Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.27 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG I.
Tiết 1-2.
<i>1 Kiến thức</i>. *Khái niệm về hàm số đồng biến nghịch biến trên một khoảng
*Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
<i>2. Kĩ năng</i>. *Khảo sát được tính dơn điệu của hàm số trên một khoảng
*Tìm được điều kiện để hàm số đơn điệu trên một khoảng
<i>3. Thái độ</i>. Cẩn thận chính xác
<b>II:Chuẩn bị </b>
1. GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. HS:Đọc trước bài mới
<b>III.Phương pháp</b>: Gợi mở vấn đáp và luyện tập
<b>IV. Bài mới Tiết 1</b>
1. <i>Bài củ</i>. Xét dấu đạo hàm của các hàm số : a, <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
b, <i>y</i> 1
<i>x</i>
2<i>. Bài mới</i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>.I Tính đơn điệu của hàm số</b>
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
Dựa vào hình 1 hãy cho biết các
khoảng tăng giảm của hàm số
cos
<i>y</i> <i>x</i><sub> trên đoạn </sub> <sub>;</sub>
2 2
?
Ghi nhận và trả lời
Dựa vào hình 1 hãy cho biết các
khoảng tăng giảm của hàm số
<i>y</i><i>x</i> trên IR?
Ghi nhận và trả lời
Hãy nhắc lại khái niệm hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> trên khoảng K nào đó?
Ghi nhận và trả lời
x 0
y'
0
y
x 0
y'
0
y
0
1.<b>Nhắc lại định nghĩa(SGK</b>)
Nhận xét
a.*Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) đồng biến trên K
2 1
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
0, , ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i> <i>K x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
*Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) nghịch biến trên K
2 1
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
0, , ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i> <i>K x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) đồng biến(nghịch biến)
trên K thì đồ thị đi lên(đi xuống) từ trái
sang phải.
0 a b 0 a b
<i><b>Chú ý</b>.Hàm số y</i><i>f x</i>( )<i> đồng biến trên K </i>
<i>thì </i> <i>f a</i>( )<i>f x</i>( )<i>f b</i>( )<i> với </i> <i>x</i>
<i>biến trên K thì</i> <i>f b</i>( )<i>f x</i>( )<i>f a</i>( )<i> với</i>
<i>x</i> <i>a b</i>
y y
0
x 0 x
Hãy điền dầu đạo vào bảng biến
thiên của các hàm số trên?
Nêu mối quan hệ giữa tính đồng
biến , nghịch biến của đạo hàm và
dấu đạo hàm của một hàm số trên
một khoảng ?
Ghi nhận và trả lời
Hãy điền dầu đạo vào bảng biến
thiên của các hàm số trên?
Ghi nhận và trả lời
Nêu mối quan hệ giữa tính đồng
biến , nghịch biến của đạo hàm và
dấu đạo hàm của một hàm số trên
một khoảng ?
Ghi nhận và trả lời
Làm thế nào để tìm được khoảng
đồng biến và nghịch biến của hàm
số?
Ghi nhận và trả lời
*Tìm TXĐ
*Tìm đạo hàm
*Lập bảng biến thiên
Vận dụng tìm khoảng đồng biến
và nghịch biến của các hàm số
sau?
Trình bày phương án thắng
Dựa vào hình 5 hãy:
Tìm khoảng đồng biến nghịch biến
nếu có của hàm sô 3
<i>y x</i>
Lập bảng biến thiên của hàm số
<b>2.Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm</b>
Định lí.Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm
trên K
<i><b>Nếu </b></i> <i>f x</i>( ) 0 <i>x K<b>thì </b>y</i><i>f x</i>( )<i><b> đồng biến </b></i>
<i><b>trên K</b></i>
<i><b>Nếu </b></i> <i>f x</i>( ) 0 <i>x K</i> <i><b>thì </b>y</i><i>f x</i>( )<i><b> nghịch </b></i>
<i><b>biến trên K</b></i>
<i><b>Chú ý</b>.Nếu </i> <i>f x</i>( ) 0 <i>x K</i> <i>thì y</i><i>f x</i>( )
<i>khơng đổi trên K.</i>
<b>Ví dụ 1</b>.Tìm các khoảng đơn điệu của hàm
số.
<b>a</b>. <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
b. <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>4
Giải
*TXĐ: <i>D</i>IR
* <sub>'( ) 3</sub> 2 <sub>3 0</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
*Bảng biến thiên
x -1 1
f'(x) + 0 - 0 +
4
f(x)
-2
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
<b>b</b>. TXĐ: <i>D</i>IR
* <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
*Bảng biến thiên
x 0
f'x) + 0
0
f(x)
Hàm số đồng biến trên khoảng
Chú ý:Giả sử hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm
trên K.
Nếu <i>f x</i>'( ) 0 ( <i>f x</i>'( ) 0 ) với <i>x K</i> và
'( ) 0
<i>f x</i> chỉ tại hữu hạn điểm thì hàm số
đồng biến (nghịch biến) trên K.
<b>3. Cũng cố</b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập:Làm bài tập 1 và 2 trang 10
<b>Tiết 2</b>
1.Bài củ.
a.Nhắc lại định lí và định lí mở rộng về tính đơn điệu của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )trên K
b.Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
2. Bài mới
<i>Hoạt động 2</i>. <b>II Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số</b>
Dựa vào kiến thức đã học ở tiết 1, em
hãy chỉ ra quy tắc tìm khoảng đồng
biến nghịch biến của hàm số?
Ghi nhận và trả lời
Dựa vào quy tắc trên làm ví dụ sau:
HS. Trình bày phương án thắng.
a.*TXĐ: <i>D</i>IR
* 3 0
' 4 4 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
*Bảng biến thiên
x -1 0 1
y' - 0 + 0 - 0 +
0
-1 -1
Hàm số đồng biến trên hai khoảng
trên các
b. *TXĐ:D = IR
<b>1.Quy tắc</b>.
Bước 1.Tìm TXĐ
Bước 2.Tìm đạo hàm f'(x) = 0.
Bước 3.Lập bảng biến thiên.Từ bảng
biến thiên nêu kết luận.
<b>2.Vận dụng</b>
Ví dụ 2.Xét sự đồng biến , nghịch biến
của hàm số:
a. <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
b. 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
*
2
' 0
1
<i>y</i>
với mọi <i>x</i>1 nên
hàm số nghịch biến trên hai khoảng
Hàn số đã cho đồng biến trên IR khi
nào?
HS. <i>f x</i>'( ) 0, <i>x</i> IR
Để giải bài toán trên ta chỉ cần chứng
minh được ( ) sinx>0, x 0;
2
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Để giải quyết được vấn đề đó , ta làm
như sau:
<b>Ví dụ 3</b>. Tìm m để hàm số sau đồng
Giải
TXĐ: D = IR
2
' 3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>xm m</i>
Hàm số đồng biến trên IR <i>y</i>' 0 với
2
3 0
IR
9 3 0
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Ví dụ 4</b>. Chứng minh rằng <i>x</i>sinx trên
khoảng 0;
2
bằng cách xét khoảng
đơn điệu của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> sinx
Giải
Xét hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> sinx trên 0;
2
Tacó <i>f x</i>'( ) 1 cos <i>x</i>0( <i>f x</i>'( ) 0 <i>x</i>0)
nên <i>y</i><i>f x</i>( ) đồng biến trên 0;
2
Do đó với 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
ta có:
( ) sinx
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i>(0) 0 hay <i>x</i>sinx
trên khoảng 0;
2
.
<b>3. Cũng cố</b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Hướng dẫn bài tập
Bài tập 3. Làm theo quy tắc 1 từ đó đưa ra điều cần chứng minh
Bài tập 4. Làm theo quy tắc 1 từ đó đưa ra điều cần chứng minh
Bài tập 5.
a.Xét hàm số <i>f x</i>( ) t anx trên nữa khoảng 0;
2
b.Xét hàm số ( ) t anx-x- 3
3
<i>x</i>
<i>f x</i> trên nữa khoảng 0;
2
Tiết 3-4 -5 <b>Bài 2.</b>
<b>. Mục tiêu</b>
<i>1 Kiến thức</i>. *Nắm được khái niệm về cực trị của hàm số
*Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số có cực trị
*Quy tắc tìm cực trị
<i>2. Kĩ năng</i>. Vận dụng thành thạo quy tắc tìm cực trị của hàm số để tìm được
cực trị của hàm số
<i>3. Thái độ</i>. Cẩn thận chính xác
<b>II:Chuẩn bị </b>
1. GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. HS:Đọc trước bài mới
<b>III.Phương pháp</b>: Gợi mở vấn đáp và luyện tập
<b>IV. Bài mới Tiết 3</b>
1. <i>Bài củ</i>. Dựa vào đồ thị
y
0 1
2 1
3
2 2 3 x
a. Hãy chỉ ra các điểm tại đó hàm số
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> có giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất trên các khoảng 1 3; à 3;4
2 2 <i>v</i> 2
b. Hoàn thành bảng biến thiên sau:
x 1 3
y'
4
3
y 0
Hoạt động 1. I.Khái niệm cực đại , cực tiểu
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
Qua hoạt động bài củ ta thấy:
*f(x) < f(1)với 1 3; \{1}
2 2
<i>x</i>
*f(x) > f(3)với 3;4 \{3}
2
<i>x</i>
Lúc này ta nói x = 1 là điểm cực đại
<b>1. Định nghĩa</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) xác định và liên tục
trên (a ; b) và điểm <i>x</i>0
a.Nếu tồn tại sốh>0 sao cho f(x) <f(<i>x</i>0)
với mọi <i>x</i>
nói hàm số f(x) đạt cực đại tại <i>x</i>0
của hàm số
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> và x = 3 là
điểm cực tiểu của hàm số
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Từ đó đưa học sinh tiếp cận khái niệm
điểm cực đại và điểm cực tiểu
với mọi và <i>x x</i> <sub>0</sub>thì ta nói hàm số
f(x) đạt cực tiểu tại <i>x</i>0
2.Chú ý(như sgk)
Hoạt động 2. II Điều kiện đủ để hàm số có cực trị
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
VG.Tìm cực trị của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
biết bảng biế thiên
x -1 1
+ 0 - 0 +
2
-2
HS.Trình bày phương án thắng
GV.Ta thừa nhận định lí sau:
GV.Làm thế nào để tìm được cực trị
của hàm số?
HS.Lập được bảng biến thiên.
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
<b>Định lí</b>.Giả sử hàm số f(x) liên tục trên
khoảng
K hoặc trên <i>K</i>\{ }<i>xo</i> , với h>0
a.Nếu f(x) >0 trên khoảng
và f'(x) <0 trên khoảng
nói <i>xo</i>là điểm cực đại của hàm số f(x)
b.Nếu f(x) <0 trên khoảng
và f'(x) >0 trên khoảng
nói <i>xo</i>là điểm cực tiểu của hàm số f(x).
<b>Ví dụ 1</b>.Tìm cưc trị của hàm số
a. 3
3
<i>y x</i> <i>x</i>
b. 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>3.Củng cố</b>.
*Hệ thống lại kiến thức
*Làm bài tập 1 và 4 SGK
<b>Tiết 4</b>
<i>1.Bài củ</i>.Tìm cực trị của hàm số sau: a. 3
3
<i>y x</i> <i>x</i> b. <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3
<i>2. Bài mới</i>.
Ho t ạ động 3. III. Quy t c tìm c c trắ ự ị
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
VG.Em nào có thể chỉ ra một quy tắc
tìm cực trị của hàm số?
HS.Trình bày phương án thắng
GV.Vận dụng ta làm vd sau:
<b>Quy tắc 1</b>
1.Tìm tập xác định
2.Tính f'(x).Tìm các điểm <i>xi</i> mà tại đó
f'(x) = 0 hoặc f'(x) khơng xác định
3.Lập bảng biến thiên.
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng.
a.TXĐ :D = IR
<sub>' 3</sub> 2 <sub>3 0</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
x - -1 1 +
y, + 0 - 0 +
2 +
y -2
-
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và ycđ =2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và yct =-2
b. TXĐ: <i>D</i>IR\{0}
2
4
' 1 0 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
x - -2 0 2 +
y' + 0 - - 0 +
- - - -
Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và ycđ =-4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yct = 4
GV.Hàm số có cực trị khi nào?
HS.Đạo hàm có nghiệm bội lẻ.
GV.Hàm số đã cho có một cực đại và
một cực tiểu khi nào?
HS.Đạo hàm của hàm số cò hai
nghiệm phân biệt
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
a.<i><sub>y x x</sub></i><sub>(</sub> 2 <sub>3)</sub>
b. <i>y x</i> 4
<i>x</i>
<b>Ví dụ 3</b>.Chứng minh rằng với mọi giá
trị của m thì hàm số 3 2
2 1
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
ln có một điểm cực đại và một điểm
cực tiểu?
Giải
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub>
<sub>'</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>6 0</sub> <i><sub>m R</sub></i>
Nên f'(x) = 0 luôn có hai nghiệm với
mọi giá trị của m suy ra hàm số đã cho
ln có một cực đại và một cực tiểu
<b>Củng cố</b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Hướng dẫn bài tập
Bài tập 1.Làm như ví dụ 2
Bài tập 4.Làm như ví dụ 3
Ngày soạn 05/09/2010
<b> Tiết5</b>
<i>1 Bài củ</i>. Tìm cực trị của hàm số sau:
a.<i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub>
b.<i>y</i>4<i>x</i>3 3<i>x</i>4
2. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
GV.Cho hs tìm đạo hàm cấp 2 của hai
hàm số trên và từ đó đưa ra nhận xét
thích hợp
HS.Nhận nhiệm vụ và trình bày
phương án thắng
GV.Cho hs thừa nhận định lí sau:
GV.Từ đl trên em nào có thể chỉ ra
thêm một quy tắc để tìm cực trị của
hàm số?
HS.Trình bày suy nghĩ của mình
GV.Vận dụng ta làm vd sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
GV.Nhận xét và chỉnh sửa nếu cần
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
TXD: D = R
<i><sub>f x</sub></i><sub>'( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>mx</sub></i> <i><sub>f</sub></i><sub>(2) 12 12</sub><i><sub>m</sub></i>
<i>f x</i>"( ) 6 <i>x</i> 6<i>m</i> <i>f</i>"(2) 12 6 <i>m</i>
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi và chỉ
khi <sub></sub>12 12<sub>12 6</sub> <i><sub>m</sub>m</i><sub>0</sub>0 <sub></sub><i>m<sub>m</sub></i>1<sub>2</sub>
vô nghiệm
<b>2.Quy tắc II.</b>
<i>a.Định lí </i>
Giả sử hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm đến
cấp hai trên khoảng
h >0.Khi đó:
*Nếu <i>f x</i>'( ) 00 và <i>f x</i>"( ) 00 thì <i>x</i>0 là
điểm cực tiểu.
*Nếu <i>f x</i>'( ) 00 và <i>f x</i>"( ) 00 thì <i>x</i>0 là
điểm cực đại.
<i>b.Quy tắc II</i>
1.Tìm TXĐ
2.Tính f'(x).Giải phương trình f'(x)=0
và kí hiệu xi là các nghiệm của nó.
3.Tính f"(x) và f"(xi)
4.Dựa vào dấu của f"(xi) suy ra tính
chất cực trị của xi
<b>Ví dụ 4.</b>Dùng quy tắc II tìm cực trị cử
hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
<b>Ví dụ 5</b>.Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>1</sub>
Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = 2
<b>Củng cố</b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Ra bài tập.Làm bài tập 3; 4; 5; 6
Bài 3.
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Về kiến thức.
*Hiểu về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
*Nắm vững quy tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2.Về kĩ năng
Tìm được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3.Về thái độ.
Cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn bị</b>
1.Giáo viên. Hệ thống câu hỏi và bài tập
2.Học sinh. Đọc trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp đan xen luyện tập
<b>IV.Tiến trình giảng dạy</b>
<b>Tiết 6</b>
1 2 3
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>1. Bài củ</i>
a.Cho hầm số có đồ thị như sau.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên khoảng
0 1 x
x 0 1 3
b.Cho hàm số <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> có bảng y' + 0
biến thiên trên đoạn [0; 3] như sau. y 4
3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 0 0
<i>2. Bài mới</i>
<i>Hoạt động 1. I. ĐỊNH NGHĨA</i>
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
GV.Em hiểu như thế nào về giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y =f(x) trên D
HS.Suy nghĩ trả lời câu hỏi
GV.Ta có định nghĩa sau:
GV.Làm thế nào để tìm được giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y =f(x) trên D
HS.Dựa vào đồ thị hoặc dựa vào bảng
Định nghĩa
Cho hàm số y =f(x) xác định trên D
a.Số M được gọi là giá trị lớn nhất của
hàm số y =f(x) trên D nếu <i>f x</i>( )<i>M</i> với
mọi <i>x D</i> và tồn tại <i>x</i>0<i>D</i>sao cho
0
( )
<i>f x</i> <i>M</i> .Và kí hiệu <i>M</i> <i>m<sub>D</sub></i>ax ( )<i>f x</i>
biến thiên
GV.Ta làm ví dụ sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
TXĐ: D =
2
1
'( ) 1 0 1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
x 0 1
f'(x) - 0 +
f(x)
2
Vậy min ( ) 20; <i>f x</i>
GV.Giao nhiệm vụ cho hs
HS.Trình bày phương án thắng
TXĐ: D =
2 0
'( ) 3 6 0
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
x -1 0 2 3
f'(x) + 0 - 0 +
0 0
f(x)
-4 -4
Vậy m ax ( ) 01;3 <i>f x</i> min ( )1;3 <i>f x</i> 4
hàm số y =f(x) trên D nếu <i>f x</i>( )<i>m</i>với
mọi <i>x D</i> và tồn tại <i>x</i>0<i>D</i>sao cho
0
( )
<i>f x</i> <i>m</i>.Và kí hiệu <i>m</i>min ( )<i><sub>D</sub></i> <i>f x</i>
<b>Ví dụ 1</b>.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1
<i>x</i>
trên
khoảng
<b>Ví dụ 2</b>.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
trên
<b>Củng cố</b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Làm bài tập 1
*Đọc trước mục II
Ngày soạn 09/09/2010
Tiết 7
Tìm GTLN và GTNN của hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
trên đoạn
Hoạt động 2
II. CÁCH TÌM GTLN-GTNN C A HÀM S TRÊN M T O NỦ Ố Ộ Đ Ạ
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
GV.Ta thừa nhận định lí sau:
GV.Cho hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1 3
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
có đồ
thị như hình vẽ:
y
3
1
-2 -1 0 1 2 3 x
-2
Hãy tìm GTLN-GTNN của hàm số
trên đoạn [-2; 3]
GV.Qua hđ trên và hđ bài củ cho hs
GV.Vận dụng ta làm ví dụ sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
TXĐ: D =
<b>1.Định lí</b>. Nều hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục
trên một đoạn thì có GTLN VÀ GTNN
trên đoạn đó.
<b>2.Quy tắc tìm GTLN-GTNN của </b>
<b>hàm số trên một đoạn</b>
1.Tìm các điểm <i>x x x</i>1; ; ;....2 3 trên khoảng
(a ; b) tại đó <i>f x</i>'( ) 0 hoặc f'(x) không
xác định
2.Tính <i>f a f x</i>( ); ( ); ( ); ( )...; ( )1 <i>f x</i>2 <i>f x</i>3 <i>f b</i>
3.Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m
trong các số đó, ta có
<i>a b</i>ax ( );
<i>M</i> <i>m</i> <i>f x</i> <sub> </sub>
;
min ( )
<i>a b</i>
<i>m</i> <i>f x</i>
<b>Ví dụ 3</b>. Tìm GTLN-GTNN của hàm
số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
2 1
' 6 6 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
y(-2) = -26; y(-1) = -4;
y(1) = 1; y(3)=29
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;3ax<sub></sub> <i>y</i>29 <i>m</i>min2;3 <i>y</i>26
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
TXĐ: D
2
' 0 0
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
y(-2) = 4; y(0) = 0 ; y(2) = 4
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;3ax<sub></sub> <i>y</i>4 <i>m</i>min2;3 <i>y</i>0
<b>Ví dụ 4</b>. Tìm GTLN-GTNN của hàm
Củng cố
*Hệ thống lại kiến thức
*Làm các bài tập từ 1 đến 5
Tiết 8
1.Bài củ
Tìm GTLN-GTNN của hàm số ( ) 2 ê
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>tr n</i>
<i>x</i>
2.Bài mới
Hoạt động 3
Cũng cố toàn bài
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
Ví dụ 5.Tìm GTLN-GTNN của hàm số
. 1
<i>y x</i> <i>x</i>
Giải
TXĐ: <i>D</i>
2
' 1 0
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
x 2
3 1
y' + 0
2 3
9
0
<b>Ví dụ 5</b>.Tìm GTLN-GTNN của hàm số
. 1
<i>y x</i> <i>x</i>
Giải
TXĐ: <i>D</i>
2
' 1 0
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
x 2
3 1
y' + 0
2 3
9
0
Vậy
;1
2 3
max
9
<i>y</i>
Vậy
;1
2 3
max
9
<i>y</i>
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
3
0 2;5
' 4 4 0 1 2;5
1 2;5
( 2) 8; ( 1) 1; (0) 0; (5) 75
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;5ax<sub></sub> <i>y</i>75 <i>m</i>min2;5 <i>y</i>1
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
TXĐ: <i>D</i>
2
2
' 4 0 2
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( 2) 0; ( 2) 2; ( 2) 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;2ax<sub></sub> <i>y</i>2 <i>m</i>min2;2 <i>y</i>2
4 <sub>2</sub> 2 <sub>ê</sub> <sub>2;5</sub>
<i>y x</i> <i>x tr n</i>
Giải
3
0 2;5
' 4 4 0 1 2;5
1 2;5
( 2) 8; ( 1) 1; (0) 0; (5) 75
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;5ax<sub></sub> <i>y</i>75 <i>m</i>min<sub></sub>2;5<sub></sub> <i>y</i>1
<b>Ví dụ 7.</b>Tìm GTLN-GTNN của hàm số
2
. 4
<i>y x</i> <i>x</i>
Giải
TXĐ: <i>D</i>
2
2
2
' 4 0 2
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( 2) 0; ( 2) 2; ( 2) 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vậy <i>M</i> <i>m</i><sub></sub>2;2ax<sub></sub> <i>y</i>2 <i>m</i>min2;2 <i>y</i>2
Cũng cố
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập :Tìm GTLN-GTNN của hàm số
1.<i>y</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i>
2. <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>9<i><sub>x c</sub></i><sub>os</sub>9<i><sub>x</sub></i>
3. <i>y</i>sinx 3 cos<i>x</i> trên đoạn 0;3
2
Ngày soạn 16/09/2010
<b>Bài 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Về kiến thức.
*Hiểu về đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
*Nắm vững quy tắc tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
2.Về kĩ năng
Tìm được đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3.Về thái độ.
Cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn bị</b>
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp đan xen luyện tập
<b>IV.Tiến trình giảng dạy</b>
<b>Tiết 9 </b>
1.Bài củ. Tìm các giới hạn sau:
a.lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b. 1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2.Bài mới
Ho t ạ động 1 ĐƯỜNG TI M C N NGANGỆ Ậ
HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
Cho hàm số <i>y</i> 1 1
<i>x</i>
có đồ thị (C )
y
M(x;y)
1
0 x
GV.Làm thế nào để tìm được đường
tiệm cận đứng cùa đồ thị hàm số?
HS.Tìm các giới hạn <i><sub>x</sub></i>lim ( )<i>f x</i> <i>y</i>0
và <i><sub>x</sub></i>lim ( )<i>f x</i> <i>y</i>0
GV.Vận dụng làm ví dụ sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
a.Ta có lim (1 2) 2
<i>x</i> <i>x</i> ;
1
lim ( 2) 2
<i>x</i> <i>x</i>
suy ra y = 2 là đường tiệm cận ngang
b.Ta có lim 5 1
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
5
lim 1
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
suy
ra y = -1 là đường tiệm cận ngang
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
a. Định nghĩa
Đường thẳng <i>y</i><i>y</i>0gọi là đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )
nếu một trong hai điều kiện sau được
thỏa mãn :<i><sub>x</sub></i>lim ( )<i>f x</i> <i>y</i>0
và <i>x</i>lim ( ) <i>f x</i> <i>y</i>0
<b>Ví dụ 1</b>.Tìm đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
a.<i>y</i> 1 2
<i>x</i>
b. 5
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
HS.Trình bày phương án thắng
a.Ta có 2 2
2 3
lim 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
;
2
2
2 3
lim 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
suy ra y =1 là đường
tiệm cận ngang
b.Ta có lim 2<sub>2</sub> 5 7 1
3 6 8 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
;
2
2
5 7 1
lim
3 6 8 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
suy ra y =
-1
là đường tiệm cận ngang
a. 2 <sub>2</sub>2 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b. 2<sub>2</sub> 5 7
3 6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Cũng cố
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
a. 2 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, b.
2
2
3 4
4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ngày soạn 16/09/2010
Tiết 10
1.Bài củ.
Tính các giới hạn sau: a/
2
3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/ 2
3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2.Bài mới
Hoạt động 2. II.ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG
GV.Làm thế nào để tìm được đường
tiệm cận đứng của đồ thị hs <i>y</i><i>f x</i>( )
HS.*Tìm điểm x0 mà tại đó <i>f x</i>( )<sub>khơng</sub>
xác định
*Tính các giới hạn <i>x x</i>lim ( )<sub></sub> <sub>0</sub><i>f x</i>
GV.Vận dụng ta làm ví dụ sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
a/ Định nghĩa.
Đường thẳng <i>x x</i> 0 gọi là đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau
được thỏa mãn
0
lim ( )
<i>x x</i><sub></sub> <i>f x</i> ,
0
lim ( )
<i>x x</i><sub></sub> <i>f x</i>
0
lim ( )
<i>x x</i><sub></sub> <i>f x</i> ,
0
lim ( )
<i>x x</i><sub></sub> <i>f x</i>
b.Ví dụ
Ví dụ 3.Tìm đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
a/ 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a/Ta có lim<sub>3</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
, 3
1
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên <i>x</i>3 là đường tiệm cận đứng
b/ Ta có
* <sub>1</sub> 2
4
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
, 1 2
4
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên <i>x</i>1 là tiệm cận đứng
* <sub>2</sub> 2
4
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên <i>x</i>2 là tiệm cận đứng
GV.Tương tự làm ví dụ sau:
GV.Giao nhiệm vụ cho hs.
HS.Trình bày phương án thắng
Ta có
0
2
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
nên x = 0 là
đường tiệm cận đứng.
Ví dụ 4.Tìm đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
Cũng cố
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập
Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
a. 2 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, b.
2
2
3 4
4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ngày soạn 19/09/2010
<b> Tiết 11</b>
1.Bài củ.
Tìm đường TCĐ và đường TCN của đồ thị hàm số 2 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Hoạt động 3
BÀI TẬP
GV.Hãy nhắc lại phương pháp tìm
TCN và TCĐ của đồ thị hs <i>y</i><i>f x</i>( )
HS.Trình bày phương án thắng
GV.Gọi hai hs lên bảng
HS.Nhận nhiệm vụ
a/Ta có:
* 2 2
2
2
1
2
lim lim 1
9
9 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> nên <i>y</i>1 là
TCN của đồ thị hàm số đã cho.
<b>Ví dụ 5</b>.Tìm đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
a/ 2
2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b/ 2 1
* <sub>3</sub> 2
2
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i>
và 3 2
2
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên <i>x</i>3 là hai TCĐ của đồ thị hàm
số đã cho
b/Ta có :
*
2 <sub>1</sub> 1 1<sub>2</sub>
lim lim
2
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> nên
đồ thị hs đã cho không có TCN
* 2
2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
nên <i>x</i>2 là hai
TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
GV.Gọi hs lên làm câu a
HS.Trình bày phương án thắng
TCN: y = 1
TCĐ: x = 1
GV.M nằm trên (C) nên M có tọa độ
ntn?
HS. ( ; 1)
1
<i>m</i>
<i>M m</i>
<i>m</i>
GV.Hãy tình khoảng cách từ M đến
TCN và TCĐ
HS.Trình bày phương án thắng
GV.Hai kc đó bằng nhau khi nào?
<b>Ví dụ 6.</b>Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(C)
a/Tìm các đường tiệm cận của (C)
b/Tìm điểm M nằm trên (C) sao cho
khoảng cách từ M đến TCN bằng
khoảng cách từ M đến TCĐ
Giải
a/TCN: y = 1 hay y - 1 = 0
TCĐ: x = 1 hay x - 1 = 0
b/Ta có M nằm trên (C) nên ( ; 1)
1
<i>m</i>
<i>M m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
+ ( ; ) 1 1
1
<i>m</i>
<i>d M TCD</i> <i>m</i>
khi đó <i>d M TCD</i>( ; )<i>d M TCN</i>( ; )
2 1 1 2
1 <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy với <i>m</i> 1 2thì khoảng cách từ
M đến TCN bằng khoảng cách từ M
đến TCĐ
<b>Cũng cồ </b>
*Hệ thống lại kiến thức
*Bài tập
+Hoàn thành bài tập 1 và 2
+Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(C) Tìm điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách