Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 2 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.12 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỜI KHOÁ BIỂU TUẦN 5</b>



<i><b>(Từ ngày 27/09/2010 đến ngày 01/10/2010)</b></i>



Thứ /ngày

Tiết Môn

Bài

Tên bài



Hai


27/09/2010



1

T.

Đọc

9

Chiếc bút mực (tiết 1)



2

T.

Đọc

Chiếc bút mực (tiết 2)



3

Toán

21 38 + 25



4

Đ.

Đức

3

Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 1)



5

SHDC



Ba


28/09/2010



1

C. Tả

9

TC - Chiếc bút mực



2

Toán

22 Luyện tập



3

Nhạc



4

K.Chuyện

5

Chiếc bút mực





29/09/2010



1

T. Đọc

10 Mục lục sách



2

LTVC

5

Tên riêng – Câu kiểu ai là gì?



3

Tốn

<sub>23 Hình chữ nhật – hình </sub>

<sub>tứ</sub>

<sub> giác </sub>



4

Thể dục



Năm


30/09/2010



1

C. Tả

10 N – V Cái trống trường em



2

Toán

24

Bài toán về nhiều hơn



3

T.Viết

5

Chữ hoa

D



4

Thể dục



5

Thủ công

4

Gấp máy bay đuôi rời



Sáu


01/10/2010



1

Mỹ thuật



2

TLVăn

5

Trả lời câu hỏi




3

Toán

25 Luyện tập



4

TNXH

5

Cơ quan tiêu hoá



5

S. Hoạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài; đọc đúng các từ: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay…


- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ
bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)


<b>II</b><i><b>.</b></i><b>Chuaån bò</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b> dạy học


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Bài cũ (5</b> phút )


HS đọc bài, trả lời câu hỏi bài : Trên chiếc bè


+ Dế mèn và dế trũi đi chơi xa bằng cách gì?


+ Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?


- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài<i><b>(2</b>phút<b> )</b></i>


- Gv treo tranh giới thiệu , ghi bảng


<b>b) Hướng dẫn luyện đọc:(</b><i><b>28 </b>phút<b>)</b></i>


-Đọc mẫu tồnbài


<i> -u c</i>ầu hs khácđđọc lại.


-Yêu cầu hs đọc chú giải


<i> - Yêu cầu đọc từng câu.</i>
<i> -Rút từ khó.hd</i> đọc


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


-Rút từ hd giải nghĩa từ : Gục đầu, Khĩc nức nở


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài,
câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp.


- HS neâu.



- HS nhắc lại


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-1 hs đọc


-1 hs đọc


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu
cho hết bài.


-Rèn đọc các từ như : - Hồi hộp,
loay hoay, quyết định, ngạc
nhiên


-Từng em nối tiếp đọc từng
đoạn trước lớp .


- Bốn em đọc từng đoạn trong
bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Tổ chức thi đọc


-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
- Y/cầu đồng thanh đoạn 1,2


<i> Tiết 2</i>



<b> 3) Tìm hiểu bài </b><i>(20 phút)</i>


Cho HS đọc cả bài

- Gv nhận xét


Đoạn 1,2:


-Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất mong
được viết bút mực?


Đoạn 3:


-Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


-Nghe cơ hỏi, Mai loay hoay với hộp bút như thế nào?


Vì sao?


-Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
Đoạn 4:


- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết bút mực,
Mai nghĩ và nói thế nào?


- Tại sao cơ giáo bằng lịng với ý kiến của Mai?
- Gv nhận xét.


4. Luy<b>ện đọc lại : ( </b>10phút <b>)</b>
- Gv cho HS đọc theo phân vai.
<b>5. Củng cố – Dặn dò (</b>5phút<b> )</b>



+ Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn?
+ Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?


- Nhận xét tiết hoïc.


- Dặên về nhà luyên đọc bài thật diễn cảm.
- Chuẩn bị: Mục lục sách.


+ Nhưng hôm nay/ cô định cho
em viết bút mực/ vì em viết khá
rồi.


-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Các em khác lắng nghe và
nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài
,nhận xét bình chọn nhĩm đoc đúng,


hay.


- cả lớp đồng thanh


- HS đọc.


- HS thảo luận, đại diện trình
bày.


- HS đọc đoạn 1,2



+ Thấy Lan được cô cho viết
bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ
cịn mình em viết bút chì thơi
- HS đọc đoạn 3


+ Lan được viết bút mực nhưng
qn bút.


- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em
nửa muốn cho bạn mượn, nửa
lại tiếc.


- Lấy bút cho Lan mượn.
- HS đọc đoạn 4


- Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn
cho Lan mượn. Hoặc 2 người
thay nhau viết.


- Vì thấy Mai biết nhường nhịn
giúp đỡ bạn.


- Thi đọc theo phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+



+ + + + + + +


+ + + +



<b>I Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số


(BT1 coät 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)
<b>II. Đồ dùngdạy học</b>

<b>: </b>



- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. Các hoạt độngdạy học</b>

<b>: </b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


1. Bài cũ <i><b>(</b> 5phút )</i>


- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- HS sửa bài.


18 79 19 40 29 88
3 2 4 6 7 8
21 81 23 46 36 96
- Gv nhận xét. Ghi điểm


<b>3. Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài: Học dạng toán 38 + 25



b) Giới thiệu phép cộng ( <i><b>10phút )</b></i>
Giới thiệu phép cộng 38 + 25.


- Gv nêu đề tốn: có 28 que tính thêm 25 que tính
nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- Gv nhận xét, hướng dẫn: Gộp 8 que tính với 2 que
tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó,
5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63
que tính.


- Vậy: 38 + 25 = 63


- Gv yêu cầu HS đặt tính và tính.


- Gv nhận xét.


<b>c) Thực hành</b><i>(15 phút )</i>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Cho hs làm vào baûng con.


- Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép


- Đọc


- Lên bảng làm



- Hoạt động lớp


- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả 63.


- 1 HS trình bày.


- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp


38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6,
63 viết 6


- Lớp nhận xét.
-HS đọc y/cầu


- Làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cộng có nhớ và không nhớ.
- Gọi hs sửa bài, gv nhận xét
<b>Bài 3:</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
- Cho hs lên bảng sửa bài.Gv nhận xét


<b>Baøi 4: Gv cho HS thi đua điền dấu >, <, =</b>
8 + 5< 8 + 4



8 + 9= 9 + 8
8 + 5 < 8 + 6
- Gv nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b><i><b>( 5phút )</b></i>


- Gv củng cố, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn về nhà làm thêm VBT


- Chuẩn bị: Luyện tập.


45 36 13 59
73 84 81 77
- HS đọc.


- Con kiến phải đi độ dài đoạn
đường là: 18 + 25 = 42 (dm)
- hs lên bảng làm


<b>I. Mục tiêu</b>


- Cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như thế nào.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn, gọn gàng ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.


- Tự giác thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi (HS khá giỏi)


* Tích hợp lồng ghép GDBVMT- Liên hệ : Biết tự liên hệ những việc làm để giữ gọn


gàng, ngăn nắp .


<b>II</b>

<i><b>.</b></i>

<b>Chuẩn bị </b>


- GV: Phiếu thảo luaän cho hs.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt độngdạy học: </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


1. Baøi cu<b> õ </b> ( <i>3phút )</i>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- Gv nhận xét


<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu: <i>( 2phút )</i>


- Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc được sắp xếp ngăn nắp,


- Giúp ta không vi phạm những
lỗi đã mắc phải


- Khi làm những việc có lỗi.
Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gọn gàng thì có tác dụng như thế nào? Chúng ta cùng


tìm hiểu qua bài học hôm nay.


b) Hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: <i>( 8phút )</i>


- Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh treo trên


bảng và thảo luận theo các câu hỏi trong phiếu
thảo luận sau:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2. Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các nhóm thảo luận.
- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen gọn
gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


 Hoạt động 2: <i>(7 phút )</i>


Phân tích truyện: “ Chuyện xảy ra trước giờ ra chơi
-Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý nghe câu chuyện và
thảo luận để trả lời câu hỏi:


1.Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng?


2.Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ gây ra hậu
quả gì?


- Gọi đại diện nhóm trình bài.



- Các nhóm HS quan sát tranh
và thảo luận theo phiếu.Chẳng
hạn:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang cất
sách vở đã học xong lên giá
sách.


2. Bạn làm như thế để giữ gìn,
bảo quản sách vở, làm cho sách
vở luôn phẳng phiu. Bạn làm
thế để giữ gọn gàng nhà cửa và
nơi học tập của mình.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


- Lắng nghe


- HS các nhóm chú ý nghe câu
chuyện.


-HS các nhóm thảo luận để trả
lời câu hỏi:


1. Cần phải ngăn nắp, gọn gàng
vì: khi lấy các thứ, chúng ta sẽ
khơng phải mất nhiều thời gian.
Ngồi ra, ngăn nắp, gọn gàng sẽ
giúp chúng ta giữ gìn được đồ


đạc bền, đẹp.


2. Nếu khơng ngăn nắp, gọn
gàng thì các thứ sẽ để lộn xộn,
mất nhiều thời gian để tìm.
Khơng ngăn nắp cịn làm cho
nhà cửa bừa bộn, bẩn thỉu.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV keå câu chuyện.


- Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.


- Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn xộn, làm
mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở và đồ dùng khi
cần đến. Do đó các em nên giữ thói quen gọn gàng,
ngăn nắp khi sinh hoạt.


 Hoạt động 3<b> : (</b><i>8phút )</i>Xử lí tình huống:


- GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy nhỏ có ghi tình huống và phiếu thảo luận. u
cầu thảo luận tìm cách xử lí tình huống đã nêu.


- Gọi từng nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi lần các
nhóm trình bày, cả lớp cùng nhận xét và kết luận về
cách xử lí đúng.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>( 7phút )</i>



<b>* Tích hợp lồng ghép GDBVMT- Liên hệ : </b>


-Để đồ dùng gọn gàng ngăn nắp , nhà cửa sạch sẽ em
cần làm những việc gì?


* Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.


- Lắng nghe


- Chia nhóm, phân cơng nhóm
trưởng, thư ký và tiến hành thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình bày
cách xử lí của nhóm mình.


-Nhiều HS nối tiếp nhau trả lời.


-HS lắng nghe


--3 HS đọc kết luận chung

<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 28 tháng 09 năm 2010</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trinh bài đúng bài chính tả(SGK).
- Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần (âm chính): ia, ya.


- Làm được bài tập 2; BT (3)b


<b>II</b>

<b>Chuẩn bị </b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả. Bảng cài, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở


<b>III. Các hoạt độngdạy học: </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cu õ </b> <i>( 5phút )</i>


Trên chiếc beø


- 2 HS viết bảng lớp: Dạy dỗ – ăn giỗ, dịng sơng –


- HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con


Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ròng rã, dân làng – dâng lên.
- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới </b>


a)Giới thiệu: <i>(2phút )</i>


- Viết bài “Chiếc bút mực”



b) Hướng dẫn tập chép <i>( 15phút )</i>


- Gv đọc bài chính tả trên bảng:
+ Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


+ Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan lại ồ
khóc?


+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- Gv theo dõi uốn nắn.


- Cho hs viết vào vở


- Gv chấm vài bài, nhận xét
<b>c) Làm bài tập </b><i>(10 phút)</i>


- Nêu yêu cầu bài 2


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Nêu yêu cầu bài 3b
+ HD làm baûng con


<b>- Gv nhận xét, sửa bài: x</b>ẻng, đèn , khen, thẹn



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>( 3phút )</i>


- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những HS chép bài
sạch, đẹp.


- Yêu cầu hs chép chính tả chưa đạt, chép lại
- Sửa lỗi chính tả.


- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


- 1 HS đđđọc lại, lớp đọc thầm


- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dịng,
đầu câu, tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút
mực, ồ khóc, hóa ra, mượn.
- HS viết bài vào vở.


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên



bảng.


- Tìm những từ chứa tiếng có


vần en hoặc eng


- HS thi đua tìm


<b>I. Mục tieâu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pham vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25
Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết giải bài tốn theo tóm tăt với một phép cộng
(BT 1, 2,3)


<b>II. </b>

<b>Chuẩn bị </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
1. Bài cu<b> õ </b> <i>(5 phút )</i>


- HS sửa bài 4


8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8
- Gv nhận xét, ghi điểm



<b>2. Bài mới </b>


a. Giới thiệu: <i>(2 phút )</i>


- Củng cố kiến thức qua tiết luyện tập.
b. Luyện tập <i>(25phút )</i>


<b>Baøi 1:</b>


- Cho hs nêu yêu cầu đề bài.


- Gv cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm
tính nhẩm.


Baøi 2:


- Cho hs nêu yêu cầu đề bài?


- Gv hướng dẫn hs làm bài vào VBT


- Cho hs làm bài, sửa bài


Bài 3: Cho hs đọc đề
- Gv hướng dẫn tóm tắt
+ Tấm vải xanh : 48 dm


+ Tấm vải đỏ : 35 dm


+ Caû 2 tấm vải : dm ?



- Cho hs làm bài, sửa bài
-Thu 7 vở chấm điểm nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø (</b><i> 3phút</i><b> )</b>


- Gv cho HS thi đua điền vào ô trống với kết quả
đúng


- hs lên bảng sửa


- Tính nhẩm


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11
8 + 7 = 15 8 + 8 = 16
8 + 4 = 12 8 + 5 = 13
8 + 9 = 17 8 + 10 =18


8 + 6 = 14 8 + 0 = 8
- Đặt tính rồi tính


18 38 78
35 14 9
53 52 87
28 68


17 16
45 84
- HS sửa bài.
- HS đọc đề.



- Hs lên bảng làm, lớp làm vở


Caû 2 tấm vải dài là .


48 + 35 = 83 ( dm)
Đáp số: 83 dm


+ + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

28 + 9 = 37 37 + 11 = 48 48 + 25 = 73
- Nhaän xét tiết học


- Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật.


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói: </b>



- Dựa vào trí nhớ, vào tranh kể lại từng đoạn và nội dung câu chuyện: Chiếc bút mực
- Biết kể chuyện tự nhiên, kết hợp lời kể với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt…


<b>2. Rèn kỹ năng nghe: </b>


Tập trung theo theo dõi nghe bạn kể; biết nhận xét đánh gía lời kể của bạn, biết
kể tiếp lời của bạn.


<b>II</b>

<i><b>.</b></i>

<b>Đồ dùngdạy học:</b>


<b>III. Các hoạt độngdạy học: </b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Baøi cu õ </b> <i>( 5phút )</i>


- HS kể lại chuyện. Bím tóc đuôi sam
- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu: ( <i>2phút )</i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”
b) Hướng dẫn kể chuyện <i>( 25phút )</i>


<i> * Kể đoạn 1, 2</i>


- Cho hs noùi tóm tắt nội dung tranh:
Tranh 1:


- Cơ giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
- Gv nhận xét.


Tranh 2:


- Lan khóc vì qn bút ở nhà.
- Gv nhận xét.


<i><b>* </b>Kể lại đoạn 3, 4</i>
Tranh 3:



- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
- Gv nhận xét.


- HS thực hiện.


- Hoạt động theo nhóm đơi.
- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng
lời của em


- HS kể .
- Lớp nhận xét.
Học sinh thự hiện kể
- Hoạt động nhóm.


- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc,
kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS thực hiện kề


Tiết 3
Môn: Hát nhạc
Bài: Giáo viên dạy bộ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tranh 4:


- Cơ giáo cho Mai viết bút mực, cơ đưa bút của mình
cho Mai.


* Kể lại toàn bộ câu chuyện ( dành cho HS khá giỏi )



- Gv nêu yêu cầu
- Cho HS nhaän vai


- Gv lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.
- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>( 3phút )</i>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì?
- Nhậân xét tiết học


Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo,


Mai, Lan.


- Phải giúp đỡ bạn bè lúc gặp
khó khăn. San sẻ cùng bạn
những dụng cụ học tập để học
tốt hơn.


<i><b>Ngày dạy Thứ tư ngày 29 tháng 09 năm 2010</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiến: HS đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.</b>



<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu, năm được nghĩa </b>
các từ mới.


<b>II</b><i><b>.</b></i><b>Chuẩn bị </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>

<i> </i>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Baøi cu õ </b> <i>( 5phút ) </i>


Chiếc bút mực


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi: Khi được cô giáo cho
viết bút mực thái độ bạn Lan như thế nào?


+ Vì sao Lan khóc?


+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- GV nhận xét.


<b>2) Bài mới </b>


a) Giới thiệu: <i>( 2phút )</i>


- Phần cuối mỗi quyển sách đều có mục lục. Mục lục
cho chúng ta biết trong đó có những bài gì? Ơû trang
nào, bài ấy là của ai?



- Trong bài hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em cách


- HS nêu.
- HS trả lời.
Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đọc mục lục sách.


<b>b) Luyện đọc: </b><i>( 10phút )</i>
-Đọc mẫu tồn bài
<i> -Yêu cầu hs khá đọc lại.</i>
-Yêu cầu hs đọc chú giải


<i> - Yêu cầu đọc từng </i>dịng .


<i> -Rút từ khó, hướng dẫn </i>đọc


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng mục trước lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng mục trong nhóm .


- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Tổ chức thi đọc


-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<b>c) Tìm hiểu bài </b><i>( 8phút )</i>



- Gv giao phiếu có nội dung thảo luận cho từng nhóm.
+ Tuyển tập này có những truyện nào?


+ Truyện người học trị cũ ở trang nào?
+ Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
+ Mục lục sách dùng để làm gì?


- Tập tra 1 số mục lục sách khác


- Gv cho HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1,
tìm tuần 5.


<b>d/ Luyệ n đọ c l ạ i : </b><i>(5phút</i><b> )</b>


-Tổ chức HS thi đọctoàn bài


-Nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(5 phút )</i>


- Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy mở ra xem


- Hoạt động lớp


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-1 hs đọc
-1 hs đọc


-Lần lượt nối tiếp đọc từng dịng



cho hết bài.


-Rèn đọc các từ như : Huy
<i>Phương, Phùng Quán </i>


- Học sinh nối tiếp đọc từng mục


trước lớp .


- hs đọc từng mục trong bài .


-Đọc từng mục trong nhóm


-Các em khác lắng nghe và
nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài,
nhận xét bình chọn nhĩm đoc
đúng, hay.


- HS thảo luận trình bày.


-7 truyện: Mùa quả cọ, Hương
đồng cỏ nội. Bây giờ bạn ở đâu.
Người học trò cũ. Như con cị
vàng trong cổ tích.


- Trang 52
- Quang Dũng



- Cho biết cuốn sách viết về cái
gì, có những phần nào, trang bắt
đầu của mỗi phần là trang nào.
Từ đó ta nhanh chóng tìm
những mục cần đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ngay phần mục lục ghi ở cuối hoặc đầu sách để biết
sách viết về những gì, có những mục nào trong sách
muốn đọc truyện hay 1 mục trong sách thì tìm chúng
ở trang nào.


- Tập xem mục lục.
- Chuẩn bị: mẩu giấy vụn


<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được
qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng Việt Nam(BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?


<b>IIChuẩn bị </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Baøi cu õ </b> (5<i>Phút )</i>


+ Nêu 3 danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


- Gv cho 2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời.


- Gv nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới </b><i>(25Phút )</i>


<b>a) Giới thiệu: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về danh từ và
củng cố về cách đặt câu theo mẫu: Ai, là gì?


<b>b/ HD HS làm bài tập </b>
<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu bài?


- Nghĩa của các danh từ ở cột (1) và (2) khác nhau
như thế nào?


- Gv choát yù:


+ Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là tên chung
+ Cột 2 chỉ sự cụ thể. Chúng là tên riêng, Trường
Tiểu Học Bình Triệu là 1 cụm từ cố định cũng được
coi như 1 từ.


+ Các danh từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì khác
nhau?


- Gv chốt ý:



+ Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung ) không viết hoa.


- HS nêu.
- Lớp nhận xét


- Hoạt động nhóm (đơi)
- HS thảo luận – trình bày
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.
- Cột 2: Gọi tên riêng của từng


sự vật.


- Cột 1: Không viết hoa
- Cột 2: Viết hoa


- Hoạt động nhóm
Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết hoa.
Tên riêng của người, sông, núi… phải viết hoa
<b>Bài 2: </b>


- Nêu yêu cầu:


- Gv cho từng nhóm trình bày


+ 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.


+ 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch, hồ hay
núi ở quê em.



<b>Baøi 3:</b>


- Nêu yêu cầu đề bài. Gv cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?


b) Giới thiệu môn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- Gv nhận xét


<b>* Tích hợp GDBVMT : </b>


-Em có thích trường học của em không ?


-Để nơi các em học, nơi các em sống ngày càng tươi
đẹp hơn các em cần làm những gì ?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(5Phút )</i>


- Nêu những điều cần ghi nhớ về danh từ riêng.
- Gv cho HS thi đua viết lại danh từ riêng cho đúng.
+ (hồ) Ba Bể (sơng) Bạch Đằng


+ (núi) Bà Đen (cầu) Bông


- Tìm thêm danh từ riêng, và đặt câu theo mẫu.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì?



HS đọc lại
- HS nêu


- Thảo luận – trình bày
- Bình, Tâm, Yến


- Tên kênh: Phụng Hiệp, Hồ
Bình…


- Hoạt động cá nhân
- HS nêu. HS đọc


- Trường em là Trường Tiểu học
Bình Triệu


- Môn TV là môn em thích nhất.
- Xóm em là xóm có nhiều trẻ


em nhất.
- Lớp nhận xét


-Nhiều HS nối tiếp trả lời


-Nhiều HS nối tiếp trả lời


- Chỉ 1 loại sự vật. Danh từ
riêng phải viết hoa.


- 2 đội thi đua viết nhanh và


đúng sẽ thắng.


- HS thi ñua tìm.


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật và hình tứ giác


<b>II</b><i><b> .</b></i><b>Đồ dùngdạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Baøi cu õ </b> (<i>5phút )</i>


Tiết 3
Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A


B



C



D

P

Q

E

I



G

H



N



M



D


A



C


B



P

Q



E


I



M

N



G


H



- Gv cho HS làm trên bảng con và bảng lớp: Đặt tính
rồi tính:


47 + 32 48 + 33
68 + 11 28 + 7
+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- Gv nhận xét, ghi điểm.

<b>2. Bài mới </b>

<i>(10phút )</i>


<b>* Giới thiệu hình chữ nhật.</b>


- Gv cho HS quan sát hình và cho biết có mấy cạnh,


mấy đỉnh? Các cạnh như thế nào với nhau?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.
- Gv cho HS quan sát hình và đọc tên.


<b>*Giới thiệu hình tứ giác.</b>


- Gv cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ giác.


+ Hình tứ giác có mấy cạnh?
+ Có mấy đỉnh?


- Gv vẽ hình lên bảng


- Gv đọc tên hình


+ Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ
giác EGHI.


- Gv chỉ hình:


+ Có 4 đỉnh A, B, C, D


+ Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống
nhau?


<b>3 Thực hành</b><i>( 17 phút )</i>



<b>Bài 1:</b>


- Hs lên bảng làm


- hs đọc


HS trình bày.


- Có 4 cạnh, 4 đỉnh.


- Có 2 cạnh dài bằng nhau
- Có 2 cạnh ngắn bằng nhau
- Mặt bàn, bảng, quyển sách,


khung ảnh.


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
- Hình chữ nhật ABCD, MNQP,


EGHI.


- 4 cạnh
- 4 đỉnh


- HS quan sát, nghe


- HS nêu đỉnh và cạnh của 2


hình còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

G


M



H



N



Q

E



K

D



+ Nêu đề bài?


- Gv quan sát giúp đỡ.
<b>Bài 2:</b>


- Nêu đề bài?


- Gv cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tơ.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b><i>( 3phút )</i>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Gv cho HS thi học và ghi tên hình.


- Nhận xét tiết học


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Bài tốn về nhiều hơn.


- Nối các điểm để được hình tứ
giác, hình chữ nhật.


- HS nối.


- Tô màu vào các hình trong
hình vẽ.


- HS tô


- 4 cạnh, 4 đỉnh
- 4 cạnh, 4 đỉnh


<i><b>Ngày dạy Thứ năm ngày 30 tháng 09 năm 2010</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài: Cái trống trường em. Biết
trính bày một khổ thơ có 4 tiếng, viết hoa chử cái đầu mổi dòng thơ; biết cách một dòng
khi viết hết khổ thơ.


- Làm các bài tập điền vào chỗ trống âm: l/n (hoặc en/eng và i/iê)
<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Baøi cu õ </b><i>(5Phút )</i>


Tiết 1


Mơn: Chính tả (N-V)
Bài: Cái trống trường em


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv cho 1 HS điền dấu phẩy vào đúng chỗ cho đoạn
văn.


- Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm
bài, bé đi học, học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi
với em đỡ mẹ.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a) Giới thiệu: </b><i>(2 Phút )</i>


Cái trống trường em.


<b>b) Hướng dẫn viết chính tả. </b><i>( 15Phút )</i>


- Gv đọc bài viết, củng cố nội dung.


+ Bạn Hs nói với cái trống trường như thế nào?


+ Bạn Hs nói về cái trống trường như thế nào?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.


+ Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
+ Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
- Gv cho hs quan sát nêu từ khó.


- Gv đọc cho HS viết bảng con
- Gv đọc cho hs viết bài chính tả
- Gv theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- Gv chấm sơ bộ, nhận xét.


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập ( </b><i>10Phút</i><b> )</b>


<b>Baøi 2b:</b>


- Cho hs nêu yêu cầu.
b) en / eng


- Cho hs làm bảng phụ, lớp làm VBT
- Yêu cầu hs trình bày, nhận xét.
<b>Bài3 c : thi tìm nhanh:</b>


- Cho hs làm bảng phụ và trình bày.
<b> c)Những tiếng có vần im và iêm</b>
- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø ( </b><i>3Phút</i><b> )</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>



- HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại.
- Thi đua tìm từ: en/eng, im/iêm.


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn.


- 1 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe


- Như nói với người bạn thân
thiết.


- Như nói về 1 con người biết
nghĩ, biết buồn, biết vui mừng.
- 2 dấu câu: dấu chấm và dấu


hoûi


- 8 chữ, đầu câu.


- HS nêu những từ khó, viết
bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ,
suốt, tưng bừng.


- HS viết bài.
- HS sửa bài.



- Hoạt động cá nhân
- Điền vào chỗ trống
- chen, leng keng


- Chim, chiều, tìm
- Hs làm bài, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Hs biết giải và trình bài bài tốn về nhiều hơn, chủ yếu là phương pháp giải
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1 Baøi cu õ </b> (<i> 5Phút</i><b> )</b>


- Gv cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi
tên cạnh.


A B N


M
Q



C D P
- Gv nhận xét, ghi ñieåm



<b>2. Bài mới (</b><i>5Phút </i><b>)</b>


<b>a) Giới thiệu: </b>


- Học dạng toán về nhiều hơn


<b>b) Giới thiệu bài toán về nhiều hơn</b>
- Gv đính trên bảng:


+ Cành trên có 5 quả cam


+ Cành dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2
quả nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều
hơn” số cam ở cành trên là 2 quả.


- Gv đặt bài tốn cành trên có 5 quả cam.
Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả.
Hỏi cành dưới có mấy quả cam?


/---/
/---/---/


<b> ?</b>


- Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu
ta làm sao?


+ Nêu phép tính?



- Hs lên bảng ghi




- Hoạt động lớp
- HS quan sát


- Lấy số cam ở cành trên cộng với 2 quả
nhiều hơn ở cành dưới: 5 + 2 = 7 (quả)


Tiết 2
Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv nhaän xeùt.


<b>3. Thực hành (</b><i>12 Phút</i><b> )</b>


<b>Bài 1: gv hướng dẫn tóm tắt</b>
+ Hồ có mấy bút chì màu ?


+ Lan nhiều hơn Hịa mấy bút chì màu ?


+ Đề bài hỏi gì?


+ Để tìm số bút chì màu Lan có ta làm gì?


<b>Bài 3:</b>


- Gv cho HS tóm tắt



- Để biết Hồng cao bao nhiêu cm ta làm


ntn?


- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu
như là “nhiều hơn”.


- Gv nhận xét, sửa bài.


-Thu 7 vở chấm điểm nhận xét


<b>4. Củng cố–Dặn dò </b><i>( 3Phút )</i>


- Gv viết tóm tắt, dựa tóm tắt thi đua giải
+ Nhà Lan có 3 người


+ Nhà Hồng hơn nhà Lan 2 người
+ Nhà Hồng . . . người?


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị luyện tập


Đáp số: 7 quả
- HS đọc đề


- Hoøa: 6 bút chì màu


- Lan hơn Hòa 2 bút chì màu


- Lan ………… bút chì màu?



- Lấy số bút chì màu Hịa cộng với số bút


chì màu Lan nhiều hơn.
- HS đọc đề bài


- Dũng cao 95 cm Hồng cao hơn Dũng 4


cm Hỏi Hồng cao bao nhiêu cm?


- Lấy chiều cao của Dũng cộng với phần


Hồng cao hôn Dũng.


- HS làm bài
95 + 4= 99 (cm)
- 2 đội thi đua giải.


<b>I. Mục tiêu</b>


Viết đúng cữ hoa D (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Dân (một dòng cỡ vừa, một dong cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Baøi cu õ </b><i>(5Phút )</i>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: C


+ Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
+ Viết : Chia


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
Tiết 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu: </b><i>( 2Phút )</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang
chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.


<b>b) Hướng dẫn viết chữ cái hoa </b><i> ( 6Phút )</i>


<i>Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</i>
mẫu chữ D và hỏi



+ Chữ D cao mấy li?


+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ D và miêu tả:


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2
đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- Cho HS viết bảng con: gv yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<b>c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng. </b><i>( 6 Phút )</i>


* Treo baûng phuï


1. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh
2. Quan sát và nhận xét:


+ Nêu độ cao các chữ cái.
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.



+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân
3. HS viết bảng con: Dân


- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>d/ HD Viết vở </b><i>( 13Phút )</i>


* Cho hs viết vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>( 3Phút )</i>


baûng con.


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


- Hs viết bảng con


- HS đọc câu


- D, g, h: 2,5 li


- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp máy bay đi rời.


- Gấp được máy bay đuôi rời.,Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
<b>II. Chuẩn bị </b>


- HS: giấy thủ công, kéo,thước…


<b>- GV: mẫu máy bay đuôi rời được gấp băng giấy thủ cơng; quy trình gấp máy bay đi</b>
rời có hình


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i>



<b>1. Baøi cu õ </b> <i>( 3phút )</i>


Gv kiểm tra phần chuẩn bị của hs
<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu: <i>( 2phút )</i>


- Gấp máy bay đuôi rời hoặc gấp một đồ chơi tự
chọn


b) Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét <i>(10phú)</i>


<b>- Giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý</b>
cho hs nhận xét về hình dáng đầu, cánh, thân,
đi máy bay.


- Gv mở dần phần đầu, cánh máy bay cho đến
khi trở lại dạng ban đầu là tờ giấy hình vng để
hs quan sát.


- u cầu hs nêu hình dạng tờ giấy dùng để gấp
đầu và cánh máy bay.


- Gv đặt tờ giấy làm thân, đuôi máy bay và tờ
giấy gấp đầu, cánh máy bay lên tờ giấy khổ A4,
yêu cầu hs nhận xét.


- Gv kết luận: để gấp máy bay đi rời phải



- Hs quan sát và nhận xét


- Hs nêu
Tiết 4


Môn: Thể dục
Giáo viên dạy bộ môn


Tiết 5


Môn: Thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chuẩn bị tờ giấy hình chữ nhật. Sau đó gấp cắt
thành hai phần: phần hình vng để gấp đầu và
cánh máy bay, phần hình chữ nhật cịn lại để gấp
thân và đuôi máy bay


c) Gv hướng dẫn mẫu <i>( 15phút )</i>


<b>- Bước 1: cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một</b>
hình vng và một hình chữ nhật
<b>- Bước 2: gấp đầu và cánh máy bay</b>


<b>- Bước 3: làm thân và đi máy bay</b>


<b>- Bước 4: lắp máy bay hồn chỉnh và sử dụng.</b>
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b><i>(5phút )</i>


-GV dặn hs về xem lại các bước gấp.
-Nhận xét tiết học.



- Hs laéng nghe


- hs quan sát, theo dõi
- HS lắng nghe.


<i><b>Ngày dạy Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.Rèn kỹ năng nói


Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi, rõ ràng, đúng ý. ước đầu biết tổ chức các
câu thành bài và đặt tên cho bài.(BT2)


2. Rèn kỹ năng viết: Biết soạn mục lục đơn giản
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Baøi cu õ </b> <i>( 5Phút )</i>


- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc đi
sam)


- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)


- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.


- Gv nhận xét, ghi điểm.


- HS nêu.
- HS nêu.
Tiết 1


Môn: Mỹ thuật
Giáo viên bộ môn


Tiết 2
Môn: Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu: <i>( 2Phút )</i>


- Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để nói
thành câu, thành bài và biết cách soạn mục lục
sách.


<b>b) Hướng dẫn làm bài tập </b><i>( 25Phút )</i>


<b>Baøi 1:</b>


- Nêu yêu cầu bài?


- Gv cho HS quan sát tranh và thảo luận.
+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?


+ Bạn gái nhận xét thế nào?


+ 2 bạn làm gì?


- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1
câu chuyện.


- Gv nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


- Nêu yêu cầu?


- Gv cho HS thảo luận và đặt tên.


<b>Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu?
- Cho hs viết mục lục
-Thu 5 vở chấm, nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3 Phút )</i>


- Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học gì?
- Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường”


- Gv nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Lập mục lục sách


- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi


- HS quan sát, thảo luận theo đôi 1
- Đang vẽ hình con ngựa lên bức


tường trắng tinh của trường học.
- Bạn xem hình vẽ có đẹp không?
- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa


lên bức tường trắng tinh của trường
học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai
liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ
có đẹp khơng?”. Bạn gái ngắm bức
tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là
không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu
ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi,
quét vôi lại bức tường cho sạch.
- Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh


diễn tả.


- Khơng vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.


- Viết mục lục các bài tập đọc đã học
ở tuần ấy



- HS viết mục lục.


- HS kể lại nội dung chuyện.
- Không được vẽ bậy lên tường
- Phải biết giữ gìn của cơng.
Tiết 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục tiêu</b>


Hs biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
(BT1,2,4)


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Bài cũ </b><i>( 5Phút )</i>


- Gv cho HS lên giải toán, lớp làm bảng con bài toán.
+ Nam : 8 quyển vở


+ Hà hơn Nam : 2 quyển vở
+ Hà:……….: quyển vở?
- Gv nhận xét, ghi điểm
<b>2) Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu: </b><i>( 2Phút )</i>



- Để củng cố dạng tốn đã học hơm nay chúng ta sẽ
luyện tập.


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập </b><i>(25Phút )</i>


<b>Bài 1:</b>
Tóm tắt


+ Trong cốc : 6 bút chì
+ Tong hộp nhiều hơn : 2 bút chì
+ Trong hộp có ... bút chì?
- Gv nhận xét, sửa bài


<b>Bài 2: - Đọc yêu cầu bài 2.</b>
-HD HS đọc bài theo tĩm tắt


Tóm tắt


+ An :11 bưu ảnh
+ Bình nhiều hơn :3 bưu ảnh
+ Bình có ...bưu ảnh ?
- Gv nhận xét, sửa bài


<b>Baøi 4:</b>


a) - Cho hs nêu yêu cầu đề


- Muốn biết độ dài đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu cm
ta làm thế nào?



- Cho hs làm vào bảng , lớp làm vào vở.
Tóm tắt:


- HS thực hiện.


- HS tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở


Bài giải


Số bút chì trong hộp có là
6 + 2 = 8 (bút)


Đáp số : 8 bút


- HS nêu
- 2 HS đđọc


HS tóm tắt và trình bày bài giải


vào vở


Bài giải


Số bưu ảnh của Bình có là


11 + 3 = 14 ( böu aûnh)
Đáp số : 14 bưu ảnh


- HS làm bài



- Hs neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Đoạn AB dài: 10 cm
+ Đoạn CD dài hơn: 2cm
+ Đoạn CD dài ...cm?


b)- Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì?
+ Dựa vào đâu để tìm đoạn CD?


+ Làm cách nào để tìm đoạn CD?
- Gv cho HS tính và vẽ.


- Gv nhận xét.


<b>3. Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dị (</b><i> 3Phút</i><b> )</b>


- Gv nhận xét
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: 7 cộng với 1số.


Đoạn CD dài là
10 + 2 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm
- Vẽ chiều dài của đoạn AB
- Dựa vào dài của đoạn AB
- Vẽ đoạn CD = AB và vẽ thêm



phaân hơn là 2cm
- Làm bài vào vở


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trong tranh vẽ
hoặc mơ hình.


- Hs khá giỏi phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của Gv </b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Baøi cu õ </b> <i>( 3Phút )</i>


+ Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn
uống thế nào?


+ Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu: </b><i>( 2Phút )</i>


- Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.
<b>b) Hoạt động dạy học </b>



* Hoạt động 1: <i>( 10Phút )</i>


Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


- Chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức
ăn tốt cho xương và cơ: thịt,
trứng, cơm, rau…


- Thường xuyên tập thể dục
thường xuyên, hợp lý; làm việc
vừa sức, không mang vác quá
nặng.


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- Thảo luận theo nhóm
Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của ống tiêu
hóa.


+ Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi
đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa)


Bước 2:


- GV cho học sinh xem tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa trên sơ đồ.


* Hoạt động 2: <i>( 10Phút )</i>


<b>Các cơ quan tiêu hóa.</b>
Bước 1:


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to (hình 2)
- GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các cơ quan
tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


Bước 2:


- Cho hs laøm baøi


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
Bước 3:


- GV chỉ và nối lại tên các cơ quan tiêu hóa.


- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng, thực
quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa
như tuyến nước bọt, gan, tụy…



*Hoạt động 3 : <i>( 7Phút )</i>
<b>Trị chơi ghép chữ vào hình</b>


Bước 1 : giao cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ và
các thẻ từ ghi tên các cơ quan tiêu hóa


Bước 2 : Yêu cầu các nhóm thảo luận gắn chữ vào các
cơ quan tương ứng


Bước 3 : Gọi các nhóm trình bày


-Tổng kết trị chơi, nhận xét , tun dương


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>( 3Phút )</i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.
- HS quan sát.


- HS lên bảng:


Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.



Chỉ và nói về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa.


- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian, đại diện nhóm
lên dán tranh của nhóm vào vị
trí được quy định trên bảng lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nối tên các cơ quan tiêu hóa.


- Nhóm trưởng nhận việc.


-3 nhóm tiến hành chơi, cử đại
diện trình bày, nhóm khác nhận
xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

PHẦN KÝ DUYỆT



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×