Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.52 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 19 / 01 / 2008
<i><b>TiÕt1: Chµo cê</b></i>: <b>Ngµy giảng: Thứ 2 ngày 21 /01/ 2008</b>
<i><b>Tiết2:</b></i>
<b>Nt: 3</b> Mụn: Tp c-KC: Bi: <b>Nh o thut</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Lịch sử Bài: <b>Văn học và khoa học thời hậu lê</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mc tiờu Ntđ 3:</b>
<b>* Tập đọc:</b>
<b>1) Kiến thức: -Đọc đúng: Lỉnh kỉnh, chứng kiến, biểu diễn</b>
- Hiểu nghĩa các từ: ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục.
- Hiểu nội dung bài: Khen ngợi hai chị em Xô-philà những em bè ngoan sẵn sàng giúp đỡ ngời khác. chú
Lí là ngời tài ba nhân hậu, rất yêu quý trẻ em.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng. Giọng đọc phù hợp với trạng thái bất ngờ, ngạc nhiên ở </b>
đoạn 4.
<b>3) Thái độ: Anh chị em thơng yêu đoàn kết lẫn nhau, sẵn sàng giúp đỡ ngời khác.</b>
* <b>Kể chuyện</b>
<b>1) KiÕn thøc: dùa vµo trÝ nhí vµ tranh minh hoạ. HS biết nhập vai và kể lại tự nhiên câu chuyện: Nhà ảo</b>
<i>thuật theo lời Xô- phi hoặc Mác.</i>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng dung lại chuyện theo lời nhân vật đúng, chính xác, lắng nghe và Nhận xét </b>
đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.
<b>3) Thái độ: Anh chị em thơng yêu đoàn kết lẫn nhau, sẵn sàng giúp đỡ ngời khác.</b>
<b>Mơc tiªu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biết:</b>
- Cỏc tác phẩm thơ văn, cơng trình khoa học của những tác giả tiêu biểu dới thời Hậu Lê, nhất là Nguyễn
Trãi, Lê thánh Tông. nội dung khái quát của tác phẩm, các cơng trình đó.
- Đến thời Hậu Lê văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn khác.
- Dới thời Hậu Lê văn học và khoa học đợc phát triển rực rỡ.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN thảo luận nội dung bài đúng, thành thạo</b>
3) Thái độ: HS u thích mơn học,phấn đấu học tập thật tốt để sau này giúp ích cho XH.
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
- GV: Tranh ảnh minh hoạ cho chuyện.
Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc; PHT.
- HS: SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trỡnh 4</b>
HS <b>-</b> Đọc thuộc lòng bài: <i>Cái cầu .</i>
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Các tác giả, tác phẩm tiêu biểu</b>
<b>thời Hậu Lê.</b>
<b>-</b> HD HS lập bảng thống kê về nội dung,
tác giả, tác phẩm văn thơ tiêu biĨu thêi
HËu Lª.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc thuộc lịng qua
nhãm trëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.
<b>-</b> c mu. Cho HS c NT câu trớc
lớp.
<b>-</b> HD đọc từ khó: Lủng lỉnh, chứng
<i>kiến, biểu diễn.</i>
<b>-</b> Chia đoạn, HD đọc đoạn.
<b>-</b> Giao việc.
6 HS <b>-</b> Lập bảng thống kê về nội dung, tác giả,
tác phẩm văn thơ tiêu biểu thời Hậu Lê.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn tríc líp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt ln:
<b>-</b> <b>*H§2: Nội dung tác giả, công trình </b>
<b>khoa học tiêu biểu thêi HËu Lª.</b>
<b>-</b> Giao việc: lập bảng thống kê.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm trởng.
<b>-</b> Cho 1 HS đọc chú giải trong SGK.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> Cho HS đọc ĐT tồn bài.
5 HS <b>-</b> §äc bài trong SGK và lập bảng thống kê
ND, tác giả, công trình khoa học tiêu
biểu thời Hậu Lê.
<b>-</b> Giao việc
HS <b>-</b> Đọc bài và TLCH ci bµi.
+ Hai chị em xơ- phi đã gặp và giúp đỡ
nhà ảo thuật nh thế nào? +Vì sao hai chị
em khơng nhờ chú Lí dẫn vào rạp?
+Vì sao chú lí tìm đến nhà xơ- phi và
Mác?....
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
<b>-</b> Gọi HS đọc nội dung bài học trong
SGK.
<b>-</b> Cñng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD ChuÈn bị bài sau .
GV <b>-</b> Gọi HS nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, bæ xung
<b>-</b> Nội dung:Khen ngợi hai chị em xô-
phi là những cô bé ngoan, sẵn sàng
giúp đỡ ngời khác….
<b>-</b> Cho HS gi¶i lao.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n
35
<i><b>TiÕt3:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Tập đọc -KC: Bài: <b>Nhà ảo thuật( t2)</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Đạo đức: Bài: <b> Giữ gìn các cơng trình cụng cng.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:(nh tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biết:</b>
- Các công trình công cộng là tài sản chung cđa XH.
-Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng.
- Những việc cần làm đẻ giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN có những hành vi, việc làm giữ gìn các cơng trình cơng cộng</b>
<b>3) Thái độ: ý thức bảo vệ và giữ gìn các cơng trỡnh cụng cng.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh hoạ, PHT.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> HD HS đọc lại tồn bài.
<b>-</b> Giao việc: Luyện đọc nối tiếp đoạn
trong nhóm.
3 HS <b>-</b> Nêu bài học đã học tiết trớc.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Luyện đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n 5 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS nêu bài học bài trớc qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Thảo luận nhãm( t×nh </b>
hng/34SGK)
<b>-</b> Giao việc: Thảo luận tình huống.
GV <b>-</b> T chc cho HS thi c ni tip 3
đoạn của câu chuyện ở lớp và GV
theo dõi.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>-</b> GV nêu YC tiết kể chuyện.
<b>-</b> HD HS quan s¸t rót ra néi dung tõng
tranh
<b>-</b> HD HS cách kể theo lời nhân vật.
<b>-</b> Mời HS khá nhập vai mình là Xô- phi
kể mẫu một đoạn câu chuyện theo
tranh.
<b>-</b> Giao việc: Luyện kể từng đoạn theo
lời nhân vật trong nhóm.
7 HS <b>-</b> Các nhóm thảo luận tình huống.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Luyện kĨ chun trong nhãm
<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV <b>--</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến. Nhận xét, kết luận: Nhà văn hố là một
cơng trình cơng cộng, là ơi sinh hoạt
văn hoá chung của nhân dân, đợc xây
dựng bởi nhiều công sdức tiền của….
<b>-</b> <b>*HĐ2: Làm việc theo nhóm đơi:</b>
<b>-</b> Giao viƯc: th¶o ln làm BT1.
đoạn của chuyện theo lời Xô- phi
<b>-</b> Nhãm kh¸c NhËn xÐt
<b>-</b> GV NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>-</b> HD luyện kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Giao việc: Luyện kể lại trong nhóm.
dung VBT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Lun kĨ l¹i chun trong nhãm.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
6 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
+ tranh1: sai
+ Tranh 2: Đúng.
+ Tranh3: Sai
+Tranh4: Đúng
<b>-</b> <b>*HĐ3: xử lí tình huống(BT2)</b>
<b>-</b> Nêu YC BT2: tổ chức cho HS thảo luận
và báo c¸o ý kiÕn.
<b>-</b> GV NhËn xÐt, kÕt ln:
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi kể lại chuyện trớc
lớp.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
35
<i><b>Tiết4:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán; Bài: <b>nhân số có 4 chữ số với sè cã 1 ch÷ sè.</b>( tiÕp)
<b>Ntđ: 4</b> Mơn: Tập đọc: Bài: <b>Hoa học trị.</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>Mơc tiªu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức:Giúp HS biết thực hiện phép nhân sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ số.( có nhớ hai lần </b>
không liền nhau)
- Vn dụng phép nhân để làm tính giải tốn
2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng thực hiện phép nhân và giải tốn về nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số.( có nhớ hai lần khơng liền nhau)đúng, thành thạo.
<b>3) Thái độ: u thích mơn học. ng dng toỏn hc vo trong thc t.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: - Đọc đúng:đoá, tán hoa lớn xoè ra, nỗi niềm, bông phợng.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: phợng, phần tử, vơ tâm, thầm kín.
- Hiểu nội bài: Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng qua ngịi bút miêu tả tài tình của tác giả.
Hiểu ý nghĩa của hoa phợng hoa học trò đối với những HS đang ngồi trên ghế nhà trờng.
<b>2) Kĩ năng: Luyện đọc bài đúng, giọng đọc nhẹ nhàng, suy t phù hợp với nội dung bài.</b>
<b>3) Thái độ: Yêu quý v chm súc cõy trong trng.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>
Tranh ảnh, PHT..
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> KT phÇn bµi lµm ë nhµ cđa HS.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài
<b>-</b> HD HS thực hiện phép tính:
1427x3=? theo néi dung trong
SGK.
<b>-</b> HD HS lµm BT1:TÝnh.
<b>-</b> Giao việc
5 HS <b>-</b> Học thuộc lòng: Chợ tết
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT1
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
8 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Gi HS khỏ c bi.
<b>-</b> HD chia đoạn.3 đoạn
<b>-</b> Cho HS c nụi tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> HD đọc từ khó, uốn nắn
<b>-</b> Giao việc:đọc nối tiếp doạn.
GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bng.
<b>-</b> Chữa bài tập 1:
ĐS:4636;3276;5268;7045
5 HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> HD làm BT2: Đặt tính rồi tính
<b>-</b> Giao việc
HS <b>-</b> 2HS lên bảng làm Bt2
<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n
6 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Gäi HS gi¶i nghÜa tõ míi. GV theo dâi
NhËn xÐt
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm và HD từng
nhóm.
<b>-</b> Gọi HS đọc tồn bài.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> Giao việc: đọc thầm bài và TLCH cui
bi.
GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tËp 2:a)6642;9276
b) 7742;6090
<b>-</b> HD HS làm BT3 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 3: ĐS: 4275 kg
<b>-</b> HD làm Bt4:tính chu vi khu đất hình
vuụng.
<b>-</b> Giao việc
5 HS <b>-</b> Đọc thầm bài và TLCH cuối bài.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Tự làm BT4 vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
8 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.
<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung.
+ ý1:Hoa phợng là hoa học trò. +ý2:Vẻ đẹp
của hoa phợng.
+ý3: hoa phợng thay đổi theo thời gian
<b>-</b> Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn. GV theo dõi
và Nhận xét
<b>-</b> HD HS thi đọc đoạn 2. Đọc diễn cảm.
<b>-</b> Tổ chức cho thi đọc. GVnx ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài : Bài ca ngợi vẻ
đẹp của hoa phợng- hoa học trò, đối với
những HS đang ngồi trên ghế nhà trờng.
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
<b>-</b> Dặn dò
GV <b>-</b> Gọi HS nêu kết quả BT4
<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài tập 4:
ĐS: 6032m
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
40
<i><b>TiÕt5:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Đạo đức: Bi: <b>Tụn trng ỏm tang( T1)</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập chung</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu:</b>
- ỏm tang là chỗ chôn cất ngời đã chết là một sự kiện đau buồn đốivới ngời thân của họ.
- Tôn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ chơn cất ngời đã chết.
<b>2) Kĩ năng: Có những hành vi, việc làm thể hiện tôn trọng đám tang.</b>
<b>3) Thái độ: Tôn trọng cảm thông với những gia ỡnh va cú ngi mi mt.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thức: Giúp HS Củng cố về so sánh hai số thập phân, tính chất cơ bản của phân số.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng so sánh hai phân số đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích mụn hc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh hoạ, PHT.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> YC HS nhắc lại ghi nhớ giờ trớc.
Nhận xét đánh giá.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài
<b>-</b> *HĐ1:GV kể chuyện: Đám tang
<b>-</b> m thoi theo ni dung cõu hi
trong SGK để giúp HS hiẻu nội dung
bài.
<b>-</b> GV kết luận:Tôn trọng đám tang là
<b>-</b> <b>* HĐ2: Đánh giá hành vi</b>
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
HS <b>-</b> Thảo luận nhóm làm bài trong PHT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua nhóm
tr-ởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bµi
<b>-</b> HD lµm BT 1,2/123
<b>-</b> Giao việc .
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
+ các việc b, d là việc làm đúng.
+Các việc a, b, c,đ,e là việc không nên
lm.
<b>-</b> <b>* HĐ3: Liên hệ thực tế:</b>
<b>-</b> GV nêu một số câu hỏi. YC HS liên
hệ thực tế với bản thân.
<b>-</b> Giao việc
8 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản .
HS <b>-</b> Liên hệ thực tế theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
7 GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập1
<b>-</b> Chữa bài tập 2: ĐS:a)
5
3
; b)
3
5
<b>-</b> HD làm Bt3: Rút gọn phân số
<b>-</b> Gọi HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Chữa bài tập 3: ĐS: a)
5
6
;
7
6
;
11
6
<b>-</b> HD làm BT4: Giao việc
GV <b>-</b> YC HS trao đổi trớc lớp.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Cñng cè nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm Bt4
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
5 GV <b>-</b> Nhận xét BT4 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bµi tËp 4: a)1<sub>3</sub>; b)1
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35
Ngày soạn: 19 /01 / 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 3 ngµy 22 /01/ 2008</b>
<i><b>TiÕt1:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Tập đọc: Bài: <b>chng trỡnh xic c sc</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học: Bài: <b> ánh sáng</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: c ỳng cỏc t: Xiếc đặc sắc, khéo léo, quý khách.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: tiếp mục, tu bổ, mở màn, hân hạnh, 19 giờ, 15 giờ.
- Hiểu nội dung tờ quảng cáo.
- Bớc đầu có những hiểu biết về đặc điểm nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng
cáo.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài chính xác các chữ số các tỉ lệ phần trăm và số diện thoại.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) KiÕn thøc: Sau bµi häc HS cã thĨ:</b>
- Phân biệt đợc các vật tự phát sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc không truyền qua.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN phân biệt các vật tự phát ra ánh sáng và các vật đợc chiếu sáng, làm thí nghiệm, </b>
nêu ví dụ về ánh sáng đúng, chính xác.
<b>3) Thái độ: u thích mơn hc, ý thc hc tp tht tt.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>
GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK,
Bảng phụ HDHS luyện đọc.
TÊm kÝnh, nhùa trong, tÊm kÝnh mê, tấm ván.
Tranh minh hoạ SGK lớp 4
HS: SGK TV3, SGK Địa lý 4.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>
HS <b>-</b> Đọc lại bài Nhà ảo thuật
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
3 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> <b>H1: cỏc vt t phát ra ánh sáng và </b>
<b>các vật đợc chiếu sáng. </b>
<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc: tìm các vật tự phát
ra ánh sáng và các vật đợc chiếu sáng.
dựa vào hình1,2/90 SGK.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhúm trng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> Đọc mẫu toàn bài.
<b>-</b> Cho HS c ni tip câu trớc lớp.
<b>-</b> HD HS đọc từ khó:Xiếc đặc sắc, khéo
<i>léo, quý khách</i>
<b>-</b> Chia đoạn. HD đọc đoạn.
<b>-</b> Giao việc
7 HS <b>-</b> Quan sát hình 1,2/90 và thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn tríc líp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
<b>-</b> <b>* HĐ2:đờng truyền ánh sáng.</b>
<b>-</b> YC HS dự đoán đờng truyền của ánh
sáng.
<b>-</b> HD lµm thÝ nghiƯm /90 SGK theo nhóm
và rút ra Nhận xét.
<b>-</b> <b>* HĐ3: Sù trun ¸nh s¸ng qua c¸c </b>
<b>vËt.</b>
<b>-</b> Chia nhóm.Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải trong SGK.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc. Nhn
xột
<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo nội dung câu
hỏi trong SGK.
+ Em thích nội dung nào trong tờ quảng
cáo?
+Em thờng thấy quảng cáo ở những đâu?
<b>-</b> Giao việc
5 HS <b>-</b> Làm thí nghiệm theo nhóm nh HD/91
SGK..
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH cuối
bài..
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, kết luận.
<b>-</b> <b>HĐ4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi </b>
<b>nào?</b>
<b>-</b> Nêu câu hỏi.Chia nhóm, Giao viƯc.
GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn. NhËn xÐt, bổ xung
<b>-</b> Nội dung: Hiểu nội dung tờ quảng
cáo.
<b>-</b> Củng cố- dặn dò.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Thảo luận câu hỏi mà GV đa ra.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n
3 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm báo cáo, Nhận xét, kết
luận.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<i><b>Tiết2:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>Luyện tập</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Địa lí: Bài: <b>thành phố hồ chí minh</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần),giải tốn </b>
có hai phép tính, tìm số bị chia, xác định hình vng, hình chữ nhật.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số, giải tốn có hai phép tính, tìm số bị </b>
chia, xác định hình vng và hình chữ nhật đúng, chính xác.
<b>3) Thái độ: Tính kiên trì tỉ mỉ khi giải tốn. ứng dụng toỏn hc vo trong thc t.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thøc: Sau bµi häc HS biÕt:</b>
- Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hồ Chí Minh.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN dựa vào bản đồ, tranh ảnh để tìm ra đúng kiến thức của bài.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ham học hỏi, yờu quờ hng, t nc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Bn đồ hành chính giao thơng Việt Nam, bản đồ thành phố HCM( nếu có)
Phiếu học tập.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> Kiểm tra phần BTVN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Thành phố lớn nhất cả </b>
<b>n-ớc(Làm việc cả lớp.)</b>
<b>-</b> GV chỉ vị trí thành phố HCM trên bản
đồ VN.
<b>-</b> Chia nhãm, Giao viƯc.thao ln gỵi ý.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1,2
<b>-</b> Giao việc
6 HS <b>-</b> Dựa vào bản đồ và tranh ảnh SGK nói về
thành phố HCM theo gợi ý.
+Thành phố nằm trên sơng nào?
+Thành phố đã có bao nhiêu tuổi?
+ Thành phố đợc mang tên bác khi nào?
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1,2
<b>-</b> Nhóm trởng quản
7 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>-</b> <b>*HĐ2: Trung tâm kinh tế, khoa häc </b>
<b>lín.(Lµm viƯc theo nhãm)</b>
<b>-</b> Chia nhãm. Giao viƯc: Kể tên các ngành
công nghiệp của thành phố HCM.
GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng
<b>-</b> Chữa bài tập1,2.
<b>-</b> HD làm BT3: tìm x
<b>-</b> Giao việc
4 HS <b>-</b> Thảo ln nhãm TLCH cđa GV
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT3
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
8 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiÕn.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận.thành pjố HCM là nơi
công nghiệp lớn nhất cả nớc, ni có hoạt
động mua bán tấp nập….
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xét tiết học.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 3: a)4581;b)7292
<b>-</b> HD làm Bt4 trên bảng: viết số thích
hợp vào chỗ chấm.
<b>-</b> Chữa bài tập 4
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
35
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Chính tả: (Ng-V) Bài: <b>nghe nhạc</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS nghe- viết đúng, trình bày chính xác bài thơ: “nghe nhạc”</b>
- Làm các bài tập phân biệt: l/n; ut/ uc.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ: Mải miết, giẫm nhịp, cơng, réo rắt.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n; ut/ uc.
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyn ch vit.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS nắm đợc tácdụng của dấu gạch ngang.</b>
- Biết cách sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN sử dụng đúng, chính xác dấugạch ngang khi viết.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ý thức học tp tht tt.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
III- Cỏc hot động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> viết bảng con: Rầu rĩ, giục giÃ, dễ
dàng.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
7 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm Bt1 phần nhận xét: tìm những
câu văn có chứa dấu gạch ngang.
<b>-</b> Gäi HS nªu ý kiÕn.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
<b>-</b> HD làm Bt2: phần nhận xét: Nêu tác
dụng của dấu g¹ch ngang.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
<b>-</b> Nêu ghi nhớ và HD c.
<b>-</b> HD làm BT1 phần luyện tập.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt bµi qua nhãm trëng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> GV c bài thơ: nghe nhạc.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc lại bài th
<b>-</b> HD cách trình bày.
<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc
8 HS <b>-</b> Tù lµm Bt1 vµo vë
<b>-</b> Nhãm trởng quản
HS <b>-</b> Luyện viết từ khó vào bảng con.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n 7 GV <b>--</b> YC HS nêu ý kiến.nhận xét, Chữa bài tập
<b>-</b> HD lm Bt2:Đánh dấu gạch ngang vào
lời đối thoại và chú thích cho đoạn văn.
<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viết từ khó, uốn nắn.
<b>-</b> Đọc bài cho HS viết bài vào vở
<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi.
<b>-</b> HD làm BT2a: phân biệt.
<b>-</b> Chữa bài tập 2a trên b¶ng:
+ Náo động- hỗn láo; béo núc ních- lúc
đó
<b>-</b> HD làm BT3a:Viết tiếng có chứa âm`l
hoặc n
<b>-</b> Giao việc
8 HS <b>-</b> Đánh dấu gạch ngang vào lời đối thoại
và chú thích cho đoạn văn.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
HS <b>-</b> Tự làm BT3a
<b>-</b> Nhóm trởng quản
5 GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 2
<b>-</b> cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả Bt3a
<b>-</b> Chữa bài tập 3a
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau .
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
40
<i><b>Tiết4:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: TN&XH: Bài: <b>lá cây</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập chung</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1) KiÕn thøc: Sau bµi häc HS biÕt:</b>
- Mơ tả về sự đa dạng màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây.
- Nêu đợc đặc điểm chung của cấu tạo ngoài của lá cây.
- Phân loại các lá cây su tầm đợc.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát, nhận biết mô tả, phân loại lá, cấu tạo và đặc điểm của lá cây.</b>
<b>3) Thái độ: Yêu thiờn nhiờn, ý thc bo v cõy ci.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9; khái niệm ban đầu của phân số., tính chất </b>
cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nhận biết về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9; rút gọn, so sánh quy đồng hai phân số </b>
đúng, thành thạo.
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
Tranh vẽ trong SGK.
Su tầm các loại lá cây.
Giấy A0 và băng keo, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> YC HS kể tên các loại rễ cây mµ em
biÕt.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>* HĐ1: làm việc theo cỈp</b>
<b>-</b> Giao việc: quan sát hình trong
SGK/86,87 và lá cây su tầm đợc và
thảo luận.
5 HS <b>-</b> Nhãm trởng kiểm tra BTVNcác thành
viên
HS <b>-</b> Quan sỏt hình trong SGK và những lá
cây su tầm đợc thảo luận về hình
dáng, màu sắc, kích thớc, cấu tạo
của lá cây.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
8 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1,2 trong SGK.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kin.
<b>-</b> nhận xét, kết luận:
<b>-</b> <b>* HĐ2: Làm việc theo nhóm.</b>
<b>-</b> Chia nhóm: phát giấy A0 và băng
dính.
<b>-</b> Giao việc: sắp xếp lá cây và dính vào
giấy A0 từng nhóm có kích thớc,
hình dạng khác nhau.
10 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1,2
<b>-</b> lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Trình bày bộ su tập lá cây theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản 7 GV <b>--</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng.Chữa bài tập
<b>-</b> HD làm BT3,4 trên bảng,
<b>-</b> Chữa bài tập 3: Các phân số bằng
9
5
là:
63
35
;
36
20
<b>-</b> Cha bi tp 4:Cỏc phân số đợc viết theo
thứ tự từ lớn đến bé là:
12
8
;
<b>-</b> Cng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:
<b>-</b> Tæ chøc cho HS thi giíi thiƯu vỊ bé
s-u tËp cđa nhãm m×nh.
<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
35
Môn: <b>Thể dục</b> Bài: <b>bật xa- trò chơi: con sâu đo</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Học kĩ thuật bật xa.</b>
- Chơi trò chơi con sâu đo
<b> 2) K năng: Luyện tập thực hiện tơng đối đúng động tác và tham gia chơi tơng đối chủ động.</b>
<b>3) Thái độ: Cú ý thc tp luyn nghiờm tỳc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Học kĩ thuật bật xa. thực hiện động tác tơng đối chính xác.</b>
- Chơi trị chơi “Con sâu đo”
<b> 2) Kĩ năng: Luyện tập bật xa tơng đối chính xác và tham gi trị chơi một cách chủ động.</b>
<b>3) Thái độ: Có ý thức tập luyn nghiờm tỳc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Cũi,sõn tp sch sẽ .
III- Các hoạt động dạy học:
Néi Dung TG Ph¬ng pháp tổ chức
1. Phần Mở Đầu:
<b>-</b> GV nhận lớp phổ biÕn nhiƯm vơ.
<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp
<b>-</b> Cho HS chơi trò chơi: đứng ngồi theo
hiệu lệnh.
8
<b>-</b> i hỡnh khi ng:
2. Phần cơ bản:
Bài tập RLTTCB:
<b>-</b> Häc kÜ thuËt bËt xa:
<b>-</b> +GV nởu tởn bÌi tẹp. HD kỏt hỵp lÌm
mÉu cĨch tĨo ợđ( tĨi chưỡ), cĨch bẹt xa,
rại cho HS bẹt thö rại tẹp chÝnh thục.
<b>-</b> + Trớc khi tập GV nên cho HS khởi
động kĩ lại các khớp, tập bật nhảy nhẹ
nhàng, YC HS khi tiếp chân cần làm
động tác trùng chân, sau khi đã thực
hiện tơng đối thành thạo mới YC HS bật
hết sức rơi xuống chỗ cát hoặc
đệm.Tránh trờng hợp để các em rơi vào
chỗ gạc hoặc nền cứng.
<b>-</b> Chi tỉ vµ HD tõng tổ tâp luyện
<b>-</b> Cho từng tổ thi đua.
<b>-</b> GV Nhận xÐt, biĨu d¬ng.
<b>-</b> Cả lớp tập do cán sự điều khin
Trũ chi vn ng
<b>-</b> Trò chơi "Con sâu đo
<b>-</b> Nêu tên trò chơi,
<b>-</b> Giới thiệu cách chơi: chơi theo t thế bò
sấp hoặc bò ngửa.
<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.
<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.
22
Đội hình tập luyện:
* * * * *
* * * * *
* * * * *
- Đội hình tập luyện theo2-4 hàng dọc có số
ngêi b»ng nhau.
H
H
H H
H
H
H
G
H
S
H
S
H
S
H
S
HS
HS
HS
3. PhÇn KÕt thóc:
<b>-</b> Đứng vỗ tay và hát.
<b>-</b> i hỡnh hng ngang th lỏng, hít thở
<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá.
<b>-</b> Dặn HS ơn tập đội hình đội ngũ ở nhà.
5
- Đội hình thả lỏng theo đội hình:
* * * * *
* * * * *
* * * * *
35
Ngày soạn: 20/01/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 23 /01/2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b> Chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã một chữ số.</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Kĩ thuật: Bài: <b>trồng cây rau, hoa( T2)</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện phép chia: trờng hợp chiaết, thơng có bốn chữ số và thơng có ba chữ</b>
số.
- Vn dng chiaht lm ính và giải toán.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm tính và giải tốn về chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số đúng, </b>
chính xác.
<b>3) Thái độ: Tính chính xác, u thích mơn hc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS bit cỏch trồng và chọn cây rau hoa đem trồng.</b>
- Trồng đợc cây rau, hoa lên luống hoặc đất trong bầu đất.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng trồng cây rau, hoa đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<b>3) Thái độ: HS ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm vic chm ch.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
PHT, cõy con rau, hoa đê trồng, túi bầu…..
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viên. 5 GV <b>--</b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa HSGiíi thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> GVnhắc lại các bớc gieo hạt và các công
việc chuẩn bị gieo hạt với chuẩn bị
trồng cây con.
<b>-</b> Nêu các bớc thực hiện các công việc
chuẩn bị trớc khi trồng rau, hoa.
<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> HD thực hiện phép chia6369:3=? nh
nội dung trong SGK.
<b>-</b> HD thùc hiÖn phÐp chia 1276:4=? nh
néi dung trong SGK.
<b>-</b> HD lµm BT1/117SGK.
<b>-</b> Giao viƯc
7 HS <b>-</b> Nhắc lại các bớc và cách thực hiện quy
trình kĩ thuật trồng cây con.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> 3 HS lên bảng làm bài tập 1.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> Gọi vài HS nhắc lại các bớc trồng cây
<b>-</b> nhn xét, kết luận:
+Xác định vị trí luống.
+Đào hốc trồng cây theo vị trí đã xác định.
+Đặt cây vào hốc và vun đất, ấn chặt đất
quanh gốc.
<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ để
thực hành của HS.
<b>-</b> Chia nhãm vµ Giao viƯc .
GV <b>-</b> NhËn xét bài tập 1 trên bảng, chữa bài
tập.:ĐS:2431;1123;724
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/117: giải toán.
<b>-</b> Chữa bài tập 2:
6 HS <b>-</b> Thực hành trồng cây lên luống đất hoặc
trong bầu đất theo HD của GV
Sè gãi bánh trong mỗi thùng là:
1648:4=412 gãi
§S: 412 gãi
<b>-</b> HD làm BT3: tìm x.
<b>-</b> Giao việc
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài tập 3:
<b>-</b> Lớp làm bài tập vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> Quan sỏt, giỳp HS.
<b>-</b> Đánh giá kết quả học tập
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Nhận xét, chữa bài tập 3 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 3:a)923;b)526
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Thu dn dùng và vệ sinh chân tay.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
<i><b>Tiết2:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Tập viét: Bài: <b> ôn chữ hoa Q</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>Luyện tập chung</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: Cng c cỏch viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng.Viết đợc chữ hoa Q</b>
- Viết tên riêng: “Quang Trungi”. V cõu ng dng.
<i>Quờ em ng lỳa n</i>
<i>ơng râu</i>
<i>Bờn dịng sơng nhỏ nhịp cầu bắc ngang .</i>”
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết đúng, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thc rốn luyn ch vit.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Cđng cè cho HS vỊ: DÊu hiƯu chia hÕt cho5, khái niệm ban đầu về phân số, so sánh phân </b>
sè.
- Củng cố về cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành và
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm các bài tập về phân số: cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, tính diện tích</b>
HCN, HBH đúng, chính xác.
<b>3) Thái độ: Yêu thích mơn học, vận dụng kiến thức học vào trong cuc sng..</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
GV: Mẫu chữ hoa Q và tên riêng.
HS: Vở tập viết; PHT.
III- Cỏc hot động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> KT phần viết ở nhà của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những chữ viết hoa
trong bài: Q, T, B
<b>-</b> Nhận xét ghi bảng:
<b>-</b> GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
từng chữ.
<b>-</b> HD HS viết bảng con Q, T. Giao viƯc
5 HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của các
thành viên.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Luyên viết bảng con chữ Q, T
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
4 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD lµm BT1/124
<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt bảng con, uốn nắn.
<b>-</b> Giới thiệu <i>Quang Trung</i>.
<b>-</b> HD Quan sát và Nhận xét.
<b>-</b> Viết mẫu HD cách viết
<b>-</b> Cho HS viết bảng con, uốn nắn.
<b>-</b> Giới thiệu câu ứng dơng, gi¶i nghÜa.
<b>-</b> Giao viƯc
8 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT1
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
HS <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con
<b>-</b> HD làm BT2: Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt b¶ng con, n nắn.
<b>-</b> HD HS viết bài trong vở tập viết.
<b>-</b> Giao việc
5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
<b>-</b> Nhãm trëng quản.
7 GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 2
<b>-</b> HD làm Bt3: Giải toán trên bảng.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Theo dõi HS viết bài, giúp đỡ HS
<b>-</b> Thu mét sè bài chấm và Nhận xét
<b>-</b> Củng cố, dặn dò.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
4 HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vë
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
40
<i><b>TiÕt3:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Mơn: L.Từ & câu Bài: <b>nhân hố: Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi: </b>
<b>khi nào?</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Kể chuyện: Bài: <b> kể chuyện dã nghe, đã c.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: Cng cố cho HS hiểu biết về các cách nhân hoá</b>
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng xác định về cách nhân hoá, đặt và THCH: “ nh thế nào?” đúng ,chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, vận dụng kiến thức bài học vào trong cuộc sống hàng ngy.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS bit k chuyện bằng lời của mìnhmột câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc </b>
có nhân vật, có ý nghĩa. Ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu, cái thiện
với cái ác.
- Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng kể chuyện bằng lời của mình đúng, chính xác.
Luyện KN nghe bạn kể và đánh giá đợc lời bạn kể.
<b>3) Thái độ: Yêu quý cái đẹp, cái thiện, đấu tranh vi cỏi xu, cỏi ỏc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh, PHT…
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1
<b>-</b> YC HS c bài : “Đồng hồ báo thức”
<b>-</b> Giới thiệu mặt đồng hồ và chỉ cho HS
thấy cách miêu tả đồng hồ trong bài
thơ rất đúng.
<b>-</b> Giao việc: trao đổi làm Bt1 theo cp.
5 HS <b>-</b> 1-2 HS kể lại đoạn chuyện: con vịt xấu
xí.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Trao đổi làm BT1 theo cặp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
7 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ chun qua nhãm trëng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD hiểu YC cđa bµi.
<b>-</b> Gọi 2-3 HS đọc gợi ý của bài
<b>-</b> Giao việc: Quan sát tranh minh hoạ
chuyện: nàng bạch tuyết và bảy chú
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> <b> nhËn xÐt, kÕt luËn:</b>
<b>-</b> HD làm Bt2: Thực hành hỏi đáp theo
nội dung bài thơ: “Đồng hồ báo
<i>thức”</i>
<b>-</b> Giao viƯc
6 HS <b>-</b> Quan s¸t c¸c chun trong SGK và tập
giới thiệu chuyện, nhân vật trong
chuyện.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Thực hành hỏi đáp BT2 theo cặp.
a) B¸c kim giê nhÝch vỊ phÝa tríc
NTN?
b) Anh kim phót ®i NTN?
8 GV <b>-</b> YC mét sè HS giới thiệu tên chuyện và
nhân vật trong chuyện.
c) Bé kim giây chạy NTN?
<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n
<b>-</b> Giao việc: Kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa của chuyện theo cặp.
GV <b>-</b> Mời một số HS thực hành hỏi đáp trớc
lớp.
<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngỵi.
<b>-</b> HD làm BT3: Đặt câu trả lời cho phần
in đậm với cơm tõ: “ Nh thÕ nµo?”
<b>-</b> Giao viƯc: Lµm Bt3: Đặt câu hỏi với
cụm từ: nh thế nào? cho mỗi câu
in đậm.
6 HS <b>-</b> K chuyn v trao đổi ý nghĩa của
chuyện theo cặp.
<b>-</b> Nhãm trëng quản
HS <b>-</b> Tự làm BT3 vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n
4 GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi kể lại chuyện trớc
lớp.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả BT3
<b>-</b> Chữa bài tập 3: Lời giải.
a)TRơng Vĩnh kí hiểu biết NTN?
b)Ê-đi- xơn làm việc NTN?
c)Hai chị em nhìn chú Lí NTN?
d)Tiếng nhạc nổi lên NTN?
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
4 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
40
<i><b>TiÕt4:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Mĩ thuật: Bài: <b>V theo mu: v cỏi bỡnh ng nc</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Chính tả( Nh- V) Bài: <b>chợ tết </b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS tập quan sát nhận xét hình dáng, đặc điểm, màu sắc của các bình đựng nớc. Vẽ </b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ cái bình đựng nớc theo đúng quy trình kĩ thuật..</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích mụn hc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS nh lại chính xác, trình bày đúng 11 dịng thơ: “Chợ tết”</b>
Viết đúng các từ: Lon xon, lom khom, ngộ nghĩnh.
- Làm đúng các bài tập tìm tiếng có âm đấu s/x hoặc vần c/ut
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN viết đúng, chính xác 11 dịng thơ bài chợ tết và phân biệt s/x, c/ut</b>
<b>3) Thái độ: HS u thích mơn hc.ý thc rốn luyn ch vit.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Bài tập của các HS năm trớc.
HS: Vở tập vẽ. Màu vẽ, bút chì.
PHT, bảng phụ.
III- Cỏc hot ng dy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra đồ ding của các
thành viên
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Đọc mẫu 11 dòng thơ: chợ tết
<b>-</b> Gi 1 HS c li .
<b>-</b> HD cách trình bày.
<b>-</b> HD viÕt tõ khã. Giao viƯc
GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài
<b>-</b> Giới thiệu vật mẫu: HDHS quan sát,
nhận xét hình dáng, màu sắc, kích
thớc.
<b>-</b> Giao viƯc
5 HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã vµo bảng con.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Quan sát nhận xét bài mẫu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
4 GV <b>-</b> Nhận xÐt HS viÕt tõ khã, uèn n¾n.
<b>-</b> HD HS viÕt bµi vµo vë
<b>-</b> Giao viƯc Nhí vµ viÕt bµi vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.
<b>-</b> HD cách vẽ nh néi dung trong SGK.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vÏ cđa HS năm trớc.
<b>-</b> HD thực hành. Giao việc
7 HS <b>-</b> HS viÕt bµi vµo vë
HS <b>-</b> Thực hành vẽ bài.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
6 GV <b>-</b> Theo dõi HS viết bài và nhắc nhở HS
viết bài nghiêm túc.
<b>-</b> HD làm Bt2a: điền s/x; ut/uc
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Theo dõi HS thực hành, giúp đỡ HS
cßn lóng tóng.
<b>-</b> Tỉ chøc cho HS trng bµy SP.
<b>-</b> HD nhận xét đánh giá SP.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT2a.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiện SP.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n
3 GV <b>-</b> NhËn xÐt BT2a trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 2a: hoạ sĩ- nớc Đức- sung
síng- kh«ng hiĨu sao- bøc tranh
<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35
<i><b>Tiết5:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán (BX) Bài: <b>chia số có bốn chữ sè cho sè cã mét ch÷ sè</b>
<b>Ntđ: 4</b> Mơn: Tập đọc: Bài: <b>khúc hát ru những em bé trờn lng m</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thøc: Cđng cè cho HS vỊ chia sè cã bèn chữ số cho số có một chữ số( trờng hợp chia hết) và </b>
th-ơng có bốn chữ số, thth-ơng có ba chữ số. ứng dụng vào làm các bài tập trong VBTT/ 29
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trờng hợp chia hết) thành thạo.</b>
<b>3)Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức tự giác khi thực hành, u thích mơn hc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: - c ỳng: Nghiờng, lún san, A kay.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Lng đa nơi, tim hát thành lời, tai.
- HiĨu ý nghÜa bµi thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ nữ Tà ôi trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>2) K năng: Luyện KN đọc bài đúng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ, đọc bài với giọng âu yếm, dịu dàng đầy </b>
th-ơng yêu.
<b>3) Thái độ: Yêu quý biết ơn cha mẹ.</b>
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>
PHT,Tranh minh hoạ bài trong SGK, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trỡnh 4</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bµi.
<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1/29 VBT.
<b>-</b> Giao viƯc.
5 HS <b>-</b> Đọc lại bài: Hoa học trò.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
8 GV <b>-</b> Nhn xột HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> YC 1 HS c ton bi.
<b>-</b> Chia on. HDHS đọc đoạn. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trờn bng.
<b>-</b> Chữa bài tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/29: Giải toán.
4 HS <b>-</b> Đọc nổi tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Làm bài tập 2/29 VBT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản. 7 GV <b>--</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.HDHS đọc từ khó.
<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp với
giải nghĩa từ.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> YC 1 HS đọc lại ton bi.
<b>-</b> Đọc mẫu, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 2
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/29 VBT: tìm x.
<b>-</b> Giao việc.
4 HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH cuối
bài.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2HS lên bản làm Bt3
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
9 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiÕn TL c¸c CH, GV NhËn
xÐt, bỉ xung.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm, GV
Nhận xét ghi điểm.
<b>-</b> HDHS đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> Cho HS thi đọc thuộc lịng.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bài:Ca ngợi tình yêu
nớc, yêu con sâu sắc của phụ nữ Tà Ôi
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bµi tËp 3
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
40
Ngày soạn: 23/01/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 24 /01/ 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn:Chính tả(Ng-V) Bài: <b>Ngời sáng tác quốc ca Việt Nam.</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Mỹ Thuật: Bài: <b>Tập nặn tạo dáng </b>
<b>Tp nn to dỏng ngi n gin</b>
<b>I - Mc tiờu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe và viết lại đúng, trình bày đúng đoạn văn “Ngời sỏng tỏc quc ca Vit </b>
<i>Nam..</i>
-Làm các bài tập ph©n biƯt: n/l; uc/ut.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết đúng các từ: Văn Cao, nhạc sĩ, khởi nghĩa.</b>
Làm đúng các bài tập chính tả trong bài.
-Luyên kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập phân biệt n/l; uc/ut.
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyện ch vit.Gi gỡn v sach ch p.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhận biết đợc các bộ phận chính và các động tác của con ngời khi hoạt động.</b>
- Giúp HS làm quen với hình khối điêu khắc (Tợng tròn) và nặn đợc một số dáng ngời đơn giản.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nặn một số dàng ngời đơn giản theo đúng quy trình kỹ thuật.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận; quan tâm tới một số hot ng n gin ca con ngi.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
ảnh Văn Cao trong SGK.
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
Bài mẫu nặn dáng ngời.
Bi tp nn ca HS năm trớc.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.
<b>-</b> Đọc mẫu đoạn chính tả lần 1.
<b>-</b> YC HS nhỡn SGK c li.
<b>-</b> HDHS cách trình bày bài.
<b>-</b> Nêu từ khó. HDHS viết bảng con
<b>-</b> Giao việc.
5 HS <b>-</b> KT sự chuẩn bị nài của lớp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con tõ khã.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị bµi cđa líp qua
nhãm trëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> GT bài mẫu, HDHS quan sát, nhận xét,
bổ xung.
<b>-</b> HDHS cách nặn ngời.
<b>-</b> GT bài mẫu của học sinh năm trớc, HD
quan sát, nhận xét.
<b>-</b> HDHS thùc hµnh.
<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt bảng con.
<b>-</b> Đọc bài cho HS viết.
<b>-</b> Đọc bài cho HS soát lỗi.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2a: Phân biệt l/n.
Giao việc.
12 HS <b>-</b> Thực hành nặn tạo dáng ngời.
HS <b>-</b> Làm bài tập phân biệt l/n.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
6 GV <b>-</b> Theo giừi HS thực hành, giúp đỡ HS yếu.
<b>-</b> Tæ chøc cho HS trng bµy S’P.
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2a trên bảng, chữa
bi tp, treo bng phụ lời giải đúng
bài tập 2a.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3a: Đặt câu với từ
đã cho l/n. HDHS làm bài tập, chữa
bài tập.
<b>-</b> Thu mét sè vë chÊm bµi, nhËn xÐt.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
35
<i><b>Tiết2:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>CHia số có bốn chữ số cho số có một </b>
<b>chữ số( TT)</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học: Bài: <b>Bóng tối</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Nt® 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS thực hiện phép chia trờng hợp chia có d, thơng có bốn hoặc ba chữ số. Vận dụng </b>
phép chia để làm các bài tập.
<b>2) Kĩ năng: Luyện làm các bài tập trong bài đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: Tính chính xác, yêu thích mơn học, ứng dụng vào thực tế. </b>
<b>Mơc tiªu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Sau bài học học sinh có thĨ:</b>
- Nêu đợc sự xuất hiện của bóng tối là: bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu
sáng.
- Dự đốn đợc vị trí hình dạng của bóng tối trong một số trờng hợp đơn giản.
- Biết bóng tối của một vật thay đổi về hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật chiếu sáng thay i
so vi vt c chiu sỏng.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kỹ năng quan sát và làm thì nghiệm.</b>
<b>3) Thỏi độ: u thích mơn học, ham khám phá và tỡm hiu khoa hc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
ốn bn, đèn pin, giấy khổ to, kéo bìa, một số thanh tre nhỏ, một só vật, vỏ hộp.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN cđa c¸c
thành viên. 6 GV <b>--</b> YC HS nêu ND bài học hôm trớc.Theo giõi nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> * HĐ 1: Tìm hiểu về bóng tèi.
<b>-</b> HD HS thùc hµnh TNo <sub>trang 93 cho HS </sub>
dự đoán, nêu ý kiến, nhận xét, kết luận.
<b>-</b> Chia nhãm, Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhóm
tr-ởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS thùc hiƯn phÐp chia: 9365:3=?
Vµ 2407:4?
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Giao viƯc.
6 HS <b>-</b> Dựa vào nội dung CH/93 thảo luận nhóm
và TLCH.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến, GV nhận
xét, bổ xung, kt lun.
<b>-</b> *HĐ2: Trò chơi: Hoạt hình: Xem bóng
<i>đoán vật.</i>
<b>-</b> HD cách chơi: cho HS chơi thử.
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Giải toán. chữa
bài tập2: ĐS: 312 xe thừa 2bánh xe.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: Đúng, sai?
6 HS <b>-</b> Chơi trò chơi theo nhóm.
<b>-</b> Giao viƯc.
HS <b>-</b> Líp lµm bµi tËp 3 vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> Theo giừi HS chơi trị chơi, khen ngợi,
động viên.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3 chữa bài tập.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
35
<i><b>Tiết3:</b></i>
<b>Nt: 3</b> Mụn: Th cụng: Bi: <b>an nong ụi</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>Phép cộng phân số </b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp cho HS cách đan nong đôi và đan đợc nong đôi đúng quy trình.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN đan nong đơi đúng quy trình kỹ thuật.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yờu thớch sn phm an nong ụi.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu số.</b>
Nhận biết đợc tính chất giao hốn của phép cộng hai phân số.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN Cộng hai phân số cùng và khác mẫu số.</b>
<b>3) Thái độ: HS u thích mơn học và ứng dụng vào thc t.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Tấm đan nong mốt, giÊy thđ c«ng kÐo, keo.
HS: SGK, kÐo, keo, giÊy thđ c«ng.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>
GV <b>-</b> KT sự chuẩn bị bài của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> GT bài mẫu, HDHS quan sát, nhận
xét.
<b>-</b> HDHS thực hành.
<b>-</b> Giao viƯc.
5 HS <b>-</b> KT bµi tËp VN cđa líp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Quan sát, nhận xét.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
8 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập VN của lớp qua nhóm
trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS cộng hai phân số:
8
2
8
3
trên
băng giấy.
<b>-</b> HDHS thùc hiƯn phÐp tÝnh.
<b>-</b> HDHS rót ra quy t¾c:mn céng hai
<i>ph©n sè cïng mÉu sè ta céng hai tử số </i>
<i>và giữ nguyên mẫu số.</i>
<b>-</b> HDHS làm bài tËp 1/126.
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> HDHS đan nong đôi.
<b>-</b> HDHS thực hành đan nan.
<b>-</b> Giao việc.
7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào
vở.
<b>-</b> Nhúm trởng quản.
HS <b>-</b> Thực hành đan nong đôi.
<b>-</b> Nhãm trëng quản.
5 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng, chữa bài
tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2 => đa ra tÝnh chÊt
giao ho¸n.
<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Theo giâi HS thùc hµnh.
<b>-</b> Giúp đỡ HS gặp khó khăn
<b>-</b> Giao việc.
5 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm lớp làm bài tập vào
vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục hoàn thiện SP.
<b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiện sản phÈm.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. <b>-</b> HDHS rót ra kết luận.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: Giải toán.
<b>-</b> Chữa bài tập 3.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài,
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Theo giõi HS thực hành.
<b>-</b> Giúp đỡ HS gặp khó khăn
<b>-</b> Tỉ chøc cho HS trng bày sản phẩm.
<b>-</b> HD nhn xột, ỏnh giỏ sn phm
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
40
<i><b>Tiết4:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán (BX): Bài: <b>chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã mét chữ số</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: T.L. Văn: Bài: <b>tả các bộ phận của cây cối.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Nt® 3:</b>
<b>1) KiÕn thøc: Cđng cè cho HS vỊ chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ số (Trờng hợp chia có d) </b>
Th-ơng có bốn hoặc ba chữ số. ứng dụng vào giải các bài tập.
<b>2) Kĩ n ăng: Luyện kĩ năng làm các bài tập đúng, thành thạo.</b>
<b>3) Thái độ: Tính chính xác, yêu thích mơn học. ứng dụng tốn học vào trong thực t.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS thy c những điểm đặc sắc trong quan sát và miêu tả cây cối. (Hoa quả) trong </b>
những đoạn văn mẫu.
ViÕt mét đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả.
<b>2) K nng: Luyn KN quan sát và miêu tả đúng các bộ phận của cây cối có lời văn rõ ràng đủ ý.</b>
<b>3) Thái độ: HS có ý thức chăm sóc và bo v cõy trng.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
PHT.
III- Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình 4</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1/30 trong VBT.
Giao viƯc.
5 HS <b>-</b> 1 HS đọc đoạn văn tả lá, thân, gốc của
cây mà em thích.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> 3 HS lên bảng làm bài tập 1, lớp làm
bài tập vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> Nhận xét bµi viÕt cđa HS qua nhãm
tr-ëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: nhận xét cách miêu
tả của tác giả.
<b>-</b> YC HS c YC của bài tập, lớp theo dõi.
Chia nhóm.
<b>-</b> Giao viƯc.
tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/30: giải toán.
chữa bài tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/30: Tìm x.
<b>-</b> Giao việc.
6 HS <b>-</b> Đọc các đoạn văn trong bài tập 1 SGK
và trao đổi theo cặp về cách miêu tả của
tác gi.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận lời giải đúng treo
bàng phụ đáp án.
<b>-</b> Cho HS đọc lại đáp án.
<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2 viết đoạn văn miêu
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng của HS,
chữa bài tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 4 Xếp hình.
<b>-</b> HDHS xp hỡnh, giỳp HS cịn lúng
túng.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
6 HS <b>-</b> Viết đoạn văn miêu tả một loài hoa hay
quả mà em thích vào vở.
HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
6 GV <b>-</b> YC mt vài HS đọc lại bài viết của mình
trớc lớp, lớp và GV theo dõi nhận xét,
bổ xung, sửa chữa. đánh giá.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chn bị bài sau.
<b>Tiết:5</b> Học chung
Môn: <b>Thể dục</b> Bài: <b>bật xa, tập phối hợp chạy, nhảy</b>
<b>Trò chơi con sâu đo</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức:Ôn bật xa và và học phối hợp chạy, nhảy.</b>
- Trò chơi: Con sâu ®o”
<b>2) Kĩ năng: Luyện tập cơ bản đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trò chơi.</b>
<b>3) Thái độ: Có ý thức tập luyện nghiêm túc.u thích mơn hc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: :Ôn bật xa và và học phối hợp chạy, nhảy.</b>
- Trò chơi: Con sâu đo
<b>2) K nng: Luyn tp c bn ỳng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình.Tham gia chơi nhiệt tình </b>
đúng luật.
<b>3) Thái độ: Có ý thức nghiêm túc tập luyện- u thích mơn học.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
Cịi,sân tập sạch sẽ .
III- Các hoạt ng dy hc:
Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức
4. Phần Mở Đầu:
<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ.
<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp
<b>-</b> Cho HS TËp bµi Thể dục phát triển chung.
5 -
5. Phần cơ bản:
Bài Thể RLTTCB:
* Ôn bật xa:
<b>-</b> + Cho HS khởi động lại các khớp.
<b>-</b> GV nêu tên động tác.
<b>-</b> GV tËp mÉu vµ cho HS tËp theo.
<b>-</b> GV võa hô, vừa quan sát, uốn nắn
<b>-</b> Cho cán sự điều khiĨn. GV sưa sai.
<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GVtheo dõi, giúp
đỡ HS cịn lúng túng.
<b>-</b> Chia tỉ cho HS tËp luyÖn.
<b>-</b> Cho các tổ thi bật nhảy từng đôi một
Học phối hợp chạy, nhảy.
HD các em tập luyện phối hợp các động tác.
<b>-</b> GV lµm mÉu.
<b>-</b> cho HS tp theo i hỡnh hng dc.
<b>-</b> <b>Trò chơi "Con sâu đo .</b>
<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.
<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.
<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.
<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng.
25
Đội hình tập luyÖn
* * * * *
6. PhÇn KÕt thóc:
<b>-</b> Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở đều.
<b>-</b> Nhận xột phn KT ỏnh giỏ. Giao BTVN
5 Đội hình thả lỏng theo vòng tròn.
Ngày soạn: 23/01 / 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 25/01 / 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: TLV: Bài: <b>kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật</b>
<b>Nt: 4</b> Môn: L.T & câu: Bài: <b> Mở rộng vống từ: Cái đẹp (TT)</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>Mơc tiªu Nt® 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp HS kể lại rõ ràng tự nhiên một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã đợc xem (Theo </b>
gợi ý trong SGK)
Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn (7-10 câu) rõ ý diễn đạt.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết về một buổi biểu diễn nghệ thuật bằng ngôn ngữ viết một đoạn văn đúng.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học, có ý thc hc tp tt.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS làm quen các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu những hoàn cảnh sử </b>
dụng câu tục ngữ đó.
Tiếp tục mở rộng và hệ thống hố vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp, biết
đặt câu với các từ đó.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng sử dụng các câu tục ngữ đó đúng hồn cảnh.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học. Có ý thức u q cái đẹp.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
GV: Bảng lớp viết gợi ý kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã đợc xem.
Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập tập 1.
HS: SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS lm bi tp 1:YC mt HS khá
kể lại một buổi biểu diến nghệ thuật
mà em đã đợc xem.
<b>-</b> Chia nhãm, Giao viÖc.
5 HS <b>-</b> 2 HS đọc lại cuộc nối chuyện giữa em và
bố mẹ có dúng dấu gạch ngang.
<b>-</b> Nhãm trëng quản.
HS <b>-</b> Kể lại một buổi xem xiếc mà em biÕt.
<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc lại chuyện qua nhóm tr-ởng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1.
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Tổ chức cho một vài HS thi kể lại
chun tríc líp, líp vµ GV theo dâi,
nhËn xÐt, bổ xung, khen ngợi.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Viết lại điều vừa
kể thành một đoạn văn.
<b>-</b> Giao việc: Viết đoạn văn.
5 HS <b>-</b> Trao i theo nhúm bi tp 1.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tự làm bài tập 2 vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiÕn.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, chữa bài, treo bảng
phụ đáp án đúng.
<b>-</b> HDHS đọc thuộc lòng các câu tục ngữ có
trong bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: nêu trờng hợp dùng
câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
GV <b>-</b> YC một vài HS đọc lại bài.
<b>-</b> Líp vµ GV theo dâi, nhËn xÐt, bỉ
xung, khen ngợi.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bµi sau.
6 HS <b>-</b> Tù lµm bµi tËp 2 vµo vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Xem lại bài và tự cha bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
6 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến, GV nhận xét, ghi
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết2:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (TT) </b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: TLV: Bài: <b>Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) KiÕn thøc: Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia trờng hợp có chữ số 0 ở thơng số, giải bài toán có hai </b>
phép tính.
<b>2) K nng: Luyn KN làm tính và giải tốn các dạng bài tập trên.</b>
<b>3) Thái độ: Tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ khi lm toỏn.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Giỳp HS nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây </b>
cối.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát miêu tả các bộ phận của cây đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức bảo vệ cây trồng.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
Tranh ảnh, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viên.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
5 GV <b>-</b> YC HS c on văn tả một lồi hoa hay
thứ quả mà em thích.
<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bµi.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1;2;3 YC HS phát
biểu ý kiến, lớp và GV chốt lại lời giải
đúng.
<b>-</b> Rút ra ghi nhớ, cho HS đọc.
<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1 phÇn lun tËp.
<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> HD thực hiện phép chia: 4218:6=? Và
2404:4=?
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: Đặt tính rồi tÝnh.
10 HS <b>-</b> Làm việc theo nhóm đơi: XĐ nội dung
chính của đoạn văn.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.
<b>-</b> Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
7 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn, GV nhËn xÐt, kÕt
luận.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Viết đoạn văn miêu
tả 1 cây.
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/119: Giải toán.
<b>-</b> Giao việc.
5 HS <b>-</b> Tự làm bài tập 2: Viết đoạn văn miêu tả
1 cây.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
8 GV <b>-</b> Theo dõi HS làm bài tập, giúp đỡ HS còn
lúng túng.
<b>-</b> TC cho HS đọc bài viết của mình, lớp và
GV theo dõi nhận xét, kết luận. Khen
ngợi.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> Giao vic.
GV <b>-</b> Cha bi tập 2: ĐS:810 m đờng
<b>-</b> HD lµm bµi tËp 3/119. Chữa bài tập.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
40
<i><b>Tiết3:</b></i>
<b>Ntđ: 3</b> Môn: TNXH: Bài: <b>Khả năng kỳ diệu của lá cây</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>Phép cộng hai phân số (TT)</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS có khả năng:</b>
Nêu chức năng của lá cây, kể ra những ích lợi của một số lá cây.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nhận ra ích lợi của một số loại lá cây.</b>
<b>3) Thỏi độ: u thích mơn học, ý thức bảo vệ cõy ci xung quanh.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kiến thức: Giúp cho HS nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số và biết cộng hai phân số khác </b>
mẫu sè.
<b>2) Kĩ năng: Luyện Kn làm các bài tập về cộng hai phân số khác mẫu số thành thạo.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ứng dụng bài học vo trong thc t.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các hình vÏ trong SGK TN&XH 3.
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy học:
GV <b>-</b> YC HS nêu đặc điểm của rễ cọc, lớp
và GV theo dõi, đánh giá.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS quan sát tranh vµ TLCH.
<b>-</b> Giao viƯc.
5 HS <b>-</b> KT bµi tËp VN cđa líp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> Th¶o ln theo cặp: Quan sát tranh và
TLCH.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
8 GV <b>-</b> NhËn xÐt BTVN cđa líp qua nhãm
tr-ëng.
<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS thực hiện phép cộng hai phân số:
?
3
1
2
1
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1+2 cộng hai phân số
khác mẫu số.
<b>-</b> Giao vic.
GV <b>-</b> YC đại diện một số cặp nêu ý kiến.
<b>-</b> GV nhận xét, bổ xung: Nêu chức năng
của lá cây.
<b>-</b> Quan sát tranh và qua thực tế: để nói
về ích lợi của một số loại lá cây ở địa
phơng.
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc.
7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Thảo luận theo cặp: nói với ích lợi của
lá cây.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
8 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1,2 trên bảng, chữa bài
tập.
<b>-</b> HD làm bài tập 3: Giải toán.
<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> YC một số cặp nêu kÕt qu¶ th¶o ln
tríc líp.
<b>-</b> GV nhËn xÐt, bỉ xung.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào
vở: Giải toán.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.
6 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 3.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD làm bài tập ở nhà.
40
<i><b>Tiết4:</b></i> <sub>Học chung</sub>
<b>Ntđ: 3+4:</b> Môn: Âm nhạc: Bài: <b>học bài hát: Chim sáo</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>1) Kin thức: Sau bài học HS biết cách hát có nốt hoa mỹ và thể hiện đúng độ dài hai phách rỡi. Biết bài </b>
<i>Chim sáo là dân ca của đồng bào Khơ-me (Nam Bộ); hát tơng đối đúng giai điệu của bài hát.</i>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN thể hiện tơng đối đúng độ dài của hai phách rỡi.</b>
<b>3) Thái độ: GD cho HS u ca nhạc, u thích mơn hc.</b>
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>
<b>1) Kin thc: Sau bi hc HS biết cách hát có nốt hoa mỹ và thể hiện đúng độ dài hai phách rỡi. Biết bài </b>
<i>Chim sáo là dân ca của đồng bào Khơ-me (Nam Bộ); hát đúng lời ca; đúng giai điệu của bài hát.</i>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN thể hiện tơng đối đúng độ dài của hai phách rỡi. hát đúng nốt nhạc có nốt hoa mỹ.</b>
<b>3) Thái độ: GD cho HS Yêu ca nhc, yờu thớch mụn hc.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh ảnh, Thanh phách
III- Các hoạt động dạy học:
ND vµ Thêi gian H§ cđa GV H§ cđa HS
A- KTBC:( 5): <b>-</b> Yêu cầu HS hát bài: Cùng múa hát
<i>d-ới trăng</i>
<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>-</b> Thực hiện hát cá nhân
<b>-</b> Nhận xét
B- Dạy bài mới: (25) <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng
<b>-</b> Ôn lại lời ca.
1) Giới thiệu bài:
2) Dy li bi hát: <b>-</b> HD HS đọc lời bài hát.
<b>-</b> Dạy HS luyện hát từng câu cho đến hết
bài.
<b>-</b> GV giải thích từ đom bong - quả đa.
<b>-</b> Thùc hiÖn
<b>-</b> Thùc hiÖn
<b>-</b> Thùc hiÖn
3) Dạy hát: <b>-</b> GV hát kết hợp vận động phụ hoạ
<b>-</b> HDHS thùc hiƯn
<b>-</b> Tỉ chøc cho HS biĨu diƠn.
<b>-</b> GV theo dâi khen ngỵi
<b>-</b> Thùc hiƯn
<b>-</b> Thùc hiƯn
<b>-</b> Thùc hiện
<b>-</b> Thực hiện
C- Củng cố- dặn dò.
( 5)
<b>-</b> Nhận xét, kết luận, nêu ý nghà của bài
hát.
<b>-</b> Củng cố- dặn dò
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn bài. <b>-</b> Nghe.