Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 30
Câu 1 (2,0 điểm) Điều tra về tuổi nghề ( tính bằng năm) của một phân xưởng được ghi lại như
sau:
3
5
5
3
5
6
6
7
5
6
5
6
3
6
4
5
6
5
4
5
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Tính giá trị trung bình và tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2 (1,0điểm) Tìm x,y biết:
x y
và x + y = 16
3 5
Câu 3 (3điểm) Cho
f(x) = - 6x2 + x3 – 8 + 12x
g(x) = x3 – 3x2 + 6x – 8
a. Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
b. Tính g(-1)
c. Tìm x để g(x) – f(x) = 0
Câu 4 (3,0điểm) Cho tam giác ABC (Â = 90o). Biết AB = 4cm ; AC = 3cm
a. Tính BC
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 1cm. Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD
= AB chứng minh rằng BEC DEC
c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC
Câu 5 (1điểm) Tìm x , y nguyên biết:
xy + 3x –y =6
-----Hết-----
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 31
Câu 1: (1,5đ) Các câu sau đúng hay sai:
Đúng Sai
Câu
a. 5 là đơn thức
b. -4x4 y là đơn thức bậc 4
c. 3x2 + y2 là đa thức bậc 2
d. 1 là hệ số cao nhất của đa thức: x 6 3x 4 7x 2 4
e. 3xy2 và 3x2 y là hai đơn thức đồng dạng
Câu 2( 0.5đ) : Tam giác ABC có:
500 .
A 700 ;B
Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
đúng:
A.
AB > AC > BC
B. BC > AB > AC
C.
AC > BC > AB
D. AC > AB > BC
Câu 3( 1.5đ): Điểm kiểm tra toỏn học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
8
9
1
4
9
1
5
10
6
4
8
5
3
5
6
8
10
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
5
9
10
8
9
5
8
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4(1đ): Tính tích của hai đơn thức: -2x2 y2z và 12x2 y3. Tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
Câu 5(1.5đ) : Cho hai đa thức :
P x x 2 5x 4 3x 3 x 2 4x 4 3x 3 x 5 Q(x) = x - 5x 3 -x 2 -x 4 +4x 3 -x 2 +3x-1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b.
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
Câu 5( 1 đ) : a. Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 3y + 9
b. Chứng tỏ đa thức Q(y) = 2y4 + y2 + 3 khơng có nghiệm.
Câu 6 ( 3 đ) : Cho ABC vuông tại C, đường phân giác AD, kẻ DE AB (E AB). Gọi K là
giao điểm của AC, DE.Chứng minh:
a. CAD EAD
c. KD = DB.
b. AD là đường trung trực của đoạn thẳng CE.
d. CD < DB.
e. ABC cần có thêm điều kiện gì thì KE là đường trung tuyến của AKB
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 32
Câu 1: (2 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của
30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
9
5
8
8
9
7
8
9
14
8
6
7
8
10
9
8
10
7
14
8
8
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c) Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2: (2 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức sau: P(x) = 2x2 + x - 1 lần lượt tại x = 1 và x =
1
4
b) Trong các số -1, 1, 2 số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 3x + 2 hãy giải thích.
Câu 3: (2 điểm). Cho P(x) = x3 – 2x + 1 và Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Câu 4: (3 điểm). Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy
hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC.
Chứng minh rằng: a) BC = AD.
3
b) IA = IC.
2
Câu 5: (1 điểm). Cho f(x) = ax + 4x(x – x) – 4x + 8,
c) Tia OI là tia phân giác của góc xOy.
g(x) = x3 – 4x(bx +1) + c – 3
Trong đó a, b, c là hằng. Xác định a, b, c để f(x) = g(x)
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 33
Câu1: (1 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2 yz và –5xy3
Câu 2: (1 điểm)
a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC).
G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm.
Câu 3: (2,5 điểm)
Điểm kiểm tra mơn Tốn của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:
8
9
6
5
6
6
7
6
8
7
5
7
6
8
4
7
9
7
6
10
5
3
5
7
8
8
6
5
7
7
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.
Câu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức:
Cho P(x)= 3 x 3 x 5 5 x 2 2 x x 4
1
;
2
Q ( x) x 2 5 x 5 7 x x 3
1
4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).
Câu 5: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vng góc với BC (H BC).
Gọi K là giao điểm của BA và HD.
Chứng minh:
a) AD=HD
b) BD KC
c) DKC=DCK
Câu
b.điểm
Hướng dẫn chấm- Đề 1
a. Nờu ỳng cỏch nhõn hai đơn thức.
(0,5đ)
b. 3x2 yz .( –5xy3)=-15x3 y4 z
(0,5đ)
Câu 1.
a. Nêu đúng tính chất
Câu 2.
b.
(0,5đ)
AG 2
2.AM 2.9
AG
6(cm)
AM 3
3
3
(0,5đ)
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn .
(0,5 đ)
b. Bảng “tần số”:
Câu 3.
Điểm (x)
8
9
6
7
5
3
10
4
Tần số (n)
5
2
7
8
5
1
1
1
(0,5 đ)
N =30
(0,5đ)
c. Số trung bình cộng:
X
Câu 4.
(0,5đ)
8.5 9.2 6.7 7.8 5.5 3.1 10.1 4.1
6,6
30
a. P(x)= x 5 x 4 3x 3 5 x 2 2 x
1
;
2
Q ( x) 5 x 5 x 3 x 2 7 x
1
4
1
1
b. * P ( x) Q( x ) ( x 5 x 4 3 x 3 5 x 2 2 x ) (5 x 5 x 3 x 2 7 x )
2
4
1
4x5 x 4 2 x3 4x 2 5x
4
1
1
b. * P ( x) Q( x) ( x 5 x 4 3 x 3 5 x 2 2 x ) (5 x 5 x 3 x 2 7 x )
2
4
3
6 x 5 x 4 4 x 3 6 x 2 9 x
4
Vẽ hình,gt,kl đúng.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
B
H
Câu 5
A
D
C
K
a) Chứng minh được
(0,5 đ)
ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn).
(0,5 đ)
=>AD=HD ( Cạnh tương ứng)
b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC
(0,5 đ)
=> BD vuông góc KC
(0,5 đ)
c) AKD= HCD ( cạnh góc vng- góc nhọn kề)
=>DK=DC =>DKC cân tại D => DKC= DCK
(0,5 đ)
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 34
Bài 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm số f(x) = 2x - 5
1
a) Tính f(1); f ( )
2
b) Tìm x để f(x) = 7
Bài 2: (2,0 điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập mơn Tốn (tính theo phút)của 20
học sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính số trung bình cộng .
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 3: ( 2,0 điểm ) Cho P(x) = x3 – 2x + 1
Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
a) Tính P(x) +Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC vng tại A có AB = 8cm, AC = 12cm.Vẽ trung tuyến BM, trên
tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho MN = MB.
a) Chứng minh: ABM CNM .
b) Tính độ dài BM .
c) Chứng minh: BC > CN .
Bài 5: ( 1,0 điểm )
a) Chứng minh đa thức ( x- 5 )2 + 1 khơng có nghiệm .
b) Tìm nghiệm của đa thức : x3- x2 + x-1
-----HẾT-----
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 35
Bài 1: (2 điểm) Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a.
1 2 4 3
xy và x yz
2
5
b. 4x và 0,25x5
Bài 2: (2 điểm) Số cân nặng của 30 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
30
28
32
36
45
30
31
30
36
32
32
30
32
31
45
30
31
31
32
31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức:
P( x ) = x5 2 x 2 7 x 4 9 x3
Q( x ) = 5 x 4 x5 4 x 2 2 x3
1
x;
4
1
4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x - 1
Bài 5: (3 điểm)Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với
BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ABE = HBE .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
d) AE < EC.
----- Hết----
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 36
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Câu 1: Bậc của đa thức x6 – 2.x4 y +8 xy4 + 9 là
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2: Giátrị của biểu thức 2x2 – x khi x = -2 là :
A. -6
B. 6
C. -10
Câu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2 y3
B.-3x3 y2
C.-7xy3
D.-x3 y2
Câu 4: Cho tam giác RQS , biết rằng RQ = 6cm ; QS = 7 cm ; RS = 5 cm
A. góc R < góc S < góc Q
B. góc R> góc S > góc Q
C. góc S < góc R < góc Q
D. góc R> góc Q > góc S
D. 17
D. 10
Câu 5: Cho tam giác DEF có góc D = 80o các đường phân giác EM và FN cắt nhau tại S ta có :
2
A. Góc EDS = 40o
B. Góc EDS = 160o
C. SD = SE =SF
D. SE = EM
3
Câu 6: Tam giác ABC cân AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giác ABC là :
A. Không xác định được
B. 22 cm
C.17 cm
D.20 cm
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Điểm bài thi mơn Tốn của lớp 7 dược cho bởi bảng sau:
10
9
8
4
6
7
6
5
8
4
3
7
7
8
7
8
10
7
5
7
5
7
8
7
5
9
6
10
4
3
6
8
5
9
3
7
7
5
8
10
a, Dấu hiệu ở đõy là gì ?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng. Tỡm mốt
Câu 2( 1,5 điĨm): Cho các đa thức M(x) = 3x3– 3x + x2 + 5 và N(x) = 2x2 – x +3x3 + 9
a, Tính M(x) + N(x)
b, Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tính P(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức P(x)
Câu 3( 3,0 điÓm ) :Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx vng góc với BC (Dx cắt AC tại
H). Chứng minh: BH là tia phân giác của góc ABC.
c) Vẽ trung tuyến AM. Chứng minh ABC cân
Câu 4( 1,0 điÓm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +6x + 10 khơng có nghiệm
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 37
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm )
7
7
Câu1 :Cho y = f(x) = -2x+5 giá trị củaf( )là A . -9 ; B . ; C .-2 ; D . Một đáp số khác
2
2
4
25
7
1
là A .
; B.
;
9
16
12
12
7
1
;D.12
12
3
Câu3:Cho x và y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch, khi x =-2 thì y = 9 .Với x = thì y bằng
2
15
27
A . -12 ;
B .-18 ;
C .;
D.2
2
3
Câu 4 : Đa thức P(x) = x -x .Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức trên
A . x = 1 ; B .x = 0 ; C . x =-1 ;
D . Cả 3 giá trị trên
Câu 5: Độ dài đờng chéo của hình vng có cạnh bằng 3cm là :
Câu 2:Kết quả của phép tính
C.-
A . 4cm ;
B . 18 cm ; C . 24 cm;
D .Một kết quả khác
0
Câu 6 : ABC cân tại A có góc A = 70 , Số đo của góc B là :
A . 500 ;
B . 550 ;
C .600 ;
D. 750
Câu 7: ABC vng tại A có AB = 15cm ; AC = 20cm , gọi AM là trung tuyến của ABC
a)Độ dài đoạn thẳng AM là: A . 12,5cm ; B . 12cm ; C . 14,5cm ; D . 15cm
b) Kẻ trung tuyếnBN của tam giác ABC , trung tuyến BN cắt AM tại I, câu nào sau đây đúng
1
(1) I là trực tâm của tgiác ABC ;
(2) IA=8 ;
(3) CI qua trung điểm của AB; (4)
3
IA=IB=IC
A. (1) và (2) ; B . (2) và (3) ; C . (3) và (4 ) ;
D . (1) và (4)
Câu8: Xác định Đ-S trong các câu sau:
a)Số 0 là một đa thức ,bậc của nó là 0
3
b) Nếu y TLnghịch với x theo hệ số tỷ lệ là 2 ; z TL thuận với y theo hệ số TL là
thì z TL
2
thuận với x theo hệ số tỷ lệ là 3
c)Trực tâm của một tam giác là một điểm luôn nằm trong tam giác đó
d) Trong tam giác có trọng tâm cách đều 3 đỉnh là tam giác đều
Phần II : Tự luận (7,0điểm )
2 5
8
1
3
Bài 1:(1,5 điểm ) Tìm x biết rằng a) x
; b) x+ - 4 =
3 12
3
5
2
Bài 2: (1,5 điểm ) Ba công nhân tiện đợc tất cả 860 dụng cụ trong cùng một thời gian .Để tiện
một dụng cụ ngời thứ nhất tiện trong 5 phút , ngời thứ hai mất 6 phút, ngời thứ ba cần 9 phút
.Tính số dụng cụ mỗi ngời tiện đợc
Bài 3: (3,0điểm )Cho ABC vuông tại A (AB > AC ) , tia phân giác của góc B cắt AC tai D Kẻ
DH vng góc với BC , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB , đờng thẳng vng góc với AE
tại E cắt tia DH ở K, chứng minh : a) BA = BH ; b) góc DBK = 450
Bài 4:(1,0điểm ) Rút gọn biểu thức M = 2100-299+298-297+...+22-2
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 38
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y là
A. - 2xy2
B. x2 y
C. - 2x2 y2
D. 0x2 y
Câu2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x2 + 5x và B(x ) = 5x2 - 7 thì A(x) + B( x ) =
A. 3x2 + 5x – 7
B. 3x2 - 5x – 7
C. -3x2 + 5x – 7
D. 3x2 + 5x + 7
1
Câu3: Đơn thức x3 y 4 z 5 có bậc là
3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 12
Câu4: Cho tam giác ABC có CN, BM là các đường trung tuyến, góc ANC và góc CMB là góc tù. Ta có
A. / AB
B/ AC
C/ AC
D/ AB
Câu5: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:
A. 8cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu6: Cho ABC có góc A = 75 , góc B = 60 , góc C = 45 .Cách viết nào sau đây là đúng
A. / AB
B/ BC
C/ AB
D/ AC
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau ( Tính bằng phút).
8 10 10 8 8
9
8 9
8
9
9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10
8
8 9
8 10 10 8 11
8 12 8
9
8
9 11 8 12
8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? số các dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số.
c) Nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng X , Mốt
Câu2( 1,5 ®iÓm): Cho P(x) = x3 – 2x + 1 + x2 và Q(x) = 2x2 – x3 + x – 5
1/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
2/ Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3
C©u3:(3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC có chứa điểm B, kẻ
tia Cx // AB . Trên tia Cx lấy điểm D sao cho CD = AB. Kẻ DK vng góc BC ( K thuộc BC ). Gọi O là trung điểm
của BC . Chứng minh
a, AH = DK
b. Ba điểm A, O , D thẳng hàng
c. AC // BD
Câu4( 1,0 ®iĨm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +4x + 5 khơng có nghiệm
0
0
0
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 39
Phần trắc nghiệm (2đ): Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 5x 3 x 2 5 x 2 tại x = - 1 là:
A. 5
B. - 5
C. 1
3
2 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức x y x y 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0
B. - 7
C. 1
2 2
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
xy ?
3
A. 3xy(-y)
2
2 2
B.
C.
( xy )2
x y
3
3
Câu 4: Trong các số sau, nghiệm của đa thức 2x - 4 là:
A. - 2
B. 2
C. - 4
Câu 5: Nghiệm của đa thức 2x2 – x – 1 là:
A. – 1
B. 2
1
C.
2
5 3
5 3
5 3
Câu 6: Kết quả 4 x y 3 x y 7 x y là:
A. x 5 y 3
B. 17x5 y 3
C. 10x5 y 3
Câu 7: Bậc của đơn thức 12x6 yz4 là:
A. 6
B. 4
C. 11
4
3
4
2
Câu 8: Bậc của đa thức 7 x 4 x 6 x 7 x x 1 là:
A. 0
B. 4
C. 3
D. - 3
D. 6
D.
2
xy
3
D. 4
D.
1
2
D. 8x5 y 3
D. 12
D. 7
Phần tự luận (8đ):
2 3 2
x y z (3 x 2 yz )2
3
a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = - 1; z = 2
2)Cho A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3
(trong đó a, b, c là các hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x).
Câu 3 (1,5đ): Cho hai đa thức: P(x) = 6x4 + 3x2 + 5
Q(x) = 4x4 - 6x3 +7x2 - 9.
a) Tính P(x) + Q(x);
b) Chứng tỏ rằng đa thức P(x) khơng có nghiệm.
Câu 4 (3đ): Cho xOy có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M kẻ đường thẳng a
vng góc với Ox tại A cắ Oy tại C và vẽ đường thẳng b vng góc với Oy tai B cắt tia Ox tại D.
Câu 1 (2,5đ): 1)Cho đơn thức:
a)Chứng minh
AOM=
BOM từ đó suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB
b)Tam giác DMC là tam giác gì? vì sao?
c)Chứng minh DM + AM < DC
mn
p
Câu 6 (1đ): Cho m, n N và p là số nguyên tố thoả mãn:
=
.
p
m 1
Chứng minh rằng : p 2 = n + 2.
............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................
Hướng dẫn chấm, thang điểm (đề 5)
Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
B
5
A
6
D
7
C
Phần tự luận (8đ):
Câu 1 (2,25đ):
2 3 2
2 3 2
2 3 2
a) Thu gọn :
x y z (3 x 2 yz )2 =
x y z (3 x 2 yz )2
x y z.9 x 4 y 2 z 2 6 x 7 y 4 z 3
(0,75đ)
3
3
3
Đơn thức trên có bậc là : 14 và hệ số của đơn thức đó là: -6.
(0,5đ)
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17 . (-1)4 . 2 3 = - 48.
(0,75đ)
Vậy giá trị của đơn thức bằng - 48 khi x = 1; y = -1; z = 2
(0,25đ)
Câu 2 : (2,25đ)
a) M = (4x2 + 12xy - 2y2) - (3x2 - 7xy) = x2 + 19xy – 2y2
(1,25đ)
b) Ta thay x = 1; y = 2 vào đa thức M ta có:
M = 12 + 19 . 1. 2 – 2. 22 = 1 + 38 – 8 = 31
(0,75đ)
Vậy giá trị của đa thức M = 31 khi x = 1; y = 2
(0,25đ)
Câu 3 (2đ):
a/ P(x) + Q(x) = (6x4 + 3x2 + 5) + (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) = 10x4 – 6x3 - 3x2 –4.
(1đ)
b/ Vì x4 0 và x2 0 với mọi x và 5 > 0 nên P(x) 5 với mọi x
(0,5đ)
do đó P(x) > 0 với mọi x. Vậy đa thức P(x) khơng có nghiệm.
(0,5đ)
Câu 4(0,5đ):
Ta có: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3
(trong đó a, b, c là các hằng số)
A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau (0,25đ)
<=> (a + 4) = 1
a=-3
- 4b = - 4 <=>
b=1
c–3=8
c = 1 (0,25đ)
8
C
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 40
A. Trắc nghiệm : Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x - 4
B. 6x3 y2 + 6
C.
1
x
2
D.
x2 1
Câu 2. Cho đơn thức 22 x5 y2z . Bậc của đơn thức là:
A. 5
B. 10
C. 7
D. 8
Câu 3.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
3
2y
a.b
A = x3 y 2 . 3 xy 5 ;
B=
;
C=
xyz ; D = 5 xy 2 z 3
4
x
2
(Với x, y, z là các biến; a, b là hằng sô)
Câu 4. Cho đa thức A = -2x3 y + 3x2 y + 5x2 + 2x3 y + x. Bậc của đa thức là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Đa thức bậc 3 với hai biến x,y và có ba hạng tử là?
A. 3x2 y + 4x2y2 + 2
B. 3x2 y + 5x + 1
C. 3xyz + 2xy + 3x +1
D. x2 + y3 + z
B. Tự luận:
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 3x2 - 9x lần lượt tại x = 2 ; x =
1
3
b) B = x 2 y
1
x y 3 tại x = - 2 và y = 2.
2
Bài 2: Cho 2 đa thức :
P(x) = x3 + 2x4 + x3 + x2 – 5 + 5x
;
Q(x)= -x4 – 4x2 – 3x3 – 6x + 7
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và Q(x)- P(x).
c) Tính P(0) ;
P(-3) ;
Q( 2);
Q( -2)
Bai 3: Tìm nghiệm của cac đa thưc sau
:
a) 2x + 3
b) x( x+ 1)
c) 3 - 2( 2x+ 3)
d) ( -2x)2 - 3x + 9 - 4x2
.
Bai 4: Cho hàm số y = ax. Điểm A( 2;3) thuộc đồ thị hàm số trên
a) Tìm hệ số a
b) Viết công thức tổng quát
c) Vẽ đồ thị hàm số trên
2
d) Các điểm M(-1; - ) ; N( 3;2) P( 2;3) có thuộc đồ thị hàm số khơng? Vì sao?
3
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 41
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Câu 1: Bậc của đơn thức
23 x3 yz 2
là:
A. 6
B. 8
C. 5
Câu 2: Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x3 và 5x4
B. (xy)2 và xy2
C. (xy)2 và x2 y2
4
2
D. 10
D. x2 y và (xy)2
3
Câu 3: Đa thức P ( x ) 3x 2 x 4 x 5 x 1 có bậc là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm.Cau nào sau đây là đúng :
A. B < C < A
B. C < A < B
C. A < B < C
D. C < B < A
Câu 5:Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh một tam giác ?
A.5cm, 5cm, 6cm
B. 7cm, 7cm, 7cm
C. 4cm, 5cm, 7cm
D. 1cm, 2cm, 3cm
Câu 6: Cho ABC có AM là trung tuyến . Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. GM
2
AM
3
1
3
B. AG GM
C. AG
2
AM
3
D. GM 2 AG
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Thời gian làm một bài tập tốn (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
Câu 2( 1,5 điểm):
3
2
2
3
Cho hai đa thức : P ( x ) x 2 x 3 x 1 & Q ( x ) x 3 x x 5
a, Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần theo lũy thừa của biến?
b, Tính : P(x) + Q(x)
c, Tính : P(x) - Q(x)
Câu 3( 3,0 điểm ) : Cho ABC vuụng tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
Kẻ EH BC tại H(H BC). Chứng minh:
a) ABE = HBE.
b)BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC > AE.
p
Câu 4( 1,0 điểm ):Cho m và n là hai số tự nhiên và p là một số nguyên tố thoả mãn
=
m 1
mn
. Chứng minh rằng p2 = n + 2.
p
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 42
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(4 Điểm)
Chọn ý đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
1
1
1
5
A. 3 + x2y
B. 2 x2yz
C. 2 x2 - y2
D. 1 - 9 x3
Câu 2: Bậc của đa thức Q = x6 - y5z2 + x4y4 + 1 bằng :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
1
Câu 3: Nghiệm của đa thức: - 3x - 2 là:
1
1
1
1
A. x = 3 1
B. x = - 3
C. x = 6
D. x = 6
Câu 4: Giá trị của đa thức x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1 ; y = - 1 bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Trong các trường hợp bằng nhau của hai tam giác trường hợp nào sau đây là không đúng:
A. ( g.g.g)
B. (g .c .g)
C. (c.c.c)
D. (c.g.c)
Câu 6: Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là:
A. Trực tâm
B. Trọng tâm C. Đồng tâm
D. A, B,C đều đúng
Câu 7: Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường:
A. Trung trực
B. Phân giác
C. Trung tuyến
D. Cao
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 9cm ; AC= 12cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 14cm
D. 15cm
Phần II: Tự luận: ( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tìm đa thức A và đa thức B, biết:
a) A - ( xy + x2 - y2 ) = x2 + y2
b) B + (2x2 - y2) = 5x2 - 3y2 + 2xy
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho đa thức:
Q(x)= 3x2 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x3 + x4 + 7
a) Thu gọn Q(x);
Chứng tỏ đa thức Q(x) khơng có nghiệm .
Bài 3: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BM. Kẻ MN vng góc với BC (N BC),
gọi I là giao điểm của BA và NM. Chứng minh rằng:
BM là đường trung trực của AN;
MI = MC;
AM < MC.
_________Hết_________
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KIỂM TRA HK II NĂM HỌC
MÔN TOÁN lớp 7
Phần I:Trắc nghiệm khách quan:( 4 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
B
C
C
B
A
B
D
8
D
Phần II: Tự luận: ( 6 điểm).
Bài
ý
a
1
b
2
a
b
Nội dung
A = x2 + y2 + xy + x2 - y2
= 2x2 + xy
B = 5x2 - 3y2 + 2xy - 2x2 + y2
= 3x2 - 2y2 + 2xy
Thu gọn Q(x) = x4 + 3x2 + 3
Q(x) = x4 + 3x2 + 3
Có x4 ≥ 0 với mọi x
3x2 ≥ 0 với mọi x x4 + 3x2 + 3 > 0
Vậy đa thức Q(x) khơng có nghiệm.
Vẽ hình và ghi giả thiết,
kết luận đúng;
Điểm
0,5
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,5
a
0,75
3
0,25
b
0,75
c
HS có thể sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Xét MNC vuông tại N MN
Ta lại có: MA=MN (câu a)
Nên MA
----------Hết----------
0,75
Đề ơn thi học kì 2 mơn tốn lớp 7 – Đề 42
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2đ)
Câu 1: Cho tam giác ABC có CN, BM là các đg trung tuyến, góc ANC và góc CMB là góc tù.
Ta có
A. / AB
Câu 2: Đơn thức
B/ AC
C/ AC
D/ AB
C. 5
D. 12
1 3 4 5
x y z có bậc là
3
A. 3
B. 4
Câu 3: Cho hai đa thức A = x2- 2y + xy + 3 và B = x2 + y – xy – 3. Khi đó A + B bằng:
A. 2x2 – 3y
B. 2x2 – y
C. 2x2 + y
D. 2x2 + y - 6
Câu 4: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó GD
bằng:
A. 8cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Phn 2: T lun (8)
Câu 1: (1.5đ) Theo dừi điểm kiểm tra häc kú 1 mơn Tốn của học sinh lớp 7A tại một
trường THCS , người ta lập được bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
5
8
8
11
4
3
N=45
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra häc kú 1 của học sinh lớp 7A.
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra học kỳ 1 mơn Tốn của các bạn lớp 7A.
Câu 2: (1đ) Tính tích của hai đơn thức: -2x2 yz và - 3xy3z. Tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
Câu 3: (2,5đ) Cho đa thức : f x 3x 6 3x 2 5x 3 2x2 4x 4 x 3 1 4x3 2x 4
a. Thu gọn f(x)
nghiệm.
b. Tính f(1) ; f(1).
c.
Chứng tỏ rằng f(x) khơng có