Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

HOẠT ĐỘNG CỦA CHI ĐOÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho tam giác ABC vuông tại A có


AB=c; AC=b, BC=a



<b>Học sinh 1</b> <b>Học sinh 2</b>


a. Hãy viết các tỉ số
lượng giác của góc B.
b. Tính mỗi cạnh góc


vng qua:


- Cạnh huyền và các
TSLG của góc B.


- Cạnh góc vuông kia
và các TSLG của góc
B.


a. Hãy viết các tỉ số
lượng giác của góc C.
b. Tính mỗi cạnh góc


vng qua:


- Cạnh huyền và các
TSLG của góc C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Học sinh 1</b> <b>Học sinh 2</b>


Sin B= b/a -> b=a sin B
Cos B= c/a -> c= a cos B


Tg B= b/c -> b=c tg B


Cotg B= c/b -> c=b cotg B


Sin C= c/a -> c=a sin C


Cos C= b/a - > b=a cos C
Tg C= c/b -> c=b tg C


Cotg C= b/c -> b=c cotg C


<b>Từ kết quả của 2 bài tập trên: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b= a sin B = a cos C


c= a sin C = a cos B



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?Em hãy phát biểu hệ thức trên thành lời?



?Dựa vào định lý trên, muốn tính các cạnh


góc vng ta làm như thế nào?



<i><b>Định lý:</b></i>



Trong tam giác vng, mỗi cạnh góc vng bằng:


a. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với
cơsin góc kề;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Một chiếc máy bay bây lên với vận tốc
1000km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm


ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2phút máy bay bay lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nếu AB là đoạn đường máy bay


bay lên trong 1h thì độ cao máy bay đạt


được trong 1h là đoạn nào?



2. Nêu cách tính BH?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ví dụ 2:</b></i>



Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một
khoảng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gt


kl



Tam giác ABC (góc A= 900)
AB=4; AC=6.


BC= ?
góc B=?


góc C=? A


C


B
4


6



Áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC ta có:
211
,
7
52
36
16
6
42 2


2
2
2
2
2











 <i>AC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>


<b>Ta có: </b>
'
18
56
ˆ
5
,
1
4
6 <sub>0</sub>




 <i>B</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>tgB</i>


Tam giác ABC có


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ví dụ 4:</b></i>

Cho tam giác PQR


vuông tại P biết góc Q = 50

0;

QP=5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gt


kl



Tam giác PQR (góc P= 900)


PQ=5; góc Q= 500



QR=?
PR=?
Góc R=?
P
Q
R
5
500
<i><b>Giải: </b></i>
0
0
0
0
0
0


0 ˆ ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>90</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>40</sub>


90
ˆ <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>


<i>PQR</i> <i>ta có:</i>



Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc vào tam giác vng
PQR ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 1: Chọn đúng sai vào ô trống</b></i>


1. b=a sin B a. Đúng b. Sai


2. b=a cos B a. Đúng b. Sai


3. b=c tg C a. Đúng b. Sai


4. b=c cotg C a. Đúng b. Sai


5. c=a tg C a. Đúng b. Sai


6. c=a cotg C a. Đúng b. Sai


A


C


B
c


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: </b>

<i>Điền vào chỗ trống… để được hệ </i>


<i>thức đúng.</i>




1. b = ……….cos C

5. .…… = a sin B



2. c = a……….

6. ...….. = c tg C



3. c = ………..sin C

7. …..….= c cotg B



4. c = …………tg C

8. …... = b cotg C



a



cos B


a



b



b


b


b



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×