Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.48 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HD häc sinh rót ra nhËn xét một.
- Tơng tự với nhận xét hai.
- Yêu cầu Hs lÊy VD theo 2 nhËn xÐt.
<i><b>c) Lun tËp.</b></i>
*Bµi 1: Viết STP dới dạng gọn hơn.
- Hớng dẫn làm vở nh¸p.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải
các STP để các phần thập phân của chúng
bằng nhau.
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Hớng dẫn làm miệng.
- Nhận xét, đánh giỏ.
<i><b>d)Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
9 dm = 0,9 m.
90 cm = 0,90 m.
VËy 0,9 = 0,90 hc 0,90 = 0,9
- Nếu viết thêm số 0 vào bên phải đ
-ợc mét sè thËp ph©n b»ng nã.
- Nếu 1 số thập phân có chữ số 0 ở tận
cùng … ta đợc 1 số thập phân bằng nó.
- VD: 0,3 = 0,30 = 0,300.
1,3000 = 1,300 = 1,30 = 1,3
* HS tự làm bài, nêu kết qu¶.
a/ 7,8 ; 64,9 ; 3,04
b/ 2001,3 ; 80,01 ; 100,01
*Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
a/ 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b/ 24,500 ; 80,010
* HS tự làm rồi trả lời miệng.
- Các bạn Lan, Mĩ đúng.
- Bạn Hùng viết sai.
_______________________________________________
<b>Tp c</b>
Kì diệu rừng xanh
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- c trụi chy, lu lốt tồn bài, đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngỡng mộ trớc
vẻ đẹp của rừng.
- Hiểu các từ ngữ: lúp xúp, ấm tích, tân kì, vợn bạc má, khộp, con mang; nắm đợc nội
dung: Tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng, từ đó cảm
nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay.
- Giáo dục ý thức học tốt bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Gi¸o viên: nội dung bài, tranh ảnh về rừng, bảng phụ chép đoạn 1.
- HS: SGK, tranh ¶nh vỊ rõng.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Gi 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng
đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà, nêu nội
dung bài.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài.</b></i>
<i>* Luyện đọc.</i>
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ.
- HD chia đoạn : 3 đoạn
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
*Quan s¸t tranh(sgk)
- Gọi1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng,
từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm tồn bài.
<i>* Tìm hiểu bài.</i>
- Cho học sinh đọc thầm theo đoạn ( có
thể thảo luận trong bàn) trả lời các câu
hỏi.
+ Những cây nấm rừng đã khiến tác giả
có những liên tởng thú vị gì?
+ Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vật
đẹp thêm nh thế nào?
+ Những muông thú trong rừng đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?
+ Sự có mặt của chúng đem lại vẻ đẹp gì
cho cảnh rừng?
+ Vì sao rừng khộp đợc gọi là “giang sơn
vàng rợi”?
+ Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài
văn trên?
- Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
<i>* Hớng dẫn đọc diễn cảm.</i>
- Gọi 3 Hs đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc
diễn cảm.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn HS
đọc hay nht.
- Đánh giá, cho điểm.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi
- Tác giả thấy vạt nấm rừng nh một
thành phố nấm; mỗi chiếc nấm nh một
lâu đài kiến trỳc tõn kỡ.
- Cảnh vật trong rừng trở lên lÃng mạn,
thần bí nh trong truyện cổ tích.
- Nhng con vn bạc ôm con gọn ghẽ
chuyển nhanh nh tia chớp, … những
chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng.
- Cảnh rừng trở nên sống động, đầy
những điều bất ngờ và kì thú.
- Vàng rợi là màu vàng, sáng rực đều
khắp rất đẹp mắt.
- Tr¶ lêi theo ý m×nh.
- Suy nghĩ nêu nội dung: Mục I.
* 3 Hs nối tiếp đọc bài.
- Theo dâi.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét, bỡnh chn bn c hay nht.
__________________________________________
<b>Lịch sử</b>
Xô viết Nghệ - TÜnh
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Kể lại đợc cuộc biểu tình ngày 12- 9- 1930 ở Nghệ An.
- Biết một số biểu hiện xây dựng cuộc sống mới ở thơn xã.
- Gi¸o dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ Hành chính VN.
- HS: SGK.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/KiÓm tra.</b>
- Nêu ý nghĩa của việc Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a)Hoạt động 1: Cuộc biểu tình ngày</b></i>
12/ 9/ 1930 và tinh thần cách mạng của
nhân dân Nghệ - Tĩnh trong những năm
1930 - 1931.
- Em h·y thuật lại cuộc biểu tình ngày
12/ 9/ 1930 ở Nghệ An?
- Cuộc biểu tình ngày 12/ 9/ 1930 cho
biết tinh thần đấu tranh của nhân dân
Nghệ An - Hà Tĩnh nh thế nào?
<i>b) Hoạt động 2: Những chuyển biến</i>
mới ở những nơi nhân dân giành đợc
chính quyền cách mạng.
- Nêu những chuyển biến mới ở những
nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành c
chớnh quyn cỏch mng?
GV nêu những sự kiện tiếp theo diễn ra
trong năm 1930.
<i>c) Hot ng 3:</i> ý nghĩa của phong trào
Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
- HD làm việc theo nhóm đơi.
+ Nªu ý nghÜa cđa phong trào Xô Viết
Nghệ - Tĩnh?
- Gi Hs c bi học sgk.
<i><b>3/ Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc sgk, tờng thuật lại cuộc biểu tình
ngày 12-9-1930.
- Nhân dân có tinh thần đấu tranh cao,
quyết tâm đánh đuổi thực dân Pháp và bè
lũ tay sai.
* Học sinh quan sát hình vẽ sgk (18) và
đọc sgk thảo luận nhóm đơi, trình bày.
- Khơng hề xảy ra chộm cắp.
- Các hủ tục lạc hậu nh mê tín dị đoan bị
bãi bỏ, tệ cờ bạc cũng bị phỏ.
- Các thứ thuế vô lí bị xoá bỏ.
- Nhân dân đợc nghe giải thích chính sách
và đợc bàn bạc cơng việc chung.
*Thảo luận bài tập theo nhóm đơi.
- Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng
cách mạng của nhân dân lao động.
- KhÝch lÖ cỉ vị tinh thần yêu nớc cđa
nh©n d©n ta.
* 2, 3 em đọc to nội dung chớnh trong sgk.
__________________________________________
<b>Chính tả (Nghe-viết)</b>
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm đợc các tiếng có chứa , ya trong đoạn văn;
- Tìm đợc tiếng có vần "un" thích hợp điền vào ơ trống ở bài tập 3.
- Giáo dục ý thức rèn chữ vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiĨm tra.</b>
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn HS nghe - viết.</b></i>
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
<i><b>3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính </b></i>
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
<i><b>tả.</b></i>
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bµi tËp 3.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vở.
+ Chữa, nhận xét
<i><b>4) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- C lp chữa theo lời giải đúng.
* Làm vở, chữa bài.
- §äc lại câu thơ, khổ thơ có chứa vần
uyên.
____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
So sánh số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết cách so sánh 2 số thập ph©n.
- Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngợc lại).
- Rèn kĩ năng so sánh chính xác, thành thạo cho Hs.
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tốt bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Gi 2 Hs chữa bài tập 3.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a)Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b)Bµi míi.</b></i>
* Ví dụ 1 : So sánh 8,1 m và 7,9 m.
- HD Hs làm nhóm đơi.
- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o.
- NhËn xÐt, KL.
8,1 m > 7,9 m nªn 8,1 > 7,9.
- HD rót ra nhËn xÐt 1.
* Ví dụ 2: So sánh 35,7 m và 35,698 m.
- HD Hs so sánh phần thập phân.
- HD rút ra nhận xét 2.
* Quy tắc(sgk).
<i><b>c) Luyện tập.</b></i>
*Bài 1: So sánh hai số thập phân.
- HD làm bảng con theo 3 ngăn, gọi 3 Hs
làm bảng lớp.
- Chữa, nhận xÐt
*Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.
- HD làm nhóm đơi.
- Gäi c¸c nhãm chữa bảng.
- Nhận xét.
- 2 Hs chữa bài tập.
* Hs thảo luận nhóm đơi làm bài.
- 2 Hs làm bảng.
- Trong 2 số thập phân có phần nguyên
khác nhau, sè thËp ph©n nào có phần
nguyên lớn hơn thì lớn hơn.
* HS thực hiện, nêu kết quả.
- Nêu nhận xét 2: Trong 2 số thập phân
có phần nguyên bằng nhau, số thập
phân nào có phần mời lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
- 2-3 Hs đọc quy tắc.
* Đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm - 3 Hs làm bảng lớp.
a/ 48,97 < 51,02 ; b/ 96,4 > 96,38
c/ 0,7 > 0,65
* Đọc yêu cầu bài tập.
*Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
- HD lµm vë. Gäi 1 Hs lµm bảng.
- Chấm chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187.
__________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
Mở rộng vèn tõ : Thiªn nhiªn
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Hiểu đợc nghĩa của từ thiên nhiên.
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng thiên nhiên trong một số thành ngữ,
tục ngữ. Tìm đợc 1 số từ ngữ tả không gian, tả sông nớc và đặt câu với từ ngữ tìm đợc
ở mỗi ý a, b, c của bài tập 3, 4.
- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- Giáo dục ý thức học tốt bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Gọi 2 Hs chữa bài tập 4.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
<i><b>b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
* Bài 1. Tìm đúng dịng giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Nhận xét, sửa sai
* Bµi 2.
- Gv gi¶i thÝch các thành ngữ, tục ngữ
trong bài tập.
+ Lờn thỏc xung ghnh.
+ Gúp gió thành bão.
+ Nớc chảy đá mịn.
+ Khoai đất lạ, m t quen.
- Tìm những từ chỉ các sự vật, hiện tợng
thiên nhiên.
- HD lm cỏ nhõn, nờu ming.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
* Bài 3: Tìm các từ:
+Tả chiều rộng. +Tả chiều dài.
+T¶ chiỊu cao. +T¶ chiều sâu.
+ Đặt câu với một từ trong mỗi nhóm.
- HD lµm nhãm 4.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 4: Tìm từ:
a. T¶ tiÕng sãng. b. Tả làn sóng nhẹ.
- 2Hs chữa bài.
* Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng : ý b.
* HS theo dõi.
* Làm bài nêu miƯng:
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
c. Tả sóng mạnh.
+ t cõu vi mi t va tỡm đợc.
- HD làm vở.
- ChÊm bµi .
<i><b>3) Cđng cè - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS làm bài vào vở, 2 Hs chữa bài.
a/ ì ầm, lao xao, ào ào...
b/ lăn tăn, dập dềnh, lững lờ...
c. cuồn cuộn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội,
________________________________________
<b>Khoa học</b>
Phòng bệnh viêm gan A
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit tác nhân, đờng lây truyền, cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
- Có ý thức thực hiện phịng tránh bệnh viờm gan A.
- Rèn kĩ năng tự bảo vệ.
- Giáo dơc ý thøc häc tËp tèt, ý thøc gi÷ vƯ sinh cá nhân môi trờng.
- Giáo viên: nội dung bài, b¶ng nhãm, tranh SGK.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiĨm tra.</b>
- Chúng ta làm gì để phịng bệnh viêm
não?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a)Hoạt động 1: Dờu hiệu, tác nhân, đờng </b></i>
lây truyền bệnh viêm gan A.
-Yêu cầu Hs quan sát tranh ảnh trong sgk,
thảo luận nhóm đơi, trả lời các câu hỏi.
trả lời các câu hỏi
+ Nªu mét sè dÊu hiƯu chÝnh cđa bƯnh
viªm gan A?
+ Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì ?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền nh thế nào?
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
<i><b>b) Hoạt động 2: Cách phòng bệnh viêm </b></i>
gan A
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3,
4, 5 thảo luận nhóm đơi trả lời các câu
hỏi.
+ Nêu nội dung của từng hình?
+ Giải thích tác dụng của từng việc làm ?
+ Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A?
- Rút ra kết luận.
- Liên hệ Cách phòng bệnh viêm gan A
của bản thân.
<i><b>c) Hot ng nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị gi sau.
- 1- 2 Hs trả lời.
* Quan sát tranh, ¶nh trong sgk.
- Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
* HS quan sát các hình2,3,4,5 thảo luận
nhóm đơi trả lời các câu hỏi.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
- 2-3 HS nhắc lại.
- Hs nối tiếp nêu miệng.
_____________________________________
<b>Tập làm văn</b>
Luyện tập tả cảnh
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Rèn kĩ năng viết câu, đoạn và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức học tập tốt bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh về cảnh đẹp của đất nớc, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở bài tập, quan sát cánh đồng lúa chớn.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiÓm tra.</b>
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả cnh sụng
- Nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiƯu bµi.</b></i>
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
<i><b>b) Hớng dẫn học sinh luyện tập.</b></i>
*Bài tập 1. Lập dàn ý cho bài văn tả
cảnh đẹp của đất nớc.
- HD lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả
cảnh đẹp của cánh đồng lúa chín.
1. Mở bài: giới thiệu bao quát cảnh đẹp
của cỏnh ng lỳa chớn.
2. Thân bài:
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê
là màu vàng trải rộng mênh mông.
+ Tả màu vàng của cảnh, của vật.
+ Tả màu n¾ng, con ngêi, …
3. Kết bài: Cảm nghĩ của bản thân về
cảnh đẹp của cánh đồng lúa chín.
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi tËp 2. Chọn 1 phần trong dàn ý
viết thành bài văn.
- HD học sinh làm vở.
( Cỏc em nờn chn đoạn trong phần thân
bài để chuyển thành đoạn văn. Mỗi đoạn
có câu mở đầu bao trùm đoạn văn. Các
câu trong đoạn làm nổi bật ý đó. Đoạn
văn phải có hình ảnh. Chú ý áp dụng
biện pháp so sánh, nhân hố...)
- ChÊm ch÷a, nhËn xÐt.
<i><b>3) Cđng cè - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 HS c bi.
- Nhn xột.
* Đọc yêu cầu cđa bµi.
+ Trình bày kết quả quan sát của mình.
+ Lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ ba
phần (2-3 em làm bảng nhóm).
+ 1 em lµm bµi tốt lên dán bảng.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.
* Nêu và đọc to u cầu bài tập.
- Lµm viƯc cá nhân,viết một đoạn văn ở
phần thân bài.
- Mt số Hs đọc bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Sửa chữa, bổ sung dàn ý của mình.
_____________________________________
<b>Kĩ thuật</b>
Nấu Cơm(tiếp)
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Biết cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
- Có ý thức nấu cơm giúp gia đình.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- GV: Néi dung bài, nồi cơm điện, rá, thau, gạo tẻ.
- Hs: Quan sát việc nấu cơm bằng nồi cơm điện ở gia đình.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<i><b>1) Giới thiệu bài.</b></i>
Nấu cơm bằng nồi cơm điện.
<i><b>2) Bài míi.</b></i>
<i>*Hoạt động 1: Chuẩn bị dụng cụ và</i>
nguyên liệu để nấu cơm.
- Hãy kể tên những dụng cụ và nguyên
liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi
cơm điện?
<i>*Hoạt động 2: Lấy gạo để nấu cơm</i>
- HD thảo luận nhóm đơi.
- Xác định lợng gạo nh thế nào để nấu
cơm?
- Có dụng cụ nào để đong gạo?
<i>*Hoạt động 3: Vo gạo và rửa dng c</i>
nu cm
+ Nêu cách vo gạo vµ rưa xoong?
<i>*Hoạt động 4: Nấu cơm bằng nồi cơm</i>
điện
+ H·y nªu các bớc nấu cơm bằng nồi
cơm điện?
+ Vỡ sao phi lau khơ nồi trớc khi đặt
vào nấu?
<i><b>3) Cđng cè dỈn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nêu các bớc chuẩn bị nấu ăn.
* HS th¶o ln kĨ trong nhãm.
- HS kĨ tríc líp.
- HS trả lời miệng.
- HS quan sát hình 2 và nêu.
- HS nêu từng bớc.
____________________________________________________________________
<b>Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit cỏch so sánh 2 số thập phân. Biết cách sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ
bé đến lớn. Lm c BT 1, 2, 3, 4(a).
- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiÓm tra.</b>
- Gọi Hs chữa BT 4.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>2/ Bi mi.</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b)Bài mới.</b></i>
*Bài 1: Điền dấu: <, >, =.
- HD làm nháp, gọi 2 Hs làm b¶ng.
- NhËn xÐt, sưa.
*Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn.
- HD làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- 2 Hs chữa bài.
* Lớp tự làm, 2 Hs làm bảng líp.
a/ 84,2 > 84,19 ; 6,843 < 6,85
b/ 47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6.
*Bài 3: Tìm x.
- Cho Hs thi đua, nêu miệng.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4: Tím số tự nhiên x.
- HD làm vở, gọi 1 Hs chữa bảng.
- Chấm chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Thi đua, nêu miệng.
a/ 9,708 < 9,718. Vậy x = 0
* Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
a/ x = 1, vì 0,9 < 1 < 1,2.
b/ x= 65, v× 64,97 < 65 < 65,11
- NhËn xét.
__________________________________________
<b>Địa lí</b>
Dân số nớc ta
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bit s lc về sự gia tăng dân số của Việt Nam. Biết tác động của việc dân số đông
và tăng nhanh.
- Học sinh biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số
và sự gia tăng dân số của nớc ta. Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1
gia đình.
- Rèn kĩ năng xem và đọc bảng số liệu và bản đồ.
- Giáo dục ý thc hc tp tt mụn hc.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, biểu đồ tăng dân số Việt Nam.
- Học sinh: Tìm hiểu tác hại của việc tăng dân số.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Mụ t, vị trí, giới hạn của nớc ta trên bản
đồ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>bBµi míi:</b></i>
*Hoạt ng 1: c im dõn s.
- Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu và trả
lời câu hỏi.
+ Năm 2004 nớc ta cã bao nhiêu dân?
Đứng thứ mấy ở Đông Nam .
- NhËn xÐt.
*Hoạt động 2: Gia tăng dân số.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ dân số qua
các năm thảo luận nhóm đơi, trả lời câu
hỏi.
+Cho biÕt sè d©n tõng năm của nớc ta?
+Nhận xét về sự tăng dân số của nớc ta?
- Nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 3: Liên hệ
- HD làm nhóm 4.
- 2 Hs lên bảng chỉ bản v mụ t.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ Nm 2004 nc ta có 82 triệu ngời.
+ Dân số nớc ta đứng thứ ba ở Đông
Nam Á và là 1 trong những nớc đơng
dân trên thế giới.
* Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi
thảo luận nhóm đơi, trả lời.
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
+ Năm 1989: 64,4 triệu ngời.
+ Năm 1999: 76,3 triệu ngời.
+ Dân số nớc ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm thêm hơn 1 triệu ngời.
C i diện báo cáo.
- NhËn xÐt, hoµn chØnh néi dung.
* Bíc 1: HD häc sinh dùa vµo tranh ảnh và
vốn hiểu biết, nêu hậu quả do dân số tăng
nhanh.
- Nhận xét, KL
- Liờn h a phng, trong gia đình em?
- Nhận xét, KL
<i><b>c) Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
- Nhận xét, b sung.
- Nối tiếp trình bày.
___________________________________________
<b>Thể dục</b>
i hỡnh i ng. Trò chơi: Kết bạn
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Thực hiện tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh; dóng thẳng hàng ngang, dọc; điểm
đúng số của mình.
- Thực hiện đợc đi thẳng hớng và vòng phải, vòng trái.
- Biết chơi và tham gia chi trũ chi "Kt bn".
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiÖn.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
Nội dung Phơng pháp
<b>1/ Phần mở đầu.</b>
- Cho Hs tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ
số
- HD Hs khi ng.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học
<b>2/ Phần cơ bản.</b>
<i><b>a/ ễn i hỡnh, i ng.</b></i>
- Ôn lại các động tác về đội hình đội
ngũ (cách tập hợp hàng ngang, dọc;
dóng hàng; điểm số; đi đều thẳng hớng
và vòng phải, vòng trái )
- Giáo viên điều khiĨn líp tËp, sưa
ch÷a những chỗ sai sót.
- Cho lớp trởng điều khiển lớp tËp.
- Chia 3 tỉ cho Hs tËp lun.
- Gv cho các tổ trình diễn.
- Đánh giá việc ôn tập của từng tổ.
<i><b>b/ Trò chơi: Kết bạn .</b></i>
- Giỏo viên nêu tên trị chơi, tập hợp
học sinh theođội hình chơi, giải thích
cách chơi.
- Gọi Hs nêu cách chơi.
- Cho Hs chơi thử.
- Chia các đội chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3/ PhÇn kÕt thóc.</b>
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ s.
- Khi ng cỏc khp.
- Chạy tại chỗ.
- Chi trũ chơi khởi động.
* Học sinh theo dõi nội dung ôn tập và nhớ
lại từng động tác.
- Líp trëng ®iỊu khiĨn lớp ôn tập.
- Học sinh tập luyện theo các tổ.
- Các tổ thi đua trình diễn.
* Nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cỏc i chi chớnh thc.
- Thi đua chơi 2 đến 3 lần.
* Th¶ láng, håi tÜnh.
_________________________________________
<b>Tập đọc </b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Đọc trơi chảy lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm, thể hiện niềm xúc động của tác giả
trớc vẻ đẹp thiên nhiên vùng cao nớc ta.
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc
sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. Học thuộc lòng 1 số câu
thơ.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay.
- Gi¸o dơc ý thøc học tốt môn học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh ho¹ sgk.
- HS: SGK,
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiĨm tra.</b>
- Gọi 2 đọc bài“Kì diệu rừng xanh”, nờu
ni dung bi.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiƯu bµi( trùc tiÕp).</b></i>
<i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiu bi.</b></i>
<i>*Luyn c.</i>
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ.
- HD chia đoạn : 3 đoạn
- Gi1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.
- Gv giải nghĩa thêm từ: áo chàm (áo
nhuộm màu lá chàm màu xanh đen mà
đồng bào miền núi thờng mặc); nhạc
ngựa (chuông đeo ở cổ ngựa); thung
(thung lũng)
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng,
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm tồn bài.
<i>* Tìm hiểu bài.</i>
- Cho học sinh đọc thầm tồn bài, trả lời
các câu hỏi.
+Vì sao địa điểm tả trong bài thơ đợc
gọi là “cổng trời”?
+ Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
trong bài thơ?
+Trong những cảnh vật đợc miêu tả, em
thích nhất cảnh vật nào? Vì sao?
+ Điều gì đã khiến cảnh rừng sơng gió
ấy nh ấm lên!
- HD rút ra nội dung chính (mục I).
<i>* HD đọc diễn cảm và thuộc lòng.</i>
- Gọi 3 Hs đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và HD đọc
diễn cảm.
- Cho HS luyện đọc diễn cả, nhẩm đọc
*Quan s¸t tranh(sgk)
- Theo dõi, đánh dấu vào sách.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi.
- Vì đó là đèo cao giữa 2 vách đá, từ đỉnh
đèo có thể nhìn thấy cả 1 khoảng trời.
- Màn sơng khói huyền ảo, những cánh
rừng ngút ngàn cây trái, muôn sắc màu
cỏ hoa, khoảng trời bồng bềnh mây trôi
…
- Trả lời theo ý mình.
- Cảnh rừng sơng gió nh ấm lên bởi có
hình ảnh con ngời, ai nấy tất bật, rộn ràng
với công việc: gỈt lóa, trång rau, tìm
măng, hái nấm
thuộc lòng theo cặp.
- Cho HS thi c din cm, đọc thuộc.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn HS
c hay nht.
- Đánh giá, cho điểm.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giê sau.
- Luyện đọc theo cặp.
-2-3 em thi đọc diễn cảm, đọc thuộc
lịng.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
____________________________________________
<b>KĨ chun</b>
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Học sinh kể tự nhiên, bằng lời nói của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc về quan
hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con ngời đối với thiên nhiên. Biết nghe và nhận xét
đúng lời kể của bạn.
- RÌn kĩ năng kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn.
- Giáo dục Hs ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, báo chí về chủ điểm con ngời với thiên nhiên.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra .</b>
- Gọi 1-2 em kể chuyện Cây cỏ nớc
Nam. Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b) HD häc sinh kĨ chun.</b></i>
* HĐ1: Tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
<i>- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.</i>
<i>- Giải nghĩa từ: Thiên nhiên.</i>
- Gọi Hs đọc gợi ý sgk.
- HD häc sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhµ cho tiÕt häc
nµy.
* HĐ 2: HD thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cho học sinh kể theo cặp để trao đổi ý
nghĩa chuyện
- Tỉ chøc thi kĨ chun tríc líp
- Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt : néi dung
chun cã hay cã míi không ? Cách kể,
giọng điệu, cử chỉ ? Khả năng hiểu câu
chuyện của ngời kể
- Giỏo viờn nhn xét và hớng dẫn các em
bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
kể tự nhiên hấp dẫn nhất, bạn đặt câu
hỏi thú vị nhất.
<i><b>c) Cđng cè - dỈn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- 1-2 em kể chuyện, nêu ý nghÜa.
- NhËn xÐt.
* Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Mt số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là
truyện nói về quan hệ giữa con ngời với
thiên nhiên.
* Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý
nghĩa.
- Học sinh xung phong lên kể. Mỗi em kể
một chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện
đó.
- Häc sinh nhËn xét
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiªu.</b>
- Biết đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phõn.
- Củng cố tính bằng cách thuận tiện nhất. Làm bài tập 1, 2, 3, 4(a)
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiĨm tra.</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa Hs.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b)Bài mới.</b></i>
*Bài 1: Đọc số thập phân.
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về số thập
ph©n
- Yêu cầu đọc số
- Hỏi giá trị của từng chữ số trong số đó
- HD làm miệng.
*Bµi 2: Viết các số thập phân
- Hớng dẫn làm bảng con.
- Nhận xét.
*Bài 3: So sánh số thập phân.
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
*Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Hớng dẫn làm vở, gọi 1 Hs chữa bảng.
- Chấm chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lấy ví dụ về số thập phân .
- Nêu miệng.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng con.
a/ 5,7 ; 32,85.
b/ 0,01 ; O,304.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm, chữa bài.
41,539 < 41,836 < 42,358 < 42,538.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét.
_____________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Phõn biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. Hiểu đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển
của từ nhiều nghĩa.
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa ở bài tập 3.
- Giáo dục ý thức t giỏc hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ KiĨm tra.</b>
níc.
- NhËn xÐt.
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
<i><b>b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
*Bài tập 1.Tìm từ đồng âm và từ nhiều
nghĩa.
<i>a.ChÝn: c©u 1,3 là từ NN</i>
b.Đờng: câu 2,3 là từ NN
c. Vạt: câu 1,3 là từ NN
- Tại sao ?
- Phõn biệt từ đồng âm và từ nhiêù
nghĩa dựa vào yếu tố nào?
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2. Trong mỗi câu thơ, câu văn
sau của Bác, từ xuân đợc dùng với
nghĩa nh thế nào ?
- HD thảo luận nhóm đơi, nêu miệng.
- Chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3.Đặt câu.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- Chốt lại lời giải đúng.
- HD đặt câu vào vở để phân biệt các
nghĩa của một trong nhng t
<i>cao,nặng, ngọt. </i>
- Chấm chữa, nhận xét.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc cá nhân, 2-3 em làm bảng
nhóm.
- Suy nghĩ, ph¸t biĨu ý kiÕn, nhËn xÐt.
* Đọc u cầu của bi.
-Trao i nhúm ụi.
- Báo cáo kết quả làm việc.
a/ Từ xuân chỉ mùa đầu tiên trong bốn
mùa. Từ xuân thứ hai có nghĩa là tơi đẹp.
b/ Từ xuân cú ngha l tui.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân, nêu miệng.
__________________________________________
<b>Thể dục</b>
Động tác vơn thở và tay. Trò chơi: Dẫn bóng
<b>I/ Mục tiªu.</b>
- Biết cách thực hiện động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết chơi và tham gia chơi tích cực trị chơi "Dẫn bóng".
- Giáo dục ý thức tích cực luyện tập TDTT.
<b>II/ Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi, tranh bài thể dục phát triển chung.
<b>III/ Nội dung và ph ơng phỏp lờn lp.</b>
Nội dung Phơng pháp
<b>1/ Phần mở đầu.</b>
- Cho Hs tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số
- HD Hs khi ng.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
<b>2/ Phần cơ bản.</b>
<i><b>a/ Hc ng tỏc vn th.</b></i>
- GVnêu tên động tác, phân tích kĩ thuật
kết hợp làm mẫu.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo s s.
- Khi ng cỏc khp.
- Chạy tại chỗ.
- Chi trị chơi khởi động.
- GV h« chËm cho HS tËp.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.
* Học động tác tay.
- Tiến hành nh ng tỏc vn th.
* ễn hai ng tỏc.
- Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa chữa
những chỗ sai sót.
- Cho líp trëng ®iỊu khiĨn líp tËp.
- Chia 3 tỉ cho Hs tập luyện.
- Gv cho các tổ trình diễn.
- Đánh giá việc ôn tập của từng tổ.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp học
sinh theođội hình chơi, giải thích cách
chơi.
- Gọi Hs nêu cách chơi.
- Cho Hs chơi thử.
- Chia các đội chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3/ PhÇn kÕt thóc.</b>
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS tËp luyÖn.
- HS tËp luyÖn.
* Học sinh theo dõi nhớ lại từng động
tác.
- Lớp trởng điều khiển lớp ôn tập.
- Học sinh tập luyện theo các tổ.
- Các tổ thi đua trình diễn.
* Nhắc lại cách chơi.
- Cỏc i chơi chính thức.
- Thi đua chơi 2 đến 3 lần.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
_________________________________________
<b>Khoa học</b>
Phòng tránh HIV / AIDS
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/ AIDS.
- Có ý thức tuyên truyền vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV/ AIDS.
- Giáo dục ý thức tự bảo v sc kha cho bn thõn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh ảnh về nguyên nhân và cách phòng tránh
HIV/ AIDS, phiÕu bµi tËp.
- Học sinh: sách, vở, tranh ảnh về nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/ AIDS.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kểm tra.</b>
- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh
viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.
- Nhận xét.
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a)Hoạt động 1: HIV / AIDS là gì. Các </b></i>
đờng lây truyền HIV.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
- HD lµm viƯc theo nhãm.
- Gọi các nhóm báo cáo.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
<i><b>b) Hoạt động 2: Cách phòng tránh </b></i>
HIV / AIDS.
- HD häc sinh tập trình bày trong nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo.
- 2-3 Hs tr¶ lêi.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng tin,
tho lun tr li cõu hi.
- Đại diện các nhóm b¸o c¸o.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
* C¸c nhóm tập trình bày.
- GV cht li câu trả lời đúng.
<i><b>c/ Hoạt động 3: Liên hệ.</b></i>
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Kết luận ý đúng.
- Nhắc Hs có ý thức tuyên truyền, vận
động mọi ngời cùng phòng tránh HIV /
AIDS.
<i><b>d) Hoạt động nối tiếp.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
* Làm việc cá nhân nêu miệng.
- Nhận xét, bổ sung.
____________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
Luyện tập tả cảnh
(Dựng đoạn mở bài, kết bài)
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Nhn biết và nêu đợc cách viết các kiểu mở bài.
- Viết đợc đoạn mở bài gián tiếp, đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiờn
nhiờn a phng.
- Rèn viết đoạn mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng cho Hs.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b> - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.</b>
- Học sinh: sách, vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
Giáo viên Học sinh
<b> 1/ Kiểm tra.</b>
- Gọi 3 HS đọc phần thân bài của bài văn
tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng em?
- GV nhận xét ghi điểm
<b> 2/Bµi míi</b>
<i><b> a)Giíi thiƯu.</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn luyÖn tËp.</b></i>
*Bài 1:Dới đây là hai cách mở bài Tả
<i>con đờng quên thuộc từ nhà em đến </i>
<i>tr-ờng. Em xác định đoạn nào mở bài theo </i>
kiểu trực tiếp, gián tiếp ? Nêu cách viết ?
+ Đoạn nào mở bài trực tiếp?
+ Đoạn nào mở bài gián tiếp?
+Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên hấp
dẫn hơn?
*Bi 2: Xỏc nh kiu kết bài trong hai
đoạn văn kết bài Tả con đờng đến trờng
- HĐ nhóm 4, cho 3 nhóm làm bng ph
gn lờn bng.
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt KL:
+Em thấy kiểu kết bi no hp dn ngi
c hn?
*Bài 3:Viết một đoạn mở bài kiểu gián
- 3 HS ln lt c
* HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận, đọc đoạn văn cho nhau
nghe- trả lời câu hỏi.
+ Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp.
+ Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp.
* HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 4, 3 nhóm làm
bảng phụ gắn lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
tip v một đoạn kết bài kiểu mở rộng
cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa
ph-ơng em.
- HD häc sinh lµm vë.
(Các em chọn đoạn trong phần mở hoặc
kết bài để chuyển thành đoạn văn)
- Gọi HS đọc bài của mình
- Chấm chữa, nhận xét(đánh giá cao
những đoạn viết tự nhiên, chân thực, có ý
riêng)
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về hoàn thành bài
dẫn hơn.
* HS c yờu cu.
- HS làm vào vở: viết một đoạn văn ở
phần mở hoặc kết bài.
- 4-5 Hs c bi.
- Sửa chữa, bổ sung dàn ý của mình.
____________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
Vit cỏc s o di di dng s thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Nhớ quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông
dụng.
- Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân (trờng hợp đơn giản). Làm đợc
BT: 1, 2, 3.
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhãm.
- Häc sinh: s¸ch, vở, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Kiểm tra vở bài tập cđa Hs.
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b>a)Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b)Bµi míi.</b></i>
* Hoạt động 1: Ôn lại đơn vị đo độ dài.
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo độ dài
đã học lần lợt từ lớn đến bé.
- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề, từ đó viết dới dạng số thập
phân .VD1: 6m4dm = 6,4 m
VD2 : 3m 5cm = 3,05 m
*Hoạt động 2: Luyện tập.
*Bµi 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HD làm bảng con.
- Chữa, nhận xét.
*Bài 2: Viết các số đo sau dới dạng số
thập phân.
- HD làm nhóm 2.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
*Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm.
- HD làm vở, gọi 1 Hs chữa bµi.
* Nêu các đơn vị đo độ dài theo yêu
cầu.
- Thùc hiƯn vÝ dơ 1, 2 theo HD.
- Nªu cách làm
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con.
a/ 8,6 m ; 2,2 dm.
b/ 3,07 m ; 23,13 m.
* Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Làm nhóm 2 ra vở nháp.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
a/ 3,4 m ; 2,05 m.
b/ 8,7 dm ; 4,32 dm.
- NhËn xÐt, bæ sung.
- Chấm chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
___________________________________________
<b>Sinh hoạt Đội </b>
Kiểm điểm tuần 8
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- ỏnh giỏ cỏc hot động của chi đội trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>
- Giáo viên: nội dung bi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>
<i><b>1/ ỏnh giá các hoạt động của chi đội trong tuần qua.</b></i>
a/ Các phân đội thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các đội viên
<i>trong phân đội.</i>
- Phân đội trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Chi đội trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của chi đội.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại cácphân đội.
- Bầu đội viên, phân đội xuất sắc.
b/ Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của chi i.
Tuyờn dng, khen thng.
Phê bình.
<i><b>2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.</b></i>
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt c.
- Duy trì tốt nề nếp lớp, rèn chữ, ôn tËp kiÕn thøc.
- Thu nép kÕ ho¹ch nhá tiÕp. Hoµn thiƯn trang trÝ líp häc theo mÉu míi.
- Thi ®ua chµo mõng 20 - 10. Thùc hiƯn tèt ATGT.
- Thc bµi móa míi. TÝch cùc tËp lun TDTT.