Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 9 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.22 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: Tốn</b> <b>Bài : GĨC VNG , GĨC KHƠNG VNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Kiến thức :-Giúp HS :làm quen với khái niệm góc, góc vng ,góc không vuông.
-Kĩ năng : -Biết dùng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng.
-Thái độ :Tự tin học toán.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b> -:Eâke, thước dài, phấn màu.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>26’</b>


1/.<b> Khởi động </b> Hát
<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>


-Giáo viên kiểm tra bài tập đã giao về
nhà của tiết 40.


-GV nhận xét cho điểm HS.
<b>3/ Bài mới </b>


a.Giới thiệu bài


<b>Góc vng, góc khơng vng </b>
b.<b>Các hoạt động chính:</b>



* <i>Hoạt động 1:</i><b>Làm quen với góc </b>
<b>vng.</b>


+Mục tiêu:


-u cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất
trong phần bài học.


-Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có
chung một điểm gốc, ta nói 2 kim đồng hồ
tạo thành 1 góc.


-Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ
hai.


-Làm tương tự với đồng hồ thứ 3.


-Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc tạo bởi
hai kim trong mỗi đồng hồ:


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
Theo em mỗi hình vẽ trên có thể coi là 1
góc không?


-3 HS lên bảng làm bài.


-Quan sát và nhận xét: Hai kim của
đồng hồ có chung một điểm gốc,
vậy hai kim của đồng hồ này cũng
tạo thành 1 góc.



-Giới thiệu góc được tạo bởi 2 cạnh có
chung 1 gốc. Góc thứ nhất có 2 cạnh là
OA và OB, góc thứ hai có 2 cạnh là DE


A


B C D


E


G M


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3’


1’


và DG; yêu cầu HS nêu các cạnh của góc
thứ ba.


-Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc
gọi là đỉnh, góc thứ nhất có đỉnh là O, góc
thứ 2 đỉnh là D và góc thứ 3 là P.


-Hướng dẫn HS đọc tên các góc. Ví dụ:
góc đỉnh O cạnh OA,OB.


*Hoat động 2: <b>Giới thiệu góc vng, </b>


<b>khơng vng.</b>


+Mục tiêu: Nhận biết được góc
vng,góc khơng vng


-Vẽ lên bảng góc vng AOB như phần
bài học trong SGK và giới thiệu đây là
góc vng.


-Yêu cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo
thành của góc vuông AOB.


-Vẽ 2 góc MPN, CED lên bảng và giới
thiệu: Góc MPN, CDE là góc khơng
vng


-u cầu HS nêu tên đỉnh và các cạnh
của từng góc.


*Hoat động 3: <b>Giới thiệu Eâke.</b>


+Mục tiêu: Nhận biết được êke và cách
sử dụng


-GV cho cả lớp quan sát êke và cho HS
nhận xét về hình dáng của êke.


*Hoat động 4: <b>Hướng dẫn dùng êke để </b>
<b>kiểm tra góc vng, góc khơng vng.</b>
+Mục tiêu: Biết cách sử dụng êke để KT


góc.


-GV hướng dẫn HS các kiểm tra góc
vng và góc khơng vuông dựa vào êke.
*Hoat động 5: <b>Luyện tập – thực hành.</b>
Bài 1: Hướng dẫn HS dùng êke để nhận
biết góc vng của hình cho trước và vẽ
góc vng


Bài 2: Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm
tra góc vng trong mỗi hình.


Bài 3: u cầu HS dùng các tấm bìa ghép
lại để tạo thành góc vng.


-Hai cạnh của góc thứ 3 là PM và
PN


- 2 HS đọc


-Góc vuông đỉnh là O, cạnh là OA
và OB.


-Góc đỉnh là P, cạnh là MN và NP.


- HS quan sát và nhận xét.


- HS tập kiểm tra.
B



O A
- HS nêu:


+ Góc vuông có đỉnh M; Q


+ Góc không vuông: Góc có đỉnh
N;P


- HS thực hành và khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.


A. 1 C. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: Thực hành gấp tờ giấy để tạo
thành góc vng.


<b>4/Củng cố :</b>


- Cho HS xác định góc vuông, góc không
vuông bằng Ê- ke


<b>5/ Dặn dò.</b>


-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
góc vuông và góc không vuông.


-Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn: Tốn </b> <b>Bài : THỰC HAØNH NHẬN BIẾT</b>
<b>VÀ VẼ GĨC VNG BẰNG ÊKE</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Kiến thức : -Giúp HS thực hành dùng êke để kiểm tra góc vng, góc khơng vng.
-Kĩ năng : -Biết cách dùng êke để vẽ góc vng.


-Thái độ :Tự tin khi học toán.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b> - Ê - ke


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


25’


<b>1/Khởi động Hát. </b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên kiểm tra các bài tập đã giao về
nhà của tiết 41.


-Nhận xét , chữa bài và cho điểm.
<b>3/ BaØi mới</b>


a.Giới thiệu bài


<b> Thực hành nhận biết và vẽ góc</b>
<b>vng bằng êke</b>



b.Các hoạt động chính:


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b><b>:</b></i><b>Hướng dẫn thực hành.</b>
-Bài 1:


-Hướng dẫn HS thực hành vẽ góc vương
đỉnh O: Đặt đỉnh góc vng của êke
trùng với O và 1 cạnh góc vng của êke
trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại
của góc vng êke. Ta được góc vng
đỉnh O.


-Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau.
-Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS tự làm bài và trả lời.


-2 HS làm bài trên bảng.


-Thực hành vẽ góc vng đỉnh O
theo hướng dẫn và tự vẽ các góc
cịn lại.


B


O A



-2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


-Dùng êke để kiểm tra trong một
hình sau có mấy góc vng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bài 3:


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tưởng
tượng xem mỗi hình A,B được ghép từ
những hình nào. Sau đó dùng các miếng
ghép để kiểm tra lại.


thứ hai có 2 góc vng.


-Hình A được ghép từ hình 1 và 4.
-Hình B được ghép từ hình 2 và 3.


4’


1’


-Baøi 4:


-Yêu cầu HS trong lớùp lấy 1 mảnh giấy
bấy kỳ để thực hành gấp, đến từng bàn
để kiểm tra từng học sinh.


<b>4/ Củng cố : </b>



- Cho HS thực hành vẽ một số góc
vng


<b>5/Dặn dò</b>


Yêu cầu HS về nhà luyện thêm về góc
vuông và góc không vuông.


GV nhận xét tiết học.


- Bài sau: Đề – ca – mét; Héc – tô –
mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mơn: <b>Tốn</b> Bài : <b>ĐỀ – CA – MÉT. HÉC – TÔ - MÉT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức : Giúp HS nắm được tên gọi và ký hiệu của đề– ca–mét (dam),héc– tô – mét (hm)
- Kĩ năng : Biết được mối quan hệ giữa dam và hm, chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra m. liên
quan. Vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước.


<b> - </b>Thái độ:Yêu thích học tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b> Vở bài tập.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>:(5phút)
Hát



<b>+Kiểm tra bài cu</b>õ:


-GV kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
trong tiết 42.


-GV nhận xét, chữ a bài và cho điểm.
+Giới thiệu bài:


<b> Đề – ca – mét. héc – tơ - mét</b>
<b>3.Các hoạt động chính:</b>


*<i>Hoạt động 1:</i><b>Ơn lại các đơn vị đo độ </b>
<b>dài đã học </b>


+Mục tiêu:


-Các em đã được học các đơn vị đo độ
dài nào?


*<i>Hoạt động 2:</i><b> Giới thiệu đề – ca – mét,</b>
<b>héc – tơ – mét.</b>


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành:(15 phút)


- Đề – ca – mét là một đơn vị đo độ dài,
Đề – ca – mét kí hiệu là dam.


-Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m.


-Héc – tô – mét cũng là một đơn vị đo
độ dài.Héc – tô – mét kí hiệu là hm.
-Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100 m
và bằng độ dài của 10 dam.


-2 HS lên bảng làm bài.


-Mi – li – mét, xăng – ti – mét, đề
– xi – mét, mét, ki – lô – mét.


-Đọc : Đề – ca – mét.


-Đọc : 1 Đề – ca – mét bằng 10
mét.


-Đọc : Héc – tô – mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*<i>Hoạt động 3:</i><b> Luyện tập – thực hành.</b>
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành:(15 phút)
-Bài 1:


-Viết lên bảng 1 hm = ... m và hỏi:
-1 hm bằng bao nhiêu mét?


-Vậy điền số 100 vào chỗ chấm.
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
-Bài 2:



-Viết lên bảng 4 dam = ... m


-u cầu HS suy nghĩ để tìm số thích hợp
điền vào chỗ chấm và giải thích tại sao
mình lại điền số đó.


-Hướng dẫn:


+1 dam bằng bao nhiêu mét?
+4 dam gấp mấy lần so với 1 dam?
+Vậy muốn biết 4 dam dài bằng bao
nhiêu ta lấy 10m x 4 = 40m.


-Yêu cầu HS làm các nội dung còn lại
của cột thứ nhất, sau đó chữa bài.
-Viết lên bảng 8 hm = ... m?
-Hỏi: 1 hm bằng bao nhiêu mét?
-8hm gấp mấy lần so với 1 hm?


+Vậy để tìm 8 hm dài bằng bao nhiêu
mét ta lấy 100m x 8 = 800m. ta điền
800m vào chỗ chấm.


-Bài 3:


-u cầu HS đọc mẫu, sau đó tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS. Lưu ý HS
nhớ viết tên đơn vị đo sau kết quả tính.



<i>*</i><b>Củng cố - dặn do</b>ø<b> </b> ( 5 phút )


-GV yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
về các đơn vị đo độ dài đã học


-GV nhận xét tiết học.


-1 hm bằng 100m.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở BT.


-1 dam baèng 10 m.
-4 dam gấp 4 lần 1 dam.


-1 hm bằng 100 m.
-8 hm gấp 8 lần 1 hm.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mơn: Tốn</b> <b>Bài : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức : -Làm quen với bảng đơn vị độ dài; Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn
đến bé và từ bé đến lớn.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép nhân chia với các số đo độ dài.
- Thái độ :Tự tin khi học toán.



<b> II/ CHUẨN BỊ</b>: Bảng đơn vị đo độ dài, bảngphụ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Khởi động (5 phút)</b>
Hát.


+Kiểm tra bài cuõ:


-Giáo viên kiểm tra các bài tập đã giao
về nhà của tiết 43


-Nhận xét và cho điểm HS.
+.Giới thiệu bài


<b>Bảng đơn vị đo độ dài.</b>
3.Các hoạt động chính:


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b><b>: </b></i><b>Giới thiệu bảng đơn vị </b>
<b>đo độ dài.</b>


+<b>Mục tiêu</b>:Nắm được các đơn vị đo độ
dài theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
+<b>Cách tiến hành</b>:(10phút,bảng đơn vị đo
độ dài )


-Vẽ bảng đo độ dài như phần bài học
SGK lên bảng( chưa có thông tin)
-Yêu cầu HS nêu các đơn vị độ dài đã


học .


-Trong các đơn vị độ dài thì mét được coi
là đơn vị cơ bản. GV viết mét vào đơn vị
đo độ dài.


-Lớn hơn mét có những đơn vị nào?


-3 HS lên làm bài bảng.


-1 số HS trả lời có thể trả lời khơng
theo thứ tự.


-3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên
trái của cột mét.


-Trong các đơn vị lớn hơn mét thì đơn vị
nào gấp mét 10 lần?


-GV viết lên bảng và hỏi:Đơn vị nào gấp
100 lần mét?


-1 hm bằng bao nhiêu lần dam?
-GV viết vào bảng : 1 hm = 10 dam
=100m.


-GV tiến hành tương tự với các đơn vị còn
lại để hoàn thành đơn vị đo độ dài.



-Yêu cầu HS đọc các đơn vị đo độ dài từ
bé đến lớn và từ lớn đến bé.


-HS đọc theo yêu càu của GV.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b><b>: </b></i><b>Luyện tập - Thực hành .</b>
+<b>Mục tiêu</b>:Thực hiện các phép tính nhân,
chia với các số đo độ dài.


+<b>Cách tiến hành</b>:(20phút, VBT)
Bài 1:


-u cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:


-GV hướng dẫn HS làm ương tự như bài
1.


Baøi 3:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV viết lên bảng: 26 m x 2 = ... và hỏi:
Muốn tính 26 m nhân 2 ta làm như thế
nào?


-u cầu HS tương tự làm hết các phép
tính trong bài.



-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:


-Gọi 1 HS đọc u cầu bài.
-Bài tốn cho biết gì?


-Muốn tìm xem Hùng cao hơn Tuấn bao
nhiêu xăng – ti- mét ta làm thế nào?
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
-GV chữabài và cho điểm HS.


-2 HS lên bảng làm bài , cả lớp
làm bài vào VBT.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


-Cả lớp làm bài vào VBT.


-1 HS đọc đề bài.


-Ta lấy 26 nhân 2 , viết 52 sau đó
viết kí hiệu là mét vào sau kết
quả.


-Cả lớp làm bài vào VBT.


-1 HS đọc bài.



-Huøng cao 142cm, Tuấn cao
136cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*<b>Củng cố – dặn dò</b>


-u cầu HS về nhà ơn luyện thêm về
các đơn vị đo độ dài.


-GV nhận xét tiết học.


<b>Mơn: Tốn</b> <b>Bài : LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức :+ Giúp HS làm quen với cách viết số đo là ghép của 2 đơn vị.


+ Làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 đơn vị sang số đo độ dài có 1 đơn vị.
- Kĩ năng :-Củng cố kĩ năng thực hành cộng ,trừ, nhân, chia các số đo độ dài.


- Thái độ:-Trình bày sạch đẹp.


<b>CHUẨN BỊ: </b> -Giáo viên :Bảng phụ.
- Học sinh : Vở bài tập.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>: (5phút)
Hát .



<b>+Kiểmtra bài cu</b>õ:


-GV kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
trong tiết 44.


-GV nhận xét chữa bài và cho điểm.
+Giới thiệu bài:


<b> Luyện tập.</b>


<b>2.Các hoạt động chính:</b>


*<i>Hoạt động 1:</i><b>Giới thiệu về số đo có 2 </b>
<b>đơn vị đo.</b>


+Mục tiêu:Làm quen với số đo có 2 đơn
vị đo.


+Cách tiến hành:( 10 phút,VBT )
-Bài 1:


-Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9dm
và yêu cầu HS đo đoạn thẳng này bằng
thước mét


-GV viết lên bảng 4m 5 cm = … cm và yêu
cầu HS đọc.


-Muốn đổi 4m 5cm ta làm như sau:
+4 m bằng bao nhiêu cm?



+Vậy 4m 5cm bằng 400cm cộng 5 cm


-3 HS lên bảng làm bài.


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9 dm.
- 2 HS đọc.


-4 m baèng 400 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

baèng 405cm.


-Vậy khi muốn đổi số đo của 2 đơn vị
thành số đo của 1 đơn vị nào đó ta đổi
từng thành phần của số đo có 2 đơn vị ra
đơn vị cần đổi, sau đó cộng các phần số
đo lại vớinhau.


-Yêu cầu HS tiếp tục làm tiếp các phần
còn lại của bài.


*<i>Hoạt động 1:</i><b>Cộng ,trừ , nhân , chia các</b>
<b>số đo độ dài.</b>


+Mục tiêu:Rèn kĩ năng làm tính có đơn vị
đo độ dài.


+Cách tiến hành:( 10 phút,VBT )


- Cả lớp làm bài vào VBT.



Bài 2:


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, sau đó chữa
bài.


Yêu cầu HS nêu cách thực hiện vớ các
đơn vị đo.


*<i>Hoạt động 1<b>So sánh các số đo độ dài</b></i>
+Mục tiêu:Rèn kĩ năng so sánh các số đo
độ dài.


+Cách tiến hành:( 10 phút,VBT )
Bài 3:


-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài .
-GV hướng dẫn HS cách thực hiện cách
so sánh các số đo độ dài.


- GV sửa bài và cho điểm HS.
Bài 4:


-GV gọi 1 HS đọc dề bài.
-Bài toán cho biết gì?


-GV hướng dẫn HS đổi về cùng 1 đơn vị
là cm rồi so sánh và tính.


-GV nhận xét chung.


*


<b> Củng cố - dặn dò </b>


-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
làm tính và so sánh các đơn vị đo độ dài.


-Khi thực hiện các phép tính với
các đơn vị đo ta cũng thực hiện
bình thường như với các số tự
nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào
kết quả.


-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tập đọc – Kể chuyện </b> <b>( T1 ; T2 ) ÔN TẬP – BAØI: ĐƠN XIN VAØO ĐỘI</b>
<b>KHI MẸ VẮNG NHAØ ; </b>


<b>CHÚ SẺ VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


-Kiến thức :+ Kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần


<b> </b>+ Tìm đúng những từ chỉ sự vật được so sánh trên ngữ liệu cho trước.



+ Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì, con gì)
là gì?


-Kĩ năng : + Đọc thành tiếng, phát âm rõ, tốc độ tốt thiểu 65 chữ/1phút, biết ngắt, nghỉ đúng
sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


+ Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu.


+ Nhớ và kể lại trôi chảy, đúng diễn biến một trong các câu chuyện đã học từ tuần 1
đến tuần 8.


+ Luyện đọc thêm ba bài tập độc trên
-Thái độ: Tích cực học tập.


<b>II/CHUẨN BỊ: </b>-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>60’</b>


1.Hoạt động khởi động Hát
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 2 HS lên đọc bài Tiếng ru.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3/Bài mới:</b>



a.Giới thiệu bài


<b>Ôn tập (Tiết 1, tiết 2).</b>
b.Các hoạt động chính:


*Hoạt động 1<i><b> :</b><b> </b></i><b> Kiểm tra tập đọc</b>
+Mục tiêu :Rèn kĩ năng đọc trơi chảy,
đọc đúng các từ khó ,ngắt nghỉ hơi đúng.
-Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Yêu cầu HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi
về nội dung bài đọc đã bốc xăm


-Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.


* Cho HS đọc thêm các bài tập đọc
* Hoạt động 2 :<b>Ôn luyện về phép so </b>
<b>sánh.</b>


-Baøi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Mở bảng phụ.


-Gọi HS đọc mẫu câu.



bài, về chỗ chuẩn bị bài khoảng 2 phút.
-Đọc và trả lời câu hỏi.


-Theo dõi và nhận xét.
- Đơn xin vào Đội.
- Khi mẹ vắng nhà


- Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


-1 HS đọc: Từ trên gác cao nhìn xuống,
hồ như một chiếc gương bầu dục khổng
lồ, sáng long lanh.


-Trong câu văn trên, những sự vật nào
được so sánh với nhau?


-GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ
<i>như,</i> dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới
hai sự vật đượic so sánh với nhau.
-Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật
với nhau?


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở theo mẫu
trên bảng.


-Yêu cầu HS đọc bài làm của mình và
gọi HS nhận xét



Bài 2:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Sự vật <i>hồ và chiếc gương khơng lồ</i>


<i>-</i>Đó là từ <i>như</i>
-HS tự làm bài.


-2 HS đọc phần lời giải, 2 HS nhận xét.
-HS tự làm bài vào vở.


-Bài tập u cầu chúng ta chọn những
<b>Hình ảnh so</b>


<b>sánh</b>


<b>Sự</b>


<b>vật 1</b> <b>Sự vật 2</b>
Hồ như một


chiếc gương
bầu dục khổng
lồ
Hồ
Chiếc
gương bầu
dục khổng


lồ


Cầu Thê Húc
màu son, cong
như con tôm


Cầu
Thê
Húc


Con tôm


Con rùa đầu to
như trái bưởi


Đầu
con
rùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’
1’


-Chia lớp thành 3 nhóm.
-Yêu cầu Hs làm tiếp sức.


-Tun dương những nhóm thắng cuộc.


Bài 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.



-Các em đã được học những mẫu câu
nào?


-Hãy đọc câu văn trong phần a


- Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho
câu hỏi nào?


-Vaäy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như
thế naøo?


-Yêu cầu HS tự làm bài phần b)
-Gọi HS đọc lời giải.


Bài 4:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã được
học trong tiết tập đọc và được nghe trong
tiết tập làm văn.


-Khen HS đã nhớù tên truyện và mở bảng
phụ để HS đọc lại.


-Gọi HS lên bảng thi kể , sau khi 1 HS kể
xong, GV gọi HS khác nhận xét .


-Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố: </b>


- Nhắc lại cách thực hiện các bài tập
trên.


từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi
chỗ trống để tạo thành hình ảnh so
sánh.


-Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS
điền vào 1 chỗ trống.


-HS đọc lại bài làm của mình.
-HS làm bài vào vở:


+ ảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa
trời như một cánh diều.


+ Tiếng gió rừng vi vu như những tiếng
sáo.


+ Sương sớm long lanh tựa như những
hạt ngọc.


-2HS đọc yêu cầu trong SGK
-Mẫu câu: <i>Ai là gì? Ai làm gì?</i>


-Đọc : <b>Em</b> là hội viên của câu lạc bộ
thiếu nhi phường?



-Câu hỏi: <b>Ai?</b>


-<b>Ai</b> là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
phường?


-Tự làm bài tập.


-3 HS đọc lại lời giải sau đó cả lớp làm
bài vào bở BT.


-Bài tập yêu cầu chúng ta kể lại một
câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu.
-HS nhắc lại tên các câu chuyện: <i>Cậu </i>
<i>bé thơng minh, Ai có lỗi?, Chiếc áo len, </i>
<i>Chú sẻ và bông hoa bằng lăng, Người </i>
<i>mẹ, Người lính dũng cảm, Bài tập làm </i>
<i>văn, Trận bóng dưới lòng đường, Lừa và</i>
<i>Ngựa, Các em nhỏ và cụ già, Dại gì mà </i>
<i>đổi, Khơng nỡ nhìn.</i>


-Thi kể câu chuyện mình thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5. Dặn dò: </b>


-u cầu HS về nhà luyện đọc thêm bài
tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 và chuẩn bị
các tiết ơn tập sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Môn: Tiếng Việt</b> <b>Bài : TIẾT 2 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



-Kiến thức :-Kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.


-Kĩ năng : -Đọc thành tiếng, phát âm rõ, tốc độ tốt thiểu 65 chữ/1phút, biết ngắt, nghỉ đúng sau
các dấu câu và giữa các cụm từ.


-Thái độ:Tích cực học tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, bảng lớp ghi sẵn bài tập
2 và bảng phụ tên các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’
25’


4’


1.Hoạt động khởi động :
2.ki<i><b> </b><b>ểm tra bài cũ</b><b> </b></i>


3.<i><b>Bài mới</b></i>


*Hoạt động 1<i><b> :</b><b> </b></i><b> Kiểm tra tập đọc</b>
+Mục tiêu :Rèn kĩ năng đọc trôi chảy
,đọc đúng các từ khó ,ngắt nghỉ hơi đúng.
+Cách tiến hành:(10 phút , phiếu)



-Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


-Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.


-Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.


*Hoạt động 2<i><b> :</b><b> </b></i><b> Ôn luyện cách đặt câu </b>
<b>hỏi cho bộ phận câu Ai là gì?</b>


+Mục tiêu :Biết đặt câu hỏi ho bộ phận
câu được in đậm.


+Cách tiến hành
*Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét tiết học


Hát


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Môn: Tập đọc</b> <b>Bài : TIẾT 3 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Kiến thức : + Kiểm tra đọc, yêu cầu như tiết 1.



<b> + </b>Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu: Ai là gì?


+ Viết được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường theo mẫu đã học.
- Kĩ năng : -Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài.Rèn kĩ năng viết đơn theo mẫu.


-Thái độ:Tích cực ơn ập.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, bảng lớp ghi sẵn bài
tập 2 và bảng phụ tên các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


25’


1.Hoạt động khởi động :
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV kiểm tra các bài tập trong tiết 2.
-GV nhận xeùt chung.


3.Bài mới:


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>Kiểm tra luyện đọc.</b>
+Mục tiêu :Rèn kĩ năng đọc trôi chảy
,đọc đúng các từ khó ,ngắt nghỉ hơi đúng


sau các câu dài.


+Cách tiến hành


<i>-</i>GV tiến hành tương tự như tiết 1.
+Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


+Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.


+Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
=> Cho điểm trực tiếp từng HS.


<i>*Hoạt động 2: </i><b>Ôn luyện cách đặt câu </b>


Haùt


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>theo mẫu:Ai là gì?</b>


<i>+ Mục tiêu:</i> Rèn kó năng đặt câu hỏi
theo mẫu: Ai là gì?


<i> + Cách tiến hành</i>


-Gọi 1 HS đọc u cầu bài. -1 HS đọc.



4’


-GV phát giấy bút cho các nhóm và yêu
cầu các nhóm thảo luận đặt 3 câu theo
mẫu : Ai là gì?


-Gọi đại diện các nhóm lên dán bài của
mình lên bảng và đặt các câu mà nhóm
đặt được.


-GV gọi HS nhận xét từng câu của từng
nhóm.


-GV tuyên dương nhóm đặt được nhiều
câu hay theo đúng mẫu.


<i>*Hoạt động 2: </i><b>Viết đơn xin tham gia </b>
<b>sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường .</b>


<i>+ Mục tiêu:</i> Rèn kó năng viết đơn theo
mẫu.


<i> + Cách tiến hành:</i>
-GV phát phiếu cho HS.
-GV yêu cầu HS đọc đơn mẫu.


-GV hướng dẫn HS tìmhiểu nghĩa của từ
<i>ban chủ nhiệm </i>, <i>câu lạc bộ</i>


-Yêu cầu HS tự làm bài.



-Gọi HS đọc lá đơn của mình và các HS
khác nhận xét.


*Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà luyện đọc thêm.


-Các nhóm thảo luận và đặt câu
hỏi.


-Đại diện nhóm lên báo cáo bài
làm của nhóm mình.


-Nhận xét.


-Đọc lại bài và làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Môn: Tiếng Việt</b> <b>Bài : TIẾT 4 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Kiến thức :-Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1)


-Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu Ai, làm gì?
- Kĩ năng :Nghe viết chính xác đoạn văn :<i>Gió heo may.</i>


- Thái độ:Tích cực học tập.Trình bày sạch đẹp bài chính tả.


<b>CHUẨN BỊ: </b> -Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.Phiếu.


-Học sinh :Bảng con ,VBT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’
25’


1.Hoạt động khởi động
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV kieåm tra bài làm trong tiết 3 của
HS.


3.Bài mới


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>Kiểm tra tập đọc.</b>
+Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chuẩn
các bài tập đọc đã học.


+Caùch tiến hành


<i>-</i>GV tiến hành tương tự như tiết 1.
+Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


+Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.



+Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
=> Cho điểm trực tiếp từng HS.


*<i>Hoạt động 2:</i><b>Ôn luyện cách đặt câu </b>
<b>hỏi cho các bộ phận câu :Ai , làm gì?</b>


Hát


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>+Mục tiêu:</i> Đặt được câu hỏi cho các bộ
phận câu được in đậm.


+ Cách tiến hành
Bài 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-Gọi HS đọc câu văn trong phần a)


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Ở câu lạc bộ chúng em <b>chơi cầu </b>
<b>lông , đánh cờ, học hát và múa.</b>


4’


-Bộ phận nào trong câu trên được in
đậm?



-Vaäy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ phận
này?


-u cầu HS tự làm phần b) vào vở.
-Gọi HS đọc lời giải.


*<i>Hoạt động 3:</i><b>Nghe – viết chính tả.</b>


<i>+Mục tiêu:</i> Nghe - viết đúng , chính xác
bài chính tả.


+ Cách tiến hành
Bài 3:


-GV đọc mẫu đoạn Gió heo may 1 lượt.
-Gó heo may báo hiệu mùa nào?


-Cái nắng của mùa hè đi đâu?


-u cầu HS tìm các từ khó , dễ lẫn.
-GV cho HS viết các từ khó trên bảng
con.


-GV đọc cho HS viết vào vở.


-Sửabài, GV chấm 1số bài và nhận xét.
*<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Yêu cầu HS về nhà sửa bài ( nếu có )


-GV nhận xét tiết học.


-Bộphận:<b> chơi cầu lông , đánh cờ,</b>
<b>học hát và múa.</b>


-Đặt câu hỏi <b>Làm gì?</b>
-Tự làm bài tập.


-1 HS đọc : Ai thường đến câu lạc
bộ vào ngày nghỉ?


-Cả lớp chú ý lắng nghe.


-Gió heo may báo hiệu mùa thu.
-Cái nắng thành thócvàng, ẩn vào
quả na, quả mít, quả hồng, quả
bưởi…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Môn: Tiếng Việt</b> <b>Bài : Ôn tập –Tiết 5 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Kiến thức :+ Kiểm tra các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8.


+ Ôn luyện củng cố vốn từ : lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự
vật.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Thái độ:Trình bày sạch đẹp.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ viết sẵn bài 2 ,phiếu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


25’


1.Hoạt động khởi động :
2/Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra các bài làm trong tiết 4
của HS.


-GV nhận xét chung.
3.Bàii mới:


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i> <b>Kiểm tra học thuộc lòng</b>
+Mục tiêu: Học thuộc các bài tập đọc
từ tuần 1 đến tuần 8.


+Cách tiến hành


<i>-</i>GV tiến hành tương tự như tiết 1.
+Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


+Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.



+Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.


Haùt


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

=> Cho điểm trực tiếp từng HS.


*<i>Hoạt động 2:</i><b>Ôn luyện , củng cố vốn </b>
<b>từ.</b>


<i>+Mục tiêu:</i> Lựa chọn từ thích hợp bổ
sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
+ Cách tiến hành


-Baøi 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Em chọn từ nào? Vì sao lại chọn từ đó?


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp tự làm bài vào VBT.
+Chọn từ <i>xinh xắn</i> vì hoa cỏ may
không thể nhiều màu nên không
chọn <i>lộng lẫy.</i>



4’


-GV nhận xét, cho điểm HS xố từ
khơng thích hợp và nêu rõ lý do:


+ Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản
dị, khơng lộng lẫy.


+ Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo
léo cịn tinh khơn là khơn ngoan.


+ Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may mảnh ,
xinh xắn nên không thể to lớn được.
*<i>Hoạt động 3:</i><b>Ôn luyện đặt câu theo </b>
<b>mẫu </b><i><b>Ai làm gì?</b></i>


+Mục tiêu: Rèn kó nang đặt câu theo
mẫu : Ai làm gì?


Bài 3:


-Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhận xét, chữa bài.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<i><b>4/ Củng cố – dặn dò </b></i>


-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm đặt


câu theo mẫu đã ôn và đọc thuộc lòng.
-GV nhận xét tiết học.


+ Chọn từ <i>tinh xảo </i>vì bàn tay khéo
léo chứ khơng thể <i>tinh khơn.</i>


+ Chọn từ <i>tinh tế</i> vì hoa cỏ may
nhỏ, bé không thể dùng từ <i>to lớn</i>.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-4 HS lên bảng viết vào giấy, HS
dưới lớp làm vào vở nháp với yêu
cầu ít nhất là 3 – 5 câu.


-4 HS đọc các câu của mình trên
giấy, Một HS dưới lớp đọc câu
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Môn: Tiếng Việt</b> <b>Bài : Ôn tập – Tiết 6 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>- </b>Kiến thức : + Kiểmn tra các bài học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 8.


+ Ôn luyện củng cố vơn từ : chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ
sự vật.


- Kĩ năng :Rèn kĩ năng dùng dấu phẩy.
- Thái độ:Trình bày sạch đẹp.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>Bảng viết nội dung các bài tập , phiếu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


25’


1.Hoạt động khởi động :
2/Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra các bài học thuộc lòng của
tuần 1 đến tuần 8.


-GV nhận xét chung .
3.Bài mới


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>Kiểm tra học thuộc </b>
<b>lòng.</b>


+Mục tiêu: Thuộc các bài học thuộc
lòng đã học .


<i>-</i>GV tiến hành tương tự như tiết 1.
+Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


+Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.



Haùt


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
=> Cho điểm trực tiếp từng HS.


*<i>Hoạt động 2</i>:<i> </i><b>Ôn luyện , củng cố vốn </b>
<b>từ.</b>


+Mục tiêu:Chọn từ hích hợp bổ sung ý
nghĩa cho các từ ngữ chỉ sự vật.


Baøi 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-GV hướng dẫn HS phân biệt màu sắc:
trắng tinh, đỏ thắm, vàng tươi.


-GV yêu cầu các nhóm thảo luận .


-1 HS đọc u cầu bài.


-HS phân biệt bằng trực quan.
-HS làm việc trong nhóm.


4’



-Gọi 2 nhóm dán bài lên bảng .


-Gọi các nhóm khá nhận xét, bổ sung
-Chốt lại lời giải đúng




*<i>Hoạt động 2</i>:<i> </i><b>Ôn luyện về cách dùng </b>
<b>dấu phẩy</b>


Baøi 3 :


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-Chốt lại lời giải đúng.


*Củng cố – dặn dò


-u cầu HS về nhà đọc trước các tiết ơn


-Dán bài lên bảng, nhóm trưởng
đọc lại đoạn văn đã điền đủ vào
chỗ trống


-Làm bài vào vở.



<i>Xuân về, cây cỏ trải một màu <b>xanh</b></i>
<i><b>non.</b> Trăm hoa đua nhau khoe sắ. </i>
<i>Nào chị huệ <b>trắng tinh</b>, chi hoa cúc</i>
<i><b>vàng tươi</b>, chị hoa hồng <b>đỏ thắm</b>, </i>
<i>bên cạnh cơ em vi-ơ-lét tím nhạt </i>
<i>mảnh mai. Tất cả tạo nên một vườn</i>
<i>xuân <b>rực rỡ</b>.</i>


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 câu,
HS dưới lớp dùng bút chì đánh dấu
vào trong SGK


-3 HS nhận xét.
-Viết bài vào vở.


<i>+ Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, </i>
<i>các trường lại khai giảng năm học </i>
<i>mới.</i>


<i>+ Sau ba tháng hè tạm xa trường, </i>
<i>chúng em lại náo nức tới trường </i>
<i>gặp thầy, gặp bạn.</i>


<i>+ Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca </i>
<i>hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được</i>
<i>kéo lên ngọn cột cờ.</i>


GV: Lê Thị Tâm




<b>Ai ( cái gì, con gì)?</b> <b>Làm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.
-GV nhận xét tiết học.


Môn: TIẾNG VIỆT <b>Bài : ÔN TẬP – TIẾT 7 .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Kiến thức :+ Kiểm tra học thuộc lòng .


+ Củng cố và mởrộng vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
- Kĩ năng :Rèn trí thơng minh và nhanh nhẹn.


- Thái độ:Trình bày sạch đẹp.


<b>CHUẨN BỊ: </b> Bảng phụ có ghi nội dung bài 2, phiếu.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


25’


1.Hoạt động khởi động :
<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
-GV nhận xét chung.



3.Bài mới


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b> Kiểm tra học thuộc </b>
<b>lòng.</b>


+Mục tiêu: Học thuộc các bài học thuộc
lòng từ tuần 1 đến tuần 7 .


<i>-</i>GV tiến hành tương tự như tiết 1.
+Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.


+Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.


+Gọi HS nhận xét bài vừa đọc.
=> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Haùt


-Lần lượt từng HS lên bảng bắt
thăm bài, về chỗ chuẩn bị bài
khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV yêu cầu 1 HS đọc từ ứng dụng.
*<i>Hoạt động 2</i>:<i> </i><b> Củng cố và mở rộng vốn </b>
<b>từ.</b>


+Mục tiêu: Giải được ô chữ dựa vào các
câu hỏi gợi ý.



-GV chia lớp thành 4 nhóm sau đó yêu
cầu các nhóm thảo luận tìm từ điền vào
ơ chữ. Mỗi từ tìm đúng tính 10 điểm, sai
trừ 5 điểm. Tìm đúng từ ở ơ chữ xanh
được 20 điểm.Nhóm xong đầu tiên được
cộng 3 điểm. Nhóm xong thứ 2 được
cộng 2 điểm. Thời gian là 10 phút.


-Các nhóm cùngthảo luận để tìm
từ, 1 HS viết vào ô chữ theo gợi ý
từng bước của GV :


+Bước 1 :


-Ghi chữ vào tất cả các ô trống bắt
đầu mỗi từ.


4’


Tổng kết nhóm nào cộng được nhiều
điểm là nhóm đó thắng.


-Mỗi khi nhóm đọc được từ trong ô chữ,
GV yêu cầu HS nêu nghĩa của từ.


*<b> Củng cố – dặn dò</b>


-u cầu HS hoàn thành bài vào VBT.
-GV nhận xét tiết học.



+Bước 2:


Dựa vào nghĩa cho trước ở từng
dịng tìm từ thích hợp ghi vào ơ
trống.


+Bước 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thø sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010</i>
Mụn: <b>TP LAỉM VN</b> Bài :<b> KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XĨM. </b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Kiến thức :- Kể lại một cách chân thật, tự nhiên về một người hàng xóm.
-Kĩ năng :- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu.
-Thái độ:- Diễn đạt thành câu, rõ ràng.


<b>CHUẨN BỊ: </b> Viết sẵn các câu hỏi gợi ý để kể trên bảng.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


25’


1.Hoạt động khởi động
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



-Gọi 2 HS lên bảng kể lại câu truyện
<i>Không nỡ nhìn </i>và nêu nội dung câu
truyện


-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>Hướng dẫn viết đoạn văn </b>
<b>kể về người hàng xóm.</b>


+Mục tiêu: Nêu được các ý nói về người
hàng xóm.


Baøi 1:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại những
đặc điểm của người hàng xóm mà mình
định kể theo định hướng:


+ Người đó tên gì, bao nhiêu tuổi? Người


Hát


- 2 HS lên bảng kể, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


-2 HS đọc trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đó làm nghề gì? Hình dáng, tính tình của
người đó như thế nào? Tình cảm của gia
đình em đối với người hàng xóm đó như
thế nào? Tình cảm của ngườing hàng
xóm đó đối với gia đình em như thế nào?
-Gọi 1 HS khá kể mẫu.


-Yêu cầu HS kể cho người ngồi bên cạnh
nghe về người hàng xóm mà mình u
q.


-Gọi 1 số HS kể trước lớp.


-1 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


-Làm việc theo caëp.


-5 đến 6 HS kể, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


4’


GV nhận xét, bổ sung vào bài kể cho
từng HS.


*<i>Hoạt động 2: </i><b>Thực hành viết đoạn văn</b>
<b>ngắn kể về người hàng xóm.</b>


+Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết đoạn văn


ngắn.


+Cách tiến hành
Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài 2.
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi một
số em đọc bài trước lớp.


-Nhận xét bài viết của HS.
*Củng cố – dặn dò


-Dặn dị HS về nhà xem lại và bổ sung
cho bài viết hoàn chỉnh, chuẩn bị bài
sau: Ơn tập chuẩn bị kiểm tra giữa học
kì 1.


-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Mơn: <b>ĐẠO ĐỨC</b> <b>Bài :CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN ( Tiết 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức :- Giúp hs hiểu: Bạn là người thân thiết cùng học, cùng chơi, cùng lao động với các
em nên cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ, khi bạn có chuyện
buồn hoặc gặp khó khăn.


- Kó năng : Chia sẻ vui buồn cùng bạn giúp cho tình bạn thêm gắn bó, thân thiết.


- Thái độ: Q trọng những ai biết chia sẻ vui buồn cùng bạn và phê phán những ai thờ ơ
không quan tâm đến bạn bè.



<b>CHUẨN BỊ: </b> Nội dung câu chuyện “ Niềm vui trong nắng thu vàng – Nguyễn thị Duyên”
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’
25’


1.Hoạt động khởi động
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra VBT .
3.Bài mới:


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i> <b>Xử lý tình huống </b>
+Mục tiêu: Biết quan tâm giúp đỡ bạn
bè.


-GV chia lớp thành những nhóm nhỏ và
yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận
theo nội dung.


-Đưa ra cách giải quyết và lời giải thích
hợp lý.


<b>*Tình huống 1:</b>


-Lớp Nam mới nhận thêm 1 bạn HS mới.


Bạn bị mắc dị tật ở chân, rất khó khăn
trong trong các hoạt động ở lớp. Các bạn


Hát


-Tiến hành thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận .


Chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

và Nam phải làm gì với người bạn mới? + Nói với cơ giáo về khó khăn của bạn,
tình hình của lớp và xin ý kiến của cô.
+ Phân công nhau giúp đỡ bạn.


+ Kết hợp cùng cô giáo để đưa ra những
việc làm cụ thể nhằm giúp đỡ bạn.
-Nhận xét câu trả lời của HS và đưa ra


kết luận.


Dù bạn mới đến, lại bị dị tật nhưng
khơng vì thế mà chúng ta bỏ dơi bạn.
Bạn sẽ trở thành người bạn thân thiết,
cùng học, cùng chơi, cùng lao động với
chúng ta. Khi bị tật bạn đã chịu thiệt thòi
hơn các bạn khác, bạn rất buồn, vì vậy
chúng ta cần an ủi, quan tâm giúp đỡ
bạn.



*<i>Hoạt động 2</i>:<i> </i> <b>Thảo luận cặp đôi.</b>
+Mục tiêu:Biết chia sẻ mọi nỗi buồn,
niềm vui với bạn.


-Chia lớp thành 2 dãy, yêu cầu mỗi
dãy,từng đôi thảo luận về một nội dung.
+ Dãy 1: - Thảo luận về nội dung:
Hãy tưởng tượng em được biết tin mình
thi HS giỏi được giải nhất, bạn bè trong
lớp xúm vài chúc mừng em. Khi ấy, em
có cảm giác như thế nào?


+ Dãy 2: - Thảo luận về nội dung
-Hình dung mẹ bị ốm, phải vào viện.
Các bạn vào viện thăm mẹ và động viên
em. Em có cảm giác như thế nào?


-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>*Kết luận:</b>


Bạn bè là người thân thiết, luôn gần gũi
bên ta. Bởi vậy khi bạn có chuyện vui
hay chuyện buồn, ta nên an ủi hay động
viên hoặc chia sẽ niền vui đó với bạn.
Có như thế, tình bạn của chúng ta mới
thêm gắn bó thân thiết.


-Các nhóm nhận xét, bổ xung câu trả lời
của nhau.



-Tiến hành thảo luận cặp đôi theo yêu
cầu.


Câu trả lời đúng :


-Em cảm thấy rất vui sướng và hạnh
phúc bởi vì một phần là được giải, một
phần là lời chúc mừng của các bạn.
-Em thấy rất cảm động, lúc em gặp khó
khăn, cần giúp đỡ nhất thì đã có các bạn
ở bên, phần nào an ủi, động viên em.
-HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của
nhau.


-1 đến 2 HS nhắc lại kết luận, HS dưới
lớp lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4’


*<i>Hoạt động 3 </i>:<b>Tìm hiểu truyện” Niền </b>
<b>vui trong nắng thu vàng”</b>


-GV kể lại câu chuyện.


-u cầu thảo luận cả lớp theo câu hỏi
sau:


1/Em có nhận xét gì về việc làm của
Hiền và các bạn trong lớp? Vì sao?


2/Theo em, khi nhận được sách, Liên sẽ
có cảm giác như thế nào?


-Nhận xét câu trả lời của HS.
*Củng cố – dặn dị:


-GV nhận xét tiết học.


Mơn: <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b> <b>Bài 17 – 18 : ÔN TẬP VAØ KIỂM TRA</b>
<b>CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Kiến thức :Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo, vị trí, chức năng của các cơ quan
hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh;


- Kĩ năng : Lập được thời gian biểu hằng ngày hợp lí.
- Thái độ:Có ý thức thực hiện thời gian biểu.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>Bảng mẫu một thời gian biểu phóng to, Photơ thời gian biểu cho HS .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’
25’


1.Hoạt động khởi động
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>



-GV kiểm tra VBT của HS..
3.Bài mới:


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>Cuộc thi tìm hiểu về con</b>
<b>người và sức khoẻ . </b>


+Mục tiêu: Biết được những việc nên
làm và không nên làm để có lợi cho sức
khoẻ.


+Cách tiến hành
<b>*Bước 1 :</b>


-GV chia lớp thành 4 nhóm , lạp thành 4
đội chơi tham gia vào cuộc thi.


-GV phổ biến về nội dung thi và quy tắc
thực hiện.


<b>+Vòng 1: Thử tài kiến thức.</b>


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-GV yêu cầu 4 đội nên bốc thăm về 1
trong 4 cơ quan đã học và thảo luận
trong vòng 1 phút.


-Mỗi câu trả lời dúng được 5 điểm, trả
lời sai không tính điểm.



<b>+ Vịng 2 :Giải ơ chữ.</b>


-GV hướng dẫn HS trả lời hàng ngang để
giải đáp:Mỗi hàng ngang được giải đáp
đúng sẽ ghi được 5 điểm.Nếu đội nào
không trả lời được đội khác sẽ có quyền
trả lời.


-Nếu đội nào giải được ơ chữ sẽ ghi được
30 điểm.


nhóm và ghi kết quả ra giấy.
-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả trước lớp.


-HS thi giải ô chữ theo các câu hỏi
gợi ý.


4’


<b>+Vòng 3 :</b> Vẽ tranh cổ động.


-Mỗi đội cử đại diện bốc thăm vẽ chủ
đề.


-Mỗi đội có 10 phút để vẽ, sau đó lên
trình bày.


-Điểm tối đa cho mỗi vòng thi này là 10
điểm.



+GV cử mỗi đội 1 HS làm ban giám
khảo.


<b>*Bước 2 :</b>


-GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi.
-GV nhận xét các đội chơi.


-GV tổng kết cuộc chơi, công bố đội
thắng cuộc và trao phần thưởng cho các
đội.


*<i>Hoạt động 3</i>:<i> </i><b>Củng cố kiến thức.</b>
+Mục tiêu: Hệ thống kiến thức bằng hệ
thống câu hỏi.


-GV củng cố kiến thức đã học bằng hệ
thống câu hỏi:


+Chúng ta đã học được mấy cơ quan
trong cơ thể?


+Em hãy nêu chức năng chính của các cơ
quan đó?


+Để bảo ve äcơ quan hơ hấp ( tuần hồn,
bài tiết nước tiểu , thần kinh ) em nên


-HS thi veõ tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

làm gì và không nên làm gì?
* Củng cố - dặn dò


-Làm bài tập trong vở BT.
-Nhận xét tiết học.




<b>NỘI DUNG CHUẨN BỊ :</b>


*VÒNG 1: Nội dung 4 phiếu hỏi :
+<b>Phiếu 1 :</b> “ Cơ quan hô hấp.”


1.Hãy lắp thêm bộ phận cần thiết để hồn thành cơ quan hô hấp trên sơ đồ ( hai lá phổi ).
2. Hãy giới thiệu tên, chỉ vị trí trên sơ đồ và chức năng của các bộ phận của cơ quan hô hấp.
3.Để bảo vệ cơ quan hơ hấp , bạn nên làm gì và khơng nên làm gì ? (mỗi việc khơng nên chỉ ra
3 việc)


+<b>Phiếu 2 : </b>“Cơ quan tuần hồn”


1.Chỉ vị trí, nói tên và nêu chức năng của các bộ phận của cơ quan tuần hồn.
2.Chỉ ra đường đi của vịng tuần hoàn lớn và nhỏ.


3.Để bảo vệ cơ quan tuần hồn, em nên làm gì và khơng nên làm gì? (Chỉ ra 3 việc của mỗi
việc nên làm và không nên làm)


+<b>Phiếu 3:</b> “Cơ quan bài tiết nước tiểu”


1.Hãy lắp thêm 1 bộ phận để hoàn thiện sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu (Hai quả thận, bàng


quang )


2.Chỉ vị trí, nói tên và nêu chức năng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết nước tiểu?


3.Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu, em hãy nêu việc nên làm và không nên làm (Chỉ ra 3
việc của mỗi việc nên làm và không nên làm)


+<b>Phiếu 4:</b> “Cơ quan thần kinh”


1.Hãy lắp các bộ phận chính của cơ quan thần kinh vào sơ đồ (Não, tuỷ sống )
2.Chỉ vị trí, nói tên và nêu chức năng của các bộ phận trong cơ quan thần kinh?


3.Để bảo vệ cơ quan thần kinh, em hãy nêu việc nên làm và không nên làm (Chỉ ra 3 việc của
mỗi việc nên làm và không nên làm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1.Từ còn thiếu trong câu sau: “Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh … mọi hoạt động của cơ
thể”.(ĐIỀU <b>K</b>HIỂN)


2.Bộ phận đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim (TĨN<b>H</b> MẠCH)


3.Cơ quan thần kinh trung ương điều khiểm mọi hoạt động của cơ thể (NÃ<b>O</b>)
4.Một trạng thái tâm lý rất tốt đối với cơ quan thần kinh (VUI V<b>Ẻ</b>)


5.Nơi sưởi ấm và làm sạch khơng khí trước khi vào phổi (<b>M</b>ŨI)


6.Bộ phận đưa máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể (ĐỘNG M<b>Ạ</b>CH)
7.Nhiệm vụ của máu là đưa khí ơxy và chất dinh dưỡng đi … (<b>N</b>UÔI CƠ THỂ)
8.Bộ phận thực hiện trao đổi khí trong cơ thể và mơi trường bên ngoài (P<b>H</b>ỔI)


9.Cơ quan bài tiết nước tiểu bao gồm: hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, ống đái và … (BÓNG


<b>Đ</b>ÁI)


10.Thấp tim là bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em, rất cần phải đề phịng
11.Bộ phận lọc chất thải, có trong máu thành nước tiểu.(T<b>H</b>ẬN )


12.Nhiệm vụ quan trọng của thận là(L<b>Ọ</b>C MÁU)
13.Khí thải ra ngồi cơ thể (CÁC BƠ NÍ<b>C </b>)


14.Bộ phận “Đập thì sống, khơng đập thì chết” (Co bóp đẩy máu vào hai vịng tuần hồn)
(<b>T</b>IM)


15.Đây là các sống cần thiết để được khoẻ mạnh (S<b>Ố</b>NG LAØNH MẠNH)
16.Bộ phận điều khiển các phản xạ của cơ thể (<b>T</b>UỶ SỐNG )


VỊNG 3: Các chủ đề vẽ tranh:
1. Khơng hút thuốc lá, rượu bia.
2. Không sử dụng ma tuý.


3. Aên uống, vui chơi, nghỉ ngơi hợp lý.
4. Giữ vệ sinh mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Môn: <b>MĨ THUẬT </b> <b>Bài 7: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN.</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU: </b>


-Kiến thức :-HS hiểu biết thêm về cách sử dụng màu.


-Kĩ năng : -Vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng.
- Thái độ:-u thích hội hoạ.


<b>CHUẨN BỊ: </b> Bài vẽ mẫu.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’
25’


1.Hoạt động khởi động :
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Bài mới:


*<i>Hoạt động 1</i>: <i> </i><b>Quan sát, nhận xét.</b>
+Mục tiêu: Quan sát và tìmcách vẽ màu
cho hợp lý.


-GV cho HS quan sát 1 số tranh ảnh các
ngày lễ hội và gợi ý để HS nhận thấy
được quang cảnh khơng khí vui tươi ,
nhộn nhịp được thể hiện trong tranh.
-Giới thiệu tranh vẽ Múa rồng của bạn


Haùt


HS quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Quang Trung và gợi ý:



+Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày
hoặc ban đêm.


+Màu sắc, cảnhvật ban ngày hoặc ban
đêm có gì khác nhau:


<b>.</b> Cảnh vật ban nagỳ rõ ràng, tươi sáng.
<b>. </b>Cảnh vật ban đêm dưới ánh sáng đèn,
ánh lửa thì màu sắc huyền ảo , lung linh.


<i>*Hoạt động 2:</i><b>Cách vẽ màu .</b>


-Với những gợi ý trên , HS quan sát nhận
xét và lựa chọn màu để vẽ vào các hình
theo ý thích.


-GV hướng dẫn thêm cho HS cách vẽ
màu :


+Tìm màu vẽ hình con rồng, người, cây…
+Tìm màu nền.


-Hình dáng khuôn mặt, các chi
tiết: mắt, mũi, miệng…


-HS quan sát thao tác của GV


3’



1’


+Vẽ các màu đặt cạnh nahu cần hài hoà
tạo nên vẻ đẹp hoàn hảo của bức tranh.
+Vẽ màu cần có đậm nhạt.


<i>*Hoạt động 3:</i><b>Thực hành </b>
-GV yêu cầu HS tự vẽ vào vở


-GV đến từng bàn quan sát, hướng dẫn
bổ xung.


<i>*Hoạt động 4</i> <b>Nhận xét, đánh giá</b>
-GV gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài của
HS.


-Nhận xét chung tiết học.


-Khen ngợi, động viên những HS có bài
đẹp.


+ Dặn dị: Về nhà quan sát và sưu tầm
tranh tĩnh vật của các hoạ sĩ thiếu nhi .
-Hoàn thành bài vào vở tập vẽ.


-HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Môn: <b>THỦ CÔNG</b> <b>Bài 4: GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (Tiết 2) .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>



- Kiến thức :HS biết cách gấp, cắt, dán bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh.
- Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được bông hoa.


- Thái độ:Yêu thích gấp hình.


<b>CHUẨN BỊ: </b> Mẫu bơng hoa năm cánh, tám cánh, bốn cánh.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


25’


1.Hoạt động khởi động :
2/ Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS:vở
thủ công ,


giấy màu,kéo.
3.Bài mới:


*<i>Hoạt động 1</i>:<i> </i><b>HS thực hành gấp , cắt, </b>
<b>dán bơng hoa. </b>


+Mục tiêu: HS gấp , cắt, dán bông hoa 5
cánh, 4 cánh, 8 cánh .



-GV u cầu HS nhắc lại và thực hiện
các thao tác gấp cắt để được hình bơng


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hoa 5 cánh, 4 cánh , 8 cánh.


-GV nhận xét và cho HS quan sát lại
tranh quy trình gấp , cắt, dán bông hoa 5
cánh, 4 cánh , 8 cánh:


<i>+Gấp , cắt bơng hoa 5 cánh </i>:Cắt tờ giấy
hình vng rồi gấp giấy giơng như gấp
ngơi sao 5 cánh . Sau đó vẽ và cắt theo
đường cong. Mở ra sẽ được bông hoa 5
cánh.


+<i>Gấp , cắt bơng hao 4 cánh: </i>Gấp tờ giấy
hình vng làm 8 phần bằng nhau. Sau
đó vẽ và cắt theo đường cong sẽ được
bông hoa 4 cánh.


+<i>Gấp , cắt bơng hoa 8 cánh :</i>Gấp tờ giấy
hình vng thành 16 phần bằng nhau.
Sau đó vẽ và cắt theo đường cong sẽ
được bơng hoa 8 cánh.


<i><b>*Chú ý: </b></i>


-GV nắhc HS có thể cắt các bơng hoa 4


cánh, 8 cánh có kích thước khác nhau để
trình bày cho đẹp.


-Quan sát và lắng nghe.


4’


-GV tổ chức cho HS thực hành và trang
trí sản phẩm.


-Trong quá trình HS thực hành , GV quan
sát , uốn nắ , giúp đỡ những HS thực hiện
thao tác gấp , cắt bơng hoa cịn lúng
túng.


-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
và nhận xét kết quả thực hành.


-GV đánh giá kết quả thực hành của HS.
<i><b>*</b></i><b>Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS.
-Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ
công , kéo để làm bài kiểm tra.


-HS thực hành gấp , cắt, dán bông
hoa 5 cánh, 4 cánh , 8 cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Nhận xét tuần 9 và phổ biến kế hoạch tuần 10.
<b> - Giáo dục HS.</b>


<b>1. Nhận xét tuần 9: </b>


- Lớp trưởng báo cáo tình hình tuần 9.


- GV nhận xét, đánh giá chung các mặt hoạt
động.


<b>2. Phổ biến kế hoạch tuần 10: </b>


* Ưu điểm:


- Đi học đều đúng giờ.
- Vệ sinh sạch.


* Tồn tại:


- Một số em tính toán chậm


- Chữ viết của một số em cẩu thả, viết sai
nhiều lỗi chính tả.


- Bảng nhân, chia cịn chậm
- Thực hiện chương trình tuần 10.
- Chuẩn bị tốt bài ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Âm nhạc: Ôn tập bài 3 hát: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


-TËp biểu diễn bài hát


*HS cú nng khiếu: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát
Biết gõ dệm theo tiết tấu lời ca, theo phách, theo nhịp
- GDHS u thích mơn học, tích cực tham gia vào các hoạt động múa hát tập thể
<b>II. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Đàn và hát chuẩn xác 3 bài hát trên
- Tranh minh hoạ cho nội dung 3 bài hát


- Nhạc cụ: đàn oóc-gan, nhạc cụ gõ, sách tập hát
<b>2. Học sinh:</b>


- Häc bµi cị, sách tập hát, nhạc cụ gõ
<b>III. Ph ơng ph¸p :</b>


- Quan sát, đàm thoại, củng cố, thực hành, luyện tập
<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’


5’
25’


<b>1.ổn định t chc</b>
<b>2.Kim tra bi c</b>


- Kiểm tra trong quá trình ôn tập
<b>3.Bài mới</b>


- Quan sát tranh


- Treo tranh minh hoạ cho 3 bài hát lên bảng
- Giới thiệu bài


+Em hóy kể lại tên 3 bài hát đã học thơng qua
hình ảnh của 3 bức tranh


<i>- Giờ học hôm nay cô và cac em ôn và tập </i>
<i>biểu diễn 3 bài hát đã học. Đó là bài <b>Bài ca </b></i>
<i><b>đi học, m sao, G gỏy</b></i>


- Hát đầu giờ


- Quan sát tranh


- <i>Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy</i>
- Nhận xét, bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

4’



- Ghi đầu bài lên bảng và giới thiệu từng hoạt
động


<b>*Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát <i>Bài ca đi học</i>
- Đàn và hát bài hát một lần


- Y/c HS ôn bài hát theo giai điệu đàn
- Nghe, sửa sai cho HS


- Y/c HS hát và gõ đệm theo phách
- Hát và gõ đệm theo phách


- Quan s¸t, sưa sai cho HS


- Chia lớp thành 3 tổ, y/c từng tổ hát và gõ
đệm theo bài hát


- Nhận xét, đánh giá từng tổ


- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-2 em lần lợt lên biểu
diễn bài hát


*HS có năng khiếu y/c: Hát đúng giai điệu và
thuộc lời ca kết hợp gõ đệm theo phách đều
đặn, chính xác


- Nhận xét, dánh giá từng N, CN
<b>*Hoạt động 2</b>: Ôn tập bài hát <i>Đếm sao</i>
+Bài hát <i>Đếm sao</i> đợc viết ở nhịp nào?
- Đàn và hát bài hát 1 lần



- Y/c HS ôn bài hát theo t.tấu đàn
- Hát và gõ đệm theo nhịp


- Nghe, söa sai


- Y/c HS hát và gõ đệm theo nhịp
- Quan sỏt, sa sai cho HS


- Gọi 1-2 N,( mỗi N 6 em) lần lợt biểu diễn
bài hát


<b>*Hot ng 3</b>: Ôn tập bài hát <i>Gà gáy</i>
- Nhận xét, đánh giá tng N


- Gọi 1-2 em lên biểu diẽn bài hát


*HS có năng khiếu y/c: Hát đúng giai điệu và
thuộc lời ca kết hợp gõ đệm theo nhịp chính
xác


- Hát và gõ đệm theo tiết tấu
- Nhận xét, đánh giá từng CN
- Bài hát <i>Gà gáy</i> của dân ca nào?
- Đàn và hát bài hát 1 lần


- Y/c HS ôn bài hát
- Nghe, sửa sai cho HS


- Gọi 1 em h¸t lÜnh xíng víi tËp thĨ líp


- NhËn xÐt


- Y/c HS hát và gõ đệm theo tiết tấu
- Quan sát, sửa sai cho HS


- Chia lớp thành 3 tổ, từng tổ lần lợt thực hiện
- Nhận xét, đánh gái từng tổ


- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-2 CN lần lợt biểu
diễn


*HS năng khiếu: Hát đúng giai điệu và thuộc
lời ca của bài hát kết hợp gõ đệm theo t.tấu
chính xác


- Nhận xét, đánh giá từng N, CN
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>


- Gäi 1 em nh¾c lại nội dung bài


- Yờu cu HS hỏt theo n bài hát <i>Bài ca đi </i>
<i>học</i>


- Nghe h¸t


- Ơn bài hát 2-3 lần theo đàn
- Sửa sai


- Hát và dùng thanh phách gõ đệm theo
phách



- Sưa sai


- Tõng tỉ thực hiện
- Nhận xét


- Nghe


- Từng N, CN lần lợt tập biểu diễn
- HS năng khiếu thực hiện


- Nhận xét


- Nghe
- NhÞp 3
4
- Nghe h¸t


- Ơn bài hát 2-3 lần theo t.tấu đàn
- Sửa sai


- Hát và dùng xắc xô gõ đệm theo nhp 2
ln


- Sửa sai


- Mỗi N có 6 em tợng trng cho 6 ông sao
lần lợt hát về mét «ng sao


- NhËn xÐt


- Nghe


- Tõng CN biĨu diƠn bài hát
- HS năng khiếu thực hiện


- Nhận xét
- Nghe


- <i>Dân ca Cống (Lai Châu)</i>
- Nghe hát


- ễn bi hỏt theo t.tấu đàn 2 lần
- Sửa sai


- Mét em h¸t câu 1-2, cả lớp hát 2 câu còn
lại


- Nghe


- Hát và dùng thanh phách gõ đệm theo
t.tấu


- Söa sai


- Từng tổ hát và gõ đệm theo bài hát
- Nhn xột


- Nghe


- Từng N, CN lần lợt biểu diễn bài hát


- HS năng khiếu thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- <i>Qua bài học GDHS u thích mơn học, tích </i>
<i>cực tham gia vào các hoạt động múa hát tập </i>
<i>thể</i>


- Về nhà các em tập biểu diễn lại 3 bài hát và
chuẩn bị bài mới


- Nghe


<i>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Thể dục</b>


<b>Bài 17 : Động tác vơn thở, tay của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu HS thực hiện đợc động
tác tơng đối đúng.


- Chơi trò chơi : " Chim về tổ ". Yêu cầu biết tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tin</b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
Phơng tiện : Còi, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


mở đầu


2. Phần


cơ bản


3. PhÇn
kÕt thóc


3 - 5 '


23 - 25'


3 - 5 '


+ GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giê häc


- GV ®iỊu khiĨn líp


+ Học động tác vơn thở và động tác tay
của bài thể dục phát triển


chung


+ Học động tác vơn thở


- GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác ( ở nhịp 1 và 5
chân nào bớc lên phía trớc, trọng tâm
phải dồn lên chân đó, mặt ngửa, hít thở
sâu từ từ bằng mũi... )


+ Học động tác tay



- GV nêu tên động tác vừa làm mẫu vừa
giải thích động tác ( ở nhịp 1 và 5, bớc
chân sang ngang rộng bằng vai, hai tay
duỗi thẳng về phía trớc, cánh tay ngang
vai. Nhịp 2 và 6 hai tay thẳng lên cao
và vỗ vào nhau )


- Sau khi các em đợc tập cả hai động
tác, GV chia tổ để các em ơn luyện.
+ Chơi trị chi " Chim v t "


- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi
+ GV cùng HS hệ thống bµi


- GV nhËn xÐt chung giê häc
- NhËn xÐt chung giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài


+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập


- Ti chỗ khởi động các khớp
- Chơi trò chơi " Đứng ngồi theo
lệnh "


- Xếp đội hình 3, 4 hàng ngang


- HS tËp theo



- 2, 3 HS thùc hiÖn tèt lên làm mẫu


- HS tập theo nhịp hô của GV


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Thể dục</b>


<b>Bi 18 : ễn hai ng tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn động tác vơn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tac
t-ơng đối đúng.


- Chơi trò chơi : Chim về tổ. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Ph ng tin, a im</b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ


Phơng tiện : Còi, kẻ vạch hoặc vẽ vòng tròn cho trò chơi : Chim về tổ
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


mở đầu


2. Phần
cơ bản


3. Phần
kết thúc



5 - 7 '


20 - 23'


3 - 5 '


+ GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu
cầu giờ học


- GV điều khiển lớp


+ ễn ng tỏc vơn thở và động tác tay
của bài thể dục phát triển


chung


- GV sửa sai động tác cho HS
+ Ôn hai động tác thể dục đã học
- GV làm mẫu hô nhịp


- GV hô nhịp đồng thời QS kết hợp sửa
chữa động tác sai


+ Chơi trò chơi " Chim về tổ "
- GV yêu cầu HS tham gia chơi tích
cực, tơng đối chủ động


+ GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- GV nhËn xÐt chung giê häc


- Dặn HS về nhà ôn bài


+ Chy chm vũng xung quanh sân
- Đứng theo vòng tròn khởi động
các khớp


- Chơi trị chơi : Chạy tiếp sức
+ HS ơn tập từng động tác
- Tập liên hoàn hai động tác
- Lớp trởng hô cho lớp tập


- HS chơi sau một số lần thì đổi vị
trí ngời chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn </b> <b>Nội dụng</b>


2


Chào cờ


Tập đọc ( t1 ; t2 ) ôn tập – bài: đơn xin vào đội khi mẹ


vắng nhà ; chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Tập đọc & K. chuyện <sub>( t</sub>1 ; t2 ) ôn tập – bài: đơn xin vào đội khi mẹ


vắng nhà ; chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Tốn <sub>bài : goực vuoõng , goực khoõng vuoõng.</sub>



m nhc Ôn tập bài 3 hát: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy


3


Th dc Bài 17


Tn bi : thc hnh nhn bit và vẽ góc vng bằng
êke


Chính tả


Thủ cơng <sub>gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2)</sub>


4


Tập đọc


TNXH <sub>ơn tập và kiểm tra con người và sức khoẻ</sub>
Tốn <sub>bài : </sub><b><sub>đề – ca – mét. héc – tô - mét</sub></b>
Tập viết


Đạo đức <sub>chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 1)</sub>


5


Thể dục Bµi 18 :


L. từ và câu


Tốn <sub>bài : bảng đơn vị đo độ dài.</sub>


Chính tả


Mĩ thuật <sub>vẽ màu vào hình có sẵn</sub>


6


Tập làm văn <sub>kể về người hàng xóm</sub>


Tốn <sub>bài : luyện tập</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×