Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Giải tích 12 - Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.74 KB, 14 trang )

ng định:

àm số sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác địn
Đúng hay sai?
1) y = tgx

2) y = cotgx

§

S

3) y = 1 – 3xS

 x
6)y =(
)
2

(
7) y =

§

x

e )
3

S
§



8) y = ex

4) y = lgx

§

9) y = log0,5(1- x)

5)y = lnx

§

10) y = 3

2 -5x

§
S


Chơng II:ứng dụng của đạo hàm

Tiết 1: sự Đồng biến, nghịch biến
của hàm số


.Nhắc lại định nghĩa Hàm Số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số f(x) xác định trên (a;b)


. f(x) đồng biến trên ( a x;b
)
1,,x
2 (a;b) và x1< x2 => f(x1) < f(x
A

f(x) nghịch biến trên ( a x;b
1,,x
)
2 (a;b) vµ x1< x2 => f(x1) > f(
yy = f(x)
y = f(x)
y
A

O

a

b

x

x

O
b

a



Nhận xét

f(x) đồng biến trên (a;b)
=> f (x) = limy 0 trªn (a;b)
0 x

 f(x) ngh biÕn trªn (a;b)
=> f (x) = limy 0 trên (a;b)
0 x

Giới hạn này
Chiều
ngợc
có là điều
lạikiện
có đúng
đủ
không?
của
tính
đơn điệu?


2.Điều kiện đủ của tính đơn điệu
Định lý Lagrăng:
Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]
có đạo hàm trên khoảng (a;b)

Thì tồn tại c (a;b) sao cho f(b) f(a) = f’( c )(b – a)

Hay

f(b) – f(a)
f (c)=
b-a
y


f(b) – f(a)
f (c)=
b-a

d




C

f(c)

B

kd = f ‘ (c)
kAB

f(b) – f(a)
=
b-a


f(a)
O

A
a

c

b

x


nghĩa hình học của định lý Lagrăng (sgk)

o hàm số y = f(x) thoả mÃn định lý Lagrăng đồ thị ( C )

; B  ( C ) = >  C (c; f (c) ) cung
saoAB
cho tiÕp tuyÕn t¹i C //
d
y

C

f(c)
f(a)
O

B


A
a

c

b

x


nh lý 1Cho hµm sè y = f (x) cã đạo hàm trên khoảng (a;b).

)Nếu f (x) > 0 với mọi x (a;b) thì hàm số f(x) đồng biến t
hoảng đó.

)Nếu f (x) < 0 với mọi x (a;b) thì hàm số f(x) nghịch biế
hoảng đó.
Chứng minh
a y

áp dụng định lý Lagrăng
thoả mÃn trên tập [x1;x2]

f(b)
f(x2)
f(x1)
f(a)
O


a x1

x2

b

> c  (x1;x2) sao cho
f(x2) – f(x1) = f ’( c) (x2 – x1)
Do f ’ (x) > 0 /(a;b) =>
f ’ (x) > 0 / (x2 –x1) =>
xf ’ (c ) > 0 l¹i do x2 – x1> 0
=> f (x2) > f (x1)…


nh lý 1 Cho hµm sè y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a;b).

)Nếu f (x) > 0 với mọi x (a;b) thì hàm số f(x) đồng biến t
hoảng đó.

)Nếu f (x) < 0 với mọi x (a;b) thì hàm số f(x) nghịch biế
hoảng đó.
Mở rộng

lý 2 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a;b).
Lợi ích của
điều
ếu f (x) 0 với mọi xđịnh
(a;b)lýthì
hàm số f(x) đồng biến trên

kiện
mởhữu hạn điểm)
ảng đó.(Đẳng thức chỉ
xảyđủ
ra tại
rộng?

ếu f (x) 0 với mọi x (a;b) thì hàm số f(x) nghịch biến t
ảng đó.( Đẳng thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)
Định lý 2 định lý 1 n t n?


VíTìm
dụ 1:khoảng đồng biến hay nghịch biến của hàm số sa
y = x2 4x +6
Bài giảiTập xác định: D = R
Chiều biến thiên:
y = 2x 4 ,
Giải phơng tr×nh y’ = 0  2x – 4 = 0 x = 2
Dấu y

X



2



y


-

0

+

Hàm số luôn luôn đồng biến trên khoảng ( 2 ;+)
Và nghịch biến trên khoảng (- ; 2)


VíTìm
dụ 2:khoảng đồng biến hay nghịch biến của hàm số sa
y = x3 3x2 +6
Bài giảiTập xác định: D = R
Chiều biến thiên:

y = 3x2 6x ,
Giải phơng tr×nh y’ = 0  3x3 – 6x = 0 x = 0 v x =
Dấu y

X



0

y

+


0

-

2



0

+

Hàm số luôn luôn đồng biến trên các khoảng ( - ; 0) ;(2
Và nghịch biến trên khoảng (0; 2)


VíTìm
dụ 3:khoảng đồng biến hay nghịch biến của hàm số sa
y = - x4 + 2x2 +6
Bài giảiTập xác định: D = R
Chiều biến thiên:

y = - 4x3 +4x ,
Giải phơng trình y = 0 -4x3 + 4x = 0 x = 0 v x = 1
DÊu y’

X

-


-1

y

-

0

0
+

0

1
-

0

+
+

Hµm sè luôn luôn đồng biến trên các khoảng ( - ; 0) ;(2
Và nghịch biến trên khoảng (0; 2)


Ví dụ
Xác
4: định chiều biến thiên của hàm số:


3
y 3 x 5
x

Bài giải:

*Tập xác định: D = (-;0)(0;+)
3( x 2 1)
* Đạo hàm y =
x2

y = 0 x = 1

X



-1 0

y

+

0

1

-|| - 0

Nêu Quy

tắc xác
định
chiều
biến
thiên
của
hàm số


+

àm số đồng biến trên các khoảng (-;-1) ;(1;+)
àm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) ;(0;1)


3.Điểm tới hạn.

h nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) v
(a;b).Điểm x0 đợc gọi là một điểm tới hạn của hàm số f(x)
u tại đó f (x) không xác định hoặc x0 là nghiệm của phơng
) = 0.

Qui
tắc:
ãTìm
tập xác định của hàm số
ãTìm điểm tới hạn của hàm số
ãxét dấu f (x)
ãKết luận về khoảng ®ång biÕn , nghÞch biÕn theo ®Þn



Bài tập về nhà.
Từ bài 1 đến hết bài 4 sgk / Tr52 ,53



×