Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 8 HAI BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.8 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8 Ngày soạn: 8/10/2010</b>


<i><b> Ngày dạy: Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i> Tập đọc - Kể chuyện Tiết: 22 + 23 </i>
<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


<i>A/ Mục tiêu: </i>


- Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít.


- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời nhân vật .Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL
các câu hỏi 1,2,3,4,)


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc
cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )


<i>B / Đồ dùng dạy học: </i>


<i>- Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.</i>
<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và</i>
trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i> 2.Bài mới: </i>


<i> a) Phần giới thiệu :</i>


* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng.
<i>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </i>
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.


+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm
sai.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu,
nghẹn ngào.


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH:


+ Các bạn nhỏ đi đâu?



<i>+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ</i>
<i>phải dừng lại?</i>


- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và TLCH theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu


- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng
câu, luyện đọc các từ ở mục A.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài, tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục
chú giải SGK.


- HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5
em).


- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.


- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả
lời:


+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc
dạo chơi vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào? </i>



<i>+Vì sao các bạn quan tâm ơng cụ như vậy?</i>
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?


<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng cụ</i>
<i>thấy lịng nhẹ nhỏm hơn?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để
chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.
<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>
*Giáo viên chốt: con người phải yêu thương
<b>nhau, quan tâm đến nhau. Sự quan tâm,</b>
<b>sẵn sàng chia sẻ của những người xung</b>
<b>quanh làm cho mỗi người cảm thấy những</b>
<b>lo lắng, buồn phiền của mình dịu bớt và</b>
<b>cuộc sống tươi đẹp hơn</b>


<i>d) Luyện đọc lại : </i>
- Đọc mẫu đoạn 2.


- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2,
3,4, 5.


- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất.


Kể chuyện
<i>* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.</i>



* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học sinh.
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.


- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu cịn TG)
- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<i>đ) Củng cố dặn dò : </i>


+ Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ
người khác như các bạn nhỏ trong truyện
chưa?


- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài
“Tiếng ru “


+ Các bạn băn khoăn trao đổi với
nhau. Có bạn đốn ơng cụ bị ốm, có
bạn đốn ơng bị mất cái gì đó. Cuối
cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ
+ Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của
bài.


+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong


bệnh viện , rất khó qua khỏi .


+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ,
ơng thấy khơng cịn cơ đơn …


- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên
khác cho câu chuyện: Ví dụ Những
đúa trẻ tốt bụng …


+ Con người phải quan tâm giúp đỡ
nhau.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.


- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của
tiết học.


- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu
chuyện.


- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
nhất.



- HS tự liên hệvới bản thân.


- Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem
trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<i>A/ Mục tiêu : </i>


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải toán liên quan
đến bảng chia 7


- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
<i>B / Đồ dùng dạy học: </i>


- Bảng phụ, VBT
<i>C/ Hoạt động dạy - học :</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1.Bài cũ :</i>


- KT bảng chia 7.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Luyện tập:</i>



Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.


- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép
tính.


Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài 3, cả lớp đọc
thầm.


- H/dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập



- 3HS đọc bảng chia 7.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .


- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ
sung.


7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42
...


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em
làm bài trên bảng.


28 7 35 7 21 7 14 7
0 4 0 5 0 3 0 2
...


- Một em bài toán, cả lớp nêu điều bài
toán cho biết và điều bài tốn hỏi. Sau
đó tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét.


<i>Giải :</i>



Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)


Đáp số: 5 nhóm
- Cả lớp tự làm bài.


- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.


+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ CHA MẸ (tiết 2)</b>
<i>A/ Mục tiêu : Học sinh biết:</i>


- Trẻ em có quyền sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc.
Trẻ em khơng nơi nương tựa có quyền được nhà nước và mọi người giúp đỡ và hỗ trợ .
Trẻ em có bổn phận phải quan tâm giúp đỡ ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
- Biết yêu quý , quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình của mình .
<i>B / Đồ dùng dạy học:</i>


- Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình
<i>C/ Hoạt động dạy - học :</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1/ Bài cũ: - Gọi h/s lên bảng nêu câu hỏi bài cũ:</i>


Vì sao phải chăm sóc ơng bà cha mẹ?


- Nhận xét - ghi điểm
<i>2/Bài mới: </i>


<i>*/ Giới thiệu bài:</i>


<i>* Hoạt động 1: Xử lí tình huống </i>


<i>- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5 em).</i>
- Giao nhiệm vụ: 1 nữa số nhóm thảo luận và
đóng vai tình huống 1(SGK), 1 nữa số nhóm
cịn lại thảo luận và đóng vai tình huống 2
(SGK).


- u cầu các nhóm tiến hành thảo luận chuẩn
bị đóng vai.


- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp
nhận xét, góp ý.


* Kết luận: sách giáo viên.


*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến


- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT) .
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng giơ
tay (tấm bìa). Nêu lý do vì sao?.



* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tranh


- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn
ngồi bên cạnh tranh của mình về món q sinh
nhật ơng bà, cha mẹ, anh chị em.


- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả lớp.
<i>*Kết luận : Đây là những món quà rất quý.</i>
* Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc thơ.
- Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự giới
thiệu tiết mục


* Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị em
là những người thân yêu nhất của em,ln u
thương, quan tâm, chăm sóc em. NGược lại, em
cũng phải có bổn phận quan tâm, chăm sóc ơng
bà...


- 2 h/s lên bảng


- Cả lớp lắng nghe


- Các nhóm thảo luận theo tình
huống.


- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét .


- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến


của mình.


-Thảo luận và đóng góp ý kiến về
mỗi quyết định ý kiến của từng bạn.
- Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về
một món quà tặng ông bà , cha mẹ
nhân ngày sinh nhật hai em quay lại
và giới thiệu cho nhau


- Một em lên giới thiệu trước lớp .
- Các nhóm lên biểu diễn các tiết
mục : Kể chuyện , hát , múa , đọc thơ
có chủ đề nói về bài học .


- Lớp quan sát và nhận xét về nội
dung , ý nghĩa của từng tiết mục,
từng thể loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Ngày dạy: Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>BUỔI SÁNG Toán Tiết: 37 </b></i>
<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>


<i>A/ Mục tiêu: </i>


- HS Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>



- Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
<i>C/Hoạt động dạy - học :</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1.Bài cũ :</i>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà .


-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học
sinh.


<i> 2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Khai thác :</i>


* GV đính các con gà như hình vẽ -
SGK.


<i>+ Hàng trên có mấy con gà ?</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy con gà?</i>


<i>+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần </i>
<i>thì được số gà ở hàng dưới?</i>


- Giáo viên ghi bảng:


Hàng trên : 6 con gà


Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con
gà)


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


* Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ
trên bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ;
CD = 2cm.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần
thì được độ dài đoạn thẳng CD?


- Ghi bảng:


Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm


CD = 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độï dài AB giảm 4 lần thì được
độ dài đoạn thẳng CD.


+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế
nào?


+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm
thế nào?


- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc


lại.


- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài


+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.


+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.


- Theo dõi giáo viên trình bày thành phép tính.
- 3 học sinh nhắc lại.


- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn thẳng
đã cho.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được
độ dài đoạn thẳng CD.


Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).


+ ... ta lấy số đó chia cho số lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Luyện tập:


Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu
bài tập.



- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự
chữa bài.


- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu
đúng.


Bài 2 : - u cầu học sinh nêu bài tốn,
phân tích bài tốn rồi làm theo nhóm
(2 nhóm làm câu a; 2nhóm làm câu b).
Các nhóm làm xong, dán bài trên bảng
lớp.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên
dương nhóm làm bài nhanh và đúng
nhất.


Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài
toán. .


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm


thế nào?


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1HS lên tính kết quả và điền vào bảng, cả lớp
nhận xét bổ sung.


Số đã cho 48 36 24


Giảm 4 lần 12 9 6


Giảm 6 lần 8 6 4


- Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài cho bạn.


- 2 em đọc bài toán. Cả lớp cùng phân tích.
- HS làm bài theo nhóm như đã phân cơng.
- Đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


<i>Giải :</i>


a/ Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
Đáp: 10 quả bưởi
b/ Giải :


Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)



Đáp số: 6 giờ
- 2 em đọc đề bài tập 3.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm


+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.


<i><b>...</b></i>


<b> Chính tả: (nghe viết) Tiết: 15</b>
<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


<i>A/ Mục tiêu: </i>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT chính tả (BT 2a /b).


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2b.
<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Mời 3 học sinh lên bảng.


- Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường viết
sai.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2.Bài mới:</i>
<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe - viết :</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
<i>+ Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau những </i>
<i>dấu gì?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Đọc bài cho HS viết vào vở
* Chấm, chữa bài.


<i>c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


*Bài 2b : - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập
2 a /b.



-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.


3) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hocï và làm bài xem trước bài
mới.


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.


+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí
do khiến cụ buồn.


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn,
đầu câu và danh từ riêng


+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm
và sau dấu gạch ngang.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con



-Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào...
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau
đó tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Học sinh làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời
giải đúng (buồn - buồng - chuông).


- Về nhà viết lại cho đúng những từ
đã viết sai.


<i>...</i>


<b>Tự nhiên xã hội Tiết: 15 </b>
<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>


<i>A/ Mục tiêu: </i>


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan
thần kinh.


- Biết tránh những việc làm có hại đối thần kinh.


- Kể được tên một số thức ăn , đồ uống nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ
quan thần kinh.


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>



- Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT.
<i>C/ Hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra bài “Hoạt động thần kinh”


+ Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.


-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sinh


<i>2. Dạy bài mới:</i>
<i> * Giới thiệu bài:</i>


<i> *Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</i>
Bước 1 Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình trang
32 SGK trả lời câu hỏi:


+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm
gì?


+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm trong


<i>hình đối với cơ quan thần kinh?</i>


Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi trong hình.


- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<i> *Hoạt động 2 :</i>


<i> Bước 1 : Đóng vai </i>


- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi một
trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ
hãi.


<i>Bước 2: Trình diễn :</i>


- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình diễn
vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được giao.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái TL
nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi hay có
hại cho cơ quan TK


<i>Hoạt động 3 Làm việc với sách giáo khoa </i>
Bước 2: Làm việc theo cặp



- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình 9
trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời:
+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các loại
thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây
hại cho TK?


*Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi một số học sinh lên trình bày trước
lớp.


- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
<i>+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt đối </i>
<i>tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?</i>


<i>+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây </i>
<i>ra đối với SK người nghiện ma tuý?</i>


<i>3) Củng cố - Dặn dò: +Hàng ngày em nên </i>
<i>làm gì để giữ vệ sinh thần kinh?</i>


- Xem trước bài mới .


- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
-Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn
của GV.


- Lần lượt từng em trình bày kết quả
thảo luận.



+ Ngủ nghỉ đúng giờ giấc , chơi và
giải trí đúng cách , xem phim giải trí
lành mạnh , người lớn chăm sóc …
+ HS trả lời theo ý của mình.


- Lớp chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
tiến hành đóng vai với những biểu
hiện tâm lí thể hiện qua nét mặt như :
vui, buồn, bực tức, phấn khởi, thất
vọng, lo âu …


- Các nhóm cử đại diện lên trình
diễn trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét:


+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi...
có lợi cho cơ quan TK.


+ Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ
quan TK.


- Lên bảng tập phân tích một số vấn
đề liên quan đến vệ sinh cơ quan
thần kinh.


- Lớp theo dõi nhận xét và bình
chọn nhóm trả lời hay nhất .


- HS tự liên hệ với bản thân.


- Vận dụng vào cuộc sống hàng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN CHỮ HOA G</b>
<i>A/ Mục tiêu: </i>


- Viết đúng chữ hoa G,tên riêng và câu ứng dụng.
- Rèn HS viết đúng mẩu chữ


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


- Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
C/ Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con các từ: Ê - đê, Em.


- Giáo viên nhận xét đánh gia
<i>2.Bài mới:</i>


<i> a) Giới thiệu bài:</i>


<i> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </i>


<i> *Luyện viết chữ hoa :</i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.


<i>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): </i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: Gò Cơng .
- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã thuộc
tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
<i> *Luyện viết câu ứng dụng :</i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu.


Khôn ngoan đối đáp người ngoài
<i> Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. </i>
+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con: Khôn,
<i>Gà . </i>


<i>c) Hướng dẫn viết vào vở :</i>


- Nêu yêu cầu viết chữ G một dịng cỡ nhỏ.
-Viết tên riêng Gị Cơng hai dòng cỡ nhỏ .
-Viết câu tục ngữ hai lần .



d/ Chấm, chữa bài
3) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới .


- 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê,
Em.


- Lớp viết vào bảng con.


-Lớp theo dõi giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K.


- 2HS đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa
danh của đất nước ta.


- Cả lớp tập viết vào bảng con.


- 2 em đọc câu ứng dụng.


+ Câu TN khuyên: Anh em trong nhà


phải thương yêu nhau, sống thuận hịa
đồn kết với nhau.


- Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng
<i>Khôn và Gà trong câu ứng dụng. </i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm.
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ôn các chữ hoa đã học từ đầu
năm đến nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tiết 3: </i> <i> Tự nhiên - xã hội: </i>
VỆ SINH THẦN KINH (tiếp theo)


A/ Mục tiêu Sau bài học, học sinh biết :
- Vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .


- Lập được thời gian biểu hằng ngày một cách hợp lí.


- Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan TK.
B/ Đồ dùng dạy học: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.


<i> C/ Các hoạt động dạy - học :</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống
<i>gây hại cho cơ quan thần kinh ? </i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i>2.Bài mới:</i>


<i> a) Giới thiệu bài:</i>
b) Khai thác:


*Hoạt động 1: Thảo luận
<i> Bước 1: - Làm việc theo cặp </i>


- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với
nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể
<i>được nghỉ ngơi ?</i>


+ Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm
<i>giác của bạn ngay sau đêm hơm đó ?</i>
<i>+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ </i>
<i>tốt?</i>


<i>+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc </i>
<i>mấy giờ?</i>


<i>Bước 2 : Làm việc cả lớp </i>


- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo


luận theo cặp trước lớp.


- Giáo viên kết luận: SGK .


<i>* Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian </i>
<i>biểu CN. </i>


<i>Bước 1: Hướng dẫn HS lập TGB.</i>
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng
dẫn CHS cách điền.


- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên bảng lớp.


<i>Bước 2: Làm việc cá nhân .</i>
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.


<i> Bước 3: Làm việc theo cặp.</i>


- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi
với nhau và cùng góp ý để hồn thiện


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.


-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo


viên.


+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ
thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan
thần kinh (đặc biệt là bộ não).


- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi , rát
mắt , uể oải.


- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
khơng q no , thoáng mát , sạch sẽ , yên
tĩnh …


- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.


- Học sinh tự điền,hồn thành thời gian
biểu cá nhân của mình ở VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bàiba


<i>Bước 4: Làm việc cả lớp :</i>


- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của
mình trước lớp


+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian


<i>biểu?</i>


<i>+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian </i>
<i>biểu có lợi gì?</i>


- GV kết luận: sách giáo viên.
<i> 3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
Dặn về học và xem trước bài mới.


- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước
lớp.


+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
khoa học.


+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp
nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt
theo thời gian biểu của mình.


<i>*********************************************************************</i>
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b> BUỔI SÁNG Tập đọc Tiết: 24</b>



<b> TIẾNG RU</b>
<i>A/ Mục đích, yêu cầu: </i>


- Rèn đọc đúng các từ: làm mật, con ong, nhân gian ...


- Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.Hs khá, giỏi thuộc cả
bài)


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


- Tranh minh họa SGK.
<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “ các
em nhỏ và cụ già“ theo lời 1 bạn nhỏ trong
truyện.


+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét đánh giá.


<i>2.Bài mới: </i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Luyện đọc:</i>


* Đọc diễn cảm bài thơ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa chữa.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc
nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng th, khổ thơ
.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong


- 2HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện (đoạn 1,2 và đoạn 3,4)
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


- Lớp theo dõi nghe giới thiệu.
- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ,
luyện đọc các từ ở mục A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài đồng chí , nhân gian , bồi.Đặt câu với từ
<i>đồng chí. </i>


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</i>



- Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp đọc
thầm theo rồi trả lời câu hỏi :


+ Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì sao?


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2:


<i>+ Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong</i>
<i>khổ thơ 2 ?</i>


- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc
thầm:


+ Vì sao núi không chê đất thấp. biển không
<i>chê sông nhỏ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


<i>+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên</i>
<i>ý chính của cả bài thơ? </i>


KL: Bài thơ khuyên con người sống giữa
cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí.


<i> d) Học thuộc lịng bài thơ:</i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


- H/dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng tha


thiết


- H/dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ rồi
cả bài thơ tại lớp.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt nhất.
<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?


- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước bài
mới.


- Các nhóm luyện đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm
theo.


+ Con ong u hoa vì hoa có mật.
Con cá u nước vì có nước mới
sống được. Con chim yêu trời vì thả
sức bay lượn ...


- Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách
hiểu của mình về từng câu thơ (1
<i>thân lúa chín khơng làm nên mùa </i>


<i>màng, nhiều thân lúa chín mới...; 1 </i>
<i>người khơng phải cả loài người...).</i>
- Một em đọc khổ 3, cả lớp đọc thầm
theo.


+ Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển
nhờ nước của những con sông mà
đầy.


- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


+ Là câu :Con người muốn sống con
<i>ơi / Phải yêu đồng chí yêu người anh</i>
<i>em .</i>


- HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ
theo hướng dẫn củaGV.


- HS xung phong thi đọc thuộc lòng
từng khổ, cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.


- 3HS nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
“ Những chiếc chuông reo”.


<i>...</i>



<b> Toán Tiết: 38 </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<i>A/ Mục tiêu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải tốn.
<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


<i>C/ Các hoạt động dạy - học :</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1.Bài cũ :</i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT:


a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27.
b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i> a) Giới thiệu bài: </i>
b) Luyện tập:


Bài 1: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu
BT.


- Mời 1HS giải thích bài mẫu.



- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét chốt lại câu đúng.


Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em làm
1 câu.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.


Bài 3 - Gọi 1 học sinh đọc bài 3( nếu còn
thời gian).


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vơ.û


- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm,
ghi nhớ.


- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
câu.


- Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.


- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả
lớp nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).


Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 =
30) và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5)
- 7 gấp 6 lần bằng 42 (7 x 6 = 42 )và giảm
2 lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 )...
- 2HS nêu bài tốn.


- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự làm
vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi
bổ sung.



*Giải : Buổi chiều cửa hàng bán được là :
60 : 3 = 20 ( lít )


* Giải : Số quả cam còn lại trong rổ là :
60 : 3 = 20 ( quả )
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.


- 1 em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung:
+ Độ dài đoạn AB là 10 cm.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần :
10 : 5 = 2 (cm)


+ Vẽ đoạn MN có độ dài 2 cm.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


<i> - Nhớ viết lại chính xác các khổ thơ 1và 2 trong bài "Tiếng ru". Trình bày bài </i>
thơ đúng theo thể thơ lục bát.Viết đúng và biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu.


- Làm đúng (BT 2) a/b
<i>B/ Đồ dùng dạy học: : </i>


- Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Mời 3 học sinh lên bảng.


-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
-Nhận xét đánh giá.


<i> 2.Bài mới: </i>
<i> a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn HS nhớ - viết :</i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài
thơ. Sau đó mở sách, TLCH:


+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


<i>+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm </i>
<i>gì cần chú ý?</i>


- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những
chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ
thơ.



* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2
khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở.


* Chấm, chữa bài.


<i> c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2 : - Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp
theo dõi trong SGK.


- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.
Cả lớp sửa bài (nếu sai).


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới .


- 2 học sinh lên bảng viết các từ : buồn
<i>bã , buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. </i>
- Cả lớp viết vào bảng con .


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài



- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.


+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào nháp.


- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài
thơ và viết bài vào vở.


-Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
-Lớp tiến hành làm bài vào VBT.


- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp
nhận xét bổ sung.


- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài
theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng,
luống.


- Về nhà học bài và xem lại bài tập trong
sách giáo khoa.


<i> Ngày soạn: 11/10/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Toán Tiết: 39 </b>


<b>TÌM SỐ CHIA</b>


A/ Mục tiêu :


- Học sinh biết tìm số chia chưa biết.


- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


- 6 ơ vng bằng bìa hoặc bằng nhựa .
<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i> 1.Bài cũ :</i>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.


- Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét đánh giá.
<i> 2.Bài mới:</i>


<i> a) Giới thiệu bài: </i>
<i> b) Khai thác :</i>


 Hướng dẫn HS cách tìm số chia:



* Yêu cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.


<i>+ Có 6 hình vng được xếp đều thành 2 </i>
<i>hàng, mỗi hàng có mấy hình vng? </i>


<i>+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép </i>
<i>tính tương ứng.</i>


<i>+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của </i>
<i>phép tính trên.</i>


- GV ghi bảng:


6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
* Dùng bìa che số 2 và hỏi:


+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3


+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta
làm thế nào?


- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi nhớ.
* Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
+ Bài này ta phải tìm gì ?


<i>+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? </i>
- Cho HS làm trên bảng con.



- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cungf cả lớp nhận xét, chữa bài.


Luyện tập:


Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập .


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ HS1 : làm bài tập 1b


+ HS 2: làm bài tập 3
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Học sinh theo dõi hướng dẫn
+ Mỗi hàng có 3 hình vng.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3


+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.


+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương
(3).


+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia
cho thương


- 1 số HS nhắc lại .


+ Tìm số chia x.


+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:


- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng.


Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo
tập để kiểm tra.


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..


- Nhận xét chung về bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài .


- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm và
làm bài.


- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i>3) Củng cố - Dặn dị:- Muốn tìm số chia </i>


<i>chưa biết ta làm thế nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem
lại các BT đã làm.


-Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung.


35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7
35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự
làm bài


- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung:


12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
27 : x = 3 36 : x = 4
x = 27 : 3 x = 36 : 4
x = 9 x = 9
x : 5 = 4 X x 7 = 70
x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 20 x = 10


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài


- Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy
để được:


a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số
chia.


- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i><b>...</b></i>


<b> Luyện từ và câu Tiết: 8 </b>
<b>TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG</b>


<b> ÔN KIỂU CÂU AI LÀM GÌ ? </b>
<i>A/ Mục tiêu: </i>


- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1)


- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ?Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4).


<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


- Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.


<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em).
- Nhận xét ghi điểm .


<i>2.Bài mới </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>a) Giới thiệu bài:</i>


Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ cộng
đồng và ơn lại kiểu câu Ai làm gì?


b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


Bài 1:- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.


- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng,
cộng tác vào bảng phân loại).


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .


Bài 2 : - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT, cả


lớp đọc thầm.


- Giáo viên giải thích từ “cật” trong


câu"Chung lưng đấu cật": lưng, phần lưng ở
chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý nói sự
đồn kết, góp sức cùng nhau làm việc .
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và c
đúng: câu b sai).


+ Em hiểu câu b nói gì?
+ Câu c ý nói gì?


- Cho HS học thuộc lịng 3 câu thành ngữ,
TN.


Bài 3:


- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.


- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1 gạch
dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì,
con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho
câu hỏi làm gì?


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo
dõi trong SGK, trả lời câu hỏi:


+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả lớp
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>
- Nhắc lại nội dung bài học.


- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài .


- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.


- Một em lên làm mẫu.


- Tiến hành làm bài vào VBT.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.


Người trong
cộng đồng


<i>Cộng đồng, đồng </i>


<i>bào, đồng đội, </i>
<i>đồng hương.</i>
Thái độ hoạt


động trong
cộng đồng


<i>Cộng tác, đồng </i>
<i>tâm , đồng tình.</i>
- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2


- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, cả lớp nhận xét bổ sung


* Tán thành các câu TN:


+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
<i>+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình </i>
<i>có nghĩa )</i>


* Khơng đồng tình :-Cháy nhà hàng
<i>xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ,</i>
chỉ biết mình) .


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm.



- Cả lớp làm bài vào VBT.


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi bổ sung.


Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra
về.


Các em tới chỗ ông cụ lễ phép
hỏi.


- 5 em nộp vở để GV chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước bài mới - Cả lớp tự làm bài.


- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét chữa bài:


Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân?


Câu b: Ơng ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?


-Về nhà học bài và xem lại các BT
đã làm.



*********************************************************************
<i> Ngày soạn: 12/10/2010</i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b> Toán Tiết: 40</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i>A/ Mục tiêu : </i>


- Củng cố về: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số
với số có một chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số; .


- G/dục HS u thích mơn học.
<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


<i>C/ Các hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i> 1.Bài cũ :</i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.


<i> 2.Bài mới: </i>


<i> a) Giới thiệu bài: </i>



<i> b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.ù


Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .


- Học sinh làm mẫu một bài và giải
thích


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảngøchữa bài, cả
lớp nhận xét bổ sung.


x + 12 = 36 x x 6 = 30


x = 36 -12 x = 30 : 6
x = 24 x = 5
80 - x = 30 42 : x = 7
x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.


- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4 ( Nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 1số em nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


70 192 104 140
b/ 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11


0 0 0
- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng
phân tích bài tốn rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả
lớp nhận xét bổ sung.


Giải


Số lít dầu cịn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)


<i>Đáp số :12 lít dầu</i>
- Một học sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.


- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung.


(Đồng hồ B là đúng)


- HS xung phong lên khoanh vào đáp
án đúng.


- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i><b>...</b></i>


<b> Tập làm văn Tiết: 8 </b>
<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>


<i>A/ Mục tiêu: </i>



- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)
- Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
- Rèn thói quen và kỹ năng viết 1 đoạn văn ngắn
<i>B/ Đồ dùng dạy học: </i>


<i>- Bảng phụ và phiếu học tập.. </i>
<i> C/ Các hoạt động dạy - học::</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện
" Khơng nỡ nhìn"


- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:


<i>a) Giới thiệu bài :</i>


<i>b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>


<i>*Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập </i>
vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.


- Hướng dẫn HS kể.


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.


- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.


Bài tập 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập


- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện
trả lời nội dung câu hỏi của giáo
viên.


- HS lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả
lớp đọc thầm.


- Một em khá kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi
ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.


- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


-Một học sinh đọc đề bài .



- Lắng nghe giáo viên để thực hiện
tốt bài tập.


- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết
tốt nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học
và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.


<i>Dạy chiều:</i>


<i>Tiết 1: </i> <i> Tập làm văn: </i>


KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM


A/ Mục tiêu: - Củng cố học sinh cách kể một câu chuyện ngắn gọn và đủ ý.
- Rèn thói quen và kỹ năng viết 1 đoạn văn ngắn


B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và phiếu học tập..
<i> C/ Các hoạt động dạy - học::</i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện
" Người hàng xóm"


- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:


<i>a) Giới thiệu bài :</i>


<i>b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>


<i>*Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập </i>
vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.


- Hướng dẫn HS kể.


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.


Bài tập 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập


- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi
ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.


- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>



- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội
dung câu hỏi của giáo viên.


- HS lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp đọc
thầm.


- Một em khá kể mẫu.


- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
-Một học sinh đọc đề bài .


- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập.
- Học sinh thực hiện viết vào nháp.


- 5 em đọc bài viết của mình.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại
ghi nhớ về Tập làm văn .


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Tiết 2; Thể dục </i>
TRÒ CHƠI “ĐỨNG NGỒI THEO LỆNH”


A/ Mục tiêu :Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.


B/ Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ vạch để tập đi chuyển hướng.


<i> C/ Hoạt động dạy học:</i>


======================================================


<i>Buổi chiều </i>


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN
A/ Mục tiêu: - Luyện tập, củng cố về Phép chia hết và phép chia có dư.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, kiên trì trong học tập.


<i> B/ Hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</i>


- Yêu cầu HS làm các BT 1, 2, 3, 4 trang
38 ở VBT.


- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời 1 số HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời


giải đúng.


<i>2/ Củng cố, dặn dò:</i>


Về nhà xem lại các BT đã làm.


- Cả lớp tự làm bài theo yêu cầu của GV.
- 1 Số em chữa bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.


+ Bài 1:


96 : 3 = 32 84 : 4 = 21 90 : 3 =
30


45 : 6 = 7 (dư 3) 48 : 5 = 9 (dư 3)
+ Bài 2: câu a điền S ; câu b, c, d điền Đ.
+ Bài 3: khoanh vào đáp án D.


+ Bài 4: Trong phép chia có dư với số
chia là 6, số dư có thể là 1 hoặc 2 hoặc 3
hoặc 4 hoặc 5.


- Về nhà học bài.
<i></i>


TOÁN NÂNG CAO


A/ Mục tiêu: - Củng cố, nâng cao 1 số kiến thức về phép nhân, phép chia.
- Giáo dục HS chăm chỉ học tập.



<i> B/ Hoạt động dạy học</i>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</i>


- Yêu cầu HS làm các BT sau vào vở.
Bài 1:


a) Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12, ..., ..., ...


b) Số 24 là số hạng thứ mấy của dãy số?
Bài 2: Điền số thích hợp vào a)


a) 3 x = 27 6 x = 42
b) 28 : = 7 18 : = 3
c) (6 + 6 + 6) : = 6 5 x : 5 =
3


Bài 3: Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào


- cả lớp đọc yêu cầu từng BT rồi tự làm
vào vở.


- HS xung phong lên bảng chữa bài .
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hình dưới đây để dược 5 tam giác.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
2/ Dặn dò: Về nhà xem lại các bài đã
làm.


- Về nhà xem lại bài.



---HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT


<i> A/ Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học trong tuần về so sánh, từ chỉ hoạt động </i>
trạng thái.


- Giáo dục HS tính chăm chỉ, kiên trì trong học tập.
B/ Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</i>


- Yêu cầu HS làm các BT 1, 2, 3 trang 29
VBT.


- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i>2/ Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã </i>
làm. Tìm thêm 1 số TN chỉ hoạt động,
trạng thái khác.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.



- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xts
bổ sung.


Bài 1: Các hình ảnh so sánh :
a) Trẻ em như búp trên cành.
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ.


c) Cây pơ - mu đầu dốc/ im như người
lính canh.


d) Bà như quả ngọt chín rồi.
Bài 2:


a) Từ chỉ hoạt động chơi bóng: bấm bóng,
sút bóng, chuyền bóng.


b) Từ chỉ trạng thái: hoảng sợ, sợ tái cả
người.


Bài 3: HS viết những TN chỉ hoạt động,
trạng thái có trong bài TLV của mình
( tuần 6).


- Về nhà xem lại bài.
<i></i>


TIẾNG VIỆT NÂNG CAO


A/ Mục tiêu: - Củng cố nâng cao về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh.


Giáo dục HS chăm học.


B/ Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</i>
- Yêu cầu HS làm các BT sau:


Bài 1: Tìm tiếng ghép vào trước hoặc sau
mỗi TN dưới đây:


a) tiến - tiếng b) biên - biêng
c) chiên - chiêng ; d) khiên - khiêng.
Bài 2: Điền TN thích hợp vào chỗ trống
trong từng câu dưới đây để tạo ra hình
ảnh so sánh:


a) Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lửng giữa trời
như ...


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- HS lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi
bổ sung.


Bài 1:


a) tiến lên - tiếng nói
b) biên giới - biêng biếc


c) chiên trứng - chiêng trống
d) khiên đao - khiêng bàn.
Bài 2:


a) ... như một cánh diều đang bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như
...


c) Những giọt sương sớm long lanh
như ...


Bài 3: Tìm 1 số từ chỉ hoạt động, trạng
thái mà em biết.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i>1/ Dặn dò: Về nhà tập đặt câu với các từ </i>
vừa tìm được ở BT 3.


nước đại.


c) ... như những hạt ngọc.
Bài 3:


+ Từ chỉ hoạt động: đi, khiêng, vác,
cõng ...


+ Từ chỉ trạng thái: buồn bã, lo âu, sung
sướng, hi vọng, hồi hộp, phấn khởi,...
- Về nhà học bài và làm BT.




---HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT


<i> A/ Mục tiêu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.</i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu chấm,
dấu phẩy.


<i> B/ Hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Hướng dẫn HS luyện đọc:


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các
bài TĐ: Nhớ lại buổi đầu đi học; Trận
bóng dưới lòng đường; Lừa và ngựa
( đọc phân vai).


- Theo dõi từng nhóm uốn nắn cho các
em.


- Tổ chức cho HS thi đọc cá nhân, nhóm
kết hợp TLCH trong SGK.


- Cùng với cả lớp nhận xét tuyên dương.
2/ Dặn dò: Về nhà đọc lại nhiều lần.


- Các nhóm tiến hành luyện đọc theo yêu


cầu của GV.


- Thi đọc cá nhân.
- Thi đọc theo nhóm.


- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn và nhóm
đọc hay, tun dương.


- Về nhà đọc lại bài.


<i></i>
RÈN CHỮ


<i> A/ Mục tiêu: - HS viết chính tả đoạn 3 trong bài Trận bóng dưới lịng đường.</i>
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.


<i> B/ Hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>* Hướng dẫn HS nghe - viết: </i>
- GV đọc đoạn văn.


- Gọi 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong
SGK.


Sau đó TLCH:


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
Viết các chữ hoa cao mấy ô li?



- Nhắc HS chú ý viết đúng các tiếng khó
dễ lẫn.


* Đọc bài cho HS viết vào vở.


* Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa lỗi.
* Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm.


- Nghe GV đọc bài.


- 1HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm và
TLCH


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu.
Viết các chữ hoa cao 2,5 li.


- Chú ý các tiếng khó có trong bài.
- Cả lớp viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×