Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.71 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>S TCH CY V SA</b>
<b>I. Mc đích yêu cầu : </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- HiĨu ND: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho con
<b>II.Chuẩn bị : </b>
<i><b> - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Bài cũ</b>
-Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời
câu hỏi trong bài tập đọc : “ Bà
cháu “
<i><b>……….</b></i>
<i><b>. </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
-Để biết tình cảm sâu nặng của me
<i>Sự tích cây vú sữa</i> ”
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả .
<i>* Hướng dẫn đọc câu rút ra từ khó:</i>
- Yêu cầu đọc từng câu .rút ra từ
khó
<i>* Đọc từng đoạn :</i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn
trước lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
.
- GV nhận xét .
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại đề bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Chú ý đọc đúng các câu, đoạn trong
bài
-Học sinh đọc từng câu :
-Rèn đọc các từ như : <i>cây vú sữa , mỏi</i>
<i>mắt , căng mịn , đỏ hoe , xòe cành , vỗ</i>
<i>về ...</i>
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Giải nghĩa từ
-Học sinh khác nhận xét
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu
đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài , câu khó ngắt thống nhất cách
đọc các câu này trong cả lớp
<i>* Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua
đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Các tổ thi đọc
<i>* Đọc đồng thanh </i>
-Yêu cầu đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c.Tìm hiểu nội dung bài :</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm TLCH:
-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Vì sao cậu bé lại quay trở về ?
- Khi về nhà khơng thấy mẹ cậu bé
làm gì ?
<b>- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?</b>
- Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh của mẹ ?
- Theo em tại sao mọi người lại đặt
tên cho cây lạ là cây vú sữa ?
<i>* <b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i> <b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>
-<i>Qua câu chuyện này em rút ra được</i>
<i>điều gì?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
trẻ lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ đến mẹ
,/ liền tìm đường về nhà .//
-Học sinh đọc nhóm đơi
-Các tổ thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
-Vì cậu vừa đói , vừa rét lại bị trẻ lớn
hơn đánh
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy , từ những cành lá ,
đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như mây .
Hoa rụng , quả xuất hiện , lớn nhanh ,
da căng mịn . Cậu vừa chạm môi vào ,
một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm
như sữa mẹ .
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con . Cây xịa cành ơm cậu , như tay
- Vì trái chín có dịng nước trắng và
ngọt thơm như sữa mẹ .
- Luyện đọc trong nhóm
- Tình yêu thương của mẹ giành cho
con .
<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 13 - 5</b>
<i><b>I .Mục tiêu:</b></i>
- Biết cách thực hiện phép trừ 13 - 5 .
- Lập và học thuộc bảng công thức 13 tr i mt s
- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 13-5
<i><b>II .Chuẩn bị :</b></i>
- Bảng gài - que tính .
<i><b> III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép
tính : 32 - 8 ; 42 - 18
-HS2: Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 =
30
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
………..
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng
13 - 5 tự lập và học thuộc công thức
13 trừ đi một số.
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 13- 5</b><b> </b> </i>
- Nêu bài tốn : Có 13 que tính bớt đi 5
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 13 - 5
<i><b>Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
- Lấy 13 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 5 que tính , u cầu trả lời xem cịn
bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một
bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính
- HS2 : Trình bày bài tính x .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu còn
8 que tính
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-</i>Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước <i>. </i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que
còn lại 8 que .
-<i>Vậy 13 que tính bớt 5 que tính cịn </i>
<i>mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-</i>Viết lên bảng 13 - 5 = 8
<i><b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b> Lập bảng công thức : 13 trừ đi một </b></i>
<i><b>số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 13
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lòng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lịng .
c) Luyện taäp :
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Khi bieát 4 + 9 = 13 ta có cần tính 9 </i>
<i>+ 4 không ? Vì sao ?</i>
- Có 13 que tính ( gồm 1bó và 3 que
rời )
- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5
- Cịn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới
- 5 thẳng cột với 3 ( đơn vị ) . Viết
8 dấu trừ và vạch
kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái .
3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng
8 . Viết 8 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức 13 trừ đi 1 số :
Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức , cả lớp đọc đồng thanh
theo u cầu
-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 13
trừ đi một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức
- Đọc chữa bài : 13 trừ 4 bằng 9 và
13 trừ 9 bằng 4 ,...
<i>- Khi bieát 4 + 9 = 13 ta có thể ghi </i>
<i>ngay kết quả của 13 - 9 và 13 - 4 không</i>
<i>? Vì sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>
bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-<i>Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số</i>
<i>trừ ta làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3
phép tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở .
-<i>Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bán đi nghĩa là thế nào ?</i>
<i>- Bài tốn u cầu gì ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- <i>Muốn tính 13 trừ đi một số ta làm </i>
<i>ntn?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
9 và 13 - 9 = 4 vì 4 và 9 là các số
hạng trong phép cộng 9 + 4 = 13 .
Khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta
được số hạng kia .
- Em khác nhận xét bài bạn .
*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
*-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
13 13 13
- 9 - 6 - 8
4 7 5
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
*- Một em đọc đề .
Tóm tắt đề bài ,Tự làm vào vở .
-H/s trả lời
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
Tóm tắt :
<i>Có : 13 xe đạp</i>
<b>Bán đi : 6 xe đạp</b>
<i>Cịn lại : ... xe đạp ?</i>
- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải
Số xe đạp cịn lại là :
13 - 6 = 7 ( xe đạp )
Đ/S : 7 xe đạp
- 3 em trả lời .
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
<b>Tập ® ọc </b>
<b>MẸ</b>
<i><b>I .Mục đích yêu cầu:</b></i>
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát(2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5 )
- Hiểu ND: Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con. ( Trả
<i><b> II .Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng đọc “Sự tích cây vú
sữa”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu nỗi vất vả
và tình cảm của mẹ đối với con qua bài :
“ Mẹ “
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>
* <i>Đọc mẫu lần 1</i> : chú ý đọc to rõ ràng ,
thong thả và ngắt nhịp đúng đối với từng
câu thơ .
* <i>Hướng dẫn học sinh đọc câu và luyện </i>
<i>đọc từ khó :</i>-Mời nối tiếp nhau đọc từng
- Tìm từ khó phát âm yêu cầu đọc .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
* <i>Đọc từng đoạn và cả bài . </i>
<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng
theo dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc
ở câu 7 và câu 8
- Giảng nghĩa cho học sinh từ “ nắng oi “
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
-Vài học sinh nhắc lại đề bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>con ve , </i>
<i>cũng mệt , kẽo cà , tiếng võng , </i>
<i>chẳng bằng , thức , ngủ . </i>
<i> *Học sinh đọc từng đoạn :</i>
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Những ngơi sao / thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng
con .
<i>* Thi đọc: </i>- u cầu luyện đọc theo
nhóm đơi
<i>*Thi đọc các tổ:</i>
<i>* Đọc đồng thanh </i>
<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài
Câu 1:- <i>Hình ảnh nào cho biết đêm hè </i>
<i>rất oi bức ?</i>
<i><b>Câu 2 :-</b>Mẹ đã làm gì cho con ngủ ngon </i>
<i>giấc ?</i>
<i>- Người mẹ được so sánh với hình ảnh </i>
<i><b>Câu 3 :</b> - Em hiểu hai câu thơ : Những </i>
<i>ngơi sao thức ngồi kia Chẳng bằng mẹ </i>
<i>đã thức vì chúng con .như thế nào ?</i>
<i><b>Câu 4 :-</b> Em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió </i>
<i>của con suốt đời như thế nào ? </i>
<i><b> d) Thi đọc thuộc lòng :</b></i>
- Yêu cầu đọc lại bài.Xóa dần bảng cho
học sinh đọc thuộc lòng .
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng bài
thơ
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài
<i>thức , ngọt , gió, suốt đời .</i>
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc các tổ
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm
theo .
- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve
cũng mệt vì hè nắng oi .
- Mẹ ngồi đưa võng , mẹ quạt mát
cho con .
- Mẹ được so sánh với các ngôi sao
, với ngọn gió mát lành .
-Mẹ đã phải thức rất nhiều , nhiều
hơn cả các ngôi sao vẫn thức hàng
đêm .
- Mẹ mãi mãi thương yêu con ,
chăm lo cho con , mang đến cho
con những điều tốt lành như ngọn
gió mát .
- Đọc thuộc lịng từng đoạn thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .
- Hai em nhắc lại nội dung bài
học .
-Về nhà học thuộc bài, xem trước
bài mới .
__________________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1) </b>
<i><b>I .Mục tiêu : </b></i>
- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm , giúp đỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
-Giấy khổ to , bút viết bảng .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa troứ</b>
<i><b> 1.Khụỷi ủoọng:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
a) Hoạt động 1:Xử lí tình huống.
- Nêu các tình huống yêu cầu các cặp
thảo luận để đưa ra cách ứng xử
-<i>Tình huống </i>: Hôm nay Hà bị ốm
không đi học được . Nếu là bạn của Hà
em sẽ làm gì ?
* Kết luận : <i>Khi trong lớp có bạn bị ốm</i>
<i>các em nên đến thăm hoặc cử đại diện </i>
<i>đến thăm và giúp bạn hoàn thành bài </i>
<i>học . Như vậy là biết quan tâm giúp đỡ </i>
<i>bạn .Mỗi chúng ta cần biết quan tâm </i>
<i>giúp đỡ bạn bè xung quanh Như thế mới</i>
<i>là bạn tốt và được nhiều người yêu mến</i>
<i>.</i>
<i><b> b) Hoạt động 2 : Nhận biết các biểu </b></i>
<i><b>hiện quan tâm giúp đỡ bạn .</b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi đưa
ra cách giải quyết hợp lí cho các tình
huống sau .
- Hết thời gian mời học sinh lên trình
bày hướng giải quyết .
- <i>Tình huống</i> : Hoa là học sinh học
kém toán tuần nào tổ Hoa cũng bị phê
bình . Các bạn trong tổ phê bình Hoa
theo em :
- <i>Các bạn trong tổ làm như thế đúng </i>
<i>hay sai ? Vì sao </i>
<i>-Để giúp Hoa tổ của bạn và lớp bạn </i>
<i>phải làm gì ?</i>
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đưa ra kết luận chung cho các
- HS hát.
-Thảo luận đưa ra cách giải quyết
tình huống
-Đến thăm bạn . Mang vở cho bạn
mượn để chép bài học , giảng giải
cho bạn những chỗ bạn khơng hiểu .
Chép bài dùm bạn .. .
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện trình bày trước
lớp .
- Các bạn làm như thế là khơng
đúng vì các bạn nên giúp đỡ Hoa
tiến bộ là tốt nhất .
- Các bạn trong tổ và lớp cần kết
hợp với cô giáo chủ nhiệm phân
nhoùm .
* Kết luận : <i>Quan tâm giúp đỡ bạn là </i>
<i>trong lúc bạn gặp khó khăn , ta cần </i>
<i>quan tâm giúp đỡ để bạn vượt qua .</i>
<i><b> c) Hoạt động 3: Sự cần thiết của việc </b></i>
<i><b>quan tâm - Nêu câu hỏi yêu cầu học </b></i>
sinh độc lập suy nghĩ và trả lời .
- <i>Khi quan tâm giúp đỡ bạn em thấy </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Khen những em có câu trả lời đúng
nhất .
* Kết luận : <i>Quan tâm giúp đỡ bạn là </i>
<i>điều cần thiết và nên làm đối với các </i>
<i>em . Khi các em biết quan tâm giúp đỡ </i>
<i>các bạn sẽ được các bạn yêu mến , </i>
<i>quan tâm giúp đỡ lại khi em bị đau ốm </i> .
<i><b> d) Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo
bài học
-Cảm thấy vui sướng , hạnh phúc .
Thấy mình lớn hơn nhiều . Thấy rất
tự hào và thích thú ,..
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
- Thực hành bài học vào thực tế.
_________________________________________
<b>Keå chuyeọn </b>
<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<i><b>I .Muùc ủớch yeõu cau : </b></i>
- Dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
<i><b>II .Chuaồn bũ:</b></i>
-Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện “ Bà và cháu “ .
- Gọi 4 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hoâm nay chúng ta sẽ kể lại câu
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn .
- 4 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
chuyện đã học qua bài tập đọc tiết
trước “ Sự tích cây vú sữa “
b) Hướng dẫn kể từng đoạn :
<i><b> Bước 1 : </b></i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của
em
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập.
-<i>Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế</i>
<i>nào ? </i>
- Mời một em kể mẫu
- Gợi ý cho học sinh kể :
<i>- Cậu bé là người như thế nào ? </i>
<i>- Cậu ở với ai ? Tại sao cậu lại bỏ nhà</i>
<i>ra đi ?</i>
<i>- Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?</i>
- Gọi một số em khác kể .
- Yêu cầu lớp lắng nghe nhận xét sau
mỗi lần bạn kể .
<i><b>Bước 2: </b></i>Kể lại phần chính (đoạn 2)
câu chuyện
- Gọi 2 em đọc yêu cầu của bài và tóm
tắt nội dung của truyện .
- Yêu cầu lớp kể theo cặp .
- Yêu cầu lớp cử một số cặp lên kể .
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần
bạn kể .
<i><b>Bước 3: </b></i> Kể lại đoạn 3 theo tưởng
tượng <i>.</i>
<i><b>Hỏi: -</b>Em mong</i> <i>muốn câu chuyện kết</i>
<i>thúc thế nào?</i>
* Kể lại tồn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ
câu chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .
- Chuyện kể : “ Sự tích cây vú sữa “ .
- Có nghóa không kể lại nguyên văn
như SGK
- Một em kể mẫu đoạn 1 .
-H/s trả lời
- H/s trả lời
- H/s trả lời
- Một số h/s kể
-H/s lắng nghe nhạn xét.
-h/s kể lại (đoạn 2) câu chuyện
- Hai em đọc yêu cầu và tóm tắt câu
chuyện .
- 2 em ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe , nhận xét bổ sung cho nhau .
- Một số em lên bảng kể lại đoạn 2
-Nối tiếp nhau kể lại .
- Mẹ cậu vẫn biến thành cây ./ Mẹ
cậu bé từ cây hiện ra và hai mẹ con
chung sống với nhau . Mẹ từ từ hiện
ra từ biệt cậu bé rồi biến mất ....
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại nhiều người cùng
nghe .
____________________________________________________________________
<i><b>Thø t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toỏn</b>
<b>33 - 5</b>
<i><b>I .Mc tiờu:</b></i>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 33-5.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng ( đa về phép trừ dạng 33-5)
<i><b>II. Chuaồn bị :</b></i>
- Bảng gài - que tính .
<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ
đi một số
-HS2: Thực hiện một số phép tính
dạng 13 trừ đi một số .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng
33 - 5.
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 33 - 5</b> <b> </b></i>
- Nêu bài tốn : Có 33 que tính bớt đi 5
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 33 -5
<i><b> * Tìm kết quả :</b></i>
- u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 5 que tính , u cầu trả lời xem cịn
bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 13 trừ đi một
số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5
mình .
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que
còn lại 28 que .
-<i>Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn </i>
<i>mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-</i>Viết lên bảng 33 - 5 = 28
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 :- Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>
-<i>Nêu cách tìm thành phần đó ?</i>
-u cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một
bài .
- Trả lời về cách làm .
- Có 33 que tính ( gồm 3 bó và 3 que
rời )
- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5
- Cịn 28 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28
33 Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới
thẳngcột
- 5 với 3 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và
vạch
28 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái
. 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng
2 , viết 2.
*- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
43 93
33
- 5 - 9 -
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
<b>Baøi 4: ( Giảm tải ) </b>
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
*-Đọc đề .
- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 6 = 33 b/ 8 + x = 43
x = 33 - 6 x =
43 - 8
x = 27 x =
35
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
_______________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮØ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY</b>
<i><b>I.Mục đích u cầu :</b></i>
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm
đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2)
- Nói đợc 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh (BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu ( BT4)
<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>
- Tranh minh họa bài tập 3 . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 , 4 .
<i><b>III . Các hoạt động dạy học :</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Baứi cuừ : </b></i>
- Gọi 2 em lên bảng kể tên các đồ
dùng trong gia đình và tác dụng của
chúng . Nêu các việc làm của bạn nhỏ
giúp ông .
- Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ
b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
- HS1:Tìm những từ chỉ tên các đồ
dùng trong gia đình .
-HS2: - Những công việc mà bạn nhỏ
đã giúp ông .
- Nhắc lại đề bài
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu một em đọc mẫu .
- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ
vừa tìm được .
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa
ghép <i>.</i>
<b>Bài 2 :-Mời một em đọc nội dung bài</b>
tập 2
- Tổ chức cho lớp làm lần lượt từng
câu cho nhiều em phát biểu .
- Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
Bài 3:
- Treo tranh minh họa và yêu cầu đọc
đề bài .
- Hướng dẫn quan sát tranh xem <i>mẹ</i>
<i>đang làm gì ?Em bé đang làm gì ? Bé</i>
<i>gái làm gì và cho biết hoạt động của</i>
<i>mỗi người ?</i>
- Mời lần lượt từng em đọc câu theo
QS tranh .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại <i>.</i>
<b>Bài 4: - Treo bảng phụ và yêu cầu</b>
đọc .
- Yêu cầu một em đọc bài ở mục a .
- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các câu
văn sau khi điền dấu phẩy .
- Mời 2 em lên bảng làm ý b .
- Yêu cầu lớp làm vào vở <i>.</i>
3. Cuûng cố - Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài
- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm
được .
-Đọc :<i>yêu thương , thương yêu , yêu</i>
<i>mến , mến yêu , kính yêu , kính mến ,</i>
<i>yêu quý , quý yêu , thương mến , mến</i>
<i>thương , quý mến .</i>
- Đọc đề bài .
- Lần lượt mỗi em nêu cách dùng từ :
<i>- Cháu kính yêu , yêu quý, quý mến ,</i>
<i>ông bà .</i>
<i>- Con yêu quý , yêu thương , ...cha</i>
<i>mẹ .</i>
<i>- Em yêu mến , thương yêu , ... anh chò</i>
.
- Ghi vào vở.
*- Quan sát tranh , một em đọc đề bài
.
- Mẹ đang bế em bé . Em bé đang
ngủ trong lòng mẹ . Mẹ vừa bế em
vừa xem bài kiểm tra của chị .Chị
Lan khoe với mẹ về điểm 10 của bài
kiểm tra ...
- Nhiều em đọc theo cách quan sát
của mình.
*-Đọc yêu cầu đề bài
- Một em nêu miệng bài làm câu a .
<i>- Chăn màn , quần áo được xếp gọn</i>
<i>gàng .</i>
- <i>Giường tủ , bàn ghế được kê ngay</i>
<i>ngắn .</i>
<i>-Giày dép , mũ nón được để đúng chỗ</i>
<i>.</i>
mới cịn lại .
________________________________________
<b>Chính tả(Nghe viết )</b>
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<i><b>I . Mục đích yêu cầu :</b></i>
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đợc BT2: BT3
<i><b>II .Chuẩn bị :</b></i>
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. Bài cũ : </b></i>
- Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .u
cầu lớp viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài
“ Sự tích cây vú sữa“, và các tiếng có
âm đầu <i>g/ gh ; tr/ ch ; at / ac .</i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm
-<i>Đọan chép này nói về cái gì ?</i>
-<i>Cây lạ được kể lại như thế nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Tìm và đọc những câu văn có
dấu phẩy trong bài ?
<i>- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?</i>
*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Ba em lên bảng viết các từ :<i>- cây</i>
<i>xoài , lên thác xuống ghềnh , gạo</i>
<i>trắng , ghi lòng , nhà sạch , cây xanh ;</i>
<i>thương người như thể thương thân .</i>
- Nhắc lại đề bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí
trổ ra .
- Thực hành tìm và đọc các câu theo
yêu cầu .
-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .
<i>* Chép bài :</i> Yêu cầu nhìn bảng chép
bài - *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS dò
bài , tự bắt lỗi
<i>* Chấm bài : </i>-Thu tập học sinh chấm
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 1 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.
- YC lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
<b>Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài
trên bảng
<i>- trổ ra , nở trắng , quả , sữa trắng . </i>
- Nhìn bảng chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
.
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- 1 em làm trên bảng : -<i> người cha ,</i>
<i>con nghé , suy nghĩ , ngon miệng .</i>
<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
*- Đọc u cầu đề bài .
- Điền vào chỗ troáng tr hay ch , at hay
ac .
- Học sinh làm vào vở
- Ba em làm trên bảng .
<i>a/ con trai , caùi chai , trồng cây ,</i>
<i>chồng bát .</i>
<i>b/ bãi cát , các con , lười nhác , nhút</i>
<i>nhát .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
_______________________________________
<b>Thủ công </b>
<b>«n tập chơng I - kĩ thuật gấp hình</b>
-Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm là một trong các hình đã
học .
<i><b>II . Chuẩn bị :</b></i>
-Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. .
<i><b>III. Lên lớp</b><b> : </b><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay các em “Kiểm tra chương I
“
- GV ghi đề bài lên bảng .
-Gọi một em nêu lại đề bài .
: Gấp được một trong những sản phẩm
đã học . Hình gấp phải được thực hiện
đúng qui trình , cân đối các nếp gấp
thẳng , phẳng .
- Yêu cầu hai em nhắc lại tên các hình
gấp và cho cả lớp quan sát lại các mấu
gấp : Tên lửa , máy bay phản lực , máy
bay đuôi rời , thuyền phẳng đáy không
mui , thuyền phẳng đáy có mui .
-u cầu lớp ơn bài.Trong q trính
HS ơn GV quan sát khuyến khích
những em gấp đẹp , và giúp đỡ những
em gặp lúng túng .
<i><b> b) Đánh giá :</b></i>
-Nhận xét đánh giá kết quả kiểm tra
qua sản phẩm qua 2 mức :
- Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ
nguyên vật liệu .
- Gấp hình đúng qui trình .
- Gấp hình cân đối , nếp gấp thẳng ,
phẳng .
- Chưa hoàn thành : - Gấp hình chưa
đúng qui trình .
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại đề bài học .
- 1em nêu lại đề bài
- Lắng nghe nắm bắt yêu cầu tiết ôn
tập.
- Nêu lại tên các hình gấp và
quan sát mẫu gấp về các hình đã
học .
<i>Gấp tên lửa </i>
<i>Gấp máy bay phản lực<b> .</b></i>
<i>Gấp máy bay đuôi rời .</i>
<i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui </i>
<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui </i>
- Lớp thực hành gấp hình đã học .
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của
từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân
đối hơn , đẹp mắt hơn .
- Gấp hình khơng cân đối , nếp gấp
không thẳng ,không phẳng .
- Cho HS tự đánh giá trước tuyên
dương những HS có sản phẩm gấp và
trang trí đẹp .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ
học tập học sinh . Dặn giờ học sau
mang giấy thủ công , giấy nháp , bút
màu để học “ Gấp cắt dán hình trịn ”
viên chấm ñieåm .
- Chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật
liệu để tiết sau “ Gấp cắt , dán hỡnh
trũn
____________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Taọp laứm vaờn</b>
<b>GOẽI ẹIEN</b>
- Đọc hiểu bài Gọi điện , biết nột số thao tác gọi điện tho¹i
- Trả lời đợc các câu hỏi về các việc cần làm khi gọi điện thoại , cách giao tiếp qua
diện thoại.
- Viết đợc 3, 4 câu qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
<i><b>II .Chuaồn bũ : </b></i>
- Điện thoại .
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Baứi cuừ :
- Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi
thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần
II )
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>
Hôm nay các em sẽ thực hành nói
chuyện qua điện thoại .
<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .</b></i>
-Gọi một em làm miệng ý a.
- Nhận xét sửa cho học sinh .
- Ba em đọc bài làm .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Một em nhắc lại đề bài
*- Một em đọc đề bài .
-Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi
gọi điện :
1/ Tìm số máy của bạn trong sổ .
2/ Nhắc ống nghe lên .
3/ Nhấn số .
Gọi một số em trình bày trước lớp ý
b.
- Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời .
- Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện
thoại và một số điều cần chú ý khi
nói chuyện qua điện thoại.
- Nhận xét tuyên dương những em nói
<b>Bài 2 : -Mời một em đọc nội dung bài</b>
tập 2
- Mời một em đọc tình huống a
-<i>Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể</i>
<i>nói gì ?</i>
<i>- Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn</i>
<i>ngày giờ thế nào với bạn ?</i>
-Yêu cầu viết vào vở .
- Mời HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
+ “ tút “ ngắn liên tục là máy bận .
+ “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa
có người nhấc .
-Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn
và xin phép bác sao cho lễ phép lịch
sự .
- Nhận xét lời của bạn .
*- Đọc đề bài .
-Đọc tình huống a .
- A lơ! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây
.
Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình
muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy .
- Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây
mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan ,
cậu ấy bị cảm ...
- Đến sáu giờ chiều nay , mình qua
nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi
nhé !...
- Viết bài vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.
_____________________________________
<b>Tốn</b>
<b>53 - 15</b>
<i><b>I . Mục tiêu:</b></i>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 53-15 .
- Biết tìm số bị trừ , dạng x-18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu.
<i><b>II .Chuaồn bò :</b></i>
<i><b>III.Lên lớp :</b></i>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính rồi tính : 73 - 6 ; 43 - 5
- Nêu cách thực hiện phép tính 73 -6
-HS2: Tìm x : x + 7 = 53
- Nêu cách thực hiện phép tính 53 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng 53 - 15 .
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 53 - 15</b> <b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 53 que tính bớt đi
15 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta</i>
<i>làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 53 - 15
<i><b>* Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời,
tìm cách bớt 15 que tính , cịn bao
nhiêu que tính?
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
-<i> Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
- <i>Chúng ta phải bớt bao nhiêu que</i>
<i>- 15 que gồm mấy chục và mấy que</i>
<i>tính ?</i>
<i>-</i>Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước <i>.</i>
<i>Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que</i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que
-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu .
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 -Lên bảng thực hiện tìm x .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 53 - 15
- Thao tác trên que tính và nêu còn
38 que tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 53 que tính ( gồm 5 bó và 3 que
rời )
- Phải bớt 15 que tính .
- Gồm 1 chục và 5 que rời .
- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5
cịn lại 8 que với 3 bó cịn ngun là
38 que tính
-<i>Vậy 53qt bớt 15 qt cịn mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ?</i>
<i>-</i>Viết lên bảng 53 - 15 = 38
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
<i><b> c) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính :
83 - 19 ; 63 - 36 và 43 - 28
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu đề</b>
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .
- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 : ( Giảm tải )</b>
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu lớp thảo luận tìm cách vẽ .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên bảng thực hành vẽ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
53 Viết 53 rồi viết 15 xuống dưới
thẳng
-15 sao cho 5 thẳng cột với 3
( đơn vị )
38 1 thẳng cột với 5 (cột
chục ) Viết dấu trừ và vạch kẻ
ngang . Trừ từ phải sang trái . 3
không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng
8 . Viết 8 , nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 ,
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nêu cách đặt tính và cách tính đối
với các phép tính trên .
*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
63 83
53
24 39
-17
39 44
36
-* Đọc đề .
- Thảo luận theo cặp .
- Hai em lên bảng vẽ .
* *
- Dặn về nhà học và làm bài tập . - Về học bài và làm các baứi taọp coứn
laùi .
____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I . Mục tiêu : </b></i>
- Thc b¶ng 11 trõ ®i mét sè.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33-5 ; 53-15.
- que tính .
<i><b>III .Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Baứi cuừ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
HS1 : Đặt tính rồi tính : 63 24 ; 83
-39 ;
- Nêu cách thực hiện phép tính 83- 39
-HS2: Thực hiện : 53 - 17 ; 82 - 15 .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép
trừ dạng
13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài tốn
có lời văn.
b) Luyện tập :
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề</b>
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý
-Hai em lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
*- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa
bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
*-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 : ( Giảm taûi )</b>
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
<i>-Đề bài cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Phát đi có nghóa làgì ?</i>
<i>- Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta</i>
<i>làm như thế naøo ? </i>
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5: ( Giảm tải )</b>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
33
35 29
-8
28 44
25
*- Một em đọc đề .
- Cơ có 63 quyển vở , phát đi 48
quyển vở .
- Còn lại bao nhiêu quyển vở .
- Có nghĩa là bớt đi .
- Ta lấy 63 - 48
Bài giải
Số quyển vở cịn lại là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )
Đ/S : 15 quyển vở .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
________________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Ch÷ hoa k</b>
<i><b>I . Mục đích yêu cầu : </b></i>
- Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần)
<i><b>II . Chuẩn bị : </b></i>
- Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Baứi cuừ:</b></i>
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ <i><b>I và</b></i>
từ Ích nước lợi nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ I.
- Hai em viết từ “Ích “
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
hoa Kvà một số từ ứng dụng có chữ
hoa K.
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<b>* Quan sát số nét quy trình viết chữ</b>
<b>K:</b>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa <b>K</b>gồm mấy nét ? </i>
<i>-</i>Chỉ nét 1 và hỏi HS: -<i>Nét 1 và 2 là</i>
<i>sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?</i>
<i>Giống chữ nào đã học </i>
<i>- Nét thứ 3 gồm những nét cơ bản</i>
<i>nào nối với nhau?</i>
<i>-Chữ <b>K </b>cao mấy ơ li?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng
- Nét 1 và 2 viết giống chữ I.
- Nét 3 đặt bút ở dưới đường kẻ
ngang số 5 và đường kẻ dọc số 5
.viết nét xuôi trái , đến khoảng giữa
thân chữ thì lượn vào trong tạo thành
nét xoắn nhỏ nằm giữa đường kẻ 3 .
Sau đó viết tiếp nét móc ngược
phải , điểm dừng bút ở điểm giao
của đường ngang 2 và đường dọc 6 .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>
- u cầu viết chữ hoa Kvào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .
<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b></i>
:
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
* Quan sát , nhận xét :
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ</i>
<i>?</i>
<i>- Những chữ nào có độ cao bằng chữ</i>
-Vài em nhắc lại đề bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ Kgồm 3 nét,
- nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn
ngang , nét 2 là nét móc ngược phải
như viết chữ I.
-Học sinh trả lời
-Cao 5 ô li rộng 5 ô li .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc : Kề vai sát cánh .
- Gồm 4 tiếng : kề , vai , sát , cánh .
-Chữ K cao 2,5 li .chữ c cao 1 li
-Chữ l , h .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)
<i><b>K?</b></i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao</i>
<i>nhiêu ? </i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ <b>K </b>sang c ?</i>
<i>* </i>Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ I
vào bảng
<b> c) Hướng dẫn viết vào vở :</b>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d) Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .
-Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết .
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
_______________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>đồ dùng trong nhà</b>
<i><b>I .Muïc tieâu : </b></i>
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình .
- Biết cách giữ gìn và xắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
<i><b>II .Chuaồn bũ :</b></i>
- Tranh vẽ SGK trang 26 , 27 . Phiếu bài tập 2 .
<i><b>III . Lên lớp :</b></i>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. Bài cuõ :</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung
bài
“ Gia đình “
2.Bài mới:
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b> Yêu cầu lớp kể về 5 tên đồ vật trong</b>
nhà .Đây chính là nội dung bài học
<i><b> * Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </b></i>
- Ba em lên bảng tự giới thiệu về gia
đình mình trước lớp .
Bước 1<i>:</i> -Yêu cầu lớp quan sát các
hình 1 , 2, 3 trong sách kết hợp thảo
luận theo câu hỏi gợi ý .
<i>- Kể tên các đồ dùng có trong hình và</i>
<i>nêu ích lợi của chúng ?</i>
Bước 2<i> :- </i>Mời đại diện các nhóm nêu
kết quả thảo luận.
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Ngồi những đồ vật vừa quan sát</i>
<i>trong sách thì nhà em cịn có vật nào</i>
<i>nữa ?</i>
<i>- </i> Giáo viên rút kết luận .
<i><b> * Hoạt động 2 : </b><b>Phân loại các đồ</b></i>
<i><b>dùng .</b></i>
Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến
các nhóm .
- Yêu cầu thảo luận để sắp xếp phân
loại các đồ dùng dựa vào vật liệu làm
ra chúng .
Bước 2: -u cầu các nhóm lên trình
bày kq.
<i>- </i>Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến
học sinh .
* Hoạt động 3 : Trị chơi đốn tên đồ
<i><b>vật .</b></i>
Bước 1 : - Yêu cầu lớp cử ra 2 nhóm ,
mỗi nhóm 5 em
- Phổ biến luật chơi .
Bước 2 :- u cầu các nhóm lên chơi
.
- Nhận xét , làm trọng tài phân xử
cho học sinh .
<i><b> * Hoạt động 4: </b><b>Bảo quản giữ gìn đồ</b></i>
<i><b>dùng trong nhà .</b></i>
Bước 1 : Làm việc theo cặp .
- YC 2 em ngồi gần trao đổi trả lời
- Các nhóm thực hành ghi tên các đồ
dùng và cơng dụng của từng đồ vật
trong hình vào phiếu học tập .
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các em khác nhận xét bổ sung
nhóm bạn nếu có .
- Cá nhân bổ sung .
- Các nhóm quan sát các đồ vật và
trao đổi thảo luận trong nhóm .
- HS lên chỉ và phân loại từng đồ
dùng .
- Lớp cử 2 nhóm đại diện lên thi ( mỗi
nhóm 5 bạn ).
- Các nhóm thực hiện :
- Đội 1 : 1 bạn giới thiệu về đặc
điểm , công dụng đồ vật .
-Đội 2 : - Cử 1 bạn đoán tên đồ vật .
- Cứ tiếp nối cho hết 5 bạn rồi ngược
lại .
- Hai em ngồi quay mặt vào nhau thực
hành hỏi đáp theo các câu hỏi .
- Nêu việc làm của bạn trong 4 bức
tranh .
các câu hỏi :
-<i>Các bạn trong tranh làm gì ?</i>
<i>- Việc làm của các bạn có tác dụng</i>
<i>gì ?</i>
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
-<i> Đối với đồ vật thủy tinh , sứ khi sử</i>
<i>dụng chú ý điều gì ?</i>
<i>-Khi sử dụng chén , bát , lọ hoa ,</i>
<i>phích ta chú ý điều gì ?</i>
<i>- Với các đồ vật bằng điện cần lưu ý</i>
<i>điều gì khi sử dụng?</i>
<i>- Đối với giường , ghế , tủ ta giữ gìn</i>
<i>như thế nào ? </i>
<i><b> 3: Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-</i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem
trước bài .
- Phải cẩn thận để không bị vỡ .
- Phải cẩn thận để không bị vỡ .
- Cần chú ý để tránh bị điện giật .
- Thường xuyên lau chùi , không viết
vẽ bậy lên bàn ghế .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài .
________________________________________
<b>Chính tả (Nghe- viÕt) </b>
mĐ
<b>I . Mục đích yêu cầu :</b>
- Chép chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát .
- Làm đúng bài tập 2, BT3
<i><b>II . Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<i><b>III .Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
-Mời 2 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con
.
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
bài cũ.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ
nghe viết một đoạn trong bài “
-Hai em lên bảng viết các từ <i>: Sự tích</i>
<i>cây vú sữa , cành lá , sữa mẹ , người cha</i>
<i>, chọn nghé , con trai , cái chai ...</i>
<i>-</i>Nhận xét bài bạn .
Meï “
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn
-<i>Người mẹ được so sánh với</i>
<i>những hình ảnh nào ?</i>
<i> * </i>Hướng dẫn cách trình bày <i> :</i>
-<i>Đoạn trích này có mấy câu?</i>
<i>- Các câu có số chữ như thế nào ?</i>
- Hướng dẫn cách viết đơí với
mỗi loại câu.
<i>-</i>Mời một em đọc lại đoạn trích .
<i> * Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết
.
- Yêu cầu lớp viết bảng con các
từ khó .
<i> * Đọc viết </i>
-Đọc thong thả từng câu, các dấu
chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3
lần .
<i> * Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dị
bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .
- Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ
theo yêu cầu .
- Ghi lên bảng các từ HS nêu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm
của bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>Bài 2: - Yêu cầu Một em đọc đề .</b>
-Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm
.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Mẹ được so sánh với các ngơi sao và
ngọn gió
-Có 4 câu .
- Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ xen kẽ
nhau.
- 2 em đọc lại đoạn trích .
- Nêu các từu khó và thực hành viết bảng
con
-<i>lời ru , gió , quạt, thức , giấc trịn , ngọn</i>
<i>gió , suốt đời ,..</i>
- Lớp nghe đọc chép vào vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .
- Một em đọc mẫu cả lớp làm vào vở .
-<i>Đêm đã khu<b>ya</b> . Bốn bề y<b>ên</b> tĩnh . Ve đã</i>
<i>lặng vì mệt và gió cũng thơi trị chuyện</i>
<i>cùng cây . Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn</i>
<i>vẳng ra t<b>iế</b>ng võng kẽo kẹt , t<b>iế</b>ng mẹ ru</i>
<i>con. ,..</i>
- Nhận xét bài bạn .
*-Đọc yêu cầu đề bài .
- Phân thành các nhóm thảo luận tìm từ
để điền
-Mời 4 nhóm lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ
sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b>3. Củng cố - Dặn doø:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và
trình bày
-Dặn về nhà học bài .
<i>b/ cả chẳng ngủ của cũng vẫn </i>
<i>-kẻo - võng - những - tả . </i>
- Nhận xét bài bạn .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
___________________________________
<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>
<b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 12:</b>
- GV tổng kết chung:
<i>a) Nề nếp</i>: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ,.
<i>b) Đạo đức</i>: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu.
c)
<i>Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái
phát biểu xây dựng bài :Tham gia tích cực phong trào thi đua giành “Hoa điểm
<i><b>10”. Bên cạnh đó cịn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu,</b></i>
trình bày bài cẩu thả:
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.
* Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên.
- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV nghe giải đáp, tháo gỡ.
<i>d) Các hoạt động khác</i>: Tham gia sinh hoạt đầy đủ.
<i><b>2 .Kế hoạch tuần 13:</b></i>
- Học chương trình tuần 13.
- Đi học chun cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ
trưởng – lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.