Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 5 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.73 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 3</b>


<b>Tập đọc</b>


KÌ DIỆU RỪNG XANH
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các CH 1,2,4)


* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài văn để cảm nhận
được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình cảm yêu mến ngưỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, thêm yêu quý và bảo vệ
môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>


- Cho 3 HS đọc 3 đoạn của bài: Tiếng


đàn Ba-la-lai-ca trên Sông Đà.


- 3 học sinh lên bảng
Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Gọi 1 HS đọc toàn bài. - 1 học sinh đọc toàn bài
- Lưu ý các em đọc đúng các từ ngữ


sau: lúp xúp dưới bóng cây thưa, lâu
đài kiến trúc tân kì, ánh nắng lọt qua lá
trong xanh, rừng rào rào chuyển
động ...


- Học sinh đọc lại các từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu văn


- Chia bài văn thành 3 đoạn - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Đọc giải nghĩa ở phần chú giải


- Quan sát ảnh các con vật: vượn bạc má,
con mang...


- Nêu các từ khó khác.
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Chia nhóm giao việc - Lớp chia làm 4 nhóm nhận nhiệm vụ


Ÿ Nhóm 1: Đọc đoạn 1


+ Những cây nấm rừng đã khiến các


bạn trẻ có những liên tưởng thú vị gì? - Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của
vương quốc nấm.


Ÿ Nhóm 2: Đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

miêu tả như thế nào? của mng thú.
Ÿ Nhóm 3:


- Đọc đoạn 3


- Vì sao rừng khộp được gọi là “giang
sơn vàng rợi”?


- Ý đoạn 3: Giới thiệu rừng khộp
Ÿ Nhóm 4: Đọc lại tồn bài


- Nêu cảm nghĩ khi đọc đoạn văn trên?
- Nêu nội dung chính của bài?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận - Học sinh thảo luận và nêu ý của từng
đoạn


- Học sinh nhóm khác nhận xét
- Treo tranh “Rừng khộp” - Học sinh quan sát tranh


- HDHS nêu nội dung chính của bài.


- Liên hệ GDBVMT


- Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của rừng; tình
cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng.


<b> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm </b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Cho HS tìm giọng đọc - HS nêu cách đọc của từng đoạn
- Gọi 1 học sinh đọc lại - Thi đọc nhóm 3


Ÿ Giáo viên nhận xét, động viên, tuyên
dương học sinh


- Lớp nhận xét
<b>3.</b>


<b> Củng cố</b> - HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>4. Dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học - Dặn dò: Xem lại bài


- Chuẩn bị: Trước cổng trời


<b>TiÕt 4</b>


<b>Toán:</b>


SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Học sinh biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở
tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay
đổi.


- BT cần làm : B1 ; B2..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ Bảng con - SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b> - Học sinh sửa bài 4/39 (SGK).


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thêm
chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải số thập phân thì giá trị của số thập
phân vẫn khơng thay đổi.


- Giáo viên đưa ví dụ:


0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm
- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số



thập phân thì có nhận xét gì về hai số
thập phân?


9dm = <sub>10</sub>9 m ; 90cm = <sub>100</sub>90 m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)


- Lần lượt điền dấu > , < , = và điền
vào chỗ ... chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,000


- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập
phân bằng với số thập phân đã cho.


- Học sinh nêu lại kết luận (1)
0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2)
<b> Hoạt động 2: HDHS làm bài tập </b> - Hoạt động lớp


<b>Bài 1:</b>


- GV lưu ý cho HS chỉ bỏ chữ số 0 tận


cùng bên phải ở phần thập phân.


VD:3,0400 = 3,04
<b>Bài 2:</b>


- Phần thập phân của các số đều có 3 chữ
số có nghĩa là số nào ở phần thập phân
chưa đủ 3 chữ số thì thêm số 0 vào


<b>Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)</b>


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét bổ sung


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét bổ sung


- Yêu cầu học sinh phân tích đề, nêu nhận
xét.


- Nhận xét sửa sai.


- Nêu nhận xét: 2 bạn Lan và Mỹ viết
đúng, cịn bạn Hùng viết sai vì đã viết
0,100 = <sub>100</sub>1 nhưng thực ra 0,100 =


10
1


- Lớp nhận xét bổ sung


<b>3.</b>


<b> Củng cố </b> - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Thể dục:</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI: TRAO TÍN GẬY
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : </b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái, đứng lại.
Yêu cầu HS thực hiện cơ bản đúng động tác theo khẩu lệnh, nhanh, trật tự.


- Chơi trị chơi: Trao tín gậy. u cầu HS tham gia vào trị chơi nhiệt tình, trật tự.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường; Còi . 1-2 gậy


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


I. MỞ ĐẦU


- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát



- Khởi động


- HS chạy một vòng trên sân tập
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét
<b>II. CƠ BẢN:</b>
<b>a. Ôn tập ĐHĐN</b>


- Thành 4 hàng ngang……..tập hợp
- Nhìn phải ……….Thẳng .Thơi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…………bước


- Vịng bên phải(trái)……….bước
- Đứng lại……….đứng


- Nhận xét


*Các tổ luyện tập và trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét - Tun dương


b. Trị chơi: Trao tín gậy


- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét



<b>III. KẾT THÚC:</b>


- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
- Thả lỏng:


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV
- Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


- Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán:</b>


SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- So sánh hai số thập phân.


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- BT cần làm : B1; B2.


- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc
sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


-Phấn màu - Bảng phụ.
-Vở nháp, SGK, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Số thập phân bằng nhau</b> - Học sinh tự ghi VD lên bảng các số


thập phân yêu cầu học sinh tìm số thập
phân bằng nhau.


+ Tại sao em biết các số thập phân đó


bằng nhau?


- 2 học sinh
Ÿ Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới : “So sánh số thập phân”</b>


<b> Hoạt động 1: So sánh 2 số thập phân</b> - Hoạt động cá nhân
- Nêu VD: so sánh


- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m
và 7,9m ta làm thế nào?


- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Đổi: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
- HDHS đổi


- Ta có: 81dm > 79dm (81 > 79 vì ở
hàng chục có 8 > 7), tức là 8,1m >
7,9m.


- Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 >
7).


- Nhận xét kết luận: Quá trình tìm hiểu
8,1m > 7,9m là quá trình tìm cách so sánh
2 số thập phân.


- HS trình bày ra nháp nêu kết quả


- 2 HS nêu quy tắc so sánh.


<b> Hoạt động 2: So sánh 2 số thập phân</b>
<b>có phần ngun bằng nhau. </b>


- Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m


và 35,698m.


- Học sinh thảo luận


- Học sinh trình bày ý kiến
- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh:


1/ Viết 35,7m = 35m và <sub>10</sub>7 m
35,698m = 35m và <sub>1000</sub>698 m


Ta có:
10


7


m = 7dm = 700mm
1000


698


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Do phần nguyên bằng nhau, các em so
sánh phần thập phân.



10
7


m với <sub>1000</sub>698 m rồi kết luận.


- Vì 700mm > 698mm
nên <sub>10</sub>7 m > <sub>1000</sub>698 m
Kết luận: 35,7m > 35,698m
Ÿ Giáo viên chốt: - 2 HS nêu quy tắc


- 1 HS cho ví dụ và so sánh.
<b> Hoạt động 3: Luyện tập </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
Ÿ <b>Bài 1</b> : Học sinh làm vở - Đọc đề bài


- Làm bài. Sửa bài
Ÿ <b>Bài 2</b> : Học sinh làm vở - Đọc đề bài


- Tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh
nộp bài (10 em).


- Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp
trước.


- Chấm bài làm của học sinh. - Học sinh làm vở
- Tặng điểm thưởng học sinh làm đúng


nhanh.


- Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp


<b>3. </b>


<b> Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân


- HS nhắc lại kiến thức đã học.


- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh, Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần:
12,468 ; 12,459 ; 12,49 ; 12,816 ;
12,85.


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà học bài + làm bài tập 3
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập


<b>TiÕt 3</b>


<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>
KÌ DIỆU RỪNG XANH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Tìm được các tiếng chứa , ya trong đoạn văn (BT2); tìm được tiếng có vần un
thích hợp để điện vào ơ trống (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài 3. Bảng con, nháp



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>


- Cho học sinh viết những tiếng chứa
nguyên âm đôi iê, ia


- 3 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các
nguyên âm đôi iê, ia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả. - Học sinh lắng nghe
- Nêu một số từ ngữ dễ viết sai trong


đoạn văn:


- Học sinh viết bảng con


. Mải miết, gọn ghẽ, len lách, bãi cây
khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con vượn.
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong


câu cho HS viết.


- Học sinh viết bài



- Đọc lại cho HS dò bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Thu tập chấm


<b> Hoạt động 2: HDSH làm bài tập</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
Ÿ <b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm


- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa
yê, ya.


- Học sinh sửa bài


Ÿ Nhận xét, chốt ý: - Lớp nhận xét


Ÿ <b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề
- Làm bài theo nhóm
- Sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ
<b>3.</b>


<b> Củng cố</b> - Hoạt động nhóm bàn


- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi
nhóm tiếng có các con chữ.


- HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với
dấu thanh đúng vào âm chính.



Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung
<b>4. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học - Tìm thêm 1 số tiếng có yê, ya .


<b>TiÕt 4</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông
nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.


- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ phong phú và biết
đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3.


* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi
trường thiên nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tình cảm u q, gắn bó với mơi
trường sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2 - Đồ dùng đính câu hỏi kiểm tra bài cũ - Hình ảnh tả làn sóng nhẹ,
đợt sóng mạnh - Từ điển tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: “L.tập về Từ nhiều nghĩa” </b> - HS lần lượt sửa bài tập làm ở nhà
Ÿ Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”


<b>Bài 1: Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên</b>
nhiên”


- Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm


đơi (Phiếu học tập)


- Thảo luận theo nhóm đơi để trả lời 2
câu hỏi trên (được phép theo dõi
SGK).


- Yêu cầu:


1/ Chọn ra những từ ngữ chỉ thiên nhiên
từ các từ ngữ sau: nhà máy, xe cộ, cây
cối, mưa chim chóc, bầu trời, thuyền bè,
núi non, chùa chiền, nhà cửa...


- Trình bày kết quả thảo luận.


2/ Theo nhóm em, “thiên nhiên” là gì?
Ÿ Chốt và ghi bảng



- Lớp nhận xét, nhắc lại giải nghĩa từ
“Thiên nhiên là tất cả những sự vật,
hiện tượng không do con người tạo
ra”.


<b>Bài 2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện</b>
tượng thiên nhiên.


- Hoạt động cá nhân


+ Tổ chức cho học sinh học tập cá nhân + Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài


- Gạch dưới bằng bút chì mờ những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên có
trong các thành ngữ, tục ngữ:


+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
+ Tìm hiểu nghĩa:


Ÿ Nhận xét chốt ý: “Bằng việc dùng
những từ chỉ sự vật, hiện tượng của thiên
nhiên để xây dựng nên các tục ngữ, thành
ngữ trên, ông cha ta ...”.



+ Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ
trên và nêu từ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong ấy (cho đến khi thuộc
lòng).


<b>Bài 3: Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả thiên</b>
nhiên


- Hoạt động nhóm
- Chia nhóm phát phiếu giao việc cho


mỗi nhóm


+ Trình bày (kết hợp tranh ảnh đã tìm
được)


- Hướng dẫn HS tìm thảo luận


Ÿ Nhóm 1; 2: Ÿ Nhóm 3; 4:


- Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận,
bất tận, khơn cùng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng
khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ...
- (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài
thượt, dài nguêu, dài loằng ngoằng, dài
ngoẵng ...



- hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu
hoăm hoắm …


- Hướng dẫn HS đật câu theo yêu cầu nêu
ở MT


- HS đặt câu với 1 trong các từ vừa tìm
được.


<b>Bài 4: Tiến hành tương tự bài 3.</b>


Ÿ Nhóm 1 ; 3: Ÿ Nhóm 2 ; 4:


- ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp,
càm cạp, lao xao, thì thầm ...


- lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò
lên ...


- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn
trào, điên cuồng, điên khùng, khổng lồ,
dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp ...


+ Theo dõi, nhận xét, đánh giá kết quả
làm việc của 4 nhóm.


+ Từng nhóm dán kết quả tìm từ lên
bảng và nối tiếp đặt câu.


+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>3. </b>


<b> Củng cố</b> - HS nhắc lại các nội dung vừa học.


- GV liên hệ GDBVMT


<b>4. Dặn dò: </b> + Làm vào vở bài tập 3, 4


- Nhận xét tiết học + Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều....”
<i><b>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Toán:</b>
LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết : + So sánh hai số thập phân.


+ Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 ; B4 (a)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: “So sánh số thập phân” </b>



<b>2. Bài mới: </b>
Ÿ <b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc so sánh.

- Học sinh nhắc lại


- Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao
Ÿ Sửa bài. 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500.


6,843 < 6,85 ; 90,6 > 89,6
Ÿ Bài 2:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS làm bài
Ÿ Sửa bài: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.


Ÿ <b>Bài 3:</b>


- Giáo viên gợi mở để HS trả lời


- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số
9,7 x 8?


- Đứng hàng phần trăm
- Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Tương ứng số 1
- Vậy để 9,7x8 < 9,718 thì x phải n.t.nào? - x phải nhỏ hơn 1
- x là giá trị nào? Để tương ứng? - x = 0


Ÿ <b>Bài 4 a</b> : Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi
a. 0,9 < x < 1,2



- x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn
1,2 và lớn hơn 0,9.


- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm
x sao cho 0,9 < x < 1,2.


- Vậy x nhận giá trị nào? - x = 1
<b>3. </b>


<b> Củng cố </b> - HS nhắc lại nội dung luyện tập


<b>4. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b>TiÕt 2</b>


<b>Đạo đức:</b>


NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.


- Biết tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương – Các
câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện… về biết ơn tổ tiên.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) </b>


- Đọc ghi nhớ - 2 học sinh


<b>2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ</b>
<b>Hùng Vương</b>


- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhóm
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là


ngày gì khơng?


- Ngày giỗ Tổ Hùng Vương
- Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng


Vương? Hãy tỏ những hiểu biết của mình
bằng cách dán những hình, tranh ảnh đã
thu thập được về ngày này lên tấm bìa và
thuyết trình về ngày giỗ Tổ Hùng Vương


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh
thu thập được, thông tin về ngày giỗ
Tổ Hùng Vương


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho các bạn nghe.



- Nhận xét, tuyên dương


2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thông tin
trên?


- Hàng năm, nhân dân ta đều tiến hành
giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3
(âm lịch) ở đền Hùng Vương.


- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng
Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện
điều gì?


- Lịng biết ơn của nhân dân ta đối với
các vua Hùng.


3/ Kết luận: các vua Hùng đã có cơng
dựng nước. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3
(âm lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ
Hùng Vương ở khắp nơi. Long trọng nhất
là ở đền Hùng Vương.


<b> Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống</b>
<b>tốt đẹp của gia đình, dịng họ. </b>


- Hoạt động lớp
1/ Mời HS lên giới thiệu về truyền thống


tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình.



- Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.


+ Em có tự hào về các truyền thống đó
khơng? Vì sao?


- Học sinh trả lời
+ Em cần làm gì để xứng đáng với các


truyền thống tốt đẹp đó?
- Nhận xét, bổ sung
<b>3.</b>


<b> Củng cố</b> - 1 học sinh đọc ghi nhớ


- Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ
về chủ đề biết ơn tổ tiên.


- Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn
thì thắng


- Tuyên dương
<b>4. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học - Thực hành những điều đã học


<b>TiÕt 3</b>


<b>Kể chuyện:</b>



KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên: biết nghe và nhận
xét lời kể của bạn.


- HS KG kể được câu chuyện ngoài SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên
tươi đẹp.


* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn hiểu biết về
mối quan hệ giữa con người với MT thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các em khơng
tìm được).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam </b> - 2 HS kể tiếp nhau và nêu ý nghĩa
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu</b>
<b>cầu của đề. </b>



- Hoạt động lớp
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong


đề bài (đã viết sẵn trên bảng phụ).

- Đọc đề bài


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được


nghe hay được đọc nói về quan hệ giữa
con người với thiên nhiên.


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91
- Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu


chuyện.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho
mình câu chuyện đúng đề tài, sắp xếp
lại các tình tiết cho đúng với diễn biến
trong truyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng
đề tài khơng?


- Lần lượt học sinh nối tiếp nhau nói
trước lớp tên câu chuyện sẽ kể.


* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động
tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động.


<b> Hoạt động 2: Thực hành kể và trao</b>


<b>đổi về nội dung câu chuyện. </b>


- Hoạt động nhóm, lớp
- Cho HS thực hành kể chuyện


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước
lớp.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao
đổi về ý nghĩa của truyện.


- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện sau khi
kể xong.


- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện, khả năng hiểu câu
chuyện của người kể.


Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn hiểu
biết về mối quan hệ giữa con người với
MT thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.


- Lớp trao đổi, tranh luận


<b>3.</b>


<b> Củng cố</b>


- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên


nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tập kể chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng


kiến hoặc tham gia về một lần em
được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương
em hoặc ở nơi khác.


<b>TiÕt 4</b>


<b>Tập đọc:</b>


TRƯỚC CỔNG TRỜI
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng
cao nước ta.


- Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh
bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được các CH 1,3,4 ; thuộc lịng
những câu thơ u thích).


- Giáo dục HS yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: Kì diệu rừng xanh </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: HDHS luyện đọc </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Cho 1 HS đọc toàn bài - Học sinh đọc


- Lưu ý các em cần đọc đúng các từ ngữ:
khoảng trời, ngút ngát, sắc màu,...


- Học sinh phát âm từ khó


- HS đọc từ khó có trong câu thơ.
- 3HS đọc nối tiếp nhau từng khổ
- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài thơ - Giải nghĩa ở phần chú giải.
- GV đọc lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Chia nhóm HD HS tìm hiểu bài. - Lớp chia thành 4 nhóm thảo luận.
- Yêu cầu học sinh thảo luận - HS thảo luận, trả lời câu hỏi ở SGK
- Treo tranh “Cổng trời”. - Quan sát tranh và nêu nhận xét.
- Chốt ý:


Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên
vùng cao và cuộc sống thanh bình trong
lao động của đồng bào các dân tộc.


<b> Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm


- Cho HS thảo luận nhóm, tìm ra giọng


đọc của bài thơ.


- Học sinh thảo luận cặp và nêu giọng
đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đẹp của một vùng núi cao.


- Đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ thơ. - 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng,
ngắt giọng (3-4 lần)


Ÿ Nhận xét, tuyên dương
<b>3.</b>


<b> Củng cố </b>


- Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ
thơ 2 hoặc 3) (2 dãy)


- 2 dãy bàn thi đua đọc
Ÿ Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
<i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1</b>



<b>Thể dục:</b>


ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY – TRÒ CHƠI: DẪN BÓNG
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : </b>


- Học 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
tương đối đúng động tác.


- Trò chơi: Dẫn 14ong. Yêu cầu HS tham gia vào trò chơi nhiệt tình, trật tự.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường; Còi . 4 quả 14ong


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I. MỞ ĐẦU</b>


- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Khởi động


- HS chạy một vòng trên sân tập
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét
<b>II. CƠ BẢN:</b>



<b>a.Học động tác vươn thở:</b>


- Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét


<b>b.Học động tác tay:</b>


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV
- Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tâp.
- Nhận xét


<b>c. Trò chơi: Dẫn 15ong</b>


- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét



<b>III. KẾT THÚC:</b>
- Thả lỏng:


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tâp 2 động tác thể dục đã học




- Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


<b>TiÕt 2</b>


<b>Tập làm văn:</b>
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết
bài.


- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
- Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý.


- Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>


- Chấm bài về nhà: Đơn kiến nghị (2,3
học sinh).


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của
học sinh.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của</b>
địa phương.


- Hoạt động lớp


- Nêu câu hỏi gợi ý: - 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Dàn ý gồm mấy phần? - 3 phần (MB - TB – KL)
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập


dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

quê hương? Điểm quan sát, thời điểm
quan sát?


- Yêu cầu học sinh tham khảo bài.



+ Vịnh Hạ Long: xây dựng dàn ý theo
đặc điểm của cảnh.


+ Tây Nguyên: xây dựng dàn ý theo từng
phần, từng bộ phận của cảnh.


Ÿ Thân bài:


a/ Miêu tả bao quát:



b/ Tả chi tiết:
Ÿ Kết bài:


Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê
hương.


- Lập dàn ý trên giấy nháp
- Trình bày kết quả


Ÿ Nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét


<b>Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, viết một</b>
đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lưu ý HS:


+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để


chuyển thành đoạn văn.


- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác
định phần sẽ được chuyển thành đoạn
văn.


+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn
hoặc một bộ phận của cảnh.


- Học sinh viết đoạn văn


- Một vài học sinh đọc đoạn văn
+ Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn


nêu ý bao trùm tồn đoạn. Các câu trong
đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của
cảnh, thể hiện được cảm xúc người viết


- Lớp nhận xét


- GV nhận xét đánh giá cao những bài tả
chân thực, có ý riêng, khơng sáo rỗng.
<b>3.</b>


<b> Củng cố</b> - HS nhắc lại cấu tạo ba phần của bài


văn tả cảnh.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng


đoạn mở bài - Kết bài.


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào
vở


<b>TiÕt 3</b>


<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.


+ Tính bằng cách thuận tiện nhất. BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 ; B4 (a).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ . Vở nháp - SGK - Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu cách so sánh số thập phân? Vận
dụng so sánh 102,3... 102,45


- 1 học sinh
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.


12,53; 21,35; 42,83; 34,38


- 1 học sinh
Ÿ Nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: Luyện tập chung </b>


Ÿ <b>Bài 1</b> : Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu


HS đọc các số thập phân
- Nhận xét sửa sai


Ÿ <b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Tổ chức cho học sinh viết bảng con - Viết bảng con:


- Nhận xét sửa sai a) 5,7 ; b) 32,85 ; c) 0,01 ; d) 0,304
Ÿ <b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc


- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các
số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn.


- Làm theo nhóm. Dán bảng lớp
- Các nhóm nhận xét


- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng. K.quả: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Ÿ Nhận xét, tuyên dương


Ÿ <b>Bài 4 a:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề - 1 học sinh đọc


- GV tổ chức cho HS thi đua giải nhanh. - Học sinh làm vở, 1 học sinh sửa bài
- Chấm vở học sinh, ghi điểm - Lớp nhận xét, bổ sung


<b>3. </b>


<b> Củng cố</b>



- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu
<b>4. Dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học - Ơn lại các quy tắc đã học


<b>TiÕt 4</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.


- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); biết đặt câu phân
biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


- HS KG biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Sửa bài 4 lên bảng</b>


- Nhận xét, ghi điểm



<b>2. Bài mới:“Luyện tập về từ nhiều nghĩa”</b>
<b> Hoạt động 1: Nhận biết và phân biệt</b>
<b>từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. (BT1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yêu cầu: - Thảo luận (5 phút)
+ Trong các từ gạch chân dưới đây,


những từ nào là từ đồng âm với nhau, từ
nào là từ nhiều nghĩa?


- Các nhóm báo cáo kết quả.
Chốt ý, ghi bảng:


- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - 1 HS nhắc lại
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng


có mối quan hệ với nhau.


<b> Hoạt động 2: Xác định đúng nghĩa</b>
<b>gốc, nghĩa chuyển của 1 từ. (BT2)</b>


- Hoạt động nhóm cặp
- Treo bảng phụ ghi VD2: a,b - Quan sát, đọc


- u cầu học sinh thảo luận nhóm cặp và
tìm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ
“xuân” được dùng với nghĩa nào.


- Thảo luận và trình bày (lên bảng phụ
gạch 1 gạch dưới nghĩa gốc, 2 gạch


dưới nghĩa chuyển).


a. Nghĩa gốc: chỉ một mùa của năm: mùa
xuân.


b,c. Nghĩa chuyển: “xuân” có nghĩa là
tuổi, năm.


- Nhận xét bổ sung Lớp theo dõi, nhận xét
<b> Hoạt động 3: Phân biệt nghĩa một số</b>


<b>tính từ (BT3)</b>


- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/83 - Đọc yêu cầu bài 3/83
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút,


ghi ra nháp và đặt câu nối tiếp.


- Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ.
- Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu.
<b>3. </b>


<b> Củng cố </b> - Hoạt động lớp, nhóm


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số
nghĩa chuyển.


- Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa
và từ đồng âm?



- TĐÂ: nghĩa khác hồn tồn
- TNN: nghĩa có sự liên hệ
<b>4. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học - Làm bài 3 vào vở
<i><b>Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 2</b>


<b>Tập làm văn:</b>
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH


(DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI – KẾT BÀI)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp.
(BT1)


- Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2); viết
được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Giấy khổ to và bút dạ; bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: HD ôn tập kiểu bài</b>
<b>mở bài trực tiếp và gián tiếp. </b>


+ Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
+ Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn
nào mở bài gián tiếp? Tại sao em biết
điều đó?


+ Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên,
hấp dẫn hơn?


- Nhận xét, sửa sai.
+ Bài tập 2:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS hoạt động nhóm 4.
- Nhận xét, kết luận.


<b> Hoạt động 2: Thực hành viết mở</b>
<b>bài và kết bài của bài văn. (BT3)</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi đề bài lên bảng, gach dưới các
từ quan trọng.


- Nhắc nhở HS cách viết bài khi viết


đoạn mở bài và đoạn kết bài.


- Nhận xét, sửa sai.
<b>3.</b>


<b> Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- 3 HS lên đọc phần văn của bài văn tả
cảnh ở địa phương em.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp thảo luận theo nhóm cặp đơi.
. Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp.
. Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp.


. Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động, hấp
dẫn hơn.


- 2 HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp chia làm 4 nhóm, nhận giấy khổ to,
trao đổi thảo luận viết vào giấy.


- 1 nhóm báo cáo kq’ các nhóm khác bổ
sung.



- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở.


- HS đọc làm vào giấy cở to


- HS đính bài làm giấy khổ to lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét, chữa bài.


- Lắng nghe và nêu nhận xét.


- Nhắc lại cách viết bài văn có mở bài theo
kiểu trực tiếp, kiểu gián tiếp.


- Về nhà hoàn thành bài tập 3.


<b>TiÕt 3</b>


<b>Toán:</b>


VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài (chỉ ghi đơn vị đo). Bảng phụ, phấn màu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Luyện tập chung </b> - 3 HS nêu cách so sánh số thập phân
Ÿ Nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>
<b> Hoạt động 1:</b>


<i>1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: </i>


- Hoạt động cá nhân, lớp


- GV hỏi - HS trả lời, giáo viên ghi bảng. - Học sinh thực hành điền vào vở nháp
đã chuẩn bị sẵn ở nhà


- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m. dm ; cm ; mm
- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam
<i>2/ HDHS tìm hiểu VD:</i>


+ VD1:Viết số đo thích hợp vào chổ
chấm: 6m 4dm = … m


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn HS cách viết: - Viết 6m 4dm = … m dưới dạng hổn
số: 6m 4dm = 6<sub>10</sub>4 m


- Viết hỗn số 6<sub>10</sub>4 m thành số thập
phân: 6<sub>10</sub>4 m = 6,4m


- Nhận xét, kết luận - 1 HS nêu lại cách viết.
+ VD2: HDHS viết tương tự VD1.



<b> Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Ÿ <b>Bài 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu
- Nhận xét sửa sai


- Làm bài vào vở. 2 HS lên bảng
Ÿ <b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề - Học sinh làm vở


- Nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua “Hái hoa điểm 10”.
- Chọn 10 em làm nhanh sẽ được tặng 1


em 1 bông hoa điểm 10.


- Chọn các bạn giải nhanh sửa bảng
lớp (mỗi bạn 1 bài).


Ÿ <b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề - HS làm vở
- Tổ chức cho HS sửa bài - Nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3.</b>


<b> Củng cố </b> - Đại diện 4 nhóm: mỗi nhóm 4 bạn


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?



346m = ...hm
7m 8cm =... m
<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 4</b>


<b>Khoa học:</b>


PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS


- Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi người trong việc
phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


* GD HS có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm
HIV/AIDS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình vẽ trong SGK/31 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 30 SGK (đủ
cho mỗi nhóm 1 bộ).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: “Phòng bệnh viêm gan A” </b> - 2 HS trả lời câu hỏi



Ÿ GV nhận xét + đánh giá điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai</b>
<b>đúng” </b>


- Hoạt động nhóm, lớp
- Chia lớp thành 4 nhóm


- Phát phiếu có nội dung như SGK/34,
một tờ giấy khổ to.


- Đại diện nhóm nhận phiếu và giấy
khổ to.


- Nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các câu hỏi
và câu trả lời tương ứng? 2 nhóm nhanh
nhất được trình bày sản phẩm bảng lớp .


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.
- 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên
bảng lớp, các nhóm cịn lại nhận xét.
Ÿ Nhận xét, tuyên dương nhóm nhanh,


đúng và đẹp.
- Chốt ý, ghi bảng


- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình
1,2,3,4 trang 35, SGK và trả lời câu hỏi:
+ HIV lây truyền qua những đường nào?



- Học sinh thảo luận nhóm bàn


- Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm,
các nhóm khác bổ sung, nhận xét).
Ÿ Nhận xét, chốt ý - Học sinh nhắc lại


<b>* Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc</b>
<b>tranh ảnh và triển lãm.</b>


- Làm việc theo nhóm: Nhóm trưởng
điều khiển, phân công trong nhóm
mình làm việc theo h.dẫn của GV
- Các nhóm trình bày kết quả.
Ÿ GV nhận xét, tuyên dương và liên hệ


GD HS có ý thức tuyên truyền, vận động
mọi người cùng phòng tránh nhiễm
HIV/AIDS.


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 5</b>


<b>Sinh hoạt tập thể:</b>
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Giúp HS biết được mặt mạnh, mặt yếu của mình trong tuần qua.</b>



- HS có hướng khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.


<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 8:</b>
<i><b>Ưu điểm:</b></i>


- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá
sạch sẽ, gọn gàng.


- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có chất lượng.


<i><b>Nhược điểm:</b></i>


- Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười
học, chữ viết xấu, cẩu thả.


<b>3. Kế hoạch tuần 9:</b>


- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.



………
……….
……….
………..
………..
………..


- Cả lớp hát một bài.


- Lớp trưởng nhận xét hoạt động
trong tuần của lớp.


- Lắng nghe GV nhận xét và có
ý kiến bổ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×