Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA lop 1 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 6</b>

<b> </b>

<i><b> Lịch Báo Giảng</b></i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>2</b>



<b>20/09/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ĐĐ</b>



<b> Bài 22 P – ph nh</b>


<b> “</b>



<b> Soá 10</b>



<b> Giừ gìn sách vở đồ dùng học tập (t2)</b>


<b>3</b>



<b>21/09/2010</b>



<b>T</b>


<b>ÂN</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>



<b> Luyện tập</b>


<b> GV chuyên</b>


<b> Bài 23 g gh</b>



<b> “ </b>



<b>4</b>



<b>22/09/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>TN-XH</b>



<b>TC </b>



<b> Baøi 24 q - qu gi</b>


<b> “ </b>



<b> Chăm sóc và bảo vệ răng</b>


<b> Xé, dán hình quả cam (t1)</b>



<b>5</b>



<b>23/09/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b> MT</b>



<b> Baøi 25 ng ngh</b>


<b> “</b>




<b> Luyện tập chung</b>



<b> Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn</b>



<b>6</b>



<b>24/09/2010</b>



<b>TD</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>SH</b>



<b> GV chuyên</b>



<b> Bài 26 y tr </b>


<b> “ </b>



<b> Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 20 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 17 p-ph nh</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá



- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : xe chỉ, củ sả


- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>



<b>P-ph</b> :


-GV giới thiệu chữ <b>p</b>


-Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên
và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra
nhẹ khơng có tiếng thanh)


-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc



- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời


- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp


- Cá nhân, lớp
- HS cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ



- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


a. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi chợ chưa, đ với ai?
- Ở chợ có những gì?


- Chợ khác với phố thế nào?
- Em biết gì về thị xã?



<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá


- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời



- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HS khá
HSYếu


HSYếu
HS khá,
giỏi


Thứ hai ngày 20 -9-2010


TOÁN

<b>SỐ 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


- Bài tập 1,4,5


<b>II)Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
2.Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập


<b>III)Các hoạt dộng dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>



1. Bài cũ : số 0


 Giáo viên đọc số 9
 Kể tên các số bé hơn 9


2. Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10


b) HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải


 Bước 1 : Lập số


 Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
 Mấy bạn rượt bắt?


 Tương tự với: mẫu vật


Chấm tròn

Que tính


 Bước 2 : giới thiệu số 10


 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
 Giáo viên viết mẫu số 10


 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10


 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



 Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10


Nghỉ giữa tiết


c) HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan
Bài 1 : Viết số 10


Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất


(Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại)
Bài 2 : Điền số


 Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc


Bài 3 : Viết số thích hợp


 Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số


nào là số nhỏ nhất ?


 10 lớn hơn những số nào?


3. Củng co,Dặn dò:


 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
 Nhận xeùt


 Xem trước bài luyện tập



 Học sinh ghi ở bảng con
 HS nêu


 Học sinh quan sát
 Học sinh : có 9 bạn
 Học sinh : có 1 bạn
 10 bạn đang chơi, 10 que


tính, 10 chấm tròn


 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không,


trên bàn, trên bảng


 Học sinh đọc cá nhân
 HS trả lời


 Học sinh viết số 10
 HS tìm và khoanh
 Học sinh tách và nêu
 Học sinh làm bài
 Số lớn nhất là 10
 Số nhỏ nhất là 0
 HS nêu


- HS thi tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẠO ĐỨC

<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)</b>




<b>I) Muc Tieâu :</b>


1. Kiến Thức : Học sinh hiểu :


 Trẻ em có quyền được học hành


 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình


2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập


3. Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập


<b>II) Chuẩn Bị </b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
2. Học sinh: Vở bài tập. bút


<b>III)</b> <b>Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ : 5’


 Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập
 Treo tranh bài tập 3


 Nhận xét


 HS nêu



 HS nhận xét tranh đúng sai


2. Bài mới :


a) Giới thiệu : giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( T2)
b) HĐ1 : Thi sách vở ai đẹp nhất .Pp : Trực quan,
quan sát, trò chơi, thực hành 10’


 Giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng
 Vòng 1 : Thi ở tổ


 Vòng 2: Thi lớp
 Tiêu chuẩn chấm thi :


 Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định
 Sách


 Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp


c) HĐ2 : HS làm BT 2.Pp :Đàm thoại, thảo luận 10’


 2 em trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
 Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các


em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình


 Học sinh làm bài tập trong



vở


 Học sinh trao đồi kết quả


cho nhau theo caëp . Bổ sung kết
quả cho nhau


 Trình bày trước lớp


 Học sinh nêu
 Tên đồ dùng
 Đồ dùng để làm gì
 Cách giữ gìn


d) HĐ3 : HS làm BT 3 .Pp : Thực hành , thi đua ,
luyện tập, đàm thoại 8’


 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?


 Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng
 Kết luận :


 Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
 Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở


 Không xé sách vở.Học xong phải cất gọn gàng
 Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt


quyền học tập của mình



 Bạn lau cặp sạch sẽ, thước


để vào hộp, treo cặp đúng nơi
quy định


 Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Dặn dò : 2’


 Nhận xét tiết học.Về nhà sửa sang lại sách vở,


đồ dùng của mình để tiết sau thi“sách vở ai đẹp
nhất “


Thứ ba ngày 21 -9-2010


TOÁN

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của<b>í </b>số 10 .
2. Bài tập 1,2,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10
2.Học sinh : Bảng con, 10 que tính


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài cũ : Số 10


 Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0
 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, …, 9, 10
 Viết bảng con số 10


 Nhận xét


2) Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập
b) HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực
hành


 Đếm số từ 0  10


 Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn


10?


 Laáy 10 que tính tách làm hai nhóm


d) HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành ,
đàm thoại


Bài 1 : Nối


Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ



Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Điền dấu < , > , =


 Giáo viên thu vở chấm bài


(Nếu còn thời gian thực hiện bài 3)
Bài 3 : Điền số


 Nhận xét chỉnh sửa


3) Củng cố,Dặn dò:


 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết


 học sinh đếm
 Học sinh nêu
 Học sinh viết


 HS đếm
 HS nêu


 Học sinh nêu cấu tạo số
 Học sinh làm, sửa miệng
 Học sinh làm, sửa bảng lớp
 3 dãy lên điền


 Học sinh làm, sửa miệng
 Học sinh thi đua điền số theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Giáo viên đính lên bảng bài 5
 Nhận xét


 Sửa lại bài sai vào vở nhà


3 toå


 HS nghe


Thứ ba ngày 21 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 18 g gh</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB



<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá


- GV giơ bảng con có viết : phở bị, phá cỗ, nho khơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b>g</b>:


-GV giới thiệu chữ <b>g</b>


-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
hơi thốt ra nhẹ có tiếng thanh)


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b> g</b> rồi để có tiếng <b>gà</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm


cho HS


-GV viết bảng <b> gà, </b>đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>gh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> gh</b> với <b> g </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng khóa


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp


- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp



- HS cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhaän xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


c. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>


<b>d. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Con nào là gà ri, con nào là gà gô?
- Ở chợ có những gì?


- Nhà em có ni gà khơng?
- Người ta ni gà để làm gì?
- Em có thích thịt gà khơng?
- Em phải làm gì để gà chóng lớn?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá


- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


-HS theo dõi, tập viết
ở bảng con



- Đánh vần nhẩm,
đọc trơn từ : cá


nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe


- HS nghe


HS khá
HSYếu


HSYếu
HS khá,
giỏi


Thứ tư ngày 22 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 19 q- qu gi</b>




<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC <b>HTĐB</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ


- GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gô…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:



<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b> q</b> :


-GV giới thiệu chữ <b>q</b>


-Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


- qu là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và
răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ
khơng có tiếng thanh)


-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>



<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời



- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp


- Cá nhân, lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con


- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


HS
Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

e. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu



- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Những quà gì được gọi là quà quê?
- Em có được ai cho quà lần nào chưa?
- Đó là những q gì em có thích khơng?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi,
chợ quê, cụ già


- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh



- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


<i>Tự nhiên xã hội:</i>

<b>Chăm sóc và bảo vệ răng</b>



<b>I) Muc Tieâu :</b>


 Giữ vệ sinh răng miệng để phịng tránh bệnh sâu răng.
 Biết chăm sóc răng đúng cách


<b>II) Chuẩn Bị </b>


<b>1.</b> Giáo viên : Tranh vẽ(mơ hình) về răng. Bàn trải người lớn, trẻ em. Kem đáng răng, mơ hình răng


<b>2.</b> Học sinh : Bàn trải và kem đánh răng


<b>III)</b> Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HĐBT</b>


1. n định :  Hát



2. Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể


 Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
 Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ


 Nêu những việâc không nên làm
 Nhận xét


 Học sinh nêu


3. Dạy và học bài mới:


a) Giới thiệu: Hơm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng  HS nhắc đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào


là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh


 Pp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận, trực quan


B1 :Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm
răng của nhau và nhận xét hàm răng của bạn


B2 :Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa,
khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn  vì thế


phải bảo vệ răng



 HS thảo luận về răng của


bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún


 Lớp nhận xét,
 Bổ sung thêm


c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa


 Mục tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên


làm gì để bảo vệ răng


 Phương pháp : Đàm thoạ, quan sát, thảo luận.


B1 : Cho HS quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15
B2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?


 Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt


nhaát


 Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi


ngủ.


 Tại sao khơng nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt
 Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
 <b>Kết luận</b> :



 Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi


đi ngủ


 Khơng được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
 Phải khám răng định kỳ


 Hai em ngồi cùng bàn


quan sát và nhận xét việc nên
làm, việc không nên làm


 Mỗi nhóm một học sinh trả


lời, các nhóm khác bổ sung


 Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ


làm chúng ta bị sâu răng


 Phải đi khám răng


4. Củng cố – tổng kết:


 Phương pháp : Trò chơi thi đua
 Cho học sinh làm ở vở bài tập


 Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng


 Hoạt động lớp, cá nhân



5. Daën doø :


 Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng
 Chuẩn bị : bàn chải, kem, khăn mặt, cốc nước


Thủ công:

<b>Xé , dán hình quả cam (t1)</b>


I Mục tiêu:


- Biết xé, dán quả cam từ hình vng


- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\
II Đồ dùng học tập:


- Hình quả cam mẫu


- Giấy màu da cam (vàng) 1tờ
- Màu xanh lá cây 1tờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III Lên lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.KT: 1’


- GV KT sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới:


a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam
b.Phát triển:



HĐ1/Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’


-GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu
sắc của quả cam


-Em còn biêt quạ nào có dáng gioẫng quạ cam?
HĐ2/Hướng dăn mău: pp trực quan, gợi ý 10’
Bước 1: xé quạ cam


-Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình
vng, xé


-Xéû rời hình vng, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam


- Lật mặt màu cho HS quan sát
Bước 2: Xé hình lá


- Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời
HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam


- Lật mạt màu cho HS quan sát
Bước 3: Xé cuống lá


- Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ
HCN nhỏ, dài xé đơi HCN ta dược cuống lá
Bước 4: Dán hình


- Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực


hiện như thế với cuống , đến lá


HĐ2/ HS thực hành : pp luyện tập thực hành 15’
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS


- Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản
phẩm


3.Dặn dò:2’


- Chuẩn bị giấy màu, hồ gián,… giờ sau học xé dán
quả cam hồn chỉnh hơn


- HS chuẩn bị ĐDHT
- HS nhắc


- HS quan sát mẫu
- HS nêu


- HS theo dõi


- HS thực hành
- HS trình bày sản


phẩm
- HS nghe
Thứ năm ngày 23 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 19 ng ngh</b>




<b>I/Muïc tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé bé


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>



<b> Ng </b>:


-GV giới thiệu chữ <b>ng</b>


-Phát âm: <b>ng </b> (gốc lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
qua cả hai đường mũi và miệng)


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b>ng</b> rồi để có tiếng <b>ngừ</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> ngừ</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>ngh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ng</b> với <b> ngh </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


g. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp


- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


HS Yeáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Bê, nghé ăn gìâ?


- Bê khác nghé ở điểm nào?



- Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu,
gi, chợ quê, cụ già


- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe



HSYếu
HS khá,
giỏi


Tốn

LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I) Mục tiêu:</b>


 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0  10


 Bài tập 1,3,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Nắm các dạng bài. Các mẫu vật để sữa bài
2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: Luyện tập


5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0
2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Luyện tập chung



b) HĐ 1: Oân kiến thức.Pp : Luyện tập, thực hành


 Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng


tương ứng với số ta đã học


 Gắn vào thanh cài các số 0  10


- HS lên bảng thực hiện


 Học sinh quan sát và nêu
 Học sinh gắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
 Em hãy đếm 10  0


 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé


đến lớn, từ lớn đến bé


<i>Nghỉ giữa tiết</i>


c) HĐ2: Thực hành .Pp : Luyện tập , Thực hành
Bài 1 : Nối theo mẫu


Baøi 3 : điền số


Đếm thầm các số từ 0  10 , xem số nào


thiếu thì điền số thiếu vaøo




Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé


 Giáo viên hướng dẫn sửa
 Giáo viên thu chấm
 Nhận xét


Bài 2 : viết 0  10 ( nếu cịn thời gian)


 Gọi HS lên bảng viết


3. Củng cố:


 Trị chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ


0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng


 Nhận xét


4. Dặn dò:


 Về nhà coi lại bài vừa làm
 Chuẩn bị phần luyện tập chung


 Hoïc sinh neâu


 HS đếm và mời bạn đếm
 1,2,5,8,10


 10,8,5`,2,1


 Học sinh nối
 Học sinh điền số


 Học sinh sửa bài ở bảng lớp
 Học sinh xếp


 Học sinh sửa bài ở bảng lớp


 2 Học sinh viết
 Học sinh thi ñua


 HS nghe


Mĩ thuật :

<b>VẼ HOẶC NẶN QUẢ CĨ DẠNG HÌNH TRỊN</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :


-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình trịn như : cam,
táo, bưởi, hồng …


-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình trịn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em.


2.Bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn.
Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để
HS trả lời các câu hỏi sau :


-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?


Vở tập vẽ, tẩy, chì, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
-Có màu gì?


Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:


GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ
các quả có dạnh hình trịn.


GV quy định kích thước của quả.


Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau
cùng là tô màu vào quả đã vẽ.


4.HS thực hành bài vẽ :


GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn
thành bài vẽ đúng quy định.



-Thu bài chấm


Nhận xét bài vẽ của học sinh.


5.Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả
tròn.


Tun dương học sinh vẽ tốt.
6.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.


Hình trịn.
Xanh, vàng, đỏ.
Hình trịn.


Xanh hoặc vàng.


Hình trịn, da vàng hay xanh đậm.


HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào
giấy nháp.


HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
<i>Quả cam</i>




Thứ sáu ngày 24 -9-2010


Học vần:

<b>Baøi 19 y tr</b>




<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: y, tr,y tá, tre ngà.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài


b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b> y </b>:


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV giới thiệu chữ <b>y</b>


-Phát âm: <b>y </b>(giống i)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b> y</b> rồi để có tiếng <b>y</b> ta làm sao?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> y tá</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa



* <b>tr </b>(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành </b>
<b>10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


i. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu



- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>j. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi nhà trẻ khơng?
- Nhà trẻ thường có những ai?
- Em có thích nhà trẻ khơng?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y


nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài



-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tá, tre ngà



- Xem trứơc bài <b>ôn tập</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


<b>TOÁN</b>

LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I) Muïc tieâu:</b>


 So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định


trong phạm vi 10.


 Bài tập 1,2,3,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên:
2.Học sinh :


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: Luyện tập chung
2. Bài mới :


a) HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực
hành


 Gắn vào thanh các số từ 0  10



 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ?
 Số nào ở giữa số 6 và 8


 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1


+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé


 Lấy các hình :  , 


 Từ 2 hình  ghép lại sát nhau thành 1 hình


lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác


 Từ 4 hình  xếp để được tất cả 5 hình


Nghỉ giữa tiết


b) HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não


 Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ơ trống
 Bài 2 : Điền dấu > , < , =


 Baøi 3 : Điền số


 Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ


bé đến lớn và từ lớn đến bé



 Thu chấm vở. Nhận xét


3. Củng cố,Dặn dò:


 Trị chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
 Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được


3 hình  . 5 hình 


 Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm


 HS gắn và mời nhau đọc
 Học sinh nêu


 Học sinh nêu
 Học sinh neâu


 Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
 Học sinh thực hiện
 Được 3 hình tam giác


 Học sinh viết 1 dòng
 Học sinh làm và sửa bài
 Học sinh làm bài


 Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2



 Học sinh lên thi đua theo


3 tổ


 Tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 3 :ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG( tiết 1)</b>



<b>1 Mục tiêu : </b>


<b>-</b>:Biết tác dụng , ý nghĩa hiểu lệnh của các tín hiệu đèn gioa thông.
- Biết nơi có tín hiệu đèn gioa thơng.


- Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thơng.
-: Đi theo đúng tín hiệu đèn Gtđể đảm bảo an toàn.
2. Chuẩn bị :Tranh ảnh trong sách và các kí hiệu đèn .
3. Các hoạt động chính


<i><b> Hoạt động 1</b><b> : </b></i>GT đèn tín hiệu giao thơng


a) <i>Mục tiêu</i> : HS nắm được đèn tín hiệu GT được đặt ở nơi có đường gioa nhau gồm 3 màu đỏ, vàng ,xanh
và biết có 2 loại đèn tín hiệu :Đèn tín hiệu dành cho xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.


b) <i>Cách tiến hàn</i>h : GV đàm thoại với HS theo các câu hỏi sau :
Đèn tín hiệu GT được đặt ở đau?


Tín hiệu có mấy loại màu ? Thứ tự các màu như thế nào ?
Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?


Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?


- GV nhận xét – chốt nội dung .


4. <b>CỦNG CỐ</b> :


- GV và HS hệ thống nội dung bài, gọi vài HS nhắc lại những nội dung đã học.
Dặn :Quan sát đường phố gần nhà và tìm nơi đi bộ an toàn.


Sinh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>


<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần</b>



- Thực hiện an tồn khi tham gia giao thơng
- Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
- Nhắc HS đi học đều,đúng giờ


- Vệ sinh trường lớp, cá nhân


II

<b>/Keá họach tuần 6</b>



- Tiếp tục ổn định nề nếp học taäp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>


Tốn:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học
- Viết được các số 0-10 .


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>



HÑ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:
Bài 1: viết số


GV đọc các số : 0,1,2,…..,10
- Nhận xét


- HS viết ở bảng con


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>


Tiếng việt:

<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được bài đã học , viết được các âm :p, ph, nh, g, gh.


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK đọc bài



- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- GV đọc : :p, ph, nh, g, gh.


- Nhaän xét
3.Dặn dò:


- Học bài và ơn các âm đã ơn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×