Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giap an L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.11 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 5

<i>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</i>


Tp c



Những hạt thãc gièng
I. Mơc tiªu


- Biết đọc giọng kể chậm rãi, phân biệt các lời nhân vật với lời ngời kể.


-HiĨu néi dung c©u chuyện: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật


II. dựng:- Bng vit sn câu, đoạn văn cần luyện đọc


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị


- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam
- Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?


B. D¹y- Häc bµi míi
1 Giíi thiƯu bµi


2 Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc


- 1 HS đọc cả bài.


- Yêu cầu học sinh mở SGK trang 46, tiếp nối nhau đọc từng đoạn (3 lợt học sinh đọc)
Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng học sinh (nếu có).



- Gọi 2 học sinh đọc bài


- Gọi 1 học sinh đọc phần chú giải
- Giáo viên đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
b.Tìm hiểu bài


- Yêu cầu học sinh đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi: Nhà vua chọn ng ời nh thế nào đê
truyền ngôi?


- Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời trung thực?


- Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm đợc khơng? Vì sao?
- Đoạn 1 ý nói gì? – ghi ý chính đoạn 1


- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 2


- Theo lệnh vua, chú bé Chơm đã làm gì? Kết quả ra sao?
- Hành động của cậu bé Chôm có gì khác mọi ngời?
- Gọi học sinh đọc đoạn 3


- Câu chuyện kết thúc nh thế nào?chúng ta cùng tìm hiểu đoạn kết
- Nhà vua đã nói nh thế nào?


- Vua khen cậu bé Chôm những gì?


- Theo em vì sao ngời trung thực là ngời đáng quí?
- Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?


- u cầu học sinh đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi: Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- Ghi ni dung chớnh ca bi



c.Đọc diễn cảm


- Gọi 4 học sinh đọc tiếp nối, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc thích hợp
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu


- Yêu cầu học sinh tìm ra cách đọc và luyện đọc
- Gọi 2 học sinh đọc theo cặp .


- Gọi 3 học sinh tham gia đọc theo vai
- Nhận xét và cho điểm học sinh tốt
3. Củng cố dặn dò


- Hỏi: Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì?
- Về nhà đọc bi:G Trng v Cỏo


Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:


- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận & năm không nhuận.
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.


- Xác định đợc 1 năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.


II. §å dïng: Bảng phụ ghi bài 5.


III. Cỏc hot ng dy – học chủ yếu:



A. KiĨm tra bµi cị:


Cho häc sinh làm bài tập điền dấu
B. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Giảng b i:à


a. Bài1:Cho học sinh tự đọc đề, làm bài và chữa bài


- Học sinh kiểm tra bằng cách nắm bàn tay trái và tay phải và tính từ trái sang phải
b. Bài2: 1 học sinh đọc yêu cầu


- Cho häc sinh viÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm (làm bảng)
- cho học sinh làm vở.


- Giáo viên nhận xÐt
c. Bµi 3


- Cho học sinh đọc đề bài và tự làm


- Cho học sinh nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay
Cho học sinh làm phần b. (t<i>ương tự)</i>


d. Bµi 4, 5 chuyển sang tit luyn.
3. Củng cố, dặn dò:


- Dùng đồng hồ quay kim ở các vị trí khác nhau cho học sinh đọc giờ.
- Nhận xột tit hc.



- Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng.



---Khoa học



Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn


I. Mục tiêu:


-Biết đợc vì sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc dộng vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật .


- Nêu đợc lợi ích của muối i ốt.( Giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ)
- Nêu đợc các tác hại của thói quen ăn mặn( d b bnh cao huyt ỏp)


II. Đồ dùng dạy học: Su tầm các tranh ảnh về quảng cáo thực phẩm có chứa muối I ốt và những
tác hại do không ăn muối i ốt.


III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu:


A. kiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ:


- Tại sao cần ăn phối hợp đam động vật và đạm thực vật?
- Tại sao ta nên ăn nhiều cá?


- NhËn xÐt - cho ®iĨm tõng häc sinh
B : B i m i:



1. Hot ng 1


Trò chơi: Kể tên những món rán (chiên) hay xào
- Giáo viên tiến hành trò chơi theo các bớc:


- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội của 1 trọng tài giám sát đội bạn.


- Thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các món ăn rán (chiên) hay xào. L u
ý mỗi học sinh chỉ viết tên 1 món ăn.


- Giáo viên cùng các trọng tài công bố kết quả 2 đội.


- Hỏi: Gia đình em thờng rán (chiên) bằng dầu thực vật hay mỡ động vật?
2.Hoạt động 2


- Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?
- Giáo viên tiến hành thảo luận nhóm theo định hớng.


- Chia học sinh thành nhóm, mỗi nhóm 6-8HS)


- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh hoạ ở trang 20 SGK và đọc kỹ các món ăn trên bảng để
trả lời các câu hỏi.


- Những món ăn nào vừa chứa chất béo động vật, vừa chứa chất béo thực vật?
- Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?


- Giáo viên đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn


- Sau khoảng 5-7 phút, giáo viên gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình
- Nhận xét từng nhóm



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần thứ nhất của mục Bạn cn bit
3. Hot ng 3


Tại sao nên sử dụng muối Iốt và không nên ăn mặn?


- Giỏo viên yêu cầu học sinh giới thiệu những tranh ảnh về lợi ích của việc dùng muối I ốt đã
yêu cầu tiét trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gäi 3-5 học sinh trình bày ý kiến của mình. Giáo viên ghi những ý kiến không trùng lặp lên
bảng.


- Giáo viên hỏi học sinh: Muối i-ốt rất quan trọng nhng nếu ăn mặn thì có tác hại gì?
- Giáo viên ghi nhanh những ý kiến không trùng lặp lên bảng.


- Giỏo viên kết luận: chúng ta cần hạn chế ăn mặn để tránh bị bẹ nh áp huyết cao.
4.Hoạt động kết thúc


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà tìm hiểu việc giữ vệ sinh ở một số nơi bán: thịt, cá, rau ... ở gần nhà và


mỗi học sinh mang đi một loại rau và một đồ hộp cho tiết học sau.



---


LÞch sư



Nớc ta dới ách đơ hộ


của các triều đại phong kiến phơng Bắc
I. Mục tiêu:



- Biết đợc thời gian nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ là từ năm 179 TCN đến
năm 938


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dới ách thống trị của các triều đại PK
ph-ng Bc.


+ Nhân dân phải cống nạp sản vật quý


+ Bn ụ h ngời Hán đa dân sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải học chữ của ngời Hán.
-Nhân dân ta không chịu khuất phục, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm l ợc, giữ
gìn nền văn hố dân tộc


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Học sinh kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc.
Giáo viên nhận xét - cho điểm.


B. Giới thiệu bài míi


1. Hoạt động 1: Chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng bắc đối với nhân
dân ta.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK từ “Sau khi Triệu Đà thôn tính ... sống theo luật pháp
của ngời Hán


- Học sinh thảo luận theo nhóm: Tìm sự khác biệt về tình hình nớc ta về chủ quyền, về kinh tế,
về văn hoá trớc và sau khi bị các Triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ .



- Giáo viên gọi 1 nhóm đại diện nên trình bày kết quả thảo luận của nhóm,


-Giáo viên nhận xét các ý kiến của học sinh, ghi lại những ý kiến đúng để hoàn thành bảng so
sánh. Sau đó giáo viên kết luận.


2) Hoạt động 2: Cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc


- Giáo viên yêu cầu: hãy đọc SGK và n u thông tin về các cuộc khởi nghiã của nd ta chống lại
ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc .


-Giáo viên yêu cầu học sinh báo cáo kết quả trớc lớp
- Giáo viên tổng hợp - kÕt luËn.


- Giáo viên hỏi: Từ năm 179 TCN đến 938, nhân dân ta đã có bao nhiêu cuộc khởi nghĩa lớn
chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phơng Bắc?


- Mở đầu cho các cuộc khởi nghĩa ấy là cuéc khëi nghÜa nµo?


- Cuộc khởi nghĩa nào kết thúc hơn một nghìn năm đơ hộ của các triều đại phong kiến phơng
Bắc và giành lại độc lập hoàn toàn cho đất nớc ta?


- Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phng
Bc núi lờn iu gỡ?


3. Củng cố, dặn dò:


- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



---


Kỹ thuật


Khâu thờng
I. Mục tiêu:


- Học sinh biết cách khâu cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi
khâu đờng khâu thờng.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.Các mũi khâu có mthể
cha đều nhau, đờng khâu có thể bị dúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. §å dïng:


-Mảnh vải sợi bông trắng
-Len khác màu


-Kim khâu len, thớc, kéo, phấn vạch.


III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cũ:


- Nêu cách HD theo tác kĩ thuËt kh©u thêng
B. B i mà

i:



1. Häc sinh thùc hành khâu thờng


-Gi 1, 2 hc sinh lên bảng làm mẫu và nhắc lại, hớng dẫn thêm cách kết thúc đờng khâu
2 học sinh lên lớp quan sát và nhận xét các thao tác kĩ thuật theo các bớc:



-B1: V¹ch dÊu.


-B2: Khâu thờng theo đờng dấu


- Giáo viên nêu thời gian và yêu cầu thực hành - quan sát, uốn nắn những thao tác cha đúng
2. Đánh giá kt qu hc tp


-Giáo viên tổ chức trng bày sản phẩm
-Học sinh trng bày s¶n phÈm


-Học sinh tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu chí trên
3. Củng cố dặn dị.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh chuẩn bị dụng cụ bài: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng




---Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010


Chính tả



Nghe Viết: Những hạt thóc giống
I. Mơc tiªu:


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ.
- Biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.


- Làm đúng bài tập chính tả phõn bit ting cú õm u l/n.



II. Đồ dùng: Bảng viÕt bµi tËp 2a.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 1 học sinh lên bảng đọc cho 3 học sinh viết từ: Rạo rực, dìu dịu, gióng giả, con dao, rao
vặt, giao hàng ...


- Cho học sinh đọc lại - cho điểm
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn nghe - viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Gọi 1 học sinh đọc đoạn văn


- Nhà vua chọn ngời nh thế nào để nối ngôi?
- Vì sao ngời trung thực là ngời đáng q?
b) Hớng dẫn viết từ khó.


-u cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết.
-Yêu cầu học sinh luyện đọc và viết các từ vừa tìm đợc
c) Viết chính tả


- GV đọc cho học sinh viết đúng theo yêu cầu, nhắc học sinh viết lời nói trực tiếp sau dấu hai
chấm phối hợp với dấu gch u dũng.



d) Thu, chấm, nhân xét bài
2.3. Hớng dẫn lµm bµi tËp
Bµi 2


a) Gọi học sinh đọc yêu càu và nội dung


- Tæ chøc cho häc sinh thi làm bài theo nhóm
b) Cách tiến hành nh mơc a)


Bµi 3


a) Gọi 1 học sinh đọc u cu v ni dung


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm ra tên con vật
- Cho học sinh giải thích


3. Củng cố, dặn dò:


-Nêu những lỗi mình mắc trong bµi?
-NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu:


- Bớc đầu hiểu biết về số trung bình cộng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt c¸ch tÝnh trung bình cộng của 2,3,4 số.


- BT cần lµm: 1(a,b,c) , 2


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



A. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu các đơn vị đo thời gian từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
B. Bài mới:


1) Giíi thiƯu bµi :
2) Giảng b i:à


a) Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
*.Bài 1: Cho học sinh đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm


- Sè trung b×nh céng cđa 6 vµ 4 lµ mÊy?


- Cho häc sinh khá giỏi nêu cách tìm trung bình cộng của 2 sè b»ng lêi.
* Bµi 2:


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Cho học sinh làm bài.


- Cho häc sinh nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số
b.) Lun tËp:


Bµi 1a,b,c:


- Cho học sinh đọc đề


- Cho học sinh đọc kết quả (không bắt buộc viết câu trả lời


Bài 2: Hc sinh c .


- Bài toán cho biÕt g×? hái g×?
- Cho häc sinh tự làm bài.


- Giáo viên chấm bài, nhận xét gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài.
Bài3:chuy

ển sang tiết luyện.



- Yêu cầu học sinh làm bài.
3. Củng cố, dặn dò:


- Nêu cách tính trung bình cộng của nhiều số.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài: Luyện tập.


---


Địa lí


Trung du Bắc Bộ
I. Mục tiêu:


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: Đỉnh trịn, sờn thoải….
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du Bắc Bộ: Trồng chè, cây ăn
quả…..


- Nêu tác dụng của trồng rừng ở trung du Bắc Bé.
- Cã ý thøc b¶o vƯ rõng và tham gia tích cực trồng cây.


II. Đồ dùng dạy – häc:


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Bản đồ địa lí Việt Nam.


- Tranh ảnh vùng Trung du Bắc Bộ.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiÓm tra bµi cị:


- Nêu đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn?
- Chỉ bản đồ dẫy HLS, đỉnh Phan-xi-păng
- Giáo viên nhận xét - cho điểm.


B.Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi :
2. Giảng b i:à


a. vungđ

i v

ới đỉnh tròn, sờn thoải:
- Giáo viên trao tranh ảnh - giới thiệu


- HS dựa vào kênh chữ SGK, thảo luận các câu hỏi
- Vùng trung là vùng núi, đồi hay đồng bằng?


- Em có nhận xét gì về đỉnh, sờn và cách sắp xếp các đồi?
- So sánh đặc điểm của Trung du dãy Hoàng Liên Sơn?
- Giáo viên nhận xét câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên treo bản đồ và gọi học sinh chỉ bản đồ hành chính Việt Nam các tỉnh có vùng
trung du.


- Giáo viên chỉ trên bản đồ


b) Chè và cây ăn quả.


- Hỏi: Vùng trung du phù hợp trồng các loại cây nào?
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh H1, H2 và trả lời câu hỏi
- HÃy nói lên tỉnh và cây trồng tơng ứng?


- Mi loại cay đó thuộc loại cây ăn quả hay cây cụng nghip?


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 3. và trả lời: hình 3 cho em biết điều gì?
- Giáo viên kÕt luËn


c) Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp
- Yêu cầu học sinh đọc bảng số liệu


- Hỏi: Em có nhận xét gì về bảng số liệu trên? Nêu ý nghĩa của những số liệu đó.
- Giỏo viờn kt lun


3. Củng cố, dặn dò:


* LG - BVMT:Em có ý kiến gì khi mọi ngời dân ở Trung du Bắc Bộ khai thác rừng bùa bÃi.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.




---o c


Biết bày tá ý kiÕn(TiÕt1)
I. Mơc tiªu:



- Nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em.


- Bíc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thâ và lắng nghe, tôn trọng ý kiến ngời khác.
- Biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. KTBC:


? ThÕ nào là vợt khó trong học tập.

B. B i m

i:



1. HS đọc tình huống trong

( sgk)



- Thảo luận tình huống đã nêu theo câu hỏi 1,2 (SGK)
- Giáo viên kết luận:


- Trong mọi tình huống, em nên nói rõ để mọi ngời xung quanh hiểu về khả năng, nhu cầu,
mong muốn, ý kiến của em...


2.- Ghi nhí: SGK


- Học sinh đọc ghi nhớ.
3. Thảo luận (bài tập 1 - SGK)


- H·y nhËn xÐt về những hành vi, việc

làm

của từng bạn trong mỗi trờng hợp dới đây:
- Học sinh theo nhãm d«i,


- 1 sè häc sinh trình bày, học sinh khác bổ sung


- Giáo viên kết luận:


4. Bày tỏ ý kiến (BT2-SGK)


- Giáo viên phổ biến cách bày tỏ ý kiến
- Giáo viên nêu lần lợt từng ý kiến
- Học sinh biểu lộ thái độ


- Giáo viên yêu cầu giải thích lí do
5. Hoạt động củng cố:


* LG BVMT: Em hãy bày tỏ ý kiến với thày cơ hoặc chính quyền địa phơng về mơi trờng lớp
học, trờng học& nơi em đang sinh sống khi một trong cá nơi đó có hiện tợng gây ơ nhiễm mơi
tr-ng.


- Thực hiện yêu cầu BT4 - SGK.


- Mt số học sinh tập tiểu phẩm: Một buổi tối trong gia ỡnh bn Hoa.


---



<i>Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010</i>


Tp c


G Trng và Cáo
I. Mục tiêu:


- Bớc dầu đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


- HiĨu néi dung cđa bài thơ: khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh Gà Trống, chớ


tin những lời mê hoặc ngọt ngào của kẻ xấu nh cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:


1. KiĨm tra bµi cò


- Gọi 2 học sinh len bảng đọc bài Những hạt thóc giống và trả lời câu hỏi
2. Dạy- Học bài mới


+Giíi thiƯu bµi


+Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc


- 1 học sinh đọc cả b i.à


- Yêu cầu học sinh mở SGK trang 50 , tiếp nối nhau đọc từng đoạn (3 lợt học sinh đọc)
- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng học sinh (nếu có).


- Gọi 1 học sinh đọc phần chú giải
- Giáo viên c mu


* Tìm hiểu bài


- Yờu cu học sinh đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Gà Trống và Cáo ở vị trí khác nhau nh thế nào?
- Cáo đã làm gì để dụ gà Trống xuống đất?
- Giải thích “ từ rày”


- Tin tức Cáo đa ra là sự thật hay bịa đặt? Nhằm mụcđích gì?


- Đoạn 1 cho em biết điều gì?


Ghi ý chính đoạn 1


- Yờu cu hc sinh đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi sau
- Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo


“ThiƯt h¬n” nghĩa là gì
- Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 2


- Gọi học sinh đọc đoạn cuối và trả lời câu hỏi:
- Thái độcủa Cáo nh thế nào khi nghe lời Gà nói?
- Theo em , Gà thông minh ở điểm nào?


- Ghi ý chính đoạn 3


- ý chính của đoạn cuối của bài là gì?


- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài, trả lời câu hỏi 4


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


*Ghi néi dung chÝnh cđa bài


+Đọc diễn cảm và học thuộc lßng


- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc bài thơ.
- Cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay



- Tổ chức cho học sinh luyện đọc từng đoạn, cả bài
- Tổ chức cho học sinh đọc thuộc lòng


- Thi đọc thuộc lòng
- 3 học sinh đọc phân vai


- Nhận xét và cho điểm từng học sinh
3. Củng cố, dặn dò


- Hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta ®iỊu g×?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc học sinh trong cuộc sống phải luôn luôn luôn thật thà, trung thực, phải biết xử trí thơng
minh để khơng mắc lừa k gian di, c ỏc




---Luyện từ và câu


Mở rộng vốn tõ: Trung thùc - tù träng


I. Mơc tiªu:


.- Biết thêm nột số từ ngữ về chủ điểm trung thùc – tù träng .


- Tìm đợc các từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với tỏntung thựcvà đặt câu với 1 từ tìm đợc.
- Nắm đợc nghĩa của từ tự trọng.


II. Đồ dùng:- Từ điển học sinh , bảng ghi bài tËp 2.



III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 häc sinh lên bảng làm bài 1, lớp vào vở nháp.
B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập
a.Bài 1 : HS nêu Y/C.


- GV hớng dẫn mẫu, kẻ bảng thành 2 cột.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét chữa bài.


b. Bài 2 :


- Gi 1 hc sinh đọc u cầu của bài.


- HS tr¶ lêi miƯng , Viết câu văn của học sinh làm lên bảng .


- Häc sinh nhËn xÐt.
c. Bµi 3 :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung


- Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phảm giá của mình.
- Tin vào bản th©n: Tù tin


Quyết dịnh lấy cơng việc của mình: Tự quyết.


- Yêu cầu học sinh đặt câu với 4 từ tìm đợc
d.Bài 4 :


- Gọi học sinh trả lời, Giáo viên ghi nhanh kết quả để các nhóm khác nhận xét - bổ sung
- Cho học sinh giải nghĩa từng câu thành ngữ , tục ngữ.


3. Cđng cè - dỈn dò


-Hỏi: Em thích nhất câu thành ngữ, tục ngữ nào? Vì sao?
-Nhận xét tiết học.




---Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh tính đợc trung bình cộng của nhiu s.


- Học sinh bớc đầu có kĩ năng giải các bài toán về trung bình cộng.
- Làm các bài 1,2,3


II. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- TÝnh trung b×nh céng cđa:
a) 23, 71.


b) 34, 91, 64.



c) 456, 620, 148, 372.


- Cho 3 học sinh lên bảng làm:
B Bài mới;


1.Luyện tập
a.Bài 1 :


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính TBC của nhiều số, tự làm bài


- Hc sinh làm bài, trao đổi chéo kiểm tra kết quả.
(96 + 121 + 143) : 3 = 120


- (35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27.
b.Bµi 2:


- Cho học sinh đọc đề, bài tốn cho biết gì? yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở, gọi 1 học sinh lên bảng làm
c.Bài 3:


- Gọi học sinh đọc đầu bài


- Hỏi: bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?


- Hái: Mn biÕt chiỊu cao trung b×nh cđa 5 bạn, ta phải làm thế nào?
- Cho học sinh thực hiện phép tính rồi nêu kết quả - giáo viên kết luận.
* Bài 4, 5 : Dành cho HS kh¸, giái.


- Cho học sinh đọc đề tốn.


- Cho học sinh tự làm.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
3. Củng c, dn dũ:


- Cho học sinh nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Nhận xét tiết học.




---Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trò chơi :"Bịt mắt bắt dê"
I.Mục tiêu:


- Thc hin đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Chủ động tham gia vào Trò chơi "Bịt mắt,bắt dê".Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy, phát triển
sức mạnh,Hs chơi ỳng lut ,ho hng nhit tỡnh.


II.Địa điểm và phơng tiƯn :


S©n tËp , còi, 2 cái khăn


III.Nội dung và phơng pháp:


1/Phần mở đầu:


- Gv nhận lớp,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội ngũ, trang phục.
- Khởi động



- Xoay các khớp
2/Phần cơ bản:


- ễn tp hợp hàng ngang, dóng hàng
- Ơn đi đều vịng trái, đứng lại
- Ôn tất cả nội dung ĐHĐN nêu trên.
- Hs luyện tập cả lớp theo sự đk của cán sự
+Trò chơi:"Bịt mắt bắt dê"


Chuyển đội hình 2 hàngđọc thành vịng trịn đêchơi trị chơi
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , luật chơi.


- HS chơi thử sau đó chơi chính thức.
- Gv ttuyên dơng tổ chơi nhiệt tình.
3/Phần kết thúc:


- Håi tÜnh


- NhËn xét giờ học, dặn dò hs tập luyện ở nhà


---


KĨ chun



Kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I. Mục tiêu:


- Dựa vào gợi ý SGK kể lại đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung nói về tính
trung thực.


- Hiểu đợc ý nghĩa. Nêu đợc nội dung câu chuyện.



II. Đồ dùng:GV và HS mang đến lớp những truyện đã su tầm về tính trung thực.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 học sinh tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện một nhà thơ chân chính. 1 học sinh
kĨ toµn chun.


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu đề bài:


- HS đọc đ3ề bài, GV HD phân tích đề , gạch chân những từ quan trọng.
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc phần gợi ý.


- Tính trung thực biểu hiện nh thế nào? lấy ví dụ một truyện về tính trung thực mà em biết?
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ phn 3.


Giáo viên ghi nhanh các tiêu chí lên bảng:
b) KĨ chun theo nhãm (nhãm 4)


Chia nhóm 4 học sinh - Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại truyện theo đúng trình tự ở mục 3.
Giáo viên đi giúp tng nhúm


Qua câu chuyện, bạn muốn nói với mọi ngời điêu gì?
C) Thi kể và nói ý nghĩa câu chun



- Tỉ chøc cho häc sinh thi kÓ.


- Gọi học sinh nhận xét về bạn kể theo các tiêu chí đã nêu.


B×nh chän vỊ c©u chun hay nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn nhất.
3. Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Khuyến khích học sinh nên tìm truyện đọc.


- Dặn học sinh về nhà kể lại những câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho ngời thân nghe và
chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</i>


Tập Làm Văn.


Viết th (Kiểm tra viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Viết một lá th thăm hỏi, chúc mừng chia buồn đúng thể thức có đủ 3 phần: (đầu th, phần
chính,phần cuối th).


- Giáo dục biết quan tâm tới ngời khác.


II. Đồ dùng học tập:


Phong bì ( mua hoặc tự làm)



III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A. KiÓm tra bài cũ


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung của một bức th.
B..Dạy-học Bài mới


1. Giới thiệu bài:


Trong tit học này các em sẽ làm bài kiểm tra viết th. Lớp mình sẽ thi xem bạn nào viết đợc
lá th đúng thể thức nhất, hay nhất.


2. T×m hiĨu bµi


- Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, phong bì của học sinh
- yêu cầu học sinh đọc trong SGK trang 52


- Nh¾c nhë häc sinh:


- Có thể chọn 1 trong 4 đề để làm bài.


- Lời lẽ có trong th cần thâm mật, thẻ hiện sự chân thành.


- Vit xong cho vo phong bì, ghi đầy đủ tên ngời viết, ngời nhận, địa chỉ vào phong bì (th
khơng dán).


- Hỏi: Em chọn viết th cho ai? Viết th với mục đích gì?
3. Viết th.


- Häc sinh tự làm bài, nộp bài và giáo viên chấm một số bài.


C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


---


<b>Toán</b>



Biu
I. Mc tiêu:


- Bớc đầu hiểu biết với biểu đồ tranh vẽ.


- Bớc đầu biết cách đọc thông tin biểu đồ tranh vẽ.
- Tích cực tìm hiểu bài


II. Các hoạt động dạy – học ch yu:


A. Kiểm tra bài cũ:


- Cho học sinh chữa bài 5 (28)
B. Bài mới:


2.Giới thiệu bài:
1.Giảng bài:


* Tìm hiểu biểu đồ các con của 5 gia đình


- Giáo viên Y/C HS quan sát biểu đồ các con của 5 gia đình. Giới thiệu.
- Hỏi:Biểu đồ gồm my ct? my hng?



- Cột bên trái, bên phải cho biết điều gì?


- Nờu nhng iu em bit v s con của 5 gia đìnhatrong biểu đồ.
- Giáo viên kết lun.


3) Luyện tập.


a.Bài 1 :HS nêu Y/C:


- Yờu cu hc sinh quan sát biểu đồ, sau đó học sinh tự làm bài.
- Giáo viên chữa bài.


- Khối 4 có bao nhiêu lớp? Đọc tên các lớp đó


- Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao, là những môn thể thao nào?
- Trong những mơn thể thao đó, mơn nào có ít lớp tham gia nhất
b. Bài 2 a,b:


- Cho học sinh đọc bài.


- 1 học sinh quan sát và đọc số liệu


- Cho 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét - cho điểm.


* Bài 2c: dành cho HS khá , giỏi.
3. Củng cố, dặn dß:


- Cho học sinh nêu số con trong mỗi gia đình thơng qua biểu đồ.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài: Biểu đồ (tiếp).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

¡n nhiỊu rau qu¶ chÝn. Sư dơng thực phẩm sạch và an toàn.


I. Mục tiêu:


- Biết đợc hằng ngày cần ăn nhiều rau & quả chín, sử dụng thực phẩm an tồn, sạch- Nêu đ ợc
lợi ích của việc ăn nhiều rau quả chín hàng ngày.


- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Biết các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


- Có thái độ thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm và ăn nhiều rau, qu chớn hng ngy.


II. Đồ dùng dạy học: Các hình ở trang 22, 23 SGK.


III. Cỏc hot động dạy – học chủ yếu:


A. kiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ:


Cõu hỏi: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật.
B Bài mới:


Section I.1 a. Hoạt động 1: ích lợi của việc ăn rau và quả chín hàng ngày.
- Giáo viên tổ chức thảo luận theo cặp đôi với các câu hỏi:


- Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày không ăn rau?
- ăn rau và quả chín hàng ngày có lợi ích gì?
- Gọi các học sinh trình bày bổ sung ý kiÕn



Section I.2 b. Hoạt động 2: Trò chơi: Đi chợ mua hàng


- Giáo viên yêu cầu cả lớp chia thành 4 tổ, sử dụng các loại rau, đồ hộp mình mang đến lớp
( nếu có) để tiến hành trò chơi.


- Các đội hãy cùng đi chợ, mua những thứ thực phẩm mà mình cho là sạch và an tồn.
- Sau đó giải thích tại sao đội mình chọn mua thứ này mà khong mua hứ kia.


- Sau 5 phút, giáo viên gọi các đội lên trình bày


c. Hoạt động kết thúc


- Gọi học sinh đọc lại mục Bạn cần biết. - yêu cầu học sinh về nhà học thuộc lòng mục này.
* GD LG- BVMT: Chúng ta cần làm gì khi sử dụng các nguồn thức ăn có trong mơi trờng tự
nhiên cho không ảnh hởng đến MT & BVMT một cách tốt nhất?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh về gia đình tìm hiểu cách bảo quản thức ăn.


ThĨ dơc


Quay sau, đi đều vịng phải, vòng trái, đi đều vòng phải ,
vòng trái ,đứng lại .


<i>Trò chơi</i> "Bỏ Khăn"
I/Mục tiêu:


- Thc hiện đợc đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.



-Trò chơi "Bỏ khăn".Yêu cầu biết cách tham gia chơi & chơi đợc trũ chi.


II/Địa điểm và phơng tiện :


Sân tập , còi, kẻ sân chơi


III/Nội dung và phơng pháp:


Nội dung
1/Phần mở đầu:


- Gv nhn lp,ph biến nội dung ,yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội ngũ, trang phục.
- Khởi động


- Chơi trò chơi:"Làm theo hiệu lệnh"
2/Phần cơ bản:


+ Ơn :Đội hình đội ngũ


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, ,quay sau ,đi đều...
- Ơn đi đều vịng phải, vịng trái


- Ơn đi đều, vịng phải,vịng trái đứng lại
- Ơn tất cả nội dung ĐHĐN nêu trên
- Hs luyện tập cả lớp theo sự đk của cán sự
- Tập theo tổ


- Thi các tổ


- Gv và cán sự ®iỊu khiĨn


- GV ®iỊu khiĨn


+Trò chơi:"Bỏ khăn"


- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi
- HS chơi thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3/Phần kết thúc:


-Nhận xét giờ học, dặn dò hs tập luyện ở nhà




---Thứ sáu ngày 1 tháng10 năm 2010


Tập Làm Văn.



Đoạn văn trong bài kể chuyện
I. Mục tiêu:


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chun ( ND ghi nhí).


- Biết vận dụng hiểu biết đã có để tự tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.


III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


A.. Kiểm trả bài cũ:


- 2 Cốt truyện thờng gồm những phần nào ?
- Nhận xét câu trả lời của hoc sinh



B .Dạy-học Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu ví dụ
a.Bµi 1


- Gọi hoc sinh đọc yêu cầu


- Gọi hoc sinh đọc lại truyện Những hạt thóc giống
- Yêu cầu hoc sinh thảo luận và làm bài .


- HS nêu KQ, Gvghi nhanh lên bảng.
b. Bài 2: HS nêu Y/C.


+ Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và chỗ kết thúc đoạm văn?


+Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào 1 .Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm
xuống dòng.


+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn 2?


- on 2 khi kết thúc lời thoại cũng viết xuống dịng nhng khơng phải là một đạon văn.
- GV kết luận :


c.Bµi 3:


- Gọi hoc sinh đọc yêu cầu


- Yêu cầu hoc sinh thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi .
- GV kết luận



3 . ghi nhí


- Yêu cầu hoc sinh đọc phần ghi nhớ


- Nhắc hoc sinh đọc thầm để thuộc ngay tại lớp


- Yêu cầu hoc sinh tìm 1 đoạn văn bất kỳ trong ccá bài tập đọc, truyện kể mà em biết và nêu sự
việc đợc nêu trong đoạn văn đó.


- Nhận xét: khen những hoc sinh lấy đúng ví dụ và hiểu bài
4.Luyện tập


- Gọi hoc sinh đọc nội dung và yêu cầu.
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì ?


+ Đoạn nào đã viết hồn chỉnh? Đoạn nào cịn thiếu?
+ Đoạn 1 kể sự việc gì


+Đoạn 2 kể về việc gì?


+ Đoạn 3 còn thiéu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện gì ?
- Yêu cầu hoc sinh làm bài cá nhân


- Gọi hoc sinh trình bày, GV nhËn xÐt, cho ®iĨm hoc sinh
3 Cđng cè dặn dò:


- Nhận xét tiết học .



- Dặn hoc sinh về nhà viết lại 3 câu chuyện .





---Luyện từ và câu


Danh từ


I. Mục tiêu:


- Hiểu danh từ là từ chỉ sự vật (ngời,vật hiện tợng,khái niệm hoặc đơn vị).


- Nhận biết đợc danh từ chỉ khái niệm trong số các DT cho trớc và tập đặt câu( BT mục II).


II. §å dïng: Bảng lớp viết sẵn bài tập 1.


III. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Tìm hiểu ví dụ:
a.Bài 1 :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi và tìm từ chỉ sự vật trong từng dòng thơ vào vở nháp..
- Gọi học sinh đọc câu trả lời . mỗi học sinh tìm từ ở một dịng thơ. Giáo viên gọi học sinh


nhận xét từng dòng thơ.


- Giáo viên dùng phấn màu gạch chân những từ chỉ sự vật.
b. Bài 2: HS đọc Y/C.


- Yêu cầu học sinh thảo luận và viết vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Tõ chØ ngêi: cha «ng, «ng cha.
- Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời.
- Từ chỉ hiện tợng: nắng, ma.
- Giáo viên kết luận .


- Nhng từ chỉ sự vật, chỉ ngời, vật,hiện tợng, khái niệm và đơn vị đợc gọi là danh từ
Hỏi:


- Danh từ là gì?


- Khi nói đến cuộc đời, “Cuộc sống”, em nếm, ngửi, nhìn đợc không?
- Danh từ chỉ khái niệm gì?


- Danh từ chỉ đơn vị là gì?


c) Ghi nhớ



- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK, Nhắc học sinh đọc thầm để thuộc bài ngay tại
lớp.


- Yªu cầu học sinh lấy ví dụ về danh từ, Giáo viên ghi nhanh vào từng cột trên bảng.
3) Luyện tập



a.Bài 1


- Gọi học sinh đọc nội dung và yêu cầu


- yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi và tìm danh từ chỉ khái niệm
- Gọi học sinh trả lời và học sinh khác nhận xét bổ sung.


- Hỏi: Tại sao các từ: nớc, nhà, ngời không phải là danh từ chỉ khái niệm?
- Hỏi: Tại sao từ cách mạng là danh tõ chØ kh¸i niƯm?


- NhËn xÐt - tuyên dơng những em có hiểu biết.
b.Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự đặt câu


- Gọi học sinh dọc câu văn của mình. Chú ý nhắc những học sinh đặt cau ch a đúng hoặc có
nghĩa Tiếng Việt cha hay.


- Nhận xét câu văn của học sinh
3. Củng cố - dặn dò


- Hỏi: Danh từ là gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dăn học sinh về nhà tìm mỗi lớp


Toỏn


Biểu đồ <i>(tiếp)</i>
I. Mục tiêu:


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết cách đọc và phân tích một số thụng tin trờn biu ct.


II. Đồ dùng: Bảng viết bµi tËp 2.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


A. Kiểm tra bài cũ:


- Chữa bài 2 c:/(29)
B. Bµi míi:


1) Giíi thiƯu bµi


2) Giới thiệu biểu đồ hình cột:


- Treo biểu đồ: số chuột 4 thôn đã diệt đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3) LuyÖn tËp.


a.Bài 1 :HS đọc Y/C:


- HS quan sát biểu đồ SGK.


- Hỏi học sinh xem đó là loại biểu đồ hình gì? biểu diễn về cái gì?
- Lớp nào trồng đợc nhiều nhất, lp no trng c ớt nht?


- Giáo viên nhận xét - kết luận bài.


b. Bài 2 a:


- Giáo viên kẻ bảng(nội dung bài 2a). Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài giải chung.


- Giáo viên hỏi tiếp:


- Trờn nh ct ny cú chỗ trống. Em điền gì vào đó? Giải thích vì sao lại điền nh vậy?
- Phần b chuyển sang tit luyn.


3. Củng cố, dặn dò:


- Cho học sinh đọc số dân Hng Yên từ năm 2003 - 2005.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài 26.



---Ngày tháng năm 2010.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×