Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

GIAO AN VAN 9 MB TU SOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.86 KB, 190 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy</b>


<b>Môn Ngữ văn 9</b>


<i><b>Cả năm: 37 tuần = 175 tiết</b></i>
<i><b>Học kỳ I: 19 tuần = 90 tiÕt</b></i>
<i><b>Häc kú II: 18 tuÇn = 85 tiết</b></i>


<b>Học kì I</b>


<i><b>Học kỳ I: 19 tuần = 90 tiết</b></i>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>


<b>Tuần 1</b>


Tiết 1,2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5


Phong cách Hồ Chí Minh
Các phơng châm hội thoại


Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản Thuyết minh
Luyện tập: Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản
Thuyết minh
<b>Tuần 2</b>
Tiết 6,7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10



Đấu tranh cho một thế giới hoà bình
Các phơng châm hội thoại (tiếp theo)


Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản Thuyết minh


Luyện tập: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản ThuyÕt minh


<b>TuÇn 3</b>


TiÕt 11,12
TiÕt 13


<b>TiÕt 14,15</b>


Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo về và phát trin
ca tr em


Các phơng châm hội thoại (tiếp theo)


<b>Viết bài tập làm văn số 1</b>


<b>Tuần 4</b>


Tiết 16,17
Tiết 18
Tiết 19
Tiết 20


Chuyện ngời con gái Nam Xơng


Xng hô trong hội thoại


Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
Luyện tập: Tóm tắt tác phẩm tự sự


<b>Tuần 5</b>


Tiết 21
Tiết 22
Tiết 23,24
Tiết 25


Sự phát triển của từ vựng


Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi 14)
Sự phát triển của từ vựng


<b>Tuần 6</b>
TiÕt 26
TiÕt 27
TiÕt 28
TiÕt 29
<i>TiÕt 30</i>


Trun KiỊu cđa Ngun Du
Chị em Thuý Kiều


Cảnh ngày xuân
Thuật ngữ


<i>Trả bài viết số 1</i>


<b>Tn 7</b>


TiÕt 31
TiÕt 32
TiÕt 33


<b>TiÕt 34,35</b>


KiỊu ë lÇu Ngng Bích
Miêu tả trong văn bản tự sự
Trau dồi vốn từ


<b>Viết bài tập làm văn số 2</b>


<b>Tuần 8</b> Tiết 36,37Tiết 38
Tiết 39,40


MÃ Giám Sinh mua Kiều


Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự


<b>Tuần 9</b>
Tiết 41
Tiết 42
Tiết 43
Tiết 44
<i>Tiết 45</i>



Lục Vân Tiên gặp n¹n


Chơng trình địa phơng phần văn học: Đọc hiểu một trong hai bài
thơ: Quê hơng, Luỹ tre xanh của Hồ Zếch


Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, Từ phức ….Từ nhiều nghĩa)
Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm, ….Trờng từ vựng)
<i>Trả bài tập làm văn số 2</i>


<b>TuÇn 10</b>
TiÕt 46
TiÕt 47
<b>TiÕt 48</b>
TiÕt 49
TiÕt 50
§ång chÝ


Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


<b>Kiểm tra Truyện trung đại</b>


Tỉng kÕt vỊ tõ vựng (Sự phát triển về từ vựng,Trau dồi vốn từ)
Nghị luận trong văn bản tự sự


<b>Tuần 11</b>


Tiết 51
Tiết 52,53
Tiết 54


<i>Tiết 55</i>


Đồn thuyền đánh cá


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng (Tõ tỵng thanh, từ tợng hình, một số biện
pháp tu từ về từ vựng)


Tập làm thơ tám chữ
<i>Trả bài kiểm tra văn</i>


<b>Tuần 12</b>
TiÕt 56,57
TiÕt 58
TiÕt 59
TiÕt 60
BÕp löa


Hớng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ


¸nh trăng


Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp)


Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghÞ luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 63
TiÕt 64
TiÕt 65


Chơng trình địa phơng phần văn: Văn học Thanh Hoá từ sau


cách mạng tháng tám đến nay


Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tõm


<b>Tuần 14</b> Tiết 66,67<b>Tiết 68,69</b>


Tiết 70


Lặng lẽ Sa Pa


<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>


Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự


<b>Tuần 15</b>


Tiết 71,72
Tiết 73


<b>Tiết 74</b>


Tiết *


Chiếc lợc ngà


Ôn tập Tiếng Việt (các phơng châm hội thoại, Cách dẫn gi¸n
tiÕp)


<b>KiĨm tra TiÕng ViƯt</b>



Ơn tập phần văn: Ơn tâp thơ, truyện hiện đại


<b>TuÇn 16</b> <b>TiÕt 75,76</b>TiÕt 77,78
TiÕt *


<b>Kiểm tra thơ v truyn hin i </b>


Cố hơng
Cố hơng


<b>Tuần 17</b> <i>Tiết 79Tiết 80 ,*</i>
Tiết 81,82


<i>Trả bài tập làm văn số 3</i>


<i>Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, Trả bài kiểm tra Văn </i>
Ôn tập tập làm văn


<b>Tuần 18</b>


Tiết 83,84
Tiết *


<b>Tiết 85,86</b>


Ôn tập tập làm văn (Kết hợp với ôn tập Văn)


Luyện tập cách viết bài văn tự sự kết hợp với nghị luận và miêu
tả nôi tâm



<b>Kiểm tra học kỳ I </b>


<b>Tuần 19</b> TiÕt 87,88TiÕt 89,*
<i>TiÕt 90</i>


Tập làm thơ tám chữ (Tiếp tiết 54)
Hớng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ
<i>Trả bài Kiểm tra hc k I</i>


<b>Học kì II</b>


<i><b>Học kỳ II: 18 tuần = 85 tiÕt</b></i>
<b>TuÇn 20</b> TiÕt 91,92TiÕt 93, *


TiÕt 94


Bàn về c sỏch
Khi ng


Phép phân tích và tổng hợp


<b>Tuần 21</b> Tiết 95, *Tiết 96, 97
Tiết 98


Luyện tập: Phân tích và tổng hợp
Tiếng nói của văn nghệ


Các thành phần biệt lập



<b>Tuần 22</b>


Tiết 99
TiÕt 100, *
TiÕt 101, 102


Nghị luận về các sự việc hiện tợng đời sống


Cách làm bài văn Nghị luận về các sự việc hiện tợng đời sống
Chơng trình địa phơng: Đọc hiểu ba bài thơ hiện đại (Đò Lèn;
Cầu Bố; Ngồi buồn nhớ mẹ ta xa của Nguyễn Duy)


<b>TuÇn 23</b> Tiết 103, *Tiết 104


<b>Tiết 105, 106</b>


Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới
Các thành phần biệt lập (tiếp theo)


<b>Viết bài tập làm văn số 5</b>


<b>Tuần 24</b>


Tiết 107
Tiết 108, *
Tiết 109
TiÕt 110


Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngơn của La Phông -ten
Nghị luận về một vấn đề t tng, o lý



Liên kết câu và liên kết đoạn văn


Luyện tập: Liên kết câu và liên kết đoạn văn


<b>Tuần 25</b>


Tiết 111
Tiết 112
Tiết 113, 114
<i>Tiết 115</i>


Chó Sói và Cừu trong thơ ngơ ng«n cđa La Ph«ng –ten (tiÕp
theo)


Hớng dẫn đọc thêm: Con cò


Cách làm bài Nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lý
<i>Trả bài tập làm văn số 5</i>


<b>TuÇn 26</b>
Tiết 116
Tiết 117
Tiết 118
Tiết 119
Tiết 120


Mùa xuân nho nhỏ
Viếng lăng Bác



Nghị luận về tác phẩm truyện (Hoặc đoạn trích)


Cách làm bài Nghị luận về tác phẩm truyện (Hoặc đoạn trích)
Luyện tập làm bài Nghị luận về tác phẩm truyện (Hoặc đoạn
trích) <b>Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà</b>


<b>Tuần 27</b>
TiÕt 121
TiÕt 122
TiÕt 123
TiÕt 124
TiÕt 125
Sang thu
Nãi víi con


NghÜa têng minh và hàm ý


Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ


Cách làm bài văn Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ


<b>Tuần 28</b>
Tiết 126
Tiết 127
Tiết 128
<b>Tiết 129</b>
<i>Tiết 130</i>


Mây và Sóng
Ôn tập về thơ



Nghĩa tờng minh và hàm ý (tiếp)


<b>Kiểm tra văn (Phần thơ)</b>


<i>Trả bài tập làm văn số 6 viÕt ë nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 133


<b>TiÕt 134, 135</b>


Chơng trình địa phơng: Đọc hiểu một trong ba truyện ngắn hiện
đại


(Ngêi tình của cha của Từ nguyên Tĩnh; Quá khứ của Nguyễn
Ngọc Liễn; Quả còn của Hà Thị Cẩm Anh)


<b>Viết bài tập làm văn số 7</b>


<b>Tuần 30</b> Tiết 136TiÕt 137,138,139
TiÕt 140


Hớng dẫn đọc thêm – Bến Quê
Ôn tập Ting Vit Lp 9


Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.


<b>Tuần 31</b>


Tiết 141, 142



<b>Tiết 143</b>


<i>Tiết 144</i>
Tiết 145


Những ngôi sao xa xôi


<b>Kờm tra chng trỡnh a phng</b>


<i>Trả bài tập slàm văn số 7</i>
Biên bản


<b>Tuần 32</b>


Tiết 146
Tiết 147, 148
Tiết 149
Tiết 150


Rơ-bin-xơn ngồi đảo hoang
Tổng kết về ngữ pháp


Luyện tập viết biên bản
Hợp đồng


<b>Tn 33</b>


TiÕt 151, 152
TiÕt 153


TiÕt 154


<b>TiÕt 155</b>


Bè cđa Xi-mông
Ôn tập về truyện


Tổng kết ngữ pháp (tiếp)


<b>Kỉêm tra văn (phÇn trun)</b>


<b>Tn 34</b>


TiÕt 156


<b>TiÕt 157</b>


TiÕt 158
TiÕt 159, 160


Con chã BÊc


<b>KiĨm tra TiÕng viÖt</b>


Luyện tập viết Hợp đồng
Tổng kết văn học nc ngoi


<b>Tuần 35</b> Tiết 161Tiết 162,163,164
Tiết 165



Bắc sơn


Tổng kết Tập làm văn
Tôi và chúng ta


<b>Tuần 36</b> Tiết 166Tiết 167,168,169
<i>Tiết 170</i>


Tôi và chúng ta (tiếp)
Tổng kết văn học


<i>Trả bài kiểm tra Văn học, Tiếng Việt</i>


<b>Tuần 37</b>


<b>Tiết 171, 172</b>


Tiết 173
<i>Tiết 174, 175</i>


<b>Kiểm tra học kỳ II</b>


Th, điện


<i>Trả bài kiểm tra học kỳ II (Bµi kiĨm tra TiÕng ViƯt vµ bµi kiĨm</i>
<i>tra tỉng hợp</i>


<i><b>Ghi chú: Kế hoạch giảng dạy này thực hiện theo phân phối chơng trình của ngành.</b></i>
<i> Các tiết * do nhà trờng và tổ chuyên môn thiết lập</i>



<i><b>Ngày 15 tháng 08 năm 2010</b></i>
<b>Ngời thực hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Học kì I</b>



<i><b>Ngày soạn 15 - 8 - 2010</b></i>

<b>TuÇn 1</b>



<b>TiÕt 1,2</b>: <b> </b>

<b>Phong c¸ch Hå ChÝ Minh</b>



<i><b>(Lê Anh Trà)</b></i>
<b>I: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Thấy đợc vẻ đẹp phong cách Hồ chí Minh là sự kết hợp hài hồ giữa truyền
thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


- Từ lịng kính u về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng, học tập và rèn luyện
theo gơng Bác Hồ vĩ đại.


<b>II. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh</b>:


1- GV: - Tranh ảnh về Bác Hồ: Chân dung của Bác trong trang phục bộ quần
áo nâu và bộ quần áo ka ki.


2- Hs: Tìm hiểu ở nhà


- Soạn bài và trả lời câu hỏi theo câu hỏi cuối bài.



- Tìm hiểu một số câu chuyện về cuộc sống giản dị của ngời.


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn
- Phng phỏp Ging bỡnh


<b>IV- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b><b>(3 phút)</b></i> GV kiểm tra về soạn bµi ë nhµ cđa Hs.


<i><b>B- Giíi thiƯu bµi:</b><b>(2 phót)</b></i>


Chủ tịch Hồ Chí Minh khơng những là nhà u nớc, nhà cách mạng vĩ đại mà
cịn là danh nhân văn hố thế giới. Vẽ đẹp văn hoá là nét nỗi bật phong cách Hồ Chí
Minh.


<i><b>C- Nội dung bài mới: (85 phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (15 phút)</b>


- GV đọc đoạn 1.


- Gọi HS đọc 2 đoạn còn
lại- HS nhận xét bạn đọc.
GV giải thích thêm từ :


<b>I. T×m hiĨu chung. </b>


<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn đọc và giải thích từ khó:</b></i>



<i>a- H ớng dẫn đọc :</i> Giọng đọc chậm rãi, rõ ràng khúc
triết


<i>b. Gi¶i thÝch tõ khã. </i>


Phong cách, uyên thân, siêu
phàm, tiết chế, hiÒn triÕt,
danh nho?


? Văn bản vừa đọc thuôc thể
loại và Phơng thức biểu đạt


"Bất giác" một cỏch t nhiờn, ngu nhiờn khụng ch
nh trc.


" Đạm bạc" : Sơ sài giản dị không cầu kỳ.


<i><b>2. Th loại - Ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

g×?


? Bố cục của phần trích gồm
mấy phần?.


HÃy nêu ý chÝnh cña từng
đoạn?


<b>Hot ng 2 : (60 phỳt)</b>



Gi hs đọc đoạn 1


? Đoạn văn đã khái quát
vốn tri thức của Bác Hồ nh
thế nào?


? Bằng những con đờng nào
Bác có đợc vốn tri thức đó?
? Những chi tiết cụ thể nào
thể hiện rõ điều đó?


? Sự tiếp thu những vốn tri
thức đó của Bác có gì c
bit?


? Điều kì lạ trong phong
cách Hồ Chí Minh là g×?


? Theo em v× sao cã thĨ nãi
nh vËy?


? Đoạn văn đã thể hiện
phong cách viết hấp dẫn ở
chổ nào?


<i><b>3. Bè cơc</b></i>


- Bố cục: Văn bản trích có thể chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến rất hiện đại: (Con đờng hình
thành phong cách văn hố Hồ Chí Minh.)



+ Đoạn 2: Tiếp theo đến hạ tấm áo: (nét đẹp trong
lối sống giản di thanh cao của Chủ Tịch Hồ Chí
Minh).


+ Đoạn 3: cịn lại: (bình luận và kiểm định ý nghĩa
của phong cách văn hoá H Chớ Minh.)


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Con đ</b><b> ờng hình thành phong văn hoá Hồ Chí</b></i>
<i><b>Minh: </b></i>


- Tri thức văn hoá của Chủ tịch Hồ Chí Minh hết sức
sâu rộng ít có vị lÃnh tụ nào lại am hiểu nhiều về
các dân tộc, nhân dân thế giới, văn hoá Thế giới sâu
sắc nh Bác Hồ.


- Nh Bỏc dy cụng học tập, rèn luyện không ngừng
trong suốt bao nhiêu năm và trong suốt cuộc đời
hoạt động cách mạng đầy gian truân.


- N¾n vững phơng tiện là giao tiếp ngôn ngữ, nói
thạo viết thạo những thứ tiếng nớc ngoài


- Qua cụng vic lao động mà học hỏi, Bác làm nhiều
nghề, nhiều việc khác nhau, mọi nơi, mọi lúc


- Học hỏi tìm hiểu đến mực sâu sắc, Học hỏi tìm
hiểu đến mức khá uyên thâm.



- Bác tìm hiểu một cách có chọn lọc tinh hoa văn
hóa nớc ngồi, tiếp thu mọi cái đẹp cái hay đồng
thời phê phán mọi tiêu cực của c.nghĩa T bản.


- ảnh hởng Quốc tế sâu đậm đã nhào nặn với cái
gốc văn hóa dân tộc khơng có gì lay chuyển đợc ở
Ngời để trở thành nhân cách rất Việt Nam đồng thời
rất hiện đại.


- Nét độc đáo và kì lạ trong phong cách văn hố Hồ
Chí Minh là sự kết hợp hài hoà những phong cách
khác nhau, thống nhất trong con ngời Hồ Chí Minh
đó là: truyền thống và hiện đại, Phơng Đông và
Ph-ơng Tây, xa và nay, dân tộc và Quốc tế , vĩ đại và
bình dị (Tinh hoa lạc hồng và tinh hoa nhân loi lm
nờn phong cỏch H Chớ Minh.)


- Tác giả dẫn dắt các chi tiết hết sức khúc triết (Chặt
chẽ lô gíc) chọn lọc những chi tiết, dẫn chứng tiêu
biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 2</b>


Gọi H/s đọc đoạn 2


? Phong cách sống của Bác
Hồ đợc tác giả kể và bình
luận trên những mặt nào?



? Em có thể đọc những câu
thơ, kể những chuyện khác
cũng nói về điều này?


- Mét sè tranh ảnh về chủ
tịch Hå ChÝ Minh: vÒ ăn
mặc nhà ở, làm việc


? Trong bi c tính giản dị
của Bác Hồ đã viết về vấn
đề này nh thế nào?


? V× sao cã thĨ nãi lối sống
của Bác là kết hợp giữa giản
dị và thanh cao?


? Nếu khẳng định phong
cách sống của chủ tịch Hồ
Chí Minh thì em sẽ khẳng
định nh thế nào?


? Qua cách sống của Bác
Hồ đã gợi cho tác giả nhớ
đến nhà hiền trit naũ trong
lch s?


? Câu thơ thể hiện nếp sống
của hä nh thÕ nµo?


? Gọi H/s đọc đoạn cuối. ý


nghĩa cao đẹp của phong


<i><b>2. Vẽ đẹp phong cách Hồ chí Minh thể hiện trong</b></i>
<i><b>cách sống của ng</b><b> ời.</b><b> </b></i>


+ Trang phục quần áo bà ba nâu, áo trấn thủ đơi dép
lốp thơ sơ, t trang ít ỏi : chiếc va li con , vài bộ quần
áo, vài vật kỉ niệm.


+ Ăn uống đạm bạc, món ăn dân tộc.
+ Nơi ở làm việc đơn sơ.


- Học sinh kể hoặc đọc thơ: ( 4 em)
VD: - Bác Hồ đó áo nâu giản di
Màu quê hơng bền bỉ đậm đà.
hay: - Nơi Bác ở sân mây vách gió
Sáng nghe chim rừng hót sau nhà
hoặc: - Nhớ ông cụ mắt sáng ngời


áo nâu túi vải đẹp tơi lạ thờng ( Tố Hữu)
Ngời thờng bỏ lại đĩa thịt gà mà ăn hết mấy quả cà
xứ nghệ. tránh nói to và đi rất nhẹ trong vờn.


(Việt Phơng)
- Tác giả Phạm Văn Đồng đã chứng minh rất đầy đủ
về đức tính gỉan dị , một trong những đức tính nỗi
bật của Bác trong tác phong sinh hoạt trong quan hệ
với mọi ngời, trong lời nói, bài viết, đời sống vật
chất…



- Đây không phải là lối sống khắc khổ của những
con ngời tự vui trong cảnh nghèo khó. Cũng khơng
phải là cách tự thần thánh hố, tự làm cho khác đời,
hơn đời. Đó là cách sống có văn hố đã trở thành
một quan điểm thẩm mĩ cái đẹp là sự gỉan di tự
nhiên.


- Phong cách rất bình dị rất Việt Nam, rất Phơng
đơng nhng đồng thời cũng rất hiện đại


 Phong cách sống cao đẹp.


- Tác giả nhớ đến các nhà hiền trớc: Nguyễn Trãỉ
Côn Sơn, Nguyễn Bỉnh Khiêm ở quê nhà


Thu ăn măng trúc , Đông ăn giá
Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao


- Họ cũng có phong cách sống đạm bạc giản dị mà
thanh cao.


<i><b> 3. </b><b> </b><b>ý </b><b> nghÜa phong c¸ch </b><b> Hå ChÝ Minh</b><b> .</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c¸ch Hå ChÝ Minh là gì?


<b>Hot ng 3 (5 phỳt)</b>


? làm rõ và nỗi bật
những vẽ đẹp phẩm chất cao
quý của Bác Hồ từng đã


dũng những biện pháp nh
thế nào?


? Vậy em có thể nói một
phong cách ngắn gọn về vẽ
đẹp P/c HCM nh thế nào?
- Những ngời chỉ thích nói
chen tiếng nớc ngồi, những
ngời chê chèo cổ, chỉ tơn
sùng nhạc tây có phải là
ngời có VH giữ gìn bản sắc
DT hay không?


đây là lối sống của một ngời cộng sản lão thành một
vị Chủ Tịch nớc- linh hồn của dân tộc trong hai
cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ và công cuộc
XDCNXH (Bác Hồ là sự kết tinh văn hố của nhân
loại phơng Đơng, phơng Tây, dân tộc, hiện đại.


<b>III. Tỉng kÕt: </b>


- NghƯ tht: kÕt hỵp kể phân tích , bình luận .
+ Chọn những chi tiết, dẫn chứng tiêu biểu


+ So sánh với các bậc danh nhân xa: dùng những
thơ cổ dẫn chứng cách dùng từ hoá Việt gợi sự gần
gủi giữa chủ tịch Hồ Chí Minh và các bậc hiền triết
của dân tộc.


+ Biện pháp đối lập: vĩ nhân mà giản dị am hiểu mọi


nền văn hoá nhân loại mà hết sức dân tộc rất Việt
Nam


-Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại có chọn lọc,
sống giản dị thanh cao mang bản sắc truyền thống
VN nhng vẫn hiện đại.


- Đó là lối sống lai căng học đòi đáng lên án.


<b>Hoạt động 4 Luyn tp: (3 phỳt)</b>


? Vì sao văn bản phong cáchHồ Chí Minh là loại văn bản nhật dụng?


<b>Hot động 5: </b> <b>H ớng dẫn về nhà: (2 phút)</b>


1- §iỊu kú lạ nhất trong phong cách HCM là gì?


2- Tỡm hiu vẻ đẹp trong phong cách HCM thể hiện trong cách sống ntn? và ý
nghĩa của phong cách sống đó?


3- H·y nêu những biểu hiện của sự kết hợp hài hoà gia truyền thống văn hoá
dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại giữa giản dị và thanh cao trong phong cách
HCM?


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>





<i><b>Ngày soạn: 16 - 8 - </b><b> 2010</b></i>


<b>Tiết 3</b>

<b>Các phơng châm hội thoại</b>



<b>I. Mục tiêu yêu cầu cần đạt:</b>


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


1- G/v : Bảng phơ ghi vÝ dơ vµ ghi nhí.


2- H/s : về nhà đọc bài tìm hiểu bài ở nhà - xem bi hi thoi


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>IV- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bµi cị:</b><b>(5 phót)</b></i>


? ở lớp 8 các em đã học hội thoại vậy thế nào là vai xã hội trong hội thoại?
- Là vị trí của ngời tham gia hội thoại đối với ngời khác trong cuộc thoại
- Vai xã hội đợc xác định bằng quan hệ xã hội.


+ Quan hệ trên - dới hay ngang bằng (theo thứ bậc tuổi tác trong gia đình và
xã hội)


+ Quan hệ thân - sơ (Theo mức độ quen biết thân tình)



<i><b>B- Giới thiệu bài:</b><b>(2 phút)</b></i>
<i><b>C. Nội dung bài mới (40 phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (10 phút)</b>


Gọi H/s đọc đoạn đối thoại.
? Khi An hỏi: Học bơi ở đâu?
- Ba trả lời: "ở dới nớc" theo
em câu trả lời đó có đáp ứng
đợc điều, mà An muốn biết
khơng? Vì sao?


? Nếu trả lời đúng chính xác
thì Ba phải trả lời nh thế nào?
? Vậy muốn giúp ngời nghe
hiểu thì ngời nghe cần chú ý
những gì?


H/s cã thĨ kĨ chun


? V× sao truyện này lại gây
c-ời ?


? L ra anh cú "Lợn cời" và
anh có áo mới phải hỏi và trả
lời nh thế nào? để đủ nghe
điều Cần hỏi và cần trả lời?
? Vậy theo em khi giao tiếp
cần phải tn thủ những u
cầu gì?



Gọi H/s đọc


<b>I. Ph ¬ng châm về l ợng:</b>
<i><b>1. Ví dụ: (SGK)</b></i>


- Cõu tr li cả Ba không đáp ứng đợc


- Điều An muốn biết. Vì câu trả lời rất mơ hồ chung
chung vì Ba muốn biết Ba học bơi ở đâu (địa điểm)
chứ không phải hỏi bơi nh thế nào?


- H/s trả lời về địa điểm.


- Ngêi nãi cÇn chó ý xem ngêi nghe hái c¸i gì?
Nh thế nào? ở đâu?


Trả lời chính xác không thõa kh«ng thiÕu.


<i><b>2. VÝ dơ 2:</b></i> <i>Lợn cới áo mới</i>


- Gõy ci vì các nhân vật đều nói nhiều hơn những
gì cần núi


- H/s sửa lại câu hỏi và câu trả lời


VD: Bác có thấy con lợn nào chạy qua đây không?
- Tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua..


- Giao tiếp: không nên nói nhiều hơn những gì cần


nói (phơng châm về lợng)


<b>Hot ng 2 : (10 phỳt)</b>


? Truyện cời này phê phán
điều gì? Nh vậy trong giao
tiếp có ỡu gỡ cn trỏnh?


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>


<b>II. Ph ơng châm về chất:</b>
<i><b>1. Ví dụ:</b>Quả bí khổng lồ</i>
<i>.</i>- Phê phán tính nãi kho¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD: NÕu không biết chắc 1
tuần nữa lớp sẽ tổ chức đi
cắm trại thì em thì em sẽ
thông báo với các ban NTN?
chän mét trong hai tình
huống sau:


? Vây nh thÕ nµo lµ phơng
châm về chất?


mỡnh khụng tin l ỳng s tht.
a) Tuần sau lớp sẽ tổ chức cắm trại.
b) Hình nh Tuần sau lớp đi cắm trại


 câu 2 thể hiện tính xác thực cha rõ ràng, cha đợc
kiểm chứng.



- Sư dơng cơm tõ "cã lÏ" "h×nh nh" "em nghÜ" vào
thực tế câu trả lời vì điều muốn nói cha cã b»ng
chøng x¸c thùc


<i><b>* Ghi nhí (SGK)</b></i>


H/s đọc nhớ


<b>Hoạt động 3:</b> <b>Luyện tập: (20 phút)</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>: H/s vận dụng phơng châm về lợng để phân tích lỗi câu
a, Thừa cụm từ: " nuôi ở nhà"


b) Thõa côm tõ "cã 2 cách"


<i><b>Bài tập 2:</b></i> G/v dùng bảng phụ gọi H/s lên điền từ thích hợp vào chổ trống.
a) Nói có căn cứ: Nói có sách mách cã chøng.


b) Nãi sai sù thËt… Nãi dối
c) Nói 1 cách hú hoạ: . Nói mò


d) Núi nhảm nhí vu vơ.. Nói nhăng nói cuội.
e) Nói khốc lác bơng đùa cho vui: nói trạng


Các từ ngữ vừa điền liên quan đến phơng châm về chất trong hội thoại.


<i><b>Bài tập 3</b></i>: H/s độc truyện cời " có ni đợc khơng"


-Truyện thừa câu " rồi có ni đợc khơng"  vi phạm phơng châm về lợng.



<i><b> Bài số 4:</b></i> Ngời nói đôi khi dùng những câu diễn đạt nh:


a) Nh tôi đợc biết; tôi tin rằng, ; nếu tôi không làm; tơi nghe nói..
b) Nh tơiđã trình bày; nh mọi ngời đã biết…


C©u a: P/ch©m vỊ chÊt: nãi khi cha cã b»ng chøng kiĨm chøng.


C.b: Tơn trọng phơng châm về lợng (khơng nhắc lại những điều đã trình bày)


<b>Hoạt động 4 (3 phút)</b> <b>H ớng dẫn về nhà</b>


- Lµm bµi tËp sè 5;


- Xem tríc bµi sư dơng 1 số biện pháp NT trong văn bản thuyết minh


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>
<b> </b>
<b> Ngày soạn: 18</b><i><b> </b><b> </b></i>-<i><b> 8- 2010</b></i>


<b>TiÕt 4</b>

:

<b> </b>

<b> </b>

<b>Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht </b>



<b> Trong văn bản Thuyết minh</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


Gióp Häc sinh:



- Hiểu biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
làm cho V/bản thuyết minh sinh động hấp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- G/v : Bảng phụ nêu bài học ghi nhí.


-H/s: Chuẩn bị câu hỏi ở nhà : đọc bi "H Long ỏ v nc"


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>IV- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b><b>(5 phút)</b></i>


? Văn bản thuyết minh là gì?


Tr li: L kiu vn bn thụng dng trong lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp
kiến thức khách quan về đặc điểm, tính chất, của các hiện tợng, sự vật trong tự
nhiên, Xh bằng p/thức trình bày, giới thiệu, giải thích.


<i><b>B. Giíi thiƯu bµi míi: (2 phót)</b></i>


Văn bản thuyết minh các em đã đợc học ở lớp 8. ở lớp 9 các em tiếp tục học
làm kiểu văn bản này với 1 số yêu cầu cao hơn nh sử dụng 1 số biện pháp NT khách
làm cho văn bản sinh động hấp dẫn hơn.


<i><b>C. Néi dung bµi míi:</b><b>(35 phút)</b></i>



<b>Hot ng 1:</b> <i><b>(20 phỳt)</b></i>


a)Văn bản thuyết minh là gì?
b) Văn bản Thuyết minh có
những tính chất gì?


? Văn bản Thuyết minh đợc
viết ra nhằm mục đích gì?
? Hãy cho biết các phơng
pháp T/minh thờng dùng?
- Gọi H/s độc V/bản


? Văn bản thuyết minh vấn
đề gì?


? Nhà văn Nguyên Ngọc đã
giới thiệu vẻ đẹp của HL
theo 1 phơng diện khác với
cách viết thơng thờng đó là
gì?


? Tuy nhiên cách viết của tác
giả có khách quan không?
khi đọc xong bài viết em có
cảm giác gì?


? Để tạo cho ngời đọc cảm
giác ấy tác giả đã sử dụng
những biện pháp nghệ thuật



<b>I. Sư dơng mét sè biện pháp nghệ thuật trong</b>
<b>văn bản thuyết minh.</b>


- H/s nhắc lại khái niệm văn bản thuyết minh.


- Khách quan xác thực hửu ích cho con ngời - Trình
bày chính xác, râ rµng


- Nhằm cung cấp những tri thức hiểu biết khách
quan về những sự vật, hiện tợng đợc thuyết minh.
- Nêu những định nghĩa, giải thích liệt kê, nêu VD,
dùng số liệu, so sánh, phân tích. phân loại.


<i><b>* Ví dụ:</b><b> </b><b> </b></i>Văn bản <i><b>"Hạ Long đá và nớc"</b></i>


- Giới thiệu vẽ đẹp của vịnh Hạ Long 1 thắng cảnh
nỗi tiếng của Việt Nam; 1 di sản văn hoá thế
giới-Thuyết minh sự kỳ lạ vô tận của Hạ long do đá và
nớc tạo nên


- Thông thờng giới thiệu Hạ long ngời ta thờng nói
rộng bao nhiêu? có bao nhiêu động đã có hang đá
nào đẹp?


- T/g Nguyên Ngọc đã giới thiệu vẻ đẹp của Hạ
Long đó là đá và nớc một phơng diện ít ai nói tới.
- Bài viết mang tính khách quan, Bài viết đem đến
cho mọi ngời cảm giác thú vị hấp dẫn, một vẽ đẹp
nh mơì gọi du khách hãy đến với Hạ Long.



H/s trao đổi thảo luận nhóm để trả lời.


- Tác giả sử dụng những biện pháp mô tả, sánh,
thuyết minh, phân tích đặc biệt là trí tởng tợng của
tác giả rất phong phú nhân hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gì để hỗ trợ cho văn bản
thuyết minh này?.


? Hãy chỉ ra những chi tiết
trong bài thể hiện các biện
pháp nghệ thuật đó?


? Qua bài viết tác giả muốn
giới thiệu cái gì về Hạ Long,
vì sao bài viết hấp dẫn?
? Theo Em muốn cho văn
bản thuyết minh đợc sinh
động hấp dẫn ta vận dụng
thêm một số biện pháp NT
gì?.


? Mn lµm tốt một bài văn
thuyết minh ta phải làm gì?


+ Thuyết minh giải thích vai trò của nớc muối tạo
nên sự di chun theo mäi c¸ch.


+ Phân tích những nghịch lí trong thiên nhiên, sự


sống của đá và nớc...


+ Đa ra triết lí trên thế gian này chẳng có gì là vụ
tri c cho n c ỏ.


+ Liên tởng, tởng tợng những cuộc dạo chơi từng
dòng 8 chử "có thể" khơi gợi cảm giác có thể.


+ Nhõn hoá các đảo đá gọi chúng là thập loại
chúng sinh thế giới ngời, bọn ngờibằng đá hối hả
trở về..


- Chỉ viết về đá và nớc ở Hạ Long nhng ta thấy đợc
sự kỳ lạ ở đó đá và nớc nh một thế giới sống có
hồn1 vẻ đẹp huyền bí.


- Vận dụng một số biện pháp nghệ thuật nh: Kể
chuyện, tự thuật, đối thoại theo lời ẩn dụ nhân
hoá...(các biện pháp này chỉ là phụ trợ không thay
thế đợc bản thân sự thuyết minh.


<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>(15 phút)</b></i> <b>II. Luyện tập:</b>


<i><b>1. Bài số 1</b></i>: Văn bản: " Ngọc Hồng xử tội ruồi xanh"- hs đọc.


a- Vb có tính chất thuyết minh: tuy mang dáng dấp 1 chuyện kẻ vui xử 1 vụ
án nhng vb cung cấp cho ngời đọc những kiến thức khách quan về loài ruồi nh:
giống, loài, sinh sản, số lợng...



b- Biện pháp thuyết minh minh đợc sử dụng: giải thích, liệt kê, so sánh, nhân
hố, tự sự gây hứng thú cho ngời đọc


<i><b>2. Bài số 2: </b></i>hs đọc đoạn văn và nhận xét biện pháp nt dùng để thuyết minh:
- Đoạn văn thuyết minh vè tập tính của chim cú nhng đợc viết dới dạng 1 định
kiến 1 quan niệm mà thời thơ ấu nghe đợc, sau này lớn lên đi học mới có dịp nhận
thức đúng đắn so với sự nhầm lẫn khi còn nhỏ. Tri thức khoa học đẩy lùi sự ngộ
nhận.


<b>Hoạt động 3: (3 phút)</b> <b>H ớng dẫn về nhà:</b>


- Dựng 1 đoạn văn thuyết minh (Nd tự chọn) tự kể chuyện mình và sử dụng 1
số biện pháp nh thế để hỗ trợ thuyết minh


- Chuẩn bị bài ở nhà: luyện tập sử dụng 1 số b.pháp nt trong Vb thuyết minh.
đọc đề bài và lập dàn ý chi tiết


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> Ngày soạn: 20 </b><i><b> 8 - 2010</b></i>


<b>Tiết 5</b>

:

<b> </b>

<b>Luỵện tập kết hợp Sử dụng mét sè biƯn ph¸p </b>



<b> nghệ thuật trong văn bản Thuyết minh</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: </b>
<i>Giỳp H/sinh:</i>



- Ôn tập củng cố hệ thống hoá các kiến thức về văn bản thuyết minh nâng cao
thông qua việc kết hợp nâng cao các biện pháp NT.


- Rèn kĩ năng tổng hợp về văn bản thuyết minh


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i>1- G/v:</i> - Hớng dẫn học sinh chuẩn bị một số đề bài ở nhà trang 15.
- Xác định đề bài cụ thể và lập dàn ý chi tiết


<i>2- H/s:</i> cho các đồ dùng nh : Cái quạt, cái bút, cái kéo, chiếc nón. để thuyết
minh với nội dung sau: Lập dàn ý và viết phần m bi.


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>IV- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bµi cị:</b><b>(5 phót)</b></i>


? Muốn cho văn bản thuyết minh đợc hấp dẫn, sinh động gây hứng thú cho
ng-ời đọc ta vận dụng một số biện pháp nghệ thuật nào?


- Kể chuyện, tự thuật, đối thoại theo lối ẩn du, nhân hố hoặc các hình thức về
diễn ca.


<i><b>B. Giíi thiƯu bµi míi : (2phót)</b></i>



- Tiết trớc các em đã đợc học về một số biện pháp NT đợc sử dụng phụ trợ
thêm cho văn bản thuyết minh tiết học hôm nay sẽ là sự áp dụng các biện pháp nghệ
thuật đó nhw thế nào cho hợp lí..


<i><b>C. Tiến trình lên lớp: (40 phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>(15 phút)</b></i>


? Đề bài yêu cầu thuyết
minh vấn đề gì?


? Tính chất của vấn đề trừu
tợng hay cụ thể, rộng hay
hẹp?


<b>I. Tìm hiểu đề, tìm ý</b>
<i><b>1. Đề bài: (SGK)</b></i>


Thuyết minh một trong các đồ dùng nh sau: Cái quạt,
cái bút, cái kéo, chiếc nón


- Vấn đề cụ thể
- Phạm vi hẹp
? Muốn gải quyết vấn


này ta phải làm gì?


<i><b>2. Tìm ý và lập dàn ý (Cái quạt)</b></i>


<i>a- Mở bài:</i> Giới thiệu chung về cái quạt



<i>b- Thân bài: </i>


+ Công dụng của quạt:


-Trời nóng nực làm cho con ngời mát mẽ
- Để phục vụ nghệ thuật: trang trí; ca hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cấu tạo : loại dơn sơ, đơn giản


- Loại hiện đại: hình thức bên ngoài, cấu tạo bên
trong.


+ Lịch sử ra đơi và sự phát trin.


+ Cách bảo quản sử dụng chủ yếu quạt điện.


<i>c. KÕt bµi:</i>


- ý nghĩa của chiếc quạt đối với đời sống con ngời .


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>(25 phút)</b></i> <b>II. Luyện tập</b>
<i>1) Yêu cầu của luyện tập: </i>


- Về nội dung thuyết minh nêu đợc công đoạn, cấu tạo, chủng loại lịch sử của
cái quạt hoặc.. cái bút, cái kéo, chiếc nón.


- Về hình thức thuyết minh: vận dụng một số biện pháp NT để làm cho bài viết
vui tơi hấp dẫn nh kể chuyện, tự thuật , hỏi đáp theo lối nhân hoá.


<i>2) Xác định đề bà</i>i: H/s xác định đề bài đã nêu thuyết minh một trong các đồ


dùng…


<i>3) Lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài cho các đề văn trên:</i>
<i>* B</i>


<i> ớc 1.</i> <i>Yêu cầu hoạt động theo nhóm:</i>
<i>Nhóm 1: </i>Thuyết minh về cái bút


<i>Nhãm 2:</i> ThuyÕt minh về cái quạt


<i>Nhóm 3:</i> Thuyết minh về cái kéo


<i>Nhóm 4:</i> thut minh vỊ c¸i nãn


<i>* B</i>


<i> ớc 2: Gọi đại diện các ngóm đứng lên trinh bày</i>
<i>* B</i>


<i> íc 3: c¸c nhãm nhËn xÐt.</i>


* GV NhËn xét điểm mạnh yếu của các nhóm và bổ sung cho hoµn chØnh


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>(3 phút)</b></i><b> Củng cố dặn dò</b>


- Em nào cha viết mở bài đạt Y/c về nhà viết lại.
- Tiếp tục viết phần thõn bi nh.


- Chuẩn bị bài Đấu tranh cho một thế giới hoà bình



<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>

<b>Tuần 2:</b>



<i><b>Ngày soạn: 23 - 8 - 2010</b></i>


<b>TiÕt 6+7:</b>

<b>§Êu tranh cho một thế giới hoà bình</b>

.



<i><b>( G. Mác Két)</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>:


- HS hiểu đợc vắn đề đặt ra trong văn bản: nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe
doạ toàn bộ sự sống trên trái đất và nhiệm vụ cấp bách của tồn nhân loại là ngăn
chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


- HS thấy đợc nghệ thuật nghị luận của một bài văn, nổi bật là chứng cứ cụ
thể xác thực, cách so sánh rõ ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


- GD bồi dỡng tình u hồ bình, tự do và lịng thơng u nhân ái, ý thức đấu
tranh vì nền hồ bình của thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Chn bÞ: </b>


- Tranh ảnh, t liệu về sự huỷ diệt của chiến tranh.
- T liệu về nạn đói nghèo ở Châu Phi.


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Vn ỏp gi tỡm


- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp Giảng bình


<b>IV- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b><b>(5 phút)</b></i>


? Phong cách Hồ Chí Minh thể hiện ở những nét đẹp nào?
? Em học tập đợc gì ở phong cách của Bác?


<i><b>B. Giới thiệu bài mới:</b><b>(2 phút)</b></i>
<i><b>C. Nội dung bài mới: : (65 phỳt)</b></i>
<b>Hot ng1 :</b> <i><b>(10 phỳt)</b></i>


GV nêu vài nét chính về tác
giả


- Hng dn hs c vb.


? Vn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng
phần?


? Văn bản viết theo phơng
thức biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>(60 phút)</b></i>


? Con số, ngày tháng rất cụ
thể và chính xác về đầu đạn
hạt nhân đợc nhà văn nêu ra


ở đầu văn bản có ý nghĩa
gì?


? Sè liƯu 4 tÊn thc nỉ ...
còn thể hiện điều gì?


<b>I- Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1- Vài nét về tác giả - Tác phẩm:</b></i>


- Tỏc gi: L nh văn Cô-lôm-bi-a (1928) là ngời
yêu chuộng hịa bình, viết nhiều tiểu thuyết nổi
tiếng. Từng đợc nhận giải thởng Nô-ben về văn học
1982.


- Tác phẩm: ra i 1986


<i><b>2. Đọc- tìm hiểu chú thích.</b></i>


-FAO: Tổ chức lơng thực và nông nghiệp thuộc liên
hiệp quốc.


-UNICEP: Qu nhi ng liờn hip quc.


<i><b>3. Bố cục của văn bản</b></i>


- Chia làm 4 phần


+P1: T u n vn mnh th gii (Nguy cơ chiến
tranh hạt nhân )



+ P2: Tiếp đến toàn thế giới (Chạy đua chiến tranh
hạt nhân là cực kì tốn kém)


+ P3: Tiếp đến điểm xuất phát (Chiến tranh hạt nhân
là hành động cực kì phi lí)


+ P4: cßn lại (Kêu gọi đoàn kết ngăn chặn chiến
tranh hạt nhân lµ nhiƯm vơ cđa mäi ngêi)


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu t</b></i>


Nghị luận và biểu cảm


<b>II- Phân tích:</b>


<i><b>1- Nguy cơ chiến tranh hạt nhân.</b></i>


-Thời gian : 8/8 /1986.


-S liu chớnh xỏc: 50000 đầu đạn hạt nhân.


=>ThĨ hiƯn tÝnh chÊt hiƯn thùc và sự khủng khiếp
của nguy cơ chiến tranh hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Thực tế em biết những nớc
nào đã sản xuất và sử dụng
vũ khí hạt nhân? (Các cờng
quốc và các nớc t bản phát
triển kinh tế mạnh nh:


Mỹ ,Anh , Đức....)


<i><b>TiÕt 7 :</b></i>


? Tác giả triển khai luận
điểm bằng cách nào ?


(nhn mạnh lĩnh vực nào
của đời sống con ngời ?)
? Lĩnh vực ấy đợc so sánh
với chi phí vũ khí hạt nhân
nh thế nào?


? Việc bảo tồn sự sống trên
trái đất ít tốn kém hơn là
''dịch hạch hạt nhân'' vì sao?
? Nhận xét gì sự so sỏnh ca
tỏc gi ?


? Đầu t cho nớc nghèo thì
sao?


? Đầu t cho vũ khí hạt nhân
thì sao?


? iu ú gi suy ngh gỡ?
? Cỏch lp luận của tác giả
có gì đáng chú ý?


? Suy nghÜ g× vỊ quy lt


cđa lý trÝ tù nhiªn?


? <b>ý</b> nghÜa cđa c¸c dÉn
chøng nµy ?


? Thái độ của tác giả v
nguy c ny?


? Phần kết tác giả đa ra lời


=>Thể hiện sự tính toán cụ thể hơn về sự tàn phá
khủng khiếp của kho vũ khí hạt nhân.


Điều đó đã thu hút ngời đọc gây ấn tợng về tính
chất hệ trọng của vấn đề.


<b>2- Chiến tranh hạt nhân làm mất đi cuộc sống tốt</b>
<i><b>đẹp của con ng</b><b> ời</b><b> .</b></i>


* Đầu t cho nớc nghèo và vũ khí hạt nhân:
-100 tỷ đơ la= 100 máy bay và 7000 tên lửa.


- Calo cho 575 triÖu ngêi thiếu dinh dỡng = 149 tên
lửa MX


- Nông cụ cho mét níc nghÌo = 27 tªn lưa MX.
- Chi phÝ cho xoá nạn mù chữ = 2 chiếc tầu ngầm
mang vò khÝ.


- Y tế phòng bệnh cho hơn 1 tỷ ngời bị bệnh sốt rét


để cứu 14 triệu trẻ nghèo = 10 chiếc tầu mang vũ
khí hạt nhân .


=>ChØ lµ giấc mơ khó thực hiện
=>ĐÃ thực hiện.


=>Thấy rõ tính chất phi lý và sự tốn kém nghê gớm
của cuộc chạy ®ua vị trang.


->Nó đã cớp đi của thế giới nhiều điều kiện để cải
thiện cuộc sống của con ngời.


<b>3- ChiÕn tranh hạt nhân đi ng</b><i><b> ợc lại với lí trí của</b></i>
<i><b>con ng</b><b> ời , phản lại sự tiến hoá của tù nhiªn</b><b> .</b></i>


- Dẫn chứng khoa học về địa chất và cổ sinh học về
nguồn gốc, sự hoá của sự sống trên trái đất: 380
triệu năm loài bớm mới bay đợc, 180 triệu năm
bông hồng mới nở hoa


- ý nghÜa : chiÕn tranh hạt nhân nổ ra sẽ đẩy lùi sự
tiến hoá về điểm xuất phát ban đầu , tiêu huỷ mọi
thành quả của quá trình sáng tác.


=>iu ú l phn t nhiên , phản sự tiến hoá .


<b>4- Nhiệm vụ đấu tranh ngăn chặn chiến tranh</b>
<i><b>cho một thế giới hồ bình.</b></i>


- Thái độ tích cực :Đấu tranh ngăn chặn chiến tranh


hạt nhân cho một thế giới ho bỡnh .


-Sự có mặt của chúng ta là sự khởi đầu cho tiếng nói
những ngời đang bênh vực bảo vệ hoà bình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngh gỡ?


<b>Hot ng 3:</b><i><b>(5 phút)</b></i>


? Néi dung mà văn bản
muốn gửi gắm là gì?


? Ngh thut trong vn bn
giỳp em học tập đợc điều
gì?


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>(10 phút)</b></i>


+hs đọc tài liệu là báo nhõn
dõn hoc bỏo an ninh.


chiến đẩy nhân loại vào thảm hoạ của chiến tranh
hạt nhân.


<b>III- Tổng kết.</b>


<i>1- Ni dung.:</i> Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe doạ
loài ngời và sự sống trên trái đất , phá huỷ cuộc
sống tốt đẹp và đi ngợc lý trí sự tin hoỏ ca t
nhiờn.



=>Đấu tranh cho một thế giới hò bình là một nhiêm
vụ cấp bách,.


<i>2- Nghệ thuật</i>: Lập luận chặt chẽ xác thực , giàu
cảm xúc nhiệt tình của nhà văn , so sánh sắc bén.


<b>IV- Luyện tập </b>


Bài 1 ;Báo su tầm chiến tranh thế giới.


Bài 2: Phát biểu cảm nghĩ sau khi học xong văn bản
này ?


<b>Hoạt động 5:</b><i><b>(3 phút)</b></i> <b>D- H ớng dẫn học bi nh.</b>


- Hệ thống lại nội dung và nghệ thuật của bài học.
- Chuẩn bị bài mới .


<i><b>Rút kinh nghiệm: </b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>


<i><b>Ngày soạn: 24 - 8 - 2010 </b></i>


<b>Tiết 8</b>

<b>Các phơng châm héi tho¹i</b>



<i><b>( Tiếp theo)</b></i>
<b>I: Mục tiêu yêu cầu cần đạt:</b>



Gióp HS:


- Nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ và phơng châm cách thc, phng
chõm lch s


- Biết vận dung những phơng châm này trong giao tiếp.


<b>II : Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>


1- G/v : Bảng phụ cho, phần hình thành khái niệm và phần ghi nhớ.
2- H/s : về nhà đọc bài tìm hiểu bài ở nhà với 3 ni dung cn hc


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>IV- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b><b>(5 phút)</b></i>


Trong hi thoi mun bo đảm phơng châm về lơng ta cần chú ý điều gì?
H/s : Làm bài tập số 5 tiết 3 các phơng châm hội thoại. yêu cầu H/s giải thích
các thành ngữ:


+ Ăn đơm nói đặt: vu khống đặt điều, bịa chuyện cho ngời khác.
+ Ăn ốc nói mị: Nói khơng có căn cứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Khua m«i móa mép: Nói năng ba hoa khoắc lác phô trơng.


<b>B. Giới thiƯu bµi míi: : (2phót)</b>



Trong giao tiếp chúng ta khơng chỉ nói cho có nội dung, nói khơng thiếu,
khơng thừa (phơng châm về lợng) ta đừng nói những điều mà ngời khơng tin hay
khơng có bằng chứng xác thực (phơng châm về chất) mà trong khi giao tiếp chúng
ta còn cần phải chú ý đến một số phơng châm khác nh: phơng châm quan hệ và
ph-ơng châm cách thức, phph-ơng châm lịch sự để bảo đảm việc giao tiếp có hiệu quả.


<i><b>C. Nội dung bài mới</b><b> : (40 phút)</b></i>
<b>Hoạt động1: (8 phút)</b>


? Thành ngữ: Ơng nói gà bà nói
vịt: dùng để chỉ tình huống hội
thoại nh thế no?


? Em sẽ tởng tợng điều gì sẽ xẩy
ra nÕu xuÊt hiÖn những tình
huống hội thoại nh vậy?


? Qua ú rút ra đợc bài học gì
trong khi giao tiếp?


? Em hiểu nh thế nào là phơng
châm quan hệ?


<b>Hot động 2: (10phút)</b>


? Hai câu thành ngữ đó dùng để
chỉ cách nói nh thế nào?


? Những cách nói đó ảnh hng


n giao tip ra sao?


<b>I. Ph ơng châm quan hệ:</b>
<i>* VÝ dơ: (SGK)</i>


- Tình huống hội thoại trong đó mỗi ngời nói một
đằng khơng khớp nhau khơng hiểu nhau.


- Nếu xuất hiện những tình huống nh vậy thì con
ngời sẽ không giao tiếp đựơc với nhau và những
hoạt động của xã hội sẽ trở nên rối loạn.


- Khi giao tiếp nên nói đúng vào đề tài tránh nói
lạc đề.


<i><b>* Ghi nhớ. (SGK)</b></i>


<b>II. Ph ơng châm cách thức:</b>
<i><b>* Ví dụ 1</b></i>


- Tìm hiểu hai câu thành ngữ sau:"Dây cà ra dây
muống"; " Lúng búng nh ngậm hạt thị"


- Thành ngữ thứ nhất chỉ cách nói dài dòng rờm


- Thành ngữ thứ hai chỉ cách nói ấp úng, không
thành lời, không rành mạch .


- Lm ngi đọc khó tiếp nhận hoặc tiếp nhận


không đúng nội dung đợc truyền đạt làm việc


? Qua đó ta em rút ra đợc bài
học gì trong giao tip?


- Có thể hiểu câu sau đây theo
mấy cách?


- Chó ý : C¸ch hiĨu t theo
c¸ch XD tổ hợp từ "của ông ấy"
bổ nghĩa cho từ naò?


? Để ngời nghe không hiểu lầm
ta phải nãi nh thÕ nµo? h·y


giao tiếp khơng đạt kết quả mong muốn.
- Trong giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch.
* Ví dụ 2 (SGK)


VD: Tơi đồng ý với những nhận định của ơng ấy.
- Câu trên có thể hiểu theo 2 cách:


+ Nếu cụm từ "của ông ấy" bổ nghĩa cho nhận
định thì có thể hiểu là: tôi đồng ý với những nhận
định của ông ấy về truyện ngắn.


+ Nếu "của ông ấy"bổ nghĩa cho truyện ngắn thì
có thể hiểu là tơi đồng ý với những nhận định của
một những ngời nào đó về truyện ngắn của ông
ấy, (truyện ngắn do ông ấy sáng tác)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

diẽn đạt lại câu nói trên?


? Em hiĨu nh thÕ nào là phơng
châm cách thức?


<b>Hot ng 3: (7phỳt)</b>


? Vỡ sao ngời ăn xin và cậu bé
trong chuyện đều cảm thấy
hình nh mình đã nhận đợc từ
ngời kia một cái gì đó?


? Có thể rút ra đợc bài học gì từ
truyện này?


? Khi giao tiÕp chóng ta cÇn
chó ý điều gì?


- Có những truờng hợp ngời nghe không biết nên
hiểu câu nói ấy nhw thế nào ta có thể chọn một
trong những câu sau:


+Tụi ng ý vi nhng nhận định của ông ấy về
truyện ngắn


+ Tôi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn
mà ông ấy su tầm.


+ Tôi đồng ý với những nhận định của các bạn về


truyện ngắn cuả ơng ấy.


<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


<b>III. Ph ơng châm lịch sự:</b>
<i><b>* Ví dụ: (SGK) "Ng</b><b> ời ăn xin"</b></i>


- Cả 2 ngời đều nhận đợc tình cảm mà ngời kia
đã giành cho mình- Họ nhận đợc sự chân thành
và tôn trọng của nhau.


- Trong khi giao tiếp du địa vị xã hội và hoàn
cảnh của ngời đối thoại nh thế nào đi nữa thì ngời
nói cũng phải chú ý đến cách nói tơn trọng đối
với ngời đó. Khơng nên cảm thấy ngời đối thoại
thấp kém hơn mình mà dùng những lời lẽ thiếu
lịch sự.


<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


<b>Hoạt động 4: (15phút) VI. Luyện tập: </b>


<i><b>* Bài số 1 </b></i>- H/s đọc một số câu ca dao (3 câu)


+ Yêu cầu H/s trả lời: Những câu tục ngữ. ca dao đó khẳng định vai trị của
ngơn ngữ trong đời sống khuyên ta trong giao tiếp phải suy nghỉ, lựa chọn khi giao
tiếp – có trình độ tơn trọng lịch sự vớí ngời đối thoại.


+ H/s t×m mét sè câu tục ngữ ca dao có nội dung tơng tự



- Chim khôn kêu tiếng rÃnh rang - Một câu nhịn chín câu lành
Ngời khôn nãi tiÕng dơi dµng dƠ nghe


- Vàng thì thử lữa thử than - Chẳng đợc miếng thịt miếng xôi
Chuông kêu thử tiếng ngời khôn thử lời Cũng đợc lời nói cho ngi tấm lịng


<i><b>* Bài số 2:</b></i> H/s trả lời: Phép tu từ có liên quan đến phơng châm lịch sự là nói
giảm nói tránh.


VD: Thi trợt hai môn: Nhiều em nói là vớng hai m«n.


Thay vì chê bai viết câu ngời khác dỡ ta nói " Bài viết cha hay"
- Ơng khơng đợc khẻo lắm ( thực ra đang ốm)


- Ông ấy đang phong độ vậy mà đã đi rồi . ( sao lại cht sm th)


<i><b>* Bài số 3:</b></i> Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống.


a) Núi mỏt b) Nói hớt c) nói khốc
d) Nói leo e) Nói ra đầu ra đũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- P/châm cách thức: e


<i><b>* Bi s 4</b></i>: Vn dng P/châm H/thoại đã học để G/thích vì sao ngời nói đơi
khi phải dùng những cách nói nh vậy?


a) Nhân tiện đây xin hỏi: ngời nói chuẩn bị hỏi một vấn đề không đúng vào đề tài
mà 2 ngời đang trao i ( P/chõm quan h)


b) ngời muốn ngầm xin lỗi trớc ngời nghe phải tôn trọng P/châm lịch sự.



<b>Hot ng 5</b><i><b>: (3phút) </b></i> <b>E: H ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s lµm ë nhµ bµi tËp sè 5 ( trang 24)


- H/s xem trớc bài: sử dụng Yếu tố miêu tả trong văn bản T/minh.
Yêu cầu: H/s đọc bài: " Cây chuối trong đời sống V/Nam"


+ Chỉ ra các câu T/minh về Đ/điểm tiêu biểu cảu cây chuối
+ Chỉ ra những câu văn có tính nieu tả về cây chuối.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010...</i>


<i><b>Ngày soạn: 25 - 8 - 2010 </b></i>


<b>TiÕt 9</b>

:

<b> </b>

<b>Sư dơng u tè miêu tả trong văn bản </b>



<b> ThuyÕt minh</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt đ ợc: </b>


- Giúp H/sinh hiểu đợc văn bản thuyết minh có khi phải kết hợp với yếu tố
miêu tả thì vn bn mi hay.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. G/v : - Bảng phụ Soạn giáo án
2- H/s: học bài cũ và chuẩn bị bài mới



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ : (5phút)</b></i>


onvn sau õy s dụng biện pháp nghệ thuật nào để thuyết minh.


"Đá trẻ trung ta chừng đã quen lắm bổng bạc xoá lên, và rõ ràng trớc mắt ta là
một bậc tiên ông khơng cịn có tuổi. ánh sáng hắt lên từ mặt nớc lung linh chảy
khiến những con ngời bằng đá vây quanh ta trên mặt vinh càng lung linh, lay động
nh đang đi lại đang tụ lại cùng nhau, hay đang toả ra.


(Nguyªn Ngäc- Hạ Long- Đá và nớc) Ngữ văn 9 Tập 1


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi: (2phót) </b></i>


Văn bản T/minh khi trình bày các đối tợng cụ thể trong đời sống nh : các loài
cây, các di tích, thắng cảnh. mái trờng hay các nhân vật. Bên cạnh phơng pháp
Thuyết minh thông thờng cũng cần vận dụng biện pháp miêu tả để làm cho đối tợng
hiện lên cụ thể gần gủi dễ cảm, dễ nhận.


<i><b>3 Nội dung bài mới: (40phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (25phút)</b>


? Em hãy giải thích nhan đề



<b>I. T×m hiĨu yÕu tè miªu tả trong văn b¶n</b>
<b>Thut minh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cđa V/b¶n?


? Em hãy tìm những câu trong
bài Thuyết minh về đặc điểm
tiêu biểu của cây chui?


? Em hÃy chỉ ra những câu văn
có yếu tố miêu tả về chuối?


? Cỏc yu t miờu t ú cú tỏc
dng gỡ?


HS c SGK


? Theo yêu cầu chung của V/b
Thuyết minh bài này có thể bổ
sung những gì?


(Vỡ VB trên là 1 đoạn trích
tính hoàn chỉnh của bài
Thuyết minh cha đầy đủ.
VD : Phân loại cấu tạo cây,
thân ,lá, nõn, hoa , gốc…)
? Em hãy cho biết tác dụng


“Cây chuối trong đời sống Vnam”



- Văn bản Thuyết minh về Cây chuối nói chung
trong đời sống VN chứ không miêu tả cây chuối
cụ thể nào. nhan đề nhấn mạnh vai trò của cây
chuối đối với đời sống vật chất tinh thần của ngời
VN từ xa -> nay


- Thái độ đúng đắn của con ngời trong việc trồng,
chăm sóc sử dụng hiệu quả và giá trị của nó.
- Hầu nh ở nơng thơn nhà nào cũng trồng chuối.
- Cây chuối rất a nớc nên ngời ta thờng trồng
chuối mọc thành rừng… vô tận.


- Ngời phụ nữ nào mà chẳng liên quan .. Từ gốc
n hoa qu.


- Quả chối là một món ăn ngon.


- Nào chuối hơng chuối ngự thơm hấp dẫn.
- Mỗi cây chuối đều cho một buồng chuối.
- Có buồng chuối trăm quả… cả nghìn quả.
- Quả chuối chín ăn vào da đợc mịn màng.


- NÕu chuèi chÝn lµ mét mãn quµ chuối xanh là
một món ăn . bữa ăn hàng ngày.


- Ngời tá có thể chế biến những món ăn từ chuối
- Chuối thờ nguyên nải.


- Ngày lễ tết thờng thê chuèi cã thÓ thê chuèi
chÝn



- Đi khắp VN nơi đâu ta cũng gặp những cây
chuối thân mền vơn lên nh những trụ cột nhẵn
bóng toả ra vịm tàu lá xanh mợt che rợp từ vờn
tựơc đến núi rừng.


- Chuèi xanh cã vị chát món ăn rất tuyệt vờivới
các món tái hay mãn gái.


<i>* Các yếu tố miêu tả: làm cho V/b T/minh sinh</i>
<i>động hấp dẫn đối tợng thuýết minh đợc nỗi bật</i>
<i>gây ấn tợng.</i>


<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


- Th©n chuèi: chuèi t©y, chuèi hét, chuèi tiªu,
chuèi ngự, chuối rừng.


Lá: Gồm cuống lá, cọng và lá gọi là tàu lá.
- Nõn chuối màu xanh non.


- Hoa chuối (Bắp chuối) màu hồng có nhiều lớp
bẹ.


- Gốc có củ và rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

của thân cây chuối, lá, nân,
b¾p chuèi?


làm phao bơi, kết thành bè để vợt sông. Thân


chuối khô xé thành sợi làm giây buộc.


- Hoa chuối: thái nhỏ thành sợi để ăn sống xào
luột, nôm.


- Quả chuối xanh đặc biệt chuối hột dùng chữa
bệnh.


- Nõn chuối lá non có thể ăn sống dùng để gói xơi
thịt thực phẩm để giữ hơng vị.


- Lá chuối tơi dùng để gói bánh- La khơ dùng để
lót ổ mùa dơng nằm cho ấm, gói hàng gói bánh,
nút chai, vị đựng riêu làm chât đốt.


- Cộng lá tơi làm đồ chơi khô tớc nhỏ làm dây
- Củ gọt vỏ thái sợi nhỏ luột bỏ nớc chát có thể
xào với 1 số thực phẩm nh ếch lơn => món ăn
đặc sản.


<b> Hoạt động 2: (15phút) </b> <b>II. Luyện tập:</b>


<i><b>* Bµi sè 1</b></i>: H/s bổ sung yếu tố miêu tả vào các chi tiÕt Thut minh.


- Thân cây chuối có hình dáng thẳng đứng tròn nh 1 cái cột trụ, mạch nớc
nhẵn búng.


- Lá chuối tơi xanh rờn, uốn cong cong khi có cơn gió nhẹ thổi lại vẫy lên
phần phật, nh l¸ cê tung bay trong giã.



- Lá chuối khơ màu nâu sẩm, mềm mại có mùi thơm thoang thoảng dễ chiụ.
- Nõn chuối: màu xanh non dịu mát cuộn tròn nh 1 B/tranh cha đợc mở ra đầy
gợi cm .


- Bắp chuối màu tím hồng giống nh một búp lửa của thiên nhiên kì diệu.


- Quả chuối khi chín màu vàng tơi, toả mùi thơm ngọt ngào quyến rñ con
ng-êi.


<i><b>* Bài số 2: </b></i>H/s đọc đoạn văn:
Yêu cu ch ra yu t miờu t.


- Tách là loaị chÐn ng níc cđa T©y cã tai, chÐn ë níc ta kh«ng cã tai, khi
mêi ai uèng … 2 tay mµ mêi … mµ uèng rÊt nãng.


<b>Hoạt động 3 : (3phút) E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s lµm bµi tËp sè 3 ë nhµ. Đọc kỉ văn bản ghi nhớ vào vở những câu miêu
tả trong V/bản.


- Chuẩn bị ở nhà bài luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh.


bài: "Con trâu ở làng quê Việt nam " dựa vào bài tham khảo văn bản
thuyết minh khoa học về con trâu để có them kiến thức chuẩn bị luyện tập trên lớp
có vận dụng yếu tố miêu tả => tiết sau học tiếp.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


<i>Ngµy tháng năm 2010 ...</i>



<i><b>Ngày soạn: 26 - 8 - 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> trong văn bản Thuyết minh</b>



<b>A. Mc tiờu cần đạt đ ợc: </b>


- Gióp häc sinh rèn luyện kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản
Thuyết minh một cách thành thạo.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


1- G/v : Sử dụng bảng phụ kiến thức thuyết minh vỊ con tr©u.


2- H/s: Chuẩn bị đề bài ở nhà, chú ý phần luỵên tập có kết hợp giữa thuyt
minh v miờu t.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ: </b><b>(5phút) </b></i>Cho đáp án đúng- miêu tả trong văn T/minh có
vai trị gì?


a- Làm cho đối tợng T/minh hiện lên cụ thể, gần gủi dễ hiểu.
b- Làm cho đối tợng T/minh có tính cách và có tính riêng.
c- Làm cho đối tợng T/minh giàu sức biểu cảm.



d- Làm cho đối tợng T/minh giàu lơ gích và màu sắc triết lí.


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi</b><b> : (2phót)</b></i>


Vai trị của mơ tả trong văn T/minh chủ yếu là gợi lên hình ảnh cụ thể để
T/minh về vấn đề trí thức, khách quan khoa học, miêu tả chỉ đóng vai trị phụ
trợ nhng cũngcần thiết để làm cho bài văn đợc hay hơn, hấp dẫn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 1: (10phút)</b>


G/v ghi đề lên bảng.


? Theo em đề yêu cầu vấn đề
gì?


? Để làm rõ vấn đề này cần
trình bày vấn đề gì?


(H/s sư dơng 1 sè ý trong bài
tham khảo)


<b>? Da trờn cỏc ý ú em hóy</b>
<b>lp dn ý cho đề bài đã nêu?</b>
<b>H/s thực hiện</b>


<b>I. ChuÈn bÞ ë nhµ:</b>


<i>Đề bài: Con trâu ở làng quê VNam </i>
<i><b>1- Tìm hiểu đề, tìm ý. </b></i>



- Thut minh vỊ con trâu ở làng quê VNam


- Vn cn trỡnh by: Vị trí của con trâu với làng
quê VN trong SX NN ở một số vùng trong các lễ
hội.


- C¸c ý: + Con trâu là sức kéo chủ yếu.
+ Con trâu là tài sản lớn nhÊt


+ Con trâu trong lễ hội truỳên thống.
+ Con trâu đối với tuổi thơ


+ Con trâu đối với việc cung cấp thực
phẩm, chế biến đồ mỹ nghệ.


+ Đặc điểm của con trâu VN.
+ Khả năng làm việc của trâu kéo cày, kéo
xe, kéo gỗ.


+ Khả năng cho thịt cho sữa.


<i><b>2- Lập dàn ý:</b></i>


<i>* M bi</i>: G/thiu v con trâu trên đồng ruộng VN


<i>* Thân bài: </i>- Con trâu trên đồng ruộng- Khả năng
làm việc, sức kéo của nó kéo cày xe, trục lúa.


- Con trâu trong lễ hội: choị trâu ở Đồ Sơn, đâm


trâu ở Tây Nguyên.- Con trâu đối với tuổi thơ ở
làng quê. Chăn trâu trên cánh đồng, mùa gặt trâu
ăn thảo thích trên cánh đồng.bọn tr nụ ựa.


- Con trâu là tài sản lớn.


- Cung cấp thịt, da để thuộc, sừng làm đồ mĩ nghệ.


<i>* Kết luận</i>: con trâu trong tình cảm của ngời nông
dân.


<b>Hot động 2: (30phút)</b> <b>II. Luỵên tập:</b>


Viết một đoạn văn có kết hợp T/minh với miêu tả với một trong các ý:
- Con trâu ở làng quê VN hình ảnh con trâu trên đồng ruộng ( làng quê VN)
- Con trâu trong việc làm ruộng( Sớm hơm gắn bó với ngời nơng dân)


- Con trâu trong lễ hội truỳên thống.
- Con trâu đối với tuổi thơ.


* Chú ý: H/s sử dụng những câu tục ngữ, ca dao về trâu để vào bài cho thích
hợp và sinh động.


- H/s thực hiện- sau đó gọi H/s đọc và nhận xét chung.


<b>Hoạt động 3: (3 phút) E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s viết bài hòan chỉnh về đề tài đã tìm hiểu trên.


- Soạn bài: "Tuyên bố thế giới về sự sống còn quyền đợc bảo vệ và phát triển


của trẻ em". Tiết sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Rót kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>




<b>Tuần 3</b>



<i><b>Ngày soạn: 28 - 8 - 2010</b></i>


<b>Tiết 11-12</b>:

<b>Tuyên bố thÕ giíi vỊ sù sèng cßn</b>



<b>quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp H/sinh:


- Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện nayvà
tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ chăm sóc trẻ em. sự quan tâm của cộng đồng quốc
tế đối với vấn đề này. Về nghệ thuật văn bản nhật dụng thuộc loại nghị luận chính trị
xã hội mạch lạc rõ ràng, liên kết chặt chẽ, luận chứng đầy đủ toàn diện.


- Rèn luyện kỉ năng đọc tìm hiểu phân tích văn bản nhật dụng - nghị luận
chính trị xã hội


<b>B. Chn bÞ:</b>



1- G/v : Su tầm toàn văn bản "Tuyên bố thế giới ..."


2- H/s: Đọc kĩ bài, trả lời câu hỏi, bớc đầu tìm hiểu văn bản.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng phỏp Ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cị: : (5 phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a- Làm cho đối tợng thuyết minh hiện lên cụ thể, gần gủi dễ hiểu.
b- Làm cho đối tợng thuyết minh có tính cách và cá tính riêng.
c- Làm cho bài văn thuyết minh giàu sức biểu cảm.


2- Văn bản: đấu tranh cho một thế giới hồ bình có máy luận điểm chính:
A- Một. C - Ba


B- Hai D - Bèn


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi: (2 phót)</b></i>


Bác Hồ đã từng viết: "Trẻ em nh búp trên cành


Biết ăn, biét ngủ, biết học hành là ngoan"


Trẻ em Việt nam cũng nh trẻ em trên thế giới đã đợc quan tâm chăm sóc giáo
dục. Tuy nhiên việc chăm sóc các em gặp khơng ít trở ngại ảnh hởng không nhỏ đến


tơng lai phát triển của các em. Một phần bản "Tuyên bố thế giới…" tại hội nghị cấp
cao thế giới tại Liên hiệp Quốc Mỹ năm 1990 đã nói lên tầm quan trọng của vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 1: (15 phút)</b>


? Văn bản trên ra đời trong hồn cảnh
nào?


? VB đó bố cục chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?


? Văn bản đợc viết theo phơng thức
biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (55 phút)</b>


? Đặc điểm tâm sinh lí của trẻ em đợc
tác giả miêu tả nh thế nào?


?Theo em trẻ em có những quyền gì?
? Em hiểu gì về cách nhìn nh thế của
cộng đồng quốc tế đối với trẻ em?


? Qua đó em có nhận xét gì về cộng
đồng quốc tế?


<b>Tiết 2: Hoạt động 2</b>


? TrỴ em thÕ giíi ®ang phải chịu
những nổi bất hạnh gì?



<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1- Xuất xứ văn bản .</b></i>


-Trích :Tuyên bố của họi nghị cấp cao thế
giới về trẻ em .


- Hoàn cảnh :30 - 9 -1991.


<i><b>2- Đọc , tìm hiẻu chú thích :</b></i>


- Giải thích các từ: 3,6,7


<i><b>3- Bố cục : </b></i>3phần .


- P1: Thực trạng cuộc sông


- P 2: Khẳng định điều kiện sống


- P 3: Nhiện vụ: Các biện pháp cụ thể của
cộng đồng quốc tế về quyền trẻ em.


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>


VB nhËt dông thuộc loại VB nghị luận XH.


<b>II. Phân tích</b>.


<i><b>1. Nhn thc của cộng đồng quốc tế về trẻ</b></i>
<i><b>em và quyền sống của chúng trên thế giới</b></i>



- Đặc điểm: Trong trắng, hiểu biết ham hoạt
động và đầy ớc vọng nhng dễ bị tổn thơng
- Quyền: sống trong vui tơi, đợc chơi, đợc
học, đợc phát triển


- Đó là cách nhìn đầy tin yêu và trách nhiệm
đối với tơng lai của thế giới, đối với trẻ em.
=> Cộng đồng quốc tế luôn quan tâm đến
quyền của trẻ em và coi đây là vấn đề quan
trọng, cấp thiết.


<i><b>2. Nhận thức của cộng đồng quốc tế về</b></i>
<i><b>thực trạng bất hạnh trong cuộc sống của</b></i>
<i><b>trẻ em thế giới.</b></i>


- TrỴ em đang là:


+ Nạn nhân của chiến tranh và bạo lực.


? Theo em những nỗi bất hạnh đó
của trẻ em có thể đợc giải thoát
bằng cách nào?


? Nổi bất hạnh của trẻ em là sự
thách thức đối với các nhà chính
trị. Vậy em hiểu sự thách thức ở
đây là gì?


? Từ đó cho thấy liên hiệp quốc


đã có thái độ nh thế nào trớc
những nỗi bất hạnh của trẻ em?


+ Nạn nhân của đói nghèo


+ Nạn nhân của suy dinh dỡng và bệnh tật
- Giải quyết: + Loại bỏ chiến tranh bạo lực
+ Xoa bỏ đói nghèo


- Thách thức là những khó khăn trớc mắt cần
phải ý thức để vợt qua


- Các nhà lãnh đạo chính trị là những ngời lãnh
đạo các quc gia


=> Nhận thức rõ thực trạng đau khổ trong cc
sèng cđa trỴ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Dựa vào cơ sở nào bản tuyên bố
cho rằng, cộng đồng quốc tế có
cơ hội thc hin c cam kt vỡ
tr em?


Những cơ hội ấy xt hiƯn ë ViƯt
nam nh thÕ nµo?


? Phần nhiệm vụ của cộng đồng
quốc tế gồm mấy nội dung?


? Néi dung chính của phần 1 là


gì?


? Theo em nội dung nào là quan
trọng nhất?


? Phần nêu biện pháp cụ thể có
điểm gì cần chú ý?


<b>Hot ng 3: (5 phỳt)</b>


? Nội dung chính của văn bản này
là gì?


<i><b>3. Nhn thức về khả năng của cộng đồng quốc</b></i>
<i><b>tế có thể thực hiện đ</b><b> ợc lời tuyên bố vì trẻ em</b></i>


- Cơ sở: + Các nớc có đủ phơng tiện và kiến thức
để bảo vệ sinh mệnh của trẻ em.


+ Công ớc quốc tế về quyền trẻ em tạo ra cơ hội
để trẻ em đợc thực sự tôn trọng ở khắp nơi.
+ Kinh tế thế giới phát triển


- Häc sinh tù thảo luận đa ra ý kiến của mình


<i><b>4. cỏc gii pháp cụ thể của cộng đồng quốc tế</b></i>
<i><b>về quyền trẻ em.</b></i>


* 2 Néi dung: NhiƯm vơ cơ thĨ



Biện pháp để thực hiện nhiệm
vụ


- Nhiệm vụ: + Tăng cờng sức khỏe và chế độ
dinh dỡng của trẻ em.


+ Quan tâm nhiều đến trẻ em bị tàn tật và có
hồn cảnh sống đặc biệt


+ các em gái phải đợc bình đẳng nh các em trai
+ Bảo đảm cho các em đợc học hết bậc giáo dục
cơ sở


+ Bảo đảm cho các mẹ an tồn khi mang thai và
sinh đẻ


+ Víi trỴ sống tha phơng cần tạo điều kiện cho
chúng


- HS Tự béc lé


- Biện pháp: + Các nớc cần đảm bảo sự tăng
tr-ởng kinh tế


+ Cần có sự nổ lực liên tục và phối hợp trong
hành động vì trẻ em


<b>III. ý nghÜa.</b>
<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>



<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b> <b>IV Luyện tập</b>:


1- Em hãy phát biểu ý kiến về sự quan tâm chăm sóc của chính quyền địa
ph-ơng của các tổ chức XH nơi em ở hiện nay.


2- Để xứng đáng với sự quan tâm c/sóc của đảng, nhà nớc và các tổ chức XH
đối với trẻ em ta hiện nay em tự nhận thấy mình phải làm gì?


G/v cho H/s phát biểu theo suy nghỉ của mình - sau đó nhận xét chung.


<b>Hoạt động 3: (3 phút) E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s xem trớc bài các phơng châm hội thoại.


Yờu cu: Lập bảng phân biệt biệt các phơng châm hội thoại đã học, - gồm 5 phơng
châm và tìm hiểu mối quan hệ giửa các phơng châm đó với tình huống giao tip.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn: 29 - 8 - 2010</b></i>


<b>TiÕt 13</b>

<b> </b>

<b>Các phơng châm hội thoại</b>



<i><b>( Tip theo)</b></i>
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắm đợc mối quan hệ chặ chẻ giửa phơng châm hội thoại và tình huống
giao tiếp



- Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc
trong mọi tình huống giao tiếp ; vì nhiều lí do khác nhau các phơng châm hội thoại
khơng đợc tn thủ.


<b>B : Chn bÞ</b>:


1- G/v : Chuẩn bị một số bảng phụ ghi VD về tình huống giao tiếp và bài học
rút ra.


2- H/s : về nhà đọc bài tìm hiểu bài ở nhà


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: : (5 phút)</b></i>


Câu hgỏi trắc nghiệm


1- Cỏc nhin vụ đa ra ở bản tuyên bố đợc xác định trên những cơ sở nào?
A- Tình trạng của trẻ em trên thế giới hiện nay.


B- Những thuậnnlợi đối với nhiệm vụ bảo vệ chăm sóc trẻ em hiện nay.
C- Cả A và B đều đúng.


D- Cả A và B đều sai.



2- Các câu từ ngữ sau phù hợp với phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp?
- Nói có cách mách có chứng,


- Biết thì tha thốt, không biét thì dựa cột mà nghe.


A. Phơng châm về lợng. C. Phơng châm quan hệ
B. Phơng châm về chất. D. Phơng châm cách thức


<i><b>2: Giới thiệu bài mới: (2 Phút)</b></i>


giao tiếp thành cơng ngời nói khơng chỉ phải năm vững các phơng châm
hội thoại mà cần phải xác định rõ những đặc điẻm của từng luồng giao tiếp phải biết
rõ đang nói với ai? nói khi nào? nói ở đâu? nói nhằm mục đích gì? Hoặc có trờng
hợp tránh nói sự thật. nói đánh trống lãng, nói vịng vo, nói mơ hồ, khi đó các phơng
châm hội thoại khơng đợc tn thủ một cách có chủ ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1: (8 Phút)</b>


? C©u hái cđa nhân vật "Chàng rể"
có tuân thủ phơng châm lịch sự
không? vì sao?


? Cõu hi y cú c s dụng đúng
chổ đúng lúc khơng? - Tại sao?
? Vậy có thể rút ra bài học gì qua
câu chuyện này?


<b>I. Quan hệ giữa ph ơng châm hội thoại và</b>
<b>tình huống giao tiÕp</b>



<i><b>* VÝ dô (SGK)</b></i>


- Câu hỏi ấy tuân thủ phơng châm lịch sự, vì
nó thể hiện sự quan tâm đến ngời khác


- Sử dụng không đúng chổ đúng lúc. tại vì
ng-ời đợc hỏi ở trên cành cây cao nên phi vt v
trốo xung tr li.


=> Hội thoại phải phù hợp với tình huống giao
tiếp.


H/s c phn ghi nh. <i><b>- Ghi nhớ (SGK)</b></i>


<b>Hoạt động 2: (10 Phút)</b> <b>II. Những tr ờng hợp không tuân thủ ph ơng</b>
<b>châm hội thoại</b>


? Em hãy cho biết các P/c hội
thoại đã học?


? Trong những tình huống nào
Ph-ơng châm hội thoại không đợc
tuân thủ?


G/v gọi H/s đọc đọan đối thoại:
? Câu trả lời của ba có đáp ứng
đ-ợc Y/cầu ấy không?


? Trong T/huống này P/c hội thoại
nào khụng c tuõn th?



? Vì sao ngời nói không tuân thđ
P/ch©m héi thäai Êy?


- H/s đọc


? P/châm hội thoại nào có thể
khơng đợc tn thủ khi bác sỹ biết
ngời bệnh đã bị bệnh nan y?


? V× sao bác sĩ phải làm nh vây?


? Em hãy tìm những tình huống
khác trong giao tiếp mà P/c đó
cũng khơng đợc tn thủ?


(G/v gäi ý H/s cho VD theo 2 ý
nªu bªn)


? Khi nãi "TiỊn b¹c chØ là tìên
bạc" có phải ngời nói không tuân
thủ Phơng châm về lợng không?


? Vậy Em hiÓu ý nghÜa cđa c©u


- Các Phơng châm hội thoại đã học: Phơng
châm: về lơng; về chất; cách thức; lịch sự


- Chỉ có tình huống trong phần học về Phơng
châm lịch sự là đợc tuân thủ . Tất cả các tình


huống cịn lại đều khơng tn thủ P/c hội thoại
- H/s đọc đoạn đối thoại


- Không đáp ứng đợc Y/cầu của An.


P/châm về lợng không đợc tuân thủ (không
cung cấp đủ thông tin nh An muốn biết.


- Vì Ba khơng biết chiếc máy bay đầu tiên đợc
chế tạo từ năm nào vì vậy Ba trả lời chung
chung nhằm tuân thủ P/châm về chất.


<i>* VÝ dô 3.</i>


- Phơng châm về chất không đợc tuân thủ (Bác
sĩ không nên nói thật -> bệnh nhân đau khổ
tuyệt vọng.


- Nói có lợi cho bệnh nhân, giúp ngời bệnh lạc
quan hơn, có nghị lực chống chọi với bệnh tật.
- H/s cho VD


+ Nhận xét về hình thức tuổi tác ngời đối thoại.
+ Đánh gía về học lực hayănng khiếu của bạn
bè.


- Xét về nghiã tờng minh câu này đã không
tuân thủ Phơng châm về lợng vì ngời nghe
khơng có đợc 1 thơng tin nào thêm.



- XÐt vỊ hàm ý câu này câu này vẫn có nội
dung của nó nghĩa là vẫn tuân thủ phơng châm
về lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

này?


? Em hÃy nói 1 số câu nói tơng tự
nh vậy?


? Vậy theo Em khi giao tiếp việc
không tuân thủ các P/c hội thoại
có thể bắt nguồn từ nguyên nhân
nào?


chy theo tin bc m quờn i nhng th quan
trọng thiêng liêng hơn đó là tình cảm trong
cuộc sống con ngời. (Anh, em; cha con; Bạn
-bè. đồng nghiệp; lứa đôi; T/yêu)


- ChiÕn tranh chØ lµ chiÕn tranh; nã vÉn lµ nã ;
Liu diu lại nở ra dòng Liu diu


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>


<b>Hoạt động 3: (17 Phút)</b> <b>III. Luyện tâp:</b>
<i><b>Bài s 1</b></i>: H/s c mu chuyn.


- Câu trả lời của ông bố không tuân thủ Phơng châm cách thức.


- Phân tích sự vi phạm: Đối với cậu bé 5 tuổi thì "Tuyển tập truyện ngắn của Nam


Cao" là chuyện viễn vông mơ hồ.


- Cõu tr li ch ỳng vi nhng ngời đi học .


<i><b>Bài số 2</b></i>: H/s đọc đoạn trích.


- Thái độ và lời nói của chân, tay, tai mắt không tuân thủ Phơng châm lịch sự trong
giao tiếp.


- Việc không tuân thủ là vô lý: Khách đến nhà ai cũng phải chào hỏi chủ nhà rồi mới
nói chuyện nhng ở đây thái độ và lời nói cuả các vị khách thật hồ đô Ko căn cứ, thái
độ dận dử nặng nề với lão Miệng.


<b>Hoạt động 4: (3 Phút)</b> <b>E, h ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s học tập lại các Phơng châm hội thoại. Hệ thống và phân biệt chúng.


Xem lại Phơng pháp xây dựng văn bản thuyết minh, chú ý yếu tố nghệ thuật và yếu
tố miêu tả.


ý nghĩa tác dụng của nó trong văn bản Thuyết minh. chuẩn bị làm bài viết số 1.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010 ...</i>


<i><b>Ngày soạn: 31 - 8 - 2010</b></i>
<b>Tiết 14,15</b>:<b> </b>

<b>ViÕt bµi sè 1</b>



<b>văn bản Thuyết minh</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt đ ợc :</b>


- Giúp H/sinh viết đợc bài văn thuyết minh trong đó có sử dụng các biện pháp
nghệ thuật và miêu tả một cách có hiệu quả và hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1- G/v : Chọn đề bài trong sách giáo khoa chọn đối tợng thuyết minh cụ thể
cho sát với tực tế địa phơng.


2- H/s: Xem lại các bài đã học về văn bản thuyết minh xem trớc 1 số đề bài
tham khảo (SGK trang 42)


- ChuÈn bÞ giấy kiểm tra


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. G/v Giới thiệu bài mới: </b></i>
<i><b>2. Néi dung bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1:GV ghi đề bài lên bảng</b>


<i><b>Đề bài:</b></i> <i><b>Em hãy thuyết minh về cây lúa Việt Nam.</b></i>
<b>Hoạt động 2:GV Gợi ý tr ớc khi học sinh làm bài</b>
<i><b>* u cầu cơ bản:</b></i>


+ VỊ kiĨu bµi: Vb thut minh.


+ VỊ néi dung: Thut minh vỊ c©y lóa ViƯt nam.



+ Về P/pháp: Viết đợc bài văn T/minh có sự kếp hợp với 1 số b/pháp NT v miờu t.


<i><b>* Yêu cầu bài viết cụ thể:</b></i>


1- Mở bài: giới thiệu về cây lúa
2- Thân bài:


a- Nêu xt xø cđa c©y lóa.


b- Cấu tạo của cây lúa (đặc điểm, tính chất) H.s có thể nêu hình dáng: gốc,
thân, lá, cành, hoa, quả.


- Chó ý: H/s chó ý miêu tả.


c- Giá trị và lợi ích: Giá trị kinh tế giá trị môi trờng, giá trị thẩm mĩ.
3- Kết bài: Phát biểu cảm nghĩ về cây lúa.


<i><b>* Biểu chấm chÊm ®iĨm: </b></i>


- Phần mở bài đạt u cầu đạt 1 điểm
- Phần thân bài gồm 3 phần:


+ Phần a- đạt yêu cầu 1,5 điểm


+ Phần b: nêu đủ các ý - có xen yếu tố miêu tả: 4 im
+ Phn c: 1,5 im


- Phần kết bài: 1 ®iĨm.



- Hình thức : chữ viết đẹp, sạch gọn gàng, câu cú gãy gọn ít sai lỗi chính tả cho 1
điểm.


<b>Hoạt động 3: GV theo dõi HS làm bài</b>
<b>Hoạt động 4: GV Thu bài về nhà chấm .</b>
<b>Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà :</b>


H/s vÒ nhà soạn bài Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
Yêu cầu: tìm hiểu tác giả tác phẩm.


Đọc tóm tắt V/bản


Trả lời câu hỏi trong SGK


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần 4</b>



<i><b>Ngày soạn: 5 - 9 - 2010</b></i>
<b>Tiết 16 , 17</b>:<b> </b>

<b>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</b>

<b>.</b>


<i><b>(Nguyn Dữ)</b></i>
<b>A- Mục tiêu cần đạt: </b>Giúp H/s


- Cảm nhận đợc vẽ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ VN qua
nhân vật Vũ Nơng.


- Tìm hiểu những thành công về nghệ thuật của tác phẩm: nghệ thuật dựng
chuyện, dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỷ ảo với những
tình tiết có thực tạo nên vẽ đẹp riêng của loại truyện truyền kí.



<b>B- Chn bÞ:</b>


- G/v: Chn bÞ mét sè kiÕn thức về tác giả , về tác phẩm.


- H/s : đọc kỉ văn bản ở nhà, tóm tắt đợc diễn biến với những chi tiết chính
của văn bản


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn
- Phng phỏp Ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bµi cị: : (5 phót)</b></i>


1- Cho đoạn văn: " chúng tôi tham dự hội nghị cấp cao thế giới về trẻ em để
cùng nhau cam kết và ra lời kêu gọi khẩn thiết với toàn nhân loại . Hãy đảm bảo cho
tất cả trẻ em một tơng lai tốt đẹp hơn. từ "chúng tôi" trên đoạn văn trên đợc ai dùng"


A - Các nhà lãnh đạo cao cấp trên thế giới.
B - Tất cả công dân trên thế gii.


C - Tất cả phụ nữ trên thế giới.


<i><b>II. Giới thiƯu bµi míi: (2 Phót) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>III. Nội dung bài mới: (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>(15 Phỳt)</b></i>



? HÃy giới thiệu vài nét về
tác giả tác phẩm?


1- §äc


2- Gi¶i thÝch T/khã SGK.
3- H/s kể toám tắt truyện,
Y/cầu H/s kÓ tãm tắt từ
nhân vật chính Vũ nơng
(H/s chọn những sự kiÖn chi
tiÕt chÝnh.)


? Em hãy nêu đại ý của
truyện?


? Truyện đợc chia làm mấy
đoạn, hãy nêu ý chính của
từng đoạn?


? Phơng thức biểu đạt của
văn bản này là gì?


<b>I. T×m hiĨu chung </b>


<i><b>1. Giíi thiệu tác gải tác phẩm:</b></i>


+ Tác giả : Nguyễn Dữ: (Năm sinh năm mất không
rõ) quê Hải Dơng.



- Ông sống vào nữa đầu thế kỉ XVI, là học trò xuất
sắc


của trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm.


- Nguyn D hc rụng tài cao nhng chỉ làm quan 1
năm sau đó xin cáo quan về quê sống ẩn dật viết
sách.


+ Tác phẩm: Truyện kì là lọại văn xuôi tự sự thịnh
hành từ thời Đờng ở TQ.


- Truyn k Mn Lc (ghi chép tản nạm những điều
kì lạ đợc lu truyền.


- TP đợc viết bằng chử Hán - khai thác các truỵên cổ
dân gian và các truyền thuyết lịch sử ở VN.


- ChuyÖn "ChuyÖn ngêi con g¸i Nam Xơng" là 1
trong 20 chuyện của TP nµy.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn đọc - giải thích từ khó</b></i>


- H/s đọc 1 số đoạn cần thiết.


- đoạn đầu - đoạn cuối. H/s tóm tắt đợc 1 số chi tiết
chính theo diễn biến của truyện:


+ Vũ Nơng là 1 ngời PN đẹp nời đẹp nết.
+ lấy chống



+ Xa chồng.
+ Nỗi oan.


+ V nng c gi oan và ở lại thuỷ cung


- Đại ý: truyện kể về số phận oan nghiệt của ngời phụ
nữ có nhan sắc, có đức hạnh dới chế độ PK, chỉ vì
một lời nói ngây thơ của con trẻ mà bị nghi ngời mà
bị sỉ nhục và bị đẩy đến bớc đờng cùng phải tự kết
liễu đời mình để bày tỏ tấm lịng trong sạch. TP thể
hiện ớc mơ ngàn đời của N/dân; ngời tốt bao giờ cũng
đợc đền trả xứng đáng dù mt th gii huyn o.


<i><b>3. Bố cục của văn bản</b></i>


Truyện chia làm 3 đoạn:


- on I: t u n "cha mẹ để mình": giới thiêu
nhân vật Vũ nơng


- Đoạn II- Tiếp đến "trót đã qua rồi": nỗi oan khuất
của Vũ Nơng và cái chết bi thảm của nàng).


- Đoạn III còn lại: cuộc gặp gỡ giữa Vũ Nơng và
Phan Lang ở thuỷ cung. Vũ Nơng đợc gải oan.


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động2: (55 Phút)</b>



2- Nhân vật Vũ Nơng đợc
tác giả giới thiệu nh thế
nào?


Trong những ngày đầu làm
vợ chàng Trơng - Con nhà
giàu có này đã tỏ ra là ngời
vợ NTN?


- Qua lời dặn dò tiẽn chồng
em hiểu Vũ Nơng là ngêi
nh thÕ nµo?


- ở nh Vũ Nơng đã đối xữ
với mẹ chồng NTN?


- Qua đó đã cho ta biết đợc
nàng là ngời vợ NTN?


<b>TiÕt 2</b>


? Vũ Nơng Mắc nỗi oan gì?
Nguyên nhân nào dẫn đến
nỗi oan đó?


? NghƯ thuật xây dựng
truyện ở đây là gì?


? Trớc tình hình ấy diễn


biến bi kịch GĐ qua lời nói
của Vũ Nơng nh thế nào.


Em h·y b×nh ln vỊ c¸i
chÕt cđa VN?


? ở dới thuỷ cung Vũ Nơng
gặp Phan Lang lúc đầu ngời
ngỏ ý không muốn trở về
nhng rồi lại quyết định trở
về cuối cùng chỉ hiện thấp
thống vì sao?


Qua chi tiết vừa phân tích
Em cảm nhận đợc gì về tính


<b>II. Ph©n tÝch</b>


<i><b>1. Vẽ đẹp của Vũ N</b><b> ng</b></i>


- Quê ở Nam Xơng


- Tớnh tỡnh thu m nết na.
- T dung xinh đẹp


- Khi tiƠn chång ®i lính lòng nàng đầy xót thơng (qua
lời dặn dò đầy t×nh nghÜa víi chång)


+ Khơng trơng mong vinh hiển mà chỉ cầu mong cho
chồng đợc bình an trở về



- Ngời vợ ân tình đằm thắm thuỷ chung và khát khao
1 cuc sng hnh phỳc.


- Chăm sóc mẹ chồng khi ốm ®au.


- Lo ma chay chu đáo khi mẹ chồng qua đời nh chính
cha mẹ đẻ của mình.


- Nàng là ngời con dâu đảm đang, tháo vát, hiếu
thảo-> đáng đợc ông trời phù hộ, nàng sẽ đợc hởng cuộc
sống hạnh phỳc.


<i><b>2. Nỗi oan và cái chết của Vũ N</b><b> ơng</b></i>


+ Nỗi oan của VN: Thất tiết


- Nguyờn nhõn trc tiếp: tình cờ câu nói ngây thơ của
bé Đảm về ngời đàn Ông lạc đêm nào cũng đến với
mẹ nh hình với bóng khơng bao giờ nói, khơng bao
giờ b n


- Ngời chồng có tính đa nghi lại lời nói xuất phát từ
con trẻ cộng thêm cái tính hay ghen.


- Dẫn dắt đợc chi tiết tự nhiên khéo léo hp tỡnh hp
lớ.


- Tâm trạng:



+ Ln 1 chõn thành chuẩn bị giải bày cụ thể
+ Lần 2 tuyệt vọng cam chịu hoàn cảnh số phận.
+ Lần 3 lời thề ai oán phẩn uất lấy cái chết để minh
chứng cho sự oan khuất trong sạch của mìng


- Cái chết phù hợp với tính cách của nàng; cái chết là
sự tuyệt vọng đầu hàng số phận , con đờng cùng của
số phận khơng lối thốt. Cái chết thật bi thảm đáng
thơng nhng thật cá biệt để bảo vệ danh dự .


<i><b>3. Vũ N</b><b> ơng đ</b><b> ợc giải oan</b></i>


- Lỳc V Nơng khơng muốn về vì nỗi oan của ngàng
cha đợc giải - sau này lại gửi chiếc hoa vàng vừa nhắn
chồng lấy đàn giải oan -> nàng nói mình đợc thanh
minh đợc trả lại danh dự - Ngời hiện về thấp thống
vì ngời đã chết Ko cịn trở lại đợc vi i sng gia
ỡnh c na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cách nhân vật Vũ Nơng?


<b>Hot ng 3: (5 Phỳt)</b>


? Bi kịch của Vũ Nơng có ý
nghĩa gì?


+ ý nghĩa hiện thực.
+ ý nghĩa nhân văn.


2) Những Y/tố kì ảo:



- Em hÃy nêu những yếu tố
kì ảo trong TP?


- Em nhn xột gỡ về cách sử
dụng các yếu tố đó của tác
giả? Yếutố kì ảo đó có ý
nghĩa gì?


tháo vát rất mực hiếu thảo với mẹ chồng, 1 dạ thuỷ
chung với chống hết lịng vun đắp HP gia đình . Một
con ngời đáng ra nàng phải đợc hởng HP trọn ven vậy
mà phải chết một cách oan uổng, đau đớn.


<b>III. ý nghÜa: </b>


+ Tố cáo XHPK coi trọng quyền uy của kẻ giàu và
của ngời đàn ông trong gia đình.- bất cơng phi lý.
+ Lên án chiến tranh phong kiến phi nghĩa.


+ Thể hiện niềm yêu mến của tác giả đối với số phận
oan nghiệt của ngời phụ nữ.


- Y/tố kì ảo xen kẻ xen kẻ với yếu tố thực nhờ địa
danh yếu tố lich sử, nhân vật lịch sử , sự kiện lịch sử.
- Giá trị nghệ thuật của thế giới kì ảo : tạo khơng gian
va m va thc cho ngi c.


- Hoàn chỉnh thêm hình ảnh của Vũ Nơng nhân hậu,
vị tha giàu tình nghÜa .



- Tạo kết thúc truyện có hậu nhằm P/ánh ớc mơ ngàn
đời của ND về sự công bằng của đời ngời bị oan sẽ
đ-ợc minh oan, ở hiền gặp lành.


- Khẳng định niềm cảm thơng đối với ngời PN


- Tố cáo hiện thực XHPK hà khác bất công một XH
không có chốn dung thân cho những ngời PN nh Vị
N¬ng.


<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>Hoạt động4: (5 Phút) Luyện tập: </b>


- H/s kĨ l¹i chun theo cách của mình.


- Bi c thờm "Li bi ving V Thị" của Lê Thánh Tông.


<b>Hoạt động 5 (3 Phút) H ớng dãn về nhà.</b>


- Học xong chuyện "ngơì con gái Nam Xơng" Em hiểu đợc gì về hình thức
cuộc sống và số phận của ngi ph n trong XHPK.


- HÃy nêu giá trị của truyện.


- Soạn bài ở nhà" Xng hô trong hội thoại tiÕt sau häc.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


<i>Ngµy tháng năm 2010</i> ...




<i><b>Ngày soạn: 5 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 18</b>

<b>Xng hô trong hội thoại</b>



<b>A: Mc tiêu yêu cầu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Hiểu đợc sự phong phú tinh tế và giàu sắc thái hiểu cảm của hệ thống các từ
ngữ xng hô trong tiếng việt


- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẻ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình
huống giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>B : Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


1- G/v : Bảng phụ ghi VD và bài học


2- H/s : Xem trớc bài ở nhà liên hệ với bài tình huống giao tiếp trong hội
thoại.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: : (3 phót)</b></i>



- Cho câu văn: Ngày tháng qua lại thoắt đã nữa năm, mỗi khi thấy bớn lợn
đầy vờn, mây che kín núi, thì nỗi buồn góc bể chân trời khơng th no ngn c.


1- Câu văn trên nói về N/vật naß?


A- Trơng Sinh (C)- Vũ Nơng.
B- Mẹ Trơng Sinh D- Phan Lang.
2- Nội dung nào nói đúng nhất câu vn trờn:


A- Nói lên sự trôi chảy cua rthời gian


B- Miêu tả cảnh thiên nhiên trong nhiều thời điểm khác nhau.
(C)- Nỗi buồn nhớ của VN trải dài theo năm tháng.


D- T/sinh phaỉ đi lính ở nơi rất xa xôi.


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


Đi đơi với tình huống giao tiếp là việc sử dụng các P/tiện xng hô. Trong tiếng
Việt xng hô thể hiện sự phong phú tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm nhng cũng hết
sức phức tạp địi hỏi ngời nói phải chú ý .


<i><b>III. Nội dung bài mới (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(17 Phút)</b>


Em hãy nêu 1 số từ ngữ
dùng để xng hô trong tiếng
Việt và cho biết cách dùng
những từ ngữ đó ?



? H·y so s¸nh víi tõ xng h«
tiÕng Anh?


? Qua đó em có nhận xét gì
về cách xng hơ trong tiếng
Việt?


? Em hãy xấc định các từ
ngữ xng hơ trong đoạn trích
trên trên?


? P/tích sự thay đổi về cách
xng hơ của Dế mèn và Dế
choắt qua hai đoạn trích?


<b>I. Tõ ng÷ x ng hô và việc sử dụng Từ ngữ x ng h« </b>


+ Ng«i thø nhÊt: T«i ,tao,ta,tí, chóng tao, chúng tôi.
+ Ngôi thứ 2: Mày ,mi, chúng mày, bọn mi


+ Ngôi thứ 3: quý ông, quý bà, quý cô, quý vị.
+ Suồng sÃ: tao mày


+ Trang trọng: quý ông, quý bà, quý cô, quý vị
Tiếng Anh


I <i>(ai)</i>


We <i>(guy)</i>



Tiếng Việt
Tôi, tao, tí....


Chóng t«i, chóng ta, chóng em...
=> Tõ xng h« trong tiếng Việt phong phú tinh tế giàu
sắc thái biểu cảm


* Đoạn trích Dế Mèn


- Các từ ngữ xng hô : Anh, em, Ta, chú mày, tôi, anh.
Phân tích:


a) đoạn thứ nhất: Dế choắt nói với Dế mèn xng hô là
em-anh; Dế mèn xng hô ta - chú mày -> mày xng hơ
bất bình đẳng: Dế choắt mặc cảm thấp hèn và sợ hải,
còn Dế mèn ngạo nạn hách dịch ra oai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Tại sao có sự thay đổi nh
vậy?


?Vậy khi giao tiếp để xng hơ
cho thích hợp cần chú ý đến
vấn đề gì?


Học sinh đọc ghi nhớ.


mạn, Dế choắt hết mặc cảm thấp hèn và sợ hải.
- Vì tình huống giao tiếp thay đổi, vị thế của hai
nhân vật cũng thay đổi (Dế choắt không cần nhờ vả


Dế Mèn nữa)


- Căn cứ vào đối tợng và đặc điểm tình huống giao
tiếp để xng hơ cho thích hợp.


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 2: (20 Phút) II . Luyện tập:</b>
<i>Bài số 1: </i>


Lêi mêi cã sù nhÇm lÉn trong cách dùng từ xng hô; phơng pháp dùng từ là
chúng em hay chúng tôi. Còn từ chúng ta chung cho cả ngời nói và ngời nghe.


- S nhm ln đó do cha hiểu từ - sử dung vơ tình cha lựa chọn thích hợp kịp
thời. Hơn nữa ngơn ngữ châu âu khơng có sự phân biệt đa dạng (We)


<i>Bµi sè 2: </i>


Trong các VB khoa học nhiều Tác gỉa chỉ có một ngời nhng lại xng chúng tơi
mà khơng xng tơi vì: để thể hiện sự khách quan và s khiờm tn.


<i>Bài số 3: </i>


P/tích sự xng hô của cậu bé: Câu gọi ngời sinh ra mình là mẹ là phù hợp
-nhng xng hô với sứ gải là ta -ông cách xng hô này mang màu sắc truyền thuyết và ẩn
chứa của vị thần thánh.


<i>Bi s 4:</i> Hs đọc: P/tích cách dùng từ xng và thái độ cảu ngời nói:
- Vị tớng tơn trọng thầy xng hơ là con.


- Ngời thầy (cũ) tôn trọng cơng vị của trị hiện tại gọim là ngài-> 2 cách xng hơ đều


thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.


<i>Bài số 5-;</i> Phân tích tác động xng hơ dùng từ cảu Bác Hồ.


- Trớc năm 1945 bọn thực dân Pháp tự xng là quan lớn - gọi ND là bọn khố
rách áo ôm ; vua xng là "Trẩm" gọi quan là "Khanh" goị ND là "Bách tính", "con
dân"-> xng hơ tỏ thái độ bề trên bề dới coi thờng miệt thị.


- Cách xng hơ của Bác "Tơi, Đồng bào" có sự thay đổi so với trớc năm 1945 thể hiện
sự gần gủi thân mật.


<b>Hoạt động 3: (3 Phút) H ớng đẫn về nhà : </b>


- H/s làm bài tập số 6 ; học phần ghi nhớ SGK


- Viết 1 đopạn đối thoại ( Tuỳ chọn đối tợng) Em hãy sử dụng cách xng hơ hợp lí.
- Xem lại bài " Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp"


a) đoạn thứ nhất: Dế choắt nói với Dế mèn xng hô là emanh; Dế mèn xng hô ta
-chú mày -> mày xng hơ bất bình đẳng: Dế choắt mặc cảm thấp hèn và sợ hải, còn
Dế mèn ngạo nạn hách dịch ra oai.


b) Đoạn thứ 2: hia nhân vật xng hô tôi - anh: Cách xng hô bình đẳng Dế mèn
khơng hách dịch ngạo mạn, Dế choắt hết mặc cảm thấp hèn và sợ hải.


<i><b>* Rót kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...





</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TiÕt 19</b>

<b>Cách dẫn trực tiếp và Cách dÉn gi¸n tiÕp</b>



<b>A: Mục tiêu u cầu cần đạt:</b>


Gióp HS:


- Nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩa cách dẫn trực tiếp và cách dẫn
gián tiếp.


- RÌn luyện kĩ năng sử dụng hai cách này trong nói viết


<b>B : Chuẩn bị</b>:
1- G/v : Bảng phụ


2- H/s : Lµm bµi ë nhµ tiÕt tríc - xem tríc bài ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. KiĨm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


? Chúng ta cần phải chú ý những gì khi muốn lựa chon đúng từ ngữ xng hơ
trong hội thoại?


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>



Ngời ta có thể dẫn lại lời nói hay ý nghỉ của một ngời hay của một nhân vật
trong dó lịi nói là ý nghỉ đợc nói ra , ý nghĩa lời nói bên trong muốn dẫn lại lời nói
hay ý nghĩ.ta làm thế nào qua bài lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp


<i><b>III. Nội dung bài mới: (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (10Phút)</b>


? Trong do¹n trÝch a bé phËn in


<b>I. C¸ch dÈn trùc tiÕp:</b>


<i>* VD (a</i>) “TrÝch Lặng lẽ Sa Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

đậm là lời nói hay ý nghÜ cđa nh©n
vËt ?


? Nó đợc ngăn cách với bộ phận trớc
nó bằng dấu gì?


? T¬ng tù nh vËy em h·y nhËn xÐt ë
vÝ dô b?


? Trong cả 2 có thể thay đổi thay đổi
vị trí của bộ phận in đậm vơí bộ phận
đứng trớc nó đợc khơng?


? Nếu đợc thì 2 bộ phận ngăn cách
nhau bng du gỡ?



? Những dòng in đậm trong 2 đoạn
văn trên ta gäi lµ lêi dÉn trùc tiÕp.
VËy Em hiÓu g× vỊ lêi dÉn trùc tiÕp.


<b>Hoạt động 2: (10 Phút)</b>


? Trong 2 đoạn trích a và b bộ phận in
đậm là lời nói hay ý nghĩ?


? Cách dẫn này có gì khác với cách
dẫn trực tiếp?


? VD b giữa 2 bộ phận in đậm đợc
ngăn cách với bộ phận đứng trớc có
từ gì?


? Có thể thay từ đó bằng từ gì? vậy
cách dùng nh trên gọi là cách dẫn
gián tiếp. Em cho biết NTN là li dn
giỏn tip.


lời.


- Đợc ngăn cách bằng dấu hai chấm hc dÊu
ngc kÐp.


Phần in đậm ở VD (b) là ý nghĩ - Đợc ngăn
cách bởi dấu 2 chấm, hoặc dấu ngoặc kép.
- Có thể đảo đợc.



- Dùng dấu gạch ngang để ngăn cách 2 phần.


H/s trả lời: <i>Nhắc lại lời nói nguyên văn lời</i>
<i>nói hay ý nghĩ của ngời, nhân vật. Nó đợc</i>
<i>đặt trong ngoặc kép. </i>


<i><b>* Ghi nhí (SGK)</b></i>


<b>II. C¸ch dÉn gi¸n tiÕp:</b>


* VÝ dơ: “L·o Hạc


- Phần in dậm ở VD a là lời nói.
- Phần in dậm ở VD b là ý nghĩ.
- Không có dấu hiệu gì.


- Khác : Kh«ng dïng dÊu 2 chÊm vµ dấu
ngoặc kép. Không cần nhắc lại nguyên vẹn
lời nói hay ý nghÜ cđa ngêi kh¸c


- Tõ “R»ng”


Có thể Thay thế từ "là" vào vị trí từ " rằng"
- H/s rút ra bài học: <i>thuật lại lời nói hay ý</i>
<i>nghĩ cuả ngời hoặc nhân vật có điều chỉnh </i>
<i>-nó Ko đợc đặt trong ngoặc kép.</i>


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 3</b><i><b>(17 Phút) </b></i> <b>III. Luện Tập:</b>



<i>- Bài số 1</i>: Go H/s c 2 on vn:


Yêu cầu tìm lời dÉn nã lµ lêi nãi hay ý nghÜa, lêi dÉn gián tiếp hay trực tiếp.
- Có hai đoạn văn đầu là cách dẫn trực tiếp.


- VD a dẫn lời; VD b dÉn ý nghÜa.


<i>- Bài số 2:</i> Yêu cầu H/s viết 1 đoạn văn nghị luận có ND liên quan đến 1
trong 3 ý kiến SGK, H/s có thể trích dẫn theo 2 cách dẫn gián tiếp hay trực tip.


+ G/v cho H/s thực hiện: tạo câu có chứa lêi dÉn theo mÉu gäi ý.


<i>* L</i>


<i> u ý:</i> H/s phân biệt cách viết lời dẫn gián tiếp hay trùc tiÕp.


VD: Có câu lời dẫn trực tiếp trong: " Báo cáo chính trị tại ĐH đại biểu Chủ tịch
HCM nêu rõ: "….. chúng ta phải… "


Câu có lời dẫn gián tiếp: Trong; " Báo cáo chính trị của Đảng" Chủ tịch HCM đã
khẳng định rằng chúng ta phải…


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>* L</i>


<i> u ý </i>: H/s phân biệt rõ lời thoại của ai đang nói với ai trong đó ngời nghe cần
chuyển đến ngời thứ 3 ngoừi đó là ai?


- H/s có thể thâm những từ ngử thích hợp để mạch ý đợc rõ.


VD: Vũ Nơng nhân đó cũng gửi 1 chiếc hoa vàng và dăn Phan Lang nói hộ


với chồng Trơng rằng nếu chàng cịn nhớ chút tình xa nghĩa củ thì lập một đàn giả
oan ở bên sơng, đốt cây đèn thần chiếu xuống nớc, thì VN sẻ trở về.


<b>Hoạt động 4: (3 Phút) H ớng dẫn về nhà:</b>
<i><b>* Rút kinh nghim</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: </b><b> 7 </b><b> –</b><b> 9 </b><b> –</b><b> 2010</b></i>
<b>TiÕt 20</b>

<b>luyện tập</b>

<b>Tón tắt văn bản tự sự</b>



<b>A: Mc tiêu u cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Ơn lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự
- Rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản t s.


<b>B : Chuẩn bị </b>


- GV: Soạn giáo án


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn



<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cị. (3 Phót)</b></i>


1- ThÕ nµo lµ VB tù sù ?


- Là phơng thức kể chuyện, kể về việc, ngời, việc, đời theo 1 điểm nhìn nào
đó do dụng ý của ngời kể.


- ở lớp 8 các em đã học tóm tắt VB tự sự; Em hãy nêu lại thế nào là tóm tắt
VB tự sự, và cách tóm tắt VB tự sự nh thế nào?.


- Tóm tắt VB tự sự: Dùng lời văn của mình trình bày 1 cách ngắn gọn ND
chính (bao gồm sự việc tiêu biểu , nhân vật quan trọng cua VB nào đó)


- Cách tóm tắt: đọc kỹ và hiểu chủ đề VB, xác định ND chính cần T/tắt, sắp
xếp các ND ấy theo 1 trình tự hợp lý sau đó viết thành VB tóm tắt.


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>III. Nội dung bài mới</b></i>
<b> Hoạt động 1: (10 Phút)</b>


? Trong cả 3 tình huống trên
ngời ta đều phải tóm tắt VB


? H·y rót ra nhËn xÐt sù cần
thiết phải tóm tắt VB tự sự:


? Vy theo em tóm tắt văn
bản tự sự nhằm mục đích gì?


3-Tìm hiểu và nêu lên các
T/huống khác trong c/ sống


<b> I. Sự cần thiết của việc tóm tắt VB tự sự</b>
<i><b>1. Tìm hiểu các tình huống SGK</b></i>


- Tình huống 1: kể lại diễn biến của 1 bộ phim
cùng tên với 1 tác phẩm đã học để ngời không đi
xem nắm đợc nhân vật chính và cốt truyện cuả
phim.


- Tình huống 2: Ngời đọc buộc phải đọc TP trớc khi
học: TP ngời con gái Nam Xơng gồm nhân vật
chính gồm nhân vật chính - cốt truyện nh vậy sẽ
hứng thú hơn khi đọc hiểu phân tích TP


- T×nh hng 3: KĨ tóm tắt tác phẩm VH yêu thích,
kể phải trung thực khách quan, hạn chế thêm thắt
không cần thiết và những lời chú dài dòng.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>


<i>Túm tt VB tự sự giúp ngời đọc, nghe dễ nắm đợc</i>
<i>ND chính của một câu chuyện - VB tóm tắt phải</i>
<i>ngắn gọn đầy đủ nhân vật sự việc chính.</i>


- VD Em kể cho 1 ngời bạn nghe về một ngời bạn
hoàn cảnh khó khăn nhng học giỏi.


mà em cÇn V/dơng, kÜ năng


tóm tắt VB tự sự.


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>(10 Phỳt)</b></i>


?Theo Em các sự việc chính
đã nêu đầy đủ cha?


- H/s dựa vào dựa vào nhân
vật chính "Chuyện ngời con
gái Nam Xơng” để nhận xét.


- Trên cơ sở 8 sự việc chính đã
nêu về chuyện "Ngời con gái
NX.."H/s viết 1 VB tóm tắt 20
dịng.


H/s viết sau đó Gv gọi đọc
-viết.


3- H/s T/ tắt TP một cách ngắn


- K v s việc tai nạn giao thơng mà mình đợc
chứng kiến.


- Kể về kì nghỉ hè đợc đi du lịch.


<b>II. Thùc hµnh tóm tắt văn bản tự sự:</b>
<i>* Ví dụ (SGK)</i>


- Có 7 sự việc nêu nh vậy khá đầy đủ về cốt


truyện . Tuy nhiên cần bổ sung 1 chi tiết quan
trọng đó là:


+ Sau khi VN geo mình xuống sơng Hồng Giang
tự vẫn- một đêm Trơng Sinh cùng con trai ngồi bên
đèn đứa con chỉ bóng trên tờng và nói đó là ngời
hay tới đêm đêm. Sự việc đó Trơng Sinh hiểu ra vợ
mình bị oan.


-> chi tiết này đặt trớc chi tiết Phan Lang đợc Linh
Phi cứu.


- H/ s viết VB tóm tắt ( kể lại chuyện trên cơ sở các
sự việc đã nêu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

gọn hơn những ngời dọc vẫn
hiểu, đợc ND VB?


nghi cho vợ mình ở nhà không chung thuỷ với
mình - VN khơng thanh minh đợc cho bản thân đã
gieo mình xuống sơng tự vận. 1 đêm Trơng Sinh
cùng con ngồi dới ngọn đèn đứa con chỉ cái bóng
trên tờng chàng hiểu vợ mình bị oan.


<b>Hoạt động 3: (17 Phút) </b> <b>III. Luyện tập:</b>


<i>Bµi sè 1</i>: H/s tù chän 1 trong 2 TP: LÃo Hạc, chiệc lá cuối cùng viÕt VB tãm
t¾t.


- G/v cho Hs thùc hiƯn.



- Lu ý: H/s nắm đợc cốt truyện, N/vật chính tóm tắt sự việc chính để viết.


<i>Bài số 2:</i> H/s tóm tắt bằng miệng trớc lớp về 1 câu chuyện xẩy ra trong cuộc
sống mà em đã đợc nghe đợc chứng kiến .


- Gọi H/s trình bày- Hs nhận xét VB tóm tắt của bạn
- GV Nhận xét bổ sung cho hoàn chØnh


<b>Hoạt động 5: (3 Phút) E h ớng dẫn về nhà:</b>


1- Tóm tắt 1 chuyện cổ tích mà Em đã học ở lớp dới,


2- Xem trớc bài ở nhà : "Sự phát triển của từ vựng."- Y/cầu tìm Từ điển VN
xem phần G/thích các từ: kinh tế, Xuân, tay,-> tìm hiểu s PT của từ tiếng việt


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<b>Tuần 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắm đợc từ vựng của ngôn ngữ không ngừng phát triển


- Sự phát triển của Từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách PT nghĩa của từ
thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghiã gốc.



Hai ph¬ng thøc chđ u phát triển nghĩa là ẩn du, hoán dụ.


<b>B : Chuẩn bị </b>


1- G/v: Chuẩn bị bảng phụ.


2- H/s : Häc sinh t×m hiĨu mét sè tõ nh : Kinh tế; Xuân; Tay


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Gii thớch từ "nơng tử" gọi ngời phụ nữ 1 cách tôn kính. từ "nơng tử" ngày
nay có đợc dùng nữa khơng?


- Khơng dùng nữa nó chỉ đợc dùng trong thời PK.


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi. (2 Phót) </b></i>


Từ "nơng tử "này chúng ta khơng cịn sử dụng nữa mà ta có thể dùng 1 số từ
khác thay thế mà vẫn thẻ hiện đợc sự tốn kính nh quý bà, hoặc quý cô. Tuy nhiên ở
thế kỉ XVI và trong XHPK từ đó lại đợc dùng phổ biến. Do thời gian trơi đi với sự
PT của XH có những từ mất đi nhng lại có những từ lại xuất hiện đều mang ý nghĩa
đó là sự PT của từ vựng.



<i><b>III. Nội dung bài mới. (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1 . (20 Phút)</b>


? Trong bài thơ "Vào nhà ngục
Quảng đông cảm tác" cảu PBC có
câu: "bủa tay ơm chặt bồ Kinh tế "
- Em cho biết từ kinh tế trong bài
có nghĩa là gì? N/xét của Em về
nghiã từ vựng đó?


? Ngày nay chúng ta có hiểu từ này
theo nghĩa nh PBC đã dùng hay
không?


? Theo Em Ngày nay chúng ta thể
dùng những từ ngữ nào có thể thay
thế đợc từ đó?


? Qua đó Em rút ra nhận xét gì về
nghiã của từ ?


2- G/v dïng bảng phu ghi các câu
thơ trong SGK.


- Gi HS c;


<b>I. Sự biến đổi và phát triẻn nghĩa của từ:</b>
<i>* Ví dụ (SGK)</i>


Câu thơ: "bủa tay ơm chặt bồ kinh tế "từ kinh


tế có nghĩa là "kinh bang tế thế" " Lo việc nớc
việc đời" Tác gỉa muốn nói đến hoài bảo cứu
nớc của những ngời yêu nớc -> nghĩa rất rộng.
- Ngày nay chúng ta không dùng từ kinh tế với
nghĩa nh vậy, dùng nghĩa hẹp hơn.


- H/s đọc VD


<i>* Nghĩa của từ có thể biến đổi, nó thay đổi</i>
<i>theo thời gian - có những nghĩa cũ bị mất đivà</i>
<i>có những nghĩa mới đợc hình thnh.</i>


a) - Từ " Xuân " trong từ chơi xuân , chỉ 1 mùa
trong năm "Nghĩa gốc", từ xuân thứ 2 "Ngày
xuân Em hÃy còn dài" có nghĩa là tuổi trẻ
Nghĩa chuyển"


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Tra từ điển Tiếng Việt biết từ
"Xuân" và từ "Tay" để thấy từ nào
có nghĩa gốc; từ nào là nghĩa
chuyển .


? Trờg hợp có nghĩa chuyển thì
nghĩa chuyển đó đợc hình thành
theo phơng thức nghĩa chuyển nào?
? Qua đó ta thấy việc phát triển của
từ vựng phải dựa trên cơ sở nào?
? Sự P/triển theo P/thức nào là chủ
yếu?



H/s đọc phần ghi nhớ


cơ sở con ngời từ vai đến ngón dùng để cầm
nắm (nghĩa gốc)


- Từ "Tay" thứ 2 " tay bn ngời"có nghĩa là
con ngời giỏi về 1 mơn 1 nghề nào đó nghề
bn ngời.


- Tõ "Xu©n" thø 2 chuyển nghĩa theo phơng
thức ẩn du.


Từ "Xuân" thứ 2 chuyển nghià theo phơng thức
hoán dụ. (lấy tên bộ phận chỉ cái toàn thể) dựa
trên cơ sở nghià gốc của chúng.


- Chuyển nghĩa


- Phơng thức ẩn dụ và phơng thức hoán dụ.


<i><b>* Ghi nhớ</b></i> ( Bảng phụ)


<b>Hot ng 2. (17 Phút) II) Luyện tập </b>


G/v híng dÉn H/s lµm bµi tËp.


<i>Bài số 1</i>: Xác định nghĩa của từ chân.


a) Từ chân đợc dùng với nghĩa gốc : sau chân còn 1 vài thằng con con.



b) Từ chân "có chân trong đội tuyển bóng đá" đợc dùng với nghĩa chuyển
theo P/thức hốn dụ.


c) ' Ch©n" "nh kiỊng 3 ch©n" NghÜa chun theo P/thøc Èn dơ chØ sự vững chải
chắc chắn.


d) "Chõn" trong chõn mõy - P/thc ẩn dụ ranh giới tiếp xúc giữa đất và mây.


<i>Bài số 2 </i>gọi H/s đọc:


Dựa vào Đ/nghĩa nêu N/xét về từ "trà" trong những cách dùng" Trà; ti sô; trà
thủ ô; trà sâm; trà linh chi'; trà tâm sen; trà khổ qua (mớp đắng)


- Từ "trà" đã đợc dùng theo nghĩa chuyển chứ khơng cịn là nghĩa gốc nh định
nghĩa đã nêu mà nó đợc dùng theo P/châm ẩn dụ (các loại trà này dùng chữa bệnh là
chính)


- Nó giống Từ điển việt nam ở chổ " Đợc chế biến để pha nớc uống"


<i> Bài số 3: </i>Dựa vào nghĩa gốc của từ "Đồng hồ" những từ "Đồng hồ điện",
"Đồng hồ nớc","Đồng hồ xăng" đó đợc dùng với nghĩa chuyển theo P/thức ẩn dụ.
chỉ những dụng cụ để đo đếm số các đơn vị tiêu thụ để tính tiền.


<i>Bài số 4:</i> Tìm ví dụ đề CM các từ đã dẫn là từ nhiều nghĩa :


a- "Héi chøng" Nghĩa gốc là tập hợp nhiều triệu chứng này cïng xuÊt hiÖn
bÖnh.


Nghĩa chuyển: Tập hợp những hiện tợng sự kiện biểu hiện 1 tình trạng vấn đề
cùng biểu hiện ở ngời nói.



- Hội chứng viêm đờng hơ hấp cấp
- Hội chứng suy giảm miễn dịch.
- Hội chứng phong bì. ( Nạn hối lộ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nghĩa chuỷên: Ngân hàng máu, Ngân hàng gen, Ngân hàng đề thi.
c- Sốt:- Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thờng do bị bệnh.


- Nghĩa chuyển: sốt đất, sốt hàng điện tử, sôts về T/phố, nhật ký tuổi 20.
d) Vua: - Nghĩa gốc: Nghĩa gốc ngời đứng đầu nhà nớc quân chủ.


- Nghĩa chuyển: vua bóng đá, vua nhạc rốc, vua dầu lữa, nữ hoàng
sắc đẹp, nữ hoàng nhạc nhẹ.


<b>Hoạt động 3 . (3 Phút)</b> <b> E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s làm bài tập số 5.


- Soạn bài: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 12 </b></i><i><b> 9 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>TiÕt 22 </b>

<b> chun cị trong phđ chóa trÞnh</b>



<i><b>(Phạm Đình Hổ)</b></i>
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>



Gióp HS


- Thấy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời
Lê - Trịnh và thái độ phê phán của tác giả.


- Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của thể loại tuỳ bút đời xa và đánh giá
đ-ợc giá trị NT của dòng ghi chép đầy tớnh hin thc ny.


<b>B : Chuẩn bị</b>:
1- G/v: Soạn giáo án


2- H/s: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp Giảng bình


<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (5 Phút)</b></i>


? Đọc 2 câu thơ:


" Ngy ngy mt tri i qua trờn lng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ"
? Từ mặt trời nào mang nghĩa gốc?


? Từ mặt trời nào đợc sử dụng theo phép tu từ: + Phép ẩn dụ tu từ



+ Từ "mặt trời" trong câu thứ 2
? Có thể coi đây là H/tợng 1 nghĩa gốc của từ phát triển thành nhiều từ, nhiều
nghiã đợc khơng vì sao?


- Tg giả gọi Bác Hồ là mặt trời dựa trên cơ sở quan hệ sự tơng đồng giữa 2 đại
lợng đợc hình thành theo cảm nhận của Tg nên từ "mặt trời" trong câu thứ 2 không
phải là hiện tợng chuỷên nghĩa của từ.


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhiều cơng trình biên khảo thuộc nhiều lĩnh vực VH ơng có 2 TP có giá trị viết bằng
chữ Hán đó là" Vũ trung tuỳ bút" và " Tang thơng ngẫu lục" (cùng viết với nguyễn
An).


<i><b>III. Nội dung bài mới: (35 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (7 Phút)</b>


? H·y giíi thiƯu vài nét về tác giả
tác phẩm?.


- Gi 2 H/s c


? Văn bản đợc chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?


? Văn bản đợc viết theo phơng thức
biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (23 Phút)</b>



? Chúa trịnh có những thú chơi gì?
? Thú ăn chơi đèn đuốc của chúa
Trịnh đợc tác giả miêu tả nh thế
nào?


? Qua đó em có nhận xét gì? Hậu
quả nh thế nào?


? Cái thú chơi cây cảnh của chúa
Trịnh đợc ghi bằng những sự kiện
nào?


<b>I T×m hiểu chung</b>


<i><b>1. Giới thiệu tác giả tác phẩm</b></i>


- Tỏc gi Phạm Đình Hổ (1768-1839) quê ở
Hải Dơng. Là nho sĩ sống trong chế độ phong
kiến khủng hoảng. Có t tởng ẩn c


- Tác phẩm " Vũ trụ tuỳ bút" (tuỳ bút viết
trong những ngày ma) Đợc viết khỏang đầu
đời Nguyễn (đầu thế kỉ XIV)


- Ghi lại hiện thực đen tối của lịch sử nớc ta
thời đó


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích</b></i>


- Chú ý các chú thích 1,7,8,12,13,19...



<i><b>3. Bố cục của văn bản</b></i>


Chia làm 2 phần


+ Đầu đến triệu bất thờng (Thú ăn chơi của
chúa Trịnh)


+ Còn lại (Sự tham lam nhũng nhiễu của bọn
quan lại trong phđ chóa)


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>


Tù sù + Miêu tả


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Thú ăn chơi của chúa Trịnh</b></i>


- Thú chơi đèn đuốc và cây cảnh
- Thú chơi đèn đuốc


+ Cho xây nhiều cung điện đền đài
+ Mỗi tháng 3,4 lần chơi


+ Mỗi lần chơi huy động rất nhiều ngời hầu
hạ, nhiều trị giải trí (Binh lính, các nội thn,
nhc cụng....)


=> Tốn kém, xô bồ, lố lăng, thiếu văn hóa...


- Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ


- Thú chơi cây cảnh:


- Ra sc v vột ca quý trong thiên hạ (Những
trâm cầm dị thú, cổ mộc quái thạch, chậu hoa
cây cảnh ở chốn nhân gian chúa đều thu v ht


không thiếu một thứ gì)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Chúa chơi cây cảnh bằng cách
nào?


? T thỳ chi cây cảnh, đèn đuốc,
em hiểu gì về cách sống của bọn
vua chúa thời phong kiến suy tàn?


? Bọn quan lại đã nhũng nhiễu
nhân dân bằng cách nào?


? Thủ đoạn này đã gieo tai họa gì
cho nhân dân?


? Qua đó ta thấy bọn quan lại trong
phủ chua nh thế nào?


Thái độ của tác giả trớc cảnh đó ra
sao?


<b> Hoạt động 3 : (3 Phút)</b>



? Qua văn bản trên tác giả nhằm
nói lên vấn đề gỡ? (ND-NT)


- Bằng cách dùng quyền lực cỡng đoạt


- khụng ngại tốn kém công sức của mọi ngời.
=> Chỉ lo ăn chơi xa xỉ, không lo việc nớc. ăn
chơi bằng cách bóc lột sức lao động của nhân
dân.


<i><b>2. Sù tham lam nhịng nhiƠu cđa bän quan l¹i</b></i>
<i><b>trong phđ chóa</b></i>


- Quan lại lợi dụng uy quyền của chúa để vơ vét
của cải trong thiên hạ (Nhà nào có chậu hoa,
cây cảnh....phá nhà hủy tờng để khiêng ra)
- Của cải mất tinh thần căng thẳng (Các nhà
giàu bị vu cho giấu vật cung phụng)


- Quan lại tam lam lộng hành, mặc sức vơ vét
của nhân d©n


- Thái độ tố cáo khinh bỉ bọn quan lại trong phủ
chúa. Ơng xem đó là điều khơng lành


<b>III. ý nghĩa:</b>
<i><b>* Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 4</b><i><b>: (3 Phút)</b></i> <b>IV Luện tập</b>:



H/s đọc bài đọc thêm.


Nêu N/dung của đoạn văn- liên hệ với bài đã học


<b>Hoạt động 5: (2 Phút)</b> <b>E H ớng dẫn về nhà:</b>


1-Nêu suy nghĩ của em sau khi học xong bài " Chuyện củ…"
2- Nắm đợc phần giới thiệu tác giả tác phẩm.


3- Soan VB " Hoàng Lê Nhất Thống chí"


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 15 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 23,24</b>:<b> </b>

<b>Hoàng lª nhÊt thèng chÝ</b>



<b> (Håi 14)</b>



<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS:


- Cảm nhận đợc vẽ đẹp hào hùng của ngời anh hùng DT Nguyễn Huệ trong
chiến công đại phá quân thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận của quân
phản quan hại nớc.


- Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp


miêu tả chân thực sinh động.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Tìm hiể tác phẩm Hoàng Lê Nhất Thống Chí chân dung về vua Quang
Trung 2- H/s : Phân tích và tóm tắt Tác gỉa, tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cị. (5 Phót)</b></i>


1- Chuyện củ trong phủ chúa Trịnh đợc viết theo thể loại nào?
A. Truyện Kỳ. C . Truyện ngắn


B. Håi Ký (D). Tuú bót


2- ý nào nói đúng nhất thú ăn chơi xa xỉ vơ độ của chúa Trịnh
A. Chúa cho xây dựng nhiêù cung in n i.


B- Chúa bày ra nhiều cuộc dạo chơi ë T©y Hå


C- Chúa thuê ngời thu mua và cớp đoạt những vật q
D. Cả A.B.C đèu đúng.


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót) </b></i>


- Khi Bắc Bình Vơng Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc klần thứ II để bắt Vũ Văn


Nhân thì vua Lê Chiêu Thống sợ hãi bỏ kinh thành Thăng Long chạy lên phía Bắc
chiêu mộ quân và cho ngời sang TQ cầu viện triều đình Mãn Thanh. Tơn Sỹ Nghị
nhân cơ hội này thơn tính nớc ta. Hắn đã kéo đại quân sang với danh nghiã Phù Lê
diệt Tây Sơn - Quân Thanh đã tiến đợc vào thành Thăng Long - Quân Tây Sơn rút về
phịng thủ ở Tam Điệp. Trớc tình hình đó Nguyễn Huệ đã làm lễ lên ngơi Hồng Đế
và đích thân cầm quân tiến ra Bắc. Hồi thứ 14 đã kể lại lần thứ 3 Nguyễn Hụê ra Bắc
đại phá quân Thanh.


<i><b>c. Nội dung bài mới:</b><b>(80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (15Phút)</b>


? HÃy giới thiệu vài nét về tác
giả tác phẩm?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b></i>


- Tác giả: Ngô Gia Văn Phái (1 nhóm tác giả
thuộc dịng họ Ngơ ở làng tả Thanh Oai (Hà Tây)
trong đó có 2 tác giả chính Ngơ Thì Chí, Ngơ Thì
Dụ.


+ Ngơ Thì Chí (1753-1788) em 1 Ngơ Thì Nhậm
làm quan dới thời vua Lê Chiêu Thống ông là
ng-ời tuyệt đối trung thành với nhà Lê ông viết 7 hồi
đầu của tác phẩm


+ Ngơ Thì Dụ (1772-1840) anh em chú bác ruột
với Ngơ Thì Chí ơng làm quan dới thời Nguyễn.


ông là tác giả tiếp theo hồi 7 của tác phẩm (trong
đó có hồi thứ 14)


+ ë håi cuèi do 1 ngêi kh¸c viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: Gọi học sinh đọc và tìm
hiểu các chú thích SGK


?Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


? Văn bản đợc viết theo phơng
thức biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2 (55Phút)</b>


? Khi nhận đợc tin cấp báo
Nguyễn Huệ đã có thái độ và
quyết định gì?


? Qua lêi dô cña vua Quang
Trung trong bi dut binh ở
Nghệ An và cuộc trò chuyện với
Nguyên Thiếp chøng tá nhµ vua
lµ ngêi nh thÕ nµo?


? T¹i sao vèn trung thành với
nhà Lê không mấy cảm tình với
Tây Sơn thậm chí xem Tây Sơn
nh giặc mà các tác giả vẫn viết


về Quang Trung và những chiến
công của đoàn quân áo vải 1
cách cảm tình đầy hào hứng nh
vậy?


? Qua đó em hiểu gì v vua


Trịnh) cuộc nỗi dậy của phong trào Tây Sơn và
tình cảnh thảm bại của vua tôi nhà Lê


<i><b>2. c v tỡm hiu chỳ thớch:</b></i>


- Đọc: Ngữ điệu phù hợp với từng nhân vật, lời kể
miêu tả.


- Gii thớch t khú: H/s c chỳ thớch SGK


<i><b>3- Bố cục:</b></i>


Chia làm 3 phần:


- Phn 1: từ đầu đến lên đờng ra Bắc (Nguyễn
Huệ lên ngơi Hồng đế và cầm quân ra Bắc đánh
giặc.)


Phần 2: tiếp đến " kéo vào thành" (cuộc hành
quân thân tốc và chiến thắng v vang ca quõn
Tõy Sn.)


- Phần 3: còn lại (Sự thảm bại của bè lũ xâm lợc


Tôn Sỹ Nghị và bon bán nớc Lê Chiêu Thống).


<i><b>4. Ph</b><b> ng thức biểu đạt</b></i>


- Tù sù


<b>II. Ph©n tÝch:</b>


<i><b>1. Quang Trung chuÈn bị tiến quân ra Bắc</b></i>


- Nguyn Hu inh kéo quân ra Bắc đánh đuổi
giặc.


- Làm lễ lên ngơi Hồng đế


- Đốc xuất đại binh tin quõn ra Bc.


- Gặp gỡ và tranh thủ ý kiÕn cđa La S¬n Phu Tư
Ngun ThiÕp.


- Tun mé quân lính mỡ tiệc duỵệt binh ở Nghệ
An và phủ dơ tíng sü.


- Định kế hoạch đánh giặc và kế hoạch đối phó
với nhà Thanh sau chiến thắng.


- Nguyễn Huệ là con ngời mạnh mẽ hành động
quyết đoán. Biết lắng nghe ý kiến của quân sĩ
- Nhà quân sự có năng lực tiên đốn chính xác,
khao qn vào 30 tháng chạp, hứa hẹn đón năm


mới vào mồng 7 tết ở Thăng Long.


- Vì đó là sự thật lịch sử mà Tác gỉa đợc chứng
kiến, là những trí thức có tâm huyết và tài năng
nên khơng thể khơng tơn trọng lịch sử.


- C¸i Tg chøng kiÕn sù thèi nát kém cỏi hèn nhát
của vua chúa thời Lê - Trịnh cùng với quân Thanh
tàn ác hóng hách ngang ngợc làm cho ý thức Dân
tộc dâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Quang Trung?


<b>TiÕt 2</b>


? Quang Trung đại phá quân
Thanh đợc tác giả miêu tả qua
mấy trận đánh?


? Hãy miêu tả lại các trận đánh
đó?


? Có gì đặc biệt trong trận đánh
này?


? Trận Ngọc Hồi đã diễn ra nh
thế nào?


? Kết quả trận đánh ra sao?



? Trận Ngọc Hồi đã cho thấy
sức mạnh tài tình của quân Tây
Sơn Nh thế nào


? Trong khi quân Tây Sơn tiến
đánh thì tớng lĩnh nhà Thanh và
vua tôi nhà lê sống nh thế nào?
? Khi quân Tây Sơn kéo đến
chúng chống trả nh thế nào?
? Tại sao quân Thanh lại thất
bại mau chóng nh vậy?


? Vua tơi nhà Lê đã có hành
động gì khi nghe tin Ngọc Hồi
thất thủ?


? Việc chạy trốn của vua tôi nhà
Lê đợc tác giả mêu tả nh thế
nào?


? §ã là bi kịnh hay hài kịch vì
sao?


<b>Hot ng 3: (5Phỳt)</b>


? Văn bản mang lại cho em hiểu
biết gì?


<i><b>2. Quang Trung đại phá quân Thanh</b></i>



2 trËn: + TrËn Phó Xuyªn
+ TrËn Ngäc Håi
- TrËn Phó Xuyªn:


Vừa thấy qn Tây Sơn bọn nghĩa binh và do
thám đã tan vỡ => bị bắt sống


- Cách đánh bí mật bất ngờ không gây thơng vong


- TrËn Ngäc Håi:


+ Mũi tấn công chính do Quang Trung chỉ huy
dùng ván ghép che trớc, quân lính theo sau tiến
đánh sát lá cà


+ Các mũi phụ bao vây đờng rút quân của địch,
cho voi dày đạp.


- Kết quả quân Thanh bỏ chạy tán loạn dày xéo
lên nhau mà chết, Sầm Nghi đống phải thắt cổ tự
tử.


- Sức mạnh: Dùng nhiều cách đánh, táo bạo và
quyết liệt không cho kẻ thự ng sng


<i><b>3. Số phận của quân Thanh và vua tôi nhà Lê</b></i>


- Chỳng ang chm chỳ vo yờn tic không hề lo
đến việc bất trắc.



- Chúng hoảng sợ vội vàng tháo chạy, giẩm đạp
lên nhau mà chết.


- Nguyên nhân: Do chủ quan khinh địch, chiến
đấu khơng vì mục đích chính nghĩa, quân Tây Sơn
quá hùng mạnh.


- Vua tôi nhà Lê vội vàng chạy theo gãt qu©n
Thanh


- Cíp thun


- Ln rừng lội suối mấy ngày không ăn


- Đó là hài kịch vì vua trở thành kẻ cớp, trở thành
ngời hành khÊt


<b>III. ý nghĩa:</b>
<i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>
<b>Hoạt động 4 : (5Phút)</b> <b>IV. Luyện tập</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 5:</b><i><b>(3Phút) E H</b></i><b> ớng dẫn về nhà:</b>


- H/s xem tríc bài sự phát triển của từ vựng.


- Yờu cu: tỡm từ ngữ mới trên cơ sở các từ cụ thể nh : điện thoại, kinh tế, di động,
sở hửu tri thức, đặc khu , trí tuệ,


- Giải thích nghĩa của những từ ngữ mới cấu tạo đó.



<i><b>* Rót kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 16 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 25</b>

<b>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>



<b>(Tiếp)</b>
<b>A: Mục tiêu u cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắm đợc hiện tợng phát triển của từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tng
s lng t ng nh:


+ Tạo thêm từ ngữ mới.


+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


<b>B : Chuẩn bị</b>:


1- G/v : chuẩn bị tìm hiểu nghĩa 1 số từ ngữ trong bài qua từ điển tiếng Việt.
2- H/s : xem trớc bài ở nhà tìm hiểu nghĩa các từ trong mục SGK.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề



<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Có mấy phơng thức chuyển nghĩa cuat từ? Đó là những phơng thøc nµo? Cho
vÝ dơ?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót) </b></i>


Sự phát triển của từ vựng, của ngôn ngữ gắn liền với sự phát triển của XH.
Bài trớc ta đã học vè sự phát triển về nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc của chúng và
sự phát triển ấy chủ yếu có hai phơng thức: ẩn du và hốn dụ.Ngồi ra sự phát triển
của từ ngữ cịn tạo ra từ ngữ mới và 1 số từ mợn làm P/phú thêm T/ngữ TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động 1 (10 Phút)</b>


? H/s đọc mục 1 SGK.. Hãy cho
biết T/gian gần đây những từ ngữ
nào mới đợc cấu tạo trên cơ sở
các từ sau: Điện thoại, kinh tế, di
động, sở hửu, trí thức, đặc khu, trí
tuệ.. giải thích nghĩa các từ đó?
Mẫu: Điện thoại di động: Sở hửu
trí tuệ.


? Trong TV có những từ đợc cấu
tạo theo mơ hình (X+tặc) nh
(không tặc, hải tặc…) hãy tìm
những từ ngữ mới xuất hiện cấu
tạo theo mơ hình đó?



? VËy cïng víi sù PT cđa XH th×
vèn tõ vùng TV cịng sÏ PT NTN?


<b>Hoạt động 2. (10 Phút)</b>


<b>I. T¹o tõ ng÷ míi.</b>
<i><b>* VÝ dơ: SGK</b></i>


+ Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến nhỏ
mang theo ngờiđợc sử dụng trong vùng phủ
sóng của cơ sở cho th bao.


+ Kinh tÕ tri thøc: nỊn Kinh tÕ chđ u dùa vµo
viƯc SX lu thông phân phối các sản phẩm có
hàm lỵng tri thøc cao.


+ Đặc khu Kinh tế: khu vực giành riêng để thu
hút vốn và cơng nghệ nớc ngồi với những chính
sách u đãi


+ Sở hữu trí tuệ: quyền sở hữu đối với ửan phẩm
do hoạt động trí tuệ mang lại. đợc pháp luật bảo
hộ nhờ quyền tác giả. quyền sáng chế, kiểu dáng
cơng nghệ.


- H/s t×m thõ theo mô hình : X+tặc.


+ không tặc: Những kẻ chuyên cớp trên máy
bay.



+ Hi tặc: Những kẻ chuyên cớp trên tàu biển.
+ Tin Tặc: Những kẻ dùng kỹ thuật xâm nhập
trái phép vào dữ liệu máy tính của ngời khác để
khai thác hoặc phá hoi.


+ Gian tạc: những kẻ gian manh trộm cớp.
+ Nghịch tặc: kẻ phản bội làm giặc.


- Vn t ng cng tăng theo đó là cách PT từ
vựng <i><b>* Ghi nhớ (SGK)</b></i>


<b>II. M ợn từ ngữ của tiếng n ớc ngoài: </b>
<i><b>* VÝ dô: (SGK)</b></i>


?- H·y tìm từ Hán Việt trong
đoạn trích sau?


- Gi H/s c VD (a) v (b)


? Tìm những từ biểu thị các khái
niệm?


? Nhng từ ngữ đó tìm đợc có
nguồn gốc từ đâu?


? Việc mợn từ của nớc ngồi
dùng để làm gì?


- Tõ H¸n ViƯt:



a) Thanh minh, Tiết lễ, tảo mộ, hội đạp thanh,
yến anh, bộ hành, xuân, tài tử, giai nhân.


b) bạc mệnh, duyên phận, thần, binh, thiếp,
chứng giám, đoan trang, tiết, trinh bạch, ngọc.
a) Bệnh mất khả năng miễn dịch gây tử vong đó
là AIDS đọc là "ết".


b) Nghiên cứu 1 cách có hệ thống những điều
kiện để tiêu thụ hàng hoá (nh nghiên cứu nhu cầu
của khách hng) gi l Makettinh.


- Những từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh (mợn
của tiếng anh)


=> Để phát triển từ vùng tiÕng ViÖt


<i><b>* Ghi nhớ SGK (trang 75)</b></i>
<b>Hoạt động 3: (17 Phút) III. Luyện tập: </b>


G/v híng dÉn H/s luyÖn tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

VD: X+ Trêng: ChiÕn trờng, công trờng, nông trờng, Ng trờng, thơng trờng,
X+ hoá: ô xy hoá; lÃo hoá; thơng mại hoá.


X+ điện tử: th điện tử; thơng mại điện tử; báo điện tử.


<i>Bi s 2:</i> H/s tỡm những từ ngữ mới đợc dùng phổ biến gần đây và giả thích nghĩa:
- Cầu truyền hình: hình thức T/hình tại chổ cuộc giao lu đối thoại trực tiếp với nhau
qua hệ thống camêra giữa các điểm cách xa nhau.



- Cơm bụi: cơm giá rẻ thờng bán trong hàng quán nhỏ tạm bợ.


- Cụng viờn nc: cụng viờn trong ú chủ yếu là nớc, trò chơi dới nớc nh: trợt tuyết
bơi thuyền, biển tắm nhân tạo.


- đờng cao tốc: đờng XD theo kiểu chuẩn đặc biệt , dùng cho các laọi xe cơ giới
chạy với tốc độ cao( Khoảng 1000km/h)


- Thơng hiệu: nhÃn hiệu thơng mại ( của H/háo của c¬ së SX kinh doanh)


- Cơng nghệ cao: Cơng nghệ dựa trên cơ sở KH kỹ thuật hiện đại có độ chính xác và
hiệu quả kinh tế cao.


<i>Bµi sè 3: </i>


- Từ mợn của tiếng Hán: Mảng xà; biên phòng; tham ô; tô thuế; phê bình; phe phán
ca sỹ; nô lệ.


- Từ mợng các ngôn ngữ châu âu: xà phòng ; ô tô; rađiô; ô xy; ra đi ô; ca nô.


<i>Bài số 4: </i>Những cách phát triển của từ vựng:
- P/triĨn vỊ nghÜa cđa tõ (bỉ sung nghÜa míi)


- P/triĨn vỊ sè Lỵng: tạo từ mới hay mợn từ nớc ngoài.


T vng của 1 ngơn ngữ có thể thay đổi đáp ứng yêu cầu PT của XH và nhu cầu giao
tiếp.


<b>Hoạt động 4: (3 Phút)</b> <b>H ớng dẫn về nhà:</b>



1- Hãy tìm mốt số từ mới và từ mợn (mỗi loại 3 từ) giải nghiã các từ đó và đặt câu
với từ đó?


2- Soạn bài Truyện Kiều (Nguyễn Du); đọc nh.


Yêu cầu: - Tìm hiểu Tác gỉa Nguyễn Du vµ TP trun KiỊu.


- Bớc đầu tìm hiểu giá trị to lớn của Truyện Kiều nh : Giá trị Nghệ thuật;
giá trị ND; nắm đợc cốt truyện.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tn 6</b>



<i><b>Ngày soạn: 18 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 26</b>

<b>Truyện kiều cđa Ngun du</b>



<b>A: Mục tiêu u cầu cần đạt: </b>


Gióp HS:


- Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp của Nguyễn
Du.


- Nắm đợc cốt truyện những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của tác
phẩm Truyện Kiều từ đó thấy đợc "Tuyện Kiều" là 1 kiệt tác của VH dân tộc.


<b>B : Chuẩn bị</b>:



1- G/v : chuẩn bị tranh ảnh về Ngun Du vµ Trun KiỊu.


2- H/s : đọc tìm hiểu tác giả, tác phẩm, tóm tắt tác phẩm, tìm giá tr ND v
tỡm c Truyn Kiu.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Đọc đoạn văn sau và trả lời c©u hái:


" Vua Quang Trung mừng lắm liền sai đại tớng là Hám Hổ hầu kén lính ở
Nghệ An, cứ 3 suất định thì lấy 1 ngời, cha mấy lúc đã lấy đợc hơn 1 vạn quân tinh
nhuệ. Rồi nhà vua cho mở cuộc duyệt binh lớn ở doanh trấn, đem số thần quân ở
Thuận Hoá, Quảng Nam chia làm 4 doanh: Tiền Hậu, Tả Hửu, còn số mới tuyển
Ngh An thỡ chia lm trung quõn"


? Tìm những từ hán việt trong đoạn văn?


? Hóy nờu hỡnh thc phỏt triển của những từ đã tìm đợc?
- Mợn từ ngữ tiếng nớc ngồi.


<i><b>2.Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>



Nói đến T/Kiều cảu Nguyễn Du có lẽ trong mỗi ngời dân VN không ai là Ko
biết đến một vài câu thơ hay 1 đoạn thơ T/Kiều và Ng/Du đã trở thành niềm tự hào
của DT Việt Nam. Trong C/trình lớp 9 các Em bắt đầu làm quen với T/Kiều của
Ng/Du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động 1</b>
<i><b>(14 Phút)</b></i>


? Hãy giới thiệu vài
nét về cuộc đời của
Nguyễn Du?


? Về sự nghiệp văn
học của Nguyễn Du
có điều gì đáng chú
ý?


<b>Hoạt động 2</b>
<i><b>(20 Phút)</b></i>


? Tác phẩm đợc bắt
nguồn từ đâu?


? Tác phẩm đợc chia
làm mấy phần? Đó
lànhững phần nào?


? H·y tãm t¾t ng¾n
gän néi dung cđa
tõng phÇn?



<b>I. Tác giả Nguyễn Du</b>
<i><b>1. Cuộc đời:</b></i>


- Gia đình: Thuộc dịng dõi q tộc


- B¶n thân: Học giỏi nhng gặp nhiều lận đận mồ côi cha năm
9 tuổi mô côi mẹ năm 12 tuổi, bôn ba nhiều nơi tiếp xúc với
nhiều nền văn hóa. Có trái tim giàu lòng yêu thơng


- Thi i: sng vo Tkỉ XVIII đầu Tkỉ XX -XH hết sức sôi
động và phức tạp. XH phong kiến Việt Nam bớc vào T/kì
khủng hoảng sâu sắc P/trào K/nghĩa của N/dân nổ ra liên tục
mà đỉnh cao của K/nghĩa Tây Sơn và PT Tây Sơn thất
bại.Triều Nguyễn thành lập - Chính XH lúc đó đã tác động
đến T/cảm và nhận thức của Ng/Du để ơng hớng ngịi bút
vào thực hiện "Trải qua 1 cuộc bể dâu- Những điều trông
thấy mà au n lũng".


<i><b>2. Văn học:</b></i> - sáng tác cả chữ hán và chữ nôm :


+ Về chữ Hán: có 3 tập thơ : Thanh niên thị tập; Nam trung
tạp ngâm với 243 bài và Bác hành tạp lục;


+ Về chữ nôm: nỗi bật là kiệt tác T/Kiều.và có 1 số bài thơ
có Văn chiêu hồn; Thác lời trai phờng nón ; Văn tế sống hai
cô gái Trờng Lu.


<b>II. Tác phẩm Truyện Kiều</b>
<i><b>1. Nguồn gốc tác phẩm:</b></i>



- Truyện bắt nguån tù 1 t¸c phÈm Trung Qc (Kim v©n
KiỊu trun của Thanh Tâm Tài Nhân)


- Nguyn Du: Thay i hỡnh thức tác phẩm, sáng tạo thêm
cốt truyện. (Là tập thơ viết bằng chữ Nơm gồm 3254 câu)


<i><b>2. bè cơc t¸c phÈm:</b></i>


- Gồm 3 phần:
+ Gặp gỡ và đính ớc
+ Gia bin v lu lc
+ on t


<i><b>3. Tóm tắt tác phẩm:</b></i>


- HS Tãm t¾t – nhËn xÐt bỉ sung


<i>a- Gặp gỡ và đính ớc. </i>


- G/thiƯu th©n thĨ - tài sắc chị em Thuý Kiều.


- Ch E T/Kiu đi dự hội đạp thanh, gặp gỡ Kim Trọng
- Kiều và Kim Trọng đính ớc thề nguyền.


- Kim Träng về Liễu Dơng hộ tang chú.


<i>b- Gia biến và l u lạc.</i>


- G/Đ Kiều mắc oan Kiều bán mình chộc cha.



- MG Sinh đa Kiều về Lâm Tri - biết bị lừa Kiều rút dao định
tự tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Qua tác phẩm em
hinh dung đợc xã hội
và số phận ngời phụ
nữ trong tác phẩm
truyện Kiều nh thế
nào?


? Trớc số phận bi
thãm của ngời phụ nữ
nh thế thái độ của tác
giả nh thế nào?


? Ngơn ngữ của
truyện có gì đặc sắc?


? Có gì đáng chú ý
trong nghệ thuật ở
đây?


- Thúc Sinh cứu Kiều- Hoạn Th hàmh hạ đánh ghen.
- Kiều bỏ trốn đến nơng nhờ Vĩa giác Dun .


- KiỊu roi vµo lầu xanh của Bạc Hà ở Châu Thai.
- Từ Hải chuộc Kiều lấy làm vợ.


- Từ Hải giúp Kiều báo ân báo oán nhng lại mắt lừa Hồ Tôn


Hiến - Từ Hải bị giết.


- Kiu b lm nhc nhy xung sông Tiền Đờng tự tử đợc s
Giác Duyên cứuvà nơng nh ca pht ln 2.


<i>c- Đoàn tụ: </i>


- Kim Trọng trở lại Bắc Kinh biÕt tin KiÒu dà bán Mình
chuộc cha và em- theo lời dặn kết hôn với Thuý Vân.


- Chng quyết tâm đi tìm Kiều- chàng tình cơ gặp Vãi Giác
Duyên- Chang gặp đợc Kiều.


- Kiều nối duyên xa với Kim Trọng nhng cả 2 quyết định đổi
tình vợ chồng thnh tỡnh bn bố.


<i><b>4. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật</b></i>
<i>a. Giá trị nội dung: </i>


<i>- Giỏ tr hiện thực </i>: Tp phản ánh sâu sắc hiện thực XH đơng
thời với bộ mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị và số phận
những con ngời bị áp bức đau khổ, đặc biệt là số phận bi
kịch của ngời VN.


<i>- Giá trị nhân đạo:</i> đó là niềm thơng cảm sâu sắc trớc sự đau
khổ của con ngời, lên án những thế lực tàn bạo. Sự trân trọng
vẽ đẹp của con ngời từ hình thức đến phẩm chất đến nhng
-c m khỏt vng chõn chớnh.


<i>b. Giá trị nghệ thuËt: </i>



- Về ngôn ngữ: Đạt tới đỉnh cao ngôn ngữ nghệ thuật về
chức năng biểu đạt (phản ánh) chức năng phản ánh (cảm
xúc) chức năng thẩm mỹ (vẽ đẹp NT của ngôn từ) T/Việt
trong Tp hết sức giàu và đẹp.


- NT tự sự P/triển vợt bậc, thể thơ lục bát đạt tới đỉnh cao
điêu luyện Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả cảnh thiên nhiên,
tả cảnh ngụ tình, tả hành động nhân vật, miêu tả tâm lí nhân
vật.


- Tác phẩm đợc mệnh danh là tập đại thành của ngôn ngữ
dân tộc


<b>Hoạt động 4: (3 Phút)</b> <b>IV.Luyện Tâp: </b>


Tóm tắt Tác phẩm Truyện Kiều ngắn gọn,


<b>Hot động 5: (3 Phút)</b> <b>E H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Tóm tắt T/Kiều ngắn gọn lu loát.


2- Soạn đoạn trích chÞ em Th KiỊu-> tiÕt sau häc.


u cầu: - Tìm hiểu NT miêu tả nhân vật cảu Ng/Du, đặc biểu miêu tả nhân vật
trung tâm Thuý Kiều bút pháp cổ điển.


- T×m hiĨu nghƯ thuật sử dụng ngôn ngữ của Tg qua đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...



<i><b>Ngày soạn: 20 - 9 - 2010</b></i>
<b>Tiết 27</b>:<b> </b> <b> </b>

<b>ChÞ em th kiỊu </b>



<b> </b>

<i><b>(</b></i>

<i><b>Trích "Truỵên Kiều" </b></i>

<i><b> Nguyễn Du)</b></i>


<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Thấy đợc Nghệ thuật miêu tả nhân vật cuả Nguyễn Du, khắc hạo những nét
riêng về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thuý Vân, Thuý Kiều bằng bút pháp
nghệ thuật cổ điển.


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều, trân trọng ca ngợi vẽ đẹp
con ngời.


- Biết vận dụng bài học để miêu tả Nhõn vt.


<b>B : Chuẩn bị</b>:
1- G/v: Soạn giáo án


2- H/s: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vn
- Phng phỏp Ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


1- Em h·y gi thiƯu vài nét về tác giả Nguyễn Du và tác phẩm trun KiỊu


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


Một trong những nghệ thuật tiêu bểu của T/Kiều thể hiện thiên tài Ng/Du là
miêu tả chân dung nhân vật rất đặc sắc. Hai chân dung đầu tiên đợc ngời đọc thởng
thức đó là chân dung hai ngời con gái họ Vơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hot ng 1 (10 Phỳt)</b>


? HÃy nêu vài nét về xuất xứ của
đoạn trích?


? Theo em đoạn trích có thể chia
làm mấy phần? nêu ý chính của
từng phÇn? Néi dung cđa tõng
phÇn?


? Đoạn trích đợc viết theo phơng
thức biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (21 Phút)</b>


? Vẽ đẹp của 2 chị em đợc tác
giả miêu tả khái quát nh th no?


<b>I Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1. Giới thiệu đoạn trích</b></i>



- Đoạn trích nằm ở phần mở đầu Tp, giới thiệu
gia cảnh nhà Viên ngoại và chị em Thúy kiều


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích </b></i>
<i>(SGK)</i>


<i><b>3- Bố cục đoạn trích:</b></i>


- Bè cơc 4 phÇn:


+ P1: (4 câu thơ đầu) giới thiệu chung về 2 chị
em Thúy Vân, Thúy Kiều, vẽ p.


+ P2 (4 câu thơ tiếp) tả chân dung T/Vân.


+ P3 (12 câu thơ tiếp theo) tả chân dung vẽ đẹp
Thúy Kiều.


+ P4. (4 c©u ci) nhËn xÐt chung vỊ cc sèng 2
chÞ em Thóy KiỊu.


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu t</b></i>


Miêu tả + Biểu cảm


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Giới thiệu chung vỊ 2 chi em Thóy KiỊu</b></i>



- Hai ngời con gái đẹp Kiều là chị Vân là em.
- Tg khái quát vẽ đẹp chung của 2 chị em Kiêù
đó là vẽ đẹp dịu hiền trong trắng thanh cao, một
vẽ đẹp toàn mĩ. (Cốt cách thanh cao duyên dáng


? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật
gì ở đây?


? Tác giả đã sử dụng phơng
thức biểu đạt nào?


? Em nhận xét gì về T/ngữ mà
Tg sử dụng trong 4 câu thơ trên
cách sử dung trong 4 câu thơ đó
nh thế nào?


? Qua đó em thấy Thúy Vân là
ngời nh thế nào? Vẽ đẹp đó đợc
tác giả miêu tả nh thế nào?


? Qua bức chân dung xinh đẹp


nh Mai, Tinh thÇn trong tr¾ng nh tuyÕt)


+ Mỗi ngời.. ven mời: Khái quát vẽ đẹp riêng
từng ngời; trong họ có những nét khác nhau nhng
cả hai u p ton din.


- NT miêu tả ớc lệ cổ điển (lấy chuẩn mực của
T/nhiên so sánh ví ngầm víi con ngêi.-> biên


pháp tu từ ẩn dụ.


- Phng thc biu t:


+ Tự sự + Miêu tả, biểu cảm


<i><b>2. v p ca Thỳy võn</b></i>


- Từ ngữ mới lạ: Khuôn trăng, nét ngài, hoa cời,
ngọc thốt.


- H/ảnh so sánh mới lạ: "Mây thua nớc tãc tuyÕt
nhêng mµu da"


- Ngời con gái đẹp cao sang quý phái tràn đầy sức
sống (Trang trọng khác vời)


+ Khn mặt đẹp nh mặt trăng
+ Mái tóc bồng bềnh hơn mây
+ Làn da trắng hơn tuyết
+ Nụ cờng tơi nh hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

của T/Vân Tg Ng/Du ngầm dự
đoán sè phËn cña nàngnh thế
nào?


? Nghệ thuật của tác giả trong
đoạn trích này là gì?


? Khi miêu t¶ vỊ Thóy kiÒu


theo em cã những điểm gì
giống và khác với miêu tả Thúy
vân?


? Tg phỏc ho v p ca Kiu
ch yếu tập trung vào chi tiết
nào? vì sao?


? Em hình dung đôi mắt của
nàng Kiều NTN?


- Vẽ đẹp của Kiều đợc Tg
khẳng định qua 2 câu thơ nào?
Em hiểu ý 2 câu thơ đó NTN?


- Vẽ đẹp ấy báo hiệu điều gì
đối với số phận của Kiều?


? Tài năng của Kiều đợc
G/thiệu về những P/diện nào?
Tài năng nào là sở trờng là
năng kiếu nỗi bật của Kiều?
? Qua cung đàn bạc mệnh ta
hiểu đợc gì về Kiều?


? Với tài năng hơn ngời của
Kiều Tgiả đã ngầm dự đoán về
số phận của Kiều nh thế nào?
Nếu đợc N/xét khái quát ngắn
gọn về vẽ đẹp T/Kiều em nhn


xột NTN?


- Vì sao M/tả NV Tg lại M/tả
Thúy Vân trớc Thúy Kiều sau?
? Tg K/quát về nếp sống S/hoạt
của 2 chÞ em kiỊu NTN?


<b>Hoạt động 3: (3 Phút)</b>


- Vẽ đẹp của Vân tạo sự hoà hợp êm đềm với
xung quanh "mây thua, Tuyết nhờng" nên nàng sẽ
có cuộc đời bình lặng sn sẽ.


- Miêu tả bằng hình ảnh so sánh (lấy vẽ đẹp thiên
nhiên để miêu tả con ngời)


<i><b>3. Vẽ đẹp của Thúy Kiều</b></i>


- Giống: đều dùng nghệ thuật miêu tả ớc lệ
- Khác : vẽ đẹp của Thúy kiều là vẽ đẹp:
+ Sắc sảo về trí tuệ


+ Mặn mà về tâm hồn,


+ Đẹp hơn hẳn T/vân cả về tài lẫn sắc.
+ Vân miêu tả tỉ mØ h¬n


Tác giả chỉ tập trung gợi tả vẽ đẹp cuả đôi mắt
-đôi mắt thể hiện phần tinh anh của tâm hồn và trí
tuệ. Đơi mắt của T/Kiều thể hiện vẽ đẹp sắc sảo


mặn mà.


- Đôi mắt Kiều trong sáng long lanh đôi lông mày
thanh tú trên khuôn mặt trẻ trung.


- Hai câu thơ "Hoa ghen liễu hờn" " Một hai
nghiêng nớc nghiêng thành nhan sắc của Thúy
Kiều vợt ra ngồi khn khổ - 1 vẽ đẹp T/nhiên
đố kị (Hoa ghen Liễu hờn) vẽ đẹp cuả đại mĩ
nhân không ai sánh bằng.


- Vẽ đẹp báo hiệu lành ít dữ nhiều. Số phận sẽ gặp
nhiều khố khăn


- Tài năng thông minh trời phú Cầm (đàn) kì (cờ)
thi (Thơ) hoạ (vẽ) nàng đều giỏi.


- Tài đàn: (Nghề riêng ăn đứt) vợt lên trên mọi
ngời. Đặc bit cung n "bc mnh" ngi t sỏng
tỏc.


- Đó là tiếng lòng của 1 ngời con gái có trái tim
đa sầu đa cảm.


- "Ch ti i vi ch tai 1 vần".-> báo hiệu cuộc
đời số phận của Kiều sẽ gặp nhiều sóng gió tai
hoạ.


- Vẽ dẹp của Kiều là sự kết hợp của cả sắc - tài
tình- vẽ đẹp cuả giai nhân , 1 vẽ đẹp hồn hảo lí


t-ởng.


- Biện pháp địn bẩy.


<i><b>4- NhËn xÐt kh¸i qu¸t cc sèng 2 chÞ em KiỊu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Qua đoạn trích em cảm nhận
đợc gì về 2 chị em Thúy Vân
và Thúy Kiều?


? Vậy những biểu hiện N/đạo ở
truyện qua đoạn trích này là gì?
? Nét bút tài hoa của T/tài
Ng/Du qua đoạn trích này?


cã gi¸o dơc.


<b>III. Tỉng kÕt: </b>


- Họ là những ngời con gái đẹp - Đặc biệt T/Kiều
đẹp tòan diện 1 vẽ đẹp lí tởng.


- Ng/Du trân trọng đề cao vẽ đẹp của con
ngời-ngỡng mộ và ca ngợi con ngời của Tg.


- NT: Sử dụng N/ngữ giản dị trong sáng giàu sắc
thái biểu cảm .


- M/tả nhân vật bằng B/pháp cổ điển; ớc lệ tơng
trng và lí tởng ho¸ N/vËt.



<b>Hoạt động 4: (3 Phút) IV. Luyện tập : </b>


- So s¸nh NT tả ngời của Ng/Du qua đoạn trích tả T/vân tả T/Kiều.


+ Tg M/tả T/Vân cụ thể hơn: khôn mặt màu da, mái tóc, lông mày, giọng nói điệu
c-ời.


+ T Kiều chỉ đặc tả đôi mắt nhng kết hợp với tài năng -> làm nỗi bật nhân vật trung
tâm.


<b>Hoạt động 5: (3 Phút) H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Em hãy miêu tả vẽ đẹp của Thuý Kiều bằng 1 đoạn văn xi.
2- Đọc thuộc lịng đoạn trích vừa học.


3- Soạn ở nhà đoạn trích "Cảnh ngày xuân".
Yêu cầu: - Xác định vị trí đoạn trích
- Tìm hiểu bố cục


- NT tả cảnh Ngụ tình của N/Du


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 21 - 9 - 2010</b></i>
<b>TiÕt 28</b>:<b> </b>

<b>Cảnh ngày xuân </b>



<b>(</b>

<b>Trích "Truỵên Kiều" - Nguyễn Du)</b>




<b>A: Mc tiêu yêu cầu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Thấy đợc Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên cuả Nguyễn Du kết hợp bút pháp tả
và gợi sử dụng từ ngữ giào chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những đặc
điểm riêng. Tác giả miêu tả cảnh mà nói lên đợc tâm trạng của nhân vật.


- Biết vận dụng bài học để viết văn tả cảnh..


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:
1- G/v: Soạn giáo án


2- H/s: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. KiĨm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

A. Tài chơi cờ. C. Tài đánh đàn.
B. Tài làm thơ. D. Tài vẽ.


2- Từ "ăn" trong" Nghề trong ăn đứt hồ cầm 1 trơng" đợc hiểu theo nghĩa nào?
A. Nghĩa gôc.



B. NghÜa chun.


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>III. Nội dung bài mới: (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>


? H·y giãi thiÖu vài nét về
đoạn trích?


Gi 2 HS đọc đoạn trích và
tìm hiểu chú thích trong SGK
? Đoạn trích đợc chia làm
mấy phần? Nội dung của từng
phần?


? Hãy nêu phơng thức biểu
đạt của đoạn trích?


<b>Hoạt động 2: (22 Phút)</b>


? Cảnh ngày xuân đợc tác giả
miêu tả bằng những hình ảnh
nào


? Những hình ảnh đó gợi ấn
t-ợng gì về mùa xuân?


? Tác giả đã sử dụng nghệ
thuật gì để thể hiện không


gian đó?


- Gọi Hs đọc 8 câu thơ


? Trong tiÕt thanh minh lễ và
hội đây là gì?


( p thanh dm lên cỏ xanh)
Cảnh lẽ hôi đợc Tg M/tả qua
những H/ảnh câu thơ nào?
? Em học tập đợc gì qua bút
pháp miêu tả của Tg? (cách
dùng từ, biện pháp tu từ, ngắt
nhịp)?


? Từ đó ta thấy bức tranh lễ


<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<i><b>1. Giới thiệu đoạn trích</b></i>


- Đoạn trích nằm ở phần đầu của tác phẩm


- Tả cảnh chị em Thúy Kiều đi chơi xuân trong tiết
Thanh minh.


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích</b></i>


(SGK)


<i><b>3. Bố cục: chia làm 3 phần</b></i>



P1- 4 câu đầu : khung cảnh ngày xuân.
P2- Tám câu tiếp: Khung cảnh lẽ hội


P3- 6 câu cuối: Cảnh chi em KiỊu du xu©n trë vỊ.


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu t</b></i>


Miêu tả kết hợp với biểu cảm


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Cảnh thiên nhiên mùa xuân</b></i>


- Hình ảnh:


+ Chim én đua thoi


+ Thiều quang (ánh sáng)
+ Cỏ non


+ Cành Lê - hoa tr¾ng


=> Gợi khơng gian thống đạt trong trẻo, tinh khôi
giàu sức sống


- Nghệ thuật Ngôn ngữ giàu H/ảnh, nhạc điệu, từ
ngữ thuần việt; 2 câu thơ tả cảnh mùa xuân tuyệt
đẹp: màu trắng của hoa điểm xuyết trên nền xanh
của thảm cỏ ; màu sắc hài hoà mới mẽ tinh khôi,


nhẹ nhàng tinh khiết giàu sức sống cảnh S/động có
hồn.


-Tác gỉa có tài quan sát, chon lọc chi tiết, với tâm
hồn nhạy cảm tha thiết với vẽ đẹp thiên nhiên.


<i><b>2. C¶nh lƠ héi trong tiÕt Thanh minh</b></i>


- LƠ t¶o mộ: đi viếng mộ quét trớc sữa sang phần
mộ của ngêi th©n.


- Hội đạp Thanh: đi chơi xuân ở đồng quê
Câu thơ: Gần xa nô nức


.. DËp dïi tµi tư giai nhân
Thoi vàng .. tiÒn giÊy bay.


- Sử dụng từ: Từ láy và từ ghép là những tính từ
động từ: gần xa, yến anh, chị em, tài tử, giai nhân,
nô nức sắm sữa, dập dỡu.


- H/ảnh ẩn du: nô nức yến anh.
- Biện pháp tu từ : so sánh.


- Nhịp thơ: 4-4 câu bát ; 4-2; 2-4 c©u lơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hội đợc hiện lên NTN?


? Qua cuộc du xuân của chị
em Kiều Tg đã khắc nhoạ 1


truyền thống văn hoá lễ hội
x-a NTN?


? Cảnh đợc gợi tả bằng những
chi tiết thời gian và không
gian NTN?


? Cảnh gợi cho ta không khí
NTN? Khác gì với 4 câu đầu?
? Những từ láy "tà tà, thơ
thẩn; nao nao" biểu đạt sắc
thái cảnh vật mà con bộc lộ
tâm trạng con ngời NTN?


<b>Hoạt động 3: (3 Phút)</b>


? Em cảm nhận đợc gì về mùa
xuân và con ngời qua đoạn
thơ?


? Qua đoạn trích em hiểu đợc
gì? về vẽ đẹp tâm hồn và bút
pháp bc thy Nguyn Du?


nhất là những Nam Thanh, nữ tú những tài tử giai
nhân.


<i>- Tit thanh minh mi ngi sm sữa lễ vật đi tảo</i>
<i>mộ, sắm sữa quần áo để trảy hội đạp thanh; ngời ta</i>
<i>rắc những thỏi vàng và đốt tiền giấy vàng mã để </i>


<i>t-ởng nhớ những ngời thân đã khuất, đó là truyền</i>
<i>thống VH tâm linh là phong tục cổ truyền có từ lâu</i>
<i>đời của các dân tộc phơng ụng.</i>


<i><b>3. Cảnh chị em Kiều du xuân trở về</b></i> .
- Thời gian : Chiều tối, tà tà bóng ngÃ.
- Không gian: Khe nớc, cây cầu.


- Khụng khớ l hi ó qua đi, cảnh và ngời đã tha
vắng dần nhạt dần.


- Hình ảnh vắng nhạt, chiều tà con ngời dờng nh
vẫn cịn luyến tiếc, nh muốn níu lại cha muốn ra về
(Bâng khuâng xao xuyến bồi hồi) cảnh vật nh có gì
đó báo trớc ngay sau đó Kiều sẽ gặp nấm mộ Đạm
Tiên không ai hơng khói và sẽ gặp kim Trọng
-chàng th sinh phong nhã.


<b>III. Tæng kÕt:</b>


- ND cảnh mùa xuân TN tơi đẹp tràn đầy sức sống .
cuộc sống con ngời thật thanh bình hạnh phúc.
- ND 1 tâm hồn yêu TN trong sáng - yêu cuộc sống
1 nhà thơ có biệt tài miêu tả cảnh TN - ngơn ngữ
thơ trong sáng giàu nhác điệu - có giá trị biểu cảm
và hàm súc.


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 4: (3 Phút) IV. Luyện tập:</b>



Hs ph©n tÝch so sánh cảnh mùa xuân trong thơ cổ TQ


"Phng Tha liên thiên bích- Lê chi sổ điểm hoa" cỏ thơm liền với trời - xanh - Trên
cành lê có mấy bông hoa. với cảnh mùa xuân của Nguyễn Du qua đoạn trích vừa
học. Nguyễn Du đã tiếp thu ý câu thơ những có phần sáng tạo – Nguyễn Du thêm
từ trắng tạo bức hạo tuyệt đẹp về mùa xuân chữ trắng trở thành điẻm nỗi bật cái thần
của bức tranh - Hoa lê trắng nỗi lên trên nền thảm cỏ xanh làm cho cảnh sắc cảu
M/xuân hài hoà -gợi vẽ đẹp riêng cảu mùa xuân.


<b>Hoạt động 5: (2 Phút) H ng dn v nh:</b>


1- Đọc thuộc lòng đoạn thơ.


2- Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ vừa học.
3- Xem trớc ở nhà bài Thuật ngữ tiết sau häc.


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : </b></i>- Đặc điểm của thuật ngữ.


- Trong cỏc mụn hc nhà trờng nh: Văn học , toán học, sinh học, hố học địa lí
mỗi mơn học hãy nêu 5 t thut ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 24 - 9 - 2010 </b></i>
<b>TiÕt 29:</b>

<b> ThËt ng÷</b>



<b>A: Mục tiêu u cầu cần đạt: </b>



Gióp HS


- Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.
- Biết sử dụng chuẩn xác cỏc thut ng.


<b>B : Chuẩn bị</b>:


1- G/v : Bảng phơ ghi VD bµi häc.
2- H/s : Xem tríc bµi ở nhà


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Đọc thuộc lòng đoạn trích (Cảnh ngày xuân)


2- Cnh TN c miờu t trong 6 câu thơ cuối là cảnh NTN?
A. Đẹp nhng buồn. C. Đẹp và tơi sáng


B. ảm đạm hiu hắt. D. Kho cằn héo úa.


<i><b>2- Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


Xu thế phát triển của cuộc sống hiện đại - Khi khoa học cơng nghệ ngày càng
phát triển thì thuật ngữ một lớp từ vựng đặc biệt cuả ngôn ngữ đóng 1 vai trị quan
trọng đối với con ngời trong việc giao tiếp . Nó góp vào vốn từ chung của ngôn ngữ.



<i><b>3. Nội dung bài mới:</b><b> (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>


1- G/v dïng b¶ng phơ ghi VD
? Em h·y so sánh cách giải
thích vỊ nghÜa cđa tõ “níc” vµ
tõ “mi"?


? Cách nào khơng hiểu đợc nếu
thiếu kiến thức khoa học?


2- §äc §/nghÜa SGK.


? Em đã học định nghĩa này ở
những bộ môn nào?


? Những từ đợc định nghĩa in


<b>I. ThuËt ngữ là gì?</b>
<i><b>* Ví dụ (SGK)</b></i>


- Cỏch gii thớch th nhất: chỉ dừng lại ở những
đặc tính bên ngồi của sự vật (Lỏng hay rắn; màu
sắc mùi vị; có ở đâu hay ở đâu mà có) Cách giải
thích này hình thành trên cơ sở khái niệm có tính
chất cảm tính.


- Cách giải thích thứ hai: Thể hiện đức tính bên
trong của sự vật qua nghiên cứu bằng lí thuyết và


phơng pháp khoa học đòi hỏi phải có kiến thức
chun mơn về lĩnh vực có Liên quan. (về hố
học) đa số ngời tiếp nhận khơng hiu c.


- Cách 1:Giải thích nghĩa của từ ngữ thông thờng.
- Cách 2: Giải thích nghĩa của thuật ngữ chuyên
ngành hoá học.


<i><b>* Ví dụ 2: (SGK)</b></i>


- Cỏc nh nghĩa đó thuộc các bộ mơn: địa lý; hố
học; ngữ văn; toán học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

đậm chủ yêú đợc dùng trong
loại VB nào? vậy Em hiểu thuật
ngữ là gì?


- Hs đọc ghi nhớ trong SGK


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>(10 Phút)</b></i>


? Em h·y tìm những thuật ngữ
dẫn trong mục 1,2 trên còn có
nghĩa nào khác không?


? Em hÃy cho biết từ "muối" ở
VD nào có sắc thái biểu cảm?


? Vy theo em thut ngữ khoa
học có đặc điểm gì?



- Hs đọc ghi nhớ SGK.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>(17 Phút)</b></i>


<b> Bài 1 : </b>Hs vận dụng kiến thức
đã học diễn thuật ngữ thích
hợp.


văn bản khoa học cơng nghệ (Tuy nhiên đơi khi
đ-ợc dùng trong những loại Vb khác)


- Hs tr¶ lời rút ra bài học


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>


<b>II. Đặc điểm cđa tht ng÷:</b>
<i><b>* VÝ dơ: (SGK)</b></i>


- Những từ ngữ đó khơng có nghĩa nào khác vì vậy
mỗi từ ngữ chỉ biểu thị 1 khái niệm. Và ngợc lại


<i><b>* VÝ dô 2: (SGK)</b></i>


- Tõ muèi ë VD 1 lµ 1 thuËt ng÷ khoa häc


- Từ muối trong câu ca dao ở VD 2 đợc dùng là 1
từ thông thờng theo nghĩa chuyển ẩn dụ."gừng cay
muối mặn chỉ tình cảm sâu đậm của con ngời.
- Mang tính chính xác, khơng có tính biểu cảm.



<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>
<b>III. Lun TËp:</b>


- Lùc: lµ tận dụng đẩy (vật lí)
- Xâm thực: Là làm huỷ hoại (Địa lí)
- Hiện tợng hoá học (Hoá học)
- Trờng từ vựng là tập hợp (ngữ văn)
- Di chỉ là nơi cã dÊu vÕt (L/sö)


- Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn (sinh học)
- Lu lợng là lọng nớc chảy. (địa lí)


- Sức áp là sức ép của khí quyển (địa lí)
- Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hoá học
- Thị tộc phụ hệ là thi tộc theo dòng họ. (L/sử)
- Đờng trung trực là đờng thẳng vng góc (Tốn
học)


<i><b>Bài 2:</b></i> Hs đọc đoạn trích - đoạn thơ chào xuân 67 ( Tố Hữu)


- Từ điểm tựa trong đoạn thơ đợc dùng nh 1 thuật ngữ (Điểm tựa ở đây chỉ nơi làm
chổ dựa chính) => ẩn dụ


- Điểm tựa: thuật ngữ vật lí có nghĩa là điểm cố định của 1 địn bẩy thơng qua đó lực
tác động đợc truyền tới lực cản.


Bµi sè 3:


- Trờng hợp (a) từ hỗn hợp đợc dùng nh 1 thuật ngữ.


- Trờng hợp (b) từ hỗn hợp đợc dùng nh 1 từ thông thờng.
Hs đặt câu hỏi với từ hổn hợp, từ thông thờng,


Vd Quân Thanh là 1 đội quân hỗn hợp.
Bài số 4:


- Định nghĩa thuật ngữ cá của Hs : cá là động vật có xơng sống, ở dới nớc, bơi bằng
vây, thở bằng mang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bài số 5 Hs đọc:


- Thuật tợng đồng âm giữa thuật ngữ thị trờng cảu kinh tế học : thị trờng: của quang
học -> Ko vi phạm quy tắc 1 thuật ngữ một khái niệm vì hai từ ngữ này đợc dùng
trong hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ không cùng 1 lĩnh vực.


<b>Hoạt động 4: (3 Phút) H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Hãy tìm thuật ngữ của một chuyên ngành khoa học nào đó và những từ ngữ đồng
âm đợc dùng thông thờng.


2- Xem lại VB thuyết minh -> tiết sau trả bài viết.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>:


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 22 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 30:</b>

<b>Trả bài Tập làm văn </b>




<b>A: Mc tiờu yờu cu cn t: </b>


- Ôn tập củng cố kiến thức vÒ VB thuyÕt minh.


- Đánh gái u điểm nhợc điểm của 1 bài viết cụ thể về các mặt: kiểu bài thuyết
minh, nội dung, các tri thức có đầy đủ khách quan không? sử dụng các biện pháp
nghệ thuật và miêu tả hợp lí, có hiệu quả trong VB thuyết minh.


<b>B : Chuẩn bị: </b>


1- G/v : Chấm chữa bài, tập hợp các u nhợc điểm cảu Hs qua bài viết.
2- H/s : Chuẩn bị bài mới.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Thế nào là VB thuyết minh?


2- Nêu T/d của việc sử dụng yếu tố nghệ thuật và miêu tả trong VB thut
minh?


<i><b>II. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


- Các Em đã làm bài viết số 1 về Vb thuyết minh đây là 1 loại VB mang tính
kế thừa kiến thức ở lớp 8 những lại là 1 loại VB đòi hỏi kiến thức kĩ năng viết VB ở


mức độ cao hơn đó là khi T/m các em có thể sử dụng yếu tố nghệ thuật đã học và
yếu tố M/tả nhằm làm cho bài T/m sinh động hấp dẫn làm đối tợng nỗi bật gây ấn
t-ợng.


<i><b> III. Nội dung bài dạy </b><b> (37Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (7 Phút)</b>


? Gọi Hs xác định yêu cầu của
đề bài?


<b>I. G.v ghi lờn bng:</b>


- Kiểu bài: Thuyết minh (1 loại cây)


- Về ND: Cung cấp trí thức khách quan về lúa để
làm cho ngời đọc hiểu đợc bản chất đặc điểm ca
loi cõy lỳa.


- Về phơng pháp: Thuyết minh phải có sự kết hợp
với các biện Pháp NT và các yếu tố miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>1- Ưu điểm:</i>


- V kim tra: phần lớn các em năm đợc bài thuyết minh xác định đợc đối tợng để
viết bài.


- Về ND: các em đã cung cấp cho ngời khác hiểu đợc về đặc điểm của lồi cây đó.
+ Nội dung trình bày nhiều bài bố cục rõ ràng, chặc chẽ, lơ gích, diễn đạt trơi chảy
thể nghiệm tri thức của ngời viết .



+ Về phơng pháp: Một số bài các em đã biết vận dụng một số yếu tố NT vào bài viết
nh: Tự thuât, nhân hoá, và sử dụng yếu tố miêu tả 1 cách hợp lí làm cho bài thuyết
minh sinh động hấp dẫn hơn . Đối tợng thuyết minh nỗi bật hơn, gây ấn tợng cho
ngời đọc.


<i>2- Nh ợc điểm:</i>


- S ớt nm kiu bi cũn mơ hồ, cha xác định đợc viết NTN?


- Nội dung thuyết minh còn cạn, nghèo nàn sơ sài, thể hiện rõ cha có trí thức về vấn
đề, đối tợng thuyết minh- không nêu đợc đặc điểm bản chất đối tợng đợc thuyết
minh.


- Bố cục bài viết thiếu cân đối - Dung lợng viết kiến thức thiếu cân đối, bài viết còn
phụ thuộc vào bài tham khảo quá nhiều.


- Cha sử dụng đợc yếu tố nghệ thuật và yếu tố miêu tả trong bài nên nội dung thuyết
minh đơn điệu nhàm chán (phơng pháp viết còn yếu)


- Một số Em chữ viết cẩu thả, diễn đạt kém, ngôn từ diễn đạt vụng về .
- Viết sai lỗi chính tả, viét tắt viết hoa tuỳ tiện.


<b>Hoạt động 3: (7 phút)</b> <b> GV đọc một số bài khá yếu</b>


- HS nhËn xÐt – GV bỉ sung cho hoµn chØnh


<b>Hoạt động 4 : (5 phút) </b> GV phát bài cho HS xem – thu lại và gọi điểm vào sổ


<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b>



<b>0 </b>–


<b><3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b> <b>TB trëlªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>9</b>


<b>Hoạt động 5: (3 phút)</b> <b> Củng cố dn dũ</b>


- GV nhấn mạnh lại cách làm một bài văn tự sự kết hợp với biểu cảm , miêu tả
và những lỗi cần tránh mà các em còn mắc phải.


- HS về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<b>Tuần 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tiết 31:</b>

<b>Kiều ë lÇu ngng bÝch</b>



<i><b>(Nguyễn Du)</b></i>
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Qua tâm trạng cơ đơn buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều cảm nhận
đ-ợc tấm lòng Thuỷ chung hiếu thảo của nàng.



- Thấy đựơc NT miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm
trạng đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và tả cảnh ngụ tình.


<b>B : Chn bÞ: </b>


1- G/v : Đọc tìm hiểu Vb.


2- H/s : Tìm hiểu bố cục trả lời câu hỏi SGK.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Thuật ngữ là gì ? nêu đặc điểm của thuật ngữ?


2- Cho VD 1 sè thuËt ng÷ trong môn ngữ văn mà em biết?


<i><b>II- Giới thiệu bài mới: (2phót)</b></i>


Du xuân trong tiết T/minh, chị em Kiều trên đờng về thì gặp Kim Trọng. Về
nhà 2 ngời đã gặp gỡ nhau và họ tự nguỵện đính ớc thề nguyền sẽ sống với nhau
trọn đời. Nhng gia đình Kiều gặp tai biến . Kiều phải bán mình để cứu cha và em
Mã Giám Sinh đến mua Kiều về Lâm tri bán cho Tú Bà (lầu xanh). Đau đớn tủi nhục
Kiều đã tự vẫn, Tú bà sợ mất vốn lựa lời dụ dỗ Kiều ra ở lầu Ngng Bích hứa hẹn tìm
mối xứng đáng gả cho nàng kì thực là giam lỏng nàng đợi Thực hiện âm mu của


mình.


<i><b>III. Nội dung bài mới (40 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(10 Phút)</b>


? H·y giíi thiƯu vµi nét về
đoạn trích?.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<i><b>1. Giới thiệu đoạn trích</b></i>


- Nằm ở phần 2 của Tp. phần "gia biến và lu lạc"
- Sau khi Kiều bán mình cho MÃ Giám Sinh


? Gi hc sinh c v tìm hiểu
chú thích trong (SGK)


? Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng
phần?


? Văn bản đợc viết theo phơng
thức biểu t no?


<b>Hot ng 2(27 Phỳt)</b>


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thÝch</b></i>


(SGK)



<i><b>3. Bè cơc: </b></i> 3 phÇn:


P1: 6 câu đầu: Hồn cảnh cơ đơn của Kiều khi ở
lầu Ngng Bích


P2: 8 câu tiếp theo: Nỗi thơng nhớ Kim Trọng và
cha, mẹ của Kiều


P3: 8 câu còn lại: tâm trạng ®au bn lo ©u cđa
KiỊu


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt:</b></i>


BiĨu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Em hình dung cảnh TN xung
quanh lÇu Ngng BÝch nh thÕ
nµo?


? Em cảm nhận đợc gì về cảnh
TN đó? ngụ ý của tác giả khi
tả cảnh đó để làm gì?


? Em hiểu gì về câu thơ "bẻ
bàng.. đèn khuya nữa tình nữa
cảnh nh chia tấm lịng?


? Qua đó ta thấy bút pháp tài
tình của Nguyễn Du?



? Trong hoàn cảnh cô đơn
buồn tủi, trơ trọi vô vọng ấy
Kiều nhớ đến ai?


? Đoạn thơ có nét đặc sắc gì
trong việc sử dụng ngôn ngữ
của tác giả?


? Kiều nhơ Kim Trọng đợc Tg
diẽn tả qua mấy câu th, Em
hóy bỡnh v ni nh ú?


? Nỗi nhí cha mĐ cu¶ KiỊu
cho ta thÊy KiỊu là ngời con
gái NTN?


- ú l nhng cõu thơ tả cảnh
ngụ tình đặc sắc- Em thử phân
tích?


? Hai câu thơ Buồn trông... xa


<i><b>1. Cnh cụ n ca Kiu khi lu Ng</b><b> ng Bớch</b></i>


- Cảnh thiên nhiên:
+ Núi xa, trăng gần


+ Bn b cn cỏt nhp nhụ bỏt ngát, sắc đỏ của
bụi do gió thổi bốc lên .



- Thiên nhiên rộng lớn mênh mông vắng lặng, trơ
trọi, rợn ngỵp.


- Miêu tả cảnh TN nh vậy là để làm nền nỗi bật
tâm trạng cô đơn, buồn tủi của nàng Kiều (cảnh
buồn, tình buồn).


- Về Thời gian Kiều chỉ biết sớn làm bạn với mây;
khuya làm bạn với đèn- 1 mình đơn độc buồn tủi
và vơ vọng - cảnh buồn, tình buồn 2 nỗi buồn đó
tràn ngập trong lịng Kiều.


- Những câu thơ tả cảnh ngụ tình đặc sc.


<i><b>2- Nỗi nhớ ng</b><b> ời yêu và cha mẹ</b><b> :</b></i>


- Kiều nhớ cha mẹ và ngời yêu.


- Nột c sc NT: ngôn ngữ độc thoại diễn tả nôị
tâm nhân vật.


- Nhớ ngời yêu: Kiều nhớ lời thề nguyền của 2
ng-ời, thơng cho Kim Trọng ngày đêm chờ nàng 1
cách uổng công, nàng thơng mình bơ vơ nơi chân
trời góc bể, muối tiếc mối tình đầy trong trắng đẹp
đẽ. Nàng khơng bao giờ qn đợc mối tình đó->
nỗi nhớ với tâm trạng đau đớn xót xa muối tiếc,
tuyệt vọng-> tấm lòng thuỷ chung cuả Kiều với
Kim Trọng và tấm lịng nhân hậu.



- Nhí cha mĐ:


+ Nàng hình dung cha mẹ ngày đêm tựa cửa ngóng
tin tức nng.


+ Day dứt khôn nguôi ai là ngời phụng dìng cha
mĐ ti giµ u.


+ Mùa hè ai quạt, mùa đông ai lên nằm trớc để cho
ấm chổ cha m vo ng.


+ Xót xa đau buồn thơng cha mẹ già yếu.
=> Kiều là ngời con hiếu thảo


<i><b>3. Tâm trạng ®au bn v« väng cđa KiỊu</b></i>


- Tác gỉa tả khung cảnh thiên nhiên qua lầu Ngng
Bích là để tả tâm trạng Thúy Kiều.


+ Bn tr«ng cưa bĨ - Thun ai xa xa..


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

xa nói lên vấn đề gỡ?


? Hai câu thơ tiếp theo cho em
hiẩu g× vỊ sè phËn cđa nµng
KiỊu?


? Hai câu thơ Buồn trông...
xanh xanh cho em hiểu gì về
tâm trạng của Kiều?



? Hai câu cuối báo hiệu một
điều gì về số phận của Kiều?


da dit về quê nhà xa cách nhng vô vọng
+ Buồn trông ngọn nớc… Hoa trôi man mác..
-> cánh hoa trơi giữa dịng nớc mênh mơng là nỗi
buồn số phận vơ định của mình rồi sẽ đi đâu về đâu
trơi dạt nh cành hoa.


+ Bn tr«ng néi cá… ch©n m©y…


-> Cánh đồng cỏ úa tàn , chân mây mặt đất mờ mịt
Xanh xanh phải chăng là nỗi buồn vô vọng ca
Kiu


+ Buồn trông gió cuốn .... ầm ầm tiếng sóng....
-> Kiều cảm thấy nh sóng dồn dới chân mình bộc
lộ tâm trạng hÃi hùng lo sợ những tai hoạ đang rình
rập ập xuống đầu nàng.


<i><b>* Ghi nh: SGK</b></i>
<b>Hot ng 3: (3 Phút) H ớng dẫn về nhà:</b>


- Hs đọc và soạn ở nhà đoạn trích “Mã Giám Sinh mua Kiều” trong truyện Kiều của
Nguyễn Du.


Yêu cầu: - H/s dọc nêu đại ý đoạn trích. - Tìm bố cục của 2 đoạn trích.


- Tìm hiểu biện pháp miêu tả của tác giả khắc họa tính cách qua cử chỉ diện mạo.



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 26 - 9 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>Tiết 32</b>:<b> </b>

<b>Miêu tả trong văn bản tự sự </b>



<b>A: Mc tiờu yờu cu cn đạt: </b>


Gióp HS


- Thấy đựoc vai trị của yếu tố miêu tả trong VB tự sự .


- Rèn luyện kỉ năng kết hợp miêu tả trong Vb tự sự để vận dụng vào việc tạo
lập VB và tiếp nhận VB.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Bảng phụ ghi bài học.
2- H/s : Chuẩn bị bài chu đáo.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>



? Tóm tắt văn bản tự sự gồm mấy bớc? Tóm tắt VB tự sự có tác dụng gì?


<i><b>b. Giới thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

và nghị luận. Bài học sẽ cung cấp cho các em kết hợp các P/thức biểu đạt trong kiểu
VB tự sự.


<i><b>c. Nội dung bi mi</b></i>: <i><b>(37 Phỳt)</b></i>
<b>Hot ng 1: (20 Phỳt)</b>


? Đoạn văn kĨ vỊ sù viƯc g× trËn


<b>I. T×m hiĨu u tố miêu tả trong VB tự sự.</b>
<i><b>* Ví dụ (SGK)</b></i>


- Kể chuyện quân Tây Sơn Tiến đáng trận
đánh nào?


? Trận đánh dó Quang Trung làm
gì? xuất hiện NTN?


? Em hÃy chỉ ra các chi tiết miêu
tả trong đoạn trÝch xen vµo tù sù?


? Các chi tiết miêu tả ấy nhằm
T/hiện những Đ/tợng nào? có tác
dụng gì đối với đoạn văn tự sự ấy?
? Gọi H.s đọc mục c SGK: đoạn
văn có đầy đủ sự việc chính cha?
Em hãy nêu các sự việc đó thành 1


đoạn văn?


? Nếu chỉ kể lại các sự việc diễn ra
nh thế thì câu chuyện có sinh động
hay khơng ? vì sao?


? Em hãy so sánh các sự việc
chính với đoạn trích của Ngơ Gia
Văn Phái xem Đ/văn nào H/dn
sinh ng hn vỡ sao?


? Vậy trong văn tự sự yếu tố miêu
tả có ý nghĩa gì?


- Ghi nhớ: bảng phụ.


Ngọc Hồi vào sáng ngày mồng 5 tết.


- Vua Quang Trung cho quân lấy 60 tấm ván
ghép lại cho 10 ngời khiêng 1 bức tiến sát đồn
ngọc hồi.


- Vua Quang Trung gấp rút sai đội quân
khiêng ván vừa che vừa xông lên mà đánh.
- 60 chục tấm ván .. lấy rơm đắp - nớc phủ kín
- Cứ 10 ngời khiêng 1 bức.. trận chữ nhất
- Qn Thanh nổ súng…khơng thấy gì.
- Đội khiếng ván khiêng thẳng lên trớc


- Qu©n thanh chống không nỗi. máu chảy


thành suối


- Cỏc i tng: vua Quang Trung- tớng giặc
Sầm Nghi Đống miêu tả xen vào các yếu tố tự
sự trở nên hấp dẫn sinh ng.


- y s vic chớnh


- Hs nêu các sự việc chính thành 1 đoạn văn


- Hs N/xột: Khụng sinh động vì chỉ đơn giản
kể lại các sự việc chỉ mới trả lời câu hỏi việc
gì chứ cha trả lời đợc câu hỏi việc đó diễn ra
NTN?


- Đoạn trích của Ngô Gia Văn Phái sinh động,
hấp dẫn nhờ yếu tố miêu tả xen với tự sự.


- Hs rót ra bµi häc.


<i><b>* Ghi nhớ : (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 2: (17 Phút)</b> <b>II. Luyện tập:</b>


<i>- Bài số 1</i>: Trong đoạn trích "Chị em Thúy Kiều" Nguyễn Du đã sử dụng rất
nhiều yếu tố miêu tả nhất là tả ngời, bằng biện pháp ớc lệ tợng trng- 1 thủ pháp
trong văn thơ cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Bài số 2:</i> P/tích yếu tố tả cảnh sắc T/nhiên của Nguyễn Du trong đoạn trích
"Cảnh ngày xuân".



- Nguyễn Du tả cảnh M/xuân vào buổi sáng: cỏ non, cành le
cảnh buổi chiỊu: Tµ tµ bãng ng·.
Dßng níc n quanh
Dịp cầu nho nhỏ.


- Tả cảnh lễ hội: Gần xa nô nức.. Dập dùi tài tử. .Ngựa xe nh nớc Ngỗn
ngang.Thoi vàng vó rắc.


Nhng yu t M/t xen vào tự sự làm cho cảnh vật sinh động hấp dẫn.


<b>Hoạt động 3: (3 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà: H</b>


1- Hãy tìm yếu tố tự sự trong văn tự sự qua một số đoạn trích đã học.
2- Xem trớc bài: Trau dồi vốn từ tiết sau hc.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 28 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 33 </b>

<b>Trau dåi vèn tõ </b>



<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Hiểu đợc tầm quan trong trong việc trau dồi vốn từ, muốn trau dồi vốn từ
tr-ớc hết phải rèn luỵện để hiểu biét đầy đủ chính xác nghĩa và cách dùng từ. Ngồi ra
muốn trau dồi vốn từ còn phải biết làm tăng vn t .



<b>B : Chuẩn bị: </b>


1- G/v : Tìm hiểu một số từ ngữ chính xác.
2- H/s : Xem trớc bài ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


- Miêu tả trong VB tù sù cã ý nghÜa NTN?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót) </b></i>


- Từ là chất liệu tạo nên câu. muốn diễn tả chính xác, sinh động những suy
nghỉ tình cảm, cảm xúc của mình ngời nói phải biết rõ những từ mà mình dùng và
có vốn từ phong phú, Dó đó trau dồi vốn từ là việc rất quan trọng để phát triển kỉ
năng diễn đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động 1. (10 Phút)</b>


Gọi Hs đọc.


? Qua đoạn vừa đọc em hiểu Tác
gỉa muốn nói gì?



Gọi Hs đọc cả 3 câu SGK.
? Thắng cảnh có nghĩa là gì?
? Thế nào là "dự đốn"?


? Tõ "®Èy m¹nh" dïng cã phï
hỵp víi tõ "quy mô" trong câu
hay kh«ng?


? Theo em nguyên nhân dẫn đến
lỗi diễn đạt dùng từ trong 3 câu
đó là gì?


? VËy muèn dïng tõ tiếng Việt
tốt trớc hết ta phải làm gì?


- G/v hÖ thèng kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2. (10 Phút)</b>


<b>I. Rèn luyện để nắm nghĩa của từ và cách</b>
<b>dùng từ:</b>


<i>* VÝ dô 1: Đoạn văn</i>


- Đoạn văn có 2 ý nghĩa quan trọng:


+ Tiếng Việt là 1 ngơn ngữ có khả năng rất lớn
để đáp ứng yêu cầu diễn đạt của ngời Việt.
+ Muốn phát huy tốt khả năng của Tiếng Việt
mỗi ngời phải trau dồi ngơn ngữ cuả mình trớc


hết là trau dồi vốn từ.


<i>* Ví dụ ấnc định lỗi diễn đạt</i>


+ Câu a: Thắng cảnh tức là cảnh đẹp -> câu này
thừa từ đẹp.


+ C©u b: Dïng sai tõ "dù đoán".


Dự đoán: đoán trớc tình hình xẩy ra trong tơng
lai -> chỉ dùng từ nh : phỏng đoán, ớc đoán, ớc
tính.


+ Câu c: Dùng sai từ "đẩy mạnh"thúc đẩy cho
phát nhanh lên -> nói về quy mô thì có thể dùng
từ "Mở rộng" hoặc thu hẹp chứ không thể nhanh
hay chËm.


- Nguyên nhân mắc lỗi dùng từ là do ngời viết
khơng biết chính xác nghĩa và cách dùng từ
"Không phải tiếng ta nghèo" mà "ngời viết đã
không biết dùng tiễng ta"


- Dùng tốt Tiếng Việt: Nắm đợc đầy đủ và chính
xác nghĩa của từ và cách dùng từ.


<i><b>* Ghi nhí. (SGK)</b></i>


<b>II. Rèn luyện để làm tăng vốn từ:</b>



- Gọi Hs đọc đoạn trích:
? Em hiểu ý kiến đó NTN?


? T¹i sao Ngun Du l¹i phải
học lời ăn tiÕng nãi cña nh©n
d©n?


? Vậy ngồi việc rèn luyện để
nắm nghĩa của từ cịn rèn luyện


1. T×m hiĨu ý kiÕn cđa Tô Hoài.


- Tụ Hoi phõn tớch quỏ trỡnh trau di kiến thức
của đại thi hào Nguyễn Du bằng cách học li n
ting núi ca nhõn dõn.


- Vì những từ này Nguyễn Du cha biết hoặc cha
thạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

lm gì?


<i><b>* </b></i>


<i> </i>Ghi nhí SGK


<b>Hoạt động 2 . (17 Phút)</b> <b>III. Luyện tập</b>: Gv hớng dẫn Hs làm bài tập:
Bài số 1: Hs chọn cách giải thích đúng:


- Hâu quả (b) kết quả xấu; Đoạt (a) - Chiếm đợc phần thắng.
- Tinh tú: (b) sao trên trời ( nói khỏi quỏt)



Bài số 2: Xác dịnh nghĩa của yếu tố tiếng việt.
a) Tuyệt: dứt Ko còn gì.


+ Tuỵệt chủng: mất hẳn nòi giống.
+ Tuyệt giao: cắt đựt giao thiệp.


+ TuyÖt tù: Ko cã ngêi nèi dâi.


+ Tuyệt trần: nhất trên đời; Ko gì sánh bằng.


b) đồng: -> cùng nhau, giống nhau: đồng âm , đồng bào, đồng chí, đồng bộ đồng
dạng, đồng khởi, đồng mơn, đồng niên, đồng sự.


-> Trẻ em: Đồng ấu, đồng giao, đồng loại.
-> (Chất) đồng: Trống đồng.


Bµi số3: Sữa lỗi dùng trong các câu:


a) V khua ng phố rất vắng lặng.(Im lặng chỉ nói về con ngời)
b) Trong thời kì đổi mới; VN đã thiết lập quan hệ ngoại giao…


Tõ thiÕt lËp: lËp nªn, XD nªn 1 tổ chức -> quan hệ ngoại giao không phải lµ 1
tỉ chøc.


c) Những H/động từ thiện: Chúng tơi xúc động: Cảm động.


Từ cảm xúc: Xúc động trong lòng do tiép xúc với 1 sự việc (Cô ấy là ngời dễ cảm
xúc).



<b>Hoạt động 4 . (3 Phút)</b> <b> ng dn v nh:H</b>


- Hs làm baì tập số 6,7,8.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 29 - 9 - 2010</b></i>


<b>Tiết 34,35:</b>

<b>Bài viết Tập làm văn số 2 - Văn tự sự </b>



<b>A: Mc tiờu yờu cu cn t: </b>


Gióp HS


- Biết vận dụng kiến thức đã học để thực hành viết 1 bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả cảnh vật, con ngời, hành động .


- Rèn luỵên kỷ năng diẽn đạt trình bày, kĩ năng sử dụng từ ngữ.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : chọn đề số 1 - soạn đáp án..


2- H/s : Xem lại kiến tức về văn tự sự có kếp hợp yếu tố miêu tả để chuẩn bị
làm bài.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>



- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Các em đã làm quen với VB tự sự có kết hợp yếu tố M/tả bài viết số 2 các em
sẽ vận dụng kiến thức đã học để viết bài.


<i><b>2. Néi dung bµi míi. (40 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1 . (2 Phút)</b> <b>GV ghi đề bài lên bảng</b>


<i>* Đề bài: Tởng tợng 20 năm sau,vào 1 ngày hè em về thăm lại trờng cũ.</i>
<i><b>Hãy viết th cho 1 bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.</b></i>


<b>Hoạt động 2 . (3 Phút)</b> <b>GV: Gợi ý tr c khi lm bi</b>
<i><b>Yờu cu:</b></i>


1- Về Hình thức : Bài viết là 1 lá th gủi cho bạn cũ,


2 Về nội dung: kể về 1 buổi thăm trờng vào 1 ngày hè sau 20 năm xa cách
-bằng trí tởng tợng trong tơng lai.


3- V phng phỏp: kt hp vi yếu tố miêu tả -> tả cảnh vật con ngời, hành
động.


<i><b> Chú ý: Bài viết cuả H/s cần đạt các ý sau:</b></i>


- Hs tởng tợng mình đã trởng thành, đóng vai trị có 1 vị trí nào đó trong công
việc nay trở lại thăm trờng.


+ LÝ do trë lại thăm trờng- Thăm trờng buổi nào, đi với ai.


+ Đến trờng gặp ai, thấy quang cảnh NTN-.


+ Nhớ lại cảnh trờng ngày xa mình học ra sao.


+ Ngôi trờng ngày nay có những gì # trớc, những gì vÉn cßn nh xa.


+ Những gì gợi lại cho mình những kỉ niệm buồn, vui khi ti học trị, trong
giờ phút đó bạn bè hiện lên NTN?


+ Cảm xúc khi đến và khi ra về.


<i><b>* BiĨu ®iĨm:</b></i>


- Mở bài : đạt yêu cầu: 1 đ


- Thân bài: 6 ý mỗi ý đạt yêu cầu cho 1 đ
- Kết bài: 1,5đ.


- Hình thức: bài viết diễn đạt gãy gọn, trong sáng dùng từ chính xác hạn chế
tối đa lỗi chính tả, ngữ pháp cho 1 đ .


<b>Hoạt động 3 . (32 Phút)</b> <b>GV: Theo dõi Hs làm bài</b>
<b>Hoạt động 4 . (3 Phút)</b> <b>GV: thu bài về nhà chấm</b>
<b>Hoạt động 5 . (2 Phút)</b> <b>H ng dn v nh:</b>


Về nhà Hs soạn bài: M· Gi¸m sinh mua KiỊu


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tuần 8</b>




<i><b>Ngày soạn: 3 - 10 - 2010</b></i>
<b>Tiết 36, 37: </b>

<b>M· Gi¸m Sinh mua KiỊu</b>



<i><b>(Ngun Du)</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh hiểu:


- T cách bỉ ổi của tên MÃ Giám Sinh, và thân phận tủi cùc cđa KiỊu


- Hiểu đợc tấm lịng nhân đạo của Nguyễn Du; Khinh bỉ và căm thù sâu sắc
bọn buôn ngời, đau đớn xót xa trớc con ngời bị hạ thấp bị chà đạp.


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả của tác giả khắc họa tính cách qua cử chỉ din
mo.


<b>B Chuẩn bị:</b>


- GV: Soạn giáo án


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cị. (5 Phót)</b></i>


? Hãy đọc thuộc lịng bài thơ Kiều ở lầu Ngng Bích và cho biết nội dung và
nghệ thuật của bài thơ?


<i><b>II. Giới thiệu bài mới. (3 Phút)</b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới. (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1 . (15 Phút)</b>


? H·y giíi thiƯu vµi nÐt về
đoạn trích?


? Gv gi hc sinh c vn bn
v yờu cầu hs tìm hiểu các từ


<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<i><b>1. Giíi thiệu đoạn trích</b></i>


Nằm ở phần 2 của Tp "Gia biến và lu lạc" mở đầu
kiếp đoạn trờng của ngời con gái họ Vơng.


- Gia ỡnh Kiu b vu oan - Vơng ông, vơng quan
bị bắt bị đánh đập, nhà cửa bị lục soát -> vơ vét
của cải Kiều quyết định bán mình để chuộc cha và
em đợc mụ mối dắt bo Mó Giỏm Sinh tỡm n
mua Kiu.


<i><b>2. Đọc tìm hiểu chó thÝch:</b></i> SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

khã trong SGK



? Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng
phần?


? Văn bản đợc viét theo phơng
thức biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2 . (55 Phút)</b>


? Qua lêi giới thiệu cuả
Nguyễn Du em hình dung về
ngoại hình và tÝnh c¸ch cđa
M· Gi¸m Sinh nh thÕ nµo?


? Hành vi của hắn đợc tác giả
giới thiệu nh th no?


? Em hiểu gì về nhân vật MÃ
Giám Sinh?


? Em H/dung đợc những gì về
dáng vẽ cử chỉ và tâm trạng
của nàng Kiều trong buổi" vần
danh"này?


? Trớc nỗi đau tê tái đó thái độ
của Mã Gám Sinh nh thế nào?
? Qua đoạn trích Em hiểu đợc
gì về hiện thực XHPK đơng


thời và tấm lòng của Tg?


<b>Hoạt ng 3. (5 Phỳt)</b>


- 2 phần: + Chân tớng MÃ Gi¸m Sinh


+ Cuéc mua bán và tâm trạng của Thúy
Kiều


<i><b>4. Ph</b><b> ng thc biu t:</b></i>


Tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Chân t</b><b> ớng MÃ Giám Sinh</b></i>


- Dáng vẽ: trên 40 tuổi mà vẫn ăn mặc nh trai tơ
- Về hành vi cử chỉ:


+ Đi lại ồn ào láo nháo


+ Ngồi trơ trẽn, thiếu lịch sự hỗn hào (tót)


+ ăn nói nhát gừng, cục cằn thô lỗ, không có chủ
ngữ, nói dối (G/thiệu viễn khách mà lại nói cũng
gần)


-> M.G.S là kẽ vô học hơm của khinh ngời.
- Hành vi:



+ Ban đầu: Hỏi vợ


+ Sau đó Mặc cả giá tiền- coi Kiều nh 1 món
hàng: cị kố bt 1 thờm hai- ngó giỏ.


+ Đắn đo cân sắc cân tài ép cung cầm .thử ->
mua bán, đa đẩy- chọn hàng rất lâu.


=> M.G.S c Tg khc ho rất sinh động , vừa cụ
thể vừa K/quan đặc biệt bản chất bất nhân hợm
của- 1 tay buôn ngời keo kit lc lừi ti tin n
mc lu manh.


<i><b>2. Tâm trạng cđa Thóy KiỊu</b></i>


- H/ảnh về nàng Kiều : trong buồng bớc ra với 2
nỗi đau chua chát: nỗi mình (Mối tình với
K/trọng) nỗi nhà (G/đình gặp tai hoạ) cho nên mỗi
bớc đi của nàng là 1 dòng lệ rơi.


- Nàng tủi hổ thẹn thùng từ 1 tiểu th khuê các trở
thàh 1 món hàng cho con bn mặc cả-> nỗi đau
đơn xót xa tủi hổ của ngời con gái lần đầu nếm
trải - cuộc đời Kiều sẽ NTN?


- Thái độ của MGS thơ ơ không một mảy may xúc
động


- Phản ánh H/thực XHPK: Xh đồng tiền tàn nhẫn


chà đạp lên ngời PN, ngời phụ nữ coi nh 1 món
hàng bn bán.


- Thái độ Tg: xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ
thấp chà đạp. Căm phẫn tố cáo bọn bất nhân - kẽ
buôn ngời và thế lực đồng tiền chà đạp lên con
ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Qua đó tác giả muốn nói lên
điều gì?


<i><b>* Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>Hoạt động 4 . (5 Phỳt)</b> <b>IV Luyn tp: </b>


Đọc diễn cảm hai đoạn trích.


<b>Hot ng 5 . (2 Phỳt)</b> <b> ớng dẫn về nhà: H</b>


1- Đọc thuộc lịng đoạn trích vừa đọc.


2- Nêu G/trị hiện thực và giá trị nhân đạo của đoạn trích trên.
3- Xem trớc bài miêu tả trong văn tự sự -> tiết sau hc.hgt


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 3 - 10 - 2010</b></i>
<b>Tiết 38</b>:<b> </b>

<b>Lục văn tiên cứu kiều nguyệt nga</b>




<i><b>(Nguyn ỡnh Chiu)</b></i>
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắn đợc cốt truyện và những điều cơ bản về Tác gỉa và Tp.


- Qua đoạn trích hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của Tg và P/chất cuả 2 nhân
vật Lục Văn Tiên, Kiều Nguyệt Nga.


- Tìm hiểu đặc trng P/thức khắc hoạ tính cách N/vật của truyện.


<b>B : Chuẩn bị: </b>


1- G/v : Chuẩn bị bài - bảng phụ ghi bài học- Phiếu học tập- tranh ảnh Tg.
2- H/s :, soạn bài . su tầm Tp Lục Văn Tiên


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Đọc thuộc lòng Đ/ trích " Thuý Kiều báo ân báo oán"


2- ý nghĩa lớn nhất cảu đoạn trích: " Thuý Kiều báo ân báo oán" là gì?
A. Thể hiện tâm hồn vẽ dẹp cảu Thuý Kiều.



B. P/ỏnh c m cơng lí chính ngiã ở T/đại Nguyễn Du.
C. Cho thấy sự khơn ngoan sắc sảo cảu Ng/Du.


D. ThĨ hiƯn sù hèn nhát nhu nhợc của T/sinh.


<i><b>b. Giới thiệu bài mới. (2 Phót) </b></i>


- Cũng là 1 truyện thơ nơm trung đại nhng # với T/Kiều truyện Lục Văn Tiên là 1
T/kể qua truyện Nguyễn Đình Chiểu gửi gắm ớc mơ kì vọng cảu mình về lí tởng
hành đạo giúp đỡ.


<i><b>c. Néi dung bµi míi. (37 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1 . (10 Phút)</b> <b>I. Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1. Giới thiệu tác giả tác phẩm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Ông đổ tú tài năm 21 tuổi 6 năm sau Ông bị mù làm nghề dạy học và bốc
thuốc chữa bệnh cho nhân dân.


+ T/dân Pháp xâm lợc Nam kì Ơng tham gia P/trào K/chiến và sáng tác thơ
văn kích lệ p/trào chiến đấu của nhân dân.


+ Là 1 nhà thơ lớn của dân tộc. Ông để lại nhiều áng văn chơng có giá trị
- Truyền bá đạo bí làm ngời: Truyện Lục Vân Tiên; Dơng Từ Hà Mậu.
- Cổ vũ lòng Y/nớc ý chí cứu nớc: Chạy giặc, văn tế nghĩa sỹ Cần
Giuộc, Ng triu vn ỏp y thut.


<i>2, Truyện Lục Văn Tiên:</i>



- Là Truyện thơ Nôm gồm 2082 câu thơ lục bát; sáng tác vào đầu những năm
50 cuả T/kỉ XIX; đợc lu truyền rộng rãi dới H/thức kể nói ở Nam kỡ, Trung kỡ .


<i>? Em hÃy Tóm tắt những ý chÝnh cđa trun?</i>
<i>* Tãm T¾t:</i>


+ LVT q ở Đơng Thành Khơi ngơ, tuấn tú, văn võ song tồn, Trên đờng lên
thành chúng gặp bọn cớp Phong Lai- 1 mình chàng đánh tan bọn cớp, cứu đợc Kiều
Nguyệt Nga - cảm ơn ân đức ấy Nguyệt Nga tự nguyện gắn bó cuộc đời với Vân
Tiên - Trên đờng đi Vân Tiên kết bạn với Hớn Minh, Vơng Tử Trực và Trịnh Hâm,
Bùi Kiệm.


+ Sắp vào trờng thi Vân Tiên đợc tin mẹ mất liền bỏ về quê chịu tang dọc
đ-ờng khóc => bị mù cả 2 mắt - Chàng bị Trịnh Hâm hãm hại đẩy xuống sơng đợc
Giao Long dìu đỡ ng ông cứu mạng .


+ Chàng bị cha con Võ Công hãm hại bỏ vào hang núi đợc du thần ông Tiều
cứu - chàng may mắn gặp Hớn Minh 1 ngời bạn tốt giúp đỡ.


+ Nghe tin Vân Tiên chết Nguyệt Nga thề sẽ thủ tiết - bị bắt lấy con trai thái
s, nàng không chiụ và bị đa đi cống giặc Ô qua Nguyệt Nga tự vẫn đợc phật bà cứu
làm con nuôi Bùi Công - Bùi Kiệm đòi lấy nàng – Nguyệt Nga bỏ chạy vào rừng.


+ Vân Tiên đợc tiên cho thuốc sáng mắt - đi thi đỗ trạng Nguyên và đợc đi
dẹp giặp Ô Qua. Giặc tan Vân Tiên lạc vào rừng gặp Nguyệt Nga- 2 ngời lấy nhau
sống H/phúc.


<i><b>2. §äc hiĨu chó thÝch </b></i>


HS đọc văn bản



? Đoạn trích đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


<b>Hoạt động 2 . (20 Phút)</b>


? Trớc khi Vân Tiên đánh cớp tác
giả giới thiệu Vân Tiên là ngời
nh thế nào?


? Vân Tiên đánh cớp trong hoàn
cảnh nào?


<i><b>3. Bè cục văn bản: </b></i>2 đoạn


+ on 1: T đầu -> thác rằng thân vong (Lục
Vân Tiên đánh cớp.)


+ Đoạn 2: đoạn còn lại cuộc trò chuỵện (Lục
Vân Tiên cøu KiỊu Ngut Nga)


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>


Tù sù kết hợp với miêu tả


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Lc Võn Tiờn ỏnh c</b><b> p</b><b> </b></i>


- Lục Vân Tiên là mét th sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Khi gặp bọn cớp Vân Tiên đã có
những hành động nh thế nào?
? Điều đó cho thấy Vân Tiên là
ngời nh thế nào?


? Lêi nãi của chàng khi xung trận
là gì?


? Vi lời nói đó cho thấy việc
đánh cớp của chàng nhằm mc
ớch gỡ?


? Việc tác giả so sánh Vân Tiên
với Triệu Tử Long cho ta hiểu gì
về chàng?


? Qua ú Nguyễn Đình Chiểu gửi
gắm ớc mơ gì?


? Sau khi đánh tan bn cp LVT
lm gỡ?


? Vân Tiên hỏi những gì?


? Qua đó em hiểu gì về phẩm chất
của chàng?


? Vì sao Vân Tiên không giám
gặp Kiều Nguyệt Nga?



? Khi Kiều Nguyệt Nga tỏ ý cảm
ơn Vân Tiên đã làm gì? Điều đó
cho thấy chàng là ngời nh thế
nào?


? Qua đó tác giả muốn nói lên
điều gì?


Kiều Nguyệt Nga đợc tác giả giới
thiệu là ngời thế nào qua việc giới
thiệu về bản thân?


? Qua câu: “Làm con đâu giám
cải cha – Ví dầu ngàn dặm đàng
xa cũng đành” cho ta hiểu nàng l
con ngi nh th no?


? Qua câu: Lâm nguy chẳng gặp
giải nguy Tiết trăm năm cũng
bỏ đi một hồi cho thÊy nµng lµ
ngêi nh thÕ nµo?


- Hầnh động:
+ B cõy lm gy
+ T t hu xụng


=> Vân Tiên là ngời tài giỏi, dũng mảnh


- Li núi: Kờu rng bớ đảng hung đồ – chớ


quen làm thói hồ đồ hại dân”


- Mục đích tiêu diệt kẻ hại dân hại nớc.


=> Vân Tiênlà ngời anh hùng luôn có hành
động để bảo vệ ngời lơng thin, cm ghột ỏp bc
khụng s gian nguy


- Nguyễn Đình Chiểu gửi gắm ớc mơ kì vọng
sức mạnh nhân nghĩa thắng bạo tàn thiện thắng
ác.


<i><b>2. Cuộc trò chuyện giữa Lục Vân Tiên và Kiều</b></i>
<i><b>Nguyệt Nga</b></i>


<i>* Lục Vân Tiên</i>


- Chàng hỏi han trò chuyện với ngời bị nạn.
- Hỏi họ là ai? đi đâu? có việc gì mà thân gái
dặm trờng nh vậy?


- Lời lẽ chân thành bộc trực.


- Phm chất của 1 con ngời nhân hậu, có đạo
đức có vn hoỏ.


- Chàng không giám gặp mặt Kiếu Nguyệt Nga
chàng coi trọng danh dự và bổn phận của mình
- Chàng tõ chèi



=> Chµng lµ ngêi träng nghÜa khinh tµi


- Tác giả thể hiện khát vọng hành đạo giúp đời
của tác giả


<i>* KiỊu Ngut Nga</i>


- Là 1 tiểu th kh các con gái con tri phủ Hà
Khê, đến tuổi lấy chng võng li cha m


- Chân thật ăn nói dịu dàng, khúc triết


- Là ngời con hiếu thảo, biết vâng lêi cha mÑ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Việc nàng muốn đền ơn cho
Lục Vân Tiên cho biết nàng là
ng-ời nh thế nào?


? Cả 2 ngời KNN, LVT đã gặp
nhau ở điểm nào?


? Qua 2 nhân vật NĐC gửi gắm
tâm sự gì?


<b>Hot ng 3. (3 Phút)</b>


? Em hãy xác định NT khắc hoạ
N/vật trong VB vừa học T/cách
nỗi bật vẽ đẹp của 2 N/vật LVT và
KNN?



? Theo Em số phận và T/cách của
LVT có những nét gì tơng đồng
với Tg?


Ghi nhớ: Hs đọc SGK


- Trọng ân nghĩa


=> Nguyệt Nga là ngời con gái khuê các, thùy
mị nết na, có học thức, trọng tình nghĩa.


- Hai nhân vật đều sống theo t tởng nhân nghĩa.
- NĐC tâm sự về lẽ sống ở đời: sống phải có
nhân nghĩa - hành đạo gíup đời- sống N/nghĩa
T/chung.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


- Nghệ thuật: Khắc họa T/cách N/vật qua M/tả
H/động cử chỉ lời nói.


- ND: + LVT dũng cảm A/hùng khí phách 1 con
ngời nghĩa hiệp hành đạo giúp đời.


+ KNN nÕt na thuú mÞ ©n t×nh.


- Cả hai đều coi trọng nghĩa khí, hành đạo giúp
đời vơ t hào hiệp



- Kh¸t väng íc mơ thiện thắng ác.
* <i><b>Ghi nhớ (SGK)</b></i>


<b>Hot ng 4 . (3 Phút) IV. Luện tập:</b>


- Phân tích sắc thái riêng , từng lời thaọi cảu mỗi nhân vật trong đoạn trích (Phong
lai, Vân Tiên, N/Nga ) đọc diễn cảm đoạn thơ.


- Hs thùc hiÖn, Gv nhËn xÐt chung.


<b>Hoạt động 5 . (3 Phút)</b> <b> E H ng dn v nh:</b>


1- Đọc thuộc lòng đoạn thơ


2- Phat biểu cảm nghỉ cảu E N/vật LVT qua đoạn trích vừ học.
3- Xem trớc ở nhà bài Miêu t¶ néi tam trong VB tù sù.


<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 4 - 10 - 2010 </b></i>
<b>TiÕt 39, 40: </b>

<b>Miªu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>



<b>A: Mc tiờu u cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- HIểu đợc vai trị cảu M/tả nội tâm và mối Q/hệ giữa nội tâm vi ngoi hỡnh
trong khi k chuyn.



- Rèn luyện kỉ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết
bài văn tự sự.


<b>B : Chuẩn bị: </b>


1- G/v: Soạn giáo án bảng phụ
2- H/s: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (5 Phút)</b></i>


? Miêu tả có vai trò nh thế nào trong văn bản tự sù?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi. (3 Phót)</b></i>


- M/tả nội tâm trong VB tự sự là một trong những biện pháp quan trọng đẻ
XD nhân vật


- M/tả nội tâm N/vật cũng có thể M/tả 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp làm cho
nhân vật trong VB thật sinh động.


<i><b>c. Nội dung bài mới. (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1 . (30 Phỳt)</b>


Hs c on trớch



? Tìm những câu thơ tả cảnh và
những câu thơ miêu tả tâm
trạng Thúy Kiều?


? Dấu hiệu nào cho thấy đoạn
đầu là tả cảnh đoạn sau là M/tả
nội tâm?


? Vậy M/tả cảnh, M/tả ngoại
hình, Miêu tả nội tâm có mqhệ
vơí nhau NTN?


? Cỏch miêu tả nội tâm của
nhân vật ở đây có thơng qua đối
tợng nào khơng?


? M/tả nội tâm có T/dụng NTN
đối với việc khăc hoạ nhân vật
trong VB tự sự?


- Hs đọc on vn


? Đoạn văn viết về ai? M/tả cái
gì?


(M/tả lÃo Hạc bằng nét mặt cử
chỉ điệu bộ)


? Cách miêu tả này có thơng


qua đối tợng nào khơng? gọi là
cách miêu tả gì?


- Gọi Hs đọc ghi nhớ SGK.


<b>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong VB tự</b>
<b>sự</b>


<i>1- Đọc đoạn trích</i>: Kiều ở lầu Ngng Bích tr 93
- Tả cảnh:


+ 6 câu đầu
+ 8 câu thơ cuối


- Những câu thơ tả nội tâm:
+ 8 câu thơ giữa


- on u M/t cnh ú l Nhng cnh vật có thể
Q/sát đợc trực tiếp qua màu sắc, âm thanh.


- M/tả nội tâm Đ/tợng M/tả lẫn suy nghĩ T/cảm
những diễn biến tâm trạng của vật. Nó khơng
quan sát đợc 1 cách trực tiếp từ bên ngồi.


- Có khi từ việc M/tả ngoại hình, M/tả cảnh mà
ngời viết cho ta thấy đợc tâm trạng bên trong cuả
nhân vật và nợc lại từ việc M/tả T/trạng ngời đọc
hiểu đợc hình thức bên ngồi.


- Khơng thơng qua đối tợng nào – Cách miêu tả


trực tiếp


- N/vật là yếu tố Q/trọng nhất trong V/bản tự sự để
XD N/vật nhà văn thờng M/tả N/hìnhvà M/tả
N/tâm nhằm khắc họa chân dung tinh thần của
N/vật nhằm tái hiện những trăn trở những dằn vặt
những rung động vì trong T/cảm T/tởng ca N/vt.


<i>2. Đoạn văn.(SGK)</i>


- on vn vit v lóo Hc - M/tả ngoai hình cho
ta thấy đựoc nội tâm bên trong của Lão Hạc đó là
nỗi đau khổ đến tột đỉnh của Lão Hạc khi phải
bán con chó - kỉ vật của ngời con trai lão.


- Thông qua đối tợng miêu tả - Miêu tả gián tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Bài số 1:</i> Thuật lại đoạn trích (MÃ Giám Sinh mua Kiều) những câu thơ M/tả nôi
tâm T/kiều. " Nỗi mình thêm tức nỗi nhà


Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng
Ngại ngùng đón gió e sơng


Ngừng hoa bóng thẹn trông gơng mặt dày"


Yêu cầu Hs chuyển những câu thơ M/tả nội tâm trên thành 1 đoạn văn, Ngời kể có
thể viết ở ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ 3 .


<i>Bi s 2: </i>H/s úng vai nàng Kiều viết lại đoạn văn kể về việc báo ân báo oán .
Chú ý: Khi viết cố gắng M/tả tâm trạng của Kiều khi gặp lại H/th .



<b>Hoạt động 3 . (2 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà:H</b>


1- Hs vỊ nhµ lµm bµi tËp sè 3.


- Lu ý: Hs kể lại việc Ko hay àm mình gây ra cho bạn là việc gì? diễn ra NTN? chú
ý M?tả tâm trạng sau khi gây ra việc ú cho bn.


2- Hs về nhà soạn bài " Lục Văn Tiên gặp nạn" .


- Chỳ ý: Tỡm hi v trí đoạn trích, tìm chủ đề, NT thuật đối lập đợc Tg sử dụng trong
đoạn trích.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>Ngµy tháng năm 2010</i>...


<b>Tuần 9</b>



<i><b>Ngày soạn: 5 - 10 - 2010 </b></i>


<b>Tiết 41</b>:

<b>Lục văn tiên gặp n¹n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Qua phân tích giữa cái thiện cái ác trong đoạn thơ, nhận biết đợc thái độ,
T/cảm và lòng tin của Tg gửi gắm nơi những ngời lao động bình thờng.



- Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn ngữ
trong đoạn trích.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : bảng phụ phiếu học tập
2- H/s : đọc và trả lời câu hỏi ở nh


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- Đoạn trích Lục Văn Tiên cứu Kiều nguyệt Nga thể hiện khát väng g× cđa
Tg?.


A. Đợc cứu ngời giúp đời. C. Trở nên giàu sang phú quý.
B. Có cơng danh hiển hách D. có tiếng tăm vang dội.
2- Tóm tắt ngắn gọn trun Lục Vân Tiên?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


Sau khi LVT đánh tan bọn cớp cứu KNN ; trên đờng đi thi VT gặp những ngời
bạn tốt nh Hợn Minh, Vơng Tử Trực và những ngời bạn xấu nh : Bùi Kiệm, Trịnh
Hân . Chuẩn bị vào trờng thi VT đợc tin mẹ mất liền bỏ thi trở về quê để chụi tang.
Dọc đờng về bị đau mắt nặng rồi bị mù cả 2 mắt. Bị trịnh Hân lừa và đẩy xuống


sông - Chàng đợc con Giao Long giúp đỡ và đợc GĐ Ng ông cu mang.


<i><b>c. Nội dung bài mới : (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>


? Giới thiệu vài nét về đoạn trích?
- Gv đọc 1 lần.


- Gv gọi Hs đọc chú thích SGK


? Đọa trích đợc chia làm mấy
phần? nội dung của từng phần?
? Văn bản đợc viết theo phơnh thức
biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (25 Phút)</b>


? Tríc khi gặp Trịnh Hâm tình cảnh
của thầy trò Vân Tiên nh thế nào?


<b>I Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1. Giới thiệu đoạn trích</b></i>


Đoạn trích nằm ở phần thứ hai của tác phẩm.


<i><b>2. Đọc và t×n hiĨu chó thÝch</b></i>


- Gọi Hs đọc. giọng đọc trầm va phi


<i><b>3. Bố cục của đoạn trích</b></i>


- Chia làm 2 phần:


+ P1: Lục Vân Tiên gặp nạn
+ P2: Lục Vân Tiên thoát nạn


<i><b>4.Ph</b><b> ng thc biu t</b></i>


Tự sự kết hợp với Miêu tả + Biểu cảm


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1- Tõm a và hành động độc ác của Trịnh</b></i>
<i><b>Hâm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Trịnh Hâm đã dùng những thủ
đoạn nào để hảm hại VT?


? Em nhËn xÐt g× vỊ thđ đoạn giết
ngời này?


? T ú con ngi Trnh Hõm hin
ra NTN?


? Nếu là VT đã từng là 1 ngời bạn
với Trịnh Hâm - em sẽ bình luận
NTN về N/vật Trịnh Hâm?


? Vì sao Trinhj Hâm lại có hành
động nh vậy?



? Qua N/vật Trinh Hâm làm ta nhớ
đến N/vật nỗi tiếng thâm độc nào
trong VHDG nớc ta?


? Những N/vật nh thế gợi cho Em
suy nghĩ gì?


? Sau khi bị Trịnh Hâm xô xuống
sông VT đã đợc cứu thoát NTN?


? Chi tiÕt con Giao Long Cøu VT
cã ý nghÜa g×?


? Việc làm của Ơ chài đã nói lên
đ-ợc đức tính gì? của ngời LĐ?


? Qua sự việc VT đợc cứu giúp
Tg NĐC đã gửi gắm gì đối với ngời
LĐ bình thờng?


? Sau khi đợc cứu sống VT cịn đợc
ơng chài đề nghị điều gì?


? Em nhËn xÐt g× lêi nãi cđa Ng
«ng?


? Câu nói nào của Ng Ơng làm cho
em cảm động nhất từ đó em cảm
nhận đợc gì? về P/chất tốt đẹp của
Ng Ơng?



? Em hÃy nhận xét gì về N/ngữ, về
b/pháp t từ trong đoạn văn?


không ngờ hắn lừa Tiểu Đồng vào rừng trói
vào gốc cây rồi nãi dèi bÞ cäp vå thÞt. VT
hoàn toàn bơ vơ lúc này, hắn bắt đầu ra tay
h·m h¹i VT.


- Lõa VT xng thun høa chë vỊ quª .


- Lợi dụng đêm khua vắng đẩy VT xuống
sông; hắn vờ kêu thơng tiếc để xoá tội.


- Hành động giết ngời lén lút, có tính tốn và
giả vờ là kẻ nhân từ.


- Trịnh Hâm là kẻ giả dối nham hiểm độc ác
hèn hạ.


- Hs thảo luận nhóm, phát biểu Trịnh Hâm là
kẻ phản bạn, giả dối bất nhân.


- Vỡ lũng ganh ghột, kị dẫn đến sự phản
bạn - gây tội ác.


- N/vËt Lí Thông hÃm hại Thạch Sanh.


- Chỳng ta cm ghột ghê tởm và lên án những
kẻ độc ác bất nhân nh thế.



<i><b>2. Việc làm nhân đức của GĐ Ng</b><b> ông và</b></i>
<i><b>cuộc sống trong sạch GĐ ông?</b></i>


- VT đợc con rồng nớc Giao Long dìu vào
- Trời sáng G/đình ơng chài cứu chữa cho VT
1 cách khẩn trơng - dân dã.


(Con vÇy lữa- Ô hơ bụng dạ- mụ hơ)


- ý Tg mun nói VT là ngời hiền đức mà bị
hãm hại ngay đến loại vật cũng phải cảm
th-ơng G/đỡ.


- Hä lµ những con ngời giàu lòng nhân ái, sẳn
sàng cứu giúp ngời khi hoạn nạn.


- Tg gửi N/tim vào lòng N/nghĩa của những
ngời LĐ B/thờng.


- Mời VT ở lại với GĐ ông mặc dù c/sống của
GĐ ông không lấy gì là khá giả.


- Lời nói mộc mạc, chân thành của ngời
nghèo- N/ngữ của N/dân nam bộ.


- Câu nói: Ng rằng chẳng mơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Qua đó bức tranh c/sống của ngời
LĐ hiện lên NTN?



? Cũng qua đó em hiểu thêm gì về
cuộc sống LĐ của Ng ông?


? Qua đoạn trích Tg đã lựa chọn
cách M/tả N/v NTN?


<b>Hoạt động 3: (3 Phỳt)</b>


- Đoạn văn giàu H/ảnh, nhạc điệu, ngôn ngữ
trau chuốt, phóng khoáng


- Con ngi cảnh vật giao hồ tạo bức tranh
phóng khoỏng, con ngi yờu lao ng.


- Yêu LĐ, yêu T/nhiên, yêu cuộc sống tự do
làm ăn lơng thiện trong sạch ngoài vòng danh
lợi.


- M/t N/v qua hnh ng, qua li nói và miêu
tả T/lí nhân vật đối lập T/cách 2 nhân vật.


<b>III. Tổng kết: * Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>Hoạt động 4: (2 Phút)H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Em hãy phát biểu cảm nghĩ của Em về nhân vật ng ông trong đoạn trích và
neu hiểu biết cuả em về quan điểm nhân nghĩa của NĐC qua 2 đoạn trích ó hc.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>Ngày soạn: 7 - 10 - 2010 </b></i>


<b>Tit 42:</b> <b>Chng trỡnh a phng phn vn</b>


<b>Văn bản:</b>

<b>Quê hơng</b>



<i><b>(H Dzch)</b></i>


<b>A. Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS hiểu:


- Vi nét về tác giả văn học hiện đại Thanh Hóa - Hồ Dzếch


- Thấy đợc tình cảm gắn bó u mến quê hơng của Hồ Dzếch đợc bộc lộ qua
bài Quờ hng


- Giáo dục tình cảm yêu mến quê hơng của mình.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án


- Học sinh: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>



? H·y giíi thiƯu vµi nét về tác
giả, tác phẩm?


HS c v tỡm hiu chỳ thích
SGK


? Bố cục văn bản đợc chia làm
mấy phần? Nội dung của từng
phần nh thế nào?


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<i><b>1. Giíi thiệu tác giả, tác phẩm.</b></i>


+ Tác giả: Tên thật là Hà Triệu Anh (1906 1991)
Quê Quảng trờng Quảng Xơng Thanh hóa.


- Năm 37 tuổi ông bắt đầu sáng tác văn học, viết
văn làm thơ.


- Từng tham gia vào BCH Hội liên hiệp văn học
nghệ thuật Việt Nam.


- Ông nổi tiếng với các tác phẩm thơ, văn trớc cách
mạng tháng tám


+ Tỏc phm: Ra i 1943 ti quờ ngoi


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích </b></i>(SGK)



<i><b>3. Bố cục văn bản:</b></i>


Gồm 2 phần:


+ P1: 4 câu thơ đầu (Giới thiệu về quê hơng nhà
thơ)


? Vn Bản đợc viết theo phơng
thức biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (20 Phút)</b>


? Tác giả giới thiệu quê hơng của
mình nh thế nào?


? Hình ảnh chị tôi thời xa có gì
khác với nay?


? Qua đó cho thấy hình ảnh q
huqoqng của tác giả hiện lên nh
thế nào?


? Cảnh vật nơi đây đợc tác giả
giới thiệu nh thế nào?


? Tình cảm của tác giả đồi với
cảnh vt ú?


? Tâm trạng của tác giả nh thế


nào khi phải xa quê?


? Tỏc gi ó dựng nghệ thuật gì?
? Con ngời ở đây đợc tác giả giới
thiệu nh thế nào?


? Tình cảm của tác giả đối với
con ngời nơi đây ra sao?


? Qua đó cho thấy tình cảm của
tác giả đối với quê hơng nh thế


+ P2: 8 câu thơ cuối (Tình cảm của tác giả đối
với quê hơng)


<i><b>4. Ph</b><b> ng thc biu t:</b></i>


Biểu cảm


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Quê h</b><b> ¬ng nhµ th¬</b></i>


- ở ngơi nhà nhỏ bên sơng (nghèo)
- Cuộc sống rất êm đềm hạnh phúc


- Hình ảnh chị tôi hiện lên rất đẹp (Giặt lụa cầu
ao; nắng đào ghẹo duyên)


=> Quê hơng nghèo nhng cuộc sống ở ni õy


rt ờm m hnh phỳc.


<i><b>2. Tình cảm của tác gi¶</b></i>


* Cảnh vật:
- Rất đẹp.


“ Tôi say nớc thắm mây huyền
Nớc mơ dáng cũ, mây truyền tiếng xa


- Tác giả rất say mê với trời mây sông nớc nơi
đây


- Tâm trạng: buồn đau, tiếc núi


Sầu hôm nối sáng, buồn tra tiếc chiều
- Nghệ thuật: ớc lƯ tỵng trng


* Con ngêi:


- Trẻ trung và Rất đẹp


- Tình cảm của tác giả: Cảm thấy yêu quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nµo?


<b>Hoạt động 3: (3 Phút)</b>


đáng u.



<b>III. Tỉng kÕt</b>


* HS tù rót ra néi dung vµ nghƯ tht


<b>Hoạt động 4: (7 Phút)</b> <b>IV. H ớng dẫn đọc thêm</b>


<b>Văn học Thanh Hóa đầu thế kỉ XX đến 1945</b>


- GV: Gọi 2-3 HS đọc bài đọc thêm
- GV: Nhận xét khái quát


+ Văn học Thanh Hóa đầu thế kỉ XX đến 1945 phát triển khá mạnh tiêu biểu nh
Đinh Chơng Dơng; Lê Mạnh Trinh; Lê Tất Đắc; Trần Mai Ninh...


+ Các tác phẩm đều tập trung ca ngợi tinh thần cách mạng và kêu gọi nhân dân đứng
lên đấu tranh giành quyền tự chủ.


<b>Hoạt động 5: (2 Phút)</b> <b>Củng cố dặn dò:</b>
- GV: Khắc sâu lại kiến thức của bài hc


- HS: Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 8 - 10 - 2010 </b></i>


<b>Tiết 43</b>:<b> </b>

<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>




(Từ đơn; từ phức... từ nhiều nghĩa)
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lợp 6
đến lớp 9 (Từ đơn và từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, và hiện tợng chuyển nghiã
của từ).


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chuẩn bị kiến thức từ lớp 6 đến lớp 9 - bảng phụ về kiến thức đã học.
2- H/s : bài ở nhà mà SGK yêu cầu.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phót)</b></i>


? Em hiểu nh thế nào là từ đơn, từ phức?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


Qua mấy năm H/tập ở trờng PTCS cơ sở các em đã đợc trang bị những kiến
thức nhất định về từ vựng. Để nắm vững hơn về kiến thức và cách vận dụng đã học
-bài học hôm nay sẽ đáp ứng cho các em điều đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>


? Em hãy nêu lại K/niệm từ đơn
Từ


Từ đơn Từ phức
Từ phức:


Tõ ghép Từ láy


? HÃy Tìm từ ghép và từ láy trong
ví dụ trên?


? Tìm từ láy giảm nghĩa và từ láy
tăng nghĩa so với nghĩa cđa u
tè gèc?


<b>Hoạt động 2: (10 Phút)</b>


? Nh thÕ nµo là thành ngữ?
- Goị Hs nêu và cho VD.


? H·y ph©n biƯt Thành ngữ với
tục ngữ.


? Tìm nhân tố hợp từ là thành
ngữ, là tục ngữ, giả thích nghĩa
các thành ngữ và tục ngữ đó?


<b>I. Từ đơn và từ phức:</b>



<i><b>1. Khái niệm</b></i>: -Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để
đặt câu.


- Xét về cấu tạo từ có 2 loại từ đơn và từ phức.
+ Từ đơn: Là từ chỉ có 1 tiếng.


+ Từ phức là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
- Từ Phức bao gồm 2 loại : từ ghép và từ láy :
Từ ghép là từ phức trong đó các tiếng có Q/hệ
với nhau về nghĩa.


Từ láy là từ phức trong đó các tiếng có q/hệ láy
âm.


<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


- Từ ghép: giam giữ , bó buộc, tơi tốt, bọt bèo,
cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn, rơi rung, mong
mun.


+ Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạ lùng, xa xôi, lấp
lánh.


- T lỏy lm gim ngha: Trng trắng, đèm đẹp,
nho nhỏ, lành lạnh, xơm xốp.


- TL lµm tăng nghĩa: sạch sành sanh, sát sàn sạt.


<b>II. Thành ngữ:</b>



<i><b>1. Khái niệm</b></i>:- Thành ngữ thờng là 1 ngữ cố
định biểu thịứy nghĩa hoàn chỉnh


VD: 1 nắng 2 sơng; lá lành đùm lá rách; nớc đổ
lá khoai.


- Tục ngữ là 1 câu biểu thị phán đốn nhận định.
VD: ăn vóc học hay; khơng thâỳ đố mầy làm
nên; Gần mực thì đen, gần đèn thị rạng…


<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


a.+ Thành ngữ: đáp án b,d,e.
+ Tục ngữ: đáp án a,c


- Gi¶i thich:


+ Gần mực thì đen ...: H/ảnh mang T/tởng XH
có A/hởng đến T/cách đạo đức con ngời.


+ đánh trống bỏ dùi: Làm việc Ko đến nơi đến
chốn bỏ dở thiếu tự nhiên.


? Tìm thành ngữ có yếu tố chỉ
đông vật?


+ Chã treo mÌo đậy: giử gìn T/ăn với chó
P/pháp treo, với mèo PP đậy lại.



+ c voi ũi tiờn: Tham lam c cái này, muốn
cái khác.


+ Nứơc mắt cá sấu: thơng xót gi di, ỏnh la
ngi khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Tìm thành ngữ chỉ thực vật?
?Tìm 2 dẫn chứng về việc sử dụng
thành ngữ trong văn chơng (1 số
bài ta vừa học ë L9?


Gv gỵi ý: trun cđ trong phđ
chóa Trịnh, T/kiều, truyện LVT


<b>Hot ng 3: (7Phỳt)</b>


? Nh thế nào lµ nghÜa cđa tõ?


? Chọn cách G/thích đúng vì sao?


<b>Hoạt động 4: (10 Phút)</b>


? Em h·y nªu K/niƯm tõ nhiỊu
nghÜa vµ hiƯn tỵng nhiỊu nghÜa
cđa tõ?


? Hãy chọn nhận định đúng?
(Hs đọc sách GK).


voi đuôi chuột, miẹng hùm gan sứa, ếch ngồi


đáy giéng, kiến bò miẹng chến, mèo mả gà
đồng, ngựa quen đờng củ.


c- Chỉ thực vật: ăn cây nào rào cây ấy, cây nhà
lá vờn, dâycà ra dây muống, cắn rơm cắn cỏ.
d- Bọn hoạn quan cùng Q/lại thờng mợn gió bẻ
măng (Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh)


- Vợ chàng quỷ quái tinh ma
Phen này cải cắp bà già gặp nhau.
KiÕn bß miƯng chÐn cha l©u
Mu s©u cịng trả ngià sâu cho vừa.
( T/Kiều báo ân báo oán)
- Xiết bao ăn tuyết nằm sơng


Màn trời chiếu đất dặm trờng lao đao.
( Lục văn Tiên Ng Đ Chiểu)


<b>III. Nghĩa của từ:</b>
<i><b>1- Khái niệm</b></i>


- Nghĩa của từ là nội dung từ biểu thị.


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


* Chon cỏch hiu ỳng nghĩa


- Chän a. NghÜa cđa tõ mĐ: Ngêi PN cã con nãi
trong Q/hƯ víi con.



- Cách b. Cha đầy đủ
- Cách c. Chuyển nghĩa
- Cách d. Cha chuẩn
* Chn cỏch G/thớch ỳng


- Cách G/thích (b) rông lợng dẽ thông cảm với
ngời con sai lầm và dễ tha thứ.


<b>IV. Tõ nhiÒu nghÜa và hiện t ợng chun</b>
<b>nghÜa cđa tõ:</b>


<i><b>1- Kh¸i niƯm</b></i>


- Tõ nhiÒu nghÜa: Tõ cã thÓ cã 1 nghĩa hoặc
nhiều nghĩa.


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


- Chuyn ngha l H/tợng thay đổi nghĩa của từ
tạo ra những từ nhiều nghĩa .


- Từ "hoa" trong " Thềm hoa" " Lệ hoa" đợc
dùng theo nghĩa chuyển những ko phải là
H/t-ợng chuyền nghĩa- vì nghĩa chuyển này chỉ là
lâm thời cha làm thay đổi nghĩa cuả từ.


<b>Hoạt động 5: (2 Phút) E - h ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại bài từ đồng âm; từ đồng nghĩa; từ trái nghĩa; cáp độ khái quát nghĩa của từ
và trờng từ vng .



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Ngày soạn: 10 - 10 - 2010</b></i>


<b> </b> <b>TiÕt 44: </b>

<b>Tæng kÕt vÒ tõ vùng</b>



( Từ đồng âm; từ đồng nghĩa... trờng từ vựng)
<b> A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lợp 6
đến lớp 9 ( Từ đồng âm từ đồng nghĩa,cấp độ khái quát nghĩa của từ ,trờng từ vựng).


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:


1- G/v : Chuẩn bị kiến thức từ lớp 6 đén lớp 9 - bảng phụ về kiến thức đã học.
2- H/s : bài ở nhà mà SGK yêu cầu.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Phân biệt thành ngữ với tục ngữ. HÃy giải thích thành ngữ sau:"Mợn gió bẻ
măng"?



<i><b>b. Giới thiệu bµi míi. (2 Phót)</b></i>


Qua mấy năm H/tập ở trờng PTTH cơ sở các em đã đợc trang bị những kiến
thức nhát định về từ vựng. Để nắm vững hơn về kiến thức và cách vận dụng kiến
thức đã học - bài học hôm nay sẽ đáp ứng cho các em điều đó.


<i><b>c. Nội dung bài mới. (37 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(7 Phút)</b>


? Em hãy nêu lại K/niệm từ đồng
âm?


? Chọn cách hiểu đúng từ đồng âm
sau?


<b>Hoạt động 2: (7 Phút)</b>


? Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?
? Em hãy chọn cách hiểu đúng trong
những cách hiểu sau?


Gv gọi hs đọc 4 cách hiểu trong sgk
trang 125


- Gọi hs đọc VD :Khi ngời ta đã


<b>V- Từ đồng âm:</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>



-Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm
thanh nhng có nghĩa khác nhau không liờn
quan gỡ vi nhau


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


- Lá - L¸ phỉi.


+ Lá: Là từ đồng âm. Lá phổi là hiện tợng
chuyển nghĩa của từ .


- Đờng ra trận – Ngọt nh đờng -> "đờng"
đều là từ đồng âm bởi nó có vỏ ngữ âm giống
nhau.


<b>VI- Từ đồng nghĩa:</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i> - Từ đồng nghĩa : Là những từ
đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau.


<i><b>2. Bµi tËp:</b></i>


- Cách hiểu (d) là đúng nhất -> Các từ đồng
nghĩa với nhau có thể khơng thay thế nhau
đ-ợc


trong nhiỊu trêng hỵp sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ngoài 70 xuân...



? Da trờn c sở nào từ xuân có thể
thay thế cho từ tuổi? Việc thay từ
trong câu trên có t/d diễn đạt ntn?


<b>Hoạt động 3(7 Phút)</b>


? Em hÃy nhắc lại k.niƯm tõ tr¸i
nghÜa?


thần lạc quan, tránh lặp từ tuổi sau đó -> Đây
là hiện tợng chuyển nghĩa của từ theo p/thức
hốn dụ.


<b>VII- Tõ tr¸i nghÜa:</b>


1. Khái niệm<i><b> - Từ trái nghĩa: Là những từ</b></i>
<i><b>có </b></i>nghĩa trái ngợc nhau xét trên một cơ sở
chung nào đó.


- Gọi hs đọc các cặp từ trái nghĩa sgk
? Hãy tìm các cặp từ có quan hệ trái
nghĩa?


- Cho những cặp từ trái nghĩa – Gọi
hs đọc sgk:


? Hãy sắp xếp các cặp từ đó thành 2
nhóm theo hớng dẫn sgk ?


<b>Hoạt động 4(9 Phút)</b>



? Thế nào là cấp độ khái quát nghĩa
của từ?


? Học sinh vẽ sơ sgk


- Gv dùng bảng phụ Hs điền vào.


<b>Hot ng 5(7 Phỳt)</b>


- Gv ví dụ: Trờng từ vựng" mắt" gồm
lòng đen , con ngơi, lông mày.


2. Bài tập:


Cỏc cặp từ trái nghĩa : xấu - đẹp ; xa –
gần ;


réng – hĐp.


- Nhóm 1 : đó là những từ trái nghĩa lỡng
phân( đối lập nhau, loại trừ nhau) và ko có
khả năng kết hợp với các từ nh: Rất , hơi ,
lắm , quá : Sống – chết ; Chẵn- lẻ ; chiến
tranh – hồ bình.


<i><b>- Nhóm 2: Những từ trái nghĩa thang độ</b></i>
<i><b>(Biểu thị 2 k/niệm có t/chất thang độ có</b></i>
<i><b>khả</b></i>năng k/hợp đợc với những từ chỉ mức độ
nh: Rất , hơi , lắm , quá : Già - trẻ ; yêu –


ghét ; cao – thấp ; nông – sâu .


<b>VIII- Cấp độ khái quát nghĩa của từ:</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm </b></i>- NghÜa cđa 1 tõ ng÷ cã thĨ
réng h¬n (K/quát hơn) hoặc hẹp hơn ( ít
k/quát hơn) nghÜa cđa tõ kh¸c.


- Từ ngữ nghĩa rộng :P/vi nghĩa của từ ngữ
đó bao hàm p/vi nghĩa của 1 số từ khác.


- Từ ngữ nghĩa hẹp: P/vi nghĩa của từ khác
- Từ ngữ nghĩa hẹp: phạm vị nghĩa của từ bao
hàm trong phạm vi nghĩa của từ đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa cảu từ khác .


Một từ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ
này đồng thời đồng thời cơ nghĩa hẹp với từ
khác.


<i><b>2. Bµi tËp:</b></i> Tõ


Từ đơn từ phức
Từ ghép Từ láy
đẳng lập chính phụ láy h.t láy bộ phận


<b>XI: Tr êng tõ vùng</b>


1. Khái niệm: - Trờng từ vựng: là tập hợp của
tất cả các từ có nét chung về nghĩa.



2. Bài tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Phân tích sự độc đáo trong cách
dùng từ?


từ cùng trờng từ vựng sử dụng các từ đó làm
tăng giá trị biểu cảm của câu nói có sức tố
cáo mạnh mẽ.


<b>Hoạt động 6: (2 Phút)</b> <b>E - H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Tìm những từ có cấp độ khái qt nghĩa của từ mà em biết hãy nêu cụ thể sự khái
quát ca cỏc t ú.


2- Xem ở nhà phần vb tự sự .


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 12 - 10 - 2010</b></i>
<b>Tiết 45</b>:

<b>Trả bài Tập làm văn sè 2</b>



<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Ôn lại những kiến thức về văn bản .



- V kỷ năng Hs vận dung những kiến thức đã học để thực hành viết1 bài văn
tự sự kết hợp với M/tả cảnh vật, con ngời.


- Rèn luện kỉ năng diễn đạt (dùng từ) và trình bày.


<b>B : Chn bÞ: </b>


1- G/v : Chuẩn bị một số N/xét về bài viết của Hs và chữa 1 số lỗi cụ thể.
2- H/s : Về nhà xem lại K/thức về VB tự sự và P/pháp thực hành viết VB tự sự
kết hợp với yéu tố M/tả.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- E hÃy nhắc lại thé nào là VB tự sự?


2- Sử dơng u tè M/t¶ trong Vb tù sù cã T/dơng gì?


<i><b>b. Giới thiệu bài mới:</b><b>(2 Phút)</b></i>


Bi vit lm vn s 2 về VB tự sự là 1 bài viết T/hành có ý nghĩa đối với các
em ở lớp 9- Bởi nó Ko chỉ là tự sự mà trong khi viết các em kết hợp yếu tố M/tả nh
tả cảnh vật, tả con ngời làm cho bài văn s/động gây chú ý cho ngời đọc - Bài viết
đ-ợc dánh gí 1 cách tơng đối chính xác về kiến thức và kỉ năng của các em.



<i><b>c. Néi dung bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: (3 Phút)</b> <b>I. Gv ghi đề bài lên bảng</b>


<i>* Đề bài: Tởng tợng 20 năm sau,vào 1 ngày hè em về thăm lại trờng cũ. Hãy</i>
<i>viết th cho 1 bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.</i>


<b>Hoạt động 2: (5 Phút)</b> <b>II. Xác định đề bài:</b>


- Gọi Hs xác địng yêu cầu của đề bài:
+ Về thể loại: kiểu bài tự sự kể chuyện.
+ Về hình thức: Viết 1 lá th gửi cho bn.


+ Về ND: Kể về 1 buổi thăm trờng trong t¬ng lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Hoạt động 3: (10 Phút)</b> <b>III. Nhn xột chung: </b>


<i><b>1- Vê </b><b> u điểm:</b></i> Bài viết của các em có nhiều tiến bộ hơn so víi bµi sè 1.


- Về bố cục VB: Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, và kết bài- bố cục rõ
ràng, các ý chặt chẻ.


- H/thøc viÕt th thĨ hiƯn râ nÐt víi c¸c thđ tơc thĨ hiƯn t tởng tình cảm.
- Nhiều em có trí tởng tợng phong phú - Diễn tả lô gích hợp lí.


- Các ý trong bài liên kết với nhau hợp lí.


- Ni dung bài viết bán sát đề. ý tơng đối đầy đủ.


- Biết vận dụng yếu tố M/tả trong khi kể, tả cảnh, tả ngời.


- Nhiều bài viết trình bày sạch đẹp - ít sai về chính tả.


<i><b>2- VỊ nh</b><b> ỵc điểm:</b></i>


- Số ít các em về hình thức viết th cha thật rõ nét.hoặc sai hình thức


- Kể còn theo ngẫu hứng, kể lam man không theo 1 trình tự cụ thể nào, viết sơ
sài.


- Cú em k sai đối tợng, kể cho cô giáo về việc thăm trờng cuả mình (Lạc đối
tợng)


- Lỗi cơ bản: diễn đạt cịn rất vụng về, yếu kém thể hiện cách dùng từ, đặt câu
còn yếu, vốn từ còn quá nghèo nàn.


- Kỉ năng vận dụng đoạn văn, viết ý còn cha đợc thực hiện, viết tràn lan (phần
thân bài).


- Một số em chữ viết cịn xấu, nhỏ, thiếu nét, dấu, khó đọc, số ít cịn sai lỗi
chính tả.


- Một số ít ý thức viết cịn rất kém – chữ viết khơng đọc đợc.


<b>Hoạt động 4: (10 Phút)</b> <b>IV Ch a lỗi c th:</b>


<i><b>1- Về kiến thức:</b></i> (Gv dựa vào G/án tiết 34, 35 ch÷a cơ thĨ cho Hs)


Lu ý: Gv ch÷a cho Hs theo H/thức viết th những câu thể hiện rõ dó là VB tự
sự kết hợp với M/tả.



<i><b>2- Cha về lỗi diễn đạt: </b></i>


* Một số bài viết d/đạt rất vụng về - nhiều khi không biết ngời viết d/đạt ý gì.
a) Đi lại chỗ đờng chạy thì trời vào mùa hè thì mình đã tấy 1 bóng râm.


b) Mùa hè cây bàng khẳng khui trên cành chỉ còn 1 vài chiếc lá -> H/ảnh cây
bàng mùa đông chứ khơng phải mùa hè.


c- Sân trờng đã đợc lát tồn xi măng (Chỉ lát gạch hoặc đá không phải lát xi
mng)


<i><b>3- Ch</b><b> a lỗi liên kết câu, L/kết đoạn văn:</b></i>


- Viết 1 đoạn văn rất dài (10 dòng mà chỉ cã 1 c©u )


- ý giữa các câu trong đoạn văn cha cha có tính liên kết - cha thể hiện 1 ND
nhất định (Vd trong 1 đoạn văn tả tất cả sân trờng, cả bác bảo vệ, tất cả cây bàng, tả
cả lớp học)-> ý rời rạc lộn xộn.


- Bố cục 3 phần của Vb thiếu tính L/kết - M bi, kt bi khụng cõn i.


<i><b>4- Lỗi chinh tả:</b></i>


a) Viết tắt tuỳ tiện:
b) Viết sai lỗi chính tả:


c) Chữ viÕt rÊt cÈu th¶ ý thøc kÐm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b>



<b>0 </b>–


<b><3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b> <b>TB trëlªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 6: (5 Phút)</b> <b>VI. Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo.</b>
<b>Hoạt động7: (2 Phút)</b> <b> ớng dn vố nh: H</b>


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<b>Tuần 10</b>



<i><b>Ngày soạn: 15 - 10 - 2010</b></i>


<b>TiÕt 46</b>:<b> </b>

<b>§ång chÝ</b>



<i><b>(Chính Hữu)</b></i>
<b>A: Mục tiêu yêu cầu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Cảm nhạn đợc vẽ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng chí, đồng đội và hình
ảnh ngời lính cách mạngđợc thể hiện trong bài thơ.


- Nắm đực đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: chi tiết chân thực, hình ảnh gợi
cảm và cơ đúc, giàu ý nghĩa biểu tợng.



- RÌn lun năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật các hình
ảnh trong 1 tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bổng.


<b>B : Chuẩn bị: </b>


1- G/v : soạn bài, chuẩn bị bảng phụ ghi bài học..


2- H/s : Đọc tìm hiểu tác giả, tác phẩm và tập thơ "Đầu sáng trăng treo".


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Đọc thuộc 6 câu thơ cuối trong đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn? Và cho
biết cuộc sống của ông chài nh thÕ nµo?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi</b><b> (2 Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

mạnh mẽ cuả tác giả đối với đồng đội trong chiến dịch Việt Bắc. Vậy bài thơ đó nói
lên vấn đề gì mời các em mở sách ra theo dõi trang 128


<i><b>c. Néi dung bµi míi:</b><b> </b></i>(38 Phót)


<b>Hoạt động 1: (10 Phút)</b>



? H·y giíi thiƯu vµi nÐt vỊ tác giả,
tác phẩm?


<i>õy l nhng năm đầu của cuộc</i>
<i>kháng chiến chống pháp khi đó bộ</i>
<i>đội ta còn rất thiếu thốn về vật</i>
<i>chất, những với tinh thần u nớc ý</i>
<i>chí chiến đấu và tình đồng chí đồng</i>
<i>đội họ đã vợt qua tất cả làm nên</i>
<i>chiến thắng</i>


-- Gọi Hs đọc (2 em lần lợt đọc).


? Bài thơ đợc viết theo thể loại gì?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?


? Bài thơ đợc viết theo phơng thức
biểu đạt nào?


<b>Hoạt động 2: (25 Phút)</b>


- Gọi 1 HS độc đoạn 1: SGK


? Qua 2 câu thơ đầu em có nhận xét
gì về quê hơng cđa nh÷ng ngêi
lÝnh?


? Từ đó cho thấy những ngời lính
này xuất thân từ đâu?



? Hai câu thơ đầu cách sử dụng từ
ngữ cuả tác giả có gì đặc biệt?
? Tại sao họ ở mọi miền quê khác
nhau nhng lại quen đợc nhau?


? Từ ngữ nào cho em biết điều đó?
Tại sao những ngời lính này phải
chung chăn?


? Từ đó em hiểu thêm gì về họ?


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<i>1. Giíi thiƯu vài nét về tác giả, tác phẩm:</i>
<i>a. Tác giả:</i> Tên khai sinh Trần Đình Đắc
(1926) - hun Can Léc (Hµ TÜnh)


- Năm 1946 ơng ra nhập trung đồn Thủ đơ.
từ ngời lính trở thành nhà thơ qn đội. Thơ
ơng chỉ viết về ngời lính


<i>b. Tác phẩm:</i> Ra đời (1948) -. Trích trong
tập thơ u sỳng trng treo


<i><b>2- Đọc- tìm hiểu chú thích</b></i>


<i>a. Đọc:</i> Giọng kể, chú ý đọc ngắt giọng
đúng nhịp thơ trên cơ sở đối ý .



<i>b. Chú thích</i>: giải thích từ Đồng chí:
Ng-ời có cïng chung chÝ híng, lÝ tëng.


<i><b>3- ThĨ lo¹i , bè cục VB.</b></i>


- <i>Thể loại</i> : thể thơ tự do.
- <i>Bố cơc</i>: 3 PhÇn


+ P1: (6 câu thơ đầu) Cơ sở của tình Đ/c
+ P2 (11 câu thơ tiếp): Những biểu hiện của
tình Đ/c, đồng đội.


P3: (Cịn lại) Vẽ đẹp của ngời lính


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt:</b></i>


Tù sù khÕt hợp với miêu tả+ biểu cảm


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1.Ci ngun hỡnh thành nên tình đồng chí</b></i>


- Q hơng của họ là những vùng đất cằn
cỗi khó làm ăn => những làng quê nghèo
khó


- Xuất thân từ mọi miền quê nghèo (Nớc
mặn, đồng chua, đất cày lên sỏi đá)


- NT: Sư dơng tõ ng÷ mộc mạc, giản di, nh


lời ăn tiếng nói hàng ngày.


- Quen nhau: Vì họ có chung chí hớng
chiến đấu chống giặc ngoại xâm


“Súng bên súng, đầu sát bên đầu
Đêm rét chung chăn thành đôi tri k


<i>- Vì điều kiện lúc này rất khó khăn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Vậy Những ngời lính này họ có
những nét tơng đồng gì ?


? Vậy theo em cơ sở nào tạo nên
tình đồng chí sâu sắc ở họ đến nh
vậy?


<i>- Hai tiếng "Đ/c" thật mới mẽ và</i>
<i>thiêng liêng họ xng hô với nhau nh</i>
<i>vậy đã tạo nên cảm xúc đặc biệt</i>
<i>cho nhà thơ. Hai từ Đ/c đứng riêng</i>
<i>biệt 1 dịng là sự lí giải tồn bộ lí</i>
<i>do mà những ngời lính đến với</i>
<i>nhau, thơng yêu nhau. Đây cũng là</i>
<i>sự phát hiện của nhà thơ về tình</i>
<i>đồng chí đồng đội trong cuộc kháng</i>
<i>chiến đầy gian nan?</i>


? Khi vào lính họ đã để lại sau lng
những gì?



? Những ngời lính họ có hiểu đợc
hồn cảnh đó của nhau khơng?
? Trong cái hiểu ấy đã thấm đợm
một tâm trạng nh thế nào?


? Tõ "MỈc kệ" diẽn tả điều gì về
những ngời lính ?


? Cuc sống cuả ngời lính trớc khi
đi chiến đấu nh thế nào?


? Vào bộ đội cuộc sống của họ ra
sao?


? Hình ảnh nào cho em biết đợc
điều đó?


? Chính những điều đó cho ta hiểu
đợc gì về cuộc K/c chống Pháp?
? Trớc những khó khăn nh vậy
những ngời lính có chùn bớc
khơng?


? Yếu tố nào đã tạo nên cho họ sức
mạnh nh vậy?


? Hình ảnh thơ đợc tác giả sử dụng
ở đây là gì?



? Quan sát bức tranh và Ba câu thơ
cí bài em hình dung đợc gì về


- Họ là những ngời nơng dân nghèo, đều có
chí hớng chiến đấu để bảo vệ tổ quốc, cùng
chia sẻ khó khăn thiếu thốn cho nhau


=> Xây dựng từ tình cảm của giai cấp cần
lao, từ ý chí chiến đấu bảo vệ tổ quốc


<i><b>2. Những biểu hịên của tình đồng chí</b></i>


- Khi vào lính họ đã để lại sau lng: mái
tranh nghèo, giếng nớc, gốc đa, thửa rộng
và cả những ngời thân yờu.


- Họ rất hiểu nhau


- Tâm trạng: Thơng cảm và cảm thông sâu
sắc


- Ngi lớnh li mi iu dang dở ở quê để
quyết tâm đi đánh giặc


- Cuộc sống: Nghèo khổ vất vả
- Cuộc sống càng khó khăn hơn


(áo rách, quần vá, chân không giày, chịu
những trận sốt rét rừng ghê gớm)



- õy là cuộc kháng chiến đầy gian khổ
- Những ngời lính đã vợt qua để chiến đấu
và chiến thắng


=> Tình đồng chí đồng đội.


“Th¬ng nhau tay nắm lấy bàn tay ngẹn
ngào không nói.


- H/nh th chõn thc đợc lấy từ cuộc K/c
đợc nhà thơ trải nghiệm qua đời lính. Lời
thơ mộc mạc, dân dã, bình dị.


<i><b>3. Vẽ đẹp của ng</b><b> ời lính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

hình ảnh của ngời lính? Hãy tả lại
quang cảnh đó?


? Cảm nhận của em về bức tranh đó
nh thế nào?


<i>- Câu thơ cuối H/ảnh bất ngờ thúi</i>
<i>vị cô đọng hàm xúc vẽ đẹp đầy lãng</i>
<i>mạn và sáng tạo cuả nhà thơ cảnh</i>
<i>vừa chân thực vừa lãng nạm. H/ảnh</i>
<i>"đầu súng trăng treo"mang ý nghĩa</i>
<i>biểu tợng đã đợc gợi ra bởi những</i>
<i>liên tởng phong phú. Súng và trăng</i>
<i>là gần và xa, thực tại và mơ mộng,</i>
<i>chất chiến đấu và chất trữ tình,</i>


<i>chiến sĩ và thi sĩ ...Đó là các mặt bổ</i>
<i>sung cho nhau hài hòa với nhau</i>
<i>của cuộc đoi ngời lính cỏch mng.</i>


<b>Hot ng 3: (3 Phỳt)</b>


? Qua bài thơ tác giả muốn nói lên
điều gì?


? Ngh thut cú gỡ c sắc?


<i><b>* Ghi nhớ: Hs đọc SGK</b></i>


<i>những ngời lính đứng bên nhau phục kích</i>
<i>chờ giặc, trong một đêm trăng sáng, mũi</i>
<i>súng chỉ lên trời trông nh trăng đang treo lơ</i>
<i>lững trên đầu súng . </i>


- Một bức tranh đẹp với ánh trăng và tình
ngời nồng ấm khiến những ngời lính dờng
nh quên đi cái lạnh lẽo của rừng hoang để
sẳn sàng CĐ.


- Hình ảnh ngời lính đấu tranh để bảo vệ
hịa bình


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


- Ca ngợi tình Đ/c, Đ.đội cuả những lính
thời trong cuộc KC chống Pháp



- Chi tiết thơ chân thực H/ảnh gợi cảm và cô
đúc giàu ý nghĩa biểu trng.


<b>Hoạt động 4: (2 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà: H</b>


1- Đọc thuộc lòng bài thơ 2- Cảm nhận cảu em về anh bộ đội thời kì chống
Pháp .3- Soạn bài: "Bài thơ về tiểu đội xe không kớnh".


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngy son: 16 - 10 - 2010</b></i>
<b>Tit 47</b>:<b> </b>

<b>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b>



<i><b>(Phạm Tiến Duật)</b></i>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Cảm nhận đợc nét độc đáo của H/tợng "Những chiếc xe khơng kính" cùng
H/ảnh những ngời l xe Trờng Sơn, hiên ngang, dũng cảm trong bài thơ.


- Thấy đựoc những nét riêng của giọng điệu ngôn ngữ bài thơ.
- Rèn luyện kỉ năng phân tích H/ảnh ngơn ngữ thơ


<b>B : Chn bị</b>:


1- G/v : Tranh ảnh về N/thơ Phạm Tiến Duật, bảng phụ.


2- H/s : Đọc bài thơ, tìm hiểu ND Tg, ở nhà


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


- Em hãy nêu ND cội nguồn H/thành tình Đ/c, Đ/đội của những ngời lính vệ
quốc qua bài thơ "Đ/c" của Chính Hữu.


- Bìa thơ Đ.c đã để lại cho em bài học gì về cách sử dụng từ ngữ, H/ảnh chi tiết
thơ?


<i><b>2- Giới thiệu bài mới:</b></i> Trong cuộc K/chiến chống Mỹ thế hệ trẻ VN đã có
những c/hiến, những hy sinh cho sự nghiệp thống nhất đất nớc. Họ là những n/lính,
những C/trai, những cơ gái tuổi trịn đôi mơi "xẽ dọc Trờng Sơn đi cứu nớc" 1 trong
những số họ là những ngời lính lái xe. PhạmTiến Duật đã vết những lời thơ thể hiện
vẽ đẹp Cn A/hùng ở họ.


<i><b>3</b></i>. Néi dung bµi míi


<b>Hoạt động 1</b>:<i><b> (10 Phút)</b></i>


? H·y giíi thiƯu vµi nét về tác
giả, tác phẩm?


- Gv c 1 bài.



? Bài thơ đợc viết theo thể loại
gì?


? Bài thơ đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


? Bài thơ đợc viết theo phơng
thức biu t no?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Giới thiệu về tác giả, tác phẩm</b></i>


- Tỏc gi. Phm Tin Dut (1941) quờ ở huyên
Thanh Ba tỉnh Phú Thọ - Tốt nghiệp ĐHSP năm
1964- gia nhập Q.đội . hoạt đông trên tuyến
đ-ờng Trđ-ờng Sơn thuộc thế hệ nhà thơ tr thi
chng M


- Thơ Phạm Tiến Duật tập trung Thể hiện Hình
ảnh thế hệ trẻ trong cuộc K.c chống mĩ qua
h/t-ợng ngời lính và những cô gái TN xung
phong-Thơ ông giọng điệu sôi nỗi trẻ trung, hồn nhiên
tinh nghịch và sâu sắc .


- Bài thơ vè tiểu đội .. nằm trong chùm thơ của
PTD đợc gải nhất cuộc thi thơ bỏo V.ngh
1969-1970.



<i><b>2. Đọc giải thich từ khó</b></i>


- Đọc:


Giọng vui tơi, khoẻ khoắn, ngang tàng, dứt
khoát, chú ý nhịp thơ.


- Gii thớch t khú : gọi Hs đọc 1 số từ khó


<i><b>3- ThĨ thơ và bố cục</b></i>


- thể thơ tự do câu dài nh văn xuôi.
- Bố cục Chia làm 3 phần:


P1: Từ đầu khô mau thôi (Cảm giác của
ng-ời lính trên xe không kính)


P2: Tip Tri xanh thờm (Tỡnh đồng đội của
ngời lính lái xe)


P3: Cịn lại (Quyết tâm chiến đấu của ngời
lính)


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động 2: (25 Phút)</b>


? Nguyên nhân nào khiến cho
những chiếc xe không kính?
? Việc đó nói lên đợc vấn đề gì?


? Thái độ của những ngời lính
này nh thế nào?


? Khơng có kính ngời lính lái xe
gặp phải những khó khăn gì?
? Thái độ của họ nh thế nào?
Tr-ớc những khú khn ú?


? Nghệ thuật sử dụng trong đoạn
thơ trên là gì?


? Khú khn là vậy song ngời
lính lại cho rằng đó là tiện hãy
chỉ ra điều đó?


? Qua đó thể hiện điều gì?


? Cã ph¶i chØ cã 1 chiÕc xe
kh«ng kÝnh không?


? Điểm chung ở những ngời lính
này là gì?


? Những cái bắt tay qua cửa kính
vỡ cho ta hiểu gì vỊ t©m hån
ng-êi lÝnh?


? Cc sèng cđa ngêi lÝnh nµy
nh thÕ nµo?



? Yếu tố nào tạo nên sức mạnh
cho ngời lính chiến u v chin
thng?


? Khổ thơ cuối cho ta hiểu thêm
gì vỊ nh÷ng chiÕc xe cđa c¸c
anh?


? Em đánh giá nh thế nào về
những chiếc xe này?


? Vậy tại sao xe vẫn chạy đợc?
? Từ đó cho thấy tác giả muốn
nói lên điều gì?


<b>II. Ph©n tÝch:</b>


<i><b>1- Cảm giác của ng</b><b> êi lÝnh trªn xe kh«ng</b></i>
<i><b>kÝnh:</b></i>


- Xe kh«ng kÝnh: do bom giËt, bom rung
=> Sù ¸c liƯt cđa cc chiÕn tranh


- Kính vỡ ngời lính phải đối mặt với cái chết
- Thái độ: Bình tĩnh đờng hồng, chấp nhận khó
khăn.


- Khã khăn: bị gió lùa, bị vật thể trong không
gian đập vào, bị ma bụi...



- Thỏi : Xem thờng, bất cần (ừ thì, khơng
cần)


- Nghệ thuật: Ngôn ngữ đời thờng mang hơi
h-ớng ngang tng bt cn


- Không có kính ngời lính cảm thấy:


+ Hòa hợp với thiªn nhiªn, víi thế giới bên
ngoài


+ Xoa dịu những vất vả khó khăn


=> Thể hiện tính lạc quan hồn nhiên của những
ngời lính trẻ


<i><b>2. Tỡnh ng i ca ng</b><b> ời lính lái xe</b></i>


- Có nhiều chiếc xe khơng kính (tiểu đội)


- Điểm chung: + Những ngời lính lái xe cựng
lm nhim v chin u


+ Cùng chịu gian nguy
+ Đoàn kết thơng yêu nhau


- Tâm hồn: Cởi mở, thân thiện, v« t.


- Cuộc sống thiếu thốn nhng đồn kết thân ái
=> Tình đồng chí đồng đội đã tạo nên sức


mạnh giúp ngời lính vợt lên gian lao để chiến
đấu và chiến thắng.


<i><b>3. Quyết tâm của ng</b><b> ời lính lái xe.</b></i>


- Nhng chic xe của các anh khơng chỉ khơng
có kính mà cịn khơng có đèn khơng có mui xe.
Cái có ở đây l cú xc.


- Hỏng nặng.


- Vì bộ nảo của xe, linh hồn của xe bây giờ
không phải là máy móc mà là trái tim của ngời
chiến sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hot động 3: (3 Phút)</b>


ngời lính thì khơng có một khó khăn tổn thất
nào ngăn chặn đợc


<b>III. Tỉng KÕt:</b>
<i><b>*Ghi nhí (SGK)</b></i>


<b> Hoạt động 4: (2 Phút)</b> <b>IV.Luỵên Tập: Đọc diẽn cảm bài thơ.</b>
<b>Hoạt động5: (2 Phút)</b> <b> ng dn v nh:H</b>


- Đọc thuộc lòng bài th¬.


- Ơn tập lại 1 số Tp Trung đại - tiết sau làm bài K.tra.



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 17 - 10 - 2010</b></i>


<b>Tit 48</b>:

<b>Kim tra về truyện trung đại</b>



<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại VN những loại chủ yếu,
giá trị ND và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu.


- Qua bài Kiểm tra, đánh gía đợc trình độ của mình về các mặt K.thức về năng
lực diễn đạt.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chuẩn bị đề bài, đáp án, đề in sẳn trắc nghiệm kiến thức .
2- Hs: ôn tập nh , C.b kim tra


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>



<i><b>I. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh(1 Phót). </b></i>
<i><b>2. Néi dung bµi míi(44Phót)</b></i>


<b> Hoạt động 1: (2 Phút)</b> <b>Giáo viên phát đề cho học sinh</b>
<b>* Đề bài:</b>


Ma trËn


<i><b>TT</b></i> <i><b> Mức độ</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>


<i><b>sè</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b>


Chuyện ngời
con gái Nam
Xơng


<b>C1</b>


<b>3</b>


<b>C2</b>
<b>C3</b>



<b>2</b> Hoàng Lê nhất


thống chí


<b>C4</b>


<b>2</b>


<b>C5</b>


<b>3</b> Truyện Kiều <b>C7</b> <b>C6</b> <b>3</b>


<b>C1</b>


<b>4</b> Tuyện Lục


Vân Tiên <b>C8</b> <b>1</b>


<b>5</b>


Chuyện ngời
con gái Nam
Xơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tổng số câu
Tổng sè ®iĨm


<i><b>2</b></i>
<i><b>(1®iĨm</b></i>



<i><b>)</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>(2,5®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>(2®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>(0,5 ®)</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>(4®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>(10®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)</b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là
đúng


<i>Câu 1</i>: <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng đợcviết vào thế kỉ nào ?</i>



A. ThÕ kØ XIV C. ThÕ kØ XVI


B. ThÕ kØ XV D. ThÕ kØ XVII


<i>Câu 2</i> : <i>Nhận định nào nói đúng và đầy đủ ý nghĩa của chi tiết Vũ Nơng gieo mình</i>
<i>xuống sơng tự vẫn ?</i>


A. Phản ánh chân thực cuộc sống đầy oan khuất và khổ đau của ngời phụ nữ trong
XHPK


B. Bầy tỏ niềm thơng cảm của tác giả trớc số phận mỏng manh và bi thảm của ngời
phụ nữ trong XHPK


C. T cỏo xã hội phụ quyền PK chà đạp lên quyền sống con ngời nhất là ngời phụ
nữ


D. Cả A,B,C đều đúng


<i>Câu 3</i> : <i>ý nào nói đúng nhất giá trị nghệ thuật của những chi tiết thần kì ở cuối tác</i>
<i>phẩm ?</i>


A. Tạo nên kết thúc có hậu cho tác phẩm C. Thể hiện tính bi kịch của tác phẩm
B. Làm hoàn chỉnh thêm vẽ đẹp của Vũ Nng D. C A,B,C u ỳng


<i>Câu 4</i>: <i>Tên tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí có nghĩa là gì?</i>


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc B. Ghi chép việc vua Lê thống nhất ĐN
C. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê


<i>Câu 5:</i> <i>ý nào nói đúng nhất nội dung của hồi thứ 14 (Trích Hồng Lê nhất thống</i>


<i>chí)?</i>


A. Ca ngợi ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ
B. Nói lên sự thảm bại của quân tớng nhà Thanh
C. Nói lên số phận bi đát của vua tôi nhà Lê
D. Tất cả phơng án trên đều đúng


<i>Câu 6:</i> <i>Theo em vì sao tác giả lại miêu tả vẽ đẹp của Thúy Vân trớc, Thúy Kiều</i>
<i>sau?</i>


A. Vì Thúy Vân khơng phải là nhân vật chính
B. Vì Thúy Vân đẹp hơn Thúy Kiều


C. Vì tác giả muốn làm nổi bật lên vẽ đẹp của Thúy Kiều
D. Vì tác giả muốn đề cao Thúy Vân


<i>Câu 7: Câu thơ Kiều càng sắc sảo mặn mà nói về vẽ đẹp nào của Thúy Kiều?</i>“ ”
A. Nụ cời và ging núi C. Trớ tu v tõm hn


B. Khuôn mặt và hàm răng D. Làn da và mái tóc


<i>Câu 8 Em có nhận xét gì về cuộc sống của ông ng trong đoạn trích Lục Vân Tiên</i>
<i>gặp nạn?</i>


A. Đó là cuộc sống nhiều khó khăn, nghèo khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Phần II. Tự luận (6 điểm)</b>


<i>Câu1</i>: Những yếu tố cơ bản nào tạo nên tài năng nghệ thuật của Nguyễn Du?



<i>Câu 2</i>: Hãy tóm tắt Truyện ngời con gái Nam Xơng (Khoảng 15 đến 20 dòng)


<b> Hoạt động 2 : (36 Phút)</b> <b>GV theo dõi HS làm bài</b>
<b>Hoạt động 3: (2 Phút</b> <b>GV thu bài về nhà chấm</b>
<b>Hoạt động 4(2 Phút</b> <b>- H ớng dẫn về nhà:</b>


- GV: NhËn xÐt giê KiĨm tra


- Hs vỊ nhµ soạn bài và ôn tập tiết sau học.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i>* Đáp án:</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C D D B D C C B


<i><b>Phần 2: phÇn tù luËn: </b></i>


<b>Câu1:</b> - Sinh ra trong một gia đình có truyền thống văn chơng nghệ thuật


- Kh«ng chỉ là ngời có tài năng thiên bẩm, Nguyễn Du có vốn văn hoá dồi dào
và ông là ngời am hiểu văn hoá dân tộc và văn hoá Trung Quốc


- Sống trong thời đại đầy bão táp, Nguyễn Du trãi nhiều gió bụi và trong


những năm tháng ấy, ơng đã tích luỹ đợc vốn sống phong phú, thấu hiẻu nỗi đau
đớn, bất hạnh của nhân dân, chia sẻ với họ bằng tấm lòng nhân o bao la ca mỡnh


<b>Câu 2:</b> Tóm tắt ngắn gọn:


Tha ấy triều đình băt lính đi đánh giặc Chiêm chàng Trơng Sinh phải đầu
quân đi lính để lại mẹ già và ngơì vợ trẻ là Vũ Thị Thiết. Vì thơng nhớ con mẹ Trơng
Sinh bị ốm chết, VN lo ma chay chu tất nh cha mẹ đẻ của mình. Giặc tan Trơng Sinh
trở về mẹ già đã mất nghe lời con trẻ, chàng nghi cho vợ mình ở nhà khơng chung
thuỷ với mình . VN khơng thanh minh đợc cho bản thân đã gieo mình xuống sơng tự
vận. 1 đêm Trơng Sinh cùng con ngồi dới ngọn đèn đứa con chỉ cái bóng trên tờng
chàng hiểu vợ mình bị oan. ít lâu sau Phan Lang ngời cùng làng với Vũ Nơng do cứu
mạng rùa thần Linh Phi nên khi chạy nạn chết đuối đợc Linh Phi cứu giúp. Phan
lang gặp lại Vũ nơng trong động rùa. Hai ngời nhận ra nhau. Phan Lang đợc trở về
nhân gian, Vũ Nơng gủi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn đến Trơng Sinh. Trơng Sinh
nghe Phan lang kể lại liền lập đàn giải oan trên bến Hoàng Giang. Vũ nơng trở về,
ngồi trên chiếc kiu hoa gia dũng, lỳc n lỳc hin.


<i><b>Ngày soạn: 19 - 10 - 2010</b></i>


<b>TiÕt 49: </b>

<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>



<b> (Tiếp theo)</b>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6
đến lớp 9 (Sự phát triển của từ vựng, từ hán việt, thuật ngữ và biệt ngữ XH và các
hình thức trau dồi vốn từ ).


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng các từ vựng trong nãi viÕt.



<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chuẩn bị kiến thức từ lớp 6 đén lớp 9 - bảng phụ về kiến thức đã học.
2- H/s : soạn bài ở nhà, ôn tập kiến thức SGK yêu cầu.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cị. (3 Phót)</b></i>


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ trêng tõ vùng? Cho vÝ dơ?
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


ở tiết trớc chúng ta đã có 2 bài tổng kết từ vựng các em đã ôn tập đợc 1 số
kiểu từ nhất định; bài học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập để vận dụng tốt hơn
về kiến thức từ vựng nh : Từ mợn, từ hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ XH..


<i><b>3 Néi dung bµi míi (38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1: (8 Phút)</b> <b>I. Sự phát triển của từ vựng: </b>
<i><b>1- Điền vào ô trống theo sơ đồ: </b></i>


Gv treo b¶ng phô- gäi Hs lên bảng điền các ô trống.
Các cách phát triển từ vựng



Phát triển nghĩa
của từ ngữ


Phát triển số lợng
từ ngữ


Thêm nghĩa Chuyển nghĩa Tạo từ mới Vay mỵn


? Nh vậy Sự phát triển của từ vựng
Tiếng Việt đợc thể hiện dới mấy
hình thức? đó là những hình thức
nào?


? LÊy c¸c vÝ dơ minh ho¹?


- Hs tìm dẫn chững minh hoạ chọn
những cách phát triển từ vựng đã
đợc nêu trong sơ đồ


<i><b>2. Phân tích s :</b></i>


- 2 hình thức


+ Phát triển nghĩa của từ


*Thêm nghĩa mới (từ một nghĩa cũ để tạo một
nghĩa mới)


VD: Kinh tÕ- nghÜa cũ là (ĐT) Trị nớc giúp




Kinh tế- nghĩa mới là (DT) – chỉ tất cả
các tổ chức công việc thuộc đời sống vật
chất-* Chuyển nghĩa: (phơng thức ẩn dụ và phng
thc hoỏn d)


VD1: - Ôi sáng hôm nay <b>xuân</b> bèn mèt! =>
Mïa xu©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Theo em có thể có ngôn ngữ mà
từ vựng chØ ph¸t triĨn theo c¸ch
ph¸t triĨn sè lợng từ ngữ hay
không? vì sao?


<b>Hot ng 2: (7 Phỳt)</b>


? Nh thế nào là từ mợn?


- Hs c bi tp 2:


? Theo em nhận định nào là nhận
định đúng?


? Vì sao các em không chọn lựa
các nhận định a,b,d?


? Theo c¶m nhËn cđa em thì
những từ mợn: Xăm, lốp, ga,
xăng, phanh, có gì khác so với


những tõ mỵn: axit, radio,
vitamin?


<b>Hoạt động 3: (7Phút)</b>


? Nh thÕ nµo lµ tõ H¸n ViƯt?


(Èn dơ)


VD2: - Tơi đau <b>chân</b> q. => Bộ phận cơ thể
- Anh ấy đã có một <b>chân</b> trong đội bóng
=> Cả con ngi anh ta (Hoỏn d)


+ Phát triển số lợng các từ ngữ (Cấu tạo thêm
từ ngữ mới và mợn tõ tiÕng níc ngoµi)


- VD1- Rừng: rừng phịng hộ- rừng tái sinh .
- Sách: sách đỏ


- VD2: Hy sinh, phụ nữ, Gác ba ga….(mợn)
- Khơng có ngơn ngữ nào mà từ vựng chỉ phát
triển về số lợng. Nếu không có sự phát triển về
nghĩa cuả từ thì thì mỗi từ chỉ có một nghĩa
vậy để diển đạt hết ý trong giao tiếp thì số
l-ợng từ sẽ phải tăng lên gấp bội và điều đó
khơng thể xẩy ra với tất cả các ngôn ngữ của
nhân loại, và nh vậy khi sử dụng từ sẽ cứng
nhắc thiếu sinh động và tế nhị.


<b>II. Tõ m ỵn :</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm:</b></i>


- Là những từ đợc nhập từ nớc ngoài vào đợc
cải tạo cho phù hợp với tiếng ta về ngữ âm và
ngữ pháp.


<i><b>2. Bµi tËp:</b></i>


<i>a. Chọn nhận định đúng</i>


- Nhận định C: Tiếng viêt vay mợn những từ
ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ng yờu
cu giao tip cu ngi vit.


<i>- Vì: a. Không có ngôn ngữ nào trên thế giới</i>
<i>lại không vay mợn từ ngữ của nớc khác</i>


<i>b. Việc vay mợn từ là xuất phát từ nhu cầu</i>
<i>giao tiÕp.</i>


<i>d. Nhu cÇu giao tiÕp cđa ngêi ViƯt cịng nh tất</i>
<i>cả các dân tộc khác trên thế giới phát triển</i>
<i>không ngừng</i>


<i>b. So sánh các từ m ợn </i>


- Những từ Xăm, lốp, ga, xăng, phanh là
những từ vay mợn đã đợc Việt hố hồn
tồn.=> đợc sử dụng nh từ thuần Việt



- Những từ axit, radio, vitamin những từ cha
đợc Việt hoá (ngoại lai)


<b>III. Tõ Hán Việt:</b>
<i><b>1- Khái niệm: </b></i>


- Là từ mợn tiếng Hán phát âm theo cách Ngời
Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? T Hỏn Việt có mấy loại đó là
những loại nào?


- HS đọc khái niệm trong SGK
? Trong các quan niệm trên quan
niệm nào là quan niệm đúng?
? Tại sao không phải là quan niệm
a hay c, hay d?


<b>Hoạt động 4(8 Phút)</b>


? H·y so sánh sự khác nhau giữa
thuật ngữ, và biệt ngữ x· héi?


? Thuật ngữ có vai trị nh thế nào
trong đời sống hiện nay?


? H·y liƯt kª 1 sè từ ngữ là biệt
ngữ xà hội?


<b>Hot ng 5: (8 Phỳt)</b>



? Trau dồi vốn từ nhằm mục đích
gì? Có mấy hình thức trau dồi vốn
từ?


+ Ghép đẳng lập: Giang sơn, sơn hà.
+ Ghép chính phụ: Ng ơng, thiên thu


<i><b>2. Bµi tËp:</b></i>


- Hs chän : quan niƯm (B)


<i>- Vì: a. Tiếng Việt có 1 khối lợng lớn từ gốc</i>
<i>Hán (60%) một phần đã đợc Việt hố</i>


<i>c. Tuy có nguồn gốc từ ngôn ngữ khác nhng</i>
<i>Tiếng Việt nhng từ Hán Việt đã trở thành một</i>
<i>bộ phận quan trọng của Tiếng Việt</i>


<i>d. ViÖc dïng tõ H¸n ViƯt trong nhiều trờng</i>
<i>hợp là rất cần thiết. Tuy nhiên không nên lạm</i>
<i>dụng nó VD Tôi đi Hà Nội bằng phi cơ hoặc</i>
<i>tôi đang ra phi trờng => ra sân bay</i>


<b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội:</b>
<i><b>1- Khái niệm:</b></i>


- Thuật ngữ : là những từ ngữ biểu đạt khái
niệm thuộc mơn khoa học, kỉ thuật - nó đợc
dùng trong VB khoa học -kỉ thuật - có đặc tính


chính xác, tính hệ thống và tính Quốc tế .
- Biệt ngữ XH: là từ ngữ chỉ đợc dùng trong 1
tầng lớp XH nht nh.


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


<i>a. Vai trò của thuật ngữ</i>


- Ngày nay KH công nghệ PT tác đông trực
tiếp đến đời sống con ngời. Nhu cầu nhận thức
giao tiếp về khoa học kỉ thuật, công nghệ tăng
lên - thật ngữ mới xuất hiện ngày càng nhiều,
đóng vai trị quan trong trong /s hin nay.


<i>b. Liệt kê một số thuật ngữ</i>


VD: Ngỗng = 2 điểm Mợ = mẹ


<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


<i><b>1- Các hình thøc trau dåi vèn tõ?</b></i>


- Trau dồi vốn từ rất quan trọng nhằm phục vụ
khả năng diễn đạt


- Cã 2 h×nh thøc trau dåi vèn tõ:


+ Hiểu đầy đủ chính xác nghĩa của từ và cách
dùng từ.



+ Häc tËp, rèn luyện thêm những từ mà mình
cha biết làm tăng vốn từ.


<i><b>2. Bài tập:</b></i>
<i>a. Giải nghĩa:</i>


- Bỏch khoa ton th : Từ điển bách khoa ghi
đầy đủ tri thức các ngành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

? Giải thích nghĩa của các từ: Bách
khoa toàn th, bảo hộ mậu dịch; dự
thảo; đại sứ qn; hậu duệ; khẩu
khí; mơi sinh?


? Hãy tìm và sửa lỗi sử dụng từ
trong những câu đã cho?


trong níc chèng l¹i sù c¹nh tranh của hàng
hoá bên ngoài trên thị trờng nớc mình.


- D tho: tho ra để đa thông qua (Động từ)
- Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức và
tồn diện của 1 nớc ở nớc ngoài do 1 đại sứ
đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.


- Hậu duệ: con cháu của ngời đã mất.


- KhÈu khÝ: khÝ ph¸ch cđa con ngêi to¸t ra qua
lêi nãi



- M«i sinh: M«i trêng sèng cđa sinh vËt


<i>b. Sưa lỗi dùng từ</i>


- Cõu a: t bộo b sa l béo bở.
- Câu b: đạm bạc -> tệ bạc.
- Câu c: tấp nập-> tới tấp.


<b>Hoạt động 6: (2 Phút)</b> <b> óng dẫn về nhà: H</b>


- Xem tríc bµi nghÞ luËn trong VB tù sù.


Yêu cầu: Hs đọc trớc ở nhà , đoạn văn, đoạn thơ.- Chỉ ra những yếu tố nghị luận
trong đoạn văn, đoạn thơ


<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 20 </b></i>–<i><b> 10 </b></i>–<i><b> 2010</b></i>
<b>TiÕt 50</b>:<b> </b>

<b>NGhÞ luận trong văn bản tự sự </b>



<b>A: Mc tiờu cn t: </b>


Giúp HS


- Hiểu thế nào là nghị luận trong VB tù sù , vai trß ý nghÜa trong VB tự sự .
- Nhận diện các yếu tố nghị luận trong VB tự sự và viết đoạn văn tự sự có sử
dụng các yếu tố nghị luận.



<b>B : Chuẩn bị :</b>


1- G/v: Tham khảo VB nghi luận lớp 8- bảng phụ.
2- H/s: Đọc và soạn bài ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? HÃy cho biết tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong văn bản tự sự?


<i><b>b. Giới thiệu bài mới(2 Phút)</b></i>
<i><b>c. Nội dung bài mới(38 Phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Đoạn trích tái hiện nội tâm
nhân vật nào?


? Nhân vật ông Giáo đang
suy nghĩ ®iỊu g×?


? Tính chất nghị luận đợc thể
hiện NTN ở đoạn văn đó?
(Nêu V.đề, P.triển V.đề, kết
thúc vấn đề).


? XÐt Hình thức đoạn văn


chứa những câu văn mang
tính chất nghị ln ë chỉ
nµo?


? Những đoạn văn N.luËn
xen vµo trong VB tù sù cã
T,dơng g×?


? Đoạn trích (b) - Kiều đã
lập luận NTN? - H.Th đã
L.luận NTN?


? Trớc lời kết tội đó H.Th đã
lập luận NTN? đề kêu ca xin
tha thứ? (H.Th lập luận với
mấy lun im)


<i><b>1- Đọc đoạn trích:</b></i>


- Đoạn trích tái hiện nội tâm nhân vật ông giáo
- Ông Gi¸o tù nãi víi chÝnh m×nh thuyÕt phơc
chÝnh m×nh tríc những hiện tợng phức t¹p cđa
cc sèng.


- Tính chất nghị luận đó là đa các luận điểm và lập
luận lơ gíc nh sau:


* Nêu vấn đề: Nếu ta khơng cố tìm … ln có cớ
để tàn nhẫn độc ác với họ.



* P.triển vấn đề: Vợ tôi không phải là ngời ác.. là
vì thị quá khổ . vì sao vậy?


+ Khi ngời ta đau chân .. cái chân đau (từ quy luËt
tù nhiªn)


+ Khi ngời ta khổ quá .. đền ai dc na (cựng quy
lut t nhiờn)


+ Vì cái bản tính tèt cña ngêi ta .. Ých kØ che lÊp
mÊt .


* Kết thúc V.đề: Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ
khơng nỡ dận.


- Câu văn mang tính chất nghị luận = các cặp Q.hệ
từ: nếu - thì; khi - thì và những cặp từ khẳng định
hoặc phủ định: Ta chỉ thấy tồn những cớ; khơng
bao giờ-> ngắn gọn khúc chiết nh d.đạt những
chân lí.


- T.dụng M.tả thế giới nội tâm N.vât làm rõ T.cách
N.vật: ông Giáo là ngời có học thức, giàu lịng
th-ơng ngời, bao dung độ lợng luôn trăn trở suy nghĩ
về cách nhìn nhận con ngời và nhìn đời.


- Th KiỊu lµ quan toà buộc tội H.Th, H.Th là bị
cáo.


* Thuý Kiều: + Chµo mØa mai



+ Kết tội H.Th "Đàn bà dễ có mấy
tay, đời xa..mấy gan -> xa nay hiếm có ngời đàn
bà nào lại ghê gớm cay nghiệt nh mụ và càng cay
nghiệt-> càng oan trái - gặp điều không lành.
* H.Th: "mặc dù hồn lạc phách xiêu"nhng H.Th
đã lập luận khôn khéo với 4 luận điểm:


+ Tôi là đàn bà nên ghen tuông là chuyện T. tình
" Rằng tơi chút phận đàn bà.. ghen tuông thì
cũng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Lêi lÏ L.luËn cña H.Th
NTN?


? T/chất N.Luận đó có
T.dụng gì trong đoạn văn tự
sự?


? VËy theo em yÕu tè N.luËn
trong VB tù sù cã ý nghĩa
NTN?


- P.pháp nghị luận = cách
nào?


+ Tụi vi cụ cũng đều trong cảnh chồng chung
-"Gặp tình cảnh ấy chắc gì ai nhờng cho ai.." (kêu
gọi lịng thơng cảm)



Lòng riêng cha dễ ai chiều cho ai.


+ Dự tơi đã trót có tội với cơ đày đoạ cơ vì vậy giờ
đây chỉ biết trơng chờ vào sự k.dung độ lợng của
cô mà thôi (nhận tôị và tâng bốc Kiều) Trót
lịng…//cịn nh lũng b..


- Lập luận lô gích chặt chẽ.


- Tác dụng khắc hoạ tính cách của H.Th - khôn
ngoan giáo hoạt, T. minh > làm N.đọc T.thú
-Nhằm thuyết phục ngời đọc ngời nghe


- HS nhận xét: để ngời đọc, ngời nghe suy nghĩ
về1 V.đề nào đó.


- PP nêu ý kiến N.xét bằng những lời lẽ dẫn chứng
đợc d. đạt, bằng H.thức lập luận với những luận
điểm


<i><b>* Ghi nhớ: Hs đọc ghi nhớ SGK trang (138).</b></i>
<b>Hoạt động 2: (18Phút)</b> <b>II: Luyện tập: </b>


1- Hs trả lời câu hỏi: Lời văn trong đoạn trích Lão Hạc ở mục 1.1 là lịi độc thoại
của


nhân vật Ơng Giáo - Ơng Giáo đang thuyết phục chính mình, T,phục những V.đề
phức tạp nẫy sinh trong cuộc sống, đa ra 1 triết lí.


2- Hs tóm tắt ND lí lẽ lập luận của H.Th để làm sáng tỏ lời khen của nàng Kiều"


Khôn ngoan đến mực nói năng phải lời".Y.cầu Hs viết sau đó gọi Hs diễn đạt bằng
lời.


<b>Hoạt động 3(2 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà- H</b> :<b> </b>


1- Hs về nhà đọc bài " Đồn thuyền đánh cá


Yªu cầu: - Đọc Tp tìm hiểu chú thích về Tác giả, tác phẩm


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tuần 11</b>



<i><b>Ngày soạn: 22 - 10 - 2010</b></i>


<b>Tiết 51: </b>

<b>Đoàn thuyền đánh cá </b>



<i><b> (Huy Cận)</b></i>
<b>A:Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp HS


- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng
lao động của Tác gỉa đã tạo nên những H.ảnh đẹp, tráng lệ giàu màu sắc lãng mạn
trong bài thơ.


- Thấy đợc vẻ đẹp của ngời lao động đã đợc giải phóng, nhiệt tình lao động sản xuất
xây dựng đất nớc khi miền Bắc nớc ta xây dựng CNXH vào cuối những năm 50 của
TK XX


- Thấy đợc bút pháp lãng mạn xây dựng hình ảnh biểu hiện cảm xúc của bài thơ.
- Giáo dục ý thức lao động xd tổ quốc.



- Rèn luyện kĩ năng cảm thụ vả P.tích các yếu tố nghệ thuật (H.ảnh, ngôn ngữ, âm
điệu) vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ.


<b>B : ChuÈn bÞ </b>:


1- G/v : Đọc đoạn văn- bảng phụ ghi bài học.


2- H/s : Đọc và soạn bài ở nhà tìm hiẻu tác giả tác phẩm


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


? Đọc thuộc lịng “Bài thơ về Tiểu đội xe khơng Kính” và cho biết nội dung và nghệ
thuật của bài thơ đó?


<i>2. </i>


<i><b> Giíi thiƯu bµi míi</b><b> :</b><b> (2Phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ngày lại sáng" là 1 tập thơ mà trong đó nhà thơ gửi gắm nhiều tâm sự của mình về
cuộc sống mới sau CM tháng 8 .Bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" là 1 trong những bài
thơ hay, tiêu biểu cho tập thơ đó.



<i><b>3. Nội dung bài học (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(10 Phút)</b>


? H·y giíi thiƯu vµi nÐt về tác giả
Huy Cận?


? Nờu xut x ca bi th " on
thuyn ỏnh cỏ"?


? Em biết gì về tập thơ này?


? Gi 2 HS c vn bn?


? Em hÃy nêu bố cục của bài thơ?


<b>Hot ng 2 (25 Phỳt)</b>


? Không gian và thời gian đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?


? Bằng cách nào nhà thơ đã tạo ra
hình ảnh đó


? Cảnh màn đêm đợc tác giả miêu


<b>I. T×m hiểu chung</b>


<i><b>1. Giới thiệu vài nét về tác giả tác phÈm:</b></i>


<i>* Tác giả: </i>Tên đầy đủ là Cù Huy Cận


(1919-2005) V Quang- H Tnh


Ông là Cây đai thơ cđa nỊn thi ca VN thÕ kØ
XX


<i>* Tác phẩm </i>Ra đời 10- 1958 Trong cuộc đi
thâm nhập thực tế dài ngày ở vùng mỏ Quảng
Ninh


- Trích trong tập "Trời mỗi ngày lại sáng


<i> + 56 bài thơ gồm 3 phần (Vùng mỏ, Trời mỗi</i>
<i>ngày lại sáng, Biển rộng sông dài)</i>


<i> +10 bài sáng tác trong kháng chiến </i>
<i> + 46 bài sáng tác 1958</i>


<i> Tỏc phẩm nói về sự đổi thay của 1 dân tộc, 1</i>
<i>thời đại và một niềm tự hào của t/g về đất nớc.</i>
<i><b>2. Đọc - tìm hiểu chú thích</b><b> </b><b> </b></i>


<i>1. Đọc:</i> Giọng đọc ngọt ngào, khí thế thể hiện
nhịp sống của những ngời ng dân đánh cá trên
biển


<i>2. Chú thích (SGK)</i>
<i><b>3. Bố cục bài thơ</b></i>


Gồm 3 phần:



+ Hai khổ thơ đầu: Cảnh đoàn thuyền ra khơi
và tâm trạng náo nức của con ngời.


+ Bn kh th tip theo- khổ 3,4,5,6 cảnh hoạt
động của đoàn thuyền đánh cá trên biển


+ Khổ cuối (Khổ 8) cảnh đoàn thuyền đánh cá
trở về trong buổi bình minh.


<i><b>4. Ph</b><b> ơng thc biu t: </b></i>


Biểu cảm + Miêu tả


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1- Cảnh đoàn thuyền ra khơi</b></i>


- Vo lỳc chiu t. Thiờn nhiên đã bắt đầu đi
vào nghỉ ngơi


- T¾t lưa, sËp cưa, cµi then


- Bằng trí tởng tợng và Liên tởng bất ngờ thú vị:
(Vũ trụ là ngôi nhà lớn, màn đêm là cánh cửa
khổng lồ những lợn sóng là then cài.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

tả độc đáo ở chỗ nào?


? Khi thiên nhiên đi vào nghỉ ngơi
thì con ngời ở đây nh thế nào?


? Tác giả đã dùng nghệ thuật gì?
? Nghệ thuật đó có tác dụng gì?
? Từ “lại ra khơi” cho em hiểu gì về
những ngời lao động ở õy?


? Em hiểu ntn về câu thơ:"Câu hát
căng buồm với giã kh¬i"?


? Qua câu thơ tg đã cho ta hiểu gì
về khí thế lao động của những con
ngời lao động?


? Ra khơi những ngời lao động họ
hát ntn?


? Trong câu hát tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì?


? Em nhận xét gì về trí tởng tợng
của tác giả?


? Câu thơ thể hiên sự mong ớc gì
của những ngời ng dân?


? Em hiểu câu thơ: Thuyền ta lái
gió...Lớt giữa mây cao... BiĨn
b»ng” nh thÕ nµo?


? Trong ko gian ấy con ngời lao
động hiện lên ntn?



? Khổ thơ thứ 4 biện pháp tu từ nổi
bật đó là biện pháp gì?


? Qua đó em hiểu thêm gì về biển
cả?


? Sang khổ thơ thứ 5 vẫn là ca ngợi
biển cả q hơng nhng lời ca ở đây
có gì đặc biệt?


? Em hãy phân tích hình ảnh ngời
lao động ở khổ thơ thứ 6 ?


( H/a ngời lao động . h/a cá ntn?)


- Khi thiên nhiên đi vào nghỉ ngơi thì con ngời
bắt tay vào lao động


- Nghệ thuật đối lập


- Tác dụng làm nổi bật t thế lao động của con
ngời trớc biển cả


-Từ "Lại"diễn tả sự lặp lại 1 công việc vào 1
thời điểm nhất định ú l ra khi ỏnh cỏ.


- Tiếng hát hoà cùng gió mạnh thổi cang buồm
đẩy con thuyền phăng phăng rẽ sãng.



=> Khí thế phơi phới vui tơi phấn khởi, náo nức
đi lên của ngời lao động xd đất nớc.


<i><b>2. Cảnh on thuyn ỏnh cỏ</b></i>


- Hát rằng cá bạc biển Đông lặng
Cá thu biển Đông nh đoàn thoi


- Liờn tng cỏ thu hình thoi nh những con thoi,
biển nh 1 tấm lụa đang đợc dệt. Cá đến dệt lới
của những ngời dõn chi.


- Trí tởng tợng phong phú lÃng mạn, thể hiện
tài năng sáng tạo của hồn thơ Huy Cận.


- H mong ớc đi biển gặp may mắn, ma thuận
gió hoà, biển lặng sóng êm gặp đợc những
luồng cá, đánh bắt đợc nhiều.


- Hình ảnh con thuyền lao đi giữ mênh mông
trời biển con thuyền ánh trăng hồ quyện vào
nhau gợi khơng gian khống đạt bao la và hùng
vĩ.


- Con ngời lao động đánh bắt cá trên biển thực
sự nh bớc vào trận đánh mới


- Liệt kê các loài cá với bút pháp lÃng mạn bay
bổng



- Biển cả thật phong phú và lộng lẫy, hùng vĩ,
sự giàu có của quê hơng biển


- Tg tip tục bài ca gọi cá với nhịp hát nhịp gõ
thuyền để đánh bắt cá. Tg ca ngợi biển rộng
mênh mơng vơ tận hào phóng đem cá cho con
ngời vơ t nh lịng mẹ. Sự ân tình của biển khơi
đối với con ngời.


- Khổ thơ thứ 6: Hình ảnh của ngời lao: động
khoẻ khoắn tự tin, làm chủ công việc hăng say
lao động bởi những mẻ lới trĩu nặng cá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? HÃy nêu h/a nổi bật của khổ thơ
cuối?


? Câu hát căng buồm đựoc lặp lại ở
khổ thơ nào? nó có ý nghĩa gì ?
? H/a đoàn thuyền trở v trong
khụng khớ ntn?


? Câu thơ " Mắt cá huy hoàng.." gợi
cho em suy nghĩ gì?


- Hc xong bài thơ em hiểu gì về
những con ngời lao động?


Qua bài thơ tg đã bồi đắp cho
chúng ta tình cảm gì?



<b>Hoạt động 3: (3 Phút)</b>


Gọi hs đọc phần ghi nhớ sgk.


tranh lộng lẫy rực rỡ của thành quả lao động.


<i><b>3. Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về trong</b></i>
<i><b>buổi bình minh</b></i>


- Nổi bật là câu hát và đoàn thuyền trở về.
- Lặp lại câu cuối khổ thơ 1- gợi sự tuần hoàn
đoàn thuyền ra khơi và đoàn thuyền trở về.
- Khơng khí đồn thuyền trở về: "chạy đua
cùng mặt trời" với khơng khí hết sức khẩn
tr-ơng sau 1 đêm lao động vất vả để chuẩn bị 1
ngày mới lại bắt đầu.


- Câu thơ gợi thành quả của vẻ đẹp lao
động-Là niềm vui của ngời lao động.


- Những con ngời lao động đánh cá trên biển
với khí thế say mê hào hứng khẩn trơng đầy
niềm vui và tự hào. Đó là vẻ đẹp của con ngời
lao động mới làm chủ đất nớc xây dựng CNXH
ở miền bắc nớc ta cuối những năm 50 của thế
kỉ XX.


- Yêu quí vẻ đẹp thiên nhiên và con ngời lao
động, niềm tin yêu vào cuộc sống mới



<b>III- Tæng kÕt : (SGK)</b>


<b>Hoạt động 4: (2 Phút)</b> <b>IV- Luyện tập: </b>Đọc diễn cảm bài thơ.
- Trong các khổ thơ đã học em thích khổ thơ nào? Vì Sao?


<b>Hoạt động 5:</b><i><b>(2 Phút)</b></i> <b> ng dn v nh:H</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ.


- Nờu suy nghĩ của em về h/a ngời lao động qua bài thơ vừa học.
- Soạn ở nhà bài: Tổng kết t vng.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 23 - 10 - 2010</b></i>
<b>Tiết 52, 53</b>:<b> </b>

<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>(Từ tợng thanh, tợng hình và một số phép tu từ từ vựng)</b>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Giúp Hs sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã
học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ tợng thanh và từ tợng hình, một số phứp tu từ, từ vựng : so
sánh ẩn dụ, nhân hoá, hốn dụ, nói q, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chi ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

1- G/v : xem lại các kiÕn thøc líp díi, sư dơng b¶ng phơ.
2- H/s : xem bài ôn tập trớc, các kiến thức của bài ở nhà .



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. KiĨm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


? Có mấy cách trau dồi vốn từ đó là những cách nào?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: </b><b>(2 Phót)</b></i>


ở những tiết học trớc chúng ta đã tổng kết từ vựng với rất nhiều kiểu từ nh từ
đơn, từ phức, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm, sự P.T của từ vựng, trau dồi vốn từ… bài
tổng kết hôm nay các em sẽ tiếp tục ôn lại 1 số K.thức từ vựng nh từ tợng thanh,
t-ợng hình, 1 số phép tu từ, từ vựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Hoạt động1(15Phút)</b>


? Nh thÕ nµo là từ tơng
thanh?


? Nh thế nào là từ tợng hình?
? 2 Loại từ này thờng đợc
dùng trong kiểu VB nào?


? Những tên loài vật là từ
t-ợng thanh:? Xác định từ
T.hình và g.trị sử dụng của


chúng trong đoạn trích?


<b>Hoạt động 2(40Phút)</b>


? Nh thÕ nào là so sánh? Cho
ví dụ?


? Nh thế nào lµ Èn dơ? Cho
vÝ dơ?


? Em hiĨu nh thÕ nµo là nhân
hóa?


? Hoán dụ là gì cho ví dụ?


? Nh thÕ nµo lµ điệp ngữ?
Cho ví dụ?


? Chơi chữ là gì cho vÝ dô
minh häa?


? Em hiểu nh thế nào là nhân
hóa? Cho ví dụ?


<b>I. Từ t ợng thanh, t ợng hình :</b>
<i><b>1- K.niệm: </b></i>


+ Từ tợng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự
nhiên và con ngời.



+ Từ tợng hình: là từ gợi tả H.ảnh dáng vẽ trạng
thía của sự vật.


- Thng c dùng trong văn M.tả, tự sự nó gợi ra
H.ảnh âm thanh cụ thể sinh động có gía trị biểu
cảm cao.


<i><b>2. Bài tập</b></i>


a. VD: Mèo, bò, tắc kè, chim cu.


b. Hs đọc đoạn trích và xác định từ tợng hình lốm
đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ -> những từ mô tả
đám mây 1 cách cụ thể và sống động.


<b>II. Mét sè phÐp tu tõ, tõ vùng:</b>


<i>1. So sánh: </i>là đối chiếu sự vật, sự viẹc này với sự
việc # có nét tơng đồng để làm tăng sức gợi hình,
gợi cm cho din t.


-VD trẻ em nh búp trên cành.


<i>2. </i>


<i> ẩ n dụ:</i> Là ten gọi sự vật H.tợng này bằng tên gọi
sự vật H.tợng khác có nét tơng đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.


VD:" Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng


Thấy 1 mặt trời trong lăng rát đỏ"


<i>3. Nhân hoá:</i> là goị hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật
.. bằng những từ ngữ vốn đợc dùng để tả ngời để
biểu tả đợc suy nghĩ và T. cảm của con ngi


VD : Trâu ơi ta bảo trâu này


<i>4. Hoán dụ :</i> Là ten gọi sự vật , H.tợng này bằng
tên sự vật hiện tợng # có Q.hệ gần gủi với nó nhằm
tăng sức gợi hình gợi cảm.


VD : Ngày Húê đổ máu


Chú Hà Nội vè ( Lợm- Tố H÷u)


<i>5. Điệp ngữ:</i> Là những từ đợc lặp lại có ý thức để
nhấn mạnh ý gây ấn tợng cho ngời đọc.


VD : Một bếp lữa chờn vờn sơng sớm
Một bếp lữa ấp ui nồng đợm.


<i>6. Chơi chữ:</i> là 1 biện pháp tu từ lợi dụng các đối
t-ợng về âm về nghĩa để tạo ra những hiện tt-ợng bất
ngờ.


Vd: Nhí nớc đau lòng con quốc quốc.
Thơng nhà mỏi miệng cái da da.


( Qua Đèo ngang bà huyện Thanh Quan)



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Nh thÕ nµo lµ Nãi giảm nói
tránh? Cho ví dụ?


nhấn mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.
Vd: Bàn tay ta làm nên tất cả


Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm.
( Bài ca vở đất - Hồng Trung Thơng)


<i>8. Nói giảm nói tránh:</i> là 1 B.pháp tu từ dùng cách
diễn đạt té nhị uyển chuyển tránh gây cảm giác
quá đau buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục thiếu
lịch sự.


Bác đã đi rồi sao Bác ơi


Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời


(Bác ơi -T.Hữu)


<i>* T</i>


<i> ơng phản</i>


<b>2- Vn dng K.thức đã học về 1 số phép tu từ từ vựng để P.tích nét nghệ thuật</b>
<b>độc đáo của những câu thơ sau: (28 Phút)</b>


- Gv gọi Hs đọc VD:



a) Phép ẩn du tu từ: từ hao, cánh-> dùng chỉ Thuý Kiều và cuộc đời của Kiều;
từ cây, từ lá : để chỉ G.đình của T.Kiêu và cuộc sống của họ (hai câu thơ ý nói T.Kiều
Q.định bán mình để cứu gia đình)


b) Phép so sánh tu từ: So sánh tiếng đàn của T.Kiều với tiếng Hạc, tiếng suối,
tiếng gió thoảng, tiếng trời đổ ma.


c) Phép n q: T.Liều có sắc đẹp đến mức " Hoa ghen, liễu hờn" T.Kiều Ko
chỉ đẹp mà cịn có tài" Sác đành, tài đành hoạ hai" cách nói quá của Tg gây ấn tợng
làm nỗi bật tài sắc ven tồn của T.Kiều.


d) PhÐp n qu¸: Cực tả sự xa cách giữa cảnh ngộ và thân phận của T.Kiều và
Thúc Sinh.


e) Phép chơi chữ: tài và tai.


3- Vận dụng K.thức đã học về 1 số phép tu từ, từ vựng để P.tích nét nghệ thuật độc
đố trong những câu (đoạn) sau:


a- Phép điệp ngữ: (còn) và dùng từ đa nghĩa (say sa) đợc hiểu chàng trai uống
nhiều rợu mà say, mà đợc hiểu chàng trai say đắm vì tình-> nhờ cách nói đó mà
chàng trai thể hiện đợc T.cảm của mình 1 cách mạnh mẽ kín ỏo.


b- Phép nói quá: Nói về sự lớn mạnh cảu Nghĩa quân Lam Sơn.


c- Phộp so sỏnh: M.t nột sinh động âm thanh của tiếng suối và cảnh rừng dới
đêm trăng.


d- Phép nhân hoá: nhân hoá ánh trăng, biến trăng nh 1 ngời bạn tri kỉ -> làm
cho TN trong bài thơ trở nên sống động hơn có hồn hơn, gắn bó của con đối với mẹ.


Bé là nguồn sống , niềm tin của mẹ vì ngày mai.


<b>Hoạt động 3: (2 Phút)</b> <b>- H ớng dẫn vè nhà:</b>


1- Tìm hiểu 1 số câu tục ngữ , ca dao thĨ hiƯn 1 sè phÐp tu tõ, tõ vùng, ẩn du, nói
quá, điệp ngữ, so sánh, nhân hoá.


2- Xem trớc ở nhà bài: "Tập làm thơ 8 chữ " -> TiÕt sau häc.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Ngµy so¹n: 25 - 10 - 2010 </b></i>


<b>TiÕt 54: </b>

<b>TËp làm thơ tám chữ</b>



<b>A: Mc tiờu cn t: </b>


Gióp HS


- Nắm đợc khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thể thơ 8 chữ.


- Qua hoạt động tập làm thơ 8 chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hững thú
trong học tập, rèn luyện thêm cảm tụ thơ ca.


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:


1- G/v : Nghiên cứu bài, đọc tài liệu tham khảo, bảng phụ.


2- H/s : đọc bài tìm hiểu trớc ở nhà : làm 8 câu thơ 8 chử về mùa thu.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Tìm 1 số câu tục ngữ , ca dao thĨ hiƯn 1 sè phÐp tu tõ, tõ vựng,: ẩn du, nói
quá, điệp ngữ, so sánh, nhân hoá?


2- Hãy chỉ ra biện pháp tu từ nào đợc thể hin qua hai cõu th sau:


áo nâu liền với áo xanh.


Nơng thơn cùng vơí thị thành đứng lên.
(Tố Hữu)
A. ẩn du C. So sánh


B. Hoán dụ E. Nhân hoá.


<i><b>b- Giới thiệu bài mới:</b><b> (2 Phút)</b></i>


lp 6 các em đã dsdợc tập làm thơ 4,5 chữ ; lớp 7 làm thơ lục bát; lớp 8 các
em đã tập làm thơ 7 chữ; ở lớp 9 ta tiếp tục làm thơ 8 chữ các em sẽ đ ợc sáng tạo
trong cách làm thơ và các em sẽ có năng lực tốt hơn trong việc cảm thụ thơ ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động 1(15 Phút)</b>


? Em hãy nhận xét số chữ trong


mỗi dòng ở các doạn thơ vừa đọc?
? Tìm những chữ có chức năng gieo
vần ở mỗi đoạn?


? Gv thể thơ 8 chữ thờng đợc gieo
vần ở dòng cuối thơ (gọi là vàn
chân) có thể gieo 2 câu thơ liền
nhau hoặc có thể gieo theo lối gián
cách.


? Em hãy chỉ ra cách ngắt nhịp ở
các thể thơ đó?


? Em h·y nhËn xÐt c¸ch ngắt nhịp ở
mỗi đoạn thơ trên?


? Qua các đoạn thơ vừa tìm hiểu em


<b>I. Nhận diện thể thơ 8 chữ:</b>


1- Đọc các đoạn thơ: gồm 3 đoạn.
- Mỗi dòng thơ u cú 8 ch.


- Đoạn thơ (a): gieo vần liên tiếp nhau, theo
từng cặp Tan-ngàn; mới-gội; bừng-rừng;
gắt-mật.


- Đoạn thơ (b) gieo vần liên tiếp : về-nhệ;
học-nhoc; bà-xa (vần chân theo từng cặp)



- on th (c) gieo vn chõn gián cách theo
từng cặp: ngát-hát; non-son; ng-dng; tiờn
nhiờn


- Đoạn thơ cách ngắt nhịp: 2/3/3; 3/2/3; 3/3/2;
4/2/2.


VD: -No õu/nhng ờm vàng /bên bờ suối
Ta say mồi/đứng uống/ánh trăng ta


Đâu những ngày/ma chuyển/ 4phơng ngàn Ta
lặng ngắm/ giang san ta/đổi mới. hoăc:


- MÑ cïng cha/công tác bân/Ko về
Cháu ở cùng bà/bà bảo/cháu nghe.


- Yờu biết mấy/những dịng sơng/ bát ngát
Giữa đồi bờ / dào dt/lỳa ngụ non


- Cách ngắt nhịp thể thơ 8 chữ rất đa dạng và
linh hoạt.


- Hs nhận xét rút ra bài học.
hiểu gì về thể thơ 8 chữ?


<b>Hot ng 2: (8 Phút)</b>


1- Điền vào chỗ trống cuối các
dòng thơ một trong các từ đã
cho-sao cho phù hợp?



2- Gọi Hs đọc đoạn trích trong bài
“Vội vàng" của Xuân Diệu?


? Điền vào chổ trống các dòng thơ
các từ phù hợp: cũng mất, đất trời,
tuần hoàn.


3- Đoạn thơ trong bài Tựu trờng của
Huy Cận bị chép sai ở câu số 3.
- Gọi Hs đọc-chỉ chổ sai sữa cho
đúng.


<b>Hoạt động 3: (15 Phút)</b>


1- Tìm từ thích hợp đúng thanh
đúng vần điền vào chổ trống trong
khổ thơ:


<i><b>* Ghi nhí. (SGK)</b></i>


<b>II. Lun tËp thĨ th¬ 8 ch÷:</b>


Hãy cắt đứt những dây đàn ca hát
Những sắt tàn vị nhạt của ngày qua
Nay đón lấy màu xanh hơng bát ngát
Của ngày mai muôn thuở với muôn hoa.
( Tố hữu-Tháp đổ)


- Hs điền 3 câu đầu:



+ M xuõn ht ngha l tụi cũng mất.
+ Nói làm chi rằng xn vẫn tuần hồn.
+ Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời


- Sai ở từ "rộn rã"-> âm tiết ở cuối câu phải
mang thanh bằng và phaỉ hiệp vần với chữ
"g-ơng" ở câu thơ trên để đoạn thơ để đoạn thơ
gieo vần liên tip.


- Sữa: Những chàng trai 15 tuổi vào trờng.


<b>III. Thực hành làm thơ 8 chữ:</b>


- Từ điền vào chổ trống dòng thứ 3 phải mang
thanh bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

2- Khổ thơ thiếu 1 câu, Hs làm
thêm câu cuối cho đúng, vẫn hợp
với ND, cảm xúc cảu 3 câu trớc?
- Gv câu thơ phải có 8 chữ và chữ
cuối phải có khn âm (ơng) hoc
(a) mang thanh bng.


3- Hs làm 1 đoạn thơ (hoặc 1 bài)
theo thể 8 chữ ND vần nhịp tự chọn
(làm theo nhãm ë nhµ)


-u cầu: Mỗi nhón cử Đ.diện lên
đọc



- Gv gọi Hs bình trực tiếp bài thơ
- Gv nhận xét đánh giá.


có khn âm (a) để hiệp vàn với chữ "xa" cuối
dòng thứ 2 mang thanh bằng.


Hoa lựu nở đầy 1 vờn đỏ nắng
Lũ bớn vàng lơ đảng bay qua.
- on th gieo vn chõn l-ró


- Câu cuối: thoang thoảng hơng bay dịu ngọt
quanh ta.


- Thoảng quanh ta một giọng nói quê hơng


- Hs lm 4 cõu th ( nh) chủ đề mùa thu .
- Hs nhận xét nêu đợc các ý sau:


+ Bài thơ có đúng thể thơ 8 chũ khơng?


+ Bài thơ có vần cha, gieo vần ngắt nhp ỳng
sai, c sc?


+ Cấu tạo bài thơ có hợp lÝ kh«ng?


+ Nd cảm xúc có chân thành sâu sắc Ko?
+ Chủ đề bài thơ có ý nghĩa gì?


<b>Hoạt động 4: (2 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà: H</b>



1- Em hãy tập làm một bài thơ 8 chữ nội dung tự chọn.
2- Tìm đọc 1 số bài thơ 8 ch.


3- Tiết sau trả bài K.tra văn.


- Yờu cu về nhà chuẩn bị dàn ý bài tự luận đã nêu trong đề bài K.tra.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>Ngµy tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 26 - 10 - 2010 </b></i>
<b>TiÕt 55: </b>

<b>Tr¶ bài kiểm tra văn</b>



<b>A: Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS


- Nm vững hơn về kiến thức VH - truyện Trung đại - nhận ra đợc chổ mạnh
chỗ yếu của mình trong bài kiểm tra về kiến thức về phơng pháp thực hiện làm bài
kiểm tra.


- Rèn luyện kiểm tra làm bài trắc nghiệm và kỉ năng cảm thụ, diễn đạt kiến
thức văn học.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chấm chữa bài và N.xét chổ mạnh, yếu của bài K.tra của Hs.
2- H/s : Xem lại kiến thức mà bài K.tra cp n v truyn Trung i.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

1- Trong phần truyện Trung đại đã học, Hs liệt kể các Tp đã học:
+ Chuyện ngời con gái Nam Xơng (Nguyễn Dữ)


+ Chuyện c trong ph Chỳa Trnh (Phm ỡnh H)


+ Hoàng Lê Nhất Thống Chí (Hồi 14) của Ngô Gia Văn Phái.
+ Trun KiỊu cđa Ngun Du


+ Truyện Lục Văn Tiên( Nguyễn Đình Chiểu)
2- Trong các Tp đã học em thích nhất Tp nào? vì sao?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi(2Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi(38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động1:</b> <b>- Gv trả bài K.tra cho Hs; Hs xem bài làm của mình. (5</b>
<i><b>Phút)</b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>–<b> GV: Nhận xét chung: (10 Phút)</b>


<i>a) Ưu điểm:</i> Phần lớn các em nắm đợc kiến thức về truyn Trung i v ND v Hỡnh
thc


- Bài trắc nghiệm nhiều em tỏ ra kiến thức vững chắc.



- Bi lun viết có kiến thức, có cảm xúc thể hiện năng lực cảm thụ văn học.
- Bài diễn đạt trôi chảy rõ ràng, viết ít sai lỗi chính tả.


<i>b) Nh ¬c ®iĨm: </i>


- Số ít cha nắm chắc kiến thức , cha chăm học ở trên lớp và đặc biệt là học ở nhà.
- Chữ viết cẩu thả ; diễn đạt vụng về yếu kém.


- đặc biệt năng lc cảm thụ văn học còn rất yếu.


<b>Hoạt động 3:- Chữa bài cụ th: (15 Phỳt)</b>
<i>a) V kin thc</i>:


<i>* Đáp án:</i>
<i>* Đáp án:</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C D D B D C C B


<i><b>PhÇn 2: phÇn tù luËn: </b></i>


<b>Câu1:</b> - Sinh ra trong một gia đình có truyền thống văn chơng nghệ thuật


- Không chỉ là ngời có tài năng thiên bẩm, Nguyễn Du có vốn văn hoá dồi dào
và ông là ngời am hiểu văn hoá dân tộc và văn hoá Trung Quèc



- Sống trong thời đại đầy bão táp, Nguyễn Du trãi nhiều gió bụi và trong
những năm tháng ấy, ông đã tích luỹ đợc vốn sống phong phú, thấu hiẻu nỗi đau
đớn, bất hạnh của nhân dân, chia sẻ với họ bằng tấm lòng nhân đạo bao la ca mỡnh


<b>Câu 2:</b> Tóm tắt ngắn gọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

nhõn gian, Vũ Nơng gủi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn đến Trơng Sinh. Trơng Sinh
nghe Phan lang kể lại liền lập đàn giải oan trên bến Hoàng Giang. Vũ nơng trở về,
ngồi trên chiếc kiệu hoa ở giữa dòng, lúc ẩn lúc hiện.


<i><b>b) Chữa về lỗi diễn đạt:</b></i>
- Lỗi lặp t


- S dng ngụn ng a phng


<i><b>c) Chữa về lỗi chính tả: </b></i>


- Danh từ riêng, tên riêng không viết hoa:


- ViÕt hoa, viÕt t¾t t tiƯn , viÕt thiÕu dÊu thiÕu nÐt...


<b>* KÕt qu¶ cơ thĨ:</b>


<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b> <b><3,50 </b>– <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b> <b>TB trëlªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo: (8 Phút)</b>
<b>Hoạt động 5 (2 Phút) - H ớng dẫn về nhà:</b>



1- Phần luận nhiều bài viết cha đạt - Hs về nhà viết lại.


2- Học thuộc lòng 1 số bài thơ, đoạn thơ trong Tp Vh trung đại đã học để khi làm
bài có dẫn chứng cụ th.


3- Về nhà soạn bài " Bếp lửa" của Bằng Việt


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<b>Tuần 12</b>



<i><b>Ngày soạn:28 - 10 - 2010 </b></i>


<b>TiÕt 56, 57: </b>

<b>BÕp löa </b>



<i><b> (Bằng Việt)</b></i>
<b>A:Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Cảm nhận đợc những t.cảm - Cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình ngời
cháu và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh trong bài thơ bếp lửa.


- Thấy đợc nghệ thuật cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp M.tả, tự sự, bình
luận, của Tg trong bài thơ.


<b>B : Chuẩn bị</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

2- H/s : Đọc và tìm hiểu ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. (5 Phút)</b></i>


Gv sử dụng bảng phụ.


1- Huy Cận là nhà thơ nỗi tiếng thời kì nào?
A. kháng chiến chống Pháp.


B. Kh¸ng chiÕn chèng MÜ.
C. Sau CM th¸ng 8.


D. Tríc CM th¸ng 8.


2- Nội dung các " câu hát" trong bài thơ có ý nghĩa NTN?
A. Biểu hiện cuộc sống căng tràn của tự nhiên.
B. Biểu hiện niềm vui sự phấn chấn của ngời LĐ.
C. Thể hiện sức mạnh vô địch của con ngời.
D. Thể hiện sự bao la hùng vĩ của biển cả.


<i><b>2- Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>


B»ng ViƯt 1 nhà thơ trởng thành trong T.kì chống Mĩ cứu nớc . Thơ B.Việt


trong trẻo mợt mà khai thác những kỉ niệm và ớc mơ của tuổi trẻ nhất là trong nhà
trờng. Bài thơ bếp lửa là một Tp tiêu biĨu cđa «ng.


<i><b>3. Nội dung bài mới (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1: (12 Phút)</b>


? Gọi Hs đọc phần chú thích và
nêu vài nét về Tg, Tp?


- Gv đọc 1 lần- Gọi Hs c


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>


<i><b>1. Giới thiệu vài nét về Tg, Tp :</b></i>


<i>- Tác giả: </i> Bằng ViƯt (1941) tªn khai sinh
Ngun ViƯt Bằng. Quê Thạch Thất- Hà Tây.
Ông làm thơ từ những năm 1960- thuộc thế hệ
nhà thơ trởng thành trong thời kì KC chống Mĩ.
Nay ông là chủ tịch hiệp hội VH Hµ Néi.


<i>- Tác phẩm:</i> Bài thơ bếp lửa đợc sáng tác năm
1963 khi Tg là sinh viên học ngành luật ở nớc
ngoài. Bài thơ in trong tập: Hàng cõy- Bp la
(1968).


<i><b>2. Đọc -Tìm hiểu chú thích.</b></i>


- Đọc. - Giọng trầm lắng nhẹ nhàng thiết tha.
- Tìm hiểu chú thÝch (SGK).



? Bài thơ đợc chia làm mấy phần
nội dung ca tng phn?


- Gọi hs nêu cấu trúc của bài thơ.


- Cấu trúc theo mạch cảm xúc: Từ hồi tởng tíi
hiƯn t¹i ; Tõ kØ niƯm tíi suy ngÉm.


<i><b>3- Bè cục VB</b></i>


Bài thơ có thể chia làm 4 phần:


+ Khổ thơ đầu: Hồi tởng của Tg về bếp lửa gợi
nhớ về ngời bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Phng thc biu đạt của bài thơ
trên là gì?


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>(45 Phút)</b></i>


? Hãy nêu N.vật trữ tình trong
bài thơ và đối tng tr tỡnh.?


? Trong kí ức sự H.tởng đầu tiên
của ngời cháu là H.ảnh nào?
? Nói về bếp lửa tg sư dơng biƯn
ph¸p tu tõ nào? Tác dụng cđa
nã?



? Từ láy"ấp iu " diễn tả điều gì ?
? Câu thơ nào đánh thức cảm xúc
của ngời cháu về bà? Cảm xúc
đó là gì?


? Dịng H.tởng trào dâng kỉ niệm
sâu sắc thời thơ ấu sống dậy, đó
là k nim no?


? Tuổi thơ của tác giả nh thế nào
? Câu Thơ: khói hun nhèm mắt...
Sống mũi còn cay. Đựơc hiểu
ntn?


? Nghệ thuật ở đây là gì?


- Kỉ niệm 8 năm sèng cïng bµ
chÝnh lµ H.tëng cña Tg về
G.đoạn LSử nào?


? Kỉ niệm ti thiÕu niªn sâu
đậm nhất của cháu là gì?


? Vì sao tiếng Tu hú ám ảnh tâm
trí của cháu?


? Theo em ni niềm nào của ngời
cháu vang vọng trong lời thơ "Tu
hú ơi chẳng đến ở cùng bà// kêu
chi hoài trên những cánh ng



kỉ niệm sống bên bà.


+ Kh th 6: Suy ngẫm về bà và cuộc đời bà.
+ Khổ thơ cuối: Ngời cháu trởng thành đi xa
những không nguôi nỗi nhớ về bà.


<i><b>4. Thể loại</b></i>


- Thể thơ tự do 8 chữ.


- Tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm


<b>II. Phân tích</b>


- N.vật trữ tình là ngời cháu -Tg.
- Đối tợng trữ tình là ngời bà, bếp lửa.


<i><b>1- Hồi t</b><b> ởng cuả tác giả về bếp lửa, gợi nhớ về</b></i>
<i><b>bà.</b></i>


- H.ảnh về bếp lửa.


- Điệp ngữ: 3 tiếng-"một bếp lửa"


- Nhn mạnh h/a bếp lửa- một h/a quen thuộc
trong g.đình ấm áp thõn thng


- Công việc nhóm bếp gợi bàn tay khéo léo kiên
nhẫn và tấm lòng của ngời nhóm bếp.



- Cõu thơ: Cháu thơng bà biết mấy nắng ma ->
Nghĩ về bếp lửa, nhớ về gia đình cháu thơng bà
vất vả khơn kể xiết.


<i><b>2- Håi t</b><b> áng vỊ ti th¬ với những kỉ niệm sống</b></i>
<i><b>bên bà:</b></i>


- K nim khi lờn 4 tuổi "Năm đói mịn đói mỏi"


<i>-> nạn đói năm1945, 2 triệu ngời dân M.Bc</i>
<i>cht úi.</i>


- Tuổi thơ nhọc nhằn, ghê sợ.


- Vị cay xè của khói hun nơi bếp lửa nhà nghèo
bám mÃi lấy tuổi thơ và trở thành kí ức ko phai
mờ.


- Biểu cảm kết hợp với kể và tả.


- Kỉ niệm về 8 năm ròng cùng bà nhóm lửa ->
thời kì chống Pháp (tuổi thiếu niên).


- Ting tu hỳ // giặc đốt làng.


- Tiếng tu hú âm thanh quen thuộc ở đồng quê
gắn với thời niên thiếu – ngơì đi xa quê nhớ quê
là nhớ tiếng tu hú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

xa?


? Các từ: Bà kể chuyện; Bà bảo
cháu nghe ;Bà dạy cháu làm; Bà
chăm cháu học, diễn tả điều gì?
? Mỗi khi nhóm bếp lửa ngời
cháu nghĩ về bà với t/cảm gì?
? Những năm k/c giặc đốt làng
nhà cháy bà đã nói với cháu ntn?
? Những dòng thơ ấy đã khắc
hoạ phẩm chất gì cửa ngời bà?
? Từ bếp lửa bà nhen nhà thơ
nghĩ về ngọn lửa, điệp ngữ "một
ngọn lửa" có ý nghĩa và cảm xúc
gì?


? Tg đã suy ngẫm về b qua
nhng cõu th no?


? Những câu thơ Êy cho ta thÊy
sù suy ngÉm gì của nhà thơ về
bà?


? Nhng câu thơ thể hiện tình
cảm gì của tg đối với bà?


- Từ "Nhóm"đợc láy lại mấy lần?
Em hiểu ý nghĩa của từ nhóm
trong mỗi câu thơ ntn?



? Qua những câu thơ đó nhà thơ
muốn gửi gắm đến ngời đọc điều
gì?


? Những câu thơ cuối những lời
tự bạch của ngời cháu đi xa -
Ng-ời cháu đã có may mắn gì trong
c.sống của mình?


? Từ có đợc lặp lại nh vậy cho ta
hiểu điều gì về c.sống ngời cháu?
? Nhng ngịi chỏu vn thm nhc
nh iu gỡ?


? Nhà thơ không quên và rất nhớ
về bà với những điều gì?


? T ú em có liên hệ gì về cuộc
sống của thế hệ mình hơm nay?


<b>Hoạt động 3 (3 Phút)</b>


- Qua bài thơ Tg B.Việt đã bồi
đắp cho c.ta T.cảm gì?


- Sự chăm chút của ngời bà đối với cháu và tình
bà cháu thật ấm áp thân thng.


-Thơng bà khó nhọc vất vả.



- Vn vng vng b dn chỏu inh ninh...
...Nh vn c bỡnh yờn.


- Bà vững vàng trớc mọi thử thách thể hiện ý chí
bản lĩnh cđa ngêi bµ.


- Nhấn mạnh ngọn lửa bất diệt, ngọn lửa của tình
thơng và niềm tin - sự xúc động và tự hào về bà.


- Lận đận đời bà...Ơi kì l v thiờng liờng bp
la!


- Bà lận đận, vất vả cần mẫn, lo toan, chịu thơng
chịu khó, thøc khuya dËy sớm vì miếng cơm
manh áo của con cháu


- Cháu cảm phục và biết ơn bà.
- Từ "nhóm" láy lại 4 lần.


- V ngt ca khoai, sắn, cơm mới do bàn tay bà
tần tảo vì con cháu. Bà đã nhen nhóm trong lịng
con cháu những ớc mơ, những hồi bão.


- Lịng kính trọng, u thong, tự hào về ngời bà.
Ca ngợi ngời bà với những phẩm chất tôt đẹp.


<i><b>3- Ng</b><b> êi cháu tr</b><b> ởng thành ®i xa nh</b><b> ng không</b></i>
<i><b>nguôi nhớ về ng</b><b> ời bà:</b></i>


- Ngi chỏu c i học nớc ngồi, đợc sơng trong


1 điều kiện tốt đẹp hơn .


- Giờ cháu đã đi xa có ngọn khói trăm tàu// có
lửa trăm nhà, niềm vui trăm ngả.


- Cuéc sống tràn đầy vật chất và niềm vui .


- Khụng quên đợc H.ảnh bà và bếp lửa


- Cháu không quên đợc lận đận đời bà, T.cảm ấm
áp sự tận tuỵ hi sinh của bà dành cho cháu


- Cuộc sống đủ đầy


- Chúng ta phải biết trân trọng T.cảm đẹp của con
ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Bài văn Biểu cảm nhng Tg đã
kết hợp những Yếu tố nàođể bộc
lộ suy nghĩ?


- T×nh ba ch¸u Êm ¸p.


- Lịng u q gia đình - quê hơng đát nớc - trân
trọng t.cảm bình dị , thiêng liêng.


- BiĨu c¶m kÕt hỵp víi tù sự miêu tả và nghị
luận.


<i><b>- Ghi nh (SGK)</b></i>


<b>Hot ng 4: (3Phút)</b> <b>Luyện tập: </b>


Gv gọi hs đọc diễn cảm bi th va hc.


Nêu khái quát nội dung và nghệ thuật của bài thơ


<b>Hot ng 5: (2 Phỳt)</b> <b> ng dn v nh:H</b>


Gv: Khắc sâu lại kiến thøc cđa bµi häc
Hs: VỊ nhµ häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<b>Khúc hát ru những em bé lớn trªn lng mĐ</b>



<b>(Hớng dẫn đọc thêm)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc: Tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ
dân tộc tà ôi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. từ đó hiểu đợc lòng yêu quê hơng,
đất nớc và khát vọng tự do của nhân dân ta trong thơì kì lịch sử này


- Giọng điệu tha thiết, ngọt ngào qua những câu hát ru cùng bố cục đặc sắc
của bài thơ


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: Soạn giáo án



HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hoạt động 1 (15 Phút)</b>


? Nªu ngán gọn vài nÐt vÒ
Tg, Tp?


- Gv đọc 1 lần.


? Gọi Hs đọc: 2 hs lần lợt
đọc


? Bài thơ thuộc thể loại gì?
? Bài thơ độc đáo ở chổ nào?
? Bài thơ đợc Tg nào phổ
nhạc ?


? Bố cục bài thơ có gì đặc
biệt?


? Em hãy đặt tên cho từng
khúc hát ru?



<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu vỊ Tg, Tp:</b></i>


- Tác giả: (1943) quê ở huyện Phong Điền Thừa
Thiên Huế. trong 1 gia đình trí thức CM.


+ Tốt nghiệp ĐH s phạm Hà Nội (1964) Ô về Q.hơng
tham gia chiến đấu.


+ Ông thuộc N.Thơ trëng thµnh trong cuộc K.c
chống Mĩ.


+ Ông giữ những chức vụ quan trong trong hội nhà
văn nay là trởng ban t tëng VH TW


- Tp: Bài thơ "Khúc hát ru…" đợc sáng tác năm 1971
khi ông đang công tác tại chiến khu Miền Tây- Thừa
Thiên khi cuộc K,c chống Mĩ diến ra rt khc lit.


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích </b></i>


- Đọc: Gv hớng dẫn đọc - giọng đọc hơi chậm thiết
tha ngọt ngào.


- Gi¶i thÝch tõ khã. (SGK)


<i><b>3. ThĨ lo¹i</b></i>


- Thơ trữ tình thể thơ 8 chữ
- Phơng thc biu t: Biu cm



- Bài thơ mang T.chất của 1 bài hát ru - ru con - giàu
nhạc điệu gồm 3 khúc hát ru:


- Bài hát " hát ru trên nơng" Nhạc sỹ Trần Hoàn.


<i><b>4- Bố cục bài th¬:</b></i>


- Bố cục gồm 3 đoạn:- 3 khúc hát ru đợc cấu tạo
giống nhau , mỗi đoạn có 2 lời ru: lời ru của nhà thơ
trớc, lời ru của ngời mẹ sau. Mở đầu khúc hát ru nào
cũng giống nhau bằng lời ru của nhà thơ: Em cu Tai
ngủ trên lng.


Em ngủ cho ngan đừng rời …


- Khóc h¸t thø nhÊt: khóc h¸t ru cđa ngêi mĐ,


? MÊy lêi ru Êy hớng tới ND
nào của bài thơ?


? Tg ó cu trỳc bài thơ theo
1 số cấu trúc trùng điệp nh
lặp lời , lặp câu, lặp nhịp
điệu em hãy chỉ ra?


? ViƯc lỈp lời, lặp câu, lặp


thng con, thơng bộ đội .



- Khóc h¸t thø hai: khóc hát ru của ngời mẹ, thơng con,
thơng dân làng.


- Khỳc hát thứ ba: khúc hát ru của ngời mẹ, thơng con,
thơng đất nớc


- ND tình thơng của mẹ giành cho con, cho bộ đội, dân
làng và đất nớc.


- Lặp lời lặp câu : Em cu Tai ngủ trên lng. Em ngủ cho
ngoan đừng rời …lng mẹ . Ngủ ngon A Cay ơi, ngủ
ngoan a cay hỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

nhÞp cã ý nghĩa NTN? - Tạo âm điệu dìu dặt , vấn vơng của lời ru, giọng điệu
trữ tình thể hiện T.cảm thiết tha trìu mến của ngời mẹ
qua ba khúc ru của bài thơ.


<b>Hot ng 2: (3 Phỳt)</b> <b>Luyện tập: </b>


Gv gọi hs đọc diễn cảm bài th va hc.


Nêu khái quát nội dung và nghệ thuật của bài thơ


<b>Hot ng 3: (2 Phỳt)</b> <b> ng dn v nh:H</b>


- Soạn bài ánh trăng của Nguyễn Duy.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...



<i><b>Ngày soạn: 1 - 11 - 2010 </b></i>


<b>Tiết 58: </b>

<b>ánh trăng</b>



<b> </b>

<i><b>(</b></i>

<i><b>Nguyễn Duy)</b></i>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS


- Hiểu đợc ý nghĩa vầng trăng, từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá khứ
gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cách sống cho mình.


- Cảm nhận đợc sự hài hồ giữa u tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục
giữa tính cụ thể và tính khái quát trong H.ảnh của bài thơ.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v: bảng phụ.


2- H/s: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>



1- Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ " Khúc hát ru những em bé"?


2- Bi th cú my khỳc hát ru; qua những khúc hát ru ấy nhà thơ đã làm nỗi
bật H.ảnh của ai? với những phẩm chất gì?


<i><b>b- Giíi thiƯu bµi míi:</b><b> (2 Phót)</b></i>


Vầng trăng vơ cùng thân thuộc, vơ cùng bình thờng những vầng trăng cũng là
ngời bạn thiên nhiên tri ân, tri kỉ của con ngời. Vậy đã có lúc nào ta lãng quên ngời
bạn thiên nhiên tri âm tri kỉ đến vơ tình để khi gặp lại ta bổng giạt mình, tự trách
lịng mình ' bài thơ ánh trăng của Nguyễn Duy đã khơi nguồn cảm hứng từ 1 tình
huống nh thế.


<i><b>c. Nội dung bài mới: (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>(10 Phút)</b></i>


? Gv gọi Hs đọc vài nét K.quát về
Tác gỉa Nguyễn Duy và bài thơ
ánh trăng?


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu vµi nÐt vỊ Tg, Tp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Gọi Hs đọc VB.
- HS đọc chú thích.


? Em hãy X.định kiểu VB?
? Nêu N.xét của em về thể thơ ?


? Nếu chia bố cục của Vb trên
cảm nghỉ của nhà thơ về vừng
trăng, thì em sẽ tách NTN? nêu ý
chính của từng phần?


<b>Hoạt động 2 (22 Phút)</b>


- Gọi Hs đọc 3 khổ thơ đầu.
Hs đọc.


? Vầng trăng tri kỉ đợc tác giả
nhắc đến ở những thời điểm nào
của đời anh?


? Hồi nhỏ ở quê- hi CTranh, vng
trng i vi nh th NTN?


? Vầng trăng tri kØ lµ NTN?


? Vì sao hồi đó ánh trăng trở thành
tri kỉ?


? V× sao Tg viÕt thđa Êy "cái vầng
trăng tình nghĩa" (con ngời có tình
nghĩa với vầng trăng! Vầng trăng
có tình nghĩa với con ngời)


- Nm 1966 ông gia nhập Quân đội- Tham gia
cuộc KC chống Mĩ ở nhiều chiến trờng, là nhà
thơ trởng thành thời chống Mĩ- sau năm 1975


ông làm ở Báo Văn nghệ giải phóng sau đó ơng
làm thờng trú báo văn nghệ ở TP Hồ Chí Minh.
- Tác phẩm: Bài thơ ánh trăng viết năm 1978 tại
Tp HCM; bài thơ là sự suy ngẫm của Tg khi
đứng giữa hôm nay mà ngẫm lại thời ó qua.


<i><b>2. Đọc tìm hiểu chú thích</b></i>


- Gong c, ging ngạc nhiên, giọng suy t theo
từng khổ thơ.


- T×m hiĨu chó thÝch (SGK)


<i><b>3. ThĨ lo¹i</b></i>


- VB tự cảm kết hợp với tự sự (Thông qua tự sự
để biểu cảm)


- Thể thơ 5 chữ nhiều khổ thơ mỗi khổ 4 dòng


<i><b>4. Bố cục văn bản:</b></i>


Chia bài thơ 3 phần theo cảm nghỉ của Tg.
+ Ba khổ thơ đầu: Cảm nghỉ về vầng trăng quá
khứ , vầng trăng hiện tại.


+ Khổ thơ 4 : sự xuất hiện của vầng trăng.
+ Hai khổ thơ cuối: Suy t của Tg.


<b>II. Phân tích:</b>



<i><b>1- Cảm nghỉ về vầng trăng quá khứ, vầng</b></i>
<i><b>trăng hiện tại </b></i>


- Thời điểm: hồi nhỏ ở quê vùng biển khi trở
thành ngời lính (Chiến tranh ở rừng) từ hồi về
Thành phố


- Vầng trăng thành tri kỉ.


- Tri k: Tr thnh ụi bn thân thiết (Hiểu bạn
nh hiểu mình) cảm thơng chia sẽ mọi niềm vui)
- ánh trăng gắn với kỉ niệm đẹp đẽ trong sáng
của thời thơ ấu ở quê hơng.


- ánh trăng gắn bã víi nh÷ng kØ niƯm 1 thêi
kh«ng thể nào quên của cuộc chiến tranh ác liệt
của ngời lÝnh ë rõng s©u.


- Vì khi đó con ngời sống trần trụi với thiên
nhiên, hồn nhiên nh cây cỏ-> con ngời khi đó
sống hồ hợp, giản dị với tự nhiên - 1 cuộc sống
giản gị thanh cao và chân thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Vậy vầng trăng đối với qua khứ
là 1 vầng trăng NTN đối với kí ớc
con ngời?


? Sau Ctranh là C.sống ở đô thị
H.đại khi đó vầng trăng NTN?


? Vì sao từ ánh trăng tình nghĩa đã
trở thành ngời dng ngời lạ qua
-ng nh vy?


? Vầng trăng xuất hiện trong tình
huống nào?


? Từ "thình lình diễn tả điều gì?;
từ "Buyndinh" là từ mợn của nớc
nào? nó có nghĩa là gì?


? Mt in phũng ti om- H.ng
ca con ngi lm gỡ?


? Cảm giác khi bËt cưa sỉ cđa con
ngêi?


? Qua đó ta thấy con ngời và vầng
trăng cịn có tri kỉ nh xa nữa
khơng? Vì sao?


? Từ sống xa lạ đó nhà thơ muốn
nhắc nhở ta điều gì?


? Con ngêi có cảm xúc gì khi ngửa
mặt lên nhìn mặt trăng ?


? ThÕ nµo gäi lµ rng rng?


? Con ngêi cã cảm xúc về điều gì


trớc ánh trăng?


? i din vi ánh trăng trịn, con
ngời đã giật mình "Em cảm thấy


- Vầng trăng ân tình và đẹp đẽ - gắn liền với
niềm vui buồn, hạnh phúc vất vã gian lao của
mỗi con ngời đất nớc .


- Vầng trăng hiện tại "Trăng đi qua ngõ //nh nh
ngời dng qua đờng"


- Ngêi dng: ngời lạ không quen biết


- Vỡ con ngi sng trong cuộc sống hiện đại đủ
đầy đặc biệt với ánh sáng của ánh đèn nên dờng
nh con ngời khơng cịn cảm nhận đợc ánh trăng
- Trăng và con ngời đều cảm thấy xa lạ với nhau.


<i><b>2. Sự xuất hiện của vầng trăng đột ngột và ngở</b></i>
<i><b>ngàng:</b></i>


- Tình huống thình lình đèn điện tắt.


- Thình lình: đột ngột bất ngờ, khơng báo trớc.
- Từ mợn tiéng nớc Anh


- "Buyndinh" nhà cao tầng hiện đại
- Vội bật tung cửa sổ.



- Đột ngột nhận ra vầng trăng - Vầng trăng vẫn
cịn đó trịn vành vạnh nh nhắc nhở con ngời
- Trăng và ngời khơng cịn tri kỉ nh xa nữa -vì
trăng lúc đó chỉ là vật chiếu sáng thay ánh điện
vì cuộc sống con ngời đã khác xa sống đầy đủ
hiẹn đại, khơng cịn ở rừng ở bể gian lao vất vã
nữa. Tất cả T.gian vật chất, đã kiến con ngời trở
thành ngời dng xa lạ và cách biệt.


- Cuộc sống H.đại khiến ngời ta dễ dàng quên đi
những giá trị quá kh.


<i><b>3. Suy t</b><b> của tác giả:</b></i>


- Cảm xúc "có cái gì rng rng"


- Cung bc T.cảm của con ngời tâm hồn xúc
động xao xuyến trào dâng trong lòng ngời.
- Cảm xúc nh là : Đồng; bể; sông; rừng-> gợi kỉ
niệm quá kh về của tuổi thơ ; về cuộc đời ngời
lính với tất cả niềm vui nỗi buồn cùng chia sẽ
với ánh trăng tri kỉ tình nghiã; trăng vẫn cịn đó,
vẫn cịn và vẫn tồn tại vĩnh hằ chỉ có con
ng-ời là thay đổi


Nhớ lại quá khứ


Tự hỏi mình về những gì đã qua
-- Giật mình về sự đổi thay



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

NTN về cái giật mình của Tg?


? H.ảnh trăng im phăng phắc có ý
nghĩa gì?


<b>Hot ng 3 (3 Phỳt)</b>


? Nhận xét kết cấu giọng điêụ bài
thơ?


? Nờu của đề của bài thơ?


- Trăng là biểu tơng cho úa khứ tình nghĩa; trăng
là vẽ đẹp bình dị vĩnh hằng; khơng bao giờ phai
mờ- Trăng chính là ngời bạn - nhân chứng nghĩa
tình nhắc nhở con ngời có thể vơ tình có thể
lãng qn - những thiên nhiên thì bt dit.


<b>III- Tổng kết:</b>


- Kết hợp hài - Thể thơ 5 chữ nhịp thơ linh hoạt,
khi kể khi c¶m xóc, khi suy t -t¹o tính chân
thực, chân thành, truyền cảm .


- Chủ đề từ cầu chuyện riêng -bài thơ cất lên lịi
nhắc nhở thâm thía thái độ t.cảm con ngời, đối
với quá khứ gian lao, đối với thiên nhiên bình dị
nhân hậu, gợi nhắc cho củng cố cho mọi thế hệ
con ngời có thái dộ sống ân nghĩa, thuỷ chung
với q khứ - đó cũng là đạo lí uống nớc nhớ


nguồn của dân tộc.


<b>Hoạt động 4: (3 Phút)</b> <b>IV Luện Tập:</b>
1- Hs đọc diễn cảm bài thơ.


2- Hs vỊ nhµ lµm bµi tËp 2


<b>Hoạt động 5 (2 Phút)</b> <b>E H ớng dẫn v nh:</b>


1- Hs về nhà làm bài tập 2 (phần luyện tập)


2- Soạn bài tổng kết từ vựng- luyện tập tổng hợp tiết sau học.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 2 - 11 - 2010</b></i>


<b>TiÕt 59:</b>

<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<b> (</b>

<b>Luyện tập tổng hợp)</b>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp Hs biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những
hiện tợng ngơn ngữ trong thcj tiễn giao tiếp nhất là trong văn chơng.


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:


1- G/v : Chuẩn bị bảng phụ để hớng dẫn Hs luyện tập.


2- H/s : Tìm hiểu trc bi nh.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

2- Khổ thơ sau sử dụng phép tu từ gì?
Ngữa mặt len nhìn trăng.


Cú cỏi gỡ rng rng.
Nh l ng l b
Nh l sụng l rng.


A. Nhân hoá C. Nãi qu¸.
B. So s¸nh D. Liệt kê


<i><b>b- Giới thiệu bài míi: (2 Phót)</b></i>


Chúng ta đã học một số tiét tổng két về từ vựng qua đó các em khơng chỉ nắm
đợc ý nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng hợp lí - Bài hơm nay chúng ta sẽ luyện
tập tổng hợp sử dụng từ.


<i><b>c. Nội dung bài mới (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(5 Phút)</b>


? Em hãy cho biết trong trờng hợp


này "giật đầu" hay "gật gù" thích
hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt vì
sao? (u cầu Hs giải thích từ sau,
su dó tìm cách sử dụng)


<b>Hoạt động 2(5 Phút)</b>


? Gv lu ý tõ "chØ cã 1 chân sút
phạt"?


<b>Hot ng 3 (5Phỳt)</b>


? Trong các từ: vai, miệng, chân,
tay, đầu ở đoạn thơ từ nào, đợc đợc
dùng theo nghĩa chuyển? nghĩa
chuỷên nào đợc dùng theo P.thức ẩn
dụ, nghĩa nào đợc hình thành theo
P.thức hốn dụ.


<b>Hoạt ng 4 (8 Phỳt)</b>


? Cách dùng từ ở bài th¬ sau:


? Gv lu ý Hs các từ: áo đỏ cây xanh,
ánh theo hồng và ánh theo hồng, lửa
cháy thành tro?


<i><b>I. So sánh hai dị bản của câu ca dao</b></i>


- H/s : đọc 2 câu ca dao SGK (Trang 158)


- Gật đầu cúi xuống rồi ngẫng lên ngay.


- Gật gù: gật nhẹ nhiều lần biểu thị thái độ
đồng tình tán thởng. Vì vậy từ gật gù thích
hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt: Tuy món ăn
đạm bạc nhng đôi vợi chồng nghèo ăn rất
ngon miệng vì họ biết chia sẽ những niềm vui
đơn sơ trong cuộc sng.


<i><b>2. Nhận xét cách hiểu từ ngữ của ng</b><b> êi v¬</b></i>
<i><b>trong trun c</b><b> êi:</b><b> </b></i>


- Hs đọc và trả lời .


- Ngêi vỵ Ko hiĨu nghÜa cơm tõ .


Chỉ có 1 chân sút " mà ngời chồng nói"
-cách nói của ngời chồng là cả i búng ch cú
mt ngi gi ghi bn.


<i><b>3- Đoạn thơ:</b></i>


- Những từ đợc dùng theo nghĩa gốc: miệng,
chân, tay


- Những từ đợc dùng theo nghĩa chuyển
+ Vai ( Hoán d)


+ Đầu: ẩn dụ.



<i><b>4- vn dng những kiến thức về tr</b><b> ờng từ</b></i>
<i><b>vựng đẻ P. tích cái hay trong cách dùng từ ở</b></i>
<i><b>bài thơ sau</b></i>


- Hs đọc bài thơ.


- Các từ : áo đỏ, cây xanh, ánh hông, lửa cháy,
tro tạo thành 2 trờng t vng:


+ Trờng từ vựng chỉ màu sắc


+ Trờng từ vựng chỉ lửa và sự vật H.tợng có
Q.hệ với lữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? Các từ thuộc trờng từ vựng đó có
Q.hệ với nhau NTN?


? ý nghĩa của cách dùng từ đó?


<b>Hoạt động 5 (7 Phút)</b>


? Các từ ngữ: rạch Mái dầm, kinh
Bọ mắt, kênh Ba khía, đợc đặt tên
theo cách nào? từ ngữ mới hay từ có
sẳn?


? Tìm 5 sự vật hiện tợng đợc gọi tên
theo cách dựa vào điểm riêng biệt
của chúng?



<b>Hoạt động 6 (5 Phút)</b>


? Truyện phe phán điều gì? từ đốc
tờ tiếng anh chỉ Bác sỷ.


của cô gái thắp lên trong mắt chàng trai (và
những ngời #) ngọn lửa. Ngọn lửa đó toả trong
ngời anh làm anh say đắm ngây ngất đến mức
có thể cháy thành tro và lan toả cả Ko gian
làm Ko gian bién sắc : Cây xanh cúng nh ánh
theo hồng.


-> cách dùng từ gây ấn tợng cho ngời đọc - đó
là cách thể hiẹn dộc đáo 1 tình u mãnh lit
chỏy bng.


<i><b>5- Đoạn trích:</b></i>


- Cỏc s vt H.tng ú c gọi tên theo cách
dùng từ ngữ có sẳn với N.dung mới dựa vào
đặc điểm của sự vật, H.tợng đợoc gọi tên.
VD xe cút kít, ớt chỉ thiên, chim lợn, chè múc
cõu, cỏ kim.


<i><b>6- Truỵện c</b><b> ời:</b><b> </b></i>


- Phe phán thói D.từ lạm dụng từ nớc ngoài
(sính dùng từ ) cđa 1 sè ngêi.


<b>Hoạt động 7: (3 Phút)Củng có dặn dị</b>



- G/v cđng cè toµn bé kiÕn thøc:


- Trong thực tiễn giao tiép và trong sử dụng viết văn thông thờng phải biết sử dụng
từ ngữ 1 cách hợp lí - Phải hiểu đợc nghĩa của từ, cả nghĩa đen và nghĩa bóng ( Nhĩa
ẩn du) dùng từ hay độc đáo tạo H.ảnh cho cách diễn đạt . Tránh sính dùng từ nớc
ngồi, làm mất văn hố sắc thái dân tộc.


<b>Hoạt động 8 (2 Phút)</b> <b>E- H ớng dn v nh:</b>


Soạn ở nhà bài L.tập viết đoạn văn tự sự, có sử dụng yéu tố nghị luận .


- Chú ý thực hành viết đoạn văn ở nhà, viết đoạn văn câu hỏi ( SGK trang 161) tham
khảo câu hỏi 2


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn: 4 - 11 - 2010</b></i>


<b>Tiết 60</b>:<b> </b>

<b>Luyện tập viết đoạn văn </b>



<b>(</b>

<b>T s có sử dụng yếu tố nghị luận)</b>
<b>A: Mục tiêu cần t: </b>


- Giúp Hs biết cách đa các yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự 1 cách hợp lÝ.


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:



1- G/v : Chuẩn bị bảng phụ để hớng dẫn Hs luyện tập.
2- H/s : Chuẩn b on vn trc nh.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- T ngỡ trong câu "Ngỡ không bao giờ quên" (trong bài thơ ánh trăng của
Nguyễn Duy) đồng nghĩa với từ nào?


A. Nãi B. B¶o. C. ThÊy. D. NghÜ
2- Trong các từ sau từ nào không phải từ láy?


A. Thình l×nh B. rng rng C. Vành vạnh D. Đèn điện.


<i><b>b- Giới thiệu bµi míi</b></i>: <i><b>(2 Phót)</b></i>


ở tiết 50 các em đã tìm hiểu yếu tố trong VB tự sự đó là: Trong VB tự sự để
ngời đọc (Ngời nghe) phải suy nghĩ về 1 vấn đề nào đó Ngời viết (ngời kể) và nhân
vật có khi nghị luận bằng cách nêu lên ý kiến nhận xét cùng những lí lẽ và đán
chứng bằng H.thức lập luận tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để có kỉ năng
nghị luận trong Vb tự sự nhng đây chỉ là yếu tố xen lồng trong sự việc tình huống cụ
thể.


<i><b>c. Nội dung bài mới (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(18 Phút)</b>



? Đoạn văn kể về sự việc gì?
? Yếu tố nghị luận đợc thể hiện ở
những câu văn nào?


? Các yếu tố đó có vai trò nh thế
nào đối với đoạn văn?


? Theo em ý nghĩa giáo dục của
đoạn văn này là gì?


<b>I. Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong</b>
<b>đoạn văn tự sự:</b>


<i>* Đoạn văn</i>


- Kể về 2 ngời bạn cùng đi trên sa mạc.


- Cõu tr li ca ngi bn oc cứu "vì những
điều viết trên cát sẽ mau chóng. .. ghi tạc trên
đá, trong lòng ngời".


- Vai trò: làm cho câu chuyện thêm sâu
sắc-giàu tính triết lí và có ý nghĩa giáo dục cao.
- ý nghĩa giáo dục: bài học về sự bao dung lòng
nhân ái, biÕt tha thø vµ ghi nhËn lßng nh©n
nghÜa


<b>Hoạt động 2 (20 Phút)</b> <b>II. Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố</b>
<b>nghị luận </b>



1. Gv cho hs lµm bµi tËp 1:


- Yêu cầu: Hs viết 1 đoạn văn kể lại buổi sinh hoạt lớp, trong bi Sinh hoạt đó, em
đã phát biểu ý kiến để chứng minh Nam là 1 ngời bạn tốt.


- Gv cho Hs thực hiện viết đoạn văn trong 10 phút.
- Gv gơị ý khi viết đoạn văn cần đạt những ý cơ bản sau:


a) Buổi S.hoạt diễn ra vào thời gian nào? địa điểm ai là ngời điều khiển? Khơng khí
buổi S.hoạt ra sao?


b) N.dung của buổi S.hoạt: Em phát biểu V.đề gì? tại sao lại phát biểu về vấn đề đó?
c) Em đã thuyết phục cả lớp rằng Nam là Ng.bạn tốt NTN? (lí lẽ, dẫn chứng, phép
lập luận).


- Hs viết xong Gv gọi 1 số em đọc đoạn văn.
- Gv gọi Hs nhận xét đoạn văn của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

2. Bài tập 2: Viết 1 đoạn văn kể về những việc làm hoặc những lời dạy bảo, giáo chỉ
mà sâu sắc của bà kính yêu đã làm cho em cảm động (trong Đ.văn có sử dụng yếu tố
nghi luận)


- Hs có thể đọc tham khảo văn bản Bà nội.


- Gv gợị ý khi viết đoạn văn cần đạt những ý cơ bản sau:
a- Ngời em kể là ai?


b, Ngời đó đã để lại 1 việc làm, lời nói hay 1 suy nghĩ, điều đó diễn ra trong
hồn cảnh nào?



c- Nội dung cụ thể là gì? Ndung đó giản dị và sâu sắc cảm động NTn?
d- Suy ngĩ về bài học rút ra từ câu chuyện trên.


- Gv cho Hs trhùc hiƯn kho¶ng 10 phót.


- Gv gọi Hs đọc - Hs nhận xét - Gv nhận xét chung.


* Gv cũng cố lại tiết học - biẻu hiện của yếu tố nghị luận, ngời viết ít dùng câu M.tả,
trần thuật mà thờng sử dụng những câu khẳng định, phủ dịnh, câu có các mệnh đề
hơ ứng: nnéu-thì-khi( một khi-thì, khơng những khơng chỉ) mà cịn, tuy (dù, mặc
dù).. những vì vậy (vì thế) .. cho nên, một mặt- mặt khác; càng-càng; vừa - vừa.
- Dùng nhữg từ có T.chất lập luận: tại sao, thật vây, tuy thế, tuy nhiên, trớc hết, sau
cùng, nói chung, nói tóm lại.


<b>Hoạt động 3: (2 Phút)</b> <b>E- h ớng dẫn về nhà:</b>


1- Em viết 1 đoạn văn tự sự nói về tính xấu của 1 bạn trong lớp (Trong đó hãy
sử dụng yếu t ngh lun)


2- Hs về nhà soạn bài " Làng" - Kim Lân.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<b>Tuần 13</b>



<i><b>Ngày soạn: 6 - 11 - 2010</b></i>
<b> TiÕt 61 + 62:</b><i> lµng</i>



<i><b> ( Kim Lân )</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>.


- HS cảm nhận dợc tình yêu làng quê thắm thiết thống nhất với lịng u nớc
của ơng Hai. Qua đó thấy đợc 1 biểu hiện sinh động cụ thể về tinh thần yêu nớc của
nhân ta trong thời kỳ kháng chiến.


- Thấy đợc nét đặc sắc trong nghệ thuật xây dựng tình huống, miêu tả sinh
động diễn biến tâm trạng , ngôn ngữ quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân
tích tâm lí nhân vật .


<b>B. ChuÈn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (5 Phút)</b></i>


? Đọc thuộc lòng bài thơ ''ánh trăng'' ? Phân tích tính triết lí ở khổ thơ cuối?


<i><b>b. Gii thiệu bài mới(2 Phút)</b></i>
<i><b>c. Nội dung bài mới (80 Phút)</b></i>


<b>Hoạt động 1 (15 Phút)</b>


? Nªu nÐt chÝnh vỊ t¸c giả tác
phẩm?


? Tỏc phm ra i trong hoàn cảch
nào?


? Văn bản đợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


? Văn bản đợc viết theo thể loại
gì? Phơng thức biểu đạt của nó
nh thế nào?


<b>Hoạt động 2</b><i><b>(55 Phút)</b></i>


? Tình huống truyện có gì đặc
biệt?


? Tác dụng của tình huống đó?


? Tâm trạng của ông Hai đợc miêu
tả nh thế nào ở đoạn đầu?


? ở phịng thơng tin ơng đã nghe
đợc những gì?


? Tâm trạng của ơng lúc đó nh thế
nào?



? Đó là bằng chøng vỊ t×nh yêu
làng của ông Hai . Vì sao?


<b>I - Tìm hiểu chung. </b>
<i><b>1. Tác giả tác phẩm.</b></i>


- Tỏc gi: +1920- quờ Từ Sơn - Bắc Ninh
+ Ơng thành cơng nhất ở đề tài ngời nông dân.
- Tác phẩm: + Ra dời ở đầu cuộc kháng chiến
chống t. d . Pháp xâm lc.


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích.</b></i>


(SGK)


<i><b>3. Bố cục văn bản:</b></i>


Gồm 3 phần:


+ P1: Từ đầu ...vui quá (Cuộc sống của ông Hai
ở nơi sơ tán)


P2: Tip ....c ụi phn (Cuộc sống của ông
Hai khi nghe tin xấu về làng)


P3: Cịn lại (Cuộc sống của ơng Hai khi nghe
làng đợc ci chớnh)


<i><b>4: Thể loại:</b></i>



- Thể loại: Truyện ngắn


- Phng thc biểu đạt: Tự sự kết hợp với miêu tả
và biểu cm


<b>II. Phân tích.</b>


<i><b>1. Tình huống truyện.</b></i>


Tin làng chợ Dầu theo Tây >< tình cảm tự hào,
mÃnh liệt về làng chợ Dầu của ông Hai.


=> Tạo tâm lí và diễn biến gay gắt trong nhân
vật - giúp nhân vật bộc lộ bản chất và tính cách.


<i><b>2. Diễn biến tâm lí nhân vËt «ng Hai.</b></i>
<i>a. Tr íc khi nghe tin xÊu vỊ lµng.</i>


- Nhớ làng da díêt: nhớ đến những ngày ...
- Ông nghe đợc nhiều tin hay- > toàn tin chiến
thắng ca nhõn ta.


- Tâm trạng ông lúc này rất vui síng ''rt gan
«ng cø ....''


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? Khi nghe tin xấu về làng ơng
Hai có thái đội nh thế nào?


? Tâm trạng ông khi về nhà đấu


tranh t tởng nh thế no?


- ông đẫ suy nghĩ những gì?


? Chng t tin xấu về làng đã ảnh
hởng đến ông Hai nh thế nào?
? Cuộc đói thoại nội tâm của ơng
đã thể hịên tâm hồn và tình cảm
nh thế nào?


? Điều đó có phải ơng Hai khơng
u làng?


? Tình cảm đó thống nhất khi tin
xấu về làng đợc cải chính nh thế
nào?


? Tại sao ông Hai lại khoe với mọi
ngời rằng “Tây nó đốt nhà tơi
rồi”?


? Ên tỵng vỊ ngêi nông dân naỳ là
gì?


? Qua ú ta thy ụng Hai là ngời
nh thế nào?


<b>Hoạt động 3 (3 Phút)</b>


? Qua t¸c phẩm tăc giả muốn nói


lên điều gì?


<b>Hot ng 4 (7 Phỳt)</b>


làng


<i><b>b. Khi nghe làng theo Tây.</b></i>


- Tin n vi ông bất ngờ đột ngột làm cho ông
sững sờ, bàng hồng.: ''cổ nghẹn ắng lại, da mặt
tê rân rân...''


=> Đó là cảm xúc bị xúc phạm, đau đớn, tê tái.
- Về nhà: Hàng loạt những câu hỏi và câu cảm
thán diễn tả những cung bậc cảm xúc khác nhau
Chứng tỏ tin đó đã trở thành nỗi ám ảnh, day
dứt trong lịng ơng.


+ Đó là nỗi nhục nhã ê chề.
+ Đó là nỗi đau đớn tái tê.
+ Là sự ngờ vc cha tin.


+ Và ông rơi vào sự bế t¾c cđa cc sèng phÝa
tríc.


- > Nó đã tạo nỗi ám ảnh nặng nề và biến thành
sự sợ hãi thờng xun .


- Cuộc đơí thoại nội tâm đã đa ra 1 lựa chọn dứt
khốt: ''làng thì u thật nhng làng theo Tây thì


phải thù.''


- Chứng tỏ tình yêu nớc rộng hơn bao trùm lên
tình cảm của làng quê nhng cũng khơng vì thế
mà từ bỏ tình u làng q- cng au n, tui
h.


<i><b>c. Khi tin xấu đ</b><b> ợc cải chÝnh.</b></i>


- Vui sớng, khoe tin làng, nhà mình bị Tây t


=> Đó chính là minh chứng cho lòng trong sạch
của ông Hai, cho làng của ông


- ễng Hai l ngời ln đặt lợi ích tập thể lên
trên li ớch cỏ nhõn ca mỡnh


=> Ông là ngời luôn trọng danh dự, yêu làng,
yêu nớc.


<b>III - Tổng kết:</b>


(Ghi nhớ )


<b>IV - Luyện tập.</b>


GV: Hớng dẫn HS làm các bài tËp SGK


<b>Hoạt động 3: (3 Phút)E- H ớng dẫn về nh:</b>



GV: Khắc sâu lại kiến thức của bài học
HS: Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>Ngày soạn: 7 - 11 - 2010</b></i>


<b>Tiết 63: </b>

<b>Chơng trình địa phơng</b>

.



Văn học Thanh Hóa từ sau cách mạng tháng tám đến nay
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- Giúp HS hiểu đợc văn học Thanh hóa từ sau cách mạng tháng tám đến nay
đuợc chia làm mấy giai đoạn.


- Hiểu đợc tiến trình phát triển của tng giai on ú


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giáo án


HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn
- Phng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


GV kiểm tra việc chuẩn bị cđa hs.


? Đọc thuộc lịng một bài thơ địa phơng?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi: (2 Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi: (38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1: (18 Phút) </b>I. Bảng tóm tắt văn học Thanh Hóa từ cách mạng
tháng tám đến nay


<b> N. dung</b>
<b>G. đoạn</b>


<b>Tiến trình</b>
<b>phát triển</b>


<b>Lực lơng tác giả cả trong</b>
<b>và ngoài tỉnh</b>


<b>Đặc điểm nổi bật</b>


1945-1954 - Thanh
Hóa là căn
cứ địa đống
vai trò hậu
phơng ca
cuc khỏng
chin



chống Pháp


- Nguyễn Tuân, Hải Triều,
Nguyễn Đình Lạp, Chế
Lan Viên, Lu Träng L:
Böu Tiến, Chu Ngọc:
Nguyễn Văn Thơng: Văn
Chung....


- Trần Mai Ninh, Thôi
Hữu, Nguyên Hồng, Hữu
Loan...


- õy l ni quy tụ lực
l-ợng văn nghệ sĩ trớc CM
đi theo kháng chiến. Là
nơi xây dựng và phát triển
đội ngũ văn nghệ sĩ mới
của CM


- Chất men kháng chiến
kết hợp với chất ngời
Thanh Hóa đã mở đầu cho
dịng văn học kháng chiến
ra đời


1955-1975 - ChỈng
1955-1964



- ChỈng
1965-1975


- Ngun Bao, Triều Ân,
Nguyễn Đức Hiền, Xuân
Sách, Hà Minh Đức....


- Mai Ngọc Thanh, Quế
Anh, Văn Đắc, Mai Ngọc


- Văn học Thanh Hóa bị
chìm lắng ở những năm
đầu. Tuy nhiên vÉn cßn
mét sè tác giả tiêu biểu
nh: Nguyễn Đức Hiền,
Xuân Sách, Hà Minh
Đức....


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Uyển, Vân Du... văn nghệ sĩ đã khẳng định
đợc mình. Những cây bút
thế hệ thứ ba bắt đầu xuất
hiện


1975- nay - Có 31 tác giả Thanh Hóa/


68 Tác giả


- T¸c phÈm: 134 tËp th¬,
95 TËp trun, 36 tËp kÝ....



- Sù vỵt tréi về lực lợng
sáng tác


- Số lợng các tác phẩm
tăng nhanh đặc biệt là kí
- Số lợng vào hội viên hội
nhà văn Việt nam tăng
cao (chiếm 9%)


NhËn xÐt
chung


Tõ 1945 –
nay


=> Văn học Thanh Hóa
càng ngày càng đợc phát
triển mạnh cả về số lợng
và chất lợng


<b>Hoạt động 2: . (10 Phút)</b> <b>II. Giới thiệu một vài tác giả tiêu biểu</b>


+ Giai đoạn 1945-1954: Tác giả Chế Lan Viên
+ Giai đoạn: 1955-1975: Tác giả: Từ Nguyên Tĩnh
+ Giai đoạn: 1975 đến nay: Tác giả Nguyễn Duy


<b> Hoạt động 3 : (10 Phút)</b> <b>III. ý nghĩa của dòng văn học Thanh hóa</b>
<b>đối với nền văn học Việt nam</b>


- Gãp phÇn làm phong phú thêm nền văn học của nớc nhà



<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày so¹n: 7 - 11 - 2010</b></i>


<b>Tiết 64</b> :

<b>Đối thoi, c thoi v c thoi ni tõm</b>



<b>trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiu th no là đối thoại, độc thoại ,và độc thoại nội tâm và thấy đợc tác
dụng của chúng trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kỷ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong khi đọc
cũng nh khi vit vn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giáo án


HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề



<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ.</b></i> (<i><b>3 Phút)</b></i>


? Trong hội thoại em gặp những hình thức lời thoại nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>c. Nội dung bài mới (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1 . (20Phút)</b>


? Trong ba c©u đầu của đoạn trích
ai nói với ai?


? Tham gia câu chuyªn cã Ýt nhÊt
mÊy ngêi?


? Dấu hiệu nào cho em biết đợc
điều đó?


<b>I. Tìm hiểu yếu tố đối thoại, độc thoại, và</b>
<b>độc thoại nội tâm trong vn bn t s.</b>


<i><b>1. Đọc đoạn trích: sgk</b></i>


- Hai ngêi t¶n c nãi chun víi nhau.
- Cã Ýt nhÊt 2 ngời


- Dấu hiệu


+ Có 2 lợt lời qua lại


+ Nội dung của mỗi ngời đều hớng tới ngời


tiếp chuyện


+ Hình thức thể hiện có 2 gạch đầu dòng ở hai
lỵt lêi


=> Đó là đối thoại


<i>* Ghi nhí chÊm 1</i>


? Câu Hà nắng gím vỊ nµo” «ng
Hai nãi víi ai?


? Đây có phải là lời đối thoại khơng?
Vì sao?


? Trong đoạn trích có câu nào kiểu
câu này nữa không Hãy dẫn ra câu
đó?


? nh thế nào là độc thoại?


? Những câu “Chúng nó cũng là....
bằng ấy tuổi đầu” là những câu ai hỏi
ai? Tại sao trớc những câu này khơng
có gạch đầu dịng nh những câu trên?
? Vậy độc thoại nội tâm là gì?


? Các hình thức diễn đạt trên có tác
dụng nh thế nào trong việc thể hiện
khơng khí của câu chuyện và thái độ


của những ngời tản c


<b>Hoạt động 2 . (18 Phút)</b>


? Cuộc đối thoại có bình thờng


- Ơng Hai nói với chính mình (Nói bâng
quơ, đánh trống lãng)


- Khơng vì nội dung khơng hớng tơpí ngời
tiếp nhận cụ thể nào chẳng liên quan đến chủ
đề mà hai ngời đàn bà tản cu đang trao đổi
=> Đó là độc thoại


- Những câu độc thoại:


+ “Ơng nắm chắt hai tay lại mà rít lên chúng
mày ăn miếng cơm hay miếng gì vào mồm
mà đi làm cái giống Việt gian bán nớc để
nhục nhả thế này”


<i>* Ghi nhí chÊm 2</i>


- Những câu trên là cuả ông Hai hỏi chính
mình. Những câu hỏi này không phát ra
thành tiếng mà chỉ diễn ra trong suy nghĩ và
tình cảm của ông Hai nên không có gạch đâù
dòng


=> ú là độc thoại nội tâm



<i><b>* Ghi nhí chÊm 3:</b></i>


<i><b>* Tác dụng:</b><b> </b><b> </b></i>Tạo cho câu chuyện có khơng
khí nh cuộc sống thật, thể hiện thái độ căm
giận của những ngời tản c, tạo tình huống để
đi sâu vào nội tâm nhân vật


- Khắc họa đợc tâm trạng đau đớn dằn vặt
của nhân vật ông Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

kh«ng?


? Ta hiểu đợc gì về ơng Hai ?


=> Cả lớp hoạt động 7'


Khơng bình thờng: có 3 lời trao và 2 lời đáp
=> Vi phạm phơng châm cách thức và lịch
sự.


- Tác dụng: Bày tỏ tâm trạng của ông Hai
đang bực bội , đau khổ khi nói đến chuyn
lang ch Du theo Tõy .


<i>Bài 2:</i>


Viết một đoạn văn. HS tù lµm


<b>Hoạt động 3: . (2 Phút)</b> <b> ớng dẫn học bài ở nh.- H</b>



GV: Khắc sâu lại kiến thức cđa bµi häc
HS: - Hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày so¹n: 8 - 11 - 2010</b></i>
<b>TiÕt 65:</b> <b>Lun nãi tù sự kết hợp với nghị luận </b>


<b>và miêu tả nội tâm.</b>
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- HS bit cỏch trỡnh by trớc tập thể lớp 1 vấn đề với nộ dung kể lại 1 sự việc
theo ngôi kể thứ nhất và thứ ba.


- Khi kể có kết hợp với miêu tả nội tâm, nghị luận có đối thọai, độc thoại.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


GV: Soạn giáo án


HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu


- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự có tác dụng gì?


<i><b>b. Giới thiệu bµi míi:</b><b> .</b><b> (2Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi</b><b> . (38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1 . (15 Phút)</b> <b>I . Chuẩn bị ở nhà:</b>
<i><b>* Đề bi:</b></i>


? Đề văn yêu cầu ta viết theo
thể loại gì?


? Nội dung của vấn đề này là
gì?


? Để làm đợc vấn đề này trớc
hết chúng ta cần phải làm gì?


<i>Tâm trạng của em sau khi sau khi để xẩy ra mt</i>
<i>chuyn cú li vi bn</i>


<i><b>1. Yêu cầu: </b></i>


- Thể loại: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội
tâm



- Nội dung: kể về một câu chuyện mà em mắc lỗi với
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

? Em hÃy nhắc lại bố cục của
bài văn tự sự gồm mấy phần?
Nội dung của từng phần?


- GV: Gợi ý theo từng phần


<i>a- Mở bài: </i>


- Tờn bn v mi quan hệ của mình với bạn
- Thời gian địa điểm mc li vi bn


<i>b- Thân bài: </i>


- Nguyên nhân mắc lỗi
- Lỗi mắc phải là gì


- Thỏi ca mình khi mắc lỗi
- Thái độ của bạn


- Thái độ của mình khi nhận ra lỗi làm của mình
- Em đã có hành động gì để sửa chữa lỗi lầm đó


<i>c- KÕt bµi</i>:


Cảm nghĩ của em về lỗi lầm đó.


<b>Hoạt động 2 . (23 Phút)</b> <b>II- Luyện nói trên lớp: </b>



- GV: Chia nhóm cho HS hoạt
động


- Đại diện các nhóm trình bày
miệng theo dàn ý đã chuẩn bị


- Yêu cầu học sinh trình miệng một cách rõ ràng gãy
gọn theo từng phần của dàn ý đã chun b


- Giáo viên và các học sinh khác nhận xÐt, bỉ sung
(nÕu cÇn thiÕt)


<b>Hoạt động 3: . (2 Phút)</b> <b>- H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- GV: Khắc sâu lại kiến thức ca bi hc


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<b>tuần 14</b>



<i><b>Ngày soạn 10 - 11 - 2010</b></i>


<b>Tiết 66 + 67:</b>

<b>LỈng lÏ sa pa</b>



<i><b>( Nguyễn Thành Long )</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài häc.</b>



- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật
anh thanh niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống , trong suy nghĩ và trong
hành động, quan hệ với mọi ngời....


- Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của truyện từ đó hiểu đợc niềm hạnh
phúc của con ngời trong lao ng cú ớch.


- Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố cảu tác phẩm truyện.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn giáo án


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>C. Ph ơng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn
- Phng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Nhân vật ông Hai trong truyện ngắn Làng gợi cho em suy nghĩ gì về ngời
nông dân trong kháng chiến?


<i><b>b. Gii thiu bi mi:</b><b> .</b><b> (2 Phút)</b></i>
<i><b>c. Nội dung bài mới</b><b> . (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1.</b> <i><b>(15 Phút)</b></i>



Nªu nÐt chÝnh vỊ t¸c giả, tác
phẩm?


? Cõu truyn núi v vấn đề gì?


<b>I- T×m hiĨu chung.</b>


<i><b> 1. Giíi thiệu Tác giả, tác phẩm:</b></i>


- Tác giả: 1925 - 1991- Qu¶ng Nam


- Là nhà văn chuyên viết truyện ngắn và ký =>
hớng vào cuộc sống đời thờng.


- T¸c phÈm:


- 1970 - Trong một chuyến đi chơi Lào Cai của
tác giả. Rút từ tập Giữa trong xanh in 1972


<i><b>2. Đọc , tóm tắt văn bản.</b></i>


* Tóm tắt: Truyện là cuộc gặp gỡ của 4 nhân vật


? Chuyn cú maýy tuyến nhân vật
đó là nhữnh tuyến nhân vật nào?


? Văn bản đợc viết theo thể loại gì?
? Phơng thức biểu đạt ra sao?


<b>Hoạt động 2. (55 Phút)</b>



? Anh thanh niên đợc tác giả giới
thiệu là ngời nh thế nào?


? Có điều gì khác lạ ở con ngêi
nµy?


? Tác giả giới thiệu nh vậy lm
gỡ?


? Việc gặp gỡ trò chuyện với bác lái
xe cho ta hiểu gì về anh thanh niên?


Bỏc lỏi xe, ông họa sĩ già, cô kỹ s trẻ và anh
thanh niên trên một trạm nhỉ chân tại đất Lào
Cai.


<i><b>3. Bố cục:</b></i>


Đây là câu trun kh«ng cã cèt truyện nên
không chia phần mà chỉ t×m hiĨu theo tõng
tun nh©n vËt:


- Cã hai tuyÕn nh©n vËt:
+ Nh©n vËt anh thanh niên
+ Các nhân vật khác


<i><b>4. Thể loại:</b></i>


- Thể loại: Truyện ngắn



- Phng thc biu t: T s kt hợp với MT+
BC+ NL


<b>II- Ph©n tÝch:</b>


<i><b>1. Nh©n vËt anh thanh niªn.</b></i>


- Anh thanh niên là ngời cơ độc nhất thế gian
21 tuổi làm nghề khí tợng kim vật lí địa cu


- Tầm vóc nhỏ bé nét mặt rạng rỡ


- Sng một mình 4 năm trên đỉnh núi bốn bề
chỉ có mõy mự che ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Hoàn cảnh sống và làm việc của
anh thanh niên này nh thé nào?


? Công việc ấy đòi hỏi ngời làm
phải nh thế nào?


? Cái khó khăn lớn nhất đối với anh
ở đây là gì?


? Cái gì đã giúp anh vợt qua hồn
cảnh ấy?


? N¬i ë cđa anh nh thÕ nµo?



? Có điều gì khác thờng ở đây?
? Qua cử chỉ, hành động và việc
làm đối với khách bất ngờ đến thăm
nhà cho ta thấy anh thanh niên là
ngời nh thế nào?


? Khi ngời họa sĩ muốn vẽ về anh
thì thái độ của anh nh thế nào?
Điều đó cho em hiểu gì về anh?
? Qua việc giới thiệu và hành động
của anh thanh niên cho thấy anh
thanh niên là ngời nh thế nào?
? ở Sa Pa ngoài anh thanh niờn cũn
cú nhng ai?


? Đặc điểm chung ở họ là gì?


? Hai ngời khách của Sa Pa là ai?
Họ là những ngời nh thế nào?


? Đặc điểm chung của con ngời này
là gì?


? Em có nhận xét gì về tên các nhân
vật trong truyên?


? Tại sao tác giả lại gọi họ nh vây?


- Anh l ngi rt chu đáo, biết quan tâm đến
ngời khác, yêu mến sách- là ngời có văn hóa-


- Hồn cảnh sống và làm việc là một mình trên
đỉnh núi cao với cơng việc đo gió, đo ma, tính
mây.... để phục vụ sản xuất v chn u.


- Phải tỉ mỉ chính xác và có tinh thần trách
nhiệm cao


- Khú khn ln nht l s cụ n vng v


- Cái giúp anh vợt qua khó khăn
+ ý thức công việc


+ lòng yêu nghề


- Ni : Căn nhà giản dị, đồ đạc sơ sài (1 chiếc
giờng con, 1chic bn hc, 1 giỏ sỏch...)


- Điều khác thờng lµ trong vên cđa anh cã rÊt
nhiỊu hoa


- Là ngời có thái độ ân cần chu đáo (Pha
trà...hái hoa....)


- Khi häa sÜ vÏ vỊ anh anh véi vµng tõ chèi
=> Anh lµ ngêi rÊt khiêm tốn không màng
danh lợi


* L ngi cụ c nht th gian cú cuộc sống
giản dị, có thái độ ân cần chu đáo, khiêm
nh-ờng luôn biết quan tâm đến ngời khác.



<i><b>2. Những con ng</b><b> ời lặng lẽ dâng cho đời.</b></i>
- Ông kỉ s vn rau


- Ngời cán bộ nghiên cứu sét


- c điểm chung ở họ là đều hy sinh quyền
lơị riêng vì cơng việc chung


- Hai ngêi kh¸ch cđa Sa Pa:
+ Ngời họa sĩ già và cô kỉ s


- Họa sĩ là ngời yêu nghề say mê sáng tạo


- Cụ k s: Là ngời vừa bớc qua cuộc đời học
trò chật hẹp bớc vào cuộc sống bát ngát mới
tinh cái gì cng lm cụ hỏo hc


=> Đều say mê vơí công việc của mình giám
hi sinh quyền lợi riêng cho công viÖc chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Hoạt động 3 . (10 Phút)</b>


? Qua câu chuyện tác giả nhằm nói
lên vấn đề gì?


? Nghệ thuật có gì đặc sắc?


- Các nhân vật gồm đủ mọi lứ tuổi, tầng lớp,
nganh nghề.



=> Vì tác giả muốn nói về những ngời vô danh
lạng lÏ say mª cèng hiÕn hä gåm mäi løa ti
mäi ngành nghề khác nhau.


<b>III. Tổng kết:</b>


- Nhm khắc họa hình ảnh những ngời lao
động bình thờng mà tiêu biểu là anh thanh
niên. Qua đó nhằm khẳng định vẽ đẹp của con
ngời lao động và ý nghĩa của nhng cụng vic
thm lng


- Cách kể chuyện tự nhiên, tình huống truyện
hợp lý. Có kết hợp các yếu tố tự sự, trữ tình,
bình luận.


<b>Hot ng 3: . (3 Phút)</b> <b>- H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- GV: Khắc sâu lại kiến thức của bài học


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày so¹n 11 - 11 - 2010</b></i>
<b>TiÕt 68 + 69 : </b>

<b>Viết bài tập làm văn số 3 </b>



(Văn tự sự )




<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua bài kiểm tra nhằm kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiểu bài
văn Tự sự có kết hợp với các yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận


- RÌn lun kü năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu về kiểu bài, tính
liên kết khi viết bài, khả năng tích luỹ, tích hợp kiến thức.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


GV: Ra + ỏp ỏn


HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a.</b></i>


<i><b> Néi dung bµi míi:</b><b> (45 Phót)</b></i>
<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi:</b><b> (1 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1: (1 Phút)</b>- Giáo viên nhắc nhở HS quy chế kiểm tra


<b>Hot ng 2:</b><i><b>(1 Phỳt)</b></i>GV: Ghi lờn bng



<i><b>* Đề bài:</b></i> <i><b>H·y kĨ vỊ mét lÇn em trãt xem nhËt kÝ của bạn</b></i>
<i><b>* Yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- T ng, cõu văn phải cơ đọng, chính xác, chặt chẽ, sinh động.


<i><b>* Đáp án:</b></i>


<i>a- ĐVĐ:</i> (2 điểm)


- Mối quan hệ giữa ngời viÕt víi b¹n


- Lần xem nhật kí của bạn vào thời gian nào? Thái độ của mình sau khi xem
nhật kí ra sao?


<i>b- GQV§:</i> (5,5 §iĨm)


- Kể lại diễn biến sự việc (Diễn ra vào lúc nào? ở đâu? Tại sao em xem đợc?
Bạn em có biết khơng? Em đã đọc đợ những gì? Có cho ngời khác biết đợc nội dung
nhật kí của bạn hay khơng? Em có hành động gì sau khi xem nhật kí của bạn? Thái
độ của bạn đối với em và mọi ngời nh thế nào, từ khi em xem nhật kí? Sau đó em
băn khoăn ân hận gì khơng? Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này?


<i>c- KTV§</i>: <i> </i> (1,5 §iĨm)


C¶m nghÜ cđa em khi xem nhËt kÝ của bạn
(1 điểm trình bày)


Hot ng 3: <i><b>(40 Phỳt)</b></i> GV: Theo dõi HS làm bài


<b>Hoạt động 4: (1 Phút)</b> <b>GV: Thu bài về nhà chấm</b>


<b>Hoạt động 5: (1 Phút)</b> <b>Củng c dn dũ</b>


- GV: Đánh giá giờ kiểm tra


- HS: Về nhà nghiên cứu lại đề và chuẩn bị bài mi


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn 12 - 11 - 2010</b></i>
<b>Tiết 70: </b>

<b> Ngêi kĨ chun trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS hiểu: và cảm nhận đuợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối
quan hệ giữa ngời kể chuyện và ngôi kể chuyện trong văn bản tự sự.


- Rốn luyện kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yêú tố này trong khi đọc văn
cũng nh trong khi vit vn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: Soạn giáo án


- HS: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Phơng pháp Nêu vấn đề



<b>D- TiÕn tr×nh tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Trong truyện Lặng lẽ Sa Pa tác giả kể chuyện theo ngôi kÓ thø mÊy?


<i><b>b. Giới thiệu bài mới (2 Phút)</b></i>
<i><b>c. Nội dung bi mi (38 Phỳt)</b></i>
<b>Hot ng 1(20 Phỳt)</b>


? Đoạn trích kể về ai và về việc
gì?


? Ai là ngời kể câu chuyện trên?
? Những dấu hiệu nào cho ta biết
ở đây các nhân vật không phải là
ngời kể chuyện?


? Những câu Giọng cời nhng


<b>I. Vai trò của ng ời kể chuyện trong văn bản</b>
<b>tự sự.</b>


1. Đọc đoạn trích:


- Kể về phút chia tay giữa ngời hoạ sĩ già, cô
gái và anh thanh niên.


- Ngời kể chuyện ở đây vô nhân xng không
xuất hiện trong c©u chun



- Dấu hiệu: Các nhân vật đều trở thành đối tợng
miêu tả khách quan “Anh thanh niên vừa vào
kêu lên!” “Cô kỉ s mặt đỏ ửng” “Bỗng hoạ sĩ già
quay lại”


- Nếu ngời kể chuyện là một trong ba nhân vật
thì ngơi kể và lời văn phải thay đổi hoặc là xng
“tơi”


- Lµ nhËn xÐt cđa ngêi kĨ chun vỊ anh thanh


đầy tiếc rẻ” “Những ngời con gái
sắp xa ta, biết không bao giờ gặp
ta nữa hay nhìn ta nh vậy? Là
nhận xét của ai về ngời nào?
? Hãy nêu những căn cứ để có thể
nhận xét. Ngời kể chuyện ở đây
dờng nh thấy hết và biết hết tất cả
mọi việc mọi hành động tâm t
tình cảm của nhân vật?


? Vậy trong văn bản tự sử ngoài
hình thức kĨ theo ng«i thứ nhất
còn có hình thức nào nữa?


? Tác dụng của hình thức này là
gì?


? Ngời kể chuyện trong văn bản
tự sự có vai trò nh thế nào?



niên và suy nghĩ của anh ta. Nhng vẫn là câu
trần thuật của ngời kể chuyện


- Căn cứ vào:


+ Ch th đứng ra kể chuyện
+ Đối tợng đợc miêu tả, ngôi k
+ im nhỡn v li vn


=> Còn có hình thức kĨ theo ng«i thø ba.


- Tác dụng : Ngơì kể dờng nh biết hết mọi việc,
mọi hoạt động tâm t tình cảm của nhân vật
=> Vai trị dẫn dắt ngời đọc đi vào câu chuyện,
giới thiệu nhân vật và tình huống, tả ngời và tả
cảnh vật, đa ra các nhận xét, đánh giá về những
điều đợc kể.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>
<b>Hoạt động 2: (18 Phút)</b> <b>II. Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Ngôi kể này giúp cho ngời kể đi sâu vào tâm t tình cảm, miêu tả đợc những diễn
biến tâm lí tinh vi phức tạp đang diễn ra trong tâm hồn nhân vật tôi. Hạn chế việc
miêu tả bao quát các đối tợng khách quan sinh động, khó tạo ra cái nhìn nhiều
chiều, do đó dễ gây nên sự đơn điệu trong giọng văn trần thuật.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>(2 Phút)</b></i> <b>Củng c dn dũ</b>


GV: Khắc sâu lại kiến thức của bài học


HS: Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<b>Tuần 15</b>



<i><b>Ngày soạn 21 - 11 - 2010</b></i>
<b>Tiết 71, 72 </b>

<b>Chiếc lợc ngà</b>



<i><b>( trích )</b></i>


<b> </b>

<i><b>( Nguyễn Quang Sáng)</b></i>


<b>A: Mục tiêu cần đạt </b> Giúp Hs


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh le của cha con Ơng
Sáu trong truyện.


- Nắm đợc NT M.tả tâm lí N.vật đặc biệt là nhân vật bé thu, NT xây dựng tình
huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của Tác gỉa .


- Rèn luỵên kĩ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết NT đáng chú ý
trong 1 tuyện ngắn,


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


1- G/v: Tranh vẽ


2- H/s : Đọc Vb, tìm hiểu Tg,Tp , tóm tắt Tp.



<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (5 Phút)</b></i>


? Trong Vb tự sự có những hình thức kể chuyện theo ngôi kể Ntn? Ngôi kể thứ
3 có ý nghĩa và tầm quan trọng gì trong câu chuỵện?


<i><b>b. Giới thiệu bài míi:</b><b> </b></i>(3 Phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>c. Nội dung bài mới (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(15 Phút)</b>


? H·y giíi thiƯu vµi nét về tác giả,


<b>I- Tìm hiểu chung:</b>


<i><b>1- Giới thiệu vài nét về Tg,Tp:</b></i>


- Tác giả: sinh 1932. Quê ở Chợ Míi (An
t¸c phÈm?


- Gv: phần trích nay là phần giữa
của truyện . phần đàu Ô Sáu xa
nhà đi K.Chiến khi bé Thu mới


đợc 1 tuổi sau đó em chỉ biết Ba
qua ảnh chụp .


? Văn bản đợc viết theo thể loại
và phơng thức biểu đạt nào?
? Truyện đã thể hiện Tình cha
con sâu sắc của cha con Ô sáu
qua những T.huống nào? hãy xác
định T.huống cơ bản?


Gv: t.huống 1: là T.cảm mãnh
liệt của bé Thu đối với cha.


T.huống 2 T.cảm sâu sắc của Ô
sáu đối với con.


- Vai trß cđa ngêi kể chuyện
trong đoạn trích này Ntn?


Giang) trong K.chin chống Pháp ông hoạt động
ở C.trờng Nam Bộ. 1954 tập kết ra Bắc và bắt
đầu viết văn . Những năm K.chiến C.Mỹ ông trở
về Nam Bộ. sáng tác: Nhiều thể loại: Truyện
ngắn, tiểu thuyết, kịch bản phim...


- Tác phẩm : “Chiếc lợc Ngà” viết năm 1966 khi
Tg hoạt động ở chiến trờng Nam Bộ và đợc đa
vào tập T.ngắn cùng tên.


<b> 2- Đọc- tìm hiểu chú thích</b>



<i>- Chỳ thớch</i> : Hs c gii ngha 1 s t khú.


<i>- Tóm tắt đoạn trÝch: </i>


- Ô sáu xa nhà đi K.chiến, mãi dến khi con gái
lên 8 tuổi Ơ mới có dịp àê thăm nhà thăm con.
- Bé thu Ko nhận cha vì vết sạo trên mặt làm ba
em Ko còn giống ngời trong ảnh mà em đã biết .
Em đối xử với ba nh ngời xa lạ .


- §Õn lóc bÐ Thu nhận ra cha là lúc Ô Sáu phải ra
đi. Tình cảm cha con lúc ấy thật vô cùng mÃnh
liệt nó dặn ba lần sau về nhớ mua cho nó 1 chiÕc
lỵc.


- ở khu căn cứ Ơ sáu đã dồn hết T.cảm yêu quý
nhớ thơng con của mình vào làm 1 chiếc lợc
bằng ngà voi và đề tặng: “Tặng Thu con yêu quý
của Ba”. Trong 1 trận càn Ô Sáu hy sinh, trớc lúc
nhắm mắt Ơ cịn kịp trao cây lợc Ngà cho ngời
bạn nhờ chuyển giúp cho con .


<i><b>3. ThĨ lo¹i</b></i>


- Thể loại : Truyện ngắn


- Phng thc biu t: t sự kết hợp yếu tố M.tả
và nghị luận .



<i><b>4. T×nh hng trun</b></i>


- Hai T.hng:


+ Cha con Ơ Sáu gặp nhau sau 8 năm xa cách, bé
Thu Ko nhận cha đến lúc em nhận cha thì Ơ Sáu
phải ra đi (đây là T.huống cơ bản).


+ ở khu căn cứ Ô sáu dồn tất cả T,cảm yêu thơng
nhớ con vào việc làm cây lợc Ngà để tặng con
nhng Ô đã hi sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? Nªu N,vËt chÝnh trong Vb?


<b>Hoạt động 2 (55 Phút)</b>


? Nhân Vật bé Thu đợc kể chủ
yếu trong m.q.hệ nào? vào những
thời điểm nào?


? Khi nghe Ô Sáu gọi mình là
con và xng ba, bé Thu đã có
P.ứng Ntn?


? Bé Thu “tròn mắt nhìn” theo
em đó l ụi mt nhỡn ntn?


? Tiếng kêu thét gọi má cđa bÐ
Thu béc lé cư chØ g×? (thĨ hiƯn
diƠn biÕn tâm lí cảm xúc gì?


? P.ứng của bé Thu ntn? Khi phải
mời ông Sáu vào ăn cơm?


? Bình thờng cách nói đó đợc
dùng trong Q.hệ nào?


? Bằng cách nói đó bé Thu muốn
tỏ thái độ gì với ông Sáu?


? Trong bữa cơm bé thu đã có
P.ứng gì?


? Bị ơ Sáu đánh bé Thu đã làm
gì?


? Những P.ứng đó cho chúng ta
thấy bé Thu đối với ơ Sáu ntn?
? Vì sao bé thu lại có những
P.ứng cự tuyệt nh vậy?


? Sự ơng ngạnh của bé Thu có
đáng trách khơng?


? Trong buổi sáng cuối cùng trớc
khi ô Sáu phải lên đờng vẻ mặt
của bé thu đợc M.tả ntn?


? Vẻ mặt ấy đã biểu lộ nội tâm
ntn?



? Khi Ơ Sáu nói: “thơi! Ba đi
nghe con ! “ bé Thu đã có P.ứng
ntn?


? T¹i sao bÐ Thu L¹i cã P.øng


của Ô Sáu Ko chỉ chứng kiến kể lại toàn bộ câu
chuyện mà còn đồng cảm và chia sẽ những ý
nghĩ T.cảm với các nhân vật, làm cho ngời đọc
hiểu rõ làm tăng chất trữ tình và sức thuyt phc
ca truyn.


- Ô Sáu và bé Thu


<b>II- Phân tích:</b>


<i><b>1- Nhân vật bé Thu:</b></i>


- Mqhệ với cha là Ô Sấu vào những thời điểm:
vào những ngày Ô sáu về thăm nhà và Ô ra đi
- Lúc đầu: Nghe gọi con bé giật mình, tròn
mặt nhìn. nó ngơ ngác lạnh lùng. Mặt tái đi rồi
vụt chạy và kêu thét lên: Má! Má !


- Mắt mở to nhìn không chớp biểu lộ sự ngạc
nhiên bất ngờ.


=> Bộc lộ sự lo lắng cầu cứu và sợ hÃi xen lẫn sự
ngờ vực .



- Nãi trèng kh«ng với ông Sáu: Vô ăn cơm!..
Cơm chín rồi.


- Cách nói quan hệ ngang bằng suồng sÃ.
- Không chấp nhận ông Saú là cha.


- ễ Sỏu b trng cỏ to vàng vào chén nó lấy đũa
xoi, bất thần hất cái trứng ra , cơm văng cả mâm.
- Bị đánh nó nhẩy xuống xuồng đến nhà ngoại ,
khóc ở bên ấy.


=> Cù tut tríc T.cảm của ông Sáu kiên
quyết không nhận ô Sáu là ba .


- Nó nghĩ ông Sáu không phải là ba nó, trong ảnh
ba nó không có vết sẹo dữ dằn nh ông Sáu, nó
cũng cha hiểu nguyên do vết sẹo trên mặt của ô
Sáu


- ụi mi dài cong .. Ko bao giờ chớp đôi mắt nó
nh to hơn, cái nhìn của nó ngơ ngác, Ko lạ lùng
nó nhìn với vẻ nghĩ ngợi sâu xa."


- Tâm trạng nó có phần suy t về 1 điều nào đó.
- Nó bổng kêu thét lên: Ba... Ba ... nhanh h con
sóc ... hai tay ơm chắt lấy cổ ba nó, nói trong
tiếng khóc ... nó hơn Ba cùng khắp ... hôn cả vết
thẹo dài..."


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

nh vËy?



? Em h·y cho 1 lêi b×nh vỊ P.øng
cđa bÐ Thu trớc lúc ô Sáu ra đi?


? Trc khi chia tay với ngời cha
bé Thu đã nói gì?


? Em có cảm nhận gì về lời nói
đó của bé Thu?


? N.vật bé Thu đã để lại cho em
suy nghĩ sâu sắc gì?


? Qua những cử chỉ hành động
của bé thu đối với ngời ba của
mình ta thấy nét bút tài tình của
NQ sáng ở đây là gì?


? Em thử H.dung T.cảm của ông
Sáu đối với ngời thân, đặc biệt
đối với ngời con bé nhỏ của
mình ntn?


? T.cảm của ô đợc diễn tả qua
những H.động và lời nói nào?
? Nhìn cử chỉ hđộng đó của ơ
Sáu ngời bạn đã nói hộ ơ điều
gì?


? Nhng con bé rất ơng ngạnh nó


khơng chịu nhận ô là Ba điều đó
làm ô có tâm trạng ntn? Thể hiện
qua những câu văn nào?


? Trong bữa cơm ông Sáu đã
đánh con bởi cách xử sự của bé
Thu điều đó cho ta thấy ơng lúc
đó ntn?


? Khi bé Thu đã hiểu và gọi ông
là Ba ôm hôn ông, ông Sáu đã
thể hiện T.cảm ntn?


giải thích về vết thẹo trên khn mặt ba nó sự
nghi ngờ đã đợc giải toả nên trong tâm trạng nó
có sự ân hận hối tiếc đã đối xử ko đúng với ngời
ba.


- Trong giờ phút chia tay với ngời cha T.yêu và
nỗi nhớ mong cha xa cách lâu ngày t.cảm dồn
nén nay mới bùng ra mạnh mẽ hối hả xen cả sự
hối tiếc. đó là 1 t.cảm hồn nhiên mãnh liệt, chân
thật, tình mẫu tử yêu thơng trào dâng.


- Không cho ba đi nữa Ba ở nhà với con .
- Ba về Ba mua cho con 1 cây lợc nghe ba!


- Bé Thu muốn đợc ở bên ngời ba của mình
mong đợc ba chăm sóc, chở che, đó là 1 ớc muốn
giản dị chính đáng tin tởng vào tình yêu thơng


của ngời cha đối với mình.


- Bé Thu là 1 cơ bé có nét cá tính cứng cỏi đến
mức nh là ơng ngạnh, 1 cơ bé có T.cảm sâu sắc
và mạnh mẽ, nhng cũng dứt khoát rạch ròi. Dù
sao ở Thu cũng là nét T.cách của 1 đứa trẻ hồn
nhiên ngây thơ .


- Nghệ thuật khắc hoạ Nvật qua M.tả dáng vẻ, lời
nói, cử chỉ bộc lộ nội tâm N.vật đặc biệt M.tả
diễn biến tâm lí trẻ em sinh ng .


<i><b>2 Nhân vật Ô Sáu:</b></i>


- ễng Sỏu vơ cùng nhớ thơng đứa con của mình
và mong ngày trở về để đợc ôm ấp con, yêu
th-ơng con nhiều hơn.


-“Ko thĨ chê xng cËp l¹i bÕn, anh nhón chân
nhảy thót lên...bớc vội vàng những bớc dài rồi
dừng lại kêu to: Thu! Con


- Con bé chạy xô vào lòng anh, ôm chặt lấy cổ
anh nó vui mừng vô cùng và giành T.cảm cho anh
sau bao ngày xa cách.


- Bun bã, thất vọng, đau đớn: “anh đứng sững
lại nhìn theo con, nỗi đau đớn khiến mặt anh sầm
lại.. hai tay buụng xung nh b góy



- T.thơng yêu của ông giành cho con trở nên bất
lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

? ở chiến khu vì sao ơ Sáu lại ân
hận giày vò khổ tâm vì đánh
con?


? Những dòng chữ khắc trên
chiếc lợc cùng với những lúc
nhớ con ông Sáu lấy cây lợc ra
ngắm rồi mài lên tóc cho lợc
thêm bóng mợt đã nói lên điều gì
về T.cảm của ô Sáu với con?
? H.ảnh cuối cùng của ô Sáu khi
bị trúng đạn đợc mtả ntn? H.ảnh
đó em có cảm nhận gì?


? NÕu lµ bÐ Thu em sÏ nghĩ gì về
ngời cha của mình ?


? Qua câu chuyện Tg muốn nói
với chúng ta điều gì?


<b>Hot ng 3: (5 Phỳt)</b>


? Nghệ thuật của truyên?


? Nội dung nỗi bật c¶u trun?


con



- Vì ơng hiểu T.cảm thơ ngây hồn nhiên của đứa
con bé bỏng và vì ơng là ngời cha rất nhân hậu
yêu thơng con hết mực và cũng vì hồn cảnh ơ
khơng đợc chăm sóc bù đắp T.cảm cho con điều
đó đã thúc đẩy ơng nghĩ đến việc làm cây lợc
tặng con.


- Ơng Sáu nhớ thơng con vơ cùng T.yêu thơng
sâu nặng, tất cả ô dành vào kỉ vật giành cho con
đó là lịng nhớ thơng mong đợi và khát vọng bù
đắp T.cảm cho con trong những ngày xa cỏch


- Ông Sáu đa tay vào túi móc cây lợc ngà đa cho
tôi nhìn tôi 1 hồi lâu.


- Lỳc sắp qua đời Ngời cha nhớ đến con nhớ đến
mong ớc của con đó là T.yêu thơng con đến tận
cùng .


- 1 ngời cha phải chịu nhiều thiệt thòi, chịu hi
sinh mất mát bởi chiến tranh nhng đó là ngời cha
cũng rất nhân hậu yêu thơng con hết mực. Bé
Thu càng yêu quý và tự hào về ngời cha của
mình .


- Tình cha con thắm thiết sâu nặng và những đau
thơng mất mát éo le mà C.tranh gây ra cho bao
nhiêu con ngời và bao nhiêu gia đình.



<b>III-.Tỉng kÕt:</b>


- Xây dựng cốt truyện chặt chẽ có những yếu tố
bất ngờ hợp lý gây hứng thú cho ngời đọc


- lùa chän nhân vật kể truyện thích hợp .


- M.t tõm lí và T.cách N.vật đặc biệt tâm lí N.vật
trẻ em.


- Diễn tả 1 cách cảm động tình cha con thám
thiết sâu nặng của cha con ô Sáu trong H.cảnh éo
le của C.tranh. Tg khẳng định và ca ngợi T.cha
con T.liêng cao đẹp trong cảnh ngộ C.tranh.


<i><b>* Ghi Nhớ: gọi hs đọc SGK</b></i>
<b>Hoạt động 4: (5 Phút)</b> <b>IV- Luyện tập:</b>


- Bài số 1: hành động của bé thu đối với ba rất trái ngợảitong thời gian ô Sáu về
thăm nhà cho dến lúc trở lại chiến khu : trái ngợc trong thái độ hành động thể hiện
sự nhất quán rõ ràng trong t.cảm và T.cách của nhân vật bé Thu: Cha nhận Ba thì xa
lánh lạnh lùng, khớc từ sự chăm sóc. Khi nhận ba bieeur lộ T.cảm mahnhj mẽ nồng
nhiệt hối hấn,


<b>Hoạt động 5: (2 Phút)</b> <b>E h ớng dẫn v nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Chuẩn bị bài ôn tập tiếng Việt gồm: Phơng châm hội thoại, xng hô hội thoại, cách
dẫn trực tiếp gián tiếp.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn 21 - 11- 2010</b></i>
<b>Tiết 73</b>:<b> </b>

<b>Ôn tập tiếng việt</b>



<b> (Các phơng châm hội thoại Xng hô trong hội thoại </b>
<b> C¸ch dÉn trùc tiÕp và cách dẫn gián tiếp</b>)


<b>A: Mc tiờu cn t </b> Giúp Hs


- Giúp Hs nắm vững kiến thức và kĩ năng về phần Tiếng Việt mà học sinh đã
đợc học trong học kì 1 của lớp 9.


<b>B- ChuÈn bị:</b>


1- G/v: Chuẩn bị bảng phụ hớng dẫn Hs ôn tập
2- H/s: Chuẩn bị ND ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Có mấy phuơng châm hội thoại? đó là những phơng châm nào?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi:</b><b> (2 Phót)</b></i>



- Về phần T.việt các em đã đợc ôn tập tổng kết từ vựng 1 số tiết tuy nhiên đó
chỉ là kiến thức ở lớp dới còn phần từ vựng ở lớp 9 chỉ đợc ôn tập 1 số bài bài hôm
nay các em tiếp tục ôn tập 1 số kiến thức nh : Các phơng châm hội thoại - xng hội
trong hội thoại– cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.


<i><b>c. Nội dung bài mới (38 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1(13 Phút)</b>


? Em hãy nhắc lại các Phơng
châm hội thoi ó hc:


<b>I. Các Ph ơng châm hội thoại</b>


1. Khái niệm:


+ Phơng châm về lợng
+ Phơng châm về chất
+ Phơng châm Quan hệ
+ Phơng châm cách thức
+ Phơng châm lịch sự
Gv đa ra bảng phụ khái quát về P.c hội thoại


Các Phơng châm hội thoại


P.châm
về lợng


P.châm
Về chất



P.châm
Quan hệ


P.châm
Cách thức


P.chõm
Lch sự
2- Kể tên 1 T.huống giao tiếp trong đó có 1 hoặc 1 số P.châm hội thoại nào đó khơng
đợc tuân thủ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Gv ®a ra 1 Vdụ : Trong giờ học vật lí thầy giáo hỏi 1 Hs đang mải nhìn ra ngoài
cửa sổ :


+ Em cho biết sóng là gì?


+ Hs : Tha thy “Sóng” là bài thơ của Xuân Quỳnh ạ -> Hs trả lời lạc đề
? Để tuân thủ các P.c hội


thoại ngời giao tiếp phải nắm
bắt đợc yếu tố nào?


? Các phơng châm hội thoại
trên có phải là những quy
định có tính chất bắt buộc
trong mọi tình huống hay
khơng?


? Do đâu mà có những trờng


hợp vi phạm phơng châm hội
thoại?


<b>Hot động 2 (10 Phút)</b>


? Hãy kể tên các đại từ xng
hơ trong hội thoại?


? Ngồi các ssại từ xng hơ
theo ngơi đó ra cịn có các
đại từ xng hô nào nữa?


? Trong Tiếng Việt để xng hô
không chỉ dùng các đại từ
x-ng hô mà cịx-ng dùx-ng các d.từ
ntn để xng hơ?


? Trong T.việt thờng xng hô
theo P.châm “xng khiêm, hô
tôn” em hiểu P.châm đó ntn?
Cho Vd minh hoạ.


? V× sao trong T.viÖt khi
G.tiÕp ngêi nãi ph¶i hÕt søc


- Ngời nói phải nắm đợc các đặc điểm của tình
huống giao tiếp (mục đích, thời gian giao tiếp, trạng
thái tâm lí, sức khoẻ cơng việc, vốn hiểu biết văn
hố của ngời nghe)



- Các phơng châm hội thoại trên chỉ là Y.cầu chung
trong G.tiếp khơng phải là những quy định có T.chất
bắt buộc trong mọi T.huống. Do đó có những trờng
hợp, trong đó có 1 số phơng châm hội thoại nào đó
khơng đợc tn th .


- Vi phạm các phơng châm hội thoại là do:


+ Ngời nói vô ý vụng về, thiếu văn hóa trong giao
tiếp


+ Phải u tiên cho 1 ph¬ng châm hội thoại quan
träng h¬n


+ Ngời nói muốn hớng tới ngời nghe hiểu câu nói
theo 1 nghĩa hàm ẩn nào đó.


<b>II) X ng hô trong hội thoại:</b>


<i>1. Các từ ngữ x ng hô trong hội thoại</i>


- Đại từ xng hô trong hội thoại gåm 3 ng«i:
+ Ng«i 1: (T«i, ta, tí...)


+ Ng«i 2: (Chóng t«i, chóng ta...)
+ Ng«i 3: (Anh Êy, c« Êy...)


=> Dïng c¸c tõ chØ quan hÖ x· héi, quan hÖ họ
hàng làm từ xng hô



- ngi núi cn cứ vào đ.điểm của T.huống giao tiếp
để xng hô cho hợp lí:


+ đối với ngời trên: Bác –cháu, anh-em


+ §èi với bạn bè: Cậu tớ, mày-tao, gọi tên bạn-xng
hô mình.


+Trong hội họp: bạn tôi, các bạn-chúng ta


- Dựng cỏc danh từ để xng hô: Danh từ chỉ chức vụ,
nghề nghiệp, tên riêng,.. cần chọn T.huống thích
hợp (thân mật hay xó giao, khinh hay trng)


<i>2. X ng khiêm, hô t«n.</i>


- Khi xng hơ ngời nói tự xng mình 1 cách khiêm
nhờng và gọi ngời đối thoại 1 cách tôn kính ( xng
khiêm, hơ tơn)


VD : KÝnh tha q «, quý bà chúng tôi hân hạnh..
=> Phơng châm lịch sự


<i>3. Lụa chọn từ ngữ x ng hô</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

chỳ ý đến sự lựa chọn ngôn
ngữ xng hô?


<b>Hoạt động 3: (15 Phút)</b>



? H·y ph©n biƯt c¸ch dÉn
trùc tiÕp và cách dẫn gián
tiếp?


? Yêu cầu Hs chuyển những
lời


i thoại trong đoạn trích
thành lời dẫn gián tiếp?


đa dạng, ngời nói phải thể hiện T.chất của T.huống
g.tiếp (khi nào dùng đại từ, khi nào dùng danh từ,
thân mật hay xã giao, khinh hay trọng nhằm đạt đợc
kết quả G.tiếp. Lựa chọn X.hô thể hiện 1 phần
V.hoá g.tip ca ngi núi.


<b>III. Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp:</b>
<i>1. P hân biệt cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián</i>
<i>tiếp</i>


- Dn trc tip: nhc li nguyờn vẹn - đợc đặt trong
dấu ngoặc kép.


- Dẫn G.tiếp: Có quyền thêm hoặc bớt khơng để
trong ngoặc kép.


<i>2. bµi tËp</i>


Trong lời đối
thọai



Trong lời dẫn gián
tiếp


Từ xng hô Tôi (Ngôi1)
Chúa công
(Ngôi 3)


Nhà vua (Ngôi 3)
Vua Quang Trung
(Ngôi 3)


T ch a
im


Đây Không


Từ chØ thêi
gian


B©y giê BÊy giê


VD: Hs có thể chuyển bằng cách từ các lời đối thoại của ngời viết thuật lại ở
ngội thứ 3 vì vậy phải đổi từ xng hô :


Đến Nghệ An vua Quang Trung hỏi Nguyễn Thiếp việc quân Thanh sang
đánh nếu nhà vua đem binh ra chống cự thì khả năng thắng thua ntn?


- Nguyễn Thiếp đã trả lời rằng: Bây giờ trong nớc trống Ko, lòng ngời tan rã.
Quân Thanh ở xa tới đây ko biết ... chúa Công đi chuyến này Ko quá 10 ngày quân


Thanh sẽ bị dẹp tan.


Phân tích những thay đổi về từ ngữ trong lời dẫn gián tiếp và lời đối thoại ?
- Từ xng hô thay đổi từ ngôi thứ nhất sang ngôi thứ 3 trong đối thoại vua
Quang trung xng “Tôi” là ngôi thứ nhất


- Trong lời dẫn gián tiếp ngời kể gọi vua Q.Trung là" nhà vua"- ngôi thứ 3.
Trong lời dẫn gián tiếp tờng thuật lại lời nói có thêm từ “ Rằng” đứng trớc.


- Gv tóm lại : có 2 cách dẫn lời nói hay ý nghĩa của 1 ngời, của 1 nhân vật khi
dẫn trực tiếp hay dẫn gián tiếp ta phải chú ý dùng từ, dấu ngoặc kép khi diễn đạt


<b>Hợat động 4: (2 Phút)</b> <b>E H ng dn v nh:</b>


Xem lại kiến thức các phần ôn tập chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết.


Cn chú ý đặc điểm và cách sử dụng các phơng châm hội thoại,cách dẫn trực tiếp và
dẫn gián tiếp.


<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày so¹n 22 - 11 - 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>A: Mục tiêu cần đạt </b>


- Trên cơ sở hs đã ôn tập kiến thức về các P,c hội thoại , xng hô trong hội thoại
cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Hs làm bài kiểm tra trên lớp.



- Gv đánh giá đợc kếp quả của Hs về tri thức , kĩ năng, thái độ học tập của Hs


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


1- G/v: Chuẩn bị đề ra + đáp án
2- H/s: ơn tập kiến thức ở nhà.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>a. Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh(1 Phót). </b></i>
<i><b>b. Néi dung bµi míi (44 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1: (1 Phút)</b> <b>Gv: Nhắc lại quy chế kiểm tra</b>
<b>Hoạt động 2: (1 Phút)</b> <b>Gv: Phát đề cho HS</b>


<b>* Đề bài:</b>


Ma trận


<i><b>TT</b></i> <i><b> Mức độ</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>


<i><b>sè</b></i>



<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b>


BiƯn ph¸p tu


<b>C2</b>
<b>(0,5 đ)</b>


<b>4</b>


<b>(8,0 đ)</b>
<b>C5</b>


<b>(0,5 đ)</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(2, đ)</b>
<b>Câu 2:</b>


<b>(5 đ)</b>


<b>2</b>


Cấu tạo của từ <b>C1</b>


<b>(0,5 ®)</b> <b>2</b>



<b>(1,0 ®)</b>
<b>C6</b>


<b>(0,5 ®)</b>


<b>3</b> Trau dåi vèn




<b>C3</b>
<b>(0,5 ®)</b>


<b>1</b>


<b>(0,5 ®)</b>


<b>4</b> Nghĩa của từ <b>C4</b>


<b>(0,5 đ)</b>


<b>1</b>


<b>(0,5 đ)</b>
Tổng số câu


Tổng số điểm


<i><b>2</b></i>
<i><b>(1. ®iĨm)</b></i>



<i><b>4</b></i>
<i><b>(2 ®iĨm)</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>(7®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>8</b></i>
<i><b>(10®iĨm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)</b> Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu đúng
Câu 1: trong các từ sau từ nào khơng phải là từ láy


A. Th×nh l×nh B. Rng rng C. Vành vạnh D. Đèn điện


Cõu 2: Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
“Khơng có kính, rồi xe khơng có đèn


Kh«ng cã mui xe, thùng xe có xớc


A. So sánh B. Nhân hóa C. Liệt kê D. Nói quá


Cõu 3 Trong cỏc cõu th sau câu nào không mắc lỗi dùng từ
A. Mẹ tôi mua cuốn bách khoa tồn th của gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

D. Bộ phim này không có khẩu khí chút nµo



Câu 4: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là những khái
niệm thuộc về loại quan hệ nào giữa các từ?


A. Quan hÖ về ngữ nghĩa B. Quan hệ về ngữ pháp
Câu 5: Câu thơ Giếng nớc gốc đa nhớ ngời ra lính Sử dụng phép tu từ gì?


A. So sánh B. Nhân hóa C. ẩn dụ D. Nói quá


Câu 6: HÃy xếp các từ sau vào ô trống thích hợp?


Ti tt, khụ héo, xinh đẹp, mênh mơng, nhỏ bé, đa đón, long lanh, xanh xanh, nho
nhỏ, lao xao, đi đứng, thuyền bè, chớch choố, chin chin.


Từ ghép Từ láy








..

..



<b>Phần 2: Tự luận (7 ®iĨm)</b>


Câu 1: Viết một đoạn văn 5- 7 dịng trong đó có sử dụng biện pháp ẩn dụ? Gạch


chân dới những ẩn dụ đó?


Câu 2: Chỉ ra và phân tích giá trị biện pháp tu từ đợc dùng trong đoạn trích sau:
"Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mó


Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng giang
Cách buồm trơng to nh mảnh hồn làng
Rớn thân trắng bao la thâu gãp giã"


<i>Quê hơng – Tế Hanh</i>
<b>Hoạt động 3: </b> <b>Gv: Theo dõi học sinh làm bài</b>


<b>Hoạt động 4: </b> <b>Gv: Thu bài về nhà chấm</b>
<b>Hoạt động 5:</b> <b>E H ớng dẫn về nhà :</b>


Hs ôn tập văn thơ hiện đại đã học chuẩn bị cho bài K.tra 2 tiết. chú ý kiu bi
ngh lun.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 22 - 11 - 2010</b></i>


<b>Tiết 74b</b>

<b>ôn tập phần văn học hiện i</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

+ Vn hc hiện đại ra đời vời thơì gian nào?



+ Khắc sâu thêm về Các tác giả tác phẩm đã học trong chơng trình lớp 9
+ Hiểu đợc Nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm đó


<b>B- Chn bÞ: </b>


Gv: Soạn giáo án


Hs: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi míi</b><b> : (3phót)</b></i>
<i><b>2. Néi dung bµi míi</b><b> : (40phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1 : (30phút) </b>I. Lập bảng thống kê
TT Tác phm Tỏc gi Sỏng


tác


Nội dung Nghệ thuật


1 Đồng chí ChÝnh
h÷u


1948 - Ca ngợi tình Đ/c,
Đ.đội cuả những lính


trong cuộc KC chống
Pháp


- Chi tiết thơ chân
thực H/ảnh gợi cảm
và cô đúc giàu ý
nghĩa biểu trng.


2 Làng Kim


Lân


1948 Th hin tỡnh yờu lng
quờ và lòng yêu nớc,
tinh thần kháng chiến
của ngời nông dân phải
rời làng đi tản c đã đợc
thể hiện chân thực, sâu
sắc và cảm động ở nhân
vật ông Hai trong truyện
Làng


- X©y dùng tình
huống truyện


- Miêu tả tâm lý và
ngôn ngữ nhân vật


3 Đoàn



Thuyn
ỏnh cỏ


Huy
Cận


1958 - Khc hoạ nhiều hình
ảnh đẹp tráng lệ, thể
hiện sự hài hoà giữa
thiên nhiên và con ngời
lao động, bộc lộ niềm
vui, niềm tự hào của nhà
thơ trớc đất nớc và cuộc
sống


- Xây dựng hình ảnh
bằng liên tởng tởng
t-ợng phong phú, độc
đáo, có âm hởng
khoẻ khoắn, hào
hùng lạc quan


4 BÕp lưa B»ng


ViƯt


1963 - Bài thơ gợi lại những
kỷ niệm đầy xúc động
về ngời bà và tình ba
cháu ấm áp. Đồng thời


thể hiện lòng kính yêu
trân trọng và biết ơn của
ngời cháu đối với bà và
cũng đối với gia đình
quê hơng đất nơc


- BiĨu c¶m kÕt hợp
với tự sự miêu tả và
nghị luận.


- Sáng tạo hình ảnh
bếp lö võa cã ý nghÜa
thùc võa cã ý nghÜa
biªu trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

ngà Quang
Sáng


ng tỡnh cha con thỏm
thit sõu nặng của cha
con ô Sáu trong H.cảnh
éo le của C.tranh. Tg
khẳng định và ca ngợi
T.cha con T.liêng cao
đẹp trong cảnh ngộ
C.tranh.


truyện chặt chẽ có
những yếu tố bất ngờ
hợp lý gây hứng thú


cho ngời đọc


- lựa chọn nhân vật
kể truyện thích hợp .
- M.tả tâm lí và
T.cách N.vật đặc biệt
tâm lí N.vật trẻ em.
6 Bài thơ về


tiểu đội xe
khơng kính


Ph¹m
TiÕn
DuËt


1969 Bài thơ khắc hoạ một
hình ảnh độc đáo:
Những chiếc xe khơng
kính. Qua đó khắc hoạ
nổi bật hình ảnh những
ngời lính lái xe trờng
sơn trong thời kì kc
chống Mỹ với t thế hiên
ngang, tinh thần lạc
quan dũng cảm bất chấp
khó khăn nguy hiểm và
ý chí chiến đấu vì MN


- Giọng điệu ngang


tàng, giàu tính khẩu
ngữ, tự nhiên khoẻ
khoắn


Lặng lẽ Sa
Pa


Nguyễn
Thành
Long


1970 - Nhằm khắc họa hình
ảnh những ngời lao
động bình thờng mà tiêu
biểu là anh thanh niên.
Qua đó nhằm khẳng
định vẽ đẹp của con
ng-ời lao động và ý nghĩa
của những công việc
thầm lặng


- Cách kể chuyện tự
nhiên, tình huống
truyện hợp lý. Có kết
hợp các yếu tố tự sự,
trữ tình, bình luận.


8 Khúc hát ru
của những
em bé lớn


trên lng mẹ


Nguyễn
Khoa
Điềm


1971 - Th hin tình yêu
th-ơng con gắn với lòng
yêu nớc , với tinh thần
chiến đấu của ngời mẹ
miền tây thừa thiờn


- bài thơ là những
khúc hát ru mang
giọng điệu ngọt ngào
triều mến


9 ánh trăng Nguyễn
Duy


1978 - Bài thơ cất lên lịi
nhắc nhở thâm thía thái
độ t.cảm con ngời, đối
với quá khứ gian lao, đối
với thiên nhiên bình dị
nhân hậu, gợi nhắc cho
củng cố cho mọi thế hệ
con ngời có thái dộ sống
ân nghĩa, thuỷ chung với
quá khứ - đó cũng là đạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

lÝ uèng níc nhí ngn
cđa d©n téc.


<b>Hoạt động 2: (10phút)</b> <b>II. GV: Chia nhóm cho HS hoạt động</b>
- Đại diện các nhóm trình bày


- C¸c nhóm nhận xét


- GV nhận xét treo bảng phụ lên b¶ng – HS TiÕp nhËn


<b>Hoạt động 3: (2phút) - H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- Giáo viên khắc sâu lại kiến thức của bài học


- HS về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010...</i>

<b>Tuần 16</b>



<i><b>Ngày soạn 25 - 11 - 2010</b></i>
<b>Tiết 75, 76</b>:<b> </b>

<b>Kiểm tra thơ và chuyện hiện đại</b>



<b>A: Mục tiêu cần đạt </b>


- Trên cơ sở ôn tập, Hs năm vững kiến thức các bài thơ, các tác phẩm truyện
hiện đại


đã học. Làm tốt bài kiểm tra 1 tiết .



- Gv đánh giá đợc kết quả học tập của Hs về kiến thức, về kĩ năng, về thái độ,
để có đinh hớng giúp Hs khắc phục những điểm cịn yếu.


<b>B- Chn bÞ:</b>


1- G/v : Chuẩn bị đề ra + đáp án
2- H/s : ôn tp kin thc nh.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phót)</b></i>


- Trên cơ sở ơn tập kiến thức ở nhà từ bài 10-bài 15 . Bài kiểm tra giúp hs củng
cố kiến thức kĩ năng và cảm thụ văn học thấy đợc những u điểm nhợc điểm cần khắc
phục.


<i><b>b. Néi dung bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b> <b>Gv: Nhắc lại quy chế kiểm tra</b>
<b>Hoạt động 2: </b> <b>Gv: Phát đề cho HS</b>


<b>* Đề bài: Ma trận</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b> Mức độ</b></i>



<i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>


<i><b>sè</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> Đồng Chí <b>C1</b>


<b>(0,25)</b> <b><sub>Câu 1</sub></b>


<b>(2điểm)</b>


<b>3</b>


<b>(2,5)</b>
Bài th¬ vỊ


tiểu đội…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Đồn thuyn
ỏnh cỏ


<b>C3</b>


<b>(0,25)</b> <b>2</b>


<b>(0,5)</b>
<b>C4</b>



<b>(0,25)</b>


<b>2</b> Bếp lửa <b>C5</b>


<b>(0,25)</b>


<b>1</b>


<b>(0,25)</b>


<b>3</b> Làng


<b>C6</b>


<b>(0,25)</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>(0,5)</b>
<b>C10</b>


<b>(0,25)</b>


<b>4</b> ánh trăng <b>C7</b>


<b>(0,25)</b>


<b>1</b>


<b>(0,25)</b>



<b>5</b>


Lặng lẽ Sa pa <b>C8</b>


<b>(0,25)</b> <b>C2</b>


<b>(5</b>
<b>điểm)</b>


<b>2</b>


<b>(5,5)</b>
<b>C9</b>


<b>(0,25)</b>


Tổng hợp <b>C11</b>


<b>(0, 5)</b>


<b>1</b>
<b>(0,5)</b>
Tổng số câu


Tổng số điểm


<i><b>6</b></i>
<i><b>(1,75điểm</b></i>


<i><b>)</b></i>



<i><b>5</b></i>
<i><b>(1,25điểm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>(7điểm)</b></i>


<i><b>13</b></i>
<i><b>(10điểm</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>Phn I: Trc nghim (3 im)</b> Khoanh trũn vào chữ cái đầu câu là đúng?


Câu 1: Từ “Đồng chí” trong bài thơ Đồng chí đợc tách thành một câu thơ riêng biệt
có ý nghĩa gì?


A. Là sự phát hiện lời khẳng định tình cảm của những ngời lính trong 6 câu thơ
đầu


B. Nâng cao ý thơ của đoạn trớc và mở ra ý thơ của đoạn sau
C. Tạo nên sự độc đáo trong giọng điệu cho bài thơ


D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 2: Nhận định nào nói đúng nhất vẽ đẹp của hình ảnh ngời lính lái xe trong Bài
thơ về tiểu đội xe khơng kớnh?



A. Có t thế hiên ngang và tinh thần dũng c¶m


B. Có niềm vui sơi nỗi của tuổi trẻ trong tình đồng đội
C. Có ý chí chiến đấu vì miền nam ruột thịt


D. Cả A, B, C đều đúng


C©u: 3: Huy Cận là nhà thơ nỗi tiếng của thời kì nào?


A. Kháng chiến chống Pháp B. Kháng chiến chống Mỹ
C. Sau cách mạng tháng tám D. Trớc cách mạng th¸ng t¸m


Câu 4: Nội dung của câu hát trong bài thơ “Đồn thuyền đánh cá” có ý nghĩa nh thế
nào?


A. Biểu hiện sức sống căng tràn của thiên nhiên


B. Biu hiện niềm vui sự phấn chấn của ngời lao động
C. Thể hiện sức mạnh vơ địch của con ngời


D. ThĨ hiƯn sù bao la hïng vÜ cđa biĨn c¶


Câu 5: Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa của hình ảnh bếp lửa?
A. Hiện diện nh tình cảm ấm áp của ngời đàn bà dành cho cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 6: Nhận định nào nói đúng nhất các loại ngơn ngữ đợc sử dụng trong truyện
“Làng“ của Kim Lân’



A. Ngôn ngữ đối thoại, độc thoại của nhân vật C. Ngôn ngữ trần thuật
B. Ngôn ngữ độc thoại và độc thoại nội tâm D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Bài thơ “ánh trăng” đợc viết cùng thể với bài thơ nào?


A. C¶nh khuya B. Lỵm


C. Đập đá ở Côn Lôn D. Đêm nay Bác không ngủ
Câu 8: Truyện “Lặng lẽ Sa Pa” chủ yếu đợc kể qua cái nhỡn ca ai?


A. Tác giả B. Anh thanh niên


C. Ông häa sÜ D. C« kÜ s


Câu 9: Thử thách lớn nhất đối vói anh thanh niên là gì?


A. Cơng việc vất vả nặng nhọc C. Thời tiết khắc nghiệt
B. Sự cô đơn vắng vẽ D. Cuộc sống thiếu thốn


Câu 10 Dịng nào nói đầy đủ nhất về tính cách của nhân vật ông Hai đợc thể hiện
trong tác phẩm Làng?


A. Yêu và tự hào về làng quê của mình


B. Cm thù giặc tây và những kẻ theo tây làm việt gian
C. Thuỷ chung với kháng chiến, cách mạng và lãnh t
D. C A,B,C u ỳng


Câu 11 (0,5 điểm): HÃy nối cét A víi cét B cét C sao cho phï hợp?


<b>A (Tác phẩm)</b> <b>B (năm sáng</b>



<b>tác)</b>


<b>C (Tác giả)</b>


Đồng chí 1970 Ngun Thµnh Long


Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính 1978 Nguyn Duy


Lặng lẽ Sa pa 1969 Chính Hữu


ánh trăng 1948 Phạm Tiến Duật


<b>Phần 2: Tự luận (7 điểm)</b>


Cõu 1: So sánh sự khác nhau giữa hai bài thơ “Đồng Chí” và “Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính”?


C©u 2: HÃy viết một bài văn giới thiệu về anh thanh niên trong tác phẩm Lặng lẽ Sa
Pa của Nguyễn Thµnh Long?


<b>Hoạt động 3: </b> <b>Gv: Theo dõi học sinh làm bài</b>
<b>Hoạt động 4: </b> <b>Gv: Thu bài về nhà chấm</b>
<b>Hoạt động 5:</b> <b> ớng dẫn về nhàH</b> <b> :</b>


HS: Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...



<i><b>Ngày soạn 26 - 11 - 2010</b></i>
<b>Tiết 77 - 78</b>:<b> </b>

<b>Cè h¬ng</b>



<i><b> (Lỗ Tấn)</b></i>
<b>A: Mục tiêu cần đạt:</b>Giúp hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của Tp và việc S.dụng thành công các BP
Nthuật so sánh và đối chiếu kết hợp nhuần nhuyễn các phơng thức biểu đạt.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


1- G/v : văn bản và chân dung Tác giả
2- H/s : C.bị theo H.dẫn ở nhà tiết 75.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nêu vấn đề
- Phơng pháp giảng bình


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Thành công của Tp Chiếc lợc ngà là ở chổ nào?


<i><b>b. Giới thiệu bµi míi: (3 Phót)</b></i>


- Lỗ Tấn 1 nhà văn nổi tiếng của TQ cuối Tkỉ XIX đầu thế kỉ XX, ô đợc coi
nh 1 D.nhân Vhoá. Các Tp của ô đồ sộ đa dạng trong đó có 2 tập truyện ngắn xuất


sắc: " Gào thét”và “ bàng hoàng”. “Cố Hơng” là 1 trong những truyện ngắn tiêu biểu
nhất của tập gào thét viết năm 1923.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Hoạt động 1 (15 Phút)</b>


- Hs đọc phần chú thích Sgk
(trang 216) và nêu những nét
lớn về tác giả, tác phẩm?


? Gọi 3 HS đọc


? Bố cục của văn bản đợc chia
làm mấy phần? Nội dung của
từng phần?


? Thể loại của văn bản là gì?
Văn bản đợc viết theo phơng
thức biểu đạt nào?


? N.xét của em về ngời kể
chuyện, ngơi kể này có ý nghĩa
gì đối với Tp?


<b>Hoạt ng 2(55 Phỳt)</b>


? Tôi trở về thăm làng cũ trong
1 khung cảnh Ntn?


? Cảch thôn xóm hiện ra nh thế
nào?



? Cảnh làng q đó cho ta hiểu


<b>I- T×m hiĨu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả - Tác phẩm</b></i>:


* Tỏc gi: L Tn (1881-1936) là nhà văn nỗi tiếng
của TQ. Lúc nhỏ tên là Chu Chơng Thọ tên chữ là
Dự Tài sau đó đổi tên là Chu Thụ Nhân. Quê ở tỉnh
Chiết Giang (TQuốc).


- Cơng trình Nghiên cứu và các Tp văn chơng của
Lỗ Tấn thật đồ sộ và đa dạng trong đó có 17 tập
văn và hai tập truyện ngắn xuất sắc nêu trờn.


* Tác phẩm: Là 1 trong nh÷ng truyện ngắn tiêu
biểu nhất của tập Gào thét viết năm 1923 .


<i><b>2- Đọc - tìm hiĨu chó thÝch:</b></i>


a- Đọc: Gv hớng dẫn Hs đọc 1 số đoạn kết hợp tóm
tắt 1 số đoạn .


b- Chú thích: Hs đọc giải thích 1 số từ khó Sgk.
c- Tóm tắt: theo trình tự thời gian cụ thể:


<i><b>3: Bè cơc: </b></i>Hs chØ ra bè cơc 3 phÇn:


- Phần 1: Từ đầu đến “ Làm ăn sinh sống”: tâm
trạng tôi trên đờng về quê cũ .



- Phần 2: từ “ tinh mơ sáng hôm sau” đến “sạch
trơn nh quét”: những ngày tơi ở q.


- Phần 3: cịn lại: tơi trên ng xa quờ.


<i><b>4. Thể loại:</b></i>


- Thể loại: Truyện ngắn


- Phng thức biểu đạt: Tự sự xen lẩn với miêu tả
biểu cảm và nghị luận.


- Ng«i thø nhÊt: N.vËt xng t«i dẫn dắt câu chuyện
nhằm b.hiện T.cảm quan điểm, nguyện vọng vì vậy
nó đem lại yếu tố hồi kí cho Tp .


<b>II- Phân tích:</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b> - N.vật </b><b> tôi</b><b> trên đ</b><b> ờng trở về thăm quê cũ:</b></i>


- i thuỳên trời lạnh giá giữa mùa đơng, trời u ám
gió lnh lựa


- Thôn xóm tiêu điều hoang vắng nằm im lìm dới
vòm trời màu vàng úa.


- Q.hng tn t nghốo khổ, tiêu điều xơ xác đó là
1 miền quê ra sao?



? Trớc cảnh ấy tôi có tâm trạng
ntn?


? Trong kÝ øc H.ảnh làng cũ của
tôi là 1 làng quê ntn?


? T ú ta thy c T.cảm gì của
“tơi” đối với q cũ?


? Nhìn làng q xơ xác tiêu điều
“tơi” đã lí giải ntn? Vì sao trong


s thay i sau 20 nm


- Tâm trạng ngạc nhiên dờng nh Ko tin vào mắt
mình và pha sù chua xãt.


- đẹp hơn, khơng có h.ảnh ngơn ngữ no din
t c


- Yêu q.hơng, tự hào về q.hơng của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

lòng tôi lần này về quê lại không
vui?


- Gv: gia cnh v tỡnh cú s ng
iu tâm trạng buồn nhng cảnh
cũng không vui mặt khác làng quê
của “tôi” đã thực sự thay đổi theo


chiều hớng xấu.


? Nghệ thật kể chuyện của Tg
trong đoạn vừa phân tích là gì?
? Những ngày ỏ quê tôi đã gặp
những ngời quen cũ nhng n.vật nào
đợc kể nhiều nhất?


? Nhân vật Nhuận Thổ đợc “tơi”
kể trong những thời điểm nào?
- Trong kí ức tơi H.ảnh Nhuận Thổ
hiện lên ntn? - em hãy cho lời bình
về hình ảnh đó?


? Hình ảnh Nhuận Thổ đợc tơi nhớ
lại qua những chi tiết nào?


? Trong kÝ øc t«i Nhuận Thổ là
ng-ời bạn, ntn?


? Khi chia tay với Nhuận Thổ 2
ngời đã thể hiện T.cảm gì?


? Sau 20 năm H.ảnh Nhuận Thổ đã
có những thay i no?


? Hảnh Nhuận thổ gợi cho e suy
nghĩ gì?


? Gặp tôi NhuËn Thæ xng h«


ntn?


? Qua đó ta hiểu gì về T.bạn của
họ?


? Vậy em hiểu bức tờng đó là cái
gì?


? H.ảnh Nhuận thổ trông phảng
phất nh 1 pho tợng đá cho ta hiểu
gì hơn về con ngời này?


? Theo em v× sao Nhn Thỉ l¹i


vui về q chuyến này để từ giã nó lần cuối
cùng, vĩnh biệt ngơi nhà yêu dấu đem G.đình
đến nơi đất khách sinh sống .


- Tự sự kết hợp với m.tả và biểu cảm tái hiện
h.ảnh làng quê vừa bộc lộ cảm xúc trong lòng
ngời.


<i><b>2- Những ngày tôi ở quê.</b></i>


- N.vật Nhuận thổ và chị Hai D¬ng


<i>a- N.vËt Nhn Thỉ:</i>


- Nhuận Thổ trong q khứ và trong H.tại
- Nhuận Thổ đẹp, khoẻ khoắn gợi cuộc sống


sung túc thanh bình


- Khn mặt (tròn trĩnh) nớc da (bánh mật)
trang phục (đầu đội mũ lông chiên, cổ đeo
vịng bạc sáng lống) tính tình và sự hiểu biết
(bẫy chim sẽ tài lắm) và biết nhiều chuyn l
lựng k Khụng xit)


- Khôi ngô, khoẻ mạnh, hồn nhiên, nhanh nhẹn
và hiểu biết.


- Chia tay c 2 cựng khóc đó là tình bạn gắn bó
thân thiết và bình đẳng – một tình bạn với kỉ
niệm đẹp.


- Nớc da vàng xạm, nếp nhăn sâu hoắm, mi
mắt viền đổ húp mọng lên chiếc mũ lơng chiên
rách tơm, mặc chiếc áo bơng mỏng dính, ngời
co ro cúm rúm, tay thô kệch nứt nẻ nh vỏ cây
thông


- Nhuận Thổ hiện tại là 1 ngời nông dân tiều
tuỵ xơ xác thật đáng thơng.


- Nhuận Thổ chào rành mạch “bẩm ơng”
- Tình bạn đã khơng cũn nh xa na .


- Bức tờng ngăn cách về giai cấp quan lại và
nông dân nghèo khổ.



- Nhun Th giờ đây nh 1 kẻ vô hồn đần độn,
mụ mẫm đó là sự thay đổi về cả diện mạo và
tinh thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

trë thµnh 1 con ngêi nh vËy?


? Nét nỗi bật trong cách XD nhân
vật Nhuận Thổ là g×?


? Tg cịn sử dụng phép đối chiếu
so sánh giữa N.vật Nhuận Thổ với
N.vật nào?


? Sự T.đổi của Nhuận Thổ đã tác
động đến “tơi” điều gì?


? Qua nhân vật Nhuận Thổ Tg
p.ánh sâu sắc hiện thức Xh Pk ntn?
? Cũng giống nh nhân vật Nhuận
Thổ nhân vật thím Hai Dơng đựoc
kể với những thời điểm nào?


? Trong kí ức của tơi thím Hai
D-ơng đợc gọi với cái tên ntn? Cách
gọi đó có ý nghĩa gì?


? Sau 20 năm gặp lại N.vật chị Hai
Dơng đợc miêu tả ntn? (bộ dạng,
lời nói, việc làm)



? Với nghệ thuật đối chiếu và so
sánh của Tác giả em có suy nghĩ gì
về nhân vật Hai dơng?


? Víi 2 N.vËt N.Thỉ vµ Hai Dơng
Tg muốn nói lên điều gì?


? Qua ú Tg bày tỏ tình cảm t tởng
và thái độ gì?


? Đoạn văn sử dụng phơng thức
biểu đạt nào?


? Phơng thức đó phù hợp với cách
thể hiện điều gì của N.vật tơi ?
? Theo em tơi có suy nghĩ và mong
muốn gì?


(6con), mất mùa, thuế nặng, lính tráng, trộm
c-ớp, thân hào đày đoạ thân anh.


- Phép đối chiếu so sánh đan xen quá khứ và
hiện tại làm nỗi bật sự thay đổi toàn diện cuả
N.vật.


- Đối chiếu so sánh N.Vật Nhuận Thổ trong
quá khứ với N.Vật Thuỷ sinh trong hiện tại.
- Làm tôi phải suy nghĩ về H.tại và hi vọng về
T.lai 1 cuộc sống tốt đẹp hơn.



- Xh P.k Trung Quốc sa sút nghiêm trọng trong
những năm đầu TK XX dẫn tới ngời dõn sng
trong tỡnh cnh iờu ng


- Thời điểm quá khứ và hiện tại


- Gi l Nng Tõy Thi đậu phụ” cách gọi vừa
thân thiện vừa gần gũi. Hai Dơng đợc coi là
ng-ời phụ nữ đẹp chuyên bán đậu phụ.


- Ngời đàn bà trên dới 50 tuổi lỡng quyền nhơ,
mơi mỏng dính, hai tay chống nạnh, chân đứng
chạng ra giống hệt 1 cái compa.


- Lời nói: ái chà! A bây giờ làm quan rồi...
- Miệng lẩm bẩm tiện tay dật ln đơi bít tất
tay của mẹ tơi dắt vào lng quần cút thẳng.
- 1 ngời P.nữ thay đổi tồn diện về cả diện mạo
lẫn tính nết đặc biệt là tính nết biểu hiện của sự
suy thối xuống cấp của làng quê. Hai Dơng
trở nên 1 con ngời trơ trẽn có hiện tợng lu
manh.


- 20 năm xa cách quê cũ đã thay đổi quá nhiều
từ cảnh vật đến con ngời đó cũng là sự thay đổi
xuống dốc cuả 1 Xh.


- Xót thơng cho Q hơng của mình, vạch trần
H.thực Xh đẩy cuộc sống của N.dân đến chổ
cực kh v b tc .



<i><b>3- Tôi trên đ</b><b> ờng xa quê:</b></i>


- Phơng thức lập luận


- Thể hiện những suy nghĩ và mong muốn vì
sao rời quê nhng lòng tôi không chút lu luyến,
1 làng quê lạc hậu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

? Từ đó tơi có suy nghĩ gì về con
đờng? Con đờng ở đây đợc hiểu
ntn?


? Phía sau hình ảnh con đờng nhà
văn lỗ Tấn muốn bày tỏ thái độ gì
với Xh phong kiến?


<b>Hoạt động 3(5 Phỳt)</b>


? Nghệ thuật tiêu biểu trong truyện
ngắn Cố hơng?


? Ni dung của Tp có gì đặc sắc?


chúng tơi khơng bao giờ phải cách bức nhau
cả. Thế hệ con cháu sau này cần phải sống 1
cuộc đời mới.


- “kì thực trên mặt đất vốn làm gì có đờng, ngời
ta đi mãi thì thành đờng thơi”



- Con đờng nghĩa đen là con đờng đang đi
- Con đờng nghĩa bóng là con đờng cho dân tộc
Trung hoa: 1 Xh mới trong đó con ngời khơng
bị ngăn cách bởi g.cấp, 1 cuộc đời mới khơng
cịn vất vã khốn khổ và bất lơng đó là con đờng
giải phóng cho Ndân thốt khỏi c.sống bế tắc.
- Tg lên án chế độ Pk tàn nhẫn bất công đẩy
c.sống của ng Nd đến chổ bần cùng, tối tăm
khổ cực


<b>III- Tỉng kÕt:</b>
<i><b>1. NghƯ Tht:</b></i>


- KĨ chun ngôi thứ nhất thuật lại 1 chuyến về
quê lần cuối cïng cđa N.vËt t«i


- Mạch tờng thuật sự việc đan xen giữa hồi ức
và hiện tại đối chiếu N.vật trong quá khứ và
H,tại; đối chiếu N.vật này trong H.tại với N.vật
kia trong quá khứ làm nỗi bật sự sa sút về mọi
mặt của Xh TQ


<i><b>2. Néi dung</b></i>


- Những rung cảm của N.vật tôi trớc thay đổi
của làng quê của con ngời qua đó phê phán Xh
Pk và đặt ra vấn đề con đờng đi của con ngời
và Xh.



<i>* Ghi nhớ: Hs đọc SGK</i>
<b>Hoạt ng 3:</b><i><b>(5 Phỳt)</b></i> <b>IV- luyn tp:</b>


? Nêu cảm nghĩ của em vỊ N.vËt Nhn Thỉ?


<b>Hoạt động 4: (3 Phút)</b> <b>E- H ớng dẫn về nhà:</b>


- P.tÝch N.thuËt XD nh©n vËt của Lỗ Tấn qua phần vừa tìm hiểu


- Tiếp tục tìm hiểu N.Vật còn lại- N.Vật chị Hai Dơng và tìm hiểu t tởng T.cảm của
N.vật tôi khi rời cố hơng.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>Ngày soạn 5 - 12 - 2010</b></i>
<b>TiÕt 79</b>:

<b>Tr¶ bài Tập làm văn số 3</b>



<b>A: Mc tiờu yờu cu cn t: </b>


Giúp HS


- Ôn lại những kiến thức về văn bản .


- V k nng Hs vn dung nhng kiến thức đã học để thực hành viết1 bài văn
tự sự kết hợp với M/tả cảnh vật, con ngời.


- Rèn luện kỉ năng diễn đạt (dùng từ) và trình bày.



<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : ChuÈn bÞ mét số nhận xét về bài viết của Hs và chữa 1 số lỗi cụ thể.
2- H/s : Về nhà xem lại kiến thức về VB tự sự và phơng pháp thực hành viết
VB tự sự kết hợp với yéu tố miêu tả.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1- E hÃy nhắc lại thÐ nµo lµ VB tù sù?


2- Sư dơng u tố miêu tả trong Vb tự sự có tác dụng gì?


<i><b>b. Giới thiệu bài mới:</b><b>(2 Phút)</b></i>


Bi vit lm vn s 2 về VB tự sự là 1 bài viết thực hành có ý nghĩa đối với các
em ở lớp 9- Bởi nó khơng chỉ là tự sự mà trong khi viết các em kết hợp yếu tố miêu
tả nh tả cảnh vật, tả con ngời làm cho bài văn sinh động gây chú ý cho ngời đọc
-Bài viết đợc dánh gí 1 cách tơng đối chính xác về kiến thức và kỉ năng của các em.


<i><b>c. Néi dung bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: (3 Phút)</b> <b>I. Gv ghi đề bài lên bảng</b>
<i>* Đề bài: Hãy kể về một lần em trót xem nhật ký của bạn.</i>
<b>Hoạt động 2: (5 Phút)</b> <b>II. Xác định đề bài:</b>



- Gọi Hs xác định yêu cầu của đề bài:
+ Về thể loại: kiểu bi t s


+ Về hình thức: Viết thành một câu chuyện hoàn chỉnh
+ Về ND: Kể về một lần em trãt xem nhËt ký cđa b¹n


- P/pháp: Tự sự kết hợp yếu tố miêu tả nội tâm, đối thoại, độc thoại.


<b>Hoạt động 3: (10 Phút)</b> <b>III. Nhận xột chung: </b>


<i><b>1- Vê </b><b> u điểm:</b></i> Bài viết của các em có nhiều tiến bộ hơn so với bài sè 2.


- Về bố cục VB: Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, và kết bài- bố cục rõ
ràng, các ý chặt chẻ.


- H/thøc viÕt cã t×nh huèng


- NhiỊu em cã trÝ tëng tỵng phong phó - DiƠn tả lô gích hợp lí.
- Các ý trong bài liên kÕt víi nhau hỵp lÝ.


- Nội dung bài viết bán sát đề. ý tơng đối đầy đủ.


- Biết vận dụng yếu tố miêu tả nội tâm, yếu tố đối thoại độc thoại một cách
hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>2- VÒ nh</b><b> ợc điểm:</b></i>


- Kể còn theo ngẫu hứng, kể lam man không theo 1 trình tự cụ thể nào, viết sơ
sài.



- Có em kể sai đối tợng, kể sai nội dung (Lạc đối tợng)


- Lỗi cơ bản: diễn đạt còn rất vụng về, yếu kém thể hiện cách dùng từ, đặt câu
còn yếu, vốn từ còn quá nghèo nàn.


- Kỉ năng vận dụng đoạn văn, viết ý còn cha đợc thực hiện, viết tràn lan (phần
thân bài).


- Một số em chữ viết cịn xấu, nhỏ, thiếu nét, dấu, khó đọc, số ít cịn sai lỗi
chính tả.


- Một số ít ý thức viết cịn rất kém - chữ viết khơng đọc đợc.


<b>Hoạt động 4: (10 Phút)</b> <b>IV Ch a lỗi cụ thể:</b>


<i><b>1- Về kiến thức:</b></i> (Gv dựa vào đáp án tiết 68, 69 cha c th cho Hs)


<i><b>* Yêu cầu:</b></i>


- Vit đúng với thể loại văn Tự sự kết hợp với các yếu tố miêu tả nội tâm, biểu
cảm, nghị luận


- Từ ngữ, câu văn phải cơ đọng, chính xác, chặt ch, sinh ng.


<i><b>* Đáp án:</b></i>


<i>a- ĐVĐ:</i> (2 điểm)


- Mối quan hệ giữa ngời viết với bạn



- Ln xem nht kớ của bạn vào thời gian nào? Thái độ của mình sau khi xem
nhật kí ra sao?


<i>b- GQV§:</i> (5,5 §iĨm)


- Kể lại diễn biến sự việc (Diễn ra vào lúc nào? ở đâu? Tại sao em xem đợc?
Bạn em có biết khơng? Em đã đọc đợ những gì? Có cho ngời khác biết đợc nội dung
nhật kí của bạn hay khơng? Em có hành động gì sau khi xem nhật kí của bạn? Thái
độ của bạn đối với em và mọi ngời nh thế nào, từ khi em xem nhật kí? Sau đó em
băn khoăn ân hận gì khơng? Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này?


<i>c- KTV§</i>: <i> </i> (1,5 Điểm)


Cảm nghĩ của em khi xem nhật kí của bạn
(1 điểm trình bày)


Lu ý: Gv chữa cho Hs biết cách vận dụng các yếu tố miêu tả nội tâm, yếu tố
độc thoại, đối thoại trong văn bản tự sự


<i><b>2- Chữa về lỗi diễn đạt: </b></i>


* Một số bài viết d/đạt rất vụng về - nhiều khi khơng biết ngời viết d/đạt ý gì.


<i><b>3- Ch</b><b> a lỗi liên kết câu, liên kết đoạn văn:</b></i>


- Viết 1 đoạn văn rất dài (10 dòng mà chỉ có 1 c©u )


- ý giữa các câu trong đoạn văn cha cha có tính liên kết - cha thể hiện 1 ND
nhất định -> ý rời rạc lộn xộn.



- Bố cục 3 phần của Vb thiếu tính liên kết - Mở bi, kt bi khụng cõn i.


<i><b>4- Lỗi chinh tả:</b></i>


a) Viết tắt tuỳ tiện:
b) Viết sai lỗi chính tả:


c) Chữ viết rÊt cÈu th¶ ý thøc kÐm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b> <b>0 - <3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b>


<b>TB trë</b>
<b>lªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 6: (5 Phút)</b> <b>VI. Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo.</b>
<b>Hoạt động7: (2 Phút)</b> <b> ớng dn vố nh: H</b>


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...


<i><b>Ngày soạn: 5 - 12 - 2010 </b></i>
<b>TiÕt 80a: </b>

<b>Tr¶ bài kiểm tra văn</b>



<b>A: Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS



- Nm vững hơn về kiến thức VH – Thơ, truyện hiện đại - nhận ra đợc chổ
mạnh chỗ yếu của mình trong bài kiểm tra về kiến thức về phơng pháp thực hiện làm
bài kiểm tra.


- Rèn luyện kiểm tra làm bài trắc nghiệm và kỉ năng cảm thụ, diễn đạt kiến
thức văn học.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chấm chữa bài và N.xét chổ mạnh, yếu của bài K.tra của Hs.
2- H/s : Xem lại kiến thức mà bài K.tra đề cập đến về truyện hiện đại.


<b>C. Ph ¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn
- Phng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bµi cị. (3 Phót)</b></i>


1- Trong phần truyện, thơ Hiện đại đã học, Hs liệt kể các Tp đã học:
2- Trong các Tp đã học em thích nhất Tp nào? vì sao?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi(2Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi(38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động1:</b> <b>- Gv trả bài K.tra cho Hs; Hs xem bài làm của mình. (5</b>
<i><b>Phút)</b></i>



<b>Hoạt động 2 - GV: Nhận xét chung: (10 Phút)</b>


<i>a) Ưu điểm:</i> Phần lớn các em nắm đợc kiến thức về truyện Hiện i v ND v Hỡnh
thc


- Bài trắc nghiệm nhiều em tỏ ra kiến thức vững chắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Bi diễn đạt trơi chảy rõ ràng, viết ít sai lỗi chớnh t.


<i>b) Nh ơc điểm: </i>


- S ớt cha nm chắc kiến thức, cha chăm học ở trên lớp và đặc biệt là học ở nhà.
- Chữ viết cẩu thả; diễn đạt vụng về yếu kém.


- đặc biệt năng lc cảm thụ văn học còn rất yếu.


<b>Hoạt động 3:- Chữa bi c th: (15 Phỳt)</b>
<i>a) V kin thc</i>:


<i>* Đáp án:</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D D B D D D C B D


Câu 11: - Đồng chí 1948 Chính Hữu



- Bài thơ về 1969 Phạm Tiến Duật


- Lặng lẽ Sa Pa 1970 Nguyễn Thành Long


- ánh trăng 1978 Nguyễn Duy


<i><b>Phần 2: phần tự luận: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu1:</b> <i><b>(2 điểm)</b></i> So sánh sự giống và khác nhau:
* Giống:


- Đều viết về đề tài ngời lính
- Đều viết theo thể thơ tự do
- PTBĐ: Biểu cảm


- Đều có tinh thần hiên ngang bất khuất vợt qua mọi khó khăn thử thách để chiến
đấu và chiến thắng


* Kh¸c:


Đồng chí Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


- Ra đời trong thời kì chống Pháp
- Giọng điệu bài thơ trầm lắng
- Hỡnh nh ngi lớnh


+ Nặng gánh quê hơng


+ i sng vật chất còn nhiều thiếu thốn
+ Là những ngời trực tiếp tham gia chiến


đấu


- Ra đời trong thời kì chống M


- Giọng điệu bài thơ ngang tàng bất cần
- Hình ¶nh ngêi lÝnh


+ Không nặng gánh quê hơng
+ Đời sống vật chất ổn định hơn


+ Là những ngời không trực tiếp tham
gia chiến đấu


<b>Câu 2:</b><i><b>(5 điểm)</b></i> HS làm sáng tỏ đợc:


* Mở bài: Giới thiệu về anh Thanh niên và tác phẩm Lặng lẽ Sa pa
* Thân bài: Dùng lý lẽ dẫn chứng để làm sáng tỏ các vấn đề sau:


- Những phẩm chất, đức tính đẹp đẽ, đáng yêu của nhân vật anh thanh niên trong
truyện ngắn Lặng lẽ Sa pa của Nguyễn Thành Long.


- Vẽ đẹp cao quý của anh thanh niên.
+ Là ngời cơ độc nhất thế gian


+ u đời u nghề, có trách nhiệm cao trong công việc.
+ Anh là ngời thèm ngời, luôn quan tâm đến ngời khác.
+ Là ngời khiêm tn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Lỗi lặp từ



- S dng ngụn ngữ địa phơng
c) Chữa về lỗi chính tả:


- Danh từ riêng, tên riêng không viết hoa:


- Viết hoa, viÕt t¾t t tiƯn , viÕt thiÕu dÊu thiÕu nÐt...
* KÕt qu¶ cơ thĨ:


<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b> <b>0 - <3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b>


<b>TB trë</b>
<b>lªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo: (8 Phút)</b>
<b>Hoạt động 5 (2 Phút) - H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Phần luận nhiều bài viết cha đạt - Hs về nhà viết lại.


2- Học thuộc lòng 1 số bài thơ, đoạn thơ trong Tp Vh Hiện đại đã học để khi làm bài
có dẫn chứng cụ thể.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>Ngµy tháng năm 2010</i> ...


<b> Ngày soạn: 6 - 12 - 2010 </b>
<b>TiÕt 80b: </b>

<b>Tr¶ bµi kiĨm tiÕng viƯt</b>




<b>A: Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Nắm vững hơn về kiến thức Tiếng Việt Phần từ vựng. Nhận ra đợc chổ mạnh
chỗ yếu của mình trong bài kiểm tra về kiến thức về phơng pháp thực hiện làm bài
kiểm tra.


- Rèn luyện kiểm tra làm bài trắc nghiệm và kỉ năng cảm thụ, diễn đạt kiến
thức văn học.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>


1- G/v : Chấm chữa bài và N.xét chổ mạnh, yếu của bài K.tra của Hs.
2- H/s : Xem lại kiến thức mà bài K.tra đề cp n v truyn hin i.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng pháp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng phỏp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cị. (3 Phót)</b></i>
<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi(2Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi(38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động1:</b> <b>- Gv trả bài K.tra cho Hs; Hs xem bài làm của mình. (5</b>
<i><b>Phút)</b></i>



<b>Hoạt động 2 - GV: Nhận xét chung: (10 Phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Bài trắc nghiệm nhiều em tỏ ra kiến thức vững chắc.


- Bài luận viết có kiến thức, có cảm xúc thể hiện năng lực phân tích các biện pháp tu
từ


- Bài diễn đạt trơi chảy rõ ràng, viết ít sai li chớnh t.


<i>b) Nh ơc điểm: </i>


- S ớt cha nắm chắc kiến thức, cha chăm học ở trên lớp và đặc biệt là học ở nhà.
- Chữ viết cẩu thả; diễn đạt vụng về yếu kém.


- đặc biệt năng lc cảm thụ văn học còn rất yếu.


<b>Hoạt động 3:- Chữa bài cụ thể: (15 Phút)</b>
<i>a) Về kiến thức</i>:


<i>* Đáp án:</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5


Đáp ¸n D C C A B


Câu 5: - Từ ghép: Tơi tốt, khơ héo, xinh đẹp nhỏ bé, đa đón, i ng, thuyn bố,
chớch choố, chin chin.



- Từ láy: là các từ còn lại


<i><b>Phần 2: phần tự luận: </b></i>
<b>Câu1:</b><i>(2.5 điểm)</i>


* Yêu cầu:


- Vit thnh on vn cú ch


- Trình bày đoạn văn theo kiểu diễn dịch hoặc quy nạp


- Có sử dụng biện pháp ẩn dụ và gạch chân dc cỏc bin phỏp n d ú


<b>Câu 2: (4.5 điểm)</b>


- Chỉ ra đợc 2 biện pháp tu từ đó là:


+ BiƯn ph¸p so s¸nh (ChiÕc thun víi con tn mà - Cánh buồm với mảnh
hồn làng)


+ Biện pháp nhân hoá (hăng; vợt, rớn)


- Phõn tớch thy c tỏc dụng của 2 biện pháp đó là:


+ Con thuyền với con tuấn mã, cùng các động từ mạnh “phăng, vợt” và tính từ
“hăng” -> khí thế mạnh mẽ, khoẻ khắn, hùng tráng của con thuyền -> ta thấy đợc bức
tranh lao động đầy hứng khởi và dạt dào sức sống. Làm sáng lên vẻ đẹp lãng mạn


+ Cánh buồm căng gió trở nênlớn lao, thiêng liêng vừa thơ mộng vừa hùng tráng
-> Đó chính là biểu tợng của linh hồn làng chài. Tác giả so sánh giữa cái cụ thể với cái


trừu tợng -> gợi vẻ đẹp bay bổng, mang ý nghĩa lớn lao ->Mảnh hồn làng chài khoẻ
khoắn vô t, đầy căng sức sống trong niềm vui lao động.


+ Với 2 biện pháp này đã làm cho câu văn trở nên sinh động hấp dẫn.
b) Chữa về lỗi din t:


- Lỗi lặp từ


- S dng ngụn ng a phơng
c) Chữa về lỗi chính tả:


- Danh tõ riªng, tên riêng không viết hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Lớp</b> <b><sub>HS</sub>Số</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b> <b>0 - <3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b>


<b>TB trë</b>
<b>lªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo: (8 Phút)</b>
<b>Hoạt động 5 (2 Phút) - H ớng dẫn về nhà:</b>


1- Phần luận nhiều bài viết cha đạt - Hs về nhà viết lại.
2- Về nhà chuẩn bị bài mới: Ơn tập tập làm văn


<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010</i> ...



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn 7 - 12 - 2010</b></i>


<b>Tiết 81</b>:<b> </b>

<b>Ôn Tập Tập làm văn</b>



<b>A: Mc tiờu cần đạt:</b>


Gióp hs:


- Nắm đợc các Ndung. chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn lớp 9
thấy đợc tính chất tích hợp của chúng với V. bản chung


-Thấy đợc tính kế thừa và P.triển của các Ndung tập làm văn học ở lớp 9 bằng
cách so sánh với Nd các kiểu VB đã học ở những lớp dới.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


1- G/v: ChuÈn bÞ ND kiến thức ôn tập.
2- H/s: Soạn bài theo hớng dẫn.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bµi cị.</b><b>(3 Phót)</b></i>


1- Rời làng cũ chứng kiến những thay đổi về cảnh vật và con ngời ở “Cố


h-ơng” tôi đã suy nghĩ về con đờng. Em hiểu con ng õy ntn?


2-Nêu những nét nghệ thuật tiêu biểu của của truyện ngắn Cố hơng ?


<i><b>b. Giới thiệu bài míi:</b></i>


- Trong c.trình ngữ văn lớp 9 phần TLV các e đã đợc học về Vb thuyết minh,
Vb tự sự những loại Vb này thực tế đã đợc học ở lớp dới. Tuy nhiên ở lớp 9 các Vb
này có sự p.triển về ND nhằm làm cho các loại Vb đó thêm sinh động hấp dẫn, tăng
sức thuyết phục.


<i><b>c. Néi dung bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b> <b>1- Phần tập làm văn trong ngữ văn 9 tập 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

a- Văn bản Tminh: trọng tâm kết hợp giữa T.minh với các b.pháp nghệ thuật
và yếu tố M.tả .


b- Văn bản tự sự -trọng tâm kết hợp giữa tự sự với miêu tả; giữa tự sự với M.tả
nội tâm và yếu tố nghị luận .


- i thoi , c thoại nội tâm


- Vai trß ngêi kĨ chun trong VB tù sù


<b>Hoạt động 2:</b> <b>2- Vai trò vị trí tác dụng của các biện pháp nghệ thuật và</b>
<b>yếu tố m.tả trong VB thuyết minh:</b>


? Muốn văn bản thuyết minh đợc sinh động chúng ta cần phải làm gì?



- Muốn cho VB thuyết minh đợc sinh động, hấp dẫn ngời ta vận dụng thêm 1
số B.pháp nghệ thuật nh: kể chuyện, đối thoại theo lối ẩn du, nhân hố hoặc các
hình thức vè, diễn ca. Các B.pháp Nthuật đợc sử dụng thích hợp sẽ góp phần làm nỗi
bật đặc điểm của đối tợng T.minh gây hứng thú cho ngời đọc.


- Vdụ: Bài” Hạ Long đá và nớc” để thuyết minh cho cụ thể sinh động, hấp
dẫn Tg đã sử dụng yếu tố M.tả.


- Trong bài “cây chuối trong đời sống Việt Nam” Nguyễn Trong Tạo đã sử
dụng yếu tố M.tả làm cho đối tợng đợc Tminh đợc nỗi bật gây ấn tợng cho ngời đọc.


<b>Hoạt động 3:</b> <b>3- Văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả, tự sự giống</b>
<b>và khác với văn bản miêu tả, tự sự :</b>


- Giống nhau 2 kiểu Vb có lúc hớng về 1 đối tợng nh sự vật đồ vật và đều có
mục đích làm nỗi bật và gây ấn tợng về đối tợng đợc nói đến.


- Kh¸c nhau:


+ Vb T.minh mang tính khoa học đảm bảo tính chính xá khách quan nên khi
trình bày đặc điểm của đối tợng, sự vật có thể dùng nhiều số liệu cụ thể chi tiết.


+ Vb tù sù mang tÝnh N.thuËt v× vËy có thể h cấu tởng tợng Ko nhất thiết phải
chính xác khách quan. Nó mang cảm xúc chủ quan của ngêi viÕt.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>4 Văn bản tự sự:- ND chính trong ngữ văn 9 tập 1:</b>


- Tù sù sư dụng yếu tố M.tả nội tâm
- Tự sự sử dơng u tè nghÞ ln.



a- Tù sù sư dơng yếu tố M.tả nội tâm: tức là tái hiện những ý nghĩ, cảm xúc
và diễn biến tâm trạng của N.vật.


- Có thể M.tả nội tâm trực tiếp bằng cách diễn tả những ý nghĩ cảm xúc, tình
cảm của N.vật.


- Có thể M.tả nội tâm 1 cách gián tiếp bằng cách M.tả cảnh vật , nét mặt, cử
chỉ, trang phục của n.vËt.( Hs lÊy VD minh ho¹)


b-Tù sù sư dơng u tố nghị luận: Ngời kể chuyện hoặc N.vật có khi N.luận
bằng cách nêu lên các ý kiến , nhận xét cùng những lí lẽ và dẫn chứng bặng H.thức
lập luận làm cho câu chuyện thêm phần triết lí .(Hs lấy VD minh hoạ)


c- Tự sự có sử dụng cả yếu tố M.tả nội tâm và nghị luận


<b>Hot ng 5:</b> <b>E H ớng dẫn về nhà: </b>


Kẻ bảng và đánh dấu vào các ô trống mà kiểu Vb chính có thể kết hợp với các
yếu tố tơng ứng (tit sau hc ụn tp tip)


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Tuần 18</b>



<i><b>Ngày so¹n 12 - 12 - 2010</b></i>
<b>TiÕt 82: </b>

<b>Ôn Tập Tập làm văn</b>



<b>(Tip theo)</b>
<b>A: Mc tiêu cần đạt: </b>


Gióp hs



- Tiếp tục nắm đợc các Ndung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ
văn lớp 9 đặc biệt là V. bản tự sự


-Thấy đợc tính kế thừa và P.triển của các Ndung tập làm văn đang ôn tập bằng
cách so sánh với các kiẻu Vb đã học ở lớp dới.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


1- G/v : Bảng phụ để Hs điền vào ô trống câu (hỏi 9).


2- H/s : xem laị kiến thức văn tự sự ở lớp 6 và soạn bài ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


<b>D- TiÕn tr×nh tiÕt dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


1-Ngời kể chuyện trong Tp chiếc lợc Ngà là ngời bạn của Ô Sáu điều dó có
tác dụng gì?


- Yờu cu Hs tró lời: Dẫn dắt câu chuyện đợc khách quan - có cái nhìn nhỉều
chiếu đối với các n.vật trong chuyên làm cho câu chuyện trở nên gần gũi đáng tin
cậy và xỳc ng.


2- Nêu những nét nghệ thuật tiêu biểu của của truyện ngắn Cố hơng ?


<i><b>b. Giới thiệu bài mới:</b></i>



- Tiết trớc các em đã ôn tập phần T.L.văn đã học ngữ văn 9. Hôm nay chúng ta
tiếp tục ôn tập đặc biệt là kiểu Vb tự sự để thấy đợc sự kế thừa và P.triển của các
kiểu Vb đã học.


<i><b>c. Néi dung bµi míi</b></i>


- Gv tiÕp tơc H.dẫn Hs ôn tập theo câu hỏi SGK.


<b>Hot ng 1:</b> <b>5- Đối thoại độc thoại và độc thoại nội tâm- vai trò tác dụng</b>
<b>và h.thức thể hiện trong VB tự sự:</b>


a- Đối thoại: Là hình thức đối đáp trị chuyện giữa 2 hoặc nhiều ngời trong
Vb tự tự. Nó đợc thể hiện bằng các gạch đầu dòng ở phần đầu lời trao và lời đáp.


b- Độc thoại: là lời của 1 ngời nào đó nói với chính mình hoặc nói với 1 ai đó
trong tởng tợng. Trong Vb tự sự khi N.vật nói thành lịi những suy nghĩ, tâm trạng
của mình thì đó là độc thoại. Cịn ko nói thành lời là độc thoại nội tâm và ko có gạch
đầu dòng.


c- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong Vb tự tự có Tdụng khắc hoạ
rõ tính cách N.vật, làn cho Tp trở nên sinh động hấp dẫn. Mặt khác Tg gửi gắm đợc
T.tởng tình cảm của mình và làm nỗi bật t tởng chủ đề của Tp


<b>Hoạt động 2:</b> <b>6- Ng ời kể trong Vb t s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Hạn chế trong việc M.tả bao quát, khách quan khó tạo ra cái nhìn nhiều
chiều.


b- Tự sự ở ngôi thứ 3: Làm cho câu chuyện mang đậm tính k.quan , ngời kể


d-ờng nh thấy hết biết tất cả mọi việc, mọi ngời, mọi hành động tâm t t.cảm của các
n.vật. (Hs lấy VD minh hoạ)


<b>Hoạt động 3:</b> <b>7- Các ND văn bản tự sự đã học ở lớp 9 có gì giống và khác so</b>
<b>với các Nd kiểu Vb này đã học ở lớp d ới </b>.


- ND: Giống đó là lặp lại kiểu Vb đã học.


Khác: + Nâng cao cả về kiến thức lẫn kỉ năng VD lớp 6 chỉ học những
nét chung nh về Vb tự sự, sự viêc, n.vật, chủ đề, lời văn, đoạn văn và ngời kể.


+ Lớp 9: học sâu thêm về sử đúng các yếu tố nh M.tả nội tâm,
nghị luận, đối thoại, độc thoại nội tâm.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>8- Giải thích tại sao trong 1 Vb có đủ các yếu tố m.tả, biểu</b>
<b>cảm, nghị luận ,mà vẫn gọi là Vb tự sự:</b>


- Các yếu tố M.tả, biểu cảm, nghị luận chỉ là những yếu tố bổ trợ nhằm làm
nỗi bật P.thức chính đó là tự sự.


Khi gọi tên Vb ngời ta căn cứ vào P,thức biểu đạt chính của Vb đó.


Trong thực tế khó có 1 Vb nào đó chỉ vận dụng 1 P.thức biểu đạt duy nhất.


<b>Hoạt động 5: </b> <b>E- h ớng dẫn về nhà:</b>


- Hs ôn tập lại toàn bộ kiến thức TLvăn đã học.
- Chú ý kiểu bài tự sự, tiết sau trả bài số 3.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>Ngày tháng năm 2010</i>...


<i><b>Ngày soạn 12 - 12 - 2010</b></i>
<b>Tiết 83: </b>

<b>Ôn Tập Tập làm văn</b>



<b>(Tip theo)</b>
<b>A: Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp hs


- Tiếp tục nắm đợc các Ndung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ
văn lớp 9 đặc biệt là V. bản tự sự


-Thấy đợc tính kế thừa và P.triển của các Ndung tập làm văn đang ôn tập bằng
cách so sánh với các kiẻu Vb đã học ở lớp dới.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


1- G/v : Bảng phụ để Hs điền vào ô trống câu (hỏi 9).


2- H/s : xem laị kiến thức văn tự sự ở lớp 6 và soạn bài ở nhà.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Tiết trớc các em đã ôn tập phần T.L.văn đã học ngữ văn 9. Hôm nay chúng ta
tiếp tục ôn tập đặc biệt là kiểu Vb tự sự để thấy đợc sự kế thừa và P.triển của các


kiểu Vb đã học.


<i><b>c. Néi dung bµi míi</b></i>


- Gv tiÕp tục H.dẫn Hs ôn tập theo câu hỏi SGK


<b>Hot ng 1: </b> <b>9- Các yếu tố có khả năng kết hợp với Vb chính.</b>


- Gv dùng bảng phụ trong đó gồm kểu Vb chính có thể kết hợp với các yu t
tng ng trong nú.


- Gọi Hs lên bảng điền vào ô trống các yếu tố kết hợp với Vb chÝnh.
TT KiĨu Vb chÝnh C¸c u tè kÕt hợp với Vb chính.


Tự sự M.tả N.luận B. cảm T.minh đ. hành


1 Tự sự / x x x x


2 Miêu tả x / x x


3 Nghị luận x / x x `


4 BiĨu c¶m x x x /


5 Thut minh x x /


6 Điều hành /


<b>Hot ng 2:</b> <b>10- Mt số Tp tự sự đ ợc học trong sgk ngữ văn từ lớp 6 đến</b>
<b>lớp 9 không phải bao giờ cũng phân biệt rõ bố cục 3 phần</b>



Nhng bài TLvăn tự sự của Hs phải có đủ 3 phần vì đó là kiến thức cơ bản
-bài bản để trang bị cho các em những thao tác cơ bản nhất và luyện tập thành kỉ
năng đó là cái vốn kiến thức ban đầu để sau này các em có thể sáng tạo .


<b>Hoạt động 3:</b> <b>11- Những kiến thức và kỹ năng về kiểu Vb tự sự của phần</b>
<b>TLvăn đã giúp em đ ợc gì trong việc đọc-hiểu các Tp tự sự :</b>


- Những kiến thức đó đã soi sáng thêm rất nhiều cho việc đọc - hiểu các Tp tự
sự.


- Vd: Bài M.tả nội tâm trong Vb tự sự đã giúp ta hiểu sâu những đoạn M,tả
nội tâm cuả Thuý Kiều trong “T.Kiều”; Nội tâm ô Hai trong truyện ngắn “Làng”:


- Đối thoại, độc thoại, và độc thoại nội tâm giúp ta hiểu sâu về T.cách thuý
Kiều, Hoạn Th trong “truyện Kiều”; Tâm trạng cha con Ô Sáu trong truyện ngắn “
Chiếc lợc Ngà”.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>12: Những kiến thức và kỉ năng về các Tp tự sự của phần đọc</b>
<b>- hiểu văn bản và phần tiếng Việt t ơng ứng đã giúp em những gì trong việc viết</b>
<b>bài văn tự sự .</b>


- Đọc -Hiểu ND văn bản Tp tự sự chúng ta gặp về ngôi kể, cách kể chuyện,
cách m.tả nội tâm, cách tái hiện những cuộc đối thoại đó là những kinh nghiệm
những bài học, những gợi ý cho Hs viết bài văn tự sự .


-Hs ph©n tÝch vÝ dơ cơ thĨ .


- Gv tổng kết tồn bộ kiến thức đã ơn tập



<b>Hoạt động 5: </b> <b>E- h ớng dẫn về nhà:</b>


- Hs ôn tập lại toàn bộ kiến thức TLvăn đã học.
- Chú ý kiểu bài tự sự, tiết sau trả bài s 3.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>Ngày soạn: 13 - 12 - 2010</b></i>


<b>Tiết 84</b>

<b>ôn tập phần văn học </b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp học sinh hiĨu:


+ Văn học ra đời vời thơì gian nào?


+ Khắc sâu thêm về Các tác giả tác phẩm đã học trong chơng trình lớp 9
+ Hiểu đợc Nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm đó


<b>B- Chn bÞ: </b>


Gv: Soạn giáo án


Hs: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn



<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>3. Giíi thiƯu bµi míi</b><b> : (3phót)</b></i>
<i><b>4. Néi dung bµi míi</b><b> : (40phót)</b></i>


<b>Hoạt động 1: (30phút)</b> <b>I. Lập bảng thống kê</b>


1. Văn học Trung đại


TT T¸c phÈm T¸c giả S. tác Nội dung Nghệ thuật


1 Chuyện
ng-ời con gái
Nam Xơng


Nguyễn
Dữ


Thế kỉ
XVI


K v cuc đời và cái
chết của Vũ Nơng


- Thể hiện niềm thơng
cảm đối với số phận oan
nghiệt của ngời phụ nữ
Việt nam dới chế độ
phong kiến, đồng thời
khẳng định vẽ đẹp


truyền thống của họ
- Phê phán chế độ phong
kiến


- X©y dùng trun
víi những tình tiết
hợp lí


- Cách miêu tả nội
tâm và tính cách
nhân vật phï hỵp
- KÕt hỵp nhn
nhun u tè tù sự
với trữ tình


2 Chuyện cũ
trong phủ
chúa Trịnh


Phạm
Đình
Hổ


Đầu
thế kỉ
XIX


- Phn ỏnh i sng xa
hoa của vua chúa và sự
nhũng nhiễu của bọn


quan lại thời Lê Trịnh
- Phê phán xã hội phong
kiến thối nát


- Tự sự kết hợp với
Miêu tả một cỏch
c sc


3 Hoàng Lê
nhất thống


Ngô
Gia


Cuối
thế kØ


- T¸i hiƯn chân thực
hình ảnh ngời anh hùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

chí Văn
Phái


XVIII
đầu
XIX


Nguyn Hu qua chiến
công thần tốc đại phá
quân Thanh, cùng sự


thậm bại của quân tớng
nhà Thanh và số phận
của vua tụi nh Lờ


4 Truyện Kiều Nguyễn
Du
Cuối
thế kỉ
XVIII
đầu
XIX


<i>- Hiện thực</i>:phản ánh
sâu sắc hiện thực XH
đ-ơng thời với bộ mặt tàn
bạo của tầng lớp thống
trị và số phận những con
ngời bị áp bức đau khổ,
đặc biệt là số phận bi
kịch của ngời VN.


<i>- nhân đạo:</i> đó là niềm
thơng cảm sâu sắc trớc
sự đau khổ của con
ng-ời, lên án những thế lực
tàn bạo. Sự trân trọng vẽ
đẹp của con ngời từ
hình thức đến phẩm chất
đến những ớc mơ khát
vọng chân chính.



- Về ngơn ngữ: Đạt
tới đỉnh cao ngôn
ngữ nghệ thuật


- Về chức năng biểu
đạt phản ánh (cảm
xúc) chức năng thẩm
mỹ (vẽ đẹp NT của
ngôn từ)


- NT tự sự P/triển vợt
bậc, thể thơ lục bát
đạt tới đỉnh cao điêu
luyện - - Nghệ thuật
kể chuyện, miêu tả
cảnh thiên nhiên, tả
cảnh ngụ tình, tả
hành động nhân vật,
miêu tả tâm lí nhân
vật.


- Đợc mệnh danh là
tập đại thành của
ngôn ngữ dân tộc
5 Lc Võn


Tiên
Nguyễn
Đình


Chiểu
Giữa
thế kỉ
XIX


- Th hiện khát vọng
hành đạo giúp đời ca
tỏc gi


- Ca ngợi những con
ng-ời dũng cảm, trọng
nghĩa khinh tài.


- Xõy dng nhân vật
đặc sắc thông qua
hành động cử chỉ, lời
nói.


2. Văn học hiện đại


TT T¸c phẩm Tác giả Sáng
tác


Nội dung Nghệ thuật


1 Đồng chí ChÝnh
h÷u


1948 - Ca ngợi tình Đ/c,
Đ.đội cuả những lính


trong cuộc KC chống
Pháp


- Chi tiết thơ chân
thực H/ảnh gợi cảm
và cô đúc giàu ý
nghĩa biểu trng.


2 Làng Kim


Lân


1948 Th hin tỡnh yờu lng
quờ và lòng yêu nớc,
tinh thần kháng chiến
của ngời nông dân phải
rời làng đi tản c đã đợc


- X©y dùng t×nh
hng trun


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

thể hiện chân thực, sâu
sắc và cảm động ở nhân
vật ơng Hai trong truyện
Làng
3 Đồn
Thuyền
đánh cá
Huy
Cận



1958 - Khắc hoạ nhiều hình
ảnh đẹp tráng lệ, thể
hiện sự hài hoà giữa
thiên nhiên và con ngời
lao động, bộc lộ niềm
vui, niềm tự hào của nhà
thơ trớc đất nớc và cuộc
sống


- Xây dựng hình ảnh
bằng liên tởng tởng
t-ợng phong phú, độc
đáo, có âm hởng
khoẻ khoắn, hào
hùng lạc quan


4 BÕp löa B»ng


ViÖt


1963 - Bài thơ gợi lại những
kỷ niệm đầy xúc động
về ngời bà và tình ba
cháu ấm áp. Đồng thời
thể hiện lịng kính u
trân trọng và biết ơn của
ngời cháu đối với bà và
cũng đối với gia đình
q hơng đất nơc



- BiĨu cảm kết hợp
với tự sự miêu tả và
nghị luận.


- Sáng tạo hình ảnh
bếp lử vừa có ý nghĩa
thực võa cã ý nghĩa
biêu trng


5 Chiếc Lợc
ngà


Nguyễn
Quang
Sáng


1966 - Diễn tả 1 cách cảm
động tình cha con thám
thiết sâu nặng của cha
con ô Sáu trong H.cảnh
éo le của C.tranh. Tg
khẳng định và ca ngợi
T.cha con T.liêng cao
đẹp trong cảnh ngộ
C.tranh.


- Xây dựng cốt
truyện chặt chẽ có
những yếu tố bất ngờ


hợp lý gây hứng thú
cho ngời đọc


- lựa chọn nhân vật
kể truyện thích hợp .
- M.tả tâm lí và
T.cách N.vật đặc biệt
tâm lí N.vật trẻ em.
6 Bài thơ về


tiểu đội xe
khơng kính


Ph¹m
TiÕn
Dt


1969 Bài thơ khắc hoạ một
hình ảnh độc đáo:
Những chiếc xe khơng
kính. Qua đó khắc hoạ
nổi bật hình ảnh những
ngời lính lái xe trờng
sơn trong thời kì kc
chống Mỹ với t thế hiên
ngang, tinh thần lạc
quan dũng cảm bất chấp
khó khăn nguy hiểm và
ý chí chiến đấu vì MN



- Giọng điệu ngang
tàng, giàu tính khẩu
ngữ, tự nhiên khoẻ
khoắn


Lặng lẽ Sa
Pa


Nguyễn
Thành
Long


1970 - Nhằm khắc họa hình
ảnh những ngời lao
động bình thờng mà tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

biểu là anh thanh niên.
Qua đó nhằm khẳng
định vẽ đẹp của con
ng-ời lao động và ý nghĩa
của những công vic
thm lng


hợp các yếu tố tự sự,
trữ tình, bình luận.


8 Khúc hát ru
của những
em bé lớn
trên lng mĐ



Ngun
Khoa
§iỊm


1971 - Thể hiện tình yêu
th-ơng con gắn với lòng
yêu nớc , với tinh thần
chiến đấu của ngời mẹ
miền tây thừa thiên


- bài thơ là những
khúc hát ru mang
giọng điệu ngọt ngào
triều mến


9 ánh trăng Nguyễn
Duy


1978 - Bài thơ cất lên lịi
nhắc nhở thâm thía thái
độ t.cảm con ngời, đối
với quá khứ gian lao, đối
với thiên nhiên bình dị
nhân hậu, gợi nhắc cho
củng cố cho mọi thế hệ
con ngời có thái dộ sống
ân nghĩa, thuỷ chung với
quá khứ - đó cũng là đạo
lí uống nớc nhớ nguồn


của dân tộc.


- KÕt hợp hài hoà
Thể thơ 5 chữ nhịp
thơ linh hoạt, khi kể
khi cảm xúc, khi suy
t -tạo tính chân thực,
chân thành, trun
c¶m .


<b>Hoạt động 2: (10phút)</b> <b>II. GV: Chia nhóm cho HS hoạt động</b>
- Đại diện các nhóm trình bày


- C¸c nhãm nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt treo bảng phụ lên bảng HS Tiếp nhận


<b>Hot ng 3: (2phút) - H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- Giáo viên khắc sâu lại kiến thức của bài học


- HS vỊ nhµ häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Ngày tháng năm 2010...</i>


<i><b>Ngày soạn 16 - 12 - 2010</b></i>
<b>Tiết 85 + 86: </b> <b> </b>

<b>kiĨm tra tỉng hỵp häc kì i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i><b>Ngày soạn 16 - 12 - 2010</b></i>


<b>Tiết 87 + 88: </b> <b> </b>

<b>Tập làm thơ tám chữ</b>



<b>(Tip theo tit 54)</b>
<b>A: Mc tiờu cn t: </b>


Gióp HS


- Nắm đợc khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thể thơ 8 chữ.


- Qua hoạt động tập làm thơ 8 chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hững thú
trong học tập, rèn luyện thêm cảm tụ thơ ca.


<b>B : ChuÈn bÞ</b>:


1- G/v : Nghiên cứu bài, đọc tài liệu tham khảo, bảng phụ.


2- H/s : đọc bài tìm hiểu trớc ở nhà : làm 8 câu thơ 8 chử về mùa thu.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiờn cu
- Phng phỏp Nờu vn


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phút)</b></i>


? Tìm 1 số câu tục ngữ , ca dao thĨ hiƯn 1 sè phÐp tu tõ, tõ vựng,: ẩn du, nói
quá, điệp ngữ, so sánh, nhân hoá?


<i><b>b- Giíi thiƯu bµi míi:</b><b> (2 Phót)</b></i>



ở lớp 6 các em đã dsdợc tập làm thơ 4,5 chữ ; lớp 7 làm thơ lục bát; lớp 8 các
em đã tập làm thơ 7 chữ; ở lớp 9 ta tiếp tục làm thơ 8 chữ các em sẽ đ ợc sáng tạo
trong cách làm thơ và các em sẽ có năng lực tốt hơn trong việc cảm thụ thơ ca.


<i><b>c. Nôi dung bi hc (38 Phỳt)</b></i>
<b>Hot ng 21: (8 Phỳt)</b>


? Đặc điểm của thể thơ tám chữ nh
thế nào?


<b>Hot ng 2: (30 Phút)</b>


1- Tìm từ thích hợp đúng thanh
đúng vần điền vào chổ trống trong
khổ thơ:


2- Khổ thơ thiếu 1 câu, Hs làm
thêm câu cuối cho đúng, vẫn hợp


<b>I. Lun tËp thĨ th¬ 8 ch÷:</b>


- Số chữ: Mỗi câu có 8 chữ
- Số câu: Không quy định
- Nhịp thơ: Đa dạng
- Vần luật: Cú 2 loi
+ Giỏn cỏch


+ Liên tiếp



<b>II. Thực hành làm thơ 8 chữ:</b>


- Từ điền vào chổ trống dòng thø 3 ph¶i mang
thanh b»ng.


- Từ điền vào chổ trống cuối dịng thứ 4 phải
có khn âm (a) để hiệp vàn với chữ "xa" cuối
dòng thứ 2 mang thanh bằng.


Hoa lựu nở đầy 1 vờn đỏ nắng
Lũ bớn vàng lơ đảng bay qua.
- Đoạn thơ gieo vần chân lạ-rã


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

với ND, cảm xúc cảu 3 câu trớc?
- Gv câu thơ phải có 8 chữ và chữ
cuối phải có khuôn âm (ơng) hoặc
(a) mang thanh bằng.


3- Hs làm 1 đoạn thơ (hoặc 1 bài)
theo thể 8 chữ ND vần nhịp tù chän
(lµm theo nhãm ë nhµ)


-u cầu: Mỗi nhón cử Đ.diện lên
đọc


- Gv gọi Hs bình trực tiếp bài thơ
đó.


- Gv nhận xét đánh giá.



quanh ta.


- Tho¶ng quanh ta mét giọng nói quê hơng


- Hs lm 4 cõu th ( nhà) chủ đề mùa thu .
- Hs nhận xét nêu đợc các ý sau:


+ Bài thơ có đúng thể thơ 8 chũ khơng?


+ Bài thơ có vần cha, gieo vần ngt nhp ỳng
sai, c sc?


+ Cấu tạo bài thơ có hợp lí không?


+ Nd cảm xúc có chân thành sâu s¾c Ko?


<i><b>+ Chủ đề bài thơ có ý nghĩa gì?</b></i>
<b>Hoạt động 3: (2 Phút)</b> <b> ớng dẫn về nhà: H</b>


1- Em hãy tập làm một bài thơ 8 chữ nội dung tự chọn.
2- Tìm đọc 1 số bài th 8 ch.


3- Tiết sau trả bài K.tra văn.


- Yờu cầu về nhà chuẩn bị dàn ý bài tự luận đã nêu trong đề bài K.tra.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>Ngµy tháng năm 2010</i> ...



<i><b>Ngày soạn 18 - 12 - 2010</b></i>


<b>Tiết 89a, 89b: </b>

<b>Những đứa trẻ</b>



<b> </b>

<i><b>(Mac -xim - go - rơ - ki)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh học và cảm nhận từ văn bản: Những đứa trẻ về tình bạn trong
sáng ấm áp của những đứa trẻ sống thiếu tình thơng. Tấm lịng của những con ngời
đồng khổ, của nhà văn .


- Nghệ thuật kể chuyện đan xen các yếu tố đời thờng và các yếu tố cổ tích ,
nét nổi bật là miêu tả , i thoi ca cỏc nhõn vt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: Soạn giáo án.


Hs: Học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<b>III. Ph ¬ng ph¸p.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phng phỏp ging bỡnh


<b>IV- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bµi cị. (5 Phót)</b></i>


? Từ việc tìm hiểu truyện ngắn Cố Hơng giúp em hiểu đợc gì về Lỗ Tấn?



<i><b>b- Nội dung bài mới (80 Phút)</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>(15 Phút)</b></i>


? HÃy giới thiệu vài nét về tác giả tác
phẩm?


? Gi HS đọc văn bản?


? Bố cục của văn bản đợc chia làm
mấy phần? Nội dung của từng phần?


? Văn bản đợc viết theo thể loại gì?
Phơng thức biểu đạt gì?


<b>Hoạt động 2 (55 Phút)</b>


? Vì sao những đứa trẻ con ông đại tá
lại chơi với Aliơsa?


? Điều đó cho thấy tình bạn của bọn
trẻ nh thế nào?


? Trong cách chơi và đến với nhau
của bọn trẻ có gì đặt biệt?


? Hành động của Aliơsa trèo lên cây
tìm bạn và cả bọn trèo lên xe trợt
tuyết ngắm nhau cho thấy tình cảm
của chúng dành cho nhau nh thế nào?
? Trong cuộc trò chuyện tại sao


Aliơsa lại nói với bạn “Các cu cú b


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả, tác phẩm:</b></i>


- Tác giả: (1868 - 1936) là nhà văn Nga và
của thế giới thế kỉ XX. Ơng mồ cơi cha lúc
3 tuổi, ở với ông bà ngoại. Tuổi thơ cay đắng
thiếu tình thơng. Phải vừa lao động vừa sáng
tạo


- Tác phẩm: Văn bản Những đứa trẻ trích từ
chơng IX ca tỏc phm Thi th u gm 13
chng.


<i><b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích: </b></i>


Lu ý học sinh các chú thích từ nớc ngoài.


<i><b>3. Bố cục</b></i>: 3 phần.


T đầu ấn em nó cuối xuống: Những đứa
trẻ gặp nhau.


Tiếp  không đợc đến nhà tao: Những đứa
trẻ bị cấm đốn.


Cịn lại: Những đứa trẻ lại gặp nhau.


<i><b>4. Thể loại :</b></i> Truyện ngắn



Phng thc biu t: T s kết hợp với biểu
cảm


<b>II. Ph©n tÝch:</b>


<i><b>1. Những đứa trẻ gặp nhau:</b></i>


- Vì chúng đều thiếu tình thơng của mẹ và
chúng là hàng xóm của nhau, đã từng cứu
nhau thoat nn.


- Là tình bạn gắn bó, thân thiết theo nhu cầu
chia sẻ tình cảm.


- Sau gn 1 tun khụng c gặp nhau: đứa ở
trên cây đứa ở dới sân phát hiện ra nhau.
- Cả bọn chui vào chiếc xe trợt tuyết cũ dới
mái hiên nhà kho.


 Chúng luôn hớng về nhau, đồn kết hiểu
nhau và ln quan tâm đến nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

ăn địn khơng?”


- Theo em Ali«sa khã tin ®iỊu g×? V×
sao?


? Aliơsa đã bộc lộ điều gì khi nghe
bạn kể về sự việc bị đánh địn?



? ViƯc Ali«sa bắt chim cho bạn cho
ta thấy Aliôsa nh thế nào?


? Qua phần trích tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào?


? Hình ảnh bọn trẻ con ông đại tá
“ngồi sát “gà con” khi nói điều gì
ghẻ gợi cho em suy ngh gỡ?


? Theo em vì sao Aliôsa l¹i kĨ chun
cỉ tÝch vỊ ngêi chÕt sèng l¹i?


? Khi nghe kÓ chuyện bọn trẻ có
những biĨu hiƯn g×?


? Tác giả đã thể hiện bằng những
nghệ thuật nào?


? Từ đó gợi cho em cảm nhận gì?


? Theo em vì sao bọn trẻ bị cấm
không đợc chơi vi nhau?


? Tại sao khi bị cấm bọn trẻ càng thân
nhau, luôn hớng về nhau.


? Vy ai là ngời cấm đốn bọn trẻ
khơng đợc chơi với nhau?



- Hình ảnh ngời cha đợc thể hiện:
“Một ông già - các mái nhà” gợi liên
tởng đến loại nhân vật nào?


? Ông ta đã có những hành động, cử
chỉ lời nói nào trớc bọn trẻ?


? Tác giả dùng biện pháp nghệ thuật
gì để thể hiện hình ảnh ngời cha (ơng
đại tá)?


? Các biện pháp nghệ thuật đó có tác
dụng gì?


? Từ đó cho thấy ngời cha của bọn trẻ
là ngời nh thế nào?


- Những đứa trẻ này mồ côi mẹ còn bố,
chúng hiền lành và yếu t li b ũn.


- Aliôsa muốn bênh vực bạn nhng bất lực.
- Aliôsa sống vì bạn, hết lòng vì bạn.


- Nghệ thuật: Đối thoại, bộc lộ tâm lí cảm
xúc .


- Những đứa trẻ mồ côi thật cô độc yếu ớt
đáng thơng. Chúng rất cần sự che chở, đùm
bọc của ngời ln.



- Vì:


Cậu ta muốn an ủi những ngời bạn mồ côi
muốn nhen lên hi vọng ở chúng .


Thằng bÐ nhÊt…cói xuèng”


- Nghệ thuật: kể, tả<i>…</i>kêt hợp 2 loại chuyện
(đời thờng và cổ tích)


- Truyện cố tích thật kì diệu, nó khơi dậy
lịng tin về những điều tốt đẹp, ở trẻ.


- Những đứa trẻ thật đáng yêu và đáng
th-ơng.


<i><b>2. Những đứa trẻ bị cấm đốn:</b></i>


- Phân biệt thành phần gia đình, giai cấp.
- Những đửa trẻ thiếu thốn tình cảm, hiểu
nhau, khi bị cấm không đợc gần nhau nên
chúng càng q nhau, hớng về nhau hơn.
- Ngời cha (ơng đại tá) của bọn trẻ cấm con
mình khơng đợc chơi vi Aliụsa.


- Có vẻ nh 1 nhân vật thần tiên hiện lên cứu
giúp ngời nghèo khổ, bất hạnh.


Lời nói: Đứa nào đây?


Đứa nào gọi nó sang


Cm khụng c đến nhà tao


- Hành động: nhanh chóng đẩy ra khỏi cổng
một đứa trẻ đã từng cứu sống con mình.
- Nghệ thuật: Đối lập, tơng phản giữa hình
ảnh 1 ơng già cổ tích với 1 ơng già đời
th-ờng.


Lµm nỉi bËt tính cách của ông ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

? Bn tr đã thể hiện nh thế nào trớc
hành động - việc làm của ngời cha.
? Cuộc chơi của bọn trẻ đợc tiếp tục
diễn ra nh thế nào?


? NghƯ tht thĨ hiƯn cuộc chơi là là
gì?


? Em có nhận xét gì về việc chơi này?


? Bn tr ó k cho Aliụsa nhng gì?
? Em có những suy nghĩ gì về cuộc
sống của bọn chúng?


? Tác giả đã thể hiện ở đoạn này bằng
những nghệ thuật gì?


? Từ đó em hiểu gì về cuộc sống tình


bạn của những đứa trẻ?


- Qua c©u chun về tình bạn cho em
hiểu gì về Aliôsa?


<b>Hot ng 3 (10 Phút)</b>


? Câu chuyện đợc thể hiện có gì độc
đáo?


Gi¸o viên lồng vào việc làm bài tập ở
cả nội dung vµ nghƯ tht.


? Từ câu chuyện trên cho em hiểu gì
về cuộc sống và tình bạn của những
đứa trẻ?


nhÉn cđa 1 kẻ làm cha.


- Bn tr ngoan ngoãn, cam chịu, bất lực,
đáng thơng…


<i><b>3. Những đứa trẻ lại gặp nhau:</b></i>


- “Nấp sau bụi cây đó, tơi, chúng tơi
- Nghệ thuật: Tả, kể, đối thoại.


- Một cuộc chơi đồn kết, có tổ chức là cuộc
chơi khơng bình thờng, khơng đáng bí mật,
khơng đáng trốn tránh mà phải trốn tránh.


- Về cuộc sống buồn tẻ, những con chim của
chúng và cha bao giờ nói về bố và dì ghẻ.


 Âm thầm, cơ độc, thiếu vắng niềm vui và
tình thơng.


- NghƯ tht: KĨ, t¶, biĨu c¶m.


ị Cuộc sống: Cơ độc, sợ hãi, bị cấm đốn
thiếu tình u thơng che chở của ngời lớn,
thiếu sự san sẻ, thơng cảm. Đó là cuộc sống
bất hạnh.


- Yêu quí gắn bó thuỷ chung. Đó là tình bạn
trong sáng , ấm áp, sẻ chia.


- Hiểu biết, chân thành, giàu tình nhân ái.


<b>III. Tổng kết:</b>
<i><b>1. Nghệ thuật:</b></i>


+ Chuyn c kể đan xen giữa chuyện đời
thờng và cổ tích để làm nổi bật cuộc sống
đời thờng của những đửa trẻ thông qua nghệ
thuật kể kết hợp với tả, biểu cảm bằng đối
thoại, độc thoại , bộc lộ nội tâm, đối lập…
của các nhân vật.


<i><b>2. Néi dung:</b></i>



+ Cuộc sống: Cơ độc, sợ hãi, cấm đốn thiếu
tình yêu thơng che chở  cuộc sống bất
hạnh.


+ Tình bạn: gắn bó, thân thiết quí trọng, chia
sẻ, trong sáng Tác giả bộc lộ tình cảm,
cảm xúc sự thông cảm.


<b>Hot ng 5: (5 Phỳt)</b> <b>E- h ng dn v nh:</b>


- Gv: Khắc sâu lại kiến thức cđa bµi häc
- Hs: VỊ nhµ häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b>Ngày so¹n: 20 - 12 - 2010 </b></i>
<b>TiÕt 90: </b>

<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>



<b>A: Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS


- Nắm vững hơn về kiến thức VH - Thơ, truyện hiện đại - nhận ra đợc chổ
mạnh chỗ yếu của mình trong bài kiểm tra về kiến thức về phơng pháp thực hiện làm
bài kiểm tra.


- Rèn luyện kiểm tra làm bài trắc nghiệm và kỉ năng cảm thụ, diễn đạt kiến
thức văn học.


<b>B : ChuÈn bÞ: </b>



1- G/v : Chấm chữa bài và N.xét chổ mạnh, yếu của bài K.tra của Hs.
2- H/s : Xem lại kiến thức mà bài K.tra đề cập n v truyn hin i.


<b>C. Ph ơng pháp.</b>


- Phng phỏp Nghiên cứu
- Phơng pháp Nêu vấn đề
- Phơng pháp ging bỡnh


<b>D- Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ. (3 Phót)</b></i>


1- Trong phần truyện, thơ Hiện đại đã học, Hs liệt kể các Tp đã học:
2- Trong các Tp đã học em thích nhất Tp nào? vì sao?


<i><b>b. Giíi thiƯu bµi míi(2Phót)</b></i>
<i><b>c. Néi dung bµi míi(38 Phót)</b></i>


<b>Hoạt động1:</b> <b>- Gv trả bài K.tra cho Hs; Hs xem bài làm của mình. (5</b>
<i><b>Phút)</b></i>


<b>Hoạt động 2 - GV: Nhận xét chung: (10 Phút)</b>


<i>a) Ưu điểm:</i> Phần lớn các em nắm đợc kiến thức về truyện Hiện đại về ND v Hỡnh
thc


- Bài trắc nghiệm nhiều em tỏ ra kiến thức vững chắc.


- Bi lun vit cú kin thc, cú cảm xúc thể hiện năng lực cảm thụ văn học.


- Bài diễn đạt trơi chảy rõ ràng, viết ít sai li chớnh t.


<i>b) Nh ơc điểm: </i>


- S ớt cha nắm chắc kiến thức, cha chăm học ở trên lớp và đặc biệt là học ở nhà.
- Chữ viết cẩu thả; diễn đạt vụng về yếu kém.


- đặc biệt năng lc cảm thụ văn học còn rất yếu.


<b>Hoạt động 3:- Chữa bài cụ thể: (15 Phút)</b>
<i>a) Về kiến thức</i>:


<i>* Đáp án:</i>


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D D B D D D C B D


Câu 11: - Đồng chí 1948 Chính Hữu


- Bài thơ về 1969 Phạm Tiến Duật


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- ánh trăng 1978 Nguyễn Duy


<i><b>Phần 2: phần tự luận: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu1:</b> <i><b>(2 điểm)</b></i> So sánh sự giống và khác nhau:
* Giống:



- u vit v tài ngời lính
- Đều viết theo thể thơ tự do
- PTBĐ: Biểu cảm


- Đều có tinh thần hiên ngang bất khuất vợt qua mọi khó khăn thử thách để chiến
đấu và chiến thắng


* Kh¸c:


<i><b>Đồng chí</b></i> <i><b>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b></i>


- Ra đời trong thời kì chống Pháp
- Giọng điệu bài thơ trầm lắng
- Hình ảnh ngời lính


+ Nặng gánh quê hơng


+ i sng vt cht cũn nhiu thiếu thốn
+ Là những ngời trực tiếp tham gia chiến
đấu


- Ra i trong thi kỡ chng M


- Giọng điệu bài thơ ngang tàng bất cần
- Hình ảnh ngời lính


+ Khụng nặng gánh quê hơng
+ Đời sống vật chất ổn định hơn



+ Là những ngời không trực tiếp tham
gia chiến đấu


<b>Câu 2:</b><i><b>(5 điểm)</b></i> HS làm sáng tỏ đợc:


* Mở bài: Giới thiệu về anh Thanh niên và tác phẩm Lặng lẽ Sa pa
* Thân bài: Dùng lý lẽ dẫn chứng để làm sáng tỏ các vấn đề sau:


- Những phẩm chất, đức tính đẹp đẽ, đáng yêu của nhân vật anh thanh niên trong
truyện ngắn Lặng lẽ Sa pa của Nguyễn Thành Long.


- Vẽ đẹp cao quý của anh thanh niên.
+ Là ngời cô độc nhất thế gian


+ Yêu đời yêu nghề, có trách nhiệm cao trong công việc.
+ Anh là ngời thèm ngời, luôn quan tâm đến ngời khác.
+ Là ngời khiêm tốn.


* Kết bài: Cảm nghĩ của em về nhân vật Anh thanh niên
b) Chữa v li din t:


- Lỗi lặp từ


- S dng ngụn ngữ địa phơng
c) Chữa về lỗi chính tả:


- Danh từ riêng, tên riêng không viết hoa:


- Viết hoa, viÕt t¾t t tiƯn , viÕt thiÕu dÊu thiÕu nÐt...
* KÕt qu¶ cơ thĨ:



<b>Líp</b> <b><sub>HS</sub>Sè</b> <b><sub>KT</sub>Dù</b> <b>0 - <3,5</b> <b>3.5 - <5</b> <b>5 - <7.5</b> <b>7.5- <8.5</b> <b>8.5 - 10</b>


<b>TB trë</b>
<b>lªn</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Gọi Hs đọc 1 bài khá để cả lớp tham khảo: (8 Phút)</b>
<b>Hoạt động 5 (2 Phút) - H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

2- Học thuộc lòng 1 số bài thơ, đoạn thơ trong Tp Vh Hiện đại đã học để khi làm bài
có dẫn chứng cụ thể.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×