Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.96 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhÇn I</b>


<b>Giíi thiƯu chung vỊ thÕ giíi sống.</b>


<b>Tiết số : 1</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:.
<b>Bài 1</b>


<b>Cỏc cp t chức của thế giới sống</b>


<b>I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>


1, KiÕn thøc.


- Hiểu và phân tích đợc các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
- Giải thích đợc nguyên tắc tổ chức thứ bặc của thế giới sống.


- Giải thích đợc tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống.


2, Kü năng.


- Rốn luyn c t duy h thng, phõn tớch, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Xây dựng đợc quan điểm duy vật biện chứng về sự đa dạng và thống nhất của sinh giới.
- Giải thích đợc các hiện tợng tự nhiên theo quan điểm duy vật.



<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>


Phần II: Đặc điểm tổ chức của thế giới sống.
<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
1, Ph<i><b> ơng pháp</b><b> .</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
2, Đồ dùng.


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 1 SGK, hình vẽ tách rời các cấp độ tổ chức của sự
sống, phiếu học tập.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <i><b> </b><b> n định tổ chức.</b><b>ổ</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.<i><b> Không.</b></i>


3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới..


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động cả lớp .


GV sử dụng các câu hỏi tái hiện để
kiểm tra những kiến thức có liên
quan.


- Vật chất đợc cấu tạo nh thế
nào?



- Mợi cơ thể sinh vật đều có đặc
điểm cấu tạo gì chung?


GV yêu cầu học sinh quan sát hình
vẽ số 1 SGK để trả lời câu hỏi:


- Thế giới sống gồm các cấp độ
tổ chức nào?


GV sử dụng tranh vẻ tách rời các
cấp độ tổ chức sống giới thiệu cho
học sinh thấy cấp độ tế bào là cấp
độ cơ bản nhất của sự sống.


I. C¸c cÊp tỉ chøc cđa thÕ giíi sèng

.



Học sinh vận dụng các kiên thức đã học trả lời
câu hỏi:


Vật chất đều đợc cấu tạo từ các nguyên tử và
phân tử.


- Tế bào đợc xem là cấp độ tổ chức cơ bản
của thế giới sống.


- Thế giới sống là hệ mở đợc cấu tạo theo
nhiều cấp độ tổ chức khác nhau từ:
Nguyên tử Phân tử Bào quan Tế bào Cơ
quan Hệ cơ quan Cơ thể Quần thể
Quần xã Hệ sinh thái Sinh quyển.



<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt độngII: Hoạt động thảo luận
nhóm.


GV yêu cầu học sinh đọc nội dung
phần II SGK để hoàn thiện phiếu
học tập theo nhóm. Câu hỏi thảo
luận:


Hãy phân tích các đặc điểm
chung của các cấp độ tổ chức sống?
Các nhóm thảo luận trong khoảng
thời gian 7 phút.


GV gọi đại diện từng nhóm lên
trình bày ý kiến thảo luận của
nhóm. Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét bổ xung. Sau đó giáo viên
chuẩn lại kiến thức.


Hoạt động II:Hoạt động cả lớp .
GV cho học sinh thảo luận để trả
lời các câu hỏi úng dụng có liên
quan:


- Việc nghiên cứu về nguyên tắc
thứ bậc có vai trị gì trong đới
sống và bảo vệ môi trờng?


- Tại sao cơ thể bị nhiễm độc


l-ợng ít lại khơng biểu hiện bị
ngộ độc?


<b>1.Tæ chøc theo nguyên tắc thứ bậc.</b>


- Th gii sng c t chức theo nguyên
tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp thấp làm
nến tảng để xây dựng nên tổ chức sóng
cấp cao hơn.


- Tổ chức sống cấp cao hơn khơng chỉ có
các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp
mà cịn có những đặc tính nổi trội mà tổ
chức sống cấp thấp hơn khơng có.


<b>2. HƯ thèng më tù ®iỊu chØnh.</b>


- Mọi sinh vật đều không ngừng TĐC và
năng lợng với môi trờng sống.


- Mọi cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao
đều có cơ chế tự điều chỉnh đảm bảo duy
trì và điều hịa cân bằng động trong hệ
thống giúp tổ chức sống tồn tại và phát
triển.


<b>3. ThÕ giíi liªn tơc tiÕn hãa.</b>



- Sù sèng liªn tơc sinh s«i nảy nở và
không ngừng tiến hóa. Dự và sự truyền
thông tin trên AND.


- Sự sống cã chung nguån gèc nhng c¸c
sinh vËt lu«n tiÕn hãa tạo nên một thế
giới sống vô cùng đa dạng và phong phú.


IV, Cñng cè.
<i><b>1. Cñng cè.</b></i>


- GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm và đặt các câu hỏi củng cố.
- Tại sao tế bào lại đợc coi là cấu trúc cơ bản của sự sống?


- T¹i sao trong bảo vệ môi trờng cần bảo vệ cả Thực vật, Động vật, Nguồn nớc..?
<i><b>2. Căn dặn.</b></i>


- GV yờu cu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Đọc trớc bài 2 Các giới sinh vật và hoàn thiện các yêu cầu chuẩn bị của giáo viên.



<b>---*****---TiÕt số : 2</b>


Ngày soạn: .


Ngày dạy:.
<b>Bài 2.</b>


<b>Các giới sinh vật</b>


<b>I, </b>


<b> Mơc tiªu : Sau khi häc song bài này học sinh phải.</b>
1, Kiến thức.


- Nờu c khái niệm về giới.


- Nêu đợc đặc điểm của 5 giới sinh vật, cơ sở để phân loại 5 giới sinh vật.


- Nhận biết đợc tính đa dạng sinh học thể hiện ở sự đa dạng các cá thể, quần thể, quần
xã….. Kể tên đợc các bậc phân loại từ thp n cao.


2, Kỹ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hỡnh thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Xây dựng đợc quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc chung của các giới sinh vật.
- Giải thích đợc các hiện tợng tự nhiên theo quan điểm duy vật.


<b>II, </b>


<b> KiÕn thøc träng t©m.</b>


Phần II: Đặc điểm chính của mỗi giới.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
1, Ph<i><b> ơng pháp.</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
2, Đồ dùng.



Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 2 SGK sơ đồ hệ thống 5 giới sinh vật, sơ đồ 5 giới sinh
vật theo quan điểm khác, phiếu học tập.


PhiÕu häc tËp.


Nội dung


Giới Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm dinh dỡng
Khởi sinh


Nguyên sinh


Nấm


Thực vật
Động vật


<b>IV, Tin trỡnh bi ging.</b>
1, <i><b> </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> .</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


<i>Câu 1.</i> Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống? Lờy ví dụ về khả năng tự điều chỉnh
của cơ thể sinh vật? Hoàn thiện bài tập số 4 SGK?


<i>C©u 2.</i> HÃy hoàn thiện ô chữ sau:


Hàng ngang số 1: Gồm 6 chữ cái tên một cấp độ sống dới tế bào.



Hàng ngang số 2: Gồm 6 chữ cái tên của 1 lồi động vật có 1 hoặc 2 sừng.
Hàng ngang số 3: Gồm 3 chữ cái tên 1 loài động vật họ nhà mèo sống hoang rã.


Hàng ngang số 4: Gồm 7 chữ cái tên 1 cấp độ tổ chức sống do nhiều cá thể cùng loài tạo
thành.


Hàng ngang số 5: Gồm 6 chữ cái tên chỉ chung các sinh vật cấu tạo cơ thể bởi 1 tế bào.
<i><b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b></i>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội
Hoạt động I: Hoạt động cả lớp .


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và hỏi:
- Gới là gì?


<i><b>I. </b></i>


<i><b> Giới thiệu về hệ thống phân loại 5 giới.</b></i>
<b>1, Khái niệm về giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kể tên các dơn vị phân loại theo
thứ tự lớn dần?


GV ly cỏc vớ d cho i din cỏc
n v..


Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 2
SGK. Hỏi.



- Th gii sinh vt c chia thành
mấy giới? Đó là những giới
nào?


- Tại sao lại vẽ sơ đồ hệ thống 5
giới sinh vật nh vậy? Có cách
nào vẽ khác không?


Hoạt động II: Hoạt động thảo luận
nhóm.


GV yêu cầu học sinh đọc nội dung
phần II SGK để hồn thiện phiếu học
tập theo nhóm.


C¸c nhãm th¶o luËn trong
kho¶ng thêi gian 7 phót.


GV gọi đại diện từng nhóm lên
trình bày ý kiến thảo luận của nhóm.
Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ
xung. Sau đó giáo viên chuẩn lại
kiến thức.


GV cho học sinh thảo luận để trả lời
các câu hỏi có liờn quan:


- Sinh vật nhân sơ có cấu tạo nh
thế nào?



- Sinh vật nhân thùc cã cÊu t¹o
nh thế nào?


- Tại sao lại xếp Nấm nhầy vào
nhóm nguyên sinh mà không xÕp vµo
nhãm NÊm?


- Gới là đơn vị phân loại lớn nhất bao
gồm các ngành sinh vật có chung
những đặc điểm nhất định.


- Thế giới sinh vật đợc phân thành các
đơn vị: Loài Chi Họ Bộ Lớp
Ngành Giới.


<b>2, HÖ thèng phân loại 5 giới. ( SGK )</b>


H/S thảo luËn nhãm cïng ®a ra ý kiÕn cđa
nhãm.


<b>II. đặc điểm chính của mỗi giới.</b>
<b>1.Gới Khi sinh.</b>


- Đặc điểm cấu tạo: Sinh vật nhân sơ, có
kích thớc nhỏ bé.


- Đặc điểm dinh dỡng: Sống hoại sinh, kÝ
sinh vµ mét sè Ýt sèng tù dìng.


2. Giới Nguyên sinh.


- Tảo:


+ Cu to: SV nhõn thc, n bào hoặc
đa bào, có sắc tố quang hợp.


+ §êi sèng: Quang tù dìng.
- NÊm nhÇy.


+ Cấu tạo: SV nhân thực, tồn tại ở 2 pha:
Hỗn bào ( hợp bào) và đơn bào ( gống
Amip có khả năng di chuyển).


+ §êi sống: Hoại sinh.


- Động vật nguyên sinh.( SGK).
<b> 3. Giíi NÊm.</b>


- Cấu tạo:SV nhân thực, đơn bào hoặc đa
bào dạng sợi. Thành tế bào có Kitin,
khơng có lục lạp, khơng có roi.


- §êi sèng: Dị dỡng- Kí sinh, cộng sinh,
hoại sinh.


4. Gới Thực vật.


- Cấu tạo: SV đa bào, nhân thực, thành tế
bào b»ng Xenluloz, cã diƯp lơc.


- Đời sống: Tự dỡng, cố nh, cm ng


chm.


5. Giới Động vật.


- Cấu tạo: SV đa bào, nhân thực, thành tế
bào bằng Lipoprôtêin.


- Đời sèng: DÞ dìng, có khả năng di
chuyển, c¶m øng nhanh.


IV, <b> Cđng cè</b>.


<i><b>1.Cđng cè.</b></i>


- GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm và đặt các câu hỏi củng cố.
- Tại sao nói “ thế giới sinh vật có chung nguồn gốc?


- <b>Dựa vào sự hiểu biết hãy hồn thành bảng sau </b>–<b> Tích dấu + vào những ô mà em</b>
<b>cho đúng:</b>


Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vi khuẩn
Tảo


Nm nhy
Nm men
Cõy phng
Trựng dy
Cỏ



Ong
Hổ


2.Căn dặn.


- GV yờu cu hc sinh v nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Đọc trớc bài 3 Các nguyên tố hóa học và nớc và hồn thiện các u cầu chun b.


<b></b>
<b>---Tiết số 3</b>


Ngày soạn:.


Ngày dạy:.
<b>Bài số 3</b>


<b>Các nguyên tố hóa học và nớc</b>
<b>I, </b>


<b> Mục tiêu : Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i.</b>
1, KiÕn thøc.


- Nêu đợc các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào cơ thể.
- Nêu đợc vai trò của nguyên tố vi lợng và đa lợng.


- Giải thích tại sao Cacbon lại lànguyên tố quan trọng nhất trong tế bào cơ thể sống.
- Giải thích đợc cấu trúc hóa lí của nớc quyết định đến đặc tính của nó.


- Trình bày đợc vai trị của nớc đối với tế bào.


2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải thích đợc các hiện tợng tự nhiên theo quan điểm duy vật ( nh hiện tợng con nhện
chạy đợc trên mặt nớc, hay tại sao phải thay đổi thức ăn thờng xuyên…).


<b>II, </b>


<b> KiÕn thøc träng t©m.</b>


Phần II: Nớc và vai trò của nớc trong tÕ bµo.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học. </b>
1, Ph<i><b> ơng pháp.</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tòi.
2, Đồ dùng.


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 3.1 SGK, sơ đồ elêctron giải thích sự phân cực của n
-ớc, phiếu học tập.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <i><b> </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> .</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.



<i>Câu 1.</i> Trình bày các đặc điểm cảu giới Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm? Tại sao lại xếp Nấm
nhầy và giới Nguyên sinh mà không xếp và giới Nấm?


<i>Câu 2.</i> Trình bày đặc điểm của giới TV, ĐV? Hoàn thành bài tập số 1, 3 SGK?
<i><b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV chia lớp thành các nhóm nhỏ tiến
hành hoạt động thảo luận nhóm yêu cầu
các nhóm học sinh đọc SGK và bảng 3
hoàn thành các câu hỏi sau:


- Tại sao trong bảng hệ thống tuần
hồn có hơn 100 ( 109) nguyên
tố hóa học mà trong tự nhiên chỉ
có 92 nguyên tố? Cơ thể cấu tạo
từ những nguyên tố hóa học nào?
- Ngun tố hóa học nịa chiến tỉ
lệ lớn nhất trong tế bào ngời?
Nguyên tố hóa học nào quan
trọng nhất đối với cơ th sng?
Vỡ sao?


- Căn cứ vào tỉ lệ % chất khô ngời
ta chia các nguyªn tè hãa học
thành mấy nhóm? ( kể tên, tỉ lệ
%, ví dụ, vai trò).


GV yêu cầu học sinh chẩn bị trong 5
phút.



GV: Yêu cầu đai diện học sinh ở 3
nhóm nên trình bµy ý kiÕn còn các
nhóm khác quan sát bổ sung.


.GV có thể sử dụng các câu hỏi ứng
dụng:


- Núi rng các nguyên tố đa lợng
có vai trò quan trọng hơn các
nguyên tố vi lợng là đúng hay
sai?


- Hày giải thích hiện tợng lúa bị
lốp?


Cuối cùng giáo viên chuẩn hóa kiến
thức.


Hot ng II Hoạt động thảo luận
nhóm.


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ tiến
hành hoạt động thảo luận nhóm yêu cầu
các nhóm học sinh đọc SGK và quan
sát hình 3.1, 3.2 SGK hồn thành các
câu hỏi sau:


- Phân tử nớc có cấu tạo nh thế
nào? Các nguyên tử đó liên kết


với nhau bằng liên kết gì?


- Quan s¸t hình 3.1 và giải thích
tại sao phân tử nớc có tÝnh ph©n
cùc?


- Giải thích tại sao con nhện chạy
đợc trên mặt nớc?


- Quan sát hình vẽ 3.2 và giải thích
tại sao nớc đá lại nổi trên nớc
th-ờng? Cho biết hậu quả khi cho tế
bào sống và ngăn đá tủ lạnh?
GV yêu cầu học sinh chẩn bị trong 10


- Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên sự
sống bao gồm: C, H, O, N, S, P,
Ca…..( khoảng 25 đến 27 nguyên tố).
- Cacbon là nguyên tố quan trọng nhất


trong c¬ thĨ sinh vËt, v× nã cã 4
electron líp ngoµi cïng nên có khả
năng liên kết với các nguyên tố hóa
học khác và với chính nos tạo nên sự
đa dạng của giới hữu cơ.


- Các nguyên tố hóa học trong cơ thể
đ-ợc chia thành 2 nhóm:


+ Nhóm nguyên tố đa lỵng: cã tØ lƯ >=


0,001%. VÝ dơ C, H, O, Ca, P….


+ Nhóm nguyên tố vi lợng: có tỉ lệ <
0,001%. Ví dô Fe, Cu, Mn, B, Mo…….
+ Vai trß (SGK).


<b>II N ớc và vai trị của n ớc trong tế bào.</b>
<b>1 Cấu trúc và đặc tính lý hóa của n ớc. </b>


- Cấu tạo: Gồm 2 nguyên tử hiđrô liên
kết với 1 nguyên tử Ôxi.


- Nc cú tớnh cht phõn cực nên nó thể
hiện tính chất đặc biệt của sự sống.
<b> 2. Vai trò của n ớc trong tế bào sống.</b>
<b>(SGK) </b>


- Tham gia cấu tạo.
- Môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phút.


GV: Yêu cầu đai diện học sinh ở 3
nhóm nên trình bày ý kiến còn các
nhóm khác quan s¸t bỉ sung.


Ci cïng giáo viên chuẩn hóa kiÕn
thøc.


<b>II.</b> <b>IV, Cñng cè</b>.



<i><b>1.Cñng cè.</b></i>


- GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm và đặt các câu hỏi củng cố.
- Tại sao phải bón phân đầy đủ, cân đối cho cây?


- Tại sao phải thay đổi khẩu phần ăn thờng xuyên?


- Tại sao phải phơi khô sản phẩm sẽ giúp bảo quản sản phẩm đợc lâu hơn?
2.Căn dặn.


- GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Đọc trớc bài 4 và hoàn thiện các yêu cầu chuẩn bị cho bi 4 ca giỏo viờn theo mu.


<b></b>
<b>---****---Tiết số 4</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:.
<b>Bài số 4</b>


<b>Cacbonhiđrat và lipit</b>
<b>I, </b>


<b> Mục tiêu : Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i.</b>
1, KiÕn thøc.


- Nắm đợc cấu trúc hóa học và chức năng của Cacbonhiđrat.



- Giải thích đợc một số hiện tợng có liên quan đến hàm lơng đờng trong cơ thể.
- Nắm đợc cấu trúc hóa học và chức năng của một số loại Lipit.


- Giải thích đợc một số bệnh có liên quan đến hàm lợng Lipit.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.


3, Thái độ. Giải thích đợc các hiện tợng tự nhiên theo quan điểm duy vật ( nh hiện tợng tại sao
ăn mỡ thực vật lại không gây sơ vữa thành động mạch còn ăn mở động vật lại gây bệnh…).
<b>II, </b>


<b> KiÕn thøc träng tâm.</b>
Phần I: cacbonhyđrat.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
1, Ph<i><b> ơng pháp.</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
2, Đồ dùng.


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ sơ đồ cấu tạo của một số phân tử đờng và các phân tử
Mỡ, Phôtpholipit , 02 phiếu học tập.


Néi dung


Đờng Đặc điểm Số lợng đơn phân Chức năng
Đơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <i><b> </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> .</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


<i>Câu 1.</i> Nêu tên các nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? Tại sao cacbon lại là nguyên
tố có vai trị quan trọng nhất? Giải thích tại sao phải thay đổi khẩu phần ăn liên tục?


<i>Câu 2.</i> Nêu cấu tạo và đặc tính lí hóa của nớc? Giải thích tại sao nớc có tính phân cực? Tại
sao con nhện lại chạy đợc trên mặt nớc?


<i><b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b></i>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động thảo luận nhóm.


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ tiến
hành hoạt động thảo luận nhóm yêu cầu
các nhóm học sinh đọc SGK hon thnh
bng trờn:


GVyêu cầu học sinh chÈn bÞ trong 10
phót.


Gv : Yêu cầu đai diÖn häc sinh ở 3
nhóm nên trình bày ý kiến còn c¸c nhãm
kh¸c quan s¸t bỉ sung.



Ci cùng giáo viên chuÈn hãa kiÕn
thøc..


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và trả kời
các câu hỏi bổ sung:


- Phân tử đờng cấu tạo chử yếu từ
các nguyờn t no?


- Đờng gốm các loại nào?


GV treo tranh vẽ một số hình ảnh vể
phân tử các bonhyđrat để củng cố kiến
thức.


Hoạt động II:Hoạt động cá nhân.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK, c lp
lm vic hon thnh bng trờn:


GV yêu cầu học sinh chẩn bị trong 5
phút.


<b>I. CACBONHYĐRAT ( ĐƯờNG)</b>.


<b>1. Cấu tróc hãa häc:</b>


- Cấu tạo : Gồm 3 nguyên tố C, H, O.
- Bao gồm: Đơng đơn, đờng đôi, đờng



đa.
a. Đ ờng đơn.


- Trong ph©n tư cã tư 3 7 C. Có cấu
tạo mạch thẳng hoặc mạch vßng.


- Ví dụ: Glucơz, Fructơz…
b. Đ ờng đơi.


- Do hia phân tử đờng đơn liên kết lại với
nhau.


- Ví dụ: Glucôz liên kết với Fructôz tạo
thành đờng Saccarôz…..




c. Đ ờng đa .


- Gm rt nhiều đờng đơn liên kết lại với
nhau.


- VÝ dô: Tinh bột. Xenlulôz, Kitin.
2. <b>Chức năng ( SGK).</b>


<b>II. lipit</b>.


H/S c lập làm việc để hoàn thành phiếu
học tập.



<b>1. Mỡ :</b>
Nội dung


Loại lipit Cấu tạo Chức năng


Mỡ
Photpholipit


Stêrôit


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Yêu cầu từng học sinh trả lời các
câu hỏi, các học sinh còn lại nhận xét và
bổ sung ý kiến:


- Mỡ có cấu tạo nh thÕ nµo?


GV: cho häc sinh quan s¸t hình vẽ
phóng to của một phân tử mỡ.


- Mỡ có chức năng gì?


- Gii thớch tại sao con gấu ngủ
đơng mà khơng bị chết đói?


- Phètpholipit cã cÊu t¹o nh thÕ
nµo?


GV: cho häc sinh quan sát hình vẽ
phóng to của một phân tử Phètpholipit.



- H·y so s¸nh sự khác nhau giữa
Mỡ và phôtpholipit?


- Phôtpholipit có chức năng gì?
Nêu chức năng của Stêrôit, Sắc tố và
vitamin?


- Cấu tạo : Gồm 1 phân tử Glixerol liên
kết với 3 Axit béo( no hoặc không no).
- Chức năng: Dự trữ năng lợng cho cơ


thể.


<b>2. Phôtpholipit :</b>


- Cấu tạo: Gồm 1 phân tử Glixerol liên
kết với 2 Axit béo( no hoặc không no)
và một nhóm Phôtphat.


- Chức năng: Cấu tạo nên các loại tế bào.
<b>3. Stêrôit :</b>


- Cấu tạo: Rất phức tạp.


- Chức năng: Cấu tạo màng tế bµo vµ
tham gia vào quá trình ®iỊu hßa sinh
häc.


4. Sắc tố và Vita min : (SGK)



IV, <b> Cñng cè</b>.


<i><b>1.Cñng cè.</b></i>


- GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm và đặt các câu hỏi củng cố.


- Tại sao không nên cho trẻ ăn nhiều kẹo? Nếu ăn quá nhiều đờng sẽ dẫn đến bệnh gì?
- Tại sao ăn nhiều mỡ động vật lại bị xơ vữa thành động mạch còn ăn mỡ thự vật lại khơng


sao?


- Tại sao ngời khơng tiêu hóa đợc Xenlulơz nhng trong khẩu phần ăn lại cần có nhiều rau?
2.Căn dặn.


- GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Đọc trớc bài 5 và hoàn thiện các yêu cầu của giáo viên chun b cho bi 5 theo mu.



<b>---*****---Tiết số 5</b>


Ngày soạn:.


Ngày dạy:.
<b>Bài số 5</b>


<b>Prôtêin</b>
<b>I, </b>


<b> Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>
1, KiÕn thøc.



- Phân biệt đợc cấu trúc bậc 1,2,3,4 của Prôtêin.


- Nêu đợc chức năng của prôtêin và đa ra đợc ví dụ minh họa.
- Giải thích đợc các yếu tố ảnh hởng đến chức năng của prôtêin.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Có nhận thức đúng đắn tại soa prôtêin lại đợc coi cơ sở của sự sống.
<b>II, </b>


<b> KiÕn thøc träng t©m. </b>


Phần I: cấu trúc của prôtêin.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
1, Ph<i><b> ơng pháp.</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <i><b> </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> .</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.



<i>Câu 1.</i> Nêu cấu tạo, đại diện, chức năng của các loại hyđatcacbon?âTị sao trẻ em ăn nhiều kẹo
lại gây béo phì hoặc suy dinh dỡng?


Câu 2. Hãy nêu cấu tạo và chức năng của mỡ, phơtpholipit? Tại sao gấu ngủ đơng mà khơng
bị chết đói?


<i><b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b></i>
Bậc prôtêin


Néi dung Prôtêin bậc 1 Prôtêin bậc 2 Prôtêin bậc 3 Prôtêin bậc 4
Số chuỗi pôlipeptit


Kiểu soắn
Các liên kết


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động thảo luận nhóm.


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ tiến
hành hoạt động thảo luận nhóm yêu cầu
các nhóm học sinh đọc SGK và quan sát
hình 5.1, SGK hồn thnh bng trờn:


GV yêu cầu học sinh chẩn bị trong 10
phút.


GV: Yêu cầu đai diện học sinh ở 3 nhóm
nên trình bày ý kiến còn các nhóm khác
quan sát bỉ sung.



Cuối cùng giáo viên chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động II: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và trả kời
các câu hỏi bổ sung:


- Phân tử Prôtêin cấu trúc theo
nguyên tắc nào?


- Cỏc n phân của prơtêin là gì?
- Một a.a có cấu tạo nh thế nào?


- GV cho học snh quan sát 1 số chuỗi
pôlipeptit và yêu cầu so sánh sự
khác nhau giữa các chuỗi đó?


- ThÕ nµo là hiện tợng biến tính
prôtêin?


Hot ng II: Hot ng tp thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và tr li
cỏc cõu hi:


- HÃy kể tên một số loại prrotêin mà
em biết?


Sau khi học sinh kể 1 số prôtêin GV chỉ
ra các chức năng tơng úng và khái quát
các chức năng chính của prôtêin.



I, Cấu trúc của prôtêin.


H/S thảo luận nhóm đa ra ý kiến của nhóm.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,


n phõn là các a.a, có khoảng 20 loại
a.a.


- CÊu t¹o cđa 1 a.a gåm: 1 gèc R, 1 nhãm
NH2, 1 nhãm COOH.


<b>1. Cấu trúc bậc 1:</b>


- Các a.a liên kết với nhau bằng liên kết
peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit.


- Các chuỗi pôlipeptit tồn tại ở dạng mạch
thẳng, khác nhau bởi thành phần và trình
tự sắp xếp các a.a.


<b>2. Cấu trúc bậc 2:</b>


- Chuỗi pôlipeptit co soắn tạo dạng lò xo
hay gấp nếp nhờ các mối liên kết hiđrô.
<b>3. Cấu trúc bËc 3 vµ bËc 4:</b>


- CÊu tróc bËc 3: Gåm 1 chuỗi pôlipeptit ở
dạng xoắn hoặc gấp nếp tạo thành khối
cầu, xuất hiện các liên kết khác.



- Cấu tróc bËc 4: Do 2 hay nhiÒu chuỗi
pôlipeptit xoắn cuộn liên kết lại với nhau,
xuất hiện nhiều liên kết bổ sung khác.
<b>* Biến tính prôtêin: (SGK)</b>


<b>II, chức năng của prôtêin .</b>
- Cấu tạo cơ thể.


- Dự trữ a.a.


- Vận chuyển các chất.
- Bảo vệ cơ thể.


- Thu nhận thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Củng cè</b>
1. <b>Cđng cè . </b>


GV hƯ thèng l¹i kiÕn thức và hỏi:


- Tại sao phải ăn nhiều loại thức ăn khác nhau?


- Tại sao một số vi khuẩn có thĨ sèng ë si níc nãng 70 – 75 0<sub>c?</sub>
- Tại sao 1 số ngời ăn tôm, nhộnglại bị dị ứng?


<b>2. Căn dặn.</b>


GV cho học sinh làm một số câu hỏi trắc nghiệm và yêu cầu học sinh học phần ghi chú SGK.
Đọc nội dung bài 6 và chuẩn bị theo mẫu.




<b>---Tiết 6</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy: .


<b>Bài 6</b>


<b>Axit nuclªic.</b>
<b>I, </b>


<b> Mơc tiªu : Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>
1, KiÕn thøc.


- Giải thích đợc thành phần hóa học của một nuclêôtit.
- Mô tả đợc cấu trúc của một phân tử ADN.


- Mô tả đợc cấu trúc của một phân tử ARN.


- Trình bày đợc chức năng của phân tử AND và ARN.
- Phân biệt đợc AND Với ARN về cấu trúc và chức năng.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Hiểu đợc tại sao AND lại đợc coi là đơn vị cở sở của sự sống.


<b>II, </b>


<b> KiÕn thøc träng t©m.</b>


CÊu tróc cđa AND vµ ARN.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
1, Ph<i><b> ơng pháp.</b></i>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
2, dựng.


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ 6.1 SGK và mô hình cÊu tróc ph©n tư ADN, 2 phiÕu häc
tËp.


GV. Sử dụng phiếu học tập cá nhân sau:
phiÕu 1.


GV sư dơng phơng pháp thảo luận nhóm với phiếu học tập sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 3: AND có chức năng gì?
phiếu 2


Câu 1. Nêu nguyên tắc cấu tạo của phân tử ARN?
Đơn phân của ARN là gì?
Có điểm gì khác với AND?.
Phân tử ARN có mấy mạch?..
Có mấy loại ARN? ..
<b>IV, Tiến trình bài gi¶ng.</b>



1, <i><b> </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> .</b></i>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


<i>Câu 1.</i> Nêu cấu cấu trúc bậc I, II của phân tử Prôtêin? Thế nào là hiện tợng biến tính Prôtêin?
Câu 2. HÃy nêu cấu tạo chức năng của Prôtêin và giải thích tại sao ta phải ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau?


<i><b>3, Bi mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động thảo luận nhóm.


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ tiến
hành hoạt động thảo luận nhóm yêu cầu
các nhóm học sinh đọc SGK và quan sát
hình 6.1, SGK hồn thành các câu hỏi trên:
GV u cu hc sinh chn b trong 10
phỳt.


GV: Yêu cầu đai diện học sinh ở 3 nhóm
nên trình bày ý kiến còn các nhóm khác
quan sát bổ sung.


Cui cựng giỏo viên chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động II: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và trả kời
các câu hỏi bổ sung:



- Quan s¸t h×nh vÏ 4 loại nuclêôtit.
Trả lời câu hỏi: Tại sao lại gọi tên 4
loại nuclêôtit theo tên của các loại
Barơ nitơ tơng ứng?


- So sánh 4 chuỗi Polinuclêôtit sau:
A- T- G- X- T- G- A..


T- T- G- X- T- G- A..
G- T- G- X- T- G- A..
X- T- G- X- T- G- A..
Trả lời câu hỏi:


+ 4 Chuỗi Pôlinuclêôtit trên khác nhau ở
điểm nào?


+ Tại sao chỉ có 4 loại nuclêôtit mà lại
tạo nên sự đa dạng và đặc trng của AND?


:I. Axit đêôxi ribônuclêic.


Axit nuclêic tập chung chủ yếu ở trong nhân tế
bào, gồm 2 loại Axit đêơxiribơnuclêic ( AND)
và Axit ribơnuclêic ( ARN).


<b>1. CÊu tróc ADN:</b>


- AND cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Mỗi đơn phõn l mt loi nuclờụtit.



- Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm 3 phần:
+ Đờng Pentôzơ ( C5 H10 O 4).


+ Nhóm phôphát.


+ Một trong bốn loại Barơ nitơ: A, T, G, X.
- 4 loại nu liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt


hóa trị tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit.
- Phân tử AND đợc cấu tạo gồm 2 chui


pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên
kết bổ sung( A liên kết với T bằng 2 liên
kết hiđrô: A=T, G liên kết với X bằng 3
liên kết hiđrô: G =X.)


- 2 chuỗi pôlinuclêôtit không chỉ liên kết
với nhau bằng liên kết bổ sung mà còn
xoắn lại tạo cấu trúc xoắn kép.


<b>2. Chức năng của ADN:</b>


Lu tr, bo quản và truyền đạt thông tin di
truyền.


Hoạt động III: Hoạt động cá nhân.


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho học sinh và
yêu cầu học sinh hoµn thiƯn phiêú trong


thời gian 5 phút.


GV: Yêu cầu học sinh trình bày ý kiến của
mình còn các học sinh khác quan sát bổ
sung.


Cuối cùng giáo viên chuẩn hóa kiến thức.
<b>II</b>


<b> . axit ribônuclêôtit.</b>
<b>1. Cấu trúc ARN:</b>


- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Mỗi đơn phõn l mt loi nuclờụtit.


- Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm 3 phần:
+ Đờng Pentôzơ ( C5 H10 O 5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Giải thích và yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu SGK.


+ Một trong bốn loại Barơ nitơ: A, U, G, X.
- Phõn t ARN c cu to t mt chui


pôlinuclêôtit do 4 lo¹i nu liªn kÕt víi
nhau tạo thành.


- Phân loại: gômg 3 loại.


+ mARN( ARN th«ng tin): Cấu tạo bởi


một chuỗi pôlinuclêôtit mạch th¼ng.


+ tARN (ARN vËn chun): Cã cÊu tróc 3
thïy do các liên kết bổ sung tạo thành.
+ rARN ( ARN ribỗôm): Có các liên kết
bổ sung tạo nên vùng xoắn cục bộ.


<b>2. Chức năng của ARN:</b>
+ mARN


+ tARN (SGK)
+ rARN


IV. Cđng cè


1. Cđng cè.


GV hƯ thèng lại kiến thức và hỏi: HÃy so sánh bảng sau:
Axit nuclªic


Néi dung ADN ARN


Sè m¹ch


Thành phần của mt
n phõn.


2. Căn dặn.


GV cho học sinh làm một số câu hỏi trắc nghiệm và yêu cầu học sinh học phâng ghi chú SGK.


Đọc nội dung bài 7 và chuẩn bị theo mẫu phiếu thảo luận.



---*****---Bài 7
Tế Bào nhân sơ.


Tiết số : 8
Ngày soạn: .


Ngày dạy: .
<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này häc sinh ph¶i.</b>
1, KiÕn thøc.


- Nêu đợc đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
- Giải thích đợc nội dung của học thuyết tế bào.


- Hiểu đợc tế bào có kích thớc nhỏ hợp lí sẽ có đợc lợi thế gì trong đời sống.
- Hiểu đợc mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của tế bào.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy h thng, phõn tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>


Phần II: Đặc điểm chính của Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận
nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.



<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 7.1, 7.2 SGK, tranh vẽ hình so sánh diện tích lớn và
nhỏ của 2 tế bào, phiếu học tập.


Câu 1: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ:


- Nhân:..
- Tế bào chất:
- Độ lớn: .
Câu 2: Kích thớc nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào nhân sơ:


Phiếu học tập Số 2.


Câu 1. Nêu cấu tạo chung của tế bào nhân sơ?
Câu 2. Thành tế bào có:


- Cấu tạo từ chất
- Chức năng
- Phân loại..
- Căn cứ phân loại:
Câu 3.


A, Lớp vỏ nhầy có chức năng gì:...
B, Màng sinh chất có cấu tạo:
- Chức năng:( dựa vào câu lệnh SGK).
Câu 4. - Lông có chức năng:


- Roi có chức năng: .
Câu 5: Tế bào chất cã:


- CÊu t¹o:………


- Đặc điểm nổi bật:……….
Câu 6: Nhân có đặc điểm gì nổi bật:……….
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài c.


Câu 1. HÃy nêu cấu trúc và chức năng của AND? Tại sao chỉ có 4 loại nu mà phân tử AND lại
vừa đa rạng và phong phú?


Cõu 2. Nêu sự khác biệt giữa phân tử AND và ARN? Nêu chức năng của ARN?
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : GV s dng cỏc cõu hi:


- Đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống là
gì?


- Tế bào cấu tạo gồm mấy phần?


- Căn cứ vào cÊu tróc ngêi ta chia tÕ
bµo lµm mÊy lo¹i?



Hoạt động II: GV yêu cầu học sinh đọc
SGK và hoàn thành phiếu học tập cá nhân:
H/S chuẩn bị trong thời gian 3 phút.


Hoạt động III : GV cầu từng học sinh trả
lời các câu hỏi trong phiếu học tập, các
học sinh khác bổ sung, nhận xét.


H/s Trả lời các câu hỏi.


Hot ng IV GV chun hóa kiến thức.


<b> I, đặc điểm chung của tế bào nhõn s.</b>


* Đặc điểm chung.


- T bo l đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
Thế giới sống gốm 2 loại tế bào: Nhân sơ và
nhân thực.


<b>I, Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.</b>


- Cha có nhân hoàn chỉnh( cha có màng nhân).
- TBC: Không có hệ thống nội màng, không có
các bào quan có màng bao bäc.


- §é lín: 1 – 5Um ( b»ng 1/10 tế bào nhân
thực).



- Kớch thc nh bộ lm tng t lệ bề mặt tiếp
xúc với môi trờng, do đó làm tăng quá trình
TĐC làm cho tế bào sinh trởng và sinh sản
nhanh hơn.( GV giải thích thêm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động II: GV yêu cầu học sinh đọc
nội dung phần II SGK để hoàn thiện
phiếu học tập theo nhóm.


C¸c nhãm th¶o ln trong kho¶ng
thêi gian 7 phót.


Hoạt động II : GV gọi đại diện từng
nhóm lên trình bày ý kiến thảo luận của
nhóm. u cầu các nhóm khác nhận xét
bổ xung.


Hoạt động III: Giáo viên chuẩn lại kiến
thức.


Hoạt động IV : GV cho học sinh thảo
luận để trả lời các câu hỏi có liên quan:
- Tại sao những bệnh do vi khuẩn gõy


ra thờng phát triển thành dịch bệnh?
- Kích tớc nhỏ còn có lợi ích gì cho Vi


khuẩn?


H/S thảo luËn nhãm cïng ®a ra ý kiến của


nhóm.


* Cấu tạo chung: Gồm.
- Màng sinh chất.
- TBC.


- Vùng nhân.


- Thành tế bào, màng nhầy, lông và roi.
1. Thành tế bào, màng sinh chÊt, long vµ roi.
- Thµnh tÕ bµo:


+ Cấu tạo: bởi các phân tử peptiđoglican.
+ Chức năng: quy định hình dạng tế bào.
+ Phân loại: gồm hai loại Gram dơng và
Gram âm. dựa vào thành phần hóa học và cấu
trúc của thành tế bào.


- Líp vá nhÇy: bảo vệ tế bào khỏi sự tiêu
diệt của bạch cầu.


- Mµng sinh chÊt: cÊu t¹o tõ 2 lớp
phopholipit và prôtêin.


- Roi: có chức năng di chuyển.


- Lông: giúp tế bào vi khuẩn bám vào tế bào
ngời.


2. Tế bào chất.



- Nằm giữa vùng nhân và màng sinh chất.
- Cấu tạo gåm 2 phÇn chÝnh:


+ Bào tơng.
+ Ribôxôm.
3. Vùng nhân.


- Không có màng bao bọc, chỉ chứa một phân
tử AND dạng vòng.


- Ngoài ra còn có Platsmit: là những phân tử
AND dạng vßng nhá n»m ë TBC.


<b>IV, Cđng cè</b>.


<b>1. Cđng cè.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiÕn thức trọng tâm và treo tranh câm về cấu tạo thể trực khuẩn yêu cầu
học sinh chú thích các thông tin.


<b>2. Căn dặn.</b>


- GV yờu cu hc sinh v nh đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Đọc trớc bài 8 tế bào nhân thực.





TiÕt sè : 8


Ngày soạn:


Ngày dạy:
Bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>
1, Kiến thức.


- Mô tả đợc cấu trúc chức năng của nhân.
- Mô tả đợc cấu trúc chức năng của ribôxôm.


- Mô tả đợc cấu trúc chức năng của mạng lới nội chất.
- Mô tả đợc cấu trúc chức năng của bộ máy Gongi.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Thấy đợc tính thống nhất về cấu tạo và chức năng giữa tế bào.
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


đặc điểm chung, nhân và ribôxôm.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>



Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi ỏp tỡm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy häc.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 8.1, 8.2 SGK, phiếu học tập.
Hoạt động thảo luận 1.


Nêu đặc điểm ca nhõn t bo nhõn thc:


- Hình dạng:




- Kích thớc:.
- CÊu t¹o:


+ Bên ngồi:………..
+ Bên trong:………..
- Chức năng: ( đọc lnh SGK).
Hot ng tho lun 2.


1. Đặc điểm của lới nội chất:


- Thế nào là mạng lới nội chất:
- Phân


loại:...
+ Lới nội chất hạt:



- Đặc điểm:
- Chức năng:..
+ Lới nội chất trơn:


- Đặc điểm:
- Chức năng:..
2. Đặc điểm của Ti thể.


- Màng:.


+ Màng ngoài:
+ Màng trong:
- Chức năng:.
- Hình dạng, kích thớc và số lợng:
3. Đặc điểm của Lục lạp.


- Có ở tế bào:


- Mµng:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


Câu 1. Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Kích thớc nhỏ đem lại lợi ích gì cho tế bào
nhân sơ?


Câu 2.Nêu cấu tạo của tế bào nhân sơ? Tại sao lại gọi tế bào nhân sơ là tế bào cha có nhân


chính thức?


<b>3, Bi mi. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>
GV sử dụng phiếu học tập.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hot ng tp th.


GV sử dụng các câu hỏi:


- Tế bào nhân thực có gì khác với tế
bào nhân sơ?


- GV giải thích.


Hot ng II: Hot ng cỏ nhõn.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và hoàn
thành phiếu học tập hoạt động 1:


H/S chuẩn bị trong thời gian 3 phút.


GV Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
trong phiÕu häc tËp, c¸c häc sinh kh¸c bỉ
sung, nhËn xét.


H/s Trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiÕn thøc.


Hoạt động III: Hoạt động thảo luận nhóm.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và hoàn
thành phiếu học tập hoạt động 2:


H/S chuÈn bÞ trong thêi gian 3 phót.


GV cầu học sinh đại diện nhóm trả lời
các câu hỏi trong phiếu học tập, các nhóm
học sinh khác bổ sung, nhn xột.


H/s Trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hãa kiÕn thøc.


GV sử dụng phơng pháp hỏi đáp:
Hoạt động IV. Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK trả lời các
câu hỏi.


- Rib«x«m cã cÊu tạo nh thế nào?


- Cú chc nng gỡ? S lợng nhiều hay ít?
HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
Hoạt động V. Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và quan sát
hình vẻ 8.2 trả lời các câu hỏi.


- Bé m¸y Gôngi có cáu tạo nh thế
nào?



Nêu chức năng của bộ máy gôngi?


Hot ng VI. Hot ng tho lun nhúm.
GV yêu cầu học sinh hoàn thiện phiếu học
tập ý 2 và 3 trong hoạt động thảo luận 2.
Gv ngọi hs nên trình bày ý kiến của cỏ
nhõn, cỏc hc sinh khỏc b sung.


* Đặc điểm chung.


Tế bào nhân thực có kích thớc lớn, cấu tạo
phức tạp.


- Nhân: Có màng kép bao bọc.


- TBC: có hệ thống nội màng chia thành các
xoang tế bào và có nhiều bào quan có màng
bao bọc.


<b>I. nhân.</b>


- Hình dạng: Đa số có hình cầu.
- Đờng kính: 5Um.


- Cấu tạo:


+ Bên ngoài: có lớp màng kép bao bọc.


+ Bên trong là dịch nhân chứa NST và nhân
con.



- Chc nng: iu kin mi hot ng ca tế
bào và có vai trị quan trong trong q trình di
truyền.


<b>II. L íi néi chÊt .</b>


- Lµ hƯ thống màng nội bào, tạo nên hệ
thống các ống, các xoang dẹp thông với
nhau.


- Phân loại: có 2 loại.


+ Lới nội chất có hạt: có dính các hạt
ribơxơm, có chức năng tổng hợp Prôtêin.
+ Lới nội chất trơn: có chứa các enzim, có
chức năng tham gia tổng hợp Lipit, chuyển
hóa đờng, phân hủy các chất độc.


<b>III. Rib«x«m.</b>


- Là bào quan không có màng bao bọc.
- Cấu tạo: gồm một số rARN và prôtêin.
- Chức năng: tổng hợp prôtêin.


- Số lợng: nhiều ( hàng triệu/1 tế bào).
<b>IV. Bộ máy Gôngi .</b>


- Cấu tạo: gồm các túi rẹt xếp chång nªn
nhau.



- Chức năng: lắp ráp, đóng gói và phân
phối các sản phẩm của tế bào.


<b>V. Ti thÓ.</b>


- Cã 2 lớp màng bao bọc.
+ Màng ngoài: trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chuÈn ho¸ kiÕn thøc.


Hoạt động VII: Hoạt động tập thể.
GV sử dụng các câu hỏi cng c:


- Tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti
thể nhất:


A, Tế bào biểu bì. B, Tế bào hồng cầu.
C, Tế bào cơ tim. D, Tế bào xơng.


- Tại sao màng trong của ti thể lại gấp
nếp?


- Bên trong chøa chÊt nÒn có AND và
Ribôxôm


- Chc nng: Chuyn hố chất tạo năng
lợng cho mọi hoạt động sống.


- H×nh d¹ng, kÝch thíc, số lợng: khác


nhau ở các tế bào.


<b>VI. Lục lạp . </b>


- Chỉ có ở tế bào thực vật.


- Màng: có 2 lớp màng nhẵn bao bọc.
- Bên trong là chất nền ( Strôma), cùng


hệ thống các túi dẹt( Tilacôit) có chứa
diệp lục vµ EnZim quang hợp xếp
chồng lên nhau tạo thành cấu trúc
Grana. Ngoài ra trong chất nền có chứa
cả AND và Ribôxôm.


- Chức năng: Tham gia vào quá trình
quang hợp.


IV, Củng cố.
<b>1.Củng cố.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc trọng tâm và hỏi


- So sỏnh im khỏc nhau tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ?
- Tại sao khi ta ăn một lợng độc t nh li khụng gõy ng c?


<b>2.Căn dặn.</b>


- GV yờu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Chuẩn bị bài để kiểm tra 1 tiết.




---*****---Tiết 9


Ngày soạn: .


Ngày dạy: .
<b>I. mục tiêu.</b>


1. KiÕn thøc.


- Học sinh phải vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành các yêu cầu của đề kiểm
tra.


- Nắm đợc những kiến thức trọng tâm của chơng trình đa học.
- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh qua các buổi học.
- Phát hiện những yếu kém để bổ sung về kiến thức.


2. Kĩ năng.


- Phỏt trin c k nng trỡnh by, vn dụng kiến thức của học sinh.
3. Thái độ.


- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, có cái nhìn đúng đắn với cách thi trắc
nghiệm.


<b>II.KiÕn thøc träng tâm.</b>
Bài số 1, 3, 5, 6.


<b>III.Ph ơng ph¸p kiĨm tra. </b>


KiĨm tra viÕt trong thêi gian 45 phót.


<b>IV. §Ị kiĨm tra. </b>


<b>đề kiểm tra 45 phút </b>

( tiết 9) Đề chẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A trắc nghiệm: ( 4 điểm)</b>


Cõu 1

: Các cấp độ tổ chức sống sắp xếp từ thp n cao l:


A, Phân tử,Tế bào, Bào quan, Mô, Cơ quan, Cơ thể, Quần thể, Quần xÃ, Hệ sinh thái.
B, Phân tử, Tế bào, Mô, Bào quan, Cơ quan, Cơ thể, Quần thể, Quần xÃ, Hệ sinh thái.
C, Phân tử, Bào quan, Tế bào, Mô, Cơ quan , Cơ thể, Quần thể, Quần xÃ, Hệ sinh thái.
D, Phân tử ,Bào quan, Tế bào, Cơ quan, Mô, Cơ thể, Quần thể, Quần xÃ, Hệ sinh thái.


Cõu 2:

Chọn những từ dới đây điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau.


AND cấu tạo theo nguyên tắc …(1)………. Mỗi đơn phân là một……(2)……… Các đơn
phân liên kết với nhau tạo thành một chuỗi…… ……(3) ..


A, P«lipeptit. C, Prôtêin. E, Pôlinuclêôtit.
B, Nuclêôtit. D, Đa phân. F, Rib«x«m.


Câu 3

: Hãy ghép các từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành ý đúng.


A B



1. AND a, Gọi là ARN ribôxôm
2. mARN b, Gọi là Axit ribônuclêic.
3. tARN c, Gọi là Axit Đêôxiribônuclêic.


4. ARN d, Gäi lµ ARN vËn chun.
5. rARN e, Gọi là nuclêôtit.


F, Gäi lµ ARN thông tin.


Câu 4

: Phân tử Prôtêin có sự đa dạng cao vì:
A, Cấu tạo từ nhiều nguyên tố hóa học.


B, Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các Axit amin.
C, Prôtêin chiếm lợng lớn trong tế bào.


D, Tt c u ỳng.


câu 5:

Đặc điểm chung cua prôtêin và axitnuclêic là:
phân tử, có cấu trúc đa phân,


Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.


a. u c cu to t các đơn phân axits amin.
b. Đều đợc cấu tạo từ cỏc nuclờụtớt.


Câu 6 : Đặc điểm chung của vi sinh vËt lµ:
a. kÝch thíc rÊt nhá bÐ.


b. Sinh trëng nhanh , phát triển mạnh.


c. Phõn b rng v thớch hợp cao với môi trờng sống.
d. Cả a b và c đều đúng.


Câu 7: Nghành thực vật chiếm u thế hiện nay trên trái đất là:


a. Hạt kín. c.Quyt.


b. hạt trần. d. Rêu .


Câu 8:Đọng vật có kiểu dinh dỡng hoạc lối sống nào sau đây?
a. Tù dìng. b. DÞ dìng.


c. luôn hoại sinh. c. Lu«n kÝ sinh.


<b>đề kiểm tra 45 phút </b>

( tiết 9) Đề lẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A trắc nghiệm: ( 4 điểm) </b>


Cõu 1: Chọn những từ dới đây điền vào chỗ trống để hồn thành câu sau.


Prơtêin cấu tạo theo nguyên tắc … ………(1) . Mỗi đơn phân là một……(2)……… Các đơn
phân liên kết với nhau tạo thành một chuỗi…… ……(3) ..


A, P«lipeptit. C, Prôtêin. E, Pôlinuclêôtit.
B, Nuclêôtit. D, Đa phân. F, Axit amin.
.


Câu : Các cấp độ tổ chức sống sắp xếp từ thấp đến cao là:


A, Phân tử, Bào quan, Tế bào, Mô, Cơ quan , Cơ thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.
B, Phân tử, Tế bào, Mô, Bào quan, Cơ quan, Cơ thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.
C, Phân tử,Tế bào, Bào quan, Mô, Cơ quan, Cơ thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.
D, Phân tử ,Bào quan, Tế bào, Cơ quan, Mô, Cơ thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.
Câu : Hiện tợng nớc đá nổi trên nớc thờng vì nớc đá có:



A, Liên kết Hiđrơ bền vững. C, Số phân tử trên cùng đơn vị thể tích ít.
B, Cấu trúc ở dạng rắn. E, Cả A v B.


F, Cả A và C.


Cõu : Tế bào nhân sơ đợc gọi là tế bào cha có nhân hồn chỉnh vì:


A, Cha có các bào quan có màng bao bọc. C, Kích thớc nhỏ bé.
B, Cha có màng nhân. D, Tất cả đều đúng
Câu : Các bon là nguyên tố quan trọng nhất đối với sự sống vì:


A, ChiÕm tØ lƯ lín nhÊt.


B, Có khả năng liên kết với nhiều nguyên tố hóa học khác và với chính nó.
C, Thuộc nhón nguyên tố đa lợng.


D, Tt c u sai.


Câu : Hậu quả khi cho tế bào sống vào ngăn đa tủ lạnh là:


A, Tế bào co lại. B, Cấu trúc tế bào bị phá huỷ
C, TÕ bµo vì ra.. D, Cả A và B.


E, Cả B và C.


<b>B. Tự luận( 6 điểm).</b>
<b> </b>


<b> V. Đáp án.</b>



<b>Đề chẵn.</b>
I. Trắc nghiệm( 4 ®iÓm).


Câu 1: Các cấp độ tổ chức sống sắp xếp từ thấp đến cao là:


C, Phân tử, Bào quan, Tế bào, Mô, Cơ quan , Cơ thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái.
Câu 2: Chọn những từ dới đây điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau.


AND cấu tạo theo nguyên tắc …(1)………. Mỗi đơn phân là một……(2)……… Các đơn
phân liên kết với nhau tạo thành một chuỗi…… ……(3) ..


1 - D, Đa phân. 3 - E, Pôlinuclêôtit.


2 - B, Nuclêôtit.


Cõu 3: Hãy ghép các từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành ý đúng.
A B


1. AND c, Gäi lµ Axit Đêôxiribônuclêic.
2. mARN f, Gäi lµ ARN th«ng tin.


3. tARN d, Gäi lµ ARN vËn chun.


4. ARN b, Gọi là Axit ribônuclêic.
5. rARN a, Gäi là ARN ribôxôm



Câu 4: Phân tử Prôtêin có sự đa dạng cao vì:


B, Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các Axit amin.


Câu 5: Tế bào nhân sơ đợc gọi là tế bào cha có nhân hồn chỉnh
vì: . D, Tất cả đều đúng


Câu 6: Hiện tợng con nhện chạy đợc trên mặt nớc vì:
E, CảA, B và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B, Có khả năng liên kết với nhiều nguyên tố hóa học khác và với chính nó.
<b>B. Tự luận( 6 điểm).</b>


Câu 1: So sánh sự khác nhau cơ bản giữa AND và ARN.


ChØ tiªu ADN ARN
- Đơn phân


- Đờng ribôrơ.
- Số mạch


- Gồm 4 loaị A, T, G, X.
- C5H10O4


- Hai mạch xoắn kép


- Gåm 4 lo¹i A, U, G, X.
- C5H10O5


- Một mạch đơn.
- Liên kết bổ sung trong phân tử AND thể hiện nh sau:


+ A liªn kÕt víi T bëi 2 liên kết hiđrô. Kí hiệu A =T.


+ G liên kết với X bởi 3 liên kết hiđrô. Kí hiệu G = X.
C©u 2:


- Cấu trúc : Đợc cấu tạo từ hai ngun tử Hiđrơ liên kết cộng hóa trị với một ngun tử ơxi.
- Đặc tính : Có tính phân cực, do đơi elêctron dùng chung lệch về phớa ụxi.


- Giải thích: (Vì do liên kết hiđrô của nớc đa bền hơn nớc thờng)


Câu 3: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:


- Kích thớc nhỏ, 1 – 5 Um ( b»ng 1/10 so víi tÕ bào nhân thực).
- Cha có nhân hoàn chỉnh. ( Nhân cha có màng nhân bao bọc).
- Cha có các bào quan cã mµng bao bäc, cha cã hƯ thèng näi bµo…


* Giải thích kích thớc nhỏ đem lại u thế cho tế bào nhân sơ vì khi đó làm tăng tỉ lệ tiếp xúc của
tế bào với môI trờng, dẫn đến tế bào sẽ trao đổi chất và năng lợng nhanh hơn do đó tế bào sẽ
sinh trởng, sinh sản nhanh hơn.


C©u 4: Chóng ta lại phải ăn các nguồn thực phẩm khác nhau vì:


- Bổ sung các nguồn prôtêin khác nhau cho cơ thể đặc biệt là các axit amin không thay thế.


---*****---TiÕt số 10.
Ngày soạn: ...


Ngày dạy:


<b>Bài 10. Tế bào nhân thực.</b>


<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>


1, KiÕn thøc.


- Nêu đợc cấu trúc và chức năng của không bào và lizôxôm.


- Nêu đợc cấu trúc và chức năng của khung xơng tế bào và màng sinh chất.
- Giải thích đợc tại sao màng sinh chất lại đợc gọi là mơ hình khảm động.
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng củ một số bào quan bên ngoài màng sinh chất.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Thấy đợc tính thống nhất về cấu tạo và chức năng của tế bào .
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Mµng sinh chÊt.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi ỏp tỡm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy häc.</b>



Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 8.1, 10.1, 10.2 SGK, phiếu học tập.
Hoạt ng tho lun 1.


- Nêu cấu tạo và chức năng của không bào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Chức năng:.
..


..

- Lizôxôm có chức năng gì?
- Khung xơng tế bào có cấu tạo:...


..

+ Chức năng:..


Hot ng tho luận 2.
- Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh cht.


+ Cấu trúc:
+ Chức năng:.


.


.


- Ti sao núi mụ hình cấu trúc của màng sinh chất lại gọi là mơ hình khảm động?...


.
………


..
………
- Tại sao khi ghép các mơ, cơ quan lạ vào cơ thể ngời nhận lại có hiện tợng đào thải các cơ


quan lạ đó?...
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


Câu 1. Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Nêu cấu tạo và chức năng của ti thể?
Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng của lới nội chất và lục lạp? Tại sao lớp màng trong của ti
thể lại có cấu tạo gấp nếp?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt ng cỏ nhõn.


GV sử dụng các câu hỏi thuéc th¶o luËn
1:



Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân cùng
với SGK để trả lời các câu hỏi.


H/S : trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuÈn hãa kiÕn thøc. Giải thích các
nội dung có liên quan.


Hot động II: Hoạt động cá nhân.


GV: Sư dơng c¸c c©u hái cđng cã kiĨm tra
kiÕm thøc cđa häc sinh.


1. Tế bào nào sau đây có nhiều lizôxôm
nhất:


A, Tế bào cơ. B, Tế bào hồng cầu.
C, Tế bào bạch cầu. D, TB thần kinh.
2. Tế bào của cơ thể nhân sơ có khung
x-ơng tế bào không?


Hoạt động III: Hoạt động thảo luân
nhóm.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và hoàn
thành phiếu học tập hoạt động 2 theo
nhóm:


H/S chn bÞ trong thêi gian 5 phót.



GV cầu học sinh đại diện nhóm trả lời
các câu hỏi trong phiếu hc tp, cỏc nhúm


VII- Một số bào quan khác.


1. Không bµo.


- Lµ bµo quan cã mét líp mµng bao bäc.
- Chức năng: Tùy loại tÕ bµo cã chức


năng khác nhau.
+ Chứa các chất thải.


+ Chứa các chất có khả năng thẩm thấu
cao tham gia vào quá trình hút nớc của rễ
cây.


+ Chứa các chất sắc tố cho cánh hoa.
2. Lizôxôm.


- Lµ bµo quan cã mét líp mµng bao bäc.
- Chøc năng: Phân hủy tế bào giá và các


tế bào bị tổn thơng.


VIII- Khung xơng tế bào. ( SGK)
- Cấu tạo:


- Chức năng:



IX- màng sinh chất ( màng tế bào)


- Cấu trúc của màng sinh chất: Gồm hai
lớp phôtpholipit kép và các phân tử
prơtêin. Ngồi ra các tế bào đồng vật và
ngời cịn có nhiều phân tử colestêron.
- Màng sinh chất đợc cấu trúc theo mô


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

học sinh khác bổ sung, nhận xét.
H/s Trả lời các câu hỏi.


GV chuẩn hóa kiến thức.


Hot ng IV: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK mục X. Trả
lời các câu hỏi:


- Thµnh tÕ bµo cđa thực vật và nấm
khác nhau ở điểm nào?


- Thành tế bào có chức năng gì?
- Chất nền là gì? có chức năng gì?
H/s Trả lời các câu hỏi.


GV chuẩn hóa kiến thức.


- Chức năng:



+ Trao i cht vi mụi trng.
Ví dụ: SGK


+ Thơ thĨ trun th«ng tin cho tÕ bào.
Ví dụ: SGK


+ bảo vệ, nhận biết các tế bào lạ và loại
bỏ ra khỏi cơ thể.


VÝ dơ: SGK


X- c¸c cấu trúc bên ngoàI màng
sinh chất.


1, Thành tế bào. SGK.


2, Chất nền ngoại bào. SGK.


<b>IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm và hỏi


- So sánh sự khác nhau cơ bản về cấu trúc của tế bào nhân sơ so với tế bào nhân thực?
- Tại sao tế bào thực vt li cng cũn t bo ng vt li mm?


<b>2.Căn dỈn.</b>


- GV u cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
- Chuẩn bị trớc các câu hỏi cho bài số 11 theo mẫu phiếu thảo luận.



*****


Tiết số 11.
Ngày soạn: .


Ngày dạy:


<b>Bài 11. vận chuyển các chất qua màng sinh chất.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh ph¶i.</b>


1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của quá trình vận chuyển thụ động.


- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình vận chuyển các chất qua màng tế bào.
- So sánh đợc sự khác nhau cơ bản giứa vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động.
- Nêu đợc khái niệm về ẩm bào và thực bo v vai trũ ca chỳng.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- GiảI đựoc các hiện tợng có liên quan đến quá trình vận chuyển chất bằng phơng pháp biện
chứng.


<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Vận chuyển thụ động`.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 11.1, 11.2, 11.3 SGK, phiếu học tập.
Hoạt động thảo luận 1.


* Vận chuyển thụ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nguyên lí: Vận chuyển thụ động dựa vào sự………
- Thẩm thấu là………
- Khuyếch tán qua màng sinh chất gồm… cách.


+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phôtpholipit gåm nh÷ng chÊt……….
………
+ KhuÕch t¸n gián tiếp qua kênh prôtêin xuyên màng gồm những chất..
………...


- Tốc độ vận chuyển các chất phụ thuộc vào các yếu tố
nào?...


- Thế nào là moi trờng u trơng? Hiện tợng gì xẩy ra khi cho tế bào vào môi trờng u trơng?


- Thế nào là moi trờng đẳng trơng? Hiện tợng gì xẩy ra khi cho tế bào vào môi trờng đẳng


trơng?


- Thế nào là moi trờng nhợc trơng? Hiện tợng gì xẩy ra kh cho tế bào vào môi trờng nhợc
trơng?


Hot ng tho lun 2.


So sỏnh s khỏc nhau giữa vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động.
Chỉ tiêu Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
- Năng lợng.


- Nồng độ..
- Ngun lí.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. ( 5P).


Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của màng sinh chất? Tại sao cấu trúc màng sinh
chất lại đợc gọi là mơ hình cấu trúc khảm động?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
15p



5p


Hoạt động I : Hoạt động nhóm nhỏ (2
h/s)


GV sử dụng các câu hỏi thuộc thảo luËn
1:


Yêu cầu học sinh thảo luận theo bàn (2
học sinh) kết hợp với SGK để trả lời các
câu hỏi.


H/S : trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuẩn hóa kiến thức. Giải thích các
nội dung có liªn quan.


Hoạt động II GV: Hoạt động tập thể.
Sử dụng các câu hỏi củng có kiểm tra
kiếm thức của học sinh.


Các phân tử nớc đợc vận chuyển qua
màng sinh chất qua cách nào? vì sao?
GV: hỡng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
11.1 SGK và phân tích.


i. vận chuyển thụ động.



1. Khái niệm.


- Là phơng thức vËn chun c¸c chất
qua màng mà khong tiêu tốn năng
l-ợng.


- Nng độ: từ nơi có nồng độ cao đến
nới có nồng độ thấp ( khuyếch tán).
2. Nguyên lí: Dựa vào sự khuyết tán.


3. ThÈm thÊu: lµ sù khuyÕch tán các phân
tử nớc qua màng sinh chất.


4. Các chất tan vận chuyển qua màng sinh
chất qua 2 cách:


+ KhuÕch t¸n trùc tiÕp qua líp kÐp
ph«tpholipit gåm những chất có kích
th-ớc nhỏ, không phân cực,


+ KhuÕch t¸n gi¸n tiếp qua kênh
prôtêin xuyên màng gồm những chất có
kích thớc lớn, phân cực hoặc ion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10p


6p


Hoạt động III: Hoạt động thảo luận
nhóm.



GV yêu cầu học sinh đọc SGK và hoàn
thành phiếu học tập hoạt động 2 theo
nhóm:


H/S chuẩn bị trong thời gian 3 phút.
GV cầu học sinh đại diện nhóm trả lời
các câu hỏi trong phiếu học tập, các
nhóm học sinh khác bổ sung, nhận xét.
H/s Trả lời các câu hỏi.


GV chuÈn hãa kiÕn thøc.


Hoạt động IV: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK mục III.
Trả lời các câu hỏi:


- NhËp bµo lµ gì? Có những loại
nào?


- ẩm bào và thực baog khác nhau ở
điểm nào?


- Xuất bào là gì?


- Khi tin hnh nhp bo hay thực
bào, làm thế nào tế bào có thể
chọn đợc các chất cần thiết để đa
vào t bo?



H/s Trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiến thức.


GV: hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
11.2, 11.3 SGK phân tích về các hiện
t-ợng nhập bào và xuất bào.


Chỉ tiêu Vận chuyển


th ng Vn chuyn chủ động
- Năng lợng.


- Nồng độ..
- Ngun lí.


Khơng cần
Cao đến
thp
Khuych
tỏn


Cn tiờu tn
Thp n
cao


Máy bơn.
- Máy bơn là các iôn nh K+<sub>, Na</sub>+<sub> , Ca</sub>+<sub> hoặc</sub>
các phân tử prôtêin.



III. Nhập bào và xuất bào.
1. Nhập bào.


- Là phơng thức tế bào đa các chất vào
bên trong tế bào bằng cách biến dạng
màng sinh chất.


- Chia nhập bào làm hai loại;
+ Thực bào: SGK.


+ ẩm bào: SGK.


2. Xuất bào. Là sựu vận chuyển các chất
ra khỏi tế bào theo cách ngợc với nhập
bào.


3. Chức năng.


Dựng vn chuyn cỏc cht cú kớch
thc ln qua màng tế bào.


<b>IV, Cđng cè.</b>
<b>1.Cđng cè. 4 phót.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiến thức trọng tâm và hỏi


- Ti sao khi tới nớc tiểu, phân đạm đặc cho rau thì rau lại bị héo?
- Tại sao vẩy nớc vào rau thơng xuyên thì lại giữ cho rau tơi lõu?


<b>2.Căn dặn.</b>



GV yờu cu hc sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc bài số 12 theo mẫu phiếu thảo lun giỏo viờn ó chun b trc.




---*****---Tiết số 12.
Ngày soạn: ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bµi 12. </b>


<b>thùc hµnh thÝ nghƯm co và phản co nguyên sinh.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


- Quan sát và vẽ đợc hình dàng tế bào đang ở các giai đoạn khác nhau.


- Biết cách điều khiển sự đóng mở tế bào lỗ khí qua sự điều khiển mức độ thẩm thấu ra vào tế
bào.


- GiảI thích đợc nguyên nhân ngây ra các hiện tợng đó.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng sử dụng kính hiển vi và kĩ năng làm tiêu bản.
3, Thái độ.


- GiảI đựoc các hiện tợng thoát hơI nớc ở thực vật bằng phơng páhp khoa học. Từ đó giải


thích đợc cơ sở của việc tới nứơc đúng khoa học.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp phân nhóm nhỏ thực hành trong phòng thí nghiện.
<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng các tiêu bản hiển vi đã làm sẵn về hiện tợng co và phản co
nguyên sinh.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. ( 5P).


Câu 1. Thế nào là môi trờng u trơng, đẳng trơng, nhợc trơng? Cho biết hậu quả khi cho tế bào
vào các mơi trờng đó?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm từ 4 đên 5 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5p


5p



10p


15p


Hoạt động I: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK sử dụng
các câu hỏi


Môc tiêu của bài thực hành là gì?


H/S : trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuẩn hóa kiÕn thøc.


Hoạt động II: Hoạt động tập thể.
GV: Sử dụng các câu hỏi .


- MÉu vËt cña thÝ nghiệm là gì?


- Tại sao lại chọn mẫu vật là lá cây
thài lài tía?


- Dụng cụ cần chuẩn bị những gì?
GV: Hớng dẫn học sinh cách sử dơng
kÝnh hiĨn vi.


- Hóa chất cần hóa chất gì?
Hoạt động III: Hoạt động tập thể.



GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung thí
nghiệm trong SGK.


H/S: c ni dung bi.


GV: Giải thích các hiện tợng và biểu diễn
thí nghiệm.


Hot ng IV : Hot ng nhúm.


GV: Yêu cầu các nhãm häc sinh tiÕn
hµnh thÝ nghiƯn.


HS: tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm.
GV: quan sát điều chỉnh, sửa chữa sai
sót.


GV: Yêu cầu HS b¸o c¸o thÝ nghiêm
( Đại diện nhóm)


GV yêu cầu c¸c nhãm häc sinh b¸o c¸o
thÝ nghiƯm, nép b¸o c¸o.


Sau đó giáo viên tổ chức cho cả lớp thảo
luận và chuẩn kiến thức.


i. mơc tiªu.


- Quan sát và vẽ đợc hình dàng tế bào đang ở


các giai đoạn khác nhau.


- Biết cách điều khiển sự đóng mở tế bào lỗ
khí qua sự điều khiển mức độ thẩm thấu ra
vào tế bào.


- Giải thích đợc nguyên nhân ngây ra các
hiện tợng đó.


- Tự mình thực hiện đựơc thí nghiệm theo
quy trình đã có trong SGK.


- Hình thành đợc kĩ năng sử dụng kính hiển
vi và kĩ nng lm tiờu bn.


II. Chuẩn bị.


1. Mẫu vật.Lá thài lài tía.
2. Dụng cụ và hóa chất.


- Dụng cụ: Kình hiển vi quang häc, líi
rao lam, phiÕn kÝnh, lam kÝnh, giÊy
thÊm.


- Hãa chÊt: Níc cÊt, d2<sub> níc mi.</sub>


3. Gi¸o viên hớng dẫn học sinh cách điều
chỉnh và quan sát kính hiển vi.


III. Nội dung và cách tiến hành.



1. Quan sát hiện tợng co và phản co nguyên
sinh ở tế bào biểu bì lá cây. SGK


- Cách tách tế bào của lá thài lài tía.
- Tạo tiêu bản quan sát.


- Hiệu chỉnh kính hiển vi quan sát.
- Vẽ hình dạng các tế bào quan sát đợc.
2. Thí nghiệm phản co ngun sinh và sự


điều khiển sự đóng mở khí khổng.SGK


IV. ViÕt thu ho¹ch.


u cầu học sinh viết báo cáo thí
nghiệm theo yêu cầu của bài. Vẽ hình
ảnh các tế bào quan sát đợc dới kính
hiển vi.


<b> IV, Cđng cè.</b>
<b>1.Cđng cè. 5 phót.</b>


GV hệ thống lại kết quả của thí nghiệm.
2.Căn dặn.


GV yêu cầu học ở các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm và dọn phòng thí nghiện.
Chuẩn bị trớc các câu hái theo phiÕu häc tËp cho bµi sè 13.


TiÕt sè 13.


Ngày soạn:


Ngày dạy:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc khái niệm về năng lợng, các trạng thái của năng lợng.


- Hiểu đợc các dạng năng lợng trong tế bào và hoá năng là dạng năng lợng chủ yếu của tế bào.
- Trình bày đợc cấu tạo, chức năng của phân tử ATP.


- Giải thích đợc tại sao ATP là hợp chất cao năng và là đồng tiền năng lợng của tế bào.
- Phân tích đợc q trình chuển hoỏ vt cht trong t bo.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải đựoc các hiện tợng có liên quan đến quá trình vận chuyển hố vật chất bằng phơng
pháp biện chứng nh hiện tợng phát sáng ở đom đóm, phát điện của cá đi điện.


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>


Năng lợng và các dạng năng lợng trong tÕ bµo.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy hc.</b>
<b> </b>



<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 13.1, 13.2 SGK, hình vẽ quá trình chuyển hoá thức ăn
trong c¬ thĨ, phiÕu häc tËp.


Hoạt động thảo luận.
1. Nêu cấu tạo và chức năng của ATP?


2. Tại sao nói ATP là một hợp chất cao năng và là đồng tiền năng lợng của tế bào?
3. Lấy ví dụ chứng minh ATP có chc nng:


- Tổng hợp nên các chất sống:..
- Vận chuyển các chất qua màng:..
- Sinh công cơ học:...
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động tập thể.



GV yêu cầu học sinh c SGK v s dng
cỏc cõu hi:


- Năng lợng là gì?


- GV sử dụng thí nghiện về súng cao
su và hỏi: căn cứ và trạng thái ngời
ta chia năng lợng thành mấy loại?
- Thế năng là gì?


- Động năng là gì?


- Trong tế bào tồn tại ở những trạng
thái nào? Lấy ví dụ minh hoạ?


- Dạng năng lợng nào tồn tại chủ yếu
trong tế bào? Vì sao?


HS: c SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thc.


i. Năng lợng và các dạng năng
l-ợng trong tế bào.


1. Khái niệm năng lợng.


- Năng lợng là khả năng sinh công.


- Tuỳ theo trạng thái có sẵn sàng sinh


công hay không ngời ta chia năng lợng
thành hai loại: Đông năng và thế năng.
- Đông năng là dạng năng lợng sẵn sàng


sinh công.


- Thế năng là dạng năng lợng dự trữ, có
tiềm năng sinh công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động 2. Thảo luận nhóm.


GV: Cho häc sinh tiÕn hành thảo luận
nhóm theo phiÕu häc tËp.


H/S chuÈn bÞ trong thêi gian 4 phót.


GV Yêu cầu học sinh đại diện nhóm trả lời
các câu hỏi trong phiếu học tập, các nhóm
học sinh khỏc b sung, nhn xột.


H/s Trả lời các c©u hái.
GV chuÈn hãa kiÕn thøc.


Hoạt động 3: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Chun ho¸ vËt chất là gì?



- Chuyn hoỏ vt cht cú vai trũ gì?
- GV sử dụng sơ đồ sự tiêu hố thức ăn


trong cơ thể phân tích và hỏi: Chuyển
hố vật chất gồm những mặt nào?
Thế nào là đồng hoá, dị hố?


- Chun ho¸ vËt chÊt và chuyển hoá
năng lợng có mối liên hệ gì víi nhau?


bµo.


2. ATP - đồng tiền năng lợng của tế bào.
- Cấu tạo ATP: Gồm 3 thành phần.
+ Bazơ nỉtơ ađênin (A).


+ Đờng ribôrơ.
+ 3 nhóm phôtphat.


- ATP là hợp chất cao năng vì liên kết
giữa hai nhóm phôtphat cuối cùng rễ bị
phá vỡ tạo năng lợng.


- ATP chuyn năng lợng cho các chất
khác thông qua nhóm phơtphat cuối
cùng qua sơ đồ sau: ATP ADP
ATP.


- Sư dơng ATP trong tÕ bµo.



+ Tổng hợp nên các chất sống. Vidụ:
+ Vận chuyển các chất qua màng. Ví
dụ.


+ Sinh công cơ học. Ví dụ.


II. Chun ho¸ vËt chÊt.


- Kh¸i niƯm chun ho¸ vËt chÊt là tập
hợp các phản ứng hoá sinh xẩy ra bên
trong tÕ bµo.


- Vai trị của chuyển hố vật chất: Giúp
tế bào thực hiện các đặc tính sống nh
sinh trởng, cẩm ứng, sinh sản…


- Chuyển hoá vật chất bao gồm 2 mặt.
+ Đồng hố: Là q trình tổng hợp các chất
hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. Thực
hiện đồng thời với quá trình tiêu tốn năng
l-ợng.


+ Dị hố: Là q trình phân huỷ các chất
hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Thực hiện đồng thời với q trình sinh năng
lợng.


- Chun ho¸ vËt chÊt luôn kèm theo sự
chuyển hoá năng lợng.



<b>IV, Củng cố.</b>
<b>1.Củng cố.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiến thức trọng tâm và hỏi


- Tại sao thanh niên lại cần nhu cầu dinh dỡng nhiều hơn ngời già?
- Yêu cầu học sinh hoàn thiện bài tập.


<b>2.Căn dặn.</b>


GV yờu cu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các nội dung trong phiếu thảo lun bi s 14.



---*****---Tiết số 14.


Ngày soạn: .


Ngày dạy: .


<b>Bµi 14. enzim vµ vai trò của enzim </b>
<b>trong quá trình chuyển hoá vật chất.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Trình bày đợc khái niệm về enzim.


- Hiểu đợc cấu trúc cơ bản của enzim, Tại sao enzim có tính đặc hiệu.
- Trình bày đợc cơ chế hoạt động của enzim.


- Giải thích đợc các yếu tố ảnh hởng đến hoạt tính hoạt động của enzim, giải thích đợc các hiện


tợng có liên quan đến hoạt tính của enzim.


- Phân tích đợc cơ chế tự điều chỉnh q trình chuyển hố vật chất do sự điều chỉnh hoạt tính
của enzim qua việc tìm hiểu vai trũ ca enzim .


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải đựơc các hiện tợng có liên quan đến chức năng của enzim và sự điều chỉnh hoạt tính
của enzim trong tế bào.


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>
Enzim.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 14.1, 14.2 SGK, hình vẽ về sự tơng thích giữa trung
tâm hoạt động của enzim với cấu hình của cơ chất, phiếu học tập.



Hoạt động thảo luận.
1. Cần có điều kiện gì để enzim xúc tác cho cơ chất?


2. Tại sao khi tăng nhiệt độ tăng lên cao quá so với nhiệt độ tối u của một số enzim thì hoạt
tính của enzim đó bị giảm thậm chí lại bị mất hoàn toàn?


3. Chất ức chế và chất hoạt hoá enzim có vai trò gì trong quá trình chuyển hoá vật chất trong
tÕ bµo?


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


<b> - Năng lợng là gì? Năng lợng trong tế bào tồn tại ở những dạng nào? Dạn nào là chủ yếu?</b>
- Nêu cấu tạo của ATP? Tại sao nói ATP là vật chất cao năng, là đồng tiền năng lợng trong tế
bào?


- Chuyển hố vật chất là gì? Chuyển hoá vật chất bao gồm những mặt nào?
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và s
dng cỏc cõu hi:


- Enzim là gì?



- Thành phần cấu tạo của enzim là
gì?


- Th no là trung tâm hoạt động
của enzim?


- Điều kiện để enzim xúc tác cho cơ
chất là gì?


- Enim cã tham gia vµo phản ứng
hay không? vì sao?


HS: c SGK và trả lời các câu hỏi.


i. enzim.


* Khái niệm enzim: Enzim là những chất xúc
tác sinh học đợc tổng hợp trong tế bào sống.
1. Cấu trúc.


- Thành phần: Cấu tạo chính của enzim là
Prôtein hoặc prôtêin liên kết với các chất
không phải là prôtêin.


- Trung tõm hoạt động của enzim: Là vùng
cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên
kết với cơ chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: ChuÈn hãa kiÕn thøc.



GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và sử
dụng các câu hỏi:


- Nêu cơ chế tác động của enzim?
- Tính đặc thù của enzim là gì? Tại


sao enzim lại có tính đặc thù?
Hoạt động II. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Nêu các yếu tố ảnh hởng đến hoạt tính
của enzim? Lấy vớ d minh ho?


H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiến thức.


Hot ng III: Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Quá trình chuyển hố vật chất
trong tế bào thực hiện đợc nhờ
đâu?


- Enzim xúc tác cho các phản ứng
hố học xẩy ra nhanh chóng có vai


trị gì đối với sự sống?


- Điều gì xẩy ra khi một enzim nào
đó trong tế bào khơng đợc tổng
hợp?


HS: tr¶ lời các câu hỏi.


Hot ng IV: Hoạt động thảo lun
nhúm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hái trong phiÕu häc tËp. ChuÈn
bÞ trong thêi gian 4 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuÈn ho¸
kiÕn thøc.


2. Cơ chế hoạt động.


- Bíc 1:Enzim liªn kÕt víi c¬ chÊt tạo
thành phức hệ enzim cơ chất.


- Bc 2: Enzim tơng tác với cơ chất để tạo
thành sản phẩm và enzim nguyên vẹn.
3. Các yếu tố ảnh hởng đến hoạt tính của
enzim.



- Nhiệt độ: Mỗi enzim có một nhiệt độ tối
u, tại đó enzim có hoạt tính tối đa.


- Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích
hợp.


- Nồng độ cơ chất: SGK.
- Nồng độ enzim: SGK.


- ChÊt øc chÕ hoặc hoạt hoá enzim.


+ Cht c ch: l cht hoỏ học kìm hãm sự
hoạt động của enzim.


+ Chất hoạt hoá: là những chất hoá học
thúc đẩy sự hoạt động của enzim.


II. vai trß của enzim trong quá
trình Chun ho¸ vËt chÊt.


- Các chất trong tế bào chuyển háo chất nọ
thành chất kia thông qua hàng loạt phản
ứng hoá sinh. Mỗi phản ứng đợc điều
khiển bởi một enzim đặc hiệu.


- Enzim xúc tác cho tốc độ phản ứng hoá
học tăng cảc triệu lần, giúp tế bào duy trì
đợc sự sống.


- Cơ thể sinh vật cũng có thể tạo ra các


enzim ở rạng cha hoạt động rồi khi cần
thì hoạt hố chúng.


- Khi một enzim nào đó trong tế bào
không đợc tổng hợp hoặc tổng hợp q ít
thì gây nên bệnh rối loạn chuyển hố
trong tế bào.


<b>IV, Cđng cè.</b>
<b>1.Cđng cè.</b>


GV hÖ thèng lại kiến thức trọng tâm và hỏi.


Theo em quỏ trỡnh chuyển hố vật chất trong cơ thể ta cấn có sự tham gia của những enzim
nào? Các enzim đó hoạt ng trong mụi trng nh th no?


<b>2.Căn dặn.</b>


GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc bài số 15 và phân cơng cá nhóm chuẩn b mu vt cho bi thc hnh.


Tiết số 15.
Ngày soạn: .


Ngày dạy: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I, mơc tiªu: Sau khi häc song bài này học sinh phải.</b>
1, Kiến thức.


- Quan sát đợc các hiện tợng xẩy ra trong thí nghiệm và giải thích đợc hiện tợng.



- Củng cố thêm vai trò xúc tác của enzim và ảnh hởng của các nhân tố môi trờng tới ho¹t tÝnh
cđa enzim.


- Quan sát đợc ADN trong tế bào ( Nếu có).
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.
- Hình thành đợc kĩ năng sử dụng kính hiển vi .
3, Thái độ.


- Thấy đợc vai trị thí nghiệm trong học tập.
<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp phân nhóm nhỏ thực hành trong phòng thí nghiện.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng d¹y häc.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng các tiêu bản hiển vi đã làm sẵn về NST trong tế bào.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.



Câu 1. Enzim là gì? Nêu vai trị của enzim trong tế bào?
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm từ 4 đên 5 học sinh.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK sử dụng
các cõu hi


Mục tiêu của bài thực hành là gì?


H/S : trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuẩn hóa kiến thức.


Hot ng II: Hoạt động cả lớp.
GV: Sử dụng các câu hi .


- Mẫu vật của thí nghiệm là gì?


- Tại sao lại chọn mẫu vật là củ khoai
tây ở các điều kiện khác nhau?
- Dụng cụ cần chuẩn bị những gì?
GV: Hớng dẫn học sinh cách sử dơng
kÝnh hiĨn vi.


GV: u cầu học sinh đọc nội dung thí


nghiệm trong SGK và nêu cách tiến hành
thí nghiệm..


H/S: đọc nội dung bài và nêu cỏch tin
hnh.


GV: Giải thích các hiện tợng và biĨu diƠn
thÝ nghiƯm.


i. mơc tiªu.


- Biết cách bố trí thí nghiệm và đánh giá đợc
mức độ ảnh hởng của mơi trờng tới hoạt tính
của enzim catalaza.


II. Chn bÞ.


1. MÉu vật. Khoai tây, gan gà, quả rứa.
2. Dụng cụ và hóa chất.


- Dụng cụ: Kình hiển vi quang học, máy
xay sinh tè, rao c¾t, giÊy thÊm….


- Hãa chÊt: Níc cÊt, nớc Ôxi già, nớc rửa
bát...


3. Giáo viên hớng dẫn học sinh cách điều
chỉnh và quan sát kính hiển vi.


III. Nội dung và cách tiến hành.



1. Thí nghiệm với enzim catalaza.
A, Mơc tiªu: SGK.


B, GV kiểm tra sử chuẩn bị mẫu vật của các
nhóm.


C, TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


- Cắt các mẫu khoai tây sống, chín, để lạnh
thành các lát mỏng ( 5 mm).


- Nhỏ lên mỗi lát khoai tây đó 1 -2 giọt nớc
Ơxi già và quan sát hiện tợng xẩy ra.


D, ViÕt thu ho¹ch.


- Nêu hiện tợng quan sát đợc và giải thích
tại sao có sự khác nhau đó?


- Enzim catalaza cã ë đâu, cơ chất của
enzim cxatalaza là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hot ng III : Hoạt động nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm häc sinh tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm sè 1 – ThÝ nghiƯm víi
enzim catalaza .


HS: tiÕn hành thí nghiệm theo nhóm.


GV: quan sát điều chỉnh, sửa chữa sai sót.
GV yêu cầu HS báo cáo thí nghiêm ( Đại
diện nhóm)


GV yêu cầu các nhóm học sinh báo cáo
thí nghiệm, nép b¸o c¸o.


Sau đó giáo viên tổ chức cho cả lớp thảo
luận và chuẩn kiến thức.


HS tù nghiªn cøu néi dung thÝ nghiƯm sè 2
trong SGK.


2. Thí nghiện sử dụng enzim trong quả rứa
tới để tách chiết AND.


Do điều kiện thí nghiệm giáo viên chỉ híng
dÉn häc sinh vỊ cahs tiÕn hµnh vµ cho häc
sinh quan sát hình rạng NST trong tế bào qua
tiêu bản cã s½n. ( NÕu cã thĨ).


<b>IV, Cđng cè.</b>
<b>1.Cđng cè.</b>


GV hƯ thèng l¹i kÕt quả của thí nghiệm.
2.Căn dặn.


GV yêu cầu học ở các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm và dọn phòng thí nghiện.
Chn bÞ tríc các câu hỏi theo phiếu học tập cho bài số 16.





TiÕt sè 16.
Ngµy soạn: .


Ngày dạy: ..


<b>Bài 16. hô hấp tế bào.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


- Trình bày đợc khái niệm về hơ hấp tế bào.


- Hiểu đợc bản chất của của q trình hơ hấp tế bào.
- Trình bày đợc các giai đoạn chính trong hơ hấp tế bào..


- Tính đợc tổng mức năng lợng ATP giải phóng ra trong q trình hơ hấp.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải đựơc các hiện tợng tại sao cơ thể ngời và sinh vật lại có thể hoạt động liên tục trong
thời gian dài.


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>



Các giai đoạn chính của quá trình hô hÊp tÕ bµo.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 16.1, 16.2, 16.3 SGK, hình vẽ tổng quát về quá trình
hô hÊp, phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. Tại sao tế bào không sử dụng luôn nguồn năng lợng của các phân tử glucôzơ mà phải
qua hoạt động hô hấp?


2. Nói q trình hơ hấp xẩy ra trong ti thể là đúng hay sai? Tại sao? Vởy phải nối nh th
no cho ỳng nht?


3. Tính tổng số năng lợng ATP tạo thành trong toàn bộ quá trình hô hấp? điều gì xẩy ra nếu
trong hô hấp không có chuỗi truyền êlectron?


4. Quỏ trỡnh hớt th ca con ngi có liên quan nh thế nào đến q trình hơ hấp?
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức. GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số. </b>
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.



<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và sử
dụng các câu hỏi:


- Hơ hấp tế bào là gì?
- Viết phơng trình hơ hấp?
- Bản chất của hơ hấp là gì?
HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


Hoạt động II. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Qu¸ trình hô hấp tÕ bµo xÈy ra
theo những giai đoạn nào?


- Da vo hỡnh v 16.2 hãy mơ tả vị
trí, diễn biến của quá trình đờng
phân?


- Kết quả của đờng phân là gì?
H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiến thức.



Hoạt động III. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hi.


- Dựa vào hình vẽ 16.3 hÃy mô tả vị
trí, diễn biến của chu trình Crep?
- Kết quả của chu trình Crep là gì?
H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiến thức.


Hot ng IV: Hot ng c lp.


i. Khái niêm hô hÊp tÕ bµo.


- Hơ hấp tế bào là q trình chuyển đổi năng
l-ợng rất quan trọng của tế bào. Trong q trình
đó các phân tử cacbohỉđat bị phân giải đến CO2
và H2O đồng thời giải phóng năng lợng dễ sử
dụng chứa trong các phân tử ATP.


- Ph¬ng trình hô hấp tổng quát:


C6H12O6 + 6O2 6 CO2 + 6 H2O + NL.
- Bản chất của hô hấp là một chuỗi các phản
ứng ôxi hoá khử xẩy ra trong tế bào.


II. các giai đoạn chính của quá
trình hô hấp tế bào.



<b>1.</b> <b>Đờng phân.</b>


- Vị trí : Xẩy ra trong bào tơng.


- Nguyên liệu: Đờng glucôzơ và 2 ph©n tư
ATP, 2 ph©n tư NAD+<sub>.</sub>


- Kết quả: Thu đợc 2 phân tử axit piruvic và
4 phân tử ATP , 2 phân tử NADH.


Vy túm tt quỏ trỡnh ng phõn:


Glucôzơ 2 axitpiruvic +2ATP + 2 NADH
<b>2. Chu trình Crep.</b>


- Vị trí : Xẩy ra trong chÊt nỊn cđa ti thĨ.
XÈy ra qua 2 giai ®o¹n.


* Giai đoạn 1: Tạo nguyên liệu. 2 phân tử
axit piruvic sẽ đợc vận chuyển vào trong chất
nền của ti thể và đợc biến đổi thành 2 phân tử
axêtyl- CoA và 2 NADH, 2 CO2.


* Giai đoạn 2: Chu trình Crep: 2 phân tử
axêtyl- CoA sẽ tham gia vào chu trình Crep
tạo ra 6 NADH, 2 FADH2, 4 CO2 và 2 ATP.
Kết quả: Thu đợc 8 NADH, 2 FADH2, 6CO2,
2 ATP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV yêu cầu học sinh đọc SGK v tr li


cỏc cõu hi.


- Chuỗi chuyền êlectron hô hấp xẩy
ra ở đâu?


- Nêu diễn biến của chuỗi chuyền
êlectron hô hấp ?


HS: trả lời các câu hỏi.


GV phõn tớch s đồ tổng quát về hô hấp
Hoạt động V: Hoạt động thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 5 phỳt.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức.


- Diễn biến: Các phân tử NADH, FADH2 sẽ
bị ôxi hoá thông qua một chuỗi các phản
ứng .


- Kt qu: 1 NAADH to ra c 3 ATP.
1 FADH2 tạo ra c 2 ATP.


* Tổng số năng lợng hình thành trong hô hấp
là: 2 + 2 + 3 .10 + 2.2 =38 ATP.



<b>IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc träng tâm và hỏi.


- Quỏ trỡnh hụ hấp của một vận động viên điền kinh luện tập nhiều diễn ra mạn hay yếu? Vì
sao?.


- Nói hoạt động hít thở của con ngời là hơ hấp đúng hay sai? Vì sao?
<b>2.Căn dặn.</b>


GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu học tập dựa và ni dung bi s 21.



---*****---Tiết số 17.


Ngày soạn:.


Ngày dạy: ..
<b>Bài 16. ôn tập học kì i.</b>
<b>I, mục tiêu: </b>


1, Kiến thức.


- H thống đợc nội dung chơng trình đã học.
- Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh.


- Phát hiện những học sinh còn yếu, phần kiến thức học sinh cịn yếu để bổ sung kịp thời.


- Hồn thiện chơng trỡnh hc kỡ I.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy hệ thống, phân tích, so sánh.
- Hình thành đợc kĩ năng tự học của học sinh.
3, Thái độ.


- Thấy đợc mối liên hệ thống nhất thống nhất giữa trúc và nội dung trong toàn bộ nội dung
của chơng trình học.


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>


Toàn bộ nội dung chơng trình học kì i.


<b>III, đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học hỏi đáp tìm tịi và tự học cử học sinh.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng cacs hinh vẽ đã có trong SGK và các hình vẽ đã sử dụng trong
ch-ơng trình.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2, KiĨm tra bµi cị.


- Hơ hấp là gì? Nêu bản chất và kết quả của q trình hơ hấp?.
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..


………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..

………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..

………
..
………
..
………
..
………
..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>IV, Củng cố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc träng tâm , nhấn mạnh các kiến thức quan trong.
<b>2.Căn dặn.</b>



GV yêu cầu học sinh về nhà học bài chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I


---*****---Tiết số 18.
Ngày soạn: ..


Ngày dạy:...


<b>Bµi 16. kiĨm tra häc kì i.</b>
<b>I, mục tiêu: </b>


1, Kiến thức.


- ỏnh giỏ mức độ nắm kiến thức của học sinh.
- Hoàn thiện chng trỡnh hc kỡ I.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.
- Hình thành đợc kĩ năng trình bày của học sinh.
3, Thái độ.


- Thấy đợc vai trị của cơng tác kiểm tra đánh giá trong học tập.
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Toàn bộ nội dung chơng trình häc k× i.


<b>III, đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>



<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng ph¸p kiĨm tra viÕt thêi gian 45 phót.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


IV, Tiến trình bài giảng.
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
<b>3, Bài mới. </b>


Đề bài:


Tiết số 19.
Ngày soạn:..


Ngày dạy: .
<b>Bài 17. quang hợp.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i.</b>
1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc khái niệm về quang hợp.


- Hiểu đợc bản chất, diễn biến các pha của quá trình quang hợp.


- Giải thích đợc nguồn gốc khí ơxi và chất hữu cơ tạo ra trong quá trình quang hợp.
- Giải thích đợc tại sao lại gọi chu trình Canvin l chu trỡnh C3.



2, Kỹ năng.


- Rốn luyn đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải đựơc vai trị của q trình quang hợp trong sinh giới.
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


C¸c pha của quá trình quang hợp.


<b>III, Ph ng phỏp v đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tỡm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu 1; Tại sao pha sáng lại đợc xẩy ra tại màng Tilacôit của lục lạp? Phân tử nào chịu trách
nhiệm hấp thu năng lợng ánh sáng cho quang hợp? Ôxi tạo ra trong quang hợp bắt nguồn từ
chất nào?


Câu 2; Tại sao pha sao pha tối của quá trình quang hợp lại xẩy ra trong chất nềm của lục lạp?
Nói rằng pha tối của qua strình quang hợp hồn tồn khô phụ thuộc vào ánh sáng đúng hay sai?
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>



1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới. </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và sử
dụng các câu hỏi: - Quang hợp là gì?


- Viết phơng trình quá trình quang
hỵp?


- Bản chất của của quang hợp là gì?
HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


Hoạt động II. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và quan sát
hình vẽ 17.1 trả lời các câu hỏi.


- Quang hỵp diƠn ra qua mÊy pha?


- Pha sáng của qua strình quang hợp diễn
ra ở đâu? Nêu diễn biến của pha sáng?


- Kết quả của pha sáng là gì?


H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiến thức.


GV: H thống thành sơ đồ tổng quát của
pha sáng?


Hoạt động III. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Pha tèi diÔn ra ë đâu? Trong điều kiện
nào?


- Nêu diễn biến của pha tối? Tại sao gọi
pha tối là với tên gọi chu trình C3?
H/S : Đọc SGK và trả lời các c©u hái.
GV chuÈn hãa kiÕn thøc.


Hoạt động IV: Hoạt động tho lun


i. Khái niêm quang hợp.


- Quang hợp là quá trình sử dụng năng lợng
ánh sáng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ
từ cỏc nguyờn liu vụ c ( CO2, H2O).


Phơng trình quang hỵp:



CO2 + H2O + nlAS CH2O + O2


II.các pha của quá trình quang hợp


1.<b>Pha sáng.</b>


- Vị trí : Pha sáng diễn ra ở màng Tilacôit của
lục lạp.


- Pha sáng chỉ xẩy ra trong điều kiƯn cã ¸nh
s¸ng.


- Năng lợng ánh sáng đợc hấp thu và chuyển
thành năng lợng trong các liên kết hoá học của
ATP và NADPH.


- Quá trình quang hợp thực hiện nhờ các phần
tử sắc tố quang hợp hấp thụ ánh sáng. Mỗi loại
sắc tố quang hợp hấp thụ năng lợng của những
bớc sóng nhất định.


- Sau khi đợc sắc tố quang hợp hấp thụ năng
l-ợng sẽ đợc chuyển qua một loạt các phản ứng
ơxi hố khử của chuỗi truyền êlectron quang
hợp để tạo thành ATP và NADPH. Đồng thời
phân tử nớc sẽ bị khử để tạo ra phâ tử Ôxi.
- Sơ đồ tóm tắt pha sáng:


NLAS + H2O + NADP+<sub> + ADP +Pi </sub>


NADPH + ATP + O2.


- Vậy Ôxi tạo ra trong quá trình quang hợp bắt
nguồn tử phân tử nớc.


<b>2. Pha tối.</b>


- Vị trí : Diễn ra ë chÊt nỊn cđa lơc l¹p.
- Pha tèi cã thể xẩy ra trong điều kiện có


ánh sáng hoặc không cã ¸nh s¸ng.


- Phân tử CO2 sẽ đợc cố định và bị khử
thành các phân tử cácbonhyđrat.


- Q trình cố định CO2 có thể xẩy ra theo
những con đờng khác nhau nhng phổ
biến nhất là theo con đờng C3 ( hay chu
trình Canvin) . Chu trình này gồm nhiều
phản ứng hoá học kế tiếp nhau đợc xúc
tác bởi các enzim khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nhãm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 7 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến


hành thảo luËn. Cuèi cïng Gv chuÈn ho¸
kiÕn thøc.


đầu tiên là RiDP và có sử dụng ATP và
NADPH để biến đổi CO2 thành các phân
tử hợp chất hữu cơ.


- Chất hữu cơ đợc tổng hợp trong quang
hợp từ phân tử CO2.




<b> </b>


<b> IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về diễn biến các pha của quá trình quang hợp cùng
nguyên nhân các pha xẩy ra ở các vị trí đó và hỏi.


- Nói rằng quang hợp chỉ xẩy ra trong điều kiện có ánh sáng đúng hay sai? Vì sao?
- Quang hợp có vai trị gì đối với đời sng con ngi v sinh gii?


<b>2.Căn dặn.</b>


GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hi theo phiu tho lun bi s 18.



---*****---Tiết 20



Ngày soạn:


Ngày dạy: ..


<b>Bài 18. chu kì tế bào và quá trình nguyên phân.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i.</b>


1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc hiểu biết về chu kì tế bào. Vai trị của chu kì tế bào đối với đời sống của tế bào.
- Nêu đợc diễn biến của các pha trong q trình ngun phân. Vai trị của ngun phõn i vi
sinh gii.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải đợc hiện tợng trong tự nhiên cơ thể sinh vật có sự tăng về khối lợng và kích thớc.
<b>II, Kiến thức trng tõm.</b>


Diễn biến quá trình nguyên phân.


<b>III, Ph ng phỏp v dựng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>



Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 18.1, 18.2 SGK, phiếu học tập.
Hot ng tho lun.


Câu 1; Giải thích do đâu trong nguyên phân lại hình thành hai tế bµo con cã bé NST gièng
nhau vµ gièng tÕ bµo mẹ? Tại sao các NST lại phải xoắn lại trớc ki bớc vào kì sau?


Câu 2; Điều gì xẩy ra khi trong nguyên phân không có sự hình thành thoi phân bào?
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi:


- Quang hợp là gì? Quang hợp đợc thực hiện ở những nhóm sinh vật nào?


- Quang hợp đợc diễn ra theo những pha nào? Trong quang hợp Ơxi đợc giả phóng có nguồn
gốc từ chất nào?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK và s


dng cỏc cõu hi:


- Chu kì tế bào là gì? Chu kì tế bào
gồm những giai đoạn nào?


- Nêu dặc điểm từng pha của chu kì
tế bào?


- Chu kỡ tế bào đợc điều khiển bởi
yếu tố nào? Điều gì xẩy ra khi chu
kì tế bào bị rối loạn?


HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


Hoạt động II. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và quan sát
hình vẽ 18.2 trả lời cỏc cõu hi.


- Quá trình nguyên phân gồm những giai
đoạn nào?


- Nêu diễn biến của quá trình phân chia
nhân?


H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuÈn hãa kiÕn thøc.


Hoạt động III. Hoạt động cả lớp.



GV: Cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Phân chia tế bào chất diễn ra nh thế
nào? Có gì khác nhau giữa tê sbào thực
vật và tế bào động vật?


- Kết quả của nguyên phân là gì
H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV chuẩn hóa kiÕn thøc.


Hoạt động IV: Hoạt động thảo luận
nhóm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 7 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn ho¸
kiÕn thøc.


Hoạt động V: Hoạt động cả lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Nguyên phân có ý nghĩa gì đối với sinh


vật đơn bào, đa bào và sinh vật sinh sản
sinh dỡng?


i. Chu k× tế bào.


- Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần
phân bào.


- Chu kỡ t bo bao gồm kì trung gian và quá
trình nguyên phân. Trong đó kì trung gian
chiếm phần lớn thời gian chu kì tế bào.


- Kì trung gian đợc chia thành 3 pha nhỏ:


+ Pha G1: TÕ bµo tỉng hợp những chất cần cho
sự sinh trởng.


+ Pha S – Pha nhân đôi: tế bào tiến hành nhân
đôi AND v NST.


+ Pha G2: Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn
lại cần cho sự phân chia.


- Chu kỡ tế bào đợc điều khiển bởi một hệ thống
điều hoà. Khi cơ chế điều khiển chu kì tế bào bị
rối loạn thì cơ thể có thể bị lâm bệnh.


II.qu¸ trình nguyên phân.


1.<b>Phân chia nhân.</b>



L mt quỏ trỡnh liờn tục trải qua 4 kì liên tiếp.
a, Kì đầu: Các NAT kép sau khi nhân đơi ở kì
trung gian tiến hành co xoắn lại. Màng nhân và
nhân con biến mất, xuất hiện thoi phân bào.
b, Kì giữa: Các NST co ngắn cực đại và tập
trúng thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
của tế bào. Thoi phân bào dính vào hai phía của
NST tại tân động.


c, Kì sau: Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di
truyển trên thoi phân bào về hai phía của tế bào.
d, Kì cuối: NST dÃn xoắn, màng nhân và nhân
con xuất hiện.


<b>2. Phân chia tế bào chất.</b>


Sau khi hoàn tất việc phân chia nhân, tế boà
chất tiến hành phân chia thành hai tế bào con.


- ở tế bào động vật phân chia tế bào chất
bằng cách thắt lại ở giữa mặt phảng xích
đạo.


- ë tế bào thực vật phân chia tế bào chất
bằng c¸ch xt hiƯn một vách ngăn từ
trúng tâm đia ra ngoài.


* Kt qu ca quỏ trỡnh nguyờn phân: Từ một tế
bào ban đầu hình thành 2 tế bào con có bộ NST


giống nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
III. ý nghĩa của quá trình nguyên phân.
- Đối với sinh vật nhân thực đơn bào: Nguyên
phân là cơ chế sinh sản.


- §èi víi sinh vËt nhân thực đa bào: Nguyên
phân giúp cơ thể sinh trởng và phát triển. Ngoài
ra nguyên phân còn giúp tái sinh những mô
hoặc cơ quan bị tổn thơng.


- ở sinh vật sinh sản sinh dỡng: Nguyên phân là
hình thức sinh sản cho ra các cơ thể con có kiểu
gen giống nhau và giống cơ thể mÑ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về diễn biến các pha của chu kì tế bào và diễn biến
của quá trình nguyên phân và ý nghĩa của nó. GV sử dụng câu hỏi:


- Giải thích do đâu trong nguyên phân lại hình thành hai tÕ bµo con cã bé NST gièng nhau
vµ gièng tÕ bào mẹ?


<b>2.Căn dặn.</b>


GV yờu cu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu thảo lun bi s 19.



---*****---Tiết 21


Ngày soạn:



Ngày dạy: ..
<b>Bài 19. Giản phân.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i.</b>
1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc hiểu biết về diễn biến của quá trình giảm phân. Nêu đợc ý nghĩa của quá trình
giảm phân.


- Sơ sánh đợc quá trình giảm phân với quá trình nguyên phân.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đông.
3, Thái độ.


- Giải đợc hiện tợng trong tự nhiên tại sao các cơ thể sinh vật lại có bộ NST ổn định qua các
thế hệ.


<b>II, KiÕn thức trọng tâm.</b>


Diễn biến quá trình giảm phân.


<b>III, Ph ng phỏp v dựng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>



<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng hình vẽ số 19.1, 19.2 SGK, phiếu học tập.
Hot ng tho lun.


Câu 1; Giải thích do đâu trong nguyên phân lại hình thành 4 tế bµo con cã bé NST gièng nhau
vµ b»ng mét nửa tế bào mẹ?


Câu 2. Chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa quá trình nguyên phân và giảm phân?
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Câu hi:


- Chu kì tế bào là gì? Nêu các giai đoạn của chu kì tế bào? Chu kìtế bào bị rối loạn sẽ xẩy ra
hiện tợng gì?


- Nêu diễn biến của quá trình nguyên phân? Tại sao trong nguyên phân các tế bào con tạo ra có
bộ NST lại giống nhau và giống tế bào mẹ ban đầu?


<b>3, Bi mi. GV t vn đề vào bài mới.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK, quan sát
hình vẽ 19.1 và sử dụng các câu hỏi:



- Qu¸ trình giảm phân xẩy ra qua
những giai đoạn nào?


- Nêu dặc điểm từng giai đoạn của
quá trình giảm phân I?


i. giảm phân i.


1. Kì đầu I:


- Các NST tồn tại ở dạng sợi kép, tiến hành
bắt đôi với nhau theo từng cặp tơng đồng và co
ngắn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Kết quả của giảm phân I là gì?
HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


GV: lấy ví dụ và giải thích.


Gv: giải thích.


Hot ng II. Hoạt động cả lớp.


GV: Cho học sinh đọc SGK và quan sát
hình vẽ 19.2 trả lời các câu hỏi.


- Quá trình giảm phân II diễn ra nh thế
nào?



- Giảm phân II có điểm gì khác với quá
trình nguyên phân?


H/S : Đọc SGK và trả lời các câu hái.
GV chuÈn hãa kiÕn thøc.


GV: gi¶i thÝch.


Hoạt động III: Hoạt động thảo luận
nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 7 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luËn. Cuèi cïng Gv chuÈn ho¸
kiÕn thøc.


Hoạt động V: Hoạt động cả lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và tr li cỏc
cõu hi.


- Giảm phân có ý nghĩa gì?


- Giải thích tại sao trong tự nhiên bộ
NST của loài lại đợc duy trì ổn định qua


các thế hệ?


đổi đoạn.


- Xuất hiện thoi phân bào và màng nhân, nh©n
con biÕn mÊt.


- Các NST kép trong mỗi cặp NST kép tơng
đồng và dính với thoi vơ s tõm ng.


- Kì đầu I kéo dài có thể chiếm phần lớn thời
gian của quá trìng giảm phân.


2. Kì gữa I.


- Cỏc cp NST kép tơng đồng sau ki bắt đôi cà
co xoắn cực đại di chuyển về mặt phẳng xích
đạo tập trung thành hai hàng.


- Tơ vơ sắc dính vào hai phía của NST kép tại
tâm động.


3. K× sau I.


Mỗi NST kép trong cặp NST tơng đồng di
chuyển theo tơ vô sắc về một cực của tế bào.
4. Kì cuối I.


Các NST kép tháo xoắn , màng nhân và nhân
con xuất hiện.



* Kết quả của giảm phân I là hình thành hai tế
bào con có bộ NST ở dạng n NST kép.


II.giảm phân II.


Diễn ra giống hệt nguyên phân cũng gồm các
kì đầu II, giữa II, sau II, cuối II.


Nhng khác nguyên phân lµ nã xÈy ra víi víi tÕ
bµo cã n NST kÐp.


* Kết quả của giảm phân là hình thành nên 4 tế
bào con có bộ NST đơn bội.


- ở cơ thể đực 1 tế bào sinh dục đực giảm phân
tạo ra 4 giao tử đực.


- ở cơ thể đực 1 tế bào sinh dục cái giảm phân
tạo ra 1 giao tử cái và 3 thể định hớng.


III. ý nghĩa của quá trình giảm phân.
- Toạ ra nhiều biến dị tổ hợp và sự đa dạng của
các loài sinh vật trong sinh sản hữu tính, từ đó
tạo ra sự đa dạng của các lồi trong tự nhiên.
- Giúp duy trì bộ NST của li ổn định qua các
thế hệ.


<b>IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>



GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc trọng tâm về diễn biến các kì trong quá trình giảm phân và ý
nghĩa của nó. GV sử dụng câu hỏi:


- Giải thích do đâu trong nguyên phân lại hình thành 4 tế bào con có bé NST gièng nhau vµ
= 1 nưa tÕ bµo mĐ ban đầu?


<b>2.Căn dặn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu thảo luận bài số 20.


Tiết số 22.
Ngày soạn: ..


Ngày dạy: ………


<b>Bµi 12. thực hành quan sát các kì của nguyên phân</b>
<b> trên tiêu bản rễ hành.</b>


<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>
1, Kiến thức.


- Xác định đợc các kì khác nhau của quá trình ngun phân dới kính hiển vi.


- Vẽ đợc hình dạng các tế bào dang ở các kì khác nhau của quá trình nguyên phân.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.



- Hình thành đợc kĩ năng sử dụng kính hiển vi và kĩ năng quan sát tiêu bản.
3, Thái độ.


- Có thái độ đứng đắn với việc thực hành thí nghiệm trong học tập.
<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>


<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp phân nhóm nhỏ thực hành trong phòng thí nghiện.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bi giáo viên sử dụng các tiêu bản hiển vi đã làm sẵn về hiện tợng nguyên phân trên tế
bào rễ hành.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


Câu 1. Nêu diễn biến của quá trình nguyên phân? Kết quả của nguyên phân là gì?
<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm từ 4 đên 5 học sinh.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung


Hoạt động I: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK sử dng
cỏc cõu hi


Mục tiêu của bài thực hành là gì?


H/S : trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuẩn hóa kiến thức.


Hot động II: Hoạt động tập thể.
GV: Sử dụng các câu hỏi .


- Dơng cơ, mÉu vËt cđa thÝ nghiƯm là
gì?


- Tại sao lại chọn mẫu vật là chóp rễ
hành?


Hs trả lòi câu hỏi.


Hot ng III: Hot động tập thể.


GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung thí


i. mơc tiªu.


- Xác định đợc các kì khác nhau của quá


trình nguyên phân dới kính hiển vi.


- Vẽ đợc hình dạng các tế bào dang ở các kì
khác nhau của quá trình nguyên phân.


- Rèn luyện đợc kĩ năng quan sát tiêu bản
trên kính hiển vi.


II. Chn bÞ.


- KÝnh hiĨn vi quang häc cso vËt kÝnh
x10, x15 vµ x40.


- Tiêu bản cố định lát cắt dọc rễ hành
hoặc các tiêu bản tạm thời.


III. Néi dung và cách tiến hành.


1. Cách điều chỉnh kính hiển vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

g-nghiệm trong SGK.
H/S: đọc nội dung bi.


GV: Giải thích các cách hiệu chỉnh kính
hiển vi.


- Giải thích cách đa tiêu bản và quan
sát tiêu bản. Hỏi.


- Ti sao phi quan sỏt tiờu bản từ vật


kính thấp đến vật kính cao.


HS tr¶ lêi c©u hái.


GV: Híng dÉn häc sinh.


Hoạt động IV : Hoạt động nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh tiÕn
hµnh thÝ nghiƯn.


HS: tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
GV: quan sát ®iỊu chØnh, sưa ch÷a sai sãt.
GV: Yêu cầu HS b¸o c¸o thÝ nghiêm
( Đại diện nhóm)


GV yêu cầu các nhóm học sinh báo cáo
thí nghiệm, nộp báo c¸o.


Sau đó giáo viên tổ chức cho c lp tho
lun v chun kin thc.


ơng cầu thu ánh s¸ng.


- Chú ý khơng để ánh sáng mặt trời chiếu
thẳng vo gng.


2. Đa tiêu bản lên kính và quan sát.


- Đặt tiêu bản lên kÝnh hiĨn vi vµ điều


chính sao cho vùng có mẫu vào giữa
tr-ờng kính hiển vi.


- Quan sát toàn bộ mẫu vật bằng vËt kÝnh
X10.


- Sau đó quan sát ở vật kính cao hơn và
cuói cùng quan sát ở vật kinh X40.
3. Quan sát tiêu bản.


- Häc sinh quan s¸t c¸c tÕ bµo cđa rƠ
hµnh vµ nhËn biết các kì của quá trình
nguyên phân.


- V cỏc hỡnh dạng quan sát đợc và nêu
tên và đặc điển của các kì tơng ứng.
- Lu ý trong quá trình quan sát học sinh


có thể hiệu chỉnh độ nét của mẫu bằng
cách hiệu chỉnh các ốc trên máy


4. VÖ sinh kÝnh.


IV. ViÕt thu ho¹ch.


Yêu cầu học sinh viết báo cáo thí nghiệm
theo yêu cầu của bài. Vẽ hình ảnh các tế bào
quan sát đợc dới kính hiển vi, nêu tên và đặc
điểm của chúng.



<b> IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV hệ thống lại kết quả của thí nghiệm và lu ý những sai sót cần chỉnh sửa trong thí
nghiệm.


2.Căn dặn.


GV yêu cầu học ở các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm và dọn phòng thí nghiện.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi các câu hỏi theo phiếu thảo luận cho bài số 22.


Tiết 23
Ngày soạn:.


Ngày dạy: .


<b>Phần ba: sinh học vi sinh.</b>
<b>Chơng I: </b>


<b>Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở vi sinh vật.</b>
<b>Bài 22.</b>


<b> dinh dỡng, chuyển hoá vật chất và năng lợng ở vi sinh vật.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nắm đợc các loại môi trờng cơ bản trong nuôi cấy vi sinh vật. Hiểu đợc các kiểu dinh dỡng cơ
bản của vi sinh vật.



- Phân biệt đợc sựkhác nhau giữa hô hấp với nên men, giữa hơ hấp kị khí với hơ hấp hiếu kí.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái quát hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải thích đợc vai trị của việc ni cấy vi sinh vật và ý nghĩa của việc tìm hiểu các kiểu
dinh dỡng của vi sinh vật..


<b>II, KiÕn thøc träng tâm.</b>
Hô hấp và lên men.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


S dng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng bảng về các kiểu dinh dỡng SGK, hình vẽ so sánh sự khác nhau
giữa hô hấp và nên men, phiếu học tập.


Hot ng tho lun.


Câu 1; Chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa các loại môi trờng trong nuôi cấy vi sinh vật?


Câu 2. Cho các loại môI trờng sau đây:


M«i trêng 1: Níc thịt, nớc hoa quả.


Môi trờng 2: Một lít nớc thịt có cho thêm 0,5g MgSO4, 1g Cacl2.


M«i trêng 3: M«i trêng cã 1,5 g (NH)4PO4, 1g KH2 PO4, 0,2g MgSO4, 0,1g Cacl2, 5g NaCl.
HÃy cho biết đâu là môi trờng tự nhiên, môi trờng nhân tạo, môi trờng bán tổng hợp.


<b>IV, Tin trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới. </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK vận dụng
kiến thức cũ để trả lời các câu hỏi:


- Những sinh vật có đặc điểm gì đợc
gọi là vi sinh vật?


- Vi sinh vật có đặc điểm chung là
gì? Tại sao vi sinh vật lại có khả
năng trao đổi dinh dỡng nhanh
chóng?



HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


Hoạt động II. Hoạt động thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thi gian 5 phỳt.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức và giải thích.


i. kh¸I niƯm vi sinh vËt


Vi sinh vËt là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn
thấy dới kính hiÓn vi.


Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ
hoặc nhân thực (một sốlà tập đoàn đơn bào).
Đặc điểm chung của vi sinh vật là hấp thụ và
chuyển hoá dinh dỡng rất nhanh, sinh trởng và
sinh sản nhanh.


II.m«I trêng và các kiểu dinh
d-ỡng.


1. Các loại môi trờng cơ bản.



Căn cứ vào dạng dinh dỡng cđa m«I trêng
nu«i cÊy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm chí
làm 3 loại môI trờng cơ bản:.


- Môi trờng tự nhiên: Bao gồm các chất tự
nhiên cha biết rõ thành phần và tỉ lệ các
chất. Ví dụ: Nớc thịt, nớc ép hoa quả.
- Môi trờng tổng hợp: ĐÃ biết thành phần


và tỉ lệ các chất hoá học. Ví dụ môi trờng
có 1,5 g (NH)4PO4, KH2 PO4, 0,2g


MgSO4, 0,1g Cacl2, 5g NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động III: Hoạt động cả lớp.


GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời các cõu hi.


- Căn cứ vào ®au ngêi ta lại chia
thành các nhóm sinh vËt kh¸c
nhau?


- ThÕ nào là sinh vật quang tự dỡng,
quang dị dỡng, hoá tự dỡng, hoá dị
dỡng?


HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh đọc thêm SGK.


Hoạt động IV: Hoạt động cả lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Hơ hấp là gì? Gồm những dạng nào?
- Hơ hấp hiếu khí xẩy ra trong điều kiện
nào? Có những đặc điểm nào?


HS: Tr¶ lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hoá kiến thức.


GV cho hc sinh đọc tiếp SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Hô hấp hiếu khí xẩy ra trong điều
kiện nào? Có những đặc điểm nào?
- Tại sao số phân t ATP trong hụ


hấp kị khí lại chỉ có 22 -24 ATP?
HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Chuẩn hoá kiÕn thøc.


GV cho học sinh đọc tiếp SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Lên men xẩy ra trong điều kiện
nào? Có những đặc điểm nào?
- Tại sao số phân tử ATP trong lên



men l¹i chØ cã 2 ATP?
HS: Trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hoá kiến thức


biết rõ thành phần và tỉ lệ các chât dinh
dỡng. Ví dụ: Môi trờng gồm một lít nớc
thịt có cho thêm 0,5g MgSO4, 1g Cacl2.
<b>2. Các kiểu dinh dỡng. </b>


Căn cứ và nhu cầu về nguồn năng lợng và
nguån cacbon ngêi ta chia vi sinh vËt lµm 4
nhãm:


- Quang tù dìng.


- Quang dÞ dìng. (SGK)
- Hoá dị dỡng.


- Hoá tự dỡng.


III. Hô hấp và lên men.
<b>1. Hô hấp.</b>


- Là hình thức hoá dị dỡng các chất hữu cơ.


<i>a. Hô hấp hiÕu khÝ.</i>


- XÈy ra trong m«i trêng cã «xi phân tử.



- Là quá trình ôxi hoá các phân tử hữu cơ mà
chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.
- Vị trí: ở sinh vật nhân thực xẩy ra ở màng
trong ti thÓ, Sinh vËt nhân sơ diễn ra ở trên
màng sinh chất.


- Sản phẩm cuối cùng là CO2, H2O và tạo ra 38
phân tử ATP khi phân huỷ 1 phân tử glucôzơ.
<i>b, Hô hấp kị khí.</i>


- Xẩy ra trong môi trờng không có ôxi phân
tử.


- Chất nhận elêctron cuối cùng là một phân tử
vô cơ không phải ôxi nh NO3-<sub>, SO4</sub>2-<sub>...</sub>


- Tạo ra 22 -24 ph©n tư ATP khi ph©n hủ 1
phân tử glucôzơ.


- Ví dụ: Vi khuẩn lu huỳnh.
<b>2. Lên men.</b>


- Xẩy ra trong môi trờng không có ôxi phân tử.
- Chất nhận elêctron cuối cùng là các phân tử
hữu cơ nh rợu êtylic, axit lăctic


- Vị trí: Xẩy ra ở tế bµo chÊt.


- Tạo ra 2 phân tử ATP khi phân huỷ 1 phân tử
glucôzơ ( Do chỉ dừng ở q trình đờng phân).



<b>IV, Cđng cè.</b>
<b>1.Cđng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về Các loại moi trờng nuôi cấy vsv và đặc điểm của
hô hấp và nên men. GV sử dụng câu hỏi:


- So s¸nh sù khác nhau cơ bản giữa hô hấp và lên men?
<b>2.Căn dỈn.</b>


GV u cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu thảo luận bài s 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

---*****---Tiết 24
Ngày soạn:


Ngày dạy: .
<b>Bài 23.</b>


<b> Quá trình tổng hợp và phân giảI các chât ở vi sinh vật.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


- Trỡnh bày đợc đặc điểm quá trình tổng hợp các chất của vi sinh vật và các quá trình tổng hợp
các chất của vi sinh vật.


- Nắm đợc đặc điểm phân giải các chất của vi sinh vật cùng những ứng dụng của chúng trong
đời sống và những tác hại cần phòng tránh.



- Hiểu đợc mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và phân giải các chất của vi sinh vật.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải thích đợc vai trị và tác hại của vi sinh vật trong đời sống cùng những ứng dụng của
chúng.


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b>
Quá trình phân giải.


<b>III, Ph ng phỏp v đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tỡm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu häc tËp.


Hoạt động tho lun.


Câu 1; Tại sao quá trình phân giải các chất của vi sinh vật lại diễn ra bên ngoài tế bào?



Cõu 2. Hóy kể tên các sản phẩn trong đời sống đợc ứng dụng nhờ quá trinh phân giải các chất
của vi sinh vật? Tại sao trong quá trình phân giải các chất khác nhau của vi sinh vật lại tạo ra các
sản phẩm khác nhau?


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Vi sinh vËt lµ gì? Nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm có những loại môI trờng nào?
- So sánh sự khác nhau giữa hô hấp và lên men?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>
GV sử dụng phiếu học tập.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK vận dụng
kiến thức cũ để trả lời các câu hỏi:


- Những sinh vật có đặc điểm gì đợc
gọi là vi sinh vật?


- Vi sinh vật có đặc điểm chung là
gì? Tại sao vi sinh vật lại có khả
năng trao đổi dinh dỡng nhanh
chóng?



HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


Hoạt động II. Hoạt động thảo luận nhúm.


i. quá trình tổng hợp.


Vi sinh vật có quá trình hấp thụ chuyển hoá
vật chất và năng lợng và sinh tổng hợp các chất
diễn ra nhanh chóng.


Vi sinh vật sự dụng năng lợng và enzim ngoại
bào để tổng hợp các chât.


Vi sinh vËt có khả năng tổng hợp các chất nh:
- Tổng hợp các loại axit a.min.


- Tổng hợp prôtêin.


(a.a)n Prôtêin.


- Tổng hợp pôlisaccarit từ ADP glucôzơ.
(Glucôzơ)n + ADP glucôzơ (Glucôzơ)n+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 5 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến


hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức và giải thích.


Hot ng III: Hoạt động cả lớp.


GV: Yêu cầu học sinh c SGK v tr
li cỏc cõu hi.


- Căn cứ vào đau ngời ta lại chia
thành c¸c nhãm sinh vật khác
nhau?


- Thế nào là sinh vật quang tự dỡng,
quang dị dỡng, hoá tự dỡng, hoá dị
dỡng?


HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Yờu cu hc sinh c thêm SGK.
Hoạt động IV: Hoạt động cả lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Hơ hấp là gì? Gồm những dạng nào?
- Hơ hấp hiếu khí xẩy ra trong điều kiện
nào? Có nhng c im no?


HS: Trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn ho¸ kiÕn thøc.



GV cho học sinh đọc tiếp SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Hơ hấp hiếu khí xẩy ra trong điều
kiện nào? Có những đặc điểm nào?
- Tại sao số phân tử ATP trong hô


hÊp kị khí lại chỉ có 22 -24 ATP?
HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Chuẩn hoá kiến thức.


GV cho hc sinh đọc tiếp SGK và trả lời
các câu hỏi.


- Lên men xẩy ra trong điều kiện
nào? Có những đặc điểm nào?
- Tại sao số phân tử ATP trong lên


men lại chỉ có 2 ATP?
HS: Trả lời các câu hỏi.


- Tổng hợp các nuclêôtit và axit nuclêic.
* ứng dụng: Tạo ra các axit amin quý v
prụtờin n bo.


II.quá trình phân giải.


1. Quá trình phân giải.



- Vị trí: Diễn ra bên ngoài tế bào vi sinh
vật.


- Diễn biến:


+ Prôtêin Prôtêaza <sub> axit amin.</sub>


+ Polisaccarit VSV <sub> mônôsaccarit.</sub>
Sau khi phân giải các chất đơn giản sẽ đợc
VSV hấp thu vào cơ thể và phân giait tiếp để
tạo năng lợng cho hoạt động sống.


2. øng dông.
a. Có lợi.


- Phân giải prôtêin: Làm nớc mắm, nớc
chem., tơng.


- Phân giải Pôlisaccarit:
+ Lên men êtilic: Nấu rợu.


Tinh bột Nấm<sub> Gluc« </sub>NÊm men<sub> £tanol + CO2.</sub>
+ Lªn men lactic.


1. Lên men lactic đồng hình.


GlucơzơVi khuẩn lăc tic đồng hình. <sub> Axit lactic.</sub>
2. Lờn men lactic d hỡnh.



GlucôzơVi khuẩn lăc tic dị hình. Axit lactic + Êtanol
3. Phân giải xenlulôzơ. SGK.


b. Có hại.


Làm hỏng thức ăn, thực phẩm, gây bệnh


III. mối quan hƯ gi÷a tổng hợp và
phân giải.


- L hai quá trình ngợc nhau nhng thống
nhất trong hoạt động sống.


- Tổng hợp ( đồng hoá) cung cấp nguyên
liệu cho q trình phân giả ( dị hố).
- Phân giải ( dị hoá) cung cấp năng lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV: Chn ho¸ kiÕn thøc
<b>IV, Cđng cè.</b>


<b>1.Cđng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về Các loại môi trờng nuôi cấy vsv và đặc điểm của
hô hấp và nên men. GV sử dụng câu hỏi:


- So s¸nh sù khác nhau cơ bản giữa hô hấp và lên men?
<b>2.Căn dỈn.</b>


GV u cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu thảo luận bài s 23.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

---*****---Tiết 27
Ngày soạn..


Ngày dạy: ..


<b>Kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


1. Kiến thøc.


- Học sinh phải vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành các yêu cầu của đề kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Phát hiện những yếu kém để bổ sung về kiến thức.
2. Kĩ năng.


- Phát triển đợc kĩ năng trình bày, vận dụng kiến thức của học sinh.
3. Thái độ.


- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, có cái nhìn đúng đắn với cỏch thi trc
nghim.


<b>II.Kiến thức trọng tâm.</b>
Bài số 17, 18, 19, 22, 23.


<b>III.Ph ơng pháp kiểm tra. </b>
KiĨm tra viÕt trong thêi gian 45 phót.


<b>IV. §Ị kiĨm tra. §Ị kiĨm tra sinh häc 10 ( TiÕt 27). </b> Đề 001.



Thời gian : 45 phút.
A. <b>Trắc nghiƯm.( 7®iĨm).</b>


Câu 1. Hiện tợng nào sau đây là hiện tợng phân bào?
a. Hiện tợng mọc chồi ở thuỷ tức.
b. Hiện tợng con đợc sinh ra từ 1 cơ thể mẹ.
c. Hiện tợng 2 tế bào sinh ra từ 1 tế bào ban đầu.


d. Hiện tợng 2 giao tử kết hợp với nhau để tạo thành hợp tử.
Câu 2. Thời gian của 1 chu kì tế bào ph thuc vo.


a. Từng loại tế bào trong cơ thể. b. Tõng loµi sinh vËt.
c. Từng giai đoạn phát triển của cơthể. d. Cả a, b.


Câu 3. Trình tự nào sau đây diển ra đúng theo chu kì của tế bào?
a. G1 G2 S Các kì phân bào.


b. G1 S G2 Các kì phân bào.
c. G1 Các kì phân bµo G2 S.
d. G1 G2 Các kì phân bào S.
Câu 4. Ghép các nội dung cột 1 và 2 sao cho phù hợp.


Cột 1 Cột 2


1. Nguyên phân là hình thức phân bào


nguyờn nhim a. Các tế bào con đợc hình thành có số lợngNST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
2. Giảm phân là hình thức phân bào



gi¶m nhiƠm b. Hình thức phân bào có thoi phân bào.


3. Phõn bào ở tế bào nhân sơ. c. Hình thức phân bào khơng có thoi phân bào.
4. Phân bào ở tế bào nhân thc. d. Các tế bào con đợc hình thành có số lợng


NST b»ng nhau vµ b»ng tÕ bµo mẹ ban đầu.
Câu 5. Sắc tố quang hợp có vai trò.


a. Hấp thụ quang năng, thực hiện quang hợp.


b. Hấp thụ ánh sáng đảm bảo nhiệt độ của cây cân bằng với nhiệt độ môi trờng.
c. Thúc đẩy mọi hoạt động sống của cây.


d. C¶ a, b, c.


Câu 6. Chọn câu trả lời sai:


a. Quang hợp là một chuổi phản ứng phức tạp gồm 2 pha ( pha sáng
và pha tối).


b. Trong pha sỏng của quang hợp, dới tác dụng của ánh sáng nớc đợc phân li để cung
cấp điện tử bù đắp cho số điện tử bị giải phóng khỏi chất diệp lục.


c. Sản phẩm của quang phân li nớc là O2 và H2.
d. Phản ứng sáng xẩy ra ở màng Tilacoit.


Cõu 7. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho
các số 1,2, 3, 4 để hoàn chỉnh câu sau:


Quang hợp là hình thức….(1)….và một số vi khuẩn. Quá trình quang hợp…..(2)… pha


sáng xẩy ra tại các hạt Grana của lục lạp và…..(3)…..( cơ chât) của lục lạp. Thông qua
pha sáng, năng lợng ỏnh sỏng c chuyn thnh(4)cung cp cho pha ti.


a. Năng lợng ATP và NADPH.
b. Pha tối xẩy ra trong chất nỊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

d. Chia lµm 2 pha.


Câu 8.Trong thực tiễn đời sống việc làm nào sau đây thực hiện trờn c s khoa hc ca
nguyờn phõn?


a. Giâm cành, chiết cµnh, ghÐp cµnh. b. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật.
c. C¶ a,b. d. Đáp án khác.


Cõu 9. Trong gim phõn hin tng trao đổi chéo xẩy ra ở kì?
a. Kì đầu . b. Kì Giữa I.


c. Kì đầu II. d. Kì giữa II.
Câu 1 0. Sau lần phân bào I, 2 tế bào con đợc tạo thành có số lợng NST là:
a. n NST kép. b. n NST đơn.


c. 2n NST kép. d. 2n NST đơn.


Câu 11. Quá trình nguyên phân riễn ra liên tiếp qua một số lần từ hợp tử của ng ời có
46NST để tạo thành số tế bào mới có tổng số 368 NST ở trạng thái cha nhân đôi.
1. Số tế bào mới đợc hình thành từ q trình nói trên là.


a. 4 tÕ bµo. b. 6 tÕ bµo.
c. 8 tÕ bµo. d. 16 tế bào.
2. Số lần phân bào của hợp tử là.



a. 2 lÇn. b. 3 lÇn.
c. 4 lÇn. d. 6 lÇn.


Câu 12. Nếu giao tử đực của một lồi sinh vật có số NST là 14 thì tế bào sinh d ỡng của lồi
đó có .


a. 14 NST. b. 28 NST.
c. 42 NST. d. 56 NST.
Câu 13. Vi sinh vật có những đặc điểm nào chung sau đây.


a. HÊp thụ và chuyển hoá dinh dỡng nhanh. b. Sinh trëng nhanh.
c. Ph©n bè réng. D. C¶ a, b, c.


Câu 14. Môi trờng tự nhiên phân biệt với môi trờng tổng hợp ở những điểm :
a. Gồm các chất có nguồn gốc tự nhiên.


b. Cú thnh phn các chất khơng xác định.
c. Gồm các chất có thành phn xỏc nh.
d. C a v b.


Câu 15. Nguồn năng lợng và nguồn Cacbon của sinh vật quang tự dỡng là:
a. ánh sáng và chất vô cơ. b. Chất hữu cơ và CO2.


c. Chất vô cơ và CO2. d. ánh sáng và CO2.
Câu 16. Chất nào sau đây là sản phẩm của lên men lactic?


a. Glucôzơ. b. Axit lactic.
c. C2H5OH. d. Axit amin.



Câu 17. Xác định hợp chất tại vị trí có dấu ? trong phản ứng sinh hố sau?
(Glucơzơ)n + ADP - glucôzơ (glucôzơ) n+1 + ?.


a. CO2. b. Prôtêin.
b. ADP. c. ATP.


C©u 18. Ta cã thể làm sữa chua, da chua là nhờ sinh vật nào sau đây?
a. Động vật nguyên sinh. b. Sinh vật nhân sơ.


c. NÊm men. d. Vi khuẩn lactic.
Câu 19. Chọn cụm từ thích hợp hoàn thành câu sau.


Vi sinh vật có khả năng …(1)…….nhờ khả năng tiết các…(2)…. ra ngồi mơi trờng để
phân giải các chất. Sau đó các chất đơn giản sẽ đợc vi sinh vật hấp thụ vào cơ thể để tiếp tục…
(3)…… và tạo ……(4)…. Cho hoạt động sống.


a. En zim. b. Năng lợng.


c. Phân giải tiếp. d. Phân giải ngoại bµo.


Câu 20. Trong trao đổi chất và chuyển hố năng lợng ở vi sinh vật, dị hố là q trình nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Câu 21. Vi sinh vật có tốc độ sinh trởng nhanh là nhờ khả năng.
a. Hấp thu chất dinh dỡng nhanh.


b. Chuyển hoá chất dinh dỡng nhanh.
c. Sinh tổng hợp các chất nhanh.
d. Cả a,b,c.



Câu 22. Ngời ta chia Vi sinh vật thành các kiểu dinh dỡng khác nhau là căn cứ vào:
a. Nguồn năng lợng. b. Nguån cacbon.


c. M«i trêng sèng. c. C¶ a, b.


Câu 23. Hãy ghép các từ ở cột 1 với cột 2 để tạo thành ý đúng.


Cét 1 Cét 2


1. H« hÊp hiÕu khÝ. a. ChÊt nhËn electron cuối cùng không phải là ôxi phân tử
mà là 1 chất vô cơ ( NO3-<sub>, SO4</sub>2-<sub>.)</sub>


2. Hô hấp kị khí. b. Chất nhận electron cuối cùng là ôxi phân tử
3. Lên men. c. Chất nhận electron cuối cùng là 1 chất hữu cơ.


Cõu 24. Nhng thnh phn ch yu nào đợc phân chia trong nguyên phân?
a. Nhân. b. Chất tế bào.


c. Thoi vô sắc. c. Cả a và b.


Cõu 25. Trong quang hp khớ O2 đợc tạo ra có nguồn ngốc từ:
a. H2O. b. CO2.


c. CO. d. Cả a và b.


Câu 26. Những hợp chất mà vi sinh vật có khả năng tổng hợp là:
a. Polisaccarit. b. Lipit.


c. Prôtêin và Axit nuclêic. d. Cả a, b, c.



Câu 27. Trong nguyên phân việc phân chia tế bào chất diễn ra ở:
a. Kì đầu. b. Kì giữa.


c. K× sau. d. Kì cuối.
B. <b>Tự luận. ( 3 điểm).</b>


Cõu 1. Hãy nêu diễn biến của giai đoạn phân chia nhân ở quá trình nguyên phân? Nêu kết
quả của quá trình nguyên phân và chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa nguyên phân của tế bào
động vật với t bo thc vt?


Đáp án:


I. Trắc Nghiệm


C©u 1: c. C©u 15: c.


C©u 2: d. C©u 16: b.
C©u 3: b. C©u 17: b.


C©u 4: 1 - d, 2 – a. C©u 18:d


3 – c, 4 - b. C©u 19: 1 – d, 2 – a


C©u5: a. 3 – c, 4 – b.
C©u 6: c. C©u 20: b .


C©u 7: 1 – c, 2 - d. C©u 21: d.
3 – b, 4 – a. C©u 22: d.


C©u 8: c . C©u 23: 1 – b, 2 – a


C©u 9: a. 3 - c.
C©u 10: a. C©u 24: d.


C©u 11: 1 – c, 2 - b. C©u 25:a.
C©u 12: b. C©u 26: d.
C©u 13: d. C©u 27: d.
Câu 14: d.


II. Tự luận.
Gồm 4 kì:
- Kì đầu:


- Kỡ giữa: ( Học sinh phải nêu đặc điểm từng kì)
- Kì sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Kết quả nguyên phân: Tạo ra 2 tế bµo con cã bé NST gièng nhau vµ gièng hƯt tế bào mẹ ban
đầu.


Khỏc nhau gia nguyờn phõn t bào thực vật với tế bào động vật: Tế boà động vật phân chia
nhân bằng cách thắt lại ở giữa, tế bào tv phân chia nhân bằng cách hình thành vỏch ngn.


---*****---<b> </b>
Tiết 28


Ngày soạn:./ 07


Ngày dạy: ..-10A3, ..-18A8


<b>Bài 26 +27.</b>



<b> Sinh sn ca vi sinh vật và các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng</b>
<b>của vi sinh vật.</b>


<b>I, mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh phải.</b>
1, Kiến thức.


- Trình bày đợc đặc điểm của các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân
thực, từ đó chỉ ra đợc những đặc điểm chung về sinh sản của vi sinh vật.


- Vận dụng giải thích một số hiện tợng có liên quan đến sinh sản của vi sinh vật.


- Chỉ ra đợc vai trị chính củ các chất hoá học cần cho sự sinh trởng của VSV, nêu ứng dụng của
chúng vào việc khử trùng và diệt khuẩn.


- Nêu tóm tắt ảnh hởng của các nhân tố vật lý đến sinh trởng của vi sinh vật và những ứng dụng
của chúng trong thực tiễn.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy h thng, phõn tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đông.
3, Thái độ.


- Giải thích đợc các hiện tợng có liên quan đến sự sinh sản của vi sinh vật và những ứng dụng
về ảnh hởng của các yếu tố đến vi sinh vật trong i sng.


<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Sinh sản cña vi sinh vËt.



<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập, hình vẽ 26.1, 26.2, 26.3, bảng trang 106 SGK.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Vi sinh vật là gì? Nêu đặc điểm của vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục?


- Để pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục không xẩy ra cần phải làm gì? Tại sao trong
nuôi cấy liên tục không có pha tiềm ph¸t?


<b>3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.</b>
GV sử dụng phiếu học tập.


Hoạt động tho lun.


Câu 1; HÃy kể tên các hình thức sinh sản của vi sinh vật? Phân biệt sự khác nhau giữa sinh sản


bằng bào tử và tạo néi bµo tư ë vi sinh vËt?


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I. Hoạt động thảo luận nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập. Chuẩn
bị trong thời gian 5 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức và giải thích.


i. sinh s¶n cđa vi sinh vËt.


<b>1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.</b>
<i><b> a. Phân đôi. </b></i>


Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách phân
đơi. Khi hấp thụ và đồng hố chất dinh dỡng,
tế bào vi khuẩn tăng kích thớc dẫn đến sự
phân chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động II : Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK vận dụng
kiến thức cũ để trả lời các câu hỏi:


- Nêu diễn diến của sinh sản phân


đơI của VSV nhân sơ?


- Ph©n biƯt sinh sản nảy chôI và nảy
chồi ở thực vật?


HS: c SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.


GV: Phấn biệt sự khác nhau giữa sinh
sản bằng bào tử với tạo nội bào tử ở VSV.
Hoạt động III: Hoạt động cả lớp.


GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời các câu hỏi.


- Kể tên các loại bào tử trong sinh
sản của VSV nhân thực? Các loại
bào tử đó khác nhau ở điểm nào?
- Lấy ví dụ về đại diện sinh sản


bằng nảy chồi và phân đôi ca
VSV nhõn thc?


HS: Trả lời các câu hỏi.
GV: ChuÈn kiÕn thøc.


Hoạt động IV: Hoạt động cả lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.



- Quá trình sinh trởng của VSV chịu
ảnh hởng của các nhân tố nào?
- Nêu ảnh hởng của các chất dinh


d-ỡng đến VSV?
HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Chuẩn hoá kiến thức và giải về các
chất ức chế? Cho học sinh đọc SGK và
hỏi:


- Kể những ứng dụng của chất ức chế
trong đời sống?


- H/S trả lời câu hỏi.


Hot ng V: Hot ng c lớp.


GV cho học sinh đọc SGK và trả lời các
câu hỏi.


- Nêu ảnh hỏng của nhiệt độ đến
VSV và ứng dụng? Căn cứ vào khả
năng chịu nhiệt ngời ta chia sinh
vật làm mấy nhóm?


- Nêu ảnh hởng của ẩm và độ pH
đến VSV?



HS: Trả lời các câu hỏi.


GV: Chuẩn hoá kiến thức và giải về ảnh


gp do mng sinh cht to ra ( mêzơxơm ) và
nhân đơi, đồng thời hình thành vách ngăn để
tạo ra 2 tế bào mới.


b. N¶y chåi và tạo bào tử.


Mt s vi khun sinh sản bằng ngoại bào tử
hay bào tử đốt.


Một số khác lại sinh sản bằng cách nảy chồi
hoặc phân nhánh: Nảy chồi là hình thức sinh
sản mà một phần cơ thể mẹ lớn nhanh hơ các
phần khác để tạo thành một cơ thể mới.


<b>2. Sinh s¶n của vi sinh vật nhân thực.</b>
<i><b> a. Sinh sản bằng bào tử.</b></i>


Nhiều loài nấm có thể sinh sản b»ng:


+ Bµo tư kÝn ( hình thành trong túi) Nấm
Mucor.


+ Bào tử trÇn nh nÊm Pennicillium.


+ Sinh sản hữu tính bằng bào tử qua giảm
phân.



b. Sinh sản bằng nảy chồi và phân đôi.
- Sinh sản nảy chồi nh nấm men rợu.
- Sinh sản phân đôi nh nấm men rợu rum.
- Ngồi ra một số lồi có thể sinh sản hữu
tính bằng cách hình thành bào tử chuyển động
hay hợp tử nhờ sự kết hợp giữa 2 tế bào.


II.Các yếu tố ảnh hởng đến sinh
tr-ởng của vi sinh vật.


1. ChÊt ho¸ häc.
a. ChÊt dinh dìng.


- C¸c chÊt hữu cơ nh cacbonhiđrat, lipit,
prôtêin. là ácc chất dinh dỡng cần thiết cho
vi sinh vËt.


- Các chất vô cơ nh Zn, Mn,Mo… là ácc
ngun tố vi lợng có vai trị quan trọng trong
qúa trình hố thẩm thấu, hoạt động của enzim.
- Một số chất hữu có có hàm lợng ít rất cần
cho sự sinh trởng của VSV song chúng không
tự tổng hợp đợc từ các chất vô cơ gọi là nhân
tố sinh trởng.


+ VSV không tự tổng hợp đợc nhân tố sinh
trởng gọi là VSV khuyết dỡng.


+ VSV tự tổng hợp đợc nhân tố sinh trởng


gọi là VSV nguyên dỡng.


b. ChÊt øc chÕ sinh trëng. SGK.
<b>2. C¸c yÕu tè lÝ häc.</b>


a. Nhiệt độ.


- ảnh hởng đến tốc độ phản ứng hoá sinh
trong tế bào và ảnh hởng đến tốc độ phản ứng
hoá sinh trong cơ thể VSV. Căn cứ vào khả
năng chịu nhiệt ngời ta chia VSV làm 4 nhóm:
+ Vi sinh vật a lạnh.


+ Vi sinh vËt a Êm.
+ Vi sinh vËt a nhiÖt.
+ Vi sinh vËt a siêu nhiệt.


- ứng dụng: Thanh trùng, kìm hÃm sự sinh
tr-ëng, ph¸t triĨn cđa VSV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

hởng của nhiệt độ? Cho học sinh đọc
SGK về ảnh hởng của độ ẩm và độ pH.
Gv sử dụng cõu hi cng c:


- Giải thích tại sao sữa chua lại có rất ít
VSv gây bệnh?


- Tại sao khi muối chua lại có thể bảo
quản đợc thc phm?



- H/S trả lời câu hỏi.


<i><b>c. pH.SGK.</b></i>


<b>IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về Các hình thức sinh sản của vsv và đặc điểm của
nó. GV sử dụng câu hỏi:


- Theo em việc nghiên cứu ảnh hởng của các điều kiện ngoi cnh n vi sinh vt cú vai trũ
gỡ?


<b>2.Căn dặn.</b>


GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu thảo luận bài số 28.





Tiết số 29.
Ngày soạn: ./07


Ngày dạy: /3- 10A3. /3- 10A8


<b>Bµi 28. thùc hµnh quan sát một số vi sinh vật</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học song bài này học sinh phải.</b>



1, Kiến thøc.


- Quan sát đợc một số loại VSV trong khoang miệng và nấm trong váng da.
- Quan sát đợc cầu khuẩn, trực khuẩn.


- Vẽ sơ đồ hình dạng tế bào vi khuẩn.


- Vẽ hình dạng và quan sát hiện tợng nảy chồi ở nấm men.
2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy hệ thống, phân tích, so sánh.


- Hình thành đợc kĩ năng sử dụng kính hiển vi và kĩ năng quan sát tiêu bản.
3, Thái độ.


- Có thái độ đúng đắn với việc thực hành thí nghiệm trong học tập.
<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp phân nhóm nhỏ thực hành trong phòng thí nghiện.
<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng kính hiển vi , tranh vẽ hình dạng của nấm men, nấm mốc.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.



Câu 1.Nêu đặc điểm sinh sản của Vi sinh vật nhân sơ? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa sinh
sản bằng bào tử với hiện tợng tạo nội bào tử của vi sinh vật?


Câu 2. Nêu các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng của vi sinh vật? Vì sao khi rửa rau ngời ta
thờng ngâm trong nớc muối hoặc thuốc tím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm từ 4 đên 5 học sinh.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Hoạt động tập thể.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK sử dụng
các câu hỏi


Mục tiêu của bài thực hành là gì?


H/S : Trả lời các câu hỏi dựa và thông tin
trong SGK.


GV: chuÈn hãa kiÕn thøc.


Hoạt động II: Hoạt động tập thể.
GV: Sử dụng các câu hỏi .


- Dụng cụ, hoá chất và mẫu vật của
thí nghiệm là gì?


- Tại sao lại chọn mẫu vật là vi khuẩn
và các loại nấm mà không lựa chon


virut?


- Ti sao lại để vỏ cam, quýt, cơm
nguội 1 tun trc khi lm?


Hs trả lời câu hỏi.
GV: Phân tÝch thªm.


Hoạt động III: Hoạt động tập thể.


GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung thí
nghiệm trong SGK.


H/S: đọc nội dung bài.
GV: Đặt câu hỏi.
- Nhuộm đơn là gì?


- Nªu các bớc tiến hành thí nghiệm phát
hiện vi sinh vật trong khoang miệng?
- Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm phát
hiện tế bào nấm men trong bánh men hay
v¸ng da?


Học sinh đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chính xác kiến thức.


Hoạt động IV : Hoạt động nhúm.


GV: Yêu cầu c¸c nhãm häc sinh tiến
hành thí nghiện.



i. mục tiêu.


- Quan sát đợc hình dạng của một số loại vi
khuẩn trong khoang miệng và nấm trong váng
da chua để lâu ngày hay nấm men.


- Vẽ sơ đồ hình dạng tế bào vi khuẩn? Phát
hiện nấm men hình trái xoan, có tế bào nảy
chồi.


- Quan sát cầu khuẩn và trực khuẩn.


- Quan sát hình dạng một số loại nấm men
có sẵn trên tiêu bản hay hình ảnh.


II. Chn bÞ.


<b>1. Dơng cơ.</b>


- KÝnh hiĨn vi quang häc cso vËt kÝnh
x10, x15 vµ x40.


- Lam kính và lam men.


- Đèn cồn, èng nghiÖm, pipet, giÊy
läc….


<b>2. Thuèc nhuém.</b>



- Xanh mªtilen vµ thuèc nhuém fuchsin
kiÒm.


<b>3. MÉu vËt.</b>


- Nấm men: Đã đợc chuẩn bị trớc.


- Nấm mốc: Bằng cách để vỏ cam, quýt,
cơm nguội 1 tuần trớc khi làm.


- Vi khn: Trong khoang miƯng.


III. Néi dung vµ cách tiến hành.


- Nhum đơn là phơng pháp chỉ nhuộm
bằng một loại thuốc nhuộm màu.


<b>1.Nhuộm đơn phát hiện VSV trong</b>
<b>khoang miệng.</b>


- TiÕn hµnh:


+ Nhá mét giät níc cÊt lên phiến kính.
+ Dùng tăm tre lấy một ít bựa răng ở trong
miệng.


+ Đặt bựa răng vào cạnh giọt nớc, làm
thành dịch huyền phù, dàn mỏng.


+ Hong khô.



+ Nhỏ thuốc nhuộng vào tiêu bản.


+ Rửa nhẹ tiêu bản, hông khô và ®em quan
s¸t.


2. Nhuộm đơn phát hiện tế bào nấm men.
- Tiến Hành.


+ Lấy một ít nấm men hay một ít váng da…
thả vào d2<sub> đờng 10% trc 2 -3 gi.</sub>


+ Làm tiêu bản nh thí nghiệm 1.
* Học sinh chia nhóm làm thÝ nghiƯm.


IV. ViÕt thu ho¹ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HS: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
GV: quan sát điều chỉnh, sửa chữa sai sót.
GV: Yêu cầu HS viết báo cáo thí nghiêm
( Đại diện nhóm trình bày)


GV: yêu cầu các nhóm học sinh b¸o c¸o
thÝ nghiƯm, nép b¸o c¸o.


quan sát đợc dới kính hiển vi, nêu tên và đặc
điểm của chúng.


<b> IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>



GV hệ thống lại kết quả của thí nghiệm và lu ý những sai sót cần chỉnh sưa trong thÝ
nghiƯm nh: Thao t¸c thÝ nghiƯm, c¸ch hiƯu chỉnh kính hiển vi.


2.Căn dặn.


GV yêu cầu học ở các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm và dọn phòng thí nghiện.
Chn bÞ tríc các câu hỏi cho bài số 29.


<b></b>
---******---Tiết 30


Ngày soạn:./ 07


Ngày dạy: ..-10A3, ..-18A8
Chơng III.


<b> Virut vµ bƯnh trun nhiễm.</b>
<b>Bài 29.</b>


<b>Cấu trúc các loại virut.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


- Hiểu đợc virut là gì, thấy đợc dặc điểm chung của virut.


- Nắm đợc những đặc điểm cấu tạo chung của virut, cách phân loại virut.
- Giải thích đợc các thuật ngữ: Capsit, capsơme, nuclêôcapsit.



- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa virut trần và virrut có vỏ bọc.
- Nắm c cỏc dng hỡnh thỏi ca virut.


2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Giải thích đợc tại sao virut lại không đợc coi là cơ thể sống mà chỉ gọi là dạng sống và là
dạng trung gian giac giới vô sinh với giới hữu sinh. .


<b>II, KiÕn thøc träng t©m.</b> CÊu t¹o.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập, hình vẽ 29.1, 29.2, 29.3 SGK.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>



GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Nêu đặc điểm cấu tạo chung của sinh vật nhân sơ?
3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.


GV sư dơng phiÕu häc tËp.


PhiÕu sè 1.
H·y hoạn thiện những câu sau:


Virut cấu tạo gồm 2 phần:


+ Lõi (hệ gen): là…(1)...có thể là … …(2) hoặc…..(3)..chuỗi… (4)…..hoặc chuỗi..(5)…
+ Vỏ ( Capsit); là ...(6)…Các đơn vị prôtêin cấu tạo nên capsit đợc gọi là…(7)…


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I. Cả lớp.


GV yêu cầu học sinh đọc SGK để trả
lời các câu hỏi:


- Nêu đặc điểm chung của virut?
- Theo em có thể nuôi cây virut


trong môi trờng nhân tạo đợc
khơng? Vì sao?


HS: đọc SGK và trả lời các câu hỏi.
GV: Chuẩn hóa kiến thức.



Hoạt động II: Thảo lun nhúm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiÕu häc tËp sè 1.
ChuÈn bÞ trong thêi gian 3 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức và giải thích.


Hot động III: Hoạt động cả lớp.


Gv: Mơ tả thí nghiệm của Franken và
Conrat ( 1957) , khái quát thành sơ đồ
bên và hỏi:


- Tại sao khi phân lập lại thu đợc
chủng virut A mà không phải
chủng virut B?


- Cần làm th thế nào thì thu đợc
virut chủng B?


- VËy em h·y nªu vai trò của lõi và
vỏ của virut?


HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Sử dụng câu hỏi.



- Nêu sự khác nhau giữa virut trần
với virut có vỏ bọc?


- Gai glicôprôtêin có nhiệm vụ gì?
HS: Trả lời câu hỏi.


GV: Giới thiệu nhanh.


Hot ng IV: Tho lun nhúm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiÕu häc tËp sè 2.
ChuÈn bÞ trong thêi gian 4 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá


<b>i. Đặc điểm chung</b>.


- Virut là thực thể cha có cấu tạo tế bào (Nên
gọi là dạng sống).


- Ch l dng sng n gin, sng kí sinh bắt
buộc, nhân lên nhờ bộ máy di truyền ca vt
ch.


<b>II. cấu tạo.</b>
1. Cấu tạo.



Gồm hai thành phÇn chÝnh.


+ Lõi: Là axit nuclêic có thể là AND hoặc
ARRN ( chuỗi đơn hoặc kép).


+ Vỏ: Là prơtêin bao bọc phía ngoài ( gọi là
capsit). Capsit đợc cấu tạo từ các phân tử
prôtêin gọi là capsơme.


Phøc hƯ gåm axit nuclêic và vỏ capsit tạo
thành nuclêôcapsit.


Thí nghiƯm cđa Franken vµ Conrat ( 1957):
Lâi A.


Chđng A


Vá A


Virrut lai


Lâi B. NhiƠm


Chđng B vµo
Vá B c©y
Chñng A
Virut chØ có lõi và vỏ capsit bao bọc gọi là
virut trần. Một số virut có vỏ ngoài( cấu tạo từ
các phân tử lipit kép và prôtêin) bao bọc, trên


vỏ ngoài có các gai glicôprôtêin làm nhiệm
vụ giúp virut bàm vào bề mặt tế bào và kháng
nguyên.


<b>2. Phân loại:</b>


Dùa vµo thµnh phần cấu tạo của lâi axit
nuclªic ngêi ta chia virut thành 2 loại: Virut
AND và virut ARN.


<b>III. Hình thái.</b>
1. Cấu trúc xoắn.


- Lõi ( axit nuclêic) có cấu trúc xoắn lò xo.
- Capsôme xếp theo chiều xoắn của lõi( axit
nuclêic).


- Hình dạng: Thờng có hình que, sợi, Nh virut
khảm thuốc lá, virut dại..


<b>2. Cấu trúc khối.</b>


- Capsụme xp theo hỡnh khối đa diện đều 20
mặt. Ví dụ: Virut bại lit


<b>3. Cấu trúc hỗn hợp.</b>
- Ví dụ virut phagơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

kiến thức và phân tích . - Có cấu trúc gồm 2 phần:
+ Đầu cấu trúc khôi.


+ Đuôi cấu trúc xoắn.
<b>IV, Củng cố.</b>


<b>1.Củng cố.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiến thức trọng tâm về Cấu tạo của virut cùng các dạng hình thái của nó.
GV sử dụng câu hỏi:


- Em có đồng ý với ý kiến cho rằng virut là thể vô sinh không?
- Hãy hoàn thiện bảng so sánh sau.




<b>2.Căn dặn.</b>


GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiu tho lun bi s 30.


Tiết 31
Ngày soạn:./ 07


Ngày dạy: ..-10A3, ..-18A8


<b>Bài 30.</b>


<b> Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.



- Tóm tắt đợc 5 giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào vật chủ.
- Phân biệt đợc chu trình sinh tan và chu trình tiềm tan.


- Học sinh trình bày đợc những hiểu biết về virut HIV và hội trứng AIDS. Từ đó giáo dục về
cách phịng ngừa và ý thức đối vi bnh AIDS.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái quát hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Có thái độ đúng đắn về HIV/AIDS, biết cách phòng ngừa và thái độ với ngời nhiễm HIV. .
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Chu tr×nh nhân lên của vi rut.


<b>III, Ph ng phỏp v dựng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập, hình vẽ 30 SGK và hình vẽ cấu tạo virut HIV.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>



1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Nêu đặc điểm cấu tạo chung của virut? Có ngời cho rằng virut là thể vô sinh theo em đúng
hay sai?


- Virut có những đặc điểm hình thái nào?Tại sao không thể nuôi cấy virut trong môi trờng
nhân tạo?


3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.


TÝnh chÊt Virut Vi khuÈn.


Cã cÊu tạo tế bào


Chỉ chứa AND hoặc ARN
Chứa cả AND và ARN
Chøa rib«x«m


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV sư dơng phiÕu häc tËp.


Hãy đọc SGK và hoàn thiện phiếu học tập sau.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Nội dung
Hoạt động I: Tho lun nhúm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo


luận câu hỏi trong phiếu học tập . Chuẩn
bị trong thời gian 5 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận. Cuối cùng Gv chuẩn hoá
kiến thức theo mÉu vµ híng dÉn häc sinh
hoµn thiƯn phiÕu häc tËp.


Gv: sử dụng các câu hỏi bổ xung:


- Tại sao mỗi loại virut chỉ kí sinh
và gây bệnh ở một số loại tế boà
nhất đinh?


- Tại sao virut lại gây bệnh cho tế
bào, sinh vật mà nó kí sinh?


HS: Trả lời câu hỏi.


GV: Giải thÝch vÒ chu trình tiềm tan,
phân biệt hai chu trình sinh tan và tiềm
tan.


Hot ng II: Hoạt động cả lớp.
Gv: Yêu cầu học sinh c SGK v hi:


- HIV là gì? HÃy phân biệt HIV với
AIDS?



- Tại sao ngời bị AIDS lại có biĨu
hiƯn cđa nhiỊu lo¹i bệnh khác
nhau?


- Bệnh cơ hội là gì?
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Sử dụng câu hỏi.


- HIV lây qua những con đờng nào?


<b>i. chu trình nhân lên của virut.</b>
- Virut là thực thể cha có cấu tạo tế bào nên ta
không dùng thuật ngữ sinh sản m dựng thut
ng nhõn lờn thay th.


- Quá trình nhân lên của virut trong tế bào vật
chủ gồm 5 giai đoạn.


1. Sự hấp thụ.


- c im: Gai glicôprôtêin phải đặc hiệu với
thụ thể bề mặt tế bào.


- Kết quả: Virut bám đợc vào bề mặt tế bào.
2. Xâm nhập: Có 2 hình thức.


- Đối với phagơ: Tiết enzim phá huỷ thành tế
bào rồi bơm axit nuclêic vào tế bào chất, cịn vỏ
để phía ngồi.



- Đối với virut động vật: Đa cả nuclêôcapsit vào
tế bào chất, sau đó cởi vỏ để giải phóng axit
nuclêic.


- Kết quả: Bộ gen của virut xâm nhập đợc vào
trong tế bào.


3. Sinh tổng hợp.


- Đ2<sub>: Virrut tổng hợp axit nuclêic và prôtêin cho</sub>
mình nhờ sử dụng enzim và nguyên liệu của tế
bào.


- Kết quả tổng hợp nên rất nhiều axit nuclêic và
prôtêin của virut trong tế bào.


4. Lắp ráp.


- 2<sub>: Lấp ráp axit nuclêic và prơtêin vỏ để tạo</sub>
virut hồn chnh.


- Kết quả:Tạo ra nhiều virut mới trong tế bào.
5. Phóng thích.


- Đ2<sub>: Virut phá ỡ tế bào chui ra ngoài.</sub>


- Kết quả: Tế bào bị phá vỡ, virut tiếp tục chu
trình mới.


* Chu trình trên gọi là chu trình sinh tan.



* Chu trình tiềm tan: Không phá vỡ tế bào, tồn
tại cùng tế bào.


<b>II. HIV/AIDS</b>


1. Khái niệm về HIV.


- HIV là virut gây suy giảm hệ thống miễn
dịch ở ngời ( phá huỷ tế bào của hệ thống miễn
dịch).


- Khi hệ thống miễn dịch bị suy giảm các vi
sinh vật lợi dụng tấn công gọi là vi sinh vật cơ
hội. Bệnh do VSV cơ hội gây ra gọi là bệnh cơ
hội.


<b>2. Ba con ng lõy nhim HIV.</b>
- ng mỏu.


- Đờng tình dục.
- Mẹ truyền sang con.


<b>3. Ba giai đoạn phát triển của bệnh.</b>


- Giai on sơ nhiễm: K o dài 2 tuần đến 3 ð


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Sử dụng câu hỏi:



- Tại sao nhiều ngời không hay biết
mình bị nhiễm HIV?


- Bệnh AIDS phát triển qua mấy giai
đoạn? Nêu đặc im ca tng giai
on?


HS: Trả lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà su tầm các
biện pháp phòng ngừa HIV.


tháng. Không biểu hiện triệu trứng của bệnh.
- Giai đoạn không triệu trứng: Kéo dài 1 10
năm. Số lợng tế bào Limphô T4 giảm dần.


- Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS: Các
bệnh cơ hội xuất hiện, cuối cùng dẫn đến cái
chết.


4. BiÖn pháp phòng ngừa: SGK


<b>IV, Củng cố.</b>
<b>1.Củng cố.</b>


GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc träng tâm về các giai đoạn nhân lên của vi rut trong tế bào vật
chủ. GV sử dụng câu hỏi:


- Những đối tựng nào hay nhiễm HIV? Để phịng chống HIV có hiệu quả cần làm gì?
2.Căn dặn.



GV yêu cầu học sinh về nhà đọc phần ghi chú SGK, Hoàn thiện các bài tập cuối sách.
Chuẩn bị trớc các câu hỏi theo phiếu tho lun bi s 31.



Tiết 32


Ngày soạn:./ 07


Ngày dạy: ..-10A3, ..-18A8


<b>Bài 31: Virut gây bệnh</b>


<b>ứng dụng của virut trong thực tiễn</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, Kiến thức.


- Trình bày đợc số lợng, cách thức xâm nhập, con đờng lây lan, tác hại của các loại virut gây
hại ở VSV, thực vật, côn trùng.


- Giải thích đợc một số biện pháp phịng chống dịch bệnh ở địa phơng.
- Nêu đợc những ứng dụng của virut trong thực tiễn đời sống.


2, Kỹ năng.


- Rốn luyn c t duy h thng, phõn tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đông.
3, Thái độ.



- Có thái độ đúng đắn về vai trị cũng nh tác hại của virut. Giải thích đợc các hiện tợng gây
bệnh và phịng chống bệnh có liên quan đến virut.


<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Các loại virut kí sinh ở vsv, thực vật và côn trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập, hình vẽ 31 SGK và hình vẽ chi tiết quá trình cấy
truyền intefêron.


<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung.
Hoạt động I: Tho lun nhúm.


GV: Yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập . Chuẩn
bị trong thời gian 5 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.


GV: Điều khiển các nhóm học sinh tiến
hành thảo luận.


Cuối cùng Gv chuẩn hoá kiến thøc theo
mÉu vµ híng dÉn häc sinh hoµn thiện
phiếu học tập.


Gv: sử dụng các câu hỏi bỉ xung:


- Ngun nhân gì khiến bình ni vi
khuẩn đang đục trở nên trong?
- Ba bệnh phổ biến ở địa phơng đó


là bbệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viêm não nhật bản do muỗi là vật
trung gian truyền bệnh. Theo em
bệnh nào do vurut gây ra? Cần
phải làm gì để phịng chống các
bệnh này??


HS: Tr¶ lêi c©u hái.


Hoạt động II: Hoạt động cả lớp.
Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và hỏi:


- Intefêron là gì? Trớc đay ngời ta
sản xuất Intefêron bằng cách nào?
Cách làm đó có nhợc điểm gì?
- Dựa vào sơ đồ hãy nêu các giai



đoạn sản xuất Intefêron nhờ
phagơ?


- Sản xuất Intefêron nhờ phagơ có u
điểm g×?


Hoạt động II: Hoạt động cả lớp.
GV: Sử dụng câu hỏi.


- Dựa vào nguyên lí nào để sản xuất
thuốc trừ sâu sinh học trong sản
suất nông nghiệp? Em hiểu đấu
tranh sinh học là gỡ?


- Nêu u điểm của thuốc trừ sâu sinh
học?


HS: Trả lời câu hỏi.


<b>i. Các vi rut kÝ sinh ở vsv, thục</b>
<b>vật và côn trùng.</b>


<b>1. Virut kÝ sinh ë vi sinh vËt.</b>
- Sè lợng khoảng 3000 loài.


- Xâm nhập theo 5 bớc của chu trình sinh tan.
- Tác hại: Gây thiệt hại cho ngành công nghiệp
vi sinh vật nh: sảm xuất thuốc kháng sinh, mì
chính.



<b>2. Virut kí sinh ở thực vật.</b>
- Số lợng khoảng 1000 loài.


- xâm nhập: Không tự xâm nhập vào tế bào
thực vật, mà phải gây nhiễm qua vết xây xát,
vết côn trùng cắn..


- Virut gây nhiễm cho tế bào khác qua cầu
sinh chất giữa các tế bào.


- Tác hại: Thay đổi hình thái của cây: Lá đốm,
lá bị xoăn, thân lùn, cịi cọc.


<b>3. Virut kí sinh ở cơn trùng.</b>
- Xâm nhập qua đờng tiêu hố.


- Virut xâm nhập vào tế bào ruột giữa hoặc dịch
bạch huyết lan ra khắp cơ thể.


- Sng kớ sinh v gây hại cho côn trùng hoặc sử
dụng côn trùng làm ổ chứa gây bệnh cho động
vật và ngời.


<b>II. øng dơng cđa virut trong</b>
<b>thực tiễn.</b>


<b>1. Trong sản xuất các chế phẩm sinh học.</b>
- Ví dụ: sản xuất Intefêron.


Intefêron là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại


tế bào tiết ra, có khả năng chống virut, tế bào
ung th và tăng khả năng miễn dịch.


<b>2. Trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.</b>
- Nguyên lí: Lợi dụng sự đấu tranh sinh học.
- u điểm: SGK.




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>1.Cñng cè.</b>


GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm về các loại virut kí sinh trong VSV, Thực vật, côn
trùng. GV sư dơng c©u hái cđng cè:




<b>Bµi 32.</b>


<b> BƯnh trun nhiƠm vµ miƠn dịch</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i.</b>


1, KiÕn thøc.


- Trình bày đợc khái niệm bệnh truyền nhiễm.


- Hiểu đợc các phơng thức lây truyền bệnh truyền nhiễm và các bệnh thờng gặp. Từ đó thấy
đợc phơng thức phịng tránh các bệnh truyền nhiễm đó.


- Nêu đợc khái niệm về miễn dịch. Hiểu đợc thế nào là miến dịch đặc hiệu và miễn dịch không
đặc hiệu.



- Thấy đợc vai trị của các hình thức miễn dịch đó đối với cơ thể.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Có thái độ đúng đắn về tác hại của các bệnh truyền nhiễm và biện pháp phòng tránh những
bệnh truyền nhiễm.


<b>II, KiÕn thức trọng tâm.</b>


Miến dịch.


<b>III, Ph ng phỏp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ¬ng ph¸p.</b>


Sử dụng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi ỏp tỡm tũi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>


1, <b> ổ n định tổ chức.</b>



GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Nêu đặc điểm gây hại của virut cho vi sinh vật và thực vật?


- Nêu vai trò của virut đối với đời sống và sản xuất các chế phẩm sinh học?
3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.


GV sử dụng phiếu học tập. Hãy đọc SGK và hoàn thiện phiếu học tập sau.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung.


Hoạt động I: Cả lớp.


Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vận
dụng kiến thức cũ để tr li cõu hi.


- Bệnh truyền nhiễm là gì?


- Tác nhân nào gây lªn bƯnh trun
nhiƠm.


<b>I. BƯnh trun nhiễm.</b>
1. Bệnh truyền nhiễm.


- Khái niệm: Là bệnh lây lan từ cá thể
này sang cá thể khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Muốn gây bệnh cần có điều kiện gì?
H/S trả lời câu hỏi.



GV: Chính xác kiến thức.


Hot ng II: Cả lớp.


Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vận
dụng kiến thức cũ để trả lời câu hỏi.


- Bệnh truyền nhiễm có khả năng lây
truyền qua những con đờng nào?
- Thế nào là truyền ngang? Kể tên các


ph¬ng thøc trun ngang?


- ThÕ nµo lµ trun däc? Cho vÝ dơ?
- H·y kể tên các bệnh truyền nhiễm


thờng gặp do vi rut gây ra?
H/S trả lời câu hỏi.


GV: Chính xác kiến thức.


Hot ng III: Tho luận nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiếu học tập . Chuẩn bị
trong thời gian 5 phút.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: Điều khiĨn c¸c nhãm học sinh tiến


hành thảo luận.


Cuèi cïng Gv chuÈn ho¸ kiÕn thøc theo
mÉu vµ híng dÉn häc sinh hoµn thiện
phiếu học tập.


Gv: sử dụng các câu hỏi bỉ xung:


- ở địa phơng em có những bệnh truyền
nhiễm nào? Để phịng chống các bệnh đó
cần phải lm gỡ?


HS: Trả lời câu hỏi.


nh virut, vi khuẩn, đv nguyên sinh..
- Điều kiện gây bệnh: 3 điều kiện.


+ Độc lực đủ mạnh.
+ Số lợng đủ lớn.


+ Con đờng xâm nhập thích hợp.
<b> 2. Phơng thức lây truyền.</b>


a. Truyền ngang ( Truyền từ cá thể này sang
cá thĨ kh¸c).


- Qua sol khÝ.


- Qua đờng tiêu hố.
- Qua tiếp xúc trực tiếp.



- Qua động vật căn hoặc côn trùng.


b. Trun däc ( trun tõ thÕ hƯ nµy sang thÕ
hƯ kh¸c): VÝ dơ tõ mĐ sang con.


<b>3. C¸c bƯnh trun nhiƠm thêng gỈp do</b>
<b>virut.</b>


- Bệnh đờng hô hấp: Viêm phổi, viêm họng,
viêm phế quản.


- Bệnh đờng tiêu hoá: Viêm gan, tiờu chy,
quai b..


- Bệnh thần kinh: Viêm nÃo, bại liệt.
- Bệnh da: Đậu mùa, sởi


<b>4. Các giai đoạn phát triển của bệnh:</b>


Nhiễm bệnh ủ bệnh biểu hiện bệnh
Giảm triệu chứng và bình phục.


<b>II: Miễn dịch.</b>


K/n: Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống
lại các tác nhân gây bệnh.


<i><b>1. Min dich không đặc hiệu: </b></i>là miễn dịch
tự nhiờn mang tinh bẩm sinh.



ĐK: đòi hỏi phải tiếp xúc trúc với khang
nguyên.


<i><b>2. Miễn dich đặc hiệu: </b></i>xóy ra khi cú khỏng
nguyờn xõm nhập.


a/ Miễn dịch thể dịch: là miễn dịch sản xuất
ra kháng thể.


b/ Miễn dịch tế bào: là miễn dịch có sự tham
gia của tế bào T độc.


3. Phòng chống bệnh truyền nhiễm.
- Tiêm vac xin.


- Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh.
- Giữa gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng
đồng...


<b>IV, Cñng cè.</b>
<b>1.Cñng cè.</b>


GV nhấn mạnh kiến thức và sử dụng câu hỏi:


Câu 1: ở địa phơng em có những bênh truyền nhiễm nào do virut gây ra? Cách phòng
chống các bệnh đó nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b. BƯnh nhiƠm trùng ở vết thơng.
c. Bệnh cảm nắng.



d. Bệnh cảm cúm.
2. Căn dặn.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài ôn tập theo phiếu học tập của giáo viên.


---Tiết 34.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Bài 33.</b>


<b>Ôn tập phần vi sinh vật</b>
<b>I, mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải.</b>


1, KiÕn thøc.


Củng cố đợc các kiến thức cơ bản về vi sinh vật nh:


- Nêu và khái quát đợc các kiểu dinh dỡng của vi sinh vật, thấy đợc tính đa dạng về các kiểu
dinh dỡng của chúng từ đó hiểu đợc tại sao vi sinh vật lại có mặt ở khắp nơi.


- Nêu đợc tính đa dạng về các kiểu chuyển hoá vật chất ở vi sinh vật.


- Trình bày đợc các đặc điểm về sinh trởng của vi sinh vật trong các môi trờng nuôi cấy liên tục
và không liên tục.


- Nêu đợc sự sinh sản của vi khuẩn và ảnh hởng của các nhân tố đến sự sinh trởng của vi sinh


vật.


- Trình bày đợc những kiến thức cơ bản về virut nh: cấu trúc, hình dạng, quỏ trỡnh nhõn lờn,
nhng ng dng..


2, Kỹ năng.


- Rốn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh, khái qt hố.


- Hình thành đợc kĩ năng tự học, làm việc theo nhóm và trình bày trớc đám đơng.
3, Thái độ.


- Có thái độ đúng đắn về vai trị của việc tổng kết cơ đọng kiến thức trong những bài ôn tập.
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Sinh trëng cña vi sinh vËt, virut.


<b>III, Ph ơng pháp và đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


S dng phơng pháp dạy học tích cực thảo luận nhóm, kết hợp với hỏi đáp tái hịên tìm tịi.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>


Trong bài giáo viên sử dụng phiếu học tập.
<b>IV, Tiến trình bài giảng.</b>



1, <b> n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ.


- Bệnh truyền nhiễm là gì? Kể tên các phơng thức lây truyền và các bệnh truyền nhiễm
th-êng gỈp?


- Miễn dịch là gì? Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu?
3, Bài mới. GV đặt vấn đề vào bài mới.


GV sử dụng phiếu học tập. Hãy đọc SGK và hoàn thiện phiếu học tập sau.
Nội dung Nguồn năng lợng Nguồn các bon.
Quang tự dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung.
Hoạt động I: Thảo luận nhóm.


GV: Yªu cầu các nhóm học sinh thảo
luận câu hỏi trong phiÕu häc tËp . Chn bÞ
trong thêi gian 3 phót.


HS: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.
GV: §iỊu khiĨn c¸c nhãm học sinh tiến
hành thảo luËn.


Cuèi cïng Gv chuÈn ho¸ kiÕn thøc theo
mÉu vµ híng dÉn häc sinh hoµn thiƯn
phiÕu häc tËp.



Hoạt động II: Cả lớp.


Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vận
dụng kiến thức cũ để tr li cõu hi.


- Nhân tố sinh trởng là gì? Thế nào là
VSV nguyên dỡng, khuyết dỡng?
- Phân biệt giữa hô hấp với lên men?
- Tế bào vi khuân sử dung năng lợng


lm gỡ?
H/S tr li cõu hi.


GV: Chính x¸c kiÕn thøc.


Hoạt động III: Cả lớp.


Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vận
dụng kiến thức cũ để trả lời câu hi.


- Thế nào nuôi cấy không liên tục? Để
pha suy vong không xẩy ra cần làm
gì?


H/S trả lời câu hỏi.


GV: Chính xác kiến thức và yêu cầu học
sinh xem lại nội dung sinh sản vàd các
biện ph¸p kiĨm so¸t sinh trëng cña vi
sinh vËt.



Hoạt động IV: Cả lớp.


Gv: Yêu cầu học sinh đọc SGK và vận
dụng kiến thức cũ để trả lời câu hi.


- Nêu cấu tạo của virut? Tại sao nói
virut là vật trung gian giữa sinh vật
sống và vật không sống?


<b>I. Chuyển hoá vật chất và năng</b>
<b>lợng.</b>


1. Các kiểu dinh dâng cña vi sinh vËt.
Năng lợng ánh sáng


Chất hữu cơ Quang dị dỡng<sub> KiĨu d</sub>2 Quang tùdìng <sub>CO2</sub>
Hoá dị dỡng Hoá tự dỡng
Năng lợng hoá học


2. Nhân tố sinh trởng. ( SGK).
- Vi sinh vËt nguyªn dìng:
- Vi sinh vËt khut dìng:
<b> 3. Hô hấp và lên men.</b>
a. Hô hấp..


- Hiếu khí: Chất nhận electron là O2, sản
phẩm khư lµ H2O. VÝ dơ: NÊm, Vi
t¶o…



- Kị khí: Chất nhận electron là CO2,
NO3-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, sản phẩm khử là N2O,N2,</sub>
H2O, CH4. Ví dụ: VK đờng ruột, VK lu
huỳnh, VK mê tan… .


b. Lªn men.


- ChÊt nhËn electron lµ chất hữu cơ, sản
phẩm khử là êtanol, axit lactic. Ví dô: NÊm
men, VK lactic.


<b>4. Tế bào vi khuẩn sử dụng năng lợng chủ</b>
<b>yếu vào hoạt động:.</b>


- Tæng hợp ATP, rồi sử dụng tổng hợp các
chất.


- VËn chun c¸c chÊt.


- Quay tiêm mao, chuyển động.


II: Sinh trëng cña vi sinh vËt.
1. Nuôi cấy không liên tục.


2. Nuôi cấy liên tục. SGK


3. Các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng của
vi sinh vật.


III. Sinh s¶n cđa vi sinh vËt.



<b> IV. C¸c biƯn ph¸p kiĨm so¸t sù</b>
<b>sinh trëng cđa vi sinh vËt.</b>


V. Virut.


1. Virut lµ danh giíi giữa cơ thể sống với vật
không sống: Vì khi ngoài trờng virut không
có khả năng tồn tại mà chúng chỉ sống khí
sinh bắt buộc trong tế bào vật chủ mới có khả
năng nhân lên và tồn tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và
miễn dch khụng c hiu?


H/S trả lời câu hỏi.
GV: Chính xác kiÕn thøc.
<b> IV, Cñng cè.</b>


<b>1.Cñng cè.</b>


GV nhấn mạnh kiến thức và yêu càu học sinh hoàn thiện mục 4 SGK:
2. Căn dặn. Giờ sau kiểm tra học kì II.



---Tiết số 35.


Ngày soạn: 2/ 5/ 2007.


Ngày dạy:../07 khối 10.



<b>kiểm tra học kì iI.</b>
<b>I, mục tiêu: </b>


1, KiÕn thøc.


- Đánh giá mức độ nắm kiến thức ca hc sinh.


- Hoàn thiện chơng trình học kì II và cả năm học của học sinh.
2, Kỹ năng.


- Rèn luyện đợc t duy hệ thống, phân tích, so sánh.
- Hình thành đợc kĩ năng trình bày của học sinh.
3, Thái độ.


- Thấy đợc vai trị của cơng tác kiểm tra đánh giá trong học tập.
<b>II, Kiến thức trọng tâm.</b>


Toµn bé néi dung chơng trình học kì Ii.


<b>III, dựng dy hc.</b>
<b> </b>


<b> 1, Ph ơng pháp.</b>


Sử dụng phơng pháp kiểm tra viết thời gian 45 phút.
<b> </b>


<b> 2, Đồ dùng dạy học.</b>



IV, Tiến trình bài giảng.
1, <b> ổ n định tổ chức.</b>


GV ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra.
<b>3, Bài mới. </b>


Đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Giáo án sinh học 10.</b>



Năm häc 2006 – 2007.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×