Tải bản đầy đủ (.doc) (181 trang)

giao an 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.59 KB, 181 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN I </b>


<b> Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b>Tiết 2: TOÁN (T1)</b> <b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Giúp HS :


- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


<i> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</i>


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>



- GV hỏi :Trong chương trình Tốn lớp 3,
các em đã được học đến số nào ?


- Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về
các số đến 100 000.


- GV ghi tựa lên bảng.
<i> </i><b>b.Hướng dẫn ơn tập.</b>


<b>* Ơn lại cách đọc số, viết số và các hàng: </b>
<b>Hoạt động cá nhân</b>


- GV viết các số: 83 251; 83 001; 80 201; 80
001.


+ Nêu rõ giá trị của chữ số ở mỗi hàng với
các số trên?


- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?


- Nêu ví dụ về số trịn chục, trịn trăm, trịn
nghìn, trịn chục nghìn?


<b>* Thực hành:</b>


<b>Bài 1: ( SGK/3) Hoạt động cá nhân.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.



- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật


- Cả lớp thực hiện.


- Số 100 000.
- HS lặp lại.


- HS đọc các số đã viết.
- Bạn nhận xét.


- HS lần lượt nêu.
- Bạn nhận xét.
- 1 chục = 10 đơn vị.
- 1 trăm = 10 chục.
- HS nêu.


- Các bạn nhận xét.
- HS nêu yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của các số trên tia số a và các số trong dãy
số b .GV đặt câu hỏi gợi ý HS :


<b>Phần a</b> :+ Các số trên tia số được gọi là
những số gì ?


+ Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?


<b> Phần b</b> : Các số trong dãy số này được gọi


là những số trịn gì ?


+ Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?


Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số
này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó
thêm 1000 đơn vị.


<i><b> Bài 2: (SGK/3) Hoạt động cá nhân.</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài .


-Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài với
nhau.


- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1 đọc các
số trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số.
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận
xét, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b> Bài 3:(SGK/3) Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV u cầu HS đọc bài mẫu và hỏi : Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS trao đổi và làm vào phiếu
học tập



- GV nhận xét và cho điểm.


<b>4.Củng cố</b>


- GV u cầu HS lấy ví dụ số có 5 chữ số,
đọc và phân tích chữ số ở từng hàng của số
đó. Nêu cách tính chu vi của một hình , chu
vi hình chữ nhật, chu vi hình vng.


- Về ơn lại cách đọc số có 5 chữ số, thuộc
tên các hàng của số tự nhiên trong phạm vi
số có 6 chữ số. - GV nhận xét tiết học.


- Các số trịn chục nghìn .
- Hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
- Là các số trịn nghìn.


- Hơn kém nhau 1000 đơn vị.


- 1 HS nêu.


- 2 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp
làm vào vở.


- HS kiểm tra bài lẫn nhau.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS đọc yêu cầu bài tập .



- Từng nhóm đơi trao đổi ghi kết quả
vào phiếu và treo lên bảng.


- HS khác nhận xét.


- HS làm theo yêu cầu.
- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 4: TẬP ĐỌC(T1)DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật.
- Hiểu nd bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , bênh vực người yếu.


Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK; tranh ảnh Dế Mèn, Nhà Trị; truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”
- Băng giấy viết sẵn câu đoạn văn hướng dẫn HS luyện đọc.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Ổn định</b> :


-Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B. Mở đầu </b>:


- GV giới thiệu 5 chủ điểm ở HKI
- Yêu cầu HS mở SGK trang 182
- Gọi HS đọc tên 5 chủ điểm


<b>C. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>


- Chủ điểm đầu tiên các em học đó là chủ
điểm: “Thương người như thể thương thân”
– thể hiện tình cảm của con người biết yêu,
giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn, khó khăn.
Tình cảm cao quý đó được minh hoạ qua bài
học: “Dế Mèn bênh vực bạn yếu”


- GV ghi tựa lên bảng.


- GV treo tranh, giới thiệu hình dáng của Dế
Mèn và Nhà Trị.



<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc: </b>


- Gọi HS đọc toàn bài
- Bài được chia làm 4 đoạn.


<b>* Đọc nối tiếp lần 1</b>:


- Phát âm:ngắn chùn chùn, ăn hiếp.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2 </b>và giải nghĩa từ đã chú
thích:


- Khen những HS đọc đúng, nhắc cả lớp học
tập theo bạn


- HS cả lớp.
- Lắng nghe.
- HS cả lớp .
- 2 HS đọc.


- HS nhắc.
- HS quan sát.


- 1 HS đọc cả bài.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 3 HS lần lượt phát âm.



Đọc đoạn 1 giải nghĩa từ: cỏ xước,
Nhà Trò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Đọc nối tiếp lần 3


- GV đọc diễn cảm cả bài- giọng chậm rãi-
chuyển giọng linh hoạt phù hợp diễn biến
câu chuyện.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


<b>* Đoạn 1: Hoạt động cả lớp.</b>


- Tìm hiểu và trả lời câu hỏi sau:


+ Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh thế
nào?


<b>* Đoạn 2: Hoạt động cả lớp.</b>


- Tìm những chi tiết cho thấy Nhà Trò rất
yếu ớt?


<b>* Đoạn 3: Hoạt động nhóm đơi</b>


- Nhà Trị bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như
thế nào?


+ Thui thủi: cô đơn một mình lặng lẽ khơng
ai bầu bạn.



<b>* Đoạn 4: Hoạt động nhóm bàn</b>


- Những lời nói. Cử chỉ nào nói lên lịng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?


- Nêu một hình ảnh nhân hố mà em thích, vì
sao?


<b>c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: </b>


- Đọc nối tiếp 4 HS.


- Bạn đọc nhấn giọng từ nào?
- Đoạn 2 đọc giọng như thế nào?


- Lời kể lể của Nhà Trò giọng như thế nào?
- Lời nói của Dế Mèn giọng đọc như thế
nào? thể hiện điều gì?


<b>* Luyện đọc diễn cảm đoạn văn</b>: Hoạt
động cá nhân.


+ GV treo đoạn 3 lên bảng và gọi 1 HS đọc.
+ Bạn đọc nhấn giọng từ nào?


<b>* Luyện đọc diễn cảm</b>: Hoạt động nhóm
đơi.


+ Đọc diễn cảm nhóm đơi đoạn 3.



<b>* Thi đua đọc diễn cảm</b>.


- Đọc đoạn 4 giải nghĩa: ăn hiếp.
- 4 HS đọc 4 đoạn của bài.


- HS chú ý lắng nghe
HS hoạt động nhóm 4
- HS đọc thầm đoạn 1


- Dế Mèn đí qua. . . ., nghe tiếng khóc
tỉ tê, … , chị Nhà Trò gục đầu trên
tảng đá cuội.


- HS đọc thầm đoạn 2


bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn
. . . , cánh mỏng, ngắn chùn chùn quá
yếu, chưa


quen mở, . . .


- HS đọc thầm đoạn 2


- Mẹ Nhà Trò vay lương ăn…., đánh,
…. chăng tơ chặn đường, đe bắt chị ăn
thịt.


- Lời nói: em đừng sợ, hãy trở về cùng
với tơi đây. Đứa độc ác không thể cậy


khỏe ăn hiếp kẻ yếu.


+ Cử chỉ, hành động, xòe cả hai càng
ra; dắt Nhà Trò đi.


- HS lần lượt nêu.
- 1 HS đọc đoạn 1


- Tiếng khóc tỉ tê, chị Nhà trò, gục
đầu.


- 1 HS đọc đoạn 2


- Đọc chậm tả hình dáng Nhà Trị, thể
hiện cái nhìn ái ngại của dế Mèn với
Nhà Trò.


- 1 HS đọc đoạn 3
- Giọng đáng thương.
- 1 HS đọc đoạn 4


- Giọng mạnh mẽ thể hiện sự bất
bình...


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đua đọc diễn cảm.


- 1 HS đọc đoạn văn với giọng phù
hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi 4 HS đọc diễn cảm theo từng đoạn.
- Bạn nào đọc hay nhất?


+ GV treo tranh ở SGK


-Nội dung bức tranh diễn đạt rõ nét ở điểm
nào?


-Đoạn 2, 3, 4 có nội dung gì?
- Bài tập đọc có ý nghĩa gì?


<b>D Củng cố</b>


- Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?


<b>E Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài: Mẹ
ốm SGK/9.


- Nhận xét , tuyên dương.


nghèo túng, đánh em, bắt em, vặt cánh
ăn thịt.


- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- Nhóm đơi làm việc.
- 4 HS đọc nối tiếp.


- Đoạn 1: Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị


Nhà Trò.


- HS lần lượt nêu.


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa
hiệp, bênh vực người yếu xố bỏ áp
bức bất cơng.


- HS lần lượt nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


………


……….<b>.</b>


<b>TIẾT 5</b>


<b>CHÍNH TẢ(Nghe – Viết)</b>


DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1 -Nghe – viết bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


2 -Nghe – viết và trình bày đúng bài CT; khơng mắc q năm lỗi trong bài
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ; Bt2a (b)



3- Khơng mắc lỗi trong bài viết, có ý thức rèn chữ viết.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.


HS đọc bài : Dế mèn bênh vực kẻ yếu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC .


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu :</b>


-Nêu mục đích – yêu cầu của bài


<b>2.Bài mới .</b>
<b>*Giới thiệu bài.</b>


-Bài tập đọc các em vừa học có tên là gì ?
Ghi tựa bài.


<b>*Hướng dẫn nghe – viết chính tả.</b>
<b>a)Trao đổi về nội dung đoạn trích.</b>


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi 1 HS đọc đoạn từ : Một hơm... đến
vẫn khóc trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.



Hỏi : Đoạn trích cho em biết về điều gì ?
b) Hướng dẫn viết từ khó.


u cầu Hs thảo luận nhóm đơi để tìm ra
các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.


(Cỏ xước, tỉ tê, chỗ chấm điểm vàng,
khỏe, ...)


Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.


<b>*Viết chính tả.</b>


GV đọc cho HS viết.


<b>*Sốt lỗi và chấm bài.</b>


-Đọc tồn bài cho HS soát lỗi.
-Chấm chữa bài.


Nhận xét bài viết của HS.


<b>*Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<i>-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.</i>
<i>Nhận xét bài làm của HS.</i>
Chốt lại lời giải đúng.



+Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch
bạch đi kiếm mồi.


<i>+Lá bàng đang đỏ ngọn cây.</i>


Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.


<b>*Bài 3:</b>


a)Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS tự giải câu đố và viết vào
giấy nháp.


-Gọi 2 HS đọc câu đố và lời giải.
Nhận xét về lời giải đúng


Có thể giới thiệu về cái La bàn.


<b>3. Củng cố-Dặn dò:</b>


-Những em viết sai chính tả về nhà viết
lại.


-Chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc.


-Đoạn trích cho em biết hồn cảnh Dế
Mèn gặp Nhà Trị; Đoạn trích cho em


biết hình dáng yếu ớt, đáng thương của
Nhà Trị.


-Thảo luận nhóm đơi.
Đại diện nhóm trả lời.
-HS đọc; mỗi HS đọc 2 từ.


-HS nghe GV đọc và viết bài vào vở.
-HS dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Làm bài vào vở.


-Lắng nghe để sửa sai.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Tự giải và ghi vào vở nháp.
-2 HS thực hiện.


-Quan sát và lắng nghe.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CHIỀU THỨ 2:


Tiết <b>1</b> <b> : LUYỆN TƯ VÀ CÂU : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU.</b>



- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu ở BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


– Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
– Bộ xếp chữ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Ổn định</b>


- Nhắc nhở HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài.


<i><b>B. Kiểm tra</b></i><b> bài cũ.</b>


- HS phân tích bộ phận của các tiếng trong
câu : Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
- HS nêu ghi nhớ.


- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>C.Bài mới</b>.


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



- Tiếng gồm có mấy bộ phận, là những bộ
phận nào ?


- Bài học hôm nay sẽ giúp các em luyện tập,
củng cố lại cấu tạo của tiếng.


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


* <b>Bài 1: Hoạt động nhóm bàn.</b>


- HS đọc nội dung BT 1.


- Phát giấy khổ to kẻ sẵn bảng cho từng
nhóm.


- GV theo dõi các nhóm hoạt động, giúp đỡ
nhóm nào cịn yếu.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 2: Hoạt động cá nhân</b>


- Gọi HS đọc bài 2


Hỏi : + Câu tục ngữ trên được viết theo thể
thơ nào?



+ Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với
nhau ?


- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- 2 HS lên bảng phân tích.


- 1 HS nêu.
- HS nghe.
- 1 HS đọc.
- HĐ cặp đôi.


- 1 HS đọc.


- Nhận đồ dùng học tập.


- Thảo luận để viết kết quả vào
giấy.


- Nhóm nào xong trước lên dán bài
ở bảng.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS Lần lượt nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét.


<b>*Bài 3: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- HS đọc u cầu của bài,



- u cầu các nhóm suy nghĩ tìm....các cặp
bắt vần.


<b>*</b> GV nhận xét , giải đáp : Như SGV/50
Hỏi : + Cặp nào có vần giống nhau hồn
tồn ?


+ Cặp nào có vần giống nhau khơng hồn
tồn ?


<b>*Bài 4: Hoạt động cá nhân.</b>


+ Qua hai bài tập trên em hiểu thế nào là hai
tiếng bắt vần với nhau?


* GV chốt ý ; như SGV/50


- Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, ca dao đã
học có tiếng bắt vần với nhau.


* <b>Bài 5: Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài
- GV nhận xét.


<b>D. Củng cố dặn dò . </b>



+ Tiếng có cấu tạo như thế nào ?


+ Những bộ phận nào nhất thiết phải có? Nêu
ví dụ?


- Tra từ điển BT 2 trang 17.


- Chuẩn bị bài<b> : </b>Mở rộng vốn từ : nhân hậu –
đoàn kết


- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận và ghi kết quả vào
vở nháp.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhóm khác nhận xét.
- HS nêu


- HS nêu.
- HS ghi nhớ.


- HS thi đua nhau tìm.
- 1 HS đọc.


- HS suy nghĩ trả lời.
- 2 em nêu.



- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
<b>TIẾT 2: ÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
-Gióp häc sinh :


+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
+ Phân biệt l/n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- GV b¶ng nhãm</b>


- HS c k bi Dế mèn bênh vực kẻ yếu


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A</b>


<b> .KiĨm tra : - Ch÷a bài tập ở nhà</b>


- Gv nhận xét và ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>



<b>Bài 1</b>:<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất cho cõu hi </b></i>
<i><b>sau</b></i>


<i>Chị Nhà Trò là ngời nh thế nào?</i>
a. Chị Nhà Trò mới ốm dậy


b. Chị Nhà Trò yếu duối về tinh thần


c. Chị Nhà Trò yếu đuối cả tinh thần và thể
chất


- Gi hs c ni dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp cha bi


<b>Bi 2</b> : <i><b>Ghi lại những chi tiết cho biết chị Nhà </b></i>
<i><b>Trò bị bọn nhện ức hiếp</b></i>


...
...


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?


- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>Bi 3</b> :<i><b> Ni ting ct A với tiếng ở cột B để tạo</b></i>
<i><b>thành từ </b></i>


A. lóp B. xao


lao dng
tng bÈy
döng xóp
lÈy bõng
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?


- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>Bi 4</b>: <i><b>Ni tiếng ở cột A, cột B với tiếng để tạo</b></i>
<i><b>thành từ ngữ</b></i>


A. nèi sèng B. nªn líp
dâi lµm
lối đuôi lªn ngêi
tho¸t nói


- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>C. Củng cố v dặn dò: - </b>Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp
theo dõi và chữa bài


-1 HS c , c lp theo dừi


-1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở


Đáp án: c


- HS đọc thầm đề bài và tr li
- 1 HS lờn bng ,c lp lm vo


vở
Đáp ¸n:


<i>đánh, chăng tơ để bắt, vặt</i>
<i>chân, vặt cánh ăn thịt</i>


<i>-1 HS c , c lp theo dừi</i>


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở


- 1 HS c , c lp theo dừi


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở


Đáp án:


A. nối dõi, nối đuôi, lối sống,
lối thoát


B. nên ngời, nên làm, lên lớp,
lên núi


Lắng nghe



<b> Sáng thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chiều thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>


<b>TIẾT 1: TỐN(T2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân;(chia ) số có đến
năm chữ số với (cho) số cĩ một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-</b> Kiểm tra viết số có 5 chữ số.
+ GV đọc các số: 40 501; 81 955.
- Kiểm tra cách đọc số có 5 chữ số.



+ GV đưa bảng con có viết số có 5 chữ số,
phân tích hàng của mỗi chữ số đó.


- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: </b>


- Giờ học Tốn hơm nay các em sẽ tiếp tục
cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các
số trong phạm vi 100 000.


<i> </i><b>b.Hướng dẫn ơn tập: </b>


<b>* Hướng dẫn luyện tính nhẩm.</b>


- Trị chơi “ chính tả tốn” : Hoạt động cá
nhân


+ GV đọc 5 phép tính, ghi kết quả ngay.
Bảy nghìn cộng hai nghìn.


Tám nghìn cộng bốn nghìn.
Sáu nghìn chia ba.


Năm nghìn nhân hai.
Mười nghìn chia năm.
+ Kiểm tra bảng con.
+ GV nhận xét trò chơi.
* <b>Thực hành luyện tập.</b>



<b>Bài 1:(SGK/4): Hoạt động cá nhân.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính
nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm một phép tính


- Cả lớp thực hiện.


- HS nghe viết vào bảng con.


- 3 HS đọc số và phân tích hàng của
mỗi chữ số của sốđó.


- Bạn khác nhận xét.


- HS nghe GV giới thiệu bài.


- HS tính nhẩm chỉ ghi kết quả vào
bảng


9 000
1 200
2 000
10 000
2 000


- HS giơ bảng.


- HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trong bài.


- GV nhận xét, chốt ý bài tập 1


<b>Bài 2:(SGK/4): Hoạt động cá nhân.</b>


- Nêu yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn , nhận
xét cả cách đặt tính và thực hiện tính.


- GV có thể yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và cách thực hiện tínhcủa các phép tính vừa
thực hiện.


<b>Bài 3:(SGK/4): Hoạt động cả lớp</b>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Sau
đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của một cặp
số trong bài: 4 327 > 3 742


- GV nhận xét chốt ý: Khi so sánh cặp số cần
chú ý:



+ Số nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu hai số có số cữ số bằng nhau thì so
sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng từ trái
sang phải.


+ Nếu hai số có tất cả các hàng đều bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.


<i><b> Bài 4:(SGK/4): Hoạt động nhóm đơi</b></i>


- Nêu u cầu đề bài.


- GV u cầu HS trao đổi nhóm đơi để tìm
kết quả.


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố:</b> Muốn so sánh các số tự nhiên ta
làm TN?


- Về nhà làm bài 2a và hồn thành bài 5 vào
vở. Ơn cách đọc số có 6 chữ số( 100 000).
- GV nhận xét tiết học .- Chuẩn bị bài tiết
sau.


- Các bạn khác nhận xét.


- 1 HS nêu.



- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- 4 HS lần lượt nêu phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.


- So sánh các số và điền dấu >, <, = .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- HS nêu cách so sánh.


- HS nêu.


- Nhóm đơi làm bài.


- HS dán 2 bài tập a, b lên bảng.
- HS khác nhận xét.


- HS nêu cách sắp xếp.
- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>TIẾT 2</b>: <b>ÔN TIẾNG VIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1 -Nghe – viết bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


2 -Nghe – viết và trình bày đúng bài CT; khơng mắc q năm lỗi trong bài
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ


3- Khơng mắc lỗi trong bài viết, có ý thức rèn chữ viết.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV Bảng phụ viết sẵn bài tập .


HS đọc bài : Dế mèn bênh vực kẻ yếu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC .


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu :</b>


-Nêu mục đích – yêu cầu của bài


<b>2.Bài mới .</b>
<b>*Giới thiệu bài.</b>


-Bài tập đọc các em vừa học có tên là gì ?
Ghi tựa bài.


<b>*Hướng dẫn nghe – viết chính tả.</b>


<b>a)Trao đổi về nội dung đoạn trích.</b>


-Gọi 1 HS đọc đoạn từ : -Năm trước... đến
ăn thịt em trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.


Hỏi : Đoạn trích cho em biết về điều gì ?
b) Hướng dẫn viết từ khó.


u cầu Hs thảo luận nhóm đơi để tìm ra
các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.


(thui thủi,nghèo túng, chăng tơ….)


Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.


<b>*Viết chính tả.</b>


GV đọc cho HS viết.


<b>*Sốt lỗi và chấm bài.</b>


-Đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
-Chấm chữa bài.


Nhận xét bài viết của HS.


<b>*Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



<i>-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.</i>
<i>Nhận xét bài làm của HS.</i>
Chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố-Dặn dò:</b>


-Lắng nghe.


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
-Nhiều HS nhắc lại.


-1 HS đọc.


-Đoạn trích cho em biết hồn cảnh
nghèo đói của chị Nhà Trị.


-Thảo luận nhóm đơi.
Đại diện nhóm trả lời.
-HS đọc; mỗi HS đọc 2 từ.


-HS nghe GV đọc và viết bài vào vở.
-HS dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
sốt lỗi, chữa bài.


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Làm bài vào vở.


-Lắng nghe để sửa sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Những em viết sai chính tả về nhà viết
lại.


-Chuẩn bị bài sau.


-Quan sát và lắng nghe.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


<b>TIẾT 3:</b> To¸n : Ôn luyện
I / MụC TIÊU: Gióp HS cđng cè kiÕn thøc :


1, ơn tập các số đến 100 000


2, HS vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
3, HS thích học tốn.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -_HỌC:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A


.KiÓm tra :


- Chữa bài tập ở nhà


- Gv nhận xét và ghi điểm


B. Bi mi
Bi 1 : Tính:


a. 27583 + 14826 38379 - 15244
b. 5210 : 5 2102 x 4
- .Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bài 2 : Tìm x biết :


a. X + 257 = 8912 X - 342 = 672
b. X x 2 = 8510 X : 3 = 366


- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bi 3 : Điền dấu( <, >, =) thích hợp vào chỗ
trống


a. 52 346...52 643 75 862 ....72 865
b. 32 901 ... 32 019 8302 ... 10001
c. 75 000 ...65 999 95 699...100 000
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bài 4 : Khèi bèn cã 197 häc sinh, khèi 5 cã



215 häc sinh. Hái c¶ hai khèi cã bao nhiªu
häc sinh?


- GV hái : Bài tập yêu cầu gì ?


- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bi 5 : Trờng có 123 học sinh giỏi. Số học
sinh khá gấp 2 lần số học sinh giỏi. Tính số


- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp
theo dõi và chữa bài


- 1 HS c , c lp theo dừi


- 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:


a. 42409 23135
b. 1042 8408


- HS đọc thầm đề bài và trả li
- 2 HS lờn bng ,c lp lm vo v


Đáp ¸n:


A. 8655 1014
B. 4255 1098


- 1 HS đọc , c lp theo dừi


- 4 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp
làm vào vở


- 1 HS c , c lp theo dừi


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:


C hai khi cú s hc sinh l:
179 + 215 = 394 ( học sinh)
đáp số: 394 học sinh


1 HS đọc , cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

học sinh khá và giỏi của trờng.


- Gi hs c nội dung và yêu cầu của bài
tập


- Gv híng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



123 x 2= 246 (học sinh)


số học sinh khá và giỏi của trờng
là:


246 + 123 = 369 (học sinh)
đáp số : 369 học sinh


- 1 HS đọc , cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: 96cuén len


<b>*RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………


<b> Sáng thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIU:</b>


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân ,
chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.


- Tính giátrị của biểu thức


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- GV nghiên cứu bài.
- HS: bảng con, phấn...


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn
bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên bảng làm các bài tập 2b
SGK/4


- Muốn so sánh các số tự nhiên ta làm thế nào?
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em tiếp tục
cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các
số trong phạm vi 100 000.


<i> </i><b>b.Hướng dẫn ôn tập: </b>


<i><b> Bài 1:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b></i>



- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào
VBT.


<i><b> Bài 2 :(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b></i>


- Cả lớp thực hiện.


- 2 HS lên bảng làm bài. HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn.


- HS nghe.


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Có thể giảm bớt cột a.


- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu đề
- GV theo dõi HS làm bài.


- Nêu quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.


- GV chốt ý cách đặt tính, tính của 4 phép tính
trên.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên


bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3:(SGK/4): Hoạt động nhóm đơi</b></i>


- Gọi HS nêu u cầu đề bài.


- Nhóm đơi thảo luận cách làm và làm bài vào
phiếu học tập.


Đọc kết quả bài làm của nhóm.


- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính trong biểu thức


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức chỉ - Về nhà
tiếp tục làm bài 2b;bài 4,5 SGK/4. Ơn tìm
thành phần chưa biếttrong các phép tính
- Chuẩn bị bài:Biểu thức có chứa một chữ.
- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS thực hiện 2 phép tính.
- HS nêu cách đặt tính, thực
hiện tính cộng, tính trừ, tính
nhân, tính chia trong bài.



- HS nêu.


- 4 HS lên bảng thực hiện tính
giá trị của bốn biểu thức, HS cả
lớp làm bài vào PHT


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Đại diện 4 nhóm đọc kết quả.
- HS nêu.


- HS nêu.
- Bạn nhận xét


HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*RÚT KINH NGHIỆM</b>:


………
………
……….


<b>TIẾT 2: KỂ CHUYỆN: </b>

<i><b>Sự tích Hồ Ba Bể</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1, Kiến thức :Dựa vào tranh minh họa và lời kể của GV kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện.


2, Kĩ năng : Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể phù hợp với nội dung truyện.



3, Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca
ngợi những con người giàu lòng nhân ái


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


GV: Các tranh minh họa trong sgk. Các tranh cảnh về hồ Ba Bể hiện nay.
HS : Đọc trước câu chuyện Hồ Ba Bể


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu chương trình KC lớp 4</b>…


<b>2.Dạy học bài mới.</b>
<b>*Giới thiệu bài :</b>


+Hôm nay các em sẽ được kể lại câu chuyện
Sự tích hồ Ba Bể.


Ghi tựa bài.


-Tên câu chuyện cho em biết điều gì ?


-Cho HS xem tranh về hồ Ba Bể hiện nay và
giới thiệu:


-GV: Cĩ ý thức BVMT, khắc phục hậu quả
do thin tai gy ra


GV kể chuyện.


-Lần 1: Giọng kể thong thả, rõ ràng, nhanh


hơn ở đoạn kể về tai họa trong đêm hội, trở
lại khoan thai ở đoạn kết. ...


-Lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh
họa phóng to.


*Giải thích 1 số từ : Cầu phúc, Giao long,
Bà góa, Bâng quơ, Làm việc


*Dựa vào tranh minh họa, đặt câu hỏi để HS
nắm cốt truyện :


-Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ?


-Mọi người đối xử với bà ra sao ?
-Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
-Chuyện gì đã xảy ra trong dêm?


-Khi chia tay, bà cụ dặn mẹ con bà góa điều
gì?


Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra ?
-Mẹ con bà góa đã làm gì ?


-Hồ Ba Bể đã hình thành như thế nào ?


-Lắng nghe.


-Nhiều HS nhắc lại.
-Nêu miệng.



-Quan sát tranh và lắng nghe lời
giới thiệu của GV.


-Lắng nghe và ghi nhớ.


-Dựa vào tranh, lời kể của GV, HS
trả lời


-Bà không biết từ đâu đến.Trơng
bà gớm ghiếc, người gầy cịm, lở
lt, xơng lên mùi hơi thối.Bà ln
miệng kêu đói.


-Mọi người đều xua đuổi bà.


-Mẹ con bà góa đưa bà về nhà, lấy
cơm cho bà ăn và mời bà nghỉ lại.
-Chỗ bà lão ăn xin nằm sáng rực
lên.Đó khơng phải là bà cụ mà là
một con giao long lớn.


-Bà cụ nói : Sắp có lụt và đưa cho
mẹ con bà góa mọt gói tro và hai
mảnh vỏ trấu.


-Lụt lội xảy ra, nước phun lên.Tất
cả mọi vật đều chìm nghỉm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Hướng dẫn HS kể.</b>



Yêu cầu HS tập kể theo nhóm.
-Kể trước lớp.


Đại diện nhóm kể trước lớp ( có thể nhiều
em trong nhóm kể theo đoạn).


-Hướng dẫn HS nhận xét sau mỗi HS kể.


<b>*Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện.</b>


Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyên.
-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.


Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra bạn kể hay
nhất.


3.<b>Củng cố:</b>


Câu chuyện cho em biết điều gì ?


-<b>*Kết luận</b>: Bất cứ ở đâu con người cũng
phải có lịng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ
những người gặp khó khăn, hoạn nạn.Những
người đó sẽ được đền đáp xứng đáng, gặp
nhiều may mắn trong cuộc sống.


<b>4.Dặn dò:</b>


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân


nghe.


-Ln ln có lịng nhân ái, giúp đỡ mọi
người nếu mình có thể.


giữa hồ.


-HS tập kể theo nhóm.


-Kể trước lớp. Mỗi nhóm một HS
kể.


-HS lớp nhận xét lời kể của bạn.
-3 HS thực hiện.


-Trả lời cá nhân.
Lắng nghe


-Lắng nghe về nhà thực hiện.
*RÚT KIHN NGHIỆM :


………
………
……….


.<b>Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T2)</b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>



- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu ở BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


– Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
– Bộ xếp chữ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhắc nhở HS giữ trật tự để chuẩn bị học
bài.


<i><b>B. Kiểm tra</b></i><b> bài cũ.</b>


- HS phân tích bộ phận của các tiếng trong
câu : Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
- HS nêu ghi nhớ.


- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>C.Bài mới</b>.


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Tiếng gồm có mấy bộ phận, là những bộ


phận nào ?


- Bài học hôm nay sẽ giúp các em luyện tập,
củng cố lại cấu tạo của tiếng.


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


* <b>Bài 1: Hoạt động nhóm bàn.</b>


- HS đọc nội dung BT 1.


- Phát giấy khổ to kẻ sẵn bảng cho từng
nhóm.


- GV theo dõi các nhóm hoạt động, giúp đỡ
nhóm nào cịn yếu.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 2: Hoạt động cá nhân</b>


- Gọi HS đọc bài 2


Hỏi : + Câu tục ngữ trên được viết theo thể
thơ nào?


+ Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần
với nhau ?



- GV nhận xét.


<b>*</b> <b>Bài 3: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- HS đọc u cầu của bài,


- u cầu các nhóm suy nghĩ tìm....các cặp
bắt vần.


<b>*</b> GV nhận xét , giải đáp : Như SGV/50
Hỏi : + Cặp nào có vần giống nhau hồn
tồn ?


+ Cặp nào có vần giống nhau khơng hoàn
toàn ?


<b>*</b> <b>Bài 4: Hoạt động cá nhân.</b>


+ Qua hai bài tập trên em hiểu thế nào là hai


- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.


- 2 HS lên bảng phân tích.
- 1 HS nêu.


- HS nghe.
- 1 HS đọc.
- HĐ cặp đôi.



- 1 HS đọc.


- Nhận đồ dùng học tập.


- Thảo luận để viết kết quả vào
giấy.


- Nhóm nào xong trước lên dán
bài ở bảng.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS Lần lượt nêu.


- HS nhắc lại


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận và ghi kết quả vào
vở nháp.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhóm khác nhận xét.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiếng bắt vần với nhau?
* GV chốt ý ; như SGV/50


- Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, ca dao
đã học có tiếng bắt vần với nhau.



* <b>Bài 5: Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài
- GV nhận xét.


<b>D. Củng cố dặn dị . </b>


+ Tiếng có cấu tạo như thế nào ?


+ Những bộ phận nào nhất thiết phải có?
Nêu ví dụ?


- Tra từ điển BT 2 trang 17.


- Chuẩn bị bài<b> : </b>Mở rộng vốn từ : nhân hậu
– đoàn kết


- GV nhận xét tiết học.


- HS ghi nhớ.


- HS thi đua nhau tìm.
- 1 HS đọc.


- HS suy nghĩ trả lời.
- 2 em nêu.



- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...


<b>Sáng thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>


TIẾ


1: TOÁN(T4) T <b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ</b>


I.<b>MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.


- Biết tính gi trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.



<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Chữa bài 2b SGK/5


- Nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị
chia, thừa số, số bị trừ?


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ


- Cả lớp thực hiện.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

được làm quen với biểu thức có chứa một
chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức
theo các giá trị cụ thể của chữ.


<b> b.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ:</b>


<b>* Biểu thức có chứa một chữ</b>



- GV yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ.


- GV hỏi: Muốn biết bạn Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở ta làm như thế nào ?


- GV treo bảng số như phần bài học SGK
và hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển
vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?


- GV nghe HS trả lời và viết 1 vào cột
Thêm, viết 3 + 1 vào cột Có tất cả.
-GV làm tương tự với các trường hợp
thêm 2, 3, 4, … quyển vở.


- GV nêu vấn đề: Lan có 3 quyển vở, nếu
mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất
cả bao nhiêu quyển vở?


- GV giới thiệu: 3 + a được gọi là biểu thức
có chứa một chữ.


- GV có thể yêu cầu HS nhận xét để thấy
biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính
và một chữ.


* <b>Giá trị của biểu thức có chứa một chữ</b>


- GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 1 thì 3 +
a = ?



- GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một giá trị của
biểu thức 3 + a.


- GV làm tương tự với a = 2, 3, 4, …


- GV hỏi: Khi biết một giá trị cụ thể của a,
muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm
như thế


nào ?


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì
? <b> c.Luyện tập – thực hành: </b>


<i><b> Bài 1:(SGK/4: Hoạt động cá nhân</b></i>


- GV: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết lên bảng biểu thức 6 + b và yêu


- HS nghe.


- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan
thêm … quyển vở. Lan có tất cả …
quyển vở.


- Ta thực hiện phép tính cộng số vở
Lan có ban đầu với số vở bạn cho
thêm.



-Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở


- HS nêu số vở có tất cả trong từng
trường hợp.


- Lan có tất cả 3 + a quyển vở.


- HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a
trong từng trường hợp.


- Ta thay giá trị của a vào biểu thức
rồi thực hiện tính.


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Tính giá trị của biểu thức.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cầu HS đọc biểu thức này.


- Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 6
+ b với b bằng mấy ?


- Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?


- Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4 là
bao nhiêu ?



- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại
của bài.


- GV hỏi: Giá trị của biểu thức 115 – c với
c = 7 là bao nhiêu ?


- Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là
bao nhiêu ?


<b> Bài 2:(SGK/4: Hoạt động cá nhân</b>


- GV vẽ lên bảng các bảng số như bài tập 2,
SGK.


- GV hỏi về bảng thứ nhất: Dòng thứ nhất
trong bảng cho em biết điều gì ?


- Dịng thứ hai trong bảng này cho biết điều
gì ?


- x có những giá trị cụ thể như thế nào ?
- Khi x = 8 thì giá trị của biểu thức 125 + x
là bao nhiêu ?


- GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại
của bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bài 3:(SGK/4: Hoạt động nhóm 6</b>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Thảo luận nhóm tìm cách giải và giải.
- Lưu ý cách đọc cho HS.


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố</b>


- Muốn tính được giá trị biểu thức có chứa
một chữ ta làm sao?


5<b>.Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại cách tính biểu thức có chứa
một chữ.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-GV nhận xét giờ học.


b = 4.


- HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 =
10.


- Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với
b = 4 là 6 + 4 = 10.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở


- Giá trị của biểu thức 115 – c với c
= 7 là 115 – 7 = 108.


- Giá trị của biểu thức a + 80 với a =
15 là 15 +80 = 95.


- HS đọc bảng.


- Cho biết giá trị cụ thể của x (hoặc
y).


- Giá trị của biểu thức 125 + x tương
ứng với từng giá trị của x ở dòng
trên.


- x có các giá trị là 8, 30, 100.
-125 + x = 125 +8 = 133.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một phần, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


- HS nhận xét bài làm của bảng trên
bảng.


- 1 HS đọc trước lớp.


- Các nhóm làm việc và giải.


- Đại diện nhóm mang kết quả đã
làm lên trình bày.


- HS nhóm khác nhận xétet1
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*RÚT KINH NGHIÊM:


………
………
………


<b>TIẾT 2:</b> <b> MẸ ỐM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm u thương sâu sắc và tấm lịng hiếu thảo, biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ
trong bài).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK / 9; cái cơi trầu ( nếu có).
- Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Ổn định: -</b>Nhắc nhở HS ngồi trật tự để
chuẩn bị học bài.


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hai HS nối tiếp nhau đọc bài “ Dế
Mèn bênh vực . . . .”


- Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh
nào?


- Nêu ý nghĩa của bài
- Nhận xét.


<b>C.Bài mới:1. Giới thiệu bài </b>


- Tình cảm của mẹ đối với con như biển
mênh mông lai láng. Và đáp lại, tình thương
của con đối với mẹ cũng sâu sắc, hiếu thảo.
Rồi tình làng nghĩa xóm . . . . điều đó được
thể hiện qua bài thơ “ Mẹ ốm” của tác giả
Trần Đăng Khoa hôm nay các em sẽ học.
- GV ghi tựa lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc: </b>


- Ỵêu cầu 1HS đọc toàn bài



<b>* Đọc nối tiếp lần 1</b>


- GV theo dõi kết hợp sửa lỗi phát âm, chú ý
ngắt nghỉ đúng hơi, đúng nhịp( SGV/43)


- HS cả lớp thực hiện.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.


- HS nghe.


- HS nhắc.
- 1 HS đọc.


- 7HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phát âm:cánh màn, lặn.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b>


- GV yêu cầu HS giải nghĩa từ đã chú thích.


<b>* Đọc nối tiếp lần 3</b>


- GV đọc mẫu với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, chuyển giọng linh hoạt.


* Giọng trầm, buồn: khổ 1 và 2.


* Giọng lo lắng: khổ 3.
* Giọng vui: khổ 4 và 5.
* Giọng tha thiết: khổ 6 và 7.


+ Có thể khi GV đọc xong hỏi HS giọng
đọc của từng đoạn.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>:<b> </b>


<b>* Khổ 1 và khổ 2</b>: Hoạt động cá nhân
HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả lời câu
hỏi:


+ Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên
điều gì?


Lá trầu . . . .


Ruộng vườn vắng mẹ . . .


+ Truyện Kiều là - Truyện thơ nổi tiếng của
đại thi hào Nguyễn Du kể về thân phận của
1 cô gái tên Thuý Kiều.


- GV chốt ý :khi mẹ ốm mọi vật buồn …
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thể hiện
giọng đọc ở 2 khổ đầu. GV theo dõi HS
nhận xét.


<b>* Khổ thơ 3: </b>Hoạt động cá nhân.



- HS đọc thầm khổ thơ 3 và trả lới câu hỏi:
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ bạn nhỏ được thể hiện qua những
câu thơ nào?


<b>* Cả bài</b>: Hoạt động nhóm đơi.


+ GV u cầu HS đọc thầm cả bài thơ và trả
lời câu hỏi:


- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình thương yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ?


<b>c. Học sinh đọc diễn cảm:</b> Hoạt động cá


- 3 HS lần lượt phát âm.
- 7 HS đọc.


- 7 HS lần lượt đọc.


- HS chú ý lắng nghe và biết cách
thể hiện giọng đọc của các đoạn.


- HS trả lời.


- HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu
- Những câu thơ cho biết mẹ bạn
nhỏ bị ốm.



Mẹ không ăn trầu, không đọc
truyện Kiều và không đi làm.
- HS nhận xét .


- HS đọc thầm khổ thơ 3
- HS lần lượt nêu.


- HS đọc thầm cả bài thơ và trả
lời:


+Bạn nhỏ xót thương mẹ: Câu 7,8;
câu 15, 16; câu 21, 22.


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng
khỏi:câu 23, 24


+ Bạn nhỏ không quản ngại làm
mẹ vui (khổ 5)


+ Mẹ là người có ý nghĩa đối với
mình: câu cuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhân


- Đọc nối tiếp 3 HS


- Cần ngắt nhịp trong 2 khổ thơ đầu như thế
nào?



- Hai khổ thơ này giọng đọc như thế nào?
- Giọng đọc của 3 khổ thơ này như thế nào?


<b>* Luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ</b>


- treo bảng phụ có ghi sẵn khổ thơ 4 và 5.
- GV đọc diễn cảm 2 khổ thơ.


-cách nhấn giọng và ngắt nhịp 2 khổ thơ.
- GV gạch dưới từ nhấn giọng và ngắt nhịp.


<b>* Luyện đọc diễn cảm</b>: Hoạt động nhóm -
Đọc diễn cảm cả bài


<b>*Thi đua đọc diễn cảm</b>- Gọi HS đọc.
- Bạn nào đọc hay?


- HS nêu ý nghĩa của bài thơ.


<b>D. Củng cố </b>


- Tình cảm của người bạn nhỏ với người
mẹ ốm như thế nào?


- Em học tập điều gì nơi bạn?


- Giáo dục tư tưởng: mẹ vất vả vì mình, các
em phải biết thương yêu, chăm sóc, đỡ đần
cho mẹ khi mẹ bận rộn, ốm đau.



<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài: Dế mèn
bênh vực kẻ yếu


- Nhận xét, tuyên dương.


- Câu 3,4,5,6 ngắt nhịp 2/6
- 1 HS đọc khổ thơ 3,4.


- Giọng tình cảm, tâm trạng đau
buồn của đứa con khi mẹ bệnh.
- 1 HS đọc 3 khổ thơ cuối.


- Giọng tình cảm tha thiết mong
mẹ hết bệnh.


- HS lắng nghe.
- HS lần lượt nêu.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm


- HS lần lượt nêu.


- HS thi đua học thuộc lòng bài
thơ, khổ thơ.



- 1 HS đọc toàn bài.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……….


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN(T1)THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân
vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.Bài văn về hồ Ba Bể ( viết vào bảng phụ ) .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. ổn định :</b>


- HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài.



<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiềm tra sách vở và đồ dùng của HS


<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Tuần này các em đã kể lại câu chuyện
nào ? Vậy thế nào là văn kể chuyện ? Bài
học hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu
chuyện đó .


<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>


<b> * Bài 1: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Gọi HS kể tóm tắt câu chuyện Sự tích
hồ Ba Bể .


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và thực
hiện các yêu cầu ở bài 1 .


-các nhóm dán kết quả thảo luận lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét , bổ sung
kết quả làm việc để có câu trả lời đúng .
- GV ghi các câu trả lời đã thống nhất
vào một bên bảng .



<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>


<b> * Các nhân vật</b>- Bà cụ ăn xin
- Mẹ con bà nông dân


- Bà con dự lễ hội ( nhân vật phụ )


<b> * Các sự việc xảy ra và kết quả của </b>
<b>các sự việc ấy .</b>


- Sự việc 1 : Bà cụ đến lễ hội xin ăn,
không ai cho


- Sự việc 2 : Bà cụ gặp mẹ con bà nông
dân . Hai mẹ con cho bà và ngủ trong nhà
mình


-


<b> * Ý nghĩa của câu chuyện : </b>Như
SGV/46.


<b>* Bài 2 Hoạt động cá nhân.</b>


- Cả lớp lắng nghe thực hiện.
<i>- Cả lớp.</i>


<i>- HS trả lời : Sự tích hồ Ba Bể .</i>
- Lắng nghe .



- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .
- 1 HS kể vắn tắt , cả lớp theo
dõi .


- Chia nhóm , nhận đồ dùng học
tập .


- Thảo luận trong nhóm , ghi kết
quả thảo luận phiếu .


- Dán kết quả thảo luận .
- Nhận xét , bổ sung .


*HS tự nêu


- Sự việc 3 : Đêm khuya . Bà hiện
hình một con giao long lớn


- Sự việc 4 : Sáng sớm bà lão ra đi ,
cho hai mẹ con gói tro và hai mảnh
vỏ trấu rồi ra đi dòng nước phun lên
tất cả đều chìm nghỉm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- lấy ra bảng phụ đã chép bài Hồ Ba Bể .
- Yêu cầu HS đọc thành tiếng .


- GV ghi nhanh câu trả lời của HS .
+ Bài văn có những nhân vật nào ?
+ Bài văn có những sự kiện nào xảy ra


với các nhân vật ?


+ Bài giới thiệu những gì về hồ Ba Bể ?
+ Bài hồ Ba Bể với bài Sự tích hồ Ba
Bể , Bài nào là văn kể chuyện ? vì sao ?


<b>* Bài 3 : Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Theo em , thế nào là văn kể chuyện ?-
Kết luận : Bài văn Hồ Ba Bể không phải
là văn kể chuyện , mà là bài văn giới
thiệu về hồ Ba Bể như một danh lam
thắng cảnh , địa điểm du lịch . Kể chuyện
là kể lại một chuỗi sự việc , có đầu có
cuối , liên quan đến một số nhân vật . Mỗi
câu chuyện phải nói lên được một điều có
ý nghĩa .


<b>3. Ghi nhớ </b>Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về các câu chuyện
để minh họa cho nội dung này .


<b>4. Luyện tập </b>


<i><b> * Bài 1 : hoạt động nhóm 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV ghi bài tập 1 lên bảng.


+ Đề bài thuộc thể loại văn gì? ( GV gạch


chân từ kể)


+ trong chuyện có những nhân vật nào ?
+ Chuyện xảy ra khi nào?


+ Nội dung câu chuyện thế nào ?


- GV : Nhân vật trong câu chuyện khi kể
có thể xưng bằng “ em hoặc tôi”, các em
nên thêm thắt vào tình tiết, cảnh vật, cảm
xúc cho câu chuyện thêm hay.


- Yêu cầu HS kể chuyện nhóm 2 cho nhau
nghe.


- GV theo dõi và nhận xét.


<b>* Bài 2 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- Gọi HS trả lời câu hỏi: + Câu chuyện


con bà nông dân chèo thuyền cứu
người


- 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo
dõi .


- Trả lời tiếp nối đến khi có câu


trả lời đúng .


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS ngồi cùng bàn trao đổi với
nhau và phát biểu.


- Lắng nghe .


- 3 HS đọc thành tiếng phần Ghi
nhớ.


- 3 HS lấy ví dụ :


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

em vừa kể có những nhân vật nào ?
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì ?


- Kết luận : Trong cuộc sống cần quan tâm
giúp đỡ lẫn nhau . Đó là ý nghĩa của câu
chuyện các em vừa kể .


<b>D. Củng cố, dặn dò </b>


- Thế nào là văn kể chuyện?
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà học thuộc phần Ghi nhớ .
- Các em về nhà kể lại phần câu chuyện


mình xây dựng cho người thân nghe và
làm bài tập vào vở .


- Chuẩn bị bài : Nhân vật trong chuyện.


-HS nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 3 HS trả lời.


- Lắng nghe .
- 1 HS nêu.


- HS lăng nghe về nhà thực hiện.


*Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TIẾT 4: TỐN : ƠN LUYỆN


I.MUẽC TIÊU: Giúp HS củng cố kiến thức :
- ôn tập: cỏc s n 100 000


- Ôn tập: Biểu thức có chøa mét ch÷


HS vận dụng các kiến thức đã học lm cỏc bi tp liờn quan


II/ CHUÂN Bị
GV nội dung «n tËp


HS xem lại những bài đã học



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC




-Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A


.KiÓm tra :


- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm


B. Bi mi


Bi 1 : Tính nhẩm , điền kết quả vào chỗ
chấm


a. 700 + 300 =... 750 + 700 =...
b. 750 - 50 = ... 758 - 350 = ....


- .Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bài 2 : Cho biÓu thøc :


a. 5746 + a b. 4786 x n



Tính giá trị của các biÓu thøc khi a = 85, n = 5
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


B i 3 : Tính tích rồi điền vào ô trống :


Thừa số <sub>213</sub> <sub>123</sub> <sub>230</sub> <sub>225</sub> <sub>309</sub>


Thõa sè <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub>


TÝch


- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


Bài 4 : Đánh dấu (v) vào sau biểu thức nếu biểu
thức đã cho là biểu thức có chứa một chữ:


1. 15 + a 2. 96 -17 3. b x a - 5
4. n x 5 5. n - 8 6. n + n
- GV hái : Bµi tập yêu cầu gì ?


- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả
lớp theo dõi và chữa bài


1 HS c , c lp theo dừi


- 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở



Đáp án:
a. 1000 1450
b. 700 408


HS đọc thầm đề bài và trả lời
2 HS lờn bng ,c lp lm vo v


Đáp án:


a.a = 85 th× biĨu thøc 5746 +a =
5746 + 85=5831


b. n= 5th× biÓu thøc 4786 x n =
4786 x 5 = 23 930


1 HS đọc , cả lớp theo dõi


2 HS lµm vào bảng nhóm ,cả lớp
làm vào vở


1 HS c , c lp theo dừi


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở


Đáp án: 1,4,5,6


- 1 HS c , c lớp theo dõi
- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vo



vở
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bµi


Bài 5 : Trêng cã 479 häc sinh nam và số học
sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 23 em .
Hỏi trờng có tất cả bao nhiêu học sinh.


- Gv cùng cả lớp chữa bài


C. Củng cố - dặn dò:- Nhận xét tiết học


479 + 23 = 502 (häc sinh)
sè häc sinh nam vµ nữ của


trờng là:


479 + 502 = 981 (hc sinh)
đáp số : 981 học sinh


<b>Sáng thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tieát 5 LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,


chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập sau: Tính giá trị của biểu thức 1 500:a
với a= 5, a= 4


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ
tiếp tục làm quen với biểu thức có chứa
một chữ và thực hiện tính giá trị của biểu
thức theo các giá trị cụ thể của chữ.


<i> </i><b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>



<b> Bài 1:(SGK/7): Hoạt động cá nhân</b>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?


- GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung
bài 1a và yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV hỏi: Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá


- Cả lớp thực hiện.


-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.


- HS nghe GV giới thiệu bài.


- Tính giá trị của biểu thức.
- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trị của biểu thức nào ?


- Làm thế nào để tính được giá trị của biểu
thức : 6 x a với a = 5 ?


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS
làm tiếp phần c, d (Nếu HS chậm, GV có


thể yêu cầu các em để phần c, d lại và làm
trong giờ tự học ở lớp hoặc ở nhà)


<b>Bài 2:(SGK/7): Hoạt động nhóm đơi</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu.


- Thảo luận nhóm đơi để thay số vào chữ
ta tính được giá trị của biểu thức.


- GV nhận xét


<b>Bài 4:(SGK/7): Hoạt động nhóm 6</b>


- GV yêu cầu HS đọc bài tập 4,


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vuông.


- Thảo luận: Nếu hình vuông có cạnh là a
thì chu vi là bao nhiêu ? Cách tính chu vi
hình vuông và giải.


- GV nhận xét


<b>4.Củng cố</b>


- Muốn tính được giá trị biểu thức có chứa
một chữ ta làm thế nào?



- Nêu cách tính chu vi hình vuông.


-Về nhà tiếp tục hồn chỉnh các bài tập
vào vở. Ơn cách tính chu vi hình vng.
- Chuẩn bị bài:Các số có sáu chữ số
- GV nhận xét giờ học.


- Thay số 5 vào chữ số a rồi thực
hiện phép tính : 6 x 5 = 30.


- 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm
phần a, 1 HS làm phần b, HS cả
lớp làm bài vào vở.


- HS nêu.


- Nhóm đôi làm việc.


- Đại diện nhóm đọc kết quả bài
làm.


- Các bạn khác nhận xét.
- HS đọc đề.


- Ta lấy cạnh nhân với 4.


- Các nhóm làm việc với yêu cầu.
- Đại diện nhóm mang kết quả đã
làm gắn lên bảng vá trình bày.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TUẦN 2: </b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010


<b>TIẾT 1</b>: CHÀO CỜ


<b>TIẾT 2:</b> TỐN(T6) <b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu
có).


- Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:


Hàng
Trăm
nghìn


Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu quy tắc tính chu vi hình vng?
- Tính chu vi hình vng có cạnh 8 cm
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ
được làm quen với các số có sáu chữ số.


<b>b.Ơn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, </b>
<b>nghìn, chục nghìn: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8
SGK và yêu cầu các em nêu mối quan hệ
giũa các hàng liền kề;


+ Mấy đơn vị bằng 1 chục ? (1 chục bằng
bao nhiêu đơn vị ?)


+Mấy chục bằng 1 trăm?(1 trăm bằng mấy
chục?)



+ Mấy trăm bằng 1 nghìn ? (1 nghìn bằng
mấy trăm ?)


- Cả lớp thực hiện.
- HS nêu.


-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- HS nghe.


- Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
+10 đơn vị bằng 1 chục. (1 chục bằng
10 đơn vị.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn ? (1 chục
nghìn bằng mấy nghìn ? )


+ Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ? (1
trăm nghìn bằng mấy chục nghìn ? )


- Hãy viết số 1 trăm nghìn.


- Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những
chữ số nào ?


<b>c.Giới thiệu số có sáu chữ số :</b>


- GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ
số như phần đồ dùng dạy – học đã nêu.



<b>* Giới thiệu số 432 516</b>


- GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000
là một trăm nghìn.


- Có mấy trăm nghìn ? - Có mấy chục
nghìn ?


- Có mấy nghìn ? - Có mấy trăm ?
- Có mấy chục ? - Có mấy đơn vị ?
- GV gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn, số
chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số
đơn vị vào bảng số.


<b>* Giới thiệu cách viết số 432 516</b>


- GV: Dựa vào cách viết các số có năm chữ
số, bạn nào có thể viết số có 4 trăm nghìn,
3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6
đơn vị ?


- GV nhận xét đúng / sai và hỏi: Số 432 516
có mấy chữ số ?


- Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ
đâu ?


- GV khẳng định: Đó chính là cách viết các
số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số


ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ
hàng cao đến hàng thấp.


<b>*Giới thiệu cách đọc số 432 516</b>


- GV: Bạn nào có thể đọc được số 432516 ?
- Nếu HS đọc đúng, GV khẳng định lại
cách đọc đó và cho cả lớp đọc. Nếu HS đọc
chưa đúng GV giới thiệu cách đọc: Bốn
trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười
sáu.


+10 nghìn bằng 1 chục nghìn. (1 chục
nghìn bằng 10 nghìn.)


+10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. (1
trăm nghìn bằng 10 chục nghìn.)


-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào
giấy nháp: 100 000.


- 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0
đứng bên phải số 1.


- HS quan sát bảng số.


- HS lần lượt nêu.


- HS lên bảng viết số theo yêu cầu.



- 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào
giấy nháp (hoặc bảng con): 432 516.
- Số 432 516 có 6 chữ số.


- HS nêu.


- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS đọc lại số 432 516.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV hỏi: Cách đọc số 432 516 và số 32
516 có gì giống và khác nhau.


- GV viết bảng các số 12 357 và 312 357;
81 759 và 381 759; 32 876 và 632 876 yêu
cầu HS đọc các số trên.


<b>d. Luyện lập, thực hành :</b>


<i><b> Bài 1:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b></i>


- GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các hàng
của số có 6 chữ số để biểu diễn số 313 214,
số


523 453 và yêu cầu HS đọc, viết số này.
- GV nhận xét, có thể gắn thêm một vài số
khác cho HS đọc, viết số. Hoặc có thể yêu
cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn
các thẻ số biểu diễn số.



<i><b> Bài 2:(SGK/4): Hoạt động nhóm đơi.</b></i>


- Gọi HS nêu u cầu.


- Nhóm đơi thảo luận cách đọc số và cách
viết số.


- GV gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- GV nhận xét chung.


<b> Bài 3:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b>


- GV viết các số trong bài tập (hoặc các số
có sáu chữ số khác) lên bảng, sau đó chỉ số
bất kì và gọi HS đọc số.


- GV nhận xét.


<b> Bài 4:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b>


- GV tổ chức thi viết chính tả tốn, GV đọc
từng số trong bài (hoặc các số khác ) và yêu
cầu HS viết số theo lời đọc.


- GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


<b>4.Củng cố</b>



- Kể theo thứ tự các hàng từ hàng thấp nhất
đến hàng trăm nghìn.


- Về nhà tiếp tục làm xong các bài tập.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.


- GV tổng kết giờ học.


- HS đọc từng cặp số.


-1 HS lên bảng đọc, viết số. HS viết số
vào VBT


- HS tự làm bài vào VBT, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau. (HS có thể dùng bút chì
để làm vào SGK)


- 1 HS nêu.


-Nhóm đơi làm việc viết kết quả vào
PHT.


- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài làm.


- HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi HS
đọc từ 3 đến 4 số.



-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở. Yêu cầu viết số theo đúng
thứ tự GV đọc, hết số này đến số khác.
- Đổi vở sửa bài.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……


<b>TIẾT 3: TẬP ĐỌC(T3) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất cơng,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.


Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi
trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK / 15


- Bảng phụ: Viết câu văn cần hướng dẫn đọc.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Ổn định</b>


-Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B. KTBC:</b>


- Một HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ ốm”
và nêu ý chính bài thơ.


- Một HS đọc Dế Mèn .. (phần I) và nêu ý
chính. - Nhận xét.


<b>C. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi tựa lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc: </b>


- Ỵêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- Bài chia làm 3 đoạn :
+ Đoạn 1: 4 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : 6 dòng tiếp.


+ Đoạn 3 : Phần cịn lại.


- GV cho HS dùng bút chì để chia đoạn.


<b>* Đọc nối tiếp lần 1</b> :


- Phát âm :nhện gộc, lủng củng, béo múp
béo míp.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b> và giải nghĩa từ đã chú


- HS cả lớp thực hiện.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc.
- 1 HS đọc.


- HS đánh dấu đoạn của bài tập đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thíc.


<b>* Đọc nối tiếp lần 3.</b>


- GV theo dõi và sửa chữa (nếu HS phát âm
sai)


- GV đọc mẫu.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>



<b>* Đoạn 1</b> : 4 dịng đầu : Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu: Các em đọc thầm 4 câu đầu và
tìm hiểu: + Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?


- Đoạn 1 các em cần thể hiện giọng đọc thế
nào?


- GV theo dõi và nhận xét.


<b>* Đoạn 2</b> : 6 dòng tiếp : Hoạt động cá nhân.
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải
sợ?


+ Chóp bu?


<b>* Tìm hiểu đoạn 3</b> (phần cịn lại)
- HS đọc và trả lời câu hỏi:


+ Dế Mèn đã nói thế nào mà bọn nhện nhận
ra lẽ phải?


+ Bọn nhện đã hành động như thế nào?
Yêu cầu: Các em đọc thầm cả bài và trả lời
câu hỏi 4 (SGK / 16)


<b>GV kết luận</b> : Các danh hiệu trên đều có
thể đặt cho Dế Mèn, song thích hợp nhất là
danh hiệu “ Hiệp sĩ”. Vì Dế Mèn đã hành


động mạnh mẽ,hào hiệp, chống áp bức, bất
công,bênh vực, giúp đỡ người yếu.


<b>c. Hướng dẫn đọc cá nhân, đọc diễn cảm:</b>


- Đọc nối tiếp 3 HS


- Nhận xét cách đọc của từng HS


- Lời lẽ dế Mèn giọng đọc như thế nào?
- Đoạn 2 giọng đọc thế nào? Nhấn giọng ở
những từ nào?


- Đoạn 3 đọc giọng như thế nào ?


<b>* Luyện đọc diễn cảm đoạn văn.</b>


- GV treo bảng đã viết sẵn đoạn văn lên
bảng.


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
Giải nghĩa từ:nặc nơ, chóp bu.
- HS theo dõi và nhận biết cách thể
hiện giọng đọc của Dế Mèn (mạnh mẽ,
oai vệ)


- HS đọc thầm.


- ... chăng tơ kín ngang đường, bố trí
nhện gộc. . ., tất cả . . . dáng vẻ hung


dữ.


- Đọc chậm, giọng căng thẳng, hồi hộp.
- 1 HS đọc diễn cảm.


- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


- Dế Mèn chủ động hỏi. Lời lẽ rất oai
của một kẻ mạnh....


- Người đứng đầu, cầm đầu.
- HS đọc thầm


- HS thảo luận rồi phát biểu, phân tích:
- Có của ăn, của để > < Món nợ bé tẹo.
- Bọn nhện béo múp > < Nhà Trò yếu
ớt.


* Đe dọa: - Thật đáng xấu hổ! Có phá
hết vịng vây đi khơng.


- HS nêu.


- Hoạt động nhóm 6


+ HS thảo luận chọn danh hiệu cho Dế
Mèn


- 3 HS đọc theo 3 đoạn của bài.



- Đoạn 1: Tả trận địa mai phục của bọn
nhện giọng căng thẳng hồi hộp.


- Đoạn 2: mạnh mẽ, dứt khoát, đanh
thép như lên án và mệnh lệnh.


- ....hả hê.


-1 HS đọc đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bạn nhấn giọng từ ngữ nào?
- GV gạch chân từ nhấn giọng.


<b>* Đọc diễn cảm đoạn văn</b> theo nhóm đôi
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn văn theo
nhóm.


<b>* Thi đua đọc diễn cảm:</b>


- Gọi 3 HS đọc theo đoạn
- Bạn nào đọc hay nhất?
- Bạn nào đọc chưa hay?


- GV treo lại bức tranh:+Nội dung bức tranh
vẽ diễn đạt rõ nét ở đoạn nào? Nêu ý ở mỗi
đoạn?


- Bài tập đọc có ý nghĩa gì?



<b>D. Củng cố</b>


- Qua bài học này em thấy Dế Mèn có tính
gì tốt? Cịn bọn nhện thì sao?


- Giáo dục tư tưởng.


<b>E. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài tìm đọc truyện “ Dế
Mèn phiêu lưu ký”


- Chuẩn bị bài: Truyện cổ nước mình
SGK / 19.


- GV nhận xét, tuyên dương.


tẹo, kéo bè,kéo cánh....
- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 HS đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nghe và nhận xét cách đọc.
- Đoạn 1 : Trận địa mai phục của bọn
nhện.


- Đoạn 2 : Dế Mèn ra oai với bọn nhện.
- Đoạn 3 : kết cục câu chuyện.


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa


hiệp...


- HS suy nghĩ và trả lời.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


*<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………
………..


<b>Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 1</b>


<b> TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b> (t2)


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Học xong bài này HS cần phải trung thực trong học tập, biết được giá trị của sự
trung thực.


- Biết trung thực trong học tập, đồng tình ủng hộ những hành vi trong trung thực và
phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK Đạo đức 4.


- Các mẫu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A.Ổn định:</b>


- Yêu cầu quản ca bắt nhịp, cả lớp hát một
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ về trung thực trong học
tập.


- GV nhận xét.


<b>C.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: Trung thực trong học
tập(Tiết 2)


<b>2.Giảng bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 2</b> (Bài tập
3- SGK trang 4)


- GV chia lớp thành 3 nhóm:


Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu khơng làm được
bài kiểm tra?



Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bị điểm kém mà
cơ giáo ghi nhằm là điểm giỏi?


Nhóm 3: Em làm gì nếu trong giờ kiểm tra
bạn bên cạnh không làm được bài và cầu cứu
em?


- GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi
tình huống:


a/. Cố gắng học để gỡ điểm lại.


b/.Báo cho cô biết để sữa chữa điểm lại cho
đúng.


c/. Có thể giúp bạn nhưng cho bạn biết là làm
vậy là không trung thực trong học tập.


<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Hoạt động cá nhân</b> (Bài tập
4- SGK trang 4)


- GV yêu cầu một vài HS sưu tầm được mẫu
chuyện, tấm gương và trung thực trong học
tập lên trình bày.


- GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gương về trung thực trong học tập.
Chúng ta cần học tập các bạn đó.


<b>* </b>Bài tập 5- SGK trang 4 : Bỏ


<b>D.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại ghi nhớ chung.


- Thực hiện trung thực trong học tập và nhắc
nhở bạn bè cùng thực hiện.


- Cả lớp thực hiện.
- 2 HS nêu.


- HS nghe.


- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp góp ý trao đổi.


- HS kể trước lớp.


- Cả lớp cho ý kiến, những suy nghĩ
về mẫu chuyện vừa nghe.


- Đại diện HS trình bày ý kiến ,suy
nghĩ của mình trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : Vượt
khó trong học tập. - Nhận xét` tiết học.


- Lắng nghe ghi nhớ về thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:



………
………
………
……….


Sáng Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010



<b> TIẾT1:To</b>

<b>¸n</b>

<b>(T7)</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số .


<b> - </b>Làm các BT (1, 2, 3, 4)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV; kẻ sẵn bài 1 SGK/4 vào bảng.
- HS: Đồ dùng học toán.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra cả lớp.</b>



- GVđọc “chính tả tốn” với các số:
615429; 315 759


- GV giơ viết số: 918 672; 157 342.
-GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ
luyện tập về đọc viết, thứ tự các số có sáu
chữ số.


<b> b.Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>* Ôn lại các hàng : Hoạt động cá nhân</b>


+ Quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề
1 chục bằng mấy đơn vị?


1 nghìn bằng mấy trăm?


Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn?
- Viết số 825 713, xác định các hàng và chữ
số thuộc hàng đó là chữ số nào?


- Đưa bảng con và yêu cầu đọc: 850 203;


- Cả lớp thực hiện.



- HS ghi kết quả vào bảng.
- 2 HS đọc.


- HS nghe.


- HS lần lượt nêu.
- Các bạn nhận xét.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

820 004; 800 007; 832 100; 832 010


<b>* Thực hành luyện tập</b>


<b>Bài 1:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b>


- Nêu yêu cầu bài.


- GV kẻ sẵn nội dung bài tập này lên bảng
và yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng, các HS
khác dùng bút chì làm bài vào SGK.


<b>Bài 2:(SGK/4): Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt
đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó
gọi 4 HS đọc trước lớp.


- GV yêu cầu HS làm bài phần b.



- GV có thể hỏi thêm về các chữ số ở các
hàng khác.


<b>Bài 3:(SGK/4): Hoạt động cá nhân</b>


- GV đọc to, rõ ràng các số ở BT3, yêu cầu
HS viết số.


- GV yêu cầu HS tự viết số vào VBT.
GV chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 4:(SGK/4): Hoạt động nhóm tổ.</b>


- Nêu yêu cầu đề bài.


- Các tổ cùng thảo luận đặc điểm của các
dãy số tự nhiên trong bài.


- GV cho HS nhận xét về các đặc điểm của
các dãy số trong bài.


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu tên các hàng đã được học theo thứ tự
từ bé đến lớn.


- Về nhà tiếp tục hoàn thành xong các bài
tập.


- Chuẩn bị bài: Hàng và lớp.


- GV tổng kết giờ học.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT, Sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhóm đơi làm việc


- Đại diện nhóm đọc số và nêu chũ số 5
thuộc hàng ...


- HS lắng nghe, viết số vào vở, 1 HS lên
bảng viết.


- Nhận xét bài làm.
- Đổi vở chữa bài.
-1 HS nêu.


- HS các tổ thảo luận và treo bài làm lên
bảng.


- Các nhóm lần lượt nêu đặc điểm của
từng dãy số của bài tập.


a) Dãy các số trịn trăm nghìn.
b) Dãy các số trịn chục nghìn.
c) Dãy các số trịn trăm.


d) Dãy các số tròn chục.


e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.


- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t 2:Chính tả (t2)(nghe viết)</b></i>

<i><b>:</b></i>


<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5
lỗi trong bài.


2- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi
trong bài. Làm đúng BT2 và BT(3) a/b


3- Giáo dục HS yêu môn học,tính thẩm mỹ, tinh thần trách nhiệm với bài viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2,3 .
- Vở Chính tả


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I: Kiểm tra:</b>Nêu yêu cầu


- H.dẫn nhận xét- bổ sung
- Nh.xét,điểm


<b>II: Bài mới: </b>


1<b>. Giới thiệu bài+ghi đề</b>


- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết
học


<b>2. Hướng dẫn hs nghe viết</b>:


- Gv đọc tồn bài chính tả trong SGK
-Yêu cầu +nhắc lại cách trình bày


- Gvđọctừngcâu,cụmtừ + quánxuyến,nhắc
nhở tư thế hs


- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lượt
- Gv chấm 5 bài +yêu cầu


- GV nhận xét chung bài viết


<b>3. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>:
Bài tập 2: Yêu cầu hs


- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện vui lên bảng


-Yêu cầu



- Gv h.dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu
chuyện.Nh.xét ,chốt


Bài tập 3 : Lựa chọn


- Gv cho hs làm hai nhóm BT3a và3b


- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả lớp
viết vào giấy nháp những tiếng có âm đầu
an/ang trong BT2


- Th.dõi,nh.xét,chữa
- Lắng nghe


- Hs theo dõi trong SGK


- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú ý
tên riêng viết hoa,từ dễ viết sai


- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài


- Hs đổi vở sốt lỗi cho nhau. Hs có thể
đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai bên lề trang
vở


-Đọc đề, thầm



- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm chỗ
ngồi +làm bài tập vào vở.


- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời đúng


+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà-....
- Nêu tính khơi hài của câu chuyện ...
- Hs đọc câuđố+ thảo luận cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- H.dẫn nh.xét lời giải đố
- Nhận xét,chốt lại


-Dặn dò :Về nhà làm lại btập,tìm 10 từ
ngữ chỉ sự vậtcó s/x; ăng/ăn.HTL hai câu
đố,đọc lại truyện vui.


- Nhận xét tiết học+biểu dương


-Theo dõi +nhận xét, bổ sung
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo


DT 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng


DT2: Chữ trăng thêm sắc thành trắng
- Theo dõi +thực hiện


-Biểu dương



<i>*Rút kinh nghiệm</i>

<i><b>:</b></i>



<i>……….</i>


<i><b> TIẾT 3:Luyện từ và câu</b></i>

<i><b>(T3)</b></i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm : Thương người như thể thương thân( BT1,BT4).


<i> -Nắm được cách dùng một số từ có tiếng </i>“nhân” theo hai nghĩa khác nhau :
người,lòng thương người.( BT2,BT3 )


- Giáo dục HS yêu môn học,lịng nhân hậu,tinh thần đồn kết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại
để hs làm bài tập 2. Bảng nhóm để hs làm btập 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Họat động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I: Kiểm tra :</b> Nêu yêu cầu ,gọi hs


- Viết những tiếng chỉ người trong gia
đình.( có1 âm,có 2âm )



-Nh.xét ,điểm


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học
bài :Mở rộng vốn từ nhân hậu- đoàn kết.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập


Bài tập 1: Yêu cầu


- Gv phát bảng nhóm cho 4- 5 nhóm
làm+đính bảng


a, Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu, tình
cảm thương yêu đồng loại


b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc
yêu thương


c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc
giúp đỡ đồng loại


Nh.xét,b.dương +chốt lại


- 2 hs lên bảng viết-cả lớp nháp
- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..


- Có 2 âm: Bác, thím, ơng, cậu.
-Th.dõi ,b.dương



- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập-thầm
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trả lời-lớp bổ sung


- Lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái,
tình thương mến,,,


- Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay đọc,
ác nghiệt.


- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài tập 2:


a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là người:
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng
thương người


Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2


Bài tập 4: Gọi hs
-Yêu cầu,gợi ý
a, ở hiền gặp lành.


b,Trâu buộc ghét trâu ăn.


c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây
chụm lại thành hòn núi cao.



- Gv nhận xét- bổ sung
*Hỏi +chốt lại bài


-Dặn dò:Về nhà làm lại bài tập,học
thuộc 3 câu tục ngữ+xem bài ch. bị
-Nh.xét tiết học +biểu dương


- Hs thảo luận nhóm đơi


- Hs làm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân tài.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
-1 hs đọc yêu cầu- thầm


- Vài hs bảng –lớp vở+nh.xét ,mở rộng
-Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.


- Chú em làm ngành cơng nhân xây dựng.
- Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.


- Ba em là người rất nhân từ, độ lượng.
* <b> HS khá, giỏi</b>


-Đọc yêu cầu +các câu tục ngữ


- Nhóm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nh.xét,bổ sung


a, Lời khuyên người ta sống hiên lành,
nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp.



b, Chê người có tính xấu- ghen tị khi thấy
người khác được hạnh phúc, may mắn.
c, Khuyên người ta đoàn kết với nhau,
đoàn kết tạo nên sức mạnh .


- Theo dõi+b.dương
-Theo dõi +trả lời
-Theodõi , thực hiện
-Theo dõi, biểu dương


*Rút kinh nghiệm:



………


………


……….



………

.



<b>Tiết 4:Ơn tốn</b>

<b>: (LT)</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
1- viết, đọc các số có đến 6 chữ số.


2- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.


3 -Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<b>I: Kiểm tra :</b>


-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm


<b>II: Bài mới:</b>


a,Giới thiệu bài+ghi đề
b, Ơn số có 6 chữ số:


<b>III. Thực hành:</b>


*Bài 1: Yêucầu viết số gồm có:


- 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục,
6 đơn vị.


- 5 trăm, 5 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 chục.
- 8 trăm nghìn, 2 nghìn, 3 chục nghìn, 7
trăm, 1 đơn vị.


- 9 trăm nghìn, 9 nghìn, 9 chục, 9 đơn vị.
- Cho hs phân tích



-Gv nh.xét,b.dương


*Bài 2: Viết các số thành tổng theo mẫu:
368 702 = 3 trăm nghìn+6 chục nghìn+8
nghìn+ 7 trăm + 0 chục + 2 đơn vị.


586 487 =
987 653 =
760 918 =
70 803 =


- Gv nhận xét- bổ sung


*Bài 3: Trong 5 số: 368 702; 586 487 ;
987 653 ; 760 918; 70 803, chữ số 7 lần lượt
thuộc các hàng nào ?


-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét ,điểm


*Bài 4: Số


1hm = …… 1km = ……….


3km 5hm 7dam 6m = ………


4m 2dm 5cm 1mm = ………


- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nhận xét



*Bài 5: Bà Tư bán đường có 15 bao đường ở
trong kho và 8 bao đường ở ngoài cửa hàng.
Biết rằng cứ 5 bao đường như thế thì cân
nặng 40 kg. Hỏi bà Tư có tất cả bao nhiêu


Tính giá trị biểu thức :


67 x 8 + 987 x 3
985 : 5 + 123 X 6
98 768- 34567 x
-2 hs làm bảng -lớp, nhận.xét
-Th.dõi


-viết số


-Quan sát+ đọc, phân tích


HS: 348 506; 507 590; 802 731; 909
909.


- 2 HS lên bảng thi viết số nhanh
- 1 HS đọc số vừa viết.


- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng viết.


- Cả lớp nhận xét


- Yêu cầu : Đọc đè +quan sát


- HS nêu từng số.


-Nh.xét,bổ
sung-Đọc đề+quan sát


- hs lên bảng - lớp nh.xét,b.dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

kilơgam đường ?


<b>3- Dặn dị</b> :Về nhà làm lại các bài tập
Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương

<b>CHIỀU: </b>



<b>Tiết 1:Kể chuyện(t2)KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE - ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc.


2 - Kể lại đủ ý bằng lời của mình. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


-Rèn kĩ năng giao tiếp.


3-Giáo dục hs lịng nhân hậu,đồn kết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV - Tranh minh hoạ trong SGK


HS - Đọc trước câu chuyện


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I: Kiểm tra :</b> Nêu yêu cầu


- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện Sự tích Hồ Ba Bể+ Nêu ý nghĩa


- Nh.xét + điểm


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài +nêu mục tiêu+ghi đề
2. Tìm hiểu câu chuyện


- Gv đọc diễn cảm bài thơ
-Yêu cầu


-H.dẫn trả lờicác câu hỏi giúp hs ghi nhớ
* Đoạn1: Bà lão nghèo làm việc gì để
sống ?- Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
* Đoạn2: Khi rình xem, bà lão đã nhìn
thấy gì?


- Sau đó bà đã làm gì?


- Câu chuyện kết thúc thế nào



3. Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


a, Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình


- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời của mình


- Gv viết 6 câu hỏi lên bảng


- 2 hs nối tiếp kể +nêu ý nghĩa


. Câu chuyện ca ngợi những con người
giàu lòng nhân ái. Khẳng định người giàu
lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng
- Lắng nghe


-Theo dõi ,thầm sgk


- Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài


- Cả lớp đọc thầm + trả lời


-Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt
ốc


- Thấy ốc đẹp, bà thương, không muốn


bán bà thả vào chum nước để nuôi


- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
bước ra.


- Bà bí mật đập vở vỏ ốc


- Bà lão và nàng sống rất hạnh phúc


- Đóng vai người kể, kể lại câu chuyện cho
người khác nghe, kể bằng lời kể của em
dựa vào nội dung truyện thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Mời 1hs


b,Cho hs kể chuyện theo nhóm 3 hs
- Gv Hướng dẫn đi đến kết luận
-Yêu cầu


-H.dẫn nhận xét- bình chọn kể chuyện
hay nhất


-Nh.xét ,b.dương+ điểm


-Dặn dò: HTLbài thơ,kể lại câu chuyện
Xem bài tập KC tuần 3


-Nhận xét tiết học +biểu dương


-Hs kể N3 (5 ‘)+trao đổi về ý nghĩa câu


chuyện


-Nối tiếp thi kể toàn bộ câu chuyện


- Mỗi hs kể chuyện xong +nêu ý nghĩa câu
chuyện


- Theo dõi,nh.xét,bình chọn,b.dương


<b>*Rút kinh nghiêm</b>

:


……….
……….


………



<b>Tiết 2: Tiếng Việt (LT)</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I</b>


<b> , MỤC TIÊU</b>

<b> : </b>

Giúp học sinh :


+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
+ Cấu tạo của tiếng


+ Vận dụng các kiến để làm bài tập


<b>II/ ĐỒ DING DẠY HỌC: </b>bảng nhóm


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra: </b>


- Đọc bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
- Gv nhận xét và ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>


<b>Bài 1</b>:<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi </b></i>
<i><b>sau</b></i>


<i>*Dế Mèn đã lam gì khiến bọn nhện phảI nể sợ ?</i>


a. Yêu cầu nói chuyện với tên cầm đầu bọn


nhện.


b, Dùng vũ lực đe dọa.


c, Thuyết phục bằng lời lẽ và tình cảm.
d, Dùng cả ba cách trên.


* Chọn nghĩa đúng nhất của từ <b>hiệp sĩ:</b>
a, Người có sứ mạnh, dũng cảm đương đầu
với khó khăn, nguy hiểm.


b, Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵng


sàng giúp đỡ người yếu đuối, người gặp nạn.


- Vài HS lên bảng đọc bài, cả lớp
theo dõi và chữa bài


- 1 HS đọc , cả lớp theo dõi


- 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào


vở


Đáp án: a
*D; B


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c, Người có sức mạnh, chí khí, sẵn sàng làm
bất cứ việc gì.


* Hãy phân tích thái độ của Dế Mèn khi đứng
trước trận địa mai phục của bọn nhện ?


- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập


- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài


- Gv cùng cả lớp chữa bài
<b>Bài 2</b> : Giải các câu đố sau :
a, Đang ở dưới bếp


Giúp việc nấu ăn
Bỗng chúc bị nhầm


Thành giường bé nhỏ.
Bởi vỡ ai đó


Lấy mất dấu huyền.


b, Để nguyên - có dáng thật tròn
Thêm huyền – làm ăn ngon lạ đời
Thay sắc – thì thật là nguy


Bài làm chẳng được mong gỡ điểm cao.
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?


- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài


- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>Bài 3</b> : Ghi lại từng cặp tiếng vần với nhau trong
bài ca dao sau :


Quanh năm cấy hái cày bừa
Vụ chiêm tiết hạ, vụ mùa tiết đông


Ai về nhắn chị em cùng


Muốn cho no ấm nghề nông chuyên cần.
HD : Câu ca dao trên được viết theo thể thơ lục
bát. ... vận dụng cách gieo vần trong câu thơ lục
bát để tìm cặp vần với nhau.


- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập



- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài


- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>Bài 4</b> :<i><b>Tiếng em; ai; ấm được cấu tạo như thể </b></i>
<i><b>nào </b></i>: a. Chỉ có vần


b. Chỉ có vần và thanh
c. Có âm đầu , vần và thanh
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?


- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS đọc thầm đề bài và trả lời


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào


vở


1 HS đọc , cả lớp theo dõi


- 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả


lớp làm vào vở


HS thi giải đố



Đáp án: a, nồi - nôi
b, bi, bì, bí.




HS nêu yêu cầu


HS ghi vào bảng nhóm


Quanh năm cấy hái cày <b>bừa</b>
Vụ chiờm tiết hạ, vụ <b>mựa </b>tiết <b>đông</b>


Ai về nhắn chị em <b>cung</b>
Muốn cho no ấm nghề <b>nụng </b>chuyờn
cần.


1 HS đọc , cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>- </b>Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


*



<b> Rút kinh nghiệm</b>:………

………

..



………
………
…….



<b> Tiết 3: ƠnTốn</b>

<b>( LT)</b>


<b>ƠN LUYỆN </b>



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.


2- Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
3- Giáo dục HS u mơn học, tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. ĐỒ _HOC DẠY HỌC:</b>


-Bảngphụ. Bảng nhóm


- HS ơn trước bài các số đến 6 chữ số.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I:Kiểm tra :</b> BT 4/ sgk,trang 10
- Gọi vài hs


- Gv nhận xét- ghi điểm


<b>II: Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài+ghi đề
b, Nội dung:



010.


<b>III. Thực hành</b>


<i>Bài 1: </i>


a, Viết số lớn nhất có sáu chữ số.
b, Số bé nhất có sáu chữ số.


c, Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau.
d, Số lứn nhất có sáu chữ số khác nhau.


<i>Bài 2: Điền giá trị của chữ số vào bảng theo mẫu :</i>
123456 654321 341256


GT của chữ số 1 100000


GT của chữ số 2
GT của chữ số 3
GT của chữ số 4
- Gv nhận xét- bổ sung


- Vài hs đọc số, phân tích
-lớp th.dõi


-Lớp nh.xét
- Lắng nghe


-Hs đọc yêu cầu +quan sát ,thầm


- Vài hs làm bảng


-lớp làm vở
-Nhận xét,chữa


-Vài hs đọc số - lớp nhận.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài 3: a, Với ba chữ số 1,2,3 hãy viết tất cả các
số có ba chữ sốkhác nhau


b, Tính tổng của tất cả các chữ số viết ở trên.
Gv yêu cầu hs tự làm


- Gv nhận xét- ghi điểm


<b>-Dặn dò:</b>


- Về xem lại bài tập+bài ch.bị:
Hàng và lớp/trang11


- Nhận xét tiết học


- HS nêu yêu cầu bài 3


- HS tự làm - HS lên bảng chữa


*Rút kinh nghiệm:


………
………


………


<i><b>Sáng Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2011</b></i>


<i><b>TIẾT 1: Toán</b></i>

<i><b>(T8)</b></i>


<b>HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm), lớp nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng. HS làm BT(1,2,3)


-G.dục nhận biết hàng-lớp để đọc,viết thành thạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài +ghi đề</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>1, Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn</b>


- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp
xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn



- Gv hỏi + giới thiệu: Hàng đơn vị,


hàng chục, hàng trăm- hợp thành <i><b>lớp</b></i>


<i><b>đơn</b></i> vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn- hợp thành lớp nghìn
- Gv viết số 321 lên bảng phụ rồi cho
hs lên viết số tương ứng vào các cột
Tương tự với số : 654 000; 654 321.


- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-Th.dõi +trả lời


-...hợp thành lớp đơn vị
- ...hợp thành lớp nghìn


- 1 hs lên bảng điền vào các cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Yêu cầu


-Nh.xét,b.dương+chốt lại


<b>3. Thực hành</b>


<i>Bài 1: Viết theo mẫu</i>


-H.dẫn ph.tích mẫu+yêu cầu
- Nh.xét,b.dương



<i>Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ</i>
số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp
nào.


b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi
số ở bảng sau


Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
503060; 83760; 176091


<b>Y/cầu HS khá, giỏi làm BT4 và BT5</b>


Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:


5 trăm nghìn,7trăm,3 chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghìn và 2 đơn vị


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


<b>-Củng cố:</b> Lớp nghìn,lớp đơn vị gồm
những hàng nào ?


-Dặn dò: Về nhà xem lại bài+bài ch.bị


- Hs đọc thứ tự các hàng từđơn vị đến trăm
nghìn



-Theo dõi,nhận xét
-Đọc yêu cầu


- Hs quan sát và phân tích mẫu trong SGK
- Vài hs điền bảng –lớp nh.xét,b.dương
-Đọc đề,thầm


- Vài hs trả lời –lớp nh.xét,bổ sung:


* 46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh
bảy- chữ số 3 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị.
*56 032: Năm mươi sáu nghìn, khơng trăm
ba hai- chữ số3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
*...


Vài hs bảng - lớp vở + nhận xét, biểu dương


số 67021 79518 302671 75519


giá trị
của
số 7


7000 70000 70 700000


503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60


176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1


*


<b> HS khá, giỏi làm thêm BT4và BT5</b>


-Vài hs bảng –lớp vở +nhậnxét
a,500 735


b,300 402
c,204 060
d,80 002


-Vài hs bảng- Lớp vở +nhận xét


- Lớp nghìn của số 603785 gồm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
- Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
- Vài hs nhắc lại-lớp th.dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

trang 12/sgk


- Nhận xét tiết học+biểu dương


*

Rút kinh nghiệm

:………



………
………
……….


<b>TIẾT 2: TẬP ĐỌC(T4) TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa
đựng kinh nghiệm q báu của cha ơng (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10
dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK / 19.


- Sưu tầm thêm tranh ảnh chuyện: Tấm Cám, Cây khế, Thạch Sanh, . . .
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 1 và 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Ổn định</b> :


- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Ba HS đọc 3 đoạn bài “ Dế Mèn bênh vực
…”


- Nêu đại ý.



- Sau khi học xong bài Dế Mèn, em nhớ
nhất hình ảnh nào của Dế Mèn? Tại sao
- Nhận xét.


<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV treo tranh SGK / 19.
. Bài “Truyện cổ nước mình”.
- GV ghi tựa lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>


- Ỵêu cầu 1 HS đọc toàn bài


- GV cho HS dùng bút chì ngắt 5 đoạn của
bài thơ: + Đoạn 1 : Từ đầu ...phật tiên độ trì.
+ Đoạn 2: Tiếp....nghiêng soi.


- HS cả lớp thực hiện.
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- HS suy nghĩ và trả lời.


- HS quan sát tranh.


- HS nhắc – SGK / 19.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Đoạn 3: Tiếp ....cha ông của mình.
+ Đoạn 4 ;Tiếp ...chẳng ra việc gì.


+ Đoạn 5 : phần còn lại.


- GV: Các em đọc toàn bài với giọng chậm
rãi, ngắt nghỉ đúng nhịp với nội dung từng
dòng.


<b>* Đọc nối tiếp lần 1</b>:


- Phát âm: sâu xa, nghiêng soi,truyện cổ,
giấu.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b> và giải nghĩa từ đạ chú
thích.


<b>* Đọc nối tiếp lần 3</b>


- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Đoạn 1</b>


- Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nước nhà?
- GV chốt ý SGV/ 64


<b>* Đọc cả bài.</b>


Hỏi : + Bài thơ gợi cho em nhớ đến truyện
cổ nào?



+ Nội dung của 2 truyện này?


- GV nêu ý nghĩa 2 truyện (SGV/ 64)
Hỏi : Tìm thêm những truyện cổ khác thể
hiện sự nhân hậu của người Việt Nam ta?
- Hai dòng thơ cuối có ý nghĩa gì?


- GV chốt ý ( SGV/ 65)


<b>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học </b>
<b>thuộc lòng.</b>


- GV nhận xét giọng đọc của HS: Giọng tự
hào, trầm lắng, nhấn giọng từ gợi tả, gợi
cảm.


<b>* Luyện đọc diễn cảm đoạn thơ.</b>


- GV treo đoạn văn viết ở bảng phụ “ Tôi
yêu... nghiêng soi”- GV đọc mẫu đoạn thơ.
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn thơ.
Hỏi : Bạn nhấn giọng từ ngữ nào?
- GV gạch chân dưới từ ngữ được nhấn
giọng ( SGV/ 65)


<b>* Đọc diễn cảm đoạn thơ</b> theo nhóm 2.


<b>* Thi đua đọc diễn cảm</b> ( Đọc cá nhân)


- Cho HS ngắt nhịp (SGV / 64) và nhận


xét.


- 5 HS đọc 5 đoạn nối tiếp nhau.
- 3 HS phát âm.


- 5 HS đọc nối tiếp và giải nghĩa từ : độ
trì, độ lượng, đa tình, đa mang.


- 5 HS đọc.


- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc thầm đoạn 1


- Nhân hậu, ý nghĩa sâu xa.
- HS đọc thầm cả bài.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trả lời :Tấm Cám, đẽo
cây giữa đường.


- HS kể tóm tắt.


- Thảo luận nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trả lời: Sọ dừa, Sự tích
Hồ Ba Bể………


- HS tự nêu, bạn khác bổ sung.
- HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu đọc diễn cảm.


- Nhận xét cách đọc của từng bạn.
- Học thuộc lòng bài thơ.


Hỏi : bài thơ có ý nghĩa gì?
- GV chốt ý nghĩa bài thơ.


<b>D.Củng cố</b>- Hai dòng thơ cuối bài ý nói gì?
- Giáo dục tư tưởng:


Chuyện cổ tích chứa đựng nhiều vẻ đẹp,
đáng tự hào của ông cha chúng ta; các
emnên tìm đọc và làm đúng theo những
điều chuyện cổ tích đã dạy.


<b>E. dặn dị:</b>


- Về nhà học thuộc lịng bài thơ.


- Chuẩn bị bài: Thư thăm bạn (SGK / 25)
- Nhận xét, tuyên dương


- 1 HS đọc diễn cảm.
- HS nêu.


- Nhóm đơi đọc diễn cảm.
- 5 HS thi đua đọc diễn cảm.
- HS nghe và nhận xét.



- HS thi đua đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS nêu.


- HS nêu.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
*Rút kinh nghiệm:


………...


………
….


<b>Tiết 3 :TLV(T3) KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể
hành động của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ).


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu
chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Giấy khổ to viết sẵn :


+ Các câu hỏi của phần nhận xét.
+ Chín câu văn ở phần luyện tập.


- VBT tiến việt 4 tập 1


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. ổn định :</b>


- Y c HS giữ trật tự để chuẩn bị học bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi .
HS 1 : Thế nào là kể chuyện ?


HS2: Những điều gì thể hiện tính cách của
nhân vật trong truyện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Gọi HS đọc bài tập 2


- Nhận xét cho điểm từng HS


<b>C. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


Khi kể về hành động của nhân vật cần chú
ý điều gì ?


<b> 2. Phần nhận xét </b>



<b> * Bài tập 1 : Hoạt động nhóm 4</b>


-Gọi HS đọc truyện


- GV đọc diễn cảm bài văn.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ , phát giấy
và bút dạ cho nhóm trưởng .Yêu cầu HS
thảo luận nhóm và hồn thành phiếu


giáo . Các em tập trung tìm hiểu hành động
của em bé bị điểm không


- Thế nào là ghi lại vắt tắt ?


- Gọi 2 nhóm dán phiếu và đọc kết quả làm
việc trong nhóm


- Các nhóm HS khác nhận xét bổ sung
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng : Như
SGV/67.


- Qua mỗi hành động của cậu bé bạn nào có
thể kể lại câu chuyện ?


-Giảng : Tình cha con là một tình cảm tự
nhiên, rất thiêng liêng . Hình ảnh cậu bé....
khóc tâm trạng buồn tủi ví mất cha của cậu
bé .



<i><b>* Bài tập 3: Hoạt động cá nhân.</b></i>


- Các hành động của cậu bé được kể theo
thứ tự nào ? Lấy dẫn chứng cụ thể để minh
hoạ ?


- Em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành
động nói trên ?


- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú
ý điều gì ?


- GV nhắc lại ý đúng


<b>3 Ghi nhớ </b>Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Em hãy lấy VD chứng tỏ khi kể chuyện
chỉ kể lại những hành động tiêu biểu và các
hành động


<b>4. Luyện tập </b>


- 2 HS đọc câu chuyện của mình


- HS lắng nghe


<i>- 2 HS đọc khátiếp nối nhau đọc </i>
truyện


- Lắng nghe .



- Chia nhóm , nhận đồ dùng học tập ,
thảo luận và hoàn thành phiếu .


-Là ghi những nội dung chính , quan
trọng


- 2 HS đại diện lên trìng bày
- Nhận xét , bổ sung .


- 1 HS kể :


- HS nối tiếp nhau trả lời đến khi có kết
luận chính xác.


- Hành động nào xảy ra trước thì kể
trước , xảy ra sau thì kể sau.


- 3 HS đọc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gọi HS đọc bài tập
- Bài tập u cầu gì ?


-Y c HS thảo luận cặp đơi để làm bài tập
- Yêu cầu HS lên bảng thi gắn tên nhân vật
phù hợp với hành động


- Có thể gợi ý cho HS hỏi lại bạn : Tại sao
bạn lại ghép tên Sẻ vào câu 1 ?



- Nhận xét , tuyên dương HS ghép đúng tên
- Yêu cầu HS thảo luận và sắp xếp các hành
động thành một câu chuyện.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn và đưa ra kết
luận đúng.


- Gọi HS kể lại câu chuyện <b>D. Củng cố, </b>
<b>dặn dò:</b>- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của bài.
-Nhận xét tiết học .


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ viết lại câu
truyện chim Sẻ và chim Chích


- Chuẩn bị bài : tả ngoại hình của nhân vật
trong bài văn kể chuyện.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài tập
- HS nêu.


- Thảo luận cặp đôi.


- 2 HS thi làm nhanh trên bảng.
- HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng
làm.


- Các hành động xếp lại theo thứ tự : 1
- 5 -2 – 4 – 7 – 3 – 6 – 8 – 9.


- 3 HS kể lại câu chuyện.


- 1 HS đọc.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:...


...


...

<b>Tiết 4: Tiếng Việt (LT)</b>



<b>ÔN LUYỆN : </b>

<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm được cách kể
hành động của nhân vật ( Nội dung Ghi nhớ )


2- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim Sẻ,Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước-sau để thành câu
chuyện.


3- Giáo dục HS yêu môn học, có hành động và việc làm tốt để thể hiện tính cách của
mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một vài tờ giấy khổ to viết sẵn các câu hỏi phần nh.xét và để khoảngtrống hs làm
bài



- Chín câu văn ở phần luyện tập để hs điền tên nhân vào chỗ trống và sắp xếp lại
- Vở TLV


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I: Kiểm tra :</b>


- Thế nào là kể chuyện ?


-Vài hs trả lời- lớp nh.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Nh.xét +điểm


<b>II: Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu về văn kiể lại hành động của </i>
nhân vật


<i>2 Luyện tập</i>


* Bài 1: Đọc bài ca dao sau và thực hiện 2
việc:


+ Việc 1: Ghi lại hành động của nhân vật
chính.


+ Việc 2: Hành động trên bộc lộ tính cách gì
của nhân vật.



Ngang lưng thì thắt bao vàng


Đầu độ nón dấu, vai mang song dài
Một tay thì cắp hoa mai


Một tay cắp dáo, quan sai xuống thuyền
Tùng ting trống đánh ngũ liên


Bước chân xuống thuyền nước mát như mưa.
* HD Đọc chú ý đến vẻ bề ngồi của anh lính
phong kiến và tháI độ của anh thể hiện ở thời
điểm “bước chân xuống thuyền”.


- Nhận xét


* Bài 2: Điền tên nhân vậy(quan hoặc thằng
bé) vào trước hành động của nhân vật


. Sắp xếp các hành động thành câu chuyện
.Kể lại c/chuyện đó theo dàn ý đã được sắp
xếp hợp lí.


1- Một hơm , quan huyện Thạch Thất qua bến
đị Thạch gặp một thằng bé cắp sách đi


học….nhìn….vẻ lơ láo…..gọi lại bảo:
- …. đã cắp sách đi học, hẳn phải biết đối .
Bây giờ ……ra cho……. Một vế, nế mày đối
được thì có thưởng mà khơng đối được



thì…..sẽ đánh địn về tội vơ lễ, nghe!


…………nhơn nhơn gật đầu…….. lion
đọc:


- Quan huyện Thạch sang bến đò Thạch.
…… gài đầu, gãI tai:


- Bẩm quan có cho phép thì tơi mới dám đói!
…..giục


- Cứ đối xem!


…….. bấy giờ mới mạnh dạn đọc:


việc có đầu có cuối, liên quan đến
một hay một số nhân vật


- Mỗi câu chuyện cần nói lên được
mọi điều có ý nghĩa


- Hai hs lần lượt nối tiếp đọc 2 lần
toàn bài


- 1Hs đọc yêu cầu của BT1;
- Lớp làm việc theo nhóm 4


- Các nhóm trình bày-lớp nh.xét+bổ
sung+nâng cao



* Vẻ ngồi của anh lính thật oai vệ,
hùng tráng. Trang phục chỉnh tề: có
bao vàng, có nón đấu, Vũ khí đầy đủ:
song dài, lại thêm hỏa mai, dáo. Thế
nhưng cáI bên ngoài oai phong đó
khơng thể che lấp những giọt nước
mắt tn dài trên mặt người línhvào
cái giây phút lên thuyền xuất quân….


- 2 hs đọc nội dung bài tập- Cả lớp
đọc thầm lại


-Theo dõi hướng dẫn
-Thảo luận cặp (5’)
-1 hs làm ở nhóm


- Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Con chó vàng ăn cục cứt vàng.


HD HS đọc thong thả một lượt toàn câu
chuyện…..Dựa vào những chi tiết rõ ràng để
điền nhân vật thích hợp vào chỗ trống.


<b>-Củng cố:</b>


-Khi kể chuyện cần chú ý những điều gì ?
-Dặn dị :Về nhà học thuộc ghi nhớ,viết vào
vở thứ tự đúng của câu chuyện.



-Nh.xét tiết học +b.dương


-Lớp nhận xét,bổ sung
- HS viết vào vở


- HS đọc trước lớp
- Nhận xét


*Rút kinh nghiệm:………
………
………
………
………




<b>CHIÊU: GV BỘ MÔN DẠY</b>


<b> SÁNG THỨ NĂM NGHỈ : GV BỘ MƠN DẠY</b>


<b>CHIỀU</b> <b>Thứ năm ngày 2/9/2010</b>


<b>Tiết 1: TỐN(t9)</b> <b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- So sánh được các số có nhiều chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Lớp đơn vị gồm mấy hàng, lớp nghìn gồm
mấy hàng? Kể tên các hàng đó?


- Đọc các số: 604 290; 800 301 và nêu


- Cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

miệng vị trí ở các hàng.
GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


<b> b.Hướng dẫn so sánh các số có nhiều </b>
<b>chữ số :</b>


<b>* So sánh các số có số chữ số khác nhau: </b>
<b>hoạt động cá nhân.</b>



- GV dán 2 số lên bảng


99 578 ...100 000
Giải thích vì sao lại chọn dấu < ?
- <b>GV chốt </b>: Vậy khi so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có
nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại
số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.


<b>* So sánh các số có số chữ số bằng nhau</b>


- GV dán 2 số lên bảng


693251 ...693500


- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.


- Giải thích vì sao lại chọn dấu < ?


- GV kết luận:Ta so sánh các chữ số ở cùng
hàng với nhau:


+ Vì cặp chữ số ở hàng trăm nghìn đều
bằng 6. Ta so sánh cặp chữ số ở hàng chục
nghìn đều bằng 9. Tiếp tục so sánh cặp chữ
số ở hàng nghìn đều bằng 3. So sánh tiếp
cặp chữ số ở hàng trăm vì 2 < 5 nên 693
251 < 693 500.



- GV chốt ý: Khi so sánh hai số có cùng số
chữ số:+Cần so sánh cặp chữ số đầu tiên ở
bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số
tương ứng sẽ lớn hơn.


+ Nêu chúng bằng nhau ta so sánh cặp chữ
số ở hàng tiếp theo.


<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>


<i><b> Bài 1:(SGK/Tr13): Hoạt động cá nhân</b></i>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng của một số HS.


- 2 HS nêu.


- HS nghe.
- HS quan sát.


- 1 HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
99 578 < 100 000


- Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100000
có 6 chữ số.



- Bạn khác nhận xét.
- HS nhắc lại kết luận.


- HS cả lớp quan sát.


- 1 HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- 2 HS nêu.


- Bạn nhận xét và bổ sung.
- HS theo dõi.


- So sánh số và điền dấu <, >, = thích
hợp vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu ở
2 đến 3 trường hợp trong bài. Ví dụ:


+Tại sao 43256 < 432510 ?
+Tại sao 845713 < 854713 ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2:(SGK/Tr13): Hoạt động cá nhân</b>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn tìm được số lớn nhất trong các số
đã cho chúng ta phải làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- GV hỏi: Số nào là số lớn nhất trong các số
59 876, 651 321, 499 873, 902 011, vì sao ?


-GV nhận xét


<b>Bài 3:(SGK/13): Hoạt động nhóm đôi</b>


- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn ta phải làm gì ?


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi và giải
thích cách sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV thống nhất kết quả đúng


<b>4.Củng cố</b>- Nêu dấu hiệu nhận biết và cách
so sánh các số có nhiều chữ số ?


- Về nhà làm VBT tốn và hồn thành các
bài tập.- Chuẩn bị bài : Triệu và lớp triệu.
- GV nhận xét giờ học.


- HS giải thích.


Tìm số lớn nhất trong các số đã cho.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS cả lớp làm bài vào bảng con.
- HS giải thích.


- Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ
bé đến lớn.


- Phải so sánh các số với nhau.
- Nhóm đơi làm việc ghi kết quả.



- Đại diện nhóm trình bày và giải thích.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:


………
………
…..


<b>Tiết 2: LTC (T4): DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (Nội dung Ghi nhớ).


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi
viết văn (BT2).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


– Bảng phụ viết ghi nhớ.


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhắc nhơ HS giữ trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>



- Yêu cầu HS đọc các từ ngữ đã tìm ở BT
1, 4 của tiết trước.


- GV chấm 10 vở ở nhà.
- GV nhận xét chung


<b>C. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


Ở lớp 3 các em đã học những dấu câu nào ?
- GV giới thiệu.


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2. Tìm hiểu phần nhận xét.</b>


- Yêu câu HS đọc nối tiếp phần nhận xét.
- HS thảo luận nhómbàn.


+ Sau dấu hai chấm là những bộ phận câu
như thế nào ?


+ Khi viết dấu hai chấm thường được phối
hợp với dấu nào?


+ Từ chỉ người , cây cối , con vật được nhân
hoá mà được nhắc trong tác phẩm gọi là gì ?
+ Nêu tác dụng của dấu hai chấm?



+ Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm được dùng phối hợp với dấu nào?
* GV chốt lời giải đúng : như SGV/69.


<b>3. Phần ghi nhớ.</b>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn ghi nhớ, yêu cầu
HS đọc.


<b>4. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>* Bài 1</b> : <b>Thảo luận nhóm đơi.</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi để tìm tác
dụng của dấu hai chấm.


+ Sau dấu hai chấm là lời nói của nhân vật
thì ta trình bày và viết chữ đầu của câu văn
như thế nào?


+ Sau dấu hai chấm là lời giải thíchthì ta
trình bày và viết như thế nào?


* GV nhận xét, chốt : như SGV/70


<b>* Bài 2: Hoạt động cá nhân.</b>


- HS đọc nội dung BT2.



- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- HS lên bảng sửa bài.


- HS nêu.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- 3 HS đọc.


- HS thảo luận nhóm bàn .
- HS các nhóm lần lượt trả lời.
- HS khác nhận xét.


- HS nghe.
- 2 HS đọc.


- 2 HS đọc bài.
- HS thảo luận .


- Đại diện nhóm báo cáo.
- HS khác nhận xét.


- HS nghe.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Khi dùng dấu hai chấm để dẫn lời nhân
vật ta có thể phối hợp với dấu nào?


+ Khi dùng để giải thích thì ta viết như thế
nào ?



- HS nhớ lại nội dung truyện và viết đoạn
văn.


- HS đọc bài viết của mình
* GV nhận xét :


<b>D. Củng cố dặn dò.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ.


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ. Viết đoạn
văn ở BT 2 vào vở.


- Chuẩn bị bài : Từ đơn và từ phức
- GV nhận xét tiết học.


- 3 HS đọc.
- HS nghe.
- HS nêu.
- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Giáo dục tư tưởng HCM cho HS Về nguyện vọng của BÁC HỒ đã nói lên tấm </b>
<b>lịng vì đân vì nước của Bác ở phần nhận xét.</b>


<b> *Rút kinh nghiệm:</b>


………


………
………
………


<b>TIẾT 3: ƠN TỐN</b> <b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- So sánh được các số có nhiều chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn


<b> -</b>Cho hs làm BT ở VBT toán<b>, </b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Lớp đơn vị gồm mấy hàng, lớp nghìn gồm
mấy hàng? Kể tên các hàng đó?


- Đọc các số: 705 290; 700 301 và nêu
miệng vị trí ở các hàng.


GV nhận xét



<b>3.Luyện tập, thực hành :</b>


- Cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b> Bài 1: Hoạt động cá nhân</b></i>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng của một số HS.


- GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu ở
2 đến 3 trường hợp trong bài. Ví dụ:


+Tại sao 654 832< 432510 ?
+Tại sao 845713 > 854713 ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2: Hoạt động cá nhân</b>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn tìm được số lớn nhất trong các số
đã cho chúng ta phải làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- GV hỏi: Số nào là số lớn nhất trong các số
59 876; 651 321; 499 873; 562 011;



vì sao ?


-GV nhận xét


<b>Bài 3: Hoạt động nhóm đơi</b>


Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
321543; 215234; 135564; 640243; 342507
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi và giải
thích cách sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV thống nhất kết quả đúng


<b>4.Củng cố</b>- Nêu dấu hiệu nhận biết và cách
so sánh các số có nhiều chữ số ?


- Về nhà làm VBT tốn và hồn thành các
bài tập.- Chuẩn bị bài : Triệu và lớp triệu.
- GV nhận xét giờ học.


- HS nghe.


- So sánh số và điền dấu <, >, = thích
hợp vào chỗ trống.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS giải thích.


Tìm số lớn nhất trong các số đã cho.
- Phải so sánh các số với nhau.


- HS cả lớp làm bài vào bảng con.


- HS giải thích.


- Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ
bé đến lớn.


- Phải so sánh các số với nhau.
- Nhóm đơi làm việc ghi kết quả.


- Đại diện nhóm trình bày và giải thích.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


.


<i><b>Sáng Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>

<i><b>(T10)</b></i>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> Giúp hs ;


1- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
2- Biết viết các số đến lớp triệu. HS làm BT1; 2; 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ + phiếu bài 4


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra :</b>


*GV viết số : 653 720


- Yêu cầu hs nêu từng chữ số thuộc hàng
nào lớp nào


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
-Nh.xét + điểm


B.Bài mới::


1.Giới thiệu bài+ghi đề


<b>2</b>. <b>Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng :</b>
<b>triệu, chục triệu, trăm triệu.</b>


- Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lượt viết
số :một nghìn; mười nghìn; một trăm
nghìn; mười trăm nghìn:


- Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một
triệu.Một triệu viết là: 1000 000
- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số 1
000 000


-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số


không?


- GV giới thiệu tiếp : mười triệu còn gọi
là một chục triệu


- Cho hs tự viết số mười triệu ở trên bảng
-Gv chú ý+ uốn nắn hs viết theo lớp
- Nêu tiếp mười chục triệu còn gọi là
một trăm triệu và cho HS ghi số một
trăm triệu ở bảng:


- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục
triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp
<i>triệu. </i>


GV cho HS nêu lại lớp triệu gồm các
hàng:


- GV cho HS nêu lại các hàng,lớp từ bé
đến lớn.


<b>3. Thực hành </b>
<b>Bài 1 </b>:


-Vài hs nêu-lớp nh.xét


- Chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp
nghìn;...


- ...đơn vị, chục, trăm.



- ...nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Th.dõi


- 1hs viết bảng –lớp nháp + nh.xét
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.


- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là
một triệu.


- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ
số 0 bên phải chữ số 1


- 6 chữ số khơng


- Hai HS nhắc lại mười triệu cịn gọi là
một chục triệu.


- 10 000 000. (5 em viết bảng lớp-lớp
nháp+ nh.xét


- Hai HS nhắc lại mười chục triệu còn
gọi là một trăm triệu.


- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi


- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu.



- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp
<i>đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm</i>
nghìn: thuộc lớp nghìn


hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc
<i>lớp triệu.</i>


-Vài hs đếm – lớp thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triệu?


- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu
đến 100 triệu?


- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100
triệu đến 900 triệu?


- Nh.xét,b.dương


<b>Bài 2:</b>


- GV h.dẫn HS quan sát mẫu, sau đó tự
làm bài:


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo
mẫu):


-Nh.xét,điểm



<b>Bài 3 : </b>


- Viết các số sau và cho biết mỗi số có
bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu
chữ số khơng?


-H.dẫn nh.xét,bổ sung+ uốn nắn hs viết
số theo các lớp


- Nh.xét,điểm


<b> * Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4:</b>
<b>Bài 4:</b>


- H.dẫn Hs phân tích mẫu+ GV lưu ý hs
viết số theo các lớp


-Yêu cầu+h.dẫn nh.xét,bổ sung
- Nh.xét,điểm


<b>4. Củng cố </b>Chốt lại bài


-Dặndò:Vềnhàxemlạibài+bài
ch.bị/trang14-15/sgk


-Nh.xét tiết học + biểu dương


- Mười triệu, hai mươi triệu, ba mươi
triệu,..., một trăm triệu.



- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm
triệu,..., chín trăm triệu.


Đọc đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;


4 chục triệu : 40 000 000;
5 chục triệu : 50 000 000 ;
6 chục triệu : 60 000 000
7 chục triệu :70 000 000
8 chục triệu : 80 000 000
9 chục triệu : 90 000 000
1 trăm triệu :100 000 000
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000


- 2 HS bảng –lớp vở : Đọc rồi viết số đó,
đếm số chữ số+ chữ số 0 trong mỗi số
15 000 – có 5 chữ số,có 3chữ số 0
350- có 3 chữ số,có 1chữ số 0
...


900 000 000-có 9 chữ số,có 8 ch.số 0


<b>*HS khá, giỏi làm thêm BT4</b>


- Đọc đề,quan sát mẫu
-Vài hs bảng –lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung



-Th.dõi,b.dương
-Theo dõi ,trả lời
- Theo dõi


- Biểu dương


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:


………
………
………
…..


<b>Tiết 2: Tập làm văn(t4)</b>



<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III );
kể lại được một đoạn c/chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc
nàng tiên (BT2 )


3-Giáo dục hs yêu môn học,biết quan sát và tả ngoại hình nhân vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chỗ để HS
điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trị.



- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Kiểm tra :</b>


- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ trong
bài học Kể lại hành động của nhân vật.
- Trong bài học trước, em đã biết tính
cách của nhân vật thường biểu hiện qua
những phương diện nào ?


- Nh.xét + điểm


<b>2.Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> +ghi đề


<b>b. Nhận xét</b> :
- Yêu cầu


- H.dẫn hs th.luận cặp: đọc thầm đoạn
văn và ghi vắn tắt vào nháp đặc điểm
ngoại hình của chị Nhà Trị.


-Gv gợi ý,giúp đỡ


- Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều
gì về tính cách và thân phận của nhân


vật này?


- GV phát phiếu cho 3 HS làm bài (ý
1)?


- Gọi hs trả lời miệng (ý 2).
- H.dẫn nh.xét,bổ sung


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<b>c. Ghi nhớ</b> : Yêu cầu
- Gv chốt lại ghi nhớ


<b>3. Luyện tập</b>


- <b>Bài tập 1</b>:H.dẫn HS đọc đoạn văn,
suy nghĩ trả lời câu hỏi:


+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-...h.dáng,hành động,cử chỉ,lời nói,ý nghĩ
-Th.dõi, nhận xét +b.dương


- HS chú ý lắng nghe.


- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk


- Lớp thầm+ th.luận cặp+ ghi lại đặc điểm


ngoại hình của Nhà Trị:


- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.


- Cánh: mỏng như cánh bướm non; ngắn
chùn chùn, rất yếu, chưa quen mở


- Trang phục: áo thâm dài, đơi chỗ chấm
điểm vàng.


- Ngoại hình chị Nhà Trị thể hiện tính
cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng
thương, dễ bị bắt nạt.


- Vài nhóm trình
-Lớp th.dõi nh.xét,bổ sung
- Th.dõi


-Vài hs đọc ghi nhớ sgk-lớp thầm
-Th.dõi


- 1 HS đọc bài tập 1-lớp thầm
- Th.luận cặp + trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

nào


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú
bé?


+ H.dẫn nhận xét, bổ sung


-Nh.xét ,chốt +b.dương
- <b>Bài tập 2</b>: Gọi hs
- H.dẫn,gợi ý


+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình
bà lão hoặc nàng tiên ?


+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ
Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lão và
nàng tiên ốc?


-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,b.dương


* Y/cầu hs khá, giỏi: Kể toàn bộ
c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình của 2
nhân vật bà lão và nàng tiên


<b>3.Củng cố</b> :


- Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần
chú ý tả những gì?


- GV nói thêm:


-Khi tả chỉ cần chú ý tả những đặc điểm
ngoại hình tiêu biểu. Tả hết mọi đặc
điểm dễ làm cho bài viết dài dịng,nhàm
chán,khơng đặc sắc.



- Dặn dò : Về nhà xem lại bài, học
thuộc ghi nhớ+ xem bài ch.bị( trang
32/sgk )


-Nh.xét tiết học + b.dương


gầy,tóc húi ngắn,hai túi áo...,quần...,đơi
bắp chân...,đơi mắt....


-Các chi tiết ấy nói lên chú bé là con một
gia đình nơng dân nghèo,quen chịu đựng
vất vả, hiếu động, thông minh, gan dạ,
nhanh nhẹn,...


-Theo dõi,nhận xét,bổ sung
- + Theo dõi biểu.dương
-Đọc yêu cầu-lớp thầm


- + Theo dõi làm việc theo cặp
-Vài cặp trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung


<b>* HS khá, giỏi:</b> Kể tồn bộ c/chuyện,kết
hợp tả ngoại hình bà lão và nàng tiên
- ...cần chú ý tả hình dáng, vóc người,
khn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ...
- HS thực hiện


*Rút kinh nghiêm:<b> SINH HOẠT LỚP</b>



I.<b>MỤC TIÊU</b> : Giúp hs :


1 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt
tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.


2- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
-Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs


III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :


Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề


2.H.dẫn thực hiện :


<b>A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :</b>


* Gv ghi sườn các công việc+ h.dẫn hs
dựa vào để nh.xét đánh giá:


-Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập


-Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân
trường



- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên


- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát
sân


trường.Thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới


-Phát biểu xây dựng bài
-Rèn chữ+ giữ vở


- Ăn quà vặt
-Tiến bộ
-Chưa tiến bộ
*Tiến bộ:
*Chưa tiến bộ :


<b>B.Một số việc tuần tới :</b>


-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc
đã đề ra


- Khắc phục những tồn tại
- Thực .hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Vệ sinh lớp,sân trường.


- Theo dõi



-Theo dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ


-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong
tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào
sườn)


-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ
viên


- Tổ viên có ý kiến


- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh
giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ
:


.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng


-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
-Theo dõi tiếp thu


<b>TUẦN 3: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm </b>


<b>2010</b>



Tiết 1: CHÀO CỜ

<b>Tập trung toàn trường</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Đọc,viết được một số số đến lớp triệu


- HS được củng cố về hàng và lớp. HS làm BT 1, 2, 3.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu):


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn,
chuẩn bị sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tên các hàng đã học.


- HS viết bảng con:15 000 000; 100 000
000


- Gọi HS đọc các số: 8 000 501; 400 000
000.


- Kiểm tra VBT ở nhà của một số HS.
- GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới: </b>



<b> a.Giới thiệu bài: </b>


- GV: Giờ học tốn hơm nay sẽ giúp các
em biết đọc, viết các số đến lớp triệu.


<b>b.Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp </b>
<b>triệu : </b>


- GV treo tờ giấy đã ghi sẵn bài SGK/14.
- Yêu cầu cả lớp viết số: 342 157 413
- Gọi 1 HS lên bảng viết số vào bảng và
viết các chữ số vào vị trí của bảng phụ.
- Yêu cầu Hs nêu cách đọc số có nhiều
chữ số.


- GV chốt:+ Khi đọc số có nhiều chữ số
ta tách thành lớp ( Lớp đơn vị, lớp nghìn,
lớp triệu).


+ Đọc số có nhiều chữ số ta đọc lớp cao
nhất rồi đến lớp kế tiếp.


<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>


<b>* Bài 1:SGK/Tr15 : Hoạt động cá nhân</b>


- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập,
trong bảng số GV kẻ thêm một cột viết
số.



- GV yêu cầu HS viết các số mà bài tập
yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện.
-1 HS nêu.


- Cả lớp viết bảng.
- 2 HS đọc.


- HS khác nhận xét.


- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS cả lớp viết vào bảng con.
-1 HS viết bảng lớn – Bạn nhận xét.
- 1 HS đọc số ở bảng.


- HS nêu.


- HS đọc đề bài.


-1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào
VBT.


- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của
bạn.


- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS
kia đọc, sau đó đổi vai.


- Mỗi HS được gọi đọc từ 2 đến 3 số.


- Đọc số.


- Nhóm đơi đọc số cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc số – Bạn nhận xét.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV yêu cầu HS kiểm tra các số bạn đã
viết trên bảng.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
đọc số.


- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc
số.


<b>* Bài 2: SGK/Tr15 : Hoạt động nhóm </b>
<b>đơi.</b>


- Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- Dựa vào BT2 HS làm việc nhóm đơi.
+ Đọc số cho các bạn cùng nghe và
ngược lại.


- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?


<b>* Bài 3: SGK/15: Thi viết chính tả </b>
<b>tốn.</b>


- GV lần lượt đọc các số trong bài và một
số số khác, yêu cầu HS viết số theo đúng


thứ tự đọc.


- GV treo kết quả lên bảng, HS cùng
chữa bài


- Tổng kết lỗi sai của HS.


- Kết luận : ở bài tập 3d : Bảy trăm triệu
khơng nghìn hai trăm ba mươi mốt( ở lớp
nghìn là 3 chữ số 0).


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu cách đọc, viết số có nhiều chữ số?
- Về nhà hoàn thiện các BT


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.


- Đổi vở kiểm tra chéo.


- HS kiểm tra kết quả ở bảng.
- HS theo dõi.


- HS đọc bảng số liệu.
- HS trao đổi làm bài.


- Đại diện nhóm báo cáo, dán bảng kết
quả. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- HS nêu cách viết số


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm:TIẾT3: TẬP ĐỌC(T5) </b>
<b> THƯ THĂM BẠN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ với nỗi
đau của bạn.


- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả
lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc
bức thư).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ở SGK /25


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Ổn định </b>


- Nhắc nhở HS .


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.



- HS cả lớp thực hiện.


- Hai HS học thuộc lòng bài thơ và trả
lời câu hỏi.


<b>. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV treo tranh và hỏi : Nội dung bức tranh
vẽ cảnh gì?


- GV ghi bảng.


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài


- GV cho HS tách 3 đoạn (SGV / 74)


<b>* Đọc nối tiếp lần 1</b>


- GV theo dõi khen và sửa chửa cho HS đọc
chưa đạt.


- GV hướng dẫn cho HS phát âm: lũ lụt, xả
thân, quyên góp.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b> và giải nghĩa từ chú


thích.


<b>* Đọc nối tiếp lần 3.</b>


- GV đọc diễn cảm bức thư: giọng trầm buồn,
chân thành – thấp giọng khi nói về sự mất
mát, cao giọng ở những câu động viên.


<b>b) Tìm hiểu bài: </b>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước
không?


+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm
gì?


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 2 và 3.


+ Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất
thơng cảm với ban Hồng?


+ Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết
cách an ủi bạn Hồng?


- GV chốt ý ( SGV/T75)


- GV yêu cầu HS đọc dòng mở đầu và kết


- HS quan sát tranh và trả lời.


- HS nhắc.


- HS nghe.


- HS dùng bút chì gạch sọc


- 3 HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- 3 HS phát âm.


- 3 HS đọc nối tiếp và giải thích từ có
trong đoạn đọc.


- 3 HS đọc nối tiếp.


- Một HS đọc đoạn 1 – cả lớp đọc
thầm.


- Không, bạn Lương biết bạn Hồng
khi đọc báo Tiền Phong.


- Chia buồn với Hồng.


- Một HS đọc đoạn 2 và 3, cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

thúc bức thư và hỏi:


+ Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và
kết thúc của bức thư.



- GV: Bất cứ bức thư nào cũng có 3 phần
:Đầu thư, phần chính bức thư và kết thúc.
- Các em nhớ trình tự bức thư, cách viết của
mỗi phần để hôm sau chúng ta học TLV viết
thư.


<b>c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: </b>


- Gọi HS đọc nối tiếp.


- Nhận xét cách đọc của bạn.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đọc
- GV theo dõi và nhận xét.


<b>* Luyện đọc diễn cảm theo đoạn văn</b>.
- GV treo bảng đã viết sẵn đoạn 1
- GV đọc mẫu.


- Nêu nhận xét bạn ngắt nghỉ chỗ nào? nhấn
giọng?


- GV dùng phấn màu gạch xiên và gạch dưới
từ (SGV/T75)


<b>* Đọc diễn cảm đoạn văn</b> ( nhóm đơi)
- u cầu đọc diễn cảm theo nhóm
- GV gọi 3 HS thi đua đọc.


- Nhận xét cách đọc của bạn.



+ Qua nội dung bức thư bạn Lương gởi cho
Hồng, em thấy bạn Lương muốn nói điều gì?


<b>D. Củng cố</b>người cóhồn cảnh khó khăn
chưa? Kể ra.


<b>E. dặn dị:</b>


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài: Người
ăn xin SGK/30.


- Nhận xét , tuyên dương


- HS theo dõi.


- Cả lớp đọc thầm những dòng mở
đầu và kết thúc bức thư.


+ Mở đầu: Ghi rõ địa điểm, thời gian
viết thư, lời chào hỏi người nhận thư.
+ Kết thúc bức thư: Lời chúc, lời
nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, ký tên.
- HS lắng nghe.


- 3 HS đọc 3 đoạn.
- HS theo dõi.
- Giọng trầm buồn .


- Thấp giọng ở những câu an ủi.
- Lên giọng ở những câu động viên.


- HS thi đua đọc diễn cảm.


- Cả lớp theo dõi.
- 1 HS đọc đoạn văn
- HS nêu.


- Nhóm đơi đọc cho nhau nghe.
- 3 HS đọc nối tiếp.


- Thương bạn, chia sẻ cùng bạn.


- HS lắng nghe- HS nêu.


HS lắng nghe về nhà thực hiện.
*<b>Rỳt kinh ngh Tiế t 4 </b>:

Đạo đức (t3)



<b>VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP</b>(t1)


<b>I - MỤC TIÊU </b>:


- Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.


- Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vượt khó trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.


<b>*</b>Cho HS biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV : - Các mẫu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.



<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


1 - Khởi động :
2 - Kiểm tra bài cũ :


-Thế nào là trung thực trong học tập?
-Vì sao can trung thực trong học tập ?
- Kể những câu chuyện trung thực trong
học tập ?


3 - Dạy bài mới :


a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
b - Hoạt động 2 : Kể chuyện
- GV kể truyện.


- Yêu cầu HS tóm tắt lại câu chuyện.
c - Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm


- Chia lớp thành các nhóm
- Ghi tóm tắt các ý trên bảng .


-> Kết luận : Bạn Thảo đã gặp rất nhiều
khó khăn trong học tập và trong cuộc
sống, song Thảo đã biết cách khắc phục,
vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta
cần học tập tấm gương của bạn.



d - Hoạt động 4 : Làm bài tập theo cặp
đôi ( câu hỏi 3 )


- Ghi tóm tắt lên bảng .


- Kết luận về cách giải quyết tốt nhất
d - Hoạt động 5 : Làm việc cá nhân
( Bài tập 1 )


- Yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và nêu lí
do.


=> Kết luận


- Qua bài học hơm nay chúng ta sẽ rút
ra được điều gì ?


4 - Củng cố – dặn d


- 3 HS trả lời


- Lớp theo dõi


2 HS kể lại câu chuyện cho cả lớp nghe.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi 1 và 2
trong SGK.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình.



- Cả lớp chất vấn, trao đổi, bổ sung.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày cách giải quyết
.


- HS cả lớp trao đổi , đánh giá các cách
giải quyết .


- Làm bài tập 1


- HS nêu,lớp nhận xét bổ sung


- HS đọc ghi nhớ .
- Bày tỏ ý kiến


<b>BUỔI CHIỀU NGHỈ</b>


<b> ( GV BỘ MÔN DẠY) Sáng thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 201Tiết </b>
<i><b>1: Toán(T12)</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:<b> </b> SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


- <b>2.Bài cũ:</b>thuộc hàng ,lớp đó.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới</b>: <b> </b>


*Giới thiệu:


<b>Hoạt động1</b>:Ôn lại kiến thức về các hàng
và lớp


- Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn ?


- Các số đến lớp triệu có mấy chữ số?
- Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ số)
- Nêu số có đến hàng chục triệu?….


- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị của
một chữ số trong số đó


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i>Bài tập 1:</i>


- Giới thiệu bảng,phân tích mẫu
- Nhận xét chốt ý



<i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu hs đọc chuyển tiếp mỗi em một số
-Hỏi thêm về giá trị của 1 chữ số bất kì nào


đó, củng cố về hàng,lớp
- GV nhận xét ,sửa sai
<i>Bài tập 3:(a,b,c)</i>


- Gv đọc số


- Yêu cầu 2 hs lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con


- Củng cố về cách viết số
- Nhận xét ghi điểm


<i>Bài tập 4 .(a,b) Gv viết số lên bảng</i>


-GV chỉ vào từng số,yêu cầu hs nêu giá trị
của chữ số 5


- Nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số
đó có đến hàng triệu.



- 2 hs lên bảng viết,lớp viết bảng con


- HS nhận xét


- HS nêu


- 7 , 8 hoặc 9 chữ số .
- Hs nêu miệng


- HS cho ví dụ về một số có đến hàng
chục triệu, hàng trăm triệu.


- HS quan sát mẫu và viết vào ô
trống .


- HS đọc to, rõ làm mẫu, sau


đó nêu cụ thể cách điền số, các HS
khác kiểm tra lại bài làm của mình


- HS đọc từng số .


Viết các số vào bảng con
- Đọc chuyển tiếp


- Hs nêu miệng
-1 HS Đọc yêu cầu


- HS viết số vào bảng con
- Trao đổi theo cặp



- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>*Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- Làm bài vbt - HS nhắc lại


..<i><b>TIẾT 2: Chính tả(T3CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b></i>
<b>I</b>

<b>. </b>

<b>MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục
bát, các khổ thơ.


- Làm đúng bài tập 2(a/b).


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY</b>:


<b>HĐ DẠY CỦA GV</b> <b>HĐ HỌC CỦA HS</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Nhận xét HS viết bảng.



<b>2. BÀI MỚI</b>:
* Giới thiệu bài:


<b>+ Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chính
tả


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ</i>
- GV đọc bài thơ


- Hỏi: + Bạn nhỏ thấy bà có điều gì
khác mọi ngày?


- Bài thơ nói lên điều gì?
<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>


- Em hãy cho biết cách trình bày thơ
lục bát.


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.


<i>d) Viết chính tả</i>
- GV đọc bài viết


- Uốn nắn tư thế ngồi viết,cách cầm
bút cho hs


e) Soát lỗi và chấm bài



- GV đọc lại bài viết,học sinh tự sóat
lại


- Nhận xét một số bài viết đẹp


<b>+ Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập
chính ta


<i>Bài 2– Gọi HS đọc yêu cầu.</i>
- Yêu cầu HS tự làm.


- 1 HS đọc cho 2 HS viết:


vầng trăng, lăng xăng, măng ớt, lăn tăn,
mặn mà, trăng trắng,…


- Cả lớp viết vào giấy nháp
- 1HS viết trên bảng lớp.
- Lớp sửa sai


- Theo dõi GV đọc, 3 HS đọc lại.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


+ trước, sau, làm, lưng, lối, rưng rưng,..


+ mỏi, gặp, dẫn, về bỗng,…


- Chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
Hỏi: + Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn
<i>thẳng em hiểu nghĩa là gì?</i>


+ Đoạn văn muốn nói với chúng ta
điều gì?


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>:


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.


- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào
VBT


- Nhận xét, bổ sung.


- Chữa b 2 HS đọc thành tiếng.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét


<b>Tiết 3:</b> Luyện từ và câu(T5)<b>TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND
ghi nhớ).


- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mụcIII); bước đầu làm
quen với từ điển(hoặc sổ tay từ ngữ) để tim hiểu về từ(BT2, BT3)


II /<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung BT1 vào bảng phụ 4 - 5 tờ giấy khổ
rộng ghi sẵn nội dung nhận xét và luyện tập.


III/ <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>1 Bài cũ:</b>


Gọi 1 em đọc mục ghi nhớ bài :”Dấu hai
chấm”


<b>2. Bài mới</b>:* Giới thiệu bài:Giáo viên
đưa từ: học, học hành, hợp tác xã.


+ Hỏi: Em có nhận xét gì về số lượng
tiếng của ba từ trên.


*<b>T ìm hiểu bài (ví dụ</b>)<b> </b>


- Yêu cầu học sinh đọc câu văn trên
bảng lớp.



Nhờ/ bạn/ giúp đỡ/ lại/ có/ chí/ học hành/
nhiều/ năm/ liền/ Hanh/ là /học sinh/ tiên
tiến.


- Câu văn có bao nhiêu từ?


- Em có nhận xét gì về các từ trong câu
văn trên?


<i>Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu</i>
Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm.
Yêu cầu học sinh thảo luận và hồn
thành phiếu.


Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng.
Các nhóm nhận xét, bổ sung


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


- 2 em trả lời.


- Học sinh theo dõi.


- Từ “học” có 1 tiếng, từ “học hành” có
2 tiếng, từ hợp tác xã có 3 tiếng.


- 2 em đọc thành tiếng.


- Câu văn có 14 từ.



- Có những từ gồm 1 tiếng và có những
từ gồm 2 tiếng.


- 2 em đọc SGK.


- Nhận đồ dùng học tập.


Học sinh dán phiếu, nhận xét, bổ sung
Từ đơn


(từ gồm một


Từ phức


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Chốt lại lời giải đúng


<i>Bài 2:Hỏi: Từ gồm có mấy tiếng</i>
+ Tiếng dùng để làm gì?


+ Từ dùng để làm gì?


+ Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức?
* Ghi nhớGọi học sinh đọc phần ghi
nhớ. Yêu cầu học sinh tiếp nối tìm từ
đơn và từ phức.


- Tun dương nhóm tìm được nhiều từ.
* Luyện tập



<i> Bài 1:</i>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi 1 em lên bảng làm.


- Gọi học sinh nhận xét, bổ sung.
H: Những từ nào là từ đơn?
H: Những từ nào là từ phức?


- Giáo viên dùng phấn màu gạch phân
biệt từ đơn, từ phức.


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu


<i>Giải thích từ: Từ điển tiếng Việt là sách</i>
tập hợp các từ tiếng Việt và giải thích
nghĩa của từng từ. Từ đó có thể là từ đơn
hoặc từ phức.


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Giáo viên theo dõi.


Yêu cầu các nhóm dán phiếu lên bảng.
Tuyên dương, khen thưởng.


Bài 3:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu học sinh đặt câu.



- Chỉnh sửa từng câu (nếu sai)


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ </b>


- Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ
- Thế nào là từ phức? Cho ví dụ


Về nhà làm bài 2, 3 (làm lại) và
chuẩn bị bài sau.


tiếng) tiếng)


Nhờ, bạn, lại, có,
chí, nhiều, năm,
liền, Hanh, là


Giúp đõ, học
hành, học sinh,
tiến tiến


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- 2 - 3 em đọc thành tiếng.


Học sinh lần lượt viết trên bảng theo 2
nhóm


- 1 em đọc to.



- Dùng bút chì gạch SGK.
- 1 em làm:


- 2 em nhận xét.
- Từ đơn: rất, vừa, lại.


- Cơng bằng, thơng minh, độ lượng, đa
tình, đa mang.


-1 học sinh đọc yêu cầu SGK.
- Học sinh lắng nghe.


- 4 nhóm.


Mỗi nhóm: 1 em đọc từ, 1 em viết từ,
học sinh khác tìm từ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu SGK.


- Học sinh nói từ mình chọn và đặt câu.
HS tự nêu.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Tiết 4: Ôn toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Đọc, viết các sốđến lớp triệu.


- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:<b> </b> VBT Toán


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


- <b>2.Bài cũ: </b>GV đọc số HS viết số
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Thực hành</b>


<i>Bài tập 1:</i>


- Giới thiệu bảng,phân tích mẫu
- Nhận xét chốt ý


<i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu hs đọc chuyển tiếp mỗi em một số
-Hỏi thêm về giá trị của 1 chữ số bất kì nào


đó, củng cố về hàng,lớp
- GV nhận xét ,sửa sai
<i>Bài tập 3:(a,b,c)</i>



- Gv đọc số


- Yêu cầu 2 hs lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con


- Củng cố về cách viết số
- Nhận xét ghi điểm


<i>Bài tập 4 .(a,b) Gv viết số lên bảng</i>


-GV chỉ vào từng số,yêu cầu hs nêu giá trị
của chữ số 5


- Nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số
đó có đến hàng triệu.


<b>*Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- 2 hs lên bảng viết,lớp viết bảng con


- HS nhận xét


- HS nêu



- HS cho ví dụ về một số có đến hàng
chục triệu, hàng trăm triệu.


- HS quan sát mẫu và viết vào ô
trống .


- HS đọc to, rõ làm mẫu, sau


đó nêu cụ thể cách điền số, các HS
khác kiểm tra lại bài làm của mình


- HS đọc từng số .


Viết các số vào bảng con
- Đọc chuyển tiếp


- Hs nêu miệng
-1 HS Đọc yêu cầu


- HS viết số vào bảng con
- Trao đổi theo cặp


- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả


- HS nêu miệng chuyển tiếp
- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết 1</b>: Kể chuyện(t3)KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC


I<b>.MỤC TIÊU</b>:


- Kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý
nghĩa, nói về lịng nhân hậu( theo gợi ý ở SGK).


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu bểu lộ tình cảm qua giọng kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Một số truyện viết về lòng nhân hậu (GV và HS sưu tầm ): truyện cổ tích, ngụ
ngơn, truyện danh nhân, truyện cười,truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4.


- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ viết gợi ý 3 trongSGK (dàn ý kể chuyện), tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét
2.Dạy bài mới:


* Họat động 1:Giới thiệu bài:
* Họat động 2: Hướng dẫn HS kể
chuyện:


a. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề


bài.


GV gạch dưới những chữ sau trong
đề bài giúp HS xác định đúng yêu
cầu, tránh kể chuyện lạc đề: Kể lại
<i>một chuyện em đã được nghe (nghe </i>
qua ông bà, cha mẹ, hay ai đó kể lại)
<i>được đọc (tự em tìm đọc được) về </i>
<i>lịng nhân hậu.</i>


- GV yêu cầu HS đọc gợi ý 3


- GV đưa bảng phụ viết sẵn dàn bài
kể chuyện


<i>b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi </i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện:</i>


- GV đưa bảng phụ viết tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuỵên,viết lần lượt
lên bảng tên những HS tham gia thi
kể và tên truyện của các em để HS
nhớ khi nhận xét, bình chọn.


GV nhận xét, khen ngợi HS
- GV nhận xét – khen ngợi


- 1 HS kể lại câu chuyện Nàng Tiên Oc.
Cả lớp lắng nghe, nhận xét



- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm


- Bốn HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi
ý 1 – 2 – 3- 4


trong SGK


- Cả lớp theo dõi sách giáo khoa.
HS đọc thầm lại gợi ý 1


- Một vài HS tiếp nối nhau giới thiệu với các
bạn câu chuyện của mình


- HS kể chuyện theo nhóm đơi – trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- HS thi kể chuyện trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

3. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học.


Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe,xem trước tranh
minh họa và bài tập ở tiết KC tuần 4


chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét


- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,


hấp dẫn nhất


<b>Rút kinh nghiêm</b>:………... :
………...
………
<b>Tiết 2 + 3:</b> Dạy bù Toán + Tập làm văn (thứ sáu tuần 2)…


<b>Sáng thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 </b>


T i



ế

t 1

: Tập đọc(t6)



<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>


Theo I. Tuốc – ghê- nhép


<b>I . MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót
trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.(trả lời được CH 1,2,3)


- Giọng đọc nhẹ nhàng , bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật
trong câu chuyện.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.


Giấy khổ to viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .



<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


1 – Khởi động :


2 - Kiểm tra bài cũ : Thư thăm bạn


- Đọc bài Thư thăm bạn và trả lời các câu
hỏi trong SGK


- Nêu tác dụng của những dòng mở đầu
và kết thúc bức thư ?


3- Dạy bài mới


a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc
- Giải nghĩa các từ :tài sản của cải, tiền
bạc ), lẩy bẩy( run rẩy , yếu


đuối, không tự chu được),khản đặc
( bị mật giọng , nói gần như không ra
tiếng )


- Đọc diễn cảm cả bài giọng nhẹ nhàng


-2 Đọc và trả lời câu hỏi



- Quan sát tranh minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thương cảm , đoc phân biệt lời nhân vật
c- Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài :


* Đoạn 1 : ( từ đầu … cầu xin cứu giúp )
- Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương
như thế nào ?


* Đoạn 2 : Tiếp theo …cho ơng cả


- Hành động và lời nói ân cần của cậu bé
chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão
ăn xin như thế nào?


* Đoạn 3 : Phần cịn lại.


- Cậu bé khơng có gì cho ơng lão , nhưng
ơng lão lại nói “ Như vậy là cháu đã cho
lão rồi “ . Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão
cái gì?


- Sau câu nói của ơng lão, Cậu bé cũng
cảm thấy được nhận chút gì từ ơng. Theo
em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng lão ăn
xin ?


d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm



- Giọng đọc cần phù hợp với từng loại
câu.


- GV đọc mẫu bài văn
4 - Củng cố – Dặn dò


- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều
gì ?


- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Một người chính trực


- 1 hs đọc


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


-1 hs đọc


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- HS đọc – thảo luận


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- HS đọc – thảo luận



- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- HS đọc – thảo luận


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận
xét.


- Luyện đọc diễn cảm – luyện đọc theo
cách phân vai.


- HS nối tiếp nhau đọc thi.


Nhận xét bình chọn bạn đọc hay và
diễn cảm


HS lắng nghe.


<b>*Rút kinh nghiệm </b>


………
………
……….


Ti

<b>ế</b>

t 2: To¸n(t13)



<b> LUYỆN TẬP</b>


I<b>. MỤC TIÊU:</b>



- Đọc, viết thành thảo số đến lớp triệu.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.CHUẨN BỊ: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>: <b> </b>Luyện tập


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>2.Bài mới</b>: <b> </b>


Thực hành


<i>Bài tập 1:Đọc số</i>
- Nhận xét chữa bài
<i>Bài tập 2: (a,b) Viết số .</i>
- GV lần lượt đọc số
<i>Bài tập3( a)</i>


- Yêu cầu hs đọc bài
<i>Bài tập 4</i>


- Nhận xét sửa sai


- Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900
triệu là số nào?



+ Số 1000 triệu gọi là 1 tỉ .
+ 1 tỉ viết là 1 000 000 000


- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao
nhiêu triệu đồng ?


<b>3. Củng cố</b>


- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín
chữ số vào thăm


- Đại diện nhóm lên ghi số, đọc số và
nêu các chữ số ở hàng nào, lớp nào?
*Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên
- Làm bài 3, 5 trang 18 trong SGK


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS dọoc chuyển tiếp,nêu giá trị


của chữ số 3 trong mỗi số


- HS sửa bài


- HS tự phân tích số và viết vào vở,2 hs lên
bảng viết



- HS kiểm tra chéo - HS đọc số liệu về dân
số của từng nước .


- HS trả lời các câu hỏi trong SGK .
- Lớp nhận xét bổ sung


- HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến
900 triệu .


- 1000 triệu


- HS phát hiện : viết chữ số 1 sau đó viết 9
chữ số 0 tiếp theo.


- 1000 triệu đồng


- HS quan sát lược đồ , nêu số dân của một
số tỉnh, thành phố - Lớp nhận xét bổ sung


<b>Rút kinh nghiêm</b>:


………
………
……….


Ti

<b>ế</b>

t 3: Tập Làm Văn(t5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Bit c 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: Nói lên
tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ)



- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2
cách: trực tiếp và gián tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét..
- Bài tập 3 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.


- Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp – lời dẫn gián tiếp + bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú
ý tả những gì?


2) Tại sao cần phải tả ngoại hình của
nhân vật?


- Gọi HS hãy tả đặc điểm ngoại hình
của ơng lão trong truyện Người ăn
<i>xin?</i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ
<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS trả lời.


- Gv đưa bảng phụ để HS đối chiếu.
- Gọi HS đọc lại.


- Nhận xét, tuyên dương những HS
tìm đúng các câu văn.


<i>Bài 2</i>


- Hỏi: + Lời nói và ý nghĩ của cậu bé
nói lên điều gì về cậu?


+ Nhờ đâu mà em đánh giá được tính
nết của cậu bé?


<i>Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ </i>
trên bảng.


- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận cặp
đơi câu hỏi:


H: Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin


trong hai cách kể đã cho có gì khác


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Các chi tiết tiêu biểu


- Làm câu chuyện sinh động và hay hơn
- 1 HS trả lời bằng lời của mình.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- Mở SGK trang 30 – 31 và ghi vào VBT
- 2 – 3 HS trả lời.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét.


2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Đọc thầm và thảo luận cặp đôi.


- HS nối tiếp nhau đọc


- Lắng nghe, theo dõi, đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

nhau?


- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- Nhận xét, kết luận và viết câu trả lời
vào cạnh lời dẫn.


H: + Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật để làm gì?



+ Có những cách nào để kể lại lời nói
và ý nghĩ của nhân vật?


+ <b>Hoạt động 2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc thầm phần ghi nhớ trang
32 SGK.


- Yêu cầu HS tìm những đoạn văn có
lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
+ Hoạt động 3: Luyện tập


<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm.


- 1 HS chữa bài: HS dưới lớp nhận
xét, bổ sung.


- Hỏi: Dựa vào dấu hiệu nào em nhận
ra lời dẫn trực tiếp hay lời dẫn gián
tiếp?


- Nhận xét, tuyên dương HS làm
đúng.


- Kết luận



<i>Bài 2 Gọi HS đọc nội dung.</i>


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- u cầu HS thảo luận trong nhóm
và hồn thành phiếu.


- Hỏi: khi chuyển lời dẫn gián tiếp
thành lời dẫn trực tiếp cần chú ý
những gì?


- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Chốt lại lời nói đúng.


- Nhận xét, tuyên dương những nhóm
HS làm nhanh, đúng.


<b>Bài 3</b>:Yêu cầu hs đọc đề , làm vào
VBT


-4 HS đọc thành tiếng.


- HS tìm đoạn văn có yêu cầu.
- 2 HS đọc thành tiếng.


- Dùng bút chì gạch 1 gạch dưới lời dẫn trực


tiếp, gạch hai gạch dưới lời dẫn gián tiếp.
- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét.
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng nội dung.


HS thảo luận trong nhóm và hồn thành
phiếu.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành
lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm.


- GV nhận xét sửa sai.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 vào
vở và chuẩn bị bài sau.


- Đọc bài tập
1 hs lên bảng làm



- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét.


*Rút kinh nghiệm:………
………


<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT(TLV)</b>


<b>Bài: KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: Nói lên
tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ)


- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2
cách: trực tiếp và gián tiếp. HS luyện tập lại bài 2, 3 ở phần luyện tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


.- Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp – lời dẫn gián tiếp + bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại ND ghi nhớ
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>



<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm.


- 1 HS chữa bài: HS dưới lớp nhận
xét, bổ sung.


- Hỏi: Dựa vào dấu hiệu nào em nhận
ra lời dẫn trực tiếp hay lời dẫn gián
tiếp?


- Nhận xét, tuyên dương HS làm
đúng.


- Kết luận


<i>Bài 2 Gọi HS đọc nội dung.</i>


- 1 HS trả lời bằng lời của mình.


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xé-
HS tìm đoạn văn có u cầu.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Dùng bút chì gạch 1 gạch dưới lời dẫn trực
tiếp, gạch hai gạch dưới lời dẫn gián tiếp.
- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- u cầu HS thảo luận trong nhóm
và hồn thành phiếu.


- Hỏi: khi chuyển lời dẫn gián tiếp
thành lời dẫn trực tiếp cần chú ý
những gì?


- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Chốt lại lời nói đúng.


- Nhận xét, tuyên dương những nhóm
HS làm nhanh, đúng.


<b>Bài 3</b>:Yêu cầu hs đọc đề , làm vào
VBT


- Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành
lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm.


- GV nhận xét sửa sai.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 vào
vở và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng nội dung.


HS thảo luận trong nhóm và hồn thành
phiếu.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Thảo luận, viết bài.- Dán phiếu, nhận xét,
bổ sung.


- Đọc bài tập
1 hs lên bảng làm


- HS phát biểu, HS khác bổ sung, nhận xét.


*Rút kinh nghiệm:


………


……….
.



<b> Sáng thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>
<b> ( GV BỘ MÔN DẠY)</b>


<b>Chiều thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: TOÁN (T14) BÀI: DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU </b>:


Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số
tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> </b>Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ<b>.</b>


III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Bài cũ: Luyện tập


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


2.Bài mới:


Hoạt động1: Giới thiệu số tự nhiên
và dãy số



<i>a.</i>


<i> Số tự nhiên</i>


- Yêu cầu HS nêu vài số đã học,
GV ghi bảng (nếu không phải số tự
nhiên GV ghi riêng qua một bên)
- GV chỉ vào các số tự nhiên trên
bảng và giới thiệu: Đây là các số tự
nhiên.


- Các số 1/6, 1/10… không là số tự
nhiên.


<i>b.</i>


<i> Dãy số tự nhiên : </i>
- GV ghi bảng.


- GV nói: Tất cả các số tự nhiên
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn tạo thành dãy số tự nhiên.


- GV nêu lần lượt từng dãy số rồi
cho HS nhận xét xem dãy số nào là
dãy số tự nhiên, dãy số nào không
phải là dãy số tự nhiên


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- GV đưa bảng phụ có vẽ tia số:
- Đây là tia số


- Yêu cầu HS nêu nhận xét về hình
vẽ này


- GV chốt ý


Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên


- GV để lại trên bảng dãy số tự
nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
….


- Thêm 1 vào 5 thì được mấy?


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS nêu


- HS nhắc lại và nêu ví dụ về số tự nhiên .


Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé đến
lớn


- Nêu lại đặc điểm của dãy số vừa viết .



- Vài HS nhắc lại


- Hs nêu miệng


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….


- HS nối tiếp nhau phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Thêm 1 vào 10 thì được mấy?
- Thêm 1 vào 99 thì được mấy?
- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự
nhiên nào thì sẽ được gì?


- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự
nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên
liền sau số đó, như thế dãy số tự
nhiên có thể kéo dài mãi, điều đó
chứng tỏ khơng có số tự nhiên lớn
nhất.


- u cầu HS nêu thêm một số ví
dụ.


- Bớt 1 ở bất kì số nào sẽ được số
tự nhiên liền trước số đó. Cho HS
nêu ví dụ.


- Có thể bớt 1 ở số 0 để được số tự
nhiên khác khơng?



- Như vậy có số tự nhiên nào liền
trước số 0 không? Số tự nhiên bé
nhất là số nào?


- Số 5 và 6 hơn kém nhau mấy đơn
vị? Số 120 & 121 hơn kém nhau
mấy đơn vị?


- GV giúp HS rút ra nhận xét
chung: Trong dãy số tự nhiên, hai số
liên tiếp nhau thì hơn kém nhau 1
đơn vị.


- Hoạt động 3 : Thực hành
<i>Bài tập 1:</i>


- Nêu yêu cầu bài tập
<i>Bài tập 2 </i>


- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm,lớp làm
vào vở


<i>Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ</i>
chấm


để có ba số tự nhiên liên tiếp
- GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập
<i>Bài tập4(a) :Nêu yêu cầu bài </i>
tập:Viết số thích hợp vào chỗ chấm



- Yêu cầu hs làm vào vở
Thu một số vở chấm,nhận xét chữa


- Thêm 1 vào 99 thì được 100


- HS nối tiếp nhau phát biểu.


- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào
thì sẽ được số tự nhiên liền sau số đó.


- HS nêu thêm ví dụ


- Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là số tự nhiên
bé nhất.


- Khơng có số tự nhiên liền trước số 0. số tự
nhiên bé nhất là số 0


- Hai số này hơn kém nhau 1 đơn vị


-HS lên bảng làm


- HS sửa và thống nhất kết quả
- Đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài
- HS sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

bài.



3.Củng cố - Thế nào là dãy số tự
nhiên?


- Nêu một vài đặc điểm của dãy số
tự nhiên mà em được học?


*Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên
trong hệ thập phân


- Làm bài 3, 4 trang 19, 20 trong
SGK


- HS làm bài vào vở


a. 4;5;6 b 86;87;88
c. 896;897;898 d. 9;10;11
e.99;100;101


g.9998;9999;10.000
- HS làm bài


a,909;910;911;912;913;914;
915;916


- HS sửa bài
*Rút kinh nghiệm:


………


………...
……….


TIẾT <b>2</b> <b>:</b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T6)


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>


Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng) về
chủ điểm Nhân hậu-Đồn kết (BT2, BT3, BT4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng
hiền, tiếng ác (BT1).


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>.
- Từ điển TV.


- 4 tờ giấy ghi nội dung BT3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Ổn định</b>


- Nhắc nhơ HS giữ trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


+ Phân biệt từ và câu ? Nêu ví dụ?
- Gọi HS đọc các câu đã đặt ở BT3.


- GV nhận xét chung.


<b>C. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết
- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>* Bài 1: Hoạt động nhóm 6</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV hướng dẫn HS tìm từ trong từ điển.


- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- 1 HS.


- 2 HS đọc.


- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- 1 HS đọc.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận nhóm để
tìm các từ theo yêu cầu.


- Yêu cầu các nhóm dán phiếu lên bảng và
trình bày.



- GV nhận xét và chốt : như SGV/91.


<b>*Bài 2: Làm việc nhóm 4</b>


- HS đọc yêu cầu của bài đọc


- GV giải nghĩa một số từ: cưu mang, lục
đục.


- GV phát phiếu cho HS làm bài.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng : như SGV/92.


<b>* Bài 3: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận nhóm
- Gọi HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: như
SGV/92.


<b>* Bài 4: Hoạt động cá nhân.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- GV gợi ý: Muốn hiểu được thành ngữ, tục


ngữ em phải hiểu được cả nghĩa đen, nghĩa
bóng....


- HS phát biểu ý kiến.


- GV chốt lời giải đúng : Như SGV/92.


<b>D.Củng cố dặn dò.</b>


- Nêu lại một số từ thuộc chủ điểm nhân hậu
- Đoàn kết?


- Về nhà viết một câu có sử dụng thành ngữ,
tục ngữ ơ BT4.


- Chuẩn bị bài : Từ ghép và từ láy
- GV nhận xét tiết học.


phiếu.


- 2 nhóm dán phiếu và trình bày kết
quả.


- Nhóm khác nhận xét.
- HS theo dõi.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS trao đổi và làm bài.


- các nhóm dán bài lên bảng.
- nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc .


- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS các nhóm lần lượt trình bày.
- HS nghe.


- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS phát biểu.


- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số
tự nhiên. HS Làm BT ở VBT Toán.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


VBT Toán



<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


*Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

……….


<b> Sáng thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>


<b>TIẾT 1: TOÁN(T15)VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3 (nếu có thể).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị
sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>



- Muốn tìm số tự nhiên liền trước của một
số ta làm thế nào ?


- Muốn tìm số tự nhiên liền sau của một số
ta làm sao ?


- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>


- Giờ tốn hơm nay các em sẽ được nhận
biết một số đặc điểm đơn giản của hệ thập
phân .


<i><b> b.Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm </b></i>
<b>của hệ thập phân</b>


- Trong cách viết số tự nhiên ở mỗi hàng
chỉ có thể viết được mấy chữ số?


- Cứ 10 đơn vị ở một hàng hợp thành một
đơn vị nào liền nó ? cho ví dụ.





- Với 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 5, 6, 7, 8,


9 chúng ta có thể viết được bao nhiêu số tư
nhiên ? Nêu ví dụ.


- Nhận xét : Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- Hãy nêu giá trị của chữ số 9 trong số
999.


- Cả lớp thực hiện.


-2 HS nêu.


- HS khác nhận xét .


- HS nghe.


- 1 HS nêu,


- HS nêu : Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp
thành một đơn vị ở hàng trên liền nó.
10 đơn vị = 1 chục


10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
...


- Viết được mọi số tư nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV: Viết số tự nhiên với các đặc điểm
trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ


thập phân.


c<b>. Luyện tập thực hành:</b>


<b>* Bài 1</b>:<b>SGK/T20 : Hoạt động cá nhân.</b>


- GV treo BT1 đã viết khung sẵn gắn số 80
712 . Yêu cầu HS đọc và phân tích hàng
của mỗi chữa số


- GV gắn kết quả lên đúng cột.
- Phần còn lại HS làm vào phiếu.
- GV nhận xét chung bài làm.


<b>* Bài 2:SGK/T20 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét


<b>* Bài 3 : SGK/T20 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ
thuộc vào điều gì ?


- GV treo bảng đã kẻ sẵn như SGK- Yêu
cầu HS làm bảng con ghi kết quả chữ số 5
trong mỗi số sau mỗi lần GV đọc số ở


từng phần


- GV nhận xét chung bài làm của HS.


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu mối quan hệ giữa các hàng trong hệ
thập phân ? Cho ví dụ.


- GV tổng kết tiết học


- Về nhà làm bài tập đầy đủ và chuẩn bị
bài :So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Nhận xét tiết học.


-Vài HS nhắc lại
- 1 HS nêu yêu cầu.


- 1 HS đọc số và phân tích hàng ở mỗi
số.


- HS cả lớp làm vào phiếu.
- HS nêu kết quả


- 4 HS lên gắn số và cách đọc , phân
tích hàng vào đúng vị trí của BT.
- 1 HS nêu.


- Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm vào giấy
khổ lớn.



- Dán bài tập đã làm lên bảng và chữa.
- Đổichéo vở chữa bài.


- 2 HS nêu.


- Cả lớp làm vào bảng con theo số GV
đọc – Phân tích chữ số 5 trong mỗi số.


- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
*<b>Rút kinh nghiệm</b>:


………
………
……….
.


<b>T 1: T Ậ P LÀM V Ă N(T6): VIẾT THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn
(mục III).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1 Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ .


2 Bảng lớp viết sẵn đề bài phần luyện tập .



3 Giấy khổ lớn ghi sẵn câu hỏi + bút dạ .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. ổn định :</b>


- Yêu cầu HS giữ trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Cần kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
để làm gì?


- Gọi 2 HS đọc bài làm bài 1, 2 .
- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<b>C. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Hỏi:+ Khi muốn liên lạc với người thân
ở xa,chúng ta làm cách nào ?


- Vậy viết một bức thư cần chú ý những
điều



gì ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả
lời câu hỏi này .


<b>2. Phần nhận xét </b>


<b>* Bài tập 1, 2: Hoạt động nhóm 2</b>


-Yêu cầu HS đọc lại bài Thư thăm bạn
SGK/25


- Hỏi :


+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì ?


+ Theo em , người ta viết thư để làm gì ?
- u cầu sinh hoạt nhóm 2


- u cầu : Đọc thầm lại bức thư Lương
gửi cho Hồng và cho biết: để thực hiện
mục đích trên một bức thư cần có nội
dung gì?


- GV gợi ý thêm:như SGV/93.


+ Qua bức thư , em nhận xét gì về phần


- Cả lớp lắng nghe thực hiện.
- 1 HS trả lời câu hỏi .



- 2 HS đọc .
- Lắng nghe .


+ Khi muốn liên lạc với người thân ở xa,
chúng ta có thể gọi điện , viết thư .


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


+....chia buồn vì qua trận lụt Bố bạn
Hồng đã hy sinh.


+ Để thăm hỏi, để thơng báo tình hình ,
trao đổi ý kiến , bày tỏ tình cảm .


- HS đọc.


- HS dựa vào câu hỏi để thảo luận.
- Đại diện nhóm phát biểu.


- HS nghe và phát biểu.
+ Nội dung bức thư cần :


<b> </b>Nêu lí do và mục đích viết thư .
Thăm hỏi người nhận thư .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Mở đầu và phần Kết thúc ?


<b>3. Ghi nhớ </b>



- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc .


<b>4. Luyện tập </b>
<b> * Tìm hiểu đề </b>


- GV ghi đề bài lên bảng.
-Yêu cầu HS đọc đề bài<b> .</b>


-GV đặt câu hỏi vàgạch chân dưới
những từ quan trọng.


+ Bài thuộc thể loại văn gì ?
+ Đề bài yêu cầu viết thư cho ai ?
+ Mục đích viết thư ?


+ khi viết thư cho bạn cần dùng lời xưng
hô như thế nào ?


- Gọi HS làm thử lời xưng hô.


- GV nhắc sau lời xưng hô phải dùng dấu
chấm cảm.


- Thăm hỏi bạn những gì?


+ Em cần kể cho bạn những gì về tình
hình ở lớp, trường mình ?


+ Em nên chúc, hứa hẹn với bạn điều
gì ?(



- Yêu cầu HS viết ra giấy nháp những ý
cần viết trong lá thư.


- Gọi HS trình bày miệng lá thư dựa vào
dàn ý.


<b> * Viết thư </b>


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý trên bảng để
viết thư .


- Yêu cầu HS viết . Nhắc HS dùng
những từ ngữ thân mật , gần gũi , tình
cảm bạn bè chân thành .


- Gọi HS đọc lá thư mình viết .
- Nhận xét và cho điểm HS viết tốt .


<b>D. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học .


- Dặn dò HS về nhà viết lại bức thư vào
vở và chuẩn bị bài : Cốt truyện.


+ Đầu thư: ghi địa điểm, thời gian viết
thư, lời chào xưng hô.



+ Kết thúc ghi lời chúc , lời hứa hẹn ...
- 3 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


1 HS đọc yêu cầu trong SGK .
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Văn viết thư


Viết cho bạn


Hỏi thăm; làm quen


- HS suy nghĩ và viết ra nháp .
- 1 HS trình bày.


- Viết bài .
- 3 HS đọc .


- 1 HS đọc.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

...
...
...


<b>Tiết 3+4: GV BỘ MÔN DẠY</b>
<b>Tiết 5</b>: <b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



HS nhận biết ưu điểm, khuyết điểm trong tuần, Phương hướng tuần tới.


<b>II. Các hoạt động giáo dục</b>:


* Lấy ý kiến từ theo dõi đánh giá của tổ trưởng, lớp trưởng:
Đạo đức, học tập, vệ sinh;…


*GV nhận xét chung:


* Đề ra phương hướng tuần tới:


Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm


Các tở tiếp tục theo dõi các mặt của thành viên tổ mình.


<b>Tuần 4:</b> <b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ: </b>


<b> Tập trung tồn trường </b>


<b> Tiết 2: Tốn(T 16) SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên,xếp thứ
tự các số tự nhiên. Bài 1(cột 1); bài 2(a; c); bài 3(a)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:SGK + Phiếu học tập</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị
sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS cả lớp viết bảng con các số
sau :


+ 7 chục triệu, 8 chục nghìn và 9 chục .
+ 6 triệu, 5 trăm, 4 chục và 1 đơn vị.
+ 9 trăm triệu, 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
- Gọi HS đọc số đã viết .


- GV chữa bài, nhận xét .


- Cả lớp thực hiện.


- HS cả lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.


<b>b. Hướng dẫn HS nhận biết cách so </b>
<b>sánh hai số tự nhiên : </b>



<b>* So snh hai số tự nhin cĩ số chữ số khác</b>
<b>nhau.</b>


- GV: Yêu cầu HS so sánh hai số 100 và
99.


- Số 99 có mấy chữ số ?
- Số 100 có mấy chữ số ?


- Số 99 và số 100 số nào có ít chữ số hơn,
số nào có nhiều chữ số hơn ?


- Căn cứ vào dấu hiệu nào để so sánh.
- Muốn so sánh hai số tự nhiên có số chữ
số khác nhau ta làm sao ?


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.


<b>* So sánh hai số tự nhiên có số chữ số </b>
<b>bằng nhau.</b>


- GV viết lên bảng các cặp số: 123 và 456;
7891 và 7578; …


- Yêu cầu HS so sánh các số trong từng
cặp số với nhau.


- Có nhận xét gì về số các chữ số của các
số trong mỗi cặp số trên.



- Như vậy nếu hai số cósố chữ số bằng
nhau thì ta so sánh các số này với nhau
như thế nào ?


- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở
từng hàng đều bằng nhau thì chúng thế
nào ?


- GV yêu cầu HS nêu lại kết luận về cách
so sánh hai số tự nhiên với nhau.


<b>* So sánh hai số trong dãy số tự nhiên </b>
<b>và trên tia số:</b>


- GV: Hãy nêu dãy số tự nhiên.


- Trong dãy số tự nhiên, số đứng trước so
với số đứng sau thế nào ? số đứng sau so
với số đứng trước ra sao ?


- GV vẽ tia số lên bảng như SGK/21


- HS nghe giới thiệu bài.


-100 > 99 hay 99 < 100.
- Có 2 chữ số.


- Có 3 chữ số.



- Số 99 có ít chữ số hơn, số 100 có
nhiều chữ số hơn.


- HS nêu : Số nào có nhiều chữ số hơn
thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì
bé hơn.


- HS so sánh và nêu kết quả: 123 <
456;


7891 > 7578.


- Các số trong mỗi cặp số có số chữ số
bằng nhau.


- So sánh từng cặp các chữ số ở cùng
một hàng lần lượt từ trái sang phải...
-Thì hai số đó bằng nhau.


- HS nêu như phần bài học SGK.


- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, …
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV chỉ vào số ở gần gốc 0 và hỏi :


+ Số càng gần gốc 0 thì số ấy thế nào ? Số
ở xa gốc 0 thì số ấy thế nào ?


<b>c.Xếp thứ tự các số tự nhiên :</b>



- GV nêu các số tự nhiên 7698, 7968,
7896, 7869 và yêu cầu:


+ Hãy xếp các số trên theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- GV kiểm tra bảng con và nhận xét.
+ Hãy xếp các số trên theo thứ tự từ lớn
đến bé.


- GV kiểm tra bảng con và nhận xét.
- Dể so sánh bốn số tự nhiên này em thực
hiện thế nào ?


Chốt ý : Trong các số tự nhiên, bao giờ
cũng so sánh và xếp thứ tự được các số tự
nhiên.


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận.


<b>d.Luyện tập, thực hành :</b>


<b>*</b> <b>Bài 1: SGK/22 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học
tập.



- GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích
cách so sánh của một số cặp số 1234 và
999; 92501 và 92410.


- GV nhận xét chung.


<b>*</b> <b>Bài 2: SGK/22 : Hoạt động cả lớp.</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Muốn xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn ta phải làm gì ?


- Giải thích cách sắp xếp các số theo thứ
tự từ bé đến lớn ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>*</b> <b>Bài 3: SGK/22 : Hoạt động cả lớp.</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Muốn xếp được các số theo thứ tự từ lớn
đến bé chúng ta phải làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- Giải thích cách làm ở bài tập a ,b



- Cả lớp thực hiện vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại thứ tự 4 số từ bé đến
lớn.


- Cả lớp thực hiện vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại thứ tự 4 số từ bé đến
lớn.


- HS nhắc lại kết luận như trong SGK.


- 1 HS nêu.


-1 HS làm ở giấy khổ lớn, HS cả lớp
làm bài vào phiếu bài tập.


- HS nêu cách so sánh.


- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 3 HS làm phần a, b, c vào phiếu dán
kết quả lên bảng.


- HS nhận xét kết quả.


- Phải so sánh các số với nhau.


- HS nêu.


- Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.


- Phải so sánh các số với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên có số
chữ số khác nhau ?


- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số
bằng nhau?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhàhồn thiện cá bài tập.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- GV tổng kết giờ học.


- HS nêu, bạn nhận xét.
- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


*Rút kinh nghiệm:


………
………
………..


<b>TIẾT 3: TẬP ĐỌC(T 7): MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong
bài.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nước của Tô
Hiến Thành-vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa (trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ ở SGK /36.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Ổn định ;</b>


- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bị học
bài.


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài nối tiếp nhau và trả lời câu
1, 4 SGK /31.


- Nhận xét.



<b>C/. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>


- GV treo tranh SGK /35 và giới thiệu chủ
điểm :


- HS cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

“Măng mọc thẳng” như SGV /95


- Giới thiệu bài học mở đầu chủ điểm: SGV /
95\- GV ghi tựa lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>


-Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
GV cho HS ngắt nhịp 3 đoạn .
* Đọc nối tiếp lần 1:


- Khen HS đọc đúng và sữa chữa HS đọc
chưa rõ


- GV hướng dẫn HS phát âm: tham tri chính
sự gián nghị đại phu.


* Đọc nối tiếp lần 2 và giải thích từ khó có
chú giải.



+ Đoạn 1: chính trực, di chiếu, thái tử, thái
hậu.


+ Đoạn 2: phò tá, tham tri chính sự, gián nghị
đại phu.


+ Đoạn 3 : tiến cử.
* Đọc nối tiếp lần 3 :
- Đọc diễn cảm cả bài.
- GV theo dõi và nhận xét.
- GV đọc mẫu toàn bài.


Phần đầu đọc giọng thong thả, rõ ràng, nhấn
giọng những từ ngữ thể hiện tính cách của Tơ
Hiến Thành.


Phần sau đọc giọng điềm đạm, dứt khoát.


<b>b) Tìm hiểu bài: </b>


* Đoạn 1: SGK/36.


+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Chính trực là gì?


- Trong việc lập ngơi vua, sự chính trực của
Tơ Hiến Thành được thể hiện như thế nào?
* Đoạn 2 : SGK/36



- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Khi Tô Hiến Thàng ốm nặng, ai thường
xun chăm sóc ơng?


* Đoạn 3 : SGK/37


u cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc


HS ngắt nhịp.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 3 HS phát âm.


- 3 HS nối nhau đọc 3 đoạn truyện.
- HS đọc phần chú giải và lớp đọc
thầm.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS đọc cả bài.


- HS chú ý lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm đoạn 1


- Thái độ chính trực của ơng Tơ
Hiến Thành đối với chuyện lập ngơi
vua.



- Ngay thẳng.


- Ơng khơng nhận vàng bạc đút lót
để làm sai di chiếu của vua. Ông
theo di chiếu và lập thái tử Long
Cán lên vua.


- HS đọc thầm


- Quan tham tri Vũ Tán Đường.
- Một HS đọc đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ông trong
việc đứng đầu triều đình?


+ Vì sao Thái Hậu ngạc nhiên khơng cử Trần
Trung Tá?


+ Trong việc tìm người giúp nước, sự chính
trực của ơng thể hiện như thế nào?


+ Vì sao nhân dân ca ngợi người chính trực
như ơng Tơ Hiến Thành?


- GV chốt lại: Người chính trực bao giờ cũng
đặt lợi ích của đất nước lên lợi ích riêng. Họ
làm những điều tốt đẹp cho đất nước.


<b>c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: </b>



- Đọc nối tiếp bài tập đọc.


- Gọi HS nhận xét cách đọc của bạn.
* Luyện đọc diễn cảm theo đoạn văn.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn 3.
- GV đọc mẫu đoạn văn.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn.


- Nhận xét cách nhấn giọng ở những từ ngữ
nào?


- GV dùng phấn gạch chân các từ đã nhấn
giọng (SGV/97)


* Đọc diễn cảm đoạn văn ( nhóm đơi)
- u cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi
- Thi đọc diễn cảm.


- Tác giả đã ca ngợi điều gì đối với ơng Tơ
Hiến Thành?


- GV chốt ý và ghi ý nghĩa lên bảng.


<b>D/ . Củng cố</b>


- Nhắc lại ý nghĩa của bài tập đọc.


- Giáo dục tư tuởng : lịng thanh liêm, chính
trực...



<b>E.dặn dị:</b>


- Về nhà luyện đọc theo cách phân vai.
- Xem trước bài: Tre Việt Nam SGK / 41.
- Nhận xét , tuyên dương.


Trung Tá


- Vì Vũ Tán Đường lúc nào cũng ở
bên giường bệnh chăm sóc ơng cịn
Trần Trung Tá vì bận nhiều việc nên
it đến thăm.


- Cử người tài ba ra giúp nước, chứ
không cử người ngày đem hầu hạ
mình.


- HS nêu.


- 3 HS đọc nối tiếp.
- HS nêu.


- HS cả lớp quan sát.
- HS theo dõi.


- 1 HS đọc.
- HS nêu.


- Từng cặp luyện đọc đoạn văn.


- 3 HS đọc phân vai.


- HS nêu và rút ra ý nghĩa.


- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

………
………
………


<b>TIÊT 4: ĐẠO ĐỨC(T4) VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS có khả năng nhận thức được:


- Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học
tập.


- Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
- Yêu mến noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK Đạo đức 4.


- Các mẫu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Ổn định:</b>


- Yêu cầu quản ca bắt nhịp, cả lớp hát một
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nêu yêu cầu kiểm tra:


+ Nêu phần ghi nhớ của bài “Vượt khó trong
học tập”


+ Kể một mẩu chuyện, tấm gương về vượt
khó trong học tập.


- GV nhận xét.


<b>C.Bài mới:</b>


<b>1.G/thiệu bài:</b>Vượt khó trong học tập( Tiết 2)


<b>2.Giảng bài</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b> (Bài tập
2-SGK trang 7)


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận


nhóm:


+ u cầu HS đọc tình huống trong bài tập
4-SGK .


+ HS nêu cách giải quyết.


- GV giảng giải những ý kiến mà HS thắc
mắc.


- GV kết luận :Trước khó khăn của bạn Nam,


- Cả lớp thực hiện.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.




- HS lặp lại.


- Các nhóm thảo luận (4 nhóm)
- HS đọc.


- Một số HS trình bày những khó
khăn và biện pháp khắc phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bạn có thể phải nghỉ học , chúng ta cần phải
giúp đỡ bạn bằng nhiều cách khác nhau .Vì
vậy mỗi bản thân chúng ta cần phải cố gắng


khắc phụcvượt qua khó khăn trong học tập ,
đồng thời giúp đỡ các bạn khác để cùng vượt
qua khó khăn .


<b>* Hoạt động 2: Làm việc nhóm đơi</b> ( Bài tập
3- SGK /7)


- GV giải thích yêu cầu bài tập.
- GV cho HS trình bày trước lớp.


- GV kết luận và khen thưởng những HS đã
biết vượt qua khó khăn học tập.


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b> ( bài tập
4- SGK / 7)


- GV nêu và giải thích yêu cầu bài tập:


+ Nêu một số khó khăn mà em có thể gặp
phải trong học tập và những biện pháp để
khắc phục những khó khăn đó theo mẫu- GV
giơ bảng phụ có kẻ sẵn như SGK.


- GV ghi tóm tắt ý kiến HS lên bảng.


- GV kết luận, khuyến khích HS thực hiện
những biện pháp khắc phục những khó khăn
đã đề ra để học tốt.


<b>D.Củng cố - Dặn dò:</b>



- HS nêu lại ghi nhớ ở SGK trang 6


- Thực hiện những biện pháp đã đề ra để vượt
khó khăn trong học tập; động viên, giúp đỡ
các bạn gặp khó khăn trong học tập.


- Chuẩn bị bài:Biết bày tỏ ý kiến.
- Nhận xét tiết học.


- HS thảo luận.
- HS trình bày .


- HS lắng nghe.


- HS nêu 1 số khó khăn và những
biện pháp khắc phục.


- Cả lớp trao đổi , nhận xét.


- 1 HS nêu..


- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực
hành.


*Rút kinh nghiệm:


………
………
………



<b>Tiết 5: THỂ DỤC (GV BỘ MÔN DẠY)</b>
<b> CHIÊU: (GV BỘ MÔN DẠY)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Viết và so sánh được các số tự nhiên


- Bước đầu làm quen dạng X < 5, 2 > X < 5 với X l số tự nhiên. BT 1, 3, 4.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Hình vẽ bài tập 4, vẽ sẵn trên bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị
sách vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc số để cả lớp thực hiện : 9
999...10 000


9 898... 9 989



- GV nhận xét kềt quả ở bảng con.


- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên có số
chữ số khác nhau ?


- GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học rồi ghi tên bài
lên bảng.


<b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>* Bài 1: SGK/22: Hoạt động cá nhân.</b>


- GV cho HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con với bài
tập 1a, 1b sau khi nghe GV đọc.


- GV nhận xét kết quả.


<b> * Bài 3: SGK/22: Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm viết chữ số
thích hợp vào ô trống



- GV phát phiếu khổ to đã viết bài tập.
- Giải thích cách làm vì sao em lại có kết
quả như vậy?


<b>* Bài 4 : SGK/22: Hoạt động nhóm 6</b>


- GV viết đề bài: a/ x< 5 b/ 2 < x < 5
- Hướng dẫn cách đọc : Tìm số tự nhiên x,
biết x bé hơn 5.


+ Tìm số tự nhiên x, biết x lớn hơn 2 và x


- Cả lớp thực hiện.


- HS cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu.


- HS khác nhận xét.


- HS nghe .


- 1 HS đọc.


-HS cả lớp viết vào bảng con.
a) 0, 10, 100.


b) 9, 99, 999.
- 1 HS nêu.



- Nhóm bàn thảo luận ghi nhanh kết
quả


- Treo kết quả lên bảng.
- Nhóm khác nhận xét
- HS nêu cách giải thích.
- HS nêu đề bài.


- HS theo dõi, 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

bé hơn 5.


- GV chốt : số tự nhiên bé hơn 5 là :


0,1,2,3,4 vậy x= 0;1;2;3;4. Các số tự nhiên
lớn hơn 2 vàbé hơn 5 là :3, 4 . Vậy x= 3;4


<b>* Bài 5 : SGK/22: Hoạt động cá nhân.</b>


- GV yêu cầu HS đọc Đề bài.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm vào vở.
- Số x phải tìm cần thỏa mãn các yêu cầu
gì ?


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố</b>


- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Có mấy


số có hai chữ số ?


<b>5. Dặn dị:</b> - Về nhà hoàn thiện cá bài tập.
- Chuẩn bị bài : Yến, tạ, tấn


- GV tổng kết giờ học.


bày


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
-1 HS đọc , cả lớp theo dõi trong SGK.
- Cả lớp làm vào vở


- Gọi 2 HS đọc kết quả.
- Bạn nhận xét.


+ Là số tròn chục.


+ Lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92.
- HS nêu, bạn nhận xét.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
*Rút kinh nghiệm:


………
………
……….
.


<b>TIẾT 2:CHÍNH TẢ(Tiết 04)</b>



<i><b>Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình</b></i>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1.Nhớ – viết lại đúng 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ khơng
viết sai q 5 lỗi, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.


2. Làm đúng bài tập 2a.


3. HS khá giỏi: nhớ- viết được 14 dòng thơ đầu SGK.
3. Tiếp tục giáo dục nâng cao kỹ năng viết đúng đẹp.


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


Phiếu học tập


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>(2 phút)
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Dạy bài mới : </b>(30 phút)
<i>1. Giới thiệu bài : </i>


<i>2. Hướng dẫn học sinh nhớ - viết . </i>


- GV nhắc HS cách trình bàt bài thơ lục
bát, chú ý những chữ cần viết hoa, những
chữ dễ sai.



- GV chấm chữ 7 bài.


- Cho 2 nhóm HS thi viết đúng nhanh tên
các con vật bắt đầu bằng ch/tr.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS học thuộc lòng đoạn thơ: 14 dòng
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- GV nêu nhận xét chung.
<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2(a).
- Phát phiếu to cho nhóm.


- GV gọi HS nhận xét bài làm. Chốt lại
lời giải đúng.


<i>4. Củng cố - dặn dò<b>:</b> (2 phút)</i>


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà đọc
lại bài 2(a) và làm bài 2(b).


- HS gấp sách giáo khoa nhớ lại đoạn
thơ, tự viết bài.


- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
Sửa lề ghi bằng bút chì.


Bài 2: Điền vào chỗ trống r, d, gi.


- Đại diện lên gắn phiếu.


- Đọc to đoạn văn để hoàn thành.
- Cả lớp sửa theo:


+ ... Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam
cơn gió thổi...


+ ... Gió đưa tiếng sáo, gió nâng cánh
diều.


- HS chú ý nghe.
*Rút kinh nghiệm:


………
………
……….
.


<b>TIẾT 3:LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 07)</b>


<i><b>Từ ghép và từ láy</b></i>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1. HS biết được hai cách cấu tạo từ phức của Tiếng Việt.
- Ghép những tiếng có nghĩa với nhau(Từ ghép).


- Phối hợp những tiếng có âm hay vần lặp lại nhau(từ láy).


2. Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phận biệt từ ghép với từ láy đơn giản,


tập đặt câu hỏi với các từ đó. tìm được các từ ghép và từ láy chứa tiếng đã cho (BT2)


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ + Phiếu học tập
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>1</b>: Kiểm tra bài cũ<i><b>: </b></i>(2 phút)


- HS1: Từ đơn và từ phức khác nhau ở
điểm nào? Cho VD


<b>2</b>


: Bài mới<i><b>: </b></i>(30 phút)


Trong tiết LTVC hơm nay, cơ sẽ cùng các
em tìm hiểu về từ phức. Thế nào là từ


- Từ đơn chỉ có một tiếng.


- Từ phức có hai hay nhiều tiếng. VD:
đơn: đi, ăn, nói,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ghép? Thế nào là từ láy?


<b>*HĐ1</b>: Phần nhận xét


. Cho HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả gợi
ý.



+ Yêu cầu: Đọc và chỉ ra cấu tạo của
những từ được in đậm trong các câu thơ
có gì khác nhau?


- Cho HS làm việc các nhân.
- Cho HS trình bày.


- GVnhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 những từ có nghĩa được ghép lại với
nhau gọi là từ ghép.


<b>*HĐ2</b>: Phần ghi nhớ


- Cho HS đọc ghi nhớ SGK.


- Cho HS giải thích nội dung ghi nhớ,
phân tích các VD.


- GV giải thích, phân tích(nếu HS lúng
túng).


<b>*HĐ3</b>: Luyện tập


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,đọc đoạn văn
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS lên trình bày.



- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
- GV giải nghĩa một sốtừ tìm được.


<b>*HĐ4</b>: <i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS lên trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.


<b>3: Củng cố - dặn dò : (3 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà mỗi em tìm 5 từ ghép và
5 từ láy chỉ màu sắc.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Một vài HS trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Vài HS nhắc lại.


- 3,4 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS thích thích, phân tích.


- 1HS đọc, lớp lắng nghe.


- HS làm ra nháp.


- 2 đội cử người chơi tiếp sức.
- HS nhận xét chéo.


- HS làm theo nhóm 4.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét chéo.


*Rút kinh nghiệm:


………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.


- Bước đầu làm quen với bài tập dạng 28 < x < 48( x là số tự nhiên)
- Bài 1,bài 2, bài 3, bài 4 VBT Toán.


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


- VBT Toán


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:



<b>A</b>


<b> . Kiểm tra bài cũ : </b>(2 phút)


<b>- </b>Gọi HS lên bảng làm BT 3 đồng thời


kiểm tra vở BT.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>(30 phút)
a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H ướng dẫn luyện tập.


<i><b>Bài 1(trang 19)</b></i>


GV cho HS đọc đề bài, sau đó cho HS tự
làm.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài 2(trang 19)</b></i>


GV chữa bài chốt kết quả đúng.
Cho HS đổi vở kiểm tra.


<i><b>Bài 3(trang 19)</b></i>


Bài này yêu cầu làm gì?



GV cho HS tự làm, khi chữa bài yêu cầu
HS giải quyết cách làm.


<i><b>Bàii 4(trang 22)</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó
làm.


- GV chữa bài chốt kết quả đúng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>(3 phút)
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn về nhà làm BT 3,4.


- 2 HS lên bảng làm


- HS nghe


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
8100; 8500; 8900


+ HS đọc đề bài.
+ 2 Hs lên bảng làm.
Kết quả đúng là:


+ HS: Viết số thích hợp vào ơ trống:
136


+ 1 HS lên làm.



- HS giơ tay kiểm tra kết quả đúng.
A, 0; b.9; c.1; d. 9.


- HS đọc đề bài.


-a.Số nhỏ hơn 3 là 0; 1; 2; 3.
x là 0; 1; 2.


b. - Là số tròn chục lớn hơn 48 nhỏ hơn
28 là : 30,40. Vậy x là 30,40.


*Rút kinh nghiêm:


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>TIẾT 1</b>: <b>KỂ CHUYỆN(T4)</b>


<i><b>Một nhà thơ chân chính</b></i>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Nghe –kể được từng đoạn của câu chuyện theo câu hỏi gợi ý(SGK);kể nối
tiếp được toàn bộ câu chuyện)


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính,có khí phách cao
đẹp,thà chết chứ không chịu khuất phục cường quyền.


- Theo dõi bạn kể và kể lại cũng như nhận xét lời kể của bạn
- Giáo dục HS say mê môn học.



<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện đã nghe , đã
đọc .


Kiểm tra vài em kể một câu
chuyện đã nghe hoặc đã đọc về lịng
nhân hậu , tình cảm thương yêu , đùm
bọc lẫn nhau giữa mọi người .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Một nhà thơ chân chính
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết KC hôm nay , các em
sẽ được nghe thầy kể câu chuyện về một
nhà thơ chân chính của vương quốc
Đa-ghet-xtan . Nhà thơ này trung thực ,
thẳng thắn , thà chết trên giàn lửa thiêu
chứ nhất định không chịu khuất phục hát
bài ca trái với lịng mình .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1</b> : GV kể chuyện .



MT : Giúp HS nắm nội dung truyện kể .
PP : Làm mẫu , đàm thoại , giảng giải .
- Kể lần 1 .


- Kể lần 2 , minh họa tranh .
- Kể lần 3 ( nếu cần ) .


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn kể chuyện và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


MT : Giúp HS kể được truyện , nêu
được ý nghĩa truyện .


PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Trước sự bạo ngược của nhà vua , dân


- 2 – 3 HS


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân</b> .


- Lắng nghe .


- Đọc phần chú thích cuối truyện .
- Đọc thầm yêu cầu 1 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .



- 1 em đọc các câu hỏi a , b , c , d . Cả
lớp lắng nghe , suy nghĩ .


- Lần lượt trả lời từng câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

chúng phản ứng bằng cách nào ?


- Nhà vua làm gì khi biết dân chúng
truyền tụng bài ca lên án mình ?


- Trước sự đe dọa của nhà vua , thái độ
của mọi người thế nào ?


- Vì sao nhà vua phải thay đổi thái độ ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS học tập tấm gương cao
đẹp của nhà thơ .


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học . Biểu dương những
HS chăm chú lắng nghe bạn kể , nhận
xét lời kể của bạn chính xác .


- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe . Chuẩn bị
bài KC tuần sau : Mang đến lớp truyện
mình tìm được .



hống hách , bạo tàn của nhà vua và phơi
bày nỗi thống khổ của nhân dân .


- Ra lệnh lùng bắt kì được kẻ sáng tác bài
ca phản loạn ấy . Vì khơng thể tìm được
ai là tác giả của bài hát , nhà vua hạ lệnh
tống giam tất cả các nhà thơ và nghệ
nhân hát rong .


- Các nhà thơ , các nghệ nhân lần lượt
khuất phục . Họ hát lên những bài ca ca
tụng nhà vua , duy chỉ có một nhà thơ
trước sau vẫn im lặng .


- Vì thực sự khâm phục , kính trọng lịng
trung thực và khí phách của nhà thơ thà
bị lửa thiêu cháy , nhất định không chịu
nói sai sự thật .


- Từng cặp luyện kể từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện .


- Thi kể toàn bộ truyện trước lớp . Mỗi
em kể xong đều nói ý nghĩa câu chuyện
hoặc đối đáp cùng các bạn , đặt câu hỏi
cho các bạn , trả lời câu hỏi của GV , của
các bạn về nhân vật , chi tiết , ý nghĩa câu
chuyện .



- Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hấp
dẫn nhất , hiểu ý nghĩa truyện nhất .


*Rút kinh nghiệm:


………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

I<b>. MỤC TIÊU: </b>


- Rèn cho HS kỹ năng về đọc số có nhiều chữ số. Đặt tính rồi tính, tìm X trong
phép tính và giải tốn có lời văn.


- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Soạn đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> </b> --- ---


<b>TIẾT3: ÔN TIẾNG VIỆT: </b>

<b>ÔN LUYỆN TỪ ĐƠN - TỪ PHỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS nắm vững hơn từ đơn, từ phức.
- GD HS thêm u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: <b> </b>



- Soạn đề bài.


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


? Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức?
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>:<b> </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


- Hướng dẫn tổ chức cho HS làm bài, gợi
ý Y/c HS xác định số từ cho HS nêu
miệng rồi làm bài. Thế nào là từ láy ?


<b>Bài 1</b>: Gạch chân các từ phức trong bài
thơ sau :


Tiếng ve


Ve ru chim sẻ lim dim


Ru cho chín mọng quả sim trên đồi


Ru cho ồi chín vàng tươi
Ru cho thơm ngát đất trời hương lan


Ru cho gió biết đánh đàn


Ru cho phượng nở mênh mang mùa hè
Bé đang mê mãi lắng nghe


Bỗng khe khẽ hát ru ve “ơi à ”


Trong các từ phức đó từ nào là từ láy ?
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2</b> : Tìm từ cùng nghĩa với từ :
a) Truyện cổ ( = Truyên đời xưa )
b) Người ăn xin (= người ăn mày, người
hành khất )


- Thu, chấm vở, nhận xét sửa sai


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


<i> - GV nhận xét giờ học.</i>


- Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập.


- 5-6 em xác định bổ sung cho nhau.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Gọi vài em nêu kết quả.



- HS chữa bài vào vở.
- HS làm vào vở.
- HS chữa bài.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> </b> --- ---


<b> Sáng thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN(T18) </b>

<b>YẾN, TẠ, TẤN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Bước đầu nhận biết độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của yến, tạ, tấn và kg.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng giữa tạ, tấn với ki-lô-gam.


Biết thực hiện các phép tính với các đơn vị đo tạ, tấn.


- Giáo dục HS u mơn học, tính cẩn thận, chính xác. BT bài 1, 2, 3(chọn 2
trong 4 phép tính)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các


bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 17.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu yến, tạ, tấn:</b></i>


<i>* Giới thiệu yến:</i>


- GV: Các em đã được học các đơn vị đo khối
lượng nào ?


- 10 kg tạo thành 1 yến, 1 yến bằng 10 kg.
- GV ghi bảng 1 yến = 10 kg.


? Một người mua 10 kg gạo tức là mua mấy
yến gạo ?


? Mẹ mua 1 yến cám gà, vậy mẹ mua bao
nhiêu ki-lô-gam cám ?


? Bác Lan mua 20 kg rau, tức là bác Lan đã
mua bao nhiêu yến rau ?


? Chị Quy hái được 5 yến cam, hỏi chị Quy
đã hái bao nhiêu ki-lô-gam cam ?


<i>* Giới thiệu tạ:</i>



- 10 yến tạo thành 1 tạ, 1 tạ bằng 10 yến.
? 10 yến tạo thành 1 tạ, biết 1 yến bằng 10 kg,
vậy 1 tạ bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?


? Bao nhiêu ki-lơ-gam thì bằng 1 tạ ?
- GV ghi bảng 1 tạ = 10 yến = 100 kg.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


- HS nghe giới thiệu.
- Gam, ki-lô-gam.


- HS nghe giảng và nhắc lại.
- Tức là mua 1 yến gạo.
- Mẹ mua 10 kg cám.


- Bác Lan đã mua 2 yến rau.
- Đã hái được 50 kg cam.


- HS nghe và ghi nhớ: 10 yến = 1 tạ
1tạ = 10 kg x 10 = 100 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? 1 con bê nặng 1 tạ, nghĩa là con bê nặng bao
nhiêu yến, bao nhiêu ki-lô-gam ?


? 1 bao xi măng nặng 10 yến, tức là nặng bao
nhiêu tạ, bao nhiêu ki-lô-gam ?



? Một con trâu nặng 200 kg, tức là con trâu
nặng bao nhiêu tạ, bao nhiêu yến ?


* Giới thiệu tấn:


- Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục tạ
người ta còn dùng đơn vị là tấn.


- 10 tạ thì tạo thành 1 tấn, 1 tấn bằng 10 tạ.
(Ghi bảng 10 tạ = 1 tấn)


? Biết 1 tạ bằng 10 yến, vậy 1 tấn bằng bao
nhiêu yến ?


? 1 tấn bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?
- GV ghi bảng:


1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg


? Một con voi nặng 2000kg, hỏi con voi nặng
bao nhiêu tấn, bao nhiêu tạ ?


? Một xe chở hàng chở được 3 tấn hàng, vậy
xe đó chở được bao nhiêu ki-lơ-gam hàng ?


<i><b>c. Luyện tập, thực hành :</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>- GV cho HS làm bài, sau đó gọi 1 HS
đọc bài làm trước lớp để chữa bài. GV gợi ý
HS hình dung về 3 con vật xem con nào nhỏ


nhất, con nào lớn nhất.


- Con bò cân nặng 2 tạ, tức là bao nhiêu
ki-lô-gam ?


- Con voi nặng 2 tấn tức là bao nhiêu tạ ?


<i><b>Bài 2</b></i>- GV viết lên bảng câu a, yêu cầu cả lớp
suy nghĩ để làm bài.


? Giải thích vì sao 5 yến = 50 kg ?
? Em thực hiện thế nào để tìm được
1 yến 7 kg = 17 kg ?


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.


-GV sửa chữa , nhận xét và ghi điểm.


<i><b>Bài 3a,b :</b></i>GV viết lên bảng : 18 yến + 26 yến,
sau đó u cầu HS tính.


- GV u cầu HS giải thích cách tính của
mình.


10 yến hay 100kg.
1 tạ hay 100 kg.
20 yến hay 2 tạ.


- HS nghe và nhớ.


1 tấn = 100 yến.
1 tấn 1000 kg.
2 tấn hay nặng 20 tạ.


- Xe đó chở được 3000 kg hàng.


- HS đọc:


a) Con bò nặng 2 tạ.
b) Con gà nặng 2 kg.
c) Con voi nặng 2 tấn.
- Là 200 kg.


20 tạ.
- HS làm.


- Vì 1 yến = 10 kg


nên 5 yến = 10 x 5 = 50 kg.
- Có 1 yến = 10 kg ,


vậy 1 yến 7 kg = 10 +7 = 17kg.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT.


- HS tính.


- Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên
đơn vị vào kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- GV hỏi lại HS :


+ Bao nhiêu kg thì bằng 1 yến, 1 tạ, 1 tấn ?
- GV tổng kết tiết học .


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


kiểm tra bài cho nhau.


- 10 kg = 1 yến, 100 kg = 1 tạ , 1000
kg = 1 tấn.


*Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


--


<b>---TIẾT 2: TẬP ĐỌC(T8) </b>

<b>TRE VIỆT NAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> - </b></i>Đọc đúng các tiếng , từ khó , dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : bao giờ, nắng
<i>nỏ, bão bùng, lũy thành, mang dáng thẳng, …</i>



- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với
giọng tình cảm.


- Hiểu ý nghĩa của các từ ngữ khó trong bài : tự, lũy thành, áo cộc, nòi tre, nhường


<b> - </b>Hiểu ND : Qua hình tượng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của
con người Việt Nam : giàu tình thương u, ngay thẳng, chính trực. (trả lời được các
câu hỏi 1,2); thuộc khoảng 8 dòng thơ.


- Giáo dục HS những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 41- SGK.
- HS sưu tầm các tranh, ảnh vẽ cây tre.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng đọc bài Một người
<i>chính trực và TLCH về nội dung bài.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài :</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>* Luyện đọc</i>


- Yêu cầu HS mở SGK trang 41 và luyện


- 3 HS đọc 3 đoạn của bài, 1 HS đọc
toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

đọc từng đoạn ( 3 lượt HS đọc ).


- Gọi 3 HS đọc lại toàn bài.
- GV chú ý sửa lỗi cho từng HS.
- GV đọc mẫu.


<i>* Tìm hiểu bài</i>


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc đoạn 1.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
? Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu
đời của cây tre với người Việt Nam ?
- Khơng ai biết tre có tự bao giờ. Tre
chứng kiến mọi chuyện xảy ra với con
người từ ngàn xưa. Tre là bầu bạn của
người Việt.


+ Đoạn 1 muốn nói với chúng ta điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3.



- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Chi tiết nào cho thấy cây tre như con
người ?


? Những hình ảnh nào của cây tre tượng
trưng cho tình thương yêu đồng loại ?
- GV giảng như SGV.


- Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi : Em
thích hình ảnh nào về cây tre hoặc búp
măng? Vì sao ?


? Đoạn 2, 3 nói lên điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì ?


- Ghi ý chính đoạn 4.


- Bài thơ kết lại bằng cách dùng điệp từ,
điệp ngữ : xanh, mai sau, thể hiện rất tài
tình sự kế tiếp liên tục của các thế hệ tre
già, măng mọc.


+ Nội dung của bài thơ là gì ?


+ Đoạn 1 : Tre xanh ... bờ tre xanh .
+ Đoạn 2 : Yêu nhiều ...hỡi người .
+ Đoạn 3 : Chẳng may ... gì lạ đâu .
<i>+ Đoạn 4 : Mai sau ... tre xanh .</i>


- 3 HS đọc thành tiếng.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời.
+ Câu thơ : Tre xanh


Xanh tự bao giờ ?


Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.
- Lắng nghe.


+ <i><b>Ý 1:</b> sự gắn bó lâu đời của tre với </i>
<i>người Việt Nam.</i>


- 2 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- Đọc thầm, tiếp nối nhau trả lời.
+ Chi tiết : không đứng khuất mình
<i>bóng râm.</i>


+ Hình ảnh : Bão bùng thân bọc lấy
<i>thân – tay ơm tay níu tre gần nhau </i>
<i>thêm – thương nhau tre chẳng ở riêng </i>
<i>– lưng trần phơi nắng phơi sương – có </i>
<i>manh áo cộc tre nhường cho con.</i>
+ Hình ảnh : Nịi tre đâu chịu mọc
cong, cây măng mọc lên đã mang dáng
thẳng, thân tròn của tre, tre già truyền


gốc cho măng.


- 1 HS đọc, trả lời tiếp nối.


+ <i><b>Ý 2:</b> Ca ngợi những phẩm chất tốt </i>


<i>đẹp của cây tre.</i>


+ <i><b>Ý 3:</b> Sức sống lâu bền của cây tre.</i>


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Ghi nội dung chính của bài.
<i>* Đọc diễn cảm và học thuộc lịng</i>


<b>- </b>Gọi 1 HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi để
phát hiện ra giọng đọc.


- Giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc hay.
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn thơ và
cả bài.- Gọi HS thi đọc.


- Nhận xét, tìm ra bạn đọc hay nhất.


- Nhận xét và cho điểm HS đọc hay, nhanh
thuộc.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>? Qua hình tượng


cây tre, tác giả muốn nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc lịng bài
thơ.


<i>thương u, ngay thẳng, chính trực </i>
<i>thơng qua hình tượng cây tre.</i>


- 2 HS nhắc lại.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- 3 HS đọc đoạn thơ và tìm ra cách đọc
hay.


- 3 đến 5 HS thi đọc hay.
- HS thi đọc trong nhóm.
- Mỗi tổ cử 1 HS tham gia thi.


- 1 HS nêu
*Rút kinh nghiêm:


………..
………
--


<b>---TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN(T7) </b>

<b>CỐT TRUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Hiểu thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện : mở đầu, diễn


biến, kết thúc. (ND Ghi nhớ)


- Bước đầu biết sắp xếp lại các sự việc chính cho trước thành cốt truyện Cây khế
và luyện kể lai truyện đó (BT mục III).


- Giáo dục HS yêu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Giấy khổ to + bút dạ .


- Hai bộ băng giấy – mỗi bộ gồm 6 băng giấy viết các sự việc ở bài 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi HS lên bảng.


? Một bức thư thường gồm những phần
nào ? Hãy nêu nội dung của mỗi phần.
- Gọi HS đọc lại bức thư mà mình viết cho
bạn.


- Nhận xét cho điểm từng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài </b>


<b> b . Tìm hiểu ví dụ </b>


<b> Bài 1 </b><i>:</i>u cầu HS đọc đề bài.
? Theo em thế nào là sự việc chính ?


u cầu các nhóm đọc lại truyện Dế Mèn
<i>bênh vực kẻ yếu và tìm các sự việc chính.</i>
- GV đi giúp đỡ từng nhóm. Nhắc nhở HS
chỉ ghi một sự việc bằng một câu.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Kết luận về phiếu đúng. (Như SGV)


<b> Bài 2</b>- Chuỗi các sự việc như bài 1 được
gọi là cốt truyện của truyện Dế Mèn bênh
<i>vực kẻ yếu. Vậy cốt truyện là gì ?</i>


<i><b> Bài 3</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu.
? Sự việc 1 cho em biết điều gì ?


? Sự việc 2 , 3 , 4 kể lại những chuyện gì ?
? Sự việc 5 nói lên điều gì ?


- Kết luận : (SGV)


? Cốt truyện thường có những phần nào ?


<b> c. Ghi nhớ </b>



<b>- </b>Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.


- Yêu cầu HS mở SGK trang 30. đọc câu
chuyện Chiếc áo rách và tìm cốt truyện của
câu chuyện.


- Nhận xét, khen những HS hiểu bài.


<i><b> d. Luyện tập </b></i>


<i><b> Bài 1 </b></i>-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và sắp xếp
các sự việc bằng cách đánh dấu theo số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Gọi HS lên bảng xếp thứ tự các sự việc
bằng băng giấy. Cả lớp nhận xét.


- Kết luận : 1b – 2d – 3a – 4c – 5e – 6g.


<b> Bài 2</b>- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Sự việc chính là những sự việc quan
trọng, quyết định diễn biến cac câu
chuyện mà khi thiếu nó câu chuyện


khơng cịn đúng nội dung và hấp dẫn
nữa.


- Hoạt động trong nhóm.


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc lại phiếu đúng.


- Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm
nồng cốt cho diễn biến của truyện.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.


+ Sự việc 1 nêu nguyên nhân Dế Mèn
bênh vực Nhà Trò.


+ Sự việc 2 , 3 , 4 kể lại Dế Mèn đã
bênh vực Nhà Trò như thế nào?


+ Sự việc 5 nói lên kết quả bọn nhện
phải nghe theo Dế Mèn.


- Có 3 phần : phần mở đầu, phần diễn
biến, phần kết thúc.


- 2 đến 3 HS đọc phần Ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Suy nghĩ tìm cốt truyện.
- Đáp án: SGV



<i>- 1 HS đọc thành tiếng.</i>
- Thảo luận và làm bài.


- 2 HS lên bảng xếp, HS dưới lớp
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Yêu cầu HS tập kể lại truyện trong nhóm
- Tổ chức cho HS thi kể.


+ Lần 1 :
+ Lần 2 :


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


? Câu chuyện Cây Khế khuyên chúng ta
điều gì ?


-Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Tập kể trong nhóm.


- HS trả lời
*Rút kinh nghiệm:



...
...
...


<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>: ÔN TỪ GHÉP, TỪ LÁY
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho HS về từ ghép, từ láy.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:<b> </b>


- Soạn đề bài.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i> Gọi 2 HS lên bảng hỏi:</i>


? Thế nào là từ láy, Thế nào là từ ghép?
- GV nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Hướng dẫn ôn luyện:</b>



GV ghi đề, chia nhóm 4 HS thực hiện.
Gợi ý : Có mấy loại từ ghép ? cho 1 ví vụ
minh hoạ .


<b>Bài 1</b> : Tìm 3 từ ghép tổng hợp, 3 từ ghép
phân loại ?


- GV Nhận xét bài làm HS, tuyên dương
nhóm.


<b> Bài 2</b> : Ghép các từ sau để tạo thành 8 từ
ghép : thương, quý, yêu, mến.


HS trả lời


- Thảo luận, trả lời câu hỏi, bổ sung ý
cho nhau.


- Thực hiện theo nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- HS chữa bài vào vở.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV kết luận: yêu thương, yêu quý, yêu
<i>mến, thương yêu, quý yêu, mến yêu, mến </i>
<i>thương, quý mến. </i>


<b>Bài 3</b> : Tìm 3 từ láy, đặt câu với mỗi từ vừa
tìm được.



-Thu vở, chấm, nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về nhà học bài;


- Thực hiện theo Y/c
- HS làm vở


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


<b> </b> --- ---


<b>CHIỀU: GV BỘ MÔN DẠY</b>


Sáng thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
<b>(GV BỘ MÔN DẠY)</b>


CHIỀU:


<b>TIẾT 1: TOÁN: </b>

<b> BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết tên gọi, độ lớn, kí hiệu của đề - ca - gam, héc - tô - gam ; quan hệ
giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam.



- Biết chuyể đổi đơn vị đo khối lượng.


Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn trên bảng phụ :


Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:<b> </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các BT 1, 2, 3 của tiết 18, kiểm tra VBT về
nhà của một số HS khác.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b. Nội dung: </b></i>


<i> * Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam.</i>



- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Đề-ca-gam</b>


- GV giới thiệu : để đo khối lượng các vật
nặng hàng chục gam người ta còn dùng đơn
vị đo là đề-ca-gam.


+ 1 đề-ca-gam cân nặng bằng 10 gam.
+ Đề-ca-gam viết tắt là dag.


- GV viết lên bảng 10 g =1 dag.


? Mỗi quả cân nặng 1g, hỏi bao nhiêu quả
cân như thế thì bằng 1 dag.


<b>Héc-tơ-gam.</b>


<b> </b>- Để đo khối lượng các vật nặng hàng


trăm gam , người ta cịn dùng đơn vị đo là
hec-tơ-gam.


- 1 hec-tô-gam cân nặng bằng 10 dag và
bằng 100g.


- Hec-tô-gam viết tắt là hg.



- GV viết lên bảng 1 hg =10 dag =100g.
? mỗi quả cân nặng 1 dag. Hỏi bao nhiêu
quả cân cân nặng 1 hg ?


<i> * Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng:</i>
? Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học.
- Nêu lại các đơn vị trên theo thứ tự từ bé
đến lớn. Đồng thời ghi vào bảng đơn vị đo
khối lượng.


- Trong các đơn vị trên, những đơn vị nào
nhỏ hơn ki-lô-gam ?


? Những đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam ?
? Bao nhiêu gam thì bằng 1 dag ?


- GV viết vào cột dag : 1 dag = 10 g
? Bao nhiêu đề-ca-gam thì bằng 1 hg ?
- GV viết vào cột : 1hg = 10 dag.


- GV hỏi tương tự để hoàn thành bảng đơn
vị đo khối lượng như SGK.


? Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp mấy lần
đơn vị nhỏ hơn và liền với nó ?


? Mỗi đơn vị đo khối lượng kém mấy lần
so với đơn vị lớn hơn và liền kề với nó ?
- Cho HS nêu VD.



<b> c. Luyện tập, thực hành: </b>


<i> <b>Bài 1:</b></i>


- GV viết lên bảng 7 kg = …… g và yêu


- HS đọc: 10 gam bằng 1 đề-ca-gam.
- 10 quả.


- HS đọc.
- Cần 10 quả.
- 3 HS kể.


- HS nêu các đơn vị đo khối lượng
theo đúng thứ tự.


- Nhỏ hơn ki-lô-gam là gam,
đề-ca-gam, héc-tô-gam.


- Lớn hơn kí-lơ-gam là yến, tạ, tấn.
- 10 g = 1 dag.


- 10 dag = 1 hg.


- Gấp 10 lần.
- Kém 10 lần.
- HS nêu VD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

cầu HS cả lớp thực hiện đổi .


- GV nhận xét.


- GV h/dẫn lại cho HS cả lớp cách đổi :
(SGV)


- GV viết lên bảng 3 kg 300g =…… g và
yêu cầu HS đổi.


- GV cho HS tự làm tiếp các phần còn lại
của bài.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- GV nhắc HS thực hiện phép tính bình
thường, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả.


<b>4. Củng cố- Dặn dò</b>:<b> </b>


- GV tổng kết giờ học.


- Dăn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài tiết sau.


- Cả lớp theo dõi.
- HS đổi và giải thích.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm VBT.


- 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm


VBT.


- HS cả lớp.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………... </b>


- --- ---


<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T8)</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>


I. MỤC TIÊU:


- Bước đầu nắm được 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và
vần) BT3.


- Qua luyện tập, bước đầu nắm được hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có
nghĩa phân loại) – BT1, BT2.


- Giáo dục HS sử dụng thành thạo từ láy, từ ghép.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT 1, BT 2, bút dạ.



- Từ điển Tiếng Việt (Nếu có) hoặc phơ tơ vài trang cho nhóm HS.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi :


? Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ và phân
tích?


- 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Thế nào là từ láy? Cho ví dụ và phân tích?


<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài </b>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b> Bài 1 </b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và TLCH:
- Nhận xét câu trả lời của câu HS.


<b> Bài 2</b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài trong nhóm.
- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Chốt lại lời giải đúng. (SGV)


? Tại sao em lại xếp tàu hỏa vào từ ghép
phân loại ?


? Tại sao em lại xếp núi non vào từ ghép tổng
hợp ?


- Nhận xét, tuyên dương các em giải thích
đúng, hiểu bài.


<b> Bài 3</b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.


- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Chốt lại lời giải đúng. (SGV)


? Muốn xếp các từ láy vào đúng ô cần xác
định những bộ phận nào ?


- Yêu cầu HS phân tích mơ hình cấu tạo của
một vài từ láy.


- Nhận xét , tuyên dương những em hiểu bài.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>



? Từ ghép có những loại nào ? Cho ví dụ ?
? Từ láy có những loại nào ? Cho ví dụ ?
-Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập 2, 3 và chuẩn
bị bài sau.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Thảo luận cặp đôi và trả lời:
+ Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp.
+ Từ bánh rán có nghĩa phân loại.
2 HS đọc thành tiếng.


- Làm việc trong nhóm.
- Dán bài, nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.


+ Vì tàu hỏa chỉ phương tiện giao
thơng đường sắt, có nhiều toa, chở
được nhiều hàng, phân biệt với tàu
thủy, ..


+ Vì núi non chỉ chung loại địa hình
nổi lên cao hơn so với mặt đất.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Hoạt động trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.


? Cần xác định các bộ phận được
lặp lại : âm đầu, vần, cả âm đầu và
vần.


- Ví dụ:


nhút nhát: lặp lại âm đầu nh.
- 1 HS trả lời


- 1 HS trả lời


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>……… </b>


- --- ---


<b>TIẾT 3: ÔN TOÁN</b>

<b>: ÔN LUYỆN TỔNG HỢP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Rèn cho HS kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải tốn có lời
văn.


- GD HS tính tích cực, tự giác khi học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b> - </b> Soạn đề bài.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập của tiết trước.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn ôn luyện: </b></i>


<b>Bài 1:</b> Điền số vào dấu chấm


a) 3 tấn 5 tạ = . . . . tạ ;9 kg 150 g = . . . g
b) 4 tạ 5 kg = . . . kg ; 1 kg 10 g = . . . . g
c) 2 tấn 50 kg = . . . . kg ; 5 kg 5 g = . . . . .g


<b>Bài 2</b> : điền dấu thích hợp ( > , < , = )
a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
b). 111 Kg ….. 101 Kg


c). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg



d). 8 tấn 80 Kg … . tạ . . . 8 yến.
e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg


i). 403dag . . . . 430 Hg
- GV KL ghi điểm tuyên dương.


<b>Bài 3</b> : điền dấu thích hợp


a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
111 Kg ….. 101 Kg


b). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg
22 Kg … . 220 Kg
c). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
403dag . . . . 430 Hg


d). 8 tấn 80 Kg . . . 80 tạ 8 yến


- Thực hiện nhóm 2 em.


- HS Nhắc lại bảng đo đơn vị khối
lượng.


-Thực hiện bảng con.
- Gọi 1 làm trên bảng lớn.
- Các bạn nhận xét.


- Thực hiện vào vở.
- Thực hiện nhĩm 2 em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

8080 Kg . . . 880 yến
- GV ghi điểm tuyên dương.


<b>Bài 4</b> : sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 1
kg 512 g; 1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg


<b> Bài 5 : </b>


Hôm qua, bạn Nam và Hồ cùng thi đan rổ,
Nam làm xong cái rổ hết 1 giờ 30 phút, Hoa
làm xong cái rổ hết 115 phút. Hỏi bạn nào
làm nhanh hơn, nhanh hơn bao nhiêu phút ? (
ĐS : 25 phút )


- Chấm vở 5-10 em
- Hướng dẫn sửa bài.


<b> 4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau.


- lắng nghe


- Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn
vị thời gian.


- HS Làm vào vở;
- 1 em làm bảng phụ.



- Tìm hiểu đề nhóm đơi, làm vào
vở.


- 1 HS lên bảng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


<b> </b> --- ---

<b> Sáng thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>



<b> TIẾT 1: TOÁN(T20)</b>

<b>GIÂY, THẾ KỈ</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>:<b> </b> Giúp HS:


- Biết đơn vị đo thời gian : giây, thế kỉ.


- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ với đơn vị năm.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ


- GD HS biết quý trọng thời gian.
II<b>. DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Một chiếc đồng hồ thật, loại có cả ba kim giờ, phút, giây và có các vạch chia theo
từng phút.


- GV vẽ sẵn trục thời gian như SGK lên bảng phụ và giấy khổ to.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập của tiết 19.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Giới thiệu giây, thế kỉ: </b></i>


<i> * Giới thiệu giây:</i>


- HS quan sát đồng hồ thật, yêu cầu HS


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

chỉ kim giờ và kim phút trên đồng hồ.
? Khoảng thời gian kim giờ đi từ một số
nào đó (Ví dụ từ số 1) đến số liền ngay sau
đó (ví dụ số 2) là bao nhiêu giờ ?


? Khoảng thời gian kim phút đi từ 1 vạch
đến vạch liền sau đó là bao nhiêu phút?
? Một giờ bằng bao nhiêu phút ?



- GV giới thiệu: Chiếc kim thứ ba trên
mặt đồng hồ là kim giây. Khoảng thời gian
kim giây đi từ một vạch đến vạch liền sau
đó trên mặt đồng hồ là một giây.


- GV yêu cầu HS quan sát trên mặt đồng
hồ để biết khi kim phút đi được từ vạch này
sang vạch kế tiếp thì kim giây chạy từ đâu
đến đâu ?


- Một vòng trên mặt đồng hồ là 60 vạch,
vậy khi kim phút chạy được 1 phút thì kim
giây chạy được 60 giây.


- GV viết lên bảng: 1 phút = 60 giây.
* Giới thiệu thế kỉ:


- GV: Để tính những khoảng thời gian dài
hàng trăm năm, người ta dùng đơn vị đo
thời gian là thế kỉ, 1 thế kỉ dài 100 năm.
- GV treo hình vẽ trục thời gian như SGK
lên bảng và tiếp tục giới thiệu:


+ Trên trục thời gian, 100 năm hay 1 thế
kỉ được biểu diễn là khoảng cách giữa hai
vạch dài liền nhau.


+ Người ta tính mốc các thế kỉ như sau:
Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ


nhất.


Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ
hai.


……


Từ năm 1900 đến năm 2000 là thế kỉ
thứ hai mươi.


- GV vừa giới thiệu vừa chỉ trên trục thời
gian. Sau đó hỏi:


? Năm 1879 là ở thế kỉ nào ?
? Năm 1945 là ở thế kỉ nào ?


? Em sinh vào năm nào ? Năm đó ở thế kỉ


- Là 1 giờ.
- Là 1 phút.


- 1 giờ bằng 60 phút.
- HS nghe giảng.


- Kim giây chạy được đúng một vòng.


- HS đọc: 1 phút = 60 giây.
- HS nghe và nhắc lại:
1 thế kỉ = 100 năm.



 HS theo dõi và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

thứ bao nhiêu ?


? Năm 2005 ở thế kỉ nào ? Chúng ta đang
sống ở thế kỉ thứ bao nhiêu ? Thế kỉ này
tính từ năm nào đến năm nào ?


- GV giới thiệu: Để ghi thế kỉ thứ mấy
người ta thường dùng chữ số La Mã. Ví dụ
thế kỉ thứ mười ghi là X, thế kỉ mười lăm
ghi là XV.


- GV yêu cầu HS ghi thế kỉ 19, 20, 21
Bằng chữ số La Mã.


<i><b>c. Luyện tập, thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài, sau
đó tự làm bài.


- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


? Em làm thế nào để biết 1/3 phút = 20
giây ?


? Làm thế nào để tính được 1 phút 8 giây
= 68 giây ?



? Hãy nêu cách đổi ½ thế kỉ ra năm ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2</b></i>


- GV hướng dẫn HS xác định vị trí tương
đối của năm đó trên trục thời gian, sau đó
xem năm đó rơi vào khoảng thời gian của
thế kỉ nào và ghi vào VBT.




<b> 4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập và chuẩn bị bài sau.


+ Thế kỉ hai mươi mốt. Tính từ năm
2001 đến năm 2100.


+ HS ghi ra nháp một số thế kỉ bằng
chữ số La Mã.


+ HS viết: XIX, XX, XXI.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


- Theo dõi và chữa bài.



- Vì 1 phút = 60 giây nên 1/3 phút =
60 giây : 3 = 20 giây.


- Vì 1 phút = 60 giây Nên 1 phút 8
giây = 60 giây + 8 giây = 68 giây.
- 1 thế kỉ = 100 năm,


vậy 1/2 thế kỉ = 100 năm : 2 = 50 năm.
- HS làm bài.


a) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó
thuộc thế kỉ XIX. Bác Hồ ra đi tìm
đường cứu nước năm 1911, năm đó
thuộc thế kỉ XX.


b) Cách mạng Tháng Tám thành cơng
năm 1945, năm đó thuộc thế kỉ XX.
c) Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống
quân Đông Ngô năm 248. Năm đó
thuộc thế kỉ thứ III.


- HS cả lớp.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>………... </b>


- --- ---



<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN(T8)</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN </b>


I<b>. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng được cốt truyện có yếu
tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.


- Thực hành tưởng tượng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho
sẵn.


- Giáo dục HS u mơn học, lịng trung thực.
II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài và câu hỏi gợi ý.
- Giấy khổ to + bút dạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi 1 HS trả lời : Thế nào là cốt
truyện? Cốt truyện thường có những
phần nào ?


- Gọi HS kể lại chuyện <i><b>Cây khế</b></i>?


- Gọi HS đọc cốt truyện về tính ngay


thẳng, thật thà mà em đã được đọc được
nghe


- Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài </b>


<b> b .Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b> * Tìm hiểu ví dụ </b>


- Gọi HS đọc đề bài
- Phân tích đề bài.


? Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý
đến điều gì ?


- GV: Khi xây dựng cốt truyện các em
chỉ cần ghi vắn tắt các sự việc chính.
Mỗi sự việc chỉ cần ghi lại một câu.


<b> * Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt</b>
<i><b>chuyện </b></i>


- GV yêu cầu HS chọn chủ đề.
- Gọi HS đọc gợi ý 1.


- Hỏi và ghi nhanh các câu hỏi vào 1


- 1 HS trả lời câu hỏi.


- 1 HS kể lại.


- 2 đến 3 HS đọc.


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc đề bài
- Lắng nghe


- ..lí do xảy ra câu chuyện, diễn biến câu
chuyện , kết thúc câu chuyện


- lắng nghe


- HS tự do nêu chủ đề mình lựa chọn.
- 2 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

bên bảng


1 . Người mẹ ốm như thế nào ?


2 . Người con chăm sóc mẹ như thế
nào ?




3 . Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, người
con gặp những khó khăn gì ?





4 . Người con đã quyết tâm như thế
nào ?


5 . Bà tiên đã giúp hai mẹ con như thế
nào ?


- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Hỏi và ghi nhanh câu hỏi về 1 bên
bảng còn lại câu hỏi 1,2 tương tự gợi ý 1
3. Để chữa khỏi bệnh cho mẹ ,người
con gặp những khó khăn gì ?


4. Bà tiên làm như thế nào để thử thách
lòng trung thực của người con ?


<b> </b>5.Cậu bé đã làm gì ?


+ Người mẹ ốm rất nặng/ ốm bệt
giường/ ốm khó mà qua khỏi.


+ Người con thương mẹ, chăm sóc tận
tuỵ bên mẹ ngày đêm. Người con dỗ mẹ
ăn từng thìa cháu./ Người con đi xin thuốc
lá về nấu cho mẹ uống.


+ Người con phải vào tận rừng sâu tìm
một loại thuốc quý /người con phải tìm
một bà tiên già sống trên ngọn núi


cao./Người con phải trèo đèo, lội suối tìm
loại thuốc quý./ Người con phải cho thần
Đêm Tối đơi mắt của mình./


+ Người con gởi mẹ cho hàng xóm rồi
lặn lội vào rừng. Trong rừng người con
gặp nhiều thú dữ nhưng chúng đều
thương tình khơng ăn thịt./ Người con
phải chịu gai cào, chân bị đá đâm chảy
máu, bụng đói để trèo lên núi tìm bà tiên./
Người con đành chấp nhận cho thần Đêm
Tối đơi mắt của mình để lấy thuốc cứu mẹ


+ Bà tiên cảm động trước tấm lòng hiếu
thảo của người con và hiện ra giúp cậu./
Bà tiên hiền lành mở cửa đón cậu, cho
thuốc quý rồi phẩy tay trong mắt cậu đã
về đến nhà./ Bà tiên cảm động cho cậu bé
thuốc và bắt thần Đêm Tối trả lại đôi mắt
cho cậu /…


- 2 HS đọc thành tiếng
- Trả lời


+ Nhà rất nghèo khơng có tiền mua
thuốc./ Nhà cậu chẳng cịn thứ gì đáng giá
cả. Mà bà con hàng xóm cũng khơng thể
giúp gì cậu ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b> * Kể chuyện </b>


-Kể trong nhóm : u cầu HS kể trong
nhóm theo tình huống mình chọn dựa
vào các câu hỏi gợi ý


- Kể trước lớp


- Gọi HS tham gia thi kể. Gọi lần lượt 1
HS kể theo tình huống 1 và một HS kể
theo tình huống 2.


- Gọi HS nhận xét , đánh giá lời kể của
bạn - Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và chuẩn bị bài
sau.


+ Cậu thấy phía trước một bà cụ già khổ
sở. Cậu đóan đó là tiền của cụ cũng dùng
để sống và chữa bệnh. Nếu bị đói cụ cũng
ốm như mẹ cậu. Cậu chạy theo và trả lại
cho bà./ Cậu bé không lấy tiền mà chỉ xin
cụ dẫn đường cho mình đến chỗ có loại
thuốc q.



- Kể chuyện theo nhóm, 1 HS kể, các em
khác lắng nghe, bổ sung, góp ý cho bạn
- 8-10 HS thi kể


- Nhận xét


- Tìm ra một bạn kể hay nhất, 1 bạn tưởng
tượng ra cốt truyện hấp dẫn mới lạ.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>. </b> - ---
---


<b>TIẾT 3: SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>I.NỘI DUNG:</b>


- Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 4


- HS tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng cá nhân trong
tổ của mình.


- Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh
nghiệm cho tuần sau.


- Phương hướng tuần 5



* Giáo dục ý thức tập thể, ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II.SINH HOẠT:</b>


<b>*</b>Lấy ý kiến từ tổ trưởng, lớp trưởng đánh giá các mặt hoạt động trong tuần
* GV đánh giá tình hình chung tuần qua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

* Học tập:
* Văn, thể, mĩ:
* Hoạt động khác:


* Kế hoạch thời gian tới:


- Các tổ tiếp tục theo dõi, đánh giá thành viên tổ minh theo các mặt hoạt động.
*Nêu gương tốt: HS tự nêu


<b>TUẦN 5</b>: Thứ hai đên thứ năm đi tập huấn ( CM phân người dạy)


Sáng thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>:<b>TOÁN(T25</b>) <b>BIỂU ĐỒ ( Tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS: Làm quen với biểu đồ hình cột.
- Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Phóng to, hoặc vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách
vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi a, b, c của
bài tập 2 SGK/ 29.


- GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>


<b>b.Làm quen với biểu đồ hình cột </b>


- GV treo biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã
diệt và giới thiệu: Đây là biểu đồ hình cột
thể hiện số chuột của 4 thôn đã diệt.


- GV nêu câu hỏi: + Biểu đồ có mấy cột ?
+ Dưới chân các cột ghi gì ?


+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ:



+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được
của các thôn nào ?


Thôn Đông diệt được bao nhiêu con chuột ?
+ Hãy nêu số chuột đã diệt được của các
thơn Đồi, Trung, Thượng.


+ Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số con
chuột nhiều hơn hay ít hơn ?


+ Thơn nào diệt được nhiều chuột nhất ?
Thơn nào diệt được ít chuột nhất ?


+ Có mấy thơn diệt được trên 2000 con
chuột ? Đó là những thơn nào ?


<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : SGK/31 : Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ hình 1 vẽ
ở SGK/31. Suy nghĩ và lần lượt tả lời các
câu hỏi a, b, c, d.


- GV hỏi : Trong các lớp khối 4, lớp nào
trồng được nhiều cây nhất? Những lớp nào
trồng được ít hơn 40 cây.


<b>* Bài : SGK/32 : Hoạt động nhóm.</b>
- Gọi HS đọc phần a và nêu yêu cầu. Treo


biểu đồ lên bảng


- Cho HS lần lượt lên viết tiếpvào chỗ chấm
trên biểu đồ đã treo ở bảng lớp.


- Cả lớp thực hiện.


- 3 HS lần lượt nêu miệng kết quả.
- Bạn nhận xét.


- HS nghe.


- HS quan sát biểu đồ.


- HS quan sát biểu đồ và trả lời câu
hỏi của GV để nhận biết đặc điểm của
biểu đồ


- HS lần lượt đọc.
- Bạn nhận xét.


- Cả lớp quan sát và suy nghĩ đọc các
số liệu trên bản đồ.


- HS lần lượt nêu.
- Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gọi HS nêu yêu cầu phần b


- Chia nhóm 6 . Thảo luận các yêu cầu các


câu hỏi. ghi kết quả vào phiếu học tập.


- Gọi các nhóm dán kết quả lên bảng và trình
bày.


Hỏi : Muốn tính số HS của khối một em làm
sao ?


- Gọi HS đọc bài giải.


<b>4.Củng cố</b>


- Nêu các dạng biểu đồ em đã học?


- Muốn biết ý nghĩa của một biểu đồ em cần
làm gì ?


<b>5. Dặn dị:</b>- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học.


- 5 HS lần lượt ghi số liệu trênbiểu đồ
vào chỗ chấm.


- Bạn nhận xét.


- Nhóm 6 làm việc ghi kết quả vào
phiếu.


- Dán kết quả, trình bày
- Bạn nhận xét.



- HS nêu.


- 1 HS đọc bài giải 2 b.
- 1 HS nêu.


- 1 HS nêu


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
*<b>RÚT KINH NGHIỆM</b> :


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>..</b>


<i><b>TIẾT 2: Tập làm văn(10) ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


 Tranh minh hoạ truyện Hai mẹ con và bà tiên trang 54, SGK .


 Giấy khổ to vàbút dạ.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi HS trả lời câu hỏi.
1/. Cốt truyện là gì?


2/.Cốt truyện gồm những phần nào?
-Nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Các em đã hiểu cốt truyện là gì. Bài


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

học hôm nay các em sẽ luyện tập xây
dựng những đoạn văn kể chuyện dựa
vào cốt truyện.


<b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc lại truyện Những hạt
<i>thóc giống.</i>



- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
Yêu cầu HS thảo luận và hồn thành
phiếu.


- Gọi nhóm xong trước dán phiến lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Kết luận lời giải đúng trên phiếu.
+ Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người
trung thực để truyền ngôi, nghĩ ra
kế:luộc chín thóc giống rồi giao cho
dân chúng, giao hẹn: ai thu hoạch được
nhiều thóc thì sẽ truyền ngơi cho.


*Sự việc 1 được kể trong đoạn 1 (3
dòng đầu)


*Sự việc 2 được kể trong đoạn 2 (10
dòng tiếp)


*Sự việc 3 được kể trong đoạn 3 (4
dòng còn lại).


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Hỏi: + Dấu hiệu nào giúp em nhận ra
chỗ mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn ?
+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở
đoạn 2 ?



- Trong khi viết văn, những chỗ xuống
dòng ở các lời thoại nhưng chưa kết
thúc đoạn văn. Khi viết hết đoạn văn
chúng ta cần viết xuống dòng.


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trả lời cặp đôi và trả lời
câu hỏi.


- Gọi HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ
sung.


- Mỗi đoạn văn kể chuyện có thể có
nhiều sự việc. Mỗi sự việc điều viết


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Trao đổi, hoàn thành phiếu trong nhóm.
- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung.


+ Sự việc 2: Chú bé Chơm dốc cơng chăm
sóc mà thóc chẳng nảy mầm,


+ Chôm dám tâu vua sự thật trước sự ngạc
nhiên của mọi người.


+ Sự việc 3: Nhà vua khen ngợi Chôm


trung thực và dũng cảm đã quyết định
truyền ngôi cho Chôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

thành một đoạn văn làm nòng cốt cho
sự diễn biến của truyện. Khi hết một
câu văn, cần chấm xuống dòng.


<b> c. Ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu HS đọc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i>.


Nhắc HS đọc thầm để thuộc ngay tại
lớp.


-Yêu cầu HS tìm 1 đoạn văn bất kì
trong các bài tập đọc, truyện kể mà em
biết và nêu sự việc được nêu trong
đoạn văn đó.


-Nhận xét, khen những HS lấy đúng ví
dụ và hiểu bài.


<b> d. Luyện tập:</b>


-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
-Hỏi: + Câu chuyện kể lại điều gì?
+ Đoạn nào đã viết hồn chỉnh? Đoạn
nào cịn thiếu?


+ Đoạn 1 kể sự việc gì?


+ Đoạn 2 kể sự việc gì?


+ Đoạn 3 cịn thiếu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kể lại
chuyện gì?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS trình bày, GV nhận xét, cho
điểm HS .


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu
truyện vào vở.


chỗ chấm xuống dòng.


+ Ở đoạn 2 khi kết thúc lời thoại cũng viết
xuống dịng nhưng khơng phải là 1 đoạn
văn.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu SGK.
- Thảo luận cặp đôi.



- Trả lời:


+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện
kể về một sự việc trong 1 chuỗi sự việc
làm cốt truyện của truyện.


+ Đoạn văn được nhận ra nhờ dấu chấm
xuống dòng.


- Lắng nghe.


-3 đến 5 HS đọc thành tiếng.- 3 đến 4 HS
phát biểu:


+ Đoạn văn “Tô Hiến Thành…Lý Cao
<i>Tông”trong truyện Một người chính trực</i>
kể về lập ngơi vua ở triều Lý.


+ Đoạn văn “Chị nhà trò đã bé nhỏ …vẫn
<i>khóc”trong truyện Dế mèn bênh vực kẻ</i>
<i>yếu kể về hình dáng yếu ớt, đáng thương</i>
của Nhà Trị…


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung và yêu
cầu.


+ Câu chuyện kể về một em bé vừa hiếu
thảo, vừa trung thực thật thà.


+ Đoạn 1 và 2 đã hoàn chỉnh, đoạn 3 còn


thiếu.


+ Đoạn 1 kể về cuộc sống và hoàn cảnh
của 2 mẹ con: nhà nghèo phải làm lụng vất
vả quanh năm.


+ Mẹ cô bé ốm nặng, cô bé đi tìm thầy
thuốc.


+ Phần thân đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Viết bài vào vở nháp.
- Đọc bài làm của mình.
*<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>:


………
………
……….


<b>Tiết 3</b>: <i><b>Sinh hoạt</b></i>


<i><b>TUẦN 5</b></i>


<i>I. Kiểm diện</i>
2. Nội dung


<i>1) Đánh giá các hoạt động tuần 5</i>
a) Hạnh kiểm:


- Các em có ý thức đạo đức tốt.



- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.
b) Học tập:


- Các em có ý thức học tập khá tốt, soạn bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Truy bài 15 phút đầu giờ tốt.


- Nhiều em có tiến bộ về chữ viết
c ) Các hoạt động khác:


-Tham gia sinh hoạt đội, đầy đủ.
<i>2) Kế hoạch tuần 6</i>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.


- Thực hiện tốt đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.


************************************************************************************************************************
*


Tiết 4,5(GV BỘ MÔN DẠY)


<b> </b>

<b>TUẦN 6</b>


<b>Tiết 1 :Chào cờ: Tập trung tồn trứờng</b>


<b>Tiết 2: Tốn(T 26) </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu biết về biểu đồ cột.



- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các biểu đồ trong bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách
vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS chữa bài tập 2 phần b ý 2, 3
- GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


- Trong giờ học tốn hơm nay các em sẽ
được củng cố kĩ năng đọc các dạng biểu đồ
đã học.


<b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>* Bài 1 : SGK/33 : Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu : HS cùng quan sát biểu đồ tranh


số mét vải hoa và vải trắng bán trong tháng 9
- Suy nghĩ với câu hỏi ở bài tập. Rồi ghi kết
quả vào bảng con : đúng hoặc sai vào ô
trống.


- Kiểm tra kết quả của HS
- GV nhận xét.


Hỏi : Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải hoa ?


- Tuần 2 cửa hàng bán nhiều hơn tuần 1 là
bao nhiêu mét ?


- Gọi HS đọc kết quả bài 1.


<b>* Bài 2 : SGK/34 : Hoạt động cá nhân.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu : HS qua sát biểu đồ trong SGK và
suy nghĩ để làm bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 Hs làm vào
phiếu học tập.


Hỏi: Muốn tính số ngày mưa trung bình một
tháng em làm thế nào ?


- Nêu các bước giải của bài toán.



<b>* Bài 3 : SGK/34 : Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.


- GV treo bảng phụ và tìm hiểu yêu cầu của
bài toán.


- Cả lớp thực hiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


- 2 HS đọc kết quả bài làm của
mình.


- HS nghe giới thiệu.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng quan sát biểu đồ và
ghi kết quả suy luận đúng – sai vào
ô trống ở bảng con.


- Cả lớp giơ bảng
- HS nêu.


- 1 HS đọc kết quả bài 1.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp quan sát.



- 3 HS nhận phiếu và làm vào phiếu,
cả lớp làm vào vở.


- Dán phiếu lên bảngvà trình bày.
- Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Yêu cầu : cả lớp vẽ tiếp biểu đồ theo yêu
cầu vào vở, 1 HS vẽ vào bảng phụ.


- Gọi HS đọc lại biểu đồ với số liệu đầy đủ.
- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố</b>


- Chơi trò chơi “Ai vẽ nhanh hơn”(Thời gian
2 phút)


- Yêu cầu 3 HS xung phong dựa vào số liệu
đã cho vẽ trên biểu đồ cột cho đúng.


+ Các lớp : 4A, 4B, 4C .
+ Số quyển vở : 50 ; 40 ; 60.
- Đúng giờ quy định nộp bài.


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài : luyện


tập chung.


- Cả lớp cùng quan sát, 1 HS nêu
yêu cầu


- Cả lớp vẽ vào vở, 1 HS vẽ vào
bảng phụ.


- Treo bảng phụ nhận xét.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp nghe.


- Nêu cách chơivà quy luật chơi
- 3 HS xung phong làm vào phiếu
có ghi số liệu và biểu đồ


- Dán kết quả, bạn nhận xét.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>:


………
………
……….


<b>Tiết 3</b>:

Tập đọc(t11

<b>) NỖI DẰN VẶT CỦA AN – Đ RÂY CA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với
lời người kể chuyện.


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức
trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ ở SGK /55.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Ổn định </b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS học thuộc lòng bài thơ: Gà trống và
cáo.- Nhận xét tính cách 2 nhân vật gà trống
và cáo.


- Nhận xét.


- HS cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>C/. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- GV ghi tựa.


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a)Luyện đọc.</b>


- Bài văn chia làm 2 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu....về nhà.
+ Đoạn 2 : Còn lại.


<b>* Đọc nối tiếp lần 1 </b>


- GV chữa lỗi đọc sai của HS.


- Phát âm : An-đrây-ca, dằn vặt, khóc nấc.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b> và giải nghĩa từ chú
thích


<b>* Đọc nối tiếp lần 3</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.


+ Chú ý giọng đọc theo yêu cầu SGV/132.


<b>b) Tìm hiểu bài </b>.


<b>* Đoạn 1 : Hoạt động cả lớp.</b>


- Gọi HS đọc đoạn 1



- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
+ Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây-ca mấy
tuổi? Hoàn cảnh của em lúc đó thế nào?
+ Mẹ bảo đi mua thuốc cho ông thái độ
An-đrây-ca thế nào?


+ An-đrây-ca làm gì trên đường đi mua
thuốc cho ơng ?


<b>* Đoạn 2 : Hoạt động nhóm 2</b>


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn 2.
- Luyện đọc nhóm đơi.


- Đọc thầm và trả lời câu hỏi :


+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang
thuốc về nhà?


+ An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào?
+ Qua câu chuyện em thây An-đrây-ca là
người thế nào?


<b>c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : </b>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>- Gọi HS đọc diễn cảm
nối tiếp


- GV theo dõi và kết hợp sửa sai cho các
em.- Nhận xét cách đọc của bạn.



<b>* Luyện đọc diễn cảm đoạn văn.</b>


- HS lắng nghe.


- HS nhắc.


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
- 2 HS đọc nối tiếp.


- 3 Hs phát âm.


- 2 HS đọc nối tiếp và giải nghĩa từ.
- 2 HS đọc nối tiếp.


- 1 HS khá đọc cả bài.
- HS nghe.


- Chú ý giọng đọc diễn cảm.
- 1 HS đọc đoạn 1


- HS suy nghĩ trả lời.


- 2 HS đọc nối tiếp( 6 dòng đầu – 3
dịng cuối)


- Nhóm đơi đọc đoạn 2.


- HS cả lớp đọc thầmvà trả lời câu
hỏi.



- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn.
- HS nêu nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV treo đoạn văn cần luyện đọc lên bảng
“ Bước vào phòng...ra khỏi nhà”.


- GV đọc mẫu đoạn văn


- Nhận xét : Cần nhấn giọng ở từ ngữ nào ?
- GV gạch dưới từ cần nhấn giọng.


<b>* Đọc diễn cảm đoạn văn : Hoạt động </b>
<b>nhóm đơi.</b>


- HS đọc diễn cảm theo nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm


+ GV gọi HS đọc theo cách phân vai : người
dẫn chương trình, mẹ, ơng, An-đrây-ca.
- GV theo dõi và nhận xét cách đọc .
* Em hiểu nội dung bài đọc nói gì?
- GV chốt ý nghĩa bài.


<b>D/ . Củng cố </b>


- Đặt lại tên cho câu chuyện theo ý nghĩa
của truyện.


- Em hãy nói lời an ủi với An-đrây-ca!



<b>E. Dặn dị:</b>


- Xem trước bài: Chị em tơi SGK/59.
- Nhận xét , tuyên dương.


- 1 HS đọc lại đoạn văn thể hiện rõ
giọng đọc.


- HS nêu.


- Nhóm đơi đọc cho nhau nghe.
- 2 HS đọc lại 2 đoạn văn.
- 4 HS đọc theo cách phân vai.
- HS nhận xét cách đọc.


- HS nêu.
- HS tự đặt.
- HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiêm:</b>


………
………
……….
..


<b>Tiết 4: ĐẠO ĐỨC(T 6) </b>



<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Học xong bài này, HS nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình
bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
trường, đồng thời biết tôn trọng ý kiến của người khác.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK Đạo đức lớp 4


- Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng
- Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Ổn định:</b>


- Yêu cầu quản ca bắt nhịp, cả lớp hát một
bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nêu yêu cầu kiểm tra:


+ Nhắc lại phần ghi nhớ bài “Biết bày tỏ ý
kiến”



- GV nhận xét.


<b>1.Giới thiệu bài: </b>Biết bày tỏ ý kiến.


<b>2. Giảng bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Một buổi tối</b>
<b>trong gia đình bạn Hoa”</b>


<b>Nội dung</b> : Như SGV/24, 25: Cảnh buổi
tối trong gia đình bạn Hoa. (Các nhân vật
:Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa)....




GV kết luận : Mỗi gia đình có những vấn
đề, những khó hkăn riêng. Là con cái, các
em nên cùng bố mẹ tìm cách giải quyết,
tháo gỡ, nhất là về những vấn đề có liên
quan đến các em. Ý kiến các em sẽ được bố
mẹ lắng nghe và tôn trọng. Đồng thời các
con cũng cần phải bày tỏ ý kiến một cách rõ
ràng, lễ độ.


<b>* Hoạt động 2: “ Trị chơi phóng viên”.</b>


<b>Cách chơi </b>: GV cho một số HS xung
phong đóng vai phóng viên và phỏng vấn
các bạn trong lớp theo các câu hỏi trong bài


tập 3- SGK/10.


- GV kết luận:


Mỗi người đều có quyền có những suy
nghĩ riêng mà có quyền bày tỏ ý kiến của
mình.


<b>* Hoạt động 3:</b>


- GV cho HS trình bày các bài viết, tranh vẽ
(Bài tập 4- SGK/10)


- GV kết luận chung:


+ Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý
kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ


- Cả lớp thực hiện.


- Một HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét


- HS xem tiểu phẩm do một số bạn
trong lớp đóng.


- HS thảo luận :


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của
mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của


Hoa?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình
như thế nào? Ý kiến của bạn Hoa có
phù hợp khơng?


+Nếu là bạn Hoa, em sẽ giải quyết
như thế nào?


- HS thảo luận và đại diện trả lời.


- Một số HS xung phong đóng vai
các phóng viên và phỏng vấn các
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

em.


+ Ý kiến của trẻ em cần được tôn trọng. Tuy
nhiên không phải ý kiến nào của trẻ em
cũng phải được thực hiện mà chỉ có những ý
kiến phù hợp với điều kiện hồn cảnh của
gia đình, của đất nước và có lợi cho sự phát
triển của trẻ em.


+ Trẻ em cũng cần biết lắng nghe và tôn
trọng ý kiến của người khác.


<b>D.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của bài.



- Về nhà HS thảo luận nhóm về các vấn đề
cần giải quyết ở tổ, của lớp, của trường.
- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị về
những vấn đề có liên quan đến bản thân em,
đến gia đình em.


-Về chuẩn bị bài : Tiết kiệm tiền của.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc.


- Lắng nghe ghi nhớ về nhà thực
hiện.


<b>*Rút kinh ngh</b>


<b>Tiết 5</b>

:

<b>GV BỘ MÔN DẠY</b>



<b>CHIỀU THỨ HAI : GV BỘ MÔN DẠY</b>



<b> Sáng thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Tiết 1: Toán (</b>

<b>T 27) LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Viết, đọc, so sánh được cc số tự nhin; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột,



- Xác đinh được một năm thuộc thế kỉ nào .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ vẽ biểu đồ ở BT3


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách
vở để học bài.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập 3 tiết 26.


- Cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- GV chữa bài, nhận xét


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài</b><i>:</i>


<b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>* Bài 1 : SGK/35 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở


Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của một
số tự nhiên ta làm sao ?


-Muốn đọc số có nhiều chữ số ta cần làm gì?
- GV nhận xét chung.


<b>* Bài 2 : SGK/35 : Hoạt động cá nhân.</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm vào PHT, 2
HS làm vào phiếu khổ to


- Muốn so sánh hai số có số chữ số bằng
nhau ta làm sao ?


<b>* Bài 3 : SGK/35, 36 : Hoạt động nhóm</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu : chia nhóm 6 cùng thảo luận với
BT3, viết kết quả vào chỗ chấm


Hỏi : Nêu cách tìm số trung bình cộng ?
- GV chốt ý đúng.



<b>* Bài 4 : SGK/ 36 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề.


- Nêu câu hỏi :a. Năm 2000 thuộc thế kỉ
nào?


b.Năm 2006 thuộc thế kỉ nào?


c.Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm
nào ?


<b>* Bài 4 : SGK/ 36 : Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- Nhóm thảo với u cầu tìm số tự nhiên trịn
trăm x lớn hơn540 và bé hơn 870.


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố</b>


- Muốn so sánh hai số có số chữ số bằng
nhau ta làm sao ?


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học,



bạn.


-HS nghe giới thiệu bài.


HS quan sát bảng phụ, 1 HS nêu
yêu cầu.


- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lần lượt nêu.
- 2 HS nêu.


- 1 HS nêu.


- Cả lớp làm vào phiếu học tập, 2
HS làm vào phiếu khổ to.


- Dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.


- HS nêu.- 1 HS đọc, cả lớp đọc
thầm


- Nhóm 6 cùng thảo luận với BT3,
viết kết quả vào chỗ chấm.


- Dán bảng thảo luận


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS nêu



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt 3 HS nêu.


- Bạn nhận xét.


- 1 HS đọc và nêu u cầu.
- Nhóm đơi thảo luận.


- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài: luyện
tập chung


<b>*Rút kinh nghi</b>
<b>T iết 2: Chính tả</b> (t6)


NGHE VIẾT: <b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>





<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe - Viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại
của nhân vật trong bài .


- Làm đúng bài tập 2(CT chung), BTCTphương ngữ(3) a /b,hoặc BT do GV soạn



<b>II Thiết bị - Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b> III. Hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động dạy</b>


<b>AKiểm tra bài cũ</b>


H/S1: Lẫn lộn, nức nở .
H/S2: Lo lắng , nồng nan


- Nhận xét cho điểm


B. <b>Dạy bi mới</b>:
1<b> Giới thiệu bài</b>


2 .<b>Hướng dẫn viết chính tả .</b>
<b> a . Tìm hiểu nội dung </b>


- Yu cầu H/S đọc đoạn văn .
+ Nhà văn Ban -dắc có tài gì ?
- GVHD cch trình by đoạn văn
<b>b . Hướng dẫn viết từ khó</b> :


-u cầu H/S tìm từ khĩ, dễ lẫn khi
viết



-Ban- dắc, truyện dài, truyện ngắn,


-<b>c . Viết chính tả</b> :


- Nhắc H/S cách viết từ dễ lẫn lộn
- GV đọc H/S chép bài vào vở .
- GV đọc lại tồn bài để H/S sốt lỗi


<b>Hoạt động học </b>


-2 HS viết trên bảng lớp
- Nhận xt bài bạn


- HS đọc to lớp lắng nghe
Ơng có tài tưởng tượng
Ơng là người thật thà .
- HS tìm từ khĩ khi viết .
- HS đọc từ khó vừa tìm được
-HS viết


- HS viết chính tả vo vở
-HS soát lỗi lại bài


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>d . Soát lỗi và chấm bài</b>.<b> </b>


- GV thu chấm 10-15 em .


3. <b>Hướng dẫn h/s làm bài tập chính</b>


<b>tả .</b>


<b> Bi 2 :</b>GV hướng dẫn H/S làm bài tập .


- Yu cầu H/S tự lm bi .


- Gọi H/S đọc lại câu văn


- Yu cầu HS lm bi


+ Chốt lại:


- Tiếng chứa âm s: sàn sàn , sẵn sàng,
săn sóc, se sẽ, sn sẻ…..


- Tiếng chứa am x: xa xa, xanh xao,


xam xm, xối xả,xơng xnh, xềnh
xệnh ,xe xịa, xm xít…


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-1 HS nhắc lại


-Từ láy là từ có sự phối hợp những tiếng
có âm đầu hay vần hay giống nhau


*Rút kinh nghiệm tiết dạ<b>Tiết 3:</b> <b>Luyện từ và câu</b>: (t11) <b>DANH TỪ CHUNG </b>
<b>VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>






<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Hiểu được khi niệm DT chung v DT ring (ND ghi nhớ .


-Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái qúat của
chung BT1,mục 3; nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy
tắc đó vào thực tế(BT2).


<b>II Thiết bị - Đồ dùng dạy học: </b>


- Chuẩn bị bút dạ + giấy .


<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>




<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


A.<b>Kiểm tra bài cũ</b>


H/S1 : danh từ là gì ? vi dụ ?


H/S2 : xác định danh từ trong đoạn văn
-Nhận xét đánh gía cho điểm


B. <b>Dạy bi mới</b>:<b> </b>



1<b> Giới thiệu bài</b>


2 <b>Tìm hiểu ví dụ :</b>


<b> Bài 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu bài 1
- Cho HS làm bài


- Cho HS trình bày


-2 HS lên bảng thực hiện yu cầu của gv


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a. sông b. Cửu Long
c.vua d. Lê Lợi


<b>Bài 2:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài 2
- Cho HS làm bài


- Trình bày kết quả so sánh
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng


<b>Bài 3:</b>-Cho HS đọc yêu cầu bài 3
- Cho HS làm việc


- Trình bày so sánh



-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


+ Danh từ chỉ người , địa danh, cụ thể
<i>luơn luơn phải viết hoa </i>


3. <b>Ghi nhớ (</b> SGK )


-GV có thể lấy 1 vài danh từ riêng


<b>4. Phần luyện tập</b>
<b>Bài 2:</b>


Cho HS đọc yêu cầu BT2
- Gọi HS lên bảng viết
-Cho HS làm bài


-Cho HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu
bài


- bạn ấy l danh từ chung hay l danh từ
riêng ? Vì sao?


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+ Nhắc các em HS luôn viết hoa tên
<i>người tên địa danh , tên người viết hoa</i>
<i>cả họ và tên đệm </i>


IV. <b>Củng cố , dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân


-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét


-Chép lại lời giải đúng vào vở
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm việc


-Lần lượt trình bày sự so sánh của mình
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Làm bài 2 làm trên bảng lớp
-lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2


- 3 HS lên bảng viết


- Lớp làm vào vở nháp


- HSTL


- HS lắng nghe



Rút kinh nghiệm tiết dạy


<b> Ơn tốn: </b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Viết, đọc, so sánh được cc số tự nhin; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột,


- Xác đinh được một năm thuộc thế kỉ nào . HS làm BT VBT Toán.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
- GV chữa bài, nhận xét


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài</b><i>:</i>


<b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>* Bài 1 : Hoạt động cá nhân.</b>



- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở


Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của một
số tự nhiên ta làm sao ?


-Muốn đọc số có nhiều chữ số ta cần làm gì?
- GV nhận xét chung.


<b>* Bài 2 : Hoạt động cá nhân.</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm vào PHT, 2
HS làm vào phiếu khổ to


- Muốn so sánh hai số có số chữ số bằng
nhau ta làm sao ?


<b>* Bài 3 : Hoạt động nhóm</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu : chia nhóm 6 cùng thảo luận với
BT3, viết kết quả vào chỗ chấm


Hỏi : Nêu cách tìm số trung bình cộng ?
- GV chốt ý đúng.



<b>* Bài 4 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề.


- Nêu câu hỏi :a. Năm 2000 thuộc thế kỉ
nào?


b.Năm 2006 thuộc thế kỉ nào?


c.Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm
nào ?


<b>* Bài 4 : Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài


- Nhóm thảo với u cầu tìm số tự nhiên tròn
trăm x lớn hơn540 và bé hơn 870.


- Cả lớp thực hiện.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


-HS nghe giới thiệu bài.


HS quan sát bảng phụ, 1 HS nêu
yêu cầu.



- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lần lượt nêu.
- 2 HS nêu.


- 1 HS nêu.


- Cả lớp làm vào phiếu học tập, 2
HS làm vào phiếu khổ to.


- Dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.


- HS nêu.- 1 HS đọc, cả lớp đọc
thầm


- Nhóm 6 cùng thảo luận với BT3,
viết kết quả vào chỗ chấm.


- Dán bảng thảo luận


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS nêu


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt 3 HS nêu.


- Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- GV nhận xét chung.



<b>4.Củng cố</b>


- Muốn so sánh hai số có số chữ số bằng
nhau ta làm sao ?


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học,


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài: luyện
tập chung


- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


- 1 HS nêu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


*Rút kinh nghiệm ………<b>Chiều thứ ba ngày 28 tháng 9 năm </b>


<b>2010</b>


<b>Tiết 1:</b> <b>Kể chuyện (t6) KỂ CHUYỆN ĐƯỢC NGHE – ĐƯỢC ĐỌC </b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


Dựa vào gợi ý ( SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đựơc nghe, được đọc ,nói
về lịng tự trọng .



-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.


<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu .</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


- H/S 2: lên bảng kể lại câu chuyện về
tính trung thực .


- H/S 2: lên bảng kể lại câu chuyện về
tính trung thực nêu ý nghĩa .


- Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>2. Giới thiệu bài</b>


<b> a. Tìm hiểu đề bài :</b>


- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS đọc gợi ý
- Cho HS đọc lại gợi ý 2


- Giới thiệu tên câu chuyện của mình
b. <b>Kể trong nhóm</b> :


- Cho HS thực hành kể theo cặp
c. <b>Thi kể chuyện</b> :



- Cho HS kể trước lớp
- Nhận xét khen thưởng


- Cho HS trình bày ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét


IV. <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- Nhận xét chung về tiết học


-2HS lên bảng


-Nghe


-1 HS đọc đề bi


4 HS đọc nối tiếp gợi ý
-Đọc lại gợi ý 2


-1 số HS giới thiệu rõ về câu chuyện
của mình.


-Đọc lại dàn ý của bài kể chuyện
-Từng cặp HS đọc thực hành


HS 1 kể cho HS 2 nghe và ngược lại
-Đaịdiện cc nhĩm thi kể


-Lớp nhận xét



-Ngoài những HS đã trình bày có thể
gọi 1 số HS khác nêu ý nghĩa câu
chuỵên của mình đã chọn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Tiết 2: Ôn luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng và ND ghi nhớ .


-Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái qúat của
chung BT1, nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó
vào thực tế(BT2). HS tự làm các BT ở VBT.


<b>II Thiết bị - Đồ dùng dạy học: </b>


- Chuẩn bị bút dạ + giấy .


<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>




<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


A.<b>Kiểm tra bài cũ</b>


H/S1 : danh từ là gì ? vi dụ ?


H/S2 : xác định danh từ trong đoạn văn


-Nhận xét đánh gía cho điểm


<b>2. Phần luyện tập</b>


<b>Bài 1: Thực hành( chú ý HS yếu </b>
<b>luyện viết nhiều)</b>


Cho HS đọc yêu cầu BT1
- Gọi HS lên bảng viết


<b>Bài 2</b>: <b>HS viết vào vở</b>


-Cho HS làm bài


-Cho HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu
bài


- bạn ấy l danh từ chung hay l danh từ
riêng ? Vì sao?


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+ Nhắc các em HS luôn viết hoa tên
<i>người tên địa danh , tên người viết hoa</i>
<i>cả họ và tên đệm </i>


IV. <b>Củng cố , dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học


-2 HS lên bảng thực hiện yu cầu của gv



-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét


-Chép lại lời giải đúng vào vở
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS làm việc


-Lần lượt trình bày sự so sánh của mình
-Lớp nhận xét


- HS lắng nghe


<b>Tiết 3:ƠN tốn LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu biết về biểu đồ cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. HS thực hành làm BT.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các biểu đồ trong bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách
vở để học bài.



<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS chữa bài tập
- GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


- <b>b.Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>* Bài 1 : Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu : HS cùng quan sát biểu đồ tranh số
mét vải hoa và vải trắng bán trong tháng 9
- Suy nghĩ với câu hỏi ở bài tập. Rồi ghi kết
quả vào bảng con : đúng hoặc sai vào ô trống.
- Kiểm tra kết quả của HS


- GV nhận xét.


Hỏi : Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiêu
mét vải hoa ?


- Tuần 2 cửa hàng bán nhiều hơn tuần 1 là bao
nhiêu mét ?


- Gọi HS đọc kết quả bài 1.


<b>* Bài 2 : Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu : HS qua sát biểu đồ trong SGK và
suy nghĩ để làm bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 Hs làm vào
phiếu học tập.


Hỏi: Muốn tính số ngày mưa trung bình một
tháng em làm thế nào ?


- Nêu các bước giải của bài toán.


<b>* Bài 3 : Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.


- GV treo bảng phụ và tìm hiểu yêu cầu của
bài toán.


- Yêu cầu : cả lớp vẽ tiếp biểu đồ theo yêu cầu
vào vở, 1 HS vẽ vào bảng phụ.


GV nhận xét.


<b>4.Củng cố</b>


- Cả lớp thực hiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- 2 HS đọc kết quả bài làm của mình.


- HS nghe giới thiệu.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng quan sát biểu đồ và ghi
kết quả suy luận đúng – sai vào ô
trống ở bảng con.


- Cả lớp giơ bảng
- HS nêu.


- 1 HS đọc kết quả bài 1.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp quan sát.


- 3 HS nhận phiếu và làm vào phiếu,
cả lớp làm vào vở.


- Dán phiếu lên bảngvà trình bày.
- Bạn nhận xét.


- HS nêu.- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Chơi trò chơi “Ai vẽ nhanh hơn”(Thời gian 2
phút)


- Yêu cầu 3 HS xung phong dựa vào số liệu đã


cho vẽ trên biểu đồ cột cho đúng.


+ Các lớp : 4A, 4B, 4C .
+ Số quyển vở : 30 ; 40 ; 50.
- Đúng giờ quy định nộp bài.


<b>5. Dặn dò:</b>- GV tổng kết giờ học.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài : luyện tập
chung.


- Cả lớp vẽ vào vở, 1 HS vẽ vào bảng
phụ.


- Treo bảng phụ nhận xét.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp nghe.


- Nêu cách chơivà quy luật chơi
- 3 HS xung phong làm vào phiếu có
ghi số liệu và biểu đồ


- Dán kết quả, bạn nhận xét.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>Sáng thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: TOÁN (t28) LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : * Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên.


- Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài 1’</b>
<b>2) Hưỡng dẫn luyện tập 32’</b>


* Bài tập 1:


(?) Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau
của một số?


(?) Nêu lại cách đọc số?
- Nhận xét chữa bài.
* Bài tập 2:


GV chữa bài, y/c HS giải thích cách điền
trong từng ý


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3:


(?) Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp? Đó là các
lớp nào?


(?) Nêu số học sinh giỏi toán của từng lớp?
(?) Trong khối lớp ba, lớp nào có nhiều HS
giỏi tốn nhất? Lớp nào có ít HS giỏi tốn
nhất?



(?) Trung bình mỗi lớp ba có bao nhiêu HS
giỏi tốn?


- HS đọc đề bài và tự làm bài.
- HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS đọc yêu cầu của bài


- Hs lên bảng, lớp tự làm vào vở.
a) 475 936 > 475 836


b) 903 876 < 913 876
c) 5 tấn 175kg > 5075 kg
d) 2 tấn 750 kg = 2750 kg
- Nhận xét, sửa sai (nếu có)


- Nêu y/c bài tập. Làm bài vào vở
+ Khối lớp 3 có 3 lớp đó là các lớp:
3A, 3B, 3C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

* Bài tập 4:


- Cho HS tự làm bài tập.
- Nhận xét cho điểm
* Bài tập 5:


(?) Kể các số tròn trăm từ 500 đến 800?
(?) Trong các số trên, những số nào lớn hơn
540 và bé hơn 870?



(?) Vậy x có thể là những số nào?
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm Hs


<b>3. Củng cố - dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.


Lớp 3A có ít học sinh giỏi tốn nhất.
+Trung bình mỗi lớp có số Hs giỏi tốn
là: (18 + 27 + 21) : 3 = 22 (học sinh).
- Nêu yêu cầu của bài tập.


- HS tự làm đổi chéo vở để KT bài lẫn
nhau.


a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI.


c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến
năm 2100.


- HS đọc đề bài.
+ 500; 600; 700; 800


- Đó là các số: 600; 700; 800
x = 600; x = 700; x = 800
- HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở.


- Học sinh lắng nghe.
.*Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


<b>Tiết 2:TẬP ĐỌC(t8): CHỊ EM TÔI</b>
<b>I-Mục tiêu</b>


- Đọc lưu lốt ,diễn cảm tồn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung.


- Hiểu các từ ngữ trong bài: tặc lưỡi, yên vị, giả bộ, im như phỗng, cuồng phong,
ráng.


- Hiểu ý nghĩa bài học.


<b>II-Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng viết sẵn đoạn cần luyện đọc


<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5’</b>


- Gọi 2 HS đọc bài: Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca và trả lời câu hỏi


- GV nhận xét - ghi điểm cho HS



<b>2.Dạy bài mới: 32’</b>


a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Luyện đọc:


- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn


- HS thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- GV kết hợp sửa cách phát âm
- GV h/dẫn cách đọc bài


- Đọc mẫu tồn bài.
c. Tìm hiểu bài:


+ Cô chị núi dối ba đi đâu?


+ Thái độ của cơ sau mỗi lần nói dối cha
như thế nào?


+Vì sao cơ lại cảm thấy ân hận?
Câu 3:


Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?
Câu 4;Vì sao cách làm của cơ em lại giúp
chị tỉnh ngộ?


* Rút ra ý nghĩa của bài.



(?) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV ghi nội dung lên bảng


*Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV h/dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố - dặn dò:3’</b>


- Cho học sinh nhắc nội dung
- Nhận xét giờ học


Hs luyện đọc theo cặp


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Cơ núi dối ba đi học nhóm.


+ Cơ rất ân hận nhưng rồi cũng tặc lưỡi
cho qua.


+ Vì cơ cũng rất thương ba, cơ ân hận vì
mình đã nói dối, phụ lịng tin của ba.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi



+ Cô bắt trước chị cũng nói dối ba đi tập
văn nghệ để đi xem phim lại đi lướt qua
mặt chị với bạn chị. Cơ chị thấy em nói
dối thì hết sức giận dữ .


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Vì cơ em bắt trước chị mình nói dối. Vì
cơ biết mình là tấm gương xấu cho em. Cơ
sợ mình chểnh mảng học hành khiến ba
buồn.


*ý nghĩa:


=>Câu chuyện khun chúng ta khơng nên
nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất
lịng tin ở mọi người đối với mình..
- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung


- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi
cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS thi đọc diễn cảm


- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
- Lắng nghe


Hs nêu
*Rút kinh nghiệm:



...
...
...
...


<b>Tiết 3:TẬP LÀM VĂN (t7) TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục, cách dùng
từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự sửa lỗi cơ u cầu chữa trong bài của mình.


- Nhận thức được cái hay của bài được cô giáo khen.


<b>II</b>-Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Trả bài:


Gv nhận xét


*Ưu điểm:………….
*Hạn chế: ………
3. <b>Hướng dẫn chữa bài:</b>


-G v hướng dẫn hs chữa lỗi
chính tả , lỗi dùng từ ,sử dụng
dấu câu …


- Đọc bài văn hay.



<b>4/ Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương những bài làm
tốt.


- H/sinh đọc đề bài mình chọn để làm.


- Học sinh đọc lại bài của mình. Phảt hiện lỗi và chữa bài
-H s nghe và học tập bài văn hay


<b>Tiết 4: ÔN TẬP ĐỌC(t8): CHỊ EM TƠI</b>
<b>I-Mục tiêu</b>


- Đọc lưu lốt ,diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung.


- Hiểu các từ ngữ trong bài: tặc lưỡi, yên vị, giả bộ, im như phỗng, cuồng phong,
ráng.


- Hiểu ý nghĩa bài học. <b>Chú trọng HS yếu</b>.


<b>II-Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng viết sẵn đoạn cần luyện đọc


<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5’</b>


- Gọi 2 HS đọc bài: Nỗi dằn vặt của


An-đrây-ca và trả lời câu hỏi


- GV nhận xét - ghi điểm cho HS


<b>2.Dạy bài mới: 32’</b>


a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Luyện đọc:


- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn


- GV kết hợp sửa cách phát âm
- GV h/dẫn cách đọc bài


- Đọc mẫu tồn bài.
c. Tìm hiểu bài:


- HS thực hiện u cầu


- HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn .
Hs luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ Cô chị núi dối ba đi đâu?


+ Thái độ của cô sau mỗi lần nói dối cha
như thế nào?



+Vì sao cô lại cảm thấy ân hận?
Câu 3:


Cô em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?
Câu 4;Vì sao cách làm của cô em lại giúp
chị tỉnh ngộ?


* Rút ra ý nghĩa của bài.


(?) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV ghi nội dung lên bảng


*Luyện đọc diễn cảm: <b>Rèn HS TB, Y</b>.


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.


- GV h/dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố - dặn dò:3’</b>


- Cho học sinh nhắc nội dung
- Nhận xét giờ học


+ Cơ núi dối ba đi học nhóm.


+ Cơ rất ân hận nhưng rồi cũng tặc lưỡi
cho qua.



+ Vì cơ cũng rất thương ba, cơ ân hận vì
mình đã nói dối, phụ lịng tin của ba.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Cô bắt trước chị cũng nói dối ba đi tập
văn nghệ để đi xem phim lại đi lướt qua
mặt chị với bạn chị. Cơ chị thấy em nói
dối thì hết sức giận dữ .


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ Vì cơ em bắt trước chị mình nói dối. Vì
cơ biết mình là tấm gương xấu cho em. Cơ
sợ mình chểnh mảng học hành khiến ba
buồn.


*ý nghĩa:


=>Câu chuyện khun chúng ta khơng nên
nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất
lịng tin ở mọi người đối với mình..
- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung


- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi
cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS thi đọc diễn cảm



- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
- Lắng nghe


Hs nêu
*Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b> Chiều GV Bộ môn dạy</b>
<b> </b>


<b> Sáng thứ năm GV Bộ môn dạy</b>
<b> </b>


<b> Chiều thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1:TOÁN(t29) :</b> <b> PHÉP CỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ) .
- Kỹ năng làm tính cộng.


II. các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>


<b>2. Củng cố kỹ năng làm tính cộng.12’</b>


- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính



- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình.


- Gọi HS khác nhận xét.


- G v nhắc hs cách đặt tính và tính


<b>3. Hướng dẫn luyện tập20’</b>


* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: Tính


- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần,
GV cho cả lớp nhận xét.


* Bài 3: Bài tốn
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Tìm x


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, u cầu HS
giải thích cách tìm x.


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.



<b>4. Củng cố - dặn dò :2’ </b>


- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) +


21026
48352


b) +


541728
367859


69 378 909 589


- HS đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để chữa bài


- HS đọc y/c đề bài.


- HS tại chỗ nêu kết quả từng phần.
- Nhận xét - sửa sai.


- Đọc đề bài toán.
- HS lên bảng tóm tắt:



Cây lấy gỗ: 325 164 cây
Cây ăn quả: 60 830 cây
Tất cả : .... cây?


- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài giải


Huyện đó trồng tất cả số cây là:


325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 385 994 cây


- HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


a. x - 363 = 975 b. 207 + x = 815
x = 975 + 363 x = 815 - 207
x = 1 338 x = 608
- HS nhận xét, đánh giá.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>: (t12) <b> MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>


<b>TRUNG THỰC TỰ - TRỌNG</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng.


- Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng.



<b>II - Đồ dùng dạy – học.</b>


-VBT tiếng việt – t1


<b>III. Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Một hs viết 5 danh từ chung chỉ tên gọi
các đồ dùng.


- Một hs viết 5 danh từ riêng chỉ tên người.
- GV nxét bài và ghi điểm cho hs.


<b>2. Dạy bài mới:30’</b>


a) Giới thiệu bài:


b) Tìm hiểu, HD làm bài tập:


Bài tập 1:Y/c hs thảo luận cặp đôi và làm
bài.


- Gọi đại diện lên trình bày.


- GV và các hs khác nxét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.


* Bài tập 2:



- Gv phát phiếu cho hs làm bài theo nhóm
- Y/c đại diện các nhóm trình bày.


- Gv và cả lớp nxét, chốt lại lời giải đúng:
(?) Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng tổ
chức hay với người nào đó là?


(?) Trước sau như một khơng gì lay chuyển
nổi là?


(?) Một lịng một dạ vì việc nghĩa là.
(?) Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau
như một là?


(?) Ngay thẳng, thật thà là?
* Bài tập 3:


- Phát giấy, bút dạ và y/c các nhóm làm bài.
- Y/c nhóm nào làm xong trước lên dán
phiếu và trình bày.


- Y/c các nhóm khác nxét, bổ sung.
- GV kết luận lời giải đúng.


- 2 Hs lên bảng thực hiện


- H/s đọc to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận cặp và làm bài.


- Đại diện 3 nhóm lên trình bày bài.


- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
những từ điền đúng: tự trọng, tự kiêu,
tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.


- H/hs đọc, cả lớp theo dõi.


- Nhận phiếu và làm bài theo nhóm.
- Các nhóm trình bày phiếu của mình.
- Hs chữa bài theo lời giải đúng.
+ Trung thành.


+ Trung kiên
+ Trung nghĩa
+ Trung hậu.
+ Trung thực.
- Hs đọc y/c.


- Hoạt động trong nhóm.
- Các nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.


b) Trung có nghĩa là “một lịng một dạ”
- Gọi hs đọc lại hai nhóm từ.


* Bài tập 4:


- HS tiếp nối đặt câu theo nhóm của mình.
Nhóm nào đặt được nhiều câu đúng là
thắng cuộc.



- GV nxét, tuyên dương những hs đặt câu
hay.


<b>3. Củng cố - dặn dò:2’</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hs suy nghĩ, đặt câu.


+ Bạn Tuấn là học sinh trung bình của
lớp.


+ Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
……….


- Lắng nghe và ghi nhớ.


.*Rút kinh nghiêm:


………
………
……….


<b>TIẾT3: ƠNTỐN</b> <b> PHÉP CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> * Giúp học sinh củng cố về:


- Cách thực hiện phép cộng (khơng nhớ và có nhớ) .
- Kỹ năng làm tính cộng. HS làm VBT



II. các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>


<b>2. Củng cố kỹ năng làm tính cộng.12’</b>


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình.


- Gọi HS khác nhận xét.


- G v nhắc hs cách đặt tính và tính


<b>3. Hướng dẫn luyện tập20’</b>


* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: Tính


- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần,
GV cho cả lớp nhận xét.


* Bài 3: Bài toán
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Tìm x


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS


giải thích cách tìm x.


GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.


- HS đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để chữa bài


- HS đọc y/c đề bài.


- HS tại chỗ nêu kết quả từng phần.
- Nhận xét - sửa sai.


- Đọc đề bài toán.
- HS lên bảng tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>4. Củng cố - dặn dò :2’ </b>


- Nhận xét tiết học


<b> Sáng thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN(T30)</b> : <b> PHÉP TRỪ</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: * Giúp học sinh:


- Củng cố về kỹ năng thực hiện tính trừ (khơng nhớ và có nhớ) với các số tự nhiên .


- Củng cố kỹ năng giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Sách vở, đồ dùng môn học


III. các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>1. Kiểm tra bài cũ.5’</b>


(?) Nêu cách cộng 2 số tự nhiên?cho ví dụ.


<b>2. Dạy học bài mới.32’</b>


a. Giới thiệu - ghi đầu bài
b. Củng cố kỹ năng làm tính trừ
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình.


- Gọi HS khác nhận xét.


<b>3) Hướng dẫn luyện tập</b> :


* Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.


- GV nhận xét, cho điểm.


* Bài 2:


- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần,
GV cho cả lớp nhận xét.


* Bài 3 :


- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu tóm tắtcủa bài


- Hướng dẫn HS yếu tóm tắt và giải.
- Gọi 1 Hs lên bảng giả bài.


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò.2’</b>


- Nhận xét tiết học


- Về làm bài trong vở bài tập.


Hs thực hiện
Hs theo dừi


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) -



450237
865279


b. -


285749
647253
865 279 361 504


- HS đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


- HS tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Đổi chéo vở để chữa bài


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến
thành phố Hồ Chí Minh dài là


1730 - 1315 = 415 (km)


Đáp số : 415 km
- HS đọc đề bài, HS lên bảng, cả lớp
làm .Tóm tắt :



Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

*Rút kinh nghiệm:


……….


<b> TIẾT 2:</b>


<b>TẬP LÀM VĂN(T12) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: “Ba lưỡi rìu” và những lời dẫn giả dưới tranh,
học sinh nắm được cốt truyện “Ba lưỡi rìu”, phát triển mỗi tranh thành một đoạn văn
kể chuyện.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện “Ba lưỡi rìu”.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Sáu tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


(?) Đọc ghi nhớ:


“Đoạn văn trong bài văn kể chuyện”


<b>2. Dạy bài mới</b>



a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b.Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1:


(?) Truyện có những nhân vật nào?
(?) Câu chuyện kể lại chuyện gì?
(?) Truỵên có ý nghĩa gì?


*G/V: Câu chuyện kể lại việc chàng trai
được tiên ơng thử thách tính thật thà,
trung thực qua những lưỡi rìu.


- Yêu cầu HS kể lại cốt truyện.
*Bài tập 2:


-Gv hướng dẫn làm bài*VD: Tranh 1.
(?) Anh chàng tiều phu làm gì?


(?) Khi đó chàng trai nói gì?


(?) Hình dáng của chàng tiều phu như thế
nào?


(?) Lưỡi rìu của chàng trai như thế nào?
- Tổ chức cho HS thi kể.


* Đoạn 2:


- Nêu ghi nhớ.



2 HS Đọc yêu cầu của bài.quan sỏt tranh
+ Truyện có hai nhân vật: chàng tiều
phu và cụ già (tiên ông).


+ Truyện khuyên chúng ta hãy trung
thực, thật thà trong cuộc sống sẽ được
hưởng hạnh phúc.


- HS đọc tiếp nối lời gợi ý dưới tranh
- HS kể cốt truyện.


- HS đọc yêu cầu.
- Quan sát và đọc thầm.


+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì chẳng
may lưỡi rìu bị văng xuống sơng.


+ Chàng trai nói: “Cả gia tài ta chỉ có
lưỡi rìu này. Nay mất rìu khơng biết lấy
gì để sống đây?”.


+ Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố,
người nhễ nhại mồ hôi, đầu quấn một
chiếc khăn màu nâu.


+ Lưỡi rìu sắt của chàng bóng loáng.
- HS kể đoạn 1.


- Nhận xét lời kể của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Chàng tiểu phu được ai giúp đỡ?
* Đoạn 3:Cho hs làm bài.


- Kể đoạn 3


* Tương tự HS kể đoạn 4, 5 ,6.
- Nhận xét, cho điểmhọc sinh


<b>3. củng cố dặn dò.2’</b>


- Viết lại câu chuyện vào vở.


- Cụ già hiện lên.


- Cụ hứa vớt rìu giúp chàng trai, chàng
chắp tay cảm ơn.


- Cụ già vớt dưới sơng lên 1 lưỡi rìu, đưa
cho chàng trai, chàng ngồi trên bờ xua
tay.


- Cụ bảo: “Lưỡi rìu của con đây?” chàng
trai nói: “Đây khơng phải là lưỡi rìu của
con”.


- Chuẩn bị bài sau.
*Rút kinh nghiệm:


………
………


………


<b>Tiết 3</b>: <b>Sinh hoạt lớp và dạy ATGT BÀI 2:</b>


<i>I. Kiểm diện</i>
2. Nội dung


<i>1) Đánh giá các hoạt động tuần 6</i>
a) Hạnh kiểm:


- Các em có ý thức đạo đức tốt.


- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.
b) Học tập:


- Các em có ý thức học tập khá tốt, soạn bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Truy bài 15 phút đầu giờ tốt.


- Nhiều em có tiến bộ về chữ viết
c ) Các hoạt động khác:


-Tham gia sinh hoạt đội, đầy đủ.
<i>2) Kế hoạch tuần 6</i>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.


- Thực hiện tốt đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b> TUẦN 7</b>


<b> Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


<b>TIẾT 2:TOÁN (T30) LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : * Giúp học sinh củng cố về: Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và
biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ.


- Giải tốn có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>
<b>2) Hướng dẫn luyện tập 32’</b>


* Bài 1: - GV viết : 2416 + 5164
- Nhận xét đúng/ sai.


- Phần b HD tương tự.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:


- Nhận xét đúng/ sai.


- Cho 3 HS lên bảng làm bài phần b,
GV cho cả lớp nhận xét.


- Đánh giá, cho điểm HS.
* Bài 3:



-Nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết


- GV nhận xét, cho điểm.


* Bài 4:(?) Núi nào cao hơn? Cao
hơn bao nhiêu mét?


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
* Bài 5: Yêu cầu HS nhẩm khơng đặt
tính. Kiểm tra lớp đúng/ sai.


- Nhận xét đánh giá
.<b>3. Củng cố - dặn dò2’</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài học sau


- HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm nháp.
a) +


5164
2416


Thử lại:
-2416
7580
7580 5164
- HS nêu cách thử lại.



b) 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa sai.


- HS lên làm bài, 1 Hs lên bảng thử lại.
a -6<sub>482</sub>839 Thử lại + 6<sub>482</sub>375


6 357 6 839


b) HS lên bảng, lớp làm vào vở
Hs nêuHs tự làm và chữa bài


a) x + 262 = 4 848 b) x – 707 = 3 535
x = 4 848 – 262 x = 3 535 + 707
x = 4 586 x = 4 242
- HS nhận xét, đánh giá.


- HS đọc đề bài - Lên bảng làm bài.


Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh
là: 3 143 - 2 428 = 715 (m)


Đáp số: 715 m
- HS đọc đề bài.


+ Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999
+ Số bé nhất có 5 chữ số là : 10 000
- Hiệu của chúng là : 89 999


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>………</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>TIẾT 3: TẬP ĐỌC(T13) TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>


<b>I) Mục tiêu.</b>


* Đọc lưu lốt ,diễn cảm tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:
*Hiểu các từ ngữ trong bài: Tết trung thu độc lập, trăng ngàn, trại


*Thấy được tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ. Mơ ước của anh vè tương
lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.


<b>II) Đồ dùng dạy - học</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về các nhà máy, các khu công nghiệp...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi 3 HS đọc bài: “Chị em tôi” và trả lời câu
hỏi


- GV nhận xét - ghi điểm cho HS


<b>2. Dạy bài mới:30’</b>


a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Luyện đọc:


- Gọi 1 HS khá đọc bài.



- GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn - GV kết hợp sửa
cách phát âm cho HS.


- Đọc mẫu tồn bài.
c. Tìm hiểu bài:


(?)Đứng gác trong đêm trung thu anh chiến sĩ
nghĩ tới điều gì?


(?)Trăng trung thu có gì đẹp?


(?)Đoạn 1 nói lên điều gì?


(?)Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong
những đêm trăng tương lai sao?


(?)Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu
độc lập?


- Nội dung đoạn 2 là gì?


- 3 HS thực hiện yêu cầu
- HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
HS đọc nối tiếp đoạn


- HS đọc nối tiếp đoạn và nêu chú
giải SGK.



- HS luyện đọc theo cặp.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+Anh nghĩ tới các em nhỏ và nghĩ
tới tương lai của các em.


+Trăng đẹp của vẻ đẹp núi sông, tự
do độc lập: Trăng ngàn và gió núi
bao la; trăng soi sáng xuống nước
Việt Nam độc lập yêu quý, trăng
vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng
mạc,núi rừng…


* Vẻ đẹp của ánh trăng trung thu..
Hs trả lời theo sgk


+ Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện
đại giàu có hơn rất nhiều so với
những ngày độc lập đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

(?)Cuộc sống hiện nay, theo em có gì giống
với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?
(?)Em ước mơ đất nước ta mai sau sẽ phát
triển như thế nào?


- Đoạn 3 cho em biết điều gì?
*Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
- GV hd HS luyện đọc một đoạn .


- Thi đọc diễn cảm


GV nhận xét chung.


<b>3.Củng cố-dặn dò:2’</b>


- Nhận xét giờ học


HS chuẩn bị bài sau: “ở vương quốc Tương
Lai”


+hững ước mơ của anh chiến sĩ năm
xưa đã trở thành hiện thực: có
những nhà máy thuỷ điện, những
con tàu lớn, những cánh đồng lúa
phì nhiêu màu mỡ.


+Mơ ước đất nước ta có một nền
công nghiệp hiện đại phát triển
ngang tầm thế giới.


*Niềm tin vào những ngày tươi đẹp
sẽ đến với trẻ em và đất nước.


- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp
theo dõi cách đọc.


- HS theo dõi .


- HS cả lớp bình chọn bạn đọc hay


nhất


- Lắng nghe


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>TIÊT 4:ĐẠO ĐỨC(T4) TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T1)</b>


<b>I,Mục tiêu</b>: *Học xong bài này H có khả năng:


- Nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của ntn? Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- Biết đồng tình những hành vi, việc làm tiết kiệm tiền của.


<b>II,Đồ dùng dạy học.</b>- VBT
III,Các hoạt động dạy học.
1<b>. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài.
2.<b>Tìm hiểu bài.</b>


a.Giới thiệu bài , ghi đầu bài.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin
(?) Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin
đó?


(?) Họ tiết kiệm để làm gì?
(?) Tiền của do đâu mà có?


*,Hoạt động 2: Thế nào là tiết kiệm


tiền của.


(?) Thế nào là tiêt kiệm tiền của?


- Thảo luận nhóm đơi. Đọc các thơng tin và
xem tranh trả lời các câu hỏi.


+ Thấy người Nhật và người Đức rất tiết kiệm
còn ở VN chúng ta đang thực hiện, thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí.


+ Tiết kiệm là thói quen của họ. Có tiết kiệm
mới có thể có nhiều vốn để làm giàu


+ Tiền của là do sức lđ của con người mới có
* Các ý kiến c,d là đúng


* Các ý kiến a,b là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

*Hoạt động 3:


(?) Trong ăn uống cần tiết kiệm
ntn?


(?) Có nhiều tiền thì tiêu ntn cho
tiết kiệm?


(?) Sử dụng đồ đạc ntn? Mới tiết
kiệm?



(?) Sử dụng điện, nước thế nào là
tiết kiệm?


*Ghi nhớ


3.<b>Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học


-Học bài và làm bài - c/b bài sau


ích, khơng sử dụng thừa thãi, tiết kiệm tiền của
không phải là bủn xỉn, dè xẻn


- cá nhân: ghi vào vở những việc nên làm và
không nên làm để tiết kiệm tiền của.


* Nên làm: Tiêu tiền một cách hợp lý không
mua sắm lung tung.


* Khơng nên làm: Mua q ăn vặt, thích dùng
đồ mới, bỏ đồ cũ.


+ Ăn uống vừa đủ, không thừa thãi. Chỉ mua
những thứ cần dùng.


+ Chỉ giữ đủ dùng, phần cịn lại thì cất đi hoặc
giữ tiết kiệm


+ Giữ gìn đồ đạc, đị dùng cũ cho hỏng mới


dùng đồ mới.


+ Lấy nước đủ dùng. Khi khơng cần dùng điện,
nước thì tắt.Tắt bớt những bóng đèn, điện
khơng cần thiết.


- Đọc phần ghi nhớ.
Hs về chuẩn bị


<b>*Rút kinh nghiệm :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>TIẾT 5 : GV BỘ MÔN DẠY</b>


<b> </b>


<b> Chiều thứ hai : GV BỘ MÔN DẠY</b>


<b> Sáng thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1 :TỐN (T32) BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: * Giúp học sinh:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>



<b>2) Giới thiệu biểu thức có chứa hai </b>
<b>chữ 10’</b>


- GV viết ví dụ lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

(?) Nếu anh câu được a con cá và em câu
được b con cá thì số cá mà hai anh em câu
được là bao nhiêu con?


- GV giới thiệu: a + b được gọi là biểu
thức có chứa hai chữ.


3) Giới thiệu giá trị của biểu thức có
chứa 2 chữ:


(?) Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ?


- GVnêu: Khi đó ta nói 5 là một giá trị số
của biểu thức a + b.


- Y êu cầu HS làm tương tự.


(?) Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các
số ta tính được gì?


<b>3. Luyện tập, thực hành:22’</b>


* Bài 1:- Tính giá trị của biểu thức
(?) Bài tập Y/c chúng ta làm gì?


- Đọc biểu thức trong bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2


(?) Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các
số chúng ta tính được gì?


* Bài 3


- Gv vẽ bảng số lên bảng.


- Y/c HS nêu ND các dòng trong bảng.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4


- HD HSlàm bài tập.


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


- Hai anh em câu được a + b con cá.
- HS nhắc lại.


+ Ta thay các số vào chữ a và b rồi thực
hiện tính giá trị của biểu thức.


+ Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta
tính được một giá trị của biểu thức a + b.
- Học sinh nhắc lại.



- Biểu thức c + d.


a) Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 +
25 = 35.


b) Nếu c = 15 và d = 45 thì c + d = 15 +
45 = 60.


- Đọc đề , tự làm vào vở; 3 HS lên bảng.
a) Nếu a = 32 và b = 20 Thì giá trị của
biểu thức a – b = 32 – 20 = 12.


b) Nếu a = 45 và b = 36 Thì giá trị của
biểu thức a – b = 45 – 36 = 9.


c) Nếu a = 18m và b = 10m Thì g/trị của
b/thức a – b = 18m – 10m = 8m.


Tính được 1 giá trị của biểu thức a – b.
- Học sinh đọc đề bài.


- Dòng 1: giá trị của a, dòng 3 : giá trị
của biểu thức a x b, dòng 2: giá trị của b,
dòng 4: giá trị của biểu thức a : b


- 3 HS tiếp nối lên bảng làm, lớp làm vở


12 28 60 70



b 3 4 6 10


a x b 36 112 360 700


a : b 4 7 10 7


- Nhận xét, sửa sai.


- HS đọc đề bài, 2 Hs lên bảng, lớp làm
vở.


a 300 3200 24 687 54 036


b 500 1800 36 805 31 894


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>4. Củng cố - dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học


- Về làm bài trong vở bài tập.


b + a 800 5000 61 492 95 930


- Nhận xét, sửa sai.


- Về nhà làm lại các bài tập.
*Rút kinh nghiệm:


………
………


………


<b>TIẾT 2:Chính tả(T7)</b> (Nhớ - viết)


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - </b>Nhớ viết chính xác, đẹp đoạn từ Nghe lời cáo dụ thiệt hơn… đến làm gì được ai
trong truyện thơ gà trống và Cáo.


- Trình bày đúng các dòng thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập (2)a


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độngj học</b>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết:
<i>phe phẩy, thoả thuê, tỏ tường, dỗ dành</i>
<i>nghĩ ngợi, phè phỡn,…</i>


- Nhận xét chữ viết của HS trên bảng và ở
bài chính tả trước.



<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b> * Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b>


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
? Lời lẽ của gà nói với cáo thể hiện điều
gì?


? Gà tung tin gì để cho cáo một bài học.


? Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


<i><b> * Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó viết và luyện


- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe.


- 3 đến 5 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Thể hiện Gà là một con vật thông
minh.


+ Gà tung tin có một cặp chó săn đang
chạy tới để đưa tin mừng. Cáo ta sợ chó
săn ăn thịt vội chạy ngay để lộ chân


tướng.


+ ... hãy cảnh giác, đừng vội tin những
lời ngọt ngào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

viết.


<i><b> </b></i>* Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày
* Viết, chấm, chữa bài


<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b> Bài 2:</b>


a/. Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và viết
bằng chì vào SGK.


- Tổ chức cho 2 nhóm HS thi điền từ tiếp
sức trên bảng. Nhóm nào điền đúng từ,
nhanh sẽ thắng.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
<i><b>Bài 3:</b></i>


a/. – Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm từ.
- Gọi HS đọc định nghĩa và các từ đúng.


- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- Nhận xét câu của HS.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS .


<i>cẳng, khối chí, phường gian dối,…</i>
- Lời nói trực tiếp đặt sau dấu hai chấm
kết hợp với dấu ngoặc kép.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Thi điền từ trên bảng.


- HS chữa bài nếu sai.
- 2 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS cùng bàn thảo luận để tìm từ.
- 1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ.
Lời giải: ý chí, trí tuệ.


- Đặt câu:


+ Bạn Nam có ý chí vươn lên trong học
tập.



+ Phát triển trí tuệ là mục tiêu của giáo
dục….


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>TIẾT 3:LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T13) </b>


<b> CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI – TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>
<b>I - Mục tiêu.</b>


- Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam.
- Biết viết đúng tên người, tên địa lý Việt Nam.


<b>II - Đồ dùng dạy – học.</b>


- Vở BT tiếng việt ,sgk,


<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Y/c 3 hs đặt câu với từ:
tự trọng, tự hào, tự tin, tự kiêu.
- GV nxét - ghi điểm cho hs.


<b>2/ Dạy bài mới:</b>



a) Giới thiệu bài: “GV ghi đầu bài”
b) Tìm hiểu ví dụ:


- Y/c hs quan sát và nxét cách viết.
+Tên người: Nguyễn Huệ, Hoàng
Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai.
+Tên địa lý: Trường Sơn, Sóc Trăng
Vàm Cỏ Tây.


(?) Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi
tiếng cần viết ntn?


(?) Khi viết tên người, tên địa lý Việt
Nam ta cần phải viết như thế nào?
*Phần ghi nhớ:


c) Luyện tập:
*Bài tập 1:


- Y/c hs tự làm bài, viết tên mình và
địa chỉ gia đình.


- GV nxét, chốt ý
*Bài tập 2:


- Gọi hs nxét cách viết của bạn.
*Bài tập 3:


- GV nxét, tuyên dương h/s.


3.<b> Củng cố - dặn dò</b>:


(?) Nêu cách viết danh từ riêng?
- Nhận xét giờ học.


- Hs thực hiện y/c.
Hs theo dõi


- Quan sát, nxét cách viết.


+ Tên người, tên địa lý được viết hoa
những chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành
tên đó.


+ Tên riêng thường gồm một, hai hoặc ba
tiếng trở lên. Mỗi tiếng được viết hoa chữ
cái đầu của tiếng.


- HS lần lượt đọc to trước lớp, cả lớp đọc
thầm


- H/s đọc to, cả lớp theo dõi.


- Hs lên bảng viết. Hs dưới lớp làm vào vở.
Vd: Đừ Thị Thuỳ Linh –đ/c . ….


- Gọi hs nxét.


- H/s đọc y/c, cả lớp lắng nghe.



- Hs lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
- Hs nxét bạn viết trên bảng.


- H/s đọc y/c.


- Làm việc theo nhóm.
- Hs nêu lại cách viết.


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>TIẾT 4 : TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


<b>- HS làm bài ở VBT Toán</b>


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>


<b>2) Giới thiệu biểu thức có chứa hai </b>
<b>chữ 2</b>


<b>3. Luyện tập, thực hành:32’</b>


* Bài 1:- Tính giá trị của biểu thức
(?) Bài tập Y/c chúng ta làm gì?


- Đọc biểu thức trong bài.


- GV nhận xét, cho điểm.


* Bài 2: Điền vào ô trống theo mẫu
(?) Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các
số chúng ta tính được gì?


* Bài 3


- Gv vẽ bảng số lên bảng.


- Y/c HS nêu ND các dòng trong bảng.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>4. Củng cố - dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học


- Về làm bài trong vở bài tập.


-


- Tính biểu thức theo mẫu


-Nếu a = 2 và b = 1 thì a + b = 2 + 1 = 3.
-……


- Đọc đề bài, tự làm vào vở; 3 HS lên


bảng.


a b a + b a x b


3 5 8 15


9 1


0 4


6 8


2 2


- Nhận xét, sửa sai.


- HS đọc đề bài, 2 Hs lên bảng, lớp làm
vở.


- Nhận xét, sửa sai.


- Về nhà làm lại các bài tập.


<b> Chiều thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1: KỂ CHUYỆN(T7) LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>


<b>I/Mục tiêu.</b>


- Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ, H kể được câu chuyện “Lời ước dưới
trăng” phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt .



- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .


- Theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn ,kể tiếp được lời kể của bạn .


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ trong sgk.
III/Các hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>2/G kể chuyện 7’</b>


-G kể lần 1.


-G kể lần 2,vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ


<b>3/HD H kể chuyện 25’</b>


a,Kể chuyện trong nhóm.


b,Kể chuyện trước lớp
-Tổ chức cho H thi kể
-G nhận xét.


c,Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của
truyện.


(?) Cô gái mù trong câu chuyện cầu
nguyện điều gì?



(?) Hành động của cơ gái cho thấy cơ là
người ntn?


(?) Em hãy tìm kết cục vui cho câu
chuyện trên?


*G nêu: Có lẽ trời phật rủ lịng thương,
cảm động trước tấm lòng vàng của chị
nên đã khẩn cầu cho chị sáng mắt như
bao người. Năm sau mắt chị sáng lại
nhờ phẫu thuật.


Cuộc sống hiện nay của chị thật hạnh
phúc và êm ấm. Mái nhà của chị lúc nào
cũng đầy ắp tiếng cười của trẻ thơ.
-Nhận xét tuyên dương.


(?) Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


<b>4/Củng cố - dặn dò.2’</b>


-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại chuyện


Hs nghe và nhớ chuyện


-H một nhóm lần lượt kể theo tranh cho
bạn nghe.



-H kể tốt kể cả câu chuyện.


-H nối tiếp kể theo ND từng bức tranh
2-3 lần


-H thi kể toàn bộ câu chuyện
-H nhận xét theo các tiêu chí.
-H đọc y/c và nội dung


+Cầu nguyện cho bác hàng xóm bên nhà
được khỏi bệnh


+Cơ là người nhân hậu, sống vì người
khác có tấm lịng nhân ái bao la.


+Mấy năm sau cơ bé ngày xưa trịn 15
tuổi. Đúng đêm rằm ấy cô đã ước cho
đôi mắt của chị Ngăn sáng lại...


+Trong cuộc sống chúng ta nên có lịng
nhân ái bao la, biết thơng cảm và sẻ chia
những đau khổ của người khác. Những
việc làm cao đẹp sẽ mang lại niềm vui,
hạnh phúc cho chính chúng ta và mọi
người


<b>*Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>TỐN: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: * Giúp học sinh:



- Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng.


-Áp dụng tính chất giao hốn của phép cộng để thử phép cộng và giả các bài toán có
liên quan.


<b>II.Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


<b>1- Kiểm tra vở bài tập của lớp.</b> 5’


<b>2. Dạy học bài mới 33’</b>


a. Giới thiệu - ghi đầu bài


b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép
cộng-GV treo bảng số lên bảng. Yêu cầu Hs tính giá
trị của a + b và b + a




-Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b với giá
tri của biểu thức b + a khi a = 20; b = 30.
- Tương tự so sánh phần còn lại.


(?) Khi đổi chỗ các số hạng của tổng


a + b cho nhau thì ta được tổng như thế nào?
- Yêu cầu Hs đọc kết luận SGK.


c. Luyện tập thực hành:


* Bài 1:


- GV viết các phép tính lên bảng.


(?) Vì sao em nói ngay được kết quả của phép
tính 379 + 468 = 847?


- GV nhận xét, cho điểm.


* Bài 2: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ
chấm


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:


+ Hs lên bảng.


Hs tinh và so sánh kết quả.


- Giá trị của biểu thức a + b và b
+ a đều bằng 50.


+ Giá trị của biểu thức a + b luôn
luôn bằng giá trị của biểu thức b
+ a.


- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc đề bài



- Hs nêu kết quả các phép tính
+ Vì khi đổi chỗ các số hạng
trong tổng thì tổng đó khơng
thay đổi.


+ Hs lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


a)48 + 12 = 12 + 48 b) m + n
= n + m


65 + 297 = 297 +65 84 + 0


a 20 350 1 208


b 30 250 2 764


a + b 20 + 30 =


50


350 + 250
= 600


3 972


b + a 30 + 20 =


50



250 + 350
= 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Y/c HS giả thích vì sao lại điền dấu =; > hay <
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dị</b> 2’


(?) Nêu tính chất giao hốn của phép cộng?
- Về làm bài trong vở bài tập.


= 0 + 84


177 + 89 = 89 + 177 a + 0
= 0 + a


-Đổi chéo bài để kiểm tra.


- 2Hs lên bảng .Lớp làm vào vở.
a) 2 975 + 4 017 = 4 017 +
2975


2 975 + 4 017 < 4 017 + 3
000


2 975 + 4 017 > 4 017 + 2
900


b) 8 264 + 927 < 927 + 8 300
8 264 + 972 > 900 + 8 264


927 + 8 264 = 8 264 + 927
- Hs nhắc lại.


<b>TẬP ĐỌC : </b> <b> </b> <b>Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>
<b>I) Mục tiêu</b>


* Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như:


* Đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với từng nhân vật, ngắt nghỉ sau mỗi dấu
câu.


* Hiểu được nội dung bài: Ước mơ của các bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ và hạnh
phúc. ở


đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống.


<b>II) Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng viết sẵn đoạn cần luyện đọc


<b>III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ 6’</b>


- Gọi 2 HS đọc bài: “Trung thu độc lập” kết
hợp trả lời câu hỏi


- GV nhận xét - ghi điểm cho HS


<b>2. Dạy bài mới:32’</b>



a- Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b* Luyện đọc:


(?) Bài chia làm mấy đoạn?


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn –> GV kết hợp
sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu
chú giải.


- GV hướng dẫn cách đọc bài.
- Đọc mẫu toàn bài.


- HS thực hiện yêu cầu
- HS nghe


- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn, HS đánh dấu
từng đoạn.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

c* Tìm hiểu bài:


(?) Tin-tin và Mi-tin đi đến đâu và gặp
những ai?


(?) Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc


Tương Lai?


(?) Các bạn nhỏ trong cơng xưởng xanh sáng
chế ra những gì?


(?) Các phát minh ấy thể hiện những mơ ước
gì của con người?


(?) Màn 1 nói lên điều gì?
Màn 2


- Yêu cầu HS quan sát tranh để nhận ra
Tin-tin, Mi-tin và em bé.


(?) Câu chuyên diễn ra ở đâu?


(?) Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin nhìn
thấy trong khu vườn có gì khác lạ?


(?) Em thích gì ở Vương quốc Tương Lai?
(?) Màn 2 cho em biết điều gì?


- GV ghi nội dung lên bảng
d*Luyện đọc diễn cảm:


- Yêu cầu HS luyện đọc một đoạn trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 6.


- GV nhận xét chung.
4<b>.Củng cố - dặn dò:2’</b>



- Nhận xét giờ học


Hs luyện đọc theo cặp


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đối thoại và trả lời câu hỏi.
+ Tin-tin và Mi-tin đi đến vương
quốc Tương lai và trò chuyện với
các bạn nhỏ sắp ra đời.


+ Các bạn sáng chế ra:Vật làm cho
con người hạnh phúc.Ba mươi vị
thuốc trường sinh.Một loại ánh sáng
kỳ lạ.Một cái máy biết bay trên
không như chim.


+ Thể hiện ước mơ của con người:
được sống hạnh phúc, sống lâu,
sống trong môi trường tràn đầy ánh
sáng, trinh phục được vũ trụ.


*Những phát minh của các bạn nhỏ
thể hiện ước mơ của con người..
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- HS quan sát tranh và nêu các nhân
vật.


- HS đọc theo cách phân vai và trả


lời câu hỏi.


+ Câu chuyện diễn ra trong khu
vườn kỳ diệu.


+ Những trái cây to và rất lạ:


* Chùm nho quả to đến nỗi
Tin-tin tưởng đó là chùm lê phải thốt
lên:


“ Chùm lê đẹp quá”


* Những quả táo đỏ to đễn nỗi
Tin-tin tưởng đó là quả dưa đỏ.
* Những quả dưa to đến nỗi
Tin-tin tưởng đó là những quả bí đỏ.
- HS tự trả lời theo ý mình
*Những trái cây kỳ lạ ở Vương
quốc Tương Lai.


- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung
- HS đọc phân vai, cả lớp theo dõi
cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất


- Lắng nghe



<b>: BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: *Giúp học sinh:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứaba chữ.
II/Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1/Giới thiệu - ghi đầu bài 1’ </b>


<b>2) Giới thiệu biểu thức có chứa ba ch</b>ữ 37’
- GV viết ví dụ lên bảng.


- GV vừa nói vừa viết vào bảng: nếu An câu
được 2 con cá , Bình câu được 3 con cá,
Cường câu được 4 con cá.


(?) Cả ba bạn câu được bao nhiêu con cá ta
làm như thế nào?


- GV ghi: 2 + 3 + 4
* Làm tương tự với :


- GV giới thiệu : a + b + c được gọi là biểu
thức có chứa ba chữ.


3) Giới thiệu giá trị của biểu thức có chứa 3
chữ :


(?) Nếu a = 3 ; b = 2 và c = 4 thì
a + b + c = ?



*GVnêu: Khi đó ta nói 9 là một giá trị số của
biểu thức a + b + c.


- Y êu cầu HS làm tương tự.
3. Luyện tập, thực hành:


* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
(?) Bài tập Y/c chúng ta làm gì?
- Đọc biểu thức trong bài và làm bài.
- Gv hỏi lại để Hs trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:


- Gv hỏi để Hs nêu miệng.
- Nhận xét, cho điểm


(?) Mọi số nhân với 0 đều bằng gì?


(?) Mỗi lần thay các chữ a, b, c bằng các số


HS theo dừi nghe.
- HS đọc ví dụ.


+ Ta thực hiện phép tính cộng số
con cá ba bạn với nhau.


+ Phải viết số (hoặc chữ) thích hợp
vào chỗ (...) đó.+ Cả ba bạn câu


được 2 + 3 + 4 con cá


- Học sinh ghi.
- 5 + 1 + 0
- 1 + 0 + 2
Hs ghi nhớ


- Biểu thức a + b + c


a) Nếu a = 5; b = 7; c = 10 thì giá trị
của biểu thức a + b + c = 5 + 7 + 10
= 22.


b) Nếu a = 12 ; b = 15 ; c = 9 thì giá
trị của biểu thức a + b + c = 12 + 15
+ 9 = 36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

chúng ta tính được gì?
* Bài 3:


- Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4:


(?) Muốn tính chu vi của một hình tam giác ta
làm như thế nào?


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.



<b>4. Củng cố - dặn dò 2’</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


45 x2 = 90.


b) Nếu a =15 ; b = 0 ; c = 37 thì giá
trị của biểu thức a x b x c = 15 x 0 x
37 = 0 x 37 = 0


+ Mọi số nhân với 0 đều bằng 0.
+ Ta tính được một giá trị của biểu
thức


a x b x c.


- Hs lên bảng, lớp làm vào vở.
* Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính
giá trị của biểu thức:


a) m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17.
m + ( n + p ) = 10 + ( 5 + 2 ) = 10
+ 7 = 17


b) m - n - p = 10 – 5 – 2 = 5 – 2 = 3.
m - ( n + p ) = 10 – ( 5 + 2 ) = 10
– 7 = 3


c) m + n x p = 10 + 5 x 2 = 10 + 10


= 20


( m + n ) x p = ( 10 + 5 ) x 2 = 15 x
2 = 30.


- Hs đọc phần a)


+ Lấy 3 cạnh của tam giác cộng với
nhau.


a) p = a + b + c


b) Tính chu vi của hình tam giác đó.
* P = 5 + 4 + 3 = 12 (cm )


* P = 10 + 10 + 5 = 25 (cm )
* P = 6 + 6 + 6 = 18 ( cm)
- Học sinh nhận xét, chữa bài.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI – </b>
<b> ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


Ôn lại cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam.


Rèn kỹ năng viết đúng tên, tên người, tên địa ý Việt Nam trong mọi văn bản.


<b>II - Đồ dùng dạy – học</b>.



- Bảng ghi săn bài ca dao,vở BT tiếng việt.


<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


(?) Em hãy nêu cáh viết hoa tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

dụ?


- GV nxét và ghi điểm cho hs.


<b>2) Dạy bài mới</b>:33’
a) Giới thiệu bài:


- GV ghi đầu bài lên bảng.
b) HD làm bài tập:


Bài tập 1:


- Chia nhóm, phát phiếu và bút dạ.
- Gọi 3 nhóm lên dán phiếu lên bảng
để hoàn chỉnh bài ca dao.


- Gọi hs nxét, chữa bài.


Bài tập 2:


- Treo bản đồ địa lý VN lên bảng.
- Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử của


nước ta, viết lại các tên đó.


(?) Tên các tỉnh?


(?) Tên các Thành phố?


(?) Các danh lam thắng cảnh?
(?) Các di tích lịch sử?


- Gọi các nhóm dán phiếu và trình
bày.


- GV nxét, bổ sung.


<b>3) Củng cố - dặn dò: 2’</b>


(?) Nêu quy tắc viết hoa tên riêng?
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc c.bị bài học sau, xem trước BT


Hs nghe


- H/s đọc to, cả lớp theo dõi.


- Nhận phiếu, bút và thảo luận theo nhóm 4.
Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Chiếu,
Hàng hải, Mã Vĩ, Hàng Giấy, Hàng Cót,
Hàng Mây, Hàng Đàn, Hàng Than, Phúc
Kiến, Hàng Mã, Hàng Mắm, Hàng Ngang,


Hàng Đồng, Hàng Nón, Hàng Hịm, Hàng
Đậu, Hàng Bơng, Hàng Bè, Hàng Bát, Hàng
Tre, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Già.


- 1, 2 hs đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
- H/s đọc to yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- Quan sát bản đồ,làm bài


VD:+ Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Hồ
Bình.


Hà Giang, Lào Cai, n Bái, Tuyên Quang,
Bắc Cạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn,
Quảng Ninh.,Kon Tum, Đắk Lắk.


+ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải
Phòng, Huế, Cần Thơ...


+ Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, hồ Hoàn Kiếm,
hồ Xuân Hương, hồ Than Thở...


+ Thành Cổ Loa, Văn Miếu - Quốc Tử Giám,
Hoàng Thành Huế, hang Pác Bó, cây đa Tân
Trào...


- Trình bày phiếu của nhóm mình.


<b>TỐN : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I/Mục tiêu</b>:



-Nhận biết tính chất kết hợp của phộp cộng


-Vận dụng tính chất giao hóan và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện
nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>1/Giới thiệu bài</b>: 1’


<b>2/Nhận biết tính chất kết hợp của </b>
<b>phép cộng. 15’</b>


Gv kẻ bảng giá trị SGK,yêu cầu hs tính.
Nhìn bảng nêu giá trị cụ thể của a,b,c
*Lưu ý:Khi phải tinh tổng của 3 số
a+b+c ta cú thể tính theo thứ tự từ trái
sang phải;có thể tính giá trị biểu thức
như sau:


VD: a+b+c = (a+b)+c = a+(b+c)
2/Thực hành


BT1/45 tinh bằng cách thuận tiện nhất
- Gọi hs chữa bài.


- Gv chữa bài.


BT2/45:


? Bài toán cho ta biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?



BT3/45


<b>3/Nhận xột-dặn dũ 2’</b>


Về nhà làm bài vở Bt


2 em lờn bảng l#m miệng
2 em viết lờn bảng


Hs đọc yêu cầu BT,làm bài
a/ 4367+(199+501) b/
921+2079+898


= 4367+700 =
898+3000


= 5067 = 3898
4400+(2148+252 ) 467+9533+999
= 4400+2400 = 10000+999
= 6800 = 10999
1 em đọc ycBT


2 ngày đầu qũi tiết kiệm nhận được số tiền


75 500 000 + 86 950 000 = 162 450
000(đ)


Cả 3 ngày qũi tiết kiệm nhận được số tiền



162 450 000 + 14 500 000 =
176950000(đ)


Đáp số: 176 950 000 đồng
HS làm bài vào vở


Cả lớp KTKQ


a/ a + 0 = 0 + a b/ 5 + a = a + 5
c/ (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 28 + 2
= a + 30


<b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I) Mục tiêu</b>


- Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 5’


+ Gọi học sinh lên bảng đọc đoạn văn viết
hoàn chỉnh của truyện : “ Vào nghề”.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2 - Dạy bài mới:</b> 33’



a- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b- Hướng dẫn làm bài tập:


- GV đọc và phân tích đề bài, dùng phấn gạch
dưới các từ: giấc mơ, bà tiên cho ba điều ước,
trình tự thời gian.


- Y/ cầu HS đọc gợi ý.


(?) Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hồn
cảnh nào? Vì sao bà tiên lại cho em ba điều
ước?


(?) Em thực hiện điều ước như thế nào?


(?) Em nghĩ gì khi thức dậy?
- Y/ cầu HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS thi kể.


- Gọi HS nhận xét về nội dung và cách thể
hiện.


<b>3 . củng cố dặn dò</b> 2’
- Nhận xét tiết học.


- Viết lại câu chuyện vào vở.


- 3 Học sinh lên bảng.



- Nhắc lại đầu bài.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc


1. Mẹ em đi công tác xa. Bố ốm
nặng phải nằm viện. Ngồi giờ học,
em vào viện chăm sóc bố. Một buổi
trưa, bố em ngử say. Em mệt quá
cũng ngủ thiếp đi. Em bỗng thấy bà
tiên nắm lấy tay em, khen em là đứa
con hiếu thảo và cho em 3 điều
ước…


2. Đầu tiên, em ước cho bố em khỏi
bệnh để bố lại đi làm. Điều thứ hai
em mong con người thoát khỏi bệnh
tật. Điều thứ 3 em mong ước mình
và em trai mình học thật giỏi để sau
này lớn lên trở thành nười kĩ sư
giỏi.


3. Em thức dậy và thật tiếc đó là
giấc mơ. Nhưng em vẫn tự nhủ
mình sẽ cố gắng để thực hiện được
những điều ước đó.


- Viết ý chính ra vở nháp.
- Kể cho bạn nghe.



- Nhận xét, góp ý bổ sung cho
chuyện của bạn.


- 5 đến 6 HS thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×