Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.09 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<b>Cách ngôn:“Đi một ngày đàng học một sàng khôn”</b>


Thứ/ngày Môn Tên bài


Thứ hai
7-12-09


Đ Đ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng


TĐ Con chó nhà hàng xóm


TĐ Con chó nhà hàng xóm


T Ngày, giờ


HĐTT Chào cờ đầu tuần


Thớ ba


8-12-09 KCT Con chó nhà hàng xóm Thực hành xem đồng hồ


CT (TC) Con chó nhà hàng xóm


TD Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”, “Vịng trịn”, và “Nhóm ba nhóm bảy”
Thứ tư


9-12-09 MTTĐ Tập nặn tạo dáng.Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Thời gian biểu


T Ngày, tháng



LT&C Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Thứ năm


10-12-09


TV Chữ hoa O


T Thực hành xem lịch


CT (NV) Trâu ơi!


ÂN Kể chuyện âm nhạc-Nghe nhạc


TD Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”, “Vịng trịn”, và “Nhóm ba nhóm bảy”
Thứ sáu


11-12-09


TLV Khen ngợi. kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.


T Luyện tập chung


TN&XH Các thành viên trong nhà trường


TC Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
HĐTT Thi sáng tác đề tài “Anh bộ đội của em”


HĐNGLL Tổ chức giao lưu với Hội Cựu chiến binh



<i> <b>Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1)</b>
<b>A </b><i><b>. </b></i><b>Mục tiêu :</b>


1. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công .


-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh công cộng .
-Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.


-Hiểu được ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường,lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi
cơng cộng khác.


<b>B .Chuẩn bị</b><i><b> </b></i>: -Tranh minh họa SGK, phiếu học tập


<b>C. Các hoạt dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.</b> <b>Khởi động:</b><i><b> </b></i>


<b>II</b><i><b>.</b></i><b>Bài mới</b><i><b>:</b></i>


<b> 1.Giới thiệu: </b>Nêu đề bài, mục tiêu.


<b> </b><i><b>2. Phát triển bài</b></i><b>:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Phân tích truyện (Bài 1)


-H/dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:


. +Nội dung tranh vẽ gì?


+Việc chen lấn xơ đẩy như vậy có tác dụng gì?
+Qua sự việc này, em rút ra điều gì?


*Kết luận:Trường hợp làm mất trạt tự nơi
công cộng.


<b>b.Hoạt động 2</b><i>: Xử lí tình huống(Bài 2)</i>


-HD quan sát tranh, nêu nội dung tranh và xử lí
tình huống đó


*Kết luận: Cần bỏ rác vào túi ni lơng để khi xe
dừng thì bỏ rác đúng nơi qui định. Làm như vậy là
giỡ vệ sinh nơi công cộng.


<b>c. Hoạt động 3</b>: Đàm thoại


-HD trả lời câu hỏi:


+ Các em biết những nơi công cộng nào?
+Mỗi nơi đó có ích lợi gì? Để giữ trật tự, vệ
sinh nơi cơng cộng em cần làm gì?


-HD làm bài tập 3


*Kết luận: Nêu ý đúng của bài tập. Liên
hệ-Giáo dục.



<b>III. Củng cố-Dặn dò:</b>


<b> -</b>Liên hệ, thực hiên tốt nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học-Tuyên dương


- HS hát


-Nhắc lại đề bài


-Từng cặp quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


+Trên sân trường có biểu diễn văn
nghệ. Một số HS đang xô đẩy nhau để
chen lên gần sân


khấu


-Từng nhóm quan sát tranh và xử lí tình
huống:


+ Nôi dung:Trên ô tô, một bạn nhỏ tay
cầm bánh ăn, tay kia cầm lá bánh và
nghĩ “Bỏ rác vào đâu bây giờ?


+ Đưa ra cách giải quyết


-Trao đổi theo cặp và trả lời các câu hỏi


-Đọc bài tập



-Làm bài theo nhóm trên phiếu


-Theo dõi, ghi nhớ


<b>Tập đọc</b>:<b> CON CHÓ NHÀ HÀNG XĨM</b>


A<b>. Mục đích u cầu</b> :<b> </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .


- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( làm
được các bài tập trong SGK )


B <b>. Chuẩn bị:</b><i><b> </b></i>


-Tranh minh họa sách giáo khoa ,


-Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 2 HS đọc và TLCH bài: “ Bé Hoa“<i><b> </b></i>


<b>II.Bài mới</b><i><b>: </b></i>
<i><b> </b></i><b>1. Giới thiệu </b>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về những người


bạn trong gia đình qua bài “Con chó nhà hàng
xóm <i><b>” </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. Hướng dẫn luyệnđọc </b>


a. Đọc mẫu diễn cảm bài văn .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ
ngữ gợi cảm .


* Hướng dẫn phát âm :
b. Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng: Yêu cầu đọc tìm cách
ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống
nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .


c. Đọc từng đoạn :


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
c.Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<b> *Thi đọc</b><i><b>:</b></i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Nhận xét và ghi điểm .


<b>Tiết 2</b>


<b>3. Tìm hiểu nội dung </b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi :
-Bạn của bé ở nhà là ai ?


- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2 .
- Chuyện gì xảy ra khi bé mãi chạy theo cún?
<i>- Lúc đó Cún bơng đã giúp bé thế nào ?</i>
<i> - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 3 .</i>
<i>-Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn buồn?</i>
-Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm theo .
<i>- Cún đã làm cho bé vui như thế nào? </i>


<i>-Yêu cầu một em đọc đoạn 5 .</i>
<i>- Bác sĩ nghĩ bé mau lành là nhờ ai?</i>


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
-Vài em nhắc lại tên bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng bài như giáo viên lưu
ý .


- Rèn đọc: thường nhảy nhót, mải chạy,
<i>khúc gỗ, ngã đau, dẫn, sung sướng ...</i>
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.


<i>- Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không</i>


<i>nuôi con nào .// Một hôm , mải chạy theo</i>
<i>cún , / bé vấp phải một khúc gỗ / và ngã</i>
<i>đau , không đứng dậy được .// </i>


-Từng em nối tiếp đọc đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .


-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Là Cún Bông , là con chó của nhà hàng
<i>xóm </i>


- Một em đọc đoạn 2 , lớp đọc thầm
theo .


- Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và
<i>không đứng dậy được . </i>


<i>- Cún đã chạy đi tìm người giúp bé.</i>
- Một em đọc đoạn 3 , lớp đọc thầm
theo .


<i>- Bạn bè thay nhau đến thăm bé nhưng</i>
<i>bé vẫn buồn vì bé nhớ Cún mà chưa gặp</i>


<i>Cún .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-Câu chuyện này cho em thấy điều gì ?</i>


<b> 4. Luyện đọc lại truyện: </b>


-Tổ chức thi đua đọc nối tiếp giữa các nhóm và
các cá nhân .


<b>IV. Củng cố dặn dò: </b>


- Gọi hai em đọc lại bài .


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Nhận xét tiết học-Tuyên dương


<i>- Cún mang đến cho bé khi thì tờ báo, lúc</i>
<i>thì cái bút chì, con búp bê, Cún luôn ở</i>
<i>bên bé</i>


<i>-Bé cười Cún sung sướng vẫy đi rối rít</i>
<i>.</i>


-Một em đọc đoạn 5 , lớp đọc thầm theo .
<i>- Là nhờ ln có Cún Bơng ở bên an ủi</i>
<i>và chơi với bé .</i>


<i>- Tình cảm gắn bó thân thiết giữa bé và</i>
<i>Cún Bơng .</i>



- Các nhóm thi đua đọc .


- Các cá nhân lần lượt thi đọc lại câu
truyện .


- Hai em đọc lại cả bài .


- Phải biết yêu thương gần gũi với vật
<i>nuôi.</i>


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


<b>Toán: NGÀY, GIỜ</b>


<b>A. Mục tiêu</b> :


- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12
giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.


B<b>.Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài học .


- Mơ hình đồng hồ có thể quay kim .


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Kiểm tra :</b>


-Gọi 2 em lên bảng:


- : Đặt tính và tính : 61 - 19; 44 - 8
- Tìm x : x - 22 = 38 ; 52 - x = 17
*Nhận xét đánh giá .


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn vị đo thời
gian : Ngày - Giờ .


<i><b> </b></i><b>2. Giới thiệu Ngày - Giờ </b>


<b>Bước 1</b> :Yêu cầu HS trả lời bây giờ là ban ngày


hay ban đêm .


- Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Ban


- Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .


- Nêu cách đặt tính và cách tính .


- Trình bày tìm x trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời. Ban đêm
khơng nhìn thấy mặt trời .


- Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ và hỏi :
<i>- Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?</i>


- Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi :
-Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?


- Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi :
-Lúc 2 giờ chiều em làm gì ?


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi :
-Lúc 8 giờ tối em làm gì ?


- Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi :
-Lúc 12 giờ đêm em làm gì ?


* Một ngày được chia ra nhiều buổi khác nhau đó
là sáng, trưa, chiều, tối .


<b>Bước 2 </b>: Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm


trước cho đến 12 giờ đêm hôm sau . Kim đồng hồ
phải quay 2 vòng mới hết được một ngày . Một
ngày có bao nhiêu giờ?



- Nêu : 24 giờ trong ngày lại được chia ra các
buổi.


- Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng buổi


-Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc
<i>lúc mấy giờ ?</i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc bài học SGK</i>


- Một giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? Tại sao?


<b>3. Luyện tập</b><i><b> :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?
<i>- Em điền số mấy vào chỗ trống ?</i>
<i>Em tập thể dục lúc mấy giờ ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 </b>: - Yêu cầu HS đọc đề bài


- Cho học sinh quan sát đồng hồ điện tử.
- Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>



<b>III.Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> -</b>Hỏi lại nội dung tiết học.


-Chuản bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ/78
- Nhận xét đánh giá tiết học .


<i>- Em đang ngủ </i>


<i>- Em ăn cơm cùng các bạn .</i>
<i>- Em đang học bài cùng các bạn .</i>
<i>- Em xem ti vi .</i>


<i>- Em đang ngủ .</i>
- Nhiều em nhắc lại .


- Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của
kim đồng hồ và trả lời : 24 giờ .


- Đếm theo : 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, 3
giờ ...10 giờ sáng.


<i>- Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng .</i>
- Một số em đọc bài học .


<i>- Cịn gọi là 13 giờ . Vì 12 giờ trưa đến 1</i>
<i>giờ chiều 12 cộng 1 bằng 13 nên 1giờ</i>
<i>chính là 13 giờ .</i>


- Một em đọc đề bài .
<i>- Chỉ 6 giờ .</i>



<i>- Điền 6 .</i>


<i>-Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng .</i>
- Tự điền số giờ vào vở .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .


- Quan sát đồng hồ điện tử .


- BC:20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Về nhà tập xem đồng hồ .
-Mở sách-ghi nhớ


<b>Hoạt động tập thể:</b> <b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện </b> <b>CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b><i><b> </b></i>


A<b>. Mục đích yêu cầu</b> :


- Dựa theo tranh , kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2)


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- <i>Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .</i>



<b>C. Các hoạt động dạy học </b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra</b><i><b>:</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện : “Hai anh em “ .


- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện
.


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>II.Bài mới </b>
<b> 1. Giới thiệu</b><i><b> :</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “Con
chó nhà hàng xóm “


<b>2) Hướng dẫn kể từng đoạn :</b>


* Bước 1 : Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 3 nhóm


- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
* Bước 2 : Kể trước lớp .


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .


- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?


<i>- Cún Bông và bé đang làm gì ?</i>


Tranh 2 : Chuyện gì xảy ra khi bé và
<i>Cún Bơng đang chơi ?</i>


<i>- Lúc đấy Cún Bơng làm gì ?</i>


Tranh 3 : Khi Bé ốm ai đến thăm bé ?
<i>-Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ?</i>
Tranh 4 : Lúc Bé bó bột nằm bất động ,
<i>Cún đã giúp Bé điều gì ?</i>


Tranh 5 : Bé và Cún đang làm gì ?
<i>- Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ?</i>


<b>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện</b><i><b> : </b></i>


- Yc 5 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
.


- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một
đoạn .


- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .



-Vài em nhắc lại tên bài


- Chuyện kể : “ Con chó nhà hàng xóm“.
- QS kể lại từng phần của câu chuyện .


- 5 em lần lượt kể mỗi em 1 đoạn trong nhóm .
- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ sung nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất
<i>- Vẽ Cún Bơng và Bé .</i>


<i> Cún Bông và Bé cùng nhau đi chơi trong vườn </i>
<i>-Bé bị vấp vào một khúc cây và ngã rất đau .</i>
<i>- Cún chạy đi tìm người giúp đỡ .</i>


<i>- Các bạn đến thăm bé rất đông và còn cho bé</i>
<i>nhiều qua.</i>


<i>- Bé mong muốn được gặp Cún Bơng vì Bé rất</i>
<i>nhớ Cún .</i>


<i>- Mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc thì cái bút chì</i>
<i>Cún cứ quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu .</i>
<i>- Khi khỏi bệnh Cún và Bé lại chơi với nhâu rất</i>
<i>thân thiết .</i>


<i>- Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún,Bé khỏi bệnh .</i>
- 5 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b> III. Củng cố dặn dò :</b> .


- Dặn về nhà kể lại cho người cùng nghe.
*Nhận xét tiết học-Tuyên dương


-Theo dõi-ghi nhớ


<b>Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b><i><b> </b></i>


<b>A. Mục tiêu</b> :


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.


- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, …


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.


<b>B. Chuẩn bị</b> :


- Hình vẽ bài tập 1 ,2 SGK phóng to.
- Mơ hình đồng hồ có kim quay được .


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra: </b>Ngày,giờ


<b>2.Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu:</b>


-Hôm nay thực hành xem giờ trên đồng hồ “


<b> b.</b> <b>Luyện tập</b><i><b> :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


- Treo tranh và hỏi :


- Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
<i>- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng </i>


<i>- Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn
lại .


<i>- 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?</i>
<i>- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? </i>


<i>- Hãy dùng cách nói khác để nói giờ bạn An </i>
<i>đá bóng và xem phim ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .



- Treo tranh và hỏi :


-Muốn biết câu nói đúng câu nào sai ta làm
<i>gì ?</i>


<i>- Giờ vào học là mấy giờ ? </i>


<i>- Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Bạn đi học sớm hay muộn ?</i>


<i>-Vậy câu nào đúng câu nào sai ?</i>


<i>- Để đi học đúng giờ bạn học sinh phải đi </i>
<i>học lúc mấy giờ ?</i>


-Nêu phân bài học SGK
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .


<i>- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng .</i>
<i>- Đồng hồ B .</i>


- Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7 giờ sáng
<i>- An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng hồ A .</i>
<i>- An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ D </i>
<i>- An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ C </i>
<i>- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối </i>


<i>- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .</i>



<i>- An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem phim lúc 8 </i>
<i>giờ tối. </i>


-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .


<i>- Ta phải quan sát tranh, đọc giờ ghi trong đó </i>
<i>so sánh với đồng hồ .</i>


<i>- Lúc 7 giờ sáng .</i>
<i>- 8 giờ .</i>


<i>- Bạn học sinh đi học muộn .</i>
<i>- Câu a sai , câu b đúng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn
lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>- </b>Nhắc lại nội dung bài vừa học<b> .</b>
<b>-</b>HD:Chuẩn bị bài sau: Ngày, tháng
* Nhận xét đánh giá tiết học


- Nhận xét bài bạn .


-Mở sách,ghi nhớ



<b>Chính tả: </b>


<b> Tập chép: CON CHÓ NHÀ HÀNG XĨM</b><i><b> </b></i>


A<b>. Mục đích u cầu</b> :


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng bài văn văn xuôi .
- Làm đúng BT2 ; BT 3b


B.<b> Đồ dùng dạy học:</b>.


- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép . Phiếu học tập


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1</b></i><b>. Kiểm tra:</b>


-Gọi 3 em lên bảng viết lớp viết vào giấy
nháp


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>2</b></i><b>.Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,


viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Con chó
nhà hàng xóm “và các tiếng có vần ui / uy ,
<i>hỏi / ngã . </i>


<i><b> b. </b></i><b>Hướng dẫn tập chép :</b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
-Đọan văn này kể lại câu chuyện nào ?
<i>* Hướng dẫn trình bày :</i>


- Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
<i>-Trong câu:Bé là một cơ bé u lồi vật .Từ</i>
<i>nào là tên riêng và từ nào khơng phải tên</i>
<i>riêng </i>


<i>-Ngồi tên riêng chúng ta còn phải viết hoa</i>
<i>những chữ nào ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho viết các từ khó vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>c.Chép bài</b><i> :</i>


<i> - Cho nhìn bảng chép bài vào vở </i>



- Ba em lên bảng viết : chim bay , nước chảy ,
<i>sai trái , xếp hàng , giấc ngủ , thật thà .</i>


- Nhận xét các từ bạn viết .


- Nhắc lại tên bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Câu chuyện “ Con chó nhà hàng xóm “.
<i>- Vì đây là tên riêng của bạn gái trong truyện </i>
<i>- Bé đứng đầu câu là tên riêng, bé trong từ cô</i>
<i>bé không phải tên riêng .</i>


<i>- Viết hoa các chữ cái ở đầu câu văn .</i>
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng
<i>-ni , quấn qt , bị thương , giường , giúp</i>
<i>bé mau lành .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i> * Soát lỗi: -Đọc lại để HS soát bài </i>
<i>* Chấm bài : </i>


<i> -Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.</i>


<b>d.Hướng dẫn làm bài tập </b>


* Trị chơi thi tìm từ theo yêu cầu<b> </b><i> : </i>


- Chia lớp thành 4 đội .


- Yêu cầu các đội thi qua 2 vịng .
- Vịng 1 : Tìm các tiếng có vần ui / uy


- Vịng 2 : Tìm trong bài tập đọc con chó nhà
hàng xóm các từ có thanh hỏi , thanh ngã .
- Đội nào tìm được nhiều từ đúng là đội đó
thắng cuộc . Nhận xét bài và chốt lại lời giải
đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Chia 4 tổ thành 4 đội .


-Các tổ thi đua tìm nhanh tìm đúng các từ
theo yêu cầu .


<i>- núi , tủi , chui , lủi , múi bưởi , ...</i>


<i>-lũy tre , lụy , nhụy hoa , thủy chung , tủy ,</i>
<i>thủy...</i>



<i>- nhảy nhót , mải , kể , hỏi , thỉnh thoáng,</i>
<i>hiểu </i>


<i>- Khúc gỗ , ngã đau , vẫy đi , bác sĩ .</i>
- Các nhóm nhận xét


- Đại diện các nhóm nêu các từ tìm được .
-Theo dõi


<b> Thể dục</b>


<b> TRỊ CHƠI “ VỊNG TRỊN “ VÀ “ NHĨM BA NHĨM BẢY “</b>


A<b>. Mục tiêu</b>:


- Ơn hai trị chơi :” Vịng trịn “ và “Nhóm ba nhóm bảy “.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
.<b>/ Địa điểm</b> :


- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi,tổ chức trò chơi .


<b>C. Các hoạt dạy và học: </b>


<b> Nội dung dạy học </b> <b><sub> phương pháp dạy học</sub></b>


<b>1.Phần mở đầu</b><i><b> :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .Xoay khớp cổ


chân, khớp đầu gối .


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp .


<b>2.</b> <b>Phần cơ bản</b><i><b> :</b></i>


<i><b>a. </b></i><b>Trò chơi</b><i><b> : “ Vòng tròn</b> “ Sau khi khởi động , từ đội </i>


hình hàng ngang , GV cho HS chuyển thành đội hình
vịng trịn để chơi trò chơi nội dung chơi như bài 30


<b>b. Trò chơi</b><i><b> : “ Nhóm ba nhóm bảy “ </b></i>


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ
dẫn trên sân , sau đó cho HS chơi thử , rồi chơi chính
thức .


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Theo đội hình hàng ngang













GV<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đứng vỗ tay và hát


- Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
- Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )


- GV hệ thống bài học, nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn luyện tập thêm ở nhà.


Theo đội hình hàng ngang












GV<sub></sub>


<i><b> Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Mĩ thuật: </b><i><b>Tập nặn tạo dáng tự do</b></i><b> </b>
<b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật- Yêu quý các con vật có ích.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật theo cảm nhận của mình.


<b>B. Chuẩn bị </b>


GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một số các con vật của học sinh


HS : - Vở tập vẽ 2.


- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán,


<b>C. Hoạt động dạy – học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1</b>.<b>Ổn định:</b>.


<b>2.Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.


<b>3.Bài mới. </b>
<b> a.Giới thiệu </b>


- GV bắt nhịp cho HS hát bài hát có liên quan đến con vật
và yêu cầu HS gọi tên các con vật trong các bài hát đó.<b> </b>
<b> b.Bài mới:</b>



<b>*Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i><b> Quan sát, nhận xét</b>


- GVgiới thiệu h.ảnh các con vật và đặt câu hỏi :
+ Tên các con vật.


+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ...


<b>Ví dụ</b>: * Con mèo gồm có những bộ phận chính? Em


nhận ra con voi, con mèo nhờ những đ2<sub> nào?</sub>
* Con mèo thường có màu gì?


* Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy..


<b>*Hoạt động 2: </b><i><b>Cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật:</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn cách tiến hành như sau:
<i>* Cách nặn: Có 2 cách nặn:</i>


+ Nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại.


- Chuẩn bị học tập


-Hát


+ HS quan sát tranh - trả lời:
+ Con gà, vịt, trâu…..


(để các em rõ hơn về đặc điểm của


các con vật).


(đầu, mình, chân, đi, ...).
(màu đen, màu vàng, ...).


<b>+ </b>Thay đổi


<b>*</b> HS làm việc theo nhóm (4
nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật
- Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ...


<i>* Cách vẽ:</i>


Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, (có
thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh)


<i>* Cách xé dán: SGV(Tr 124)</i>


*<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:</b>


- GVgợi ý học sinh làm bài như đã hướng dẫn:
+ Chọn con vật nào để làm bài tập.


+ Cách nặn, cách vẽ, xé dán.


<b>*Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b>


- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hướng dẫn


học sinh nhận xét (bài tập nặn, hoặc vẽ, xé dán) về:
+ Hình dáng, đặc điểm con vật


+ Màu sắc.


- Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích.


<b>4. Dặn dị: </b>


<i><b>-</b></i>Chuẩn bị bài sau: TTMT.Xem tranh dân gian Đông Hồ
*Nhận xét tiết học- Tuyên dương


<i><b>Lưu ý</b></i>: Có thể nặn bằng đất 1 màu
hay nhiều màu.


- Vẽ hình vừa với phần giấy đã
chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.


- Vẽ h.chính trước,h.phụ sau - Vẽ
màu theo ý thích.


+ Bài tập: Vẽ hoặc xé dán con vật
mà em yêu thích.


- Học sinh làm bài tự do.
-Tham gia nhận xét bài bạn


-Mở vở-ghi nhớ


<b>Tập đọc: </b><i><b> </b></i><b>THỜI GIAN BIỂU</b><i><b> </b></i>



A<b>. Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu , giữa cột , dòng .
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu ( trả lời được CH 1,2 ). HS K-G trả lời được CH4


<b>B. Chuẩn bị</b>


-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài “ Con Chó nhà hàng
<i>xóm“.<b> </b></i>


<b>II.Bài mới </b>
<b> 1. Giới thiệu</b><i><b> :</b></i>


<i>- Hôm nay chúng ta tìm hiểu :“Thời gian</i>
<i>biểu”của bạn Ngô Phương Thảo .</i>


<b> 2. Hướng dẫn luyện đọc </b>


*Đọc mẫu diễn cảm tồn bài.giọng thân mật,
tình cảm.



<i>* Hướng dẫn phát âm : </i>


*Yêu cầu đọc từng câu trong bài .


<b>*.</b>Đọc từng đoạn của bài :
-Yc tiếp nối đọc từng đoạn.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : thời gian biểu , vệ
<i>sinh cá nhân .</i>


- Đọc bài “ Con chó nhà hàng xóm“ và trả lời
câu hỏi của giáo viên.


- Nhắc lại tên bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
.


-Rèn đọc các từ như : Vệ sinh , sắp xếp , nhà
<i>cửa rửa mặt </i>


-Từng em nối tiếp đọc từng câu trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
*Thi đọc


-Mời các nhóm thi đua đọc .


- Nhận xét và ghi điểm .
<i> </i><b>3.Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
-Đây là lịch làm việc của ai ?


-Hãy kể những việc Phương Thảo làm hàng
ngày ?


- Phương Thảo ghi các việc hàng ngày vào
thời gian biểu để làm gì ?


- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo
có gì khác so với ngày thường ?


<i> 4. Thi tìm nhanh, đọc nhanh </i>


<b>IV. Củng cố- dặn dị : </b>


-Theo em TGB có cần thiết khơng ?Vì sao
-Liên hệ,giáo dục


-HD: Chuẩn bị bài sau: Tìm Nọc/138
* Nhận xét tiết học-Tuyên dương


-Đọc từng đoạn rồi cả bài trong nhóm.
- Các nhóm thi đua đọc bài ,


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm bài
- Lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo ,


<i>học sinh lớp 2 B trường tiểu học Hòa Bình </i>
<i>- Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ . Tập thể</i>
<i>dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30 . Từ</i>
<i>6 giờ 30 đến 7 giờ , Phương Thảo ăn sáng rồi</i>
<i>xếp sách vở chuẩn bị đi học . Thảo đi học lúc</i>
<i>7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa ...</i>
<i>- Để khỏi bị quên và để làm các việc một cách</i>
<i>tuần tự , hợp lí .</i>


<i>- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi</i>
<i>học . Còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ , ngày chủ</i>
<i>nhật đến thăm bà .</i>


-Đại diện một nhóm đọc Thời điểm. Đại diện
nhóm khác tìm nhanh, đọc đúng việc làm
-Nhận xét, bình chọn nhóm tốt nhất


<i>- Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp</i>
<i>chúng ta làm việc tuần tự , hợp lí và khơng bỏ</i>
<i>sót cơng việc .</i>


-Mở sách,ghi nhớ


<b>Toán</b> <b>NGÀY , THÁNG</b>


<b>A. Mục tiêu</b> :


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy


trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày);
ngày, tuần lễ.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
B<b>. Chuẩn bị</b> :


- Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11 , 12 như phần bài học phóng to. Phiếu học tập


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


-Gọi 2 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét đánh giá .


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về đơn vị
thời gian đó là : “ Ngày - Tháng “ .


<i><b> </b></i><b>2. Giới thiệu các ngày trong tháng</b><i><b> .</b></i>


- Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và hỏi .


-Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?


-Yêu cầu học sinh đọc tên các cột .
-Ngày đầu tiên của tháng là bao nhiêu ?
- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?


- Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11 .


<i>-Tương tự yc chỉ các ngày khác trong tháng </i>
- Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày tìm được .
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?


<i>- kết luận về các thông tin ghi trên tờ lịch như</i>
sách giáo khoa .


<i><b>3) </b></i><b>Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


- Gọi 1 em đọc bài mẫu .


- Yêu cầu nêu cách viết của Ngày bảy tháng
mười một .


-Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết
ngày trước hay viết tháng trước ?


<i>-Yêu cầu lớp làm tiếp các phần còn lại .</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 2</b>: - Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng và


hỏi :a. -Đây là lịch tháng mấy ?


- Hãy điền các ngày còn thiếu vào lịch?
-HD :- Sau ngày 1 là ngày mấy ?


- Mời một em lên bảng điền mẫu .


- Yêu cầu lớp tiếp tục điền để hoàn thành tờ
lịch tháng 12 .


<i>- Vậy tháng 12 có mấy ngày ?</i>


- So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11 ?
* Kết luận :Các tháng trong năm có số ngày
khơng đều nhau .Có tháng có 31 ngày , có
tháng có 30 ngày và có tháng chỉ 28 hay 29
ngày .


b.HD: trả lời theo 3 câu hỏi SGK


<i> </i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhắc lại nội dung bài.


-HD chuẩn bị bài sau:Thực hành xem lịch/80
- Nhận xét đánh giá tiết học – Tuyên dương



.


-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát nhận xét .


<i>- Đây là tờ lịch tháng 11 vì ở ơ ngồi có in</i>
<i>số 11 to .- Cho biết các ngày trong tháng .</i>
- Nhiều em đọc (Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư ...)
- Là ngày 1 .


<i>- Thứ bảy .</i>


- Thực hành lên chỉ ngày trên tờ lịch .
- Tương tự các em khác lần lượt lên chỉ .
<i>- Tháng 11 có 30 ngày .</i>


.


-Một em đọc bài mẫu .


- Viết chữ ngày , sau đó viết số 7 , viết tiếp
chữ tháng rồi viết số 11 .


- Ta viết ngày trước .


- HS làm phần còn lại Vở+ phiếu
-Quan sát nhận xét .


<i>- Là lịch tháng 12 .</i>
- Nhóm+ phiếu


<i>- Là ngày 2 .</i>


- Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch .


-Thực hành tiếp tục điền cho hết tờ lịch
tháng 12.


<i>- Có 31 ngày .</i>


<i>- Tháng 11 có ít ngày hơn ( 30 ngày ) và</i>
<i>tháng 12 có 31 ngày .</i>


-Lần lượt trả lời. Nhận xét, bổ sung
-Trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu : </b>


<b> TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI</b><i><b>. </b></i>
<b>CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? </b>


A<b>/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ
trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
B<b>/ Chuẩn bị</b> :


- Tranh minh họa bài tập 3 ,



- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2 . Phiếu học tập


<b>C/ Các hoạt dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu :Ai ( cái
gì , con gì ) như thế nào ?


<i><b>2.</b></i><b>Bài mới</b><i><b>:</b></i>


<b>a)</b> <b>Giới thiệu bài</b>:Nêu đề bài và mục tiêu
tiết học


<b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1 :</b> Yc đọc đề bài , đọc cả mẫu


- Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo cặp .
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


<b>Bài 2 </b>


-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?
<i>- Hãy đặt câu với từ “ hư”?</i>



<i>- Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt - xấu “</i>


- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy đặt câu
với mỗi từ theo mẫu .


- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 3: </b>


- Treo từng bức tranh và yêu cầu quan sát
-Những con vật này được nuôi ở đâu ?
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào vở .
- HD nhận xét, bổ sung qua phiếu


<b>3</b><i><b>) Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Nhắc lại nội dung tiết học
- Hoàn chỉnh bài tập vào vở


*Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai ( con
<i>gì , cái gì ) như thế nào ?</i>


- Nhắc lại tên bài


- Một em đọc đề , lớp đọc thầm theo .
- Thảo luận theo cặp .


- 2 em lên bảng làm bài + vở



- tốt > < xấu , ngoan >< hư , nhanh > <
<i>chậm ,</i>


<i>trắng > < đen , cao >< thấp , khỏe ><yếu .</i>
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Một em đọc đề, lớp đọc thầm .
- Là hư hỏng .


-VD: Con mèo nhà em rất hư .


- Thực hành đặt câu với mỗi từ vào vở+
phiếu


<i> -Đại diện nhóm trình bày.</i>
- Nhận xét bài bạn


- Một em đọc đề bài, cả mẫu
- Được nuôi ở nhà


- Lớp tự làm bài vở+ phiéu
.


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


<i><b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Tập viết: CHỮ HOA O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ong bay bướm lượn ( 3 lần )


B<b>/ Chuẩn bị</b> :


- Mẫu chữ hoa <i><b>O</b></i> đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng .
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học</b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Chấm vở tập viết phần viết ở nhà.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>II.Bài mới: </b>
<b> I.Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa O và
một số từ ứng dụng có chữ hoa <i><b>O</b></i>.


<i><b> </b></i><b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ <b>O</b></i> có chiều cao bao nhiêu,rộng bao nhiêu
<i>- Chữ <b>O</b></i> có những nét nào ?


- Yêu cầu tìm điểm dừng bút của chữ <i><b>O</b></i>



- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ <i><b>O</b></i> cho học sinh


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>*</b>Học sinh viết bảng con </i>


- Yêu cầu viết chữ hoa <i><b>O</b></i> vào bảng con .


<i><b>3.</b></i><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b><i> :</i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i>- Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ?</i>
<i>-Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>


<i><b>* </b> Quan sát , nhận xét :</i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i>* Viết bảng : Yêu cầu viết chữ <b>O</b>ng vào BC</i>
- Theo dõi sửa cho học sinh .


<b>4.Hướng dẫn viết vào vở</b> :


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<b> 5.Chấm chữa bài </b>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.



<b>3) Củng cố- Dặn dò:</b>Về nhà viết phần còn lại.


-Nhắc lại cách viết chữ hoa O.
-HD chuẩn bị bài sau:Chữ hoa Ô,Ơ


* Nhận xét đánh giá tiết học –Tuyên dương


- 5 HS.


-Vài em nhắc lại tên bài.
-Học sinh quan sát .


- Chữ <i><b>O</b> cao 5 li và rộng 4 li </i>


<i>-Chữ <b>O</b> gồm 1 nét cong kín và kết hợp 1 nét</i>
<i>cong trái . </i>


-BC+BL


- Đọc : <i><b>O</b>ng bay bướm lượn .</i>


<i>- Tả cảnh ong bay bướm lượn rất đẹp </i>
<i>- Gồm 4 tiếng : ong , bay , bướm , lượn .</i>
<i>-Chữ <b>O</b>, g ,b , y , l</i> <i> cao 2,5 li .các chữ còn</i>
<i>lại cao một li. </i>


<i>-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o)</i>
- Thực hành viết vào BC+BL.



- Viết vào vở tập viết :


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
-2HS nhắc lại


-Mở sách,ghi nhớ


<b>Toán:</b>

<b>THỰC HÀNH XEM LỊCH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy
trong tuần lễ.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.


B<b>. Chuẩn bị</b>


- Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 như sách giáo khoa .
<i><b> C. Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Nêu các ngày trong tháng11 (Có mấy
ngày )


- Nêu các ngày trong tờ lịch tháng 12 so
sánh ngày tháng 12 với số ngày của tháng
11 .



- Nhận xét đánh giá .


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu:</b> Thực hành xem lịch


<b>2 Luyện tập :</b>
<b> Bài 1:</b>


* <b>Trò chơi</b>: <i><b>Điền ngày còn thiếu</b></i>


- Chia lớp thành 4 đội bằng nhau .
- Phát cho mỗi đội một tờ lịch .


- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp
các ngày cịn thiếu vào tờ lịch .


- u cầu nhóm làm xong trước mang tờ
lịch treo lên bảng .


-Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc


<b>Bài 2</b>: Treo tờ lịch tháng 4 như sách giáo


khoa lên bảng .


-Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là những
ngày nào?


-Thứ ba tuần này là ngày mấy ? Thứ ba


tuần trước là ngày mấy ? Thứ ba tuần sau
là thứ mấy ?HD cách tính


- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ?
* Nhận xét bài làm học sinh .


<i> </i><b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhắc lại nội dung tiết học


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung/81
* Nhận xét tiết học – Tuyên dương


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
-Học sinh khác nhận xét .


- Nhắc lại tên bài.


.


- Nhận tờ lịch .


- Thảo luận và điền các ngày cịn thiếu .


-Đại diện nhóm mang tờ lịch lên treo trên bảng
- Nhóm nào xong trước và điền đúng các ngày
cịn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc.


- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn .


-Quan sát và đưa ra câu trả lời


<i>- Gồm các ngày : 2 , 9, 16 , 23 , 30 .</i>


<i>- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 .Thứ ba</i>
<i>tuần trước là ngày 13 tháng 4 .Thứ ba tuần sau</i>
<i>là ngày 27 tháng .</i>


<i>- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu .</i>
<i>- Tháng 4 có 30 ngày.</i>


- Các em khác nhận xét bài bạn .
-Mở sách,ghi nhớ


<b>Chính tả</b><i><b>: </b></i><b>TRÂU ƠI !</b>


A<b>. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm được BT2 ; BT3b.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3,Phiếu bài tập


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>



- 3 em lên bảng viết các từ do GV đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<b>II.Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài ca
dao “ Trâu ơi “


<b>2. Hướng dẫn nghe viết :</b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Treo bảng phụ bài ca dao cần viết YC đọc.
-Đây là lời của ai nói với ai ?


- Người nơng dân nói gì với con trâu ?


- Tình cảm của người nơng dân đối với con trâu
như thế nào ?


* Hướng dẫn cách trình bày :
-Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?
- Chữ nào phải viết hoa ?


* Hướng dẫn viết từ khó :


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .


- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .


<b>3. Viết chính tả </b>


- Đọc cho học sinh viết bài ca dao vào vở .
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.


<b> 4. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2</b><i><b> : </b></i>- Yêu cầu đọc đề .


- Yêu cầu làm việc theo từng nhóm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 3b</b><i><b> : </b></i>


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .


-3 em lên bảng viết: núi cao , tàu thủy , túi
<i>vải, chăn , chiếu , võng , nhảy nhót , vẫy</i>
<i>đi </i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


-Hai em nhắc lại tên bài.


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .


- Là lời của người nơng dân nói với con trâu
<i>của mình .</i>


<i>- Bảo trâu ra đồng cày ruộng , chăm chỉ làm</i>
<i>việc cây lúa cịn bơng thì cịn ngọn cỏ ngồi</i>
<i>đồng trâu ăn .</i>


<i>- Như với một người bạn thân thiết .</i>


<i>- Bài thơ viết theo thể lục bát dòng 6 , dịng</i>
<i>8.</i>


<i>- Dịng 6 viết lùi vào 1 ơ , dòng 8 viết sát lề .</i>
<i>- Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa .</i>


- Hai em lên viết từ khóBL+BC
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở.
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .


-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au .
-Học sinh làm việc theo nhóm.


-cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ; nhao /
<i>nhau ; phao / phau ; ngao / ngau ; mao /</i>
<i>mau </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu 2 em lên bảng làm .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Nhận xét đánh giá .



<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhắc lại những chữ khó cần luyện viết đúng
chính tả.


-Về nhà hồn chỉnh bài tập


* Nhận xét tiết học_ Tuyên dương


-Đọc yêu cầu


-BL+BC (nghỉ ngơi, vảy cá, ngã ba, đỗ
xanh)


- Nhận xét bài bạn .
-Theo dõi , ghi nhớ


<b>Thể dục</b>



<b>TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI!”</b>


A<b>. Mục tiêu</b> :


- Ơn hai trị chơi :” Vịng tròn “ và “Nhanh lên bạn ơi“.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
B<b>.Địa điểm </b>:


- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .


- Một cịi ,kẻ sân để tổ chức trò chơi .


<b>C. Các hoạt dạy và học: </b>


<b> Nội dung dạy học</b> <b><sub>Phương pháp dạy học</sub></b>


<b>1.Phần mở đầu </b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đi đều theo 2 -4 hàng dọc và hát .


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp .


<b>2</b>.<b>Phần cơ bản </b>


<b>* Trò chơi : “ Nhanh lên bạn ơi !” </b>


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ
dẫn trên sân ( có thể cho một nhóm chơi thử để nhớ lại
cách chơi ), sau đó cho HS chơi chính thức có phân định
thắng thua .


*<b>Trị chơi : “ Vòng tròn</b>”


GV cho HS chuyển thành đội hình vịng trịn để chơi trị
chơi lúc đầu do GV điều khiển khi thấy HS đã nắm được
cách chơi nên để cán sự lớp hoặc các tổ trưởng điều
khiển .<b>3.Phần kết thúc:</b>


- Đứng vỗ tay và hát



-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần ,Nhảy thả lỏng ( 6 - 10
lần )


- Hệ thống bài học


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Theo đội hình hàng ngang


<sub></sub>











GV<sub></sub>








Theo đội hình hàng ngang



<sub></sub>






GV


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tập làm văn</b>


<b>KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ CON VẬT </b>


<b> LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khén ( BT1) .


- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) biết lập thời gian biểu
( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)


<b>B. Chuẩn bị</b> :


- Tranh vẽ minh họa các con vật nuôi trong nhà.


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>



- Mời 3 em lên bảng đọc bài làm kể về anh
chị , em trong gia đình .


- Nhận xét ghi điểm


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài :</b>


<i>-Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành</i>
nói lời khen ngợi , kể về vật ni trong nhà
và lập thời gian biểu .


<b> 2.</b> <b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>*Nói lời khen ngợi:</b>


<b>Bài 1</b> - Gọi một em đọc đề , đọc cả câu
mẫu .- Ngoài câu : Đàn gà mới đẹp làm sao !
Bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen
ngợi đàn gà ?


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và nói với bạn ngồi
bên cạnh những lời khen đối với các câu
khác .


- Mời một số em đại diện nói .


- Ghi các câu học sinh nói lên bảng .


- Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã ghi
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .


<b>*Kể về con vật:</b>
<b>Bài 2: </b>


-Mời một em đọc nội dung bài tập .


- Yêu cầu học sinh nêu tên con vật mình sẽ
kể (Minh họa tranh)


- Mời một em kể mẫu .
- GV nêu câu hỏi gợi ý :


Tên con vật em định kể là gì ? Nhà em
ni nó lâu chưa ? Nó có ngoan khơng ? , Có
hay ăn chóng lớn khơng ? Em có hay chơi
với nó khơng ?Em có u nó khơng ? Em đã
làm gì để chăm sóc nó ?


Nó đối xử với em thế nào ? .


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- nhận xét bài bạn .


.


- Một em nhắc lại tên bài


- Đọc bài .



<i>- Đàn gà đẹp quá ! </i>
<i>- Đàn gà thật là đẹp ! </i>
- Làm việc theo cặp .


- Chú Cường khỏe quá ! / Chú Cường mới
<i>khỏe làm sao ! / Chú Cường thật là khỏe ....</i>
<i>- Lớp mình sạch q ! / Hơm nay lớp mình</i>
<i>sạch q ! Lớp mình hơm nay mới sạch làm</i>
<i>sao !</i>


- Nhận xét lời của bạn .


- Đọc đề bài


- 5 - 7 em nêu tên một số con vật qua tranh
- Một em khá kể . Chẳng hạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu học sinh tập nói với nhau trong
nhóm


- Mời một số HS nêu bài của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> *Lập thời gian biểu:</b>
<b>Bài 3</b>


-Mời một em đọc nội dung bài tập .


- Gọi một em đọc lại thời gian biểu của bạn


Phương Thảo .


- Yêu cầu lớp tự viết bài vào vở .


- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian biểu
của mình .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>III. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nhắc lại nội dung


-Về nhà hồn chỉnh bài tập
- Nhận xét đánh giá tiết học


<i>em thường chơi với nhau .</i>


-Các nhóm ngồi gần nhau đọc và chỉnh sửa cho
nhau .


-Một số em trình bày bài trước lớp .


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Đọc lại thời gian biểu bạn Phương Thảo .
- Viết bài vào vở + phiếu


-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét
.



- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học ..


<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


A<b>. Mục tiêu</b><i> :</i>


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2..


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay kim,
- Tờ lịch tháng 5 như sách giáo khoa.


<b> C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra: </b>Bài 2/80


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố cách xem


giờ trên đồng hồ và xem lịch tháng .


<b>2.Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau


đây


<i>a. Em tưới cây lúc mấy giờ ?</i>


Đồng hồ nào chỉ lúc 5 giờ chiều ? Tại sao ?
b. Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?
Đồng hồ nào chỉ lúc 8 giờ sáng ?


- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn ở
đâu ? kim dài ở đâu ?


c. Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 18giờ ?


d.Em đi ngủ lúc mấy giờ ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
<i>- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?</i>


- 3 HS trả lời
- Nhắc lại tên bài.


-Đọc bài tập



<i>- Em tưới cây lúc 5giờ chiều.</i>
<i>- Đồng hồ D chỉ lúc 5 giờ chiều .</i>


<i>-Em đang học ở trường lúc 8 giờ . Đồng hồ A</i>
<i>chỉ lúc 8 giờ sáng .</i>


<i>- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn ở số 8</i>
<i>, kim dài ở số 12 .</i>


<i>- Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ .</i>
<i>- 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ . </i>
<i>- Đồng hồ C chỉ 18giờ .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 2</b>:


-Treo tờ lịch tháng 5 như SGK
<i>- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ?</i>


- Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là những
ngày nào


- Thứ tư tuần này là 12 tháng 5 . Thứ tư
tuần trước là ngày nào ?Thứ tư tuần sau là
ngày nào ?


- Nhận xét bài làm học sinh .



<i><b> </b></i><b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-</b>Tổng hợp nội dung bài


-Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về phép cộng và
phép trừ


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Các tổ nối tiếp nhau trả lời .
- Nhận xét sau mỗi lần bạn trả lời .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời
<i>- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy .</i>
<i>- Gồm các ngày : 1 , 8 , 15 ,22 , 29 .</i>


<i>- Thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5 . Thứ tư</i>
<i>tuần sau là ngày 19 tháng 5 </i>


- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài
-Mở sách,ghi nhớ.


<b>Tự nhiên xã hội:</b>


<b> CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b><i><b> </b></i>


<b>A. Mục tiêu</b> :


Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.



<b>B. Chuẩn bị;</b>


- Tranh vẽ SGK trang 34, 35 . Mỗi tấm bìa nhỏ ghi tên một thành viên trong nhà trường


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài“ Trường
học “


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>Nêu đề bài


<b>2. Phát triển bài:</b>


<b>a. Hoạt động 1 :Làm việc với SGK .</b>


*Bước 1 -Chia lớp thành nhiều nhóm . Phát cho
mỗi nhóm một bộ bìa .


- Treo tranh trang 34 và 35 .


- Bức tranh thứ nhất vẽ ai ? Người đó có vai trị
gì ?


- Bức tranh thứ hai vẽ ai ? Nêu vai trò và cơng


việc của người đó ?


- Bức tranh thứ ba vẽ ai ? Người đó có vai trị
gì ?


- Bức tranh thứ tư vẽ ai ? Nêu vai trị và cơng


- Ba em lên bảng giới thiệu tên trường , ý
nghĩa tên trường , các phòng làm việc và
phòng học cùng với cảnh quan sân
trường , vườn trường .


- Vài em nhắc lại tên bài


- Lớp chia thành các nhóm , mỗi nhóm từ
5 - 6 em .


- Quan sát tranh và làm việc .


- Gắn từng tấm bìa vào từng bức tranh cho
phù hợp . Nói rõ cơng việc của từng thành
viên đó và vai trị của họ .


<i>- Cơ hiệu trưởng là người quản lí lãnh </i>
<i>đạo nhà trường .</i>


<i>- Cô giáo là người trực tiếp giảng dạy </i>
<i>truyền thụ kiến thức cho học sinh .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

việc của người đó ?



- Bức tranh thứ năm vẽ ai ? Người đó có vai trị
gì ?


<i>Bước 2 : - Giáo viên rút ra kết luận về cơng việc </i>
và vai trị của từng thành viên trong nhà trường .


<b> </b>


<b>b. Hoạt động 2 :Nói về các thành viên và cơng</b>


<b>việc của họ trong trường ..</b>


* Bước 1 - Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi:
- Trong nhà trường có những thành viên nào?
<i>- Thái độ và tình cảm của em dành cho những </i>
<i>thành viên đó ?</i>


<i>- Để thể hiện lịng kính u và biết ơn các thành </i>
<i>viên trong nhà trường chúng ta cần làm gì ?</i>
* Bước 2 - Yêu cầu từng em trình bày kết quả .
- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh .


<b> c. Hoạt động 3 :</b> <b>Trị chơi đó là ai ? </b>


* Bước 1 : Hướng dẫn cách chơi .


- Yêu cầu một em lên đứng quay mặt vào bảng .
Lấy một tấm bìa gắn vào lưng bạn đó ( Bạn đó
khơng biết tấm bìa ghi gì ) .



- Một số em sẽ nói về cơng việc , thái độ của học
sinh đối với người đó.


- Học sinh có đeo tấm biển sau lưng sẽ đốn
mình là ai .


* Bước 2:- Nhận xét về cách làm của học sinh.
Tuyên dương


<i><b> </b></i><b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc sống .</i>
-Chuẩn bị bài sau/34


* Nhận xét tiết học-Tuyên dương


<i>sinh .</i>


<i>- Vẽ bác tạp dịch , chăm sóc qt dọn làm </i>
<i>cho trường lớp ln sạch đẹp .</i>


- Lắng nghe và nhắc lại.


*Trao đổi nhóm để trả lời các câu hỏi :
<i>- Thầy hiệu trưởng , cô hiệu phó , các thầy</i>
<i>cơ giáo , cơ thư viện , chú bảo vệ , cơ phục</i>
<i>vụ ,...</i>


<i>- Kính trọng, lễ phép, tôn trọng,...</i>


<i>- Chào hỏi , giúp đỡ , cố gắng học tập </i>
<i>tốt ,...</i>


* Đại diện từng nhóm trình bày trước lớp .
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung.


- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
phân vai để lên thực hiện trước lớp .
- Cử đại diện lên chơi .


- Lớp lắng nghe nhận xét bạn .


-Mở sách –ghi nhớ


<b>Thủ công</b>


<b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>
<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 2)</b>


<b>A . Mục tiêu</b> :


-Học sinh biết gấp, cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.
-Gấp, cắt, dán đuợc biển báo cấm xe đi ngược chiều .


<b>-HĐNGLL: Tìm hiểu truyền thống Cách mạng Đồng Khởi Hòa Thịnh nhân kỉ niệm ngày </b>


<b>thành lập QĐND Việt Nam 22/12</b>
<b>B. Chuẩn bị</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều có hình vẽ minh hoạ cho từng bước .
- Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .. .


<b>C. Các hoạt dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Kiểm tra</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh


<b>II.Bài mới: </b>


<b> 1) Giới thiệu bài:</b>


Hoàn chỉnh “ Gấp cắt dán biển báo cấm xe đi
ngược chiều”


<b>2) Phát triển bài:</b>


<b>a</b>. <b>Hoạt động1</b><i><b> : Ôn các bước gấp, cắt, dán</b></i>


---Cho HS quan sát mẫu biển báo cấm xe đi
ngược chiều nhắc lại


- Hỏi về kích thước , hình dáng , màu sắc hình
mẫu ?


-Hỏi HS nhắc lại các bước gấp, cắt,dán



<b>b</b>.<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>-G</b>ấp,cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi
ngược chiều


- Theo dõi- giúp đỡ


<b>c. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá


-HD nhận xét đánh giá qua s/p qua tiêu chuẩn
-Nhận xét chung-Tuyên dương


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển
báo cấm xe đi ngược chiều .


-Chuẩn bị bài sau: Gấp,cắt, dán biển báo giao
thơng cấm đỗ xe


<b> V. Tổ chức HĐNGLL:Tìm hiểu truyền </b>


<b>thống Cách mạng Đồng Khởi Hòa Thịnh </b>
<b>nhân kỉ niệm ngày thành lập QĐND Việt </b>
<b>Nam 22/12</b>


* Nhận xét tiết học-Tuyên dương.



-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại tên bài học .


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về hình
dáng , kích thước và màu sắc mẫu.


- Biển báo có 2 phần mặt biển báo và chân
biển báo . Mặt là hình trịn , màu đỏ . Ở
giữa hình trịn có hình chữ nhật màu trắng .
Chân biển báo có dạng hình chữ nhật được
sơn hai màu trắng và màu đỏ .


-HS nhắc lại


-Thực hành cá nhân


-Nhận xét theo tiêu chuẩn
<i><b>-</b></i>HS nhắc lại


-Theo dõi,ghi nhớ


-Tham gia tìm hiểuvà tự hào về truyền
thống cách mạng của địa phương Hòa
Thịnh qua hai cuộc K/c chống TD Pháp và
đế quốc Mĩ


<b>Hoạt động tập thể: CHỦ ĐỀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Tổng kết hoạt động tuần 16 và lên kế hoạch tuần 17


- Sinh hoạt theo chủ đề: Thi sáng tác thơ ca, hình ảnh theo đề tài “ Anh bộ đội của em”


<b>B. Tiến hành sinh hoạt:</b>


<b>I. Ổn định</b>: Hát tập thể


<b>II. Tổng kết hoạt động tuần 16:</b>


1. Lớp trưởng tổng hợp điểm thi đua, nhận xét ưu, khuyết điểm tuần 16
2. GV nhận xét chung, tuyên dương, nhắc nhở


<b>III. Kế hoạch tuần 17:</b>


<b> </b>-Hoàn thành tốt mọi nề nếp lớp học


<b>- </b>Thực hiện tốt an tồn giao thơng, vệ sinh an tồn thực phẩm; bảo vệ mơi trường
xanh,sạch,đẹp.


-Khắc phục tình trạng đi học quên sách vở,dụng cụ học tập
- Ôn tập thật tốt chuẩn bị tuần 18 kiểm tra cuối HK1


-Tiếp tục phụ đạo,giúp đỡ HS yếu và bồi dưỡng HS khá, giỏi.
*Thăm gia đình HS trao đổi về tình hình học tập.


<b>IV. Sinh hoạt theo chủ đề:</b>



 Thi sáng tác thơ ca, hình ảnh theo đề tài “ Anh bộ đội của em”


Từng tố sáng tác và trình bày tác phẩm của tố
*Nhận xét- Tuyên dương


 Tổ chức văn nghệ lớp học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×