Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

NBV 0h2 3 các hệ THƯỚC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC và GIẢI TAM GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.35 KB, 17 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

TOÁN 10
0H2-3

ĐT:0946798489

CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
TRUY CẬP ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC ...................................................... 1
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC ................................................................. 3
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRỊN ................................................................................ 4
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ .................................................................................................................................. 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 6
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC ...................................................... 6
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC ............................................................... 10
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRỊN .............................................................................. 11
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ ................................................................................................................................ 16

 
PHẦN A. CÂU HỎI 
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC 

Câu 3.

Cho tam giác  ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . 


B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
C. a 2  b 2  c 2  2bc cos C .
D. a 2  b 2  c 2  2bc cos B . 
Cho tam giác  ABC , có độ dài ba cạnh là  BC  a, AC  b, AB  c . Gọi  ma  là độ dài đường trung 
tuyến kẻ từ đỉnh  A ,  R  là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác và  S  là diện tích tam giác đó. 
Mệnh đề nào sau đây sai?
b2  c2 a2
A. ma2 
 .  B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
2
4
abc
a
b
c


 2 R . 
C. S 
.
D.
4R
sin A sin B sin C
Cho tam giác ABC có  a  8, b  10 , góc  C  bằng  600 . Độ dài cạnh  c là? 
D. c  2 21 . 

Câu 4.

A. c  3 21 . 
B. c  7 2 . 

C. c  2 11 . 
0

Cho  ABC có  b  6, c  8, A  60 . Độ dài cạnh  a  là: 

D.

Câu 5.

A. 2 13.
B. 3 12.
C. 2 37.
0
Cho  ABC  có  B  60 , a  8, c  5.  Độ dài cạnh  b  bằng: 
A. 7.

D. 129 .

Câu 1.

Câu 2.

Câu 6.
Câu 7.

B. 129.

C. 49.

20.


  600 . Tính độ dài  AC . 
Cho  ABC  có  AB  9 ; BC  8 ; B
A. 73 .
B. 217 .
C. 8 .
D. 113 . 
0
Cho tam giác  ABC  có  AB  2, AC  1  và  A  60 .  Tính độ dài cạnh  BC.  
A. BC  2.  

B. BC  1.  

C. BC  3.  

Nguyễn Bảo Vương:  />
D. BC  2.  
1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 8.

ĐT:0946798489

  600.  Độ dài cạnh  b  bằng bao nhiêu? 
Tam giác  ABC  có  a  8, c  3, B
A. 49.


B.

97

C. 7.

D.

61.

  1500 , BC  3, AC  2.  
(LẦN 01_VĨNH N_VĨNH PHÚC_2019) Tam  giác  ABC có  C
Tính cạnh  AB ? 
A. 13 . 
B. 3.  
C. 10 . 
D. 1 .
4
Câu 10. Cho  a; b;c  là độ dài  3  cạnh của tam giác  ABC . Biết  b  7 ; c  5 ; cos A  . Tính độ dài của  a .
5
23
7 2
A. 3 2 .
B.
.
C.
.
D. 6 . 
8
2

  30 .Gọi  A, B  là 2 điểm di động lần lượt trên  Ox, Oy  sao cho  AB  2 . Độ dài lớn nhất 
Câu 11. Cho  xOy
của  OB  bằng bao nhiêu? 
A. 4. 
B. 3. 
C. 6. 
D. 2. 
Câu 12. Cho  a; b;c  là độ dài  3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. a 2  ab  ac .
B. a 2  c 2  b 2  2ac . C. b 2  c 2  a 2  2bc . D. ab  bc  b 2 . 
Câu 9.

Cho tam giác  ABC  có  AB  4 cm,  BC  7  cm,  AC  9 cm. Tính  cos A . 
2
1
1
2
A. cos A   . 
B. cos A  . 
C. cos A  . 
D. cos A  . 
3
2
3
3
2
2
2
Câu 14. Cho tam giác  ABC  có  a  b  c  0 . Khi đó: 
A. Góc  C  900  

B. Góc  C  900  
C. Góc  C  900  
D. Khơng thể kết luận được gì về góc  C.  
Câu 15. Cho tam giác  ABC  thoả mãn:  b 2  c 2  a 2  3bc . Khi đó: 
A. A  300.
B. A  450.
C. A  600.
D. A  750 .
  bằng bao nhiêu? 
Câu 16. Cho các điểm  A(1;1), B (2; 4), C (10; 2).  Góc  BAC
Câu 13.

A. 900 .
B. 600.
C. 450.
D. 300.
Câu 17. Cho tam giác  ABC , biết  a  24, b  13, c  15.  Tính góc  A ? 
A. 33034 '.
B. 1170 49 '.
C. 28037 '.
D. 580 24 '.
Câu 18. Cho tam giác  ABC , biết  a  13, b  14, c  15.  Tính góc  B ? 
A. 590 49 '.
B. 530 7 '.
C. 590 29 '.
D. 620 22 '.
Câu 19. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12) Cho tam giác  ABC  biết độ dài ba cạnh  BC ,  CA,  AB  lần lượt 
  bằng 
là  a,  b,  c và thỏa mãn hệ thức  b  b 2  a 2   c  c 2  a 2   với  b  c . Khi đó, góc  BAC
Câu 20.


A. 45 . 
B. 60 . 
C. 90 . 
D. 120 . 
(KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Tam  giác  ABC  có  AB  c, BC  a, CA  b . 
  bằng 
Các cạnh  a, b, c  liên hệ với nhau bởi đẳng thức  b  b 2  a 2   c  a 2  c 2  . Khi đó góc  BAC

bao nhiêu độ. 
A. 30 . 
B. 60 . 
C. 90 . 
D. 45 . 
Câu 21.  (THPT KINH MƠN - HD - LẦN 2 - 2018) Cho tam giác  ABC  vng cân tại  A  và  M  là điểm 
nằm trong tam giác  ABC  sao cho  MA : MB : MC  1: 2 : 3  khi đó góc  AMB  bằng bao nhiêu? 
A. 135 . 
B. 90 . 
C. 150 . 
D. 120 . 
Câu 22. Cho tam giác  ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 
b2  c 2 a 2
a2  c2 b2
2
2
A. ma 
 . B. ma 
 .
2
4

2
4

Nguyễn Bảo Vương:  />
2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
2

C. ma2 

2

2

a b c
 .
2
4

ĐT:0946798489
2

D. ma2 

2

2


2c  2b  a
.
4

Câu 23.

Tam giác  ABC  có  AB  9  cm,  BC  15 cm,  AC  12 cm. Khi đó đường trung tuyến  AM  của tam 
giác có độ dài là
A. 10 cm . 
B. 9 cm . 
C. 7,5 cm . 
D. 8 cm . 

Câu 24.

Cho tam giác  ABC  có  AB  3, BC  5  và độ dài đường trung tuyến  BM  13 . Tính độ dài  AC
.
9
.
D. 10 . 
2
  30,   AB  3.  Tính độ dài trung tuyến  AM ?  
Cho  ABC  vng ở  A,  biết  C
5
7
A. 3
B. 4
C.
D.
2

2
Tam giác  ABC  có  a  6, b  4 2, c  2.   M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM  3 . Độ dài đoạn 
AM  bằng bao nhiêu? 
1
108 .
A. 9 .
B. 9.
C. 3.
D.
2
Gọi  S  ma2  mb2  mc2  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác  ABC . Trong các 
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 
3
A. S  (a 2  b 2  c 2 ) .  B. S  a 2  b 2  c 2 . 
4
3
C. S  (a 2  b 2  c 2 ) .  D. S  3(a 2  b 2  c 2 ) . 
2
  600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc  A  của tam giác 
Cho  ABC có  AB  2 ; AC  3 ; A
ABC .
12
6
6 2
6 3
A.
.
B.

C.

.
D. . 
5
5
5
5

A. 11 . 
Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

B. 4 .

C.

DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC 
 
Câu 29. Cho tam giác  ABC . Tìm cơng thức sai: 
a
a
c sin A
 2R .
.
.
A.

B. sin A 
C. b sin B  2 R .
D. sin C 
sin A
2R
a
Câu 30. Cho  ABC   với  các  cạnh  AB  c, AC  b, BC  a .  Gọi  R, r , S   lần  lượt  là  bán  kính  đường  trịn 
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác  ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 
abc
a
A. S 

B. R 

4R
sin A
1
C. S  ab sin C . 
D. a 2  b 2  c 2  2ab cos C . 
2
  60  và cạnh  BC  3 . Tính bán kính của đường trịn ngoại 
Câu 31. Cho tam giác  ABC  có góc  BAC
tiếp tam giác  ABC . 
A. R  4 . 
B. R  1 . 
C. R  2 . 
D. R  3 . 
  45 . Độ dài cạnh  BC  là 
Trong mặt phẳng, cho tam giác  ABC  có  AC  4 cm , góc  A  60 ,  B
A. 2 6 . 

B. 2  2 3 . 
C. 2 3  2 . 
D. 6 . 
  40 ; B
  60 . Độ dài  BC  gần nhất với kết quả nào?
Câu 33. Cho  ABC  có  AB  5 ; A
Câu 32.

Nguyễn Bảo Vương:  />
3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

A. 3, 7 . 
B. 3,3 .
C. 3,5 .
D. 3,1 . 
Câu 34. Cho tam giác  ABC  thoả mãn hệ thức  b  c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. cos B  cos C  2 cos A.  
B. sin B  sin C  2 sin A.  
1
C. sin B  sin C  sin A . 
D. sin B  cos C  2sin A.  
2
  56013' ;  C
  710 . Cạnh  c bằng bao nhiêu? 
Câu 35. Tam giác  ABC  có  a  16,8 ;  B

A. 29, 9.
B. 14,1.
C. 17, 5.
D. 19,9.
  340 44 ' ,  AB  117.  Tính  AC ? 
Câu 36. Tam giác ABC có  A  68012 ' ,  B
A. 68.
B. 168.
C. 118.
D. 200.
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRỊN 
Câu 37. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 
1
1
A. S  bc sin A .
B. S  ac sin A .
2
2

1
C. S  bc sin B .
2

1
D. S  bc sin B .
2

  30 . Diện tích hình thoi  ABCD  là 
Cho hình thoi  ABCD  có cạnh bằng  a . Góc  BAD
a2 3

a2
a2
A.

B.

C.

D. a 2 . 
2
4
2
Câu 39. Tính diện tích tam giác  ABC  biết  AB  3, BC  5, CA  6 . 
Câu 38.

A. 56 .
B. 48 .
C. 6 .
Câu 40. Cho  ABC có  a  6, b  8, c  10.  Diện tích  S  của tam giác trên là: 
A. 48.
B. 24.
C. 12.
0
Câu 41. Cho  ABC có  a  4, c  5, B  150 . Diện tích của tam giác là: 

D. 8 . 
D. 30.

A. 5 3.
B. 5.

C. 10.
D. 10 3 .
Câu 42. Một tam giác có ba cạnh là  13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? 
A. 84.
B. 84 .
C. 42.
D. 168 .
Câu 43. Cho các điểm  A(1; 2), B (2;3), C (0; 4).  Diện tích  ABC  bằng bao nhiêu? 
13
13
A. .
B. 13.
C. 26.
D. .
2
4
Câu 44. Cho tam giác  ABC  có  A(1; 1), B (3; 3), C (6; 0).  Diện tích  ABC  là 
A. 12.
B. 6.
C. 6 2.
D. 9.
Câu 45. Cho tam giác  ABC  có  a  4, b  6, c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 
2
15.
A. 9 15.
B. 3 15.
C. 105.
D.
3
Câu 46.  Cho tam giác  ABC . Biết  AB  2 ;  BC  3  và  

ABC  60 . Tính chu vi và diện tích tam giác  ABC

3
3 3
A. 5  7 và  . 
B. 5  7 và 

2
2
3
3 3
C. 5 7 và 

D. 5  19 và  . 
2
2
Câu 47. Tam giác ABC  có các trung tuyến  ma  15 , mb  12 , mc  9 .Diện tích S của tam giác ABC  bằng
A. 72 .
B. 144 .
C. 54 .
D. 108 .
3
Câu 48. Cho tam giác   ABC  có  b  7; c  5;cos A  . Độ dài đường cao  ha  của tam giác   ABC  là. 
5
Nguyễn Bảo Vương:  />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


ĐT:0946798489

7 2

B. 8 .
C. 8 3  
D. 80 3
2
  120 . Tính diện tích tam giác  ABC ?
Cho tam giác  ABC  có  AB  2a; AC  4a  và  BAC

A.
Câu 49.
Câu 50.

Câu 51.

Câu 52.

Câu 53.

Câu 54.

Câu 55.

A. S  8a 2 . 
B. S  2a 2 3 .
C. S  a 2 3 .
D. S  4a 2 . 
Cho tam giác  ABC  đều cạnh  a . Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác  ABC  bằng 

a 3
a 3
a 3
a 2
A.

B.

C.

D.
.
2
3
4
2
Cho tam giác  ABC  có chu vi bằng 12 và bán kính đường trịn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam 
giác  ABC  bằng 
A. 12 . 
B. 3 . 
C. 6 . 
D. 24 . 
(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Cho tam giác  ABC  đều cạnh  2a . Tính bán 
kính  R của đường trịn ngoại tiếp tam giác  ABC . 
2a
4a
8a
6a
A.


B.

C.

D.

3
3
3
3
Cho tam giác  ABC  có  BC  6 ,  AC  2  và  AB  3  1 . Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam 
giác  ABC  bằng: 
A. 5 . 
B. 3 . 
C. 2 . 
D. 2 . 
Cho tam giác  ABC  có  AB  3 ,  AC  4 ,  BC  5 . Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác bằng 
8
4
3
A. 1 . 
B. . 
C. . 
D. . 
9
5
4
Cho  ABC có  S  84, a  13, b  14, c  15.  Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp  R  của tam giác 
trên là: 
A. 8,125.

B. 130.
C. 8.
D. 8, 5.

Câu 56. Cho  ABC  có  S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường trịn nội tiếp  r của tam giác 
trên là: 
A. 3.
B. 2.
C. 2.
D. 3 .
Câu 57. Một tam giác có ba cạnh là  26, 28,30.  Bán kính đường trịn nội tiếp là: 
A. 16.
B. 8.
C. 4.
D. 4 2.
Câu 58. Một tam giác có ba cạnh là  52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp là: 
65
65
.
.
A.
B. 40.
C. 32, 5.
D.
8
4
Câu 59. Tam giác với ba cạnh là  5;12;13  có bán kính đường trịn ngoại tiếp là? 
13
11
A. 6.

B. 8.
C.
.
D. .
2
2
Câu 60. Tam giác với ba cạnh là  5;12;13  có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? 
A. 2.
B. 2 2.
C. 2 3.
D. 3.
Câu 61. Tam giác với ba cạnh là  6;8;10  có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? 
A. 5.
B. 4 2.
C. 5 2.
D. 6 .
Câu 62. Cho hình chữ nhật  ABCD  có cạnh  AB  4, BC  6 ,  M  là trung điểm của  BC , N  là điểm trên 
cạnh  CD  sao cho  ND  3 NC . Khi đó bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác  AMN  bằng 
3 5
5 2
A. 3 5 .
B.

C. 5 2 .
D.

2
2

Nguyễn Bảo Vương:  />

5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489



Câu 63. Cho tam giác đều  ABC ;gọi  D  là điểm thỏa mãn  DC  2 BD . Gọi  R  và  r  lần lượt là bán kính 
R
đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác  ADC.  Tính tỉ số  .
r
5
57 7
75 5
75 7
A. .
B.
.
C.

D.

2
9
9
9

Câu 64.


Câu 65.

Câu 66.

Câu 67.

Câu 68.

Câu 69.

DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ 
 
Khoảng  cách  từ  A   đến  B   khơng  thể  đo  trực  tiếp  được  vì  phải  qua  một  đầm  lầy.  Người  ta 
xác  định  được  một  điểm  C   mà  từ  đó  có  thể  nhìn  được  A   và  B   dưới  một  góc  78o 24 ' .  Biết 
CA  250 m, CB  120 m . Khoảng cách  AB  bằng bao nhiêu? 
A. 266 m.
B. 255 m.
C. 166 m.
D. 298 m.
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí  A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . 
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ  30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ  40 km / h . Hỏi sau  2  giờ hai tàu 
cách nhau bao nhiêu  km ? 
A. 13.
B. 20 13.
C. 10 13.
D. 15.
Từ một đỉnh tháp chiều cao  CD  80 m , người ta nhìn hai điểm  A  và  B  trên mặt đất dưới các góc 
nhìn là  72012 '  và  340 26 ' . Ba điểm  A, B, D  thẳng hàng. Tính khoảng cách  AB ? 
A. 71 m.

B. 91 m.
C. 79 m.
D. 40 m.
Khoảng  cách  từ  A   đến  B   không  thể  đo  trực  tiếp  được  vì  phải  qua  một  đầm  lầy.  Người  ta 
xác  định  được  một  điểm  C mà  từ  đó  có  thể  nhìn  được  A   và  B dưới  một  góc  56016 ' .  Biết 
CA  200 m ,  CB  180 m . Khoảng cách  AB  bằng bao nhiêu? 
A. 180 m.
B. 224 m.
C. 112 m.
D. 168 m.
Trong khi khai quật một ngơi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình trịn 
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khơi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc 
đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ (
AB  4,3 cm; BC  3, 7 cm;  CA  7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm trịn tới
hai chữ số sau dấu phẩy). 

A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm.
D. 4,57cm. 
(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong 
đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được 
  630 ;  CBD
  480 . Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? 
AB = 24m,  CAD
A. 61,4 m. 
B. 18,5 m. 
C. 60 m. 
D. 18 m. 


 
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO 
Câu 1.

DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TỐN 
 Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác  ABC , ta có  a 2  b 2  c 2  2bc cos A . 

Nguyễn Bảo Vương:  />
6


CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

 Chọn B
Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có  a 2  b 2  c 2  2bc cos A  
Câu 3.  Chọn
D.
2
2
2
Ta có:  c  a  b  2a.b.cos C  82  102  2.8.10.cos 600  84  c  2 21 . 
 
Câu 4.
Chọn
A.
2
2

2
Ta có:  a  b  c  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos 600  52  a  2 13 . 
Câu 5.
Chọn
A.
2
2
2
Ta có:  b  a  c  2ac cos B  82  52  2.8.5.cos 600  49  b  7 . 
 
Câu 6.  Chọn A
Theo định lý cosin có: 
  73    AC  73 . 
AC 2  BA2  BC 2  2 BA.BC.cos ABC
Vậy  AC  73 . 
Câu 7.  Chọn C 
Câu 2.

Theo định lý cosin ta có:  BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 600  

1
 22  12  2.2.1.    3.  
2
Câu 8.
Chọn
C.
Ta có:  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  82  32  2.8.3.cos 600  49  b  7 . 
 
Câu 9.
Chọn A 

Theo định lí cosin trong  ABC ta có: 
  13  AB  13 . Chọn 
AB 2  CA2  CB 2  2CA.CB.cos C
Câu 10.  Chọn A 
Áp dụng định lí cosin cho tam giác  ABC ta có: 
4
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A  7 2  52  2.7.5.  18 . 
5
Suy ra: a  18  3 2 . 

A.

 
Câu 11.  Chọn A

 
Áp dụng định lí cosin:  AB 2  OA2  OB 2  2OA.OB.cos 30  4  OA2  OB 2  2OA.OB.

3
 
2

 OA2  3.OB.OA  OB 2  4  0 (*). 
Coi phương trình (*) là một phương trình bậc hai ẩn  OA . Để tồn tại giá trị lớn nhất của  OB  
thì    0  ( 3OB) 2  4(OB2  4)  0  OB 2  16  OB  4 . 
(*)
Vậy  max OB  4 . 
Câu 12.  Chọn C
Nguyễn Bảo Vương:  />
7



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Do  b  c  a  2bc.cos 
A  2bc    b  c  a  2bc  nên mệnh đề C sai. 
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có  a  b  c  a 2  ab  ac ;đáp án A đúng. 
Tương tự  a  c  b  ab  bc  b 2 ;mệnh đề D đúng. 
Ta có:  a 2  c 2  b 2  2ac.cos B  2ac  a 2  c 2  b2  2ac ;mệnh đề B đúng. 
 
Câu 13.  Chọn D
AB 2  AC 2  BC 2 42  92  7 2 2
Ta có  cos A 

 . 
2. AB. AC
2.4.9
3
Câu 14.  Chọn
B.
a2  b2  c 2
Ta có:  cos C 

2ab
Mà:  a 2  b 2  c 2  0  suy ra:  cos C  0  C  900 . 
Câu 15. Chọn
A.
2

b  c2  a2
3bc
3


 A  300.  
Ta có:  cos A 
2bc
2bc
2
Câu 16. Chọn
A.


Ta có:  AB  (1;3) ,  AC  (9; 3) . 
 
AB. AC
     0  BAC
  900.  
Suy ra:  cos BAC
AB . AC
2

Câu 17.

2

Chọn

2


2

B.

Ta có:  cos A 
Câu 18.

2

2

b 2  c 2  a 2 132  152  242
7

   A  1170 49 '.  
2bc
2.13.15
15

Chọn

C.
a  c 2  b 2 132  152  142 33
Ta có:  cos B 


 B  590 29 '.  
2ac
2.13.15

65
2

 
Câu 19.  Chọn D
Ta có  b  b 2  a 2   c  c 2  a 2   b3  ba 2  c3  ca 2  b3  c 3  a 2  b  c   0  
  b  c   b 2  bc  c 2  a 2   0  b 2  c 2  a 2  bc . 
2
2
2
  b  c  a  bc   1  BAC
  120 . 
Mặt khác  cos BAC
2bc
2bc
2
Câu 20.  
Lời giải
Chọn B
Theo bài ra, ta có:  b  b 2  a 2   c  a 2  c 2   b3  a 2b  a 2 c  c 3  0  b3  c3  a 2b  a 2 c  0

  b  c   b 2  bc  c 2   a 2  b  c   0   b  c   b 2  bc  c 2  a 2   0  b 2  bc  c 2  a 2  0  

(do  b  c  0 ) 
b2  c2  a2 1
  1  BAC
  60 . 
  cos BAC
2bc
2

2
Câu 21.   MB  x  MA  2 x ;  MC  3 x  với  0  x  BC  2 . 
2
2
2
  1  4 x  x  3x  1  
Ta có  cos BAM
2.1.2 x
4x
 b 2  c 2  a 2  bc 

Nguyễn Bảo Vương:  />
8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


cos MAC

2

ĐT:0946798489

2

2

1  4 x  9 x 1  5x



4x
4x
2

2

 3x 2  1   1  5 x 2 
4
2
2
4

 
  1  9 x  6 x  1  1  10 x  25 x  16 . 
4
x
4
x

 

 2 52 2 1
 (l )
x 
17
5
4
2


 34 x  20 x  2  0 

 2 52 2
x 
17

2
2
2
AM  BM  AB
4x2  x2 1
 cos 
AMB 

 
2 AM .BM
2.2 x.x
5 x 2  1  25  10 2  20  8 2  2



 
 1 :
2
4 x2
17
17


Vậy  

AMB  135 .
 
Câu 22. Chọn
D.
2
2
b  c a 2 2b 2  2c 2  a 2
Ta có:  ma2 



2
4
4
Câu 23.  Chọn C
15
AB 2  AC 2 BC 2 92  122 152 225
 AM  . 
Ta có  AM 2 




2
2
4
2
4
4
Câu 24.  Chọn B

A

M

3
13

B

C
5

Theo cơng thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có: 
2
BA2  BC 2 AC 2
32  52 AC 2
BM 2 

 13 

 AC  4 . 
2
4
2
4
Câu 25. Chọn A
1
AM  là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên  AM  BC  BM  MC . 
2
  90  30  60 . 

Xét  BAC  có  B
  60  suy ra  ABM  là tam giác đều. 
Xét tam giác  ABM  có  BM  AM  và  B
 AM  AB  3 . 
 
Câu 26. Chọn
C.
Ta có: Trong tam giác  ABC có  a  6  BC  6  mà  BM  3  suy ra  M  là trung điểm  BC.  

 

Nguyễn Bảo Vương:  />
9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
2

2

ĐT:0946798489

2

b c a
  9  AM  3 . 
2
4
Câu 27.  Chọn
A.

b2  c 2 a 2 a 2  c 2 b 2 a 2  b 2 c 2 3 2
Ta có:  S  ma2  mb2  mc2 
 
 
  (a  b 2  c 2 ).  
2
4
2
4
2
4 4
Câu 28.  Chọn C
Suy ra:  AM 2  ma2 

Gọi  M  là chân đường phân giác góc 
A.
2
2
2
Ta có  BC  AB  AC  2 AB. AC.cos A  7  BC  7.
BM AB 2

 .
Lại có 
CM AC 3
2 7
.
Suy ra  BM 
5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác  ABM ta được: 

AB 2  BC 2  AC 2 108
2
2

AM  AB  BM  2 AB.BM .cos ABC  AB  BM  2 AB.BM .

.
2. AB.BC
25
6 3
 AM 
.
5
2

2

2

CÁ CH 2
Gọi  M  là chân đường phân giác trong của góc  A . 
Vì đoạn thẳng  AM  chia tam giác  ABC  thành hai phần nên ta có: 
1
  1 AB. AM .sin BAM
  1 AC. AM .sin MAC

S ABC  S ABM  S ACM  AB. AC.sin BAC
2
2
2

AB. AC.sin 60
 AM 
.
 AB  AC  .sin 30
6 3
.
5
6 3
Vậy  AM 

5
 AM 

 
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TỐN 
Câu 29. Chọn
C.
a
b
c


 2 R.  
Ta có: 
sin A sin B sin C
Câu 30.  Chọn
B.
Nguyễn Bảo Vương:  />
10



CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Theo định lí Sin trong tam giác, ta có 
 
Câu 31.  Chọn B
BC
BC
Ta có: 
 2R  R 

sin A
2sin A

a
 2 R . 
sin A

3
 1 . 
3
2.
2

Câu 32.  Chọn A
BC
AC


Ta có 
 BC 
sin A sin B

4.

3
2  2 6 . 
2
2

Câu 33.  Chọn B
  180  A
 B
  180  40  60  80
C
BC
AB
AB
5

 BC 
.sin A 
sin 40  3,3 . 
Áp dụng định lý sin: 
sin A sin C
sin C
sin 80
Câu 34.  Chọn
B.

Ta có: 
bc
a
b
c
b
c
bc
bc


 2R  2 



 sin B  sin C  2 sin A.
sin A sin B sin C
sin A sin B sin C
2sin A sin B  sin C
 
Câu 35. Chọn
D.
 C
  1800  
Ta có: Trong tam giác  ABC :  
A B
A  1800  710  56013'  520 47 ' . 
a
b
c

a
c
a.sin C 16,8.sin 710
Mặt khác 




c

 19,9.  
sin A sin B sin C
sin A sin C
sin A
sin 520 47 '
Câu 36. Chọn
A.
 C
  1800  C
  1800  68012 ' 340 44 '  77 0 4 ' . 
Ta có: Trong tam giác  ABC :  
A B
a
b
c
AC
AB
AB.sin B 117.sin 340 44 '
Mặt khác 





 AC 

 68.  
sin A sin B sin C
sin B sin C
sin C
sin 770 4 '
 
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRỊN 
Câu 37. Chọn
A.
1
1
1
Ta có:  S  bc sin A  ac sin B  ab sin C . 
2
2
2
Câu 38.  Chọn B
  a.a.sin 30  1 a 2 . 
Ta có  S ABCD  AB. AD.sin BAD
2
Câu 39.  Chọn A
AB  AC  BC 3  5  6

 7 . 
Ta có:  p 

2
2
Vậy diện tích tam giác  ABC  là: 
S  p  p  AB  p  AC  p  BC   7  7  3 7  6  7  5   56 . 
Câu 40.

Chọn

B.

Nguyễn Bảo Vương:  />
11


CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

abc

2
Áp dụng cơng thức Hê-rơng:  S  p( p  a)( p  b)( p  c)  12(12  6)(12  8)(12  10)  24 . 
Câu 41. Chọn
B.
1
1
Ta có:  S ABC  a.c.sin B  .4.5.sin1500  5.  
2
2
Câu 42. Chọn

A.
a  b  c 13  14  15

 21 . 
Ta có:  p 
2
2
Suy ra:  S  p( p  a)( p  b)( p  c)  21(21  13)(21  14)(21  15)  84 . 
 
Câu 43. Chọn
A.



Ta có:  AB  (3;5)  AB  34 ,  AC  (1; 6)  AC  37 ,  BC  (2;1)  BC  5 . 

Ta có: Nửa chu vi  ABC :  p 

AB  AC  BC
37  34  5


2
2
13
Suy ra:  S  p ( p  AB)( p  AC )( p  BC )  .  
2
Câu 44. Chọn
B.




Ta có:  AB  (2; 2)  AB  2 2 , AC  (5;1)  AC  26 ,  BC  (3;3)  BC  3 2 . 
 
Mặt khác  AB.BC  0  AB  BC . 
1
Suy ra:  S ABC  AB.BC  6.  
2
Câu 45. Chọn
B.
a b c 4 68

 9.  
Ta có:  p 
2
2
Suy ra:  S  p( p  a )( p  b)( p  c)  3 15.  
 

Mặt khác  p 

A

I
K

Câu 46.  

B


J

C

Chọn B
Ta có:  AC 2  AB 2  BC 2  2. AB.BC.c os 
ABC  4  9  2.2.3.c os60  13  6  7 . 
Suy ra  AC  7 . 
Chu vi tam giác  ABC  là  AB  AC  BC  2  3  7 . 
Diện tích tam giác  ABC  là  SABC 
Câu 47.

1
1
3 3
 (đvdt). 
AB.BC.sin 
ABC  .2.3.sin 60 
2
2
2

Chọn A
Theo bài tốn ta có 

Nguyễn Bảo Vương:  />
12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

2

2

ĐT:0946798489

2

 2 b c a
2
ma  2  4  15
2b 2  2c 2  a 2  900
a  10

2
2
2


 2 a c b
  12 2  2a 2  2c 2  b 2  576  b  4 13  
mb 
2
4

2a 2  2b 2  c 2  324

c  2 73
2
2



 2 a  b c2
2
m



9
 c
2
4

abc
 5  2 13  73 , áp dụng cơng thức He-rong ta có 
Ta có  p 
2
S ABC  p( p  a)( p  b)( p  c)  72 . 
Cách 2:
Đặt  BC  a, CA  b, AB  c , 
Theo định lý trung tuyến có: 
4ma2  a 2  2  b 2  c 2 
 a 2  2b 2  2c 2  900 a 2  100
a 2  100 a  10

 2 2
 2
 2

 2

2
2
2
2
4mb  b  2  a  c   2a  b  2c  576  b  208  b  208  b  4 13  
2a 2  2b 2  c 2  324
c 2  291
c 2  292 
 2 2
2
2
c  2 73



4mc  c  2  b  a 
1
Có  S ABC  p  p  a  p  b  p  c  ,  p   a  b  c   Suy ra  S ABC  72  
2
 
Câu 48. Chọn A
3
a  b 2  c 2  2bc cos A  7 2  52  2.7.5.  32  4 2  
5
4

sin A 
2

4

 3  16
5
sin 2 A 1  cos 2 A 1    
. Suy ra  
 vì  0  
A  1800  nên  sin A   
5
25
5
sin A   4

5
1
1
4
1
1
7 2
S  bc sin A  .7.5.  14  mà  S  a.ha  14  .4 2.ha  ha 
 
2
2
2
2
2
5
Câu 49.  Chọn B 
1
  1 .2a.4a.sin120  2a 2 3 (đvdt). 
Diện tích của tam giác  ABC  là  S ABC  AB. AC.sin BAC

2
2
 
 
Câu 50. Chọn B 
2a 3 a 3

Gọi  G  là trọng tâm  ABC . Bán kính đường trịn ngoại tiếp  R  AG 

3 2
3
Câu 51.  Chọn C
12
Theo đề bài tam giác  ABC  có chu vi bằng 12 nên nửa chu vi là  p  ; bán kính đường trịn nội 
2
tiếp bằng 1, tức là ta có:  r  1 . 
Diện tích tam giác  ABC  là:  S  p.r  6.1  6 . 
 
Câu 52.  Chọn A

Nguyễn Bảo Vương:  />
13


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

A


K
I
B

H

C

Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh  AB, BC ;  
I là giao điểm của  AH  và  CK . 
Lúc đó, I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác  ABC .  
2a 3
 a 3 . 
Ta có:  AH 
2
2
2
2a
Do đó:  R  AI  AH  a 3 

3
3
3
Câu 53.  Chọn C
b2  c2  a2 1
Áp dụng định lý cosin ta có  cos A 
  suy ra  A  60 . 
2bc
2
a

 2 . 
Áp dụng định lý sin ta có  R 
2 sin A
Câu 54.  Chọn A 
Vì  AB 2  AC 2  BC 2  nên tam giác  ABC  vng tại  A . 
1
AB. AC
S
3.4
2
Do đó bán kính đường trịn nội tiếp  r  

 1 . 
p 1 AB  AC  BC
3 45


2
Câu 55. Chọn
A.
a.b.c
a.b.c 13.14.15 65
R


Ta có:  S ABC 

4R
4S
4.84

8
Câu 56. Chọn
D.
S 10 3
Ta có:  S  pr  r  
 3.  
p
10
Câu 57. Chọn
B.
a  b  c 26  28  30

 42.  
Ta có:  p 
2
2
p( p  a)( p  b)( p  c)
42(42  26)(42  28)(42  30)
S
S  pr  r  

 8.  
p
p
42
Câu 58. Chọn
C.
a  b  c 52  56  60

 84.  

Ta có:  p 
2
2
Suy ra:  S  p( p  a )( p  b)( p  c)  84(84  52)(84  56)(84  60)  1344 . 
abc
abc 52.56.60 65
Mà  S 

R


4R
4S
4.1344
2
Nguyễn Bảo Vương:  />
14


CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP

Câu 59.

Chọn

ĐT:0946798489

C.

Ta có:  52  122  132  R 


13
1
.  (Tam giác vng bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng   cạnh huyền ). 
2
2

Câu 60.

Chọn
A.
5  12  13
1
 15 . Mà  52  122  132  S  .5.12  30.  
Ta có:  p 
2
2
S
Mặt khác  S  p.r  r   2.  
p
Câu 61. Chọn
A.
10
1
 5.  (Tam giác vng bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng   cạnh huyền 
Ta có:  62  82  102  R 
2
2
). 
Câu 62.  Chọn D


Ta có 
MC  3, NC  1  MN  10  
BM  3, AB  4  AM  5  
AD  6, ND  3  AN  45  

p

AM  AN  MN
10  5  45
 

2
2
S AMN 

p  p  AM  p  AN  p  MN  

15
 
2

Bán kính của đường trịn ngoại tiếp của tam giác AMN  là:  R 

AM . AN .MN 5 2
 

4 S AMN
2


Câu 63.  Chọn D




Ta có  DC  2 BD  DC  2 DB . Do đó  DC  2 DB . 

 
Gọi  S  là diện tích của tam giác  ACD và  E  là trung điểm của  BC . 
Nguyễn Bảo Vương:  />
15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489
2

2


2
2 a 3 a 3

 S  S ABC  .
3
3
4
6


Đặt  AB  a . Suy ra  

2
 a 3   a  2 2a 7

2
2
 AD  AE  ED   2    6   6




AD  DC  AC
5 7
.r 
a.r
S 
5  7 ar.2a 3 7
7 5  7 a4r

2
6
2
Hơn nữa  

S 

3
6.36 R
108 R

 S  AD.DC.BC  2a 7

4R
36 R





















7 5  7 a4r
7 5  7 .12
7 5 7
a4
R

R
Hay  
 
 

12
108 R
r
108
r
9
 
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ 
Câu 64. Chọn
B.
2
2
Ta có:  AB  CA  CB 2  2CB.CA.cos C  2502  120 2  2.250.120.cos 78o 24 '  64835  AB  255.  
Câu 65. Chọn
B.
Ta có: Sau  2h  quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:  S1  30.2  60 km.  
Sau  2h  quãng đường tàu thứ hai chạy được là:  S2  40.2  80 km.  
Vậy: sau  2h  hai tàu cách nhau là:  S  S12  S 2 2  2 S1.S 2 .cos 600  20 13.  
Câu 66.

Chọn

B.

CD

CD
80
 AD 

 25, 7.  
0
AD
tan 72 12 ' tan 72012 '
CD
CD
80
 BD 

 116, 7.  
Trong tam giác vuông  CDB :  tan 340 26 ' 
0
BD
tan 34 26 ' tan 340 26 '
Suy ra: khoảng cách  AB  116, 7  25, 7  91 m.  
Câu 67. Chọn
A.
2
2
Ta có:  AB  CA  CB 2  2CB.CA.cos C  2002  180 2  2.200.180.cos 56016 '  32416  AB  180.  
 
Câu 68.  Chọn A
Bán kính  R  của chiếc đĩa bằng bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . 
AB  BC  CA 4,3  3, 7  7,5 31

 cm. 

Nửa chu vi của tam giác  ABC  là:  p 
2
2
4
2
Diện tích tam giác  ABC  là:  S  p  p  AB  p  BC  p  CA   5, 2 cm . 

Ta có: Trong tam giác vng  CDA :  tan 72012 ' 

AB.BC.CA
AB.BC.CA
R
 5, 73 cm. 
4R
4S
Câu 69.  Chọn A 

Mà  S 

Nguyễn Bảo Vương:  />
16


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

  630  BAD
  1170  
ADB  1800  117 0  480   150  

Ta có  CAD

AB
BD
AB.sin BAD

 BD 
 

sin 
ADB sin BAD
sin 
ADB
  CD  CD  BD.sin CBD
 
Tam giác BCD vng tại C nên có:  sin CBD
BD
0


AB.sin BAD.sin CBD 24.sin117 .sin 480
Vậy  CD 

 61, 4m  
sin150
sin 
ADB
 
 
 

Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: 

Nguyễn Bảo Vương:  />
17



×