Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phòng gd- đt yên dũng
Trng thcs ng phúc <b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>TT</b> <b><sub>Lớp</sub></b> <b><sub>Sĩ</sub></b>
<b>số</b> <b>Nữ</b> <b>Dântộc</b>
<b>TS</b>
<b>HC</b>
<b>gd</b>
<b>khó</b>
<b>khăn</b>
<b>Kết quả xếp loại học lực</b>
<b>năm học trớc</b> <b>Kết quả xếp loại học lựcqua khảo sát đầu năm.</b>
<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>k</b> <b>tb</b> <b>y</b> <b>K</b>
<b>1</b> 8A 38 9 0 0
<b>2</b> 8B 35 10 0 0
<b>3</b> 8C 38 28 0 0
<b>4</b> 8D 36 11 0 0
<b>Tuần</b> <b>Lớp</b> <b>Tên chơng, bµi</b>
<b>(LT, TH)</b>
<b>Thø</b>
<b>Mục tiêu (Kiến thức, kĩ năng,</b>
<b>thái độ) trọng tõm</b>
<b>Phơng pháp</b>
<b>dạy học chủ</b>
<b>yếu</b>
<b>Đồ dùng dạy học</b> <b>Tăng, </b>
<b>giảm </b>
<b>tiết , </b>
<b>lý do</b>
<b> Tự đánh</b>
<b>g giá mức </b>
<b>d t </b>
<b>học</b>
Tuần 1 8 Bài 1: Bài mở
đầu
Bài 2: Cấu tạo cơ
thể ngời
1
- HS thy c vai trị, nhiệm vụ
của mơn học
- HS thấy đợc các hệ cơ quan
trong cơ thể ngời.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm
- Mô hình cấu tạo cơ thể
ngời
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 2 8 Bài 3: Tế bào
Bài 4: Mô
3
4
-Hiểu CT, CN của tế bào, thành
phần HH của TB.
- HS biết đợc CT, CN của các
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.
- Tranh vẽ cấu to t bo
ng vt
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 3 8 Bài 6: Phản xạ
Bài 5: Thực hành
Quan sát tế bào
và mô.
5
6
- Hiu c KN v phản xạ,
cung phản xạ, vòng phản xạ,
lấy đợc ví dụ.
- Biết làm tiêu bản tạm thời của
mơ, biết quan sát và vễ đợc các
loại mô trong cơ thể.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành.
- Tranh vẽ cung phản xạ
SD và cung phản xạ VĐ
- Kính hiển vi, lam kính,
la men, bộ đồ mổ, khay
mổ, hộp tiêu bản hiển vi
nhõn th, húa cht.
Không Học sinh
hiểu bài
Tun 4 8 C.2: Hệ vận động
Bài 7: Bộ xơng.
Bài 8: Cấu tạo và
TC của xơng.
7
8
- HS nắm đợc các thành phần
chính của bộ xơng, các loại
x-ơng và khớp xx-ơng
- Nêu đợc CT và TC của cơ.
- Trực quan, vn
ỏp, thuyt
trỡnh, hot ng
nhúm, cỏ nhõn.
- Mô hình bộ xơng ngời,
tranh vẽ các loại khớp
x-ơng
- Tranh vẽ CT xơng dài.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 5 8 Bài 9: Cấu tạo và
tính chất của cơ.
Bài 10: HĐ cđa
hƯ c¬.
9
10
- Nêu đợc cấu tạo và tình chất
của xơng.
- HS hiểu đợc thế nào là công
của cơ, sự mỏi cơ.
- Trực quan, vấn
- Tranh vẽ CT bắp cơ,
máy ghi nhip co cơ, X
đùi ếch, đèn cồn
-Máy ghi công của cơ
Tuần 6 8 Bài 11: Tiến hóa
của hệ vận
động-vệ sinh HVĐ.
Bài 12: TH - Tập
sơ cứu và băng
bó cho ngời gãy
xơng.
11
12
- HS hiểu sự tiến hóa của bộ
x-ơng ngời so với đv, biết cách
vệ sinh hệ vận động.
- Biết sơ cứu và băng bó khi bị
gÃy xơng.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm
- NĐp tre, b¶ng phơ, b¶ng
nhãm, chiếu, gối bông.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 7 8 Chơng III: Tuần
hoàn
Bài 13: Máu và
môi trờng trong
cơ thể.
Bài 14: Bạch
cầu- Miễn dịch.
13
14
- Hiểu CT và CN của các TB
máu, vai trò của môi trờng
trong cơ thể.
- Biết các loại bạch cầu và cơ
chế miễn dịch của cơ thể.
- Trc quan, vn
ỏp, thuyt
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK.
- Tranh vẽ các tế bào máu
- Tranh vẽ hình 14. 1
SGK.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 8 8 Bài 15: Đông
máu và nguyên
tắc truyền máu.
Bài 16: Tuần
hoàn máu và lu
thông bạch huyết
15
16
- HS hiu c ch ca q trình
đơng máu và ngun tắc truyền
máu.
- HiĨu vỊ sự tuần hoàn máu và
- Trc quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Sơ đồ hệ tuần hồn máu
và lu thơng bạch huyết
trong cơ thể.
Kh«ng Häc sinh
hiểu bài
Tuần 9 8 Bài 17: Tim và
mạch máu.
Bài 18: Vận
chuyển máu qua
hệ mạch- Vệ sinh
hệ tuần hoàn.
17
18
- HS hiu c cu to, CN tim
và các mạch máu.
- HS biết cách vệ sinh hệ tuần
hoàn, thấy đợc máu đợc vận
chuyển trong hệ mạch là nhờ
những yếu tố nào.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
SGK
- Tranh vẽ cấu tạo tim và
các mạch máu.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 10 8 Kiểm tra 1 tiết
Bài 19: Thực
hành- Sơ cứu
cầm máu.
19
20
- Cđng cè kiÕn thøc, rÌn tÝnh tù
lËp, cÈn thËn,…
- BiÕt cách sơ cứu cầm máu
cho ngời bị thơng.
- Kim tra, ỏnh
giỏ.
- Thực hành
- Đề kiểm tra
- Băng gạc, bảng phơ,
b¶ng nhãm.
Tuần 11 8 C. IV: Hô hấp.
Bài 20: HH và
các cơ quan HH.
Bai 21: Hoạt
động hô hấp.
21
22
- HS mô tả đợc cấu tạo của các
cơ quan hô hấp và chức năng
t-ơng ứng.
- Hiểu đợc cơ chế của quá
trình trao đổi khí ở phổi, ở TB.
Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk
- Tranh vẽ cấu tạo các cơ
quan hô hấp.
- Tranh vẽ quá trình TĐK
ở phổi và ở TB.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 12 8 Bài 22: Vệ sinh
hô hấp
Bài 23: Thực
hành - Hô hấp
nhân tạo
23
24
- Bit cỏch v sinh hệ hô hấp
để tránh các bệnh về hô hấp .
- Biết các phơng pháp hô hấp
nhân tạo để cấp cứu ngời khi bị
ngạt thở…
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành.
- B¶ng phơ, bảng nhóm.
- Chiếu, gối bông, bảng
phụ.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 13 8 C. V: Tiêu hoá
Bài 24:TH và các
cơ quan tiêu hoá.
Bài 25: Tiêu hoá
ở khoang miệng.
25
26
- HS hiểu đợc cấu tạo, chức
năng của các cơ quan tiêu hóa.
- Hiểu đợc các q trình TH
diễn ra trong khoang miệng.
Trực quan, vấn
đáp, thuyết
- Tranh vÏ cấu tạo các cơ
quan tiêu hóa, bảng phụ,
bảng nhóm.
- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 14 8 Bài 27: Tiêu hoá
ở dạ dày.
Bài 28: Tiêu hoá
ở ruột non.
27
28
- Hiu c cỏc quỏ trình TH
diễn ra trong dạ dày.
- Hiểu đợc các quá trình TH
diễn ra trong ruột non.
Trực quan, vấn
- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.
- Máy chiếu, màn chiếu,
máy vi tính.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 15 8 Bài 29, 30: Hấp
thụ dinh dỡng và
thải phân- Vệ
sinh hệ tiêu hoá.
Bài 26: Thực
hành- Tìm hiểu
HĐ của enzim
trong níc bät.
29
30
- HS hiểu đợc sự hấp thụ chất
dd và con đờng vận chuyển
chất dd trong cơ thể. Biết cách
ăn uống vệ sinh bảo vệ cơ thể.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành – thí
nghiệm.
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
- ống nghiệm, giá ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
giấy quỳ, giấy lọc, hồ
tinh bột, cốc thuỷ tinh,
nhiệt kế, đèn cn, cỏc
loi hoỏ cht, mỏy chiu.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 16 8 Bài tập: Chữa 1
số BT trong SBT
sinh học 8.
Chơng VI: TĐC
và NL
Bài 31: TĐC
31
32
- Giúp học sinh củng cố khắc
sâu kiến thức, rèn kĩ năng làm
bài và trình bày bài.
- Giúp HS hiểu quá trình TĐC
giữa cơ thể với MT ngoài và
giữa TB với MT trong cơ thể.
- Trc quan, vn
ỏp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
- Tranh vÏ phãng to h×nh
31.1 trong SGK.
Tuần 17 8 Bai 32: Chuyển
hoá
Bài 35: Ôn tập
häc k× I.
33
34
- HS hiểu khái niệm, bản chất
của q trình đồng hố và dị
hố, sự điều hố chuyển hố.
- Giúp HS củng cố và hệ thơng
lại kiến thức đã học trong học
kì I để HS chuẩn bị thi học kì.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk
- B¶ng phơ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 18
8 Kiểm tra học kì I
Bài 33: Thân
nhiệt.
35
36
- Đánh giá kết quả học tập của
HS trong học kì I, rÌn tÝnh tù
lËp trong c«ng viƯc.
- HS nắm đợc: thân nhiệt là gì,
các cơ chế điều hố thân nhiệt.
- Kiểm tra, đánh
giá.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân.
- Phịng thi, đề thi.
- Nhiệt kế, bảng ph,
bng nhúm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 19 8 Bài 34: Vitamin
và MK.
Bài 36: Tiêu
chuẩn ăn uống-
NT lập KP.
37
38
- HS hiểu đợc vai trò của
vitamin và muối khoáng trong
cơ thể.
- Biết đợc nguyên tắc lập khẩu
phần.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
- B¶ng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 20 8 Bài 37: Thực
hành- Phân tích 1
khẩu phần ăn cho
trớc.
C. VII: Bài tiết
39
40
- HS biết cách phân tích một
khẩu phần ăn cho trớc, biết lập
khẩu phần ăn cho các thành
viên trong gia đình.
- Gióp HS hiểu về cấu tạo và
chức năng của các cơ quan bµi
tiÕt níc tiĨu.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thợc hành, làm
việc với sgk.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
- Tranh vẽ cấu tạo hệ bài
tiết nớc tiểu
Không Học sinh
Tuần 21 8 Bài 39: Bµi tiÕt
n-íc tiĨu.
Bµi 40: VƯ sinh
HBT níc tiĨu.
41
42
- HS hiểu đợc quá trình hình
thành nớc tiểu, bài tit nc
tiu.
- Biết cách vệ sinh hệ bài tiết
níc tiĨu.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhõn,
lm vic vi sgk
- Tranh vẽ hình 39.1.SGK
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 22 8 Chơng VIII: Da
Bài 41: Cấu tạo
và CN của da.
Bài 42: Vệ sinh
da
43
44
- HS hiểu đợc cấu tạo, chức
năng của da.
- BiÕt c¸ch vƯ sinh da.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk
- Tranh vẽ cấu tạo da, mô
hình cấu tạo da.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
GQ
Bài 43: Giới
thiệu chung hệ
thần kinh
Bài 44: Thực
hành T×m hiĨu
CN cđa tủ sèng
46
nơron, phân biệt đợc các thành
phần cấu tạo của HTK, phân
biệt đợc HTK vận động và
HTK sinh dỡng.
- Tiến hành đợc các thí nghiệm
--> thấy đợc chức năng của tuỷ
sống.
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
thực hành, làm
việc với sgk.
sinh dỡng, hệ thần kinh
vận động .
- ếch, bộ đồ m, khay
m, húa cht, bng ph,
bng nhúm
hiểu bài
Tuần 24 8 Bài 45: Dây thần kinh tuỷ
Bài 46: Trụ n·o,
tiĨu n·o, n·o
trung gian
47
48
- Trình bày đợc cấu tạo và chức
năng của dây thần kinh tuỷ.
- Hiểu cấu tạo và chức năng
của đại não, trụ não, tiểu não,
não trung gian.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Tranh phãng to hình
45.1 SGK.
- Mô hình cấu tạo bộ nÃo,
tranh vẽ cấu tạo bộ nÃo
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 25 8 Bài 47 Đại nÃo
Bài 48: Hệ TK
sinh dỡng
49
50
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo
của đại não ngời, phân biệt đợc
các vùng chức năng của vỏ
não.
- Phân biệt đợc phản xạ sinh
d-ỡng và phản xạ vận động. Phân
biệt đợc bộ phận giao ccảm và
bộ phận đối giao cảm.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Mơ hình đại não ngời,
tranh vẽ cấu tạo của đại
não, bộ não ln ti, dao
sc.
- Tranh vẽ hình 48.1, 48.2
SGK.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 26 8 Bài 49: Cơ quan
phân tích thị giác
Bài 50: Vệ sinh
mắt
51
52
- Nờu c cu tạo và chức năng
của cơ quan thị giác, giải thích
đợc cơ chế điều tiết của mắt.
- Nêu đợc nguyên nhân các tật,
bệnh về mắt, cách khắc phục,
phòng tránh.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
sgk.
- Mô hình cấu tạo mắt,
cầu mắt.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 27 8 Bài 51: Cơ quan
phân tích thính
giác
Bài 52: Phản xạ
không ĐK và
phản xạ có ĐK
53
54
- Nờu c cấu tạo và chức
năng của cơ quan phân tích
thính giác, nêu đợc q trình
thu nhận cảm giác âm thanh.
- Phân biệt đợc phản xạ không
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
lm vic vi
sgk.
- Mô hình cấu tạo tai.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 28
8 Bi 53: Hot
động thần kinh
cấp cao ở ngời
Bài 54: Vệ sinh
hệ thần kinh
55
56
- Biết so sánh phản xạ có ĐK ở
ngời với các động vật, đặc biệt
là lớp thú. Nêu đợc vai trị của
tiếng nói và chữ viết.
- Hiểu rõ ý nghĩa của giấc ngủ,
của lao động và nghỉ ngơi hợp
lí đối với sức khoẻ con ngời.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm vic vi
sgk.
- Không Học sinh
Tuần 29
8 Kiểm tra 1 tiết
Chơng X: Nội
tiết
Bài 55: Giới
thiƯu chung hƯ
néi tiÕt
57
- Cđng cè kiÕn thøc, rÌn tính tự
lập, cẩn thận, kĩ năng trình bày
bài.
- Phõn bit đợc tuyến nội tiết
và ngoại tiết, trình bày đợc vai
trị và TC của hc mơn đối với
các q trình sịnh lí.
- Kiểm tra, đánh
giá.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk
- §Ị kiểm tra.
- Tranh vẽ hình 55.1, 55.2
SGK.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 30 8 Bài 56: Tuyến
yên, tuyến giáp
59
60
- Nờu c v trớ, cấu tạo, chức
năng của tuyến yên và tuyến
giáp, các bệnh liên quan đến
hoạt động của 2 tuyến này.
- Nêu đợc vị trí, cấu tạo, chức
năng của tuyến tụy và
tuyếủytên thận, các bệnh liên
quan đến hoạt động của 2
tuyến này.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Tranh vÏ h×nh 55.3,
56.2. 56.3 – SGK.
- Tranh vÏ hình 57.1, 57.2
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 31 8 Bài 58: Tuyến
sinh dục
Bài 59: Sự điều
hoá và phối hợp
các tuyến nội tiết
61
62
- Trỡnh by c chc nng của
tinh hồn và buồng trứng, các
hc mơn SD nam và nữ, sự
biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Hiểu rõ đợc sự phối hợp giữa
các tuyến nội tiết trong cơ thể.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Tranh vÏ h×nh 58.1, 58.2
– SGK.
- Tranh vÏ h×nh 59.1, 59.2
– SGK.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 32 8 Chơng XI: Sinh
sản
Bài 60: Cơ quan
SD nam
Bài 61: Cơ quan
SD nữ
63
64
- HS hiểu đợc cấu tạo và chức
năng của cơ quan sinh dục
nam, nêu đợc một số đặc điểm
của tinh trùng.
- HS hiểu đợc cấu tạo và chức
năng của cơ quan sinh dục
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Tranh vÏ hình 60.1, máy
chiếu, Bảng phụ, bảng
nhóm.
- Tranh vẽ hình 62.1, máy
chiếu, Bảng phụ, bảng
nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 33 8 Bài 62: Thụ tinh,
thụ thai và phát
triển của bào thai
Bài 63: Cơ sở
khoa học của các
biện ph¸p tr¸nh
thai
65
66
- HS nắm đợc sự thụ tinh, thụ
thai, sự phát triển của bào thai,
hiểu biết về hiện tợng kinh
nguyệt.
- Giải thích đợc cơ sở khoa
học của các biện pháp tránh
thai, ý nghĩa của cuộc vận
động sinh đẻ có kế hoạch.
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết
trình, hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- Tranh vÏ hình 62.1,
62.2, máy chiếu, Bảng
phụ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Tuần 34 8 Bài tập: Chữa 1
số BT trong SBT
67
68
- Gióp häc sinh cđng cè khắc
sâu kiến thức, rèn kĩ năng làm
bài và trình bày bài.
- Giỳp HS cng c v h thụng
lại kiến thức đã học trong học
kì II để HS chuẩn bị thi học kì.
- Vấn đáp,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với
sgk.
- B¶ng phụ, bảng nhóm.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Không Học sinh
hiểu bài
Tuần 35 8 KiĨm tra häc k×
Bài 64: Các bệnh
lây lan qua ng
sinh dc
69
70
- Đánh giá kết quả học tËp cđa
HS trong häc k× II, rÌn tÝnh tù
lËp trong c«ng viƯc.
- Hiểu đợc ngun nhân, triệu
chứng, đờng lây lan và cách
phòng chống những bệnh lây
lan qua đờng sinh dụ
- Kiểm tra, đánh
giá.
- Vấn đáp,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm, cá nhân,
làm việc với sgk
- Phịng thi, đề thi.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
Kh«ng Häc sinh
hiĨu bµi
<b>số</b> <b>Nữ</b> <b>Dântộc</b>
<b>TS</b>
<b>HC</b>
<b>gd</b>
<b>khó</b>
<b>khăn</b>
<b>Kết quả xếp loại học lực</b>
<b>qua khảo sát đầu năm </b> <b>Kết quả xếp loại học lựccuối năm.</b>
<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>k</b> <b>tb</b> <b>y</b> <b>K</b>
<b>1</b> 8A 38 9 0 0
<b>2</b> 8B 35 10 0 0
<b>3</b> 8C 38 28 0 0
<b>4</b> 8D 36 11 0 0