Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bai soan T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án


Tuần 10 -

Lớp 2 B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


I / Mục tiêu:


<b>Gióp häc sinh : </b>


- Cđng cè cách tìm x dng x+a=b; a+x=b( vi a,b l cỏc s có không quá hai ch
s )


- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng nhóm


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>1.Bài cũ</b> :HS lên bảng làm Bt 1 SGK


<b>2.Bài mới</b>:


<b> *HĐ1: HD luyện tập</b>


<b>BT1</b>: -1HS nêu yêu cầu BT,cả lớp theo dõi


. HS K,G nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng.



- C lp lm bi trong bảng nhóm (GV giúp đỡ HS yếu). HS nêu kết quả
- GV và HS nhận xét chữa bài.


<b>BT2</b> : ( cét 1,2) Cđng cè vỊ t×m sè h¹ng trong mét tỉng


-1HS nêu u cầu BT . Cả lớp làm bài vào vở ( GV giúp đỡ HS yếu )
-3 HS Y lên bảng chữa bài. GV nhận xét chốt đáp án đúng .


- GV gỵi ý dể HS K,G nêu nhận xét :Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.


<b>BT3</b>:- GV nêu yêu cÇu BT


- HS tự làm bài vào VBT(GV giúp đỡ HS TB ,Y ).3HS TB,Y lên bảng làm bài.
- GV và lớp nhận xét chốt kết quả đúng


<b> KL</b>: Ôn lại các phép trừ đã học


<b>BT4:</b> Củng cố về giải toán có phép trừ


GV nêu yêu cầu và gợi ý để HS K,G nêu tiếp câu hỏi để hoàn thành đề bài toán, HS
yếu,TB nhắc lại.


- HS làm bài cá nhân vào VBT(GV giúp đỡ HS yếu,TB).1HS K làm trên bảng.
- GV nhận xét chữa bài( PT: 28-16=12 HS )


<b>BT5</b>: : HS K,G làm bài và chữa bài, cả lớp chú ý.GV nhận xét chốt đáp án đúng.


<b> *H§2 : Cđng cè </b>–<b> dặn dò :</b>



- GV hệ thống lại ND bài học . Nhắc HS ghi nhớ cách tìm số hạng trong một tổng.
- Chuẩn bị bài : Số tròn chục trừ ®i mét sè.


<b>TuÇn 10</b> Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010


<b>Tp c</b>


<b>sáng kiến cđa bÐ hµ</b>
<b>(MT :Trùc tiÕp )</b>


I/Mục đích u cầu:


1.Rèn kĩ nng c thnh ting:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hiểu ND bài: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiên lòng kính
yêu,sự quan tâm tới ông bµ.


-Gd học sinh biết quan tâm đến ơng ,bà và ngi thõn trong gia ỡnh .


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


GV: Tranh minh häa SGK,B¶ng phơ


<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1/Bµi míi: TiÕt 1</b>


*GTB : Dựa vào tranh minh họa SGK,giới thiệu chủ điểm và bài học.
<b>*</b><i><b>HĐ1</b></i><b>: Luyện đọc.</b>



- GV đọc mẫu toàn bài :giọng kể vui , giọng Hà hồn nhiên, giọng ông bà phấn khởi.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.


+Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng câu 2 lợt


-GV hớng dẫn đọc tiếng khó:<i>sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ</i>,...(HS K,G đọc mẫu, HS
TB,Y đọc, cả lớp đọc)


+Đọc từng đoạn trớc lớp.(HS đọc nối tiếp 2 ,3 lợt )


-GV treo bảng phụ, HD đọc câu k<i>h</i>ó: ( GV đọc mẫu, HS K,G nêu cách đọc; HS
TB,Yđọc) ( <i>Đến lợt Nam…chốn học hả</i> )


-1 HS TB đọc phần chú giải SGK, cả lớp chú ý
+Đọc từng đoạn trong nhóm -HS đọc theo nhóm 3
-GV theo dõi , giúp HS đọc đúng .


+Thi đọc giữa các nhóm: Đại diện các nhóm thi đọc
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.(1 lợt)


<b> TiÕt 2</b>


<b>*</b><i><b>HĐ2</b></i><b>:Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Cõu hi 1-SGK: 1 HS K,G đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm, trả lời


<i>-</i> Câu hỏi 2-SGK : HS đọc đoạn 1, trả lời


- Câu hỏi 3 –SGK : HS đọc thầm đoạn 2, trả lời



-Câu hỏi 4 SGK:HS đọc thầm đoạn 3, trả lời (HS: <i>Hà đã tặng ông bà chùm điểm mời)</i>


- Câu hỏi 5 SGK :HS trao đổi theo cặp , trả lời
GV KL: <i>Nội dung</i>:(nh ở phần 2 mục yêu cầu)
<b>*</b><i><b>HĐ3</b></i><b>: Luyện đọc lại.</b>


-HD cách đọc phân các vai : Ngời dẫn chuyện , Hà , ông , bà.


- HS thc hành đọc trong nhóm 4HS .GV giúp đỡ các nhóm có HS yếu.
- Các nhóm thi đọc trớc lớp


- GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt nht.


<b> 3/Củng cố dặn dò :</b>


? Cõu chuyn ny giỳp em hiểu điều gì?(<i>Cần quan tâm đến ơng bà, thể hiên lịng kính </i>
<i>u ,hiếu thảo với ơng bà.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007</i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Sáng kiến của bé hà</b>


I<b>/ Mc ớch ,yờu cu</b>:


1/ Rèn kĩ năng nói:


- Da vo ý chớnh ca tng on ,kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện mộy
cách tự nhiên, phối hợp lời kể với cử chỉ ,điệu bộ ,nét mặt. Biết thay đổi giọng k phự


hp vi ni dung.


2/ Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng lắng nghe bạn kể chuyện.Biết nhận xột ỏnh giỏ li k ca bn


II<b>/Đồ dùng dạy häc</b>:


GV: B¶ng phơ viÕt ý chÝnh của các đoạn.
HS : Đọc trớc néi dung kĨ chun.


<b>III/Các hoạt động dạy học.</b>


1/ <b>Bµi cị</b>:


2<b>/ Bài mới</b>: *GTB: GV nêu MĐ,YC của tiÕt häc.
*<i><b>H§1</b></i>:<b>Híng dÉn kĨ chun</b>


<i>+HD kểtừng đoạn của câu chuyện ý chính</i>


- 1HS nêu yêu cầu BT, GV treo bảng phụ viết sẵn các ý chính
-1,2 HS K,G kể mẫu đoạn 1 dựa vào ý chính đoạn 1


- HS tp k theo nhúm ụi(GV giúp đỡ các nhóm yếu)
- 3HS kể từng đoạn trớc lớp .GV và HS nhận xét.
+<i> Kể lại tồn bộ câu chuyện </i>


- Tõng lỵt 3 HS kĨ nối tiếp mỗi HS 1 đoạn (2,3 lợt)
- HS K,G có thể kể lại cả câu chuyện một mình.
- GV nhËn xÐt chän ra b¹n kĨ tèt nhÊt.



*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>Củng cố dặn dò</b>:


GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>


<b>số tròn chục trừ đi một số</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


-Biết thực hiên phép trừ có số bị trừ là số tròn chục,số trừ là số có một hoặc hai chữ
số(có nhớ); vận dụng khi gải toán có lời văn.


- Củng cố cách tìm số hạng cha biết khi biết tổng và số hạng kia.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>


GV:4 bó que tính, bảng cài
HS : 4 bã que tÝnh


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>/ Bµi cị:</b> HS làm các bài tập : x + 5 = 15 ; x +7 = 29
2/ <b>Bµi míi</b>: * GTB (dïng lêi )


<b> *HĐ1: HD thực hiện phép trừ 40-8</b>



-GV nêu bài to¸n: Cã 40 que tÝnh, lÊy bít ra 8 que.Hái còn lại bao nhiêu que tính
-HS tự tìm kết quả trên que tính. GV thực hiện cài trên bảng cµi


-GV hớng dẫn thực hiện đặt tính và tính nh SGK ( GV kẻ cột nh SGK)
-HS K,G nêu lại cách thực hiện tính , HS Y,TB nhắc lại.


<b>* H§2 : HD thùc hiƯn phÐp trõ 40-18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> *HĐ2:</b></i><b> Thực hành</b>


BT1: VBT 1 HS nêu yêu cầu , cả lớp chú ý


-HS lm bi cỏ nhân vào VBT(GVgiúp đỡ HS yếu, TB).5HS TB,Y chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng


BT2:VBT - GV yêu cầu HS K nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng.
- Cả lớp làm bài vào VBT( GV quan tâm HS yếu).3 HS K làm bài trên bảng.
-GV và HS nhận xét chữa bài


BT3:VBT: -1HS c to đề bài toán. GV lu ý: 3 chục tức là 30.
- HS khá nêu cách làm.Cả lớp làm vào VBT(GV giúp đỡ HS Y,TB)


- 1HS K làm trên bảng,GV nhận xét chốt kết quả đúng( 30-12=18 quả cam)
BT4:VBT - HS K,G làm miệng trớc lớp(Đáp án: c )


<b>3.Cñng cố dặn dò:</b>


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau: <i>11 trừ đi một số : 11-5</i>


<b>Chính tả- tập chép</b>


<b>Sáng kiến của bé hà</b>


<b>I/mc ớch ,yờu cu</b>


- Chép lại chính xácbài chính tả <i>Ngày lÔ</i>


- Làm đúng các bài tập phân biệt <i>c/k ; l/n; thanh hi/thanh ngó</i>


<b>II/Đồ dùng dạy </b><b>học:</b>


GV: Nội dung bài tập chép viết sẵn lên bảng.
HS : vë viÕt,VBT.


<b>III/Các hoạt động dạy </b>–<b>học</b>


1<b>/Bµi cũ</b>


2/<b>Bài mới</b>: *GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i> *<b> H§1</b></i><b>: Híng dÉn tËp chÐp</b>


a/<i>HD HS chuÈn bÞ.</i>


-GV đọc đoạn chép (1 lần).2-3 HS K,G c li.


-GV giúp HD nắm ND: <i>Bà văn nói về các ngày lễ trong năm</i>



-GV giúp HS nhận xét:? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?<i> (Các chữ chỉ các </i>
<i>ngày lễ trong năm, các chữ đầu c©u )</i>


b/<i>Híng dÉn viÕt tõ khã.</i>


-GV đọc các từ khó viết : <i>Quốc tế, Thiếu nhi...</i>


- HS viết các từ khó vào bảng con hoặc giấy nháp.
c/ <i>HS chép bài vào vở.</i> HS đỗi vở soát lỗi cho nhau.
d/ <i>Chấm, chữa bài</i>.- GV chấm 7,8 bài , nhận xét.
*<i><b>HĐ2</b></i><b>: HD làm bài tp chớnh t.</b>


+BT 2:-1 HS nêu yêu cầu, cả líp theo dâi.


-HS làm cá nhân VBT, 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh đúng; đọc kết quả (GV quan
tâm giúp đỡ HS TB,Y)


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng (<i>con cá, con kiến, cây cu, dũng kờnh</i>.<i><b>)</b></i>


+BT 3a: -1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.
-HS tự làm cá nhân vào VBT, 2 HS lên bảng làm ;


- GV kt lun đáp án đúng (<i>lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan)</i>


3/<b>Củng cố, dặn dò</b>:-GV nhận xét tiết học


- Dặn HS luyện viết thêm và làm BT 3b VBT


<i><b>Thø t ngµy 7 tháng 11 năm 2007</b></i>



<b>Tp c</b>

<b>Bu thiếp</b>



<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


1.Rèn KN đọc thành tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết đọc hai bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng; đọc phong bì th vớ giọng rõ
ràng, rành mạch.


2.Rèn KN đọc- hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ mới: <i>bu thiếp, nhân dịp</i>


- HiÓu ND hai bu thiÕp, t¸c dơng cđa bu thiÕp, c¸ch viÕt bu thiÕp, c¸ch ghi một phog
bì th.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


GV: 1 phong b× th, bu thiÕp mÉu
HS : 1 bu thiÕp ,1 phong b× th


<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1<b>/Bài cũ</b>:-3 HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Sáng kiến của bé Hà.</i>


2<b>/Bài mới: *</b>GTB : Trực tiếp bằng lời
*<i><b>HĐ1</b></i>: <b>Luyện đọc</b>.



- GV đọc mẫu tồn bài: giọng tình cảm ,nhẹ nhàng.Phần phong bì đọc với giọng rõ
ràng , mạch lạc.


- GV hớng dẫn luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ:
+Đọc câu :HS đọc nối tiếp câu của bu thiếp (2,3 lợt)
- HD đọc từ khó <i>: bu thiếp,niềm vui, Phan Thiết...</i>


+ Đọc đoạn trớc lớp : HS đọc nối tiếp từng bu thiếp
-HD đọc câu khó ( Bảng phụ)


-2 HS đọc phần chú giải SGK,cả lớp đọc thầm.


+Đọc đoạn trong nhóm : HS luyện đọc theo nhóm 3HS.
+ HS thi đọc từng bu thiếp.


*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>HD tìm hiểu bài.</b>


+Cõu hi 1:- HS c bu thiếp 1,trả lời (HS: <i>Của cháu gửi cho ông bà: Gửi để chúc </i>
<i>mừng nhân dịp năm mới)</i>


+Câu hỏi 2:- HS đọc bu thiếp 2,trả lời (HS: <i>Của ông bà gửi cho châu để báo tin ông </i>
<i>bà đã nhận đợc bu thiếp của cháu)</i>


+Câu hỏi 3 : HS suy nghĩ , trả lời (HS: <i>Dùng để chúc mừng, thăm hỏi,báo tin...)</i>


+H§3 : HD viÕt bu thiÕp


- GV nêu yêu cầu , có thể đọc bu thiếp mẫu
- GV lu ý: ND bu thiếp cần ngắn gọn ,dễ hiểu.



- HS thực hành viết bu thiếp .GV giúp đỡ HS yếu ,TB


- HS nối tiếp nhau đọc bu thiếp . GV nhận xét và HD ghi phong bì để gửi.
3/<b>Củng cố ,dặn dị.</b>


- GV nhận xét tiết học . Dặn HS về đọc lai bài ,c thờm bi: <i>Thng ụng</i>


<b>Mĩ thuật:</b>


<i><b>Thầy Quỳnh soạn và dạy.</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về họ hàng</b>
<b>dâu chấm , dấu chấm hỏi</b>


<b>I/Mc ớch ,yờu cu.</b>


-M rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ ngời trong gia đình ,họ hàng.
-Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm , dõu chm hi.


<b>II/Đồ dùng dạy học .</b>


-GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT 4
-HS : VBT


<b>III/Các hoạt động dạy học </b>


1/<b>Bài cũ</b>


2/<b>Bài mới</b>. *GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết học (dïng lêi)



<i><b> * H§1</b></i>: <b>HD lµm bµi tËp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-1 HS đọc yêu cầu của bài .Cả lớp đọc thầm
-GV hớng dẫn cách làm


-HS đọc thầm truyện sáng kiến của bé Hà . HS tìm và viết ra giấy nháp các từ chỉ
ng-ời trong gia đình, họ hàng


Mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- GV nhận xét chốt lời giải đúng ( Bố, ông ,bà, con, mẹ...)
+Bài tập 2:(miệng)


-Yêu cầu 1 hs đọc đề bài.Cả lớp đọc thầm theo.


-Cho HS làm bài cá nhân vào vở BT. 3,4 HS đọc kết quả trớc lớp
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng. Cho HS đọc lại


+Bµi tËp 3:(viÕt)


-1HS đọc yêu cầu BT 3.cả lớp đọc thầm theo.


-GV giúp HS hiểu yêu cầu: họ nội là những ngời ho hàng đằng bố, họ ngoại là những
ngời họ hàng đằng mẹ


-GV chia lớp thành 2 nhóm , tổ chức cho HS thi tìm từ chỉ họ nội, họ ngọai ,họ nội
-GV nhận xét kết luận đội thắng cuộc (Đáp án: họ nội : ông nội, bà nội , bác, chú,
thím ...; Họ ngoại: ơng ngoại, bà ngoại , bác, cậu mợ, dì....



<b>KL</b>: Më réng vèn tõ vỊ hä hµng


+BT4: 1 HS đọc yêu cầu và chuyện vui ,HS làm bài cá nhân vào vở BT
- 1 HS chữa bài trên bảng phụ . GV nhận xét chốt đáp án đúng


<b>KL:</b> Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi
*<i><b>HĐ2:</b></i><b>Củng cố,dặn dò</b>.


- GV hƯ thèng KT toµn bµi ; nhËn xÐt chung vỊ tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà tìm thêm các từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.


<b>To¸n</b>


<b>11 trõ ®i mét sè : 11 - 5</b>


<b>I/Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


-Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 11-5 ( nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và
b-ớc đầu học thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (nhẩm và viết) và giải tốn.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết qu phộp tr.


<b>II/Đồ dùng dạy học </b>


GV: 1 bó que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi



HS : 1 bó que tính và 1 que tính rời, VBT toán.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>/ Bài cũ:</b> HS đặt tính và tính : 30-13 ; 50-18
2/-<b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>HD HS thực hiện phép trừ dạng 11-5 và lập bảng trừ( 11 trừ đi một </b>
<b>số)</b>


-GV HD hc sinh lấy que tính ra và nêu vấn đề: Có 11 que tính ,lấy đi 5 que.Hỏi làm
thế nào để ly 5 que tớnh ra?


- HS nêu các cách khác nhau và thực hiện trên que tính.


- GV hi : Cịn lại bao nhiêu que tính ? ( 6 que tính). HS nêu phép tính : 11-5=6
- GV HD đặt tính và tính nh SGK.


- Cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính cịn lại lạp thành bảng trừ (11
trừ đi một số) 11-3=8;11-4=7...


- Cho HS nêu lại từng công thức và học thuộc bảng trừ.


<b> </b><i><b>*HĐ2</b></i><b>: Thực hành</b>


+Bi 1: VBT -HS làm 1 cột của câu a, 2 cột của câu b
-HS tự làm bài vào VBT , GV giúp đỡ HS yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS K,G nêu nhận xét về kết quả các cặp phép tính của câu b( có KQ bằng nhau)
+Bài 2: 1HS nêu yêu cầu BT .Cả lớp tự làm bài vào VBT (GV giúp đỡ HS yếu,TB)


- 5 HS lên bảng chữa bài.GV,HS nhận xét chốt đáp án đúng.


+ Bài 3: VBT-1 HS đọc đề bài toán ,cả lớp theo dõi.HS khá giỏi nêu cách làm( cho
bạn thì làm phép trừ). HS làm bài cá nhân vào VBT (GV giúp đỡ HS TB, Y)


-1HS K làm trên bảng .Cả lớp và GV nhận xét,chốt đáp án đúng(PT: 11-5=6 quả đào)
+ BT4: HS K,G làm bài tập ny.


3/<b>Củng cố, dặn dò.</b>


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


-Dặn HS làm BT ở SGK. Chuẩn bị bài sau: 31-5


<b>o c</b>


<b>Chăm chỉ học tập (tiết 2)</b>


I<b>/ Mục tiêu</b>.


HS hiểu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập. Cham chỉ học tâp mang lại lợi ích g×.


-HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ đảm bảo thời gian tự học ở
tr-ờng ,ở nhà.


- HS có thái độ tự giác học tập


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>



- GV: Vở BT Đạo đức ,một số đồ dùng đóng vai HĐ1,HĐ3
- HS : Ơn bài đã học. VBT đạo đức


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1/<b>Bài cũ</b>:? Em đã làm những việc gì thể hiện sự chăm làm việc nhà?
2/<b>Bài mới</b>: GTB (GV- dùng lời)


<b>*</b><i><b>H§1</b></i><b>: §ãng vai</b>


<i>Mục tiêu</i> : Giúp HS có kĩ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.


<i>Cách tiến hành</i>:


-GV nờu tình huống nh BT5 trong VBT đạo đức.


-GV chia lớp thành các nhóm 3HS thảo luận , đóng vai xử lý tình huống
-HS đóng vai trớc lớp.GV và lớp nhận xét


- GV kết luận : HS cần phải đi học đều và đúng giờ.
<b>*</b><i><b>HĐ2</b></i><b>: Thảo luận nhóm</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ đối với các ý kiến liên quan n cỏc chun mc o</i>
<i>c.</i>


<i>Cách tiến hành</i>:-GV nêu các ý kiÕn trong BT6- VBT


- HS trao đổi theo cặp lựa chọn ý kiến đúng và giải thích tại sao<i>.</i>



-Các nhóm trình bày trớc lớp


- GV nhận xét, kết luận: ý b,c : <i>tán thành</i> ; ý a,d : <i>không tán thành</i>


*<i><b>HĐ 3</b></i>: <b>Ph©n tÝch tiĨu phÈm</b>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đánh giá hanh vi chăm chỉ học tập và giải thích.


<i>CTH</i>:-GV cho một số HS K,G đóng vai tiểu phẩm( ND : <i>Giờ ra chơi,An cắm cúi làm </i>
<i>BT.Bình thấy vậy liền bảo: Sao cậu khơng ra chơi .An trả lời:Mình tranh thủ làm BT</i>“ ”


<i>để về nhà không phải làm mà xem ti vi thỏa thích. Bình nói to với cả lớp :Các bạn ơi </i>
<i>đây có phải là chăm chỉ học tập khơng nhỉ?) </i>


- GV tỉ chøc cho HS ph©n tích trả lời câu hỏi của Bình.


-GVKL:<i>Gi ra chi dnh cho HS vui chơi, không nên dùng thời gian ấy để làm BT.</i>
<i>Chúng ta nên khuyên bạn giờ nào việc ny,</i>


<b>3/Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng11 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>31-5</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng 31-5 khi làm tính và giải tốn
- Làm quen với hai đoạn thẳng cát (giao) nhau.


<b>II/ §å dùng dạy học</b>


GV: 3 bó que tính và 1 que tính rời , bảng cài
HS : 3 bó que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi , VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>/ Bài cũ: HS </b>đọc lại bảng trừ 11 trừ đi một số
2/ <b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>HD HS tù thùc hiƯn phÐp trõ 31-5</b>


- GV cho HS lấy que tính ra và nêu vấn đề dẫn đến phép trừ : 31-5
- HS tự tìm kết quả trên que tính, GV thao tác que tính trên bảng cài.
- HS nêu kết quả 31-5=26. GV HD đặt tính và thực hiện tính nh SGK.
-HS K,G nêu cách thực hiện phép trừ. HS yếu ,TB nhắc lại.


*HĐ2 : Thực hành


+BT1:VBT - HS t lm bi vào VBT. (GV giúp đỡ HS yếu ,TB)
-5 HS lên bảng chữa bài , GV nhận xét chốt KQ đúng.



+BT2:HS tự làm bài vào VBT .3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét chữa bài. HS dới lớp đổi bài kiểm tra chéo.
+BT3: 1 HS đọc đề bài ,cả lớp theo dõi.


- 1HS K làm trên bảng. Cả lớp làm vào VBT (GV giúp đỡ HS yếu)
- GV nhận xét chốt kết qu ỳng (61-8=53 qu m)


+Bài 4 :VBT


1 HS nêu yêu cầu BT , HS K, giỏi trả lời các câu hỏi trong VBT ; HS yếu ,TB nhắc lại
nhiều lần. ( <i>Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O ; Đoạn thẳng AM cắt đoạn</i>
<i>thẳng MB tại điểm M)</i>


3/ <b>Củng cố, dặn dò</b>.


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Chuẩn bị bài sau:51-15




TËp viÕt


<b>ch÷ hoa : H</b>


I<b>/mục ớch,yờu cu:</b>


Rèn kĩ năng viÕt ch÷:


-BiÕt viÕt ch÷ <i>H </i>hoa theo cì võa vµ nhá.



-Biết viết ứng dụng cụm từ <i>Hai sơng một nắng </i> cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối chữ đúng quy nh.


II<b>/Đồ dùng dạy học.</b>


GV:-Mẫu chữ hoa <i>H </i>nh SGK)


-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ: <i>Hai</i>(dòng1);<i> Hai sơng một nắng </i> (dòng2)
HS: Vë TV


III<b>/ Các hoạt động dạy học </b>:


1/<b>Bµi cị</b>: HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con <i>G</i>


2<b>/Bài mới</b>:-GTB GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i><b>*HĐ1</b></i><b>: HD viết chữ hoa</b>


a/HD HS quan sát và nhận xét chữ <i>H:</i> HS K,G nêu; HS TB,Y nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chỉ dẫn cách viết... trên bìa chữ mẫu


- GV viết mẫu chữ <i>H </i>lên bảng ,vừa viết nói lại cách viết


b/HD HS viết trên bảng con.-HS tập viết 2,3 lợt (GV giúp đỡ HS víêt kém)
<i><b>*HĐ2:</b></i><b>HD viết cụm từ ứng dụng</b>


a/ GT cụm từ ứng dụng (GV)-1 HS đọc cụm từ ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ : Nói về sự vất vả, đức tính chiu khó , chăm chỉ của


ngời lao động .


b/HS q/s cụm từ ứng dụng, nêu nhận xét.(HS K,G nêu ; HS TB,Y nhắc lại)
- HS nêu nhận xét về độ cao các chữ, cách đặt dấu


- GVviết mẫu chữ <i>Hai </i>trên dòng kẻ.


c/HD HS viết chữ <i>Hai </i>vào bảng con- HS cả lớp viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS Y)


<i> <b>*HĐ3</b></i> :<b>HD HS viết vào vở TV</b>.


-GV nêu YC viết đối với các đối tợng HS ( HS diện đại trà, HS K,G)
-GV quan tâm, giúp đỡ HS, đặc biệt là HS yếu.


<i><b>*HĐ4</b></i>: <b>Chấm,chữa bài </b>


-GV chấm 8 bài, nêu nhận xét.
3<b>/ Củng cố dặn dò</b>.


- GV nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện viết ở vở TV.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>ôn tập : con ngời và sức khỏe</b>



<b>I /Mục tiêu </b>



<b> </b>Sau bài ôn tập , HS có thể:


- Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc học để hình thành
thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hóa.
- Củng cố các hành vi vệ sinh cỏ nhõn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


GV : H×nh vÏ trong SGK trang 18,19
HS :Xem tríc bµi


<b>III</b>/<b>Các hoạt động dạy học :</b>


1<b>/ Bài cũ: </b>? HS nêu tên các bài TNXH đã học từ tuần 1 đến tuần 9
2/<b>Bài mới: </b>


<b>+GTB: </b>Trùc tiÕp b»ng lêi.


<i><b>*HĐ 1</b></i><b>: Trò chơi Xem cử động nói tên các cơ,x</b>“ <b>ơng và khớp xơng </b>”


<i>Môc tiêu</i>: Củng cố về hệ cơ và bộ xơng.
<i>CTH:</i>


+ <i>Bíc 1</i>: Lµm viƯc theo nhãm


- Từng HS của mỗi nhóm thực hành cử động một số động tác , cả nhóm QS và nói lên
xem động tác đó thì cần những vùng cơ hoặc xơng no c ng.



+ <i>Bớc 2</i> : Làm việc cả lớp


-i diện từng nhóm lên thực hiện động tác. các nhóm cịn lại nêu tên các cơ và xơng
vừa cử động.Nhóm nào nói đúng nhiều là nhóm thắng cuộc.


- GV nhËn xét kết luận trò chơi.


<i><b>*HĐ 2</b></i>:<b>Trò chơi Thi hùng biện</b>


<i> Mc tiêu</i>: HS biết vận dụng các kiến thức đã học để trình bày một vấn đề trớc lớp.
-GV chia lớp thành 3 nhóm giao cho mỗi nhóm một vấn đề.


- Các nhóm sẽ thảo luận về vấn đề đó và cử ngời hùng biện trớc lớp.


- Các ND :? <i>Chúng ta cần ăn uống và vận động nh thế nào để khỏe mạnh và chóng </i>
<i>lớn. ? Tại sao phải ăn uống sạch sẽ. ? Làm thế nào để phòng bnh giun...</i>


Đại diện các nhóm hùng biện trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3/<b>Củng cố, dặn dò:</b>


-GV tổng kết ND bài häc.


-Dặn HS thực hiện những điều đã học trong ch : <i>con ngi v sc kh</i>e.


<b>Chính tả: Nghe-viết</b>

<b>ông và cháu</b>



I/<b>Mc ớch, cu yờu:</b>



-Nghe-vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng bài thơ <i>Ông và cháu</i>: biếi viết đúng các dấu hai
chấm; và mở ,đóng ngoăc kép, dấu chấm than


- Làm đúng các bài tập phân biệt c/ k , l/n, thanh hi / thanh ngó


II<b>/ Đồ dùng dạy häc:</b>


GV:


HS :Vë viÕt ,VBT.


III<b>/ Các hoạt động dạy học</b>.


1/ <b>Bài cũ</b>:- GV đọc-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ ngữ sau: con kiến,
cây cầu, con kênh.


2/ <b>Bài mới</b>: - GTB : GV nêu MĐ,YC của tiết häc.


<i><b>*H§1</b></i><b>:</b> <b>HD nghe viÕt:</b>


a/ HD chuẩn bị: GV đọc đầu bài và bài chính tả , 2 HS đọc lại (HS K,G)
-GV giúp HS nắm ND bài


? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng đợc ông của mình khơng. ( <i>Ơng nhờng cháu, </i>
<i>giã vờ thua cho chỏu vui )</i>


HD học sinh tìm các dấu hai chấm , dấu ngoặc kép trong bài .
- HS tâp viết chữ khó vào bảng con: <i>keo, hoan hô, chiều</i>


b/ GV đọc bài –HS viết bài vào vở (GV quan tâm đến HS Y)


c/ Chấm , chữa bài: -HS đỗi v cha bi


-GV chấm khoảng 8 bài, nhận xét.
*<i><b>HĐ2:</b></i><b>HD làm bài tập chính tả.</b>


+.Bài tập 2:- GV nêu yêu cầu, tổ chức cho HS thi tìm nhanh các từ bắt đầu bằng <i>c/k</i>


- GV nhận xét chọn ra đội thắng cuộc
+Bài tập 3a: (HS giỏi làm cả bài a, b)
-Cả lớp đọc thầm YC của bài


-GV hớng dẫn, cho HS làm cá nhân vào VBT; 1 HS giỏi lên chữa bài
-HS ,GV nhận xét chốt đáp án đúng


3/ <b>Cñng cè dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà luyện viết thêm và làm BT 3b - ở VBT-TV.


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>51-15</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Gióp HS



- Biết thực hiện phép trừ(có nhớ ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là
1,số trừ là số có 2 chữ số.


- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ)
- Tập vẽ hình tam giỏc khi bit 3 nh .


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


1<b>/ Bài cũ:</b> HS đặt tính và tính: 31-7;61-5 ; 21- 4
2/ <b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<b>*</b><i><b>H§ 1</b></i><b>: HDHS tù thùc hiƯn phÐp trõ 51-15</b>


-GV yêu cầu HS lấy que tính ra và nêu vấn đề dẫn đến phép trừ 51-15
-HS tự tìm kết qua trên que tính, GV thực hện các thao tác trên bảng cài.


-GV HD học sinh đặt tính và tính nh SGK , cho nhiều HS nhắc lại cách thực hiện .
<i><b>*HĐ2 </b></i><b>:Thực hành:</b>


+Bài 1:VBT -1 HS TB nêu yêu cầu của bài .Cả lớp theo dõi.
- HS làm cá nhân VBT( GV giúp đỡ HS TB,Yếu) .


- 5 HS Y,TB làm trên bảng- GV và HS nhận xét ,chữa bài.( nêu cách tính)
+Bài 2: HS tự đặt tính và tính vào VBT , - 4 HS TB,K lên bảng làm .
GV nhận xét chốt KQ đúng . HS ngồi cạnh đổi bài KT chéo.


+Bài 3 : VBT - HS K,G nêu câu hỏi hồn thành đề bài tốn.Cả lớp làm bài vào


VBT(GV giúp đỡ HS yếu ,TB) .1 HS chữa bài trên bảng(PT :51-36= 15 kg)
+Bài 4: (Giảm tải) HD làm vào tiết ôn luyện.


BT5: VBT - HS K,G lµm miƯng nhanh tríc líp.GV nhËn xÐt.


BT6: VBT - GV chấm 3 điểm và vẽ mẫu trên bảng (HD cách đặt thớc và cầm thớc)
- HS tự vẽ hình tam giác theo mẫu vào VBT .GV quan sỏt sa sai.


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


<i>- </i>Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài<i>: Luyện</i> <i>tập.</i>


Thể dục


Thầy Văn soạn và dạy


<b>Tập làm văn</b>


<b>kể về ngời thân</b>


I/<b>Mc ớch yờu cu</b>


1. RÌn KN nghe vµ nãi:


-Biết kể về ơng,bà hoặc một ngời tân ,thể hiên tin cảm đối với ông bà ,ngời thân.
2.Rèn KN viết :Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5
câu)



<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


GV:Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý
HS : VBT


III<b>/Cỏc hoạt động dạy học</b>.


1/<b>Bµi cị:</b> -


2/<b>Bµi míi</b>:- GTB : GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i><b> *HĐ1</b></i><b>: HD làm bài tập</b>.
+Bài tập 1:(miệng)


-1HS K nêu yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- GV treo bảng phụ , HS đọc thầm các câu hỏi gợi ý


-GV lu ý: Các câu hỏi trong bài chỉ là gợi ý để các em kể chứ không phải là trả lời
các câu hỏi.


- HS kể về ngời thân theo cặp,GV giúp đỡ HS yếu
- Nhiều HS kể trớc lớp . GV và lớp nhận xét , bổ sung
<b>KL</b>: HS biết kể về ngời thân .


+Bµi tËp 2:(viÕt)


- GV nêu yêu cầu, HD cách viết : Viết lại tất cả những gì em vừa kể, cần viết rõ
ràng ,đùng từ đặt câu cho đúng. Viết xong cần đọc lại bài để soát lỗi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS đọc bài làm trớc lớp . GV và HS nhận xét tuyên dơng những bạn có bài làm hay


+ KL: HS biết viết đoạn văn ngắn kể về ngời thân .


<i><b>*HĐ2</b> :</i><b>Củng cố dặn dò</b>.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị bài tuần 11


<b>Thủ công</b>


<b>Gp thuyn phẳng đáy có mui( tiết 1)</b>


I/<b>Mơc tiªu</b>:


- HS biết gấp thuyền phẳng đáy có mui
- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui


- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.
II/ <b>Chuẩn bị</b> :


-GV: Mẫu thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có
hình vẽ minh họa cho từng bớc vẽ.


-HS ,GV:Giấy, bút màu, kéo .
III<b>/ các hoạt động day học.</b>


1/<b>Bài cũ</b>. KT đồ dùng của HS
2/<b>Bài mới</b>.- GTB dùng lời (GV)


*HĐ1: HD quan sát vµ nhËn xÐt



- Gv cho HS quan sát mẫu thuyền phẳng đáy có mui .Gợi ý để HS nêu tác dụng của
thuyền , hình dáng, màu sắc ,chất liệu thực tế ,


- GV mở dần thuyền mẫu để có tờ giấy gấp ban đầu là hình chữ nhật .
- HD HS so sánh với thuyền phẳng đáy không mui.


<i><b>*H§2</b></i>: GV HD mẫu


-GV treo tranh HD quy trình gấp và HD gấp từng bớc : Vừa HD vừa làm các thao tác
mẫu , HS có thể làm theo


+Bíc 1: GÊp t¹o mui thun


+Bớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều
+Bớc 3: Gấp tạo mũi và thân thuyền
+Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Cho nhiều HS nhắc lại quy trình gấp


- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui
- GV quan sát HD học sinh yếu


3/<b>Cñng cố ,dặn dò</b>.


- GV nhận xét tinh thần học tập, thực hành của HS.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết 2


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>



<b>sinh ho¹t líp</b>


-Đánh giá, nhận xét các hoạt động nề nếp học tập, vệ sinh trờng lớp, vệ sinh cá nhân
tuần 10 .


-XÕp loại thi đua các tổ tuần 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giáo án thao giảng- Lớp 2</b>


<b>GV: Bùi Thị Vợng</b>


<b>Tp c</b>


<b>Ngôi trờng míi</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : <i>bỡ ngỡ, quen thân,rung động</i>…


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ.


-Biết đọc bài với giọng trìu mến,tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trờng mới
của em học sinh.


2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ mới:<i>lấp ló, bỡ ngỡ,rung động , trang nghiờm</i>



- Nắm dợc ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trờng mới,thể hiện tình cảm yêu mến , tự
hào của em học sinh với ngôi trờng mới,với cô giáo , bạn bè.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ ghi ND hớng dẫn đọc.
HS : Đọc trớc bài


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bài cũ :</b> 2HS đọc lại bài Mẫu giấy vụn, trả lời các câu hỏi về ND bài tập đọc.


<b>2. Bài mới</b> : *GTB : Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu : Giọng trìu mến ,thiết tha, nhấn giọng các ngữ gợi tả , gợi cảm thể
hiện tình cảm yêu mến tự hào của em HS đới với ngôi trờng mới.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đọc đoạn trớc lớp : HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài


HD ngắt hơi và nhấn giọng các câu <i>: Em bớc vào lớp……quen thân.; Dới mái</i>
<i> trờng mới…..kéo dài!; Cả đến chiếc thớc kẻ……đến thế!</i>


-1 HS đọc to phần chú giải . Lớp đọc thầm.GV giảng thêm từ<i>: rung ng, b ng</i>


+ Đọc đoạn trong nhóm : nhóm 3 HS


+ Thi đọc : Đại diện 1 số nhóm thi đọc đoạn 3.


<b>*HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


Câu hỏi 1: HS đọc thầm cả bài ,trả lời( HS <i>: ý a: đoạn 1 ; ý b : đoạn 2 ; ý c: đoạn 3</i> )
GV kết luận: Bài văn tả ngôi trờng theo cách tả từ xa đến gần .


Câu hỏi 2: HS đọc đoạn 2, trả lời ( HS : <i>ngói đỏ nh những cánh hoa lấp ló trong </i>
<i>cây;bàn ghế nổi vân nh lụa…)</i>


Câu hỏi 3: HS đọc đoạn 3, trả lời (HS : <i>Tiếng trống rungđộng kéo dài…đáng yêu hơn</i>)
GV hỏi: bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trờng mới nh thế nào?
(HS: <i>Bạn HS rất yêu ngụi trng mi</i>)


GV nhận xét ,chốt lại ND bài văn (nh ý 2 phần MĐYC)


<b>* H3 : Luyn c li </b>


GV gọi 3,4 HS đọc lại cả bài . GV và lớp nhận xét chọn ra bạn đọc hay nht .


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


GV hi : <i>Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS đối với ngôi trờng mới NTN?</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×