Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

So hoc 6 theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 22 Ngày soạn: 18/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 69 Ngày dạy: 19/01/10</b></i>


<i><b>Chương III: PHÂN SỐ</b></i>



<b>§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>


<i><b>- </b></i>HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm
phân số học ở lớp 6


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>


<i><b>- </b></i>HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1
<i><b>* Thái độ: </b></i>


<i><b>- </b></i>Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập


* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ơn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học.
<b>III. Tiến trình lớn lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III </b></i>
- Hãy cho một ví dụ về phân số đã


được học ở Tiểu học.


- Tử và mẫu của phân số là những số
nào?


- Nếu tử và mẫu là các số ngun ví
dụ:


5
4


thì có phải là phân số không?
- Khái niệm phân số được mở rộng như
thế nào, làm thế nào để so sánh, tính
tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội
dung của chương III.


 Bài mới


- HS cho ví dụ:
3
7
;
4
3


;
8
5


- HS nghe GV giới thiệu chương
III.


<i><b>* Hoạt động 2: Khái niệm về phân số </b></i>
- Một quả cam được chia thành 4 phần
bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng:
“đã lấy


3
1


quả cam”


- Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế
- Vậy có thể coi


3
1


là thương của phép
chia 1 cho 3


- Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4
thì có thương bằng bao nhiêu?
-



7
3



là thương của phép chia nào?
- Vậy:


3
1


;
3


1


;
7
3



; …. Đều là các


- HS lấy ví dụ trong thực tế: một
cái bánh được chia thnh 6 phần
bằng nhau, lấy đi 5 phần, …
- 1 chia cho 4 có thương là:



4
1


7
3



là thương của phép chia -3
cho -7


- Trả lời


<i><b>I. Khái niệm về phân</b></i>
<i><b>số:</b></i>


- Phân số có dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z và b 0
- Ví dụ:


3
1


;
3



1


;
7
3



;
…. đều là các phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phân số.


Vậy thế nào là một phân số?


- So với khái niệm phân số đã học ở
Tiểu học, em thấy khái niệm phân số
đã được mở rộng như thế nào?


- Có một điều kiện khơng thay đổi, đó
là điều kiện nào?


- Nhắc lại dạng tổng quát của phân số?


- Phân số có dạng


<i>b</i>
<i>a</i>



với a, b  Z


v b 0


- Phân số ở tiểu học cũng có
dạng:


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  N v b 0
Điều kiện không thay đổi: b 0
- Trả lời


<i><b>* Hoạt động 3: Ví dụ </b></i>


- Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết
tử và mẫu của từng phân số đó?


- Ỵêu cầu HS làm <b>?2</b>


Trong các cách viết sau, cách viết nào
cho ta phân số:


a)
7
4


b)


3
25
0




,


c)
5


2


d)
4
7


23
6


,
,


e)
0
3


f)
3


0
g)


<i>a</i>


5


h)
1
4
-


1
4


là 1 phân số, mà
1
4


= 4. Vậy mọi
số nguyên có thể viết dưới dạng phân
số hay khơng? Cho ví dụ?


- Số ngun có thể viết dưới dạng phân
số


1


<i>a</i>



- HS tự lấy ví dụ về phân số rồi
chỉ ra tử và mẫu của các phân số
đó.


- HS trả lời, giải thích dựa theo
dạng tổng quát của phân số. Các
cách viết phân số:


a)
7
4


c)
5


2


f)
3
0
g)


<i>a</i>


5


h)
1
4



- Mọi số nguyên đều có thể viết
dưới dạng phân số.


Ví dụ: 2 =
1
2


; -5 =
1


5


<i><b>II. Ví dụ:</b></i>


Các cách viết phân số:
a)


7
4


c)
5


2


f)
3


0
g)


<i>a</i>


5


h)
1
4


<i>* </i>Mọi số nguyên đều có
thể viết dưới dạng phân
số.


Ví dụ: 2 =
1
2


; -5 =
1


5


<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố :</b></i>


- Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch
cho hình và biểu diễn các phân số.
- Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7


để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết
được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như
vậy với hai số 0 và -2


a)
2
3


của hình chữ nhật
b)


16
7


của hình vng
HS nhận xét.


7
5



5
7


- Với hai số 0 và -2 ta viết được
phân số:


2
0



Bài 1 tr.5 SGK:
a)


2
3


của hình chữ nhật
b)


16
7


của hình vng
Bài 5 tr.6 SGK:


7
5


v
5
7


- Với hai số 0 và -2 ta
viết được phân số:


2
0

<i><b>* Hoạt động 5: Dặn dò:</b></i>



+ Học bài trong vở ghi và trong SGK


+ BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113  117 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 22 Ngày soạn: 19/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 70 Ngày dạy: 20/01/10</b></i>
<b> </b>


<b>§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng
nhau từ một đẳng thức tích.


<i><b>* Thi độ:</b></i>


- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.


* HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ </b></i>
HS1:


- Nêu khái niệm về phân số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tơ màu trong hình vẽ
biểu diễn phân số nào ? (Bảng
phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK)


HS1:


- Nêu khái niệm
- Làm bài tập:


5 7 0
; ;
7 5 2
HS2: 1 2;


3 6
<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b></i>


- Từ phần KTBC của HS2 hỏi
có nhận xứt gì về phần tơ màu


của hai hình ?


=> Giới thiệu vào bài


- Dựa trên hình vẽ thì ta biết
được hai phân số 1


3 v
2


6 bằng
nhau. Vậy cho hai phân số bất
kì để xét xem chúng có bằng
nhau hay khơng ta phải làm như
thế nào ?


- Từ hai phân số 1
3và


2


6 nếu lấy
tử phân số này nhân mẫu phân
số kia thì kết quả có gì đặc
biệt?


-Vậy hai phân số bằng nhau
khi?


- Cho HS ghi định nghĩa



- Suy nghĩ, trả lời


- Tiếp thu


- Suy nghĩ trả lời


- Thực hiện và trả lời
- Trả lời


- Đọc định nghĩa


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
<i><b>(SGK trang 8)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS làm ví dụ
Xét xem hai phân số 3


4


và 6
8


có bằng khơng ?


- Làm ví dụ


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>



- Cho HS tìm hiểu ví dụ 1
- Hướng dẫn lại ví dụ 1
- Cho HS làm ?1


- Cho hai HS lên bảng làm


- Theo dõi, hướng dẫn HS làm


- Cho HS nhận xt
- Cho HS lm ?2


- Giải thích lại cho HS


- Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Hướng dẫn cho HS cch tìm x


- Tìm hiểu ví dụ 1 SGK
- Theo dõi tiếp thu
- Làm ?1


- Hai HS lên bảng làm
HS1:


1 3


4 12 vì 1.12 = 4.3 (=12)
2 6


38 Vì 2.8 =16; 3.6 = 18


HS2:


3 9


5 15





 Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45)


4 12


3 9




 Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
- Nhận xt


- Lm ?2


Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu
khc nhau


- Tiếp thu


- HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Tiếp thu



<b>2. Các ví dụ:</b>
a. Ví dụ 1:
(SGK trang 8)
<b>?1</b>


1 3


4 12 vì 1.12 = 4.3
(=12)


2 6


38 Vì 2.8 =16; 3.6 =
18


3 9


5 15





 Vì (-3).(-15)
= 5.9 (-45)


4 12


3 9





 Vì 4.9 = 36; 3.
(-12) = -36


<b>?2</b>


<b>Ví dụ 2</b> Tìm số ngun
x, biết: 21


4 28


<i>x</i>




Giải: (SGK trang 8)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>


- Định nghĩa hai phn số bằng
nhau.


- Lm bi tập 6 SGK trang 8
- Cho hai HS ln bảng lm
- Theo di HS lm bi


- Nhắc lại định nghĩa
- Đọc đề


- Hai HS ln bảng lm
HS1: a)



HS2: b)


Bài tập 6: Tìm x;y, biết:


a) 6


7 21


<i>x</i>




=> x = (6.7):21 = 2
b) <i><sub>y</sub></i>520<sub>28</sub>


=> y = [(-5).28]:20= -7
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò</b></i>


+ Học bài theo SGK


+ BTVN: 77 tr.89 SGK + 113  117 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 71 Ngày dạy: 26/01/10 </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>* Kiến thức:</b></i>


HS nắm được các tính chất cơ bản của phân số
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


<i><b> </b></i>Rèn luyện kĩ năng tính tốn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trình bầy
<i><b>* Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng


* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (lồng vào bài)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
Gọi một HS lên bảng:


- Nêu điều kiện để hai phân số


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> ?



- Làm bài tập 7 b;d SGK trang
8


- Trả lời:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> Khi có a.d = b.c


- Làm bài tập:
b) 3 15


420


c) 3 12


6 24


 


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét</b></i>


- Từ phần KTBC có nhận xét gì
về các cập phân số bằng nhau


3 15
4 20 ;


3 12



6 24


  ?


- Hướng dẫn để HS thấy được
quá trình biến đổi


- Cho HS làm ?1


- HD để HS thấy được hai phân
số bằng nhau có tính chất gì ?


- Rút ra nhận xét
- Yêu cầu HS làm ?2


- Trả lời


- Tiếp thu
- Làm ?1


1 3


2 6





 vì (-1).(-6) = 2.3



4 1


8 2





 vì (-4).(-2) = 8.1


5 1


10 2



 vì 5.2 = (-10).(-1)
- Tiếp thu


- Làm ?2 a) <sub>2</sub>1 ( 1).( 3) <sub>2.( 3)</sub>  3<sub>6</sub>


 


b) 5<sub>10</sub><sub>( 10) : ( 5)</sub>5 : ( 5) <sub>2</sub>1


  


<b>1. Nhận xét: </b>


<b>?1</b>



1 3


2 6





 vì (-1).(-6) = 2.3


4 1


8 2





 vì (-4).(-2) = 8.1


5 1


10 2



 vì 5.2 =


= (-10).(-1)


* Nhận xét: (SGK trang 9)
<b>?2 a) </b><sub>2</sub>1 ( 1).( 3) <sub>2.( 3)</sub>  3<sub>6</sub>



 


b) 5<sub>10</sub> <sub>( 10) : ( 5)</sub>5 : ( 5) <sub>2</sub>1


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Từ nhận xét GV hướng dẫn để HS
rút ra được nhận xét


- Từ công thức cho HS phát biểu
bằng lời


- Giới thiệu áp dụng tính chất để
đưa một phân số có mẫu âm về phân
số có mẫu dương


- Cho HS lấy ví dụ


- Tại sao 3 3 5; 5


4 4 7 7


 


 


  ?


- Yêu cầu HS làm ?3



- Cho một HS lên bảng làm


- Cho HS nhận xét


- Giới thiệu số hữu tỉ như trong sách
giáo khoa


- Rút ra nhận xét
- Phát biểu bằng lời
- Theo dõi, tiếp thu
- Lấy ví dụ


- Trả lời: nhân cả tử và mẫu
với (-1)


- Thực hiện ?3


- Một HS lên bảng làm


0)


5 5 4 4


; ;


17 7 11 11


( , ,



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b Z b</i>


<i>b</i> <i>b</i> 


 


 


 




 



- Nhận xét
- Tiếp thu


<b>2. Tính chất cơ bản của </b>
<b>phân số:</b>


(SGK trang 10)


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>


- Tính chất cơ bản của phân số


- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11



1 2 3 15


; ;


4 8 4 20


2 4 6 8 10


1


2 4 6 8 10


 


 


 


    


 


- Làm bài tập 12 SGK trang 11
a)


b)


3 ( 3) : 3 1



6 6 : 3 2


2 2.4 8
7 7.4 28


  


 


 


<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 23 Ngày soạn: 25/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 72 Ngày soạn: 26/01/10 </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
<i><b>* Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
<b>II. Chuẩn bị:</b>



* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng


* HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (lồng vào bài)
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV ghi đề kiểm tra lên bảng
phụ:


- Phát biểu tính chất cơ bẳn của
phân số. Viết dạng tổng quát.


- Bài tập 12 câu a


- Nhận xét cho điểm cho HS


- HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm bài tập, HS dướp lớp làm bài
tập ra nháp


Viết công thức tổng quát:
<i>m</i>



<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.


 với m  Z, m ≠ 0


<i>n</i>
<i>b</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:
:


 với n ƯC(a,b)


- 3 1


6 2


 




- Tiếp thu
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


- Cho HS làm bài tập 11 SGK
trang 11


- Cho hai HS lên bảng trình bầy
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
yếu làm bài


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung


- Ngoài cách điền trên cịn cách
điền nào khác nữa khơng ?


- Tìm hiểu đề


- Hai HS lên bảng trình bầy
HS1:


a) 1 1.2 2
44.28


b) 3 3.5 15


4 4.5 20


  



 


HS2:


2 4


1


2 4


6 8 10


6 8 10



 





  



- Nhận xét
- Tiếp thu
- Trả lời


<b>Bài 11 SGK trang 11:</b>
Điền số thích hợp vào ơ


vng:


a) 1 1.2 2
44.28


b) 3 3.5 15


4 4.5 20


  


 


c)


2 4


1


2 4


6 8 10


6 8 10



 






  




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS làm bài tập 12 b,d
SGK trang 11


- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
yếu dưới lớp làm bài


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung


- Cho HS làm bài tập 13 SGK
trang 11


- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
câu a, b, c, d.


- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
dưới lớp làm bài


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét


- Tìm hiểu đề


- Hai HS lên bảng làm
HS1:



<b>b)</b>2 2.4 8
7 7.428
HS2:


d) 4 4.7 28
99.763
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Tìm hiểu đề


- Hai HS lên bảng làm
HS1:


a) 15 phút chiếm 1


4 của một giờ
b) 30 phút chiếm 1


2 của một giờ
HS2:


c) 45 phút chiếm 3


4 của một giờ
d) 20 phút chiếm 1


3 của một giờ
- Nhận xét



- Tiếp thu


<b>Bài tập 12 SGK trang</b>
<b>11:</b>


<b>b)</b>2 2.4 8
7 7.428
d) 4 4.7 28


9 9.763


<b>Bài tập 13 SGK trang </b>
<b>11:</b>


a) 15 phút chiếm 1
4 của
một giờ


b) 30 phút chiếm 1
2 của
một giờ


c) 45 phút chiếm 3
4 của
một giờ


d) 20 phút chiếm 1
3 của
một giờ



<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


<i>- Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm</i>
<i>- Các nhóm làm ra bảng nhóm </i>


<i>- Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng</i>
<i><b>Hoạt động 4:Dặn dị</b></i>


+ Ơn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số
ở dạng tổng quát.


+ BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31  34 tr.7 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuần 23 Ngày soạn: 26/01/10</b></i>
<i><b>Tiết 73 Ngày dạy: 27/01/10</b></i>
<b> </b>


<b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. Học sinh
bước đầu có kỹ năn rút gọn phân số.


<i><b>* Thái độ:</b></i>



Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cò ý thức viết phân số ở dạng
tối giản.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài
tập.


* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (lồng vào bài)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng
phụ:


- Phát biểu tính chất cơ bẳn
của phân số. Viết dạng tổng
quát.


- Làm bài tập 12 tr.11 c SGK


- Khi nào một phân số có thể
viết dưới dạng một số ngun.


Cho ví dụ.


- Sau đó GV u cầu 3 HS đem
bài lên bảng và sửa bài của HS
dưới lớp.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm bài tập, HS dướp lớp làm bài
tập vào bảng phụ


Viết công thức tổng quát:
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.


 với m  Z, m ≠ 0


<i>n</i>
<i>b</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


:
:


 với n ƯC(a,b)


- Một phân số có thể viết dưới
dạng 1 số nguyên nếu có tử chia
hết cho mẫu (hoặc tử là bội của
mẫu).


- HS nhận xét bài của các bài trên
bảng.


<i><b>Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số </b></i>
- Trong bài 12 ta có


5
3
25


15 



,
phân số


5


3


đơn giản hơn phân
số ban đầu nhưng vẫn bằng nó.
- Cách biến đổi như trân gọi là rút
gọn phân số  Bài mới


Ví dụ 1: Xét phân số
42
28


.
Hãy rút gọn phân số.


- Tiếp thu


- Ghi bài


- Tìm hiểu ví dụ


<i><b>I. Cách rút gọn phân số:</b></i>
<i>Ví dụ 1:</i> Xét phân số


42
28
.
Hãy rút gọn phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV ghi cách làm của HS.



- Trên cơ sở nào em làm được
như vậy?


- Vậy để rút gọn phân số ta phải
làm như thế nào?


- Ví dụ 2: Rút gọn phân số
18


10


- Yêu cầu HS làm <b>?1: </b>Rút gọn
các phân số sau:


a)
10
5

b)
33
18

c)
57
19
d)
12
36





- Cho 4 HS lên bảng làm


- Qua các ví dụ và bài tập trên,
hãy nêu cách rút gọn phân số?


3
2
21
14
21
14
42
28



Hoặc có thể làm:
3


2
42
28




- Dựa trên cơ sở: tính chất cơ
bản của phân số.



- Để rút gọn phân số ta phải chia
cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung khác 1 của
chúng.
9
5
18
10 



HS làm <b>?1</b>
a)
2
1
5
:
10
5
:
5
10
5 




b)
11


6
3
:
33
3
:
18
33
18
33
18 






c)
3
1
19
:
57
19
:
19
57
19




d) 3


1
3
12
:
12
12
:
36
12
36
12
36







- Nêu quy tắc


3
2
21
14
21
14


42
28



Hoặc có thể làm:
3


2
42
28




<i>Ví dụ 2:</i> Rút gọn phân số
18
10

9
5
18
10 



* <i>Quy tắc rút gọn phân</i>
<i>số:</i> (Học SGK tr.12)


<i><b>Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối giản </b></i>
- Ở các bài tập trên, tại sao ta



dừng lại ở phân số


3
1
;
11
6
;
2
1 

?
- Hãy tìm ước chung của tử và
mẫu của mỗi phân số?


- Các phân số trên là các phân số
tối giản. Vậy thế nào là phân số
tối giản?


- GV yêu cầu HS làm <b>?2</b>


Tìm các phân số tối giản trong
các phân số sau?


63
14
;
16
9


;
12
4
;
4
1
;
6


3  


- Làm thế nào để đưa một phân số
chưa tối giản về dạng phân số tối
giản?


- Từ ví dụ ta rút ra các chú ý sau:


- Vì các phân số này khơng rút
gọn được nữa.


- Ước chung của tử và mẫu của
mỗi phân số chỉ là  1.


- Phân số tối giản (hay phân số
không rút gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu chỉ có ước
chung là 1 và (-1)


<b>?2</b> Phân số tối giản:
16


9
;
4
1


Các phân số còn lại khơng phải
là phân số tối giản vỉ cịn có thể
rút gọn được.


VD:
3
1
12
4 



<i><b>II. Thế nàp là phân số tối</b></i>
<i><b>giản?</b></i>


Phân số tối giản (hay
phân số không rút gọn
được nữa) là phân số mà
tử và mẫu chỉ có ước
chung là 1 và (-1)


<b>?2</b> Phân số tối giản:
16
9


;
4
1


* Nhận xét: (SGK trang
14)


* Chú ý: (SGK trang 14)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>


- HS hoạt động nhóm bài 15 và 17a, b tr.15 SGK
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dò</b></i>


+ Học bài trong SGK và trong vở ghi


+ BTVN: 16, 17 (c,e), 18, 19, 20 tr.15 SGK + 25, 26 tr.7 SBT
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


(Chia cả tử và mẫu cho 2)
(Chia cả tử và mẫu cho 7)


(Chia cả tử và mẫu cho 14)


(Chia cả tử và
mẫu cho 2)


(Chia cả tử và
mẫu cho 2)
(Chia cả tử và



mẫu cho 7)


(Chia cả tử và
mẫu cho 14)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần 24 Ngày soạn: 01/02/10</b></i>
<i><b>Tiết 74 Ngày dạy: 02/02/10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối
giản.


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức,
chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.


<i><b>* Thái độ: </b></i>Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cị ý thức viết phân số ở
dạng tối giản, phát triển tư duy HS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập.
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (lồng vào bài)


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng
phụ:


- HS1: Làm bài 34 tr.8 SBT
tìm tất cả các phân số bằng phân
số


28
21


và có mẫu là số tự nhiên
nhỏ hơn 19.


- Tại sao không nhân với 5?
Không nhân với các số nguyên
âm?


- HS 2: Làm bài 31 tr.7 SBT
- Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem
bài lên bảng và sửa bài của HS
dưới lớp.


- Cho HS nhận xét


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và


làm bài tập, HS dướp lớp làm bài
tập vào bảng phụ


HS 1: Rút gọn:


4
3
28
21




Nhân cả tử và mẫu của
4
3


với 2;
3; 4 ta được:


16
12
12


9
8
6
6
3






HS 2:


Lượng nước cần phải bơm tiếp
cho đầy bể là:


5000 lít – 3500 lít = 1500 lít
Vậy lượng nước cần bơm tiếp
bằng:


10
3
5000
1500


 của bể.


- HS nhận xét bài của các bài trên
bảng.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
- Bài 25 tr.16 SGK


- Viết tất cả các phân số bằng
39
15
mà tử và mẫu số là các số tự
nhiên có hai chữ số.



- B1 ta làm gì?
- B2 ta làm gì ?


- Có bao nhiêu phân số thỏa mãn
đề bài?


- Tìm hiểu đề
- Suy nghĩ làm bài
B1 ta rút gọn phân số.


B2 Nhân cả tử và mẫu của phân
số với cùng một số tự nhiên sao
cho tử và mẫu của nó là các số tự
nhiên có hai chữ số.


- Có 6 phân số từ
26
10


đến
91
35



thỏa mãn đề bài.


<b>Bài 25 tr.16 SGK</b>
Rút gọn:


39


15


=
13


5


91
35
78
30
65
25
52
20
39
15
26
10
13


5










</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 26 tr.16 SGK


- Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu
đơn vị độ dài?


- <i>CD</i> <i>AB</i>


4
3


 . Vậy CD dài bao
nhiêi đơn vị độ dài? Vẽ hình.
Tương tự tính độ dài của EF, GH,
IK. Vẽ các đoạn thẳng.


Bài 24 tr.16 SGK


Tìm các số nguyên x và y biết

84
36
35
3 

 <i>y</i>
<i>x</i>


- Hãy rút gọn phân số
84



36


- Vậy ta có:


7
3
35
3 

 <i>y</i>
<i>x</i>


Tính x? Tính y?
Bài 23 tr.16 SGK


Cho tập hợp A = {0; -3; 5}
Viết tập hợp B các phân số


<i>m</i>
<i>n</i>


mà m,n  A (nếu có 2 phân số


bằng nhau thì chỉ viết 1 lần)
- Trong các số -3; 5; 0 ta có thể
lấp được những phân số nào?
Viết tập hợp B.


- HS: đoạn thẳng AB gồm 12 đơn


vị độ dài.


CD =
4
3


.12 = 9 (đơn vị độ dài)
EF =


6
5


.12 = 10 (đvị độ dài)
GH =


2
1


.12 = 6 (đvị độ dài)
IK =


4
5


.12 = 15 (đvị độ dài)


7
3
84
36 




15
7
)
3
.(
35
7
3
35
7
3
7
.
3
7
3
3















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Tử số n có thể nhận 0; -3; 5,
mẫu số có thể là -3; 5.


- Ta lập được các phân số:

5
5
;
3
5
;
5
3
;
3
3
;
5
0
;
3
0

















5
5
;
3
5
;
5
3
;
5
0
<i>B</i>


<b>Bài 26 tr.16 SGK</b>
CD =



4
3


.12 = 9 (đơn vị độ
dài)


EF =
6
5


.12 = 10 (đvị độ dài)
GH =


2
1


.12 = 6 (đvị độ dài)
IK =


4
5


.12 = 15 (đvị độ dài)
<b>Bài 24 tr.16 SGK</b>


7
3
84
36 




15
7
)
3
.(
35
7
3
35
7
3
7
.
3
7
3
3















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 23 tr.16 SGK</b>


- Tử số n có thể nhận 0; -3; 5,
mẫu số có thể là -3; 5.


- Ta lập được các phân số:

5
5
;
3
5
;
5
3
;
3
3
;
5
0
;


3
0















5
5
;
3
5
;
5
3
;
5
0
<i>B</i>
<i><b>Hoạt động 3: KIỂM TRA 15’</b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i>Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 9 15 3; ; ; 12 5 60; ;
33 9 11 19 3 95


 


 


<i><b>Câu 2: </b></i>Rút gọn các phân số sau:
a) 63


81


b) 27
180


 c)
36
84


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:</b>


Câu 1: 9 3 15; 5; 12 60


33 11 9 3 19 95


 



  


  (4 đ)


Câu 2: a) 63
81


=( 63) : 9 7
81: 9 9


 


 , (2đ) b) 27
180


 =


27 : 9 3


( 180) : 9 20,(2đ) c)
36
84


=( 36) :12 3
84 :12 7


 



 (2đ)
<i><b>Hoạt động 4: Dặn dị </b></i>


+ Ơn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau học bài “Quy
đồng mẫu nhiều phân số”.


+ BTVN: 33, 35, 37, 38, 40 tr.8,9 SBT


Lớp Sĩ Số Điểm dưới TB Điểm trên TB


< 3 3 - <5 5 - <8 8 -10


SL % SL % SL % SL %


6A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần 24 Ngày soạn: 01/02/10</b></i>
<i><b>Tiết 75 Ngày dạy: 02/02/10</b></i>
<b> </b>


<b>§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm bắt được các bước tiến hành quy đồng mẫu
nhiều phân số.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



Có kỹ năng quy đồng mẫu của các phân số (các phân số này có mẫu là số khơng q 3 chữ số)
<i><b>* Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu nhiều phân số, HS có ý thức làm việc
theo quy trình, có thói quen tự học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập.
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ơn tập kiến thức từ đầu chương.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (lồng vào bài)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:


Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai?
Nếu sai sửa lại.


Bài làm K<sub>Q</sub> PP Sửa<sub>lại</sub>


1)


4


1
4
6


6
1
64
16








2)


1
1
1
2


2
1
21
12









3)


2
3
3
.
14


21
.
3
3
.
14


21
.
3






4)


13 7.13 13 7.13 91



13 13


 


 


- Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên bảng và
sửa bài của HS dưới lớp.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS
dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ


Kết
quả


P.
pháp


Sửa lại


Đúng Sai


4
1
16
:
64


16
:


16
64
16





Sai Sai


7
4
3
:
21


3
:
12
21
12





Đúng Đúng


Sai Sai 8


13
)


7
1
(
13
13


13
.
7
13







- HS nhận xét bài của các bài trên bảng.
<i><b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân số </b></i>


- Quy đồng mẫu của các phân số là
một trong các ứng dụng các tính
chất cơ bản của phân số. Cho hai
phân số:


7
5



4
3



- Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu
học, hãy quy đồng mẫu 2 phân số .


- HS:


28
21
7
.
4


7
.
3
4
3







28
20
4
.
7


4


.
5
7
5





- Quy đồng mẫu các phân số là biến
đổi các phân số đã cho thành các
phân số tương ứng bằng chúng
nhưng có cùng một mẫu.


<i><b>I. Quy đồng mẫu hai</b></i>
<i><b>phân số: </b></i>


<i>Ví dụ</i>: Quy đồng mẫu của
hai phân số sau:


a)
7
5



4
3


b)
5



3



8


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vậy quy đồng mẫu của hai phân
số nghĩa là làm gì?


- Mẫu chung của các phân số quan
hệ như thế nào với mẫu của các
phân số ban đầu?


- Tương tự, hãy quy đồng mẩu của
hai phân số sau:


5
3


8
5


- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>: Điền số
thích hợp vào ô vuông:



- GV sửa bài làm, nhận xét, cho
điểm HS.


- Cơ sở của việc quy đồng mẫu các
phân số là gì?


- GV rút ra nhận xét: khi quy đồng
mẫu các phân số, mẫu chung phải
là bội chung của các mẫu số. Để
đơn giản người ta thường lấy mẫu
chung là BCNN của các mẫu.


- Mẫu chung của các phân số là
bội chung của các mẫu ban đầu.


40
25
5
.
8
5
.
5
8
5
40
24
8
.
5


8
.
3
5
3











- HS làm <b>?1</b> vào bảng phụ, sau
đó GV yêu cầu 5 HS đem bảng
phụ lên chấm điểm.


120
75
15
.
8
15
.
5
8
5


120
72
24
.
5
24
.
3
5
3
80
50
10
.
8
10
.
5
8
5
80
48
16
.
5
16
.
3
5
3






















- Cơ sở của việc quy đồng mẫu
các phân số là tính chất cơ bản
của phân số


<b>Giải:</b>
a)
28
21
7


.
4
7
.
3
4
3



28
20
4
.
7
4
.
5
7
5


b)
40
25
5
.
8
5
.

5
8
5
40
24
8
.
5
8
.
3
5
3











<i>* Nhận xét:</i> Khi quy đồng
mẫu các phân số, mẫu chung
phải là bội chung của các mẫu
số. Để đơn giản người ta
thường lấy mẫu chung là
BCNN của các mẫu.



<i><b>Hoạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số </b></i>
- Quy đồng mẫu của các phân số


sau

8
5
;
3
2
;
5
3
;
2


1  


- Ở đây ta nên lấy mẫu số chung là
gì?


- Tìm BCNN (2; 3; 5; 8)


- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
bằng cách lấy mẫu chung chia lần
lượt cho từng mẫu.


- Nêu các bước làm để quy đồng
mẫu số nhiều phân số có mẫu


dương dựa vào ví dụ trên.


- GV đưa quy tắc “Quy đồng mẫu
của nhiều phân số”


- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>


Mẫu số chung nên lấy BCNN
(2; 5; 3; 8)













3
2
8
5
5
3
3
2
2



=> BCNN(2;3;5;8)
=120


120 : 2 = 60; 120 : 50 = 24
120 : 3 = 40; 120 : 8 = 15
- Nhân tử và mẫu của phân số


2
1


với 60. Tương tự với các
phân số còn lại.


HS phát biểu quy tắc “Quy
đồng mẫu của nhiều phân số”


<i><b>II. Quy đồng mẫu nhiều</b></i>
<i><b>phân số:</b></i>


Ví dụ: Quy đồng mẫu của các
phân số sau



8
5
;
3
2
;


5
3
;
2


1  


Giải:


MC = BCNN(2;3;5;8) =120
QĐ:
120
75
;
120
80
;
120
72
;
120


60  


* Quy tắc: (Học SGK/18)


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>


- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu dương.



- Yêu cầu HS làm bài 28 tr.19 SGK
- Trước khi quy đồng phải nhận xét
các phân số đã tối giản chưa?


Phân số
56


21


chưa tối giản
8
3
56
21 



Bài 28 tr.19 SGK
8
3
;
24
5
;
16
3 

<b>QĐ:</b>


48
18
;
48
10
;
48
9 


<i><b>Hoạt động 5: Dặn dị:</b></i>


+ Ơn tập lại tính chất cơ bản của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tuần 24 Ngày soạn: 02/02/10</b></i>
<i><b>Tiết 76 Ngày dạy: 03/02/10 </b></i>
<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


Rèn Luyện cho HS kỹ năng quy đồng mẫu của nhiều phân số theo ba bước (tìm mẫu chung,
tìm thừa số phụ, nhân quy đồng).


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Học sinh kết hợp quy đồng mẫu số với rút gọn phân số, quy đồng mẫu số với so sánh phân số.
<i><b>* Thái độ:</b></i>



Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, làm việc theo trình tự.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.


* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (lồng vào bài)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .</b></i>
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng
mẫu nhiều phân số dương.


- Là bài tập 30c tr.19 SGK:
Quy đồng mẫu các phân số:


3 13 9
; ;
30 60 40





- HS2 Làm bài 42 tr.9 SBT


Viết các phân số sau dưới dạng
phân số có mẫu là 36


- Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài
lên bảng và sửa bài của HS dưới
lớp.


- Lưu lại hai bài trên góc bảng.


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
và làm bài tập, HS dướp lớp
làm bài tập vào bảng phụ


HS1: Phát biểu quy tắc quy
đồng mẫu nhiều phân số dương.
Bài 30c tr.19 SGK:


30 = 2. 3. 5 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>


40 = 23<sub>. 5</sub>


MC = 23<sub>. 3. 5 = 120</sub>


3 13 9
; ;
30 60 40





<4> <2> <3>


Quy đồng mẫu:


7 7.4 28


3030.4 120 ;


13 13.2 26
6060.2 120


9 9.4 27


40 40.2 120


  


 


- Nhận xét
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


- Bài 32 tr.19 SGK


Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) 4 8; ; 10


7 9 21



 


- GV làm việc cùng HS để củng cố
lại các bước quy đồng mẫu.


Nên đưa ra cách nhận xét khác để


+ 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng
nhau.


BCNN(7, 9) = 63 mà 63  21
=> MC = 63


4 8 10
; ;
7 9 21


 


<9> <7> <3>


<b>Bài 32 tr.19 SGK</b>
a) 4 8; ; 10


7 9 21


 


MC = 63
4 8 10



; ;
7 9 21


 


<9> <7> <3>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tìm mẫu chung?


- Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 và 9?
- BCNN (7,9) là bao nhiêu ?


+ 63 có chia hết cho 31 khơng?
+ Vậy nên lấy mẫu chung là bao
nhiêu?


Yêu cầu 1 HS lên bảng làm tiếp bài
tập


b) 2
5


2 .3 và 3
7
2 .11
c) 6 ; 27 ; 3


35 180 28



 


  


GV lưu ý HS trước khi quy đồng
mẫu cần biến đổi phân số về tối
giản và có mẫu dương.


Bài 35 tr.20 SGK


Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân
số sau:


15 120 75


; ;


90 600 150


 


GV yêu cầu HS
- Rút gọn phân số.
- Quy đồng mẫu số
Bài 45 tr.9 SBT


So sánh các phân số sau rồi nêu
nhận xét:


a) 12


23 và


1212
2323
b) 3434


4141


và 34
41


- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm, sau đó GV thu bài của các
nhóm, và sửa bài


- Bài 36 tr.20 SGK


- GV đưa 2 bức ảnh ở trong SGK
đã được photo phóng to và đề bài
lên bảng


- GV chia lớp thành 4 dãy, HS mỗi
dãy bàn xác định phân số ứng với 2
chữ cái theo yêu cầu của đề bài
- Sau đó GV gọi mỗi dãy bàn 1 em
ln bảng điền vào ô chữ


=> 36 56; ; 30


63 63 63


 


HS dưới lớp làm bài, yêu cầu 2
HS lên bảng làm câu b, c


b) MSC: 22<sub>. 3. 11 = 264</sub>


=> 110 21;
264 264


c) 35 = 5.7; 20 = 22<sub>.5; 28 = 2</sub>2<sub>.</sub>


7


MC = 22<sub>. 5. 7 = 140</sub>


=> 6 ; 27 ; 3
35 180 28


 


  


<4> <7> <5>


=> 24 ; 21 15;
140 140 140





HS dưới lớp làm bài vào vở
1 HS lên bảng rút gọn phân số:
=> 1 1; ; 1


6 5 2


 


Một HS khác tiếp tục quy đồng
mẫu:


MC: 30


Tìm thừa số phụ rồi quy đồng
mẫu:


=> 5 6 15; ;
30 30 30


- HS hoạt động nhóm
12 12.101 1212
23 23.101 2323


34 34.101 3434
41 41.101 4141





  <sub></sub>





   <sub></sub>


 




=> Nhận xét:


<i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cdcd</i>


Vì .101


.101


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cd</i> <i>cdcd</i>


Kết quả:


N: 1 5


2 10



 




 


 


=> 36 56; ; 30
63 63 63


 


b) 2
5


2 .3 và 3
7
2 .11
MSC: 22<sub>. 3. 11 = 264</sub>


=> 110 21;
264 264
c) 6 ; 27 ; 3


35 180 28


 


  



35 = 5.7; 20 = 22<sub>.5; </sub>


28 = 22<sub>. 7</sub>


MC = 22<sub>. 5. 7 = 140</sub>


=> 6 ; 27 ; 3
35 180 28


 


  


<4> <7> <5>


=> 24 ; 21 15;
140 140 140




<b>Bài 35 tr.20 SGK:</b>
15 120 75


; ;


90 600 150


 



Rút gọn: => 1 1; ; 1
6 5 2


 


MC: 30


Tìm thừa số phụ rồi quy
đồng mẫu:


=> 5 6 15; ;
30 30 30


<b>Bài 45 tr.9 SBT</b>
12 12.101 1212


23 23.101 2323
34 34.101 3434
41 41.101 4141




  <sub></sub>





   <sub></sub>



 




=> Nhận xét:


<i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cdcd</i>


Vì .101


.101


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cd</i> <i>cdcd</i>
<b>Bài 36 tr.20 SGK</b>


<i><b>Hoạt động 3: Dặn dò:</b></i>
+ BTVN: 77 tr.89 SGK
+ 113  117 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tuần 25 Ngày soạn: 21/02/10</b></i>
<i><b>Tiết 78 Ngày dạy: 23/02/10</b></i>


<b>§</b>

<b> 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
<i><b>* Kỹ năng: </b></i>Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng



<i><b>* Thái độ: </b></i>HS có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút
gọn các phân số trườc khi cộng)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>* GV:</b></i> Phấn màu, bảng phụ


<i><b>* HS:</b></i> Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:
- Muốn so sánh hai phân số ta làm
thế nào?


Làm bài tập 41 tr.24 SGK


- Quy tắc cộng hai phân số đã học
ở tiểu học. Cho vi dụ.


- GV ghi ra góc bảng dạng TQ phát
biểu của học sinh.



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




  (a, b, m <sub></sub> N; m <sub></sub>
0)


<i>a</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad bc</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i> <i>bc</i> <i>bd</i>




   


(a, b, c, d  N; b, d  0)


- Quy tắc trên vẫn được áp dụng
đối với các phân số có tử và mẫu là
các số nguyên.  Bài mới


Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài
lên bảng và sửa bài của HS dưới
lớp.


Lưu lại hai bài trên góc bảng.


2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm bài tập, HS dướp lớp làm


bài tập vào bảng phụ


HS: Muốn so sánh hai phân số
ta viết chúng dưới dạng hai phân
số có cùng mẫu dương rồi so
sánh các tử với nhau. Phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
HS làm bài tập 41 tr.24 SGK
HS nhận xét bài của các bài trên
bảng.


- Muốn cộng hai phân số có
cùng mẫu số ta cộng 2 tử với
nhau còn giữ nguyên mẫu số.
- Muốn cộng hai phân số khác
mẫu số ta viết hai phân số có
cùng mẫu, rồi cộng hai tử số giữ
nguyên mẫu số.


Vídụ:


2 4 2 4 6


5 5 5 5


1 3 2 3 2 3 5


2 4 4 4 4 4





  




    


<i><b>Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu </b></i>
- GV yêu cầu HS ghi lại ví dụ trên


bảng.


- Yêu cầu HS lấy thêm một số ví
dụ cộng hai phân số có tử và mẫu
là các số nguyên âm.


- Từ các ví dụ trên, hãy đưa ra quy
tắc cộng hai phân số cùng mẫu


- Thực hiện


HS đưa ra quy tắc:


Muốn cộng hai phân số có cùng
mẫu, ta giữ nguyên mẫu, cộng
tư(


HS1: 3 5 8 1


8 8 8  



<i><b>I. Cộng hai phân số</b></i>
<i><b>cùng mẫu:</b></i>


<i><b> </b>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết dạng tổng quát


- GV yêu cầu HS là <b>?1</b>, 3 HS lên
bảng làm


- Nhận xét hai phân số này có gì
khác các phân số trên?


- Trước khi cộng ta phải làm gì?
- Từ đó, rút ra chú ý gì?


GV sửa bài làm của của HS


HS2: 1 4 1 ( 4) 3


7 7 7 7


 



 


  


HS3: 6 14


18 21



- Hai phân số này chưa cùng
mẫu.


- Trước khi cộng hai phân số ta
phải rút gọn hai phân số này


<b>?1</b>
3 5 8


1
8 8 8  


1 ( 4)


1 4 3


7 7 7 7


 



 


  


6 14 1 2 1


18 21 3 3 3


  


   


<i><b>Hoạt động 3: Cộng hai phân số khác mẫu </b></i>
- Muốn cộng hai phân số không


cùng mẫu ta làm thế nào?


- GV ghi tóm tắt các bước qui đồng
mẫu của các phân số.


- GV cho ví dụ: 2 3


5 7





- GV cho HS cả lớp làm <b>?3</b> sau đó
gọi 3 HS lên bảng làm



- Qua các ví dụ trên em hãy nêu
quy tắc cộng hai phân số không
cùng mẫu số.


- HV gọi vài HS phát biểu lại quy
tắc


- Ta phải quy đồng các phân số.
- HS phát biểu lại quy tắc qui
đồng mẫu các phân số.


2 3 14 15


5 7 35 35


14 ( 15) 1


35 35


 


  


  


 


HS1:
a)



2 4 10 4


3 15 15 15


10 4 6 2


15 15 5


 


  


   


  


b)


11 9 11 9 22 27


15 10 15 10 30 30


22 ( 27) 5 1


30 30 6


 


    





   


  


c) 1 3 1 3 1 21 20


7 7 7 7 7


 


     




<i><b>II. Cộng hai phân số </b></i>
<i><b>khác mẫu:</b></i>


<i>Ví dụ: </i>


2 3 14 15


5 7 35 35


14 ( 15) 1


35 35



 


  


  


 


<b>?3 </b>a)


2 4 10 4
3 15 15 15


10 4 6 2


15 15 5


 


  


   


  


b)


11 9 11 9 22 27
15 10 15 10 30 30



22 ( 27) 5 1


30 30 6


 


    




   


  


c)


1 1 1 21 20


3 3


7 7 7 7 7


 


     




* Quy tắc: Học SGK
tr.26



<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>


GV đưa bảng trắc nghiệm ghi bài
46 tr.27


Cho x = 1 2


2 3




 . Hỏi giá trị của x
là số nào trong các số sau: (hãy
đánh dấu vào giá trị mà em chọn)
a) 1;


5


b) 1
5; c)


1
6


; d) 1
6 e)



7
6


HS chọn 1
6


Yêu cầu HS giải thích tại sao
chọn giá trị x là 1


6


<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà </b></i>


+ Học sinh học thuộc quy tắc cộng phân số.


+ Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả.
+ BTVN: 43, 45 tr.26 SGK


+ Bài 58  61, 63 tr.12 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần 25 Ngày soạn: 21/02/10</b></i>
<i><b>Tiết 77 Ngày dạy: 23/02/10</b></i>


<b>§6. SO SÁNH PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.



<i><b>* Kỹ năng: </b></i>Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối
giản. Học sinh bước đầu có kỹ năn rút gọn phân số.


<i><b>* Thái độ: </b></i>Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cị ý thức viết phân
số ở dạng tối giản.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọn phân số, định nghóa phân số tối giản và các
bài tập.


* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ (7 phút).</b>
Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số
với mẫu số dương ?


Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số
sau: HS 1: ;<sub>25</sub>20


27
9



HS2: ; 14<sub>40</sub>


75
15
;
160
120





Hs phát biểu qui tắc qui
đồng mẫu nhiều phân số
với mẫu số dương. Và qui
đồng mẫu các phân số.


15
5
5
.
3


5
.
1
3
1
27


9







15
12
3
.
5


3
.
4
5
4
25
20






<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> So sánh hai phân số cùng mẫu (10 phút)</b>
- Với các phân số có cùng mẫu, tử và


mẫu đều là số tự nhiên thì ta so sánh như
thế nào?


- So sánh hai phân số sau: <sub>15</sub>5 và <sub>15</sub>12


Đối với hai phân số có tử và mẫu là
những số nguyên thì ta cũng có qui tắc :”
Trong hai phân số có cùng một mẫu
dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.”


GV đưa ra hai ví dụ:
So sánh : <sub>4</sub>3 và <sub>4</sub>1
<sub>8</sub>5 và <sub>8</sub>1
Yêu cầu Hs làm <b>?1</b>


Phân số nào có tử lớn hơn
thì lớn hơn


HS so sánh hai phân số:
15


5


< <sub>15</sub>12


HS so sánh các phân số.
4


3


< <sub>4</sub>1
8



5


< <sub>8</sub>1


<i><b>1) So sánh hai phân</b></i>
<i><b>số cùng mẫu </b></i>


<i><b>Qui tắc:</b></i>” Trong hai
phân số có cùng một
mẫu dương, phân số
nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.”


<i><b>Ví dụ:</b></i>


4
3


< <sub>4</sub>1
8


5


< <sub>8</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

So sánh hai phân số sau: <sub>15</sub>10 và <sub>15</sub>6
Hãy rút gọn các phân số trên ? Rồi so


sánh các phân số đã rút gọn . Giải thích
tại sao ?


Vậy để so sánh hai phân số không cùng
mẫu ta phải làm gì ?


Muốn làm được như vậy thì ta phải làm
gì?


GV yêu cầu HS làm ?2
GV yêu cầu HS nêu qui tắc:
GV yêu cầu HS làm ?3


GV yêu cầu HS nêu nhận xét (Trong
SGK)


 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên


cùng dấu thì lớn hơn 0.


 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số


dương.


 Phân số có tử và mẫu là hai số ngun


khác dấu thì nhỏ hơn 0.


 Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm



HS so saùnh : <sub>15</sub>10 < <sub>15</sub>6
15


10


= <sub>3</sub>2; <sub>15</sub>6 = <sub>5</sub>2
3


2


< <sub>5</sub>2 vì <sub>15</sub>10 <
15


6


Ta phải đưa chúng về hai
phân số có cùng mẫu.
Bằng cách qui đồng mẫu
các phân số


HS laøm baøi tập và rút ra
nhận xét .


<b>2. So sánh hai phân</b>
<b>số không cùng mẫu</b>
a) Ví dụ : <sub>15</sub>10 <



15
6


Mà: <sub>15</sub>10 = <sub>3</sub>2;
<sub>15</sub>6= <sub>5</sub>2


 <sub>3</sub>2 < <sub>5</sub>2


<b>b) Qui tắc </b>: (SGK)
<b>c) Nhận xét</b>: (SGK)


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố (12 phút)</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập:


<i>Baøi 37/ SGK</i>


a> <sub>13</sub>11<sub>13</sub>... <sub>13</sub>... <sub>13</sub>... <sub>13</sub>7
b> <sub>3</sub>1<sub>36</sub>... <sub>18</sub>... <sub>4</sub>1


<i>Bài tập 39 / SGK</i>


GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài tập.


<i>Baøi 37/ SGK</i>


a> <sub>13</sub>11<sub>13</sub>10<sub>13</sub>9<sub>13</sub>8<sub>13</sub>7
b> <sub>3</sub>1.<sub>36</sub>11<sub>18</sub>5<sub>4</sub>1


<i>Baøi 39 / SGK</i>



Mơn bóng đá được ưa thích nhất.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà (1 phút)</b>
+ Học bài trong SGK và trong vở ghi
+ BTVN: 38; 40; 41 / SGK


51; 54 / SBT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×