Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

CAC DANG BAT DANG THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.94 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các Chuyên Đề BDT Thi Đại Học </b>


<b>VD1 với bài này có thể dùng phương pháp vectơ như trên các bạn tự làm nhé</b>
. Cho x,y,z là 3 số dương và. Chứng minh rằng


Ta có


Tương tự tự với y,z ta cộng lại ta được


<b>VD 2;Cho a,b>2 và: a+b=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của: </b>
Vì a>2; b>2 nên có a-2>0 và b-2>0.


Theo BDT Cosi ta có:


Tương tự ta cộng lại suy ra MIN là 320
<b>VD3,cho x,y>0 và</b> tìm min của


Ta có


Cho a là 1 số dương cho trước và x,y dương thỏa mãn x+y=1 tìm min
<b>Bài tập tự luyện</b>


<b>Bài 1 cho a,b,c dương thỏa mãn </b>
Tìm Min của


<b>Bài 2 cho a,b,c dương và </b>
Tìm Min của


<b>Bài 3 Cho a,b,c, là các số dương tìm Min của</b>
<b>Bài 4 cho a,b,c dương và </b>



Tìm Min của


<b>Bài 5 ,cho a,b,c dương và </b>


Tìm Min


<b> Bài 6 ;Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:</b>
a)


b)


c) Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức:
<b>chuyên đề 2 sử dụng tam thức bậc 2 .</b>


<b>A Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nếu:
Nếu:


Trương hợp này


Nếu:


Trong trường hợp này


Tóm lại, việc sử dụng các định lý thuận và đảo của tam thức bậc hai, xử lý điều kiện tồn tại nghiệm của biệt thức ,… tỏ ra tiện lợi khi chứng minh một
BĐT mà nó đã được nhận dạng.


Ở đây ta nhắc lại các tính chất sau để tiện sử dụng:



<b>B Bài tập thí dụ</b>


: Cho x, y là hai số thực, CMR : [ct[\
+ x^2 + 2xy + 2x + 6y + 3 \ge 0


Có thể xem VT là một tam thức bậc hai của x
:


Vậy Cho mọi x,y: [ct[\


+ x^2 + 2xy + 2x + 6y + 3 \ge 0


: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn: . CMR


Thay . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với


Để chứng minh (2) ta xét tam thức bậc hai:


<b>Bài 3: Cho 2n số thực bất kì </b> . CMR


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có, với mọi số thực x đều có:


Từ đó đa thức:


Nếu thì hiển nhiên BĐT đã cho đúng.


Nếu thì f(x) là một tam thức bậc hai của x. Do nên


Vậy BĐT đã cho được CM hoàn toàn.
<b>C Bài tập tự luyện</b>



<b>Bài 1: CMR nếu a, b, c, d là các số thực thoả mãn: a+d=b+c và m là số không âm thoả mãn </b>
thoả mãn với mọi x.


: CMR BĐT


<b>Bài 3: Giả sử A, B, C là ba góc của một tam giác khơng cân tại C. Biết rằng phương trình</b>
Có đúng 1 nghiệm thực. CMR góc B nhở hơn 60


<b>Bài 1 ;Cho a,b,c là các số dương CMR; </b>


Nếu trong a,b,c có 1 số lớn hơn 1 thi BDT luôn đúng
Với a,b,c nhỏ hơn 1 khi đó ta áp dụng BDT becnuli ta được


Suy ra tương tự với (a+c) và (a+b) ta cộng lại sẽ được điều phải CM
<b>Bài 2; cho a,b,c dương và </b> xyz=1và a>2 CMR


Ta có suy ra


Tương tự vơi y,z sau đó ta cộng lại ta được
Ta phải


CM


Ta có và


Suy ra \ dpcm


<b>Bài 3 cho a,b,c dương CMR </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

suy ra \
à,


\
Suy ra


Bây gioe ta CM >2


Ta có tương tự với b.c ta cộng lại suy ra
\>2 (2)


Vậy từ 1 và 2 suy ra điều phải CM
<b>Bài 4 cho a,b,c thảo mãn </b>


CMR
Ta đăt


Ta có \


Tương tự ta có \


\
Theo BDT sosi ta có


điều phải CM
<b>Bài tập tự luyện </b>


<b>Bài 1 cho a,b,c dương CMR</b>


<b>Bài 2 cho a,b,c dương và a+b+c=1</b>


Tìm Min của


<b>Bài 3 .cho a,b,c là các số thực thõa mãn điều kiện </b>
Max của


<b>Bài 4 cho </b> à các số dương và


CMR


<b>Bài 5 cho a,b,c dương thỏa mãn </b> Tìm Max
<b>Bài 6: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d)
e)


<b>Bài 7 Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau</b>
a)


b)


Bài 7 Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có:
c)


d)
e)


<b>Bài 1. cho a,b,c, là các số dương thỏa mẵn </b> CMR


Ta có suy ra



Ta xét ta có và


Vậy ta được tương tự với b,c sau đó cơng lại ta được điều phải CM
<b>Bài 2;Cho a,b,c là các số dương chứng minh rằng </b>


BDT


Ta xét hàm số với x>0 suy ra


Suy ra f(x) là hàm lồi với mọi x>0 .ta sử dụng BDT Jensen ta có
suy ra điều phải CM
Bài này có thể tổng quát lên như sau


Bài 3. cho a,b,c là 3 cạnh của tam giác CMR
Ta xét hàm số f(x)=xlnx là hàm lồi với x>0 ta có


Ta chứng minh


Ta có cịn ta dùng BDT cosi các


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4. cho a,b,c dương và </b>


CMR (bài này có thể dùng bunhinha các bạn thử nghĩ)


Ta xét hàm số xét bảng biến thiên với


Ta có ta có


Suy ra giá trị lớn nhất



Tương tự ta được và ,


Cộng kại ta được


<b>Bìa 5;Cho a,b,c thảo mãn </b>
CMR


Xét


Thoe định lí lagrange ta sẽ tồn tại sao cho


TM và


Suy ra nghiệm


Ta có suy ra điều phải CM


<b>Bài tập tương tự </b>
1, cho a,b,c dương và
CMR


2,cho a,b,c là các số dương
CMR


3,cho x,y là các số dương thỏa mãn
Tìm max min của


4, cho x,y,z là các số dương thỏa mãn
CMR



5,cho x,y là các số dương
Min


<b>Chuyên đề 5 đồng bậc hoá</b>


Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh.
<b>Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có:</b>



Phân tích: - BĐT khơng đồng bậc
- Vai trò a,b giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


<b>Bài 2: với mọi a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng :</b>

Phân tích: - BĐT không đồng bậc


- Vai trò a,b giống nhau


- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá
Hướng dẫn:




<b>Bài tập:</b>


1) Cho a,b,c>0, thoả điều kiện:
[



CMR


2) Cho a,b>0, thoả điều kiện:
a+b=2


Chứng minh rằng :


<b> 3) Chứng minh rằng với mọi a,b,c: a+b+c=0, ta có:</b>


<b> </b>
<b>Chuyên đề 6: Phương pháp lượng giác chứng minh bất đẳng thức.</b>


<b>A Nội dung:</b>


Phương pháp này thường được sử dụng trong các bài toán chứng minh bất đẳng thức mà các số bị ràng buộc với nhau
bởi các điều kiện nhất định chẳng hạn:


Nếu có hệ thức thì có thể đặt


Nếu có hệ thức xy=1 thì có thể đặt: hoặc


Ghi chú: Ở đây khơng ngoại trừ bài tốn sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác với các quan hệ lượng giác.
<b>B Bài tập thí dụ:</b>


: Cho bốn số thực x, y, u, v thoả mãn:
CMR:




Khi đó :


Do đó


Nhiều bài tốn chưa thấy ngay yếu tố để ta chuyển về dạng lượng giác, cần qua một q trình biến đổi và đặt ẩn phụ
thích hợp mới có thể chuyển về dạng lượng giác thuận lợi cho q trình giải. Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(1)


Với bài này ta có thể sử dụng BĐT BunhiaCopski với 4 số , tuy nhiên chúng ta có thể dùng phương
pháp lượng giác để giải bài này.


Các yếu tố để chúng ta chuyển về dạng lượng giác vẫn chưa xuất hiện. Chúng ta cần biến đổi để làm xuất hiện yếu tố
: (1) tương đương với.


Để chứng minh (2), ta đặt :


Có thể lấy x, y là hai góc nhọn.
Khi đó :


[/ct] sinx.siny+cosx.cosy<1[/ct]


BĐT cuối đúng, do đó (2) được CM. Suy ra (1) được CM.


Nếu so sánh với cách giải này với cách dùng BĐT cổ điển thì quả thật cách này là khá dài và hơi phức tạp. Tuy nhiên
nó cho ta một hướng mới để nhìn nhận một bài tốn.


: Chứng minh rằng
Phân tích: - ĐK:
-Cơng thức lượng giác liên quan



Lượng giác hoá
Hướng dẫn:


Đặt: ;
VT=


<b>Bài 2 Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng :</b>


Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan
- Lượng giác hoá


Hướng dẫn:


Đặt: ; ABC l à tam


giác nhọn


<b>Bài 3 ;cho a,b,c là các số dương thỏa nãm </b>
CMR


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đặt


[,


Từ giả thiết ta có:


Suy ra,



với A,B,C là ba góc của một tam giác
Vậy




<b>C Bài tập tự luyện</b>


Bài 1:Cho x là số thực thoả mãn . CMR:


Bài 2: Cho x, y là hai số thực thoả mãn 5x+12y=13. CMR
Bài 3: Cho a, b, c là ba số dương. CMR


Bài 4: CMR với mọi số tự nhiên khác không ta có BĐT


: BÀI 6) Cho 0<a,b,c<1. Chứng minh rằng
Bài 7) Chứng minh rằng:


Bài 8) Chứng minh rằng:


Bài 9) Cho a,b,c>0 và abc+a+c=b. Tìm GTLN


Bài 10;Cho a,b,c, dương và 2006ac+ab+bc=2006
Tìm Max


Bài 12 ;cho a,b,c dương và
Tìm Min của



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 16 CMR
Với a,b thỏa mãn


Bài 17 cho x,y,x thõa mãn
Tìm Max,Min của


<b>Chuyên đề 7: Phương pháp đổi biến </b>


Phương pháp này lạ với 1 số bạn nhưng nó rất có ích trog một số bài tốn BDT , nếu ta để ý và sử dụng khéo néo ta có
thể làm bài BDT đó đơn giản rất nhiều .Dưới đây là 1 số dạng có thể dung phương pháp này mình biết pp này rất rộng và
mình cũng chưa biết là còn cách đặt (đổi biến ) nào khác khơng nhưng nếu các bạn thấy mình thiếu sót pp nào pos lên
cho mình xem với nhé


Dạng 1 là với khi đó ta đặt hoặc


VD 1 cho và a,b,c là các số dương . CMR


Ta quy đồng lên ta được


Đăt khi đó ta được


đến đây sẽ dễ dành CM được
VD2; cho a,b,c dương có tích bằng 1 CMR


khi đó ta được
Ta dùng svac ta được


Ta phải CM


điều này luôn đúng với BDT nunhinha


<b>Các bài tự luyện </b>


Bài 1 cho a,b,c là các số dương và abc=1 CMR


Bài 2, cho a,b,c là các số dương và abc=1.CMR
Dạng 2


với 1 số bài cho a,b,c là các số dương và ab+bc+ac+2abc=1
Ta sẽ đặt


VD1.cho a,b,c là các số dương CMR


Ta đặt suy ra


Và xy+xz+zy+2xyz=1


bài tóan chở thành cho x ,y,z thảo mãn xy+xz+zy+2xyz=1 CMR
từ xy+xz+zy+2xyz=1 suy ra dùng cosi trực tiếp suy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

suy ra


Suy ra


<b>bài tập tự luyện </b>


cho x,y,z dương và xy+xz+zy+2xyz=1 CMR
1,


2,
3,



Dạng 3 cho a,b,c là các số thực dương và
Ta đặt


1.
2.
3.


<b>chuyên đề 8: Phương pháp tuyết tuyến</b>


tiếp tuyến chắc hẳn các bạn thấy lạ nó có gì mà có thể CM bất đẳng thức , Đừng nói thế bạn , pp này
rất hay và rất dể sử dụng và cố rất nhiều bài tốn khó nếu dung nó sẽ đơn giản đi rất nhiều sau đây là 1
số bài có thể dumhf phương pháp này .Những bài tốn này có thể dung các phương pháp khác các bạn
nghĩ ra cứ pos lên cho mọi người tham khảo nhé


<b>VD1</b>


Cho a,b,c d là các số dương thỏa mãn
CMR


Ta xét hàm ta có x phải thuộc trong khoảng (0,1)
Dễ dành nhận thấy dấu bằng sảy ra khi


Ta viết pt tiếp tuyến của f(x) tai
Ta được


Bây giờ ta CM


Tương tự với a,b,c ta cộng lại suy ra điều phải CM
<b>VD2; cho a,b,c thỏa mãn</b> và a+b+c=1


CMR


Dễ dành nhận thấy dấu bằng sảy ra khi


Ta xét với


Ta viết phương trình tiếp thuyến f(x) tai
Ta được


Ta xét


Tương tự với a,b,c ta công lại suy ra điều phải CM
<b>Bài tập tự luyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CMR


2,cho a,b,c là các số dương và
CMR


3, cho a,b,c dương và a+b+c=1
CMR


4,cho a,b,c dương CMR
5,cho a,b,c dương và
CMR


6 cho a,b,c dương
CMR


<b>Chuyên đề 14:xét phần tử cực biên </b>



Theo mình nghĩ thế này được khơng nhé , mình nhận thấy BDT nhưng năm gần đây mỗi năm có 1
dạng khác nhau , do vậy mình giởi thiệu cho 1 số bạn chưa biết về phương pháp nó khơng khó nắm
nhưng thật sự khi gặp lần đầu tiên thi ai cũng phai gán nhưng bài toán như thế này các bạn xem rồi
cho ý kiến với mình nhé!!


<b>Bài 1;Cho a,b,c thỏa mãn </b>
CMR


Ta giả sử khi đó


tương tự ta có


Ta cần CMR


Ta đặt giả sử ta có suy ra


Suy ra dpcm


<b>Bài 2 cho a,b,c dương CMR</b>


Ta có suy ra


Mặt khác ta áp dụng BDT BCS ta có


Suy ra dpcm


<b>Bài 3 cho a,b,c dương thỏa mãn abc=1</b>
CMR



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có abc=1
Ta cần CM
Ta có


dpcm
<b>Bài tập tự luyện</b>


1,Cho a,b,c dương thảo mãn
CMR a,


B,


1,Cho a,b,c dương thảo mãn
Tìm min của


Bài 2 cho và


CMR


Bài 3,cho a,b,c thỏa mãn
CMR


<b>Chuyên đề 12: Phương pháp quy nạp chứng minh bất đẳng thức</b>
<b>A Nội dung.</b>


<b>Cơ sở của phương pháp quy nạp để chứng minh một bất đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên </b>
<b>thuộc tập con D của tập số tự nhiên N, mà là phần tử nhỏ nhất của tập con đó; ta thực hiện ba</b>
<b>bước quy nạp như sau:</b>


<b>Chứng minh BĐT đúng với </b>



<b> Giả sử bất đẳng thức đúng với số tự nhiên</b> <b>, từ đó ta chứng minh được bất đẳng thức </b>
<b>cũng đúng với n= k+1</b>


<b> Kết luận: Bất đẳng thức đúng với mọi số tự nhiên </b>
<b>B Bài tập ví dụ.</b>


<b>Bài 1: Cho n số thực không âm: </b> <b>thoả mãn: </b> <b>. CMR </b>


<b>Bg:</b>


<b>Với </b> <b>=1, suy ra (1) đúng với n=1.</b>


<b>Giả sử (1) đúng với </b> <b>. Cần chứng minh (1) cũng đúng với . </b>


<b>Cho k+1 số thực không âm thoả mãn </b> <b>; Xét hai trường hợp:</b>


 Nếu: <b> thì </b> <b> suy ra (1) đúng.</b>


 Nếu có ít nhất một số khác 1. Ví dụ <b> thì ắt phải có 1 số nhỏ hơn 1, giả sử </b>
<b>Xét k số sau: </b>


<b>Ta có tích của k số này bằng 1, nên theo giả thiết quy nạp ta có:</b>


<b> (vì</b> <b> )</b>


<b>Vậy (1) đúng với mọi </b> <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nếu trong các số </b> <b> có một số bằng khơng thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Do đó ta chỉ cần</b>
<b>xét </b> <b> dương. Xét n số thực dương sau đây:</b>



<b>Ta có: </b> <b> dương và có tích bằng 1. Do đó theo Bài 1 ta có </b>


<b>Vậy BĐT đã cho được CM hoàn toàn.</b>
<b>C Bài tập tự luyện</b>


<b>Bài 1:CMR với mọi số tự nhiên n ta có bất đẳng thức: </b>
<b>Bài 2: CMR với mọi số tự nhiên n khác không, ta có BĐT:</b>
<b>Bài 3: Cho a>-1 và n là số tự nhiên khác không. CMR:</b>
<b>Bài 4: CMR nếu a là số thực dương thì ta có BĐT:</b>


<b>(n dấu căn)</b>
<b>Bài 5: CMR với mọi số tự nhiên n>2 ta có:</b>


<b>Chuyên đề 13: Phương pháp ước lượng non, ước lượng già chứng minh bất đẳng thức.</b>
<b>A Nội dung:</b>


Cơ sở của phương pháp này là thêm bớt một hay nhiều số thực (mà ta đã biết dấu, biết tính chất của chúng) vào trong biểu thức (ở đây là biểu thức chứa một nhóm hay một vế của BĐT cần chứng minh)
Thông thường, chúng ta sử dụng hai loại ước lượng non-già phổ biến sau:


1/ Ước lượng một vài hạng tử của tổng hay tích.


 Chẳng hạn:


 D: là tập xác định của hàm y = f(x).
2/ Ước lượng một phân số dương
 Chẳng hạn :


[ct]\



\begin{array}{l}


0 < \frac{A}{B} < \frac{A}{{B - 1}} < ... < A \\


\frac{1}{{1.2.3.4}} < \frac{1}{{3.4}};\frac{1}{{1.2.3.4.5}} < \frac{1}{{4.5}}...;\frac{1}{{1.2.3....n}} < \frac{1}{{n(n - 1)}} \\
[/ct]


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B Bài tập ví dụ:</b>


Bài 1: Cho a, b, c, d là các số dương nhỏ hơn 1. CMR




<b>C Bài tập tự luyện</b>


Bài 1: Cho a, b, c là các số dương có tổng bằng 1. CMR


</div>

<!--links-->
Áp dụng lượng giác xây dựng các đẳng thức , bất đẳng thức đại số có điều kiện
  • 83
  • 1
  • 13
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×