SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong khơng gian
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
PHẦN 1
VECTO VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1.
Bài 2.
Câu 3.
Câu 4.
Cho hai vectơ
r
a = ( 2;3; − 1)
r
b = ( 0; − 2;1) .
;
Tính
r r
2a + 2b
;
r r
b + 5a
;
rr
a.b
;
rr
a ; b
;
r r r r
a + 2b ;5a − 3b .
r
r
r
rr
Cho vectơ a = 2 2 ; − 1;4 . Tìm vectơ b cùng phương với a biết a.b = 20 .
r
r
r
r
a
=
1;1;1
b
(
)
Cho vectơ
; = ( 1; −1;3 ) . tìm vectơ c có độ dài bằng 3 , vng góc với hai vectơ a ,
(
)
r
b và tạo với tia Oz
một góc tù.
r r r
a , b , c sau đây
r
r
r
a = ( 2;6; −1) , b = ( 4; − 3; − 2 ) , c = ( − 4; − 2;2 ) .
r
r
r
a = ( 2; − 4;3) , b = ( 1;2; −2 ) , c = ( 3; −2;1) .
Xét sự đồng phẳng của ba vectơ
(a)
(b)
A ( 2;5;3 ) ; B ( 3;7;4 ) ; C ( x; y;6 ) . Tìm
Bài 5.
Cho ba điểm
Bài 6.
Cho bốn đỉnh
x ; y để A , B , C thẳng hàng.
A ( 1; − 1;1) , B ( 1;3;1) , C ( 4;3;1) , D ( 4; − 1;1) .
a. Chứng minh
A , B , C , D đồng phẳng và tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b. Tính độ dài các đường chéo và góc giữa hai đường chéo.
Bài 7.
Cho 4 điểm
A ( 2; − 1;6 ) , B ( − 3; − 1; − 4 ) , C ( 5; − 1;0 )
a. Chứng minh tam giác
giác.
b. Tính thể tích tứ diện
Câu 8.
Cho ba điểm
ABC
là tam giác vng và tính bán kính đường trịn nội tiếp tam
ABCD .
A,B, C
khơng thẳng hàng.
b. Tính chu vi và diện tích tam giác
f.
ABC .
ABCD là hình bình hành.
Tính độ dài đường cao của tam giác ABC .
Tính các góc của tam giác ABC .
Xác định toạ độ tực tâm của ABC .
c. Tìm toạ độ điểm
e.
D ( 1;2;1) .
A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;0;1) ; C ( 2;1;1) .
a. Chứng minh ba điểm
d.
và
D
biết
g. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 1 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
Bài 9.
Trong khơng gian
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
Oxyz cho 4 điểm A ( 2; − 1;6 ) , B ( − 3; − 1; − 4 ) , C ( 5; − 1;0 )
a. Chứng minh tam giác
giác.
b. Tính thể tích tứ diện
ABC
và
D ( 1;2;1) .
là tam giác vng và tính bán kính đường trịn nội tiếp tam
ABCD .
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
A ( 2;3; − 1) , B ( − 1;0;2 ) , C ( 1; − 2;0 )
ABC
b) Tìm tọa độ điểm D trên Oz sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 4
a) Tính diện tích tam giác
E trên ( Oyz ) sao cho AE / / BC
d) Tìm tọa độ điểm H trên Ox sao cho DH ⊥ AC
e) Cho BF là phân giác trong của tam giác ABC . Xác định tọa độ điểm F
c) Tìm tọa độ điểm
Bài 11.
Trong không gian với hệ tọa độ
Chứng minh 4 điểm
Oxyz
cho 4 điểm
A ( 0;0;3) , B ( 1;1;5) , C ( − 3;0;0 ) , D ( 0; − 3;0 )
A, B, C , D đồng phằng và tính diện tích ∆ ACD
Bài 12: Trong khơng gian với hệ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(1;1;3), C(1;-1;4).
(a) Tìm tọa độ điểm D trên (Oxy) sao cho BD song song với AC.
(b) Tìm tọa độ điểm E trên (Ox) sao cho DE vng góc với AB.
(c) Tính diện tích tam giác ABC.
(d) Tìm tọa độ điểm S trên Ox sao cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1.
(e) Cho CF là phân giác trong của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm F.
Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3).
(a) Tìm tọa độ điểm M thuộc Oz sao cho MA=MB.
(b) Tìm tọa độ điểm N thuộc Oz sao cho A, B, C, N đồng phẳng.
(c) Tìm tọa độ đỉnh D thuộc Oy biết tứ diện ABCD có thể tích bằng 15.
Bài 14.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
A ( 1;0;1) , B ( − 1;1;2 ) , C ( − 1;1;0 ) ,
D ( 2; − 1; − 2 ) .
A , B , C , D không đồng phẳng.
Tính độ dài đường cao DK của tam giác BCD .
Tính thể tích khối tứ diện ABCD , từ đó suy ra dộ dài đường cao AH
Xác định tọa độ trọng tâm, trực tâm tam giác ABC .
(a) Chứng minh rằng bốn điểm
(b)
(c)
(d)
(e) Tìm trên mặt phẳng
Câu 15. Cho hình chóp
Trên
SA, BC
( Oxy )
SABC
có
điểm
M
MA = MB = MC .
SC = AC = AB = a 2, SC ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC
lần lượt lấy các điểm
a) Tính độ dài đoạn
sao cho
của tứ diện.
M, N
sao cho
AM = CN = t
trong đó
vng tại
0 < t < 2a .
MN .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 2 Mã đề
A.
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
b) Tìm
t để MN
ngắn nhất.
c) Tìm
t để MN
là đoạn vng góc chung của
Câu 16. Cho bốn điểm
b) Gọi M ,
diện đều.
Câu 18:
SA và BC .
S ( 3;1;2 ) , A ( 5;3;1) , B ( 2;3;4 ) , C ( 1;2;0 ) .
a) Chứng minh rằng
Câu 17:
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
N, P
SA ⊥ ( SBC ) , SB ⊥ ( SAC ) , SC ⊥ ( SAB ) .
lần lượt là trung điểm của
Cho hai điểm
A(2;3;1), B(3; − 4;1).
T = 2MA2 + MB 2
đạt giá trị nhỏ nhất ?
BC , CA , AB . Chứng minh rằng SMNP
Tìm điểm
Cho hai điểm
A(− 1;6;6), B(3; − 6; − 2). Tìm điểm M
T = MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
M
thuộc trục
thuộc mặt phẳng
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Oy
là tứ
sao cho biểu thức
( Oxy )
sao cho biểu thức
Trang 3 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong khơng gian
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
GIẢI PHẦN 1
VECTO VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1.
Cho hai vectơ
r
a = ( 2;3; − 1)
;
r
b = ( 0; − 2;1) .
Tính
r r r r
a + 2b ;5a − 3b .
r r
2a + 2b
r r
b + 5a
;
;
rr
a.b
;
rr
a ; b
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly
Bài 2.
r r
2a + 2b = 2 ( 2;3; − 1) + 2 ( 0; − 2;1) = ( 4;2;0 ) .
r r
b
+ 5a = ( 0; − 2;1) + 5 ( 2;3; − 1) = ( 10;13; − 4 )
rr
a.b = 2.0 + 3 ( −2 ) − 1.1 = −7
r r
a ; b = ( 1; − 2; − 4 )
r r r r
a
+ 2b ;5a − 3b
r r
a
Ta có + 2b = ( 2;3; − 1) + 2 ( 0; − 2;1) = ( 2; − 1;1)
r r
5a − 3b = 5 ( 2;3; − 1) − 3( 0; − 2;1) = ( 10;21; − 8 )
r ur r r
a
Suy ra + 2b ;5a − 3b = ( − 13;26;52 )
r
r
r
Cho vectơ a = 2 2 ; − 1;4 . Tìm vectơ b cùng phương với a
(
)
biết
rr
a.b = 20 .
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly
r
b
Giả sử = ( x ; y ; z ) .
r
r
Vì vectơ b cùng phương với a
Lại có
nên tồn tại số
k
sao cho
x = 2 2k
;
y = − k ; z = 4k .
4
rr
k=
a.b = 20 . Suy ra 8k + k + 16k = 20 . Suy ra
5.
r 8 2 4 16
b =
; − ; ÷÷
5
5 5 .
Vậy
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 4 Mã đề
;
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Câu 3.
Cho vectơ
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
r
r
r
a = ( 1;1;1) ; b = ( 1; −1;3) . tìm vectơ c
r
b và tạo với tia Oz
3 , vng góc với hai vectơ
có độ dài bằng
một góc tù.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Gọi tọa độ của vectơ
Từ
(2) , (3)
suy ra
r
c = ( x; y; z )
r
c =3
urr
a.c = 0
urr
b.c = 0
urr
. Theo giả thiết ta có: j.c < 0
x = − 2 z , y = z , thay vào (1) ta được
z2 =
⇔
x 2 + y 2 + z 2 = 3 (1)
x + y + z = 0
(2)
(3)
x − y + 3z = 0
z < 0
(4)
3
2 . Kết hợp điều kiện (4) ta có:
x = 6
6
y = −
2
r
6
6
6
c
=
6;
−
;
−
÷
z = −
2
2 ÷ .
2 . Vậy
Cách 2: do cơ Hồng Minh Tuấn ( pb) đề xuất
Do
r r r r
c⊥ a, c⊥ b
nên tồn tại số
p
sao cho:
r
r
c = p. a ;
r
b = ( 4 p ; -2p ; -2p ) .
r
6
c = 3 ⇔ 24 p 2 = 9 ⇔ p = ±
Vì
4
r
r
6
6
6
6
c
= 6 ; ; - ÷÷
c = − 6 ;
;
÷÷
2
2
2
2 hoặc
Từ đó
r
6
6
c
=
6
;
;
r
rr
÷÷.
2
2
Mặt khác c tạo với Oz một góc tù nên c.k < 0 . Vậy
Câu 4.
r r r
a , b , c sau đây
r
r
r
a = ( 2;6; −1) , b = ( 4; − 3; − 2 ) , c = ( − 4; − 2;2 ) .
r
r
r
a = ( 2; − 4;3) , b = ( 1;2; −2 ) , c = ( 3; −2;1) .
Xét sự đồng phẳng của ba vectơ
(c)
(d)
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Để xét sự đồng phẳng của ba vectơ
r r r
a,b ,c
urr r
T
=
a
ta xét tích hỗn hợp
,b .c
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
.
Trang 5 Mã đề
r
a,
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Nếu
T=0
Nếu
T ≠ 0 thì ba vectơ
(a) Ta có
r r r
a,b ,c
thì ba vectơ
r r r
a, b, c
r r r
a, b, c
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
đồng phẳng.
không đồng phẳng.
r r
urr r
a ; b = ( − 15;0; − 30 )
a,b .c = ( −15 ) . ( −4 ) + 0. ( −2 ) + ( −30 ) .2 = 0 . Vậy ba vectơ
⇒
đồng phẳng.
urr
urr r
a,b = ( 2;7;8 ) a;b .c = 2.3 + 7. ( − 2 ) + 8.1 = 0 . Vậy ba vectơ r , r , r
⇒
a b c
(b) Ta có
phẳng.
,
Bài 5.
Cho ba điểm
A ( 2;5;3 ) ; B ( 3;7;4 ) ; C ( x; y;6 ) . Tìm
đồng
x ; y để A , B , C thẳng hàng.
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
uuur
AB = ( 1; 2;1)
uuur
AC = ( x − 2; y− 5; 3 )
;
x − 2 = 3
x = 5
x− 2 y− 5 3 ⇒ y−5
⇔
=
=
=
3
Ta có : 1
y = 6 .
2
1 2
Bài 6.
Cho bốn đỉnh
A ( 1; − 1;1) , B ( 1;3;1) , C ( 4;3;1) , D ( 4; − 1;1) .
a. Chứng minh
A , B , C , D đồng phẳng và tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b. Tính độ dài các đường chéo và góc giữa hai đường chéo.
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
uuur
uuur
uuur
a. AB = ( 0; 4;0 ) ; AC = ( 3;4;0 ) ; AD = ( 3;0;0 )
uuur uuur
uuur uuur uuur
AB , AC = ( 0;0; − 12 ) ; AB, AC . AD = 0.3 + 0.0 + 0. ( −12 ) = 0 .
Vậy
A , B ,C , D
đồng phẳng.
uuur uuur
r
AB , AC = ( 0;0; − 12 ) ≠ 0 nên , , không thẳng hàng.
ABC
uuur
uuur uuur
DC = ( 0; 4;0 ) nên DC = AB hay tứ giác ABCD là hình bình hành.
Mặt khác :
b. AC =
uuur uuur
AB.AD = 0.3 + 4.0 + 0.0 = 0
nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
32 + 4 2 = 5 ; BD = AC = 5
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 6 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
cos ( AC , BD ) =
3.3 + 4 ( −4 )
=
5.5
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
7
°
⇒
AC
,
BD
=
73
44' .
(
)
25
Bài 7.
Cho 4 điểm
A ( 2; − 1;6 ) , B ( − 3; − 1; − 4 ) , C ( 5; − 1;0 )
ABC
a. Chứng minh tam giác
giác.
và
D ( 1;2;1) .
là tam giác vng và tính bán kính đường trịn nội tiếp tam
ABCD .
b. Tính thể tích tứ diện
Lời giải
Tác giả:Vũ Ngọc Tân; Fb: Vũ Ngọc Tân
ABC
a. Chứng minh tam giác
+) Chứng minh tam giác
Ta có:
ABC
là tam giác vng
uuur
uuur
uuur
AB = ( −5;0; − 10 ) , AC = ( 3;0; − 6 ) , BC = ( 8;0;4 )
uuur uuur
Xét AB. AC = 24 + 0 − 24 = 0
Vậy
là tam giác vng và tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác.
∆ ABC
vng tại
nên
AC ⊥ BC
nên
∆ ABC
vng tại
C.
C.
+) Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ∆ ABC .
Theo cơng thức:
Ta có :
∆ ABC
Chu vi tam giác
r=
1
1
S∆ABC = . AC.BC = .3 5.4 5 = 30
là tam giác vuông tại C nên
2
2
∆ ABC
:
P∆ ABC =
ABCD .
1
VABCD =
Theo công thức:
6
Với
AB + AC + BC 5 5 + 3 5 + 4 5
=
=6 5
.
2
2
S∆ ABC 30
=
= 5
P∆ ABC 6 5
.
b. Tính thể tích tứ diện
Ta có:
S∆ ABC
P∆ ABC .
AB = 5 5, AC = 3 5, BC = 4 5 ,
khi đó vì
Vậy
S∆ ABC = P∆ ABC .r ⇔ r =
uuur uuur uuur
AB, AC . AD
uuur
uuur
uuur
AB = ( −5;0; − 10 ) , AC = ( 3;0; − 6 ) , AD = ( −1;3; − 5)
uuur uuur uuur
uuur uuur
AB, AC = ( 0; −60;0 ) , AB, AC . AD = 0 − 60.3 + 0 = 180 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 7 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
1 uuur uuur uuur 1
VABCD = AB, AC . AD = .180 = 30
Vậy
.
6
6
Câu 8.
Cho ba điểm
A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;0;1) ; C ( 2;1;1) .
h. Chứng minh ba điểm
A,B, C
khơng thẳng hàng.
i.
Tính chu vi và diện tích tam giác
j.
Tìm toạ độ điểm
k.
l.
m.
ABC .
ABCD là hình bình hành.
Tính độ dài đường cao của tam giác ABC .
Tính các góc của tam giác ABC .
Xác định toạ độ tực tâm của ABC .
D
biết
n. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Tiến;face: Đào Văn Tiến
a.
Do đó
b.
uuur
uuur
uuur uuur
Ta có AB ( −1;0;1) ; AC ( 1;1;1) suy ra AB ≠ k AC .
uuur uuur
AB ; AC không cùng phương suy ra A , B , C không thẳng hàng.
uuur
uuur
uuur
AB
−
1;0;1
AC
1;1;1
(
) ; ( ) ; BC ( 2;1;0) ⇒ AB = 2 ; BC = 5 ; AC = 3 ;
Ta có
uuur uuur
AB; AC = ( − 1; 2; − 1) .
ABC
D ( a; b; c )
Chu vi tam giác
c. Gọi
là
p= 2+ 3+ 5
sao cho
A,B , C , D
−1 = 2 − a
⇔ 0 = 1 − b ⇔
uuur uuur
Ta có AB = DC
1 = 1 − c
d.
và
S ABC
1
=
2
là bốn đỉnh hình bình hành.
a = 3
b = 1
c = 0 ⇒ D ( 3;1;0 )
.
6
1
1
1
S ABC = a.ha = b.hb = c.hc ⇒ ha =
Ta có
5 ; hb = 2 ; hc = 3 .
2
2
2
e. Áp dụng công thức hàm số cosin cho tam giác
+
+
uuur uuur
1
6
AB; AC = 1 + 4 + 1 =
2
2 .
cos A =
2+ 3− 5
=0
2. 3. 2
⇒ A = 90°
cos B =
2+5−3
2
=
2. 5. 2
5
ABC ta có
⇒ B = 51°
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 8 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
+
cos C =
3+5−2
3
=
2. 5. 3
5
⇒ C = 39°
Cách khác: có thể dùng cơng thức
f.
Gọi
H ( a; b; c )
g. Gọi
Ta có
I ( a; b; c )
ABC
uuur uuur
uuur uuur AB. AC
=
cos A = cos AB, AC AB.AC .
(
)
ABC
là toạ độ trực tâm tam giác
uuur uuur
AH .BC = 0
uuur uuur
BH . AC = 0
⇔
uuur uuur uuur
Ta có AB; AC .BH = 0
Cách khác: Tam giác
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
2a + b − 2 = 0
a = 1
a + b + c − 1 = 0 ⇔ b = 0
− a + 2b − c + 1 = 0 c = 0 ⇒ H ( 1;0;0 )
.
vuông tại
A nên trực tâm tam giác ABC
là toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A ( 1;0;0 ) .
ABC
IA = IB
( 1 − a ) 2 + b2 + c2 = a2 + b2 + ( 1 − c ) 2
IB = IC
⇔
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
r
2
2
2
2
2
2
AB; AC .BI = 0 a + b + ( 1 − c ) = ( 2 − a ) + ( 1 − b ) + ( 1 − c )
a = 1
1
− 2 a + 2c = 0
⇔ b =
⇔ 4a + 2b = 5
1
2
− a + 2b + c − 1 = 0 c = 1 ⇒ I 1; ;1÷
2
Bài 9.
Cách khác: Tam giác
ABC
1
I 1; ;1÷
2 của
BC .
Trong khơng gian
vng tại
A nên tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là trung điểm
Oxyz cho 4 điểm A ( 2; − 1;6 ) , B ( − 3; − 1; − 4 ) , C ( 5; − 1;0 )
a. Chứng minh tam giác
giác.
b. Tính thể tích tứ diện
ABC
và
D ( 1;2;1) .
là tam giác vng và tính bán kính đường trịn nội tiếp tam
ABCD .
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân; Fb: Vũ Ngọc Tân
a. Chứng minh tam giác
+) Chứng minh tam giác
Ta có:
ABC
ABC
là tam giác vng.
là tam giác vuông
uuur
uuur
uuur
AB = ( −5;0; − 10 ) , AC = ( 3;0; − 6 ) , BC = ( 8;0;4 )
uuur uuur
Xét AB. AC = 24 + 0 − 24 = 0
nên
AC ⊥ BC
nên
∆ ABC
vuông tại
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
C.
Trang 9 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
∆ ABC
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong khơng gian
C.
b. Tính thể tích tứ diện ABCD .
Vậy
vuông tại
1 uuur uuur uuur
VABCD = AB, AC . AD
Theo cơng thức:
6
Ta có:
Với
uuur
uuur
uuur
AB = ( −5;0; − 10 ) , AC = ( 3;0; − 6 ) , AD = ( −1;3; − 5)
uuur uuur uuur
uuur uuur
AB, AC = ( 0; −60;0 ) , AB, AC . AD = 0 − 60.3 + 0 = 180 .
1 uuur uuur uuur 1
VABCD = AB, AC . AD = .180 = 30
Vậy
.
6
6
Bài 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
A ( 2;3; − 1) , B ( − 1;0;2 ) , C ( 1; − 2;0 )
ABC
Tìm tọa độ điểm D trên Oz sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 4
f) Tính diện tích tam giác
g)
E trên ( Oyz ) sao cho AE / / BC
Tìm tọa độ điểm H trên Ox sao cho DH ⊥ AC
Cho BF là phân giác trong của tam giác ABC . Xác định tọa độ điểm F
h) Tìm tọa độ điểm
i)
j)
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Minh Phương ; Fb:Minh Phương
a) Ta có
uuur
uuur
uuur uuur
AB = ( −3; −3;3) , AC = ( −1; −5;1) ⇒ AB, AC = ( 12;0;12 )
Khi đó diện tích tam giác
b) Gọi
ABC :
S∆ ABC =
1 uuur uuur 1
AB, AC =
2.122 = 6 2
(đvdt)
2
2
D ( 0;0;z ) . Ta có
uuur
uuur uuur uuur
AD ( 3;3;z − 3) ⇒ AB, AC . AD = 12.3 + 0.3 + 12. ( z − 3) = 12 z ≠ 0 ⇔ z ≠ 0
1 uuur uuur uuur
1
⇒ VABCD = 4 ⇒ AB, AC . AD = 4 ⇔ 12 z = 4 ⇔ z = ± 2
6
6
Vậy điểm
c) Gọi
D ( 0;0;2 ) hoặc D ( 0;0; − 2 )
E ( 0; y;z ) . Ta có
uuur
uuur
AE = ( −2; y− 3;z+ 1) , BC = ( 2; −2; −2 )
Ta có AE / / BC khi
Vậy
E ( 0;5;1)
−2 y − 3 z + 1
uuur uuur
AE; BC cùng phương 2 = − 2 = − 2 ⇔ y = 5; z = 1
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 10 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
H ( x;0;0 ) . Ta có
uuuur
uuuur
DH ( x;0; − 2 ) hoặc DH ( x;0;2 )
d) Gọi
uuuur uuur
− x − 2 = 0
DH ⊥ AC ⇔ DH .AC = 0 ⇔
⇔
− x + 2 = 0
e) Gọi
F ( x; y;z )
BF là phân giác trong tam giác ABC
mà
F
AF BA
⇒
=
=
CF BC
( −3) + ( −3) + ( 3)
2
2
22 + ( −2 ) + ( −2 )
2
2
2
=
3
2
2 − −3 2 .1 7
x
=
=
1 + 32
5
uuu
r −3 uuur
−
3
3− 2.− 2
A, C ⇒ FA =
FC ⇒ y =
=0
3
2
1
+
2
−1 − −3 2 .0 −2
z
=
=
nằm giữa
1 + 32
5
7 −2
F ;0; ÷
Vậy 5
5
Bài 11.
x = −2
x = 2
Trong không gian với hệ tọa độ
Chứng minh 4 điểm
Oxyz
cho 4 điểm
A ( 0;0;3) , B ( 1;1;5) , C ( − 3;0;0 ) , D ( 0; − 3;0 )
A, B, C , D đồng phằng và tính diện tích ∆ ACD
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Minh Phương ; Fb:Minh Phương
Ta có:
uuur
uuur
uuur
AB ( 1;1;2 ) ; AC ( − 3;0; − 3) ; AD ( 0; − 3; − 3)
uuur uuur − 3 − 3 − 3 0 0 − 3
AD, AC =
;
;
÷ = ( 9;9; − 9 )
0
−
3
−
3
−
3
−
3
0
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
⇒ AB. AD, AC = 1.9 + 1.9 + 2. ( − 9 ) = 0 ⇒ AB, AC , AD
đồng phẳng
phằng
1
S∆ACD =
Diện tích ∆ ACD :
2
⇒
4 điểm
A, B, C , D đồng
uuur uuur 1 2 2
9 3
2
AD, AC =
9
+
9
+
−
9
=
(
)
2
2 ( đvdt)
Bài 12: Trong không gian với hệ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(1;1;3), C(1;-1;4).
(f) Tìm tọa độ điểm D trên (Oxy) sao cho BD song song với AC.
(g) Tìm tọa độ điểm E trên (Ox) sao cho DE vng góc với AB.
(h) Tính diện tích tam giác ABC.
(i) Tìm tọa độ điểm S trên Ox sao cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1.
(j) Cho CF là phân giác trong của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm F.
Bài giải
Tác giả:Lương Thị Chính ; Fb: ChínhLương
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 11 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
(a) Gọi D(x;y;0) trên Oxy.
uuur
uuur
AC = (1; − 2;2), BD = ( x − 1; y − 1; − 3)
AC / / BD ⇔
Vậy
−1
x − 1 y − 1 −3
x =
=
=
⇔
2
1
−2
2
y
=
4
1
D(− ;4;0)
2
(b) Gọi E(x;0;0)
uuur
uuur
1
DE = ( x + ; −4;0), AB = (1;0;1)
2
uuur uuur
1
1
AB ⊥ DE ⇔ DE. AB = 0 ⇔ x + = 0 ⇔ x = −
2
2
1
E (− ;0;0)
2
Vậy
(c)
Diện tích tam giác
S=
1
2
uuur
uuur uuur
uuur
AB
=
(1;0;1)
⇒
AC = (1; − 2;2)
AB, AC = (2; − 1; − 2)
uuur uuur 3
AB, AC =
2
(d) Gọi S(x; 0;0) trên Ox.
VS.ABC
,
uuur uuur
uuur
AB, AC = (2; − 1; − 2), AS = ( x; − 1; − 2)
1
x
=
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
r
1
1
2
= [AB, AC ].AS = 2 x + 1 + 4 = 1 ⇔
6
6
x = − 11
2
1
11
S ( ;0;0); S (− ;0;0)
2
2
(e) Gọi F(x;y;z) là chân đường phân giác trong
Khi đó
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 12 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
uuur
uuur
AC uuur uuur
FA = −
.FB, FA = (− x;1 − y;2 − z ), FB = (1 − x;1 − y;3 − z )
BC
AC = 3; BC = 5
−3
(1 − x)
3
− x =
x=
5
3+ 5
−3
3
2 5+9
⇔ 1 − y =
(1 − y ) ⇔ y = 1
⇒ F(
;1;
)
5
3
+
5
3
+
5
z = 2 5 + 9
−3
2
−
z
=
(3
−
z
)
3+ 5
5
Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3).
(d) Tìm tọa độ điểm M thuộc Oz sao cho MA=MB.
(e) Tìm tọa độ điểm N thuộc Oz sao cho A, B, C, N đồng phẳng.
(f) Tìm tọa độ đỉnh D thuộc Oy biết tứ diện ABCD có thể tích bằng 15.
Lời giải
Tác giả:Lương Thị Chính ; Fb: ChínhLương
(a) Gọi M(0;0;z)
MA = MB ⇔ 4 + 1 + ( z + 1)2 = 9 + ( z − 1)2 ⇔ z = 1
⇒ M (0;0;1)
(b) Gọi N(0;0;z)
uuur
uuur
uuur uuur
AB = (1; − 1; 2), AC = (0; − 2; 4), AB, AC = (0; − 4; − 2)
uuur
AN = (− 2; − 1; z + 1)
Để A, B, C, N đồng phẳng
uuur uuur uuur
AB, AC . AN = 0 ⇔ 4 − 2( z + 1) = 0 ⇔ z = 1
⇒ N (0;0;1)
(c) Gọi D(0;y;0)
uuur
AD = (− 2; y − 1;1)
VABCD =
1 uuur uuur uuur 1
y = − 22
[AB, AC ].AD = − 4(y − 1) − 2 = 15 ⇔
6
6
y = 23
Vậy D(0; -22; 0); D(0; 23; 0)
,
Bài 14.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
A ( 1;0;1) , B ( − 1;1;2 ) , C ( − 1;1;0 ) ,
D ( 2; − 1; − 2 ) .
A , B , C , D không đồng phẳng.
Tính độ dài đường cao DK của tam giác BCD .
Tính thể tích khối tứ diện ABCD , từ đó suy ra dộ dài đường cao AH
(f) Chứng minh rằng bốn điểm
(g)
(h)
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
của tứ diện.
Trang 13 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
(i) Xác định tọa độ trọng tâm, trực tâm tam giác
( Oxy )
(j) Tìm trên mặt phẳng
điểm
M
sao cho
ABC .
MA = MB = MC .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Mai ; Fb:Mai Nguyen
(a) Ta có
uuur
uuur
uuur
AB = ( − 2;1;1) , AC = ( − 2;1; − 1) , AD = ( 1; − 1; − 3) .
uuur uuur
uuur uuur uuur
AB, AC = ( − 2; − 4;0 ) , AD. AB, AC = 2 ≠ 0 .
Do đó, bốn điểm
(b) Ta có:
A , B , C , D không đồng phẳng.
uuur uuur
uuur
uuur
BC = ( 0;0; − 2 ) , BD = ( 3; − 2; − 4 ) , BC , BD = ( − 4; − 6;0 ) , BC = 2 .
1 uuur uuur
1
BC , BD = 42 + 62 = 13
2
.
2
2S
1
S∆ BCD = DK .BC ⇒ DK = ∆BCD = 13
Mặt khác, ta có:
.
2
BC
S∆ BCD =
Vậy
(c)
DK = 13 .
1 uuur uuur uuur 1
VABCD = AB, AC AD =
Thể tích khối tứ diện ABCD là:
6
3
3VABCD
1
1
⇒
AH
=
=
VABCD = AH .S BCD
S∆ BCD
Lại có:
13 .
3
1
AH =
Vậy
13
(d) Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
x A + xB + xC
1
=−
xG =
3
3
y A + yB + yC 2
=
yG =
3
3
1 2
z +z +z
zG = A B C = 1 ⇒ G − ; ;1÷
là:
3
3 3 .
K ( a; b; c ) . Ta có:
uuur
uuur
uuur
AK = ( a − 1; b; c − 1) , BK = ( a + 1; b − 1; c − 2 ) , CK = ( a + 1; b − 1; c ) .
Giả sử trực tâm
K
của tam giác
ABC
là
−3
a = 5
uuur uuur
AK .BC = 0
4
⇔ b =
c = 1
uuur uuur
5
BK . AC = 0
⇔
2
a
−
b
+
c
=
−
1
c = 1 ⇒ K − 3 ; 4 ;1
uuur uuur uuur
÷
AK . AB, AC = 0
a + 2b − 1 = 0
5 5 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 14 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
(e) Giả sử
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
M ( x; y;0 ) ∈ ( Oxy ) , ta có:
AM 2 = ( x − 1) + y 2 + 1 , BM 2 = ( x + 1) + ( y − 1) + 4 , CM 2 = ( x + 1) + ( y − 1)
2
2
MA = MB = MC ⇔ MA2 = MB 2 = MC 2
toán khơng có điểm M thỏa mãn.
2
2
2
.
4 x − 2 y = −4
⇔
4 x − 2 y = 0 . Hệ này vơ nghiệm dẫn đến bài
Câu 15. Cho hình chóp
Trên
SA, BC
SABC
có
SC = AC = AB = a 2, SC ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC
lần lượt lấy các điểm
a) Tính độ dài đoạn
M, N
sao cho
AM = CN = t
trong đó
vng tại
A.
0 < t < 2a .
MN .
b) Tìm
t để MN
ngắn nhất.
c) Tìm
t để MN
là đoạn vng góc chung của
SA và BC .
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu
a) Chọn hệ trục tọa độ
(
Oxyz
như hình vẽ, ta có
) (
) (
A ≡ O ( 0;0;0 ) ; B a 2;0;0 ; C 0; a 2;0 ; S 0;a 2; a 2
).
t t t
t t
M 0; ; ÷; N ; 2 a − ÷; − ÷ ( 0 < t < 2a )
Ta tính được tọa độ các điểm:
.
2 2 2
2
2
uuuur t
uuuur
t
t2
t2
2
2
2
MN ; 2 ( a − t ) ; −
÷ ⇒ MN = MN = 2 + 2 ( a − t ) + 2 = 3t − 4at + 2a
.
2
2
t
MN
b) Tìm để
ngắn nhất.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 15 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
MN
ngắn nhất
⇔ 3t 2 − 4at + 2a 2
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
nhỏ nhất.
2
2a 2a 2
2a 2
3t − 4at + 2a = 3t − ÷ +
≥
, ∀t ∈ ( 0;2a )
3
3
3
Ta có
2
2
2
2a
2a
3t − ÷ = 0 ⇔ t = 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
3
MN
Vậy
c) Tìm
ngắn nhất là
t để MN
MN =
a 6
2a
⇔t=
3
3 .
là đoạn vng góc chung của
SA và BC .
Cách 1.
MN
là đoạn vng góc chung của
⇔ MN =
SA và BC khi và chỉ khi MN
ngắn nhất
a 6
2a
⇔ t=
3
3 .
Cách 2.
MN
là đoạn vng góc chung của
SA và BC khi và chỉ khi
uuuur uur
MN .SA = 0
−2a ( a − t ) + at = 0
2a
⇔
⇔t=
uuuur uuur
3 .
MN .BC = 0 −at + 2a ( a − t ) = 0
Vậy
MN
Câu 16. Cho bốn điểm
là đoạn vng góc chung của
2a
3 .
S ( 3;1;2 ) , A ( 5;3;1) , B ( 2;3;4 ) , C ( 1;2;0 ) .
a) Chứng minh rằng
b) Gọi M ,
diện đều.
SA và BC khi và chỉ khi
t=
N, P
SA ⊥ ( SBC ) , SB ⊥ ( SAC ) , SC ⊥ ( SAB ) .
lần lượt là trung điểm của
BC , CA , AB . Chứng minh rằng SMNP
là tứ
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu
a) Ta có :
uur
uur
uuur
SA = ( 2;2; − 1) , SB = ( − 1;2;2 ) , SC = ( −2;1; − 2 ) .
uur uur
uur uuur
Ta có : SA . SB = − 2 + 4 − 2 = 0 , SA.SC = − 4 + 2 + 2 = 0
Vậy SA ⊥ ( SBC ) .
Chứng minh tương tự ta cũng có :
SA ⊥ SB
Suy ra : SA ⊥ SC .
SB ⊥ ( SAC ) , SC ⊥ ( SAB ) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 16 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
3 5 5 1 7 5
M ; ;2 ÷ N 3; ; ÷ P ;3; ÷
b) Ta có: 2 2 , 2 2 , 2
2.
uuuur 3
uuur 1 1
3
3 2
3 2
MN = ;0; − ÷ ⇒ MN =
MP = 2; ; ÷ ⇒ MP =
Suy ra:
2
2 .
2 .
2
2 2
uuur 1 1
uuur 3 3
3 2
3 2
NP = ; ;2 ÷ ⇒ NP =
SM = − ; ;0 ÷⇒ SM =
2 .
2 .
2 2
2 2
uuur 3 3
uur 1 1
3 2
3 2
SN = 0; ; − ÷⇒ SN =
SP = ;2; ÷ ⇒ SP =
2 .
2 .
2 2
2 2
Do
MN = MP = NP = SM = SN = SP
nên
(Hiển nhiên S không thể đồng phẳng với
Câu 19:
Cho hai điểm
A(2;3;1), B(3; − 4;1).
T = 2MA2 + MB 2
đạt giá trị nhỏ nhất ?
SMNP
là tứ diện đều.
( MNP ) ).
Tìm điểm
M
thuộc trục
Oy
sao cho biểu thức
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thảo; Fb: Nguyễn Thanh Thảo
Điểm M thuộc trục
Oy nên tọa độ điểm
uuur
uuur
M (0; y;0) ⇒ MA ( 2;3 − y;1) ; MB ( 3; −4 − y;1) .
Ta có
2
2
T = 2MA2 + MB 2 = 2 2 2 + ( 3 − y ) + 12 + 32 + ( − 4 − y ) + 12 = 3 y 2 − 4 y + 54
2
2 185 185
= 3 y ữ +
3
3
3
ổ2 ử
2
ữ
y = ị M ỗỗỗ0; ;0ữ
ữ
ữ
3
3
ố
ứ
T đạt giá trị nhỏ nhất thì
Câu 20:
Cho hai điểm
A(− 1;6;6), B(3; − 6; − 2). Tìm điểm M
T = MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
thuộc mặt phẳng
( Oxy )
sao cho biểu thức
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thảo; Fb: Nguyễn Thanh Thảo
Cách 1:
Vì
zA .zB < 0 nên A, B khác phía đối với mặt phẳng ( Oxy )
Gọi N là giao điểm của AB và
.
( Oxy ) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 17 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Lấy
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong khơng gian
M Ỵ (P ) ta có MA + MB ³ AB = NA + NB .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi N
Suy ra
T = MA + MB
º M.
nhỏ nhất khi và chỉ khi
NºM
hay 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Cần tìm điểm M thỏa mãn:
ìï - 1- x = - 3( 3 - x)
ìï x = 2
ïï
uuur
uuur
uuur ïï
d ( A;(Oxy)) uuur
ï
MA = .MB Û MA = - 3.MB Û í 6 - y = - 3( - 6 - y) Û íï y = - 3
ïï
ïï
d ( B ;(Oxy))
ïï z = 0
ïï z = 0
ỵ
ỵ
Vậy
(
)
M 2;- 3;0 .
Cách 2:
Phương trình mặt phẳng
( Oxy )
z = 0.
là
Xét vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng
( Oxy )
ta có:
TA .TB = 6 ( − 2 ) = − 12 < 0. Vậy A, B khác phía đối với mặt phẳng ( Oxy )
.
uuur
AB = 4 1;- 3;- 2 làm véc tơ chỉ phương, suy ra
Đường thẳng AB qua A(− 1;6;6), và nhận
(
)
ìï x = - 1 + t
ïï
ï y = 6 - 3t
í
ïï
AB có phương trình: ïïỵ z = 6 - 2t .
Gọi N là giao điểm của AB và
( Oxy ) , suy ra tọa độ điểm N là nghiệm của hệ:
ìï x = - 1 + t
ïï
ìï x = 2
ïï y = 6 - 3t
ïï
ïí
ïï z = 6 - 2t Û ïí y = - 3
ïï
ïï
ïï z = 0 .
ïïỵ z = 0
ỵ
Ta chứng minh
Thật vậy, lấy
T = MA + MB
nhỏ nhất khi và chỉ khi
Nº M
M Ỵ (P ) ta có MA + MB ³ AB = NA + NB .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi N
º M . Vậy
(
)
M 2;- 3;0 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 18 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
P1-Vecto và hệ trục toạ độ trong không gian
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 19 Mã đề