Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Gián án Đại số 10 - Chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.77 KB, 21 trang )

TRệễỉNG THPT T K TO TOAN
Ngy son : 22/10/2010
Ngy dy : 25-26/9/2010
Tit PPCT : 20, 21
I CNG V PHNG TRèNH
I / MC TIấU:
Qua bi hc hc sinh cn:
1. V kin thc: Hiu khỏi nim phng trỡnh, nghim phng trinh; hai phng trỡnh
tng ng. Hiu cỏc phộp bin i tng ng ca phng trỡnh. Bit khỏi nim phng
trỡnh cha tham s; phng trỡnh nhiu n.
2. V k nng: Bit nờu iu kin xỏc nh ca phng trỡnh (khụng cn gii cỏc iu
kin).
3. V t duy thỏi : Phỏt trin kh nng t duy logic, i thoi; bit quy l v quen; bit
nhn xột v ỏnh giỏ bi lm ca bn cng nh t ỏnh giỏ kt qu hc tp; ch ng phỏt
hin, chim lnh tri thc mi. Cú tinh thn hp tỏc trong hc tp.
II / CHUN B :
1. Chun b ca giỏo viờn:Giỏo ỏn, Ti liu chun KT, KN, dựng dy hc,...
2. Chun b ca hc sinh: Nghiờn cu trc bi hc, cỏc dng c dựng hc tp.
III / PHNG PHP, PHNG TIN DY HC:
Vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc nhm giỳp hc sinh ch ng, tớch cc trong
phỏt hin, chim lnh tri thc nh: trỡnh din, t chc cỏc hot ng nhúm, ging gii, gi m
vn ỏp, nờu vn v gii quyt vn ,...
IV) TIN TRèNH BI HC V CC HOT NG:
Hot ng1 : Xõy dng khỏi nim phng trỡnh mt n
Hot ng2 : Xõy dng iu kin ca mt phng trỡnh.
Hot ng3 : Xõy dng phng trỡnh nhiu n, phng trỡnh cha tham s
Hot ng4 : Xõy dng phng trỡnh tng ng v phng trỡnh h qu
Hot ng5 : Xõy dng phộp bin i tng ng.
TIT20:
1) Kim tra bi c (5 ): - Khụng kim tra
2) Dy bi mi:



HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng1: Xõy dng khỏi nim phng trỡnh mt n
- Nờu vn HS ly c vớ d v phng
trỡnh mt n v phng trỡnh hai n ri ch ra
mt nghim ca nú
- Hóy nờu mt vớ d v pt mt n vụ nghim
- Hóy nờu mt vớ d v pt mt n cú ỳng mt
nghim v ch ra nghim ca nú
- Hóy nờu mt vớ d v pt mt n cú vụ s
nghim v ch ra nghim ca nú
- õy l cõu hi m HS cú th a ra nhiu
phng ỏn tr li:

1 1x x =
=> x = 1 l nghim

2 2
x y x y+ = +
=> (0;1), (1;1),l nghim

1
1
2
x x =

1 1 2x x + =
Giaựo vieõn : Nguyn c ip
TRệễỉNG THPT T K TO TOAN
Hot ng2: Xõy dng iu kin ca mt phng trỡnh

- Cho HS nghiờn cu v nờu
iu kin ca pt
Vớ d : Cho phng trỡnh
a)
1
1
2
x
x
x
+
=

- Khi x = 2 v trỏi pt cú
D = D
f(x)
D
g(x)
- C lp nghiờn cu v a
ra cõu tr li
- Quan sỏt hỡnh v cho bit
iu kin ca phng trỡnh
a) V trỏi khụng cú ngha vỡ
phõn thc cú mu thc bng
0
ngha khụng? V phi cú ngha khi no?
b)
2
2
3

1
x
x
x

= +

- Cho HS lờn bng trỡnh by
- V phi cú ngha khi x 1 0 x 1
b) i din lp lờn trỡnh by li gii
- C lp nhn xột kq trỡnh by ca bn
- Sa cha sai lm nu cú
Hot ng3: Xõy dng phng trỡnh nhiu n, phng trỡnh cha tham s
- Nờu vn HS ly c vớ d v phng
trỡnh nhiu n v xỏc nh nghim ca
phng trỡnh nhiu n
- Tng t cho HS ly vớ d v pt cha tham
s, gii pt cha tham s gii ntn?
- õy l cõu hi m HS cú th a ra nhiu
phng ỏn tr li
VD: x + 2y z =3, x
2
2xy + 3y
2
= 0
ax + b = 0 , ax
2
+ bx + c = 0
(m-1)x + 3m = 2
3)Cng c baỡ hc: - Cng c cỏch xỏc nh iu kin ca mt pt

4)Hng dn v nh: - V ụn li cỏch xỏc nh TX ca hm s
TIT21:
1) Kim tra bi c (5 ): - Gi hc sinh lờn bng xỏc nh iu kin ca pt:
2
1
3
1
x
x
x

=

2) Dy bi mi:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng4: Xõy dng phng trỡnh tng ng v phng trỡnh h qu
- Cho hc sinh tho lun lớ thuyt theo bn sau
ú i din lờn xỏc nh cỏc phng trỡnh sau
phng trỡnh no tng ng, phng trỡnh
no l pt h qu cu pt no.
(1) x
2
1 = 0 , (2) x 1 = 0
(3) x (x 1) = 0 , (4) (x
2
+ 3)(x 1) = 0
(5) x (x 1)
2
= 0 , (6) x
2

3x + 2 = 0
- Xỏc nh tp nghim ca cỏc phng trỡnh
sau v nhn xột hai tp nghim ca hai
phng trỡnh tng ng v hai phng
trỡnh h qu cú gỡ c bit?
- i din nhúm lờn trỡnh by kt qu tho
lun ca nhúm
- C lp nhn xột kt qu trỡnh by ca bn
(2) (4), (3) (5)
(2), (4) (1), (3), (5), (6)
S
1
= {-1; 1},

S
2
= {1}, S
3
= {0; 1},
S
4
= {1},

S
5
= {0; 1},

S
6
= {1; 2}

- Hai pt t/ng chỳng cú cựng tp nghim
- Pt (3) l pt h qu ca pt (2) nu tp nghim
ca pt (2) cha trong tp nghim ca pt (3)
Hot ng5: Xõy dng phộp bin i tng ng
Giaựo vieõn : Nguyn c ip
TRệễỉNG THPT T K TO TOAN
- Xỏc nh sai lm trong cỏc bc bin i
sau v gii thớch ti sao ch rừ im sai
1)
1 1
1
1 1
x
x x
+ = +

1 1 1 1
1
1 1 1 1
x
x x x x
+ = +

1x =
2)
2
1 4 1x x x =
2
1 1 4 1 1x x x x x + = +
2

4 2x x = =
3) (x 2)(x 1) = 6 (x 2)
x 1 = 6
x = 7
- Tho lun theo bn sau ú i din lờn trỡnh
by kt qu ca nhúm
1) Sai lm t bc 2 qua bc 3 vỡ iu kin
ca pt b thay i nờn khụng phi l phộp
bin i tng ng, t ú x = 1 khụng
phi l nghim ca pt ó cho
2) Sai lm t bc 2 qua bc 3 vỡ iu kin
ca pt b thay i nờn x = -2 khụng phi l
nghim ca pt ó cho
3) Sai lm t bc 1 qua bc 2 vỡ biu thc
x 2 = 0 x = -2 nờn ta khụng th n gin
c cho x - 2
3)Cng c baỡ hc: - Th no gi l hai phng trỡnh tng ng?
- Hai phng trỡnh vụ nghim cú c gi l tng ng Khụng?
- Hai phong trỡnh:
0043
2
=
+
=+
3x
4
-xvà xx
cú tng ng khụng? Vỡ sao ?
4)Hng dn v nh: V lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4 trang 57
Ngy son : 26/10/2010

Ngy dy : 01-07/11/2010
Giaựo vieõn : Nguyn c ip
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ TỔ TOÁN
Tiết PPCT : 22, 23
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI
I / MỤC TIÊU:
Qua bài học học sinh cần:
1. Về kiến thức: Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0.
Hiểu cách giải cách phương trình quy về dạng ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0: phương trình có ẩn ở
mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng: Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0. Giải
được các phương trình quy về bậc nhất, bậc 2 (phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối; phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về phương trình
tích). Biết vận dụng định lý vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi
biết tổng và tích của chúng, tìm điều kiện của ham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho
trước. Biết chuyển bài tốn có nội dung thực tế về bài tốn giải được bằng cách lập phương
trình bậc nhất, bậc hai. Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy thái độ: Phát triển khả năng tư duy logic, đối thoại; biết quy lạ về quen; biết
nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập; chủ động phát
hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II / CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:Giáo án, Tài liệu chuẩn KT, KN, đồ dùng dạy học,...
2. Chuẩn bị của học sinh: Nghiên cứu trước bài học, các dụng cụ đồ dùng học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực trong
phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: trình diễn, tổ chức các hoạt động nhóm, giảng giải, gợi mở
vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề,...
IV) TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động1 : Xây dựng cách giải và biện luận phương trình dạng: ax + b = 0
 Hoạt động2 : Các phương trình quy về phương trình dạng ax +b = 0
 Hoạt động3 : Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi
 Hoạt động4 : Xây dựng cách giải và biện luận phương trình dạng ax
2
+ bx + c = 0
 Hoạt động5 : Xây dựng định lí Vi-ét
 Hoạt động6 : Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối
 Hoạt động7 : Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
TIẾT22:
1) Kiểm tra bài cũ (5 ’ ): - Phương trình bậc nhất một ẩn là pt có dạng ntn ?
2) Dạy bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên : Nguyễn Đắc Điệp
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ TỔ TOÁN
Hoạt động1: Xây dựng cách giải và biện luận phương trình dạng: ax + b = 0
- Pt này có phải pt bậc nhất một ẩn khơng ?
- a0 ta chia hai vế pt (1) cho a được khơng?
 KL ?
- a = 0 ta đã kết luận cho pt (1) được chưa ?
- Lúc này ta phải biện luận ntn ?
- b  0  KL ?
- b = 0  pt (1) trở thành ntn ?
 KL ?
• Giải và biện luận p/trình ax = b (1)

a  0  (1) có nghiệm duy nhất x = b/a
 Tập nghiệm pt (1): S = {b/a}
a = 0 và b  0  (1) vơ nghiệm
 Tập nghiệm pt (1): S = 
a = 0 và b = 0  (1) nghiệm đúng với mọi x
 Tập nghiệm pt (1): S = R
Hoạt động2: Các phương trình quy về phương trình dạng ax +b = 0
Chú ý: Khi biến đổi pt về dạng ax = b có thể xảy ra ba trường hợp
• TH1 : ax = b (a, b có giá trị tuỳ ý)
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình
a) mx – m
2
= x – 1 b) m
2
x – 4 = 4mx – m
2
c) m
2
x + m(1 – m) = 4x – 6
d) (x – 1)m
2
+ 2m = 9x -3
• TH2 : ax = b (a  0, b có giá trị tuỳ ý)
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình
a) 3x – m
2
= -m
2
x – 1
b) (m

2
+5) x – 3 = (1 – 4x) m
• TH3 : ax = b (a = 0, b có giá trị tuỳ ý)
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình
a) (x+1) m
2
+ 4 = m (5 + mx)
b) m (x – 1) = mx + 4
c) m (1 + mx) = m
2
(x – 1)
- Chú ý nghe hướng dẫn của giáo viên và đại
diện lớp lên trình bày bài giải
• TH1 : ax = b (a, b có giá trị tuỳ ý)
- Ta cần xét cả hai trường hợp a = 0 và a  0
• TH2 : ax = b (a  0, b có giá trị tuỳ ý)
- Ta khơng cần xét cả hai trường hợp a = 0 và
a  0 vì TH này giá trị a ln khác 0 với mọi
giá trị của m
• TH3 : ax = b (a = 0, b có giá trị tuỳ ý)
- Ta khơng cần xét cả hai trường hợp a = 0 và
a  0 vì TH này giá trị a ln bằng 0 với mọi
giá trị của m. Lúc này ta giải và biện luận theo
giá trị của b
Hoạt động3: Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi và cách giải phương trình trùng
phương ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a  0)

 Hướng dẫn học sinh dùng máy tính giải các
phương trình bậc hai sau:

071,418,353,1
2
=−+
xx

 Cùng giáo viên giải tốn bằng máy tính bỏ
túi fx 500 - MS
Hoạt động4: Xây dựng cách giải và biện luận phương trình dạng ax
2
+ bx + c = 0
- Pt này có phải pt bậc hai một ẩn khơng ?
- Nếu a = 0  pt (1) như thế nào ?
 Lúc này ta phải biện luận ntn ?
- Nếu a  0  pt (1) trở thành ntn ?
- Ta có  = ?
• b
2
– 4ac < 0   ? 0  (1) ?
• b
2
– 4ac = 0   ? 0  (1) ?
- Nghiệm kép x
1
= x
2
= ?
• b

2
– 4ac > 0   ? 0  (1) ?
- Hai nghiệm phân biệt x
1,2
= ?
• Ví dụ : Giải và biện luận phương trình
(m – 2)x
2
– 2(m + 1)x + m + 5 = 0
• Giải và biện luận p/t ax
2
+ bx + c = 0 (1)
TH1: Nếu a = 0  pt (1) trở thành pt bậc 1
 Giải và biện luận theo p/t dạng ax = b
TH2: Nếu a  0  pt (1) trở thành pt bậc hai có
biệt thức  = b
2
– 4ac
• b
2
– 4ac < 0   < 0  (1) Vơ nghiệm
• b
2
– 4ac = 0   = 0  (1) có nghiệm kép x
1
=
x
2
= -b/2a
• b

2
– 4ac > 0   > 0  (1) có nghiệm hai
nghiệm phân biệt
,1 2
2
b
x
a
− ± ∆
=
Giáo viên : Nguyễn Đắc Điệp
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ TỔ TOÁN
Hoạt động5: Xây dựng định lí Vi-ét
- Nếu phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a  0).Có hai nghiệm x
1
, x
2
thì:
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a

+ = −





=


- Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là hai nghiệm của
phương trình: x
2
- Sx + P = 0
• Ví dụ : Cho phương trình
(m + 2)x
2
– 2(m - 1)x + m - 2 = 0
Xác định giá trị m để tổng bình phương các
nghiệm bằng 3
- Nghe HD của GV thảo luận theo nhóm đại
diện lên bảng trình bày lời giải
- Cả lớp chú ý nhận xét kq bài làm của bạn
- Rút kinh nghiệm và sữa chữa sai xót nếu có
3)Củng cố b học: Nắm được các kiến thức đã học, đặc biệt chú ý cách giải và biện luận
phương trình bậc nhất, phương trình bậc 2, định lý vi - ét
4)Hướng dẫn về nhà: Về làm bài tập 1, 2, 3, 5, 8 trang 62 và 63
TIẾT 23:
1) Kiểm tra bài cũ (5 ’ ): - Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 5 trang 62
2) Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động6: Phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối
• PP : Để giải pt chứa ẩn dưới dấu GTTĐ ta phải khử dấu GTTĐ

C1: Sử dụng định nghĩa để khử dấu GTTĐ
C2: Sử dụng bình phương hai vế để khử dấu GTTĐ
Dạng1:
A B=
Vd1: Giải phương trình
C1:
0
0
A
A B
A B
A
A B
 ≥



=


= ⇔

<



= −




- Cho HS nhận dạng pt
- Thảo luận theo bàn
và đưa ra cách giải phù
hợp với bài tốn
- GV đặt vấn đề để dẫn
dắc hs đi đến cách giải
hợp lí, sau đó giải thích
vì sao ta lại chọn cách
a)
2
8 1 1 0x x− + − =
2
2
1
1
8 9 0
9
1
7
8 7 0
x
x
x x
x
x
x
x x
 ≥ −

= −




− − =



⇔ ⇔ =


< −



= −



+ + =


- Thảo luận
nhóm
- Câu a), b)
thuộc dạng 1
ta dùng định
nghĩa để giải
câu a) vì biểu
thức chứa
C2:

2 2
0B
A B
A B


= ⇔

=


0B
A B
A B




=




= −


b)
2
6 5 5x x x− + = +
2

2
5
6 5 5
6 5 5
x
x x x
x x x
≥ −




− + = +



− + = − −


2
2
5
5
7 0 0
7
5 10 0
x
x
x x x
x

x x
≥ −

≥ −




⇔ ⇔
− = =

 


 
=
− + =




Dạng2:
A B=
c)
3 1 3x x+ = −
2
3 1 3
1
3 1 3
2

x
x x
x x
x
= −

+ = −


⇔ ⇔


+ = − +
=


Giáo viên : Nguyễn Đắc Điệp
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ TỔ TOÁN
A B
A B
A B
=

= ⇔

= −

Hoạt động7: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
PP: Để giải pt chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai ta bình phương hai vế để đưa về một phương
trình hệ quả khơng chứa ẩn dưới dấu căn

Dạng1:
A B=
Vd2: Giải phương trình
2
0B
A B
A B


= ⇔

=

- Cho HS nhận dạng pt
- Thảo luận theo bàn
và đưa ra cách giải phù
hợp với bài tốn
- Gọi 2 hs đại diện lên
bảng trình bày lời giải
- Cho hs đánh giá kq
từng bài giải của bạn
- Nhận xét kết quả
từng bài giải đồng
thời cũng cố và sữa
chữa sai xót nếu có
a)
2
3 3 3x x x− + = −
( )
2 2

3 0
3 3 3
x
x x x
− ≥



− + = −

3 3
2
3 6 2
x x
x
x x
≤ ≤
 
⇔ ⇔ ⇔ =
 
= =
 
- Thảo luận
nhóm
- Đại diện lên
trình bày bài
giải
- Cho cả lớp
cùng giải và
theo dõi cách

làm của bạn
- Đại diện
nhóm nhận xét
kết quả của
từng bài giải
- Rút kinh
Dạng2:
A B=
b)
2
2 4 2x x x− − = −
2
2
2 0
2
6 0
3
x
x
x
x x
x


− ≥


⇔ ⇔
= −


 
− − =



=


0A
A B
A B


= ⇔

=

0B
A B
A B


= ⇔

=

3)Củng cố b học: Cũng cố lại phương pháp giải của từng dạng bài tốn . HD:
A B C± =
4)Hướng dẫn về nhà: Về làm các bài tập còn lại
Ngày soạn : 01/11/2010

Ngày dạy : 04/11/2010
Tiết PPCT : 24
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI
I / MỤC TIÊU:
Qua bài học học sinh cần:
1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh về cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0,
ax
2
+ bx + c = 0. Hiểu cách giải cách phương trình quy về dạng ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0:
phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng: Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0, ax
2
+ bx + c = 0. Giải
được các phương trình quy về bậc nhất, bậc 2 (phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình
Giáo viên : Nguyễn Đắc Điệp
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ TỔ TOÁN
chứa dấu giá trị tuyệt đối; phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về phương trình
tích). Biết vận dụng định lý vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi
biết tổng và tích của chúng, tìm điều kiện của ham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho
trước. Biết chuyển bài tốn có nội dung thực tế về bài tốn giải được bằng cách lập phương
trình bậc nhất, bậc hai. Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy thái độ: Phát triển khả năng tư duy logic, đối thoại; biết quy lạ về quen; biết
nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập; chủ động phát
hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II / CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:Giáo án, Tài liệu chuẩn KT, KN, đồ dùng dạy học,...
2. Chuẩn bị của học sinh: Nghiên cứu trước bài học, các dụng cụ đồ dùng học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực trong
phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: trình diễn, tổ chức các hoạt động nhóm, giảng giải, gợi mở
vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề,...
IV) TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
• Phương trình ax + b = 0. Phương trình bậc
hai, định lí Vi–ét.
Bài tập 3.
Hoạt động nhóm giải bài tập theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Kiểm tập các học sinh trong nhóm.
Nêu câu hỏi, u cầu học sinh nêu trình tự
các bước giải, giải thích cách giải.
Chú ý điều kiện của bài tốn.
Bài tập 4. Phương trình trùng phương :
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)
Bài tập 5. Hướng dẫn học sinh sử dụng
MTBT.
Dùng phân số (khơng dùng hỗn số) :
MODE . . . (disp) (d/c) 2.
Dùng dấu phẩy (,) thập phân :
MODE . . . (disp) (comma) 2.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba :
MODE . . . (Fix) 3.
Nếu cần bỏ chọn Fix 3 thì bấm :

MODE . . . (Fix) (Norm) 3 1.
Bài tập 6.
Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối.
(Tương tự thí dụ 1 trang 59).
Bài tập 7.
Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.
Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Gọi x là số qt mỗi rổ.
ĐK : x∈N, x > 30.
x + 30 =
2
1
(x 30)
3

 x
2
– 63x + 810 = 0
x = 18 loại, x = 45 nhận.
a) x = ± 1, b) x =
10
2
±
b) x
1
≈ –0,387 , x
2
≈ 1,721
c) x

1
≈ –1 , x
2
=
4
3

≈ –1,333
d) x
1
≈ 1,079 , x
2
≈ –0,412
a) x = –1/5 ; x = 5.
b) x = –1 ; x = –1/7.
a) ĐK : x ≥ –6/5
=> x
2
–17x + 30 = 0
Nghiệm x = 15 ( x = 2 loại )
Giáo viên : Nguyễn Đắc Điệp

×