Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> ( * )
a) Chứng minh rằng : Phương trình ( * ) ln có nghiệm , với mọi số thực m .
b) Tìm m để phương trình ( * ) có nghiệm x = a thoả mãn :
Biểu thức :
1
1
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i> đạt giá trị lớn nhất .
<b>Bài 2</b> : Cho hai số thực dương thoả mãn : x + y = 1 . Chứng minh rằng :
4 4 <sub>4</sub>1 <sub>8</sub>9
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 1</b> : a ) Đặt <i>t</i> <i>x</i>10 , phương trình (*) đã cho trở thành phương trình :
t2<sub> + 2t – m</sub>2<sub> + 6m – 9 = 0</sub> <sub>( * * )</sub>
Phương trình ( * ) có nghiệm Phương trình ( * * ) có nghiệm không âm . ( 1 )
Ta xét phương trình ( * * ) là phương trình bậc hai theo ẩn số t , có :
a . c = 1. (– m2<sub> + 6m – 9 ) = – (m</sub>2<sub> – 6m + 9 ) = – ( m – 3 )</sub>2
0 , với mọi m R .
suy ra : Phương trình ( * * ) ln có nghiệm không âm , với mọi m R . ( 2 )
từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra phương trình đã cho ( * ) ln có nghiệm , với mọi số thực m .
b) Ta coù P = 2 <sub>1</sub>1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
( P – 1 ) a2 – a + P – 1 = 0 .
- Nếu P = 1 thì a = 0 và ngược lại .
- Nếu P 1 thì muốn có a thoả mãn điều kiện bài tốn thì ta phải có :
Phương trình ( P – 1 ) a2<sub> – a + P – 1 = 0 có nghiệm ( 3 ) và P đạt giá trị lớn nhất ( 4 )</sub>
Từ ( 3 ) suy ra Δ = 1 – 4 ( P – 1 )2
0 4 P2 – 8P + 3 0
( 2P – 1 ) ( 2P – 3 ) 0
Kết hợp với ( 4 ) suy ra P = <sub>2</sub>3 , khi và chỉ khi a = 1
Từ đó suy ra m2<sub> – 6m + 9 = 0 </sub>
m = 3 .
<b>Bài 2</b> : Áp dụng bất đẳng thức
2
2
2 <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> hai lần ta sẽ có : x4 + y4 <sub>8</sub>1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương x , y suy ra được : xy <sub>4</sub>1
1
4
1
<i>xy</i>
Từ dó suy ra điều phải chứng minh .
<b>Bài 1</b> : a) Cho a , b , c là các số thực dương và abc = 1 . Chứng minh rằng :
<sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)(</sub>3<sub>1</sub> <sub>)</sub> <sub>4</sub>3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b) Cho a ,b là hai số thực dương . Chứng minh rằng :
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3( ) > 6
<b>Bài 2</b> : a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 1 6 9 2 9 2 24 16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) Cho x2 và x + y 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 5x2 + 2y2 + 8y
<b>Baøi 3</b> : a) Giaûi phương trình : 417 <i>x</i>8 3 2<i>x</i>8 1 1
b b) Giải phương trình : 3 2 <sub>2003</sub> 3 2 <sub>5</sub> <sub>2004</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>2005</sub> 3 <sub>2004</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) Giải phương trình nghiệm nguyên : [ 4 ( x – 2 )] 3 = ( x + 5 ) 2
<b>Bài 4</b> : Tính giá trị của biểu thức : P(x) = x3<sub> + 15x , Với x = </sub>3 <sub>5</sub><sub>(</sub> <sub>6</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub></sub> 3 <sub>5</sub><sub>(</sub> <sub>6</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<b>Bài 5 </b>: Giải các hệ phương trình sau :
a)
2
2
b)
3
<b>Bài 8 </b>: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x ; y ; z ; t ) thoả mãn : 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 9</b> : Cho hệ phương trình
2
2
.
Gọi ( x1 ; y1 ) và ( x2 ; y2 ) là hai nghiệm của hệ phương trình đã cho . Hãy tính giá trị
của biểu thức : P = ( x1 – x2 )2 + ( y1 – y2 )2 .