Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng gd- đt yên dũng


Trng thcs ng phúc <b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>

<b><sub>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b>



<i>Yên Dũng, ngày 22 Tháng 9 năm 2008</i>



<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn</b>


<b>Năm học 2008 </b>

<b> 2009</b>



<b>Một số thông tin cá nhân:</b>



<b>1.</b>

H v tờn:

..


<b>2.</b>

Chuyờn nghnh o tạo: Sinh

.


<b>3.</b>

Trình độ đào tạo:



<b>4.</b>

Tổ chuyên môn: Khoa học tự nhiên


<b>5.</b>

Năm vào ngành GD - ĐT: 2003


<b>6.</b>

Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp


<b>7.</b>

Kết quả thi đua năm học trớc:



<b>8.</b>

Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên: Khá


<b>9.</b>

Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:



+ Day học: Dạy môn Sinh häc líp 8A, 8B, 8C, 8D.


+ Kiêm ngiệm: Môn Hóa học líp 8A, 8B.



<b>10. Những thuận lợi và khó khăn về hồn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ đợc phân công</b>


<i> a. Thuận lợi:</i>



Trờng có đội ngũ cán bộ giáo viên trẻ, nhiệt tình, phối hợp và giúp đỡ nhau trong cơng việc.




Ban giám hiệu nhà trờng quan tâm và chỉ đạo sát sao trong công việc.



Học sinh chăm ngoan, ham học hỏi, có đầy đủ dụng c hc tp, bit nghe li thy cụ giỏo.



Đợc phân công giờ dạy hợp lý, phù hợp với năng lực chuyên môn.



Bn thõn t nhn thy cú năng lực chun mơn, nhiệt tình trong cơng việc.


<i>b. Khó khăn: </i>



Là giáo viên còn trẻ cha có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy.



C sở vật chất cịn thiếu, cha có phịng chức năng để phục vụ giảng dạy, cha có đủ phịng học để học một ca.



Nhiều gia đình cha quan tâm đến việc học tập của con em mình.



<b>PhÇn thø nhÊt</b>

<b>: </b>

<b>kÕ ho¹ch chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Các văn bản chỉ đạo</b>



- Các chủ trơng, đờng lối, quan điểm của Đảng và Nhà nớc (Luật Giáo dục, Nghị quyết của Quốc Hội về GD - ĐT, mục


tiêu của cấp học, bậc học…



- Các văn bản chỉ đạo việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ GD - ĐT.


- Các văn bản chỉ đạo việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD - ĐT.


- Các văn bản chỉ đạo việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Phòng GD - ĐT.


- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng và của tổ chuyên môn.


<b>2. Mục tiêu của môn hc:</b>



<b> Cũng giống nh các bộ môn khác trong nhà trờng phổ thông, giảng dạy bộ môn Sinh học lớp 8 ë trêng THCS nh»m cung </b>


cÊp cho häc sinh:




<b> - </b>

<i><b>Về kiến thức:</b></i>

Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản, có hệ thống và tồn diện các tri thức cấu tạo và chức năng


sinh lí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể ngời, Từ đó học sinh hiểu rõ cơ sở khoa học học của các biện pháp vệ sinh,


phòng bệnh, biết giải thích các hiện tợng trong cuộc sống, biết cách sử lí các tình huống gặp phải trong cuộc sống có liên


quan đến đời sống và sức khoẻ của con ngời, trong đó có sức khoẻ sinh sản.



<b> -</b>

<i><b> Về kĩ năng:</b></i>

<b> Thông qua học tập môn sinh học 8- Cơ thể ngời và vệ sinh, rèn luyện cho học sinh các kĩ năng quan sát, các </b>


thao tác t duy nh so sánh, phân tích, tổng hợp, kĩ năng vận dụng tri thức vào đời sống, đặc biệt là kĩ năng thực hành - thí


nghiệm, kĩ năng lắp đặt các dụng cụ thí nghiệm.



<b> - </b>

<i><b>Về thái độ:</b></i>

Giáo dục cho học sinh vệ sinh thân thể, bảo vệ và phịng chống bệnh tật, có ý thức giữ gìn vệ sinh, baot vệ


mơi trờng. Từ đó hình thành những thói quen, tập qn tốt trong sinh hoạt.



<b>3. Đặc điểm tình hình về điều kiện CSVC, TBDH của nhà trờng, điều kiện về kinh tế, xã hội, trình độ dân trí và mơi </b>


<b>trờng GD của địa phơng.</b>



<b> </b>



<i>a. ThuËn lỵi:</i>



Chính quyền địa phơng đã tích cực quan tâm, chăm sóc đến s nghiệp giáo dục, đào tạo thế hệ trẻ.



Đời sống nhân dân còn nghèo nhng đã quan tâm đến việc học tập của con em mình.


<i>b. Khó khăn:</i>

<i> </i>



Điều kiện cơ sở vật chất của nhà trờng còn thiếu, cha có đủ phịng học cho học sinh học một ca, cha có phịng


chức năng để phục vụ cho việc giảng dạy.



Trang thiết bị dạy học còn thiếu nhiều, mặt khác chất lợng của các đồ dùng, thiết bị dạy học cha tốt.




Đồng phúc là địa bàn dân c, sống chủ yếu nhờ nông nghiệp, điều kiện kinh tế, xã hội cịn nhiều khó khăn.



Trình độ dân trí cha cao.


<b>4. Nhiệm vụ đợc phân cụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kiêm ngiệm: Môn Hãa häc líp 8A, 8B.



<b>5. Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân: Giảng dạy môn Sinh học</b>


<b>6. Đặc điểm học sinh (kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý)</b>



<i> a. Thn lỵi:</i>



Học sinh đã nắm vững kiến thức đã học ở lớp dới.



Đa số học sinh ngoan, có ý thức đạo đức tốt, biết nghe lờp các thầy cô giáo.



Đối tợng dạy học là học sinh lớp 8, các em đang ở tuổi dạy thì. Vì vậy tâm lí thờng khơng ổn định, muốn tự


khẳng định mình, ham hiểu biết v cú nng lc t duy cao hn.



<i>b. Khó khăn:</i>



Nhiều học sinh còn cha chịu khó học tập, ý thức cha tốt, thờng quậy phá và gây mất trật tự trong giờ học.



<i>c. Kết quả khảo sát đầu năm:</i>



<b>TT</b> <b><sub>Lớp</sub></b> <b><sub>Sĩ</sub></b>


<b>số</b> <b>Nữ</b> <b>Dântộc</b>
<b>TS</b>



<b>HC</b>


<b>gd</b>


<b>khó</b>
<b>khăn</b>


<b>Kết quả xếp loại học lực</b>


<b>năm học trớc</b> <b>Kết quả xếp loại học lựcqua khảo sát đầu năm.</b>


<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>k</b> <b>tb</b> <b>y</b> <b>K</b>


<b>1</b> 8A 38 9 0 0


<b>2</b> 8B 35 10 0 0


<b>3</b> 8C 38 28 0 0


<b>4</b> 8D 36 11 0 0


<b>B. Chỉ tiêu phấn đấu</b>



<b> 1. Kết quả giảng dạy</b>



a. Số học sinh xếp loại học lực giỏi: 11 học sinh, tỷ lệ 7,48 %


b. Số học sinh xếp loại học lực khá: 54 học sinh, tỷ lệ 36,73 %


c. Số học sinh xếp loại học lực trung bình: 77 học sinh, tỷ lệ 52,38 %


d. Số học sinh xếp loại học lực yếu, kém: 5 học sinh, tỉ lệ 3,41 %


<b> 2. Sáng kiến kinh nghiệm: số lợng 1, đề tài đổi mới phơng pháp dạy học.</b>



<b> 3. Làm mới đồ dùng dạy học:</b>

………

.



<b> 4. Bồi dỡng chuyên đề: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề do phòng giáo dục và cấp trên tổ chức, các buổi </b>


sinh hoạt chuyên môn cụm huyện, sinh họat chuyên môn tại trờng.



<b> 5. </b>

<b>ứ</b>

<b>ng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy (số lợng tiết dạy): 10 tiết.</b>


<b> 6. Kết quả thi đua.</b>



a. Xếp loại giảng dạy: Khá



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Những giảI pháp chủ yếu</b>



<b> - </b>

Thờng xuyên tự bồi dỡng, tích cực tự học tập để nâng cao trình độ chuyên mơn nghiệp vụ.


-Tích cực bồi dỡng học sinh đôi tuyển học sinh giỏi, học sinh yếu kém.



- Phối hợp thờng xuyên với giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm để hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy.


- Giảng dạy đúng tiến độ và phân phối chơng trình quy định.



- Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề, các buổi sinh hoạt chuyên mơn do Phịng giáo dục và cấp trên tổ chức.


- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.



-

Chuẩn bị giáo án chu đáo, cẩn thận , đầy đủ, đúng quy định.


- Lên lớp đúng giờ, sử dụng và khai thác triệt để đồ dùng trực quan.


- Tích cực đổi mới phơng pháp dạy học.



- Tích cực đi dự giờ các đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, phơng pháp đổi mới.


- Lắng nghe ý kiến của các đồng nghiệp qua các buổi dự giờ để rút kinh nghiệm.



<b>D. Những điều kiện (cơng tác quản lí, chỉ đạo, CSVC) để thực hiện kế hoạch.</b>


-

Ban giám hiệu nhà trờng thờng xuyên kiển tra, đôn

đốc giáo viên thực hiện tốt công tác giảng dạy.




- Nhà trờng phối hợp với tổ chuyên môn thờng xuyên tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên môn tại trờng, các đợt hội giảng


theo định kì.



- Ban giám hiệu tham mu với địa phơng để xây dựng thêm một số phòng học kiên cố, phòng chức năng phục vụ giảng dạy


đạt hiệu quả.



- Tu sưa, lau chïi, lµm mêi vµ mua thêm một số trang thiết bị dạy học cần thiết cho giáo viên.



<b>Phần thứ 2</b>

<b>:</b>

<b> kế hoạch giảng dạy cụ thĨ</b>



<b>M«n häc: Sinh häc líp 8</b>


Tæng sè tiÕt:70 tiÕt

L

ý thuyÕt: 55 tiÕt



T

hùc hµnh: 7 tiÕt


Bµi tËp: 2 tiÕt



KiĨm tra 45 phút: 2 tiết


Ôn tập: 2 tiÕt


KiĨm tra häc k×: 2 tiÕt



S

ố tiết 2 tiết / tuần

Số tiết thực hành, thí nghiệm: 7


Số tiết ngoại khoá: 0

N

ội dung ngoại khoá: không



<b>Phần thứ 2</b>

<b>:</b>

<b> kế hoạch giảng dạy cụ thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bµi</b>
<b>(LT, TH)</b>


<b>Thø</b>


<b>tù tiÕt</b>
<b>trong</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu (Kiến thức, kĩ năng,</b>
<b>thái độ) trọng tõm</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>dạy học chủ</b>


<b>yếu</b>


<b>Đồ dùng dạy học</b> <b>Tăng, </b>
<b>giảm </b>
<b>tiết , </b>
<b>lý do</b>


<b> Tự đánh</b>
<b>g giá mức </b>
<b>d t </b>


<b>học</b>


Tuần 1 8 Bài 1: Bài mở
đầu


Bài 2: Cấu tạo cơ
thể ngời


1


2


- HS thy c vai trị, nhiệm vụ
của mơn học


- HS thấy đợc các hệ cơ quan
trong cơ thể ngời.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm
- Mô hình cấu tạo cơ thể
ngời


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 2 8 Bài 3: Tế bào
Bài 4: Mô


3
4


-Hiểu CT, CN của tế bào, thành
phần HH của TB.


- HS biết đợc CT, CN của các


loại mô.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.


- Tranh vẽ cấu to t bo
ng vt


- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 3 8 Bài 6: Phản xạ
Bài 5: Thực hành
Quan sát tế bào
và mô.


5
6


- Hiu c KN v phản xạ,
cung phản xạ, vòng phản xạ,
lấy đợc ví dụ.


- Biết làm tiêu bản tạm thời của
mơ, biết quan sát và vễ đợc các
loại mô trong cơ thể.



- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành.


- Tranh vẽ cung phản xạ
SD và cung phản xạ VĐ
- Kính hiển vi, lam kính,
la men, bộ đồ mổ, khay
mổ, hộp tiêu bản hiển vi
nhõn th, húa cht.


Không Học sinh
hiểu bài


Tun 4 8 C.2: Hệ vận động
Bài 7: Bộ xơng.
Bài 8: Cấu tạo và
TC của xơng.


7
8


- HS nắm đợc các thành phần
chính của bộ xơng, các loại
x-ơng và khớp xx-ơng


- Nêu đợc CT và TC của cơ.



- Trực quan, vn
ỏp, thuyt
trỡnh, hot ng
nhúm, cỏ nhõn.


- Mô hình bộ xơng ngời,
tranh vẽ các loại khớp
x-ơng


- Tranh vẽ CT xơng dài.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 5 8 Bài 9: Cấu tạo và
tính chất của cơ.
Bài 10: HĐ cđa
hƯ c¬.


9
10


- Nêu đợc cấu tạo và tình chất
của xơng.


- HS hiểu đợc thế nào là công
của cơ, sự mỏi cơ.


- Trực quan, vấn


đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.


- Tranh vẽ CT bắp cơ,
máy ghi nhip co cơ, X
đùi ếch, đèn cồn
-Máy ghi công của cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 6 8 Bài 11: Tiến hóa
của hệ vận
động-vệ sinh HVĐ.
Bài 12: TH - Tập
sơ cứu và băng
bó cho ngời gãy
xơng.


11
12


- HS hiểu sự tiến hóa của bộ
x-ơng ngời so với đv, biết cách
vệ sinh hệ vận động.


- Biết sơ cứu và băng bó khi bị
gÃy xơng.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động


nhóm, cá nhân,
thực hành.


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm
- NĐp tre, b¶ng phơ, b¶ng
nhãm, chiếu, gối bông.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 7 8 Chơng III: Tuần
hoàn


Bài 13: Máu và
môi trờng trong
cơ thể.


Bài 14: Bạch
cầu- Miễn dịch.


13
14


- Hiểu CT và CN của các TB
máu, vai trò của môi trờng
trong cơ thể.


- Biết các loại bạch cầu và cơ
chế miễn dịch của cơ thể.



- Trc quan, vn
ỏp, thuyt
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK.


- Tranh vẽ các tế bào máu


- Tranh vẽ hình 14. 1
SGK.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 8 8 Bài 15: Đông
máu và nguyên
tắc truyền máu.
Bài 16: Tuần
hoàn máu và lu
thông bạch huyết


15
16


- HS hiu c ch ca q trình
đơng máu và ngun tắc truyền
máu.


- HiĨu vỊ sự tuần hoàn máu và


lu thông bạch huyết.


- Trc quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK.


- Bảng phụ, bảng nhóm
- Sơ đồ hệ tuần hồn máu
và lu thơng bạch huyết
trong cơ thể.


Kh«ng Häc sinh
hiểu bài


Tuần 9 8 Bài 17: Tim và
mạch máu.
Bài 18: Vận
chuyển máu qua
hệ mạch- Vệ sinh
hệ tuần hoàn.


17
18


- HS hiu c cu to, CN tim
và các mạch máu.



- HS biết cách vệ sinh hệ tuần
hoàn, thấy đợc máu đợc vận
chuyển trong hệ mạch là nhờ
những yếu tố nào.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK


- Tranh vẽ cấu tạo tim và
các mạch máu.


- Bảng phụ, bảng nhóm


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 10 8 Kiểm tra 1 tiết
Bài 19: Thực
hành- Sơ cứu
cầm máu.


19
20


- Cđng cè kiÕn thøc, rÌn tÝnh tù
lËp, cÈn thËn,…



- BiÕt cách sơ cứu cầm máu
cho ngời bị thơng.


- Kim tra, ỏnh
giỏ.


- Thực hành


- Đề kiểm tra


- Băng gạc, bảng phơ,
b¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 11 8 C. IV: Hô hấp.
Bài 20: HH và
các cơ quan HH.
Bai 21: Hoạt
động hô hấp.


21
22


- HS mô tả đợc cấu tạo của các
cơ quan hô hấp và chức năng
t-ơng ứng.


- Hiểu đợc cơ chế của quá
trình trao đổi khí ở phổi, ở TB.



Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk


- Tranh vẽ cấu tạo các cơ
quan hô hấp.


- Tranh vẽ quá trình TĐK
ở phổi và ở TB.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 12 8 Bài 22: Vệ sinh
hô hấp


Bài 23: Thực
hành - Hô hấp
nhân tạo


23
24


- Bit cỏch v sinh hệ hô hấp
để tránh các bệnh về hô hấp .
- Biết các phơng pháp hô hấp
nhân tạo để cấp cứu ngời khi bị
ngạt thở…



- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành.


- B¶ng phơ, bảng nhóm.
- Chiếu, gối bông, bảng
phụ.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 13 8 C. V: Tiêu hoá
Bài 24:TH và các
cơ quan tiêu hoá.
Bài 25: Tiêu hoá
ở khoang miệng.


25
26


- HS hiểu đợc cấu tạo, chức
năng của các cơ quan tiêu hóa.
- Hiểu đợc các q trình TH
diễn ra trong khoang miệng.


Trực quan, vấn
đáp, thuyết


trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk


- Tranh vÏ cấu tạo các cơ
quan tiêu hóa, bảng phụ,
bảng nhóm.


- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 14 8 Bài 27: Tiêu hoá
ở dạ dày.


Bài 28: Tiêu hoá
ở ruột non.


27
28


- Hiu c cỏc quỏ trình TH
diễn ra trong dạ dày.


- Hiểu đợc các quá trình TH
diễn ra trong ruột non.


Trực quan, vấn


ỏp, thuyt
trỡnh, hot ng
nhúm, cỏ nhõn.


- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.


- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 15 8 Bài 29, 30: Hấp
thụ dinh dỡng và
thải phân- Vệ
sinh hệ tiêu hoá.
Bài 26: Thực
hành- Tìm hiểu
HĐ của enzim
trong níc bät.


29


30


- HS hiểu đợc sự hấp thụ chất
dd và con đờng vận chuyển
chất dd trong cơ thể. Biết cách
ăn uống vệ sinh bảo vệ cơ thể.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng
thực hành- thí nghiệm, tính cẩn
thận, chính xác, tỉ mỉ, gọn
gàng khi làm việc.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành – thí
nghiệm.


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


- ống nghiệm, giá ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
giấy quỳ, giấy lọc, hồ
tinh bột, cốc thuỷ tinh,
nhiệt kế, đèn cn, cỏc
loi hoỏ cht, mỏy chiu.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 16 8 Bài tập: Chữa 1
số BT trong SBT
sinh học 8.
Chơng VI: TĐC
và NL



Bài 31: TĐC


31
32


- Giúp học sinh củng cố khắc
sâu kiến thức, rèn kĩ năng làm
bài và trình bày bài.


- Giúp HS hiểu quá trình TĐC
giữa cơ thể với MT ngoài và
giữa TB với MT trong cơ thể.


- Trc quan, vn
ỏp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
- Tranh vÏ phãng to h×nh
31.1 trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 17 8 Bai 32: Chuyển
hoá


Bài 35: Ôn tập
häc k× I.


33
34



- HS hiểu khái niệm, bản chất
của q trình đồng hố và dị
hố, sự điều hố chuyển hố.
- Giúp HS củng cố và hệ thơng
lại kiến thức đã học trong học
kì I để HS chuẩn bị thi học kì.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk


- B¶ng phơ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 18


8 Kiểm tra học kì I
Bài 33: Thân
nhiệt.


35
36



- Đánh giá kết quả học tập của
HS trong học kì I, rÌn tÝnh tù
lËp trong c«ng viƯc.


- HS nắm đợc: thân nhiệt là gì,
các cơ chế điều hố thân nhiệt.


- Kiểm tra, đánh
giá.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.


- Phịng thi, đề thi.
- Nhiệt kế, bảng ph,
bng nhúm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 19 8 Bài 34: Vitamin
và MK.


Bài 36: Tiêu
chuẩn ăn uống-
NT lập KP.



37
38


- HS hiểu đợc vai trò của
vitamin và muối khoáng trong
cơ thể.


- Biết đợc nguyên tắc lập khẩu
phần.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
- B¶ng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 20 8 Bài 37: Thực
hành- Phân tích 1
khẩu phần ăn cho
trớc.


C. VII: Bài tiết


Bài 38: Bài tiết
và cấu tạo hƯ bµi
tiÕt níc tiĨu.


39


40


- HS biết cách phân tích một
khẩu phần ăn cho trớc, biết lập
khẩu phần ăn cho các thành
viên trong gia đình.


- Gióp HS hiểu về cấu tạo và
chức năng của các cơ quan bµi
tiÕt níc tiĨu.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thợc hành, làm
việc với sgk.


- Bảng phụ, bảng nhóm.


- Tranh vẽ cấu tạo hệ bài
tiết nớc tiểu


Không Học sinh


hiểu bài


Tuần 21 8 Bài 39: Bµi tiÕt
n-íc tiĨu.


Bµi 40: VƯ sinh
HBT níc tiĨu.


41
42


- HS hiểu đợc quá trình hình
thành nớc tiểu, bài tit nc
tiu.


- Biết cách vệ sinh hệ bài tiết
níc tiĨu.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhõn,
lm vic vi sgk


- Tranh vẽ hình 39.1.SGK
- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài



Tuần 22 8 Chơng VIII: Da
Bài 41: Cấu tạo
và CN của da.
Bài 42: Vệ sinh
da


43
44


- HS hiểu đợc cấu tạo, chức
năng của da.


- BiÕt c¸ch vƯ sinh da.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk


- Tranh vẽ cấu tạo da, mô
hình cấu tạo da.


- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GQ



Bài 43: Giới
thiệu chung hệ
thần kinh
Bài 44: Thực
hành T×m hiĨu
CN cđa tủ sèng


46


nơron, phân biệt đợc các thành
phần cấu tạo của HTK, phân
biệt đợc HTK vận động và
HTK sinh dỡng.


- Tiến hành đợc các thí nghiệm
--> thấy đợc chức năng của tuỷ
sống.


đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành, làm
việc với sgk.


sinh dỡng, hệ thần kinh
vận động .


- ếch, bộ đồ m, khay
m, húa cht, bng ph,
bng nhúm



hiểu bài


Tuần 24 8 Bài 45: Dây thần kinh tuỷ
Bài 46: Trụ n·o,
tiĨu n·o, n·o
trung gian


47
48


- Trình bày đợc cấu tạo và chức
năng của dây thần kinh tuỷ.
- Hiểu cấu tạo và chức năng
của đại não, trụ não, tiểu não,
não trung gian.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- Tranh phãng to hình
45.1 SGK.


- Mô hình cấu tạo bộ nÃo,
tranh vẽ cấu tạo bộ nÃo



Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 25 8 Bài 47 Đại nÃo
Bài 48: Hệ TK
sinh dỡng


49


50


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo
của đại não ngời, phân biệt đợc
các vùng chức năng của vỏ
não.


- Phân biệt đợc phản xạ sinh
d-ỡng và phản xạ vận động. Phân
biệt đợc bộ phận giao ccảm và
bộ phận đối giao cảm.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.



- Mơ hình đại não ngời,
tranh vẽ cấu tạo của đại
não, bộ não ln ti, dao
sc.


- Tranh vẽ hình 48.1, 48.2
SGK.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 26 8 Bài 49: Cơ quan
phân tích thị giác
Bài 50: Vệ sinh
mắt


51


52


- Nờu c cu tạo và chức năng
của cơ quan thị giác, giải thích
đợc cơ chế điều tiết của mắt.
- Nêu đợc nguyên nhân các tật,
bệnh về mắt, cách khắc phục,
phòng tránh.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động


nhóm, cá nhân,
làm vic vi


sgk.


- Mô hình cấu tạo mắt,
cầu mắt.


- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 27 8 Bài 51: Cơ quan
phân tích thính
giác


Bài 52: Phản xạ
không ĐK và
phản xạ có ĐK


53


54


- Nờu c cấu tạo và chức
năng của cơ quan phân tích
thính giác, nêu đợc q trình
thu nhận cảm giác âm thanh.
- Phân biệt đợc phản xạ không


điều kiện và phản xạ có điều
kiện, ý nghĩa của phản xạ.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
lm vic vi


sgk.


- Mô hình cấu tạo tai.


- Bảng phụ, bảng nhóm


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 28


8 Bi 53: Hot
động thần kinh
cấp cao ở ngời
Bài 54: Vệ sinh
hệ thần kinh


55


56



- Biết so sánh phản xạ có ĐK ở
ngời với các động vật, đặc biệt
là lớp thú. Nêu đợc vai trị của
tiếng nói và chữ viết.


- Hiểu rõ ý nghĩa của giấc ngủ,
của lao động và nghỉ ngơi hợp
lí đối với sức khoẻ con ngời.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm vic vi


sgk.


- Không Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 29


8 Kiểm tra 1 tiết
Chơng X: Nội
tiết


Bài 55: Giới
thiƯu chung hƯ
néi tiÕt


57


58


- Cđng cè kiÕn thøc, rÌn tính tự
lập, cẩn thận, kĩ năng trình bày
bài.


- Phõn bit đợc tuyến nội tiết
và ngoại tiết, trình bày đợc vai
trị và TC của hc mơn đối với
các q trình sịnh lí.


- Kiểm tra, đánh
giá.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk


- §Ị kiểm tra.


- Tranh vẽ hình 55.1, 55.2
SGK.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 30 8 Bài 56: Tuyến
yên, tuyến giáp


Bài 57: Tuyến
tuỵ, tuyến trên
thận


59


60


- Nờu c v trớ, cấu tạo, chức
năng của tuyến yên và tuyến
giáp, các bệnh liên quan đến
hoạt động của 2 tuyến này.
- Nêu đợc vị trí, cấu tạo, chức
năng của tuyến tụy và


tuyếủytên thận, các bệnh liên
quan đến hoạt động của 2
tuyến này.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- Tranh vÏ h×nh 55.3,
56.2. 56.3 – SGK.
- Tranh vÏ hình 57.1, 57.2


- SGK


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 31 8 Bài 58: Tuyến
sinh dục


Bài 59: Sự điều
hoá và phối hợp
các tuyến nội tiết


61


62


- Trỡnh by c chc nng của
tinh hồn và buồng trứng, các
hc mơn SD nam và nữ, sự
biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Hiểu rõ đợc sự phối hợp giữa
các tuyến nội tiết trong cơ thể.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.



- Tranh vÏ h×nh 58.1, 58.2
– SGK.


- Tranh vÏ h×nh 59.1, 59.2
– SGK.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 32 8 Chơng XI: Sinh
sản


Bài 60: Cơ quan
SD nam


Bài 61: Cơ quan
SD nữ


63


64


- HS hiểu đợc cấu tạo và chức
năng của cơ quan sinh dục
nam, nêu đợc một số đặc điểm
của tinh trùng.


- HS hiểu đợc cấu tạo và chức
năng của cơ quan sinh dục


nam, nêu đợc một số đặc điểm
của trứng.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- Tranh vÏ hình 60.1, máy
chiếu, Bảng phụ, bảng
nhóm.


- Tranh vẽ hình 62.1, máy
chiếu, Bảng phụ, bảng
nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 33 8 Bài 62: Thụ tinh,
thụ thai và phát
triển của bào thai
Bài 63: Cơ sở
khoa học của các
biện ph¸p tr¸nh
thai



65


66


- HS nắm đợc sự thụ tinh, thụ
thai, sự phát triển của bào thai,
hiểu biết về hiện tợng kinh
nguyệt.


- Giải thích đợc cơ sở khoa
học của các biện pháp tránh
thai, ý nghĩa của cuộc vận
động sinh đẻ có kế hoạch.


- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- Tranh vÏ hình 62.1,
62.2, máy chiếu, Bảng
phụ, bảng nhóm.


- Bảng phụ, bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 34 8 Bài tập: Chữa 1
số BT trong SBT


sinh học 8
Bài 66: ¤n tËp
häc k× II


67
68


- Gióp häc sinh cđng cè khắc
sâu kiến thức, rèn kĩ năng làm
bài và trình bày bài.


- Giỳp HS cng c v h thụng
lại kiến thức đã học trong học
kì II để HS chuẩn bị thi học kì.


- Vấn đáp,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với


sgk.


- B¶ng phụ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.


Không Học sinh
hiểu bài


Tuần 35 8 KiĨm tra häc k×


II


Bài 64: Các bệnh
lây lan qua ng
sinh dc


69
70


- Đánh giá kết quả học tËp cđa
HS trong häc k× II, rÌn tÝnh tù
lËp trong c«ng viƯc.


- Hiểu đợc ngun nhân, triệu
chứng, đờng lây lan và cách
phòng chống những bệnh lây
lan qua đờng sinh dụ


- Kiểm tra, đánh
giá.


- Vấn đáp,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk


- Phịng thi, đề thi.
- Bảng phụ, bảng nhóm.



Kh«ng Häc sinh
hiĨu bµi


Ghi chú: Tuỳ theo từng bài giáo viên sử dụng thêm một số đồ dùng nh bảng phụ, bảng nhóm, đầu chiếu.



<b>Phần thứ 3:</b>

<b>tự đánh giá thực hiện kế hoạch</b>


<b>(GV </b>

<b>tự đánh giákhi kết thúc học kì hoặc nm hc</b>

<b>)</b>



1.

<b>Thực hiện quy chế chuyên môn: </b>


..




..




..




..




..




2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:

..


..




..





..




..




..




3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu:

...


..




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

..




..




..




4. Bảng tổng hợp kết quả XLHL của học sinh


<b>TT</b> <b><sub>Lớp</sub></b> <b><sub>Sĩ</sub></b>


<b>số</b> <b>Nữ</b> <b>Dântộc</b>
<b>TS</b>


<b>HC</b>



<b>gd</b>


<b>khó</b>
<b>khăn</b>


<b>Kết quả xếp loại học lực</b>


<b>qua khảo sát đầu năm </b> <b>Kết quả xếp loại học lựccuối năm.</b>


<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>k</b> <b>tb</b> <b>y</b> <b>K</b>


<b>1</b> 8A 38 9 0 0


<b>2</b> 8B 35 10 0 0


<b>3</b> 8C 38 28 0 0


<b>4</b> 8D 36 11 0 0


<b>tæ trởng xác nhận</b>



<b> Nguyễn Mạnh Cờng</b>



<b>Ngời lập kế hoạch</b>



<b>Hiệu trởng phê duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×