Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an tuan 11lop 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.96 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 11</b>



<b>THỨ NGÀY</b> <b>MÔN </b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


Hai


2 / 11



Chào cờ


Học vần


Đạo đức



Chào cờ đầu tuần


Bài 42 : ưu, ươu



Thực hành kỷ năng giữa họckỳ 1


Ba



3/ 11



Toán


Học vần



Tự nhiên xã hội



Luyện tập


Bài 43 : Ơn tập


Gia đình




4 / 11




Âm nhạc


Tốn


Học vần



Học hát bài : Đàn gà con


Số 0 trong phép trừ


Bài 44 : On, an


Năm



5 / 11



Toán


Học vần


Mĩ thuật



Luyện tập



Bài 45 : ân, ă – ăn



Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm


Sáu



6/ 11



Toán


Tập viết


Tập viết


ATGT


SHTT




Luyện tập chung



Tuần 9 : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo…


Tuần 10 : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị…


Khơng chạy trên đường khi trời mưa



Sinh hoạt cuối tuần



<b>Thứ hai ngày………tháng………….năm………..</b>
<b>HỌC VẦN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Ổn định tổ chức</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)



-Nhận xét bài cũ
3.Bài m i :ớ


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Giới thiệu bài</b> :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:
ưu, ươu – Ghi bảng


Hoạt động 1 :<b>Dạy vần</b> ưu -ươu


+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu,
hươu sao


+Cách tiến hành :Dạy vần ưu:


-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>lựu, trái lựu</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ưu</b>
<b> lựu</b>
<b> trái lựu</b>


Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
<b> ươu</b>



<b> hươu </b>
<b> hươu sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> chú cừu bầu rượu</b>


<b> mưu trí bướu cổ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu



Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầu bằng ư
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc ưu, ươu ( HSKT )
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Đọc câu ứng dụng:


<b> “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó</b>
<b> thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.</b>


Đọc SGK:


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết: ưu, ươu ( HSKT )
-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dịng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
-Những con vật này sống ở đâu?


-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?


-Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?


-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật
này?



<b>4: Củng cố dặn dò</b>


Đọc (c nhân 10 em – đthanh)


Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)


*****************************************
<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>THỰC HÀNH KỶ NĂNG GIỮA KỲ 1</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của các emvơii
gia đình, nhà trường ,cộng đồng.


-Hình thành kĩ năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù hợp trong cuộc sống gia đình,nhà
trường,xã hội.


-Giáo dục thái độ tự tin u thương tơn trọng con người ,yêu cái thiện cái đúng ,cái tốt, khơng đồng
tình với cái ác,cái sai,cái xấu.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Bài đạo đức từ 15.



-Chuẩn bị trị chơi đóng vai.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
-Giáo viên hệ thốn g theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5.
<b>IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>


-Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên
-Chuẩn bị bài gia đình em


-Nhận xét lớp


*************************************
<b>Thứ ba ngày tháng năm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định :</b>


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


+ 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.



+ 3 học sinh lên bảng : HS1: <i> 5 – 2 = </i> HS2: HS3: <i> 5 - 2 - 1 = </i>
<i>5 – 4 = 5 - 2 - 2 = </i>
<i> 5 – 3 = 5 - 1 - 3 = </i>
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con


+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. <b>Bài mới </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ
35 .


<i>Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài</i>
<i>học :</i>


-Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thị tình</i>
<i>huống trong tranh bằng phép tính phù hợp </i>


-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn học
sinh thực hiện các bài tập.


o Bài 1 : Tính theo cột dọc (HSKT làm 2
phép tính đầu )


-Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán.
o Bài 2: Tính



-Nêu yêu cầu bài tính
-Nêu cách làm


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
o Bài 3 : So sánh phép tính
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm
-Cho học sinh làm bài vào bảng con.
-Giáo viên sửa bài trên bảng


o Bài 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b


-Cho học sinh nêu bài tốn và ghi phép tính phù
hợp.


-Học sinh lặp lại đầu bài
-5 em đọc - đt 1 lần


-Học sinh mở SGK


-Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm bài và
chữa bài .


-Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy kết quả
cộng (hay trừ) với số còn lại


-Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2
<i>5 – 2 – 1 = 2</i>


- Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả vừa


tìm được so sánh với số đã cho


-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính


-4a)<i>Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con</i>
<i>chim.Hỏi còn lại mấy con chim?</i>


5 – 2 = 3


-4b)<i>Trên bến xe có 5 chiếc ơ tơ.1 ơ tơ rời</i>
<i>khỏi bến.Hỏi bến xe cịn mấy ơ tô?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho học sinh giải miệng.


o Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên ghi phép tính


<i>5 – 1 = 4 + …</i>(HSgiỏi)


-Muốn thực hiện bài toán này em phải làm như
thế nào ?


-Giáo viên gọi vài em đọc lại phép tính.


-Tìm kết quả của phép tính <i>5 – 1 = 4.</i>


<i> 4</i> cộng với <i>0 </i>bằng <i>4</i>.Từ đó điền số <i>0 </i>vào chỗ
chấm.


- 4 em <i>5 – 1 = 4 +0</i>



<b>4.Củng cố dặn dò </b> :


- Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5.


- Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5
-Chuẩn bị bài hôm sau


- Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực


*************************************


<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 43 :ÔN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện rtheo tranh truyện kể ; Sói và cừu .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :



-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ...( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b>:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những


vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
Hoạt động 1 :<b>Ơn tập</b>:


+Mục tiêu: Ơn các vần đã học
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện đọc ( HSKT : au, ao, êu,âu,iu,ưu )
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa
phát âm


-Giải thích từ:


<b>ao bèo cá sấu kì diệu</b>
Hoạt động 3: Luyện viết ( HSKT: au, ao, eo, iu, )


-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b>Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , </b>
<b> có nhiều châu chấu, cào cào. </b>


Đọc SGK:


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng



Hoạt động 3:Kể chuyện: ( HS Khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn
truyện theo tranh )


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: <b>“Sói và Cừu”</b>
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i>Tranh1</i>: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn,
bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành.
Nó tiến tới nói:


-Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi.


Trước khi chết mày có mong muốn gì khơng?


<i>Tranh 2: </i>Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt được.
Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to .


<i>Tranh 3</i>: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng
gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của bảng


ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Viết b. con: <b>cá sấu</b>
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Quan sát tranh


HS đọc trơn (c nhân– đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngửa mặt lên, rống ơng ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho
nó một gậy.


<i>Tranh 4</i>: Cừu thoát nạn.
<b>+ Ý nghĩa</b> :


Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.
4<b>: Củng cố dặn dị</b>


thi tài



*************************************
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>


<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Kể được với các bạn về ông bà, bố mẹ, anh chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu
quý gia đình .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-Bài hát “ cả nhà thương nhau”.
-Vở bài tập TNXH, bút vẽ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Khởi động :</b>


-Cho cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”.


-Cả lớp hát.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>*Giới thiệu bài :</b>


<b>* Phát triển các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : </b> Quan sát, theo nhóm nhỏ.



<b>MT :</b> Gia đình là tổ ấm của em.


<b>Cách tiến hành :</b>


* Bước 1:
Chia nhóm :


-Quan sát các hình trong bài 11 SGK.
-Từng nhóm trả lời câu hỏi trong SGK.


+Gia đình Lan có những ai? Lan và những
người trong gia đình đang làm gì?


+Gia đình Minh có những ai ? Minh và những
người trong gia đình đang làm gì?


* Bước 2:


-Cho HS trình bày.


<b>Kết luận : </b>Mỗi người khi sinh ra đều có bố,
mẹ và những người thân. Mọi người đều sống
chung trong một mái nhà đó là gia đình.


-Mỗi nhóm có 3 – 4 HS.
-Quan sát.


-Đại diện một số nhóm chỉ vào hình và
kể về gia đình Lan, gia đình Minh.



<b>Hoạt động 2 :</b> Vẽ tranh về gia đình của mình.


<b>MT :</b> Rèn kỹ năng vẽ và luyện nói.
-Cách tiến hành:


+Cho từng em vẽ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kết luận :</b>


Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông, bà và
anh chị hoặc em (nếu có) là những người thân
yêu nhất của em.


<b>Hoạt động 3 :</b> Hoạt động cả lớp.


<b>MT : </b> Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
-Cách tiến hành :


+Động viên một số em dựa vào tranh đã vẽ
giới thiệu cho các bạn trong lớp về những
người thân trong gia đình mình.


+GV có thể đặt câu hỏi :


Tranh vẽ những ai ?


Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?


<b>Kết luận : </b>Mỗi người khi sinh ra đều có gia


đình, nơi em được yêu đdược chăm sóc và che
chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ
và người thân.


+Từng đôi một kể với nhau về những
người thân trong gia đình.


********************************
<b>Thứ tư ngày tháng năm</b>


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>HỌC HÁT BÀI ĐÀN GÀ CON </b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết hát giai điệu với lời 1 của bài .


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên : </b> Máy Casset , băng nhạc , nhạc cụ .
<b>2/. Học sinh </b>: SGK nhạc


<b>III/. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


Hát lại 2 bài hát


<b> Tìm bạn thân </b>
<b> Lý cây xanh</b>”


 Nhận xét: Ghi điểm .


<b>3/. Bài mới : </b>


Giáo viên giới thiệu bài hát :<b> Đàn gà con </b>
Nhạc : Phi-lip-pen-co


Lời việt: Việt Anh .


Giáo viên ghi tựa : “<b>Đàn gà con </b>”
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>


<b>On bài hát “ Đàn gà con “</b>


- <b>Mục tiêu</b> : Học sinh hát thuộc lời, hát đúng giai điệu,
tiết tấu của bài hát “<b> Đàn gà con</b>”


- <b>Phương pháp</b> : Thực hành,đàm thoại
- <b>ĐDDH </b>:Máy Casset , băng nhạc.


Giáo viên giới thiệu bài “<b>Đàn gà con</b> “ do nhạc sỹ người


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
Hát



1 Học sinh lên hát bài “Tìm bạn thân”
1 Học sinh lên hát bài “Lý cây xanh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nga là Phi-lip-pen-co sáng tác lời Việt do Nhạc sỹ Việt
Anh phỏng dịch .


Giáo viên bật máy :
Hát mẫu :


Đọc từng câu.


<i>“Trong kia đàn gà con lơng vàng .</i>
<i>Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn</i>


<i>Cùng tìm mồi ăn ngon ngon</i>
<i>Đàn gà em đi lon ton”.</i>


 Nhận xét :


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>


<i>Vỗ tay theo phách , đúng tiết tấu </i>


<b>Mục tiêu:</b>Học sinh biết vỗ tay theo phách, tiết tấu.
<b>Phương pháp : </b>Thực hành, trực quan .


<b>ĐDDH : </b>Song loan, thanh phách .


Giáo viên hướng dẫn Học sinh vỗ tay theo phách:
Giáo viên làm mẫu cho Học sinh .



Giáo viên hướng dẫn Học sinh vỗ tay theo tiết tấu .
Hướng dẫn Học sinh hát cá nhân.


 Nhận xét chính sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b>Củng cố
Hát đồng thanh :”Đ<b>àn gà con</b>”


 Giáo viên nhận xét: Tuyên dương


-<b>5/. DẶN DÒ:</b>


Về nhà học thuộc bài hát và gõ đúng tiết tấu.
Chuẩn bị: “ Đàn gà con “ (T2)


<i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


Học sinh lắng nghe
Cả lớp hát đồng thanh .
Đọc đồng thanh .


Học sinh làm theo sự hướng dẫn của
Giáo viên


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .


Cá nhân , dãy bàn, nhóm đồng thanh hát
bài “<b>Đàn gà con </b>“



****************************************
<b>TOÁN </b>


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, moat số trừ đi 0 bằng
chính nó; biết thực hiện phép trừcó số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán
+ Tranh bài tập số 3 / 61


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định :</b>


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh ở vở Bài tập toán
+ Sửa bài tập 3 trên bảng lớp. ( 3 học sinh lên bảng )


+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>. </i>



-Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng .
-Giới thiệu phép trừ : <i> 1- 1 =0</i>


-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài
toán


-Gợi ý để học sinh nêu :


-Giáo viên viết bảng : <i> 1 – 1 = 0 </i>
-Gọi học sinh đọc lại


-Giới thiệu phép trừ : <i> 3 – 3 = 0 </i>
-Tiến hành tương tự như trên .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính


<i> 1 – 1 = 0 </i>
<i> 3 – 3 = 0 </i>


-Giới thiệu phép trừ <i>” Một số trừ đi 0 “</i>
a) Giới thiệu phép trừ <i> 4 – 0 = 4 </i>


-Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu
vấn đề


-Giáo viên nêu : <i>“ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình</i>
<i>vng “</i>


-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu


-Giáo viên ghi : <i> 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại </i>


-b)Giới thiệu phép trừ : <i> 5 – 0 = 5</i>


(Tiến hành như trên )


-Cho học sinh nhận xét : <i> 4 - 0 = 4 </i>
<i> 5 - 0 = 5 </i>
-Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : <i> 2 – 0 = ?</i>
<i> 3 – 0 = ?</i>
<i> 1 – 0 = ?</i>
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0 .T5</i>
<i>biểu thị tình huống tranh = phép tính trừ </i>


-Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần
bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập


o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai


o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ ( HSKT
làm cột 1)


-Cho học sinh nêu cách làm
-Học sinh làm tính miệng


o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ơ
trống


-Nêu u cầu bài



-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và phép
tính phù hợp


-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với
bài tốn nêu ra


-Học sinh lặp lại đầu bài


-Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra
khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt
?


- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
- <i> 1 – 1 = 0 </i>


- 10 em - Đt


-Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng
0


-Một số trừ đi số đó thì bằng 0


- Tất cả có 4 hình vng, khơng bớt đi hình nào.
Hỏi cịn lại mấy hình vng ?


- 4 Hình vng bớt 0 hình vng cịn 4 hình
vng : <i> 4- 0 = 4 </i>


-5 em đọc - đt



-Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó


-Học sinh mở SGK
-Học sinh làm tính miệng


- Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để
thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ .


-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra
khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con
ngựa?


- <i> 3 – 3 = 0 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Cho học sinh giải vào bảng con
<b>4.Củng cố dặn dị : </b>


- Hơm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?


- Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT
- Chuẩn bị bài hôm sau .


5. Rút kinh nghiệm :


**************************************
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 44 : on, an</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn


-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 </b>
<b> 1 Ổn định</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:


Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
-Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Giới thiệu bài</b> :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:


on, an – Ghi bảng


Hoạt động 1 :<b>Dạy vần</b> on-an


+Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn
+Cách tiến hành :Dạy vần on:


-Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>con, mẹ con</i>


Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích vần on.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Đọc lại sơ đồ:
<b> on</b>
<b> con</b>
<b> mẹ con </b>


Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)
<b> an</b>


<b> sàn</b>
<b> nhà sàn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết on, an (HSKT )


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau non thợ hàn</b>


<b> hòn đá bàn ghe</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc on, an (HSKT )
+Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng :


<b> “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>
<b> dạy con nhảy múa”.</b>



Đọc SGK :


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết :


-MT :HS viết được các vần và từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói :


+Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
<b>“Bé và bạn bè”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?


-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thường chơi những trị gì?
-Bố mẹ em có q các bạn của em khơng?
-Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
<b> 4: Củng cố dặn dò</b>


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân – đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược


( cá nhân – đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng
thanh)


( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: on, an ,mẹ con,
nhà sàn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân – đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (c nhân–đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


************************************
<b>Thứ năm ngày tháng năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi
các số đã học .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 5 / 62
+ Bộ thực hành


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định</b> :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+Gọi học sinh lên bảng : <i> 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 … 4 + 0 </i>
<i> 0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0 … 0 + 0 </i>
<i> 5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5 … 5 - 0 </i>
<i> 5 – 5 = </i>


+ Giáo viên nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và
phép trừ 1 số đi 0.


<i>Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ôn lại các khái niệm </i>


-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm


-Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế
nào ?


-2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ?
-Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế
nào ?


-Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính


Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống</i>
<i>trong tranh bằng một phép tính </i>


-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập
o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả (cột 4, cột 5
HSKG )


-Cho học sinh nhận xét : <i> 2 – 0 = 1 + 0 = </i>
<i> 2 - 2 = 1 - 0 = </i>


o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột ( HSKT làm 3 phép
tính)


o Bài 3 : Tính : <i> 2 – 1 – 1 = </i>
<i> 4 – 2 – 2 = </i>


-Cho học sinh tự làm bài và sửa bài


-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài
-Học sinh suy nghĩ trả lời


- … kết quả bằng chính số đó
- … kết quả bằng 0


-… kết quả không đổi


- Học sinh lên bảng : <i> 3 + 2 = 5 </i>
<i> 2 + 3 = 5</i>
<i> 5 - 2 = 3 </i>
<i> 5 - 3 = 2</i>


- Học sinh nêu cách làm bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài


-Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả
của phép trừ có 2 số giống nhau


-Học sinh nêu cách làm bài
-Tự làm bài và chữa bài


-<i>Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính</i>
<i>đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ</i>
<i>với số còn lại </i>


-Học sinh tự nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

o Bài 4 ( Cột3 HSKG )
Diền dấu < , > , =


-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp


o Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và
phép tính thích hợp (Phần b, HS KG )


- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân
- Giáo viên bổ sung hồn thành bài tốn
- Cho học sinh giải trên bảng con


<i> 4 – 4 = 0 </i>


-5b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra
khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy
con vịt ?


<i> 3 - 3 = 0 </i>
<i> </i>


<b>4.Củng cố dặn dị </b> :
- Hơm nay em học bài gì ?


- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt


- Dặn học sinh về ơn lại bài – Hồn thành bài tập trong vở Bài tập tốn
- Chuẩn bị bài hơm sau .



**************************************
<b>HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 45 : ân, ă – ăn </b>
<b>i/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được : ân, ă, ăn, cái can, con trăn, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ân, ăn, cái can, con trăn.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1, Ổn định :</b> Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa( 2em)
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Giới thiệu bài</b> :


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần
ăn – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b> ân- ă -ăn


+Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


+Cách tiến hành :Dạy vần ân:


-Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:


Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>cân, cái cân</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ân</b>
<b>cân</b>
<b> cái cân</b>


Giới thiệu âm ă:
Phát âm mẫu


Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)
<b> ăn</b>


<b> trăn</b>
<b> con trăn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết ăn, ân ( HSKT )


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> bạn thân khăn rằn</b>


<b> gần gũi dặn dò</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc ăn, ân (HSKT )
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b>“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”.</b>
Đọc SGK:


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở


-Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :<b>“Nặn đồ chơi”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
-Em đã nặn được những đồ chơi gì?



-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống
như _oat?


-Em có thích nặn đồ chơi khơng?


-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
<b>4: Củng cố dặn dị</b>


Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: _oa
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân – đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân – đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng
thanh)


( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: ân, ă, ăn, cái _oa,
con trăn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:



( cá nhân – đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


(đất, _oat, gạo _oat, _oat dẻo,…)
Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay
chân, thay quần áo,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0,
trừ 2 số bằng nhau


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Ổn Định</b> :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :


+Gọi 3 học sinh lên bảng : <i> 3 + 0 = 1 - 1 … 1 </i>
<i> 3 – 0 = 5 - 2 … 4 </i>
<i> 3 – 3 = 6 … 5 + 0 </i>
+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng .


+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1 : On phép cộng trừ trong phạm vi 5
<i>Mt :Học sinh nắm được đầu bài học. Ôn bảng cộng</i>
<i>trừ phạm vi 5 </i>


-Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong
phạm vi 5 .


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã học.</i>
<i>Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép</i>
<i>tính </i>


-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập
và tự làm bài


o Bài 1 : Tính theo cột dọc (Phần a HSKG )


1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi
các số đã học


1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng
nhau.


o Bài 2 : Tính . (cột 4 ,cột 5 HSKT )
-Củng cố tính chất giao hốn trong phép cộng
-Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng


o Bài 3 : So sánh phép tính, viết < , > =
-Cho học sinh nêu cách làm bài ( Cột 1 HSKG )


-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp


o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp


-Học sinh quan sát nêu bài tốn và phép tính thích
hợp


-Học sinh lần lượt đọc 10 em .


-Học sinh nêu cách làm bài
-Tự làm bài và sửa bài
-Học sinh nêu cách làm bài
- Học sinh tự làm bài, chữa bài


-Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết
quả so với số đã cho



-Chú ý luôn so từ trái qua phải
-Học sinh tự làm bài và chữa bài


- 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có
tất cả mấy con chim ?


<i> 3 + 2 = 5 </i>


- 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn
lại mấy con chim ?


<i> 5 - 2 = 3 </i>
4 1 5 5
1 4 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con
<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


- Hơm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau.
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5


********************************************
<b> TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN 9 : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo…</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Viết đúng các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo sậu líu lo… kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết


1, tập 1


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1. On định tổ chức</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)


-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
<b>3.Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.



<i>.</i> 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
+Cách tiến hành :


-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giải lao giữa tiết </b>


<b> </b>3.Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :



-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở


-Hướng dẫn HS viết vở: ( HSKT viết từ cái kéo, trái đào)
Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


<b> -Dặn dò</b>: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở



2 HS nhắc lại


****************************************
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN 10 : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò…</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dăẹn dò… kiểu chữ viết thường, cở vữa theo vở tập
viết 1 tập 1 .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động</b> : On định tổ chức ( 1 phút )
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


-Viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)


-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
<b>3.Bài mới :</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> khôn lớn, cơn mưa.</b>


<i>.</i> 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
<b> chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, </b>
<b> cơn mưa.</b>


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS






<b>Giải lao giữa tiết </b>


<b> </b>3.Hoạt động 3: Thực hành ( HSKG viết được đủ số dòng quy
định trong vở tập viết 1 tập 1 )


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở


-Hướng dẫn HS viết vở: (HSKT viết chú cừu rau non )
Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà



Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:

chú cừu, rau non,


thợ hàn, dặn dò



2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


2 HS nhắc lại


**********************************
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


- <b>Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua</b>
- Triển khai công tác tuần đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×