Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.85 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài dạy</b> <b>theoTiết</b>
<b>ppct</b>
<b>Kin thc c bn </b>
<b>cn t c</b>
<b>K nng c bn </b>
<b>cn t c</b>
<b>Phơng</b>
<b>pháp</b>
<b>dạy</b>
<b>Thit b - đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Bài 1:đo độ dài</b> <b>1</b>
-- HS biết xác định GHĐ và
ĐCNN của mỗi dụng cụ đo. - Rèn các kỹ năng sau:+ ớc lợng gần đúng một số
độ dài cần đo
+ Đo độ dài trong một số
tình huống thơng thờng
+ Biết tính giá trị trung bình
các kết quả đo
- RÌn tÝnh cẩn thận, ý thức
hợp tác khi làm việc
Trực quan
Mô hình
- Mi nhúm: mt
th-c k cú CNN n
1mm; 1 thớc dây
hoặc 1 thớc mét có
ĐCNN đến 0,5cm;
- Cả lớp: Tranh vẽ
bảng 1.1, tranh vẽ
hình 2.1, 2.2 SGK;
tranh vẽ 1 thớc kẻ có
GHĐ 20cm, ĐCNN
2mm.
<b>Bài 2:đo độ</b>
<b>dµi(tiÕp theo)</b> <b>2</b>
- Kiến thức: Nắm đợc cách đo
độ dài của một số vật - Kĩ năng: Củng cố việc xácđịng GHĐ và ĐCNN của
thớc.Củng cố cách xác định
gần đúng độ dài cần đo để
chọn thớc đo cho phù hợp.
- Thái độ: Rèn tính trung
thực thơng qua việc ghi kết
Suy diễn
Đàm thoại
Cả lớp: Tranh vẽ to
hình 2.1;2.2 & 2.3
(SGK)
<b>Bài 3: đo thể</b>
<b>tích chất lỏng</b> <b>3</b>
- Kin thức:Kể tên đợc một số
dụng cụ thờng dùng để đo thể
tích chất lỏng.
Biết xác định tích
của chất lỏng bằng dụng cụ o
thớch hp.
- Kĩ năng: Biết sử dụng
dụng cụ ®o thĨ tÝch chÊt
láng
- Thái độ:Rèn tính trung
thực,thận trọng khi đo thể
tích và báo cáo kết quả o
Thực hành
- C lp: 1 chu ng
nc
- Mỗi nhóm: 2 bình
thuỷ tinh cha biết
dung tích, 1 bỡnh
chia , cỏc loi ca
ong
<b>Bài 4: đo thể</b>
<b>tích vật rắn</b>
<b>không thấm </b>
<b>n-ớc</b> <b>4</b>
- HS bit s dng một số dụng
cụ đo (Bình tràn, bình chia độ)
để xác định thể tích của vật rắn
khơng thấm nớc.
- HS tuân thủ các quy tắc
đo và trung thực với các số
liệu đo đợc
Trùc quan
Suy diÔn
<b>Bài 5 : khối </b>
<b>ợng-đo khối </b>
<b>l-ợng</b> <b>5</b>
- Trả lời đợc các câu hỏi cụ thể:
Khi đặt một túi đờng lên một
cái cân, cân chỉ 1kg thì số đó
cho biết gì? Nhận biết đợc quả
cân 1kg.
- Trình bày đợc cách điều chỉnh
số 0 cho cân rụbộcvan v
cáhchs cân một vật bằng cân
rôbecvan.
- Trung thùc; CÈn thận; yêu
thích môn học. <sub>Trực quan</sub>
kết hợp
thực hành
Suy diƠn
- Mỗi nhóm: 1 cân
rơbecvan và hộp quả
cân, vt cõn
- Cả lớp: Tranh vẽ to
các loại cân (H5.3,
H5.4, H5.5 & H5.6 )
<b>Bài 6 : lực-hai</b>
<b>lực cân b»ng</b> <b>6</b>
- Nêu đợc các thí dụ về lực
đẩy,lực kéo,... và chỉ ra đợc
ph-ơng và chiều của các lực
đó.Nêu đợc thí dụ về hai lực
cân bằng và nhận xét đợc trạng
thái của vật khi chịu tác dụng
lực
- Sử dụng đúng thuật ngữ : lực
đẩy, lực kéo, phơng, chiều, lực
cân bằng
- HS bắt đầu biết cách lắp
các bộ phận thí nghiệm sau
khi quan sát kênh hình
- Có thái độ nghiêm túc khi
nghiên cứu hiện tợng,rút ra
quy luật
- Trung thùc; CÈn thËn; yªu
thÝch môn học.
Hợp tác
nhóm
Đàm thoại
- Mỗi nhóm: 1 xe
lăn,1 lò xo lá tròn,1
lò xo xoắn dài
10cm,1 thanh nam
châm thẳng, 1 quả
nặng,1 giá thí
nghiệm,1 kẹp vạn
năng,2 khớp nối
<b>Bài 7:tìm hiểu</b>
<b>kết quả tác</b>
<b>dụng của lực</b> <b>7</b>
- Nêu đợc một số ví dụ về lực
tác dụng lên một vật làm biến
đổi chuyển động của vật đó.
- Nêu đợc một số ví dụ về lực
tác dụng lên một vật làm biến
dạng vật đó.
- Rèn kỹ năng lắp ráp thí
nghiệm, phân tích thí
nghiƯm, hiƯn tỵng.
- Thái độ nghiêm túc khi
nghiên cứu hiện tợng, xử lý
các thơng tin thu thập đợc.
Hỵp tác
nhóm
Đàm thoại
- Mỗi nhóm: 1 xe
lăn,1 máng nghiêng,
1 lò xo xoắn, 1 lò xo
lá tròn, 1giá TN, 1
hòn bi, 1 quả nặng, 1
dây.
- Cả lớp: 1 cái cung
<b>Bài 8 : trọng</b>
<b>lc-n v lc</b> <b>8</b>
- Hiểu đợc trọng lực ( trọng
l-ợng ) là gì. Nêu đợc phơng và
chiều của trọng lực.
- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ
- Biết vận dụng kiến thức thu
thập đợc và thực tế và kĩ
thuật:Sử dụng dây dọi để xác
định phơng thẳng đứng.
Cã ý thøc vËn dơng kiÕn
thøc vµ cc sèng.
Trùc quan
kết hợp
thực hành
Hợp tác
nhóm nhỏ
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b><sub>9</sub></b>
- Đánh giá kết quả học tập của
HS về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng
- Rốn tớnh t duy lơ gíc, thái độ
nghiêm túc trong học tập v
kim tra
- Qua kết quả kiểm tra, GV và
HS tự rút ra kinh nghiệm về
ph-ơng pháp dạy vµ häc
<b>Rèn khả năng làm bai kiểm</b>
<b>tra,đánh giá đợc kiến thức</b>
<b>học sinh.</b>
<b>-Phân loại đợc học sinh</b>
KiĨm tra
viÕt
§Ị kiĨm tra +giÊy
kiĨm tra
<b>Bài 9: lực đàn</b>
<b>håi</b> <b>10</b>
- Nhận biết đợc thế nào là sự
biến dạng đàn hồi của một lò
xo.Trả lời đợc câu hỏi về đặc
điểm của lực đàn hồi.Dựa vào
kết quả thí nghiệm rút ra đợc
nhận xét về sự phụ thuộc của
lực đàn hồi và độ biến dạng của
lị xo.
- Lắp thí nghiệm qua kênh hình
và nghiên cứu hiện tợng để rút
ra quy luật về sự biến dạng và
lực đàn hồi
Cã ý thøc t×m tòi quy luật
vật lý qua các hiện tợng tự
nhiên Hợp tác<sub>nhóm</sub>
Trực quan
Đàm thoại
- Mi nhúm: 1 giỏ thớ
nghim,1 lị xo,1
th-ớc kẻ có chia độ đến
mm,1 hộp quả nặng 4
quả (mỗi quả 50g)
- Cả lớp: bảng phụ k
sn bng 9.1
<b>Bài 10: lực kế </b>
<b>phép đo lực</b> <b>11</b>
- Nhận biết đợc cấu tạo của lực
kế, GHĐ & ĐCNN của lực kế.
Sử dụng đợc công thức liên hệ
giữa trọng lợng và khối lợng
của một vật để tính trọng lợng
của vật khi biết khối lợng và
ngợc lại.
- Biết tìm hiểu cấu tạo của dụng
- Thái độ nghiêm túc, cẩn
thận, trung thực, chớnh xỏc
trong lm thớ nghim
- Trung thực; Kiên trì Đàm thoại
Hợp tác
nhóm
<b>Bài 11: khối </b>
<b>l-ợng </b>
<b>riêng-trọng lợng</b>
<b>riêng</b> <b>12</b>
- Nm c khỏi nim khi lng
riờng, trng lng riêng của một
chất. Sử dụng đợc các công
thức m = D.V và P = d.V để
tính khối lợng và trọng lợng
của một vật. Sử dụng đựoc
bảng số liệu để tra cứu khối
l-ợng riêng và trọng ll-ợng riêng
của các vật.
- Sử dụng phơng pháp cân khối
lợng và đo thể tích để xác định
- Trung thùc; CÈn thận; yêu
thích môn học.
Trực quan
Hợp tác
nhóm
- Mi nhúm: 1 lực kế
có GHĐ 2,5N, 1 quả
cân 200g có móc treo
và dây buộc, bình
chia độ có GHĐ 250
cm3
<b>Bài12: thc</b>
<b>hnh :xỏc nh</b>
<b>khối lợng</b>
<b>riêng của sỏi</b> <b>13</b>
Bit cỏch xỏc nh khối lợng
riêng của một vật rắn và tiến
hành một bài thực hành vật lý
- RÌn kĩ năng làm thÝ
nghiƯm, ph©n tÝch hiƯn
- Trung thùc; CÈn thËn; yêu
thích môn học; Hợp tác
nhóm. Trực quan
Đàm thoại
Mi nhúm: 1 cân có
ĐCNN 10g hoặc 20g,
1 bình chia độ có
GH 100
cm3<sub>;ĐCNN 1cm</sub>3<sub>, 1 </sub>
cốc nớc,15 hòn sỏi
cùng loại, khăn lau,
kẹp.
- Mỗi HS : 1 bản báo
cáo thực hành
<b>Bài13: máy cơ</b>
<b>n gin</b> <b>14</b>
- Bit lm thớ nghiệm để so
sánh trọng lợng của vật và lực
dùng để kéo vật lên trực tiếp
- Rèn kĩ năng sử dụng lực kế để
đo trọng lợng và lực kéo
- Trung thùc; CÈn thËn;
yªu thÝch môn học;
Hợp tác nhóm.
Thỏi trung thc khi đo
và đọc kết quả đo, thái độ
nghiêm túc trong thớ
nghiệm và học tập. nhóm nhỏHợp tác
- Mỗi nhóm : 2 lực
kế (5N), 1 quả nặng
200g
- C¶ líp : tranh vÏ
H13.1; H13.2;
H13.5; H13.6 (SGK);
b¶ng phụ kẻ bảng
13.1
<b>Bài 14 : Mặt</b>
<b>phẳng nghiêng</b> <b>15</b>
- HS hiểu về vai trò, tác dụng
của mặt phẳng nghiêng từ đó
có thể sử dụng đợc để chuyển
đợc các vật nặng ở một số trờng
hợp trong thực tế.
- HS có kỹ năng và kiến thói
quen áp dụng kiÕn thøc vµo
thùc tÕ.
-nắm đợc các kiến thức cơ
bản
- Trung thùc; CÈn thận; yêu
thích môn học; Hợp tác
nhóm.
Hợp tác
nhóm nhỏ
Đàm thoại
<b>ôn tập</b> <b>16</b>
- Cng cố, hệ thống hoá các
kiến thức đã học về các phép
đo độ dài, thể tích, lực, khối
l-ợng; kết quả tác dụng của lực;
hai lực cân bằng; trọng lợng;
- Vận dụng thành thạo các công
thức đã học để giải một số bài
tập đơn giản.
-- Rèn tính t duy lơgíc tổng
hợp, thái độ nghiêm túc
trong hc tp.
Đàm thoại
- GV chuẩn bị hệ
thống câu hỏi.
- HS ôn tập các kiến
thức đã học và các
bi tp trong sỏch bi
tp.
<b>Kiểm tra học</b>
<b>kỳ i</b> <b>17</b>
-Đánh giá kết quả học tập của
HS về kiến thức, kĩ năng vµ vËn
dơng
-Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ
nghiêm túc trong học tập và
kiểm tra
-Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV và
HS tự rút ra kinh nghiệm về
ph-ơng pháp dạy và học
<b>Rốn kh nng lm bai kim</b>
<b>tra,ỏnh giá đợc kiến thức</b>
<b>học sinh.</b>
<b>-Phân loại đợc học sinh</b>
KiĨm tra
viÕt §Ị kiĨm tra
<b>Bai 15 : địn bẩy</b> <b>18</b>
- Nêu đợc ví dụ về sử dụng đòn
bẩy trong cuộc sống. Xác định
đợc điểm tựa(O), các lực tác
dụng lên địn bẩy đó ( điểm O1,
O2 và lực F1, F2). Biết sử dụng
đòn bẩy trong những cơng việc
thích hợp( biết thay đổi vị trí
của các điểm O, O1, O2 cho phù
hợp vi yờu cu s dng)
Cẩn thận, kiên trì, chính xác
và trung thực trong quá trình
thực hiện các phép đo và ghi
lại các kết quả đo của TN.
Thực hành
Hợp tác
nhóm nhỏ
Đàm thoại
- Mi nhúm:1 lc k
5N, 1 khối trụ kim
loại 200g, 1 giá đỡ, 1
đòn bẩy, phiếu học
tập
- C¶ líp: H15.1,
H15.2, H15.3, H15.4,
b¶ng phụ kẻ bảng
15.1 (SGK).
<b>Bài 16 : ròng</b>
<b>rọc</b> <b>19</b>
Nờu c ví dụ về sử dụng rịng
rọc trong cuộc sống và chỉ rõ
- RÌn kü năng đo lực trong
mọi trờng hợp.
- Thỏi độ cẩn thận, trung
thực, nghiêm túc trong thớ
nghiệm và học tập. Trực quan
Đàm thoại
<b>Bài 17:tổng kết</b>
<b>chơng I :cơ</b>
<b>học</b> <b>20</b>
- - Ôn lại những kiến thức cơ
bản về cơ học đã học trong
ch-ơng. Vận dụng kiến thức đã
học để giải thích các hiện tợng
liên quan trong thực tế và để
giải các bài tập đơn giản.
- Củng cố, đánh giá sự nắm
vững kiến thức và kỹ năng của
HS
- Thái độ u thích mơn
Đàm thoại
Cả líp: Nh·n ghi
khèi lợng tịnh của
kem giặt, kéo cắt
giấy, bảng phụ kẻ ô
chữ,...
<b>Bài 18:sự nở</b>
<b>về nhiệt của</b>
<b>chất rắn</b> <b>21</b>
- Tỡm đợc ví dụ trong thực tế
chứng tỏ: thể tích và chiều dài
của vật rắn tăng khi nóng lên,
giảm khi lạnh đi, các chất rắn
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau. Giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất rắn.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thËp th«ng tin
Tùc quan
Thùc
nghiÖm
- Cả lớp: một quả cầu
kim loại và một vòng
kim loại, đèn cồn, chậu
nớc.
<b>Bµi 19:sù në</b>
<b>vỊ nhiƯt cđa</b>
<b>chÊt láng</b> <b>22</b>
- Tìm đợc ví dụ trong thực tế
chứng tỏ: thể tích của một chất
lỏng tăng khi nóng lên, giảm
khi lạnh đi, các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Giải thích đợc một số hiện tợng
đơn giản về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng.
- Làm đợc thí nghiệm, mơ tả
đ-ợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết
luận.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
trong nhãm. Trùc quan
Thùc
nghiƯm
- Mỗi nhóm: một bình
thuỷ tinh đáy bằng, một
ống thuỷ tinh, một nút
cao su, một chậu nhựa,
nớc pha màu.
<b>Bµi 20:sù në</b>
<b>vỊ nhiĐt cđa</b>
<b>chÊt khÝ</b> <b>23</b>
- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về
hiện tợng thể tích của một khối
khí tăng khi nóng lên, giảm khi
lạnh đi. Giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất khí.
- Làm đợc thí nghiệm, mơ tả
đ-ợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết
luận. Biết cách đọc biểu bảng
để rút ra kết luận cần thiết
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thập thông tin
trong nhóm.
Tực quan
Đàm tho¹i
- Mỗi nhóm: một bình
thuỷ tinh đáy bằng, một
ống thuỷ tinh, một nút
cao su, một cốc nớc pha
màu.
- Cả lớp: một quả bóng
bàn bị bẹp, một cốc nớc
nóng.
<b>Bài 21:mét sè</b>
<b>øng dơng cđa</b>
<b>sù në vỊ</b>
<b>nhiƯt</b> <b>24</b>
- Nhận biết đợc sự co giãn vì
nhiệt khi bị ngăn cản có thể
gây ra lực rất lớn. Tìm đợc thí
dụ thực tếvề hiện tợng này. Mô
- Phân tích hiện tợng để rút ra
ngun tắc hoạt động của băng
kép. Rèn kỹ năng quan sát, so
sánh.
-- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thÓ trong
viƯc thu thËp th«ng tin
trong nhãm.
Trùc quan
Thùc
nghiÖm
- Mỗi nhóm: hai băng
kép, một giá thí
nghim, mt đèn cồn.
- Cả lớp: một bộ dụng
cụ TNvề lực xuất hiện
do sự co giãn vì nhiệt,
một lọ cốn, một chậu
n-ớc, khăn lau. H20.2,
H20.3, H20.5 (SGK)
<b>Bµi 22:nhiƯt</b>
<b>kÕ-nhiƯt giai</b> <b>25</b>
- Hiểu đợc nhiệt kế là dụng cụ
sử dụng dựa trên nguyên tắc sự
nở vì nhiệt của chất lỏng. Nhận
biết đợc cấu tạo và công dụng
của các loại nhiệt kế khác
nhau.
- Phân biệt đợc nhiệt giai
Xenxiut và nhiệt giai Farenhai
và có thể chuyển nhiệt độ từ
nhiệt giai này sang nhiệt độ
t-ơng ứng của nhiệt giai kia
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thËp th«ng tin
trong nhãm. Trùc quan
kÕt hợp
thực hành
Suy diễn
<b>Kiểm tra 1</b>
<b>tiết</b> <b>26</b>
-Đánh giá kết quả học tập của
HS về kiến thức, kĩ năng vµ vËn
dơng
-Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ
nghiêm túc trong học tập và
kiểm tra
-Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV và
HS tự rút ra kinh nghiệm về
ph-ơng pháp dạy và học
<b> </b>
<b>Rốn kh nng lm bai kiểm</b>
<b>tra,đánh giá đợc kiến thức</b>
<b>học sinh.</b>
<b>-Phân loại đợc học sinh</b>
KiÓm tra
viÕt
Đề kim tra +ỏp ỏn
<b>Bài 23 : thực</b>
<b>hành :đo</b>
<b>nhit </b> <b>27</b>
- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng
nhiệt kế. Biết theo dõi sự thay
đổi nhiệt độ theo thời gian và
vẽ đợc đờng biểu diễn sự thay
đổi này.
- Có thái độ trung thực, tỉ mỉ,
cẩn thận và chính xác trong
việc tiến hành thí nghiệm và
viết báo cáo.
RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thËp th«ng tin
trong nhãm
Trùc quan
kết hợp
thực hành
Hợp tác
nhóm
- Mi nhúm: 1 nhiệt kế
y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1
cốc đốt, 1 đèn cồn 1
kiềng, 1 lới đốt, 1 giỏ
thớ nghim.
- Mỗi HS: 1 mẫu báo
cáo.
<b>Bài 24:sự</b>
<b>nóng chảy</b>
<b>v s đông</b>
<b>đặc</b> <b>28</b>
- Nhận biết và phát biểu đợc
những đặc điểm cơ bản của sự
nóng chảy.Vận dụng kiến thức
đê giải thích một số hiện tợng
đơn giản
- Biết khai thác bảng ghi kết
quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu
diễn và từ đờng biểu diễn rút ra
những kết luận cần thiết.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thËp th«ng tin
trong nhóm
Trực quan
Đàm thoại
- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ
- Cả lớp: 1 giá thí
nghiệm, 1 kiềng, 1 lới
đốt, 1 cốc đốt, 1 ống
nghiệm, 1 kẹp vạn
năng, 1 nhiệt kế dầu, 1
đèn cồn, băng phiến,
bảng phụ kẻ ô vuụng.
<b>Bài 25: sự</b>
<b>nóng chảy</b>
<b>v s ụng</b>
<b>c</b>
<b>(tip theo)</b>
<b>29</b>
- Nhn biết đợc đông đặc là
quá trình ngợc của nóng chảy
và những đặc điểm của q
trình đơng đặc.Vận dụng kiến
thức đê giải thích một số hiện
t-ợng đơn giản
- Biết khai thác bảng ghi kết
quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu
diễn và từ đờng biểu diễn rút ra
những kết luận cần thiết.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thập thông tin
trong nhóm
Thực
nghiệm
Hợp tác
nhóm nhỏ
Đàm thoại
-
- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ
ô vuông
<b>Bài 26:sự bay</b>
<b>hơI và sự </b>
<b>ng-ng tụ</b> <b>30</b>
- Nhận biết đợc hiện tợng bay
hơi, sự phụ thuộc tốc độ bay
hơi vào nhiệt, gió và thống.
B-ớc đầu biết cách tìm hiểu tác
động của một yếu tố lên một
hiện tợng khi có nhiều yếu tố
tác động cùng một lúc. Tìm đợc
- Vạch đợc kế hoạch và thực
hiện đợc thí nghiệm kiểm
chứng tác động của nhiệt độ và
mặt thống lên tốc độ bay hơi.
. - RÌn tÝnh cÈn thËn, trung
thùc, ý thøc tËp thĨ trong
viƯc thu thập thông tin
trong nhóm
Trực quan
Đàm thoại
- Mỗi HS: 1 giá thí
nghiệm, 1 kiềng, 1 lới
đốt, 1 đèn cồn, 2 đĩa
nhôm nh, 1 cc nc.
<b>Bài 27:sự bay</b>
<b>hơI và sự </b>
<b>ng-ng tụ(tiếp</b>
<b>theo)</b>
<b>31</b>
Nhn biết đợc sự ngng tụ là quá
trình ngợc của bay hơi. Tìm
- Kỹ năng sử dụng nhiệt kế,
quan sát, so sánh và sử
dụng đúng các thuật ngữ.
- Rèn tính sáng tạo, nghiêm
túc nghiên cứu hiện tợng
vật lý
Trùc quan
kÕt hợp
thực hành
Đàm thoại
Hợp tác
nhóm
- Mi nhúm HS: 2 cốc
thuỷ tinh, nớc có pha
màu, nớc đá đập nhỏ, 1
nhiệt kế dầu
<b>Bµi 28:sù s«i</b> <b><sub>32</sub></b>
- Mơ tả đợc sự sơi và kể đợc
các đặc điểm của sự sôi.
- Biết cách tiến hành thí
nghiệm, theo dõi thí nghiệm và
khai thác số liệu thu thập đợc
từ thí nghiệm về sự sơi.
- RÌn tính cẩn thận, tỉ mỉ,
kiên trì, trung thực và gây
hứng thú tìm hiểu hiện tợng
Trực quan
Đàm thoại
- - Mi nhúm HS: 1 giá
thí nghiệm, 1 kẹp vạn
năng, 1 kiềng, 1 lới đốt,
1 bình cầu (cốc đốt), 1
đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu,
1 ng h.
- Mỗi HS: 1 bảng 28.1
và giấy kẻ ô vuông
<b>Bài 29:sự sôI</b>
<b>(tiếp theo)</b> <b>33</b>
-
- Nhn biết đợc hiện tợng và
các đặc điểm của sự sôi.
- Vận dụng đợc kiến thức về sự
sơi để giải thích một số hiện
t-ợng đơn giản có liên quan đến
sự sơi.
- Kích thích lòng ham hiểu
biết, tìm tòi những hiện
t-ợng khoa học. Đàm thoại
Hợp tác
nhóm
- C lớp: 1 giá thí
nghiệm, 1 kẹp vạn
năng, 1 kiềng, 1 lới đốt,
1 bình cầu (cốc đốt), 1
đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu,
1 đồng hồ.
<b>Bµi 30:tổng</b>
<b>kết chơng</b>
<b>ii:nhiệt học</b> <b>34</b>
- Ôn lại những kiến thức cơ bản
về sự nở vì nhiệt và sự chuyển
thể của các chÊt
- Vận dụng đợc một cách tổng
hợp những kiến thức đã học để
ânTọ cho các em thái độ u
thích mơn học, mạnh dạn trình
bày ý kiến của mình trớc tập
thể lp.
- Rèn kỹ năng giải bài tập
và trình bày bài giải khi K
tra.
- Kiểm tra tính trung thực,
khả năng trả lời các câu hỏi
bài tập vật lí.
Đàm thoại Cả lớp: Bảng phụ kẻ ô <sub>chữ</sub>
<b>Kiểm tra học</b>
<b>kỳ ii</b> <b>35</b>
-Đánh giá kết quả học tập của
HS về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng
-Rốn tớnh t duy lụ gíc, thái độ
nghiêm túc trong học tập và
kiểm tra
-Qua kÕt quả kiểm tra, GV và
HS tự rút ra kinh nghiệm về
ph-ơng pháp dạy và học
<b>Rốn kh nng lm bai kiểm</b>
<b>tra,đánh giá đợc kiến thức</b>
<b>học sinh.</b>
<b>-Phân loại đợc học sinh</b> <sub>Kiểm tra</sub>
viết
§Ị kiĨm tra
<b>Phơ tr¸ch CM</b> <i>Ngày 23 tháng 8 năm 2009</i>
<b>Dut</b> <b>Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>