Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.7 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 20 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : xe chỉ, củ sả
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b>P-ph</b> :
-GV giới thiệu chữ <b>p</b>
-Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên
và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra
nhẹ khơng có tiếng thanh)
-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
a. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi chợ chưa, đ với ai?
- Ở chợ có những gì?
- Chợ khác với phố thế nào?
- Em biết gì về thị xã?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá
- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá,
giỏi
Thứ hai ngày 20 -9-2010
TOÁN
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
- Bài tập 1,4,5
<b>II)Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
2.Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập
<b>III)Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc số 9
Kể tên các số bé hơn 9
2. Bài mới:
a) Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
b) HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải
Bước 1 : Lập số
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Bước 2 : giới thiệu số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10
Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan
Bài 1 : Viết số 10
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
(Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số
nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
3. Củng co,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
Nhận xeùt
Xem trước bài luyện tập
Học sinh ghi ở bảng con
HS nêu
Học sinh quan sát
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que
tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không,
trên bàn, trên bảng
Học sinh đọc cá nhân
HS trả lời
Học sinh viết số 10
HS tìm và khoanh
Học sinh tách và nêu
Học sinh làm bài
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
HS nêu
- HS thi tìm
ĐẠO ĐỨC
<b>I) Muc Tieâu :</b>
1. Kiến Thức : Học sinh hiểu :
Trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3. Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II) Chuẩn Bị </b>
1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
2. Học sinh: Vở bài tập. bút
<b>III)</b> <b>Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ : 5’
Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập
Treo tranh bài tập 3
Nhận xét
HS nêu
HS nhận xét tranh đúng sai
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( T2)
b) HĐ1 : Thi sách vở ai đẹp nhất .Pp : Trực quan,
quan sát, trò chơi, thực hành 10’
Giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng
Vòng 1 : Thi ở tổ
Vòng 2: Thi lớp
Tiêu chuẩn chấm thi :
Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định
Sách
Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
c) HĐ2 : HS làm BT 2.Pp :Đàm thoại, thảo luận 10’
2 em trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các
em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình
Học sinh làm bài tập trong
vở
Học sinh trao đồi kết quả
cho nhau theo caëp . Bổ sung kết
quả cho nhau
Trình bày trước lớp
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để làm gì
Cách giữ gìn
d) HĐ3 : HS làm BT 3 .Pp : Thực hành , thi đua ,
luyện tập, đàm thoại 8’
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng
Kết luận :
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở.Học xong phải cất gọn gàng
Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt
quyền học tập của mình
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước
để vào hộp, treo cặp đúng nơi
quy định
Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ
3. Dặn dò : 2’
Nhận xét tiết học.Về nhà sửa sang lại sách vở,
đồ dùng của mình để tiết sau thi“sách vở ai đẹp
nhất “
Thứ ba ngày 21 -9-2010
TOÁN
<b>I) Mục tiêu:</b>
1. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của<b>í </b>số 10 .
2. Bài tập 1,2,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10
2.Học sinh : Bảng con, 10 que tính
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1) Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, …, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét
2) Bài mới:
a) Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập
b) HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực
hành
Đếm số từ 0 10
Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn
10?
Laáy 10 que tính tách làm hai nhóm
d) HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành ,
đàm thoại
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
Giáo viên thu vở chấm bài
(Nếu còn thời gian thực hiện bài 3)
Bài 3 : Điền số
Nhận xét chỉnh sửa
3) Củng cố,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết
HS đếm
HS nêu
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
3 dãy lên điền
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh thi đua điền số theo
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Sửa lại bài sai vào vở nhà
3 toå
HS nghe
Thứ ba ngày 21 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá
- GV giơ bảng con có viết : phở bị, phá cỗ, nho khơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b>g</b>:
-GV giới thiệu chữ <b>g</b>
-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
hơi thốt ra nhẹ có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b> g</b> rồi để có tiếng <b>gà</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
-GV viết bảng <b> gà, </b>đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>gh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> gh</b> với <b> g </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng khóa
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhaän xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
c. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Con nào là gà ri, con nào là gà gô?
- Ở chợ có những gì?
- Nhà em có ni gà khơng?
- Người ta ni gà để làm gì?
- Em có thích thịt gà khơng?
- Em phải làm gì để gà chóng lớn?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá
- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
-HS theo dõi, tập viết
ở bảng con
- Đánh vần nhẩm,
đọc trơn từ : cá
nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe
- HS nghe
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá,
giỏi
Thứ tư ngày 22 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC <b>HTĐB</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ
- GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gô…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> q</b> :
-GV giới thiệu chữ <b>q</b>
-Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- qu là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và
răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ
khơng có tiếng thanh)
-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho
HS
-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con
- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HS
Yếu
HS khá
HSYếu
e. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Những quà gì được gọi là quà quê?
- Em có được ai cho quà lần nào chưa?
- Đó là những q gì em có thích khơng?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi,
chợ quê, cụ già
- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
<b>I) Muc Tieâu :</b>
Giữ vệ sinh răng miệng để phịng tránh bệnh sâu răng.
Biết chăm sóc răng đúng cách
<b>II) Chuẩn Bị </b>
<b>1.</b> Giáo viên : Tranh vẽ(mơ hình) về răng. Bàn trải người lớn, trẻ em. Kem đáng răng, mơ hình răng
<b>2.</b> Học sinh : Bàn trải và kem đánh răng
<b>III)</b> Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HĐBT</b>
1. n định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những việâc không nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu: Hơm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng HS nhắc đầu bài
Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào
là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
Pp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận, trực quan
B1 :Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm
răng của nhau và nhận xét hàm răng của bạn
B2 :Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa,
khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn vì thế
phải bảo vệ răng
HS thảo luận về răng của
bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún
Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
Mục tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên
làm gì để bảo vệ răng
Phương pháp : Đàm thoạ, quan sát, thảo luận.
B1 : Cho HS quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15
B2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhaát
Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi
ngủ.
Tại sao khơng nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
<b>Kết luận</b> :
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi
đi ngủ
Khơng được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
Hai em ngồi cùng bàn
quan sát và nhận xét việc nên
làm, việc không nên làm
Mỗi nhóm một học sinh trả
lời, các nhóm khác bổ sung
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ
làm chúng ta bị sâu răng
Phải đi khám răng
4. Củng cố – tổng kết:
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Cho học sinh làm ở vở bài tập
Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
Hoạt động lớp, cá nhân
5. Daën doø :
Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng
Chuẩn bị : bàn chải, kem, khăn mặt, cốc nước
Thủ công:
- Biết xé, dán quả cam từ hình vng
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\
II Đồ dùng học tập:
- Hình quả cam mẫu
- Giấy màu da cam (vàng) 1tờ
- Màu xanh lá cây 1tờ
III Lên lớp
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1.KT: 1’
- GV KT sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam
b.Phát triển:
HĐ1/Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’
-GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu
sắc của quả cam
-Em còn biêt quạ nào có dáng gioẫng quạ cam?
HĐ2/Hướng dăn mău: pp trực quan, gợi ý 10’
Bước 1: xé quạ cam
-Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình
vng, xé
-Xéû rời hình vng, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam
- Lật mặt màu cho HS quan sát
Bước 2: Xé hình lá
- Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời
HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
- Lật mạt màu cho HS quan sát
Bước 3: Xé cuống lá
- Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ
HCN nhỏ, dài xé đơi HCN ta dược cuống lá
Bước 4: Dán hình
- Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực
HĐ2/ HS thực hành : pp luyện tập thực hành 15’
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS
- Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản
phẩm
3.Dặn dò:2’
- Chuẩn bị giấy màu, hồ gián,… giờ sau học xé dán
quả cam hồn chỉnh hơn
- HS chuẩn bị ĐDHT
- HS nhắc
- HS quan sát mẫu
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS thực hành
- HS trình bày sản
phẩm
- HS nghe
Thứ năm ngày 23 -9-2010
Học vần:
<b>I/Muïc tiêu:</b>
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé bé
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> Ng </b>:
-GV giới thiệu chữ <b>ng</b>
-Phát âm: <b>ng </b> (gốc lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
qua cả hai đường mũi và miệng)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b>ng</b> rồi để có tiếng <b>ngừ</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> ngừ</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>ngh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ng</b> với <b> ngh </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
g. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HS Yeáu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Bê, nghé ăn gìâ?
- Bê khác nghé ở điểm nào?
- Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu,
gi, chợ quê, cụ già
- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi
Tốn
<b>I) Mục tiêu:</b>
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 10
Bài tập 1,3,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: Nắm các dạng bài. Các mẫu vật để sữa bài
2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ: Luyện tập
5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập chung
b) HĐ 1: Oân kiến thức.Pp : Luyện tập, thực hành
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng
tương ứng với số ta đã học
Gắn vào thanh cài các số 0 10
- HS lên bảng thực hiện
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy đếm 10 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé
<i>Nghỉ giữa tiết</i>
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Luyện tập , Thực hành
Bài 1 : Nối theo mẫu
Baøi 3 : điền số
thiếu thì điền số thiếu vaøo
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét
Bài 2 : viết 0 10 ( nếu cịn thời gian)
Gọi HS lên bảng viết
3. Củng cố:
Trị chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ
0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng
Nhận xét
4. Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Chuẩn bị phần luyện tập chung
Hoïc sinh neâu
HS đếm và mời bạn đếm
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
2 Học sinh viết
Học sinh thi ñua
HS nghe
Mĩ thuật :
<b>I.Mục tiêu</b> :
-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình trịn như : cam,
táo, bưởi, hồng …
-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình trịn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
2.Bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn.
Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để
HS trả lời các câu hỏi sau :
-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?
Vở tập vẽ, tẩy, chì, …
-Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
-Có màu gì?
Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:
GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ
các quả có dạnh hình trịn.
GV quy định kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau
cùng là tô màu vào quả đã vẽ.
4.HS thực hành bài vẽ :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn
thành bài vẽ đúng quy định.
-Thu bài chấm
Nhận xét bài vẽ của học sinh.
5.Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả
tròn.
Tun dương học sinh vẽ tốt.
6.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.
Hình trịn.
Xanh, vàng, đỏ.
Hình trịn.
Xanh hoặc vàng.
Hình trịn, da vàng hay xanh đậm.
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào
giấy nháp.
HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
<i>Quả cam</i>
Thứ sáu ngày 24 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: y, tr,y tá, tre ngà.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> y </b>:
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá
-GV giới thiệu chữ <b>y</b>
-Phát âm: <b>y </b>(giống i)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b> y</b> rồi để có tiếng <b>y</b> ta làm sao?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> y tá</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>tr </b>(quy trình tươnh tự)
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành </b>
<b>10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
i. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>j. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi nhà trẻ khơng?
- Nhà trẻ thường có những ai?
- Em có thích nhà trẻ khơng?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HS khá
HSYếu
tá, tre ngà
- Xem trứơc bài <b>ôn tập</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
<b>TOÁN</b>
<b>I) Muïc tieâu:</b>
So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định
trong phạm vi 10.
Bài tập 1,2,3,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:
2.Học sinh :
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ: Luyện tập chung
2. Bài mới :
a) HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực
hành
Gắn vào thanh các số từ 0 10
Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ?
Số nào ở giữa số 6 và 8
Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1
+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
Lấy các hình : ,
Từ 2 hình ghép lại sát nhau thành 1 hình
lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình
Nghỉ giữa tiết
b) HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ơ trống
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Baøi 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ
bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở. Nhận xét
3. Củng cố,Dặn dò:
Trị chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được
3 hình . 5 hình
Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm
HS gắn và mời nhau đọc
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh neâu
Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
Học sinh thực hiện
Được 3 hình tam giác
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Học sinh lên thi đua theo
3 tổ
Tuyên dương
<b>1 Mục tiêu : </b>
<b>-</b>:Biết tác dụng , ý nghĩa hiểu lệnh của các tín hiệu đèn gioa thông.
- Biết nơi có tín hiệu đèn gioa thơng.
- Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thơng.
-: Đi theo đúng tín hiệu đèn Gtđể đảm bảo an toàn.
2. Chuẩn bị :Tranh ảnh trong sách và các kí hiệu đèn .
3. Các hoạt động chính
<i><b> Hoạt động 1</b><b> : </b></i>GT đèn tín hiệu giao thơng
a) <i>Mục tiêu</i> : HS nắm được đèn tín hiệu GT được đặt ở nơi có đường gioa nhau gồm 3 màu đỏ, vàng ,xanh
và biết có 2 loại đèn tín hiệu :Đèn tín hiệu dành cho xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
b) <i>Cách tiến hàn</i>h : GV đàm thoại với HS theo các câu hỏi sau :
Đèn tín hiệu GT được đặt ở đau?
Tín hiệu có mấy loại màu ? Thứ tự các màu như thế nào ?
Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
4. <b>CỦNG CỐ</b> :
- GV và HS hệ thống nội dung bài, gọi vài HS nhắc lại những nội dung đã học.
Dặn :Quan sát đường phố gần nhà và tìm nơi đi bộ an toàn.
Sinh hoạt
- Thực hiện an tồn khi tham gia giao thơng
- Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
- Nhắc HS đi học đều,đúng giờ
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân
- Tiếp tục ổn định nề nếp học taäp
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>
Tốn:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học
- Viết được các số 0-10 .
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
HÑ GV HĐ HS
1.ổn định:
2.Bài ôn:
Bài 1: viết số
GV đọc các số : 0,1,2,…..,10
- Nhận xét
- HS viết ở bảng con
<b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>
Tiếng việt:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- HS đọc được bài đã học , viết được các âm :p, ph, nh, g, gh.
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
HĐ GV HĐ HS
1.ổn định:
2.Bài ôn:
- Cho HS mở SGK đọc bài
- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- GV đọc : :p, ph, nh, g, gh.
- Nhaän xét
3.Dặn dò:
- Học bài và ơn các âm đã ơn