Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<sub>a > 0</sub>
x
y
- <sub>+</sub>
-+
<sub>a < 0</sub>
x
y
- <sub>+</sub>
-+
<sub>Chiều biến thiên</sub>
Với a > 0 hàm số đồng
biến trên
<sub>Bảng biến thiên</sub>
Hàm số
<sub>Đồ thị hàm số y = ax + b là </sub>
đường thẳng đi qua điểm có
tọa độ (0; b); (- ;0)
<sub>Tập xác định D = </sub>
Với a > 0 hàm số đồng
biến trên
Giải
Ta có:
TXĐ: D=
CBT: a = -1< 0 hàm số
nghịch biến
BBT:
x
y
- <sub>+</sub>
-+
Đồ thị là đường thẳng qua
(0; 2); (2; 0)
1
1 2
O
1
O
1
2
x
y
Ta có:
TXĐ: D=
CBT: a = 2 >0 hàm số
đồng biến
BBT:
x
y
- <sub>+</sub>
-+
Giải
2) Vẽ đồ thị hàm số Đồ thị là đường thẳng qua
(0; 1); ( ; 0)1
2
Câu 1: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
Giải
Ta có:
TXĐ: D=
CBT: a = 2 > 0 hàm số
đồng biến
BBT:
x
y
- <sub>+</sub>
-+
Đồ thị là đường thẳng đi qua
(0; -3); ( ;0)3
2
1
O
-3
3
2
x
y
-2
Câu 1: vẽ đồ thị của các hàm số sau:
b)
Ta có:
TXĐ: D=
x
y
- <sub>+</sub>
-+
Giải
CBT: a = - < 0 hàm số
nghịch biến
3
2
Đồ thị hàm số là đt qua
(0; 7); ( ; 0)14
3
7
0 14
3
x
y
2
4
2
Câu 1: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
c)
Giải
Ta có:
2
3 2; x
3
3 2
2
3 2 ;x<
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>Đồ thị hàm số y = -3x + 2 </sub>
đi qua (0; 2); ( ; 0)2
3
<sub>Đồ thị hàm số y = 3x – 2 </sub>
đi qua (0; -2); ( ; 0)2
Bài 2: Xác định a, b để đồ thị của hàm số y= ax + b đi qua các điểm :
a)A(0; 3) và B( ;0)
Giải
Ta có đường thẳng y = ax + b đi
qua A(0; 3) và B( ; 0) tức là
tạo độ của A và B thỏa mãn
phương trình y = ax + b. Ta có
3
5
3 .0
3
0
5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b)A(1; 2) và B(2; 1)
Vậy a = -5; b = 3
Giải
Ta có đường thẳng y = ax + b đi
qua A(1; 2) và B(2;1) tức là tạo
phương trình y = ax + b. Ta có
Vậy a = -1; b = 3
Giải
Ta có đường thẳng y = ax + b đi qua A(15;- 3) và B(21; - 3)
tức là tạo độ của A và B thỏa mãn phương trình y = ax + b. Ta
có
c)A(15; -3) và B(21; -3)
Vậy a = 0; b = -3
Bài 3: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
a)Đi qua hai điểm A(4;3); B(2;-1) b) Đi qua điểm A(1; -1) và song
song với Ox.
Giải <sub>Giải</sub>
Ta có phương trình y = ax + b đi
qua A(4; 3) và B( 2; -1) tức là
tạo độ của A và B thỏa mãn
phương trình y = ax + b. Ta có
Vậy phương trình cần tìm là
y = 2x - 5
Ta có phương trình y = ax + b
đi qua A(1;-1) và song song
với Ox. Ta có
Vậy phương trình cần tìm là
y = -1
Bài 3: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
y = 3x - 2 và đi qua điểm
b) N(-1; 2)
a) A(2; 3)
Giải
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b. Các đường
thẳng song song với nhau đều có cùng một hệ số a = 3.
<sub>Vậy phương trình cần tìm có dạng: y = 3x+b</sub>
Vì đường thẳng đi qua A(2; 3), nên ta có 3 = 3.2 + b
Bài 3: Viết phương trình các đường thẳng song song với
đường thẳng y = 3x + 2 và đi qua điểm
b) B(-1; 2)
Giải
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b. Các
đường thẳng song song với nhau đều có cùng một hệ số
a = 3.
Vậy phương trình cần tìm có dạng y = 3x + b
Vì đường thẳng đi qua N(-1; 2) nên ta có 2 = 3.(-1) + b
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y =3x + 5
Bảng biến thiên:
Bài 4: Vẽ đồ thị các hàm số sau
với
a)
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với x<0
Hàm số nghịch biến trong
khoảng từ đồng
biến trong khoảng từ
; 0
Đồ thị hàm số y = 2x là
đường thẳng qua
O(0; 0);(1; 2).
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
Đồ thị hàm số là
đường thẳng qua
y
x
1
2
2
1
-1 O
y = 2x
1
2
Về nhà làm các bài tập còn lại sgk và các bài tập sau.
1)Viết phương trình dạng y = ax + b của đường
thẳng qua hai điểm
a)A(-1; 3); B(1; 2) và vẽ đường thẳng đó
b)A(4; 2); B(1; 1) và vẽ đường thẳng đó
c) A(-1; -2); B(99; -2) và vẽ đường thẳng đó
2) Vẽ đồ thị các hàm số sau