Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

enzim va vai tro cua enzim trong qua trinh chuyen hoa vatchat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO


CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO



VÀ CÁC EM HỌC SINH


VÀ CÁC EM HỌC SINH



ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN SINH


ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN SINH



BAN CƠ BẢN


BAN CƠ BẢN



<b>Giáo viên dạy: </b>

PHẠM NGỌC ĐIỀU

<sub>PHẠM NGỌC ĐIỀU</sub>



<b>Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Vụ Bản</b>


<b>Lớp dạy: 10 A7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Nhiệt năng
Nhiệt năng


<b></b>


<b>A-A-</b> <b>B-B-</b> Điện năngĐiện năng <b>D-D-</b> Quang năngQuang năng
<b>Trong tế bào, dạng năng lượng nào sau đây đóng vai trị chủ yếu:</b>


<b>Trong tế bào, dạng năng lượng nào sau đây đóng vai trò chủ yếu:</b>


<b>Câu 1:</b>



<b>Câu 1:</b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


Hố năng
Hố năng


<b></b>


<b>C-C-</b>


<b></b>


C-Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm phốt phát
Sa
Sa
i
i
<b></b>
<b></b>


A-Ađênơzin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênơzin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm phốt phát


<b></b>



<b></b>


D-Ađênơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm phốt phát


<b></b>


<b></b>


<b>B-ATP được cấu tạo từ 3 thành phần:</b>


<b>ATP được cấu tạo từ 3 thành phần:</b>


<b>Câu 2:</b>


<b>Câu 2:</b>


Ađênin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênin, đường đêơxiribơzơ, 3 nhóm phốt phát
<b></b>


<b>C-</b>


<b></b>


A-Phân tử đường ribơ
Phân tử đường ribơ


<b></b>



<b>A-A-</b> Cả 3 nhóm phơt phátCả 3 nhóm phơt phát <b>D-D-</b> AđênơzinAđênơzin
Sa
Sa
i
i
<b></b>
<b></b>


<b>B-Năng lượng ATP được tích luỹ ở:</b>


<b>Năng lượng ATP được tích luỹ ở:</b>


<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 3:</b>
Ađênin
Ađênin
<b></b>
<b></b>
<b>C-</b>
<b></b>
B-Sai


Sai <sub>Sai</sub><sub>Sai</sub> SaSa


i
i
Sa
Sa
i
i


Sa
Sa
i
i
Sa
Sa
i
i
Sa
Sa
i
i


Từ hoá năng sang quang năng
Từ hoá năng sang quang năng


<b></b>


<b></b>


A-Từ thế năng sang động năng
Từ thế năng sang động năng


<b></b>


<b></b>
D-Từ hoá năng sang nhiệt năng


Từ hoá năng sang nhiệt năng



<b></b>


<b></b>


<b>B-Quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hố </b>


<b>Quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện q trình chuyển hố </b>


<b>năng lượng nào sau đây:</b>


<b>năng lượng nào sau đây:</b>


<b>Câu 4:</b>


<b>Câu 4:</b>


Từ quang năng sang hoá năng
Từ quang năng sang hoá năng


<b></b>


<b>C-C-C-</b>
C-Sa
Sa
i
i
Sa
Sa
i
i Sa


Sa
i
i


<b>Chuyển hố vật chất gồm những q trình nào:</b>


<b>Chuyển hố vật chất gồm những q trình nào:</b>


<b>Câu 5:</b>


<b>Câu 5:</b>


Đồng hố
Đồng hoá


<b></b>


<b>A-A-</b><sub>Sai</sub><sub>Sai</sub> SaiSai<b>B-B-</b> Dị hoáDị hoá <sub>Sa</sub><sub>Sa</sub><b><sub>C-</sub><sub>C-</sub></b> Tổng hợp và phân giải ATPTổng hợp và phân giải ATP <b>D-D-D-D-</b> A và B đúngA và B đúng
i


i


<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2Câu 2</b> <b>Câu 3Câu 3</b> <b>Câu 4Câu 4</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>AA</b> <b>BB</b> <b>C<sub>C</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Kiêcxơp đã tách chiết được từ nấm lúa mì</b></i>



<i><b>Kiêcxơp đã tách chiết được từ nấm lúa mì</b></i>



<i><b>Bcne tách chiết được từ nấm men</b></i>



<i><b>Buôcne tách chiết được từ nấm men</b></i>



<i><b>Vậy</b></i>



<i><b>Vậy</b></i>

<i><b>dịch sinh học có khả năng biến đổi vật chất đó là gì ? </b></i>

<i><b>dịch sinh học có khả năng biến đổi vật chất đó là gì ? </b></i>


<i><b>…</b></i>



<i><b>…</b></i>

<i><b>vào năm 1815….</b></i>

<i><b>vào năm 1815….</b></i>



<i><b>…</b></i>



<i><b>…</b></i>

<i><b>năm 1897…</b></i>

<i><b>năm 1897…</b></i>



<i><b>Enzim có vai trị gì trong q trình chuyển hố vật chất ? </b></i>



<i><b>Enzim có vai trị gì trong q trình chuyển hố vật chất ? </b></i>



<i><b>một chất dịch có khả năng biến đổi tinh bột thành đường.</b></i>



<i><b>một chất dịch có khả năng biến đổi tinh bột thành đường.</b></i>



<i><b>một chất dịch có khả năng biến đổi đường thành rượu.</b></i>



<i><b>một chất dịch có khả năng biến đổi đường thành rượu.</b></i>




<i><b>… </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>


<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>



<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<i><b>I- Enzim</b></i>


<i><b>I- Enzim</b></i>


<i><b>* Khái niệm</b></i>


<i><b>* Khái niệm</b></i>


<i><b>- Enzim</b></i>


<i><b>- Enzim</b></i><b> là chất xúc tác sinh học được tổng hợp từ tế bào sống. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp từ tế bào sống. Enzim </b>
<b>làm tăng tốc độ của phản ứng mà không bị tiêu hao sau phản ứng.</b>


<b>làm tăng tốc độ của phản ứng mà không bị tiêu hao sau phản ứng.</b>
<b>1. Cấu trúc</b>


<b>1. Cấu trúc</b> <i><b>Enzim amilaza</b><b>Enzim amilaza</b></i>


<b>Prôtêin </b>
<b>Prôtêin </b>


<b>Cơ chất</b>


<b>Cơ chất</b>


<b>Trung tâm hoạt động</b>
<b>Trung tâm hoạt động</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<i><b>- Điền chú thích: 1, 2, 3</b></i>


<i><b>- Điền chú thích: 1, 2, 3</b></i>



<b>Dựa vào kiến </b>


<b>Dựa vào kiến </b>


<b>thức đã học và </b>


<b>thức đã học và </b>


<b>nghiên cứu mục </b>


<b>nghiên cứu mục </b>


<b>1) trang 57 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Cấu trúc</b>


-<b>Thành phần là prôtêin</b>


<b>hoặc prôtêin kết hợp với chất khác: Vitamin, Cu, Mg, Fe,…</b>


<b>- Enzim có vùng trung tâm hoạt động (TTHĐ)</b>


<b>+ Là chỗ lõm xuống hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim để liên kết với cơ </b>
<b>chất.</b>


<b>+ Cấu hình khơng gian của </b>
<b>TTHĐ tương thích với cấu </b>
<b>hình của cơ chất</b>


<b>+ Là nơi liên kết tạm thời với </b>
<b>cơ chất, nhờ đó phản ứng </b>
<b>được xúc tác</b>


<i><b>Enzim amilaza</b></i>


<b>Prôtêin </b>


<b>Cơ chất</b>


<b>Trung tâm hoạt động</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<i><b>- Nêu nhận xét mối tương quan giữa cấu hình khơng gian của TTHĐ và </b></i>
<i><b>- Nêu nhận xét mối tương quan giữa cấu hình khơng gian của TTHĐ và </b></i>
<i><b>cấu hình khơng gian của cơ chất ?</b></i>


<i><b>cấu hình khơng gian của cơ chất ?</b></i>
<i><b>- Vai trị của TTHĐ ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<i><b>Quan sát sơ đồ</b></i>


<i><b>Quan sát sơ đồ</b></i><b>: : </b><i><b> - </b><b> - </b></i><b>Xác định tênXác định tên</b> <b>Cơ chất:Cơ chất:</b>
<b>Enzim:</b>


<b>Enzim:</b>


<b>Sản phẩm:</b>


<b>Sản phẩm:</b>


<b>Saccarôzơ</b>


<b>Saccarôzơ</b>



<b>Saccaraza</b>


<b>Saccaraza</b>


<b>Glucôzơ và fructôzơ</b>


<b>Glucôzơ và fructôzơ</b>


<i><b>VD: Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của </b></i>


<i><b>VD: Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của </b><b>enzim Saccaraza</b><b>enzim Saccaraza</b></i>


<b>- Nêu cơ chế tác động của enzim Saccaraza ?</b>


<b>- Nêu cơ chế tác động của enzim Saccaraza ?</b>
<b>Saccarôzơ</b>


<b>Saccarôzơ</b>


<b>Saccaraza</b>


<b>Saccaraza</b> <b>(Saccaraza – (Saccaraza – Saccarôzơ)Saccarôzơ)</b>
<b>Glucôzơ + fructôzơ</b>


<b>Glucôzơ + fructôzơ</b> <b>Saccaraza<sub>Saccaraza</sub></b>


<b>+ </b>


<b>+ </b>



<b>+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<i><b>- Nêu cơ chế tác động của enzim ?</b></i>
<i><b>- Nêu cơ chế tác động của enzim ?</b></i>


<i><b>- Vì sao mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng (Cơ chất S1) ? </b></i>
<i><b>- Vì sao mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng (Cơ chất S1) ? </b></i>


<b>Câu hỏi thảo </b>


<b>Câu hỏi thảo </b>


<b>luận 4 nhóm: </b>


<b>luận 4 nhóm: </b>


<b>Quan sát hình vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>


<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>


<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b> QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


<i><b>I- Enzim</b></i>


<i><b>I- Enzim</b></i>



<b>1. Cấu trúc</b>


<b>1. Cấu trúc</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>- Đầu tiên enzim liên kết với cơ chất tại TTHĐ tạo phức enzim-cơ chất</b>


<b>- Đầu tiên enzim liên kết với cơ chất tại TTHĐ tạo phức enzim-cơ chất</b>


<b>- Sau đó enzim tương tác với cơ chất tạo ra sản phẩm</b>


<b>- Sau đó enzim tương tác với cơ chất tạo ra sản phẩm</b>


<b>- Liên kết giữa enzim và cơ chất mang tính chất đặc thù nên mỗi </b>


<b>- Liên kết giữa enzim và cơ chất mang tính chất đặc thù nên mỗi </b>


<b>enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng</b>


<b>enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng</b>


- Vì TTHĐ có cấu trúc không gian phù hợp với cấu trúc không gian của cơ chất<sub>Vì TTHĐ có cấu trúc khơng gian phù hợp với cấu trúc không gian của cơ chất</sub>


- Sau khi liên kết với cơ chất thì enzim phải hoạt hố được các liên kết trong cơ chất<sub>Sau khi liên kết với cơ chất thì enzim phải hoạt hố được các liên kết trong cơ chất</sub>


<i><b>- Vì sao mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng (Cơ chất S1) ? </b></i>
<i><b>- Vì sao mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng (Cơ chất S1) ? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>


<b>Tiết: 14 ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>


<b> QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<i><b>I- Enzim</b></i>


<i><b>I- Enzim</b></i>


<b>1. Cấu trúc</b>


<b>1. Cấu trúc</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Hoạt tính của enzim</b><b>Hoạt tính của enzim</b></i> <b>Lượng sản phẩm tạo thànhLượng sản phẩm tạo thành</b>


<b>Đơn vị thời gian</b>


<b>Đơn vị thời gian</b>


<b>= </b>



<b>= </b>


<i><b>Nghiên cứu SGK cho biết cách xác định hoạt tính của enzim ? </b></i>
<i><b>Nghiên cứu SGK cho biết cách xác định hoạt tính của enzim ? </b></i>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim</b><b>Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim</b></i><b>::</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>Nồng </b>


<b>Nồng độ enzimđộ enzim</b>
<b>Ho</b>


<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a en</b>


<b>zim</b> <b>a en</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>zim</b>


<b>0</b>
<b>0</b>
<b>t</b>



<b>t00</b>


<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a e</b>
<b>nzi</b>


<b>m</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>m</b>


<b>0</b>


<b>0</b> <b>3535</b> <b>4040</b>


<b>Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.</b>


<b>Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.</b>


<i>Ảnh hưởng của nhiệt độ</i>


<i>Ảnh hưởng của nhiệt độ</i>


<i>Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất</i>


<i>Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất</i> <i><sub>Ảnh hưởng của nồng độ enzim </sub><sub>Ảnh hưởng của nồng độ enzim </sub></i>


<i>Ảnh hưởng của pH</i>



<i>Ảnh hưởng của pH</i>


<b>pH</b>
<b>pH</b>
<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a en</b>


<b>zim</b> <b>a en</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>zim</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>0</b>


<b>0</b> <b>11</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>5<sub>5</sub></b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>9<sub>9</sub></b>
<i><b>Nhóm 1</b></i>


<i><b>Nhóm 1</b></i> <i><b>Nhóm 2</b><b>Nhóm 2</b></i>


<i><b>Nhóm 3</b></i>


<i><b>Nhóm 3</b></i> <i><b><sub>Nhóm 4</sub></b><b><sub>Nhóm 4</sub></b></i>


<b>0</b>


<b>0</b> <b><sub>Nồng độ cơ chất</sub><sub>Nồng độ cơ chất</sub></b>


<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a e</b>
<b>nzi</b>


<b>m</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>m</b>


<b>S</b>


<b>S<sub>0</sub><sub>0</sub></b>


<b>0</b>


<b>0</b> <b><sub>Nồng độ cơ chất</sub><sub>Nồng độ cơ chất</sub></b>
<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a e</b>
<b>nzi</b>


<b>m</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>m</b>


<b>S</b>


<b>S<sub>0</sub><sub>0</sub></b>



<i><b>- Khi thay đổi mức độ ảnh hưởng thì hoạt tính của enzim thay </b></i>
<i><b>- Khi thay đổi mức độ ảnh hưởng thì hoạt tính của enzim thay </b></i>
<i><b>đổi như thế nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim</b><b>Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim</b></i><b>::</b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ </b><b>Nhiệt độ</b><b>Nhiệt độ</b></i><b>: Mỗi enzim có một t: Mỗi enzim có một t00<sub> tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa làm </sub><sub> tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa làm </sub></b>
<b>cho tốc độ phản ứng nhanh nhất.</b>


<b>cho tốc độ phản ứng nhanh nhất.</b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ </b><b>Độ pH</b><b>Độ pH</b></i><b>: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. : Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. </b><i><b>VD</b><b>VD</b></i><b>: Pepsin pH= 2, : Pepsin pH= 2, </b>


<i><b>+ Nồng độ cơ chất</b></i>


<i><b>+ Nồng độ cơ chất</b></i><b>: Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ : Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ </b>


<b>chất trong dung dịch thì lúc đầu hoạt tính enzim tăng sau đó khơng tăng. </b>


<b>chất trong dung dịch thì lúc đầu hoạt tính enzim tăng sau đó khơng tăng. </b>



<b>Do TTHD của enzim đã bão hoà về cơ chất</b>


<b>Do TTHD của enzim đã bão hoà về cơ chất</b>
<i><b>+ Nồng độ enzim</b></i>


<i><b>+ Nồng độ enzim</b></i><b>:: Với lượng cơ chất xác định nồng độ enzim càng tăng thì Với lượng cơ chất xác định nồng độ enzim càng tăng thì </b>
<b>hoạt tính enzim càng tăng</b>


<b>hoạt tính enzim càng tăng</b>
<i><b>+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá</b></i>


<i><b>+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá</b></i><b>:: Một số chất hoá học liên kết với enzim có thể Một số chất hố học liên kết với enzim có thể </b>
<b>ức chế hoạt động enzim hoặc làm tăng hoạt tính enzim. </b>


<b>ức chế hoạt động enzim hoặc làm tăng hoạt tính enzim. </b><i><b>VD (SGK)</b><b>VD (SGK)</b></i>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Hoạt tính của enzim</b><b>Hoạt tính của enzim</b></i> <b>Lượng sản phẩm tạo thànhLượng sản phẩm tạo thành</b>


<b>Đơn vị thời gian</b>


<b>Đơn vị thời gian</b>
=


=
<i><b>Tại sao khi t</b></i>


<i><b>Tại sao khi t</b><b>0</b><b>0</b><b> tăng </b><b><sub> tăng </sub></b></i>



<i><b>cao có thể giết </b></i>
<i><b>cao có thể giết </b></i>
<i><b>chết đa số sinh vật </b></i>
<i><b>chết đa số sinh vật </b></i>


<i><b>?</b></i>
<i><b>?</b></i>


<i><b>Trong tế bào nhân thực, </b></i>
<i><b>Trong tế bào nhân thực, </b></i>


<i><b>tế bào chất có xoang </b></i>
<i><b>tế bào chất có xoang </b></i>
<i><b>riêng biệt và các bào </b></i>
<i><b>riêng biệt và các bào </b></i>
<i><b>quan có màng bao bọc </b></i>
<i><b>quan có màng bao bọc </b></i>


<i><b>thì có lợi gì cho hoạt </b></i>
<i><b>thì có lợi gì cho hoạt </b></i>


<i><b>động của enzim ?</b></i>
<i><b>động của enzim ?</b></i>


<b>Tripxin pH = 8,5</b>


<b>Tripxin pH = 8,5</b>


<i><b>- Nếu chất hoá học khi liên kết với enzim</b></i>
<i><b>- Nếu chất hoá học khi liên kết với enzim</b></i>



<i><b>+ Làm tăng hoạt tính của enzim</b></i>
<i><b>+ Làm tăng hoạt tính của enzim</b></i>
<i><b>+ Làm giảm hoạt tính của enzim</b></i>
<i><b>+ Làm giảm hoạt tính của enzim</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất</b></i>
<i><b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất</b></i>


<b>- Enzim có vai trị xúc tác làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong </b>


<b>- Enzim có vai trị xúc tác làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong </b>


<b>tế bào.</b>


<b>tế bào.</b>


<b>- Tế bào tự điều chỉnh q trình chuyển hố các chất thông qua điều </b>


<b>- Tế bào tự điều chỉnh q trình chuyển hố các chất thơng qua điều </b>


<b>khiển hoạt tính của enzim bằng các </b>


<b>khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hoá</b><i><b>chất hoạt hoá</b></i><b> hay hay </b><i><b>chất ức chế</b><b>chất ức chế</b></i>


<b>- Ức chế ngược là kiểu điều hoà trong đó sản phẩm của con đường </b>


<b>- Ức chế ngược là kiểu điều hoà trong đó sản phẩm của con đường </b>


<b>chuyển hoá quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim </b>



<b>chuyển hoá quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim </b>


<b>xúc tác cho các phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá.</b>


<b>xúc tác cho các phản ứng ở đầu con đường chuyển hố.</b>


<b>- Khi một enzim nào đó trong tế bào không được tổng hợp hoặc tổng </b>


<b>- Khi một enzim nào đó trong tế bào khơng được tổng hợp hoặc tổng </b>


<b>hợp quá ít hay bị bất hoạt thì sản phẩm khơng những khơng được tạo </b>


<b>hợp q ít hay bị bất hoạt thì sản phẩm khơng những không được tạo </b>


<b>thành mà cơ chất của enzim đó cũng bị tích luỹ gây độc cho tế bào </b>


<b>thành mà cơ chất của enzim đó cũng bị tích luỹ gây độc cho tế bào </b>


<b>hoặc chuyển hoá thành các chất độc khác.</b>


<b>hoặc chuyển hoá thành các chất độc khác.</b>


<i><b>CC</b></i>


<i><b>CC</b></i>


<b>H</b>


<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <i><b>Fe,300 năm</b><b>Fe,300 năm</b></i> <b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>O + OO + O<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>H</b>


<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <i><b>Catalaza,1giây</b><b>Catalaza,1giây</b></i> <b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>O + OO + O<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>Sơ đồ ức chế ngược</b>


<b>Sơ đồ ức chế ngược</b>


<b>Enzim d</b>


<b>Enzim d</b>


<b>Enzim a</b>


<b>Enzim a</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b> <b>PP</b>


<b>Enzim b</b>


<b>Enzim b</b> <b>Enzim cEnzim c</b>


<b>Enzim a.</b>


<b>Enzim a.</b>


<b>Nghiên cứu SGK nêu </b>



<b>Nghiên cứu SGK nêu </b>


<b>đặc điểm của chất </b>


<b>đặc điểm của chất </b>


<b>hoạt hoá và chất ức </b>


<b>hoạt hoá và chất ức </b>


<b>chế enzim ?</b>


<b>chế enzim ?</b>


<b>Cần ăn uống hợp lí để bổ </b>



<b>Cần ăn uống hợp lí để bổ </b>



<b>sung đủ các chất để tránh gây</b>



<b>sung đủ các chất để tránh gây</b>



<b>hiện tượng bệnh lí rối </b>



<b>hiện tượng bệnh lí rối </b>



<b>loạn chuyển hố</b>



<b>loạn chuyển hố</b>




<i><b>- Tế bào là hệ thống mở thường xuyên trao đổi chất với môi trường do đó </b></i>
<i><b>- Tế bào là hệ thống mở thường xun trao đổi chất với mơi trường do đó </b></i>
<i><b>để thích ứng với mơi trường tế bào phải tự điều chỉnh quá trình chuyển </b></i>
<i><b>để thích ứng với mơi trường tế bào phải tự điều chỉnh q trình chuyển </b></i>
<i><b>hố bằng cách điều chỉnh hoạt tính của enzim dựa vào các chất ức chế và </b></i>
<i><b>hoá bằng cách điều chỉnh hoạt tính của enzim dựa vào các chất ức chế và </b></i>
<i><b>chất hoạt hố.</b></i>


<i><b>chất hoạt hố.</b></i>


<i><b>- Vì sao tế bào phải thực hiện quá trình ức chế ngược ? thế nào gọi là ức chế </b></i>
<i><b>- Vì sao tế bào phải thực hiện quá trình ức chế ngược ? thế nào gọi là ức chế </b></i>
<i><b>ngược ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thuyế</b>



<b>Thuyế</b>



<b>t minh </b>



<b>t minh </b>



<b>cho </b>



<b>cho </b>



<b>đoạn </b>



<b>đoạn </b>




<b>phim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H</b>



<b>H</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b><sub>G</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b><sub>E</sub></b>

<b><sub>E</sub></b>

<b>F</b>

<b>F</b>



<i><b>- Quan sát sơ đồ mơ tả chuyển hố giả định, trong đó mũi tên nét đứt chỉ </b></i>
<i><b>- Quan sát sơ đồ mô tả chuyển hố giả định, trong đó mũi tên nét đứt chỉ </b></i>
<i><b>sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất </b></i>
<i><b>sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất </b></i>
<i><b>nào sẽ tăng bất thường ? (SGK Trang 59)</b></i>


<i><b>nào sẽ tăng bất thường ? (SGK Trang 59)</b></i>


<b>- Nếu chất </b>


<b>- Nếu chất FF và G và G dư thừa trong tế bào thì chúng sẽ ức chế phản ứng dư thừa trong tế bào thì chúng sẽ ức chế phản ứng </b>
<b>phía trước làm dư thừa chất </b>


<b>phía trước làm dư thừa chất CC trong tế bào. trong tế bào. </b>
<b>- Do </b>


<b>- Do CC bị dư thừa sẽ ức chế enzim chuyển hoá chất A bị dư thừa sẽ ức chế enzim chuyển hoá chất A thành thành BB nên chất nên chất AA </b>
<b>sẽ được tích lại trong tế bào.</b>


<b>sẽ được tích lại trong tế bào.</b>



<b>- Chất</b>


<b>- Chất A A dư thừa chuyển hoá thành chất H dư thừa chuyển hoá thành chất H làm tăng chất H làm tăng chất H trong tế bào trong tế bào </b>
<b>và gây hại cho tế bào.</b>


<b>và gây hại cho tế bào.</b>


<b>TB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<b>ND 3</b>


<b>ND 3</b> <b>ND 4ND 4</b>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>CC</b> <b>BB</b> <b>EE</b>


<b>Hãy ghép nội dung của cột (1) với nội dung cột (2) cho phù hợp</b>
<b>Hãy ghép nội dung của cột (1) với nội dung cột (2) cho phù hợp</b>
<b>I –</b>
<b>I –</b>
<b>ND 5</b>
<b>ND 5</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>2</b>



<b>2</b>-
<b>-1</b>


<b>1</b>-- Enzim là:Enzim là:


Thành phần của enzim


Thành phần của enzim


<b>3</b>


<b>3</b>-- Cơ chế tác động của Cơ chế tác động của
enzim


enzim


<b>4</b>


<b>4</b>-- Điều khiển hoạt tính của Điều khiển hoạt tính của
enzim bằng


enzim bằng


<b>5</b>


<b>5</b>-- Hoạt tính của enzim ảnh Hoạt tính của enzim ảnh
hưởng bởi các yếu tố:


hưởng bởi các yếu tố:



<b>A</b>


<b>A</b>-- Nhiệt độ, độ pH, chất ức chế, chất hoạt hoá, nồng độ cơ Nhiệt độ, độ pH, chất ức chế, chất hoạt hoá, nồng độ cơ
chất


chất


<b>B</b>


<b>B</b>-- Ezim+Cơ chất Phức Enzim cơ chất Sản phẩm + Enzim Ezim+Cơ chất Phức Enzim cơ chất Sản phẩm + Enzim




<b>C</b>


<b>C</b>-- Cơ bản là prôtêin một số là prôtêin kết hợp với chất khác: Cơ bản là prôtêin một số là prôtêin kết hợp với chất khác:
VTM, Cu, Fe …


VTM, Cu, Fe …


<b>D</b>


<b>D</b>-- Chất xúc tác sinh học, tổng hợp trong tế bào sốngChất xúc tác sinh học, tổng hợp trong tế bào sống
<b>E</b>


<b>E</b>-- Các chất hoạt hoá hay ức chếCác chất hoạt hoá hay ức chế
<b>Nội dung (1)</b>



<b>Nội dung (1)</b>


<b>Lựa chọn</b>


<b>Lựa chọn</b> <b>11</b>


<b>2</b>


<b>2</b> <b>44</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>55</b>


<b>3</b>


<b>3</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b> <b>AA</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b>
<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b> <b>AA</b> <b>BB</b> <b>CC</b> <b>DD</b>
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai


Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>E</b>


<b>E</b> <b>EE</b>


<b>E</b>


<b>E</b>


<b>ND 1</b>


<b>ND 1</b> <b>ND 2ND 2</b>



<b>Nội dung (2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BẢI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>BẢI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>CHUẨN BỊ THỰC HÀNH BÀI SAU</b>


<b>CHUẨN BỊ THỰC HÀNH BÀI SAU</b>


- Mỗi nhóm mang nguyên liệu: 4 củ khoai tây sống, 4 củ khoai tây đã
- Mỗi nhóm mang nguyên liệu: 4 củ khoai tây sống, 4 củ khoai tây đã
luộc chín.


luộc chín.


- Dứa tươi (Khơng q xanh hoặc q chín): 2 quả
- Dứa tươi (Khơng q xanh hoặc q chín): 2 quả
- Gan gà tươi : 2 buồng gan gà


- Gan gà tươi : 2 buồng gan gà
<i><b>Nhóm 1 và 3</b></i>


<i><b>Nhóm 1 và 3</b></i>


<i><b>Nhóm 2 và 4</b></i>


<i><b>Nhóm 2 và 4</b></i>


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
- Đọc mục “Em có biết”


- Đọc mục “Em có biết”


- Các nhóm nghiên cứu trước cách tiến hành thí nghiệm.
- Các nhóm nghiên cứu trước cách tiến hành thí nghiệm.


<i><b>Yêu cầu</b></i>


<i><b>Yêu cầu</b></i>


- Cách viết tường trình thí nghiệm
- Cách viết tường trình thí nghiệm


- Tại sao khi ăn thịt bị khơ với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hố hơn là
- Tại sao khi ăn thịt bị khơ với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hố hơn là
khi ăn thịt bị khơ riêng ?


khi ăn thịt bị khơ riêng ?


- Tại sao nhiều lồi cơn trùng lại có thể kháng thuốc trừ sâu ?
- Tại sao nhiều lồi cơn trùng lại có thể kháng thuốc trừ sâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TRONG TIẾT HỌC HÔM NAY


TRONG TIẾT HỌC HÔM NAY



XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CÓ


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CĨ




MẶT CỦA THẦY GIÁO, CƠ GIÁO


MẶT CỦA THẦY GIÁO, CƠ GIÁO



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>- Phân tích VD cho biết Enzim (amilaza) và chất xúc tác vô cơ (HCl) khác nhau </b></i>


<i><b>- Phân tích VD cho biết Enzim (amilaza) và chất xúc tác vô cơ (HCl) khác nhau </b></i>


<i><b>ở điểm nào ? </b></i>


<i><b>ở điểm nào ? </b></i>


<i><b>- Chất xúc tác</b></i>


<i><b>- Chất xúc tác</b></i>


<i><b>- Enzim và chất xúc tác vô cơ</b></i>


<i><b>- Enzim và chất xúc tác vô cơ</b></i>


<i><b>Khác nhau</b></i>


<i><b>Khác nhau</b></i>


<b>- Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào với tốc độ nhanh </b>


<b>- Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào với tốc độ nhanh </b>


<b>hơn (thời gian ngắn hơn) </b>


<b>hơn (thời gian ngắn hơn) </b>



<i><b>Enzim:</b></i>


<i><b>Enzim:</b></i>


<b>- Cần thời gian lâu hơn</b>


<b>- Cần thời gian lâu hơn</b>


<i><b>Chất xúc tác vô cơ:</b></i>


<i><b>Chất xúc tác vô cơ:</b></i>


<i><b>- Là chất điều khiển tốc độ các phản ứng hoá học nhưng không ảnh </b></i>


<i><b>- Là chất điều khiển tốc độ các phản ứng hoá học nhưng không ảnh </b></i>


<i><b>hưởng đến sản phẩm cuối cùng của phản ứng, không bị tiêu hao trong </b></i>


<i><b>hưởng đến sản phẩm cuối cùng của phản ứng, không bị tiêu hao trong </b></i>


<i><b>quá trình phản ứng.</b></i>


<i><b>quá trình phản ứng.</b></i>


<b>VD:</b>


<b>VD:</b> <b>Tinh bột + Nước Tinh bột + Nước </b> <i><b>HCl</b><b>HCl</b></i>


<i><b>100</b></i>



<i><b>100</b><b>0</b><b>0</b><b><sub>C, 1</sub></b><b><sub>C, 1</sub></b><b>h</b><b>h</b></i> <b>Đường GlucôĐường Glucô</b>


<b>Tinh bột + Nước </b>


<b>Tinh bột + Nước </b> <i><b>Amilaza (nước bọt)</b><b>Amilaza (nước bọt)</b></i>


<i><b>37</b></i>


<i><b>37</b><b>0</b><b>0</b><b><sub>C, 3’</sub></b><b><sub>C, 3’</sub></b></i> <b>Đường GlucôĐường Glucô</b>


<b>- Trong điều kiện nhiệt độ bình thường của cơ thể.</b>


<b>- Trong điều kiện nhiệt độ bình thường của cơ thể.</b>


<b>- Điều kiện nhiệt độ cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết: 14</b>



<b>Tiết: 14</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>

<b>ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG</b>



<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b> Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<i><b>I- Enzim:</b></i>


<i><b>I- Enzim:</b></i>


<b>1. Cấu trúc</b>


<b>1. Cấu trúc</b>



<b>2. Cơ chế tác động</b>


<b>2. Cơ chế tác động</b>


-Thành phần<sub>Thành phần</sub>: Prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với chất khác: Vitamin, Cu, Mg, Fe,… : Prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với chất khác: Vitamin, Cu, Mg, Fe,…
- Trung tâm hoạt động (TTHĐ):


- Trung tâm hoạt động (TTHĐ):


<b>Cơ chất + Enzim</b>


<b>Cơ chất + Enzim</b> <b>Phức enzim – cơ chấtPhức enzim – cơ chất</b> <b>Sản phẩm + EnzimSản phẩm + Enzim</b>


- Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng
- Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>


Cấu trúc của TTHĐ
Cấu trúc của TTHĐ


Sự liên quan về cấu hình của TTHĐ với cơ chất
Sự liên quan về cấu hình của TTHĐ với cơ chất
Vai trò của TTHĐ


Vai trò của TTHĐ



Nhiệt độ


Nhiệt độ Độ pHĐộ pH Nồng độ cơ chấtNồng độ cơ chất Chất ức chế hoặc hoạt hoáChất ức chế hoặc hoạt hoá
<i><b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất</b></i>


<i><b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất</b></i>
- Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào


- Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào


- Tế bào tự điều chỉnh q trình chuyển hố các chất thơng qua điều khiển hoạt
- Tế bào tự điều chỉnh quá trình chuyển hố các chất thơng qua điều khiển hoạt
tính của enzim bằng các chất hoạt hoá hay chất ức chế


tính của enzim bằng các chất hoạt hố hay chất ức chế
Nồng độ enzim
Nồng độ enzim


- Hậu quả xảy ra khi enzim nào đó trong tế bào khơng được tổng hợp hoặc tổng
- Hậu quả xảy ra khi enzim nào đó trong tế bào khơng được tổng hợp hoặc tổng
hợp quá ít hay bị bất hoạt


</div>

<!--links-->

×