Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
Tiết: 1 Ngày soạn: 10 – 08 – 2008
Tuần: 1
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương.
* Về kó năng: Biết xác đònh điểm gốc (điểm đầu), điểm ngọn (điểm cuối) của vtơ, giá, phương,
hướng của vtơ.
*Về tư duy - thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác. Biết được Toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II. Chuẩn bò:
- Gv: Chuẩn bò bảng phụ, thước kẻ, phấn màu,…
- Hs: Chuẩn bò đồ dùng học tập, các kiến thức liên quan.
III. Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không có.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm vectơ: (15
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho học sinh ôn tập
kiến thức cũ
1. Cho biết đònh nghóa đoạn
thẳng AB?
2. Nếu ta gắn dấu “>” vào
một đầu mút của đoạn thẳng AB
thì nó trở thành gì?
3. Các mũi tên trong hình 1.1
biểu diễn hướng chuyển động
của ôtô và máy bay là hình ảnh
các vectơ.
4. Hãy nêu đònh nghóa vectơ
* Cho học sinh ghi nhận kiến
thức là bảng tổng kết trong SGK
1. Khái niệm vectơ:
(SGK trang 4)
A B
Kí hiệu:
AB
a
x
Vectơ còn được kí hiệu là
a
,
b
,
x
,
y
,… khi không
cần chỉ rõ điểm đầu và điểm
cuối của nó
HĐ 2: Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng (20
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
* Học sinh nhìn hình 1.3 SGK
trang 5 và cho biết:
1. Vò trí tương đối của các giá
2.Vectơ cùng phương, vectơ
cùng hướng:
-Hai vectơ được gọi là cùng
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 1
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
của các cặp vectơ sau:
AB
và
CD
,
PQ
và
RS
,
EF
và
PQ
* Hai vectơ
AB
và
CD
cùng
phương và cùng hướng. Ta nói
chúng là hai vectơ cùng hướng
* Hai vectơ
PQ
và
RS
cùng
phương nhưng có hướng ngược
nhau. Ta nói chúng là hai vectơ
ngược hướng
2. Phương và hướng của
EF
và
PQ
?
3. Hãy nêu đònh nghóa hai
vectơ cùng phương.
* Cho học sinh ghi nhận kiến
thức là bảng tổng kết trong SGK
* Cho học sinh làm BTTNKQ
phương nếu giá của chúng
song song hoặc trùng nhau.
- Hai vec tơ cùng phương thì
chúng có thể cùng hướng hoặc
ngược hướng.
4. Củng cố(5
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
Khi chọn A: điểm đầu
B: điểm cuối
Ta có
AB
Giá của chúng song song
(trùng nhau)
Cùng hướng (ngược hướng)
Khi nào thì đoạn thẳng AB đgl
vtơ
AB
?
Hai vtơ ntn đgl cùng phương?
Hai vtơ cùng phương thì hướng
của chúng ntn?
Khi chọn A: điểm đầu
B: điểm cuối
Ta có
AB
Giá của chúng song song
(trùng nhau)
Cùng hướng (ngược hướng)
5. Dặn dò: Hs về học bài và xem tiếp bài đang học.(5
/
)
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết: 2 Ngày soạn: 15 – 08 – 2008
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 2
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
Tuần: 2
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức:- Hiểu được hai vectơ bằng nhau, độ dài của vtơ, vtơ không.
- Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
* Về kó năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Dựng được điểm B sao cho
aAB
=
khi cho trước điểm A và
a
* Về tư duy - thái độ: - Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác
- Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bò:
- Gv: Chuẩn bò bảng phụ, thước kẻ, phấn màu,…
- Hs: Chuẩn bò đồ dùng học tập, các kiến thức liên quan.
III. Phương pháp:
Gợi mơ,û vấn đáp thông qua các HĐ nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5
/
)
? Hãy vẽ đoạn thẳng và chỉ ra có bao nhiêu vtơ có điểm đầu khác điểm cuối?.
? Hai vtơ như thế nào đgl cùng phương?
3. Bài mới:
HĐ 1: Hai vectơ bằng nhau(10
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Giáo viên cho học sinh quan
sát hình ảnh đã chuẩn bò sẵn
F
1
F
2
1. Học sinh quan sát hai lực
1
F
và
2
F
. Sau đó cho biết về
hướng, độ dài của hai vectơ đó
2. Dựa vào hình ảnh và kiến
thức giáo viên vừa cung cấp ở
trên, học sinh đònh nghóa hai
vectơ bằng nhau
* Cho học sinh ghi nhận kiến
thức là bảng tổng kết trong SGK
3. Hai vectơ bằng nhau:
(SGK trang 6)
Chú ý: SGK trang 6
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 3
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
* Cho học sinh làm bài tập
TNKQ số 4(dưới đây)
HĐ2: Cho
a
và điểm A, dựng
AB
=
a
(5
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Cho
a
và điểm A như hình
vẽ
a
.A
* Hướng dẫn học sinh dựng
aAB
=
:
1.Nêu lại đònh nghóa hai
vectơ bằng nhau
2.Để
aAB
=
thì hướng và độ
dài của
AB
như thế nào với
hướng và độ dài của
a
?
* Cho học sinh ghi nhận cách
dựng điểm B sao cho
aAB
=
khi
cho trước điểm A và
a
* Cách dựng điểm B sao cho
aAB
=
khi cho trước điểm A
và
a
:
+ TH1: A
a
∈
• Qua A ta dựng
đường thẳng d trùng với giá
của
a
• Trên d lấy điểm B
sao cho
aAB
=
+ TH2: A
a
∉
• Qua A dựng đường
thẳng d song song với giá của
a
• Trên d lấy điểm B sao
cho
aAB
=
HĐ 3: Vectơ – không (5
/
) .
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
- Học sinh ghi nhận kiến thức
là bảng tổng kết trong SGK
* Một vật đứng yên có thể coi
là chuyển động với vectơ vận
tốc bằng không. Vectơ vận tốc
của vật đứng yên có thể biểu
diễn như thế nào khi vật ở vò trí
A?
AA
* Các vectơ sau đây là vectơ –
không:
;...; BBAA
1. Hãy nhận xét về điểm đầu,
điểm cuối và độ dài của các
vectơ trên?
2. Từ đó cho biết thế nào là
vectơ - không?
3. Hãy cho biết giá, phương
và hướng của vectơ
AA
?
4. Vectơ – không:
(SGK trang 6)
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 4
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
Hoạt động 4: Hướng dẫn bài tập Sgk (10
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
Trả lời:
1a) Đúng . b) Đúng.
2. Hs tìm các vec tơ cùng
phương, cùng hướng, ngược
hướng, bằng nhau.
3. Hs chứng minh.
4. Hs vẽ hình và tìm các vec tơ
cùng phương với
OA
và bằng
AB
.
1. Dựa vào khái niệm vectơ cùng
phương hãy trả lời bài tập 1 Sgk.
2. Từ hình vẽ 1.4 Sgk hãy tìm các
vectơ cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng, bằng nhau.
3. Để chứng minh tứ giác ABCD
là hbh
DCAB
=⇔
.
4. u cầu Hs vẽ hình và tìm trên
hình vẽ những vectơ cùng phương
với
OA
và bằng
AB
.
Bài tập 1 Sgk
Bài tập 2 Sgk
Bài tập 3 Sgk
Bài tập 4 Sgk
4. Củng cố: (5
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
Cùng hướng và cùng độ dài
Điểm đầu và điểm cuối trùng
nhau.
Có duy nhất 1 điểm A.
Hs nêu lại kn hai vtơ bằng nhau
là 2 vtơ như thế nào?
Vtơ không là vtơ như thế nào?
Cho điểm O và vtơ
a
. Có bao
nhiêu điểm A thỏa:
aOA
=
Cùng hướng và cùng độ dài
Điểm đầu và điểm cuối trùng
nhau.
Có duy nhất 1 điểm A.
5. Dặn dò: Hs về học bài và làm bài tập SGK.(5
/
)
6. Rút kinh nghiệm trong tiết dạy
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 5
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
Tiết: 3 Ngày soạn: 25 – 08 – 2008
Tuần: 3
§2: TỔNG – HIỆU CỦA HAI VEC TƠ
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: - Nắm được đònh nghóa về tổng và hiệu của 2 vectơ
a
và
b
- Tính chất của tổng 2 vectơ , quy tắc hình bình hành .
* Về kỹ năng: - Thành thạo phép tóan vtơ tổng và các tính chất của vectơ.
- Vận dụng các công thức: quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, để giải toán.
* Về tư duy - Thái độ: - Vận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý .
- Cẩn thận, chính xác, biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bò :
- Gv: chuẩn bò tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập. Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng dạy học
- Hs: Tích cực xây dựng bài, chuẩn bò đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học:
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Không có.
3. Bài mới:
HĐ 1 : Đònh nghóa tổng của 2 vectơ .(15
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
- Chuẩn bò trước giáo cụ ở
nhà .
- Tiến hành thí nghiệm.
- Hướng của lực
F
- A
→
C
-
AC
- Để đi từ điểm xuất phát ớ A
đến C thay vì phải đi đừơng
vòng, trải nhựa từ A đến B ,
rồi từ B đến C thì xa hơn đi
đường tắt , lộ đất t A đến C
- Ghi nội dung vào tập.
- Yêu cầu học sinh chuẩn bò giáo
cụ trực quan trước .
- Hướng dẫn các em làm thí
nghiệm.
- Đưa ra 1 số câu hỏi về thí
nghiệm trên .
- Trong bức tranh con thuyền sẽ
chuyển động theo hướng nào ?
- 1 vật ở vò trí A di chuyển theo
hướng A đến B, sau đó di
chuyển từ B đến C thì vật đó
chuyển động theo hướng nào với
1 đọan bao nhiêu ?
- Vẽ hình minh họa trên bảng,
ghi nội dung can ghi trên bảng.
B
A
Đònh nghóa : sgk / 18.
b
a
b
a
a
+
b
A
ABa
=
BCb
=
ACBCABba
=+=+
Vậy với 3 điểm bất kỳ M,N,
P ta luôn có (quy tắc 3 điểm )
PNMPMN
+=
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 6
CCC
CC
B
C
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
HĐ 2 : Quy tắc hình bình hành .(10
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
♦
DCAB
=
BCAD
=
♦ Chúng cùng hướng ,cùng
độ dài.
♦ p dụng vectơ bằng nhau
và vectơ tổng vừa học .
ACBCABADAB
=+=+
Hỏi học sinh
♦ Tìm trong hbh ABCD những
vectơ tương ứng bằng nhau?
♦ 2 vecto bằng nhau thì chúng
có tính chất gì ?
Yêu cầu hs tìm vectơ tổng
?
=+
ADAB
Nếu ABCD là hình bình hành
thì
ACADAB
=+
B C
A D
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.(10
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
-Kiểm tra vectơ tổng ở hình
1.5 trang 9/sgk.
-Hs1:
baBCABAC
+=+=
-Hs khác :
baAEABAC
+=+=
cbECAEAC
+=+=
cbCDACBD
+=+=
( )
ADCDACcba
=+=++
( )
ADBDABcba
=+=++
( )
cba
++
=
( )
cba
++
- Giao nhiệm vụ & theo dõi HĐ
của học sinh, hướng dẫn hs khi
cần thiết.
-
AC
là vectơ tổng của những
vectơ nào?
-
BD
là vectơ tổng của những
vectơ nào?
-Tổng của
( )
cba
++
?
-Tổng của
( )
cba
++
?
-Kết luận gì về
( )
cba
++
&
( )
cba
++
?
Bảng tính chất của phép
cộng trang 9/sgk .
4. Củng cố: (5
/
)
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
Nhắc lại kiến thức quy tắc
hình bình hành.
Nêu lại các tính chất
Nhắc lại: quy tắc hình bình
hành.
Các tính chất của phép cộng.
Nhắc lại kiến thức quy tắc
hình bình hành.
Nêu lại các tính chất
5. Dặn dò: Hs về học bài và xem tiếp bài học.(5
/
)
6. Rút kinh nghiệm trong tiết dạy:
Tiết: 4 Ngày soạn: 01 – 09 – 2008
Tuần: 4
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 7
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
§2: TỔNG – HIỆU CỦA HAI VEC TƠ (tt)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Nắm được đònh nghóa về ø hiệu của 2 vectơ, công thức trung điểm của đoạn
thẳng, công thức trọng tâm tam giác, vtơ đối…
* Về kỹ năng:- Thành thạo các phép tóan tìm tổng và hiệu của 2 vectơ.
- Vận dụng các công thức: quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm ,trọng
tâm để giải toán.
* Về tư duy - Thái độ: - Vận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý .
- Cẩn thận, chính xác, biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bò:
- Gv: chuẩn bò tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập. Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng dạy học
- Hs: Tích cực xây dựng bài, chuẩn bò đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Gợi mơ,û vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học:
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng vtơ.(5
/
)
3. Bài mới:
HĐ 1:Hiệu của 2 vectơ.(15
/
)
• Vẽ hình vào tập .
•
CDAB
=
và
CDAB,
ngược hướng.
• Đọc ví dụ 1, có thể hỏi giáo
viên nếu cần thiết.
•
0
=+
BCAB
ABBC
−=⇔
Áp dụng phép cộng phép cộng
vectơ.
•
OA AB OB
+ =
uuur uur uur
(1)
•
AB OB OA
= −
uuuuuur uuuuuur uuuuuur
OB AO
= +
uur uur
(vecto đối)
AO OB
= +
uur uur
(hoán vò)
AB
=
uur
Tự đọc ví dụ 2.
• Vẽ hbh ABCD trên bảng.
A B
D C
• Gọi hs nhận xét độ dài và
hướng của
CDAB,
?
• Kết luận :
DCCDAB
=−=
• Nêu đònh nghóa vectơ đối.
• Yêu cầu hs đọc ví dụ 1.
•
0
=+
BCAB
.Yêu cầu hs
chứng tỏ
BC
là vecto đối
của
AB
.
Đặt câu hỏi và gọi hs trả lời.
•
O A A B ?
+ =
uuuur uuuur
• Tìm
AB
uuur
theo hệ thức (1)?
a) Vectơ đối: Trang 10/sgk.
b) Đònh nghóa hiệu của 2
vectơ
Đònh nghóa : sgk/10.
)( baba
−+=−
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta
luôn có : ( quy tắc 3 điểm)
AB OB OA
= −
uur uur uur
A
C B
HĐ 2 : Áp dụng :sgk/11.(15
/
)
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 8
Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương I. Véc tơ
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
I trung điểm AB
IBIA
−=⇒
Vậy:
0
=+−=+
IBIBIBIA
.
Ta có:
0
=+
IBIA
IBIA
−=⇒
.
Suy ra I, A, B thẳng hàng và
AI = IB. => I trung điểm AB.
Vẽ tg ABC với AI là trung
tuyến . Lấy D đối xứng G qua I.
Ta có BGCD là hbh và GD=GA
0
)(
=+=
++=
++⇒
GDGA
GCGBGA
GCGBGA
Vẽ hình bình hành ABCD có I
là giao điểm của 2 đường chéo.
Tacó:
0
=+⇒=+
GDGAGDGCGB
Suy ra G là trung điểm AD hay
A, G, I thẳng hàng và GA = 2GI
Vậy G là trọng tâm tam giác
ABC.
I trung điểm AB. Chứng minh
0
=+
IBIA
0
=+
IBIA
. Chứng minh I trung
điểm AB.
Tgiác ABC có Glà trọng tâm
chứng minh:
0
=++
GCGBGA
Nếu
0
=++
GCGBGA
thì G là
trọng tâm tam giác
I trung điểm AB
IBIA
−=⇒
Vậy:
0
=+−=+
IBIBIBIA
.
Ta có:
0
=+
IBIA
IBIA
−=⇒
.
Suy ra I, A, B thẳng hàng và
AI = IB. => I trung điểm AB.
Vẽ tg ABC với AI là trung
tuyến . Lấy D đối xứng G qua
I. Ta có BGCD là hbh và
GD=GA
0
)(
=+=
++=
++⇒
GDGA
GCGBGA
GCGBGA
Vẽ hình bình hành ABCD có I
là giao điểm của 2 đường chéo.
Tacó:
0
=+⇒=+
GDGAGDGCGB
Suy ra G là trung điểm AD hay
A, G, I thẳng hàng và GA =
2GI
Vậy G là trọng tâm tam giác
ABC.
4. Củng cố: (5
/
)
Nhắc lại quy tắc hiệu, cơng
thức, trung điểm, trọng tâm tam
giác,
u cầu Hs nhắc lại quy tắc hiệu
của 2 vtơ.
Cơng thức trung điểm, trọng tâm
tam giác
*Quy tắc hiệu.
*Cơng thức trung điểm.
* Cơng thức trọng tâm tam
giác
5. Dặn dò: Hs về học bài và xem tiếp bài học.(5
/
)
6. Rút kinh nghiệm trong tiết dạy:
Tuần 5: Ngày soạn: 07-09-2008
Tiết 5:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
Gv: Nguyễn Trung Thành Trang 9
Giaựo aựn Hỡnh hoùc 10 cụ baỷn Chng I. Vộc t
* Kin thc: Bit chng minh ng thc vect da vo: Vect i, vect bng nhau, quy tc 3 im, quy
tc hỡnh bỡnh hnh.
* K nng: Rốn luyn cho Hs bit suy lun, bit ỏp dng kin thc vo bi tp.
* T duy Thỏi : Hiu c cỏc bc chng minh bi toỏn, bit c toỏn hc cú ng dng trong thc
tin. Cn thn trong tớnh toỏn.
II. Chun b:
-Gv: Nhc li kin thc c cho Hs, bng ph, thc, phn mu,
- Hs: ễn tp kin thc c, tớch cc xõy dng bi, chun b dựng hc tp
III. Phng phỏp:
Gi m, vn ỏp, t v gii quyt vn .
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: (5
/
) Nờu li quy tc hbh, quy tc cng, quy tc tr, cụng thc trung im, cụng
thc trng tõm tam giỏc.
3. Bi mi:
Hot ng 1: Bi tp 2 (5
/
)
Hot ng ca Hs Hot ng ca Gv Ni dung
Tr li:
DCAB
=
MDMB
DCBAMDMB
DCMDBAMBMCMA
+=
+++=
+++=+
)(
Ta cú ABCD l hbh thỡ
AB
=?
Gi Hs gii BT 2.
Gv nhn xột.
Bi tp 1
MDMB
DCBAMDMB
DCMDBAMBMCMA
+=
+++=
+++=+
)(
Hot ng 2: Bi tp 3 (5
/
)
Hot ng ca Hs Hot ng ca Gv Ni dung
Tr li:
OAACAAC
DACDBCAB
DACDBCAB
==+=
+++=
=+++
)()(
Ta cú:
DBADAB
=
(1)
DBCDCB
=
(2)
T (1) v (2) suy ra:
CDCBADAB
=
Gv hng dn Hs chng minh.
Da vo quy tc hiu
DBADAB
=
DBCDCB
=
Gv nhn xột.
Bi tp 3
OAACAAC
DACDBCAB
DACDBCAB
==+=
+++=
=+++
)()(
Ta cú:
DBADAB
=
(1)
DBCDCB
=
(2)
T (1) v (2) suy ra:
CDCBADAB
=
Hot ng 3: Bi tp 4 (10
/
)
Hot ng ca Hs Hot ng ca Gv Ni dung
V hỡnh: Yờu cu v hỡnh. Bi tp 4
Gv: Nguyn Trung Thnh Trang 10
I
Q
P
S
J
A
B
C
R
I
Q
P
S
J
A
B
C
R