Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA 1 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.9 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 2</i>

.

<i>Thứ hai 17 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Chµo cê</b>


<b>NhËn xét đầu tuần</b>



(

<i>Lớp trực tn</i>

)


<i><b> </b></i>



<b> TiÕng viƯt</b>


<b> Bµi 4: DÊu hái </b>

<b> dấu nặng</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit c các dấu

œ

và dấu “

.


- Biết ghép tiếng bẻ , bẹ.


- Biết đợc các dấu thanh

œ

và “

.

”ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hot ng trong tranh.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ ô li. Các vật tựa hình dấu

và dấu

.



-

Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III- </b>

<b>Các hoạt động dạy và học</b>

<b> : </b>



Tiết 1
<b>A- Bài cũ: - GV đọc:</b>

<b>bé</b>


- H·y chØ dÊu

trong c¸c tiÕng vã, l¸, vÐ, cá
- Đọc bài trong SGK


<b>B- Bài mới: </b>
<b>1- </b><i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b> :</b>


a. <i>DÊu thanh hái</i>:<i> </i>

œ



- các tranh này vẽ con gì ? Vật gì?


=> Cỏc tiếng Khỉ, thỏ, hổ, mỏ, giỏ giống nhau ở
đều có dấu thanh hỏi.


- GV chØ dÊu “hái” trong SGK.
- GV chØ vµ nãi: DÊu nµy lµ dÊu hái


b. <i>DÊu thanh nặng</i>:<i> </i> .


- Các tranh này vẽ ai? vẽ gì?


=> Cỏc ting ny ging nhau ở chỗ đều có dấu
thanh nặng.


- GV chØ dÊu nỈng trong SGK


- GV chỉ và nói: Tên của dấu này là dấu nặng.


- HS viết bảng con



- HS lờn chỉ
- 3,4 HS đọc


- HS më SGK – quan s¸t.
- KhØ, thá, hæ, má, giá.


- HS đọc ĐT các tiếng
khỉ,Thỏ,hổ,mỏ, gi.


- HS quan sát tranh


- Quạ, cọ, ngựa, ông cụ, nơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. </b><i><b>D¹y dÊu thanh</b></i><b> : </b>


- GV viÕt b¶ng dÊu

œ


<b>a. </b><i>NhËn diƯn</i>:


- DÊu hái lµ mét nÐt mãc.


- GV cho HS quan s¸t dÊu hái trong bé ch÷.


- DÊu “

œ

“ gièng vËt gì ?


- GV viết bảng dấu

.

lên bảng
- Dấu nặng là một chấm.


- Cho HS quan sát dấu nặng trong bộ chữ.
- Dấu nặng giống cái gì?



b. <i>Ghép chữ và phát âm</i> :


* Dấu

œ



- GV viÕt b¶ng: be
- Cã tiÕng g×?


- Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be đợc tiếng gì?
- GV viết bảng: bẻ


- Dấu hỏi đợc đặt ở v trớ no ?


- GV phát âm mẫu tiếng b – e – be -? - bỴ.
- Chóng ta thêng bẻ những gì?


* Dấu nặng

.



- Khi thờm dấu nặng vào tiếng be ta đợc tiếng
gì?


- Dấu nặng đợc đặt ở vị trí nào?
GV phát âm mẫu: b-e-be-

.

-bẹ


- Các sự vật nào đợc chỉ bằng tiếng bẹ ?
c. <i>H ớng dẫn viết dấu thanh vào bảng con</i>:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết dấu hỏi.


- HD häc sinh viÕt tiÕng bỴ

.



- GV viÕt mÉu và nêu quy trình viết dấu nặng và
tiếng bẹ.



<i><b> TiÕt 2 </b></i>



<i><b>3. LuyÖn TËp:</b></i>


a<i>. Luyện đọc</i>:


- Cho HS đọc bài tit 1


- Nêu cấu tạo của tiếng bẻ, bẹ


- HS lấy - giơ - nêu tên dấu


- Giống móc câu, cổ ngỗng.


- HS giơ dấu nặng.


- Ging một nốt ruồi, ông sao
trong đêm, đuôi con rùa


- TiÕng be
- Đợc tiếng bẻ
- HS cài tiếng bẻ
-Trên con chữ e


- HS đ/vần CN + Tổ + lớp


- Bẻ cổ áo, bẻ ngón tay, bẻ ngô.


- Tiếng bẹ. HS cài tiếng bẹ



- Dới chữ e


- HS đ/vần CN + ĐT
- bẹ cau, bẹ măng, bập bẹ


-HS quan sát
- HS viÕt trong k2


- HS viÕt b¶ng dÊu hái.
- HS viÕt bảng : bẻ


- HS viết trong k2<sub> và bảng con</sub>


<b>bẹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu vị trí của từng dấu thanh?
b. <i>LuyÖn viÕt</i>:


- GV viÕt mÉu.
c. <i>LuyÖn nãi</i>:


Chủ đề luyện nói hôm nay tập trung vào các
hoạt động đó là: bẻ.


- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh đều nói về hoạt động của ai?
- Hoạt động ú l gỡ?


- Bẻ những gì



- En thích bức tranh nào nhất?
+ Phát triển nội dung luyện nói:


- Trc khi đến trờng, em có sửa lại quần áo cho
gọn gàng khơng? Ai giúp em việc đó?


- Em cã thêng chia quà cho mọi ngời không?
Hay ăn một mình?


- Nh em có trồng ngơ khơng? Ai đi bẻ ngơ?
- Tiếng bẻ còn đợc dùng trong những trờng hợp
nào nữa?


- Hãy c li tờn ca bi?


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:</b></i>


- HS c bi trong SGK.


- Tìm dấu thanh và các tiếng vừa học trong các
văn bản (sách, báo)


-Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.


- HS tô và viết trong vở tập viết.


- HS quan sát tranh.


- Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé


- HĐ của ngời.


- Bẻ


- Bẻ ngô, bẻ bánh.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> To¸n</b>


<b> $ 5: Lun tËp</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>

Gióp HS:



- Cđng cè vỊ nhËn biÕt hình vuông, hình tam giác, hình tròn


- Rèn KN xác định hình vng, hình tam giác, hình trịn, tơ màu đẹp.


<b>II- Đồ dùng</b>: - 1 số hình vng,1 số hình tam giác, 1 số hình trịn, que tính.
- 1 số đồ vật thật có mặt hình vng, hình tam giác, hình trịn.




<b> Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>A- Bµi cị: - Giê tríc häc bài gì ?</b>
- Tìm và giơ hình tam
giác, hình vuông.


<b>B- Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:



2. Luyện tập:
Bài 1: GV nêu y/c


- HD học sinh tô màu: Tô từ ngoài vào trong.
- Các hình vuông tô cùng 1 màu


- Hình tam giác tô cùng một màu khác.
- Hình tròn tô cùng một màu khác.
Bài 2: GV nêu y/c.


- GV ghép mẫu hình trong SGK


- HS thực hành tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Trò chơi: (nếu còn thời gian)


Với các hình vuông, hình tròn, hình tam giác
các em hÃy ghép thành nhiều hình dạng khác
nhau.


3. Thực hành xếp hình: (nếu còn T/gian)
- Dùng que tính xếp thành các hình vuông,
hình tam giác.


- Tỡm hỡnh vng, hình trịn, hình tam giác
trong các đồ vật ở lp, nh


<b>IV- Củng cố - dặn dò:</b>




- Hôm nay học bài gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Tập xếp thành các hình khác nhau.


- HS Thi ghép nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>

<b> Đạo đức</b>


<b> Em lµ häc sinh líp 1</b>



<b> </b>

<b>(</b>

<i><b>T</b></i>

<i>iÕt 2</i>

)



<b>I- Mơc tiªu:</b>


1. KT: HS biết đợc các em có quyền đợc mọi ngời quan tâm, đợc học tập và vui
chơi.


- Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trờng mới, đợc
học thêm nhiều điều mới lạ


2. KN: HS nhìn tranh kể lại đợc câu chuyện, vẽ múa hát về trờng em.
3. GD: HS yêu quý trờng lớp, bạn bè.


<b>II- §å dung</b>

: Tranh vÏ trong SGK



III- Các hoạt động dạy học:


<b>1. Khởi động: Hát tập thể bài: “Em yêu trờng</b>
em”



<b>2. HĐ</b>1: Quan sát và kể chuyÖn theo tranh. (BT4)


- Mục tiêu: HS thấy đợc các em cú quyn hc
tp vui chi.


- Tiến hành:


a. <i>Quan sát tranh trong BT4</i>:


b<i>. HD häc sinh kĨ</i>:


- Quan s¸t tranh 1 em thấy gì?


- Đặt tên cho em bé là g×?


- Ai đa em bé đến trờng?
- Trờng NTN?


- Đến trờng ai đón bé và các bạn vào lớp


- Đến lớp bé Mai đợc cơ dạy những gì?


- Để biết đọc biết viết…bé phải cố gắng nh thế
nào?


HS quan sát kỹ và tập kể theo
nhóm 2.


- Em bé chuẩn bị đi học, cả nhà


vui vẻ


- Mai, trang


* HS quan s¸t tranh 2
- Bè (mĐ)


- Ngơi trờng thật là đẹp.


- Cơ giáo đón bé và các bn
vo lp


- 1-2 HS kể lại tranh 1 và tranh
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- §Õn trêng cã nh÷ng ai? Có các bạn cùng
chơi nh thế nào?


- Cho HS Quan sát tranh 5
- Quan sát tranh 5 em thấy gì


c. <i>GV kể lại câu chuyện</i>:<i> </i> Vừa kể vừa chỉ vµo
tranh


<b>3. HĐ 2</b>: HS múa hát - đọc thơ, vẽ tranh v ch


trờng em.


- Mục tiêu: Bồi dỡng tình yêu về trờng lớp
- Tiến hành:



+ Thi móa h¸t nãi vỊ trêng em.


+ Hết lợt lại quay về tổ 1 và lần lợt cho đến hết
thời gian quy định là 10 phút.


+ Tổ hát đúng chủ đề và nhiều bài hát sẽ thắng
cuộc


- GV tuyªn dơng khen ngợi
<b>4. KÕt luËn chung: </b>


- GV: Qua bài chúng ta thấy đợc


+ TrỴ em cã qun có họ tên, có quyền đi
học.


+ Chỳng ta thật là vui và từ hào đã trở thành
học sinh lớp 1.


+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi thật
ngoan để xứng đáng là học sinh lớp 1.


-

HD học sinh đọc 2 câu thơ trong SGK.
<b>5. Củng cố - dn dũ: </b>


-

Về học lại bài


-

Chuẩn bị bài sau



- Có cô và các bạn thật là vui


+ 3 HS kĨ l¹i tranh 3 – 4
* HS quan sát tranh 5.
- HS nêu


- 3 HS kể lại câu chuyện


* HĐ theo tổ


Tổ 1 hát trớc có thể cả bài
hay 1 đoạn


Tip ú l tổ 2
Cuối cùng là tổ 3


<i> Thø ba ngµy 1 tháng 9 năm 2007</i>


<i> </i>


<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>: Trị chơi - Đội hình đội ngũ</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Y/c thực hiện đợc mc n
gin c bn ỳng.


<b>II- Địa điểm ph ¬ng tiƯn: </b>- S©n tËp



- Còi, tranh ảnh một số con vt.
III- Cỏc hot ng c bn:


Nội dung Định l-<sub>ợng</sub> Phơng pháptổ chức


A- Mở đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung.
- Nhắc nhở nội quy, sửa trang phục.
- Hát, vỗ tay, dậm chân tại chỗ.
B- Phần cơ bản:


1. Tp hợp hàng dọc – dóng hàng dọc.
GV hơ: Chú ý 3 hàng dọc tập hợp. Ngời
đứng đầu giơ cao tay phải, ngòi đúng sau
đặt tay trái lên vai bạn.


- GV Y/c học sinh phải quan sát và nhớ
bạn đứng trớc và bạn đứng sau mình.
- Cán sự lớp thực hiện - GV quan sỏt sa
cha un nn.


2.Trò chơi:


Diệt các con vật có hại
C- Phần kết thúc:


- Giậm chân tại chỗ
- Vỗ tay hát.



- Ôn tập hợp lại.
- Nhận xét giờ häc.


4 – 5 /


1 – 2 /


1 – 2 /


10 – 15 /


2 lÇn


2 – 3 lÇn


6 - 8 /


2 /


1 /


2 lÇn


x x x x x
* x x x x x
x x x x x


- HS tËp hỵp thµnh 3
hµng däc



- Líp giải tán, tự tËp
lun nhiỊu lÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>TiÕng viÖt</b>


<b> Bµi 5: DÊu hun </b>

<b> dÊu ng·</b>



<b> I- Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc các dấu huyền, dấu ngã
- Biết ghép tiếng bè , bẽ

.



- Biết đặt dấu huyền, dấu ngã ở đúng vị trí các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên về (bè gỗ) và tác dụng của nó trong i sng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ tiếng viÖt.


- Tranh minh häa tõ khãa.


-

Tranh minh hoạ phần luyện nói: bè.
III- Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1


<b>A- Bài cũ: Viết bảng tiếng:</b>

<b>bẻ</b>

,

<b>bẹ</b> (bảng con)
2- 3 em lên chỉ các dấu

œ

và dấu

.



trong các tiếng: củ cải

,

<b>nghé ọ</b>

,

<b>đu đủ, xe cộ</b>


<b>B- Bµi míi: </b>


<b>1</b><i>-<b> Giới thiệu bài</b></i>:


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. <i>DÊu hun</i>:<i> </i>


- Cho HS quan s¸t tranh (SGK)


- Các tranh này vẽ cây gì ? Và con g×?


=> Các tiếng dừa, mèo, gà, cị giống nhau vì
đều có dâu huyền

`

.


- GV chỉ dấu huyền và các tiếng dừa, mèo, gà
b. <i>DÊu ng· </i>: Giới thiệu các bớc tơng tự nh
trên


<b>2</b><i><b>. Dạy dấu thanh</b></i>:


<b>a. </b><i>NhËn diƯn</i>:


* GV viÕt b¶ng dÊu hun:

`



- Dấu huyền là một nét nghiêng trái.
- Dấu huyền là một nét gì?



- Y/C học sinh tìm dấu huyền trong bộ chữ.
- Dấu huyền giống vật gì? GV cho HS quan sát
dấu huyền trong bộ chữ.


* GV viết bảng dÊu ng·. Giíi thiƯu:


- DÊu ng· lµ mét nÐt mãc có đuôi đi lên.

~


- Dấu ngà là một nÐt g×?


- DÊu ng· gièng vËt g×?


- Y/c HS t×m và giơ dấu ngÃ.
b. <i>Ghép chữ và phát âm</i> :
* Dấu huyền.


- GV viết bảng: be
- Cã tiÕng g×?


- Thêm dấu huyền vào tiếng be đợc tiếng gì ?
- GV viết bảng: <b>bè</b>

.

Y/c HS cài tiếng <b>bè</b>
- Dấu huyền đợc đặt ở vị trí nào của tiếng?
- GV đánh vần tiếng b-e-be- huyền -bè - đọc
trơn


* DÊu ng·

.



- Muốn có tiếng bẽ phải thêm dấu gì?
- Dấu ngã đặt ở vị trí nào?


- Cho HS cµi tiÕng bÏ



- GV đánh vần đọc trơn mẫu: b-e-be-

~

-bẽ
c. <i>Luyện viết bảng con</i>:


- GV viết mẫu dấu huyền và nêu quy tr×nh.
GV viÕt mÉu tiÕng bÌ


- HD häc sinh viÕt tiếng bè

.



- HS quan sát thảo luận nhóm 2.
- HS nêu


- HS c T


- HS quan sát


- HS nêu lại.


- HS giơ dấu huyền.


- Thc đặt nghiêng trái, cõy
nghiờng.


- HS nêu lại


- Ging cỏi ũn gỏnh, ln súng
khi giú to.


-be
- bè



HS cài tiếng <b>bè</b>
- Trên chữ e


- HS đánh vần, đọc trơn CN +
ĐT


- DÊu ngÃ.
- Trên chữ e
- HS cài : bẽ


- HS đánh vần, đọc trơn
CN-ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV viết mẫu dấu ngà và nêu quy trình .
GV viÕt mÉu tiÕng bÏ


- HD häc sinh viÕt tiÕng bÏ

.


<i><b>TiÕt 2</b></i>



<i><b>3. LuyÖn TËp</b></i>:


a. <i>Luyện đọc</i>:


- Cho HS đọc lại bài tiết 1.
- Nêu vị trí của từng dấu thanh?
b. <i>Luyện viết</i>:


- GV viÕt mÉu.



- GV theo dâi - nhËn xÐt.
c. <i>Lun nãi</i>:


- GV nêu Chủ đề luyện nói.


Bài luyện nói này tập trung nói về bè. Và tác
dụng của nó trong đời Sống .


- Cho HS quan sát tranh và thỏa luận:


- Tranh vẽ gì?


- Cái bè đi trên cạn hay dới nớc?


- Bè giống hay khác thuyền? Khác nh thế nào?


- Bố dựng lm gì?


- Những ngời trong tranh đang làm gì?
* Phát triển ch luyn núi.


- Tại sao phải dùng bè mà kh«ng dïng thun?


- Em đã thấy bè bao giờ cha?
- Hãy đọc lại tên bài.


<b></b>


<b> </b><i><b> Cñng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>

:




- HS c bi trong SGK.
- Tìm dấu thanh và cỏc ting va hc.


- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.


-

HS viết bảng con: bè


- HS viết trong k2<sub> và bảng con.</sub>


- HS viết bảng con: bẽ


- HS đọc lại bài CN + ĐT
- HS nêu


- HS tập tô trong vở tập viết.


- HS thảo luận nhóm 2
- HĐ cả lớp


- Cái bè
- Dới nớc


- Bè dài hơn, không cã mui,
kh«ng cã mịi, níc cã thể tràn
qua không bị chìm.


- Vận chuyển tre, gỗ .. về xuôi.
- Chèo, lái bè.


- D vận chuyển, chuyển đợc


nhiều.


- HS nêu
- Vài HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>To¸n</b>


<b>$ 6. C¸c sè 1, 2, 3</b>



I- Mơc tiªu:



- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp các
nhóm đối tợng có cùng số lợng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn KN đọc viết các số từ 1 đến 3


II- §å dïng

: 3 con thỏ, 3 hình vuông, 3 hình tam giác.


3 tờ b×a ghi mét trong ba sè 1, 2, 3.
1 chÊm trßn, 2 chÊm trßn, 3 chÊm trßn.


III- Các hoạt động dạy – học

:


1. <i><b>Giíi thiƯu tõng sè:</b></i> 1; 2; 3.


a. <i>GV giơ đồ vật</i>:
- Có mấy chấm trịn?
- Có mấy hình vng?
- Có mấy con voi?



 Chúng ta vừa quan sát các đồ vật khác
nhau. Mỗi đồ vật đều có số lợng là 1. Để ghi số
lợng là một ngời ta dùng số 1.


- Số 1 đợc ghi bằng chữ số 1.
- GV viết bảng 1 (in) 1 (viết)


- Số 1 gồm một nét xiên phải và s thng
- Cho HS c s 1


- Tìm và cài sè 1


* Giới thiệu số 2, 3 tơng tự.
b. Hớng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu – nêu quy trình
c. <i>H ớng dẫn đếm</i>:


- Cét 1 cã mÊy « vu«ng?
- Cét 2 cã mÊy « vu«ng?
- Cét 3 cã mÊy « vu«ng?


- Hãy đếm số lợng các ô vuông ứng với từng
cột?


2. <i><b>Thùc hµnh</b></i>:


Bµi 1: ViÕt sè


- GV nêu Y/C của bài.
- Bài Y/C gì ?



- GV viết mẫu + nêu quy trình cách viết các số
1, 2, 3.


- GV quan sát HD bổ sung
Bài 2: GV nêu yêu cầu.


Bài 3: GV nêu yêu cầu.


- Trong các ô vuông ở trên vẽ gì?


1 chấm tròn nhiều HS nêu
lại.


1 hình vuông.
1 con voi.


- HS đọc CN + ĐT
- CN nờu li


- CN + ĐT


- Lớp cài số 1- CN nhËn xÐt


- HS viÕt b¶ng con – nhËn xÐt


- 1 « vu«ng.
- 2 « vu«ng.
- 3 « vu«ng.



- HS đếm CN + ĐT:
1, 2 ; 2, 1.
1, 2, 3 ; 3, 2, 1


- HS theo dâi
- CN trả lời
- HS theo dõi


- HS viết vào SGK.


- HS viÕt mét dßng sè 1, mét
dßng số 2, một dòng số 3.


- HS nêu lại Y /cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Các ô vuông ở dới viết gì?


- HS làm bài, GV quan sát HD bổ sung


3. <i><b>Trò chơi</b></i>:


- GV gi s lng vt.


4. <i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>

:



- Va hc c nhng s nào?
- Đếm xuôi từ 1 đến 3.


- Đếm ngợc từ 3 đến 1.



- Về tập viết, tập đếm các số 1, 2, 3.


- Các chấm tròn.


- Các số tơng ứng thích hợp.
- HS làm bài bảng nhóm


- HS giơ các số tơng ứng.


<b>âm nhạc</b>


<b>$ 2. ễn bi Quờ hng ti p</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS ôn lại bài hát: Quê hơng tơi đep


- Giỳp hc sinh hỏt ỳng giai iu v lời ca.
- Tập biểu diễn bài hát, hát tự nhiờn thoi mỏi


<b>II- giáo viên chuẩn bị</b>:


- Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ.
- Nhạc cụ và băng tiếng.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


ễn bi hỏt: <i>Quờ hng ti p</i>



- Ôn luyện bài hát


- Hng dn hc sinh hỏt kt hp với vận động
phụ hoạ (vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp).
2. <i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- GV vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Quê hơng em biết bao tơi đẹp...
x x x x x x x


- Cả lớp ôn lun - Tỉ
- HS thùc hiƯn


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV gâ thanh ph¸ch


- Võa h¸t võa nhón chân nhịp nhàng.
- GV hát mẫu lại một lần


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Tập biểu diến


- Yêu cầu hát tự nhiên kết hợp vận động
- Cỏ nhõn, nhúm lờn th hin.


- Lớp làm khán giả cổ vũ


- GV nhận xét tuyên dơng những tổ, cá nhân
thể hiện tốt bài hát



<b>3.</b> <i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>

<b> </b>



- Vừa ôn bài hát gì ?
- Bài hát gồm mấy câu hát ?
- Bài hát do ai sáng tác ?
- Về ôn lại bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Thứ t, ngày 19 tháng 9 năm 2007</i>

<b>Thđ c«ng</b>


<b>Bài 2: Xé dán hình chữ nhật </b>

<b> tam giác</b>


<b>I- </b>

<b>Yêu cầu:</b>



- Hc sinh xộ đợc đờng thẳng, đờng gấp khúc.
- Biết cách xé, dán hình CN hình tam giác.
- GD tính cẩn thận, óc thẩm mỹ.


.

<b>II-</b>

<b>Chuẩn bị đồ dùng:</b>

- Bài mẫu các bớc thực hiện.
- Giấy thủ công, hồ dán.


- HS: giấy thủ công, giấy nháp, vở thủ c«ng.


<b>II- Các hoạt động dạy họ</b>

c:
<b>A Kiểm tra bài cũ: KT đồ dùng của HS.</b>
<b>B. Bài mới: </b>


1. HS học sinh quan sát và nhận xét<b> . </b>


- Cho HS quan sát mẫu HCN và hình tam


giác.


- Có hình gì?


- Trong lớp có đồ vật nào dạng HCN.
- Đồ vật nào hình tam giác?


=> Xung quanh ta có tất nhiều đồ vật dạng
HCN và hình tam giác. Hãy ghi nhớ đặc
điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng.
2. HD xé –<b> dán : </b>


a. Vẽ và xé dán hình chữ nhật:
GV nêu cách xé
- Vẽ hình chữ nhật.


- Xộ theo ng v.
- GV lm mu 2 ln


b. Vẽ và xé dán hình tam giác:
- GV nêu cách xé


- V hỡnh ch nht, ly nh ca hỡnh tam


- HS theo dõi lắng nghe


- HS nêu


- Mặt bàn, quyển sách…
- Khăn quàng đỏ





- HS quan s¸t .


- HS lấy giấy nháp đếm và vẽ
HCN




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

giác ở giữa cạnh dài của HCN.


- Ni nh với 2 góc dới của hình CN.
- Xé từ 1 -> 2; từ 3 -> 1


c. Häc sinh thùc hành vào giấy thủ công.
- GV bổ xung


3. KIểm tra sản phẩm:
- GV kiểm tra lần lợt từng tổ.
- Nhận xét.


4. Nhận xét <b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học: Tinh thÇn häc tËp, ý
thøc tỉ chøc kØ lt.


- VỊ tập xé lại- Chuẩn bị giờ sau dán


1





3 2


- HS thùc hµnh theo híng dÉn


- HS trng bày sản phẩm




<b>TiÕng viÖt</b>


<b> Bµi 6: be </b>

<b> bÌ </b>

<b> bÐ </b>

<b> bỴ </b>

<b> bÏ </b>

<b> bĐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS nhận biết đợc các âm và chữ e

,

<b>b và các dấu thanh ` ; </b>/<sub> ; </sub>

; ~~ .


- Biết ghép e với b và <b>be</b> với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.


- Biết phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, ngời . Sự thể hiện khác
nhau của dấu thanh.


<b>II- Đồ dùng: </b>


- Bảng ôn SGK.


- Tranh minh họa các tiếng: <b>bÐ </b>–<b> bÌ </b>–<b> bỴ </b>–<b> bĐ </b>–<b> be bÐ.</b>



- Tranh minh họa phần luyện nói; các đối lập về thanh: dê/dế; da /dừa; cỏ/ cọ;
<b>vó/võ.</b>


III- các hoạt động dạy –học:


<i> TiÕt 1</i>



<b>A. Bài cũ: HS viết bảng bè </b><b> bẽ.</b>


HS chØ dÊu

` ~

trong các tiếng:
ngÃ, hè, kẻ, vẻ, cọ.


<b>B. Bài mới. </b>


<i><b>1. Giới thiêu bài</b></i>:


- K nhng du thanh, những âm, chữ và các
tiếng đã học.


- Cho HS quan sát tranh trang 14
- Tranh vẽ ai? vẽ gì?


- Hóy c cỏc ting minh ha?


<i><b>2. Ôn tập</b>:</i>


a<i>. Ôn âm </i>–<i> ch÷ , <b>e</b> <b>b</b> vµ tiÕng <b>be</b> </i>

.



- GV chỉ và hỏi: Chữ gì? ghép với chữ gì? đợc
tiếng gì?



-

Cho HS cµi tiÕng be
b. <i>GhÐp dÊu thanh víi</i> be

.



GV treo bảng ôn 2 (không ghi các tiếng)
- GV chØ dÊu


- Y/ cầu HS cài thêm dấu huyền vào be đợc
tiếng gì?


- GV ghi vào bảng ôn.


- Y/cầu HS cài lần lợt với các dấu thanh khác.


c. <i>Đọc các tõ</i> :


- GV ghi b¶ng: e, be be, bÌ bè, be bé.


- HS viết bảng con
- 3 HS lên bảng chỉ


- 2 HS nêu


- HS q. s¸t


Vẽ em bé, vẽ bè gỗ
- Nhiều HS đọc: bé

,

<b>bè</b>
HS quan sát bảng ơn 1
HS nêu



<b>b</b> <b>e</b>


<b>be</b>
-HS ph¸t âm CN + ĐT.
- HS cài tiếng be

.



- HS quan sát bảng ôn 2
- HS nêu tên dấu.


- HS cài và nêu. Bè


- HS c CN + T + lớp


` / <sub>~</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV đọc mẫu trơn + giải nghĩa.
d. H ớng dẫn viết :


GV viết mẫu: be (bè) nêu quy trình.


<i> TiÕt 2</i>



<i><b>3. Luyện đọc, nói</b>: </i>


a. <i>Luyện đọc</i>:


- Cho HS đọc lại bài tiết 1


- Quan sát tranh thấy gì?



- Quan sỏt chi ca em bé ntn?


- ở nhà các em có nhiều đồ chơi khơng? Đồ
chơi đó to hay bé?


=> Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thực mà chúng ta đang sống vì
vậy tranh minh họa có tên: “be bé

”.



Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé
b. Luyện viết:


HD häc sinh viÕt trong vë tËp viÕt.
c. LuyÖn nãi:


Chủ đề luyện nói hơm nay nói về gì?


=>…nãi vỊ dÊu thanh và sự phân biƯt c¸c tõ
theo dÊu thanh.


- Tranh 1 vÏ con g×?
- Tranh díi vÏ con g×?


- Tiếng dê và tiếng dế có gì khác nhau ở điểm
nào?


* Tơng tự với các dấu thanh khác.


- Em có nhận xét gì về cách sắp xếp các bức
tranh?



Ph¸t triĨn néi dung lun nãi.


- Các em đã trơng thấy các đồ vật, con vật, loại
quả này cha? thấy õu?


- Em thích những bức tranh nào? Tại sao?


- Bức tranh nào vẽ ngời? Ngời này đang làm gì?
- HÃy viết các dấu thanh phù hợp vào dới mỗi
tranh?


<b>4</b>


<b> </b><i><b>- Củng cố - dặn dò</b></i>

:



- HS c bi trong sách giáo khoa.
- Tìm chữ, dâu vừa học.


HS đọc CN + ĐT


- HS viÕt b¶ng con


- HS đọc CN + ĐT bài tiết 1
- HS quan sát tranh: be bé.


- Em bé xung quanh có rất nhiều
đồ chơi


- Nhiều, đẹp, bé…


- HS tự liên hệ và nêu


- HS đọc: CN + ĐT: be bé


- HS viÕt bµi


- DÊu thanh.


- HS quan sát tranh theo cột dọc.
- Dê


- Con dÕ


- DÕ cã dÊu s¾c


- Sắp xếp theo trật tự chiều dọc,
theo các từ đối lập nhau bởi dấu
thanh dê/dế…


- HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>To¸n </b>

<b> </b>

<b>$ 7: Lun tËp</b>



I- Mơc tiªu:



- Gióp HS cđng cè vỊ: NhËn biÕt sè 1, 2, 3


- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3; biết đếm các số trong phạm vi 3.



II- chuÈn bÞ

: HƯ thèng bµi tËp.


1 sè mÉu vËt.


III- Các hoạt động dạy – học

:


1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>. Lun tËp


2. <i><b>H</b><b> íng dÉn lun tËp</b>:</i>


Bµi 1:


- GV cho HS quan sát bài
- Bài 1 yêu cầu gì


- HD học sinh làm mẫu 1 hình


Bài 2: GV yêu cầu HS quan sát bài tập 2.
- Bài yêu cầu gì


- HD nhận xét, chữa bài.


Bài 3:


HD học sinh nhận xét.


- Tại sao nhóm 1 lại điền số 2?
- Tại sao nhóm 2 lại điền số 1?
- Tại sao lại điền số 3?



- HS quan sát bµi tËp 1


- NhËn biÕt số lợng và viết số
thích hợp vào ô trống.


- HS làm bài tập.
- HS nêu KQ.


- HS quan sát bài tập 2.
-viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài tËp.


- HS lên bảng chữa bài
- HS đọc dãy số vừa điền.
1 ; 2 ; 3


3 ; 2 ; 1


- HS quan sát bài tËp 3.


- HS lµm BT và lên bảng chữa
bài


- Vì có 2 ô vuông.
- Vì có 1 « vu«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



VËy: 2 vµ 1 lµ mÊy? 1 và 2 là mấy?
Bài 4:



HD học sinh viết


* Trò chơi (nếu còn thời gian)
- GV giơ số lợng mẫu vật.


3. <i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>


? Vừa học bài gì?


? m xuụi, m ngc t 1 n 3 từ 3 đến 1.
- Về chuẩn bị bài sau.


vuông là 3 hình vuông.
- HS nêu


Học sinh nªu Y/c


- Học sinh viết và đọc lại các số
đã viết.


HS gi¬ sè t¬ng øng.


<i> Thứ năm 20 tháng 9 năm</i>
<i>2007</i>


<b>Mỹ thuật</b>

<b> Bµi 2 : VÏ nÐt th¼ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận biết đợc các loại nét thẳng.


- Biết cách vẽ nét thẳng.


- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý
thích.


<b>iI- §å dïng</b>

:

GV

:



- Mét sè h×nh (h×nh vÏ, ảnh) có cac nét thẳng.
- Một bài vẽ minh ho¹.


HS :
- Vở tập vẽ 1.


- Bút chì đen, chì màu học bút dạ, sáp màu.


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc</b>:


1.

<b>Giới thiệu bài - ghi bảng: </b>


- GV cho HS quan sát hình vẽ trong <i>vở tập vẽ</i>
<i>1</i> và giới thiệu để các em biết thế nào là nét vẽ
và tên của chúng.


+ NÐt thẳng ngang (nằm ngang)


+ Nét thẳng nghiêng (xiên)


+ Nột thng “đứng”.


+ NÐt “gÊp khóc” (nÐt g·y)



- GV chỉ vào cạnh bàn, bảng, cửa ra vào...để
HS thấy rõ hơn về nét “thẳng ngang”, “thẳng
đứng”


- Cho HS tìm các nét thẳng trên các đồ dùng,
sách vở...


2. H<b> ớng dẫn HS cách vẽ thẳng : </b>


- GV vẽ các nét lên bảng để HS quan sát và suy
nghĩ theo câu hỏi: Vẽ thẳng nh thế nào ?


+ Nét thẳng “ngang”: nên vẽ NTN
+ Nét thẳng “nghiêng”: nên vẽ NTN ?
+ Nét “gấp khúc”: Nét gấp khúc vẽ NTN ?
- GV yêu cầu HS xem hình ở <i>vở tập vẽ 1</i> để
các em thấy rõ hơn các vẽ nét thẳng (<i>vẽ theo</i>
<i>chiều mũi tên </i>)


+ VÏ nói: NÐt gÊp khóc:


+ vÏ níc nÐt ngang


- HS quan s¸t


HS quan s¸t.


- tõ tr¸i sang phải
- từ trên xuống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ V cõy: nột thẳng đứng, nét nghiêng.
+Vẽ đất: nét ngang


=> Tóm lại: Dùng nét thẳng đứng, nét ngang,
nét nghiêng có thể vẽ đợc nhiều hình


3. Thùc hµnh:


-Cho HS vÏ tranh theo ý thích vào <i>Vở tập vẽ 1</i>


(vẽ nhà, cây, hàng rào...)


- GV theo dõi, gợi ý HS tìm hình cần vẽ, các vẽ
nét, vẽ màu vào hình.


- GV theo dõi chỉnh sửa cách cầm bút, đa nét
bút của học


* Bài này chỉ cần HS vẽ đợc nét thẳng và có
thêm các nét vẽ cong để thành hình: nhà, hàng
rào, cây...bằng bút chì đen, bút dạ...là đạt yêu
cầu


4. Nhận xét - đánh giá:


- GV nhận xét động viên tình thần học tập của
học sinh.


- Cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ sinh


động hài hịa.


GV gi¬ hình vẽ vừa thu và hỏi:
5. Dặn dò:


Về chuÈn bi cho bµi häc sau


<i><b> </b></i>

<b> TiÕng viƯt</b>

<b> Bµi 7: </b>

<b>ª - v</b>



<b>I- Mục đích u cầu:</b>–


- HS đọc và viết đợc chữ e –<b> v </b>–<b> bê </b>–<b> vê</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

Bế bé

.


<b>II- §å dùng dạy học:</b>


-

Tranh minh họa các từ khóa : bê - ve

.



-

Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.


<b>III-</b> Cỏc hot ng dy hc:

<i><b>Tit 1:</b></i>



<b>A. Bài cị: - ViÕt b¶ng: be , bÌ</b>….
- Đọc bài trong SGK.
<b>B. Bài mới:</b>



1. <b> Giới thiệu bài : </b>


- Học âm chữ : ê <b> v</b>
- GV viết đầu bài: ê <b> v</b>
2. Dạy chữ ghi âm<b> : ê</b>
a. <i>Nhận diện chữ</i>.<i> </i>


-

3 HS


-

NhiÒu em


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV viết mẫu và nêu: ê(in) ê(viết)
- Chữ ê giống chữ gì ?


- Chữ ê giống và khác chữ

e

ở điểm nào?
- Dấu mũ ở trên chữ

e

giống cái gì?


b. <i>Phát âm</i>.


- GV phát âm mẫu.
- HS lấy bảng cài chữ ª


Tìm và cài thêm chữ <b>b</b> vào trớc chữ ờ c
ting gỡ?


- GV viết bảng: bê

.



- Phân tích cấu tạo tiếng bê?


- Cho HS ỏnh vn + đọc trơn


c. <i>H ớng dẫn viết</i>:


- GV viết mẫu và nêu quy trình chữ

ê


- GV viết mẫu chữ



* Âm V ( tơng tự các bớc).


- Chữ V gồm nét móc 2 đầu và nét thắt nhỏ.
- HÃy so sánh v với b


d. Đọc tiếng øng dơng:


- GV viÕt mÉu: bª –<b> bª </b>–<b> bÕ ; ve </b>–<b> vÌ - vÏ</b>

<i><b>TiÕt 2:</b></i>



3. lun tËp<b> : </b>


a. <i>Luyện đọc</i>: Cho HS c bi T1


- Đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê
- Tranh minh họa ai?


- Em bé đang vÏ g×?


- Ai đọc đợc câu ứng dụng dới tranh?
- GV c mu


b. <i>Luyện viết</i>:


- GV viết mẫu và nêu quy trình.


- HS viết vào vở


c. <i>Luyện nói</i>:<i> </i>


- Ai ®ang bÕ bÐ?


- Đợc mẹ bế bé nh thế nào?
- Bé thờng làm gì khi đợc mẹ bế ?


- <b>ê(in) ê(viết) </b>


- Giống chữ e và có thêm
mũ ở trên


- Giống: Đều là nét thắt
-Khác: ê có thêm dấu mũ
- Giống hình cái nón


- HS phát âm CN + Lớp + tổ
- HS cài

ê



- HS tìm và cài Tiếng bê


- CN : b đứng trớc, ê đứng
sau


CN + §T


- HS viÕt trong k2<sub>, viÕt b¶ng</sub>



- HS viÕt trong k2<sub> , bảng con</sub>


- Giống: Đều có nét thắt
- Khác: v không có nÐt
khuyÕt


- HS đọc CN + ĐT


- HS đọc trơn (CN)
ê v
<b> </b>


<b> bª vê</b>


- HS quan sát tranh
- Em bÐ


- Vẽ bê
- 1 HS đọc.
- CN + ĐT


- HS đọc và viết.


- HS quan sát tranh và nêu
chủ đề luyện nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- MĐ vÊt v¶ chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho mĐ vui lßng?


- Hãy đọc lại tên chủ đề?


4. <b>Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>

:

<b> </b>
-HS đọc bài trong SGK
- Tìm chữ có âm vừa học?
-Về đọc bài và viết lại chữ <b>e </b>
- Chuẩn bị bài sau.


- Bé rất vui.
- Ôm cổ, sờ tóc
- Ngoan, vâng lời
CN


<i><b> </b></i>

<b> To¸n</b>


<b>$ 8: C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>

<b> </b>


Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về sè 4 vµ sè 5


- Biết đọc, viết các số 4, 5 biết đến từ 1 -> 5; 5 -> 1.


- Nhận biết số lợng các nhóm số từ 1-> 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


<b>II- §å dïng:</b>



- Các nhóm có 5 đồ vật.
- Các chữ số 1 -> 5.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>




<b>A- Kiểm tra bài cũ: -Viết 1 -> 3; 3 -> 1</b>
- GV giơ đồ vật


- §äc tõ 1 -> 3; tõ 3 -> 1
<b>B- Bµi míi: </b>


1. Giíi thiƯu tõng sè 4 , 5<b> . </b>
- Sè 4: GV gi¬ mÉu vËt
- Cã mÊy que tÝnh?


- Thêm 1 que tính đợc mấy que tớnh?
- Cú my hỡnh vuụng?


=> Để ghi lại số lợng 4 ta dùng chữ số 4


- GV viết bảng 4 (in); 4 (viÕt) vµ giíi thiƯu 4 (in); 4
(viÕt).


- Cho HS cµi sè 4


- GV viÕt mÉu vµ nêu quy trình, cho HS viết bảng con
- Số 5: GV giơ mẫu vật


- Có mấy ô tô?


- Thờm 1 ơ tơ nữa đợc mấy ơ tơ?
- Có mấy bỳt chỡ?


=> Để ghi lại số lợng là 5 ta dùng chữ số mấy?



- GV viết bảng 5 (in); 5 (viÕt) vµ giíi thiƯu 5 (in); 5
(viÕt)


- Cho HS tìm và cài số 5


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết số 5


- 2 HS lên bảng
- HS giơ chữ số
- CN + ĐT


- 3 que tính
- 4 que tính
- 4 hình vuông


- HS c CN + ĐT


- HS cµi sè 4 – nhËn xÐt
- HS viết bảng con


- 4 ô tô
- 5 ô tô.


- 5 cái bút chì.


- Ta dùng chữ số 5 CN
nêu kết quả


- HS c CN + T



- HS cài số 5


- HS viÕt trong k2<sub> vµ viÕt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. <b> H ớng dẫn đếm:</b>
- GV Treo mụ hỡnh


- Cột 1 ở bên trái có mấy « vu«ng?
- Ngêi ta ghi sè mÊy?


- Cét 2 (3; 4; 5) cã mÊy « vu«ng?


- Hãy chỉ và đọc các số dới cột ô vuông?


- HD học sinh đếm các cột ô vuông ở bên phải (HD
t-ơng tự)


- Hãy đọc các số dới cột ô vuông?
- Cho HS m SGK


- HÃy điền tiếp các số thích hợp vào « vu«ng trèng
trong d·y sè?


- Cho HS đếm và hỏi cấu tạo, vị trí các số?


3. Thùc hµnh<b> : </b>


Hớng dẫn HS làm các bài tập.
- Bài 1: Viết số 4 ; 5



- GV nêu Y/c
- Bài 1 Y/c gì?


- GV viết mẫu + nêu quy trình.


- Bài 2: : GV nêu Y/c
- Bài 2 Y/c gì?


- Y/c HS quan sát và đếm số lợng trong mỗi hỡnh v
ghi s thớch hp.


- Bài 3 : HS nêu Y/c bài


- Bài 4: c Bài Y/c gì?


- HD học sinh nối và chơi trò chơi.


3 t cử 3 đại diện; tổ nào đúng thì thắng cuộc.
4. Củng cố-dặn dò:


? Học thêm đợc số nào?
- Đếm từ 1 -> 5 ; từ 5 -> 1
- Về tập đếm và viết lại.


- HS quan sát.
- 1 ô vuông.
- Số 1.


- 2 ( 3, 4, 5 ) ô vuông
- CN + ĐT



- CN + ĐT


- HS điền vào SGK
- 2 HS lên bảng


1 3 5


5 2


- 2 HS nêu lại Y/c


- HS viết vào vở CN
lên bảng


- HS nêu lại Y/c


- HS làm vào SGK. CN
lên bảng lớp – NhËn
xÐt.


- HS làm và chữa bài.
1 , 2 , 3 , 4 , 5
5 , 4 , 3 , 2 , 1
1 , 2 , 3 , 4 , 5
5 , 4 , 3 , 2 , 1
- HS đếm lại: Đếm xuôi,
đếm ngợc CN + ĐT


-HS nối và nêu kết quả


- Cá nhân nhận xét


<i> Thø s¸u 21 th¸ng 9 năm 2007</i>


<b> </b>

<b>Tập viết</b>(<i>Tiết 1</i>)


<b> Bài 1: Tô các nét cơ bản</b>



<b>I- Mc ớch-yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc, viết đợc đúng các nét cơ bản.


<b>II- Lªn Líp: </b>


<b>A- Bµi cị: </b>


- Nêu tên các nét cơ bản đã học ?
- GV chỉ


<b>B- Bµi míi:</b>
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b><b> </b></i>:


2. <b> </b><i><b>H</b></i><b> </b><i><b>íng dÉn viÕt b¶ng</b></i><b> : </b>


+ GV viết mẫu và nêu quy trình.
- Nét ngang đợc viết từ trái sang phi.


- Tơng tự với các nét:

/

\



+ GV đa nét mẫu: c


- Nét gì ? cao mÊy li ?


- GV viÕt mÉu – nªu quy trình.


- Tơng tự với các nét còn lại.
3. H íng dÉn viÕt vµo vë:
- Híng dÉn t thế ngồi viết.
- GV tô lại nét mẫu


- Chấm nhận xét.
4. Củng cố dăn dò:
- Đọc lại các nét cơ bản.


- HS nêu tên
- HS nêu lại


- HS quan sát.


- HS nêu lại.


- HS viết nét ngang trong không khí
- HS viết bảng con


- Nét cong hở phải
- HS nêu


- HS viết trong không khí
- HS viết bảng con.



HS đọc lại và viết vào vở tập viết
Thu chấm bài cả lớp





<b>TËp viÕt (</b><i>TiÕt 2</i>)


<b> TËp t«: e , b , bÐ </b>



<b>I- Mục đích-yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc cấu tạo các chữ, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ.
- Viết đợc chữ e , b , bé đúng mu v p.


<b>II- Đồ dùng: </b>- GV: Chữ mẫu; HS: b¶ng con, vë tËp viÕt


III- các hoạt động dạy – học:



<b>A. Bµi cị: ViÕt e , b , be</b>
<b>B. Bµi míi. </b>


1.


<b> HD häc sinh quan sát chữ mẫu :</b>
- Chữ gì?


- Chữ e gåm mÊy nÐt?
- Ch÷ e cao mÊy ly?



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2


<b> </b><i>.</i><b> H íng dÉn viết</b><i>:</i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình.
Nhận xét sửa sai.


* Chữ b (hớng dẫn tơng tự )
Hớng dẫn viết ứng dụng.
- GV đa mẫu chữ:

<b>bé</b>
- Cã tiÕng g×?


- Chữ nào đứng trớc? Chữ nào đứng
sau?


- Con chữ nào cao 5 ly? Con chữ nào
cao 2 ly?


- Khoảng cách giữa các con chữ nh
thế nào?


- GV viết mẫu, nêu cách nối chữ.
- Cho HS viết bảng con: bÐ
3.


<b> H íng dẫn viết</b>

.



- Viết những chữ gì? Mấy dòng?
- HD häc sinh c¸ch cầm bút, cách
ngồi viết, tay gi÷ vë…



- GV theo dâi híng dÉn bỉ xung.
- Chấm bài nhận xét.


4. Củng cố <b> dăn dò : </b>
- Đọc lại các nét cơ bản.
- Chuẩn bị bài sau


- HS viết bảng con.


- HS quan s¸t.
<b>bÐ</b>


- b đứng trớc, e đứng sau


- b cao 5 ly

,

<b>e cao 2 ly</b>
- Cách nhau nửa thân chữ


- HS viết bảng


- Chữ b , e, bé


Tổ 1


<i><b> </b></i><b> Tù nhiªn x· héi</b>

<b> Bài 2: Chúng ta đang lớn</b>



<b>I</b>

<b>- Mục tiêu:</b>



Giúp HS biết:



- Søc lín cđa c¸c em thĨ hiƯn ë chiỊu cao, cân nặng và sự hiểu biết quan sát.


- So sánh sự lớn của bản thân với các bạn cùng lớp để thấy đợc sức lớn của mọi ngời
là khơng hồn tồn giống nhau: Có ngời béo hơn, cao hơn…đó là bình thờng.


- Rèn khả năng nhận xét, so sánh để thấy đợc sự lớn lên
- ăn uống điều độ và vận động thờng xun giữ gì sức khỏe


<b>II- §å dïng: </b>Tranh minh häa trong SGK


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.
A. Kiểm tra bi c.


- Giờ trớc học bài gì?


- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
B. Bài mới.


* Khi ng: Trũ chi: Vt tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. HĐ1: Làm việc với SGK


- Mục tiêu: HS biết sức lớn của các em thể hiện
ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biÕt.


-TiÕn hµnh:


GV giao nhiƯm vơ



- QS tranh 1 vµ cho biết em bé biết những gì?
Hai bạn đang làm gì?


- Tranh 2 cho biết em bé đang tập làm gì?
- HD học sinh nêu KQ thảo luận


- Em bé đang ¨n g×?


- Em bé đã lớn cha hay cịn rất bé? (hay vừa
mới sinh ra)


- Theo thêi gian em bÐ lớn lên không? Và biết
làm gì?


- Hai bạn đang làm gì? Để làm gì?


- Qua nhng hỡnh nh ny cho ta biết điều gì?
Dấu hiệu nào cho biết điều đó?


- Tại sao có những em bé khi ngời khác bế lại
khóc?


=> Nh vậy trẻ em không những lớn lên về mặt
chiều cao, cân nặng mà còn có sự hiểu biết nữa.
( biết lạ, quen)


=> S hiu bit ú cũn phỏt triển nh thế nào
hãy quan sát tranh 2.


- Em bé bắt đầu tập làm gì?



- So với lúc biết đi em bé biết thêm điều gì?


=> Cỏc em mi năm cũng cao hơn, nặng hơn,
học đợc nhiều thứ hơn, trí tệu phát triển hơn.
2. HĐ2: Thực hành và so sỏnh tho lun.


- Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân
với các bạn trong lớp .


+ Thấy đợc sức lớn của mỗi ngời là
khơng hồn tồn nh nhau. ( lớn nhanh, lớn
chậm)


- TiÕn hµnh:


* 4 HS lên bảng chia làm 2 cặp quay lng sát
vào nhau đo tay, đầu


- Vậy tuy bằng tuổi nhau nhng swca lín cđa
mäi ngêi NTN víi nhau?


- Điều đó cú gỡ ỏng lo ngi khụng?


HS quan sát tranh và thảo luận.


* HĐ cả lớp:


- Quan sát lại tranh 1
- §ang n»m



- Cßn rÊt bÐ


- BiÕt lÉy, biÕt bß, biÕt ®i.


- C©n, ®o chiỊu cao. Đẻ biết
mình nặng bao nhiêu, cao bao
nhiªu


- Biết trẻ em sau khi sinh sẽ lớn
lên hàng ngày, hàng tháng về
chiều cao, cân nặng về các hoạt
động vận động (lẫy, bò, ngồi, đi)
- Biết đó là ngời lạ.


- HS quan s¸t tranh 2.


-Häc sè


- BiÕt thªm vỊ c¸c con sè, chữ
viết


-HS quan sát và nhận xét: Ai cao,
ai thấp, ai bÐo, ai gÇy


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi 3 HS lên bảng: 1 gầy, 1 vừa, 1 béo
- Bạn nào phát triển cân đối và đẹp hơn.


- Để cơ thể phát triển cân đối và đẹp hơn, khỏe
mạnh hơn chúng ta phi lm gỡ?



- Các bạn đang làm gì?


- Chơi trò chơi giúp gì cho cơ thể?
- Các em có chơi trò chơi không?
- Chơi những trò nào?


=> Kết luận:


- Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác
nhau.


- Cn n ung iu , gi gỡn sức khỏe , năng
vận động-> cơ thể chúng ta chóng lớn hơn.
3. HĐ3: Vẽ các bạn trong nhóm (nếu còn thời


gian)


- HS vẽ vào giấy vẽ.
- NHận xét động viên.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>:
- Nhắc lại bài học hơm nay.


- NhËn xÐt giê häc – VỊ «n lại bài


- iu ú l bỡnh thng
Lp quan sát.


Ăn uống điều độ, giữ gìn sức
khỏe, năng vn ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Ưu điểm: </b>


- Đã ổn định nền nếp.
- Duy trì đợc số lợng.
- Đi học đều, đúng giờ.


- Quần áo gọn gàng, sạch sẽ, mặc đúng đồng phục quy định.
- Ngoan, lễ phép với thầy cô giáo.


- Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ.
2. Nh ợc điểm:


- Trong lớp còn hiện tợng nói tự do, đi lại tự do. (Việt Anh, Thắng, Sơn)
- Đồ dùng sách, vở của một số em còn quên: Tùng, Khánh.


- Tác phong còn chậm: Tùng, Nhung, Sơn, Đại.
- Đọc, viết còn chậm, còn tảy xóa nhiều.


3. Ph ơng h íng tn 3 :


- Duy trì nền nếp, đi học đúng giờ, mặc đúng đồng phục
- Khắc phục những nhợc điểm đã nêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×