Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.36 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần : 1 </i> <i> Ngày soạn 8/2010</i>
<i> Tiết : 1 </i> <i><b> Ngày dạy </b></i>
Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức.
Có ý thức liên hệ đến tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
<i><b>Giaùo Viên</b></i>: Bảng phụ
<i><b>Học Sinh</b></i>: Bảng nhóm
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>: (2’)
Ôn tập về nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số, t/c phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng.
<b>Hoạt động 2</b>:
Giáo viên chốt lại các kết
quả.
Hày phát biều thành quy
tác.
Hãy làm ví dụ trên bảng.
<b>Hoạt động 3</b>:
<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b>
Nếu học sinh khơng nhớ
thì giáo viên gợi ý: Muốn
tính diện tích hình thang
ta làm thế nào?.
Học sinh ghi lại cơng thức
tính tích 2 luỹ thừa cùng
cơ số, t/c phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng.
Học sinh làm
Sau khi nghe các bạn trình
bày học sinh nhận xét.
1 học sinh phát biều, 3em
nhắc lại.
Học sinh làm việc cá
nhân và kiểm tra chéo lẫn
nhau.
Học sinh làm
Học sinh làm
S=
2
(Đáy lớn + đáy nhỏ).chiều cao
=
m n m n
x .x x
m n m n
ax y.bx (ab)x y
a(b + c) = ab + ac
<b>1. Quy taéc. </b>
Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức , ta nhân
đơn thức với từng hạng tử
của đa thức rồi cộng các
tích lại với nhau.
<b>Ví dụ</b>: - 4x2<sub> (5xy + 3x - 2)</sub>
= (- 4x2<sub>)5xy + (- 4x</sub>2<sub>)3x –</sub>
(- 4x2<sub> ).2 = - 20x</sub>3<sub>y – 12x</sub>3
+ 8x2<sub>.</sub>
<b>2. Aùp duïng </b>:
<b>? 2</b>
3 2 3
4 4 3 3 2 4
1 1
3x y x xy .6xy
2 5
6
18x y 3x y x y
5
Gọi 1 học sinh lên trình
bày bài giải.
<b>Hoạt động 4</b>: (25’)
<b>Luyện tập</b>:
<b>Bài 1</b>: Sau khi học sinh
làm xong gv treo lần lượt
3 bảng phụ rồi cho học
sinh nhận xét.
<b>Bài 2</b>: nêu các yêu cầu
của bài toán.
Cho học sinh làm câu b
tương tự câu a.
<b>Bài 3</b>: Cho học sinh làm
theo nhóm.
Hai nhóm làm nhanh nhất
được lên trình bày vào
bảng phụ.
<b>Bài 4</b>:
Hướng dẫn: Gọi số tuổi là
x dựa vào đề bài đã cho
hãy lập biểu thức từ đó
Hãy nhận xét về kết quả.
<b>Bài 5</b>:
Rút gọn biểu thức.
Cho học sinh làm vào
nháp.
<b>Củng cố</b>: (2’)
Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm thế
nào?
Cả lớp làm nháp và theo
dõi bạn làm rồi nhận xét.
học sinh làm vào vở nháp.
3 học sinh làm bài trên
bảng phụ.
Thực hiện phép nhân.
Rút gọn kết quả.
Tính giá trị của biểu
thức.
Học sinh làm theo nhóm 4
người.
Gọi số tuổi là x ta có:
[2(x + 5) + 10].5 – 100 =
10x.
Giá trị của biểu thức chí
là 10 lân số tuổi.
2 học sinh trình bày vào
bảng phụ, sau đó treo lên
lần lượt từng bài, các học
sinh nhận xét và sử chữa.
Ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích lại với nhau.
2
5x 3 3x y 2y
S
2
8x 3 y y
8xy 3y y
=
=
Với x = 3, y = 2 thì S =
8.3.2 + 3.2 + 22<sub> = 58 (m</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bài 1</b>a) = <sub>5x</sub>5 <sub>x</sub>3 1<sub>x</sub>2
2
.
b) = 3 2 2 4 2 2 2
2x y x y x y
3 3
c) = <sub>2x y</sub>4 5<sub>x y</sub>2 2 <sub>x y</sub>2
2
<b>Baøi 2</b>
a. = 2 2
x xy yx y
= 2 2
x y
Tại x = - 6 ; y = 8 thì biểu
thức có giá trị là:
<b>Baøi 3</b>:
a. x = 2
b. x = 5
<b>Bài 4</b>:
Gọi số tuổi là x ta có:
[2(x + 5) + 10].5 – 100 =
(2x + 10 + 10). 5 – 100 =
10x.
kết quả cuối cùng bỏ đi
<b>Bài 5</b>:
a) = <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2
b) = <sub>x</sub>n <sub>y</sub>n
Làm bài còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT.
<i>Tuaàn : 1 </i>
<i>Tiết : 2 Ngày soạn :8/2010</i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy </b></i>
Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày nhân đa thức với đa thức theo các phương pháp khác
nhau.
Có ý thức chọn cách nhanh nhất trong làm Tốn.
<i><b>Giáo Viên</b></i>: bảng phu
<i><b>Học Sinh</b></i>: ï. Bảng nhóm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>: (2’)
Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
làm thế nào?
Cho học sinh làm bài 6
<b>Hoạt động 2</b>:
Cho học sinh làm ví
dụ SGK
Học sinh làm theo
nhóm 5 người. Các
nhóm cử đại diện lên
trình bày.
Giáo viên chốt lại
các kết quả.
Hày phát biều thành
quy tác.
Hãy làm ví dụ trên
bảng.
Giới thiệu cách làm
thứ hai rồi rút ra chú ý.
Vậy trình bày đa thức
nhân đa thức như nhân
hai số tự nhiên.
Hãy rút ra chú yù
Ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi
Học sinh làm
vào bảng nhóm.
Sau khi nghe các bạn
trình bày học sinh nhận
xét.
1 học sinh phát biều, 3
em nhắc lại.
Học sinh làm việc cá
nhân và kiểm tra chéo lẫn
nhau.
Học sinh đọc SGK
<b>Bảng phụ</b>:
a(b + c) = ab + ac
m n m n
x .x x
m n m n
ax y.bx (ab)x y
<b>1.Quy taéc</b>.
Muốn nhân một đa thức với
một đa thức , ta nhân mỗi
hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia
rồi cộng các tích lại với
nhau.
<b>Ví dụ</b>:
3 2 2
3 2
x 2 6x 5x 1
6x 5x x 12x 10x 2
6x 17x 11x 2
<b>Caùch 2:</b>
2
3 2
3 2
5x 1
x - 2
12x 10x 2
6x 5x x
6x 17x 11x 2
2
6x -
×
<b>Hoạt động 3</b>:
<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b>
Nếu học sinh khơng nhớ
thì giáo viên gợi ý:
Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta làm thế
nào?.
Goïi 1 hoïc sinh lên trình
bày bài giải.
<b>Hoạt động 5</b>:
<b>Luyện tập</b>:
<b>Bài 7</b>:
Cho học sinh làm theo
hai caùch.
Từ câu b hãy suy ra kết
quả của
<b>Baøi 8</b>:
Cho học sinh làm nhóm
(mỗi nhóm 4 em).
Dựa vào bài làm trong
bảng phụ để sửa sai cho
học sinh.
<b>Bài 9</b>: Cho học sinh làm
theo nhóm, cả lớp chia
thành 4 nhóm.
Học sinh làm
Học sinh làm
S = chiều dài . chiều
rộng.
Cả lớp làm nháp và theo
dõi bạn làm rồi nhận xét.
Hai học sinh lên bảng làm
theo 2 cách vào bảng phụ.
Ta có:
3 2
3 2
4 3 2
x 2x x 1 x 5
x 2x x 1 5 x
x 7x 11x 6x 5
Hoïc sinh thảo luận và tìm
ra cach làm và viết vào
Học sinh làm theo nhóm
<b>? 2</b>
2 2
2 2
? 3. S 2x y 2x y
4x 2xy 2xy y
4x y
Với x = 2,5, y = 1 thì S =
4.2,52<sub> – 1</sub>2<sub> = 24(m</sub>2<sub>).</sub>
<b>Baøi 7</b>:
a) =
3 2 2
x 2x x x 2x 1
= <sub>x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>3x 1</sub>
3 2
4 3 2
4 3 2
5x 10x 5x 5
x 2x x x
x 7x 11x 6x 5
b) =
Làm các bài tập còn lại
<i>Tieát : 3</i> <i><b> </b><b> Ngaøy daïy : </b></i>
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
Có ý thức chọn lựa cách tính nhanh trong thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức
đặc biệt là trong việc tính giá trị của biểu thức.
<i><b>Giáo Viên</b></i>: Bảng phụ
<i><b>Học Sinh</b></i>: Bảng nhóm
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>:
<b>Bài cũ:</b>
- Nêu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức.
- Nêu quy tắc nhân đa
thức với đa thức
- Nhấn mạnh sai lầm
thường gặp: Thực hiện
xong không rút gọn.
<b>Hoạt động 2</b>:
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 11</b>:
Hướng dẫn: Để chứng
tỏ biểu thức không phụ
thuộc vào biến x ta biến
đổi biểu thức đến khi
khơng cịn chứa x.
<b>Bài 12</b>:
Đặt biểu thức đó bằng
A rồi biến đổi rút gọn
biểu thức và tính giá trị
của biểu thức.
- 2 học sinh lên bảng:
Hs1: bài 10a.
Hs2: bài 10b.
Các học sinh khác làm bài
vào vở, theo dõi và nhận
xét khi gv yêu cầu.
1 em làm vào bảng phụ,
cả lớp làm vào vở.
Hoïc sinh làm việc theo
nhóm
Bài 10: Thực hiện phép tính.
3 2 2
3 2
1
a. x 2x 3 x 5
2
1 3
x x x 5x 10x 15
2 2
1 23
x 6x x 15
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 2 2 2 3
3 2 2 3
b. x 2x y xy x y xy y
x 3x y 3xy y
<b>LUYỆN TẬP</b>:<b> </b>
<b>Bài 11</b>:
2
2
x 5 2x 3 2x x 3 x 7
2x 10x 3x 15
2x 6x x 7
8
<b>Bài 12</b>: Tính giá trị của biểu
thức
A = - x – 15
<b>Baøi 13</b>:
Để làm được bài này
chúng ta cần làm gì?
Hãy lên bảng trình bày
vào bảng phụ.
Cho học sinh nhận xét
và sửa bài.
<b>Baøi 14</b>:
Gọi số chẵn thứ nhất là
x. Hãy biểu diễn hai số
chẵn tiếp theo theo x và
dựa vào đề bài viết
thành biểu thức.
Cho học sinh nhận xét
và chỉ ra sự sai lầm của
bạn.
<b>Hoạt động 4</b>: Củng Cố
3 2
2 3 2
A x 5x 3x 15
x 4x x 4x
x 15
= -
Caùc nhóm lên trình bày và
nêu nhận xét.
Khai triển và rút gọn vế
phải.
1học sinh lân bảng trình
bày vào bảng phụ. Cả lớp
làm vào vở.
Học sinh làm việc theo
nhóm hai người.
Học sinh nhắc lại quy tắc
nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức
= - 15,15
<b>Bài 13</b>: Tìm x biết
2
2
48x 32x 5 115x
48x 7 81
83x 2 81
83x 83
x 1
<b>Baøi 14</b>:
Gọi ba số chẵn liên tiếp là
2
6x 8 x 2x 192
4x 8 192
4x 184
x 46
2
(x+ 4)(x+2) - x(x + 2) = 192
x
vậy ba số đó là 46, 48, 50.
Hãy làm bài tập 15 và xem bài § 3 xem có mối liên quan nào không?
<i>Tuần : 2 <b> </b></i> <i><b> Ngày soạn :8/2010</b></i>
<i>Tiết : 4 <b> </b><b> Ngày dạy : 8/2010</b></i>
Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương.
Có kỹ năng vận dụng được các hằng đảng thức trong việc khai triển biểu thức.
Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lý trong tính
nhanh, tính nhẩm.
<i><b>Giáo Viên</b></i>: Bảng phụ.
<i><b>Học Sinh</b></i>: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>KTBC</b>
Hãy phát biểu quy tắc
nhân hai đa thức.
p dụng tính:
a. (a + b)(a + b)
b. (a - b)( a - b)
c. (a - b)( a + b)
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b>
(a + b)(a + b) = (a + b)2<sub> là</sub>
bình phương của một
tổng. Theo bai làm của
bạn ta có: (a + b)2<sub> = a</sub>2<sub> +</sub>
2ab + b2
Giáo viên giới thiệu công
thức qua biểu diễn diện
tích hình chữ nhật và hình
vng.
Nếu thay a,b bằng các
biểu thức A, B ta cũng
được đẳng thức đúng.
Hãy viết công thức tổng
quát.
Aùp dụng tính: <b>? 2</b>
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b>
Học sinh phát biểu quy
Học sinh chú ý nghe
giảng và rút ra cơng thức
tổng qt sau đó phát biểu
bằng lời.
Phần áp dụng: 3 học sinh
lên bảng làm vào 3 bảng
phụ, cả lớp làm vào vở,
theo dõi và cuối cùng là
nhận xét.
<b>1.</b> <i><b>Bình phương của một</b></i>
<i><b>tổng</b></i>.<i><b> </b></i>
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
Aùp duïng:
a. (a + 1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a.1 + 1</sub>2<sub>.</sub>
= a2<sub> + 2a + 1.</sub>
b. x2<sub> + 4x + 4 </sub>
= x2<sub> + 2.x.2 + 2</sub>2<sub>.</sub>
= (x + 2)2<sub>.</sub>
c. 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub>.</sub>
= 502<sub> + 2.50.1 + 1</sub>2<sub>.</sub>
= 2500 + 100 +1
= 2601
kết hợp với phần bài cũ ta
r1ut ra được kết luận.
Với hai biểu thức A, và B
ta cũng ln có:
(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
Laøm <b>?4</b>.
Hãy chỉ chỗ giống và
khác nhau giữa hai đẳng
thức trên.
<b>Hoạt động 3</b>:
Lấy ví dụ từ bài cũ rồi cho
học sinh nhận xét và rút
ra kết luận.
Viết thành công thức và
phát biểu bằng lời.
Hãy làm <b>?6</b>.
<b>Hoạt động 4</b>:
Cho học sinh làm<b> ?7</b>
<b>Bài 16</b>: Gọi 4 học sinh lên
bảng làm vào bảng phụ,
cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 18</b>:
nháp, nhận xét và rút ra
kết luận.
Học sinh nhắc lại công
thức và phát biểu bằng
lời.
Học sinh làm ? 4 vào vở.
3 học sinh lên bảng trình
bày 3 bài.
Học sinh nhận xét và viết
cơng thức.
2 em phát biểu thành lời.
Học sinh làm vào vở. 3
Học sinh làm ? 7.
4 học sinh thuộc 4 tổ khác
nhau lên bảng làm vào
bảng phụ.
Để làm được bài này ta
cần tìm ra biểu thức A,
biểu thức B từ đó dựa vào
các hằng đẳng thức để áp
dụng.
(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
Aùp duïng:
a. (2x – 3y)2
= (2x)2<sub> – 2. 2x.3y + (3y)</sub>2
= 4x2<sub> – 12xy + 9y</sub>2
b. 992<sub> = (100 - 1)</sub>2<sub>.</sub>
= 1002<sub> – 2.100.1 + 1</sub>2<sub>.</sub>
= 10000 – 200 + 1 =
10801
<b>3. Hieäu của hai bình</b>
<b>phương</b>
(A - B)( A + B) = A2<sub> – B</sub>2<sub>.</sub>
Aùp duïng:
a. (x + 1)(x – 1)
= x2<sub> – 1</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> - 1</sub>
b. (x – 2y)(x + 2y)
= x2<sub> – (2y)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – 4y</sub>2<sub>.</sub>
c. 56.64 = (60 - 4)(60 + 4)
= 3600 – 16 = 3584.
<b>4. LUYỆN TẬP</b>
Cả hai người đều viết
đúng
Sôn: (x - 5)2<sub> = (5 - x)</sub>2<sub>.</sub>
<b>Baøi 16</b>:
a. x2<sub> + 2x + 1</sub>
= x2<sub> + 2.x.1 + 1</sub>2
= (x + 1)2<sub>.</sub>
Về nhà làm bài tập 17.19 và xem trước bài luyện tập
<i><b>Tuần : 3 - Tieát : 5</b></i>
<i><b>Ngày soạn : / 8 / 2010 </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>Ngày dạy : / 9 / 2010</b></i>
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Có kỹ năng vận dụng thành thạo các hằng đảng thức trong việc khai triển biểu
thức và tính tốn.
Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lý trong tính
nhanh, tính nhẩm.
<i><b>Giáo Viên</b></i>: Bảng phụ.
<i><b>Học Sinh</b></i>: Bảng nhoùm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b>Bài cũ</b>
Hãy ghi công thức tổng
quát và phát biểu bằng lời
các hằng đẳng thức 1, 2, 3
Cho học sinh nhận xét bài
làm của mình.
<b>Bài 16</b>:
Để viết những biểu thức
đó dưới dạng bình phương
của một tổng hoặc một
hiệu ta cần làm gì?
Cho học sinh làm bài 21.
<b>Hoạt động 2</b>:
<b>Bài 20</b>:
Để nhận xét sự đúng sai
của một đẳng ta làm thế
nào?
Giới thiệu một số phương
pháp chứng minh đẳng
thức.
Ba học sinh đồng thời lên
bảng viết ba hằng đẳng
thức và nêu bằn lời và
làm bài tập ở bảng phụ.
Cả lớp làm vào vở bài
tập.
Ta xác định A (số thứ
nhất) và B (số thứ 2).
4học sinh lên trình bày
vào 4 bảng phụ.
Học sinh làm theo nhóm
từng bàn
Ta biến đổi 1 trong hai vế
nếu kết quả bằng vế cịn
lại thì đẳng thức đúng.
Học sinh làm vào vở, một
học sinh lên bảng.
Học sinh ghi chú ý vào
vở.
Bảng phụ: Tính
a.
2
1
2x y
2
b.
2
2
3x y
3
c.
2
2
3x y
3
<b>Baøi 16</b>:
1
d) x
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Baøi 21</b>:
<b>LUYỆN TẬP</b>:
<b>Bài 20</b>:
2
2
2 2
VT x 2y
x x.2y 2y
x 2xy 4y VP.
<i><b>chú ý</b></i>:
* Nếu A B và B A thì
<b>Baøi 22</b>:
Cho học sinh làm nháp và
trả lời miệng.
<b>Baøi 23</b>:
Hãy chứng minh công
thức (đẳng thức).
p dụng cho hai học sinh
khác lên bảng làm bài,
giáo viên chỉ trình bày 1
bài mẫu lên bảng.
<b>Bài 24</b>:
Để tính giá trị của biểu
thức này nhanh cóng ta
làm thế nào?
Giáo viên chỉ cần viết 1
bài mẫu lên bảng.
<b>Bài 25</b>:
Giáo viên theo dõi và cần
rút ra nhận xét sau khi
học sinh làm xong bài tập.
học sinh làm nháp và trả
lời miệng.
b. 1992<sub> = (200 – 1)</sub>2
= 2002<sub> – 2.200.1 + 1</sub>2<sub>.</sub>
= 40000 – 400 + 1
= 39601
2 học sinh lên bảng chứng
minh.
Với a + b = 7 và a.b = 12
thì (a - b)2<sub> = (a +b)</sub>2<sub> – 4ab</sub>
= 72<sub> – 4.12 = 49 – 48 = 1</sub>
Ta vieát
A = 49x2<sub> – 70x + 25</sub>
= (7x)2<sub> – 2.7x.5 + 5</sub>2
= (7x – 5)2<sub>.</sub>
a. Với x = 5 thì
A = (7.5 - 5)2<sub> = 30</sub>2<sub> = 900</sub>
b. Với x = 1
7 thì
A = (7. 1<sub>7</sub> - 5)2<sub> = (-4)</sub>2<sub> =</sub>
16.
3 hoïc sinh lên bảng cùng
lúc làm 3 bài.
* Nếu A = C và C = B thì
A = B.
<b>Bài 22</b>:
a. 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2
= 1002<sub> + 2.100.1 + 1</sub>2
= 10000 + 200 + 1 = 10201
b. = 39601
c. = 2491.
<b>Baøi 23</b>:
(a + b)2<sub> = (a - b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>
(a - b)2<sub> = (a +b)</sub>2<sub> – 4ab</sub>
Với a + b = 7 và a.b = 12
thì (a - b)2<sub> = (a +b)</sub>2<sub> – 4ab</sub>
= 72<sub> – 4.12 = 49 – 48 = 1</sub>
Với a - b = 20 và a.b = 3
thì (a + b)2<sub> = (a - b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>
= 202<sub>– 4.3 </sub>
= 400 – 12 = 388
<b>Bài 24</b>: Tính giá trị của
biểu thức:
A = 49x2<sub> – 70x + 25</sub>
= (7x)2<sub> – 2.7x.5 + 5</sub>2
= (7x – 5)2<sub>.</sub>
a. Với x = 5 thì
A = (7.5 - 5)2<sub> = 30</sub>2<sub> = 900</sub>
b. Với x = 1<sub>7</sub> thì
A = (7. 1
7 - 5)
2<sub> = (-4)</sub>2<sub> =</sub>
16.
<b>Baøi 25</b>:
Làm lại các bài tập đã giải.