Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an lop ghep 34 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.41 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20 /9 / 2007
<i><b>Tiết1: Chào cờ:</b></i> <b>Ngày giảng: Thứ 2 ngµy 22 /10 / 2007</b>


<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học:Tập đọc-KC: Tên bài: <b>Đất quý, đất yêu ( tiết 1)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Đạo đức: Tên bài: <b>thực hnh k nng gia hK 1</b>


<b>Tuần 11:</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mc tiêu Ntđ 3:</b>
<b>* Tập đọc:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: -Đọc đúng: Ê- ti ô- pi- a, chiêu đãi, khâm phục, khách du lịch.
- Hiểu nghĩa các từ: Ê- ti- ô- pi- a, cung diện, khâm phục, khách du lịch, cản vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đất đai Tổ Quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ nng c bi to, rừ rng.


- Đọc bài với giọng kể cảm xúc, phân biệt lời ngời dẫn chuyện víi lêi nh©n vËt.


<b>3) Giáo dục</b>: HS thêm u q hơng. yêu đất nớc.
* <b>Kể chuyện</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS sắp xếp lại các tranh minh hoạ chuyện trong SGK đúng trình tự
theo diễn biến của câu chuyện.


- BiÕt kÓ chuyÖn theo tranh.



<b>2) Kĩ năng:</b> Luyện kĩ năngsắp xếp tranh theo đúng diễn biến của chuyện và kể lại đợc
chuện theo tranh đung, chính xác.


- Luyện kĩ năng theodõi, tập chung theo dõi, nhận xét đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời
kể của bạn.


<b>3) Thái độ:</b> GD học sinh yêu quê hơng, đất nớc.


<b>Môc tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>:Giỳp HS cng c cỏc kiộn thức đã học: Trung thực trong học tập, Vợt khó
trong học tập, biết bày tỏ ý kiến, tiết kiệm tin ca, tit kim thi gi.


<b>2) Kĩ năng</b>: Có những hành vi trung thực trong học tập, vợt khó trong häc tËp, bµy tá ý
kiÕn, tiÕt kiƯm tiỊn cđa, tiÕt kiƯm thêi giê.


<b> 3) Gi¸o dơc: </b>ý thøc häc tập tốt, tiết kệm tiền của thời giờ, làm những việc có ích.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bng phụ, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS: <b>-</b> Đọc lại bài: th gửi bà


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại nội dung nghi nhớ ở bµi “ tiÕt kiƯm thêi giê”



<b>-</b> Nhận xét,đánh giá.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> <b>* HĐ1: làm việc cả lớp:</b>


<b>-</b> Y/ C HS nờu tờn các bài đạo đức đẫ
học


<b>-</b> NhËn xÐt,kÕt luËn.


<b>-</b> <b>* H§2: Lµm viƯc theo nhãm:</b>


<b>-</b> Chia nhóm, phát phiếu.Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc Nhận xét ghi


®iĨm.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Đọc mÉu toµn bµi.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp câu, uốn
nắn.


<b>-</b> Chia đoan. HD HS đọc đoạn.


5 HS: <b>-</b> Lµm viÖc theo nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Giao viÖc


HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhúm trng qun. 7 GV: <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảoluạn


<b>-</b> Líp vµ GV theo dâi NhËn xÐt


<b>-</b> <b>* HĐ3: Xử lí tình huống ( nhóm)</b>


<b>-</b> Phát PHT theo nhãm.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc nối tiếp đoạn


qua nhãm trëng.


<b>-</b> Cho HS đọc chú giải SGK


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc.


<b>-</b> NhËn xÐt khen ngỵi.


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo nội
dung câu hỏi trong SGK


+Hai ngời khách đợc vua


ê-ti-ơ-pi-a đón tiếp NTN?.


+Khi khách sắp xuống tàu có điều
gì bất ngờ xảy ra?


+Vì sao Ê-ti-ơ-pi-a khơng để
khách mang đi những ht t nh?


<b>-</b> Giao việc


7 HS: <b>-</b> Thảo luậncách ứng xử theo tình
huống theo nhóm..


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Đọc thầm bài trong SGK suy
nghĩ TLCH cuối bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV: <b>-</b> Yờu cu đại diện nhóm nêu kết
quả.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>-</b> Củng cố bài.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HD HS liên hệ thực tế.


GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kién


<b>-</b> Nhận xét,bổ xung.


<b>-</b> Nêu ý nghĩa câu chuyện:Đất
đai, tổ quốc là thứ thiêng liêng
cao quý nhất.


<b>-</b> Cho HS giải lao


5 HS: Ghi đầu bài vào vở.
Nhóm trởng quản.


35
<i><b>TiÕt3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Tập đọc-KC: Tên bài: <b>t quý, t yờu ( tit 2)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Nhân với 10, 100, 1000, chia cho</b>


<b>10, 100, 1000</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b> <b>(nh tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: giúp HS biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000..
và chia cho số tự nhiên 10, 100, 1000,…



<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng nhân chia với 10, 100, 1000…đúng, chính xác.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cẩn thận, yêu thích môn học.Ưng dụng toán học vào trong thực tế.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bng phụ
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Nêu u cầu đọc lại: đọc lại
đoạn 2


<b>-</b> GV đọc mẫu. HD đọc.


5 HS: <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Tổ choc cho các nhóm thi đọc.
Nhận xét ghi im.


<b>-</b> Nêu yêu cầu tiết kể chuyện.


<b>-</b> HD HS quan sát tranh minh hoạ.


<b>-</b> Giao việc


HS: <b>-</b> Làm việc theo nhóm.



<b>-</b> Sắp xếp lại các tranh theo diễn
biến câu chuyện.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


10 GV: <b>-</b> Nhận xÐt HS lµm BTVN qua
nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài


<b>-</b> HDHS thực hiện phép nhân víi
10, 100, 1000,..,chia cho 10, 100,
1000,…


<b>-</b> HDHS rút ra quy tắc chung
trang59 và cho HS đọc.
+ khi nhân một số tự nhiên với
10,100,1000 ta chỉ việc viết thêm
chữ số 0 vào bên phải số đómotj ,
hai, ba chữ số o.


+ Khi ta chia….


<b>-</b> HDHS làm BT1/ 59.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nªu ý kiÕn


<b>-</b> NhËn xÐt kÕt ln.



<b>-</b> HD HS kĨ lại chuyện theo tranh.


<b>-</b> Yêu cầu HS khá kể mẫu.


<b>-</b> Chia nhóm đơi.


<b>-</b> Giao viƯc


8 HS: <b>-</b> Lµm BT1 / 59 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Luyện kể lại truyện theo cặp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV: <b>--</b> Gọi HS nêu miệng kết quả BT1.Nhận xét chữa bài.
a) 18x10=18


82x100=8200
256x1000=256000.


<b>-</b> HD làm BT2/ 60: Đỏi các đơn vị.


<b>-</b> Giao viÖc
GV: <b>-</b> Khun khÝch HS thi kĨ l¹i


trun tríc líp.


<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> HD HS đặt tên khỏc cho


chuyn.


<b>-</b> Nhận xét khen ngợi.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


7 HS: <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2/ 60.


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV: <b>--</b> Nhận xét BT2 trên bảng.Chữa bài. 70kg=7 yÕn.
800kg=8t¹
300tạ= 30 tấn


<b>-</b> Củng cố- dặn dò.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
40


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán; Tên bài: <b>bài toán giải bằng hai phép tính( TT</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Lịch sử: Tên bài: <b>nhà lí rời đo ra thăng long</b>


<b>I - Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính đung, thành thạo


<b>3) Giáo dục</b>: Tính chính xác, yêu thích môn học.Ưng dụng toán học vào trong thực tế.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS biết: Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí, Lí thái tổ là ơng vua đầu tiên của
nhà Lí ơng cũng là ngời đầutiên xây dung cung thành Thăng Long( nay là Hà Nội) Sau đó
Lí Thánh Tơng đặt tên nớc là đậi việt kinh đơ thời Lí ngày càng phồn thịnh.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng quan sát kênh hình và dựa theo kênh chữ trong SGK để tìm ra
kiến thức.


<b>3) Giáo dục</b>: Yêu quê hơng, đất nớc.Biét ơn các vị anh hựng dõn tc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, PHT, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> T


G <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n Nhãm trëng


qu¶n.


5 GV


: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu nội dung bài 8. Nhận xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Gii thiu giai on LS nc i việt
giai đoạn thời Lí


<b>-</b> <b> * HĐ1: Nhà lí ri ụ ra Thng </b>
<b>Long:</b>


<b>-</b> Làm việc cá nhân. Giao viƯc.
GV


: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm trëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài Yêu
cầu HS đọc bi toỏn.


<b>-</b> HD HS tóm tắt vàgiải bài toán
nh néi dung trong SGK.


<b>-</b> HD lµm BT1. Giao viƯc


5 HS <b>-</b> Đọc đoạn: Mùa xuân 1010màu
mỡ nàysuy nghÜ TLCH1 trong


SGK/31.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


HS: <b>-</b> 1HS lên bảng làm BT1


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV <b>-</b> Yêu cầu Hs nêu ý kiến. Nhận xét,
kết luận:và giải thích từ thăng
long,và Đại Việt


<b>-</b> <b>* H2: S hng thnh ca kinh ụ</b>
<b>thi Lớ:</b>


<b>-</b> Làm việc cả lớp. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài.


Quóng ng t chợ huyện đến bu
điện tỉnh là:


5x3=15( Km)


Quãng đờng từ nhà đến bu điện
tỉnh dài là:



5+15=20(km)
§S: 20km


<b>-</b> HD làm BT 2trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài. ĐS: 16 lÝt mËt ong.


<b>-</b> HD lµm BT3: Giao viƯc


5 HS <b>-</b> Đọc từ “ Tại kinh thành…nhân đất
việt”và TLCH trong SGK/ 32


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


HS: <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT3.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


10 GV <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiến. Nhận xét
chữa bài.


<b>-</b> Nờu cõu hi HS trả lời rút ra bài
học.


<b>-</b> Gọi HS đọc bi hc.


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

: <b>-</b> Chữa bài3: Cột1: 18; 10
Cột2: 36;15


<b>-</b> Củng cố,dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .HD chuẩn bị
bài sau.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết5:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Môn học: Đạo đức: Tên bài: <b>thực hành kĩ năng giữa học</b>


<b>k×</b> 1


<b>Ntđ: 4</b> Mơn học: Tập đọc: Tên bài : <b>ơng trạng thả riều</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Mơc tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: </b> Giỳp HS ụn li các kiến thức đã học về: Kính yêu Bác Hồ, Giữ lời hứa, tự
làm lấy việc của mình, quan tâm chăm sóc ơng bà, anh chị em, chia sẻ vui bun.


<b>2) Kĩ năng</b>: Có những hành vi thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ, giữ lời hứa,, tự làm lấy việc
cuae mình, quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. Chia sẻ vui buồn


<b>3) Giáo dục</b>kính u Bác Hồ, có những hành vi đạo c chun mc.



<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: c đúng: Nguyễn Hiền, trang sách, thả riều, khổ.
-Hiểu nghĩa các từ: Trạng, kinh ngạc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi cậu bé Nguyễn Hiền thông minh có ý chí
vợt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới mời ba tuổi.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng đọc to, rõ ràng, chính xác.


-Ngắt nghỉ hơi đúng và đọc diễn cảm bài vănvới giọng kể chậm rãi, hào hứng, ca ngợi.


<b> 3) Giáo dục</b>: HS khâm phục và có ý thức học tập, ý chí vợt khó trong hc tp vn lờn.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ¶nh, PHT


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> u cầu HS nêu nội dungbài
học của tiết đạo đức trớc.


<b>-</b> Nhận xột,ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng



<b>-</b> <b>* HĐ1: Làm việc cả lớp:</b>


<b>-</b> Yờu cu HS nêu tên các bài đã
học. GVnhận xét klj.


<b>-</b> <b>* HĐ2: Làm việc theo nhóm</b>:


<b>-</b> GVphất phiếu học tập.


<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> Đọc lại bài Diều ớc của vua Mi-
Đát


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Làm việc theo nhóm trong PHT


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


3 GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
tr-ởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Cho HS khá đọc bài- Lớp đọc
thầm.



<b>-</b> Chia đoạn (4 đoạn) Giao việc
GV: <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


th¶o luËn.


<b>-</b> NhËn xÐt , kÕt luËn


<b>-</b> Giao việc.


3 HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Làm việc theo nhóm thg¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


<b>-</b> <b>--</b> HD HS đọc từ khó.Cho HS đọc nối tiếp đoạ(lần2) kết
hợp giải nghĩa.


<b>-</b> Chia nhãm. Giao viÖc
GV: <b>-</b> Yêu cầu 1số nêu ý kiến thảo


luận


<b>-</b> Líp vµ GV theo dâi NhËn xÐt


<b>-</b> * <b>HĐ3</b>:<b>Trị ch</b>i: ai nhanh, ai
<i>ỳng.</i>



<b>-</b> GV nêu tên trò chơi. HD cách
chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử.


<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn theo căp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Chơi trò chơi.


<b>-</b> Nhúm trng qun. 10 GV: <b>--</b> Yêu cầu1 HS đọc toàn bài trớc lớp.GVđọc diễn cảm tồn bài.


<b>-</b> HD HS t×m hiĨu néi dung bài theo
nội dung câu hỏi trong SGk.
+ ý1: T chÊt th«ng minh cđa Ngun
HiỊn.


+ý2:đức tính ham học và chịu khó
củaNguyễn Hiền.


+ý3:Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên.


<b>-</b> Nội dung: Ca ngợi chú bé nguyễn
Hiền thông minh, có ý trí vợt khó
nên đã đỗ trạng ngun.


<b>-</b> Y/C HS đọc nối tiếp đoạn( lần 3)



<b>-</b> GV đọc mẫu đoạn 2. HD đọc


<b>-</b> Cho HS luyện đọc đoạn 2 trong
nhóm.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc.


<b>-</b> Cđng cố , dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học. Giao việc
GV: <b>-</b> Theo dõi HS chơi trò chơi.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


3 HS: <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
35


Ngày soạn: 20 /9 / 2007


<b>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 23/10 / 2007</b>


<i><b>Tiết1:</b></i>



<b>Nt: 3</b> Mơn học:Tập đọc: Tên bài: <b>vẽ q hơng</b>


<b>Nt®: 4</b> Môn học: chính tả(N-V) Tên bài: <b>néu chúng mình có phép lạ</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Đọc đúng các từ: Vẽ quê hơng, lợn quanh, quay đầu đỏ, Tổ Quốc.
- Hiẻu nghĩa các từ: Sông máng, cây gạo.


- Hiểu điều bài thơ muốn nói với em: Ca ngợi vẻ đẹp quê hơng và thể hiện tình yêu quê
h-ơng của một bạn nhỏ.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2) K nng</b>: Luyn k nng đọc bài to, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các câu thơ và
giữa các khổ thơ. Bộc lộ tình cảm vui thích qua giọng đọc, nhấn giọng ở những từ ngữ tả
màu sắc.


<b>3) Giáo dục</b>: HS thêm yêu quê hơng, yêu đất nớc..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS nhớ và viết lại đúng, trình bày chính xác 4 khổ thơ đầu của bài th
nu chỳng mỡnh cú phộp l


- Làm các bài tập phân biệt s /x, hỏi / ngÃ.


<b>2) K năng</b>: Luyện cho HS kĩ năng viết, viết đúng các từ ngữ: Hạt giống, ngồi, vì sao, mãi
mãi.



- Làm đúng các bài tập phân biệt s/ x, hỏi / ngó.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu thích môn học, ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh, bảng phụ, phiếu.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> Đọc lại bài “ Đất quý, đất yêu”


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n 5 GV: <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng


<b>-</b> Đọc 1 lần 4 khổ thơ đầu của bài
thơ nếu chúng mình có phép lạ


<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc lòng 4 khổ
thơ.


<b>-</b> HD HS cách trình bày.


<b>-</b> Nờu t khú. Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm


trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.



<b>-</b> §äc mÉu toµn bµi.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp câu.


<b>-</b> HD HS đọc từ khó.


<b>-</b> Chia khổ thơ. HD đọc.


<b>-</b> Giao viÖc


7 HS: <b>-</b> LuyÖn viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhãm trởng quản


HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp các khổ thơ tríc
líp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


5 GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khã.


<b>-</b> HD HS viÕt bµi vµo vë.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm


trëng.


<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải trong SGK.



<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
Nhận xét


<b>-</b> HD HS tìm hiẻu bài theo nội
dung câu hỏi trong SGK.
+Kể tên những cảnh vật đợc tả
trong bài?


+ Cảnh vật quê hơng đợc tác giả
miêu tả NTN?


+ Vì sao bức tranh quê hơng rất
đẹp?


<b>-</b> ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê
hơng và thể hiện tình yêu thơng
tha thiết của một bạn nhỏ.


<b>-</b> HD HS häc thuéc lßng.


<b>-</b> Giao việc


10 HS: <b>-</b> Nhớ lại bài và viết bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Đọc thuộc lòng bài trong nhóm.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


4 GV: <b>-</b> Theo dõi HS víêt bài. Y/ C HS đổi
chéo vở soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lịng.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>-</b> Cđng cố- dặn dò


4 HS: <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2.


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhúm trng qun 5 GV <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng, chữa bài.
a) Sang, xíu, sức, sức sống, sáng.
b) Nổi,đỗ thoảng, i, ch, nh,


than, phải,..


<b>-</b> Thu mmột số bài chấm và nhận xét


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


40


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Luyện tập</b>


<b>Nt: 4</b> Môn học: LTVC: Tên bài: <b>Luyện tập về ng t</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Củng cố cho HS về giải toán bằng hai phép tÝnh.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ nănggiải toán bằng hai phép tính đúng, thành thạo..


<b>3) Gi¸o dơc</b>:: TÝnh chÝnh x¸c, yêu thích môn học.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS bổ xung ý nghĩa cho động từ.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyên kĩ năng bổ xung ý nghĩa thời gian cho đơng từ đúng, chính xác.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cÈn thËn ,yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bảng phụ, PHT
III- Các hoạt động dạy học:



<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV: <b>-</b> Y/ C HS nhắc lại ghi nhớ về động từ.


<b>-</b> Nhận xét bổ xung, ghi điểm.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làm BT1/ 106


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làmBT1: HD HS giải
theo hai cách.


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài: ĐS: 10 ô tô


<b>-</b> HD HS làm BT2. Giao việc


8 HS: <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bµi tËp 1/106,
líp lµm bµi tËp vµo vë.



<b>-</b> Nhãm trởng quản.


HS: <b>-</b> 1HS lên bảng giải BT2


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV: <b>-</b> Nhn xét bài làm của HS trên
bảng, chữa bài tập: những từ bổ
xung ý nghĩa thời gian cho động
từ rất quan trọng. Nó cho biết sự
việc đó sắp diễn ra, đang diễn ra.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2/106 Bổ xung
các từ vào chỗ trống. Giao việc.
GV: <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: ĐS: 40 con thá.


<b>-</b> HD lµm BT 3+ 4


<b>-</b> Giao viƯc


7 HS: <b>-</b> HS tù lµm bµi tËp vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài.


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.



<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV: <b>-</b> YC HS lần lợt đọc các câu văn thơ
đã hon chnh.


<b>-</b> Cha bi tp2:
a) ó.


b) ĐÃ, đang, sắp.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/107: Tìm và
chữa các động từ sai. Giao việc.
GV: <b>-</b> Nhận xét BT3 +4 trên bng.


<b>-</b> Chữa bài3: ĐS: 36 bạn


<b>-</b> Chữa bài tập 4:
a) 72;47
b) 8;3
c) 7;44


<b>-</b> Cñng cè , dặn dò.


5 HS: <b>-</b> Lớp tự làm bài tập 3 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Chữa BT vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản



5 GV: <b>-</b> Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét,
bổ xung, sửa sai.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau.
40



<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: TN&XH Tên bài: <b>thực hành phân tÝch </b>


<b>và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>


<b>Nt®: 4</b> Môn học: Khoa học Tên bài: <b>ba thể của nớc.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Gióp HS biÕt :


- Ph©n tÝch mèi quna hƯ hä hàng trong tình huống cụ thể.


- Bit cỏch xng hụ đúng với những ngời họ hàng nội ngoại và vẽ đợc sơ đồ MQH họ
nội, họ ngoại.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng phân tích, cách xng hơ, vẽ sơ đồ MQH họ hnàg đúng, chính


xác.


<b>3) Giáo dục</b>: GD học sinh u q những ngời trong gia đình.


<b>Mơc tiªu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Sau bài học HS biết:


- Đa ra nh÷ng VD vvÌ ba thĨ cđa níc: láng, khÝ, rắn.


- Nhận ra tính chất chung của nớc và sự khác nhau khi nớc tồn tại ở ba thể.


<b>2) K năng</b>: Luyên kĩ năng quan sát nhận biết đúng kết quả của các thí nghiệm.
- Vẽ và trình bày đúng sơ đồ sự chuyển thể của nớc.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: HS yêu thích môn học.Vận dụng KT bài học vào trong cuộc sống.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bng ph, PHT, sơ đồ sự chuyển thể của nớc, phích nớc, cốc…
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


GV: <b>-</b> Cho HS chơi trò chơi: Đi chợ
<i>mua gì? Cho ai?</i>


<b>-</b> HDHS chơi. cho HS ch¬i thư.


<b>-</b> Theo dâi HS ch¬i, nhËn xÐt


khen ngợi.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
HĐ1: <b>Làm việc với PHT:</b>


Chia nhóm phát phiếu.


+ Ai là con trai, ai là con gái của


7 HS: <b>-</b> Nhắc lại ND bài: Nớc có tính
<i>chất gì</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ông bà?


+Ai là con dâu, ai là con rể của
ông bà?


+ Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại
của ông bà?... Giao việc.


HS: <b>-</b> Làm việc theo nhóm: quan sát
hình trang 42 SGK và làm việc
trong PHT.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


5 GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS qua nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>HĐ1: Nớc từ thể lỏng sang thể </b>



<b>khí và ngợc lại.</b>


<b>-</b> YC HS quan sát hình 1,2 trong
SGK và TLCH trang 44.


 <b>H§2: Níc tõ thĨ láng sang thĨ </b>
<b>rắn và ngợc lại.</b>


+ Hiện tợng nớc trong khay chuyển
từ thể lỏng sang thể rắn gọi là gì?


<b>-</b> Làm TNo<sub> nh hình 3 trang 44.</sub>


<b>-</b> Nhn xột, kt luận: Nớc để lâu ở
chỗ …. Gọi là sự đông đặc.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> YC đại diện mỗi nhúm nờu kt


quả làm việc của nhóm mình
tr-ớc líp.


<b>-</b> Lớp và GV nhận xét bổ xung.
 <b>HĐ2: Vẽ sơ đồ MQH họ </b>


<b>hµng</b>.


<b>-</b> GV vÏ mÉu vµ HD cách vẽ. Giao
việc.



7 HS: <b>-</b> Đọc và quan sát các hình minh
hoạ (Tr 44,45) và TLCH.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Tự vẽ sơ đồ MQH họ hàng của
gia đình mình vào vở.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV: <b>-</b> YC HS nêu ý kiến và lấy VD về
n-ớc tồn tại ở thể rắn.


<b>-</b> Theo dừi nhn xột. Kt lun .
 <b>HĐ3: sơ đồ sự chuyển thể của </b>


<b>níc.</b>


<b>-</b> YC HS nhác lại ND vừa học. GV
nhận xét bổ xung.


<b>-</b> HDHS cách vẽ sơ đồ sự chuyển
thể của nc. Giao vic.


GV: <b>-</b> Quan sát HS làm bài.


<b>-</b> YC một số HS lên bảng GT về
sơ đồ của mình.



<b>-</b> Líp vµ GV theo dâi nhËn xÐt bỉ
xung.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


5 HS: <b>-</b> Vẽ sơ đồ vào v.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV: <b>-</b> Theo dõi HS làm bài, giúp đỡ HS hoàn thiện bài.


<b>-</b> HDHS rút ra bài học và đọc.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> Chn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Chính tả( N- V) Tên bài: <b>Tiếng hò trên sông</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>tính chất kết hợp của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>



<b>1) Kin thức</b>: Giúp HS nghe viết đúng,trình bày chính xác bài “Tiếng hị trên sơng”
-Làm các bài tập phân biệt ong/ o ong, s/ x, ơn/ ơng.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng viết. Viết đúng các từ ngữ: Gái, Thu Bồn,trên sơng, gió chiều,
lơ long, chia thuyền.


- Làm đúng các bài tạp phân biệt ong/ o ong, s/ x, ơn/ ơng.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cÈn thËn, ý thøc rèn luyện chữ viết.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS nhạn biết đợc tính chất kết hợp của phép nhân.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn chính
xác.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dïng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, bảng phụ, PHT
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Nêu một số câu đố YC Hs giải
.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.



<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Đọc bài mẫu chính tả


<b>-</b> HS c li bi.


<b>-</b> HDHS nắm chắc cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khã. Giao viƯc


5 HS: <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của
các bạn.


HS: <b>-</b> Luyện viết từ khó.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 7 GV: <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua nhómtrởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> ViÕt b¶ng 2 biĨu thøc:


<b>-</b> ( 2x 3)x 4 và 2x (3x 4)


<b>-</b> YC 2 HS lên bảng tÝnh.


<b>-</b> Líp lµm bµi vµo vë. Giao viƯc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS viết từ khó, uốn


nắn.



<b>-</b> Đọc cho HS viết bài.


<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HD HS làm BT2.


<b>-</b> Giao việc


4 HS: <b>-</b> 3 HS lên bảng làm


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT2.


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở .


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV: <b>-</b> HD HS nhận xét so sánh và rút ra
kết luận


<b>-</b> HD làm BT1. YC HS nêu kết quả


<b>-</b> Nhận xét chữa bài1:
a) 60 và90


b) 70 và 60



<b>-</b> HD làm BT2. Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: lời giải:


<b>-</b> Chuụng xe p kờu kớnh
coong, vẽ đờng coong
– Làm xong việc, cái xoong.


<b>-</b> HD làm BT3


<b>-</b> Phát giấy. Giao việc


3 HS: <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Làm BT3 vào giấy khỉ to theo
nhãm .


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV: <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) 260 và 270


<b>-</b> HD làm BT3: Giải toán.



<b>-</b> Gợi ý HS cách giải.


<b>-</b> Gọi 1 Hs lên bảng làm- Lớp làm
bài vào vở


<b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: ĐS: 240 HS.


<b>-</b> Củng cố, nhận xét tiết học.


<b>-</b> HD học bài ở nhà.
GV <b>-</b> YC các nhóm dán bài làm lên


bảng.


<b>-</b> Quan sỏt, nhn xột, cht lại lời
giải đúng.


<b>-</b> Thu mét sè bµi chÊm vµ nhËn
xét


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


5 HS <b>-</b> Chữa BT vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản



<b>TiÕt:5</b> Häc chung


Môn học: <b>Thể dục</b> Tên bài: <b>ôn 5 động tác của bài thể dục phất</b>


<b>triĨn chung- trß chơi: </b><i><b>nhảy ô tiếp sức</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Ôn tập và kiểm tra thử 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Tiếp tục trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”


<b> 2) Kĩ năng</b>: Luyện tập đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trị chơi.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: Cã ý thøc tËp luyện nghiêm túc


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: </b> Ôn tập và kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phất triển chung.
- Trị chơi: “ Nhảy ơ tiếp sức”


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện tập đúng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình. Tham gia chơi
nhit tỡnh ỳng lut.


<b>3) Giáo dục</b>: Có ý thức nghiêm túc tập luyện- yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>



Còi,sân tập sạch sẽ .
III- Các hoạt động dạy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


1. Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS chạy nhẹ nhàng trên đại
hình tự nhiên theo vịng trịn, hít
thở sâu.


<b>-</b> Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bớc1: GV nêu lại tên.
- Bớc2: Chơi chính thức
- Bớc3: Thông báo kết quả.
- Bớc4: Nhận xét Đáng giá
2. Phần cơ bản:


bài thể dục phát triển
chung


-ễn 5 ng tỏc của bài thể dục phát
triển chung


- LÇn 1: GV hô- cả lớp tập



<b>-</b> Lần 2: Chia tổ tập luyện, Nhãm
tr-ëng ®iỊu khiĨn.


<b>-</b> Kiểm tra thử động tác.


<b>-</b> Cho tưng tỉ thi ®ua biĨu diƠn.


<b>-</b> GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng.


<b>-</b> Cả lớp tập do cán sự điều khin
Trũ chi vn ng


<b>-</b> Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.
22


Đội hình tập luyện:


* * * * *
* * * * *
* * * * *


3. PhÇn KÕt thóc:



<b>-</b> Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở
đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá.


<b>-</b> Giao BTVN.


5 - Đội hình thả lỏng theo đội hình vũng
trũn.


35


Ngày soạn: 21 /10 / 2007


<b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 24 /10 / 2007</b>


<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Bảng nhân 8</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Địa lí: Tên bài: <b>ôn tập</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS t lp c bảng nhân 8 và học thuộc bảng nhân 8
-Củng cố cho Hs ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.


H



H


H H


H
H
H


G


H
S
H


S
H
S
H


S


HS
HS
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2) Kĩ năng</b>: Luyên kĩ năng giải tốn bằng phép nhân, đúng, chính xác


<b>3) Giáo dục</b>: GD cho HS tính cản thận .Yêu thích môn học.



<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Sau bài học HS biÕt:


- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc bộ và Tây Nguyên.


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Hoàng lien Sơn và thành phố Đà lạt
trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp đúng, chính xác các kiến
thức đã học.


<b>3) Giáo dục</b>: u thích mơn học, u quờ hng, yờu t nc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh, Bản đồ địa lí Việt Nam. PHT


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình 4</b>


HS: <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của
các thành viên.


5 GV: <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> * H1: Xỏc nh v trớ của dãy núi


Hoàng Liên Sơn các cao nguyên
và thành phố Đà Lạt trên bản đồ.


<b>-</b> Treo bản đồ địa lí Việt Nam lên
bảng. YC HS lên chỉ và giới
thiệu.


<b>-</b> Líp vµ GV nhËn xÐt , bỉ xung.


<b>-</b> * HĐ2: Thảo luận và trả lời câu
hỏi:


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm bµi qua nhóm


trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD lập bảng nhân 8 qua phép
cộng có các số hạng bằng nhau.


<b>-</b> HDHS c v ghi nhớ bảng
nhân 8.


<b>-</b> Giao viÖc


5 HS: <b>-</b> Làm việc theo nhóm thảo luận và
TLCH 2 trong SGK.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Đọc nhẩm và ghi nhớ bảng nhân
8


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


10 GV: <b>-</b> Gi đại diện nhóm trình bày két
quả thảo luận.


<b>-</b> Nhãm kh¸c NhËn xÐt, bỉ xung.


<b>-</b> NhËn xÐt ,kÕt ln


<b>-</b> * HĐ3: Đặc điểm chính về địa hình
thiên nhiên, con ngời ở trung du
bắc bộ.


- Giao việc
GV: <b>-</b> Khuyn khớch HS c thuc


lòng bảng nhân 8 trớc lớp.


<b>-</b> Gọi HS nêu miệng kết quả BT1


<b>-</b> Chữa bài.


<b>-</b> HD HS làm BT2: Giải toán:



<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> Đọc mục 3 trong SGK và TLCH3


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> 1HS lên bảng làm BT2


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV: <b>-</b> Yêu cầu 1 số HS trả lời câu hỏi trớc
lớp.


<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò
GV: <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Số lít dầu trong 6 can là:
8x6=48( l)


§S: 48lÝt.


<b>-</b> HD HS làm BT3 trên bảng: tính
nhẩm rồi ghi kết quả vào ô
trống.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò



<b>-</b> Nhận xét dặn dò


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


35


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Tập viét: Tên bài<b>: ôn chữ hoa G ( tiếp</b>)


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Kể chuyện: Tên bài: <b>Bàn chân kì diệu</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Cng cố cách viết chữ hoa G (gh) thông qua bài tập ứng dụng.Viết đợc chữ
hoa G.


- ViÕt tªn riêng: Ghềnh Ráng.


- Cõu ng dng: Ai v n huyện Đông Anh….loa thành Thục Vơng”


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng viết đúng, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cÈn thËn, ý thøc rÌn lun chữ viết.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>



<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS da vào tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại đợc tồn bồ câu
chuyện “Bàn chân kì diệu”


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện. Rút ra đợc bài học vơn lên trong học tập..


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng kể chuyện đúng, sinh động.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cẩn thận, vợt khó trong học tập.Yêu thích môn học.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh,Mẫu chữ, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Đọc cho HS viết: Ông Gióng.


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ, ghi im.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những chữ viết
hoa trong bài.


<b>-</b> Nhận xét ghi bảng: G, R. A, Đ,
L, T, V


<b>-</b> HD HS viÕt b¶ng con. Giao viƯc



5 HS: <b>-</b> Kể lại một câu chuyện đợc chứng
kiến hoặc đợc tham gia.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


HS: <b>-</b> Luyên viết bảng con: G ( Gh)


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ chun qua nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Gv kể chuyện Bàn chân kì diệu
lần 1.


<b>-</b> Kể chuyện lần 2 kết hợp tranh.


<b>-</b> Kể chuyện lần 3, chia nhãm.


<b>-</b> Giao viÖc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS viết bảng con, uốn


nắn.


<b>-</b> Giới thiệu tên riêng. giải nghĩa.


<b>-</b> HD Quan sát và Nhận xét


<b>-</b> Viết mẫu HD cách viết: Ghềnh
Giáng



8 HS: <b>-</b> Đọc 3 YC trong SGK trang/ 107
và luyện kể lại chuyện trong
nhãm theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Cho HS viÕt bảng con, uốn nắn.


<b>-</b> Giới thiệu câu ứng dụng, giải
nghÜa.


<b>-</b> HS HS viÕt b¶ng con “ GhД.


<b>-</b> Giao viƯc


HS: <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. 5 GV: <b>-</b> Khun khÝch HS thi kĨ l¹i chun theo tranh tríc líp.


<b>-</b> Theo dâi nhËn xÐt ghi điểm.


<b>-</b> Thảo luận ý nghĩa của bài.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét HS viết bảng con, uốn


nắn.


<b>-</b> HD HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.


<b>-</b> Giao viƯc



5 HS: <b>-</b> Nêu ý nghĩa của bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS: <b>-</b> Luyện viết bài trong vở tập viết.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 8 GV: <b>-</b> YC HS nêu ý kiến, nhận xét, kết luận.


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV: <b>-</b> Theo dõi HS viết bài, giúp đỡ


HS


<b>-</b> Thu mét sè bµi chÊm vµ NhËn
xÐt


<b>-</b> Củng cố, dặn dò .


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


5 HS: <b>-</b> Xem lại bài và ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


40


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: LTVC: Tên bài: <b>từ ngữ về quê hơng : ôn tập</b>


<b>câu: ai làm gì</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn họ: Toán:: Tên bài: <b>Nhân với số có tận cùng là </b>


<b>chữ số 0</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về <i>quê hơng</i>
- Củng cố mẫu câu: <i> Ai làm gì</i>


<b>2) K năng</b>: Luyện kĩ năng tìm từ .Sử dụng kiểu câu “Ai làm gì” đúng mục đích và hợp lí.


<b>3) Gi¸o dục</b>: GD cho HS tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyên kĩ năng nhân với số có tận cùng là chữ số 0 đúng, thành thạo.


<b>3) Gi¸o dơc: </b> Tính chính xác, HS yêu thích môn học


<b>II- Đồ dïng d¹y häc: </b>



Tranh ảnh, bảng phụ, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm tr ộ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> Nèi tiÕp nhau lµm miƯng BT2
tr-íc líp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV: <b>-</b> KT phần BTVN cua rHS


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD thùc hiƯn phÐp nh©n:
1320 x 20= ?


<b>-</b> YC HS nhắc lại cách nhân.


<b>-</b> HD thực hiện phép nhân:


230 x 70 =? nh c¸c bíc trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> HD HS làm BT1 trên bảng


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm miƯng BT2


qua nhãm trëng.



<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làm BT1 .Dán 3 tờ
phiếu lên bảng. Giao viƯc


8 HS: <b>-</b> Tù lµm BT1 vµo vë


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> 3 HS lên bảng làm BT.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV: <b>-</b> YC HS nêu kết quả BT1


<b>-</b> Nhận xét , chữa bài:
a) 43680;406380;1128400


<b>-</b> HD làm BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài2:
ĐS: a) 397800
b) 69000


<b>-</b> HD làm BT3: Giải toán.


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt BT1 trªn phiÕu.



+ Từ chỉ sự vật ở q hơng: Cây
đa, dịng sơng, con đị,…


+ chỉ tình cảm đối với q hơng:
Gắn bó, nhớ thơng, u q,…


<b>-</b> HD HS lµm BT2: Thay thÕ c¸c
tõ.


<b>-</b> YC HS nêu ý kiến, nhận xét kết
lời giải đúng.


+ Các từ trong ngoặc đơn có thể
thay thế cho từ quê hơng là: Quê
quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau
cắt rốn.


<b>-</b> HDHS làm BT3: Tìm câu với
cụm từ


<b>-</b> Ai làm gì?. Giao việc .


5 HS: <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT3.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> 1 HS lên bảng lmf BT3.



<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV: <b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: ĐS: 3900kg


<b>-</b> Củng cố, dặn dò. BTVN: Bài4


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
GV: <b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.


<b>-</b> Củng cố dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau


5 HS: <b>-</b> Chữa bài tập vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản
40


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Mĩ thuật: Tên bài: <b>Vẽ theo mẫu: vẽ cành lá</b>



<b>Nt: 4</b> Mụn hc: K thut: Tờn bi: <b>khâu viền đờng gấp mép vải</b>


<b>bằng mũi khâu đột ( tit 2)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thức</b>: giúp HS biết cấu tạo của cành lá: hình dáng, màu sắc và vẻ đẹp của nó.
- Vẽ đợc cnh lỏ n gin.


- Bớc đầu làm quen với việc đa hình hoa lá vào trang trí ở các dạng bµi tËp.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng vẽ cành lá đúng, chính xác theo quy định.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cÈn thận, yêu thiên nhiên, hoa lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1) Kiến thức</b>: - Giúp HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng


<b>2) K nng</b>: Luyn KN khõu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng đúng quy trình kĩ
thuật.


<b>3) Gi¸o dơc:</b> TÝnh cÈn thËn, øng dơng kiến thức bài học vào trong thực tế.


<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, bài mẫu, bảng phụ, PHT, kim chỉ, vải...
III- Các hoạt động dạy học:



<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
học tập của HS.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài lên
bảng .


<b>-</b> Giới thiệu bài mÉu. HD Quan
s¸t –NhËn xÐt


<b>-</b> Giao viƯc


5 HS: <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra đồ dùng của
các thnh viờn


HS: <b>-</b> Quan sát và Nhận xét bài mẫu
(Một số cành lá).


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV: <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của
HS.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Gọi HS nhắc lại cách khâu


<b>-</b> GV h thng li cỏc bc khõu viền
đờng gấp mép vải bằng mũi khâu


thờng.


<b>-</b> Giao viÖc
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xét bổ xung.


<b>-</b> HD HS cách vẽ qua hình minh
hoạ


<b>-</b> Giới thiệu một số bài vẽ của HS
năm trớc.


<b>-</b> HD Quan sát,Nhận xét


<b>-</b> HD HS thực hành.


<b>-</b> Giao việc


7 HS: <b>-</b> Thực hành


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Thùc hµnh vÏ trong vë tËp vÏ.


<b>-</b> Nhãm trëng quản. 5 GV: <b>--</b> Theo dõi HS thực hànhGiao viƯc
GV: <b>-</b> Theo dâi HS thùc hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ HS cịn lúng túng.



<b>-</b> Tỉ chøc cho HS trng bµy s¶n
phÈm.


<b>-</b> HD HS nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Cđng cè, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau. Giao viƯc


7 HS: <b>-</b> TiÕp tơc thùc hµnh.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiƯn bµi.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV: <b>-</b> Theo dõi HS thực hành, giúp đỡ HS còn lúng túng


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
35


<i><b>Tiết5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán ( BX): Tên bài: <b>Bảng nhân 8</b>



<b>Nt: 4</b> Mụn học: Tập đọc: Tên bài<b>: Có chí thì nờn</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng làm toán về bảng nhân 8đung, thành thạo.


<b>3)Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: - c ỳng: Keo, lận, vành, vững, kiên nhẫn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Nên, hành ,lận, keo…


- Nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.


- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ: Khẳng định có ý chí nhất định thành công, khuyên
ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn, khuyen ngời ta khơng nản lịng khi gặp khó khăn.
- Học thuộc lịng 7 câu tục ngữ.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng. giọng đọc khun bảo nhẹ nhàng, chữ tình.


<b>3) Giáo dục</b>: Có ý trí phán đấu trong học tập.
Tranh ảnh, PHT, bảng phụ….


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>



GV: <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1 trong vở bài tập


<b>-</b> Giao việc.


5 HS: <b>-</b> Đọc lại bài Ông trạng thả riều


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS: <b>-</b> 2HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n.


3 GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhúm
tr-ng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> YC HS khỏ c. Lp c thm.


<b>-</b> Chia đoạn(7 câu tục ngữ). Giao
việc


GV: <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài.



<b>-</b> HD làm BT2 trong VBT


<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS: <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT2


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV: <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Nêu từ khó. HD đọc.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn trớc
lớp


<b>-</b> Ch o HS đọc nối tiếp kết hợp giải
nghĩa từ.


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt bµi tËp 2 trên bảng


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> HD làm BT3. Giao việc



5 HS: <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS: <b>-</b> Tự làm BT3 vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản 6 GV: <b>--</b> YC 1 HS khá đọc toàn bàiGV đọc mẫu.


<b>-</b> HD tìm hiểu bài.


<b>-</b> Rỳt ra ý ngha: Khng nh cú ý
trí thì nhất định thành cơng,
khun ngời ta giữ vững mục tiêu
đã chọn…


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp on trc lp.


<b>-</b> HD học thuộc lòng toàn bài.
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả BT3.


<b>-</b> Lớp nhận xét và chữa bài tập


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau


5 HS: <b>-</b> Luyện học thuộc lòng toàn bài.



<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Chữa bài tập vào vở


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> NhËn xÐt ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
40


Ngày soạn: 2 2 /10 / 2007


<b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 25 /10 / 2</b>007
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học:Chính tả (N- V) Tên bài: <b>quê h¬ng</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn học: TLV: Tên bài: <b>Luyện tập trao đổi ý kiến</b>


<b>víi ngêi th©n</b>
<b>I - Mơc tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS nh v viết lại đúng, trình bày đúng bài thơ “Quê hơng ”.
-Làm các bài tập phân biệt s/ x



<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng viết dúng các từ: Vẽ, quê, lợn quanh.
-Luyên kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập phân biệt s/ x.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyên chữ viết.Giữ gìn vở sach ch p.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: giỳp HS xỏc định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện cho HS kĩ năng xác định nội dung, đề tài hình thức trao đổi đúng. đóng
vai trao đổi tự tin..


<b>3) Giáo dục</b>: Lịch sự trong giao tiếp.


<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, bảng phu, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Đọc cho HS viết bảng lớp; rong
ruổi, róc rách


<b>-</b> Nhận xét uốn nắn.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng



<b>-</b> Đọc bài chính tả một lần.


<b>-</b> Cho HS nhỡn SGK c li.


<b>-</b> HD cách trình bày.


<b>-</b> Nªu tõ khã.


<b>-</b> Giao viƯc


5 HS: <b>-</b> Một số HS thực hành đóng vai trao
đổi ý kiến vi ngi thõn v


nguyện vọng học thêm một môn
năng khiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Luyện viết từ khó vào bảng con.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV: -Nhận xét HS đóng vai qua nhóm
trởng.


-Giới thiệu bài và ghi đầu bài
-Ghi đề bài lên bảng.


-YC 1 HS đọc đề bài.



-HD HS chon nội dung đề tài trao
đổi và đóng vai.


-Giao viÖc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khã, uèn


nắn.


<b>-</b> HD HS viết bài vào vở


<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> Suy nghĩ chọn đề tài, nội dung trao
đổi. Với nhân vật mình chọn
đóng vai.


<b>-</b> Nhãm trëng quản
HS: <b>-</b> Nhớ lại bài và viết bài vào vë.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. 6 GV: <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn, khun khÝch HS


<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
GV: <b>-</b> Theo dõi HS viết bài, giúp đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Giao viÖc <b>-</b> Nhãm trëng quản
HS: <b>-</b> Tiếp tục viết bài.


<b>-</b> Nhúm trng qun. 4 GV: <b>-</b> Khuyến khích từng cặp HS thực hành đóng vai trao đổi trớc lớp.


<b>-</b> Cđng cè, dỈn dò.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
GV: <b>-</b> HD HS lµm BT2 a: s/ x


<b>-</b> YC 1 HS lên bảng- Lớp làm bài
vào phiếu.


<b>-</b> Cha bài: a) Nhà sàn -đơn sơ-
suối chảy- sáng lng i.


b) Vờn- vấn vơng; Cá ơn- trăm
đ-ờng.


<b>-</b> Thu mét sè bµi chÊm vµ NhËn
xÐt


<b>-</b> Cđng cè- dặn dò


5 HS: <b>-</b> Xem lại bài và ghi đầu bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


35
<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Mĩ thuật: Tên bài: <b>TTMT: Xem tranh của hoạ sĩ và</b>



<b>của thiếu nhi</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Củng cố cho HS học thuộc bảng nhân 8. Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải
toán.


<b>2) K năng</b>: Lun kĩ năng làm tính, giải tốn đúng, thành tho.


<b>3) Giáo dục </b>:Tính chính xác, yêu thích môn học<b>. </b>:


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS bc đầu hiểu đợc nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài
thơng qua bố cục, hình ảnh và mầu sắc.


- Lµm quen víi chÊt liƯu vµ kÜ thuật tranh.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng quan sát, nhận xét dúng chính xác nội dung, bố cục, hình ảnh
và màu sắc của tranh.


<b>3) Giỏo dc</b>: Yờu thớch mụn học, yêu vẻ đẹp của các bức tranh.


<b>II- §å dïng dạy học: </b>


Tranh ảnh, PHT



<b>III- Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Nhúm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> Nhãm trởng kiểm tra BTVN của


các thành viên 5 GV: <b>--</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài Treo tranh. Chia nhãm.


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làm BT1: YC HS nêu
miệng kết quả.


<b>-</b> Lớp và GV theo dõi nhận xét


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> HD làm BT2. Giao việc


6 HS: <b>-</b> Quan sát tranh theo nhóm suy
nghĩ và TLCHvề đề tài,nội dung,
hình ảnh, màu sắc của tranh.


<b>-</b> Nhãm trởng quản



HS: <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gia đình. Tranh vẽ về nơng thơn
có bố cục chặt chẽ, rõ ràng, màu
sắc hài hoà thể hiện cuộc sống
hàng ngày nụng thụn.


<b>-</b> Giới thiệu tranh Gội đầu.


<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> HD giải BT3: Giải toán.


<b>-</b> Giao việc


8 HS: <b>-</b> Quan sát tranh “ Gội đầu” theo
nhóm và suy nghĩ TLCH về:tác
giả tên bức trang đề tài, hình ảnh,
màu sắc, chất liệu của tranh.


<b>-</b> Nhãm trëng quản
HS: <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT3.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản



6 GV: <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận.Tranh gội đầu
là một tranh đẹp tuyệt vời đóng
góp to lớn cho nền mĩ thuật việt
Nam….


<b>-</b> Cđng cè, dỈn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
GV: <b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: ĐS: 18m


<b>-</b> HD làm BT4 trên bảng.
a) 8x3=24( ô vuông)
b) 3x8=24( ô vuông)


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> HDChuẩn bị bài sau


5 HS: <b>-</b> Xem lại bài và ghi đầu bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết3:</b></i>



<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Thủ công: Tên bài: <b>Cắt, dán chữ I, T</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Đề- xi- mét vuông</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS biết cách cắt, dán chữ I, T và kẻ cắt, dán chữ I, T


<b>2) K năng</b>: Luyện kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ I, T theo đúng quy trình kĩ thuật.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh cẩn thận, khéo léo, yêu thích môn học.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: - Giúp HS có biểu tợng về đơn vị đo diện tích đề- xi mét vng.
- Biết đọc, viết so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề- xi – mét vuông.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng đọc viết,so sánh, đổi các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đo đề-
xi- một vuụng.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bng ph, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:



<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra sù chn


bị của các thành viên. 4 GV: <b>--</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài Giảng bài theo nội dung trong
SGK từ đó HS nhận biết mối quan
hệ giữa đề xi mét vuông và xen ti
mét vuông


<b>-</b> HD làm BT1: Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng


häc tËp cđa HS.


<b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài lên


5 HS: <b>-</b> Làm Bt1 vào trong phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảng


<b>-</b> Giới thiệu mÉu ch÷ I, T


<b>-</b> Giao viƯc


HS: <b>-</b> Quan sát mẫu chữ I, T và nhận
xét :giống và khác nhau.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV: <b>-</b> Gọi 4 HS nêu miệng kết quả BT1.



<b>-</b> Nhn xột cht li lời giải đúng.


<b>-</b> HD làm BT2: HD HS viết số có
kèm theo đơn vị đo đề xi mét
vng vào bảng con.


<b>-</b> HD HS lµm BT3. Giao viƯc
GV: <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>-</b> HDHS cách kẻ, cắt, dán chữ I, T


<b>-</b> Giới thiệu một số bài của HS
năm trớc.


<b>-</b> HD HS thực hµnh. Giao viƯc


4 HS: <b>-</b> Lµm BT3 vµo phiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS: <b>-</b> Thực hành cắt dán chữ I, T


<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV: <b>--</b> Gọi HS nêu miệng kết quả BT3HD làm BT5. Giao việc
GV: <b>-</b> Quan sát HS thực hành.


<b>-</b> Giao viƯc 5 HS: <b>--</b> Lµm BT5 vµo phiÕu Nhãm trởng quản
HS: <b>-</b> Tiếp tục thực hành.



<b>-</b> Nhúm trng quản 4 GV: <b>-</b> b)c,d sai.Gọi HS đọc két quả: a) đúng.


<b>-</b> Cñng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV: <b>-</b> Cđng cè néi dung bµi


<b>-</b> NhËn xÐt tiết học.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


3 HS: <b>-</b> Xem lại bài và Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> Nhóm trởng quản
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Tìm số chia ( bổ xung)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: TLV: Tên bài: <b>luyện tập phát triển câu </b>


<b>chuyện</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Củng cố cho HS cách tìm số bị chia (Trong phép chia hết).Thực hành tìm


sốchia.


<b>2) K n ăng</b>: Luyên kĩ năng làm các bài tập về tìm số chia đúng, thành thạo.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: TÝnh chÝnh x¸c, yêu thích môn học. ứng dụng toán học vào trong thực tế.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: -Củng cố cho HS về cách phát triển câu chuyện.
- Sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.


- Vit câu mở đoan để liên kết đoạn văn theo trình tự thời gian.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng phát triiển câu chuyện. Sắp xếp câu văn kể chuyện theo trình tự
thời gian đủ câu, đủ ý, liền mạch.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: Yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
chia.



<b>-</b> Nhận xét, kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> HD HS lµm BT1,2 trong
VBT/47


<b>-</b> Giao viƯc


HS: <b>-</b> Tù lµm BT1 ,2 vµo vë BT/ 47


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


5 GV: <b>-</b> Nhận xét bài tập về nhà qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1: Giúp HS quan
sát tranh minh hoạ truyện vào
nghề


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu kết quả BT1, 2.


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> HD làm BT3.


<b>-</b> Giao việc



6 HS: <b>-</b> Tự làm BT1.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> 3HS lên bảng làm BT3


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiến.


<b>-</b> HD HS làm BT2:Yêu cầu HS suy
nghĩ phát biểu ý kiến. Nhận xét,
Chữa bài


<b>-</b> HD làm BT3HD kể chuyên đẫ
nghe, đẫ học.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> HD lµm BT4.


<b>-</b> Giao viƯc


6 HS: <b>-</b> Lun kĨ chuyện trong nhóm.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS: <b>-</b> Tự làm BT4 vµo vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV: <b>--</b> Yêu cầu HS thi kể chuyện trớc lớp.Nhận xét, đánh giỏ.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu kết quả BT4.


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


5 HS: <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.
40




<b>TiÕt:5</b> Học chung


Môn học: <b>Thể dục</b> Tên bài: <b>Động tác vơn thở và tay. </b>
<b>Trò chơi Chim về tổ</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Hc hai ng tỏc vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.


- Trò chơi: “ Chim về tổ”


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện tập đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trũ chi.


<b>3) Giáo dục</b>: Có ý thức tập luyện nghiêm túc.Yêu thích môn học.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Hc hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Chim về tổ..


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện tập đúng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình.Tham gia chơi nhiệt
tình đúng luật.


<b>3) Gi¸o dơc</b>: Cã ý thức nghiêm túc tập luyện- yêu thích môn học.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Cịi,sân tập sạch sẽ .
III- Các hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


4. Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ. 5 - Đội hình nhận lớp:* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS Tập bài Thể dục phát triển


chung.


* * * * *
* * * * *
5. Phần cơ bản:


Bài Thể dục phát triển
chung.


<b>-</b> * <b>Động tác vơn thở:</b>


<b>-</b> GV nờu tờn ng tỏc.


<b>-</b> GV tập mẫu và kết hợp giải thích.


<b>-</b> GV tập mẫu và cho HS tập theo.


<b>-</b> GV vừa hô, vừa quan sát, uốn nắn


<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GV sửa sai.


<b>-</b> <b>* Động tác tay:</b>


<b>-</b> GV nờu tên động tác. Tập mẫu.


<b>-</b> GV tËp mÉu vµ kÕt hợp giải thích.


<b>-</b> GV tập mẫu và cho HS tập theo.


<b>-</b> GV vừa hô vừa Quan sát, uốn nắn.



<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GVtheo dõi,
giúp đỡ HS còn lỳng tỳng.


<b>-</b> Chia tổ cho HS tập luyện.


<b>-</b> <b>Trò chơi "Chim về tổ .</b>


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng.


25


6. Phần KÕt thóc:


<b>-</b> Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở
đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá. Giao
BTVN


5 §éi hình thả lỏng theo vòng tròn.


Ngày soạn: 03 /10 / 2007



<b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 26 /10 / 2007</b>


<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học:TLV: Tên bài: <b>KĨ vỊ ngêi hµng xãm</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn học:Tốn: Tên bài<b>: Hai đờng thẳng vng góc.</b>


<b>I - Mơc tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS nhớ lại hình dáng, tính tình, tình cảm của một ngời hàng xóm mà
em yêu mến.


- Viết lại điều vừa kể thanh một đoạn văn ngắn.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng kể chuyện chân thật, tự nhiên.


- Luyn k nng vit một đoạn văn ngắn đủ câu, đủ ý, lơ gíc, ni dung rừ rng.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu quý những ngời xung quanh.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giúp HS có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc. Biết đợc hai đờng thẳng
vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng có đỉnh chung.


- Biết dùng ê ke kiểm tra xem hai đờng thẳng có vng góc với nhau hay không.



<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng nhận bíêt hai đờng thẳng vng góc đung, thành thạo.


<b>3) Gi¸o dục</b>: Yêu thích môn học. ứng dụng toán học vào thực tế.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, bng ph, PHT
III- Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: <b>-</b> Yêu cầu 1HS kể lại chuyện
Không nỡ nhìn và nói về tính
khôi hài của chuyện.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1


<b>-</b> HD HS kể qua các câu hỏi gợi ý.


<b>-</b> Giao viƯc


5 HS: <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của
các thành viên.


HS: <b>-</b> Luyện kể trong nhãm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. 8 GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên


bảng


<b>-</b> Gii thiu hai ng thẳng vng
góc và cách nhận biết.


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS thi kể chuyện trớc


lớp.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> HD HS làm BT2: Viết lại diều
vừa kể thành một đoạn văn.


<b>-</b> Giao việc


6 HS: <b>-</b> Suy nghĩ lấy ví dụ về hai đờng
thẳng vuụng gúc.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Tự làm BT2.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn



<b>-</b> HD HS lµm BT1,2 vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xÐt, kÕt luËn


<b>-</b> HD HS lµm BT3,4.


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại bài viết trớc


lớp.


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


8 HS: <b>-</b> Làm BT3, 4.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS: <b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiện bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV: <b>--</b> Nhận xét BT3, 4 trên bảng.Chữa bài


<b>-</b> Củng cố- dặn dò
40


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>luyện tập</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn học: TLV: Tên bài: <b>luyện tập phát triển câu</b>


<b>chuyện</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Cng c cho HS về: tìm một thành phần cha biết của phép tính. Nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, Xem đồng
hồ.


<b>2) Kĩ năng</b>:Luyện cho HS kĩ năng tìm thành phần cha biết của phép tính, nhân ssố có hai
chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số với số có một chữ số, xem đồng hồ
ỳng, thnh tho.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ khi làm toán.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức</b>: TiÕp tơc Cđng cè cho HS vỊ c¸ch ph¸t triĨn câu chuyện theo trình tự thời
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện cho HS kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian, thời
gian đúng, chính xỏc.


<b>3) Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.,


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>



Tranh ảnh, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS: <b>-</b> Nhãm trëng kiÓm tra BTVN


của các thành viên. 5 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS kể lại câu chuyện em đã kể ở lớp hôm trớc.


<b>-</b> Nhận xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1: Yêu cầu 1 HS
lên bảng Chữa bài .


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu


<b>-</b> Nhận xét,Chữa bài



<b>-</b> HD HS lµm BT2:


8 HS: <b>-</b> Từng cặp HSđọc đoạn trích “ ở
v-ơng quốc tv-ơng lai”, Quan sát
tranh minh hoạ vở kịch, suy nghĩ
tập kể lại câu chuyện theo trình tự
thời gian.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS: <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT2.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiÕu.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV: <b>-</b> HkuyÕn khÝch HS thi kể chuyện
tr-ớc lớp.


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> HD lµm BT2:


<b>-</b> Giao viƯc
GV: <b>-</b> NhËn xÐt bµi làm BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài



<b>-</b> HD làm BT3: Giải toán.


<b>-</b> Giao việc


7 HS: <b>-</b> Luyện kể theo cặp câu chuyện
Trong công xởng xanh theo trình
tự không gian.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS: <b>-</b> 1HS lên bảng làm BT3.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV: <b>-</b> Khun khÝch HS thi kĨ l¹i
chun trớc lớp.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> HD HS làm BT3: so sánh 2 cách
mở đầu đoạn1 và 2. Yêu cầu HS
nhìn bảng phát biểu ý kiến.


<b>-</b> Nhn xột, cht li li gii ỳng.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò
GV: <b>-</b> Nhận xét bài tập3 trên bảng.



<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


5 HS: <b>-</b> Chữa bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
40


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: TNXH: Tên bài: <b>Vệ sinh thần kinh</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: LTVC: Tên bài: <b>dấu ngoặc kép.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Sau bi học HS có khả năng:
- Nêu đợc vai trị của giấc ngủ đối với sức khoẻ.


- Lập đợc thời gian biểu mỗi ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi,
một cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện cho HS thói quen làm việc, nghỉ ngơi một cách khoa học, hợp lí.


<b>3) Giáo dục</b>: ý thức giữ gìn sức khoẻ.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>



<b>1) Kiến thức</b>: Giúp HS nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép trong khi vit ỳng, chớnh xỏc


<b>3) Giáo dục:</b> Yêu thích môn học, ứng dụng bài học vào trong thực tế.


<b>II- Đồ dùng d¹y häc</b>


Tranh ảnh, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV: <b>-</b> u cầu HS nêu tên những thức
ăn, đồ uống nếu đa vào cơ thể
sẽ gây hại cho thần kinh.


<b>-</b> Nhận xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> * HĐ1: Thảo luận: Chia nhóm.


<b>-</b> Giao việc


5 HS: <b>-</b> 1Hs nhắc lại ghi nhớ trong tiết
LTVC trớc. Nêu VD làm rõ nội
dung ghi nhí.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS: <b>-</b> 2HS quay mặt vào nhau để thảo


ln theo gỵi ý cđa GV. 7 GV: <b>-</b> Nhận xét Hs nêu ghi nhớ và lấy VD qua nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1


<b>-</b> an phiu ghi nội dung BT1. Yêu
cầu HS suy nghĩ đọc thầm và
TLCH của GV


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>-</b> HD HS làm BT2: Khi nào dùng
dấu ngoặc kép.


<b>-</b> Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Nhận xét, kết luËn


<b>-</b> HD lµm BT3


<b>-</b> Giao việc
GV: <b>-</b> Yêu cầu đại diện từng nhóm nêu



ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luận


<b>-</b> * HĐ2: Thực hành lập thời gian
biểu cá nhân hàng ngày.


<b>-</b> HD cả lớp cách lập thời gian
biĨu.


<b>-</b> Chia nhãm.


<b>-</b> Giao viƯc


6 HS: <b>-</b> §äc thầm bài suy nghĩ TLCH của
GV


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS: <b>-</b> Làm việc cá nhân: Lập thời gian
biểu hàng ngày.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>-</b> Nêu ghi nh .HD HS c.



<b>-</b> HD HS làm BT1: tìm và gạch dới
lời nói trực tiếp trong đoạn văn.


<b>-</b> Dán 3 phiếu lên bảng. Gọi 3HS lên
bảng.


<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài


<b>-</b> HD HS làm BT2gọi HS lên bảng


<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài


<b>-</b> HD HS làm BT3. Giao viƯc
GV: <b>-</b> Mêi 1 sè HS lªn giíi thiƯu thời


gian biểu của mình trớc lớp.


<b>-</b> GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả


5 HS: <b>-</b> Làm BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

lêi.


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá..


<b>-</b> Cđng cè- dỈn dò
HS: <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



5 GV: <b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Chữa bài


<b>-</b> Củng cố- dặn dò
35


<i><b>Tiết4:</b></i> <sub>Hoc chung</sub>


<b>Ntđ: 3+4:</b> Môn học: Âm nhạc: Tên bài: <b>Học hát bài: trên ngựa ta</b>


<b>phi nhanh</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Hc sinh biết nội dungbài hát, cảm nhận tính chất vui tơi và những hình ảnh
đẹp, sinh động đợc thể hiện trong lời ca.


- Hát đúng giai điệu và lời ca ca bi hỏt.


<b>2) Kĩ năng</b>: Hát to, rõ ràng, truyền c¶m.


<b>3) Giáo dục</b>: GD cho HS lịng u q hơng, t nc.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc</b>: Giỳp HS hỏt đúng giai điệu và lời ca của bài hát.


- Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách.


<b>2) Kĩ năng</b>: Luyện hát đúng giai điệu và lời ca. Hát to, rõ ràng, truyền cảm.


<b>3) Giáo dục</b>: HS yêu quê hng, t nc. Yờu thớch mụn hc


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


Tranh ảnh, Thanh phách
III- Các hoạt động dạy học:


ND và Thời gian HĐ của GV HĐ của HS


A- KTBC:( 5):
B- Dạy bài mới:
( 25)


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy lời bài hát:


3) Dy hỏt kt hp
gừ m:


-Yêu cầu HS hát bài Gà gáy


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng



<b>-</b> H¸t mÉu.


<b>-</b> HD HS đọc lời ca.


<b>-</b> Dạy HS hát từng câu đến hết bài.


<b>-</b> Bắt nhịp HD HS hát đồng thanh
tồn bài.


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, n n¾n.


<b>-</b> HD HS hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp


<b>-</b> Theo dâi,NhËn xÐt, n n¾n


<b>-</b> Chia tổ, nhóm cho Hs hát kết hợp
gõ đệm theo nhịp luân phiên theo
dãy,bàn.


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> HD HS hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, uèn n¾n.


<b>-</b> Chia tổ, nhóm kết hợp gõ đệm
theo tiết tấu.



<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> Bắt nhịp cho HS hát đồng thanh
toàn bài.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


Thực hiện hát cá nhân.


<b>-</b> NhËn xÐt


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Tập đọc lời ca.


<b>-</b> Luyªn hát tờng câu.


<b>-</b> Luyn hỏt ng thanh
ton bi.


<b>-</b> .Hỏt kết hợp gõ đệm theo
nhịp.


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp



<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu.


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu luôn phiên.


<b>-</b> Hát đồng thanh cả bài.


<b>-</b> Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C- Cñng cố- dặn
dò.:


( 5)


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn bài.


<b>Sinh hoạt:</b>


<b>1) o c</b>: Ngoan ngoón, l phép với thầy cơ và ngời lớn tuổi. Đồn kết hồ nhã với bạn
bè, khơng nói tục, chửi bây.


<b>2) Học tập:</b> - Đi học đều, nghỉ học có lí do. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bài. Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


Tuyên dơng em: Sơn, Oanh ( Nhóm 4), §øc, sinh( Nhãm 3)
Phê bình em: Long, Hà ( Nhóm 3), H»ng( Nhãm 4)



<b>3) Các hoạt động khác:</b> -Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ, gọn gàng.
- Duy trì hát đầu giờ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×