Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ke hoach sinh 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.51 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Đặc điểm tình hình</b>


- Nm hc 2008 - 2009 là năm học tiếp tục cuộc vận động
hai không (với 4 nội dung) và là năm đầu thực hiện chủ
điểm: "trờng học thân thiện, học sinh tích cực " vì vậy
chúng ta khơng ngừng phấn đấu về chuyên môn nghiệp vụ
cũng nh đạo đức nhà giáo, phơng pháp giảng dạy nhằm đạt
đợc hiệu quả giáo dục tốt nhất và tạo đợc sự thân thiện đối
với học sinh, giúp học sinh tích cực hơn nữa trong học tập.
Đối với môn sinh học, để đạt đợc nhiệm vụ năm học tôi
nhận thấy những mặt cụ thể nh sau:


<b>1, ThuËn lỵi</b>


- Năm học 2008 - 2009 trờng THCS Đại Hợp khối 9 có 101
học sinh đợc chia thành 3 lớp: 9A có 36 học sinh, 9B có 35
học sinh, 9C có 30 học sinh, do đó số lợng học sinh ở mỗi
lớp là vừa phải thuận tiện cho việc dạy và học.


- Học sinh lớp 9 là học sinh lớn nên ý thức đợc việc cần
thiết của việc học tập, xác định đợc mục tiêu, nhiệm vụ học
tập.


- Học sinh lớp 9 đã có 3 năm đợc làm quen với phơng pháp
dạy học đổi mới nên việc tiếp thu nội dung bài học cũng có
một số thuận lợi .


- Nội dung sinh học 9 phù hợp với trình độ nhận thức của
học sinh, sgk đợc viết có nhiều tranh vẽ để học sinh học tập
theo phơng pháp tích cực chủ động tìm ra kiến thức.



- Học sinh đợc sự quan tâm của gia đình và nhà trờng trang
bị đầy đủ sgk , dụng cụ học tập, phơng tiện dạy và học.
- Giáo viên dạy đợc đào tạo cơ bản có trình độ chuẩn và
đ-ợc phân cơng đúng chun mơn nhiệt tình trong giảng dạy.
- Trờng học đã có trang thiết bị, tranh ảnh, mơ hình phục vụ
cho ging dy


<b>2, Khó khăn.</b>


- Mt s hc sinh cha xỏc định đợc nhiện vụ học tập còn
mải chơi , lời học.


- Một bộ phận nhỏ phụ huynh cha quan tâm đến học tập
của con em mình, nên kết hợp cha tốt với nhà trờng trong
việc giáo dục học sinh.


- Cha có đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho học tập và giảng
dạy, một số tranh ảnh cha giúp nhiều cho HS trong.


viƯc khai th¸c kiến thức


- Một số kiến thức của chơng trình còn dài, cách sắp xếp
nội dung của chơng làm cho häc sinh khã tiÕp thu.


- Cịn ít thời gian cho giờ bài tập nên học sinh cha có kĩ
năng làm bài tập nên học sinh khơng có đợc sự logic gia lớ
thuyt v thc t.


<b>B. Đặc tr ng bộ m«n</b>



- Mơn sinh học là mơn thực nghiệm . Các kiến thức sinh
học cần đợc hình thành theo phơng pháp quan sát và thí
nghiệm. Tuy nhiên, chơng trình SGK 9 cịn mang tính khái
qt, trừu tợng khá cao ở cấp độ vi mô hoặc vĩ mô cho nên
trong một số trờng hợp phải hớng dẫn học sinh học theo
phơng pháp lĩnh hội kiến thức.


- Néi dung bài học trong SGK chủ yếu đa ra dới dạng
thông tin nên khó áp dụng các phơng pháp dạy học tích cực
nh ở các lớp sinh học 6,7,8.


- Việc yêu cầu thực hành là rất lớn nhng việc thực hành lại
khó và mất nhiều thời gian nên khã thùc hiƯn trong mét giê
häc.


- Phần sinh thái mơi trờng rất gần gũi với học sinh nhng địa
phơng cha có địa điểm phù hợp với bài học nên khơng có
thể thực hành tốt.


- Một số bài thực hành mà nội dung thực hành không đúng
thời vụ nên khó áp dụng.


- Một số bài cần có tranh ảnh đẻ giúp học sinh học tốt hơn.


<b>C. Chỉ tiêu phấn đấu</b>


<b> </b> Giái Kh¸ TB Ỹu


<b>Khèi 9</b> <b>SL %</b> <b> SL %</b> <b> SL %</b> <b> SL %</b>
<b>(101)</b> <b>15 15</b> <b> 35 35</b> <b> 42 41</b> <b> 9 9</b>



- Thờng xuyên trao đổi chuyên môn để có phơng pháp dạy
học đạt hiệu quả.


<b>2. §èi víi häc sinh giái:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Biện pháp thực hiện.</b>
<b>1. Giảng dạy đại trà</b>


- Giáo viên là ngời tổ chức cho học sinh hoạt động một
cách chủ động, sáng tạo, nắm vững hệ thống kiến thức cơ
bản.


- LuyÖn cho học sinh cách làm thí nghiệm thực hành


+ Trong bài dạy có thí nghiệm của giáo viên, giáo viên
cần chuẩn bị đầy đủ đồ dùng. Phải tiến hành thử các bài
thực hành đó và rút ra những chú ý để bài vừa đủ về thời
gian và thành công trong nội dung thực hành.


+ Giáo viên cần có thao tác chính xác để học sinh quan
sát. Luôn chú ý hớng dẫn cho học sinh những điều cần đạt
đợc khi tiến hành mỗi thí nghiệm và hớng học sinh vào tìm
hiểu nội dung bài thông qua việc thực hành.


+ Cho häc sinh làm thí nghiệm thực hành cần hớng
dẫn tỉ mỉ, chú ý uốn lắn các thao tác cho học sinh tạo thói
quen làm việc chính xác.


+ Chun bị nhiều dạng bài tập: tự luận, trắc nghiệm


xen kẽ trong từng bài học để tranh thủ thời gian cho học
sinh nắm kiến thức.


+ Có nhiều hình thức bài tập phù hợp với từng đối tợng
học sinh.


- Giúp học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản một cách cặn kẽ
và hệ thống từ đó phát triển năng lực học tập cho học sinh.
- Giúp các em có kĩ sảo trong việc giải các bài tốn khó,
đồng thời đi sâu, mở rộng thêm kiến thức cho học sinh.
- Có kế hoạch bồi dỡng học sinh ngay từ những ngày đầu
năm học.


<b>3. §èi víi häc sinh u kÐm:</b>


- Thờng xuyên quan tâm, giúp đỡ để học sinh nắm những
kiến thức cơ bản nhất.


- Có những bài tập phù hợp để học sinh làm để từ đó hiểu
hơn về lí thuyết.


- Sư dơng mét sè c©u hái mang tÝnh gỵi më gióp häc sinh
häc tèt h¬n.


<b>Tên chơng</b> <b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Kĩ năng</b> <b>Thái độ</b> <b>Chun b</b> <b>K/Tra</b>


<b>Phần I</b>


<i><b>Chơng I</b></i>



<b>Các thí</b>
<b>nghiệm của</b>


<b>MenĐen.</b>


1, Mc ớch, nhim vụ, ý nghĩa của di
truyền học


2, Biết đợc công lao của Men Đen đối
với di truyền học và hiểu về phơng pháp
làm thí nghiệm của ơng.


3, Hiểu rõ các khái niệm về kiểu hình,
kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp, một số
các thuật ngữ sinh học .


4, Biết và có thể giải thích các thí
nghiệm của MenĐen về lai một, hai cặp
tính trạng từ đó rút ra ý nghĩa của quy luật


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh h×nh.


- Năng lực t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt ng nhúm.
- K nng thc hnh
thớ nghim.



- Kĩ năng quan sát và
mô tả thí nghiệm.
- Kỹ năng làm bài


- Hứng thú
với mơn học.
- Tích cực, tự
giác, chủ
động trong
học tập.
- Nghiêm túc
trong giờ thí
nghim.


- Tranh về các
cặp tính trạng
trong thí
nghiệm của
MenĐen
- Tranh lai
một cặp tính
trạng.


- Tranh về lai
hai cặp tÝnh
tr¹ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phân li độc lập trong đời sống và tiến hố
của sinh giới.



5, Biết cách tính xác suất của đồng kim
loại và hiểu ý nghĩa ca cỏch tớnh .


6, Biết cách làm bài tập về các quy luật
di truyền.


tập . - Đồng kim


loại với hai
mặt sấp,
ngửa.


<i><b>Chơng II</b></i>


<b>Nhiếm sắc</b>
<b>thể.</b>


1, Nờu c tớnh đặc trng của NST trong
bộ NST ở mỗi loài sinh vật.


2, Cấu trúc hiển vi điển hình của NST và
chức năng của NST đối với sự di truyền các
tính trạng.


3, Biết sự biến đổi hình thái , số lợng
NST trong chu kỳ tế bào, giảm phân.


4, ý nghÜa cña nguyên phân, giảm phân
trong quá trình sinh trởng và sinh sản của
tế bào.



5, Phân biệt sự khác nhau giữa nguyên
phân và giảm phân.


6, Sự kiện quan trọng nhất trong chu kì tế
bào và giảm phân.


7, Hiu c quỏ trình phát sinh giao tử và
thụ tinh, sự khác nhau giữa giới đực và cái
trong quá trình phát sinh giao tử.


8, Cơ chế NST xác định giới tính ở ngời,
sự ảnh hởng của mơi trờng đến giới tính.


9, Hiểu về thí nghiệm của Mocgan và
thấy sự bổ sung của di truyền liên kết cho
phân li độc lp.


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kỹ nng thc hnh
thớ nghim.


- Kĩ năng quan sát và
mô t¶ thÝ nghiƯm.



- Hứng thú
với mơn học.
- Tích cực, tự
giác, chủ
động trong
học tập.
- Nghiêm túc
trong gi thớ
nghim.


- Tranh về các
kì trong chu
kì tế bào
- Tranh về
NST


- Tiêu bản
NST.


- Kính hiển vi
quang học.
- Hộp tiêu
bản.


- Tranh các kì
nguyên phân
của tế bào.


KT 15'


(tiết 14)


<i><b>Chơng III</b></i>


<b>ADN và</b>
<b>gen</b>


1, Biết thành phần hoá họccủa ADN ,
tính đa dạng của nó, cấu trúc kh«ng gian
cđa ADN.


2, Ngun tắc nhân đơi của ADN, bản
chất của gen. Chức năng của ADN.


3, Cấu tạo và chức năng của ARN. Xác
định sự giống và khỏc nhau gia ADN v
ARN


4, Quá trình tổng hợp ARN, nguyên tắc
tổng hợp .


5, Thnh phn hoỏ hc của protein, tính
đa dạng, đặc trng, cấu trúc, chức nng ca
protein.


6, Mối quan hệ giữa ARN và P thông qua


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.



- Năng lực tu duy, lý
luận so s¸nh...


- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng thực hành
thí nghiệm.


- Kĩ năng quan sát và
mô tả thí nghiệm.
- Kỹ năng làm bài
tập .


- Kĩ năng lắp ghép
các mô h×nh ( ADN,


- Hứng thú
với mơn học.
- Tích cực, tự
giác, chủ
động trong
học tập.


- Lµm bµi tập
vận dụng tốt.


- Mô hình cấu
trúc phân tử
ADN.



- S tng
hp phõn t
ARN.


- Mô hình
phân tử ARN.
- Mô hình
tổng hợp phân
tử P.


- Tranh về
mối quan hệ
giữa ADN và


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

việc hình thành chuỗi aa.


7, Mối quan hệ giữa gen và sự hình thành
tính trạng.


ARN, tổng hợp P) P.


<i><b>Chơng IV</b></i>


<b>Biến dị </b>


1, Nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
Tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến
gen đối với sinh vật và con ngời.


2. Khái niệm và một số dạng đột biến


cấu trúc NST.


3. Cơ chế, nguyên nhân đột biến số lợng
NST


4, Khái niệm thờng biến, khác nhau giữa
thờng biến và đột biến.


5. Khái niệm mức phản ứng, ý nghĩa.
6. Trình bày đợc ảnh hởng cuả mơi trờng
đối với tính trạng số lợng trong việc nâng
cao năng suất.


7. Nhận biết một số dạng đột biến ,
th-ờng biến snh vt.


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Năng lực tu duy, lý
luận so s¸nh...


- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng thực hành
thí nghiệm.


- Kĩ năng quan sát


- Hng thỳ


vi mụn hc.
- Tích cực, tự
giác, chủ
động trong
học tập.


- Tranh về đột
biến gen.
- Một số cây
bị đột biến.
- Mẫu sự biến
đổi thân rễ lá
của cây rau
dừa dới tác
dụng của mơi
trờng.


- MÇm khoai
lang ở những
đk môi trờng
khác nhau.
- Cây mạ ở
ven bờ và
phía trong
ruộng


KT 15'
(Tiết 28)


Bài TH



<i><b>Chơng V</b></i>


<b>Di truyền</b>
<b>học ngời</b>


1, Phơng pháp nghiên cứu di truyền học
ngời: các phơng pháp, ý nghĩa, giải thích
đ-ợc một số trờng hợp thờng gặp.


2, Nguyên nhân một số bệnh di trun,
tËt di trun, ý nghÜa, øng dơng.


3, Giải thích đợc cơ sở di truyền học
trong việc cấm lấy nhau trong huyết thống,
lấy nhiều vợ hoặc chồng, ph n khụng nờn
sinh con ngoi tui 35.


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng thực hành
thí nghiệm, giải thích
một số hiện tợng
thc t.



- Kĩ năng quan sát


- Ham thớch
hc hi, tìm
hiểu trong
thực tế gia
đình.


- giữ gìn ngăn
lắp , sạch sẽ
trong lao
động.


- Sơ đồ phả
hệ.
- Tranh về các
bệnh, tật di
truyền.


<i><b>Ch¬ng VI</b></i>


<b>øng dơng di</b>
<b>trun häc</b>


1, Hiểu và trình bày đợc cơng nghệ tế
bào, u điểm của phơng pháp trong việc ứng
dụng vào thực tiễn đời sống.


2, Hiểu đợc kĩ thuật gen và qui trình ứng
dụng trong thực tế.



3, Công nghệ sinh học và vai trò.


4, ỏp dng gây đột biến nhân tạo trong
chọn giống , mức ỏp dng , cỏc phng phỏp


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng giải thích
một số hiện tợng


- Gi¸o dơc ý
thøc ham học
hỏi.


- Tin và ứng
dụng những
thành tựu
khoa häc kÜ
tht.


- Tµi liƯu vỊ
mét sè thµnh
tùu cđa c«ng
nghƯ sinh


häc.


- MÉu vËt vỊ
1 số cây bị
thoái hoá hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gõy t biến phù hợp với từng loại.


5, Giải thích đợc nguyên nhân gây thoái
hoá giống ở đọng vật và thực vật. ứng dụng.
6, Hiểu đợc khái niệm và nguyên nhann
tạo u thế lai, hớng áp dụng trong sản xuất
nụng nghip.


7, Các phơng pháp chọn lọc, u và nhợc
điểm của mỗi phơng pháp.


8, Thành tựu chọn giống ở nớc ta.
9, Biết tập dợt thao tác giao phấn cho
một số loại cây.


thực tế.


- K nng quan sỏt - Tìm hiểu khoa học. u thế ở địa phơng.
- Trng cõy
ngụ tp
giao phn.


<b>Phần II</b>



<i><b>Chơng I</b></i>

<b>Sinh vật </b>


<b>và môi </b>


<b>trờng</b>



1, Khỏi nim mụi trng, cỏc loi mụi
tr-ờng, các nhân tố sinh thái của môi trtr-ờng,
phân biệt đợc các nhân tố của môi trờng,
giới hạn sinh thái của môi trờng.


2, ảnh nhởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm, của mơi trờng lên hình thái, sinh lí, đặc
điểm sinh vật.


3, Giữa các sinh vật trong mơi trờng có
mói quan hệ lẫn nhau trong đời sống. ứng
dụng của mối quan hệ đó trong thực tiễn.


4, Tìm hiểu trong thực tế về mơi trờng và
sự ảnh hởng của nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vt.


Kỹ năng phân tích số
liệu, phân tích kênh
hình.


- Năng lực t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng giải thích


một số hiện tợng
thực t.


- Kĩ năng quan sát


- Giáo dục ý
thức ham häc
hái.


- Tìm hiểu
khoa học.
- Giáo dục
lịng u
thiên nhiên,
bảo vệ và
phát triển các
loài đọng vật,
thực vật.


- Tranh về sự
ảnh hởng lẫn
nhau giữa các
loài sinh vật.
- Mẫu nốt sần
cây họ đậu,
địa y, tm gi,
...


- các loại lá ở
những môi


tr-ờng khác
nhau.


KT 15'
Tiết 47


<i><b>Chơng II</b></i>

<b>Hệ sinh</b>



<b>thái</b>



1. Hiu khỏi nim qun thể sinh vật, đặc
trng cơ bản của quàn thể sinh vt.


2. Đặc điểm của quàn thể ngời khác quần
thể sinh vật khác. Nhận thức về pháp lệnh
dân số.


3. Khái niệm quần xã sinh vật, mối quan
hệ sinh thái trong quần xã, sự biến đổi phổ
biến trong quần xã và ứng dụng.


4. Hiểu đợc thế nào là h sinh thỏi.


5. ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp
nâng cao năng suất cây trồng.


6. Tỡm hiu tỡnh hỡnh mụi trng a
ph-ng.



- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
lun so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kỹ năng giải thích
một s hin tng
thc t.


- Kĩ năng quan sát


- Giáo dơc ý
thøc ham häc
hái.


- T×m hiĨu
khoa häc.
- Giáo dục
lòng yêu
thiên nhiên,
bảo vệ và
phát triển bền
vững hệ sinh
thái.


- Tranh v h
sinh thỏi.
- Tranh lới


thức ăn.
Liên hệ hệ
sinh thái điển
hình để học
sinh tham
quan.


KT 45'
(TiÕt 53)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Con ngời</b>


<b>dân số với</b>


<b>môi trờng</b>



môi trờng có thể xấu hoặc tốt.


2, Trách nhiệm của mỗi ngời cần bảo vệ
môi trờng sèng.


3, Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng,
ý thức bảo vệ môi trờng, phát triển bền
vững môi trờng để bảo vệ cuộc sống.


4, Biết tình hình địa phơng.


sè liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
luận so sánh...


- Hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quan sát


thiªn nhiên,
bảo vệ và
phát triển bền
vững hệ sinh
thái, bảo vệ
môi trờng.


t a
ph-ng.


- Bảng phụ
- Phiếu học
tập.


KT 15'
(Tiết 60)
Nội dung
TH


<i><b>Chơng IV</b></i>

<b>Bảo vệ</b>


<b>môi </b>



<b>tr-ờng.</b>



1, Phõn bit đợc các dạng tài nguyên
thiên nhiên đồng thời trình bày đợc tầm


quan trọng và tác dụng của việc sử dụng
hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


2, Giải thích đợc vì sao phải khơi phục,
giữ gìn thiên nhiên hoang dã, đồng thời nêu
đợc ý nghĩa của biện pháp bảo vệ mơi
tr-ờng, thiên nhiên.


3, HiĨu biÕt một số điều trong luật bảo
vệ môi trờng.


4, Vận dụng luật bảo vệ môi trờng vào
thực tế.


5. Hệ thống hoá kiến thức toàn cấp.


- Kỹ năng phân tích
số liệu, phân tích
kênh hình.


- Nng lc t duy, lý
luận so sánh...
- Hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quan sỏt
-K nng h thng
hoỏ kin thc.


- Giáo dục
lòng yêu
thiên nhiên,


bảo vệ và
phát triển bền
vững hệ sinh
thái, bảo vệ
môi trờng


- Tài liệu về
một số dạng
tài nguyên .
- Tài liệu về
áp dụng các
loại tài
nguyên năng
lợng vĩnh
cửu.


KTHK II
tiết 67


<b>Phn I. những vấn đề chung</b>



<b>I. đặc điểm tình hình</b>


Năm học 2009- 2010 là năm học tiếp tục thực hiện cuộc vân động hai không với bốn nội dung "không tiêu cực trong thi
cử và bệnh thành tích trong giáo dục, không ngồi nhầm lớp, không vi phạm đạo đức ngời thầy"của bộ GD&ĐT. Năm học tiếp
tục thực hiện đổi mới trong dạy học là năm học hởng ứng sử dụng công nghệ thông tin vào dạy học, gắn với cuộc thi đua:
‘’Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng đạo đức tự học, sáng tạo’’. Tích cực hởng ứng phong trào thi đua: ‘’Trờng học thân thiện, học
sinh tức cực’’

,

với chủ đề năm học “ Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lợng giáo dục’’


Cụ thể đối với môn Sinh 9 có điều kiện thuận lợi và khó khăn nh sau:



<i><b>1. Sĩ số </b></i>- Năm học 2009 - 2010 trờng THCS Đại Hợp có 97 học sinh khối 7 đợc chia thành 3 lớp 9A có 33 học sinh, lớp
9B có 32 học sinh, lớp 9C có 32 học sinh


<i><b>2. Thn lỵi:</b></i>


- Học sinh có ý thức học tập tốt, u thích mơn học, thích khám phá tìm tịi kiến thức mới .
- Đa số học sinh có đủ trang thiết bị học tập: SGK, vở ghi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trang thiết bị phục vụ cho dạy học tơng đối đầy đủ.


- Lµ häc sinh cuèi cÊp nên có ý thức hơn trong việc học tập các môn.


- Giáo viên giảng dạy khối 9 đa số còn trẻ, nhiệt tình có trách nhiệm trong giảng dạy
<i><b>3. Khó khăn:</b></i>


- Mt s học sinh cịn lời đọc tài liệu, nghiên cứu thơng tin trong SGK


- Tranh ảnh phục vụ cho giảng dạy phần Nguyên phân, giảm phân còn ít nên khó khăn cho viƯc nghiªn cøu.


- Một số học sinh cịn ỉ lại vào các bạn khác trong phơng pháp học tập nhóm nhỏ nên cha phát huy đợc tính tích cực
- Một số học sinh còn cha xác định đợc nhiệm vụ học tập, còn mải chơi, lời học


- Một số ít các bậc phụ huynh cha hiểu rõ về dạy học theo phơng pháp đổi mới, nên cha có sự đầu t thoả đáng cho hs
- Cơ sở vật chất nhà trờng cịn hạn chế khơng có máy chiếu, nên gặp nhiều khó khăn khi áp dụng cơng nghệ thông tin vào
giảng dạy.


- Dụng cụ học tập cha đạt yêu cầu, ảnh hởng đến kết quả học tập của các em
II. Kết quả khảo sát đầu năm



<b>Líp</b> <b>SÜ sè</b> <b><sub>SL </sub>Giái<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>Kh¸<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>TB<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>Ỹu<sub>%</sub></b>


<b>A</b> <b>33</b>


<b>B</b> <b>32</b>


<b>C</b> <b>32</b>


<b>Khối</b> <b>97</b>


<b>III. Ph</b>

<b> ơng pháp dạy học chủ yếu</b>



- Sử dụng các phơng pháp đặc thù của sinh học: quan sát, thí nghiệm , thực hành.
- Phơng pháp dạy hc nờu v gii quyt vn .


- Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.


- Phng phỏp m thoi, thut trỡnh, vn ỏp...


<b>IV. chỉ tiêu chất l</b>

<b> ợng</b>



<b>Lớp</b> <b>Sĩ sè</b> <b><sub>SL </sub>Giái<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>Kh¸<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>TB<sub>%</sub></b> <b><sub> SL</sub>Ỹu<sub>%</sub></b>


<b>A</b> 33 10 30.3 16 48.5 7 21.2 0 0


<b>B</b> 32 5 15.6 9 28.2 17 53.1 1 3.1


<b>C</b> 32 3 9.4 10 31.2 16 50 3 9.4


<b>Khèi</b> 97 18 18.6 35 36.1 40 41.2 4 4.1



<b>V. Biện pháp chính để thực hiện chỉ tiêu chất l</b>

<b> ợng</b>



<i><b>1, ThÇy</b></i>


- Giảng dạy nhiệt tình theo kế hoạch đề ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- KÕt hợp tốt với nhóm chuyên môn nhằm tháo gỡ khó khăn.


- Tng cng kim tra ỏnh giỏ -> cú hng giảng dạy phù hợp cho các đối tợng học sinh khác nhau.
<i><b>2, Trị</b></i>


- Có đủ sách giáo khoa, sách bài tập và đồ dùng học tập.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và chịu khó.


- Tham gia tích cực trong hoạt động học tập tìm kiến thức mới, hoạt động nhóm.
- Làm đầy đủ bài tập giao về nh.


<b>Phần II. Kế hoạch cụ thể</b>



<b>Tờn chng</b> <b>Kin thc c bản</b> <b>Kỹ năng cần<sub>đạt</sub></b> <b>GDTTĐS </b> <b>Chuẩn bị<sub>GV- HS</sub></b> <b>Phng<sub>Phỏp</sub></b> <b>Thc<sub>hnh</sub></b> <b>Kim<sub>tra</sub></b>


<b>Phần I</b>


<i><b>Chơng I</b></i>


<b>Các thí</b>
<b>nghiệm</b>


<b>của</b>


<b>MenĐen.</b>


1, Mc ớch, nhim v, ý nghĩa
của di truyền học


2, Biết đợc công lao của Men
Đen đối với di truyền học và hiểu
về phơng pháp làm thí nghiệm của
ơng.


3, Hiểu rõ các khái niệm về
kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp,
thể dị hợp, một số các thuật ngữ
sinh học .


4, Biết và có thể giải thích các
thí nghiệm của MenĐen về lai một,
hai cặp tính trạng từ đó rút ra ý
nghĩa của quy luật phân li độc lập
trong đời sống và tiến hoá của sinh
giới.


5, Biết cách tính xác suất của
đồng kim loại và hiu ý ngha ca
cỏch tớnh .


6, Biết cách làm bài tập về các
quy luật di truyền.


- Kỹ năng


phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Nng lc t
duy, lý luận
so sánh...
- Hoạt động
nhóm.


- Kü năng
thực hành thí
nghiệm.
- Kĩ năng
quan sát và
mô tả thí
nghiệm.
- Kỹ năng
làm bài tập .


- Hứng thó
víi m«n
häc.


- Tích cực,
tự giác, chủ
động trong
học tập.
- Nghiêm


túc trong giờ
thí nghiệm.
- Biết quý
trọng công
lao của các
nhà khoa
học.


- TÝch cùc
làm bài tập
củng cố kiến
thức


- Tranh về
các cặp tính
trạng trong
thí nghiệm
của


MenĐen
- Tranh lai
một cặp tính
trạng.


- Tranh về
lai hai cặp
tính trạng.
- Đồng kim
loại với hai
mỈt sÊp,


ngưa.


- Hoạt
động
nhóm,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực
hành…


Tính xác
suất
xuất
hin cỏc
mt ca
ng
kim
loi.


<i><b>Chơng II</b></i>


<b>Nhiếm sắc</b>
<b>thể.</b>



1, Nờu c tính đặc trng của
NST trong bộ NST ở mỗi lồi sinh
vật.


2, Cấu trúc hiển vi điển hình của
NST và chức năng của NST đối với
sự di truyền các tính trạng.


3, Biết sự biến đổi hình thái , số
lng NST trong chu k t bo,


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Năng lực t
duy, lý luận
so sánh...


- Hứng thú
với môn
häc.


- Tích cực,
tự giác, chủ
động trong
học tập.
- Nghiờm



- Tranh về
các kì trong
chu kì tế
bào


- Tranh về
NST


- Tiêu bản
NST.


- Hot
ng
nhúm,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết


- Quan
s¸t hình
thái
nhiễm
sắc thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giảm phân.


4, ý nghĩa của nguyên phân, giảm


phân


trong quá trình sinh trởng và
sinh sản của tế bào.


5, Phân biệt sự khác nhau giữa
nguyên phân và giảm phân.


6, Sự kiện quan trọng nhất trong
chu kì tế bào và giảm phân.


7, Hiu c quỏ trình phát sinh
giao tử và thụ tinh, sự khác nhau
giữa giới đực và cái trong quá trình
phát sinh giao tử.


8, Cơ chế NST xác định giới tính
ở ngời, sự ảnh hởng của mơi trờng
đến giới tính.


9, Hiểu về thí nghiệm của
Mocgan và thấy sự bổ sung của di
truyền liên kết cho phân li độc lập.


- Hot ng
nhúm.


- Kỹ năng
thực hành
thí nghiệm.


- Kĩ năng
quan sát và
mô tả thí
nghiệm.


túc


trong giê thÝ
nghiƯm.


- KÝnh hiĨn
vi


quang häc.
- Hép tiªu
bản.


- Tranh các
kì nguyên
phân của tế
bào.


trình,
trực
quan,
thực
hành


<i><b>Chơng III</b></i>



<b>ADN và</b>
<b>gen</b>


1, Biết thành phần hoá họccủa
ADN , tính đa dạng của nó, cấu
trúc không gian cđa ADN.


2, Ngun tắc nhân đơi của
ADN, bản chất của gen. Chức năng
của ADN.


3, Cấu tạo và chức năng của
ARN. Xác định sự giống và khác
nhau gia ADN v ARN


4, Quá trình tổng hợp ARN,
nguyên tắc tổng hợp .


5, Thnh phn hoỏ hc ca
protein, tính đa dạng, đặc trng, cấu
trúc, chức năng của protein.


6, Mối quan hệ giữa ARN và P
thông qua việc hình thành chuỗi
aa.


7, Mối quan hệ giữa gen và sự
hình thành tính trạng.


- Kỹ năng


phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Nng lc tu
duy, lý lun
so sỏnh...
- Hot ng
nhúm.


- Kỹ năng
thực hành thí
nghiệm.
- Kĩ năng
quan sát và
mô tả thí
nghiệm.
- Kỹ năng
làm bài tập .
- Kĩ năng lắp
ghép các mô
hình ( ADN,
ARN, tổng


- Hứng thú
víi m«n
häc.


- Tích cực,


tự giác, chủ
động trong
hc tp.
- Lm bi
tp vn dng
tt.


- Mô hình
cấu tróc
ph©n tư
ADN.


- Sơ đồ tổng
hợp phân tử
ARN.


- Mô hình
phân tử
ARN.
- Mô hình
tổng hợp
phân tử P.
- Tranh về
mối quan hệ
giữa ADN
và P.


- Hoạt
động
nhóm,


đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trỡnh,
trc
quan,
thc
hnh


- Quan
sát và
lắp mô
hình
phân tử
ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hợp P)


<i><b>Chơng IV</b></i>


<b>Biến dị </b>


1, Nguyên nhân phát sinh đột
biến gen. Tính chất biểu hiện và
vai trị của đột biến gen đối với
sinh vật và con ngời.


2. Khái niệm và một số dạng


đột biến cấu trúc NST.


3. Cơ chế, nguyên nhân đột
biến số lợng NST


4, Khái niệm thờng biến, khác
nhau gia thng bin v t bin.


5. Khái niệm mức phản øng, ý
nghÜa.


6. Trình bày đợc ảnh hởng cuả
mơi trờng đối với tính trạng số
l-ợng trong việc nâng cao năng suất.


7. Nhận biết một số dạng đột
biến , thng bin snh vt.


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Nng lc tu
duy, lý lun
so sỏnh...
- Hot ng
nhúm.



- Kỹ năng
thực hành thí
nghiệm.
- Kĩ năng
quan sát


- Hứng thú
với môn
häc.


- Tích cực,
tự giác, chủ
động trong
học tập
- Có ý thức
trong thực
hành, hăng
háI trong
cơng việc
đ-ợc giao


- Tranh về
đbgen.
- Một số
cây bị đb.
- Mẫu sự
biến đổi
thân rễ lá
của cây rau
dừa dới tác


dụng của
môi trờng.
- Mầm
khoai lang ở
những đk
môi trờng
khác nhau.
- Cây mạ ở
ven bờ và
phía trong
ruộng
- Hoạt
động
nhóm,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực
hành…
quan sat
thường
biến
KT
15
Tiết

28
Bài
TH
<i><b>Chơng V</b></i>
<b>Di truyền</b>
<b>học ngời</b>


1, Phơng pháp nghiên cứu di
truyền học ngời: các phơng pháp, ý
nghĩa, giải thích đợc một số trờng
hợp thng gp.


2, Nguyên nhân một số bệnh di
truyền, tật di trun, ý nghÜa, øng
dơng.


3, Giải thích đợc cơ sở di truyền
học trong việc cấm lấy nhau trong
huyết thống, lấy nhiều vợ hoặc
chồng, phụ nữ không nên sinh con
ngoi tui 35.


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Nng lc t
duy, lý lun


so sỏnh...
- Hot ng
nhúm.


- Kỹ năng
thực hành thí
nghiệm, giải
thích một số
hiện tợng
thực tế.


- Ham thích
học hỏi, tìm
hiểu trong
thực tế gia
đình.
- giữ gìn
ngăn lắp ,
sạch sẽ trong
lao động.


- Sơ đồ phả
hệ.
- Tranh về
các bệnh,
tật di
truyền.
- Hoạt
động
nhóm,


đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực
hành…
<i><b>Chơng VI</b></i>
<b>ứng dụng</b>
<b>di truyền</b>


1, Hiểu và trình bày đợc cơng
nghệ tế bào, u điểm của phơng
pháp trong việc ứng dụng vào thực
tiễn đời sống.


2, Hiểu đợc kĩ thuật gen v qui


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Giáo dục ý
thức ham
học hỏi.


- Tin và ứng
dụng những


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>hc</b> trình ứng dụng trong thực tế.
3, Cơng nghệ sinh học và vai trò.
4, áp dụng gây đột biến nhân tạo
trong chọn giống , mức áp dụng ,
các phơng pháp gây đột biến phù
hợp với từng loại.


5, Giải thích đợc ngun nhân
gây thối hố giống ở đọng vật và
thực vật. ứng dụng.


6, Hiểu đợc khái niệm và nguyên
nhân tạo u thế lai, hớng áp dng
trong sn xut nụng nghip.


7, Các phơng pháp chọn lọc, u và
nhợc điểm của mỗi phơng pháp.


8, Thành tùu chän gièng ë níc ta.
9, BiÕt tËp dợt thao tác giao phấn
cho một số loại cây.


- Năng lực t
duy, lý luận
so sánh...
- Hoạt ng
nhúm.



- Kỹ năng
giải thích
một số hiện
tợng thực tế.
- Kĩ năng
quan sát


thành tựu
khoa học kĩ
tht.


- T×m hiĨu
khoa häc.


học.
- Mẫu vật
về 1 số cây
bị thoái hoá
hay u thế ở
địa phơng.
- Trồng cây
ngô để tập
giao phấn.
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,


thực
hành…
<b>Phần II</b>
<i><b>Chơng I</b></i>

<b>Sinh vật </b>


<b>và mơi </b>


<b>trờng</b>



1, Khái niệm môi trờng, các loại
môi trờng, các nhân tố sinh thái
của môi trờng, phân biệt đợc các
nhân tố của môi trờng, giới hạn
sinh thái của môi trờng.


2, ảnh nhởng của ánh sáng, nhiệt
độ, độ ẩm, của mơi trờng lên hình
thái, sinh lí, đặc điểm sinh vật.


3, Giữa các sinh vật trong mơi
trờng có mói quan hệ lẫn nhau
trong đời sống. ứng dụng của mối
quan hệ đó trong thực tiễn.


4, Tìm hiểu trong thực tế về môi
trờng và sự ảnh hởng của nhân tố
sinh thái lên đời sống sinh vật.


Kü năng
phân tích số
liệu, phân


tích kênh
hình.


- Nng lực t
duy, lý luận
so sánh...
- Hoạt động
nhóm.


- Kỹ năng
giải thích
một số hiện
tợng thực tế.
- Kĩ năng
quan sát


- Giỏo dc ý
thc ham
hc hỏi.
- Tìm hiểu
khoa học.
- Giáo dục
lịng u
thiên nhiên,
bảo vệ và
phát triển
các loài
động vật,
thực vật.
- Bảo vệ môi


trờng sống
của động vật


- Tranh về
sự ảnh hởng
lẫn nhau
giữa các
loài sinh
vật.


- Mẫu nốt
sần cây họ
đậu, địa y,
tầm gửi, ...
- các loại lá
ở những
môi trờng
khác nhau.
- Hoạt
động
nhóm,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực


hành…
Tìm
hiểu mơi
trờng và
ảnh
h-ởng của
các nhân
tố sinh
thái lên
đời sống
sinh vật
KT
15’
tiết
46
<i><b>Chơng II</b></i>

<b>Hệ sinh</b>



1. Hiểu khái niệm quần thể sinh
vật, đặc trng c bn ca qun th
sinh vt.


2. Đặc điểm của quàn thể ngời
khác quần thể sinh vật khác. Nhận
thức về pháp lệnh dân số.


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh


hình.


- Năng lực t


- Giáo dục ý
thức ham
học hỏi.
- Tìm hiểu
khoa häc.
- Gi¸o dơc


- Tranh về
hệ sinh thái.
- Tranh lới
thức ăn.
Liên hệ hệ
sinh thái
- Hoạt
động
nhóm,
đặt và
giải
quyết
Hệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>thái</b>

3. Khái niệm quần xã sinh vật,
mối quan hệ sinh thái trong quần
xã, sự biến đổi phổ biến trong quần
xã và ứng dụng.



4. Hiểu đợc thế nào là hệ sinh
thái.


5. ý nghÜa cđa c¸c biƯn ph¸p
n«ng nghiƯp


nâng cao năng suất cây trồng.
6. Tìm hiểu tình hình mơi trờng
địa phơng.


duy, lý luận
so sánh...
- Hot ng
nhúm.


- Kỹ năng
giải thích
một số hiện
tợng thực tế.
- Kĩ năng
quan sát


lũng yờu
thiờn nhiờn,
bảo vệ và
phát triển
bền vững hệ
sinh thái.
bảo vệ mơI
trờng xanh,


sạch, đẹp.


điển hình để
học sinh
tham quan.
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực
hành…
<i><b>Chơng III </b></i>

<b>Con ngời</b>


<b>dân số và</b>


<b>môi trờng</b>



1, Hoạt động của con ngời làm
thay đổi mơi trờng có thể xấu hoặc
tốt.


2, Trách nhiệm của mỗi ngời
cần bảo vệ môi trờng sèng.


3, Nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trờng, ý thức bảo vệ môi trờng,
phát triển bền vững môi trờng để
bảo vệ cuộc sống.


4, Biết tình hình địa phơng.



- Kü năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.


- Nng lực t
duy, lý luận
so sánh...
- Hoạt động
nhóm.


- Kĩ năng
quan sát


- Giáo dục
lòng yêu
thiên nhiên,
bảo vệ và
phát triển
bền vững hệ
sinh thái,
bảo vệ môi
trờng.


- a im
tỡm hiu
thc tế ở địa
phơng.


- Bảng phụ
- Phiếu học
tập.
- Hoạt
động
nhóm,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thuyết
trình,
trực
quan,
thực
hành…
Tìm
hiểu tình
hình
mơi
tr-ờng ở
địa
ph-ơng
kt 15’
bài
tiết
60
(TH)
<i><b>Chơng IV</b></i>

<b>Bảo vệ</b>



<b>môi </b>


<b>tr-ờng.</b>



1, Phân biệt đợc các dạng tài
nguyên thiên nhiên đồng thời trình
bày đợc tầm quan trọng và tác
dụng của việc sử dụng hợp lí các
nguồn tài ngun thiên nhiên.


2, Giải thích đợc vì sao phải
khơi phục, giữ gìn thiên nhiên
hoang dã, đồng thời nêu đợc ý
nghĩa của biện pháp bảo vệ mơi
tr-ờng, thiên nhiên.


3, HiĨu biÕt mét sè ®iỊu trong
luật bảo vệ môi trờng.


4, Vận dụng luật bảo vệ môi
tr-ờng vào thực tế.


5. Hệ thống hoá kiến thức toàn
cấp.


- Kỹ năng
phân tích số
liệu, phân
tích kênh
hình.



- Nng lc t
duy, lý lun
so sỏnh...
- Hot ng
nhúm.


- Kĩ năng
quan sát
-Kĩ năng hệ
thèng ho¸
kiÕn thøc.


- Giáo dục
lịng u
thiên nhiên,
bảo vệ và
phát triển
bền vững hệ
sinh thái,
bảo vệ môi
trờng tránh
khỏi các tác
động xấu
làm ô nhiễm
môI trờng
- Đấu tranh
chống lại
các hành vi
làm ảnh
h-ởng đến


động vật và


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thùc vËt


Trêng:

THCS Đại Hợp.



Họ và tên

:

Nguyễn Thị Hơng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×