Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ga lop 1 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009

<b>Học vần</b>



n nh t chc


<b>I. Mục tiêu: - Giúp hs làm quen với việc học tập môn Tiếng Việt. </b>


<b> - Biết các đồ dùng học tập và nề nếp học tập. Học một số thao</b>
tác cơ bản


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Sắp xếp chỗ ngồi, phân chia tổ.</i>


<i> 2. Nêu những yêu cầu cần thiết giúp cho việc học tốt môn Tiếng Việt.</i>
<i> 3. Giới thiệu đồ dùng học tập: sách, vở, bút,thớc, bảng phấn dẻ lau, bộ</i>
<i>chữ thực hành, các vật mẫu, hình chữ mẫu.</i>


<i> 4. Híng dÉn c¸ch sư dơng.</i>
<i> 5. Giíi thiƯu nỊ nÕp häc tËp.</i>


- Giữ trật tự, chú ý nghe giảng, ngồi đúng t thế.


- Cách giơ tay xin phát biểu, t thế đứng lên ngồi xuống…
- Cách giao tiếp, xng hô với cô với bạn.


- Nắm một số thao tác, kí hiệu của gv đa ra.
- Cách trả lời câu hỏi đầy đủ bộ phận.



<i> 6. Tìm hiểu trình độ học sinh.</i>


- KiÓm tra việc nhận biết mặt chữ của chơng trình mẫu gi¸o. NhËn xÐt.
<b>TiÕt 2</b>


* Híng dÉn HS thực hành những quy cách trên


- GV híng dÉn. HS thùc hµnh. GV theo dâi híng dÉn
- Nhận xét- Dặn dò


<b>Toán</b>


Tiết học đầu tiên


<b>I. Mc tiêu: - Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, hs tự giới thiệu về mình. Bớc</b>
đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ
học toán.


- Nhận biết những việc phải làm trong các tiết học toán.
- Bớc đầu biết các yêu cầu cần đạtđợc trong tiết học toán.
<b>II. Phơng tiện dạy học: Bộ đồ dùng học toán. Sách toán lớp 1</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Khởi động:</i>
<i> 2. Các hoạt động:</i>


<b>HĐ1: Hs tự gthiệu về mình( Gv cho hs đứng dậy nối tiếp giới thiệu về mình</b>
cho cả lớp nghe.


Híng dÉn sư dơng s¸ch to¸n:



- HS xem sách toán. Hớng dẫn mở sách, gập sách…
- Giới thiệu ngắn gọn về sách toán. HS thực hành.
<b>HĐ2: Hớng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập;</b>


- Hớng dẫn HS qs tranh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thờng có những hoạt
động nào?


- Sử dụng những dụng cụ nào?


<b>H3: Gii thiu với HS những điều cần đạt sau khi học toán.</b>


<b>HĐ4: Giới thiệu bộ đồ dùng học toán. Tác dụng của đồ dùng. Nêu cách sử</b>
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ThĨ dơc</b>


Tỉ chøc lớp - Trò chơi
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Phổ biến nội quy học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu HS biết đợc
những quy định cơ bản để thực hiện trong giờ học thể dục.


- Biết làm theo Gv sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tâph luyện.


- Chơi trò chơi "Diệt các convật có hại" yêu cầu bớc đầu biết tham gia
vào trò chơi.


<b>II. Địa điểm - Phơng tiện: Sân trờng, còi</b>
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


<b>HĐ1: Phần mở đầu:</b>



- GV tập hợp hs thành hai hàng dọc - Sau quay thµnh hµng ngang.
- Đứng vỗ tay hát.


- Giậm chân tại chỗ.
<b>HĐ2: Phần cơ bản:</b>


- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn: lớp trởng.
- Phæ biÕn néi quy häc tËp.


- Gv híng dÉn hs sưa l¹i trang phơc cho gän gàng khi tập luyện( Gv làm
mẫu, hs bắt chớc làm theo)


- Trò chơi diệt các con vật có hại.


+ GV nêu tên trò chơi. Híng dÉn lt ch¬i.
+ HS chơi - Gv theo dõi.


<b>HĐ3: Phần kÕt thóc:</b>
- §øng vỗ tay hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


Nhiều hơn, ít hơn
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Bit so sỏnh s lợng của hai nhóm đồ vật.



- Biết sử dụng các từ " nhiều hơn, ít hơn" khi so sánh về số lợng các nhóm
đồ vật.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>H§1: So sánh số lợng cốc với số lợng thìa( 5 cốc và 4 thìa)</b>


- Gv gi hs lờn t vo mi cốc 1 cái thìa rồi hỏi hs: Cịn cái cốc nào cha có
thìa?


- GV: Khi đặt vào cốc mỗi cái thìa thì vẫn cịn có cốc cha có thìa ta núi: "s
cc nhiu hn s thỡa"


- HS nhắc lại


- GV: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì khơng cịn thìa để đặt vào
cốc cịn lại:Ta nói: "số thìa ít hơn số cốc"


- HS nhắc lại
<b> HĐ2: Thực hµnh</b>


- GV hớng dẫn hs quan sát từng hình vẽ trong bài họcvà giới thiệu cách
so sánh số lợng hai nhóm đối tợng nh sau:


+ Ta nèi mét… chØ víi mét…


+ Nhóm nào có đối tợng bị thừa ra thì nhóm đó có số lợng nhiều hơn,
nhóm kia có số lợng ít hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV theo dâi híng dÉn



<b> HĐ3: Trò chơi" nhiều hơn, ít hơn"</b>
Cñng cè - Dặn dò:


<b>Học vần</b>


Các nét cơ bản


<b>I. Mc tiờu: - HS làm quen và nhận biết đợc các nét cơ bản</b>
- HS biết đợc tên và viết đợc các nét cơ bản


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i> 2. Dạy các nét cơ bản</i>


- GV lần lợt giới thiệu các nét và đa ra các đồ vật minh hoạ
- Hớng dẫn cách viết các nét


- HS viÕt bảng con các nét
- GV theo dâi híng dÉn


<b>TiÕt2</b>


<i> 3. LuyÖn tËp</i>


a<i><b>. Luyện đọc</b></i>: HS lần lợt nêu tên các nét học ở tiết 1
b. <i><b>Luyện viết</b></i>


- HS tËp t« các nét cơ bản vào vở tập viết
- Lu ý t thÕ ngåi viÕt và cách cầm bút
- GV theo dâi uèn n¾n



c. <i><b>Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV hái tªn mét sè nÐt


- Các nét đó đợc sử dụng trong con chữ nào?
VD: nột tht cú trong ch b


<b>Tự nhiên - xà hội</b>


Cơ thể của chúng ta
<b>I. Mục tiêu: - Sau bài học nµy hs biÕt</b>


- NhËn ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận
bên ngoài nh tóc, tai, mắt, mũi, miƯng, lng, bơng.


- Biết một số cử động của đầu, cổ mình , tay chân


- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt
<b>II. Hoạt động daỵ hc:</b>


<i>1<b>.Giới thiệu bài</b></i>


<b> HĐ1: Quan s¸t tranh</b>


Bớc 1: HS hoạt động theo cặp


- HS quan sát hình ở trang 4 sgk chỉ và nói tên và các bộ phận bên ngoài
của cơ thể


Bớc 2: Hoạt động cả lớp



- HS xung phong nãi c¸c bộ phận của cơ thể
<b> HĐ2: Quan sát tranh</b>


Bíc1 : Lµm viƯc theo nhãm nhá


- HS quan s¸t hình ở trang 5 sgk. Nói xem các bạn trong từng hình đang
làm gì?


- Qua các hoạt động của các bạn trong từng hình, các em hãy nói với
nhau xem cơ thể chúng ta gồm mấy phần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Một số em lên biểu diễn lại từng hoạt động của đầu, mình, tay, chân
nh các bạn trong hình.


- Gäi mét sè hs kh¸ giái lên phân biệt bên phải, bên trái cơ thể.


<i> * Kết luận</i>: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần chính: đầu, mình , tay chân.
Chúng ta nên tích cực vận động, hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh.
<b> HĐ3: Tập thể dục</b>


Bíc 1: Híng dÉn c¶ líp hát bài thể dục


Bc 2: GV làm mẫu từng động tác - HS làm theo
Bớc 3: Goị HS thục hiện từng động tác


* KÕt luËn: Muèn cho c¬ thể phát triển tốt cần tập thể dục hằng ngày.
Nhận xét giờ học


Thứ t ngày 28 tháng 8 năm 2009


<b>Học vần</b>



Bài 1: e
<b>I- Mục tiªu:</b>


<b> - HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e</b>


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản bức tranh trong SGK.


- Hs khá, giỏi luyện nói 4 -5 câu xoay quanh trong chủ đề học tập trong
SGK.


- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và lồi vật đều có lớp
học của mình.


<b>II- Phơng tiện dạy học: Tranh minh hoạ, bộ thực hành</b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i> 1. <b>Khởi động: </b></i>
<i><b> 2. Các hoạt động</b>:</i>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài</b>


- Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?(u
cầu 100% hs trả lời các câu hỏi đó)


- GV: bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e
<b> HĐ2: Dạy chữ ghi âm: GV viết bảng chữ e</b>



a. NhËn diƯn ch÷ e: ch÷ in , chữ thờng. HS cài chữ e
b. Phát âm: Gv phát âm mẫu e. GV chỉ cho HS phát âm
c. Híng dÉn viÕt


- GV viết mẫu chữ e- hớng dẫn quy trình viÕt
- HS viÕt lªn kh«ng trung b»ng ngãn trá
- HS viết vào bảng con chữ e


- GV theo dâi nhËn xÐt


<b>TiÕt 2</b>
<b> H§3: Lun tËp</b>


a. <i><b>Luyện đọc:</b></i> HS lần lợt phát âm e
b. <i><b>Luyện viết</b></i>:


- HS tËp t« ch÷ e trong vë tËp viÕt
- Gv viÕt mÉu- HS quan s¸t


- HS viÕt - GV theo dâi


c. <i><b>Luyện nói</b></i>: Giúp hs hiểu đợc rằng xung quanh chúng ta ai cũng có"
lớp học" .Vở các em phải đến lớp học tập, trớc hết là học chữ và Tiếng Việt
- Gv gợi ý bằng một số câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Mỗi bức tranh nói về loài nào?


+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bức tranh đó có gì chung?



- Gọi họa sinh khá, giỏi trả lời các câu hỏi trên.


GV: Học là cần thiết và rất vui. Ai cũng phải đi học và phải học hành
chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều khơng?


<b>IV. Củng cố - Dặn dò: - HS đọc ở sgk</b>
- Tìm tiếng vừa học trong sách báo
- Nhận xét giờ học


<b>Mü thuËt</b>



Xem tranh thiÕu nhi vui chơi
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


<b> </b><i>- Làm quen, tiÕp xóc víi tranh vÏ cđa thiÕu nhi.</i>


<i> - Bớc đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.</i>
<i> - Hs khá giỏi: bớc đầu cảm nhận đợc vẻ p ca tng bc tranh. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


<i><b>GV chuÈn bÞ: </b></i> Mét sè tranh thiÕu nhi vÏ cảnh vui chơi (sân trờng, ngày lễ,
công viên, )


<i><b>HS chuẩn bị: </b></i>Su tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi.
<b>III. Lên lớp:</b>


<b> </b><i>1. Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi:</i>
<i> </i> - GV giới thiệu tranh để HS quan sát:



+ Đây là loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trờng, ở
nhà và ở các nơi khác. Chủ đề vui chơi rất rộng, ngời vẽ có thể chọn một
trong rất nhiều các hoạt động vui chơi mà mình thích để vẽ thành tranh.
VD: + Cảnh vui chơi ở sân trờng với rất nhiều hoạt động khác nhau: nhảy
dây, múa hát, kéo co, chơi bi, …


+ Cảnh vui chơi ngày hè cũng có nhiều hoạt động khác nhau: thẻ diều, tấm
biển, tham quan du lịch, …


+ GV nhấn mạnh: Đề tài vui chơi rất rộng, phong phú và hấp dẫn ngời vẽ.
Nhiều bạn đã say mê đề tài này và vẽ đợc những tranh đẹp. Chúng ta cùng
xem tranh của các bạn.


<i>2. Hớng dẫn HS xem tranh </i>(HS xem tranh và trả lời các câu hỏi của GV):
- GV treo các tranh mẫu có đề tài vui chơi (đã chuẩn bị) hoặc hớng dẫn
HS xem trong <i>Vở tập vẽ 1</i> và đặt các câu hỏi gợi ý, dẫn dắt HS tiếp cận với
nội dung các bức tranh. Các câu hỏi có thể là:


+ Bøc tranh vÏ những gì?


+ Em thích bức tranh nào nhất?
+ Vì sao em thích bức tranh đó?


- GV dành thời gian từ 2 đến 3 phút để HS quan sát các bức tranh tr ớc
khi trả lời các câu hỏi trên.


- GV tiếp tục đặt những câu hỏi khác để HS tìm hiểu thêm về bức tranh:
+ Trên tranh có những hình ảnh nào? (nêu các hình ảnh và mơ tả hình
dáng, động tác).



+ Hình ảnh nào là chính? (thể hiện rõ nội dung bức tranh); hình ảnh
nào là phụ? (hỗ trợ làm rõ néi dung chÝnh).


+ Em có thể cho biết các hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu? (địa
điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Em thích nhất màu nào trên bức tranh của bạn?


- GV lần lợt yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên từng bức tranh.


- Khi HS trả lời đúng, GV khen ngợi để động viên, khích lệ các em. Nếu
HS trả lời cha đúng, GV sửa chữa, bổ sung thêm.


<i>3. Tóm tắt, kết luận: </i>Khi HS trả lời xong các câu hỏi, GV hệ thống lại nội
dung và nhấn mạnh: Các em vừa đợc xem các bức tranh rất đẹp. Muốn thởng
thức đợc cái hay, cái đẹp của tranh, trớc hết các em cần quan sát và trả lời
các câu hỏi, đồng thời đa ra những nhận xét riêng của mình về bức tranh.
(Yêu cầu hs khá, giỏi trả lời các câu hỏi để nhận xét về vẻ đẹp của từng bức
tranh)


<i>4. NhËn xÐt, cñng cè: </i>NhËn xÐt chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý
thøc häc tËp cđa c¸c em.


- Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh để chuẩn bị cho bài học sau.

<b>Tốn</b>



H×nh vuông, hình tròn,


<b>I. Mc tiờu: Nhn bit hỡnh vuụng, hình trịn và nói đúng tên hình</b>
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn, từ các vật thật.


<b>II. Phơng tiện dạy học: Bộ đồ dùng học toán</b>


- Một số hình vuông, hình tròn, có màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vuông hình tròn.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b> H1: Gii thiệu hình vng</b>


- GV giơ lần lợt từng tấm bìa hình vng cho hs xem, mỗi lần giơ một
hình vng đều nói:" đây là hình vng".


- HS nhắc lại.


- HS lấy hình vuông lên bàn.


- HS xem phần bài học ở toán 1 trao đổi nhóm và nêu tên những vật có
hình vuụng.


<b> HĐ2: Giới thiệu hình tròn (tơng tự nh giới thiệu hình vuông)</b>
<b> HĐ3: Thực hành</b>


- HS lµm vµo vë bµi tập (yêu cầu hs khá giỏi làm hết các bài tËp 1, 2, 3).
- GV theo dõi hớng dẫn.


<b>Củng cố- Dặn dò:</b>


Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008

<b>Toán</b>



Hình tam giác


<b>I. Mục tiêu: . </b>


- Nhận biết đợc hình tam giác. Nói đứng tên hình
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật


<b>II. Phơng tiện dạy học: Bộ thực hành, một số hình tam giác</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ1: Ktra hs về hình vng, hình trịn: Tổ chức cho hs trò chơi chỉ nhanh</b>
chỉ đúng các hỡnh.


<b>HĐ2: Giới thiệu hình tam giác.</b>


- Gv giơ lần lợt từng tấm bìa hình tam giác cho hs xem. Mỗi lần giơ 1
hình tam giác đều nói: "đây là hình tam giác". HS nhc li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ3: Thực hành , xếp hình: - HS làm vào vở bài tập</b>


- Hớng dãn hs dùng các hình tam giác, hình vng có màu sắc khác
nhau để xp thnh cỏc hỡnh: cỏi nh, cỏi thuyn,


<b>HĐ4: Trò chơi: thi đua chọn nhanh các hình</b>


- GV gắn bảng các hình đã học- gọi 3 HS lên bảng
- Nêu rõ nhiệm vụ - Rồi thi chọn các hình


<b>HĐ5 Hoạt động nối tiếp: Hớng dẫn tìm các vật có hình tam giác</b>
- Nhận xét giờ học


<b>Đạo đức</b>



Em là học sinh lớp Một
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - </i>Bớc đầu biết trẻ em sáu tuổi đợc đi học.


- BiÕt tªn trêng, tên lớp, thầy cô giáo, một số bạn bè trong líp.


- Bớc đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trớc lớp.
- Vào lớp một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy, cơ giáo mới, trờng
lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ.


* Đối với hs khá, giỏi: biết về quyền và bổn phận của trẻ em là đợc đi
học và phải học tập tốt. Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn
- Vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1.


- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trờng, lớp.
<b>II. Phơng tiện dạy học: - Vở bài tập o c</b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ1 : Vòng tròn giới thiệu tên (BT1)</b>


<i>1. Giúp hs giới thiệu tên mình và nhớ tên các bạn trong lớp: </i>Biết trẻ em có
quyền có họ tên.


<i>2. Cách chơi: </i>HS đứng thành vòng tròn (6 em) lần lợt từng em giới thiệu
tên mình, rồi em thứ hai giới thiệu em thứ nhất…


<i>3. Th¶o luËn:</i> - Trò chơi giúp em điều gì?


- Em cã thÊy sung síng tù hào khi giới thiệu tên với các bạn, khi nghe


bạn giới thiệu tên mình không?


* Kết luận: Mỗi ngời đều có một cái tên, trẻ em cũng có họ tên.


<b>H§2: HS tù giíi thiƯu së thÝch cđa m×nh (BT2). HS giíi thiƯu trong nhãm 2</b>
ngêi


* Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều mình thích và khơng thích.
Những điều có thể giống hoặc khác nhau giữa ngừơi này và ngời khác.
Chúng ta cần phải tôn trọng những sở thích riêng của ngời khác, bạn khác.
<b>HĐ3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của em.</b>


- HS kÓ trong nhãm hai ngêi


- HS kĨ tríc líp. Líp nhËn xÐt. GV kÕt luËn
- Củng cố - Dặn dò.


<b>Học vần</b>


Bài 2:

b



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> - Nhận biết đợc chữ và âm b.</b>


- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
- Ghép đợc tiếng be.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động học tập khác
nhau của trẻ em và của các con vật. (Hs khá, giỏi trả lời đợc 4-5 câu hỏi
trong phần luyện nói của chủ đề học tập qua bức tranh ở sgk)



<b>II. Phơng tiện dạy học: Bộ thực hành. Tranh minh hoạ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ: - HS đọc chữ e


- 3 HS chØ ch÷ e trong tiếng bé, me, xe
B. Dạy bài mới :


<b>HĐ1: Giới thiƯu bµi</b>


<b> - Hs quan s¸t c¸c bøc tranh ë sgk.</b>


- Hỏi: tranh vẽ gì? (bé, bê, bà, bóng). Yêu cầu 100% hs trả lời đợc các
câu hỏi.


- Hỏi:bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau? (Đều có âm “b”)
- Gv rút ra chữ ghi õm b dy.


<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>


- GV viết bảng chữ b và nói:" Đây là chữ b"
- GV phát âm b


a. Nhận diện chữ b: Chữ in, chữ thờng. - HS cài chữ b
b. Ghép chữ và phát âm:


- Âm b đi với e cho tiếng be
- HS ghÐp tiÕng : <b>be</b>
- GV viÕt b¶ng: be


- HS phát âm: be


c. Hớng dẫn viết chữ trên bảng con
- GV viÕt mÉu


- HS viết lên không trung
- HS viết và bảng con: b, be
- GV nhËn xét chữa lỗi


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


a. Luyn c: - HS phát âm b, be


b. Lun viÕt: GV híng dÉn viÕt. HS viÕt vµo vë tËp viÕt: b, be
c. Lun nãi: Việc học tập của từng cá nhân


- GV gợi ý: +Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e?


+ Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy biết đọc chữ không?
+Ai đang kẻ vở? Hai bạn gái đang làm gì?


+ C¸c bức tranh này có gì giống nhau?
+ Gièng: ai cịng tËp trung vµo viÖc häc


+ Khác: Các lồi khác nhau , các cơng việc khác nhau
(Yêu cầu Hs khá, giỏi trả lời đợc các câu hỏi ở phần luyện núi)


<i><b> Củng cố- Dặn dò</b></i>: Đọc lại bài ở sgk. Tìm tiếng chứa b
Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008



<b>Học vần</b>


<b>Bài 3: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - HS nhận biết đợc dấu sắc và thanh sắc</b>
- Biết ghép tiếng “bé”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của
trẻ em.


<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ
- Bộ thực hành
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. Bài cũ:


- HS đọc viết chữ b, be
2. Dạy học bài mới :
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b> - hs quan sát tranh, trả lời các câu hỏi: tranh vẽ gì? (bé, cá, lá, khế, chó)</b>
- Trong các tiếng đó có gì giống nhau? (Có thanh “sắc”, dấu “sắc”).
- Gv gii thiu bi mi.


<b>HĐ2: Dạy dÊu thanh</b>


- GV viết lên bảng dấu thanh sắc
a. Nhận diện dấu



- GV tô lại dấu sắc: dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải
- GV ®a ra các hình mẫu vật


b. Ghép chữ và phát âm


- GV các bài trớc các em đã học bài chữ e, b và tiếng be. Khi thêm dấu
sắc vào be ta đợc tiếng bé


- GV viÕt : bÐ


- Híng dÉn ghÐp tiÕng bÐ


- HS thảo luận về vị trí dấu thanh trong tiếng bé
- GV phát âm mẫu: bé. HS đọc


c. Híng dÉn viÕt dÊu / trên bảng con
- GV viết mẫu


- HS viết vào bảng con dấu sắc
- Viết tiếng bé


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ3: Luyện tËp</b>


a. <i><b>Luyện đọc</b></i>


HS phát âm <i>tiếng bé</i>
<i> b. LuyÖn</i> viÕt


HS viÕt vµo vë tËp viÕt bÐ



c. <i><b>Luyện nói</b></i> : Bé nói về các hoạt động thờng gặp của các em bé ở tuổi
đến trờng.


GV gỵi ý: - Quan sát tranh các em thấy những gì?


- các bức tranh này có gì giống nhau? Kh¸c nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?


- Em và các bạn em ngoài các hoạt độngkể trên còn những
hoạt động nào khác nữa?


- Ngoài giờ học em thích làm gì nhất?
- Em đọc tên của bài này: bé


<i> Củng cố - Dặn dò</i>:
- HS đọc bài ở sgk


- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học

<b>Thủ công</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS biết một số loại giấy , bìa và dụng cụ học thủ cơng (thớc kẻ, bút chì,
kéo, hồ dán) để học thủ cơng.


- Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ cơng nh:
giấy báo, họa báo; giấy vở học sinh, lá cây…


<b>II- Phơng tiện dạy- học: Các loại giấy, bìa, và dụng cụ thủ công</b>


<b>III- Hoạt động dạy- học:</b>


1. Giới thiệugiấy,bìa: - Phân biệt giấy, bìa
- Giíi thiƯu giÊy mµu


2. Giới thiệu dụng cụ học thủ công
- Thớc kẻ: dùng để đo chiều dài
- Bút chì: Dùng để kẻ, vẽ


- Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa


- Hồ dán: dùng để dán thành sản phẩm


Nhận xét giờ học. Chuẩn bị tiết sau xé, dán

<b>Hoạt động tập thể</b>



Sinh ho¹t líp


1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần.


- Biểu dơng các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh
sạch sẽ.


- §éng viên, nhắc nhở các HS còn lại.
2. Kế hoạch tuần 2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×