Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA Tuab 8 CKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.03 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỜI KHOÁ BIỂU TUẦN 11</b>



<i><b>(Từ ngày 08/11/2010 đến ngày 12/11/</b></i>

2010)



Thứ /ngày

Tiết Môn

Bài

LG

Tên bài



Hai


08/11/2010



1

SHDC



2

T. Đọc

19 KNS Bà cháu (tiết 1)



3

T. Đọc

19

Bà cháu (tiết 2)



4

Toán

51

Luyện tập



5

Đ. Đức

<sub>OÂn taäp </sub>



Ba


09/11/2010



1

C. Tả

19

T-C: Bà cháu



2

Thể dục



3

Toán

52

12 trừ đi một số: 12-8



4

TNXH

11 KNS Gia đình



5

K.Chuyện

10

Bà cháu





10/11/2010



1

T. Đọc

20

Cây xồi của ơng em



2

LTVC

10

Từ ngữ về về đồ dùng và công việc <sub>trong nhà</sub>


3

Thể dục



4

Toán

53

32-8



Năm


11/11/2010



1

C. Tả

20

N-V: Cây xồi của ơng em



2

Toán

54

52-28



3

Mỹ thuật



4

T.Viết

10

Chữ hoa I



Sáu


12/11/2010



1

TLVăn

10 KNS Chia buồn, an ủi



2

Nhạc




3

Toán

55

Luyện tập



4

Thủ công

6

Ôn tập chủ đề gấp hình (tiết 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>


Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng,
chận rãi, tình cảm.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


Hiểu nghĩa các từ mới và các từ ngữ quan trọng: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu
nhiệm, hiếu thảo.


-Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu
<b>II. Kĩ năng cơ bản </b>


- Xác định giá trị


- Tự nhận thức bản thân
- Lắng nghe tích cực
- Giải quyết vấn đề


<b>III. Phương pháp :</b>- Động não . Trải nghiệm .


-Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực


<b>IV. Đồ dùng</b>


<b>V. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


<b>(5’)</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>(20’)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
“ Bưu thiếp”


- u cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi bảng tựa bài
<b>2. Luyện đọc</b>:


<i><b>* Đọc mẫu </b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân
vật:



Giọng người kể: chậm rãi, tình cảm
Giọng cơ tiên: dịu dàng


HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nxét.


- HS nhắc lại


- HS theo dõi
Tiết 1


<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(20’)</b>
<b>Câu 1</b>


Giọng các cháu: kiên quyết
- GV yêu cầu 1 HS giỏi đọc lại


<i><b>* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ </b></i>


<b>* Đọc từng câu trước lớp.</b>


+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ
khó:


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau


từng câu cho đến hết bài.


* <b>Đọc đoạn trước lớp </b>


<i><b>+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:</b></i>
- GV gắn câu dài, đọc mẫu


-Giáo viên đọc mẫu
- Gạch nhip


- Gọi HS đọc lại các câu


<i><b>+ Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp</b></i>
<i><b>nối tiếp </b></i>


<i><b>+ Đọc từ cuối bài </b></i>


- GV giải nghĩa them từ “rau cháo ni
nhau”:cuộc sống rấtà khó khăn gạo chỉ
đủ để nấu cháo chứ không đủ dể nấu
cơm


<b>* HS đọc từng đoạn trong nhóm</b>
<b>* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn </b>
- Cô nhận xét, tuyên dương


* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b>Tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS khá đọc đoạn 1



- Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu
sống như thế nào?


- Cô tiên cho hạt đào và nói gì?


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS đọc nối tiếp


“Bà cháu rau cháo nuôi nhau, / tuy
vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào
cũng đầm ấm.


- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy
mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao
nhiêu là trái vàng trái bạc.”


- Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/
dang tay ơm hai đứa cháu hiếu
thảo vào lịng.”


- HS gạch nhịp
- 1 HS đọc


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- HS nêu: chú giải


<b>*Thảo luận nhóm </b>


-Đọc trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm (ĐT, CN,
trừng đoạn, cả bài)


- HS nhận xét
- Cả lớp đọc


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- 1 HS đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Caâu 2</b>


<b>Caâu 3</b>
<b>Caâu 4</b>


<b>Caâu 5</b>


<b>Hoạt động 4</b>
<b>(15’)</b>


<b>Hoạt động 5</b>
<b>5’</b>


- Goi học sinh đọc đoạn 2.


- Sau khi baø mất hai anh em sống ra
sao?


- Goi học sinh đọc đoạn 3.



- Thái độ của hai anh em thế nào sau
khi trở nên giàu có?


- Vì sao hai anh em đã giàu có mà
khơng thấy vui sướng?


- Câu chuyện kết thúc thế nào?


- Tình cảm của Hai anh em đối với bà
như thế nào?


* Nêu nội dung bài:
<b> Luyện đọc lại</b>


- GV hướng dẫn HS đọc theo vai:
Lời người dẫn chuyện đọc
thế nào?


Giọng cô tiên?
Giọng các cháu?


- Tổ chức HS đọc tồn bài theo phân
vai


- Nhận xét nhóm đọc hay nhất
<b>Củng cố, dặn dị </b>


<b>GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.</b>
Gọi 1 HS đọc tồn bài diễn cảm.


- GV liên hệ


- Nhận xét tiết học


- Khi bà mất gieo hạt đào bên mộ
bà, hai anh em sẻ được sung sướng
giàu sang


- Hai anh em trở nên giàu có.
- Hai anh em được giàu có nhưng
khơng cảm thấy vui sướng mà
ngày càng buồn bã


<i>-Động não </i>


- Vì hai anh em thương nhớ bà/
Vàng bạc châu báu khơng thay thế
được tình thương của bà/ Vì hai anh
em nhớ tiết bà, thấy thiếu tình
thương của bà.


- Bà trở về với hai đứa cháu hiếu
thảo


Hai anh em rất yêu bà. Đối với họ
thì vàng bạc châu báu cũng khơng
q bằng tình cảm bà cháu


<i><b>Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn</b></i>
<i><b>vàng bạc, châu báu</b></i>



- Đọc chậm rãi
- Đọc dịu dàng
- Đọc kiên quyết


- 4 HS phân vai đọc ( 2 lượt)
- 1 HS đọc


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiền thức </b>


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.


-Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng


-Biết giải bài tốn có một phép trư ødạng 31-5
<b>2. Kĩ năng </b>


- Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-HS tìm số hạng của một tổng


-Vận dụng giải bài tốn có một phép trư ødạng 31-5
-<b>Bàitập cần làm ; B1, B2 ( cột 1,2 ) ,B3 (a,b ) ,B4</b>
<b>II.Đồ dùng</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>



<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>
<b>Bài 1 </b>


<b>Bài 2</b>


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>
“51 - 15”


- Ghi bảng


51 –13; 62 – 14; 53 – 14; 37 - 18
51 -15


- Nêu cách tính
- Nhận xét, ghi điểm
<b> Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu: </b> “Luyện tập”
<b> 2. Thực hành:</b>


<b>Tính nhẩm</b>


11 – 2 = … 11 – 4 = … 11 – 6 = …


11 – 3 = … 11 – 5 = … 11 – 7 = …
GV sửa bài và nhận xét


- Nêu yêu cầu của baøi 2


41- 25 51 – 35 71 –9 38 + 47


- 4 HS lên bảng thực hiện. lớp làm
vào bảng con


lớp làm vào bảng con
- HS nêu


- HS làm miệng


- Đặt tính rồi tính


- HS làm bảng con nêu cách


đặt tính, cách tính



- 41<sub>25</sub> - 51<sub>35</sub> - 71<sub>9</sub> + 38<sub>47</sub>


16 16 62 85


- HS nxét, sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 5 Mơn: Đạo đức
<b>Bài: Ơn tập </b>


<b>Bài 3</b>



<b>Bài 4</b>


<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


- GV sửa bài và nhận xét
<b>Tìm x</b>


<i>x</i> + 18 = 61
23 +<i> x</i> = 71
<i>x</i> + 44 = 81
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài tốn </b>


Phân tích bài tốn
Tóm tắt:


Có : 51kg táo


Bán : 26kg táo


Cịn lại :…kg táo?
- GV sửa bài


<b>Củng cố dặn dò</b>
<b>- </b>GV tổng kết bài
- Xem lại bài


- Chuẩn bị “12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”


- Nxét tiết học.


- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vở.


- 2 HS đọc đề
- HS làm
Bài giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25(kg)


Đáp số: 25 kg táo.


- HS nghe.
.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1 - HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.


2- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và sửa lỗi, gọn
gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.


3- HS có thái độ đúng sau khi học xong các bài này.
<b>II.Chuẩn bị: </b>phiếu BT, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Kiểm tra bài củ</b>


Chăm chỉ học tập có lợi ích gi?


Nêu tình huống: Em đang làm bài tập ở
nhà, bạn đến rủ đi chơi bóng, em xử lý như
thế nào?


Giáo viên nhận xét, ghi điểm
- GV nxét, đánh giá.


<b>3.</b>


HS trả lời câu hỏi
HS nêu


HS trả lời câu hỏi
<b>4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>(25’)</b>


<b>Hoạt động 3</b>
<b>(5’) </b>



<b> Bài mới</b>:


<b>1. 1. Giới thiệu: Ghi tựa.</b>
<b>2. 2.Ôn tập :</b>


- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước.
Gọi HS trả lời, nxét.


<b>Tình huống 1:</b> Trên đường đi học về vơ
tình em đánh rơi tập của bạn xuống đất,
em sẽ làm gì trong tình huống trên?
Gv tóm ý, chốt lại


<b>Tình huống 2:</b> Ngọc đang xem ti vi rất
hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.
Theo em Ngọc ứng xử như thế nào?
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều
đã học.


- Gv nhận xét, chốt lại


<b>Tình huống 3</b>: Em vừa ăn cơm xong chưa
kịp dọn mâm bát thì bạn đến rủ đi chơi
bóng. Em sẽ làm gì trong trong tình trên?
- Gv nhận xét, chốt lại


<b>Tình huống 4:</b> Nam đang làm việc nhà thì
bạn đến rủ đi chơi. Theo em , Nam nên
làm gì trong các ý kiến sau:



GV nhận xét, kết luận
<b>Củng cố, dặn dò</b>


+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?
+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
- GV nxét, chốt lại


- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.


<b>7.</b>
<b>8.</b>


<b>9.</b> Học sinh nhắc lại
HS nghe và thảo luận.
HS ứng xử các T.H
HS nxét, bổ sung.
HS nghe và thảo luận.
HS ứng xử các T.H
HS nxét, bổ sung.


HS nghe và thảo luận.
HS ứng xử các T.H
HS nxét, bổ sung


a) Bỏ việc đi chơi với bạn


b) Nhờ người lớn làm hộ đi chơi


với bạn.


c) Nói bạn đợi làm xong việc rồi
đi chơi.


d) Để gọn lại đi chơi rồi về sẽ
làm tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tieát 1 Môn: Chính tả
<b>Bài: Bà cháu </b>


<b>Thứ 3 ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm được BT2 ; BT3 ; BT(4) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng </b>-Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5)</b>



<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
“Ông và cháu”


- GV nhận xét bài viết của HS


- Đọc cho HS viết: vật, hoan hô, khỏe,
rạng sáng


<b> Bài mới</b>:
“Bà cháu”


<b>1. Hướng dẫn tập chép</b>


- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét:


+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài
chính tả.


+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
+ Nêu những chữ viết hoa?


+ Vì sao lại được viết hoa?


+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.


- GV gạch chân từ khó viết.


- GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần
dễ lẫn.


- HS viết bảng con.


- HS đọc lại


- Chúng cháu chỉ cần bà sống
lại.


- Lời nói ấy được đặt trong dấu
ngoặc kép, viết sau dấu hai
chấm.


- Hai, Chúng, Cô, Lâu, Bà
- Vì chữ đầu câu, đầu đoạn,
Sau dấu chấm phải được viết
hoa.


- Lùi vào 2 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


- Hướng dẫn chép vào vở.
+ Nêu tư thế viết


- GV nhắc lại cách trình bày



- u cầu HS nhìn lên bảng chép nội
dung bài vào vở.


* Chấm và nhận xét bài viết.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>* Bài 2: </b>


- GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ:
- GV nhận xét


<b>* Bài 3:</b> GV nêu từng câu hỏi.


a) Trước những chữ cái nào, chúng ta ghi
<b>gh</b> mà không ghi <b>g?</b>


b) Trước những chữ cái nào, chúng ta ghi
<b>g</b> mà không ghi <b>gh?</b>


GV nhận xét, chốt ý.


<b>* Bài 4:Điền vào chỗ trống(lựa chọn)</b>
s/x


- Y/ c HS làm bài.
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Củng cố, dặn dò</b>


- Tuyên dương hs chép bài chính tả


đúng, đẹp, làm bài tập đúng nhanh
- Học sinh nào chép chưa đạt về nhà
chép lại.


- Chuẩn bị: “Cây xồi của ơng em”
- Nxét tiết học.


- HS neâu.


- HS chép đoạn: “Hai anh em
cùng nói … hiếu thảo vào lịng.”
- HS thảo luận theo tổ, sau đó
ghi và trình bày.


- HS nxét, sửa
HS trả lời.


- Khi đứng trước e, ê, i


- Khi đứng trước: ư, ơ, a, u, ơ, o
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con


Nước <b>sôi</b>, ăn <b>xôi</b>, cây <b>xoan</b>,
<b>siêng</b> năng.


- HS theo dõi.
- Nxét tiết học.



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 12 – 8.


<b>2. Kó năng </b>


- Thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Vận dụng giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 12 – 8.


<b>- </b>BT cần làm : B1 (a) ; B2 ; B4.


Tiết 3 Mơn: Toán
<b>Bài: 12 trừ đi một số: 12 -8</b>
Tiết 2 Mơn: Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Đồ dùng </b> -1 bó que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Noäi dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(30)</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


GV cho 2 HS làm bảng:


11 – 8 = … 81 – 48 = …
29 + 6 = … 38 + 5 = …
Học sinh đạo lại bảng 11 trừ đi một
số


GV nhận xét, chấm điểm.
<b>Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> 12 trừ đi một
số (12 – 8), GV ghi tựa bài.


<b>2. Giới thiệu phép trừ</b>


<b>a) Giới thiệu phép trừ : 12 - 8</b>
+ Bước 1: nêu vấn đề


- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn lại mấy que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta làm thế naøo?


Viết bảng : 12 – 8
+ Bước 2: đi tìm kết quả



- u cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.


- Yêu cầu HS nêu cách bớt.


- Vậy 12 que tính bớt đi 8 que tính
cịn lại mấy que tính?


- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?


+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính


- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính
và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại


<b>b) Lập bảng cơng thức : 12 trừ đi </b>
<b>một số</b>


- Cho HS sử dụng que tính tìm kết
quả các phép tính.


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm
bảng con.



Học sinh đọc
- HS nhắc lại


- Nghe và nhắc lại bài toán


- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính.


12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn lại
4 que tính.


- Đầu tiên bớt 2 que tính, sau đó tháo
bó que tính và bớt đi 6 que tính nữa
(vì 2 + 6 = 8)


- Cịn lại 4 que tính.
12 trừ 8 bằng 4.


- 12<sub>8</sub>
4
- HS nêu


- Vài HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- - -


<b>-Hoạt động 3 </b>
<b>(4’)</b>


- Yêu cầu HS thông báo kết quả.


- GV ghi bảng 12- 3 = 9 12- 6 = 6
12- 4 = 8 12- 7 = 5
12- 5 = 7 12- 8 = 4
12- 9 = 3
- Xóa dần bảng cơng thức 12 trừ đi
một số cho HS học thuộc lòng.
<b>Bài 1 a:</b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Gọi HS đọc sửa bài


<b>Baøi 2:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nxét, sửa


<b>Baøi 4: </b>


<b>- </b>Gọi HS đọc đề bài.


- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Mời HS lên bảng tóm tắt và giải
tốn


- GV nxét, sửa.
<b>Củng cố, dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức


12 trừ đi một số.


- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- HS học thuộc lịng bảng cơng thức.
- HS làm bài vào nháp


- Đọc sửa bài, cả lớp tự kiểm tra bài
mình.


- HS tự làm bài bảng con.
12 12 12 12
5 6 8 7
7 6 4 5
- HS đọc đề bài.


+ Có 12 quyển vở, trong đó có 6
quyển vở bìa đo,û cịn lại là vở bìa
xanh.


+ Tìm số quyển vở bìa xanh?
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
Bài giải


Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6(quyển)


Đáp số: 6 quyển vở bìa xanh
- Nhận xét tiết học.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.


- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.
- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


- u q và kính trọng những người thân trong gia đình.
<b>II. Kỹ năng cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kỹ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong mối quan hệ gia đình.


- Kỹ năng làm chủ bản thân và kỹ năng hợp tác: Đảm nhận trách nhiệm và hợp tác khi
tham gia một số cơng việc trong gia đình, lực chọn cơng việc phù hợp với lứa tuổi.
- Phát triển kỹ năng giáo tiếp (trình bày, lắng nghe, phản hồi…) thơng gia các hoạt động
học tập.


<b>III. Các phương pháp/kỹ thuật dạy học.</b>
- Thảo luận nhóm


- Trị chơi
- Viết tích cự
<b>IV. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b> Hoạt động 1</b>
<b> (5’)</b>


<b> Hoạt động 2</b>
<b> (28’)</b>


<b> Kiểm tra bài cũ </b>


Ơn “Con người và sức khỏe”


- Chúng ta cần ăn uống và vận động như
thế nào để khỏe mạnh?


- GV nhận xét bài cũ
<b>Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>a) Hoạt động 1</b>


<i>Làm việc theo nhóm</i>


<i>* Nhận biết những người trong gia đình.</i>
- GV treo tranh.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


+ Nội dung thảo luận: chỉ và nói về việc
làm của từng người trong gia đình Mai.
- Gia đình bạn mai có những ai?



- Cơng việc của mọi người trong gia đình
bạn Mai?


- Những người trong gia đình Mai thường
làm gì lúc nghỉ ngơi?


- GV chốt: gia đình Mai gồm có: ơng bà,
cha mẹ, Mai và em Mai. Mọi người trong
gia đình làm việc tùy theo sức khỏe và khả
năng của mỗi người.


Haùt


- 3 HS trả lời
- Nhận xét bạn


- HS quan saùt tranh.
- Caùc nhóm thảo luận


- ng, bà, bố, mẹ, Mai và em
Mai


- Oâng tưới cây, bà đón em Mai,
bố sửa quạt, mẹ nấu cơm, Mai
nhặt rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(5’) </b>



<i>Làm việc cả lớp: </i>


Giáo viên treo tranh 1,2,3,4,5 (pho to) mời
dại diện nhóm trình bày kết quả


- GV chốt: Mọi người trong gia đình Mai ai
củng tham gia làm việc nhà phù hợp với
khả năng của mình và đều thương yêu và
đỡ đần nhau để có cuộc sống vui vẻ đầm
ấm.


<b> b)Hoạt động 2: Liên hệ thực tế</b>
<i>Làm việc với phiếu học tập </i>


Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh
yêu cầu:


+ Viết vơng việc của người thân minh vào
cột 2


+ Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia
đình em thường làm gì?


+ Vào những ngày lễ, cuối tuần, nagỳ tết,
gia đình em đi đâu?


<i>Làm việc cả lớp:</i>


Học sinh chia sẽ kết quả làm việc



- GV chốt lại. Mỗi người điều có gia đình.
Mỗi thành viên trong gia đình có một cơng
việc phù hợp và có tránh nhiệm tham gia
làm việc góp phần xây dựng gia đình hạnh
phúc, đầm ấm.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


+ Mỗi người trong gia đình có cơng việc
như thế nào?


+ Tình cảm của mọi người trong gia đình
em như thế nào?


- Làm vở bài tập


- Chuẩn bị bài: Đồ dùng trong gia đình
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm trình bày


- Nhận xét, bổ sung ý kiến nhóm
bạn


Học sinh làm việc với phiếu


- Một số học sinh thực hiện
- HS nghe.


Học sinh nêu lại.



Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1 Rèn kỹ năg nói: </b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. Bước đầu biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung.


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b> Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết theo dõi đánh giá lời kể của
bạn.


<b>3. Thái độ:</b> Tỏ lịng kính u ơng bà, u thích mơn kể chuyện.
<b>II.Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b>Kiểm tra Bài cũ: “</b>Sáng kiến của bé


Hà”


- Kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Nội dung câu chuyện khuyên chúng
ta điều gì?


- Nhận xét bài ghi điểm.
<b>Bài mới:</b> “Bà cháu”
<b>1. Giới thiệu</b>


<b>2. Các hạot động </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Kể theo tranh từng</b>
<b>đoạn câu chuyện</b>


- GV treo tranh, hỏi nội dung từng
tranh


+ Đoạn 1 – tranh 1: Cuộc sống cơ hàn
nhưng đầm ấm của ba bà cháu và lời
dặn của cô tiên.


+ Đoạn 2 – tranh 2: bà mất, hai đứa
trẻ trở nên giàu có nhờ có cây đào
tiên.


+ Đoạn 3 – tranh 3: mặc dù giàu có
nhưng hai anh em càng buồn vì thương
nhớ bà.



+ Đoạn 4 – tranh 4: trở lại cuộc sống
vất vả nhưng hạnh phúc vì có bà bên


- 3 HS kể lại từng đoạn câu
chuyện


- Phải thương yêu, quan tâm đến
ông bà


- Nhận xét bạn
- HS nhắc lại


- HS quan sát tranh.


- Trả lời nội dung tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(5’)</b>


caïnh.


- Yêu cầu HS kể từng đoạn theo
tranh:


+ Kể trong nhóm.
+ Kể trước lớp
- GV nxét, ghi điểm.


 GV chốt ý: Tình bà cháu quý hơn


vàng bạc, quý hơn mọi của cải trên
đời.


<b>* Hoạt động 2</b> <b>Kể lại tồn bộ câu</b>
<b>chuyện .</b>


<b>(HS khá, giỏi)</b>
<b>Củng cố, dặn dò</b>


Nội dung câu chuyện khuyên ta điều
gì?


 Tình bà cháu quý hơn mọi thứ trên
đời. Chúng ta phải biết vâng lời, làm
vui lịng ơng bà.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


- Chuẩn bị: “Sự tích cây vú sữa”
- Nhận xét tiết học


- Kể trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp.


- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.



- 1,2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Phải biết u q, kính trọng và
hiếu thảo với ơng bà.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1-Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, già các câu dài.


- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
<b>2- Rèn kỹ năng đọc hiểu: </b>


- . Hiểu đựoc nghĩa các từ mới.


- Hiểu nội dung bài: Miêu tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con
bạn nhỏ với người ông đã mất


<b>II. Đồ dùng: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Noäi dung</b>



<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>(5’)</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>(30)</b>


<b>Kiểm tra Bài cũ: </b>Bà cháu
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>Bài mới: 30’</b>
<b>1, Gới thiệu bài</b>


<b>“</b>Cây xồi của ơng em”
<b>2. Luyện đọc</b>


* GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


* Đọc từng câu.


- Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm


- GV hướng dẫn đọc đúng các câu - GV
giảng nghĩa từ mới: lẫm chẫm, đu đưa,
đậm đà, trảy.


- GV giải nghóa thêm:



+ Xồi cát: tên 1 loại xồi rất thơm ngon,
ngọt.


+ Xôi nếp hương: xôi nấu từ 1 loại gạo rất
thơm.


* Đọc từng đoạn trước lớp
Hướng dẫn đọc câu dài:


* Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đua đọc giữa các nhóm.


* Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>


+ Đoạn 1:


<b>Câu 1: </b>Tìm những hình ảnh đẹp của cây
xồi cát. (Xem tranh cây xồi)


<b>Câu 2:</b>


C2:Quả xồi cát có mùi, vị, màu sắc như
thế nào?


2 HS đọc 2 đoạn và trả lời câu hỏi:
- HS nxét.


- Lớp theo dõi



- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc
thầm theo


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc từ khó


- Gạch dưới các từ nhấn giọng ở
SGK.


- HS đọc câu dài.


- Vài HS đọc chú giải ở SGK.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn.


Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn
những quả <b>chín vàng</b> và <b>to nhất</b>/
bày lên bàn thờ ơng//


n quả xồi các chính/ <b>trảy từ</b> cây
của ơng em trồng,/ <b>kèm với xơi</b>
<b>nếp hương</b>/ thì đối với em / <b>khơng</b>
<b>có thứ q gì ngon hơn</b>.//


- HS đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.


- 1 HS đọc:



Cuối đông hoa nở tránh cành, đầu
quả sai lúc lỉu. Từng chìm quả to
đưa theo gió.


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3)</b>


+ Đoạn 3:


<b>Câu 3:</b> Tại sao mẹ lại chọn những quả
xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông?
<b>Câu 4:</b> Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả
xồi cát nhà mình là thứ quả ngon nhất?
- Chốt ý tồn bài: Tả cây xồi ơng trồng
và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con
bạn nhỏ.


=>Nôi dung bài: Miêu tả cây xồi ơng
trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2
mẹ con bạn nhỏ với người ông đã mất


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.
- GV nxét.


<b>Củng cố dặn dò</b>



+ Tìm câu tục ngữ nói lên lịng biết ơn
người đã trồng cây.


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Sự tích cây
vú sữa


- 1 HS đọc


- Để tưởng nhớ ông, biết ơn ông đã
trồng cây xoài cho con cháu có quả
ăn.


+ Vì xồi cát vốn đã thơm ngon,
bạn đã quen ăn từ nhỏ và đây là kỷ
niệm về người ông đã mất.


Học sinh đọc
- HS đọc


- HS thi đọc, lớp nhận xét
- HS nxét, bình chọn.


+ Ăn quả nhớ người trồng cây.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>I. Mục tieâu:</b>



<b>1</b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1) ; tìm
được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i> (BT2).


<b>2-</b> Biết giữ gìn và bảo quản các đồ dùng trong nhà. Thói quen dùng từ đúng, nói đúng, viết
thành câu.


<b>II. Chuẩn bì:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Nội dung hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>


Từ ngử về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm
hỏi


- Hãy nêu họ hàng bên nội, bên ngoại của
em


- Hát


- 2,3 HS nêu



Tiết 2 Mơn: LTVC
<b>Baì: Từn gữ về đồ dùng và công việc trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


- Cuối câu hỏi ta dùng dấu gì?
- Cuối câu kể ta dùng dấu gì?
- Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài mới:</b>


<b>1. Gới thiệu bài:</b> Ghi tựa
2. <b>HD làm bài tập</b>:


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh,
nhận xét.


- u cầu gọi đúng tên nói rõ mỗi vật
dùng để làm gì?


- GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc


Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ


dùng trong nhà. Mỗi đồ dùng đều có tác
dụng riêng


<b>Baøi 2: </b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài và bài
thơ “Thỏ thẻ”


- Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn
làm giúp ông và những việc bạn nhờ ông
giúp?


- Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng
yêu không?


- u cầu HS đọc các từ chú thích trong
SGK


<b>Củng cố – dặn dò</b>


- Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em
- Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó


- Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia
đình


- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm. Dấu
phẩy.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em


học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- HS nxeùt.


- HS nhắc lại
- HS đọc


- Thảo luận nhóm, ghi tên từng
vật dụng. Đại diện nhóm kể
các vật dụng và nói cơng dụng
của từng đồ vật.


- Bát hoa to đựng thức ăn
- Thìa để xúc thức ăn


- Chảo có tay cầm để xào chiên
thức ăn…


- HS đọc


+ Những việc bạn nhỏ muốn
làm giúp ông: đun nước, rút rạ
+ Những việc bạn nhỏ nhờ ông
làm giúp: xách xơ nước, ơm rạ,
dập lửa, thổi khói


- HS nêu
- HS neâu


- HS neâu


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức </b>


Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 – 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.
<b>2.Kó năng </b>


-Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
-Vận dụng giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 – 8.


- HS tìm số hạng của một tổng.


-BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B2 (a,b) ; B3 ; B4.
<b>II.Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>



<b>Kiểm tra Bài cũ: </b>
12 trừ đi một số 12 – 8


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài


12 – 5 12 – 9 12 – 7 12
- 3


- Nêu bảng trừ: 12 –3…


- GV sửa bài, nhận xét, ghi điểm
<b> Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> ghi tựa
<b>2. Giới thiệu phép trừ</b>


<b>a) Giới thiệu phép trừ 32 – 8</b>
Bước 1: Nêu vấn đề


- Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
cịn bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta
làm gì?


GV ghi bảng: 32– 8 = ?


- 2 HS làm
- HS nêu



- HS nêu lại đề tốn.


+ Thực hiện phép tính trừ ø: 32-8


Tiết 3 Mơn: Thể dục
<b>Giáo viên dạy môn chuyên </b>
Tiết 4 Mơn: Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng trên que tính tìm
kết quả


- u cầu học sinh nêu lại cách bớt:
- GV yêu cầu HS đặt phép tính:


Vậy 32 que tính que tính bớt 8 que tính
cịn lại bao nhiêu qua tính?


Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu?
32-8=24
Bước 3: Đặt tính


Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và tính
 2 khơng trừ được 8 lấy 12 trừ 8


bằng 4, viết 4 nhớ 1.
 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Cho học sinh đọc lại cách trừ.
<b>b) Thực hành </b>



<b>Bài 1: </b> Tính


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Y/ c HS làm bài vào bảng con.
GV sửa bài, nhận xét


<b>Bài 2</b> (a,b): Đặt tính rồi tính hiệu , biết
số trừ, số bị trừ lần lựot là:


72 và 7 ; 42 và 6
- GV sửa bài và nhận xét


<b>Bài 3:</b> - Gọi 1 HS đọc đề toán
+ Đề tốn cho biết gì?


+ Bài tốn u cầu gì?


- Y/ c HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 4: </b>Tìm x


- u cầu HS đọc


- GV sửa bài <i>x </i>+ 7 = 42


32 que tính bớt 8 que tính cịn 24
qua tính



- Đầu tiên bớt 2 qua tính rời, sau
đó tháo bó qua tính một chục ra
bớt thêm sáu qua nửa (vì


8=2.+6)cịn lại 2 bó và 4 que tính
rời.


Cịn lại 24 qua tính.
32 trừ 8 bằng 24


Hs nêu cách đặt tính


- HS nêu cách thự hiện phép trừ
- 32<sub>8</sub>


4
- HS đọc


- 52<sub>8</sub> - 82<sub>8</sub> - 22<sub>8</sub> - 62<sub>8</sub>


44 74 14 54


- 72<sub>8</sub> - 42<sub>8</sub>


64 34


- HS làm bảng con.
- HS trình bày trước lớp.
- HS nxét, sửa bài.
- HS đọc



+ Hồ có 22 nhãn vở, Hồ cho
bạn 9 nhãn vở.


+ Hồ cịn lại nhãn vở?
Giải:


Số nhãn vở Hồ cịn lại:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng lớp
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


<i>x</i> = 42 – 7
<i>x </i>= 35


<b>Củng cố, dặn doø</b>


- Lớp làm bảng con: 42-8
- Về nhà chuẩn bị bài: 52 – 28
- GV nhận xét tiết học.


HS laøm phiếu cá nhân.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
2- Làm được các BT2 ; BT(3) a / b ;


3- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b>Kieåm tra bài cũ </b>
Bà cháu


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: màu
nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


Bài mới




<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Cây xồi của ơng em
<b>2. Hướng dẫn nghe viết.</b>
- GV đọc tồn bài một lần.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Cây xoài cát có gì đẹp?


- u cầu HS gạch dưới các tiếng khó
viết.


- GV ghi bảng từ khó viết: cây xoài,
trồng, xoài cát, lẫm chẫm, cuối  GV
hướng dẫn


- HS viết từ khó.


_ HS viết bảng con.


Học sinh nhắc lại


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Cuối đông, hoa nở trắng cành.
Đầu hè, quả sai lúc lắc. Từng
chùm quả to đu đưa theo gió.
- HS tìm và trả lời.


HS viết bảng con.
HS đọc tư thế ngồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3;)</b>


- Đọc từng từ khó viết.
- GV đọc bài lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.


- GV đọc cho HS dò bài.


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>3. Làm bài tập</b>


<b> Bài 2: Điền vào chỗ trống g hay gh?</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Hướng dẫn lớp sửa bài.


* Kết luận: gh được dùng trước những
nguyên âm: i, e, ê; g được dùng với các
nguyên âm cịn lại: u, ư, a, â, ă, o, ơ, ơ.
Gọi học sinh đọc lại


Bài 3a: Điền vào chỗ chống s hay x?
Gv cho học sinh làm bảng lớp, dưới làm
bảng con


GV nhận xét, sửa sai.


Cho học sinh đọc lại bài tập sau khi hồn


thành.


<b>Củng cố dặn dò</b>
- Gv tổng kết bài,


- Nhắc lại những lỗi sai trong bài viết của
hs


- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.
- Nhận xét tiết học.


- HS viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
HS đọc yêu cầu.


_ HS làm bài, nhận xét
+ Lên thác xuống <b>g</b>ềnh
+ Con <b>g</b>à cục tác lá chanh
+ <b>g</b>ạo trắng nước trong
+ <b>gh</b>i lòng tạc dạ
1 HS đọc lại bài làm


+ Nhà <b>s</b>ạch thì mát, bát <b>s</b>ạch ngon
cơm.


+ Cây <b>x</b>anh thì lá cũng <b>x</b>anh
Cha mẹ hiền lành để đứa cho
con.


Học sinh đọc lại.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.


<b>2. Kó năng</b>


- Thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.


- BT cần làm : B1 (doøng 1) ; B2 (a,b) ; B3.
- HSKG có thể làm BT còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II.Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’) </b>
<b>Hoạt động 2</b>



<b>(27’) </b>


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>32 – 8
- Gọi 4 HS lên bảng đặt tính:


82 – 4 52 – 3 62 – 7 72 – 8
- Nhận xét, cho điểm.


<b>Bài mới</b>


<b>1. Giớ thiệu bài: </b>Ghi tựa bài
<b>2. Giới thiệu phép trừ52 - 28</b>


<i><b>Bước 1:</b>Nêu vấn đề</i>


- GV gắn lên bảng 5 bó 1 chục que tính
và 2 que tính rời hỏi: Có tất cả bao
nhiêu que tính?


52 qua tinh bớt đi 28 qua tính cịn lại
bao nhiêu qua tính?


Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
thực hinệ phép tính gì?


Giáo viên ghi bảng: 52 -28 = ?
<i><b>Bước 2:</b> Tìm kết quả:</i>


- Cho học sinh thao tác trên qua tính và


nêu kết quả.


- Cho học sinh nêu lại cách bớt que tính.


Vậy 52 que tính bớt 28 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?


Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu
Gv viết dưới que tính: 52 – 28 = 24
<i><b>Bước 3: </b>Đặt tính và tính</i>


- Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo
cột dọc và tính.


Cho học sinh nêu lại cách đặt tính theo
cột dọc.




 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8


HS lên thực hiện theo u cầu của
GV.


- HS nxét.


Học sinh nhắc lại
- Có 52 que tính.


- Thao tác trên que lấy ra 52 que


để lên bàn.


- HS nêu các cách làm khác nhau.
Thực hinệ phpé tính trừ, lấy 52 trừ
28.


52 que tính bớt đi 28 que tính cịn
24 que tính.


Trước tiên ta lấy 2 qua tính rời sau
đó tháo tháo 1 bó 1 chục que tính
láy thêm 6 que tính nữa, đồng thời
thêm 2 bó 1 chục que tính nữa.
Cịn lại 2 bó 1 chục qua tính với 4
que tính rời.


Cịn lại 24 que tính
- Cịn 24 que tính.
52 trừ 28 bằng 24


HS nêu cách ua3
- 52<sub>28</sub>


24


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’) </b>


bằng 4, viết 4, nhớ1.



 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2,
viết 2.


Học sinh đọc lại cách tính.
<b>2. Thực hành </b>


<b>Bài 1 </b>Tính


- u cầu HS làm bảng con sau đó nêu
cách tính của một số phép tính.


- GV nxét, sửa:


<b>Bài 2 (a,b):</b> Đặt tính rồi tính hiệu của :
- 72 và 27 ; 82 vaø 38.


- GV nxét, sửa:
<b>Bài 3:</b>


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì


+ Bài tốn thuộc dạng gì


- GV u cầu lớp làm vào vở, một HS
lên làm ở bảng phụ.


- GV chấm, nhận xét.
<b>Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài


- Về làm VBT


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu lại.


Hoc sinh làm bảng lớp, bảng

con



- 62<sub>19</sub> - 32<sub>16</sub> - 82<sub>37</sub> - 92<sub>23</sub>


43 16 45 39


HS làm bảng lớp, bảng con
- 72<sub>27</sub> - 82<sub>38</sub>


45 44


Hai đội trồng được 92 cây, đội
một trồng ít hơn đội hai 38 cây.
Đội một trồng được bao nhiêu cây
Ít hơn.


Bài giải


Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54 (cây)


Đáp số : 54 cây
- HS nghe.



- Nhận xét tiết học.


<b>I. Mục tiêu</b>:


1- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : <i><b>Ích</b></i> (1 dịng
cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <i><b>Ích nước lợi nhà</b></i>(3 lần).


2- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia
đình.


<b>II.Đồ dùng</b>


Tiết 3 Môn: Mỹ thuật
<b>Giáo viên dạy môn chuyên </b>
Tiết 4 Mơn: Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>
Chữ hoa: H



- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ H hoa,
Hai


- Hãy nêu câu ứng dụng?
- Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>:
Chữ hoa : I


<b>2 các hoạt động </b>


<b>a) Hướng dẫn viết chữ I</b>
- GV treo mẫu chữ I.

+ Chữ I cao mấy li?


+ Có mấy nét?


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để
HS theo dõi :


+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H. Đặt bút trên
đườøng kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn
ngang, dừng bút trên đường kẻ 6.


+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1,
đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái,


phần cuối uốn vào trong như nét 1 của
chữ B, dừng bút trên đường kẻ 2.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>b) Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
Nêu cụm từ ứng dụng?




- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:
Đưa ra lời khuyên nên làm những việc
tốt cho đất nước, cho gia đình.


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
độ cao của các con chữ :


+ Những con chữ nào cao 1 li?


2 HS lên bảng viết, lớp viết
vào bảng con.


Học sinh nhắc lại
_ HS quan sát.


- Cao 5 li
- Có 3 nét.





_ HS viết bảng con chữ I(cỡ
vừa và nhỏ ).


_ Ích nước lợi nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


+ Những con chữ nào cao 2,5li?


+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng
1 cụm từ là 1 con chữ o.


- Cần giữ khoảng cách vừa phải giữa
chữ I và c vì 2 chữ này khơng nối nét
với nhau.


- GV viết mẫu chữ Ích



- GV hướng dẫn HS viết chữ Ích.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>c) Thực hành </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,
để vở và tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở : 1dòng


chữ <i>I</i> cỡ vừa, 1 dịng chữ <i>I</i> cỡ nhỏ; 1
dịng <i>Ích</i> cỡ vừa, 1 dịng <i>Ích</i> cỡ nhỏ; 2
dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào
viết yếu.


- Chaám 1 vài tập của học sinh
<b>Củng cố - dặn dò</b>


- GV tổng kết bài


- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: K
- Nhận xét tiết học.


_ I, l, h.


- HS theo dõi.


_ HS viết bảng con.


_ HS nhắc tư thế ngồi viết và
viết.


- HS viết bài.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể (BT1 ;
BT2).


- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Có thái độ quan tâm, ân cần.


<b>II. Kó năng sống </b>


- Thể hiện sự cảm thông


- Giao tiếp : cởi mở, tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến của người khác
- Tự nhận thức của bảøn thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III Phương tiện , kĩ thuật </b>
-Đóng vai


-Thảo luận nhóm , trình bày ý kiến cá nhân
<b>II.Đồ dùng </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b>


<b> hoạt động </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>(5’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b>
Kể về người thân


- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về
người thân của mình.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b> Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu</b>
Chia buồn, an ủi.
<b>2. Thực hành </b>


<b>Bài 1: </b>(Miệng)


GV hướng dẫn HS nói lời chia buồn,
đơn giản với ơng, bà trong những tình
huống cụ thể


<b>Bài 2:(</b>Miệng)


- GV cho hs quan sát tranh tranh, nêu
yêu cầu và nói lời theo yêu cầu theo
nội dung yêu cầu của tranh.



 Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ
chân tình, quan tâm.


 Kết luận: Khi nói lời chia buồn, an
ủi chúng ta nên có thái độ phù hợp với
hồn cảnh.


<b>Bài 3:</b> (Viết)


- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS
viết bưu thiếp theo nội dung của bài 3.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bưu
thiếp của mình lên. Lớp lắng nghe,
nhận xét.


 Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn
cần ngắn gọn, từ chính xác, nội dung
phù hợp, thể hiện tình cảm chân thành


- 3 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét


Hs nắhc lại
<b>-Đóng vai </b>


HS đọc yêu cầu bài tập


Nói theo sự chỉ dẫn của giáo
viên



-<b>Thảo luận nhóm , trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>


1 HS đọc.


- HS nói lời chia buồn, an ủi
theo yêu cầu.


a) Ông đừng tiếc để cháu trồng
cho ông cây hoa khác đẹp hơn.
b) Bà đừng tiếc để cháu bảo bố
mua cho bà cái kính khác cái
kính này cũ rồi.


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
HS viết bưu thiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>(3’)</b>


<b>Củng cố – dặn dò</b>


- Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta
có thái độ như thế nào?


- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết
như thế nào?


 GV nhận xét.



- Về nhà hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Gọi điện.


- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức </b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
<b>Kĩ năng </b>


- Thực hiện phép trừ dạng 52 – 28.
- Thực hiện tìm số hạng của một tổng.


- Thực hiện giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B3(a,b) ; B4.


- HSKG coù thể làm bài tập còn lại


<b>II. Chuẩn bị:</b>


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Noäi dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>(5’)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>
52 – 28
Đặt tính:


72 -27 = 82 – 38= 92 -55=


-


4 HS lên bảng làm theo yêu cầu cuûa
GV.


Tiết 2 Mơn: Aâm nhạc
<b> GV dạy môn chuyên </b>
Tiết 3 Mơn: Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>(27’)</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>(3’)</b>


Nhận xét, ghi điểm.
<b> Bài mới </b>


<b>1. Giới thệu bài: </b>Luyện tập
<b>2. Thực hành luyện tập </b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẫm


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
miệng.


Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2</b>(cột 1,2)


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.


- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
a) 62 – 27 72 – 15


b) 53 + 19 36 + 36
- GVnxét, sửa bài.


<b> Baøi 3 (a,b) </b>


+ Muốn tìm một số hạng trong một
tổng ta làm như thế nào?


- u cầu HS làm bài vào vở, nhóm


cử đại diện lên làm (một dãy 1 HS).
- GV nxét, sửa bài.


<b>Bài 4: </b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Cho hs tim lới giải


Hơc sinh làm bảng lớp, dưói làm vào
vỡ


Chấm 5-7 vở
Nhận xét, sửa bài
<b>Củng cố dặn dị </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm bài tập


- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.
- Nhận xét tiết học.


HS làm bài và nêu miệng kết quả.
12-3=


12-4=
12-5=
12-6=


12-7=


12-8=
12-9=
12-10=


- 62<sub>27</sub> - 72<sub>15</sub> + 53<sub>19</sub> + 36<sub>36</sub>


35 57 72 72


- HS đọc yêu cầu bài.


- Muốn tìm số hạng trong một tổng,
ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.


2

HS lên bảng làm, lớp làm



vào vở.



<i>x</i> + 18 = 52
<i> x </i> = 52 – 18
<i> x </i> = 34


<i>x</i> + 24 = 62
<i>x</i> = 62 – 24
<i>x</i> = 38
Gaø và thỏ: 42 con


Thỏ : 18 con
Gaø :…con ?



Giaûi
Số con gà có là :


42 – 18 = 24 (con)


Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.


- Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Gấp hình cân đối.
- HS hứng thú, u thích gấp hình.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Các mẫu hình đã gấp, giấy
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Noäi dung</b>


<b>hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>(5’)</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>(27’)</b>



<b>Kiểm tra bài củ </b>


Kiểm tra dụng cụ học tập của mơn họ
<b>Bài mới:</b>


<b>1 Giới thiệu:</b>
* Ơn tập:


<b>2 Các hạot động </b>


<b>a) Ôn lại các hiành đã gấp</b>


- GV nêu mục đích u cầu bài ơn tập
+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp
phải đúng qui định các nếp gấp phải thẳng
phẳng.


- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và quan
sát mẫu các hình: Tên lửa, máy bay đuôi
rời máy bay phản lực, thuyền phẳng đáy có
mui, thuyền phẳng đáy khơng mui


- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản
phẩm.


<b>b) Trưng bày sản phẩm gấp – đánh giá</b>
- Gv đánh giá sản phẩm của những HS
bằng các mức độ:


+ Hoàn thành:



Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu
thực hành


Gấp hình đúng qui định


Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng
phẳng


+ Chưa hồn thành:


- HS lắng nghe


- HS quan sát mẫu nhắc lại
quy trình gấp các bài đã học.
- HS làm bài


- HS trưng bày sp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 3</b>
<b>(3’)</b>


Gấp chưa đúng qui định


Nếp gấp không thẳng, phẳng hình
gấp khơng đúng hoặc khơng làm ra sản
phẩm


<b>3. Củng cố – đặn dò</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.



- Về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
- Chuận bị tốt đồ dùng học tập phục vụ cho
chủ đề cắt dán hình.


- Nhận xét tiết học


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>I Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
<b>IIKế hoạch tuần 12 :</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12



- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.



<b>PHẦN KÝ DUYỆT</b>



<b>---Tiết 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×