì ?</i>


Bước 2 : Làm việc cả lớp .


-<i> Đối với đồ vật thủy tinh , sứ khi sử</i>
<i>dụng chú ý điều gì ?</i>


<i>-Khi sử dụng chén , bát , lọ hoa ,</i>
<i>phích ta chú ý điều gì ?</i>


<i>- Với các đồ vật bằng điện cần lưu ý</i>
<i>điều gì khi sử dụng?</i>


<i>- Đối với giường , ghế , tủ ta giữ gìn</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i><b> 3: Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>-</i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào


cuộc sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem
trước bài .


- Phải cẩn thận để không bị vỡ .
- Phải cẩn thận để không bị vỡ .
- Cần chú ý để tránh bị điện giật .
- Thường xuyên lau chùi , không viết
vẽ bậy lên bàn ghế .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài .


________________________________________
<b>Chính tả (Nghe- viÕt) </b>



<b>I . Mục đích yêu cầu :</b>


- Chép chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát .
- Làm đúng bài tập 2, BT3


<i><b>II . Chuẩn bị :</b></i>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<i><b>III .Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Baứi cuừ:</b></i>


-Mời 2 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con
.


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
bài cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ
nghe viết một đoạn trong bài “


-Hai em lên bảng viết các từ <i>: Sự tích</i>
<i>cây vú sữa , cành lá , sữa mẹ , người cha</i>
<i>, chọn nghé , con trai , cái chai ...</i>


<i>-</i>Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Meï “


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn



-<i>Người mẹ được so sánh với</i>
<i>những hình ảnh nào ?</i>


<i> * </i>Hướng dẫn cách trình bày <i> :</i>


-<i>Đoạn trích này có mấy câu?</i>
<i>- Các câu có số chữ như thế nào ?</i>


- Hướng dẫn cách viết đơí với
mỗi loại câu.


<i>-</i>Mời một em đọc lại đoạn trích .


<i> * Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết
.


- Yêu cầu lớp viết bảng con các
từ khó .


<i> * Đọc viết </i>


-Đọc thong thả từng câu, các dấu
chấm


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3
lần .



<i> * Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dị
bài


-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .


- Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ
theo yêu cầu .


- Ghi lên bảng các từ HS nêu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm
của bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>Bài 2: - Yêu cầu Một em đọc đề .</b>
-Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm
.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .


- Mẹ được so sánh với các ngơi sao và
ngọn gió


-Có 4 câu .



- Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ xen kẽ
nhau.


- 2 em đọc lại đoạn trích .


- Nêu các từu khó và thực hành viết bảng
con


-<i>lời ru , gió , quạt, thức , giấc trịn , ngọn</i>
<i>gió , suốt đời ,..</i>


- Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


-Đọc bài .


- Một em đọc mẫu cả lớp làm vào vở .
-<i>Đêm đã khu<b>ya</b> . Bốn bề y<b>ên</b> tĩnh . Ve đã</i>
<i>lặng vì mệt và gió cũng thơi trị chuyện</i>
<i>cùng cây . Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn</i>
<i>vẳng ra t<b>iế</b>ng võng kẽo kẹt , t<b>iế</b>ng mẹ ru</i>
<i>con. ,..</i>


- Nhận xét bài bạn .
*-Đọc yêu cầu đề bài .



- Phân thành các nhóm thảo luận tìm từ
để điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Mời 4 nhóm lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ
sung .


-Nhận xét chốt ý đúng .


<i><b>3. Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và
trình bày


-Dặn về nhà học bài .


<i>b/ cả chẳng ngủ của cũng vẫn </i>
<i>-kẻo - võng - những - tả . </i>


- Nhận xét bài bạn .


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách


.


___________________________________
<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


<b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 12:</b>
- GV tổng kết chung:


<i>a) Nề nếp</i>: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ,.


<i>b) Đạo đức</i>: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu.
c)


<i>Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái
phát biểu xây dựng bài :Tham gia tích cực phong trào thi đua giành “Hoa điểm
<i><b>10”. Bên cạnh đó cịn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu,</b></i>
trình bày bài cẩu thả:


- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.


* Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên.
- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên.


- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV nghe giải đáp, tháo gỡ.


<i>d) Các hoạt động khác</i>: Tham gia sinh hoạt đầy đủ.
<i><b>2 .Kế hoạch tuần 13:</b></i>


- Học chương trình tuần 13.



- Đi học chun cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ
trưởng – lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×