Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GATICHHOP MTHCM T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.99 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010

<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>



<i>Tiết:28-29</i>

<i><b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh ngắt nghĩ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc phân biệt
lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện tấm lịng kính yêu, sự
quan tâm tới ông bà.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<b>- Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình</b>



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ơn tập.


- Ôn luyện TĐ : Phiếu ghi tên các bài TĐ
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Hỏi HS về tên các ngày 1/6, 1/5, 8/3, 20/11…
- Có bạn nào biết ngày lễ của ông bà là ngày


nào không?


- Để tỏ lịng kính trọng và biết ơn của mình
đối với ơng bà, bạn Hà đã đưa ra sáng kiến
chọn một ngày làm ngày lễ cho ông bà. Diễn
biến câu chuyện ra sao, chúng ta cùng học
bài hôm nay để biết được điều này.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 <i><b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc đoạn 1.</i>


 <i>Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(vần oe, âm Tr/ r).</i>
Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời
nói.Hiểu nghĩa từ ở đoạn 1.


 Phương pháp: Phân tích, luyện tập.
 ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
a) Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý giọng
người kể thong thả, giọng bé Hà hồn nhiên,
giọng bố tán thưởng.


b) Hướng dẫn phát âm từ, tiếng khó, dễ lẫn.



- Hát


- HS trả lời.


- HS trả lời


- HS trả lời: Chưa có ngày lễ của ơng
bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Nghe và


chỉnh sửa lỗi nếu các em còn phát âm sai.
c) Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc từng câu cần luyện ngắt
giọng đã chép trên bảng phụ, tìm cách đọc
đúng sau đó luyện đọc các câu này. Chúng ý
chỉnh sửa lỗi, nếu có.


- Yêu cầu đọc chú giải.
d) Đọc cả đoạn.


e) Thi đọc.


g) Đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1.



 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 1 qua đó giáo dục
kính u ơng bà.


 Phương pháp: Đàm thoại
 ĐDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày nào
làm ngày lễ của ông bà?


- Vì sao?


- Sáng kiến của bé Hà có tình cảm ntn với ông
bà?


<b>- Giáo dục ý thức quan tâm đến ơng bà và những </b>
<b>người thân trong gia đình</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2.


- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục
tiêu.


- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các câu sau:



Boá ơi,/ sao không có ngày của ông bà,/
bố nhỉ?// (giọng thaéc maéc)


Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập
đơng hằng năm/ làm “ngày ơng bà”,/
vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần
chăm lo cho sức khoẻ/ cho các cụ
già.//


Món q ơng thích nhất hơm nay/ là
chùm điểm mười của cháu đấy.//


- Đọc chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ
mới.


- 2 HS lần lượt đọc trước lớp.


- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi
nhóm 3 em và luyện đọc trong nhóm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1: 1 HS đọc
thành tiếng.


- Bé Hà có sáng kiến là chọn 1 ngày lễ
làm lễ ông bà.


- Ngày lập đông.


- Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần
chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già.


- Bé Hà rất kính trọng và u q ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>


<i>Tiết:<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (TT).</b></i>


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)Tiết 1.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’) Sáng kiến của bé Hà.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i><b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc đoạn 2, 3.</i>


 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(thanh ngã). Nghỉ hơi
câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời nói. Hiểu
nghĩa từ ở đoạn 3.


 Phương pháp: Trực quan, phân tích.
 ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.


- Tiến hành theo các bước đã giới thiệu ở tiết
1.


- Các từ cần luyện phát âm đã giới thiệu ở
mục tiêu dạy học.



- Cần chú ý luyện ngắt giọng là: Món q ơng
thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của
cháu đấy./


 <i><b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu đoạn 2, 3.</i>


 <i>Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 2, 3 qua đó giáo</i>
dục tình cảm ông bà.


 Phương pháp: Đàm thoại
 ĐDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3.
- Hỏi: Bé Hà băn khoăn điều gì?
- Nếu là em, em sẽ tặng ơng bà cái gì?
- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì?




-- ng bà nghó sao về món quà của bé Hà?
- Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên làm


gì?


 <i><b>Hoạt động 3</b>: Thi đọc truyện theo vai</i>


 Mục tiêu: Đọc phân vai (người dẫn chuyện, Hà,
bố, ông bà)



 Phương pháp: Thực hành.
 ĐDDH: SGK


- Haùt


- 2 HS đọc bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Bé băn khoăn vì khơng biết nên tặng


ông bà cái gì.


- Trả lời theo suy nghĩ.


- Bé tặng ơng bà chùm điểm mười.
- Ơng bà thích nhất món q của bé Hà.
- Trả lời: Chăm học, ngoan ngoãn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS cho các em
luyện tập trong nhóm rồi thi đọc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


- Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? Em có
muốn chọn một ngày cho ơng bà mình
khơng? Em định chọn đó là ngày nào?


- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Bưu thiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010

<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết:46</i>

<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết tìm x trong các BT dạng: x+a=b; a+x=b (với a,b là các số khơng q hai chữ số)
-Biết giải tốn có một phép trừ.


BTCL:1,2(cot65,2),4,5.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Trị chơi. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu
qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.


- Tìm x:


- x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.


<i>Mục tiêu:</i> Củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng.
Phép trừ trong phạm vi 10.


<i>Phương pháp:</i> Quan sát, thực hành, vấn đáp.
 ĐDDH: Bộ thực hành tốn.


Bài 1:


- u cầu HS tự làm bài.
- Vì sao x = 10 – 8


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 :


- u cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả


- Hát


- 2 HS lên bảng làm.



-HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.


- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số
hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng(10) trừ
số hạng đã biết(8)


- Làm bài.1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi
cạng đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của 10 – 9 và 10 – 1 được khơng? Vì sao?


Bài 3 :


- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.


- Hãy giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết
quả bằng nhau.


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<i>Mục tiêu:</i> Luyện tập thực hành.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ
Baøi 4 :


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm ntn?
- Tại sao?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và
cho điểm.


Baøi 5:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Trò chơi: Hoa đua nở.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số.


và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9 + 1 =
10.Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số
hạng kia.


- HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài.
HS tự kiểm tra bài mình.


Vì 3 = 1 + 2


- HS đọc đề bài.


- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả
cam.



- Hỏi số quýt.


- Thực hiện phép tính 45 – 25.


- Vì 45 là tổng số cam và quýt. 25 là số cam.
Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng(45) trừ
đi số cam đã biết(25)


- HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010

<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>



<i>Tiết:10</i>

<i><b> CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TT).</b></i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.


-Biết lợi ích của việc chăm chỉ học tập.-Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
_Thực hiện chăm chỉ học tập háng ngày,


*Bieát nhắc bạn bè xung quanh chăm chỉ học tập hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>



<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Chăm chỉ học tập
- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- Thế nào là chăm chỉ học tập?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Thực hành Chăm chỉ học tập


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Đóng vai.


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS có kĩ năng ứng xử trong các tình
huống của cuộc sống.


<i>Phương pháp:</i> Đóng vai, thảo luận, động não, đàm thoại.
 ĐDDH: Dụng cụ sắm vai: bàn học, khăn rằn.


Yêu cầu: Mỗi dãy là 1 đội chơi, cử ra một đội trưởng
điều hành dãy. GV sẽ là người đưa ra các câu là nguyên
nhân hoặc kết quả của một hành động. Nhiệm vụ của
các đội chơi là phải tìm ra kết quả hoặc nguyên nhân
của các hành động đó. Sau đó nêu cách khắc phục hậu
quả.


- Tổ chức cho HS chơi mẫu.
Phần chuẩn bị của GV.


1. Nam không thuộc bài, bị cô giáo cho điểm kém.


2. Nga bị cơ giáo phê bình vì ln đến lớp muộn.
3. Bài tập Tốn của Hải bị cơ giáo cho điểm thấp.
4. Hoa được cơ giáo khen vì đã đạt danh hiệu HS giỏi.
5. Bắc mải xem phim, quên khơng làm bài tập.


6. Hiệp, Tồn nói chuyện riêng trong lớp.


- Hát
- HS nêu


- Cả lớp nghe, ghi nhớ.


- Cả lớp và GV sẽ cùng làm Ban giám
khảo.


- Đội nào trả lời nhanh (Bằng cách giơ
tay) và đúng sẽ là đội thắng cuộc trong
trò chơi.


- Tổ chức cho cả lớp HS chơi
Phần trả lời của HS. (Dự đoán)
1. Nam chưa học bài.


Nam mải chơi, quên không học bài.
2. Nga đi học muộn.


Nga ngủ qn, dậy muộn.
Nga la cà trên đường đi học.
3. Hải khơng học bài.



Hải chưa làm bài.
4. Hoa chăm chỉ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Thảo luận nhóm.


<i>Mục tiêu:</i> Giúp HS bày tỏ thái độ đối với các ý kiến liên
quan đến các chuẩn mực đạo đức.


<i>Phương pháp:</i> Thảo luận, đàm thoại, động não.
 ĐDDH: Phiếu luyện tập.


- Yêu cầu: HS thảo luận cặp đôi, đưa ra cách xử lí


tình huống và đóng vai.
Tình huống:


1. Sáng nay, mặc dù bị sốt cao, ngoài trời đang mưa
nhưng Hải vẫn nằng nặc đòi mẹ cho đi học. Bạn Hải
làm như thế có phải là chăm chỉ học tập khơng?
Nếu em là mẹ bạn Hải, em sẽ làm gì?


2. Giờ ra chơi, Lan ngồi làm hết các bài tập về nhà để
có thời gian xem phim trên tivi. Em có đồng ý với
cách làm của bạn Lan khơng? Vì sao?


<b>Kết luận:</b>


- Không phải lúc nào cũng học là học tập chăm chỉ.


Phải học tập, nghỉ ngơi đúng lúc thì mới đạt được


kết quả như mong muốn.


<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Phân tích tiểu phẩm.


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập
và giải thích.


<i>Phương pháp:</i> Sắm vai, đàm thoại, động não.
 ĐDDH: Bàn học, sách vở.


- Yêu cầu: Một vài cá nhân HS kể về việc học tập ở
trường cũng như ở nhà của bản thân.


- GV nhận xét HS.


- GV khen những HS đã chăm chỉ học tập và nhắc
nhở những HS chưa chăm chỉ cần noi gương các bạn
trong lớp:


<b>Kết luận:</b>


- Chăm chỉ học tập là một đức tính tốt mà các em cần
học tập và rèn luyện.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Nhận xét tiết học.


5. Bắc sẽ bị cô giáo phê bình và cho
điểm thấp.



6. Hiệp, Tồn sẽ khơng nghe được lời
cô giảng, không làm được bài và kết
quả học tập sẽ kém.


- Các cặp HS xử lí tình huống, đưa ra
hướng giải quyết và chuẩn bị đóng vai
Chẳng hạn:


1. Mẹ bạn Hải sẽ không thể cho bạn đi
học, vì sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ
của bạn. Bạn Hải làm như thế cũng
không phải là chăm chỉ học tập.
2. Lan làm như thế chưa đúng, không


phải chăm chỉ học tập. Vì giờ ra chơi
là thời gian để Lan giải toả căng
thẳng sau khi học tập vất vả.


- Đại diện một vài cặp HS trình bày
kết quả thảo luận.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


- Một vài HS đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>
<i>Tiết:19<b> NGÀY LỄ</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>



Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
-Làm đúng BT2;BT3(3)a/b.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả.
- HS: Vở chính tả, vở BT.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập.


- Kiểm tra bài Dậy sớm.
- HS viết các từ sai.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu rõ mục tiêu bài học và tên bài
lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


<i>Mục tiêu:</i> Chép lại chính xác đoạn văn Ngày lễ.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


 ĐDDH: Bảng phụ, từ.



a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn cần chép
- Đoạn văn nói về điều gì?


- Đó là những ngày lễ nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày.


- Hãy đọc chữ được viết hoa trong bài (HS đọc, GV gạch
chân các chữ này).


- Yêu cầu HS viết bảng tên các ngày lễ trong bài.
c) Chép bài.


- u cầu HS nhìn bảng chép.
d) Sốt lỗi.


e) Chấm bài.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


- Tiến hành hướng dẫn HS làm bài tập tương tự như các
tiết trước.


- Chú ý: kết thúc bài 2, đặt câu hỏi để HS rút ra qui tắc


chính tả với c/k.


- Lời giải:


Bài 2: Con <b>c</b>á, con <b>k</b>iến, cây <b>c</b>ầu, dòng <b>k</b>ênh.


- Hát
- HS đọc.


- Cả lớp viết bảng con.


- 2 HS khá đọc đoạn cần chép, cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.


- Nói về những ngày lễ


- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- Nhìn bảng đọc.


- HS viết: Ngày Quốc tế Phụ Nữ, Ngày
Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Lao
động, Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
- Nhìn bảng chép.


- 2 đội HS thi đua. Đội nào làm nhanh đội
đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Baøi 3:


a. <b>L</b>o sợ, ăn <b>n</b>o, hoa <b>l</b>an, thuyền <b>n</b>an.


b. Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Tổng kết tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MÔN: KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết:10 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Dựa vào các ý cho trước, kể lạiđược từng đoạn câu chuyện sáng kiến của bé Hà.
*HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2).và toàn bộ nội dung câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Ơn tập.


- Kể chuyện theo tranh


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)



- Trong giờ Kể chuyện tuần 10, các em sẽ dựa
vào các gợi ý để kể lại từng đoạn và toàn bộ
nội dung câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Kể lại từng đoạn truyện


 <i>Mục tiêu:</i> Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng
đoạn câu chuyện.


 <i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm,đại diện nhóm nêu
nội dung bức tranh.


 ÑDDH: Tranh


- GV tiến hành tương tự như các tiết kể chuyện
trước đã giới thiệu.


- Lưu ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
cho các em.


Đoạn 1:


- Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì sao?
- Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì?
- Tại sao bé Hà đưa ra sáng kiến ấy?


- Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày lễ


của ông bà? Vì sao?


- Hát


- Hằng ngày mẹ vẫn đưa Tuấn đi học.
Hôm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải
nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ
uống. Tuấn tự đi bộ đến trường.


- Bé Hà được coi là 1 cây sáng kiến vì
bé ln đưa ra nhiều sáng kiến.


- Bé muốn chọn 1 ngày làm ngày lễ
của ông bà.


- Vì bé thấy mọi người trong nhà đều
có ngày lễ của mình. Bé thì có ngày
1/6. Bố có ngày 1/5. Mẹ có ngày 8/3.
Cịn ơng bà thì chưa có ngày nào cả.
- 2 bố con bé Hà chọn ngày lập đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đoạn 2:


- Khi ngày lập đông đến gần, bé Hà đã chọn
được quà để tặng ông bà chưa?


- Khi đó ai đã giúp bé chọn q cho ơng bà?
Đoạn 3:


- Đến ngày lập đông những ai đã về thăm ông


bà?


- Bé Hà đã tặng ông bà cái gì? Thái độ của ơng
bà đối với món q của bé ra sao?


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Kể lại toàn bộ nội dung truyện.


 <i>Mục tiêu:</i> Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại
được tồn bộ nội dung câu chuyện.


<i>Phương pháp:</i> Phân vai, cá nhân.
 ĐDDH: Tranh


- GV chọn 1 trong 2 hình thức sau rồi cho HS thi
kể lại truyện.


+ Kể nối tiếp.
+ Kể theo vai.


- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ câu truyện.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người thân
nghe. Chuẩn bị: Bà cháu.


chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già.
- Bé vẫn chưa chọn được quà tặng ông



bà cho dù bé phải suy nghĩ mãi.
- Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà.
- Đến ngày lập đơng các cơ chú… đều


về thăm ông bà và tặng ông bà nhiều
quà.


- Bé tặng ơng bà chùm điểm mười.
ng nói rằng, ơng thích nhất món q
của bé.


- Các nhóm, mỗi nhóm 3 em, thi kể
nối tiếp. Nhóm nào kể hay, sáng tạo
nhất là nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MƠN: TỐN</b>



<b>Tiết:47 SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số trừ là
số có 1 hoặc 2 chữ số .


-Biết giải bài tốn có một phép tính trừ(số trịn chục trừ đi một số).
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính. Bảng cài.


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Luyện tập


- Sửa bài 4:
Số quả quýt có:


45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đáp số: 20 quả quýt.
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ học về
phép trừ có dạng: Số tròn chục trừ đi một số.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Phép trừ 40 - 8


 <i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép trừ có số bị
trừ là số tròn chục.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp, thực hành.
 ĐDDH: Que tính. Bảng cài.



Bước 1: Nêu vấn đề.


- Nêu bài tốn: Có 40 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Yêu cầu HS nhắc lại bài toán.


- Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


- Viết lên bảng: 40 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao
tác bớt 8 que để tìm kết quả.


- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Em làm ntn?


- Hát


- 2 HS lên bảng làm.Bạn nhận xét.


- Nghe và phân tích bài toán.
- HS nhắc lại.


- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8


- HS thao tác trên que tính. 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.


- Cịn 32 que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (tháo 1 bó rồi
bớt)


- Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 40 – 8 = 32
Bước 3: Đặt tính và tính


- Mời 1 HS lên bảng đặt tính. (hướng dẫn HS
nhớ lại cách đặt tính phép cộng, phép trừ đã
học để làm bài).


- Con đặt tính ntn?
- Con thực hiện tính ntn?


- Nếu HS trả lời được GV cho 3 HS khác nhắc
lại. Cả lớp đồng thanh nêu cách trừ. Nếu HS
không trả lời được GV đặt từng câu hỏi để
hướng dẫn.


- Câu hỏi (vừa hỏi vừa viết lên bảng)
- Tính từ đâu tới đâu?


- 0 có trừ được 8 khơng?


- Lúc trước chúng ta làm ntn để bớt được 8 que
tính.


- Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4 chục. 0


không trừ được 8, mượn 1 chục của 4 chục là
10, 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.


- Hoûi tiếp: Viết 2 vào đâu? Vì sao?


- 4 chục đã mượn (bớt) đi 1 chục còn lại mấy
chục?


- Viết 3 vào đâu?
- Nhắc lại cách trừ.
Bước 4: Aùp dụng.


- Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ của
phép tính 40 – 8, thực hiện các phép trừ sau
trong bài 1:


60 – 9, 50 – 5, 90 – 2


- Yêu cầu: HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện từng phép tính trên.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Giới thiệu phép trừ 48 - 18


 <i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép trừ có số bị
trừ là số trịn chục, số trừ là số có 2 chữ số (có nhớ)


<i>Phương pháp:</i> Thực hành, vấn đáp.
 ĐDDH: Bảng cài.


que còn lại là 3 bó (3 chục) và 2 que


tính rời là 32 que …)


- Bằng 32.


- Đặt tính: 40
- 8
32


- Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
với 0. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- Trả lời.


- Tính từ phải sang trái. Bắt đầu từ 0 trừ
8.


- 0 không trừ được 8.


- Tháo rời 1 bó que tính thành 10 que
tính rồi bớt.


- Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng đơn vị
của kết quả.


- Còn 3 chục.


- Viết 3 thẳng 4 (vào cột chục)
- HS nhắc lại cách trừ.


* 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng
2, viết 2, nhớ 1.



* 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.


- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.


60 50 90


- 9 - 5 - 2


51 45 88


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để


HS rút ra cách trừ:


40 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2
nhớ 1.


-18 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
22


<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Luyện tập, thực hành


<i>Mục tiêu:</i> Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi
biết tổng và số hạng kia.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành
 ĐDDH: Bảng cài.



- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau đó tự
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính trừ


khi tiến hành tìm x.


a) 30 – 9 b) 20 – 5 c) 60 - 19


Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên
tóm tắt.


- 2 chục bằng bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính:
80 – 7, 30 – 9, 70 – 18, 60 – 16.


- Nhaän xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà luyện tập thêm về phép
trừ dạng: Số tròn chục trừ đi một số.



- HS thực hành.


- HS đọc yêu cầu: 3 HS lên bảng làm
bài. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập.
- HS nhận xét bài bạn. Kiểm tra bài


mình
- HS trả lời.
- Tóm tắt.


Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Cịn lại : … que tính?
- Bằng 20 que tính.


- Thực hiện phép trừ: 20 - 5
Bài giải


2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010

<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<i>Tiết:30</i>

<i><b> BƯU THIẾP.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ ngơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


-Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư .(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài.
- HS: 1 bưu thiếp, 1 phong bì.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Sáng kiến của bé Hà.


- Gọi 3 HS lên bảng, lần lượt đọc từng đoạn
trong bài Sáng kiến của bé Hà và trả lời các
câu hỏi.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


- Hỏi: Trong lớp chúng ta đã có bạn nào từng
được nhận bưu thiếp hay đã gởi bưu thiếp cho
ai đó như ơng bà, bạn bè, người thân… chưa?
- Giới thiệu: Trong bài hôm nay chúng ta sẽ


cùng nhau đọc và tìm hiểu 2 bưu thiếp và
phong bì thư.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Luyện đọc.


 <i>Mục tiêu:</i> Đọc cả bài nghỉ hơi đúng trong câu. Đọc
đúng cách bưu thiếp, phong bì thư. Hiểu nghĩa từ
khó.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, luyện tập, phân tích.
 ĐDDH: SGK.Bảng cài: từ khó, câu.


a) Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng,
tình cảm.


b) Đọc từng bưu thiếp trước lớp.


- GV giải nghĩa từ nhân dịp rồi cho nhiều HS
đọc bưu thiếp 1.


- Haùt


- HS 1: Bé Hà có sáng kiến gì? Bé giải
thích thế nào về sáng kiến của mình?
- HS 2: Bé Hà băn khoăn điều gì?
- HS 3: Em học được điều gì từ bé Hà?


- Trả lời: (Nếu HS trả lời có GV cho các
em nêu hiểu biết của mình về bưu thiếp,


nếu HS trả lời là chưa, GV cho HS xem
bưu thiếp, giới thiệu về hình thức, mục
đích viết bưu thiếp cho HS).


- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- 2 đến 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chú ý từ: Năm mới và cách ngắt giọng lời
chúc.


- Tiếp tục cho HS đọc bưu thiếp 2, đọc phong bì
thư trước lớp, chú ý yêu cầu HS phát âm đúng
các tiếng khó, đọc thơng tin về người gởi trước
sau đó đọc thơng tin về người nhận.


c) Đọc trong nhóm.
d) Thi đọc.


e) Đọc đồng thanh.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Tìm hiểu bài.


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung tác dụng của bưu thiếp.
Biết cách viết bưu thiếp, cách ghi 1 phong bì thư.
<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.


 ĐDDH: SGK



- Lần lượt hỏi HS từng câu hỏi như trong SGK.
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Vì sao?


- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để


làm gì?


- Bưu thiếp dùng để làm gì?


- Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào


những ngày nào?


- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em phải


chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay người nhận?


- Yêu cầu HS lấy bưu thiếp và lấy phong bì đã


chuẩn bị để thực hiện viết bưu thiếp chúc thọ
ơng bà.


- Chú ý nhắc HS phải viết bưu thiếp thật ngắn
gọn, tỏ rõ tình cảm yêu mến, kính trọng ông


- Gọi HS đọc bưu thiếp và phong bì.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- Tổng kết tiết học.


- Dặn dị HS: nếu có điều kiện các em nên gửi
bưu thiếp cho người thân vào sinh nhật, ngày
lễ,… như vậy tình cảm giữa mọi người sẽ gắn
bó thân thiết.


- Chuẩn bị: Thương ông.


Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ơng
bà mạnh khoẻ/ và nhiều niềm vui.//


Cháu của ông bà//
Hoàng Ngân


- Luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc phong bì.


- Bưu thiếp đầu là của Hồng Ngân gửi
cho ơng bà, để chúc mừng ông bà nhân
dịp năm mới.


- Bưu thiếp thứ 2 là của ơng bà gửi cho
Hồng Ngân, và chúc mừng bạn nhân dịp
năm mới.


- Bưu thiếp dùng để báo tin, chúc mừng,
thăm hỏi gửi qua đường bưu điện.


- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ lớn…



- Phải ghi địa chỉ người gửi, người nhận rõ
ràng, đầy đủ.


- Thực hành viết bưu thiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>Tiết:10 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.
-Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
*Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Đề phòng bệnh giun.


- Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
- Tác hại khi bị nhiễm giun?



- Em làm gì để phịng bệnh giun?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Nêu tên các bài đã học về chủ đề con
người và sức khoẻ.


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập chủ đề trên.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Nói tên các cơ, xương và khớp xương.
<i>Mục tiêu:</i> Nêu đúng vị trí các cơ xương, khớp xương.
<i>Phương pháp:</i> Vấn đáp.


 ĐDDH: Tranh


Bước 1: Trò chơi con voi.
- HS hát và làm theo bài hát.


- Trơng đằng xa kia có cái con chi to ghê. Vuông vuông
giống như xe hơi, lăn lăn bánh xe đi chơi. Aø thì ra con voi.
Vậy mà tơi nghĩ ngợi hồi. Đằng sau có 1 cái đi và 1
cái đuôi trên đầu.


Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực hiện trị chơi “Xem cử
động, nói tên các cơ, xương và khớp xương”.


- GV quan sát các đội chơi, làm trọng tài phân xử khi cần
thiết và phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.



<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Cuộc thi tìm hiểu con người và sức khoẻ.
<i>Mục tiêu:</i> Nêu được đủ, đúng nội dung bài đã học.
<i>Phương pháp:</i> T/c hái hoa dân chủ


 ĐDDH: Chuẩn bị câu hỏi.


1. Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể. Để phát
triển tốt các cơ quan vận động ấy, bạn phải làm gì?


- Hát
- HS nêu.


- Đại diện mỗi nhóm lên thực
hiện một số động tác. Các
nhóm ở dưới phải nhận xét
xem thực hiện các động tác đó
thì vùng cơ nào phải cử động.
Nhóm nào giơ tay trước thì
được trả lời.


- Nếu câu trả lời đúng với đáp án
của đội làm động tác đưa ra thì
đội đó ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
3. Hãy nêu các cơ quan tiêu hoá.


4. Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu hố ntn?
5. Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó là những bữa nào?
6. Để giữ cho cơ thể khoẻ mạnh, nên ăn uống ntn?


7. Để ăn sạch bạn phải làm gì


8. Thế nào là ăn uống sạch?


9. Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?


10. Trứng giun đi vào cơ thể người bằng cách nào?
11. Làm cách nào để phòng bệnh giun?


12. Hãy nói về sự tiêu hố thức ăn ở ruột non và ruột già.
- GV phát phần thưởng cho những cá nhân đạt giải.
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Làm “Phiếu bài tập”


<i>Mục tiêu:</i> HS biết tự ý thức bảo vệ cơ thể.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành cá nhân.


 ĐDDH: Phiếu bài tập. Tranh.
- GV phát phiếu bài tập.


- GV thu phiếu bài tập để chấm điểm.
Phiếu bài tập.


1. Đánh dấu x vào ô  trước các câu em cho là đúng?
 a) Không nên mang vác nặng để tránh làm cong vẹo


cột sống


 b) Phải ăn thật nhiều để xương và cơ phát triển tốt.
 c) Nên ăn nhanh, để tiết kiệm thời gian.



 d) Aên no xong, có thể chạy nhảy, nơ đùa.


 e) Phải ăn uống đầy đủ để có cơ thể khoẻ mạnh.


 h) Giun chỉ chui vào cơ thể người qua con đường ăn
uống.


2. Hãy sắp xếp các từ sao cho đúng thứ tự đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hố: Thực quản, hậu mơn, dạ dày, ruột
non, miệng, ruột già.


3. Hãy nêu 3 cách để đề phòng bệnh giun.
Đáp án:


- Baøi 1: a, c, g.
Baøi 2:


Bài 3: Đáp án mở.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Nhaän xét tiết học.
- Chuẩn bị: Gia đình


Cách thi:


- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham
gia vào cuộc thi.


- Mỗi cá nhân tự bốc thăm 1 câu
hỏi trên cây và trả lời ngay sau


phút suy nghĩ.


- Mỗi đại diện của tổ cùng với
GV làm Ban giám khảo sẽ đánh
giá kết quả trả lời của các cá
nhân.


- Cá nhân nào có số điểm cao
nhất sẽ là người thắng cuộc.


- HS làm phiếu.


- HS nêu


Miệng Thức


quản dàyDạ


Ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết:48 </i>

<i><b> 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
_Biết giải bài tốn bằng một phép tính trừ dạng 11-5.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Que tính. Bảng phụ.
- HS: Que tíng, vở BT
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Số tròn chục trừ đi 1 số.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:


30 – 8; 40 – 18


+ HS 2: Tìm x: x + 14 = 60; 12 + x = 30.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ học các phép
tính trừ có dạng: 11 trừ đi 1 số 11 - 5


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Phép trừ 11 - 5


<i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, phân tích.



 ĐDDH: Que tính.
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Đưa ra bài tốn: có 11 que tính (cầm que tính).
Bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài. (có thể đặt từng câu
hỏi gợi ý: Cơ có bao nhiêu que tính? Cơ muốn
bớt đi bao nhiêu que?)


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm
gì?


- Viết lên bảng: 11 – 5
Bước 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm
cách bớt 5 que tính., sau đó u cầu trả lời xem
còn lại bao nhiêu que ?


- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?


- Đầu tiên cơ bớt 1 que tính rời trước. Chúng ta
cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?


- Haùt


- Yêu cầu HS dưới lớp nhẩm nhanh kết


quả phép trừ.


20 – 6; 90 – 18; 40 – 12; 60 – 8.


- Nghe và phân tích đề.


- Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


- Thực hiện phép trừ 11 - 5


- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6
que tính.


- Trả lời.


- Có 11 que tíncdh (có 1 bó que tính và
1 que rời.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vì sao?


- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành
10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.


- Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính?
- Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?


- Viết lên bảng 11 – 5 = 6.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.



- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình.


- u cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Bảng công thức: 11 trừ đi một số.


 <i>Mục tiêu:</i> Lập và thuộc lịng bảng cơng thức: 11 trừ
đi một số.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành
 ĐDDH: Que tính


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các


phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các
công thức 11 trừ đi một số như phần bài học.


- Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông


báo thì ghi lại lên baûng.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng


thức sau đó xố dần các phép tính cho HS học
thuộc.


<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Luyện tập – thực hành.


 <i>Mục tiêu:</i> Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài


toán có liên quan.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các
phép tính phần a vào vở bài tập.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn sau đó đưa ra
kết quả nhẩm.


- Hỏi: khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 không?
Vì sao?


- Hỏi tiếp: khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay
kết quả của 11 – 9 và 11 – 2 khơng? Vì sao?


- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 6 que tính.
- 11 trừ 5 bằng 6.


11
- 5
6


* Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 1 (đơn vị). Viết dấu trừ và kẻ
vạch ngang.



* Trừ từ phải sang trái. 1 không trừ
được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6. Viết 6,
nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.


- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và
ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ)


thông báo kết quả của các phép tính.
Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.


- HS học thuộc bảng cơng thức.


- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 cột tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b.
- Yêu cầu so sánh 1 + 5 và 6.


- Yêu cầu so sánh 11 –1 – 5 và 11 – 6


- Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11 – 1 – 5 bằng 11– 6
(trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)


- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 2: Tính.


- u cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu
lại cách thực hiện tính 11 – 7; 11 – 2



Baøi 3:


- Gọi 1 HS lên đọc đề bài.


- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta
làm ntn?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
của 3 phép tính trên.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:


- u cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi:
Cho đi nghĩa là thế nào?


- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- u cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức: 11
trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11
trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị về nhà học thuộc lịng bảng cơng thức


trên. Chuẩn bị: 31 - 5


kiểm tra bài của mình.


- Khơng cần. Vì khi thay đổi vị trí các
số hạng trong một tổng thì tổng đó
khơng đổi.


- Có thể ghi ngay: 11–2= 9 và 11–9=
2, vì 2 và 9 là các số hạng trong
phép cộng 9 + 2 = 11. Khi lấy tổng
trừ số hạng này sẽ được số hạng kia.
- Làm bài và báo cáo kết quả.


- Ta coù 1 + 5 = 6
- - Có cùng kết quả là 5.


- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đề bài.


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


11 11 11


- 7 - 8 - 3


4 3 8
- HS trả lời


- - Cho đi nghĩa là bớt đi.



- Giải bài tập và trình bày lời giải


- 2 daõy HS thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mơn: Luyện từ và câu</b>


<i>Tiết:10 </i>

<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình(BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình,
họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại(BT3).


-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống(BT4).
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 4 tờ giấy roky, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau), bảng phụ ghi nội dung
bài tập 4.


- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Ôn tập.


- HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì, cái gì) là gì?
- Tìm từ chỉ hoạt động của HS.



- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Trong giờ học luyện từ và câu
tuần này các em sẽ được củng cố, mở rộng và hệ thống
hoá các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Sau đó,
rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Tìm hiểu bài.


 <i>Mục tiêu:</i> Hệ thống hoá cho HS vốn từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng.


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, phân tích.
 ĐDDH: Bảng phụ: Họ ngoại, họ nội.
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc Sáng kiến của
bé Hà, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng sau đó đọc các từ này
lên.


- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.
Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của baøi.



- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ cần nói 1
từ.


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm được
vào Vở bài tập.


- Hát
- HS nêu.


- HS nêu. Bạn nhận xét.


- Tìm những từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến
của bé Hà.


- Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ, cô,
chú, cụ già, con cháu, cháu (nhiều HS
kể đến khi đủ thì thơi)


- HS đọc.


- Đọc yêu cầu trong SGK.


- Hoạt động nối tiếp. HS có thể nêu lại
các từ bài tập 1 và nêu thêm như:
Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con
rể, chắt, chút, chít…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 3:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi: Họ nội là những người ntn? (Có quan hệ
ruột thịt với bố hay với mẹ)


- Hỏi tương tự với họ ngoại.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó một số em đọc bài
làm của mình. GV và HS cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Thực hành.


<i>Mục tiêu:</i> Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi.
<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, phân tích.


 ĐDDH: Bảng phụ
Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
- Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở các em
còn chưa cố gắng.



- Chuẩn bị: Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong
nhà.


- Đọc yêu cầu.


- Họ nội là những người có quan hệ
ruột thịt với bố.


- HS trả lời.


Họ ngoại Họ nội
Oâng ngoại, bà


ngoại, dì, cậu,
mợ, bác…


ng nội, bà nội,
cô, chú, thím,
bác,…


- Đọc u cầu, 1 HS đọc thành tiếng.
- Đọc câu chuyện trong bài.


- Cuối câu hỏi.


- Làm gì (ô trống thứ nhất và thứ ba
điền dấu chấm, ô trống thứ hai điền
dấu chấm hỏi).


- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. Theo


dõi và chỉnh sửa bài của mình cho
đúng.


Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010

<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>


<i>Tiết:20</i>

<i><b> ƠNG và CHÁU.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

--Làm được BT2; BT3a/b.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Ngày lễ


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ HS mắc lỗi, các từ
luyện phân biệt, tên các ngày lễ lớn của giờ chính
tả trước.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>GV nêu mục tiêu của giờ học
và ghi đề bài lên bảng.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


<i>Mục tiêu:</i> Nghe và viết lại chính xác bài thơ Ông cháu
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


 ĐDDH: Bảng phụ: từ.


a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.


- GV yêu cầu HS mở sách, GV gọi HS đọc bài thơ .
- Bài thơ có tên là gì?


- Khi ơng bà và cháu thi vật với nhau thì ai là người
thắng cuộc?


- Khi đó ơng đã nói gì với cháu.
- Giải thích từ xế chiều và rạng sáng.
- Có đúng là ơng thua cháu khơng?
b/ Quan sát, nhận xét.


- Bài thơ có mấy khổ thơ.
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ vào giữa trang
giấy, nghĩa là lùi vào khoảng 3 ô li so với lề vở.
- Dấu hai chấm được đặt ở câu thơ nào?


- Dấu ngoặc kép có ở các câu thơ nào?



- Lời nói của ơng bà và cháu đều được đặt trong
ngoặc kép.


c/ Viết chính tả.


- GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần.


- Haùt


- Viết bảng: Ngày Quốc tế, Phụ nữ,
Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Nhà
Giáo Việt Nam , con cá, con kiến, lo
sợ, ăn no, nghỉ học, lo nghĩ …


- 2 HS đọc . Cả lớp theo dõi.
- Ơng cháu.


- Cháu ln là người thắng cuộc.
- Ơng nói: Cháu khoẻ hơn ơng nhiều.


Ơng nói là buổi trời chiều. Cháu là
ngày rạng sáng.


- HS nêu.


- Khơng đúng, ơng thua vì ơng nhường
cho cháu phấn khởi.


- Có hai khổ thơ.


- Mỗi câu có 5 chữ.


- Đặt cuối các câu:


Cháu vỗ tay hoan hô:
Bế cháu, ông thủ thỉ:
- Câu: “Ông thua cháu, ông nhỉ!”


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

d/ Sốt lỗi.


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các chữ khó viết
cho HS sốt lỗi.


e/ Chấm bài.


- Thu và chấm 1 số bài.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
<i>Mục tiêu:</i> Làm đúng các bài tập chính tả.
<i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các chữ theo yêu


cầu của bài. Khi HS nêu, GV ghi chữ các em tìm
được lên bảng.



- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm được.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các em tự làm bài. 1


HS làm trên bảng lớp.


- Chữa bài trên bảng lớp.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, chú ý các
trường hợp chính tả cần phân biệt.


- Chuẩn bị: Bà cháu.


- Chép lại theo lời đọc của giáo viên.
- Sốt lỗi, ghi tổng số lỗi ra lề vở. Viết


lại các lỗi sai bằng bút chì.


- Đọc bài.


- Mỗi HS chỉ cần nêu một chữ, càng
nhiều HS được nói càng tốt. VD:
càng, căng, cũng, củng, cảng, cá, co,
con, cị, cơng, cống, cam, cảm, … ke,


kẻ, kẽ, ken, kèn, kén, kém, kiếm,
kí, kiếng, kiểng, …


- Làm bài:


a/ Lên non mới biết non cao.
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy
b/ dạy <b>bảo</b> – cơn <b>bão</b>, lặng <b>le</b>õ – số <b>le</b>û,


mạnh <b>me</b>õ – sứt <b>me</b>û, áo <b>vải</b> – vương
<b>vãi</b>.


<b>MÔN: TOÁN</b>


<i>Tiết49</i>

<i>:</i>

<i> 31 - 5</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
_Biết giải tốn có một phép trừ dạng 31-5.


-Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) 11 trừ đi 1 số 11 - 5



- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng các
cơng thức: 11 trừ đi một số.


- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép
tính thuộc dạng: 11 – 5.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Phép trừ 31 - 5


 <i>Mục tiêu:</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng
31- 5


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, phân tích.
 ĐDDH: Que tính


Bước 1: Nêu vấn đề.


- Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải


làm gì?


- Viết lên bảng 31 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.


- u cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que
tính rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi báo lại kết
quả.


- 31 que tính, bớt đi 5 que, cịn lại bao nhiêu
que?


- Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng: 31 – 5 = 26.


* Lưu ý: GV có thể hướng dẫn bước này một cách
tỉ mỉ như sau:


- Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 1 que tính rời
(GV cầm tay).


- Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt ln 1 que
tính rời.


- Hỏi: Cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo rời 1 bó


thành 10 que rồi bớt thì cịn lại 6 que tính rời.
- 2 bó que tính và 6 que tính rời là bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.



- Haùt


- HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS nêu kết quả.


- HS nghe. Nhắc lại bài tốn và phân
tích bài tốn.


- Thực hiện phép trừ: 31 – 5.


- Thao tác trên que tính. (HS có thể
làm theo nhiều cách khác nhau.
Cách có thể giống hoặc khơng giống
cách làm bài học đưa ra đều được)
- 31 que, bớt đi 5 que, còn lại 26 que


tính.


- 31 trừ 5 bằng 26.


- Nêu: Có 31 que tính.
- Bớt đi 1 que rời.


- Bớt 4 que nữa vì 4 + 1 = 5


- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 4 que tính.
- Là 26 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt


tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt
tính. Nếu nêu đúng cho vài HS nhắc lại. Nếu
chưa đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng
dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi:


- Tính từ đâu sang đâu?
- 1 có trừ được 5 khơng?


- Mượn 1 chục ở hàng chục. 1 chục là 10, 10 với
1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6. 3 chục mượn 1,
hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.


- Nhắc lại hồn chỉnh cách tính.
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Luyện tập – Thực hành.


<i>Mục tiêu:</i> Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau
<i>Phương pháp:</i> Thực hành.


 ĐDDH: Bảng cài


- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của


một số phép tính.


- Nhận xét cho điểm.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?



- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS


lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách cách đặt


tính và thực hiện tính của từng phép tính.


- Nhận xét và cho điểm.


Bài 3:


- u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


Tóm tắt.
Có : 51 quả trứng.
Lấy đi : 6 quả trứng.
Còn lại: …quả trứng?


- u cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện phép


tính 51 – 6.


- Nhận xét và cho điểm.


Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
- u cầu HS trả lời.



- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- 5
26


- Viết 31 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 1. Viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang.


- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng
6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết
2


- Tính từ phải sang trái.
- 1 khơng trừ được 5.


- Nghe và nhắc lại.


- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.


- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.


51 21 71


- 4 - 6 - 8



47 15 63


- HS trả lời.


- Làm bài


Bài giải
Số quả trứng cịn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)


Đáp số: 45 quả trứng.


- Vì có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả
nghĩa là trừ đi 6 quả. Ta có tính:
51 - 6


- Đọc câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 31 – 5.


- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt,
có tiến bộ. Nhắc nhở các em cịn chưa chú ý,
chưa cố gắng trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010

<b>MƠN: TẬP VIẾT</b>




<i>Tiết:10</i>

<i>H – Hai sương một nắng.</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Viết đúng chữ hoa<i> H </i>1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡø nhỏ), câu <i>Hai sương một nắng (3l).</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu <i> H .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’)


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: <i>-G </i>


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : <i>Góp sức chung tay.</i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- GV nêu mục đích và yêu cầu.



- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.


<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<i>Mục tiêu:</i> Nắm được cấu tạo nét của chữ <i> H</i>
<i>Phương pháp:</i> Trực quan.


 ĐDDH: Chữ mẫu: <i> H</i>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>H</i>


- Chữ <i> H </i>cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ <i>H </i>và miêu tả: Gồm 3 nét:
- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và lượn ngang.
- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược, khuyết xuôi
và móc phải.


- Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn nối của 2
nét khuyết ).


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.



- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


 <i>Mục tiêu:</i> Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng
vốn từ.


<i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.
 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


* Treo bảng phụ


<i>1.</i> Giới thiệu câu: <i> Hai sương một nắng.</i>
<i>2.</i> Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: <i>Hai </i> lưu ý nối nét <i> H </i>và ai.
<i>3.</i> HS viết bảng con


* Vieát: : <i> Hai </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Viết vở


<i>Mục tiêu:</i> Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
<i>Phương pháp:</i> Luyện tập.


 ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV neâu yeâu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
<i>- H</i>, g : 2,5 li
- t :1,5 li
- s : 1,25 li


- a, i, n, m, ô, ă, ư, ơ : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ô
- Dấu sắc (/) trên ă
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>MÔN: TẬP LAØM VĂN</b>


<i>Tiết:10</i>

<i><b> KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
_Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân(BT2).
<b>-II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Ơn tập.


- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi
người khác.


- Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i> GV nêu mục tiêu bài học
và ghi tên bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Kể về ông bà, người thân.


<i>Mục tiêu:</i> HS biết kể về ông bà hoặc người thân.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.


 ĐDDH: SGK
Bài 1:



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho
HS trả lời.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.


- Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho các em.


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2</b><i>:</i> Viết về ông bà, người thân.


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết viết lại các câu kể thành một
đoạn văn ngắn từ 3  5 câu.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành.


- Hát
- HS nêu
- HS nêu.


- Đọc đề bài và các câu hỏi.


- Trả lời. Ví dụ: Ông của em năm nay
đã ngoài bảy mươi tuổi. Ông từng là
một cơng nhân mỏ. Ơng rất u q
em. Hằng ngày ông dạy em học bài
rồi lại chơi trò chơi với em. Ông
khuyên em phải chăm chỉ học hành.
- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo



các câu hỏi của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 ĐDDH: Vở bài tập.
Bài 2:


- Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập. Chú ý HS
viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm,
chữ cái đầu câu viết hoa.


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều
điều khác về ông bà, người thân. Về những kỉ
niệm em vẫn nhớ về người thân, về ơng bà của
mình.


- Chuẩn bị: Gọi điện.


- HS viết bài.


- Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe,
nhận xét.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết:50 </i>

<i><b>51 - 15</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ơ li).
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính.
- HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) 31 -5


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 – 6
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 51


Nêu cách thực hiện phép tính 51 - 7
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong tiết học tốn hơm nay, chúng ta cùng
nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng
51 – 15 và giải các bài tốn có liên quan.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Phép trừ 51 – 15.


<i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng
51 - 15


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận, phân tích
 ĐDDH: Que tính


Bước 1: Nêu vấn đề.


- Đưa ra bài tốn: Có 51 que tính, bớt 15 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Bước 2:


- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận


để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau:
- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?


- 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?
- Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta



bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 1 que
tính rời trước sau đó tháo 1 bó que tính và bớt
tiếp 4 que. Ta còn 6 que nữa, 1 chục là 1 bó ta
bớt đi 1 bó que tính. Như vậy cịn 3 bó que tính


- Hát


- HS thực hiện.
- HS thực hiện


- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích
bài tốn.


- Thực hiện phép trừ 51 - 15


- Lấy que tính và nói: Có 51 que tính
- Thao tác với que tính và trả lời, cịn


36 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.


- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

và 6 que rời là 36 que tính.


- 51 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu
que tính?



- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Hỏi: Em đã đặt tính ntn?


- Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn?


- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Luyện tập, thực hành.


<i>Mục tiêu:</i> Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép tính trừ, biểu tượng về hình tam giác.


<i>Phương pháp:</i> Thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3


HS leân bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.


- Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19,


61-25



- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt


tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong


một tổng sau đó cho HS tự làm bài.


- Kết luận về kết quả của bài.


- 51 trừ 15 bằng 36.
51


- 15
36


- Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5
thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục.
Viết dấu – và kẻ gạch ngang.



- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng
6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5
trừ 2 bằng 3, viết 3.


- HS neâu.


- HS laøm baøi


- HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.


- Đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các
bạn trên bảng.


- HS thực hiện và nêu cách đặt tính.


81 51 91


- 44 - 25 - 9


37 26 82



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài 4:


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?


- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối


mấy điểm với nhau?


- Yêu cầu HS tự vẽ hình.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 51 – 15


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có nhớ
dạng 51 – 15 (có thể cho một vài phép tính để
HS làm ở nhà)


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Hình tam giác.
- Nối 3 điểm với nhau.


- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Môn: Thủ Công</b>




<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui</b>

<b> (tiết 10)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


*Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.hai mui thuyền cân đối.Các nếp gấp phẳng ,thẳng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mẫu thuyền được gấp bằng khổ giấy A 3.
- Quy trình gấp thuyền có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ cơng, giấy nháp khổ A 4, hướng dẫn.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>1/ Kiểm dụng cụ học tập</b>


<b>2/Giới thiệu bài : </b>Gấp thuyền phẳng đáy có
mui (T1)


<b> a)Hướng dẫn học sinh quan sát</b> <b>và nhận</b>
<b>xét.</b>


- GV cho học sinh quan sát mẫu gấp thuyền
phẳng đáy có mui và hỏi:


+ Thuyền được gấp bằng gì?


+ Hình dáng thuyền thế nào? Gồm những


phần nào?


+ Mũi thuyền thế nào?
+ Thuyền được dùng làm gì?


+ Thuyền này khác với thuyền ở bài trước
chỗ nào?


-Gọi HS mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở
lại là tờ giấy hình chữ nhật.


-GV gợi ý học sinh nêu cách gấp bằng
những câu hỏi.


<b>3/ GV hướng dẫn mẫu:</b>
<b>Bước 1:</b> Gấp tạo mũi thuyền


- Đặt ngang tờ giấy hình chữ nhật lên bàn,
mặt kẻ ơ ở trên. Gấp hai đầu tờ giấy khoảng 2;
3 ô, giống hình mấy trên quy trình? Miết dọc
theo 2 đường mới gấp cho phẳng


-Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài? miết theo
đường mới gấp cho phẳng.


- Gấp đôi mặt trước theo đường dấu gấp ở
H3 được hình mấy?


- Lật ra mặt sau gấp đơi như mặt trước được
hình mấy?



- Bước 1 làm gì?


- Học sinh quan sát.
- Giấy.


- Hình tứ giác, đáy thuyền phẳng, 2 mạn thuyền
bằng nhau, mũi thuyền.


- 2 đầu nhỏ lại bằng nhau.


- Giúp chở người và đồ vật sang sơng.
- Có mui ở hai đầu.


-1 HS mở và nhận ra tờ giấy là hình chữ nhật.
Sau đó gấp lại theo nếp gấp để được thuyền mẫu
ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>*Cho HS lên bảng thao tác các bước còn</b>
<b>lại.</b>


<b>Bước 2: </b>Gấp các nếp gấp cách đều
<b>Bước 3:</b> Gấp tạo thân và mũi thuyền


-Gấp theo đường dấu gấp của H5 sao cho
cạnh ngắn trùng với cạnh dài được? Tương tự
gấp theo đường dài gấp H6 được hình mấy?


-Lật H7 ra mặt sau, gấp 2 lần giống H5, H6
được hình mấy?



-Gấp theo dấu gấp H8 được ? Lật mặt sau
H9, gấp giống như mặt trước được hình mấy?
Cơ vừa hd xong bước mấy?


<b>**Thư giãn</b>


<b>Bước 4:</b> Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy,
các ngón cịn lại cầm ở 2 bên phía ngồi, lộn
các nếp gấp vào trong lịng thuyền được hình
mấy?


Miết dọc theo 2 cạnh thuyền vừa lộn cho
phẳng sẽ được thuyền phẳng đáy không mui,
hình mấy?


Cơ vừa hd xong bước mấy?


-GV gọi vài học sinh nêu lại các bước gấp.
-Cho lớp làm nháp, GV theo dõi giúp đỡ.
-Nhận xét. Đem đủ đdht để thực hành ở T2.


-Gấp tạo mũi thuyền.


<b>*1HS lên bảng làm các bước cịn lại.</b>


-H6
-H7.
-H8.


-H9.
-H10.


- B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền


-H11
- H12


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 10</b>



<b>I. Yêu cầu</b>


- HS nêu các mặt đã thực hiện được và chưa được của tổ trong tuần qua.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.


- Khắc phục những hạn chế để thực hiện tốt hơn.
- Phát huy tinh thần làm chủ của học sinh.


<b>II. Tiến hành hoạt động:</b>


- Các tổ lần lượt báo cáo kết quả thực hiện được và chưa được trong tuần.
+ Những mặt thực hiện được:



---






+ Những hạn chế:




---



--- GV cùng học sinh nhận xét, tham gia ý kiến bổ sung:





--- Bầu cá nhân xuất
sắc:--- Bầu tổ xuaát


sắc:--- GV tuyên dương các mặt làm tốt của học sinh, nhắc nhở những mặt còn hạn chế.
<b>III. Kế hoạch tuần tới:</b>












</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×