Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Bài giảng Giao an Hinh 9 theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 61 trang )

Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 10 tháng 1 năm 2011
Chương III : Góc và đường tròn
Tiết 37 : GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung.
- Biết kí hiệu cung, hai cung bằng nhau,
- Hiểu thế nào là hai cung bằng nhau, cung lớn hơn , cung bé hơn.
2. Kó năng: Biết cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc,
-Biết so sánh hai cung trên một đường tròn. -Hiểu được đònh lí về “cộng hai cung”.
3. Thái độ: Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, HD chuẩn KT-KN,…
HS :- Thước thẳng, compa, thước đo góc, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG III HÌNH HỌC
GV : Ở chương I, các em đã được học về đường tròn, sự xác đònh và tính chất đối xứng
của nó, vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, vò trí tương đối của hai đường
tròn.
Chương II, các em sẽ học về các loại góc với đường tròn đó là góc ở tâm . . . ngoài ra
trong chương này các em cũng được học q tích cung chứa góc, tứ giác nội tiếp và các
công thức tính trong đường tròn. Tiết học mở đầu chương hôm nay, các em sẽ học về
“Góc ở tâm, số đo cung”.
Hoạt động 2 : GÓC Ở TÂM
Giới thiệu góc ở tâm như SGK. Trong


phần này chú ý cho HS :
- Góc ở tâm α luôn là góc có số đo :0
0

≤ 180
0
- Cung nằm bên trong góc ở tâm gọi là
cung bò chắn. Nếu góc ở tâm α , mà 0
0

< 180
0
thì cung bò chắn bởi góc ở tâm α là
cung bé. Nếu α = 180
0
thì mỗi cung bò
chắn là một nữa đường tròn.
Sau đó yêu cầu HS làm bài tập 1 (tr 68,
sgk).
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Yêu cầu HS quan sát các đồng hồ đã vẽ
sẵn trên bảng phụ để cho biết số đo các
góc ở tâm tương ứng với các thời điểm.
HS quan sát hình vẽ góc ở tâm và trả lời :
- Vò trí của đỉnh góc.
- Đònh nghóa góc ở tâm.
- Đọc lại đònh nghóa ở SGK.
Sau đó nghe GV giới thiệu về cung bò chắn,
cung nhỏ, cung lớn . . . cung nữa đường
tròn.

HS quan sát các đồng hồ và trả lời số đo
các góc ở tâm tương ứng với các thời điểm .
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
a) 3 giờ b) 5 giờ c) 6
giờ
d) 12 giờ e) 8 giờ
. .
Hoạt động 3 : SO SÁNH HAI CUNG BẰNG NHAU
Ta chỉ so sánh 2 cung trong một đường
tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau.
- Ví dụ : Cho góc ở tâm AOB, vẽ phân
giác OC (C ∈ (O) ). Em có nhận xét gì về
cung AC và cung BC ?
GV : sđAC = sđBC ta nói AC = BC
Vậy trong một đường tròn hoặc hai đường
tròn bằng nhau, thế nào là hai cung bằng
nhau?
GV cũng gợi ý tương tự cho hai cung
không bằng nhau.
Qua đó GV cho HS đọc đònh nghóa về so sánh hai
cung ở SGK/tr 68.
GV đưa hình vẽ như sau :
- Nếu nói số đo cung AB bằng
số đo cung CD có đúng không?
- Nói AB = CD đúng hay sai ?
Tại sao?
HS : Có AOC = COB (Vì OC là phân giác )
⇒ sđAOC = sđAC

và sđCOB = sđBC
⇒ sđAC = sđBC
HS trả lời . . .
HS đọc đònh nghóa về so sánh hai cung ở
SGK/tr 68.
- Đúng vì số đo hai cung này cùng bằng số
đo góc ở tâm AOB.
- Sai, vì so sánh hai cung trong hai đường
tròn không bằng nhau.
Hoạt động 4 : KHI NÀO THÌ sđAB = sđAC+ sđCB
GV cho HS làm bài toán sau :
Cho (O), AB, điểm C ∈ AB. Hãy chứng
minh :
sđAB = sđAC + sđCB trong trường hợp
cung AB là cung nhỏ.
GV yêu cầu HS nhắc lại đònh lí và nói :
nếu C ∈ AB
nhỏ
đònh lí vẫn đúng.
HS trình bày chứng minh :
Với C ∈ AB nhỏ. Ta có :
sđAC = AOC ; sđCB = COB ; sđAB = AOB
Có AOB = AOC + COB (Tia OC nằm giữa
tia OA , OB). sđAB = sđAC + sđCB
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nhắc lại các đònh nghóa về góc ở tâm, số đo cung, so sánh hai cung và
đònh lí về cộng số đo cung.
- Học thuộc các đònh nghóa, đònh lí của đề bài.
- lưu ý : để tính số đo cung, ta phải thông qua số đo góc ở tâm tương ứng.
Bài tập về nhà số 2, 4, 5 tr 69 SGK. Bài tập 3, 4, 5 tr 74 SBT.

IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
O
A
B
C
D
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiết 39 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Cũng cố k/n góc ở tâm.
2. Kó năng: Củng cố cách xác đònh góc ở tâm, xác đònh số đo cung bò chắn hoặc số đo
cung lớn.
-Biết so sánh hai cung, vận dụng đònh lí về cộng hai cung.
3. Thái độ: -Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - HD chuẩn KT-KN, Compa, thước thẳng, ….
-HS : - Compa, thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1 : Phát biểu đònh nghóa góc ở tâm, đònh
nghóa số đo cung.
Chữa bài tập số 4 (tr 69, SGK).
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).

Yêu cầu HS tính :

- sđAB
nhỏ
- sđAB
lớn
HS1 : Phát biểu đònh nghóa . . .
HS tính :
- sđAB
nhỏ
= 45
0
- sđAB
lớn
= 315
0
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 5 tr 69, SGK.
Bài 6 tr 69, SGK.
GV yêu cầu một HS đọc to đề bài.
Gọi một HS lên bảng vẽ hình.
Yêu cầu HS tính số đo
Của các góc ở tâm
AOB, BOC, COA.
Bài 7/ tr69, SGK
a) HS tính góc AOB . . . = 145
0
b) Tính AB
nhỏ
; AB
lớn


Bài 6 tr 69, SGK.
 Trêng thcs long trµ 
A
O
T
B
·
B
O
C
A
A
M
B
O
35
0
A
M
B
N
O
P
C
D
Q
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
a) Em có nhận xét gì về số đo của các
cung nhỏ AM, CP, BN, DQ?

b) Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau?
GV nhận xét bài làm của HS.
Cho HS sinh làm bài tập sau :
Cho đương tròn tâm O bán kính R dường
kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của
cung AB. VẼ dây CD = R. Tính góc ở tâm
DOB. Có mấy đáp số?
Yêu cầu HS lên bảng giải
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 7/ tr69, SGK
HS nhận xét . . .
HS nêu tên các cung nhỏ bằng nhau.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS lên bảng giải bài này . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
- Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai cung bằng nhau dựa vào số đo độ?
- Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai cung không bằng nhau dựa vào số đo độ?
- Nói rằng AB = CD vì có sđAB = sđCD có đúng không ? vì sao?
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập 5, 6, 7 tr 74, 75 SBT
- Đọc trước bài §2. Liên hệ giữa cung và dây.
IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
A
O
B

D
C
D/
R
Giáo án hình học 9 GV:
Lê Hồng Sang
Ngaứy 16 thaựng 1 naờm 2011
Tiết 38:
Liên hệ giữa cung và dây
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức: Nhận biết đợc mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh đợc độ lớn của hai dây
tơng ứng và ngợc lại.
- Hiểu và nắm chắc định lí 1 và định lí 2 ; c/m đợc định lí 1 ; hiểu vì sao đl1 và đlí 2 chỉ
phát biểu đối với các cung nhỏ trong 1 đtròn hoặc hai đờng tròn bằng nhau
2. Kĩ năng: - HS bớc đầu vận dụng đợc hai định lí vào bài tập
3. Thái độ: Biết cách trình bày lời giải, vận dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Giáo án, HD chuẩn KT-KN, Com pa ; thớc kẻ
HS: Thớc kẻ - com pa
III- tiến hành bài giảng :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Định lí 1
GV: Bài trớc ta đã biết mối liên hệ giữa
cung và góc ở tâm tơng ứng . Nay ta sẽ
xét mối quan hệ giữa cung và dây .
- GV vẽ (0) và dây AB ; Giới thiệu khái
niệm '' cung căng dây '' và '' dây căng
cung '' để chỉ mối qhệ giữa cung và dây
chung hai đầu mút
- Chỉ trên hình dây AB căng 2 cung AmB

và cung AnB
Vẽ tiếp trên (0) cung CD = cung AB
Em có nhận xét gì về hai dây căng hai
cung đó ?
Ngợc lại cho dây AB= CD thì 2 cung AB;
CD nh thế nào với nhau ?
GV: Đó chính là nội dung Đlí 1 nói lên
mối quan hệ giữa cung và dây . Em nào
có thể phát biểu định lí đó ?
Hãy c/m định lí ?

HS lắng nghe ...
HS: Phát biểu định lí 1 ( SGK)
c/m: a; Xét AOB và COD có
OA= OB = OC = OD =R
Góc AOB = COD ( vì cung AB = cung CD)
AOB = COD (cgc )
AB = CD
b; Tơng tự và ngợc lại câu a;
Hoạt động 2 : Định lí 2
GV vẽ hình:
Cho (0) - cung nhỏ AB lớn hơn cung nhỏ
CD.
.
Trờng thcs long trà
A
B O
D
C
A

B
C
D
O
Giáo án hình học 9 GV:
Lê Hồng Sang
Hãy so sánh dây AB và CD ?
GV Giới thiệu 2 SGK ( Ghi bảng phụ)
Với 2 cung nh trong 1 đtròn bằng nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dãy lớn hơn căng cung lớm hơn.
HS:


AB CD>
Ta nhận thấy: AB > CD
- Vài HS đọc nhắc lại đlí 2.
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố
Bài 14 ( trg 72 - SGK )
GV vẽ hình:
Yêu cầu HS ghi GT ; Kl của bài toán:
Hai tam giác:ACI và ADI bằng nhau
do:AD=AC;Góc Cbằng Góc D vì tam
giác CAD cân và AI là cạnh chung:Từ đó
CI=DI
.Học theo SGK +Vở ghi
Làm các bài tập còn lại :11,12,13 SGK
A
C D
B


IV. Rút kinh nghiệm
Trờng thcs long trà
O
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 17 tháng 1 năm 2011
Tiết 40
§3. GÓC NỘI TIẾP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm góc nội tiếp mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bò
chắn.
• Phát biểu và chứng minh được đònh lý về số đo góc nội tiếp .
• Nhận biết và được các hệ quả của đònh lý trên.
2. Kó năng: Vận dụng được các đònh lí, hệ quả để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
• GV : - HD chuẩn KT-KN, Thước thẳng, compa, thước đo góc.
• HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
HS: Phát biểu các đònh lý về mối liên
hệ giữa cung và dây.
Chữa bài tập 12tr72 SGK
GV: cho HS nhận xét
HS trả lời


a)∆ ABC có BC < BA +AC mà AC =AD =>
BC < BD => OH > OK

b) Vì BC < BD => BC < BD
Hoạt động 2 : ĐỊNH NGHĨA
GV : Ở bài trước các em dã biết thế
nào là góc ở tâm. Tiết này các em sẽ
biết thêm về một loại góc khác đó là
góc nội tiếp, trên hình có góc BAC là
góc nội tiếp. Hãy nhận xét về đỉnh và
cạnh của góc đó?
GV giới thiệu góc nội tiếp. Giới thiệu
cung bò chắn.
GV cho HS nghiên cứu đònh nghóa
SGK
HS làm
Đònh nghóa : SGKtr72


BAC là góc nội tiếp
BnC là cung bò chắn
HS làm
Hoạt động 3 : ĐỊNH LÝ
GV cho HS làm sau đó nêu nhận
xét
GV: Cho HS đọc đònh lý SGKtr73
Đònh lý: SGKtr73
Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp
bằng nữa số đo của cung bò chắn.

Chứng minh :
 Trêng thcs long trµ 
?

?
·O
A
B
C
n
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Cho HS đọc cách chứng minh đònh lý ở
SGK, sau đó cho HS lên bảng chứng
minh hai trường hợp đầu.
HS đứng tại chỗ chứng minh miệng
trường hợp thứ ba

Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC

O
A
B
C

+ BAC = 1/2BOC nhưng góc ở tâm chắn
cung nhỏ BC. Vậy BAC = 1/2sđBC
+ BAC = BAD + CAD
= 1/2(sđBD + sđCD) = 1/2sđBC
Hoạt động 4 : HỆ QUẢ
GV: cho HS phát biểu hệ quả SGK
GV: Cho HS làm



O
A
B
C
Trong một đường tròn :
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các
cung bằng nhau
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung
hoặc chắn các cung bằng nhau thì
bằng nhau
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng
90
0
ốc số đo bằng nữa số đo của góc ở
tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là
góc vuông.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
Đònh nghóa góc nội tiếp .
Phát biểu các đònh lý về góc nội tiếp
và hệ quả của nó.
Bài tập 15tr75 SGK
Bài tập 18tr75 SGK

HS trả lời
a) Đúng
b) Sai
PAQ = PBQ = PCQ
Hoạt động4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học thuộc lý thuyết và chứng minh đònh lý
- Bài tập về nhà số 16,17,19,20,..26tr72,73 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 22 tháng 1 năm 2011
Tiết 41
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS củng cố kiến thức góc nội tiếp, góc ở tâm.
2. Kó năng: Thành thạo cách tính số đo góc ở tâm, góc nội tiếp.
Rèn luyện kỹ năng giải toánliên quan đến góc nội tiếp
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong trình bày.
II. CHUẨN BỊ
• GV : - Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc, HD chuẩn KT-KN,…
• HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV: Góc nội tiếp là gì?
Chữa bài tập 16tr75SGK
HS trả lời
Bài tập 16tr75 SGK

Vận dụng hệ quả c) của góc nội tiếp:
a) MAN = 30
0

=> MBN = 60
0

=> PCQ = 120
0
b) PCQ = 136
0
=> MBN = 68
0

=> MAN = 34
0
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 19tr76 SGK
GV: Hãy chứng minh AMB, ANB = 90
0
.
Nhận xét điểm A của ∆ BHS
Bài 20tr76 SGK
GV: gọi HS lên bẳng giải
HS làm bài 19tr76 SGK

A
B
O
S
H
M
N
+ AMB và ANB là góc nội tiếp chắn nữa

đường tròn (O) nên
AMB = ANB = 90
0
=> BM ⊥ SA , AN ⊥ SB
=> A là trực tâm ∆ SBH =>AB ⊥ SH
Bài 20tr76 SGK

A
B
O
O’
C
D
Có ABC và ABD là góc nội tiếp chắn nữa
đường tròn (O) và (O’) nên
AB ⊥ BC , AB ⊥ BD => C,B,D thẳng hàng.
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Bài 22tr76 SGK
GV: Hãy nhận xét về hai cung nhỏ AB
của hai đường tròn bằng nhau.
Hãy chứng minh
NM

=

Bài 23tr76 SGK
Xét mấy trường hợp?
+M nằm bên trong đường tròn (O)

Hãy chứng minh

MDA



MBC
+M nằm bên ngoài đường tròn (O)
Hãy chứng minh ∆ MDA ∽ ∆ MBC
Cho HS học nhóm .
Gọi các nhóm trình bày và nhận xét
Bài 22tr76 SGK
Hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau lại cùng
căng dây AB nên hai cung nhỏ AB của hai
đường tròn bằng nhau =>
NM

=

∆ MBN cân .
Bài 23tr76 SGK
Xét hai trường hợp:
M nằm bên trong đường tròn (O)

A
B
O
M
C
D

1
2
Có góc M
1
= gócM
2
(đối đỉnh)

D

=
B

(cùng chắn cung AC)
=> ∆ MDA ∽ ∆ MBC
=> MA /MC = MD / MB=> MA.MB = MC.MD
M nằm bên ngoài đường tròn (O)

M

: chung

D

=
B

(cùng chắn cung AC)
=> ∆ MDA ∽ ∆ MBC
=> MA /MC = MD / MB=> MA.MB = MC.MD

Hoạt động3 : CỦNG CỐ
Đònh nghóa góc ở tâm
Đònh nghóa số đo cung
Bài tập 24tr76 SGK
(Đưa đềø và hình vẽ lên bảng)

GV: Ta có thể vận dụng kết quả bài tập
23 để giải bài tập này được không?
HS học nhóm để giải
HS nhận xét
HS trả lời
Bài tập 24tr76SGK
Vẽ lại như sau:

A
B
O
M
K
N
R
Theo bài tập 23 có KA.KB = KM.KN
hay KA.KB = KM.(MN - MK)
mà AK = BK = AB/2 = 20cm;
MK = 3cm; MN = 2R
Do đó : 20.20 = 3.(2R - 3)
=> R = 409/6 ≈ 68,2 cm.
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lại lý thuyết
- Bài tập về nhà số 22,25,26tr76 SGK.bài số 16,17,23tr76,77 SBT

 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày 23 tháng 1 năm 2011
Tiết 42
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
I MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Phát biểu và chứng minh được đònh lý về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Phát biểu được đònh lý đảo và chứng minh được đònh lý đảo.
2. Kó năng: Vận dụng được đònh lí và hệ quả để chứng minh một số bài toán,
IICHUẨN BỊ
• GV : - Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc, HD chuẩn KT-KN,…
• HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
HS: Phát biểu đònh nghóa góc nội tiếp và
hệ quả.
Chữa bài tập 26tr76 SGK
GV: cho HS nhận xét
HS trả lời


MA = MB (gt); NC = MB (Vì MN // BC)
=> MA = NC , do đó ACM = CMN
=> ∆ SMC cân => SM = SC
Chứng minh tương tự ∆ SAN cân => SN = SA
Hoạt động 2 : KHÁI NIỆM GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂYCUNG

GV cho HS nghiên cứu khái niệm góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung ở SGK
GV : BAx ; BAy là góc gì? Chắn cung
nào?

GV cho HS làm
Giải thích vì sao các góc trong các hình
sau không phải là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
GV cho HS làm
?2

sau đó nêu nhận xét
Hình 22 SGKtr77

O
A
B
x
y

xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
BAx ( hoặc BAy ) là góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung
Cung nằm bên trong góc là cung bò chắn.
BAx chắn cung nhỏ AB
Bay chắn cung lớn AB
Hoạt động 3 : ĐỊNH LÝ
GV: Cho HS đọc đònh lý SGKtr73
Cho HS đọc cách chứng minh đònh lý ở

Đònh lý: SGKtr78
Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
 Trêng thcs long trµ 
B
A
C
M
N


?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
SGK, sau đó cho HS lên bảng chứng minh
hai trường hợp đầu.
HS đứng tại chỗ chứng minh miệng trường
hợp thứ ba


GV: Cho HS làm


O
A
C
B
x
m
y
BAx = 1/2sđAmB

ACB = 1/2sđAmB
Nhận xét : BAx = ACB (= 1/2sđAmB )
bằng nữa số đo của cung bò chắn.
Chứng minh :
Tâm O nằm trên một cạnh chứa dây cung
Tâm O nằm bên ngoài góc
Tâm O nằm bên trong góc
a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB
BAx = 90
0
; sđAB = 180
0
Vậy BAx = 1/2 sđAB
b) Tâm O nằm bên ngoài góc:
Vẽ đường cao OH của tam giác cân OAB
BAx =
O

1
(cùng phụ OAB )
Nhưng
O

1
= 1/2AOB (OH là phân giác
AOB )
=> BAx = 1/2AOB , mặt khác AOB = sđAB
Vậy BAx = 1/2 sđAB
c) Tâm O nằm bên trong góc
(HS tự chứng minh )

Hoạt động 4 : HỆ QUẢ
GV: cho HS phát biểu hệ quả SGK


Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
một cung thì bằng nhau
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
.
Phát biểu các đònh lý về góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung và hệ quả .
Bài tập 27tr79 SGK; 29(tr79sgk)

HS trả lời
Hoạt động4 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lý thuyết và chứng minh đònh lý
- Bài tập về nhà số 28,30tr79 SGK.

IV. Rút kinh nghiệm



 Trêng thcs long trµ 
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày tháng 2 năm 2011
Tiết 43 :
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS củng cố kiến thức góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
2. Kó năng: Thành thạo cách tính số đo góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.
Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
II. CHUẨN BỊ:
GV :- Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc, HD chuẩn KT-KN,…
HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: Phát biểu đònh lý về mối liên hệ
số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung với số đo của cung bò chắn?
Chữa bài tập 28tr79SGK
HS trả lời
Bài tập 28tr79 SGK

AQB = PAB (cùng chắn cung AmB)
BPx = PAB (cùng chắn cung nhỏ PB)
=> AQB = BPx (slt) => AQ // Px
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 31tr79 SGK
GV: Hãy chứng minh ABC, ACB bằng
30
0
.

A

B
C
R
O
Bài 32tr80 SGK
GV: gọi HS lên bẳng giải
HS làm bài 31tr79 SGK

+∆OBC đều => BOC = 60
0
=>sđBC = 60
0

vìø ABC và ACB là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung chắn cung nhỏ BC nên
AMB = ANB = 1/2sđBC = 60
0
= 30
0

=> BAC = 120
0
Bài 32tr80 SGK
Trong (O) có TPB = 1/2sđBP (cung nhỏ
BP)
Lại có BOP = sđBP => BOP = 2TPB
∆ TPO vuông tại P có BTP + BOP = 90
0
hay
BTP + 2TPB = 90

0

 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Bai 34tr80 SGK
GV:
Hay chứng minh

BMT



TMA
Bài 34tr80 SGK


A
B
O
M
T


M

chung

B


= ATM (cùng chắn cung nhỏ AT)
=> ∆ BMT ∽ ∆ TMA
=> MT /MA = MB / MT
=> MT
2
= MA.MB
Hoạt động3 : CỦNG CỐ
Bài tập 33tr80 SGK
(Đưa đềø và hình vẽ lên bảng)
HS học nhóm để giải
HS nhận xét
HS trả lời
Bài tập 33tr80SGK

Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lại lý thuyết
- Bài tập về nhà số còn lại tr80 SGK.bài số SBT
IV. Rút kinh nghiệm
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày tháng 2 năm 2011
Tiết 44:
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
A. MỤC TIÊU
3. HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
4. Phát biểu và chứng minh được đònh lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
hay góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
5. Rèn luyện kỹ năng chứng minh chặt chẽ, rõ gọn.

B. CHUẨN BỊ
6. GV : - Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc.
7. HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Cho hình vẽ:

Xác đònh góc ở tâm, góc nội tiếp, góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Viết
biểu thức tính số đo các góc đó theo
cung bò chắn. So sánh các góc đó?
GV: cho HS nhận xét

O
A
B
x
C
HS trả lời
AOB : góc ở tâm
ACB: góc nội tiếp
BAx: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Hoạt động 2 : GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GV: cho HS quan sát hình vẽ

GV : Trên hình BEC là góc gì? Chắn
những cung nào?


GV cho HS làm
Sau đó GV cho HS nhận xét
Hình 31 SGKtr80
BEC có đỉnh E nằm trong đường tròn (O)
được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường
tròn
Hai cung bò chắn của BEC là Bnc và AmD
Đònh lý: Số đo góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn bằng nữa tổng số đo của hai
cung bò chắn.
HS làm
 Trêng thcs long trµ 
?
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
O
A
B
E
m
n
D
C
GV: Cho HS đọc SGKtr81
GV đưa hình vẽ 33,34,35 lên bảng và
chỉ từng trường hợp


HS đọc đònh lý SGK



GV: Cho HS làm

BAx = 1/2sđAmB
ACB = 1/2sđAmB
Nhận xét : BAx = ACB ( = 1/2sđAmB )
HS : Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
là:
-§ỉnh nằm ngoài đường tròn
-Các cạnh có điểm chung với đường tròn(1
hoặc 2 điểm chung )
HS : ghi bài
Đònh lý: SGKtr81
Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
bằng nữa hiệu số đo của hai cung bò chắn
HS làm
TH1:Hai cạnh của góc là cát tuyến
O
A
B
E
D
C
BAC = ACD + BEC (....)
⇒ BEC = BAC – ACD
= 1/2(sđCB - sđAD)
TH2: Một cạnh của góc là cát tuyến, một
cạnh là tiếp tuyến
Chứng minh tương tự

Hoạt động4 : CỦNG CỐ
Phát biểu các đònh lý về góc có đỉnh ở
bên trong đường tròn và góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn
Bài tập 38tr82 SGK

HS trả lời

O
A
B
D
T
E
C
Hoạt động4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lý thuyết và chứng minh đònh lý
- Bài tập về nhà số 37,39,40tr82,83 SGK.
 Trêng thcs long trµ 
?
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 13 tháng 2 năm 2011
Tiết 45 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức góc có đỉnh ở bên trong đường tròn và góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn
2. Kó năng: Thành thạo cách tính số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn và góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn .

-Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
3. Thái độ: Trình bày bài giải cẩn thận logic, có ứng dụng thực tế,..
II. CHUẨN BỊ
-GV : - HD chuẩn KT-KN, Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc.
-HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV: Phát biểu đònh lý về góc có đỉnh ở
bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn
Chữa bài tập 37tr82SGK
Chứng minh ASC = MCA?
Gãc ASC lµ gãc g× víi ®êng trßn vµ ®ỵc
tÝnh nh thÕ nµo ?
Gãc ACM lµ gãc g× ? ®ỵc tÝnh nh thÕ
nµo ?
Do AB = AC nªn 2 cung AB ; AC nh thÕ
nµo ?
VËy cã kÕt ln g× vỊ hai gãc ®· cho ?
HS trả lời
Bài tập 37tr82 SGK


Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 40tr83 SGK
GV: Gọi HS lên vẽ hình
C
A O B E

M
HS làm bài 40tr79 SGK
Có ADS = 1/2 (sđAB + sđCE)
SAD = 1/2sđAE

A

1
=
A

2
=> BE=EC
................= sđAE
Nên ADS = SAD => ∆SDA cân tại S
=> SA = SD
 Trêng thcs long trµ 
B
A
O
M
C

S
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Yêu cầu một HS khác trình bày
Bài 41tr83 SGK
GV: cho HS tự làm bài sau đó gọi HS
lên bẳng giải

Bài 41tr83 SGK
Hoạt động 3 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lại lý thuyết
- Bài tập về nhà số 43 tr83 SGK.bài số 31,32tr78 SBT
IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiết 46 : CUNG CHỨA GÓC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được quỹ tích cung chứa góc
α
nói chung và trường hợp đặc biệt khi
α
=
90
0
.
Biết các bước giải bài toán quỹ tích gồm có phần thuận, phần đảo và kết luận.
2. Kó năng: Biết cách dựng cung chứa góc
α
dựng trên một đoạn thẳng.
-Biết vận dụng quỹ tích cung chứa góc vào dựng hình.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - HD chuẩn KT-KN, Thước thẳng, compa, thước đo góc.
-HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV: Phát biểu đònh lý về góc có đỉnh ở
bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn
Bài 43tr83SGK
GV: cho HS nhận xét
HS trả lời


Hoạt động 2 : BÀI TOÁN QUỸ TÍCH “CUNG CHỨA GÓC”
1/Bài toán: Cho đoạn thẳng AB và góc α
( 0
0
< α <180
0
). Tìm quỹ tích các điểm M
thoả AMB = α
GV cho HS làm
GV cho HS làm
GV: Hãy dự đoán quỹ đạo chuyển động
của điểm M
a) Phần thuận: SGK
A
B
M
O
m
y
x

n
d
α
α
GV vẽ hình hướng dẫn theo quá trình
chứng minh
Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn chứa
cung AmB. gócBax có độ lớn bao
nhiêu? Vì sao?
Có α cho trước => tia Ax cố đònh. O ∈
Ay ⊥ Ax => Ay cố đònh
HS vẽ các tam giác vuông CN
1
D ; CN
2
D; CN
3
D
......
N
1
, N
2
, N
3
cùng nằm trên đường tròn (O; CD/2)
HS đọc rồi thực hiện theo yêu cầu của
SGK
HS : Điểm M chuyển động trên hai cung tròn
có hai đầu mút là A và B.

HS vẽ hình theo hướng dẫn và trả lời câu hỏi
 Trêng thcs long trµ 
?
?
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
O có quan hệ gì với A và B
GV giới thiệu hình 40a và 40b
b) Phần đảo : SGK
c) Kết luận: SGK
GV giới thiệu chú ý: SGK
-Hai cung chứa góc là hai cung tròn đối
xứng nhau qua AB
-Cung chứa góc 90
0

O
A
B
M
2/ Cách vẽ cung chứa góc α
HS đọc kết luận quỹ tích cung chứa góc.
HS vẽ cung chứa góc 90
0
dựng trên đoạn AB
HS vẽ cung chứa góc α
Hoạt động 3: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN QUỸ TÍCH
GV: Muốn chứng minh quỹ tích các điểm
M thoả mãn tính chất τ là một hình H nào

đó , ta cần chứng minh những phần nào?
GV lưu ý : có những trường hợp phải giới
hạn, loại điểm nếu hình không tồn tại.
HS:
Phần thuận: mọi điểm có tính chất τ đều thuộc
hình H
Phần đảo: mọi điểm thuộc hình H đều có tính
chất τ
Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất τ là
hình H
Hoạt động 4 :LUYỆN TẬP
.
GV: Nêu các bước chứng minh một bài
toán quỹ tích
Bài tập 46tr86 SGK

A
H
B
O
m
55
3 c m
0
y
x
d
HS:
Phần thuận:.............
Giới hạn (nếu có)

Phần đảo:.............
Kết luận:..............
Bài tập 46tr86 SGK
Trình tự dựng
Dựng doạn AB
Dựng xAB = 55
0
Dựng tia Ay ⊥ Ax
Dựng đường trung trực d của AB cắt Ay tại O
Dựng đường tròn tâm O ,bán kính OA
Ta có cung AmB là cung chứa góc 55
0
dựng
trên AB
Hoạt động5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lý thuyết và nắm vững quỹ tích cung chứa góc, cách giải bài toán quỹ tích.
- Bài tập về nhà số 44,46,47tr86,87 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày tháng năm 2011
Tiết 47 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu quỹ tích cung chứa góc , vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích
để giải toán.
2. Kó năng: Rèn luyện kỹ năng dựng cung chứa góc và biíet vận dụng cung chứa góc vào dựng
hình
-Biết trình bày lời giải bài toán quỹ tích gồm thuận, đảo và kết luận .
3. Thái độ: Úng dụng vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ
-GV : - HD chuẩn KT-KN, Thước thẳng, compa, êke thước đo góc.
-HS : - Thước thẳng, compa, êke ,thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV: Phát biểu quỹ tích cung chứa góc
Nếu gócAMB = 90
0
thì quỹ tích của M là
gì?
Chữa bài tập 44tr86SGK
(Đưa đề và hình vẽ lên bảng)

A
B C
I
1 2
22
1 1
HS trả lời
Bài tập 44tr86 SGK

Chứng minh góc BIC = 135
0

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 49tr87 SGK
GV đưa đề bài và dựng hình tạm lên bảng
A

H
B
C
6 cm
4 cm
HS phân tích bài toán
Yêu cầu một HS khác nêu cách dựng.
Bài 50tr87 SGK
GV: (Đề bài đưa lên bảng)
HS làm bài

A
H
BB
O
K
A’ t’t
y
x
C
6 cm
40
0
4 cm
Cách dựng:
Dựng BC = 6 cm
Dựng cung chứa góc 40
0
trên đoạn BC
Dựng tt’ // BC cách BC 4 cm ; tt’ cắt cung chứa

 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
A
M
I
I’
M’
P’
P
B
O
O’
m
m’
GV: hướng dẫn HS vẽ hình theo đề
Chøng minh gãc AMB kh«ng ®ỉi ?
Tìm tập hợp điểm I
+Chứng minh thuận
+Giới hạn (nếu có)
+Chứng minh đảo
+Kết luận : quỹ tích các điểm I ...
góc tại A và A’
Nối AB,AC. ∆ ABC hoặc ∆ A’BC là tam giác
cần dựng.
Bài 50tr87 SGK
Vì BMA = 90
0
( góc nội tiếp chắn nữa đờng
tròn) nên ∆ BMI vuông,

có tgAIB = MB/MI = 1/2 => AIB ≈ 26
0
34’
Vậy AIB không đổi
Phần thuận Khi M chuyển động trên đường
tròn đường kính AB thì I chuyển động nhìn AB
đưới góc 26
0
34’. Vậy I nằm hai trên cung chứa
góc 26
0
34’ dựng trên đoạn AB
Giới hạn: Khi M ≡ A thì cát tuyến AM trở
thành tiếp tuyến PAP’
Khi đó I trùng P hoặc P’. Do đó I chỉ thuộc hai
cung PmB và P’m’B
Phần đảo: Lấy I’ bất kỳ thuộc cung PmB hoặc
P’m’B. I’A cắt đường tròn đường kính AB tại
M’. Trong tam giác vuông BM’I’ có
tgI’ = M’B/M’I’= tg26
0
34’ = 1/2.
Do đó M’I’ = 2M’B
Kết luận: ....
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lại lý thuyết
- Bài tập về nhà số 51,52 tr87 SGK.bài số 35,36tr79 SBT
IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 

Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngày tháng năm 2011
Tiết 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Chứng minh được một tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi tổng số đo hai góc đối diện
bằng 180
0
.
- Biết hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân nội tiếp được một hình tròn.
2. Kó năng: Vận dụng được các đònh lí để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - HD chuẩn KT-KN, Thước thẳng, compa, thước đo góc.
-HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 : KIỂM TRA
GV: Nêu các bước chứng minh bài toán quỹ tích.
Nêu quỹ tích các điểm M nhìn AB cố đònh dưới
·
AMB
= 90
0

GV: cho HS nhận xét
HS trả lời

Hoạt động 2 : KHÁI NIỆM TỨ GIÁC NỘI TIẾP
GV đặt vấn đề: Ta đã biết tam giác nội tiếp
đường tròn. Có phải tứ giác nào cũng nội

tiếp đường tròn hay không? Bài học hôm nay
cho ta biết điều đó.
GV cho HS làm
a) (Hình 1)

O
A
B
C
D
b) (Hình 2)
HS làm
Đònh nghóa : Một tứ giác có bốn đỉnh nằm
trên một đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp
đường tròn
Ví dụ:
+Ở hình 1: ABCD là tứ giác nội tiếp đường
tròn (O)
+Ở hình 2: ABCD là tứ giác không nội tiếp
đường tròn (O)
Hoạt động 3 : ĐỊNH LÝ
GV: Ta xét xem tứ giác nội tiếp có những
tính chất gì?
GV vẽ hình và HS ghi GT- KL.
HS làm

HS đọc đònh lý
Đònh lý : SGK
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
A + B = 180

C + D = 180
^
^
^
^
0
0
GT
KL
Chứng minh :
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O)
A

= 1/2sđBCD
C

= 1/2sđDAB (góc nội tiếp )
 Trêng thcs long trµ 
?
?
?
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 GV:
Lª Hång Sang

O
A
m
B
C
D

=>
µ
µ
A C+
=1/2(sđBCD+sđDAB)
= 1/2. 360
0
= 180
0

Chứng minh tương tự
Hoạt động 4 : ĐỊNH LÝ ĐẢO
.GV: yêu cầu HS đọc đònh lý đảo
GV vẽ hình ,cho HS ghi GT – KL
GV:
Giả sử tứ giác ABCD có
µ
µ
B D+
= 180
0

GV gợi ý HS vẽ đường tròn đi qua ba điểm
A,B,C. Để chứng minh tứ giác ABCD nội
tiếp ta cần chứng minh điều gì?
Tại sao D ∈ cung AmD?
Kết luận về tứ giác ABCD
GV: Hãy cho biết các tứ giác học ở lớp 8 tứ
giác nào nội tiếp được? Vì sao?
HS:

Đònh lý đảo: SGK

Chứng minh : như SGK
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ
Bài 53tr89 SGK
Biất tứ giác ABCD nội tiếp . Diền vào ô trống
 Trêng thcs long trµ 
Trường hợp
Góc
1 2 3 4 5 6
µ
A
80
0
60
0
95
0
µ
B
70
0
40
0
65
0
µ
C
105
0

74
0
µ
D
75
0
98
0

×