Email:
Câu 1.
π
α 0 <α < ÷
Cho số thực
4 . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường trịn có
phương trình
nào sau đây.
x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 9sin 2 α + 13cos 2 α = 0
2α . Quỹ tích điểm P
là
A.
x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 4 = 0.
B.
x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 9 = 0.
C.
x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 9 = 0.
D.
x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 4 = 0.
là đường tròn
Tác giả : Nguyễn Duy Chiến,Tên FB: Nguyễn Duy Chiến
Lời giải
Chọn B
Tâm đường trịn
I ( − 2;3) ,
Bán kính đường tròn
R = 4 + 9 − 9sin 2 α − 13cos 2 α = 4 − 4cos 2 α = 2 1 − cos 2 α = 2sin α
Gọi
P ( x, y ) , xét tam giác IAP ta có
⇒
( x + 2 ) + ( y − 3)
2
2
sin α =
IA R
= =
IP IP
2sin α
( x + 2 ) + ( y − 3)
2
2
= 2 ⇔ ( x + 2 ) + ( y − 3) = 4
2
2
⇔ x2 + y 2 + 4x − 6 y + 9 = 0
Email:
Câu 2.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y = 0.
∆ tại hai điểm A, B sao cho AB = 4 2 . Các tiếp tuyến của ( C )
kính
R = 10
A, B
cắt nhau tại một điểm thuộc tia
cắt
Đường tròn
Oy . Phương trình của đường trịn ( C )
A.
( x + 5 ) + ( y + 3)
2
= 10 .
B.
( x − 5 ) + ( y − 3)
2
= 10
C.
( x − 5 ) + ( y + 3)
2
= 10
D.
( x + 5) + ( y − 3)
2
= 10
2
2
2
2
( C)
có bán
tại hai điểm
là:
Lời giải
Tác giả : Phạm Văn Thuấn,Tên FB: Pham Van Thuan
Chọn B
Giả sử đường trịn
( C)
có tâm
H = IM ∩ AB . Suy ra H
Vì
Mà
là giao điểm của các tiếp tuyến tại
AB, AH =
là trung điểm của
A, B
của
( C) ,
AB
=2 2
.
2
1
1
1
=
+
→ AM = 2 10
2
2
thuộc tia Oy nên M ( 0; t ) , t ≥ 0. Ta có AH
AM AI 2
M
Vậy
I . Gọi M
MH = MA2 − AH 2 = 4 2.
MH = d ( M , ∆ ) →
Đường thẳng
Toạ độ
Ta có
H
IM
qua
t
= 4 2 → t = 8 → M ( 0;8 ) .
2
M
và vng góc với
∆ nên có pt: x + y − 8 = 0.
x − y = 0
x = 4
⇔
⇒ H ( 4;4 )
là nghiệm của hpt: x + y − 8 = 0
y = 4
IH = IA2 − AH 2 = 2 =
Vậy phương trình đường trịn
HM uuur 1 uuuur
→ IH = HM → I ( 5;3)
4
4
( C)
là:
( x − 5 ) + ( y − 3)
2
2
= 10 .
Email:
Câu 3.
Cho đường thẳng
( ∆ ) : 3x + 4 y − 25 = 0
OM .ON = a,(a > 0) .
I ( xI , y I ) . Biết
1
A. 2 .
Khi
3 xI + 4 y I =
M thay
và điểm
đổi thì
1
2 . Giá trị của
B. 1.
N di
M ∈ ( ∆ ) . Trên tia OM lấy điểm N
sao cho
động trên một đường trịn cố định có tâm
a là:
2
C. 3 .
1
D. 3 .
Lời giải
Tác giả : Đỗ Minh Đăng,Tên FB: Johnson Do
Chọn B
CáCh 1
H = hc( ∆ ) O ⇒ ( OH ) : 4 x − 3 y = 0
+ Gọi
3x + 4 y − 25 = 0 x = 3
⇔
⇒ H ( 3, 4 )
+ H = ( ∆ ) ∩ ( OH ) ⇒ Tọa độ của H là nghiệm của hệ 4 x − 3 y = 0
y = 4
+ Gọi
K ∈ OH thỏa OK .OH = OM .ON = a . Khi đó tứ giác HKNM nội tiếp.
+ Mà
KHM = 900 ⇒ KNM = 900 ⇒ KNO = 900 .
Suy ra
N di động trên đường tròn đường kính OK . Hay I ( xI , yI )
uuur
OH
= ( 3,4 )
+ Ta có
uuur
uuur uuur
OH
Z
Z
OK
⇒ OK = ( 3m,4m ) ,(m > 0) .
+ Mặt khác
là trung điểm của OK
uuur uuur
a
3a 4a
3a 2a
OK .OH = OK .OH = 9m + 16m = a ⇔ m = ⇒ K ; ÷⇒ I ; ÷
+
25
25 25
50 25
+ Vậy
3 xI + 4 y I =
1
3a
2a 1
⇔ 3× + 4 × = ⇔ a = 1
2
50
25 2
CáCh 2
+ Gọi
uuur
N ( x, y ) ⇒ ON = ( x, y ) , ON 2 = x 2 + y 2
uuuur
a
a
a uuur
OM .ON = a ⇔ OM =
=
×ON
OM Z Z ON ⇒ OM =
×ON
+
, mà
ON ON 2
ON 2
ax
xM = x 2 + y 2
3ax
4ay
y = ay
M ∈ ( ∆ ) ⇔ 3xM + 4 yM − 25 = 0 ⇔ 2 2 + 2 2 − 25 = 0
M
2
2
x + y mà
Suy ra
x +y x +y
⇔ x2 + y2 −
3a 4a
x− y = 0
. Vậy
25 25
3a 2a
I ; ÷ ⇒ 3xI + 4 yI = 1 ⇔ 3 ×3a + 4 ×2a = 1 ⇔ a = 1
50 25
2
50
25 2
Email: Facebook: Tran Quoc An
Câu 4.
Trong hệ toạ độ
Oxy ,
d :2x − y − 2 = 0 . Tìm số
thẳng
cho đường trịn
(C ):(x − 1)2 + (y − 1)2 = 10
và đường thẳng
tiếp tuyến của đường tròn (C ) , biết các tiếp tuyến tạo với đường
d một góc 450 .
.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
• (C) có tâm
r
I (1;1) bán kính R = 10 . Gọi n = (a; b) là VTPT của tiếp tuyến (a2 + b2 ≠ 0) ,
2a − b
Vì
(·∆ , d) = 450
nên
a2 + b2 . 5
=
1
2
⇔ 2. 2a − b = 5. a2 + b2 ⇔ 3a2 − 8ab − 3b2 = 0
a = 3b
⇔
b = − 3a
Với
Với
a = 3b : 3x + y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
⇔
b = − 3a : x − 3y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm:
⇔
4+ c
= 10 ⇔ c = 6
10
c = −14
− 2+ c
= 10 ⇔ c = −8
10
c = 12
3x + y + 6 = 0; 3x + y − 14 = 0; x − 3y − 8 = 0; x − 3y + 12 = 0.
Email: Facebook: Tran Quoc An
Câu 5.
Trong hệ toạ độ
Oxy ,
cho đường tròn
(C ):(x − 1)2 + (y − 1)2 = 10
và đường thẳng
d :2x − y − 2 = 0 . Biết đường thẳng (∆ ) : ax + by + c = 0
là tiếp tuyến của đường trịn (C ) , biết
d một góc 450 ,với a, b
là số nguyên dương và ước chung lớn
tiếp tuyến tạo với đường thẳng
nhất của
a, b bằng 1.Tính tổng S = a + b + c.
.
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D. 3.
Lời giải
Chọn A
• (C) có tâm
r
I (1;1) bán kính R = 10 và n = (a; b) là VTPT của tiếp tuyến (a2 + b2 ≠ 0) ,
2a − b
Vì
(·∆ , d) = 450
a2 + b2 . 5
nên
=
1
2
⇔ 2. 2a − b = 5. a2 + b2 ⇔ 3a2 − 8ab − 3b2 = 0
a = 3b
⇔
b = − 3a
Với
Với
a = 3b : 3x + y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
⇔
b = − 3a : x − 3y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:
Do đó :
4+ c
= 10 ⇔ c = 6
10
c = −14
− 2+ c
= 10 ⇔ c = −8(loai )
10
c = 12
⇔
3x + y + 6 = 0; 3x + y − 14 = 0
S = 3 + 1 + 6 + 3 + 1 − 14 = 0.
Email: Facebook: Tran Quoc An
Câu 6.
Trong hệ toạ độ
Oxy ,
d :2x − y − 2 = 0 . Tìm số
thẳng
cho đường tròn
(C ):(x − 1)2 + (y − 1)2 = 10
và đường thẳng
tiếp tuyến của đường tròn (C ) , biết các tiếp tuyến tạo với đường
d một góc 450 .
.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
• (C) có tâm
r
I (1;1) bán kính R = 10 . Gọi n = (a; b) là VTPT của tiếp tuyến (a2 + b2 ≠ 0) ,
2a − b
Vì
(·∆ , d) = 450
nên
a2 + b2 . 5
=
1
2
⇔ 2. 2a − b = 5. a2 + b2 ⇔ 3a2 − 8ab − 3b2 = 0
a = 3b
⇔
b = − 3a
Với
Với
a = 3b : 3x + y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
⇔
b = − 3a : x − 3y + c = 0 . Mặt khác d(I ;∆ ) = R
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm:
⇔
4+ c
= 10 ⇔ c = 6
10
c = −14
− 2+ c
= 10 ⇔ c = −8
10
c = 12
3x + y + 6 = 0; 3x + y − 14 = 0; x − 3y − 8 = 0; x − 3y + 12 = 0.
Gmail:
Câu 7.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
K ( 4;5)
và ngoại tiếp đường trịn tâm
có dạng
A.
Oxy , cho tam giác ABC
ax + by + c = 0 , với a, b∈ ¥
− 35 .
B.
a, b
ngun tố cùng nhau. Tính tổng
49.
I ( 6;6 )
A(2;3) . Biết phương trình đường thẳng BC
. Biết đỉnh
và
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
C.
− 8.
D.
a+ b+ c
22 .
Bài Giải :
Tác giả: Nguyễn Thị Hiền,Tên FB: Hien Nguyen
Chọn A
Có
IA = 5 nên phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
( x − 6) + ( y − 6)
2
2
Đường phân giác
tại điểm thứ hai
Có
= 25 ( C )
AK
qua
D ( 9;10 )
∠ DCK = ∠ DKC =
.
A và K
nên có phương trình
x − y + 1 = 0 , dễ tìm được AK
cắt (C)
.
∠A+ ∠C
, nên tam giác
2
DC = DK = DB ⇒ B, C
là
thuộc đường tròn tâm
KBD cân tại D
D
, bán kính
, do đó
DK = 50
. Vậy
B, C
thỏa mãn
( x − 6 ) 2 + ( y − 6 ) 2 = 25
2
2
hệ phương trình ( x − 9 ) + ( y − 10 ) = 50 , suy ra phương trình
BC :3x + 4 y − 42 = 0 ⇒ a + b + c = − 35 .
Câu 8.
Email :
Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai đường tròn
và
(C1 ) : ( x + 2) + y = 1
2
Biết đường thẳng
2
.
(C2 ) : ( x − 2) + y = 16
2
là một tiếp tuyến chung của hai đường tròn
d : ax + by − 10 = 0
Tính
2
và
(C1 )
.
(C2 )
.
S = a 2 + b2
A.
.
S = 12
B.
.
C.
S = 16
S = 20
D.
.
S = 24
Lời giải
Họ và tên : Nguyễn Ngọc Duy
Facebook: Ngọc Duy
Chọn B
CáCh 1
Gọi
,
lần lượt là bán kính đường trịn
và
. Ta có
,
lần lượt là
I (−2;0) J (2;0)
(C1 )
(C2 )
nên hai đường tròn đã cho cắt nhau, do đó chúng
R1 R2
tâm đường trịn đó. Vì
IJ = 4 < 1 + 4 = R1 + R2
chỉ có hai tiếp tuyến chung ngồi. Gọi
là giao điểm của
IJ
và tiếp tuyến chung ngồi
S
của hai đường trịn.
SI IC 1
=
=
Ta có SJ JD 4 , suy ra
hay
uur uur r
uuu
r
4 SI − SJ = 0
uur uuu
r
3OS = 4OI − OJ
. Do đó
.
10
S = − ;0 ÷
3
CD
Giả sử tiếp tuyến
r
n = (u; v) .
CD có vectơ pháp tuyến
. Suy ra
Phương trình đường thẳng
CD
là
10
u x + ÷+ vy = 0
3
1 = R1 = d ( I , CD) =
Kết hợp giả thiết ta có
4
u
3
u 2 + v2
hay
và
7
u = ±v
3
.
. Từ đó
a = −3
a b −10
= =
u v 10u
3
⇔
b = ±v
Trong tất cả các trường hợp ta đều có
.
b=± 7
.
S = a 2 + b 2 = 16
CáCh 2
( d)
tiếp xúc với
( d)
( C ) nên
1
tiếp xúc với ( C2 )
− 2a − 10
a2 + b2
2a − 10
nên
a +b
2
2
= 1⇔ a2 + b2 = 2a + 10
( 1)
= 4 ⇔ 4 a2 + b2 = 2a − 10
( 2)
25
2a − 10 = 8a + 40
a= −
2a − 10 = 4 2a + 10 ⇔
⇔
3
2
a
−
10
=
−
8
a
−
40
1
2
Từ
và
suy ra
a = −3
() ( )
Với
Với
Vậy
a= − 3 thì ta có a2 + b2 = 4 ⇔ a2 + b2 = 16 . Lúc này b= ± 7 (Nhận)
a= −
25
20
400
225
a2 + b2 = ⇔ a2 + b2 =
2 −
3 thì ta có
3
9 . Lúc này b = 9 (Loại)
a2 + b2 = 16.
Email:
Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , cho tam giác ABC
có trực tâm
H ( − 1;3) , đường trịn đi qua ba
2
5 25
x + y− ÷ =
có phương trình là
4 . Đường trịn
2
2
trung điểm của các cạnh tam giác
ngoại tiếp tam giác
A.
( 3;6) .
ABC
ABC đi qua điểm nào sau đây?
B.
( 5;5) .
C.
( −5;0) .
D.
( 1;2) .
Lời giải
Tác giả : Lê Thanh Bình,Tên FB: Lê Thanh Bình
Chọn B
M,N, P
Gọi
lần lượt là trung điểm của
BC,CA, AB .
∆ ABC
và bán kính
Đường trịn ngoại tiếp
có tâm
R.
I
A
B'
P
K
Gọi
là trung điểm của
Kẻ đường kính
Ta có
HBDC
M
Suy ra
HI .
C'
AD của đường trịn
( I) .
B
là hình bình hành.
N
K
I
H
A'
C
M
HD . Do đó
là trung điểm của
D
1
1
KM = ID = R
2
2 .
1
KN = KP = R
Tương tự ta có
2 .
Vậy đường trịn đi qua 3 điểm
M,N, P có tâm là K
1
r= R
và bán kính là
2 .
5
5
K 0; ÷ r =
Theo bài ra ta có 2 và
2.
Vì
K
là trung điểm của
HI
nên
I ( 1;2)
Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp
Vì điểm
( 5;5)
thỏa mãn phương trình
và
R = 2r = 5.
∆ ABC
là:
( x − 1) + ( y− 2)
( x − 1) + ( y− 2)
2
2
2
2
= 25.
= 25 nên chọn B.
Email:
Câu 10.
Oxy , cho đường tròn tâm I và điểm C nằm ngồi đường trịn
CA, CB của ( I ) (với A, B là hai tiếp điểm ). Đường tròn ( I ) cắt
Trong mặp phẳng với hệ tọa độ
( I ) . Từ C
IC
kẻ hai tiếp tuyến
K .Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC
thuộc đường thẳng AC .
tại
A. 4
B. 3
Họ và tên: Lê Thị Lan,Tên FB: Lê Lan
Bài giải:
C. 2
biết
A(8;12), K (12;4)
D. 5
và
D(16;6)
A
D
H
E
K
I
C
B
·
·
CAK
+ KAI
= 900
0
·
·
·
·
KAB + AKI = 90 ⇒ CAK = KAB ⇒
·
·
Ta có KAI = AKI
Mặt khác, IC là phân giác góc
giác
·ACB
và
AD
là phân giác góc
K = IC ∩ AK
nên
K
·
CAB
là tâm đường trịn nội tiếp tam
ABC
Phương trình đường thẳng
AK : 2 x + y − 28 = 0 .
Gọi
E
Gọi
H = AK ∩ DE ,tọa độ điểm H
là điểm đối xứng với
2 x + y − 28 = 0
⇔
x
−
2
y
−
4
=
0
D
qua
AK . Phương trình đường thẳng DE : x − 2 y − 4 = 0
là nghiệm hệ phương trình
x = 12
⇒ H (12;4)
y
=
4
.
Do H là trung điểm của
DE
nên
E (8;2) . Phương trình đường thẳng AB : x − 8 = 0
Vậy: Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
ABC
là
r = d ( K , AB) = 4 . Chọn A