Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

chia hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Cấp 2 – 3 Lương Thế Vinh</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Viết kết quả mỗi phép tính sau</i>


<i> dưới dạng một lũy thừa? </i>



<i>Đáp án: a, b, c, </i>


<b>a, Tính : </b>


<b>b, Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:</b>


4 5 7 4 3 4


/

.

/

. .

/ 5 .5



<i>a</i>

<i>a a</i>

<i>b</i>

<i>x x x</i>

<i>c</i>



3 4


10 ;10


1 000 ; 1 000 000 .


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.V</b>

<b>í dụ</b>

<i><b>?1</b></i>




<b>§4</b>





<b>T</b>

<b>a đã biết .</b>



7 3


5 : 5

?



3 4 7

5 .5

5



7 4


5 : 5

?



<b>Hãy suy ra: </b>

<sub>5 : 5</sub>

7 3

<sub></sub>

<sub>5</sub>

4


7 4 3


5 : 5

5



<b>T</b>

<b>a đã biết .</b>

<i>a a</i>

4

.

5

<sub></sub>

<i>a</i>

9


<b>D</b>

<b>o đó: </b>

<i>a a a</i>

9

:

5

<sub></sub>

4

(

<sub></sub>

<i>a</i>

9 5

)



9

<sub>:</sub>

4 5

<sub>(</sub>

9 4

<sub>)</sub>



<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.V</b>

<b>í dụ</b>



<b>§4</b>





<b>2.T</b>

<b>ổng qt</b>



<b>T</b>

<b>a quy ước </b>

<i>a</i>

0

<sub></sub>

1(

<i>a</i>

<sub></sub>

0)



<b>Tổng quát:</b>


:

(

0;

)



<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>m n</i>





<b>Chú ý:</b>



<b>Khi chia hai lũy thừa cùng </b>


<b>cơ số (khác 0), ta giữ </b>



<b>nguyên cớ số và </b>

<b>trừ</b>

<b> các số </b>




<b>mũ.</b>



<i><b>?2</b></i>



<b>Viết thương của hai lũy </b>


<b>thừa sau dưới dạng một </b>


<b>lũy thừa:</b>



<b>a,</b>


<b>b,</b>


<b>c,</b>



12 4


7 : 7



6

<sub>: (</sub>

3

<sub>0)</sub>



<i>x x x</i>



4

<sub>: (</sub>

3

<sub>0)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Muốn cộng hai số </i>
<i>nguyên cùng dấu, ta </i>


<i>cộng hai giá trị </i>
<i>tuyệt đối của chúng</i>


<i> rồi đặt dấu </i>



<i>chung trc kt qu.</i>

<b>Đ4</b>





<b>1.Cộng hai số nguyên d ơng</b>


<b>2.Cộng hai sè nguyªn </b>

<i><b>âm</b></i>


<b>Bài tập:</b>



<i><b>Quy tắc:</b></i>

<b>Sgk</b>



<i>Muốn cộng hai </i>
<i>số nguyên âm, ta </i>


<i>cộng hai giá trị </i>
<i>tuyệt đối của chúng</i>


<i> rồi đặt dấu </i>
<i>“</i><b>–</b><i>” trước kết quả.</i>


<b>(</b>

<b>– 17</b>

<b>) + (</b>

<b>–</b>

<b>54</b>

<b>) = </b>


<b>VÝ dô:</b>



<b>17</b>



<b>( )</b>



<b>–</b>

<b><sub>= – 71</sub></b>



<b>Thực hiện phép tính:</b>



<b>a) (+37) + (+81)</b>



<b>b) (–23) + (–17)</b>



<i><b>3.</b></i>

<i><b>Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1: Điền dấu “X” vào ơ thích hợp .</b>


<b>= 37 + 81</b>



<b>= – (23 + 17)</b>


<b>+ 54</b>



<b>Ta thấy </b>


<b>(+13)+(+81)=+(13+81)=+118=118</b>
<b>(–23)+(–17)= – (23+17)= –40</b>


<b>Vậy, muốn cộng hai số </b>
<b>nguyên cùng dấu</b>
<b>ta làm như thế naøo? </b>
<b>c) (–2) + (–7) + (–1)<sub>= – (2 + 7 + 1)</sub></b>


<b>= 118</b>


<b>= –40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu</b>

<b>Đ</b>

<b>S</b>



<b>a) Kết quả cộng hai số nguyên dương là </b>
<b> một số nguyên dương.</b>



<b>b) Kết quả cộng hai số nguyên âm là một </b>
<b>số nguyên âm.</b>


<b>c) (</b>

<b>–</b>

<b>10) + (</b>

<b>–</b>

<b> 30) = 40</b>
<b>d) (+ 31) + (+ 69) = 100</b>


<b>e) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng </b>
<b>các giá trị tuyệt đối của chúng</b>


<b>g) Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta </b>
<b>cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi </b>
<b>đặt dấu chung trước kết quả.</b>


<b>Bài 1: Điền dấu “X” vào ơ thích hợp </b>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>


<b>X</b>



<b>– 40</b>



<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hình ảnh kênh đào Xuy - ê</b></i>

Kim Tự Tháp




<b>Hoang maïc Xa-ha-ra</b>



<i><b>Hå VÝch - to - ri - a ( ¶nh vƯ tinh)</b></i>


<i><b>Sông Nin ( </b>ảnh vệ tinh</i> <i><b>)</b></i>


<b>Bi tp 2: </b><i><b>Tên một châu lục, là cái nôi của nền toán học nhân loại</b></i><b>.</b>


<b> | –25| + | –42 |</b>



<b> –| –28| + (–12 )</b>


<b> (–2) + (–3) + (–7)</b>



<b>= 25 + 42</b>



<b>= (–28)+(–12)=–40</b>


<b>= –(2 + 3 + 7) = –12</b>



<b>(–7) + (–14)</b>

<b><sub>= – 21</sub></b>


<b>17 + | –33| </b>



<b>17 + 33</b>



<b>|–15| + |+15| </b>

<b>= 30</b>



<b>–40 </b>



<b> 67 </b>

<b>–12 </b>




<b>–21 </b>

<b> 50 30 </b>

<b> 67 </b>



<i><b> </b><b>Hãy tính các phép tính dưới đây rồi viết các chữ tương ứng với</b></i>
<i><b>các số tìm được vào các ơ ở hàng dưới cùng của bài. Khi đó </b></i>


<i><b>em sẽ biết được tên của một châu lục, là cái nơi của nền tốn </b></i>
<i><b>học nhân loại.</b></i>


<b>Exit</b>


<b>Người dân châu phi</b>



<b> là hoang mạc lớn nhất thế gii.</b>

<i><b>Là hồ n ớc ngọt lớn nhất châu Phi </b><b><sub>và lớn thứ nhì thế giới.</sub></b><b><sub> </sub></b></i>

<b> là con sông dµi nhÊt thÕ giíi.</b>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Bµi tËp 23, 24, 25, 26 SGK.



H íng dÉn vỊ nhµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Cộng hai số nguyên âm</b>



<i><b>Vớ d:</b></i>

<i><b>Nhit Mát-xcơ-va vào buổi trưa là -3</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C.</b></i>


<i><b>Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu</b></i>



<i><b>độ C, biết nhiệt độ giảm 2</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C </b></i>


<i><b>so với buổi trưa?</b></i>



<b>Nhận xét: Giảm</b>


<b>2</b>

<b>0</b>

<b>C có nghóa là </b>



<b>tăng </b>

<b>– </b>

<b>2</b>

<b>0</b>

<b>C. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập

Kết quả


Bài



tập


1



Tính và nhận xét kết


quả của:



(

<b>–</b>

<b>1</b>

) + (

<b>–</b>

<b>2</b>

)



vaø

<b>I – 1 I + I – 2 I</b>



Bài


tập



2



Tính và nhận xét kết


quả của:



(

<b>–</b>

<b>3</b>

) + (

<b>–</b>

<b>4</b>

)



<b>I – 3 I + I –</b>

<b>4 I</b>



<b>Vậy:</b>



<i><b>Muốn cộng hai số nguyên âm thông qua giá </b></i>


<i><b>trị tuyệt đối của chúng ta làm thế nào?</b></i>




(

<b>–</b>

<b>1</b>

) + (

<b>–</b>

<b>2</b>

)

<b>=</b>


<b>I – 1 I + I – 2 I</b>

<b> </b>

<b>=</b>



(

<b>–</b>

<b>3</b>

) + (

<b>–</b>

<b>4</b>

)

<b>=</b>


<b>I – 3 I + I –</b>

<b>4 I</b>

<b>=</b>



<b>–</b>

<b>3</b>


<b>3</b>


<b>–</b>

<b>7</b>



<b>7</b>



<b>Vậy, có thể tính </b>


<b>(– 3) + (– 4) </b>



<b>thoâng qua</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×