Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi Ca sio vong Truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.38 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> GV: Nguyễn đình Tuấn</b>



<b>ĐỀ THI HSG MƠN MÁY TÍNH CASIO </b>


( Thi tuyển HS )


<b>Bài 1</b> : (2đ) Thu gọn biểu thức và viết quy trình bấm phím để tính tổng
a, P = ( 22<sub> + 4</sub>2<sub> + …+ 100</sub>2<sub> ) – ( 1</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> + … + 99</sub>2<sub>) </sub>


b, Q = ... <sub>2005</sub>2<sub>.</sub><sub>2007</sub>
7


.
5


2
5
.
3


2
3
.
1


2








<b>Bài 2</b> : (2đ) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị của biểu thức
a, A = 9<sub>13</sub><sub></sub> <sub>17</sub><sub></sub><sub>19</sub>3 <sub>27</sub><sub></sub> <sub>29</sub>


b, B = 4 3


10


)
2
2112
(


53
191
7656534999





<b>Bài 3</b> : (2đ) Viết các số thập vô hạn tuần hồn dưới dạng phân số rồi tính tổng
a) 0,(66) + 0,37(358) + 2,(123)


b) 5,(357) + 2,2(432) - 4,235(67)


<b>Bài 4</b> : (2đ)


a) biết : x + y = 7 và x .y = 10 . Hãy tính giá trị của biểu thức :
A = ( x + y ) ( x2<sub> + y</sub>2<sub> ) ( x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>) </sub>



b) Thu gọn và tính giá trị biểu thức
B = 6 5 <sub>...</sub> ... <sub>1</sub> 1


11
12
13













<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với x = 21



<b>Baøi 5</b> : ( 1đ) Tính


a) A = sin1517'29<sub>12</sub>''0<sub>30</sub>cos<sub>'</sub> 2412 ''
0
0


<i>tg</i>




b) B = 16<i>g</i>29<sub>31</sub><i>gi<sub>ph</sub></i><sub>42</sub>2<i>g<sub>gi</sub></i>59<sub></sub><i>ph</i><sub>4</sub>38<i>gi</i>


<b>Bài 6</b>: (1đ) Cho đa thức P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c và P(1) = 4 ; P(-2) = 7 ; P(3) = 12 </sub>
Xác định hệ số a , b , c và tính P(45)


<b>Bài 7</b> : (2đ) Một ơ tơ đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h và trở về tỉnh A với
vận tốc 48km/h . Thời gian cả lúc đi và về ( không tính thời gian nghỉ ) hết 13giờ 30
phút . Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B .


<b>Bài 8</b> : (2,5đ) Cho ABC có BC = a = 2007 cm . Trên cạnh AB lấy điểm E , F sao


cho AE = EF = FB . Trên AC lấy hai điểm M , N sao cho AM = MN = NC . Tính độ
dài các đoạn thẳng EM , FN theo a .


<b>Bài 9</b> : (2,5đ) Cho tứ giác ABCD có <i>A</i>ˆ <i>B</i>ˆ = 1600 , các tia phân giác của <i>C</i>ˆ và <i>D</i>ˆ
cắt nhau tại E , các tia phân giác ngoài tại đỉnh C và D của tứ giác ABCD cắt nhau
tại F .


Tính số đo g <i><sub>C</sub></i> <sub>DE</sub> và <i><sub>CF</sub></i> <sub>D</sub>.



<b>Bài 10</b> : (3đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 6,251 cm và <i><sub>ABC</sub></i> = 560 .


a) Tính BC , AC , <i>C</i>ˆ


b) Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC


c) Tính độ dài trung tuyến AM và phân giác AD của tam giác ABC


<i><b>---H</b><b>ẾT--- </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×