Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI HSG TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2004 – 2005</b>


<b>Phân mơn : Đại số</b>




<b>---o0o---Bài </b>1 : Cho phương trình : 2 1 2 6 10 0








 <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> ( * )


a) Chứng minh rằng : Phương trình ( * ) ln có nghiệm , với mọi số thực m .
b) Tìm m để phương trình ( * ) có nghiệm x = a thoả mãn :


Biểu thức :


1
1
2
2








<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>P</i> đạt giá trị lớn nhất .


<b>Bài 2</b> : Cho hai số thực dương thoả mãn : x + y = 1 . Chứng minh rằng :
4 4 <sub>4</sub>1 <sub>8</sub>9






<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>---o0o---ĐÁP ÁN </b>



<b>Bài 1</b> : a ) Đặt <i>t</i> <i>x</i>10 , phương trình (*) đã cho trở thành phương trình :


t2<sub> + 2t – m</sub>2<sub> + 6m – 9 = 0</sub> <sub>( * * )</sub>


Phương trình ( * ) có nghiệm  Phương trình ( * * ) có nghiệm không âm . ( 1 )


Ta xét phương trình ( * * ) là phương trình bậc hai theo ẩn số t , có :
a . c = 1. (– m2<sub> + 6m – 9 ) = – (m</sub>2<sub> – 6m + 9 ) = – ( m – 3 )</sub>2



 0 , với mọi m  R .


suy ra : Phương trình ( * * ) ln có nghiệm không âm , với mọi m  R . ( 2 )


từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra phương trình đã cho ( * ) ln có nghiệm , với mọi số thực m .


b) Ta coù P = 2 <sub>1</sub>1


2






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 ( P – 1 ) a2 – a + P – 1 = 0 .


- Nếu P = 1 thì a = 0 và ngược lại .


- Nếu P  1 thì muốn có a thoả mãn điều kiện bài tốn thì ta phải có :


Phương trình ( P – 1 ) a2<sub> – a + P – 1 = 0 có nghiệm ( 3 ) và P đạt giá trị lớn nhất ( 4 )</sub>
Từ ( 3 ) suy ra Δ = 1 – 4 ( P – 1 )2


 0  4 P2 – 8P + 3  0
 ( 2P – 1 ) ( 2P – 3 )  0


 1<sub>2</sub><i>P</i><sub>2</sub>3


Kết hợp với ( 4 ) suy ra P = <sub>2</sub>3 , khi và chỉ khi a = 1
Từ đó suy ra m2<sub> – 6m + 9 = 0 </sub>


 m = 3 .


<b>Bài 2</b> : Áp dụng bất đẳng thức


2


2
2


2 <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>    hai lần ta sẽ có : x4 + y4 <sub>8</sub>1


Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương x , y suy ra được : xy  <sub>4</sub>1 
1


4
1




<i>xy</i>


Từ dó suy ra điều phải chứng minh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---o0o---MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHAÛO </b>




<b>Bài 1</b> : a) Cho a , b , c là các số thực dương và abc = 1 . Chứng minh rằng :
<sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>4</sub>3










 <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


b) Cho a ,b là hai số thực dương . Chứng minh rằng :


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 3( ) > 6


<b>Bài 2</b> : a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 1 6 9 2 9 2 24 16





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


b) Cho x2 và x + y  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 5x2 + 2y2 + 8y


<b>Baøi 3</b> : a) Giaûi phương trình : 417 <i>x</i>8  3 2<i>x</i>8 1 1


b b) Giải phương trình : 3 2 <sub>2003</sub> 3 2 <sub>5</sub> <sub>2004</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>2005</sub> 3 <sub>2004</sub>












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


c) Giải phương trình nghiệm nguyên : [ 4 ( x – 2 )] 3 = ( x + 5 ) 2


<b>Bài 4</b> : Tính giá trị của biểu thức : P(x) = x3<sub> + 15x , Với x = </sub>3 <sub>5</sub><sub>(</sub> <sub>6</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub></sub> 3 <sub>5</sub><sub>(</sub> <sub>6</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<b>Bài 5 </b>: Giải các hệ phương trình sau :


a)

















2
2


3


2



3


2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



b)















1


2



1


1



3

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Bài 6</b>

: Tìm đa thức f(x) , biết f(x) có tất cả các hệ số đều là số nguyên không âm nhỏ


hơn 8 và thoả mãn f(8) = 2004.


<b>Bài 7</b>

: Cho n là số nguyên dương chẵn và số thực tùy ý a >3 . Chứng minh phương trình :
( n + 1 ) x n+2<sub> - 3( n + 2 ) x </sub>n + 1<sub> + a</sub> n + 2<sub> = 0 vô nghiệm </sub>


<b>Bài 8 </b>: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x ; y ; z ; t ) thoả mãn : 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub> 1


<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>Bài 9</b> : Cho hệ phương trình
















0


9


2


2



0


3


3



2


2

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>




<i>y</i>


<i>x</i>



.


Gọi ( x1 ; y1 ) và ( x2 ; y2 ) là hai nghiệm của hệ phương trình đã cho . Hãy tính giá trị
của biểu thức : P = ( x1 – x2 )2 + ( y1 – y2 )2 .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×