Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Unit 5_The office tour

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.83 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
<i><b>I -MỤC TIÊU</b></i>


<i>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .</i>


<i> -Hiểu nội dung của bài:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn .</i>
( Trả lời được các câu hỏi 2 , 3 , 4 , 5) . HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 1 .


<i><b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


-<i>Saùch giáo khoa</i>


-<i>Tranh minh họa bài tập đọc</i>


-<i>Bảng phụ viết sẵn câu: </i>


<i>Thế là trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì.</i>


<i>Nhưng hơm nay cơ cũng định cho em viết bút mực vì em viết khá rồi.</i>
<i><b>III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>(Tieát 1)</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A.KIỂM TRA BAØI CŨ </b></i>
<i>Bài “ Trên chiếc bè”</i>
<i><b>B.DẠY BAØI MỚI </b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>



-<i>Cấu HS xem tranh minh họa chủ điểm, giới</i>
<i>thiệu: Chuyển sang tuần 5 và tuần 6, các em sẽ</i>
<i>học các bài gắn với chủ điểm có tên gọi Trường</i>
<i><b>học . Bài đọc Chiếc bút mực mở đầu chủ điểm</b></i>


-<i>Treo tranh minh họa</i>


-<i>Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>


-<i>Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học và</i>


<i>câu chuyện muốn nói với các em điều gì, các em</i>
<i>hãy đọc bài Chiếc bút mực</i>


<i><b>2.Luyện đọc </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Đọc mẫu</b></i>


<i>Đọc diễn cảm cả bài với giọng kể chậm rãi;</i>
<i>giọng Lan buồn; giọng Mai dứt khóat, pha chút</i>
<i>nuối tiếc; giọng cô giáo dịu dàng, thân mật</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i>a/Đọc từng câu</i>


<i>-Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi.</i>


<i>- Quan saùt</i>



- <i>Các bạn đang ngồi tập viết trong lớp, viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-<i>Yêu cầu HS đọc cá nhân </i>


-<i>Trong khi theo dõi HS đọc, chú ý sửa chữa</i>
<i>các từ HS đọc sai (chẳng hạn: hồi hộp, nức nở,</i>
<i><b>ngạc nhiên, loay hoay, mượn...) </b></i>


<i>b/Đọc từng đọan trước lớp</i>


-<i>Yêu cầu H đọc cá nhân</i>


-<i>Trong khi theo dõi H đọc, chú ý hướng dẫn</i>
<i>các việc sau:</i>


<i>Câu dài:</i>


<i> + Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em/ viết</i>
<i>bút chì .//</i>


<i>+ Nhưng hơm nay / cô cũng định cho em/</i>
<i>viết bút mực / vì em viết khá rồi .//</i>


<i> Kết hợp gíup HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới</i>
<i>trong từng đọan (những từ ngữ được chú giải ở</i>
<i>cuối bài:hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên)</i>


<i>c/Đọc từng đọan trong nhóm</i>



-<i>Chia lớp thành các nhóm 4.</i>


-<i>Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc</i>
<i>d/Thi đọc giữa các nhóm</i>


-<i>Cả lớp và T nhận xét, đánh giáû </i>
<i>e/Cả lớp đọc đồng thanh</i>


-<i>HS đọc nối tiếp nhau theo dãy, mỗi hs đọc</i>
<i>1 câu </i>


-<i>Đọc nối tiếp nhau từng đọan trong bài</i>


-<i>Đọc phần chú giải ở cuối bài</i>


-<i>Từng HS đọc trong nhóm, các HS khác</i>
<i>nghe góp ý</i>


-<i>Cho các nhóm thi đua đọc trước lớp</i>


-<i>Cả lớp đọc đồng thanh đọan 4</i>


<i><b>(Tieát 2 )</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- <i>Gọi HS đọc đọan 1 và 2</i>



<i>+Những học sinh nào của lớp 1A cịn phải viết</i>
<i>bút chì?</i>


<i>+Hơm ấy cơ giáo cho Lan viết bút mực, Mai có</i>
<i>muốn được như Lan không? Những từ ngữ nào</i>
<i>cho biết Mai mong được viết bút mực?</i>


- <i>Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 3</i>
<i>+Chuyện gì đã xảy ra với Lan?</i>


- <i>1HS đọc đọan 1, cả lớp đọc thầm</i>


- <i>Bạn Mai và Lan</i>


- <i>Thấy Lan được cơ cho viết bút mực, Mai</i>


<i>hồi hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ</i>
<i>cịn mình em viết bút chì</i>


- <i>Đọc thầm theo yêu cầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>+Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?</i>
<i>+Cuối cùng Mai quyết định ra sao?</i>


- <i>Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 4</i>


<i>+Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai</i>
<i>nghĩ và nói thế nào?</i>


<i>+Vì sao cô giáo khen Mai?</i>



- <i>Mai là cô bé tốt bụng, chân thật. Em cũng</i>
<i>tiếc khi phải đưa bút cho bạn mượn, tiếc khi biết</i>
<i>cơ giáo cũng cho mình viết bút mực; nhưng em</i>
<i>ln hành động đúng vì em biết nhường nhịn,</i>
<i>giúp đỡ bạn</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>3.Luyện đọc lại</b></i>


-<i>Tổ chức cho HS thi đọc theo phân vai ( chú</i>


<i>ý giọng đọc của từng nhân vật)</i>


-<i>Cùng HS bình chọn người đọc hay nhất</i>
<i><b>4.Củng cố, dặn dị</b></i>


-<i>Câu chuyện này nói về điều gì?</i>


-<i>Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?</i>
-<i>Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết kể lại câu</i>
<i>chuyện Chiếc bút mực bằng cách quan sát trước</i>
<i>các tranh minh họa, đọc yêu cầu kể trong SGK</i>


- <i>Vì Mai nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa</i>
<i>lại tiếc</i>


- <i>Mai lấy bút cho Lan mượn</i>



- <i>Đọc thầm đọan 4</i>


- <i>Mai tiếc nhưng vẫn nói:”Cứ để bạn Lan</i>


<i>viết trước”</i>


- <i>Vì Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn bè. Vì ...</i>
<i>( HS TỰ TRA 3LỜI )</i>


-<i>4 lượt HS đọc, mỗi lượt 4HS (người dẫn</i>


<i>chuyện, cô giáo, Lan, Mai)</i>


-<i>Bình chọn nhóm đọc hay nhất</i>


-<i>Chuyện bạn bè thương yêu, giúp đỡ nhau</i>


-<i>Phát biểu ý kiến tự do</i>


<i><b> --- </b></i>
<i><b> KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
<i><b>I MỤC TIÊU</b></i>


<i>- Dựa vào tranh , kể lại đươc từng đoạn câu chuyện “ Chiếc bút mực “( Bài tập 1 ) .</i>
<i> -HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( bài tập 2) .</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>



<i>- Tranh minh họa trong SGK</i>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b> A. Bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-Nhận xét cho điểm.</i>
<i><b>B. Bài mới :</b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i>- Tiết trước đã học bài tập đọc Chiếc bút mực.Hôm nay</i>
<i>chúng ta cùng kể lại câu chuyện này.</i>


<i>- GV ghi tên bài.</i>
<i><b>2) Hướng dẫn kể :</b></i>
<i><b> </b>a) Kể lại từng đoạn</i>


<i>- Hướng dần HS nói câu mở đầu. </i>
<i>- Hướng dẫn kể theo từng bức tranh.</i>
<i>- Treo tranh 1 và hỏi :</i>


<i>-Cơ giáo gọi Lan lên bàn làm gì ?</i>
<i>- Thái độ Mai thế nào ?</i>


<i>- Khi không được viết bút mực, thái đô của Mai ra sao ?</i>
<i>- Gọi 1 hs kể lại tranh 1.</i>



<i>- Treo tranh 2 và hỏi:</i>


<i>- Chuyện gì đà xảy ra với bạn ?</i>
<i>- Khi biết mình quên bút L:an làm gì ?</i>
<i>- Lúc đó thái độ Mai thế nào ?</i>


<i>- Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ?</i>
<i>- Treo tranh 3 và hỏi :</i>


<i>- Mai đã làm gì ?</i>
<i>- Mai nói gì với Lan ?</i>
<i>- Treo tranh 4 và hỏi :</i>


<i>- Thái độ của cơ giáo thế nào ?</i>


<i>- Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ?</i>
<i>b) Kể lại tồn bộ câu chuyện :</i>


<i>- Kể đóng vai.</i>


<i>- Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.</i>
<i>- Nhận xét cho điểm.</i>


<i><b>C. Củng cố, dặn dò :</b></i>


<i>- Em thích nhân vật nào trong truyện ?</i>
<i>- Ai là người tốt ?</i>



<i>- Nhaän xét tiết học .</i>


<i>- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.</i>


<i>- HS nhắc lại.</i>


<i>- HS quan sát và trả lời các câu hỏi</i>
<i>về nội dung tranh.</i>


<i>- Từng nhóm lên kể trước lớp.</i>
<i>- 1 hs kể.</i>


<i>- HS trả lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chiếc bút mực</i>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>-Chép chính xác , trình bài đúng bài chính tả ( SGK).</i>
<i>-Làm được bài tập 2 ; Bài tập 3b . </i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ :</b></i>


- <i>VBT</i>


- <i>Bảng ghi sẵn đoạn văn cần chép </i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>A . Bài cũ : </b></i>


<i>- Gọi hs lên bảng kiểm tra </i>
<i>- Nhận xét , cho điểm </i>
<i><b>B . Bài mới :</b></i>


<i><b>1 . Giới thiệu bài</b></i>


<i>- Hôm nay các em sẽ cùng viết bài Chiếc bút mực</i>
<i>và ơn lại 1 số quy tắc chính tả </i>


<i><b>2 . Hướng dẫn tập chép :</b></i>


<i><b>a / Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</b></i>
<i>- Đọc đoạn văn </i>


<i>- Gọi 1 hs đọc lại </i>


<i>- Đoạn văn này tóm tắt nội dung của bài tập đọc</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Đoạn văn này kể chuyện gì ? </i>
<i><b>b / Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết thế nào ?</i>
<i>- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý điều gì ?</i>
<i><b>c / Hướng dẫn viết từ khó </b></i>



<i>- Yêu cầu hs đọc và viết bảng các từ khó , dễ lẫn :</i>
<i>cơ giáo , khóc , lắm , mượn , quên </i>


<i>- Theo dõi , chỉnh sửa </i>
<i><b>d / Chép bài vào vở</b></i>
<i>- Cho HS chép bài vào vở.</i>
<i><b>e / Soát lỗi </b></i>


<i><b>d / Chấm bài :</b></i>
<i>- HS kiểm bài .</i>


<i>- GV chấm một số bài.</i>
<i><b>- BT2 :</b></i>


<i>- 3 hs lên bảng đặt câu ra , da , gia </i>


<i>- Cả lớp viết bảng con : khuyên , chuyển ,</i>
<i>chiều </i>


<i>- Đọc thầm </i>


<i>- Đọc , cả lớp theo dõi </i>
<i>-HS trả lời</i>


<i>-HS trả lời</i>
<i>-5 câu</i>
<i>-Dấu chấm</i>
<i>-Viết hoa</i>



<i>-Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.</i>
<i>- Viết bảng con </i>


<i>- Nhìn bảng chép bài </i>


<i>- Hai HS trao đổi vở kiểm tra bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Gọi hs đọc yêu cầu </i>
<i>- HS tự làm </i>


<i><b>- BT3 : </b></i>


<i>- Tìm những tiếng có âm đầu en/eng </i>
<i> HS làm bài vào VBT</i>


<i><b>C.Củng cố –Dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>- Về nhà tìm thêm 5 từ chứa tiếng có vần vừa học .</i>


<i>- 3 hs lên bảng , lớp làm vào VBT </i>


<i>-HS làm bài vào vở bài tập</i>


<i><b> </b></i>
<i><b> TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>MUÏC LỤC SÁCH</b></i>
<i><b>I -MỤC TIÊU</b></i>



<i>- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê .</i>


<i>-Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu . ( Trả lời được các câu hỏi 1 ,2 ,3, 4 ).</i>
<i> ( Hs khá , giỏi trả lời được câu hỏi 5 ).</i>


<i><b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


-<i>Sách giáo khoa</i>


-<i>Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi</i>


-<i>Bảng phụ </i>


<i><b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A.Kieåm Tra Bài Cũ </b></i>


-<i>Kiểm tra bài Chiếc bút mực</i>
<i><b>B.Dạy Bài Mới </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


-<i>Phần cuối (đôi khi ở phần đầu) của mỗi quyển</i>
<i>sách đều có mục lục. Mục lục cho chúng ta biết</i>
<i>trong sách có những bài gì, truyện gì, ở trang nào,</i>
<i>bài ấy, truyện ấy là của ai. Bài học hôm nay giúp</i>
<i>các em biết đọc mục lục sách, biết tra mục lục tìm</i>
<i>nhanh tên bài</i>



<i><b>2.Luyện đọc </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Đọc mẫu</b></i>


-<i>Đọc cả bài, từ trái qua phải, từ trên xuống</i>


<i>dưới</i>


-<i>HS 1: đọc đọan 1 và 2; trả lời câu hỏi”</i>


<i>Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được</i>
<i>viết bút mực?”</i>


-<i>HS 2: đọc đọan 3;trả lời câu hỏi:”Vì sao</i>
<i>Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?” </i>


-<i>HS 3:đọc đọan 4, trả lời câu hỏi:”Vì sao</i>
<i>cơ giáo khen Mai?”</i>


<i>-HS giở phần mục lục của SGK</i>


-<i>HS nhìn vào mục lục, đếm trước số cột</i>
<i>và đọc tên từng cột.</i>


-<i>Số thứ tự- Tác giả – Tác phẩm - Trang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Hướng dẫn luyện đọc ,kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i>a/ Đọc từng mục</i>



-<i>Hứơng dẫn HS đọc:</i>


<i> + Một // Quang Dũng // Mùa quả cọ // trang</i>
<i>7//</i>


-<i>Gv luyện đọc từ : tuyển tập, truyện, vương</i>
<i><b>quốc...) và giải thích các từ mới</b></i>


<i>b/ Đọc từng mục trong nhóm</i>


- <i>Chia lớp thành các nhóm </i>


- <i>Theo dõi, hướng dẫn </i>


<i>c/ Thi đọc giữa các nhóm</i>


- <i>Tổ chức cho H thi đua đọc tòan bài</i>


- <i>Tổ chức trò chơi luyện đọc</i>


- <i>Nhận xét, đánh giá, khen thưởng</i>
<i><b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


<i>a/ Hướng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm và</i>
<i>trả lời các câu hỏi</i>


- <i>Bản danh sách gồm những cột nào?</i>


- <i>Tuyển tập này có những truyện nào?</i>



- <i>Truyện Người học trị cũ ở trang nào?</i>


- <i>Nói thêm: Trang 52 là trang bắt đầu truyện</i>


<i><b>Người học trị cũ</b></i>


- <i>Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?</i>


- <i>Mục lục sách dùng để làm gì?</i>


<i>b/ Hướng dẫn HS tập tra mục lục sách Tiếng Việt</i>
<i>2, tập 1, tuần 5</i>


- <i>Tổ chức cho cả lớp thi hỏi – đáp nhanh về</i>
<i>từng nội dung trong mục lục</i>


- <i>Nhận xét, khen thưởng</i>
<i> </i>


- <i>Mỗi HS đọc 5 dòng (8HS)</i>
<i>- HS đọc trong nhóm</i>


- <i>Đọc trong nhóm</i>


- <i>3HS đọc thi đua cả bài</i>


- <i>Lần 1: HS1 nêu tác phẩm, HS2 đọc tên</i>
<i>tác giả</i>



- <i>Lần 2: HS1 nêu 1 tác phẩm trong danh</i>


<i>sách, HS2 nêu số trang của tác phẩm</i>
<i>- HS đọc thầm lại mục lục sách</i>


-<i>Cả lớp đọc thầm</i>


-<i>Số thứ tự, tác phẩm, tác giả, trang. </i>
- <i>5HS đọc cá nhân</i>


-<i>Mỗi HS đọc 2 dịng</i>


-<i>1H nêu tên từng truyện</i>


-<i>Trang 52</i>


-<i>Nhà văn Quang Duõng</i>


-<i>Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có</i>
<i>những phần nào, trang bắt đầu của mỗi</i>
<i>phần là trang nào. Từ đó ta nhanh chóng tìm</i>
<i>được những mục cần đọc</i>


-<i>Từng cá nhân nêu câu hỏi – Cá nhân trả</i>
<i>lời và ghi điểm cho tổ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>4.Luyện đọc lại </b></i>


-<i>Tổ chức cho HS đọc theo cặp, mỗi cặp đọc 2</i>
<i>dịng </i>



-<i>Nhận xét, khen nhóm đọc hay nhất</i>
<i><b>5.Củng cố, dặn dò</b></i>


-<i>Khi mở 1 cuốn sách mới, em phải xem trước</i>
<i>phần mục lục ghi ở cuối hoặc ở đầu sách để biết</i>
<i>sách viết về những gì, có những mục nào, muốn</i>
<i>đọc 1 truyện hay 1 mục trong sách thì tìm chúng ở</i>
<i>trang nào...</i>


-<i>Nhận xét tiết học</i>


-<i>Dặn HS về nhà tiếp tục tập đọc, tập tra mục</i>
<i>lục để hiểu qua nội dung sách trước khi đọc</i>


-<i>Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất</i>


<i>-HS laéng nghe</i>


<i><b> </b></i> <i><b></b></i>
<i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b>TÊN RIÊNG . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b></i>


<i><b>I MỤC TIÊU</b></i>


- <i>Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc</i>
<i>viết hoa tên riêng Việt Nam ( Bài tập 1 ) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt nam ( Bài tập 2 )</i>


<i> - Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? ( Bài tập 3 ).</i>



- <i>u thích sự phong phú của Tiếng Việt.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- <i>Baûng ghi BT1</i>


- <i>Vở BT</i>


<i><b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A.KIỂM TRA BÀI CUÕ</b></i>


- <i>Yêu cầu từng cặp HS thực hiện BT2 của</i>
<i>tiết LTVC- tuần 4</i>


- <i>Nhận xét, đánh giá</i>


<i><b>B.DẠY BAØI MỚI</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


- <i>Ở các tiết LTVC trước ta đã biết về từ chỉ sự</i>


<i>vật, tuần này chúng ta sẽ phân biệt các từ chỉ sự</i>
<i>vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và</i>


- <i>Cặp 1: đặt câu hỏi và trả lời về Ngày –</i>
<i><b>Tháng – Năm</b></i>



- <i>Cặp 2: đặt câu hỏi và trả lời về Tuần,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>rèn thêm về mẫu câu Ai là gì?</i>


- <i>Ghi tựa bài</i>


- <i>Cho HS mở SGK, chuẩn bị luyện tập</i>


<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b> Bài tập 1:(Làm miệng)</b></i>


- <i>Giới thiệu BT1 trên bảng lớp</i>


- <i>Nêu yêu cầu của BT. Hướng dẫn thêm: Các</i>
<i>em phải so sánh cách viết các từ ở nhóm (1) với</i>
<i>các từ nằm ngịai ngoặc đơn ở nhóm (2)</i>


- <i>Yêu cầu HS trả lời miệng</i>


- <i>Nhận xét, chốt ý: Các từ ở cột (1) là tên</i>
<i>chung, không viết hoa. Các từ ở cột (2) là tên</i>
<i>riêng của một dịng sơng, một ngọn núi, một</i>
<i>thành phố hay một người. Những tên riêng đó</i>
<i>phải viết hoa</i>


<i> Kết luận:</i>


 <i><b>Tên riêng của người, sơng, núi, ... phải</b></i>



<i><b>viết hoa</b></i>


<i><b> Bài tập 2: (Làm theo nhóm)</b></i>


- <i>Chia lớp thành các nhóm 6HS</i>


- <i>Nêu yêu cầu của BT 2 cho các nhóm</i>


- <i>u cầu các nhóm thực hiện cả 2 phần a và</i>
<i>b. Phần a phải nêu đầy đủ cả họ và tên của bạn.</i>
<i>Phần b có thể viết hơn 1 tên càng tốtvà có thể</i>
<i>viết tên dịng sơng, suối hay núi ở địa phương</i>
<i>khác mà em biết cũng được, chú ý viết hoa chữ</i>
<i>cái đầu của mỗi tên riêng</i>


- <i>Sửa bài</i>


- <i>Nhận xét, kết luaän </i>


<i><b> Bài tập 3: (Làm việc cá nhân)</b></i>


- <i>Dùng giấy to giới thiệu yêu cầu và mẫu câu</i>


- <i>Đọc yêu cầu a, b, c của BT3</i>


- <i>Cho HS thực hiện lần lượt từng u cầu một</i>
<i>vào vở BT</i>


- <i>Nhận xét, kết luận</i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>



- <i>Tổ chức trị chơi:”Ai nhanh, ai đúng”</i>


- <i>Mỗi tổ chọn 3 bạn để thi tiếp sức ghi tên 1</i>
<i>bạn trong lớp, tên trường đang học, tên thành</i>
<i>phố đang ở. Chú ý: các yêu cầu như bạn,</i>
<i><b>trường, thành phố ghi trong dấu ngoặc đơn</b></i>


- <i>Nhận xét, khen thưởng</i>


- <i>Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa tên riêng</i>


- <i>HS nhắc tựa</i>


- <i>Cả lớp mở SGK</i>


- <i>1HS đọc lại yêu cầu của BT1</i>


- <i>Phát biểu ý kiến cá nhân</i>


- <i>Cả lớp nhận xét , bổ sung</i>


- <i>Ngồi theo nhóm</i>


- <i>Nhận giấy và nêu lại yêu cầu</i>
- <i>Thảo luận theo nhóm</i>


- <i>Dán phần bài làm của nhóm lên bảng lớp</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung</i>



- <i>2 HS nêu lại yêu cầu</i>
- <i>Làm cá nhân vào vở BT</i>


- <i>Trình bày phần bài làm của mình</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung</i>


- <i>Các đại diện bắt đầu chơi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <i>Dặn dò HS về nhà xem lại bài vừa học</i>


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> TẬP VIẾT</b></i>
<i><b>CHỮ HOA : D</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b></i>


- <i> Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng: Dân ( 1 dòng cỡ</i>
<i>vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Dân giàu nước mạnh ( 3 lần ).</i>


- <i>Yêu thích viết chữ</i>


<i><b>II ..ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b></i>


- <i>Mẫu chữ hoa D đặt trong khung chữ (như SGK)</i>


- <i>Baûng con</i>



- <i>Vở Tập viết</i>


<i><b>III .CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A.MỞ ĐẦU</b></i>


- <i>Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà</i>
- <i>Yêu cầu HS</i>


<i>+ Viết chữ hoa C cỡ vừa</i>


<i>+Nhắc lại câu ứng dụng đã viết ở bài trước</i>
<i>+Nghĩa của cụm từ này là gì?</i>


<i>+ Viết chữ Chia cỡ nhỏ</i>


- <i>Nhận xét</i>
<i><b>B.DẠY BÀI MỚI</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


- <i>Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học</i>
<i><b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa</b></i>


<i>a/Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa D</i>


- <i>Đây là mẫu chữ D hoa cỡ vừa – Đưa mẫu chữ</i>


- <i>Chữ này cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ</i>



<i>ngang?</i>


- <i>Được viết bởi mấy nét?</i>


- <i>Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản:</i>
<i>nét lượn 2 đầu và nét cong phải nối liền nhau, tạo</i>
<i>một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ</i>


- <i>Viết lại chữ D cỡ vừa ngay bên cạnh chữ mẫu,</i>
<i>vừa viết vừa nói:</i>


<i>Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn hai đầu</i>


- <i>Viết bảng con</i>
- <i>Chia ngọt sẻ bùi</i>


- <i>Thương u, đùm bọc lẫn nhau</i>


- <i>Viết bảng con</i>


- <i>Quan sát chữ mẫu</i>


- <i>Cao 5 li. Gồm 6 đường kẻ ngang</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét</i>
<i>cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần</i>
<i>cuối nét cong lượn hẳn vào trong, dừng bút ở</i>
<i>đường kẻ 5</i>



<i>b/Hướng dẫn HS viết trên bảng con</i>


- <i>Yêu cầu HS viết chữ hoa D cỡ vừa vào bảng</i>


<i>con</i>


- <i>Viết mẫu chữ hoa D cỡ nhỏ</i>


- <i>Yêu cầu HS viết chữ hoa D cỡ nhỏ vào bảng</i>
<i>con</i>


- <i>Nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại quy trình viết</i>
<i><b>3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>


<i>a/Giới thiệu câu ứng dụng</i>


- <i>Dùng bảng phụ giới thiệu câu ứng dụng:”Dân</i>
<i><b>giàu nước mạnh”</b></i>


- <i>Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng</i>


- <i>Giải thích: Câu này có nghĩa là nhân dân giàu</i>
<i>có, đất nước hùng mạnh. Đây là một ước mơ, cũng</i>
<i>có thể hiểu là một kinh nghiệm (Dân có giàu thì</i>
<i>nước mới mạnh)</i>


<i>b/Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</i>


- <i>Các chữ D hoa cỡ nhỏ và g,h cao mấy li?</i>



- <i>Những chữ còn lại (â,n, i,a,u, n, ư, ơ, c, m) cao</i>
<i>mấy li?</i>


- <i>Chữ “mạnh”, dấu nặng đặt ở đâu?</i>


- <i>Chữ “giàù”, dấu huyền đặt ở đâu?</i>


- <i>Chữ “nước”, dấu sắc đặt ở đâu?</i>


- <i>Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng</i>
<i>nào?</i>


- <i>Viết mẫu chữ Dân trên dòng kẻ (tiếp theo chữ</i>
<i>mẫu), nhắc HS lưu ý: từ chữ cái D viết sang â cần</i>
<i>để khỏang cách không quá gần hoặc quá xa, từ â</i>
<i>viết liền nét sang n</i>


<i>c/Hướng dẫn HS viết chữ Dân vào bảng con</i>


- <i>Yêu cầu HS viết chữ Dân cỡ vừa, cỡ nhỏ vào</i>
<i>bảng con</i>


- <i>Nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại cách nối nét</i>
<i><b>4.Hướng dẫn H viết vào vở Tập viết</b></i>


- <i>Lần lượt yêu cầu HS viết theo các yêu cầu:</i>


 <i>Chữ D cỡ vừa: 1 dòng</i>
 <i>Chữ D cỡ nhỏ: 1 dòng</i>



- <i>Viết chữ hoa D cỡ vừa vào bảng con</i>
- <i>Viết chữ hoa D cỡ nhỏ vào bảng con</i>


- <i>2H đọc câu ứng dụng</i>


- <i>Cao 2 li rưỡi</i>


- <i>Cao 1 li</i>


- <i>Đặt dưới chữ a </i>


- <i>Đặt trên chữ a</i>


- <i>Đặt trên chữ ơ</i>


- <i>Cách nhau bằng khoảng 1 chữ o</i>


- <i>Viết chữ Dân cỡ vừa, cỡ nhỏ vào bảng</i>
<i>con</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i>Chữ Dân cỡ vừa: 1 dòng</i>
 <i>Chữ Dân cỡ nhỏ : 1 dòng</i>
 <i><b>Dân giàu nước mạnh : 2 dòng</b></i>


- <i>Đối với H khá, giỏi thì yêu cầu viết thêm 1 dòng</i>
<i>chữ D cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ</i>


- <i>Theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết đúng quy trình,</i>
<i>hình dáng và nội dung</i>



<i><b>5.Chấm, chữa bài</b></i>


- <i>Chấm một số baøi</i>


- <i>Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm</i>
<i><b>6.Củng cố, dặn dị</b></i>


- <i>- Nhận xét tiết học</i>


- <i>Nhắc HS hòan thành nốt bài tập viết</i>


<i><b> </b></i>
<i><b>---CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b></i>


<i><b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b></i>
<i><b>I -MỤC TIÊU</b></i>


<i> - Nghe viết chính xác , trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài “ Cái trống trường em”.</i>

- Làm được bài tập 2b .



<i><b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


-<i>Bảng phụ </i>


-<i>Bảng con</i>


-<i>Vở bài tập </i>


<i><b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>



<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i>


- <i>Đọc cho HS viết:nghe ngóng, nghỉ ngơi,</i>
<i><b>đổ rác, thi đỗ</b></i>


<i><b>B.DẠY BÀI MỚI </b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


-<i>Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</i>
<i><b>2.Hướng dẫn nghe- viết </b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS chuẩn bị </b></i>


-<i>Đọc 2 khổ thơ đầu 1 lần</i>


- <i>Hai khổ thơ này nói gì?</i>


- <i>Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu?</i>


- <i>HS lên bảng viết, các HS khác viết bảng con</i>


- <i>3HS nhìn bảng phụ đọc lại 2 khổ thơ.</i>


<i>-Nói về cái trống trường lúc các bạn học sinh nghỉ</i>
<i>hè.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- <i>Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?</i>



- <i>Đọc cho HS viết vào bảng con: cũng</i>
<i><b>nghỉ, suốt , buồn.</b></i>


<i><b> Đọc cho HS viết vào vở </b></i>


-<i>Đọc thong thả từng dịng thơ, mỗi dịng</i>


<i>đọc 3 lần </i>


-<i>Theo dõi, uốn nắn</i>


-<i>Đọc lại cả bài chính tả</i>
<i><b> Chấm, chữõa bài ø</b></i>


-<i>Cho H sửa bài</i>


-<i>Chấm bài 6HS nhận xét từng bài về: nội</i>
<i>dung (đúng/sai); chữ viết (sạch, đẹp/xấu,</i>
<i>bẩn); cách trình bày (đúng/sai)</i>


<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<i>a/Bài tập 2b:Điền chữ trong ngoặc đơn vào</i>
<i>chỗ trống </i>


- <i>Nêu yêu cầu của bài 2</i>


- <i>Chốt lại lời giải đúng: chen chúc – leng</i>
<i><b>keng – hẹn – lẻn .</b></i>



<i><b>4.Củng cố, dặn dò</b></i>


- <i>Nhận xét tiết học</i>


<i>-Viết hoa , chữ đầu tiên của mỗi dòng thơ.</i>


- <i>Cả lớp tập viết vào bảng con</i>


- <i>Viết vào vở</i>


- <i>Soát bài</i>


- <i>Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì</i>
<i>vào cuối bài chép </i>


- <i>2HS lên làm ở bảng phụ, các H khác làm vào</i>


<i>vở BT</i>


- <i>Cả lớp nhận xét</i>


- <i>Sửa bài</i>


- <i>Nhắc lại yêu cầu của bài</i>


- <i>2H lên làm ở bảng phụ, các HS khác làm vào</i>
<i>vở BT</i>


- <i>Sửa bài</i>



<i>-HS điềnvào chỗ trống</i>


<i>-Nghe , rút kinh nghiệm, về nhà luyện viết lại các</i>
<i>từ viết sai.</i>


<i><b> </b></i>
<i><b>---TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i>Bài: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. </i>


<i>Luyện tập: Mục lục sách</i>



<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i>


<i><b> </b>- Dựa vào tranh vẽ , trả lời được các câu hỏi rõ ràng , đúng ý ( Bài tập 1 ), Biết đầu biết tổ chức</i>
<i>các câu thành bài và đặt tên cho bài ( BT2 ) .</i>


<i> - Biết đọc mục lục một tuần học , ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3 ) .</i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK .</i>
<i>- VBT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>A . Bài cũ :</b></i>


<i>Gọi hs lên bảng kiểm tra </i>
<i>Nhận xét , cho điểm </i>
<i><b>B . Bài mới :</b></i>


<i><b>1 . Giới thiệu bài :</b></i>



<i>Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi , kể lại được từng</i>
<i>việc thành câu , bước đầu biết tổ chức các câu</i>
<i>thành bài và đặt tên cho bài . </i>


<i>Biết soạn một mục lục đơn giản </i>
<i><b>2 . Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>BT1 </b>:</i>


<i>Treo tranh 1 và hỏi :</i>
<i>Bạn trai đang vẽ ở đâu ? </i>
<i>Treo tranh 2 , hỏi :</i>


<i>Bạn trai nói gì với bạn gái ?</i>
<i>Treo tranh 3 , hỏi :</i>


<i>Bạn gái nhận xét như thế nào ?</i>
<i>Treo tranh 4 , hỏi : </i>


<i>Hai bạn đang làm gì ? </i>
<i>Vì sao không nên vẽ bậy ?</i>


<i>u cầu hs ghép nội dung của các bức tranh</i>
<i>thành 1 câu chuyện </i>


<i>Nhận xét , chỉnh sửa và cho điểm </i>
<i>BT2 : </i>


<i>Gọi hs đọc yêu cầu </i>



<i>Gọi từng hs đặt tên truyện của mình </i>
<i>BT3 :</i>


<i>Yêu cầu hs đọc yêu cầu </i>


<i>Yêu cầu hs đọc mục lục tuần 6 sách Tiếng Việt</i>
<i>tập 1 lớp 2 </i>


<i>Yêu cầu hs đọc các bài tập đọc </i>
<i>Nhận xét </i>


<i><b>C . Củng cố :</b></i>


<i>Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun chúng ta</i>
<i>điều gì ? </i>


<i>Về nhà kể lại chuyện </i>


<i>2 hs đóng vai Tuấn trong truyện Bím tóc</i>
<i>đi sam nói lời xin lỗi với bạn Hà </i>


<i>2hs đóng vai Lan trong truyện Chiếc bút</i>
<i>mực nói lời cám ơn với bạn Mai</i>


<i>HS theo dõi , nhận xeùt </i>


<i>Quan sát tranh , trả lời </i>


<i>4hs nối tiếp từng bức tranh </i>
<i>2 hs kể toàn bộ câu chuyện </i>


<i>HS nhận xét </i>


<i>Đọc yêu cầu bài </i>
<i>HS tự đặt tên </i>
<i>Đọc yêu cầu </i>
<i>Đọc thầm </i>
<i>3 hs đọc tên </i>


<i>Trả lời </i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> MƠN : TỐN</b></i>


<b>38 + 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 38 + 25.</i>


<i>- Biết giải bài toán bằng một phép cộng với các số với số đo có đơn vị dm .</i>
<i> -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một sốđể so sánh hai số .</i>
<i>-u thích học tốn và vận dụng vào cuộc sống.</i>


<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>- Que tính, bảng gài.</i>


<i>- Nội dung BT2 viết sẵn trên bảng phụ.</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A. OÅn định – Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu</i>
<i>sau :</i>


<i> + HS 1 : Đặt tính rồi tính.</i>


<i> Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 29 </i>
<i>+ 8.</i>


<i> + HS 2: Giải bài tốn : Có 28 hịn bi, thêm 5</i>
<i>hịn bi. Hỏi tất cả có bao nhiiêu hòn bi ?</i>
<i><b>B. Bài mới :</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu phép cộng 38 + 25 :</b></i>


<i> * Nêu bài tốn : Có 38 que tính, thêm 25 que </i>
<i>tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?</i>
<i>- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế </i>
<i>nào ?</i>


<i> * GV u cầu hs sử dụng que tính để tìm kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Có tất cả bao nhiêu que tính?</i>
<i>- Vậy 38 + 25 bằng bao nhiêu?</i>


<i>- Nếu hs khơng tự tìm được, gv có thể sử dụng</i>


<i>bảng gài và que tính để hướng dẫn hs tìm kết </i>
<i>quả.</i>


<i> * Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính , các hs khác</i>
<i>làm ra nháp.</i>


<i>- Em đã đặt tính như thế nào ?</i>


<i>- Nêu lại cách thực hiện hiện phép tính của </i>
<i>em.</i>


<i>- HS làm trên bảng lớp.</i>
<i>- Cả lớp làm bảng con.</i>


<i>- Lắng nghe và phân tích bài tốn. </i>
<i>- Thực hiện phép cộng 38 + 25.</i>
<i>- Thao tác trên que tính.</i>


<i>- 63 que tính.</i>
<i>- Bằng 63.</i>


<i>-Thực hành đặt tính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Yêu cầu hs khác lại cách đặt tính, thực hiện </i>
<i>phép tính này.</i>


<i><b>2.Thực hành :</b></i>


<i>* Bài 1 : ( Coät 1,2 ,3 )</i>



<i>- Yêu cầu hs tự làm vào. Gọi 3 hs lên bảng </i>
<i>làm bài .</i>


<i>- Yêu cầu hs khác nhận xét bài làm của bạn </i>
<i>trên bảng. </i>


<i>* Bài 3 : </i>


<i>- Gọi 1 hs đọc đề bài.</i>


<i>- Vẽ hình lên bảng và hỏi : muốn biết con kiến</i>
<i>phải đi đoạn đường dài bao nhiêu dm, ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở .</i>
<i>* Bài 4 : ( Cột 1 )</i>


<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>


<i>- Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta </i>
<i>làm gì trước tiên ?</i>


<i>- Yêu cầu hs laøm baøi .</i>


<i>- Khi so sánh 8+4 và 8+5 ngồi cách tính </i>
<i>tổng ta cịn cách nào khác khơng ?</i>


<i>- Khơng cần thực hiện phép tính hãy giải thích</i>
<i>vì sao</i>



<i>9 + 8 = 8 + 9.</i>
<i>- Nhận xét, cho điểm hs.</i>
<i>C. Củng cố – dặn dò :</i>


<i>- u cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện </i>
<i>phép tính 38 + 25</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>- 3 hs khác nhắc laïi.</i>


<i>-Thực hành trong vở</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i>- Thực hiện phép cộng :</i>
<i> 28dm + 34dm</i>


<i>- Laøm baøi.</i>


<i>- Điền dấu >, <, = vào ơ trống.</i>
<i>- Tính tổng trước rồi so sánh.</i>
<i>- Làm bài. 3HS làm trên bảng lớp.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


- <i>So sánh : 8 = 8, 4<5 nên </i>
<i>8+4 < 8+5.</i>


<i>- Vì khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì </i>
<i>tổng khơng thay đổi.</i>



<i>- Cả lớp thực hiện</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i><b> </b></i>
<i><b> MƠN : TỐN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>-Thuộc bảng 8 cộng với một số .</i>


<i>-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 28+5; 38+25.</i>
<i>-Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng .</i>


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>A. OÅn định – Kiểm tra</b></i>


<i>- Cho HS thực hiện các phép tính sau :</i>
<i> 38 + 25 , 18 + 25 , 48 + 25.</i>
<i><b>B. Bài mới :</b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài : giới thiệu trực tiếp ngắn</b></i>
<i>gọn, ghi bảng.</i>


<i><b> 2) Luyện tập :</b></i>
<i><b>Baøi 1 : </b></i>


<i>- Yêu cầu hs nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay</i>


<i>kết quả của từng phép tính.</i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i>- Gọi 1 hs đọc đề bài.</i>


<i>- Yêu cầu hs làm bài ngày vào vở Gọi 2 hs</i>
<i>lên bảng làm bài.</i>


<i>- Gọi 2 hs nhận xét bài 2 bạn trên bảng. Yêu</i>
<i>cầu hs kiểm tra bài làm của mình.</i>


<i>- Yêu cầu 2 hs lên bảng lần lượt nêu cách</i>
<i>đặt tính và thực hiện phép tính : </i>


<i>48 + 24 , 58 + 26.</i>


<i><b>Baøi 3 : </b></i>


<i>- Yêu cầu 1 hs nêu đề bài.</i>


<i>- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn cho</i>
<i>biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>- Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt.</i>


<i>- Yêu cầu hs tự làm bài, 1 hs làm bài trên</i>
<i>bảng lớp.</i>



<i>- HS làm bảng con.</i>


<i>- Hs làm bài miệng</i>


<i>- Đặt tính rồi tính.</i>
<i>- HS làm bài</i>


<i>- Nhận xét bài bạn và cả cách đặt tính, thực hiện</i>
<i>phép tính.</i>


<i>- Hs 1;</i>


<i>+ Đặt tính : Viết 48 rồi viết 24 dưới 48 sao cho</i>
<i>thẳng hành với 8, 2 thẳng cột với 4. Viết dấu + và</i>
<i>kẻ vạch ngang.</i>


<i>+ Thực hiện phép tính từ phải sang trái : 8 cộng 4</i>
<i>bằng 12, viết 2 nhớ 1, 4 cộng 2 bằng 6 với 1 là 7,</i>
<i>viết 7. Vậy 48 cộng 24 bằng 72.</i>


<i>- HS 2 : Làm phép tính 58 + 26.</i>


<i>- Giải bài tốn theo tóm tắt.</i>


<i>- Bài tốn cho biết có 28 cái kẹo chanh và 26 cái</i>
<i>kẹo dừa.</i>


<i>- Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói?</i>



<i>- Gói kẹo chanh có 28 cái. Gói kẹo dừa có 26 cái.</i>
<i>Hỏi cả hai gói có bao nhiêu cái kẹo ?</i>


<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Số kẹo cả hai gói có là :</b></i>
<i><b>28 + 26 = 54 ( cái kẹo )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <i>Nhận xét và cho điểm hs.</i>
<i><b>C. Củng cố – dặn dò :</b></i>
<i> - Nhắc lại cách đặt tính.</i>


<i> - Về nhà xem lại các bài đã làm.</i>


<i>- Nhận xét</i>


<i><b> </b></i>
<i><b> MÔN : TỐN</b></i>


<i><b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>


<i>- Nhận dạng đượcvà gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.</i>
<i>- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác.</i>


<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>- Một số miếng nhựa hình chữ nhật, hình tứ giác.</i>
<i>- Các hình vẽ phần bài học, SGK.</i>



<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b> * BÀI MỚI :</b></i>


<i><b>1) Giới thiệu hình chữ nhật:</b></i>


- <i>Gắn trên bảng một hình chữ nhật rồi</i>
<i>nói : Đây là hình chữ nhật.</i>


- <i>Yêu cầu hs lấy trong hộp đồ dùng một</i>
<i>hình chữ nhật.</i>


- <i>Vẽ lên bảng 1 hình chữ nhật ABCD và</i>
<i>hỏi : Đây là hình gì ?</i>


- <i>Hãy đọc tên hình.</i>


- <i>Hình có mấy cạnh ?</i>


- <i>Hình có mấy đỉnh ?</i>


- <i>Đọc tên các hình chữ nhật có trong</i>
<i>phần bài học.</i>


- <i>Hình chữ nhật gần giống hình nào đã</i>
<i>học ?</i>



<i><b>1) Giới thiệu hình tứ giác :</b></i>


- <i>Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ và giới</i>
<i>thiệu :</i>


<i> + Đây là hình tứ giác.</i>
<i> + Hình có mấy cạnh ?</i>
<i> + Hình có mấy đỉnh ?</i>


- <i>Nêu : Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được</i>
<i>gọi là hình tứ giác.</i>


<i>+ Hình như thế nào gọi là hình tứ giác ?</i>


<i>- 1 hs lên bảng lớp.</i>
<i>- Cả lớp làm bảng con</i>


<i>- Tìm trong hộp đồ dùng lấy đúng hình chữ nhật.</i>
<i>- Đây là hình chữ nhật.</i>


<i>- ABCD.</i>


<i>- Hình có 4 cạnh.</i>
<i>- Hình có 4 đỉnh..</i>
<i>- ABCD, MNPQ, EGHI</i>


<i>- HS trả lời theo suy nghĩ. (gần giống hình vng).</i>
<i>- Quan sát và cùng nêu: Tứ giác MNPQ</i>


<i>- Hình có 4 cạnh.</i>


<i>- Hình có 4 đỉnh.</i>
<i>- HS nhắc lại.</i>


<i>- Hình có 4 cạnh và 4 đỉnh gọi là hình tứ giác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>+ Đọc tên các hình tứ giác có trong bài học.</i>
<i>- Nếu nói hình chữ nhật cũng là hình tứ giác.</i>
<i>Theo em như vậy là đúng hay sai ? Vì sao ?</i>
<i>+ Hình chữ nhật và hình vng là những</i>
<i>hình tứ giác đặc biệt.</i>


<i><b>2) Thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- <i>Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.</i>


- <i>Yêu cầu hs tự nối.</i>


<i>- Hãy đọc tên hình chữ nhật.</i>


- <i>Hình tứ giác nối được là hình nào ?</i>
<i><b>Bài 2 ( Làm bài 2a,2b )</b></i>


- <i>Yêu cầu hs đọc đề bài.</i>


- <i>u cầu hs quan sát kĩ hình vàcho biết</i>
<i>có bao nhiêu hình tứ giácd .</i>


<i><b>* CỦNG CỐ – DẶN DOØ :</b></i>



<i><b> Tổ chức cho HS chơi thi vẽ hình theo yêu</b></i>
<i>cầu :</i>


<i> + Kẻ thêm một đoạn vào hình để được 2</i>
<i>hình tam giác và 1 hình tứ giác.</i>


<i> + Kẻ thêm một đoạn vào hình để có 3 hình</i>
<i>tứ giác </i>


<i>* Tổng kết tiết học.</i>


<i>- Dùng thước và bút nối các điểm để được hình</i>
<i>chữ nhật và hình tứ giác.</i>


<i>- HS tự nối, đổi chéo vở để kiểm tra.</i>


- <i>Hình chữ nhật ABCD, MNPQ.</i>


- <i>Hình tứ giác EGHK.</i>


- <i>HS nhìn hình và nêu .</i>


<i>- Mổi tổ cử 1 bạn đại diện lên thi vẽ.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> MÔN : TỐN</b></i>


<i><b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b></i>


<b> I .</b><i><b>MỤC TIÊU:</b></i>


<i>-Biết giải và trình bày giải bài tóan về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau .</i>
<i>-Rèn kó năng giải tóan về nhiều hơn (tóan đơn có 1 phép tính)</i>


<i>-u thích học toán và vận dụng vào cuộc sống hằng ngày.</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- <i>Bảng gài</i>


- <i>Viết sẵn trên bảng lớp bài tóan mẫu</i>
<i><b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- <i>Gài lần lượt các quả cam trên bảng, rồi </i>
<i>diễn tả đề tóan:</i>


<i>+ Hàng trên có 5 quả cam(gài 5 quả cam)</i>


<i>+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. Tức là</i>
<i>đã có như hàng trên (ứng 5 quả trên, để trống</i>
<i>hình), rồi thêm 2 quả nữa (gài tiếp 2 quả nữa vào</i>
<i>bên phải)</i>


- <i>Yêu cầu HS nhắc lại đề tóan. (chỉ vào hình và</i>
<i>ghi dấu ? vào hàng dưới)</i>


- <i>Muốn tính số quả cam ở hàng dưới ta làm thế</i>
<i>nào?</i>



- <i>Muốn tính số quả cam ở hàng trên ta lấy số quả</i>
<i>cam ở hàng trên cộng với số quả có nhiều hơn</i>
<i><b>2.Họat động 2: Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- <i>Đọc đề tóan</i>


- <i>Tìm hiểu đề tóan:</i>
<i>+Bài tóan cho gì?</i>
<i>+Bài tóan hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn biết Bình có mấy bông hoa ta làm thế nào?</i>
<i>+ Vì sao?</i>


- <i>Các em hãy trình bày lại bài giải với đầy đủ 3</i>
<i>phần: lời giải, phép tính, đáp số</i>


<i><b>Baøi 3/24:</b></i>


- <i>Yêu cầu HS gạch 1 gạch dưới cái đề bài cho</i>


- <i>Yêu cầu HS gạch 2 gạch dưới cái đề bài hỏi</i>


- <i>Đặt câu hỏi để HS tóm tắt:</i>
<i>+Đề bài cho biết gì?</i>


<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>



- <i>2HS nhắc lại đề tóan</i>
- <i>Lấy 5 cộng với 2 bằng 7</i>


- <i>2HS đọc lại đề tóan</i>


- <i>Hòa có 4 bông hoa, Bình có nhiều hơn</i>
<i>Hòa 2 bông hoa</i>


- <i>Bình có mấy bông hoa?</i>


- <i>Lấy 4 cộng với 2</i>


- <i>Vì số bông hoa của Bình nhiều hơn số</i>
<i>bông hoa của Hòa là 2</i>


- <i>Cả lớp trình bài bài giải vào nháp, 1HS</i>
<i>lên bảng làm</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung bài làm trên</i>
<i>bảng lớp</i>


<i> </i>


<i> Giải </i>


<i><b>Số bơng hoa Bình có là:</b></i>
<i><b>4 + 2 = 6 (bơng)</b></i>
<i><b> Đáp số: 6 bông hoa</b></i>


- <i>HS đọc đề bài</i>



- <i>Gạch theo yêu cầu</i>


- <i>Gạch theo yêu caàu</i>


- <i>Mận cao 95cm, Đào cao hơn Mận 3cm</i>
- <i>Đào cao bao nhiêu xăngtimet?</i>


- <i>Cả lớp tóm tắt và làm bài vào vở, 1HS</i>
<i>lên bảng làm</i>


- <i>Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn trên</i>
<i>bảng</i>


<i>Tóm tắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3.Họat động 3: Củng cố</b></i>


- <i>Tổ chức cho HS thi đua đặt đề tóan</i>


- <i>Khuyến khích các cá nhân đặt các đề tóan</i>
<i>tương tự với các đề tóan vừa làm (dạng bài tóan về</i>
<i><b>nhiều hơn)</b></i>


- <i>Nhận xét, đánh giá, khen ngợi</i>


<i><b>Đào cao hơn Mận: 3cm</b></i>
<i><b>Đào cao : ....cm?</b></i>


<i><b>Giaûi</b></i>



<i><b> Chiều cao của Đào là:</b></i>
<i><b>95 + 3 = 98 (cm)</b></i>
<i><b> Đáp số: 98cm</b></i>


- <i>Tự đặt đề tóan và nêu cho cả lớp nghe.</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung</i>


<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>MÔN : TỐN</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


<i> -Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau .</i>
<i>-u thích học tốn và vận dụng tốn học vào cuộc sống hằng ngày.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>


- <i>Bảng lớp ghi sẵn BT1</i>


- <i>Sách giáo khoa</i>

-

<i>Vở nháp</i>



III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC




<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1.Họat động 1:rèn kĩ năng giải bài tóan về </b></i>
<i><b>nhiều hơn</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- <i>Nêu bài tóan:</i>


- <i>Có một cốc đựng 6 bút chì</i>


- <i>Có một hộp bút (trong đó chưa biết là có</i>


- <i>Đếm lại có 6 bút chì trong cốc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>bao nhiêu bút chì). Biết trong hộp nhiều hơn</i>
<i>cốc 2 bút chì. Hỏi trong hộp có mấy bút chì?</i>


- <i>Gợi ý cho H ghi tóm tắt</i>


<i><b>Cốc : 6 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp : ... bút chì?</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


- <i><b>Gv nhận xét bài giải hs </b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i>



- <i>Tổ chức cho hs hỏi- đáp lẫn nhau để tìm</i>
<i>hiểu đề tóan trước khi tóm tắt</i>


- <i>Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải</i>


- <i>Tóm tắt và bài giải đúng:</i>
<i><b>AB dài : 10cm</b></i>


- <i>Yêu cầu hs vẽ đọan thẳng CD có độ dài</i>
<i>12cm</i>


- <i>GV nhận xét </i>


<i><b>2.Họat động 2: Củng cố</b></i>


- <i>Tổ chức cho hs các tổ thi đua đặt tóm tắt</i>
<i>đề tóan theo dạng vừa học và giải</i>


<i>+Lượt 1: Đặt tóm tắt đề tóan</i>


- <i>Thay đổi vị trí các bảng tóm tắt</i>
<i>+ Lượt 2: Giải bài tóan</i>
<i>Nhận xét, đánh giá, khen thưởng</i>


- <i>Cả lớp giải vào nháp, 1HS lên bảng giải</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung bài giải trên bảng</i>
<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Số bút chì có trong hộp là:</b></i>


<i><b>6 + 2= 8 (bút chì)</b></i>
<i><b>Đáp số: 8 bút chì</b></i>


- <i>2H nhìn tóm tắt, nêu đề tóan</i>


- <i>Cả lớp làm vào nháp, 1HS lên bảng làm</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng</i>
<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Số bưu ảnh Bình có là:</b></i>
<i><b>11 + 3= 14 (bưu aûnh)</b></i>


<i><b>Đáp số: 14 bưu ảnh</b></i>


- <i> Đọc đề tóan</i>


- <i>Hỏi lẫn nhau: Đề bài cho gì? Đề bài hỏi gì?</i>


- <i>Cả lớp thực hiện vào nháp, 1hs lên bảng</i>
<i>làm</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng</i>


- <i>Tóm tắt và bài giải đúng:</i>


<i><b>AB daøi : 10cm</b></i>
<i><b>CD dài hơn AB: 2cm</b></i>
<i><b>CD dài : ...cm?</b></i>



<i>Giaûi</i>


<i><b>Độ dài đọan thẳng CD là:</b></i>
<i><b>10 + 2= 12 (cm)</b></i>


<i><b>Đáp số : 12cm</b></i>


- <i>Vẽ đọan thẳng CD vào nháp</i>
<i> </i>


- <i>4HS đại diện các tổ lên đặt tóm tắt</i>


- <i>4HS đại diện các tổ lên giải</i>


<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- <i>Nêu được tên và chỉ được vị trícác bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mơ</i>
<i>hình.</i>


- <i>(phân biệt được ống tiêu hĩa và tuyến tiêu hĩa)</i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


- <i>Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa (tranh câm) và các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hóa và tuyến</i>
<i>tiêu hóa (2 tranh)</i>


- <i>Saùch giaùo khoa</i>



<i><b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>Khởi động:Trò chơi”Chế biến thức ăn”</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: </b></i>


<i> Giới thiệu bài và giúp hs hình dung 1 cách sơ</i>
<i>bộ đường đi của thức ăn từ miệng xuống dạ dày,</i>
<i>ruột non</i>


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


- <i>Hướng dẫn trò chơi: Trò chơi gồm 3 động tác:</i>
<i> - “Nhập khẩu”: Tay phải đưa lên miệng (như</i>
<i>động tác đưa thức ăn vào miệng)</i>


<i>- “Vận chuyển”: Tay trái để phía dưới cổ rồi kéo</i>
<i>dần xuống ngực (thể hiện đường đi của thức ăn)</i>
<i>- “Chế biến”: Hai bàn tay để trước bụng làm động</i>
<i>tác nhào trộn (thể hiện thức ăn được chế biến</i>
<i>trong dạ dày và ruột non)</i>


- <i>Hô khẩu lệnh để hs làm thử</i>


- <i>Tổ chức cho hs chơi</i>


- <i>Các em học được gì qua trị chơi này? Ghi tựa</i>
<i>bài</i>



<i><b>1.Họat động 1:Quan sát và chỉ đường đi của thức</b></i>
<i><b>ăn t</b></i>


<i><b> r ên sơ đồ ống tiêu hóa</b></i>


<i><b>*Mục tiêu: Nhận biết đường đi của thức ăn</b></i>
<i>trong ống tiêu hóa</i>


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>
<i>Bước 1:</i>


- <i>Chia lớp thành những nhóm </i>


- <i>Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1 trong SGK</i>
<i>và đọc chú thích, chỉ vị trí của miệng, thực quản,</i>
<i>dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn trên sơ đồ.</i>
<i>Thảo luận xem: Thức ăn sau khi vào miệng được</i>
<i>nhai, nuốt rồi đi đâu?</i>


- <i>Theo doõi </i>


- <i>Làm các động tác theo khẩu lệnh của</i>


<i>tay</i>


- <i>Cả lớp cùng chơi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Bước 2:</i>


- <i>Treo tranh veõ phóng to lên bảng</i>



- <i>Yêu cầu hs gắn tên các cơ quan tiêu hóa vào</i>
<i>hình</i>


- <i>Kết luận:</i>


<i><b> Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ</b></i>
<i>dày, ruột non và biến thành chất bổ dưỡng. Ở</i>
<i>ruột non các chất bổ dưỡng được thấm vào máu</i>
<i>đi nuôi cơ thể, các chất bã được đưa xuống ruột</i>
<i>già và thải ra ngòai</i>


<i><b>2.Họat động 2:Quan sát, nhận biết các cơ quan</b></i>
<i><b>tiêu hóa trên sơ đồ </b></i>


<i><b>*Mục tiêu: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên</b></i>
<i>các cơ quan tiêu hóa</i>


<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


- <i>Giải thích: Thức ăn vào miệng rồi được đưa</i>
<i>xuống thực quản, dạ dày, ruột non ... và được biến</i>
<i>thành chất bổ dưỡng đi ni cơ thể. Q trình tiêu</i>
<i>hóa thức ăn cần có sự tham gia của các dịch tiêu</i>
<i>hóa. Ví dụ: Nước bọt do tuyến nước bọt tiết ra;</i>
<i>Mật do gan tiết ra; Dịch tụy do tụy tiết ra. Ngịai</i>
<i>ra cịn có các dịch tiêu hóa khác. Nhìn vào sơ đồ,</i>
<i>ta thấy có gan, túi mật (chứa mật) và tụy (vừa nói</i>
<i>vừa chỉ sơ đồ)</i>



- <i>Yêu cầu hs quan sát hình 2 trong SGK và chỉ</i>
<i>đâu là tuyến nước bọt, gan, túi mật, tụy</i>


- <i>Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa</i>
<i>*Kết luận:</i>


<i><b> Cơ quan tiêu hóa gồm có: miệng, thực quản,</b></i>
<i>dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa</i>
<i>như tuyến nước bọt, gan, tụy.</i>


<i><b>3.Họat động 3: Trị chơi ghép chữ vào hình</b></i>
<i><b>*Mục tiêu:</b></i>


<i> Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa </i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


- <i>Chia lớp làm 2 đội A và B. Phát cho mỗi đội 8</i>


<i>mảnh giấy ghi tên các cơ quan tiêu hóa</i>


- <i>Phổ biến cách chơi: Mỗi đội cử 8 hs, xếp thành</i>
<i>2 hàng và chơi gắn tiếp sức tên các cơ quan tiêu</i>
<i>hóa vào hình. Đội nào gắn đúng và nhanh là thắng</i>


- <i>Đánh giá, khen thưởng</i>


- <i>Hs cùng thi đua xem ai gắn nhanh và</i>
<i>đúng</i>


- <i>Hs gaén tên</i>



- <i>Hs lên chỉ và nói về đường đi của thức</i>
<i>ăn trong ống tiêu hóa</i>


<i> </i>


<i>- Cả lớp quan sát và xác định trong hình</i>
<i>vẽ: tuyến nước bọt, gan, túi mật, tụy</i>


- <i>Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,</i>
<i>ruột già, tuyến nước bọt, gan, tụy</i>


- <i>Các đội cử đại diện lên chơi</i>


- <i>Cả lớp nhận xét, đánh giá</i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b></i>


<i><b>MÔN : ĐẠO ĐỨC</b></i>
<i><b>GỌN GÀNG , NGĂN NẮP</b></i>


<i><b>( Tiết 1 )</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


<i>- Biết cần phải giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào .</i>
<i>-Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .</i>
<i>-Thực hiện giữ gìn gọn gàng , ngăn nắp chỗ học , chổ chơi .</i>



<i>-(Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng , ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .)</i>


<i> - Giáo dục hs biết giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp là góp phần bảo vệ mơi trường xung quanh. </i>
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>


- <i> Bộ tranh thảo luận nhóm cho họat động 2 – Tiết 1</i>
- <i> Vở BT Đạo đức</i>


<i><b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>


<i><b>HỌAT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HỌAT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>+ Khi có lỗi, em cần phải làm gì?</i>
<i>+ Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?</i>


<i><b>1.Họat động 1: Họat cảnh”Đồ dùng để đâu”</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: Giúp H nhận thấy lợi ích của việc sống</b></i>
<i>gọn gàng, ngăn nắp</i>


<i><b>*Cách tiến hành:(Họat cảnh - Thảo luận cả lớp)</b></i>


- <i>2hs đóng vai Dương và Trung theo kịch bản</i>
<i>(trang 28 và 29- Sách GV)</i>


<i>+Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy cặp và sách</i>
<i>vở?</i>


<i>+ Qua họat cảnh trên, em rút ra điều gì?</i>



<i><b> Chốt ý: </b></i>


<i>Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà cửa lộn</i>
<i>xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách</i>
<i>vở đồ dùng khi cần đến. Do đó, các em nên rèn</i>
<i>luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh</i>
<i>họat.</i>


<i><b>2.Họat động 2:Thảo luận nhận xét nội dung tranh</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: Giúp Hs biết phân biệt gọn gàng, ngăn</b></i>


<i> </i>


<i> - Khi có lỗi cần nhận lỗi và sửa lỗi</i>


- <i>Em sẽ mau tiến bộ và được mọi người</i>


<i>yêu quý</i>


- <i>2hs lên diễn họat cảnh, cả lớp theo dõi</i>


<i> - Vì bạn Dương vứt cặp và sách vở lộn</i>
<i>xộn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp</i>
<i><b>*Cách tiến hành:(Thảo luận nhóm)</b></i>


- <i>Chia lớp thành các nhóm 8 hs</i>



- <i>Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Nhận xét xem nơi</i>
<i>học và sinh họat của các bạn trong mỗi tranh đã</i>
<i>gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao?</i>


<i><b>*Kết luận:</b></i>


<i>- Nơi học và sinh họat của các bạn trong tranh</i>
<i>1 và 3 là gọn gàng, ngăn nắp</i>


<i>- Nơi học của các bạn trong tranh 2 và 4 là</i>
<i>chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để</i>
<i>khơng đúng nơi quy định</i>


- <i>Vậy ta nên sắp xếp lại đồ dùng trong tranh 2 và</i>
<i>4 như thế nào cho gọn gàng, ngăn nắp?</i>


<i><b>3.Họat động 3:Bày tỏ ý kiến</b></i>


<i><b>*Mục tiêu:Giúp hs biết đề nghị, biết bày tỏ ý kiến</b></i>
<i>của mình với người khác</i>


<i><b>*Cách tiến hành: </b></i>


- <i>Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga một góc</i>
<i>học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình</i>
<i>thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. </i>


<i> Theo em, Nga cần làm gì để giữ cho góc học tập</i>
<i>ln gọn gàng, ngăn nắp?</i>



- <i>Khuyến khích hs bày tỏ ý kiến</i>


- <i>Kết luận:</i>


<i> Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi ngừơi trong</i>
<i>gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định</i>


- <i>Ngồi thành nhóm</i>


- <i>Thảo luận theo yêu cầu:</i>
<i>Tranh 1: nhóm 1 và 2</i>
<i>Tranh 2: nhóm 3 và 4</i>
<i>Tranh 3: nhóm 5 và 6</i>
<i>Tranh 4: nhóm 7 và 8</i>


- <i>Các nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét,</i>
<i>bổ sung</i>


-

<i>Bày tỏ ý kiến cá nhân .</i>


<b></b>


<b>---Th</b>



<b> </b>

<b>ủ cơng</b>



<b>GÊp m¸y bay đuôi rời ( tiết 1)</b>
<b>A</b><i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


<i> -Bit cỏch gấp máy bay đuôi rời.</i>



<i>-Gấp được máy bay đuôi rời.Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng.</i>
<i>*Với hs khéo tay:</i>


<i>Gấp được máy bay đuôi rời.Các nếp gấp phẳng ,thẳng.Sản phẩm sử dụng được.</i>
<i> - </i>GD h/s cã tÝnh kiên chì, khéo léo, yêu thích mônhọc.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy häc: </b></i>


<i> - GV: </i>Mét m¸y bay ®u«i rêi gÊp b»ng giÊy thđ c«ng khỉ to.
Quy trình gấp máy bay, giấy thđ c«ng.


- HS: GiÊy thđ c«ng, bút màu<i>.</i>


<i><b>C/ Phơng pháp: </b></i>


<i> </i>Quan sỏt, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập: </b>
<b>3. Bài mi: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


- Ghi đầu bài:


<b>b. Quan sát và nhận xét</b>:



- GT chiếc máy bay đuôi rời hỏi:
? Trên tay cô cầm vật gì.


? Máy bay gồm những bộ phận nào.
? Máy bay đợc bằng gì, gấp bởi hình gì.


<b>c. HD thao t¸c</b>:


- Treo quy tr×nh gÊp.


<b>* Bớc 1</b>: Gấp chéơ tờ giấy hình chữ nhật theo đờng dấu.


Gấp ở H1a sao cho cạnh ngắn trùng với canh dài đợc
H1b.


- Gấp đờng dấu giữa ở H1b (chú ý miết mạnh để tạo nếp
gấp) Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đờng nếp gấp đợc
1 hình vng, một hỡnh ch nht.


<b>*Bớc 2</b>: Gấp đầu và cánh máy bay:


- Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đờng chéo đợc hình
tam giác(H3a) Gấp đơi theo đờng dấu gấp ở H3a để lấy
đờng dấu giữa rồi mở ra đợc H3b.


- Gấp theo đờng dấu gấp ở H3 sao cho đỉnh B trùng với
đỉnh A (H4)


- Lật mặt sau gấp nh mặt trớc sao chođỉnh C trùng với
đỉnh A đợc H5.



- Lồng hai ngón tay cái vào lòng tờ giấy HV mới gấp
kéo sang hai bên đợc H6.


- Gấp hai nửa cạnh đáy H6 vào đờng dấu đợc H7. Gấp
theo các đờng dấu gấp (Nằm ở phần mới gấp lên) vào
đ-ờng dấu giữa nh H8.


- Dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái luồn vào hai góc HV
ở hai bên ép vào theo nếp gấp đợc máy bay nh hình 9.
Gấp theo đờngdấu ở H9 bvề phía sau đợc đầu cánh máy
bay nh H10.


* Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay.


- Dùng phần giấy HCN để làm đuôi máy bay.


- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài, gấp đôi tờ giấy
theo chiều rộng, mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng 1/4
chiều dài để làm đuôi máy bay (H11) Dùng kéo cắt bỏ
phần gạch chéo đợc H12.


* Bớc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dông.


- Mở phần máy bay ra cho thân máy bay vào (H14) Gấp
lại nh cũ đợc máy bay hoàn chỉnh (H14) Gấp đôi máy
bay theo chiều dài và miết theo đờng vừa gấp đợc (H15)
YC nhắc li cỏc bc.


<b>d. Thực hành</b>:



- YC cả lớp gấp trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
<b>4. Củng cố , dặn dò: </b>


- YC nhắc lại các bớc máy bay đuôi rời.


- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp máy bay
trên giấy thủ công.


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- dựng lờn bn.
- Nhc li.


- Quan sát.


- Máy bay đuôi rời.


- Gm đầu, thân, cánh và đuôi máy bay.
- Đợc gấp bằng giấy. Từ hình chữ nhật
sau đó gấp tạo hỡnh vuụng.


- Quan sát , Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- 2 h/s nêu lại các bớc gấp.


- 2 h/s thực hành gÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×