Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VIET HH8 T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8</i>


<b> I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính tốn và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân


<b>3. Thái đợ:</b>


- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
<b> II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ


III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b> IV. Tiến trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: 8A1:………; 8A2:……….; 8A3:………</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


Thế nào là hình thang? Hình thang vng?
Dấu hiệu nhận biết hình thang là gì?
<b>3. Nợi dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt đợng 1: Định nghĩa: (10’)</b>
Hình thang ABCD có gì


đặc biệt khơng?


GV giới thiệu như thế
nào là hình thang cân.


Em nào có thể định
nghĩa một tứ giác như thế nào
được gọi là hình thang cân?


Nếu ABCD là hình
thang cân với AB và CD là
hai đáy thì ta suy ra được
điều gì?


GV cho HS làm ?2


 




C D


HS chú ý theo dõi
HS trả lời


 





C Dvà A B 


HS làm ?2.


<b>1. Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa:(SGK/72)</b>


   




 


 





AB// CD
ABCD là htcân


C D hoặc A B


<b>?2:</b>


<b>Ngày soạn:14/8/2010</b>
<b>Ngày dạy: 21/8/2010</b>


<b>§3. HÌNH THANG CÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8</i>


<b>Hoạt đợng 2: Tính chất (15’)</b>
Từ bài tập ?2, GV giới


thiệu định lý 1.


GV yêu cầu HS ghi giả
thiết và kết luận của định lý.
GV hướng dẫn HS chứng
minh định lý bằng cách kéo
dài AD và BC cắt nhau tại O
và c.minh ODC cân tại O.
GV lưu ý cho HS trong
trường hợp AD//BC.


GV giới thiệu định lý 2.
GV yêu cầu HS ghi giả
thiết và kết luận của định lý.


GV hướng dẫn HS chứng
minh định lý bằng cách
chứng minh ADC =
BCD.


HS chú ý theo dõi.


HS ghi GT, KL


HS lên bảng c.minh


HS đọc định lý 2.
HS ghi GT, KL


HS chứng minh.


<b>2. Tính chất: </b>
Định lý 1: (SGK/72)


ABCD là htcân (AB//CD) <sub>AD = BC</sub>


Chứng minh: (SGK)


Định lý 2: (SGK/73)


ABCD là htcân (AB//CD) AC = BD


Chứng minh: (SGK)
<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (8’)</b>


GV giới thiệu định lý 3.
Qua 3 định lý, các em
hãy rút ra dấu hiệu nhận biết
hình thang cân?


HS đọc định lý 3.
HS trả lời.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết: </b>


Định lý 3: (SGK/74)


Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
(SGK/74)


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


- GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết.
<b>5. Dặn Dò: (2’)</b>


<b> </b> <b> - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 12, 13, 14 SGK/ 74 -75.</b>
<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×