Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Sinh học 10 nâng cao - HÔ HẤP TẾ BÀO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.1 KB, 7 trang )

BÀI 3:

HƠ HẤP TẾ BÀO

PT

BÀO

I.M C TIÊU:

1/ Kiến thức:
-

Trình bày được khái niệm “hô hấp tb”.

-

Mô tả được các giai đoạn đường phân, chu trình Crep. Nắm

được khái quát sự chuyển hoá c.h.c qua sơ đồ.
2/ Kĩ năng:
-

Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.

-

Phát triển tư duy cho HS.

-


Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong

đời sống.
3/ Thái đo:
-

Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống.

-

Nhận thức đúng quy luật vận động của vật chất sống cũng

tn theo các quy luật vật lí & hố học.
II. CHU N
B :
1/ GV:
a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.


b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng cách ôn tập về kiến thức hô
hấp ở cấp THCS.
III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y:

1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).
2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Enzim là gì ? Bản chất của enzim.Sơ đồ cơ chế tác động
của enzim. Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ & pH đến hoạt tính của enzim.
3/ Tiến trình bài mới :
NỘI DUNG


HĐGV

HĐHS

HĐ 1: Tìm hiểu KN về hơ hấp
GV sử dụng sơ đồ

tế bào

Chất

tham

I. KN :

H. 23.1 y/c HS quan sát

gia: Glucôzơ

- Hô hấp tế bào là quá trình

& thảo luận nhóm để

oxi.

Sản

phẩm:


chuyển hố vật chất & NL trong tb

nêu KN hô hấp tb qua

CO2

&

H2O,

sống : C.h.c bị phân giải thành nhiều sp

các câu hỏi sau: Chất

NL.Quá trình hô

trung gian & cuối cùng là CO2 & H2O

tham gia & sản phẩm

hấp gồm 3 gđ với

(thực chất là chuỗi các pứ oxi hố khử

tạo thành ? Q trình hơ

nhiều pứ enzim

dưới tác dụng xúc tác của các enzim).


hấp gồm những giai

phân huỷ từ từ các

Đồng thời giải phóng NL ATP cần cho

đoạn nào? Viết pttq.

chất hữu cơ tạo

mọi hoạt động sống của tb.

NL cho tb hoạt
động.

- PTTQ :
C6H12O6 + 6 O2

&

6 CO2 +

Pttq:


6 H2O + NL ( ATP & nhiệt năng).

C6H12O6 + 6 O2

6CO2 + 6 H2O +

Hô hấp gồm mấy
giai đoạn chủ yếu?

NL ( ATP & nhiệt
năng).

HĐ 2 : Tìm hiểu các giai đoạn
Gồm 3 giai

chính của tb (24’).
đoạn:

II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH

Đường

GV sử dụng sơ đồ

phân,

chu

trình

Gồm 3 giai đoạn: Đường phân,

(1) y/ c HS quan sát &

Crep


&

chuỗi

chu trình Crep & chuỗi truyền electron

trả lời câu hỏi: Đường

truyền electron hô

hô hấp.

phân diễn ra ở đâu trong

hấp.

CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

Đường

1/ ĐƯỜNG PHÂN

tb? Cần những nguyên

- Nơi xảy ra: tế bào chất.

liệu gì? Nêu tóm tắt các

phân diễn ra ở tb


- Ngun liệu: phân tử đường

giai đoạn của đường

chất.

glucôzơ, ATP, ADP, NAD+.
- Diễn tiến: (Sơ đồ 1) 3 giai
đoạn: Hoạt hoá phân tử glucơzơ, cắt

-

phân? Sản phẩm của q
trình đường phân?

Ngunliệu:
glucơzơ,
ADP, NAD+.
Đường phân

mạch cacbon, tạo sản phẩm.
- Kết quả: Tạo ra 2 phân tử axit
pyruvic; giải phóng 2 ATP & NADH.

ATP,

gồm 3 gđ: Hoạt
hố

phân


tử

- PTTQ đường phân:

glucơzơ, cắt mạch

Glucơzơ + 2 ADP + 2Pvc+ NAD+

cacbon,

Axit pyruvic + 2 ATP + 2NADH.

phẩm.

tạo

sản


KQ:
pyruvic,

2/ CHU TRÌNH CREP
- Nơi xảy ra : Chất nền ti thể.

Tương tự, GV sử

- Nguyên liệu: axit pyruvic,
ADP, NAD+, FAD+.


& NADH.

quan sát & trả lời câu
hỏi: Chu trình Crep diễn

+ Gđ chuẩn bị: 2 axit pyruvic

ra ở đâu trong tb? Cần

chuyển hoá thành 2 axêtyl CoA & giải

những nguyên liệu gì?

phóng 2CO2, tạo ra 2 phân tử NADH.

Nêu tóm tắt các giai

axêtyl CoA + oxalo axetat

đoạn

citrat.

+ Gđ tạo các sản phẩm (Chu
trình Creb):

của

chu


trình

Crep? Sản phẩm của quá

- Chu trình
Crep diễn ra ở chất
nền ti thể.

trình chu trình Crep?
xêtơ glutarat; giải

phóng 2CO2, tạo ra 2 phân tử NADH.
* Xêtơ glutarat

-

FAD+.
- Chu trình

oxalo

axetat; giải phóng 2 NADH, 2 FADH2,

Crep gồm 2 giai
đoạn:
+ Gđ chuẩn

2 ATP, 2CO2.
- Kết quả: Tạo ra 4 phân tử

CO2, 6 NADH, 2 ATP, 2 FADH.

CO2 + 2 ATP + 8NADH + 2 FADH2.

bị:
Tạo 2 axêtyl

- PTTQ: 2 Axit pyruvic + 2 ADP
8 NAD+ + 2FAD+

NAD+,

ADP,

Xucximil –

* Xucximil – CoA

Nguyên

liệu: axit pyruvic,

CoA; giải phóng 2 phân tử NADH.

+ 2Pvc+

2 ATP

dụng sơ đồ (2) y/ c HS


- Diễn tiến: 2 giai đoạn

* Citrat

axit

6

CoA &
2CO2
NADH.

,

2


+



tạo

các sản phẩm: Tạo
ra 4 phân tử CO2,
6 NADH, 2 ATP,
2 FADH.

Glucơzơ
Enzim


ATP
ADP

Glucơzơ -6 – photphat.
Hoạt hố glucơzơ

Enzim

Fructơzơ – 6 – photphat.
Enzim

ATP
ADP

Fructôzơ – 1,6 – điphotphat.
Enzim
Aldehid – 3 – photphoglyxêric

Photphođioxiaxêton.


NAD+

Enzim
Phân c t
đ
ng 6C
thành 3C


NADH
Axit 1,3 – điphotphoglixêric (2 phân tử )
Enzim
Axit 3 – photphoglixêric
Enzim
Axit 2 – photphoglixêric
Enzim

ADP

Tạo sản phẩm

ATP
Axit pyruvic.

Sơ đồ đường phân.

Chu trình Crep.
Axit pyruvic
NAD+
NADH
Axêtyl – CoA + CO2

Oxalo axêtat

Citrat
CO2

ADP


FAD+

ATP

NADH
+

FADH2

+

NAD

NADH

Xucximil CoA

NAD+

NAD

NADH

Xêto
glutarat


CO2

4/ Củng cố (3’) : HS điền sản phẩm sơ đồ câm đường phân & chu trình Crep. Nêu

lại kết quả của mỗi giai đoạn.
5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời các câu hỏi SGK/ trang 80. Xem tiếp bài mới,
trả lời câu hỏi: Các sản phẩm NADH, FADH2 sẽ đi vào quá trình nào trong ti thể của tb?



×