Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuan 17 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.19 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>



<b>Thứ hai Ngày soạn: 26/12/2009</b>
<b>Sáng Ngày giảng:28/12/2009</b>
<i><b>Tiết </b><b>2</b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán
liên quan đến tỉ số phần trăm.


- Làm các bài tập: Bài 1(a); bài 2(a); bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Tiến hành kiểm tra trong quá trình HS làm
bài tập


<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


- Tổ chức cho HS làm lần lượt từng bài tập
và chữa



<i> *Bài 1: Tính:</i>
<i>a) 216,72: 42</i>


Cho HS nêu cách thực hiện phép chia 1 số
thập phân cho 1 số tự nhiên, 1 số tự nhiên
cho 1 số thập phân, 1 số thập phân cho 1 số
thập phân.


- Cho HS làm vào vở và gọi 3 HS lên bảng
chữa bài


- Cho HS nhận xét và nêu lại cách chia.
<i>* Bài 2: Tính</i>


<i>a)(131,4 – 80,8) :2,3 + 21,84 </i>2


Cho HS nêu cách tính giá trị của biểu thức
tính dấu ngoặc đơn


- Chia lớp thành 2 dãy, một dãy làm 1 bài
- Gọi đại diện của 2 dãy lên chữa bài
- Nhận xét bài làm và nêu lại cách làm
<i>*Bài 3: </i>


- HS trả lời


- HS làm ở bảng con và chữa bài
- HS trả lời


- HS làm ở bảng con



<i>a)(131,4 – 80,8) :2,3 + 21,84 </i>2


= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho 1 HS đọc đề, tóm tắt, nêu cách làm
Chẳng hạn:


+ Cuối năm 2001 dân số tăng thêm
+ Tỉ số % tăng thêm


+ Cuối 2002 số dân tăng thêm


+ Cuối năm 2002 dân số của phường
- Gọi 1 HS chữa bài ở bảng


- Cho 1 HS nhận xét


<i>* Bài 4</i><i>Dành cho HS khá, giỏi)</i>
- Cho HS thảo luận nhóm 4


- Cho các nhóm báo cáo kết quả
- Cho HS nhận xét và rút ra kết quả
đúng


70000 x 100 : 7 (câu 4e)
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại cách tìm một số biết một


số phần trăm của nó


- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những
HS học tốt. dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- HS đọc đề, nêu tóm tắt và cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét và chữa bài


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Vài HS nhắc lại


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>3 </b><b> </b><b> </b><b> TẬP ĐỌC</b></i>


<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay
đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SG


- Tranh cây và quả thảo quả, nếu có
III.Các hoạt động dạy-học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>- Cụ Ún làm nghề gì?</i>


<i>- Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách</i>
<i>nào? Kết quả ra sao?</i>


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a)Luyện đọc:</i>


- Hướng dẫn đọc các từ ngữ: Bát Xát, ngoằn
nghoèo, Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan


- GV giảng từ: tập quán, canh tác
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i> b)Tìm hiểu bài:</i>


<i>- Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước</i>
<i>về thơn?</i>



<i>- Nhờ có mương nước, tập qn canh tác và</i>
<i>cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>- Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng,</i>
<i>bảo vệ dòng nước?</i>


<i>c)Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn1: nhấn giọng
các từ ngữ: ngỡ ngàng, ngoằn nghoèo, suốt
một năm trời, xuyên đổi…


<b> 3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


<i>* Nội dung: Ca ngợi tinh thần giám nghĩ,</i>
<i>giám làm của ơng Lình đã thay đổi tập</i>
<i>quán canh tác để làm giàu cho mình, làm</i>
<i>thay dổi cuộc sống của cả thôn</i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS học tốt. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- 2 Hs khá đọc nối tiếp cả bài
- HS đọc nối tiếp đoạn



- HS đọc luyện đọc từ
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc toàn bài
- HS trả lời


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


- HS đọc cả bài


- HS luyện đọc đoạn 1
- Thi đọc diễn cảm
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b>KHOA HỌC</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b> Ôn tập các kiến thức về:


- ĐẶc điểm giới tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>: <b> </b>


- Hình trang 68 SGK - Phiếu học tập
III.Hoạt động dạy-học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



<i>- Em hãy nêu đặc điểm và công dụng của</i>
<i>một số loại tơ sợi tự nhiên – tơ sợi nhân</i>
<i>tạo?</i>


GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới: <i>Bài học này giúp các em</i>
<i>biết củng cố những kiến thức cơ bản về</i>
<i>những bài đã học</i>


<i><b>HĐ1: Làm việc với phiếu học tập</b></i>


Câu 1: Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt
rét, viêm não, viêm gan A, AIDS bệnh nào
lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
Câu 2: Đọc yêu cầu của bài tập ở mục quan
sát trang 68 SGK và hoàn thành bảng sau:
Thực hiện theo chỉ dẫn trong hình


Phịng tránh được bệnh
<b>Giải thích</b>


Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


Hoạt động theo nhóm:


Nhóm 1: Tính chất, cơng dụng của tre, sắt,


hợp kim sắt, thuỷ tinh


Nhóm 2: Tính chất, cơng dụng của đồng, đá
vơi, tơ sợi


Nhóm 3: Tính chất, cơng dụng của nhơm,
gạch, ngói, chất dẻo


Nhóm 4: Tính chất, công dụng của mây,
song, xi măng, cao su


Mỗi nhóm điền vào bảng
<i><b>HĐ3: Trị chơi đốn chữ</b></i>


Tìm các chữ cái cho các ô trống dưới đây để
khi ghép lại thành câu trả lời đúng cho từng
câu hỏi sau:


1.Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng


-3 hs trả lời


-Từng HS làm bài tập và ghi lại kết
quả vào phiếu


Cả lớp chữa bài


-Thực hành:


Chia lớp làm 4 nhóm. Mỗi nhóm nêu


tính chất và cơng dụng của 3 loại vật
liệu. Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm việc theo u cầu. Ghi chép
lại. trình bày trước lớp góp ý bổ sung
nhóm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

được gọi là gì?


2. Em bé năm trong bụng mẹ được gọi là
gì?


3.Giai đoạn cơ thể bắt đầu phát triển nhanh
về chiều cao, cân nặng và được đánh dấu
bằng sự xuất hiện kinh nguyệt lần đầu của
con gái và xuất tinh lần đầu của con trai
được gọi là gì?


...


<b>HĐ kết thúc:</b>


-Tổng kết rút ra kết luận: Nêu đáp án


-Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: Sự
chuyển thể ...


- HS lắng nghe


<b>Thứ ba Ngày soạn: </b>
<i>26/12/2009</i>



<b>Sáng Ngày giảng:29/12/2009</b>
<i><b>Tiết </b><b>1</b><b> </b><b> </b></i> <b>THỂ DỤC:</b>


<b>TRÒ CHƠI "CHẠY TIẾT SỨC THEO VÒNG TRÒN"</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thực hiện được động tác vòng phải, vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện : </b>
- Sân trường


- 1 cái còi


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Phần mở đầu :</b>


- GV tập hợp HS , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- HS chạy chậm theo đội hình tự nhiên
HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên 200 -
250m => thành 1 vòng tròn.


- HS chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"
- GV điều khiển lớp khởi động các khớp.



- HS lắng nghe


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Phần cơ bản :</b>
- GV nêu tên trò chơi
- Phổ biến cách chơi
- Quy định chơi


- GV cho HS chơi thử 1,2 lần GV quan sát,
giúp đỡ HS.


- GV tổ chức cho HS chơi thật.
- GV uốn nắn cho HS


Lưu ý: Tổ chức cho HS chơi an tồn.
- GV tổng kết trị chơi


<b>3. Phần kết thúc :</b>


- HS thực hiện các động tác thả lỏng
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
- Dặn HS về nhà ôn các ĐT thể dục đã học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện


- HS lắng nghe


- HS chơi thử


- HS chơi thật
- HS lắng nghe


- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>2 </b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán
liên quan đến tỉ số phần trăm.


- Làm các bài tập: Bài 1; bài 2; bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS chuyển hỗn số về số thập phân:
3 ; và 12


GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>



* Tổ chức cho HS làm lần lượt từng bài tập
và chữa


<i> Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập</i>
<i>phân:</i>
2
1
4 <i><sub> </sub></i>
5
4
3 <i><sub> </sub></i>
4
3
2 <i><sub> </sub></i>
25
12
1


+ GV gợi ý cho HS chuyển phần phân số
của hỗn số thành phân số thập phân rồi sau
đó chuyển về số thập phân


+ GV làm mẫu: 4,5
2
1
4 


+ Gọi 1 HS làm ở bảng


+ Nhận xét kết quả và nêu lại cách làm


<i>Bài 2: Tìm x</i>


<i>a) x </i>

<i> 100 = 1,643 + 7,357</i>
<i>b) 0,16: x = 2- 0,4 </i>


+ Cho HS nêu cách tìm thừa số; số chia
chưa biết


+ Cho HS làm vào vở
+ Gọi 2 HS chữa 2 bài
+ Cho HS nhận xét
<i> Bài 3: </i>


+ Cho HS đọc và tóm tắt đề


+ GV gợi ý để HS nhận xét được lượng
nước trong hồ chiếm chiếm 100%


+ Cho HS nêu cách tìm số % của ngày 3
+ Gọi 1 HS làm ở bảng


+ Nhận xét và nêu cách làm ?


<i> Bài 4: Nếu khơng cịn thời gian HS về nhà</i>
<i>làm</i>


+ Cho HS thảo luận nhóm 2


+ Cho HS nhận xét được mỗi đơn vị đo diện
tích ứng với hai chữ số



- 2 HS làm ở bảng


- HS quan sát


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
bảng con, nhận xét bài làm


- HS nêu


- Cả lớp làm vào vở, nhận xét bài làm
<i>a) x </i>

<i> 100 = 1,643 + 7,357</i>


<i>x </i>

<i> 100 = 9</i>
<i>x= 9: 100</i>
<i>x= 0,09</i>


<i>b) 0,16: x = 2- 0,4</i>
<i>0,16: x = 1,6</i>
<i>x= 0,16:1,6 </i>
<i>x= 0,1 </i>


- HS đọc đề, tóm tắt đề
- HS giải vào vở:


<i>Lượng nước ngày thứ ba máy bơm</i>
<i>hút được là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Cho đại diện các nhóm trình bày kết quả
- GV nhận xét



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích, mối
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>3 </b><b> </b><b> </b></i><b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE-VIẾT: NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
(BT1)


- Làm được bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


-Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần cho HS làm BT2
<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i>- Tìm những từ ngữ chứa tiếng: ra, da, gia</i>
<i>- Tìm những từ ngữ chứa tiếng: nây,</i>


<i>dây,giây</i>


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2. Hướng dẫn HS nghe-viết:</b></i>
- GV đọc bài chính tả


- Nội dung bài chính tả nói gì?


- Luyện HS viết các từ ngữ khó:Lý Sơn,
Quảng Ngãi, suốt, khuya,bận rộn


- GV đọc bài chính tả
- GV đọc bài chính tả lần 2
- GV chấm 5-7 em


<i><b> 3. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
*BT2a:


- GV cho HS nêu mục tiêu bài tập
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- GV phát phiếu cho các nhóm


-2HS trả lời


-HS lắng nghe
- HS trả lời



- HS luỵên viết từ khó
- HS viết


- HS tự sốt lỗi rồi đổi vở theo cặp để
chấm


- HS đọc yêu cầu BT2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV theo dõi các nhóm
- GV ghi điểm


*BT2b:


- GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân


- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong
câu thơ trên


- Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?


- GV chốt lại: 2 tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có vần hồn tồn giống nhau hay gần
giống nhau


- GV chấm 5 - 7 em, nhận xét
<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về viết lại các từ ngữ sai
- GV nhận xét tiết học.



- GV tuyên dương những HS có thái độ học
tốt


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời


- HS tự làm bài rồi phát biểu ý kiến


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ
đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
-Bảng phụ


- Bút, giấy khổ to
<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Gọi 1 làm BT1 trang 159</i>


<i>- Đặt câu miêu tả đôi mắt của em bé hay</i>
<i>dáng đi của một người</i>


- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*BT1:


- Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ
gì?


- GV đưa bảng phụ ghi sẵn các nội dung về
từ đơn, từ ghép, từ láy


- GV theo dõi


-GV chốt lại ý đúng
*BT2:


- Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan
hệ về từ như thế nào?



- GV theo dõi
*BT3:


- GV giao việc: tìm từ đồng nghĩa với các từ
in đậm


- GV chốt lại các từ đúng:
+ …tinh nghịch, tinh khôn
+ …hiến, tặng, nộp


+ …êm đềm, êm ái…
*BT4:


- GV yêu cầu trò chơi
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn tập: các kiểu câu đã học


- HS đọc BT1
- Từ đơn, từ phức
- 4 HS đọc


- HS tự làm bài BT1, rồi trình bày ý
kiến


-Lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu BT2



- HS trao đổi nhóm 2 và trả lời:
a/ Từ nhiều nghĩa


b/ Từ đồng nghĩa
c/Từ đồng âm


- HS đọc yêu cầu Bt3


- HS trao đỏi theo nhóm để trả lời rồi
cử đại diện trình bày


- HS làm dưới hình thức trị chơi
“Tiếp sức” để điền lần lượt các từ: cũ,
tốt, yếu


- HS lắng nghe


<b>Chiều</b>


<i><b>Tiết </b><b>1</b><b> </b><b> </b><b> KHOA HỌC</b></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
(Đề do chun mơn phịng ra)
<i><b>Tiết </b><b>2</b><b> </b><b> </b></i><b>LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch
Điện Biên Phủ 1954.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b> -Bản đồ Hành chính Việt Nam - Phiếu học tập hs
III.Hoạt động dạy-học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng lịch</i>
<i>sử Điện Biên Phủ?</i>


GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới: <i>Bài học này giúp các em</i>
<i>biết ôn tập 6 bài đã học trước đó.</i>


<b>HĐ1:Ơn tập những sự kiện chính đã học</b>
Phát phiếu học tập cho từng nhóm trả lời
<i><b>Nhóm 1:</b></i> Tình thế hiểm nghèo của nước ta
…cụm từ nào?


Em hãy kể tên 3 loại giặc…từ cuối năm
1945?


<i><b>Nhóm 2:</b></i> “Chín năm làm một Điện Biên
Nên vành hoa đỏ nên thiên sử vàng!”


Em hãy cho biết: Chín năm đó…vào thời
gian nào?


<i><b>Nhóm 3:</b></i> Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến
…khẳng định điều gì? Lời khẳng định ấy
giúp em liên tưởng tớixâm lược lần thứ 2
(đã học ở lớp 4)



- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
GV kết luận:


<b>HĐ2:</b> <b>Lập bảng thống kê một số sự kiện</b>
<b>lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm</b>
<b>kháng chiến chống thực dân Pháp xâm</b>
<b>lược (1945-1954)</b>


Điền thêm vào chỗ trống ở bảng thống kê
Thời gian


Các sự kiện tiêu biểu
Cuối năm 1945-1946
19/12/1946


20/12/1946


20/12/1946-2/1947
Thu đông 1947


-3 hs trả lời


- Lớp nhận xét, bổ sung


- Chia lớp thành 6 nhóm. Cứ 2 nhóm
trả lời 1 câu hỏi. Đại diện từng nhóm
trình bày trước lớp. Cả lớp góp ý bổ
sung cho hồn chỉnh có sự giúp đỡ
của gv



- HS trình bày kết quả


-HĐ cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thu đông 1950
16-18/1950


Sau chiến dịch Biên Giới Tháng 2/1951
1/5/1952 và 30/3/1954-7/5/1954
- GV tổ chức cho HS đọc bảng đã hồn
thành


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


-Tổng kết rút ra kết luận -Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: Nước nhà bị chia cắt


- HS đọc


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>3</b><b> </b><b> </b><b> ĐỊA LÝ</b></i>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh
tế của nước ta ở mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển


lớn của nước ta.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Vịêt Nam ở
mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ được một vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn,
các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Các bản đồ: Phân bố dân cư, Kinh tế Việt Nam; Bản đồ trống Việt
Nam


- Phiếu học tập
III.Hoạt động dạy-học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>-Thương mại gồm những hoạt động nào? </i>
<i>Có vai trị gì?</i>


<i>-Nêu những điều kiện thuận lợi để phát </i>
<i>triển ngành du lịch?</i>


GV nhận xét,ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>



Giới thiệu bài mới: <i>Bài học này giúp các em</i>
<i>biết ôn tập các kiến thức liên quan đến dân </i>
<i>tộc, dân cư và các ngành kinh tế </i>


-2 hs trả lời


Lớp nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ1: Bài tập tổng hợp</b>


Điền số liệu thông tin vào ô trống:
a.Nước ta có ... dân tộc


b.Dân tộc ta có số dân đông nhất là dân
tộc... sống chủ yếu ở ...
c.Các dân tộc ít người sơng chủ yếu
ở...


d.Các sân bay quôc tế của nước ta là sân
bay...ở ... , sân bay ...


ở ... ; sân bay ... ở ...
e.Ba thành phố lớn nhất nước ta là:... ở
miền Bắc;... ở miền


Trung ; ... ở miền Nam.
GV nhận xét sửa chữa câu trả lời đúng
<b>HĐ2: Bài tập khẳng định kiến thức</b>
Điền vào ô trông chữ Đ trước câu đúng và
chữ S trước câu sai:



a Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng
núi và cao nguyên


b. Ở nước ta, lúa gạo là cây được trồng nhiều
nhất


b. c. Trâu bị được ni nhiều ở vùng núi, lợn
và gia cầm được ni nhiều ở đồng
bằng


Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ
cơng nghiệp


e.Đường sắt có vai trò quan trọng nhất
trong việc vận chuyển hàng hoá và hành
khách nước ta


gThành phố Hồ Chí Minh vừa là trung
tâm công nghiệp lớn vừa là nơi hoạt động
thương mại phát triển nhất nước ta


GV tổng kết sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs làm tốt
- Chuẩn bị bài sau: Châu Á


3HS trình bày



Lớp nhận xét, bổ sung


-Phát phiếu học tập
Thực hành trên phiếu
Tự kiểm tra chéo
HS đọc kết quả


Lớp nhận xét, bổ sung


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sáng Ngày giảng: 30/12/2009</b>
<i><b>Tiết </b><b>1 </b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>GIỚI THIỆU MÁY BỎ TÚI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân, chuyển một số thập phân thành số thập phân.


- Làm các bài tập: Bài 1; 2; 3.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Một máy tính bỏ túi


- HS: Mỗi HS một máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>A. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Làm quen với máy tính bỏ túi</b></i>
- Cho HS quan sát máy tính bỏ túi và trả lời:
+ Trên mặt máy tính có gì ?


+ Trên các phím ghi gì ?


+ Cho HS bấm vào các nút ON/C và phím
OFF rồi nêu kết quả quan sát được


+ Cho HS bấm vào các phím số và nêu kết
quả quan sát được


- GV giới thiệu các phím: +; -; x; :; =. dấu .
+ Cho HS bấm số 135


- GV giới thiệu cách xoá số (xoá số vừa đưa
vào bị nhầm). Chẳng hạn xoá số 5 của số 135
ta bấm phím CE


- GV tiếp tục giới thiệu các phím cịn lại
- Cho HS trả lời tác dụng của các phím như
đã nêu ở trên



<i><b>* HĐ 2: Thực hiện các phép tính:</b></i>
- Cho các nhóm thực hành trên máy
+ u cầu HS tính: 25,3 + 7,09 =


+ Cho các nhóm báo cáo kết quả và trình
bày cách làm


+ Tương tự cho HS làm tiếp các phép tính -;
x; :, mỗi phép tính có 1 VD cụ thể


- HS trình bày máy trên bàn


- HS quan sát


- HS trả lần lượt các câu hỏi của GV
- HS thực hiện và trả lời


- HS thực hiện và trả lời
- HS thực hiện và trả lời


- HS trả lời


- HS thực hiện trên máy và trả lời kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* HĐ 3: Thực hành</b></i>


Cho HS lần lượt làm các bài tập rồi chữa
<i>- Bài 1:</i> Cho HS làm trên máy và nêu kết


quả


<i>- Bài 2: </i>


+ GV hướng dẫn HS dùng máy tính bỏ túi
để tính bằng cách lấy tử chia cho mẫu


<i>- Bài 3: </i>


+ Cho HS lần lượt bấm các phím và trả lời
kết quả


+ HS nêu kết quả sau khi đã tính giá trị của cả
biểu thức


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Tổ chức trò chơi tính nhanh trên máy tính
- GV nhận xét tiết học.


- HS thực hiện trên máy và trả lời kết
quả


- HS thực hiện trên máy và trả lời kết
quả


- HS chơi dưới sự hướng dẫn của GV


<i><b>Tiết </b><b>2 </b><b> </b><b> </b></i><b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


-Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang
lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Một số sách, truyện, bài báo liên quan
III.Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. /Hướng dẫn HS kể chuyện:</i>


-GV ghi đề bài : Hãy kể một câu chuyện em


- 2 HS kể về 1 buổi sinh hoạt đầm ấm
trong gia đình


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đã nghe hay đã đọc những người biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
người khác


-GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS


- GV tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp và
trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Cho HS thi kể chuyện trước lớp


- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng


- GV khen các em chọn được câu chuyện
hay và kể tốt


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe


- GV nhận xét tiết học


-1 HS đọc gợi ý


- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể
- HS kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyện


- HS thi kể chuyện trước lớp



- Lớp nhận xét, bình chọn câu chuyện
hay nhất, người kể chuyện hay nhất


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>3 </b><b> </b><b> </b></i><b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ngắt nhịp thơ hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên đồng ruộng
của người nông dân đã mang lại cuộc sôngs ấm no, hạnh phúc cho mọi
người.


- Thuộc lòng 2 – 3 bài ca dao.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tranh ảnh về cảnh cấy cày, nếu có
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Nhờ có mương nước, cuộc sống ở thơn</i>
<i>Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào?</i>


<i>- Câu chuỵện giúp em hiểu điều gì?</i>


GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>B-Bài mới:</b></i>


<i><b>1/Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b> 2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> a)Luyện đọc:</b></i>


- Giọng đọc thể hiện sự đồng cảm với người
nông dân trong cuộc sống lao động vất vả
- Đọc nhanh hơn, ngắt nhịp 2/2 ở bài1,
nhấn giọng ở những từ trông ở bài 1, từ:nơi,
nước bạc, cơm vàng…ở bài 2; thánh thót,
một hạt, muôn phần ở bài3


- GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b> b)Tìm hiểu bài:</b></i>


- Tìm những hình ảnh nói lên nổi vất vả, lo
lắng của người nông dân trong sản xuất
- Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan
của người nơng dân?


- Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới
đây:


+Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày


+Thể hiện quyết tâm trong lao động, sản
xuất


+Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt
gạo


<i><b> c) Đọc diễn cảm:</b></i>


- GV hướng dẫn cách đọc bài ca dao


- GV đưa bảng phụ chép bài 2 và hướng dẫn
cách đọc diễn cảm bài ca dao đó


- GV nhận xét, khen những HS đọc thuộc và
hay


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- HS trả lời


- 1 HS khá giỏi đọc 1 lượt
- HS lắng nghe


- HS trả lời


- HS nêu


- HS nhắc lại


- HS luyện đọc diễn cảm bài ca dao


- HS đọc diễn cảm cả 3 bài


- 4 HS lên thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>* Nội dung: Lao động vất vả trên ruộng</i>
<i>đồng của những người nông dân đã mang</i>
<i>lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi</i>
<i>người </i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
HTL 3 bài ca dao.


<b>Thứ năm Ngày soạn: 28/12/2009</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 31 /12/2009</b>
<i><b>Tiết </b><b>1</b><b> </b><b> </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI</b>


<b>TRÒ CHƠI "CHẠY TIẾT SỨC THEO VÒNG TRÒN"</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thực hiện được động tác vòng phải, vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện : </b>
- Sân trường


- 1 cái còi



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Phần mở đầu :</b>


- GV tập hợp HS , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- HS chạy chậm theo đội hình tự nhiên
HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên 200 -
250m => thành 1 vòng tròn.


- HS chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"
- GV điều khiển lớp khởi động các khớp.
<b>2. Phần cơ bản :</b>


- GV nêu tên trò chơi
- Phổ biến cách chơi
- Quy định chơi


- GV cho HS chơi thử 1,2 lần GV quan sát,
giúp đỡ HS.


- HS lắng nghe


- HS thực hiện


- HS chơi
- HS thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV tổ chức cho HS chơi thật.
- GV uốn nắn cho HS


Lưu ý: Tổ chức cho HS chơi an toàn.
- GV tổng kết trò chơi


<b>3. Phần kết thúc :</b>


- HS thực hiện các động tác thả lỏng
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
- Dặn HS về nhà ôn các ĐT thể dục đã học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS chơi thật
- HS lắng nghe


- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>2 </b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI </b>
<b>ĐỂ GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài tốn về tỉ số phần trăm.
- Làm các bài tập: Bài 1(dòng 1,2); bài 2(dòng1,2); bài 3(a,b).


<b>II. Đồ dùng:</b>



- GV: Một máy tính bỏ túi


- HS: Mỗi HS một máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Gọi vài HS nhắc lại tác dụng của các nút</i>
<i>ON/C; OFF trên máy tính </i>- GV nhận xét,
ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40</b></i>
- Cho HS nhắc lại cách tính theo quy tắc
- GV cho HS lần lượt bấm các phím và nêu
kết quả


Chẳng hạn: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%


- GV hướng dẫn cách sử dụng máy để tính


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phần trăm



7; dấu : ; số 40 ; bấm phím % . trên máy
sẽ hiện số 17,5 tức là 17,5%


<i><b>* HĐ 2: Tính 43% của 56</b></i>


- Cho HS nêu cách tính theo quy tắc
- Cho HS tính: 56 x 34 : 100 = 19.04
- GV hướng dẫn cho HS có thể thay 34 :
100 bằng 34%


Do đó ta bấm các phím 56 x 34% = 19,04
<i><b>* HĐ 3: Tìm một số biết 65% củ nó bằng</b></i>
<i><b>78</b></i>


- Cho HS nêu cách tính như đã học


- Cho HS bấm các phím: 78 : 65% = 120
GV hướng dẫn HS bấm các phím: 78 :
65% = 120


<i><b>* HĐ 4: Thực hành</b></i>


<i>- Bài 1:</i> Cho HS thực hành trên máy tính
theo nhóm 2


+ Cho HS làm mẫu 1 câu.


Chẳng hạn: ( Tính tỉ số % của 2 số ) 311 :
612% =...



- Bài 2: Cho HS đổi 1 tạ thóc = 100 kg thóc
+ GV giải thích để HS hiểu được tỉ số %
của gạo và thóc là 69%


+ GV gợi ý HS tìm 69% của 150; của 125;
110; 88


+ Cho HS nêu cách làm. Chẳng hạn: 150 x
69%


- Bài 3: GV gợi ý để HS nhận xét được yêu
cầu của bài toán là tìm 0,6% của 30 000đ;
90 000đ


+ Cho HS nêu cách làm. Chẳng hạn: 30 000
x 0,6%


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


Dùng máy tính để tính lại các phép tính như
đã làm ở các bài tập. GV nhận xét tiết học.


- HS nêu cách tính
- HS tính


- HS thao tác trên máy
- HS nêu cách tính
- HS thao tác trên máy



- HS thao tác trên máy theo nhóm và
trả lời kết quả


- Hs đổi
- HS tính


- HS nêu cách làm, thực hành trên
máy và trả lời kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết </b><b>2</b><b> </b><b> </b><b> TẬP LÀM VĂN</b></i>


<b>ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN</b>
I.


<b> Mục tiêu </b>:


- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1).


- Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng
thẻ thức, đủ nội dung cần thiết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- Bảng phụ


- Phiếu phôtô mẫu đơn của BT1
III. Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>:



- Kiểm tra 2 HS đọc lại biên bản vụ việc
hôm trước đã học.


- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<i> 1/Giới thiệu bài:</i>


<i><b> 2/Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i>*BT1:</i>


- GV nêu yêu cầu.Lưu ý HS phải điền đủ,
đúng và rõ ràng


- GV đưa bảng phụ và phiếu đã phôtô mẫu
đơn cho HS


- GV theo dõi


- GV nhận xét chung
<i>*BT2:</i>


- GV tổ chức cho HS đọc nội dung bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu


- Cho HS làm bài và trình bày


- GV nhận xét, khen những HS viết đúng
đơn khơng có mẫu in sẵn



- 2 HS lần lượt đọc biên bản đã viết ở
tiết trước


- HS đọc yêu cầu và mẫu đơn


- 1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm
vào phiếu


- Lớp nhận xét bài làm của HS trên
bảng phụ


- Một số HS đọc đơn viết của mình,
cả lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiếm tra
cuối học kỳ I


- GV nhận xét tiết học


- HS lắng nghe, thực hiện


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được
dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1).


- Phân loại được kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào?), xác
định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của bài tập 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 2 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung về các kiểu câu
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại các kiểu câu kể
III.Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i>-Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ ở</i>
<i>BT1</i>


<i>-Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong</i>
<i>bài CÂY RƠM</i>


GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


<i> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>:
*BT1:



- GV tổ chức cho HS làm bài tập 1
? Bài tập yêu cầu gì?


GV nhắc lại u cầu.


- GV chia nhóm giao nhiệm vụ


-HS trả lời


- HS đọc BT1
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm việc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: 1
câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết 1 kiểu câu
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng như
ở SGV


*BT2:


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 và đọc mẫu
chuyện


- GV nhắc lại yêu cầu


- HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ
- Cho HS trình bày kết quả



- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng như
ở SGV


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn HS ôn tập để kiếm tra học kỳ I
- GV nhận xét tiết học


- HS đọc BT 2 và mẫu chuyện
- Cả lớp đọc thầm


- HS làm việc cá nhân


- 1 số em trình bày kết quả, lớp nhận
xét và bổ sung


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<b>Thứ sáu Ngày soạn: 29/12/2009</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 2/1/2010</b>
<i><b>Tiết </b><b>1</b><b> </b></i> <b>TỐN</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
- HS biết phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
- HS nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.


- Làm các bài tập: 1,2.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV chuẩn bị các dạng hình tam giác như sgk, HS chuẩn bị Ê ke
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Gọi vài HS nêu đặc điểm của hình tam</i>
<i>giác: Số cạnh, số góc, số đỉnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu đặc điểm của hình tam</b></i>
<i><b>giác</b></i>


- GV vẽ lên bảng tam giác ABC


- Cho HS chỉ ra các đỉnh, cạnh, góc của tam
giác ABC


- GV chốt lại đặc điểm của tam giác



<i><b>* HĐ 2: Giới thiệu ba dạng hình tam giác</b></i>
<i><b>theo góc</b></i>


- GV gắn 3 hình tam giác đã chuẩn bị lên
bảng


- GV giới thiệu đặc điểm các hình tam giác:
+ Tam giác có 3 góc đều nhọn


+ Tam giác có 1 góc từ và 2 góc nhọn


+ Tam giác có 1 góc vng ( tam giác
vng )


- GV vẽ tiếp dạng 3 hình tam giác vừa nêu
trên và cho học sinh nhận dạng từng tam
giác


<i><b>* HĐ 3: Giới thiệu đáy và đường cao</b></i>
<i><b>( tương ứng )</b></i>


- GV giới thiệu tam giác ABC có đáy BC,
đỉnh A; từ A ta kẻ đoạn thẳng AH vng
góc với BC. Độ dài AH gọi là đường cao
của tam giác ABC. Như vậy đường cao của
tam giác là đường như thế nào ? ( đường hạ
từ đỉnh vng góc với cạnh đối diện )


- Cho HS dùng Ê ke để xác định các đường
cao của tam giác ABC ( 3 đường cao )



<i><b>* HĐ 4: Thực hành:</b></i>


Cho HS lần lượt làm các bài tập rồi chữa
<i>Bài 1:</i> Cho HS viết tên 3 góc, 3 cạnh của
mỗi HTG


<i> Bài 2:</i> Cho HS chỉ ra được đường cao
tương ứng với đáy vẽ trong mỗi hình


<i>Bài 3:</i> (Dành cho HS khá, giỏi)


+ ở câu a, b GV cho HS đếm các ô vuông


- HS quan sát


- HS chỉ ra được theo yêu cầu của GV
- HS quan sát


- HS nhận dạng các hình theo hình vẽ
của GV


- HS quan sát


- HS tự vẽ hình tam giác và 3 đường
cao trên giấy nháp, 1 HS vẽ ở bảng
- HS viết và đọc kết quả


- HS đọc tên các đường cao và cạnh
đáy tương ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong mỗi hình rồi so sánh diện tích


+ Câu c: GV hướng dẫn cho HS từ câu a, b
ta suy ra kết quả


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


Nhắc lại đặc điểm của hình tam giác, cách
vẽ đường cao.


- GV nhận xét tiết học. tuyên dương những
HS học tốt.


<i><b>Tiết </b><b>2 </b><b> </b><b> </b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự
miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại được một đoạn văn cho
đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết 4 đề bài (như tuần 16)
III.Các hoạt động dạy-học:



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. KTBC:</b>


GV kiểm tra vở của HS - Nhận xét
<b>B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài .</b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<i>b .GV nhận xét chung về kết quả làm bài</i>
<i>của cả lớp </i>


* Nhận xét về kết quả làm bài :
+ Ưu điểm :


+ Hạn chế


*Thông báo số điểm cụ thể .
<i>c. Hướng dẫn HS chữa bài:</i>
GV trả bài cho HS


-Hướng dẫn chữa lỗi chung


-2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Hướng dẫn từng HS chữa lỗi trong bài
-Hướng dẫn học tập từng đoạn văn hay, bài
văn hay


GV đọc những bài văn hay, có sáng tạo
<i><b>d. Củng cố, dặn dò</b></i>



-GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập
đọc, học thuộc lòng đã học


-Vài HS lên bảng chữa, lớp chữa trên
nháp


-HS lắng nghe và nhận xét, chữa lỗi
trong vở .


-HS tự viết lại những đoạn văn chưa
đạt


<b>Tiết 3 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b>
<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<b>1. Yêu cầu: </b>


- Nhận xét tình hình học tập trong tuần.


- Xây dựng và duy trì nền nếp lớp trong tuần tới
<b>2. Lên lớp:</b>


a. Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần qua:
- Nhận xét tình hình học tập trong tuấn qua.
- Chấn chỉnh một số nền nếp của lớp.


- Nêu một số nhận xét: Phát biểu ý kiến, thống nhất ý kiến.
b. Giáo viên đánh giá lại tình hình của lớp.



* Ưu điểm: Một số em có cố gắng trong học tập: (Em Tân, Cao Kì, Sáng, ...)


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài như: (em Hà, Phu, Quý, Quy, Cẩm


Nhung,..


- Thực hiện tốt các nề nếp


* Nhược điểm: Cịn nói chuyện riêng trong lớp: em Tân, Hưng, Ánh,


<b>3. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Tiếp tục duy trì nền nếp lớp.


- Cán sự lớp tiếp tục hoạt động nghiêm túc.


- Tăng cường phụ đạo học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Sinh hoạt văn nghệ: Hát bài: Những bông hoa, những bài ca.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×