2
Câu 1.
[2D3-2.3-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Biết
nguyên tố. Tính
A.
∫ 2 x ln ( 1 + x ) dx = a.ln b , với a, b∈ ¥ * , b
0
là số
3a + 4b .
42 .
B.
21 .
C. 12 .
D.
32 .
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Nhựt; Fb: Trần Minh Nhựt
Chọn B
1
du =
dx
u = ln ( 1 + x ) ⇒
1
+
x
I = ∫ 2 x ln ( 1 + x ) dx
v = x 2 − 1 .
Xét
. Đặt dv = 2 xdx
0
2
2
2
x2
x2 − 1
2
I = ( x − 1) ln ( x + 1) − ∫
dx = 3ln 3 − ∫ ( x − 1) dx = 3ln 3 − − x ÷ = 3ln 3
0
x+1
Ta có:
.
2
0
0
0
2
2
Vậy
a = 3 , b = 3 ⇒ 3a + 4b = 21 .
3
Câu 2.
[2D3-2.3-2] (Nguyễn Du số 1 lần3) Biết
Khi đó,
A.
∫ ln( x − 1)dx = a ln 2 + b
2
với
a, b
là các số nguyên.
a − b bằng
0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Tác giả: Dương Hà Hải; Fb: Dương Hà Hải.
Phản biện :Mai Đình Kế; Fb: Tương Lai.
Chọn C
3
Ta có
3
∫ ln( x − 1)dx = x ln( x − 1) | − ∫ x.
3
2
2
2
1
dx
x −1
3
1
= 3ln 2 − ∫ 1 +
÷ dx
x − 1
2
= 3ln 2 − ( x + ln x − 1 ) |32 = 2ln 2 − 1
a = 2
⇒
b = −1
Vậy,
a − b = 3.
1
∫ ( 2 x +1) e dx = a + b.e , tích a.b bằng
[2D3-2.3-2] (Cẩm Giàng) Biết rằng tích phân
x
Câu 3.
0
A.
− 15 .
Chọn C
B.
− 1.
C. 1.
D. 20.
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Hương; Fb Hương Đào:
Điều kiện:
a , b∈ ¢ .
u = 2 x + 1 du = 2dx
⇒
x
x
Đặt dv = e dx
.
v = e
1
⇒
∫ ( 2 x +1) e dx = ( 2 x +1) e
x
0
a = 1
⇒
b = 1 . Vậy tích
Câu 4.
1
x1
0
− 2 ∫ e x dx
0
= ( 2 x − 1) e x =1+ e = a + b.e .
0
1
a.b= 1 .
[2D3-2.3-2] (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số
f ′ ( x)
hàm
A. I
và thỏa mãn
= 1.
1
1
0
0
f ( x)
có đạo
∫ ( 2 x + 1) f ′ ( x ) dx = 10 , 3 f ( 1) − f ( 0 ) = 12 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
B. I
= −2.
C. I = 2 .
D. I = − 1 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tiến Phúc; Fb:Nguyễn Tiến Phúc
Chọn A
u = 2 x + 1 ⇔ du = 2dx , dv = f ′ ( x ) dx
Đặt:
chọn
v = f ( x) .
1
1 1
′
∫ ( 2 x + 1) f ( x ) dx = 10 ⇔ ( 2 x + 1) f ( x ) 0 − 2∫0 f ( x ) dx = 10
Ta có: 0
1
1
0
0
⇔ 3 f ( 1) − f ( 0 ) − 2∫ f ( x ) dx = 10 ⇔ 12 − 2∫ f ( x ) dx = 10 ⇔
2
Câu 5.
[2D3-2.3-2] (THPT Nghèn Lần1) Tính
A.
T=
13
3 .
B.
T=
I=∫
ln x
1 ( x + 1)
134
27 .
2
∫ f ( x ) dx = 1 .
0
dx = a ln 3 + b ln 2
T=
C.
1
8
3.
. Tính
D.
T = a 2 + b3 .
T=
152
27 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đăng Thuyết ; Fb: Thuyết Nguyễn Đăng
Chọn D
2
2
2
2
ln x
dx
1
x
5
I=∫
dx = −
+∫
= − ln 2 − ln
= − ln 3 + ln 2 = a ln 3 + b ln 2
2
( x + 1) 1 1 x ( x + 1)
3
x + 11
3
.
1 ( x + 1)
Suy ra
Câu 6.
ln x
a = −1;
[2D3-2.3-2]
e+1
ln ( x − 1)
∫ ( x − 1)
2
b=
5
152
⇒ a 2 + b3 =
3
27 .
(KIM
LIÊN
dx = a + be −1 ( a , b∈ ¢ )
2
A.
a + b = 1.
B.
HÀ
NỘI
NĂM
2018-2019
LẦN
03)
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
a + b = − 1.
C.
a+ b= −3.
D.
a+ b= 3.
Biết
Lời giải
Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb:Hà Trần
Chọn B
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần
1
⇒
d
u
=
dx
Đặt: u = ln ( x − 1)
x−1 .
dv =
1
( x − 1)
2
dx
⇒
chọn
v=−
1
x−1.
Khi đó ta có
e +1
ln ( x − 1)
∫ ( x − 1)
2
Suy ra:
2
e + 1 e+1 1
e+1 1 e+1
1
1
dx = −
ln ( x − 1)
+ ∫
d
x
=
−
ln
x
−
1
−
= 1 − 2e − 1
(
)
2
2
2
x −1
x −1
x−1 2
2 ( x − 1)
a = 1; b = − 2 ⇒ a + b = − 1 .
e
3ea + 1
∫ x ln xdx = b với
[2D3-2.3-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Cho 1
3
Câu 7.
a, b∈ ¢ . Tổng a + b
A.
bằng
20 .
B. 10 .
C. 17 .
D. 12 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb:Hoàng Điệp Phạm
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn A
1
x4
3
u = ln x ⇒ du = dx dv = x dx ⇒ v =
Đặt
x ;
4 .
e
e
e
x4 1 3
e4 1 e 4 e 4 1 3e 4 + 1
⇒ I = ln x. ÷ − ∫ x dx = − x 4 ÷ = − + =
4 1 4 1
4 16 1 4 16 16
16 .
a=4
⇒
⇒ a + b = 20
.
b = 16
2
Câu 8.
ln x
b
d
x
=
∫ 2 c + a ln 2 trong đó
[2D3-2.3-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Biết 1 x
các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của
A. 6 . B. 5 .
a∈ ¡ ; b , c là
2a + 3b + c .
D. − 6 .
C. 4 .
Lờigiải
Tácgiả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Nguyên Thi Bích Ngọc
Chọn C
1
du = dx
u = ln x
x
1 ⇒
dv = x 2 dx v = − 1
Đặt
x .
2
2
2
2
ln x
1
1
1
1
1
1
d
x
=
−
ln
x
+
d
x
=
−
ln
2
−
=
−
ln
2
+
÷
2
2
∫
∫
2
x1
2
2.
x
1 1 x
Ta có 1 x
Theo đề ta có
Do đó
a=−
1
2 , b = 1,
c = 2.
2a + 3b + c = 4 .
2
Câu 9.
[2D3-2.3-2] (Hùng Vương Bình Phước) Cho tích phân
ln x
b
dx
=
+ a ln 2
2
x
c
với
1
I=∫
a
là số
b
là các số dương, đồng thời c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
b và c
P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 .
thực,
B.
P = 5.
C. P = − 6 .
D. P = 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Quyền; Fb: Văn Quyền Nguyễn
Chọn D
dx
u = ln x du =
2
− ln x 2
1
− ln x − 1 2 1 ln 2
x
⇒I=
+ ∫ 2 dx =
+ ÷ = −
dx ⇒
−
1
1
x
x
x
x 1 2 2
dv
=
1
v=
2
x
Đặt
x
⇒ b = 1, c = 2, a =
−1
⇒ P = 2a + 3b + c = 4
.
2
4
Câu 10. [2D3-2.3-2] (Nguyễn Khuyến)Biết
tối giản. Tính
A.
T = 11 .
J = ∫ x log 2 xdx = 16 −
1
a
a
*
b ln 2 với a, b ∈ ¥ , b là phân số
T = a+ b.
B.
T = 19 .
C. T
Lời giải
= 17 .
D.
T = 13 .
Tác giả: Dương Vĩnh Lợi; Fb: Dương Vĩnh Lợi
Chọn B
4
4
1
J = ∫ x log 2 xdx =
x ln xdx
∫
ln
2
Ta có
. Đặt
1
1
u = ln x
x2
1
v=
du = dx
dv = xdx suy ra
2
x và chọn
4
4
4
2
2 4
1 x2
1
1
x
x
ln x −
÷ = 1 8ln 4 − 15
J=
ln x − ∫ xdx ÷ =
÷
÷ ln 2 2
ln 2 2
21
4 ÷ ln 2
4
1
1
1
ta được
=
1
15
15
16ln 2 − ÷ = 16 −
ln 2
4
4ln 2 .
a = 15
Vậy b = 4 nên T =
a + b = 15 + 4 = 19 .
Câu 11. [2D3-2.3-2] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho
F ( x ) + 2 x + ln ( x − 1)
I = ∫
dx
x
Khi đó
bằng?
2
∫ ln ( x
2
− x ) dx = F ( x ) , F ( 2 ) = 2ln 2 − 4 .
3
A.
3ln3 − 3 .
B.
3ln3 − 2 .
C. 3ln3 − 1 .
D. 3ln3 − 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huyền Trang; Fb: Nguyen Trang
Chọn B
Ta có:
F ( x ) = x ln ( x 2 − x ) − ∫
x ( 2 x − 1)
2x − 1
2
d
x
=
x
ln
x
−
x
−
(
)
∫ x − 1 dx
x2 − x
1
2
= x ln ( x 2 − x ) − ∫ 2 +
÷dx = x ln ( x − x ) − 2 x − ln x − 1 + C .
x − 1
F ( 2 ) = 2ln 2 − 4 ⇔ 2ln 2 − 4 + C = 2ln 2 − 4 ⇔ C = 0 .
Suy ra:
F ( x ) = x ln ( x 2 − x ) − 2 x − ln x − 1 .
x ln ( x 2 − x ) − 2 x − ln ( x − 1) + 2 x + ln ( x − 1)
dx
I = ∫
x
2
Khi đó:
3
3
= ∫ ln ( x 2 − x ) dx = x ln ( x 2 − x ) − 2 x − ln ( x − 1)
3
2
2
= 3ln 6 − 6 − ln 2 − 2ln 2 + 4 = 3ln3 − 2 .
2
∫ ( x + 1) e dx = ae
[2D3-2.3-2] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cho
x
Câu 12.
1
nguyên. Tính
A.
a+ b+ c.
3.
B. 4.
2
+ be + c
với
a , b , c là các số
C. 1. D. 0.
Lời giải
Tác giả: Thu Hương; Fb: Hương Mùa Thu
Chọn C
u = x + 1
x
x
Đặt dv = e dx ta được du = dx, v = e .
2
∫ ( x + 1) e dx = ( x + 1) e
x
2
x 2
1
1
− ∫ e x dx = xe x 12 = 2e2 − e
1
.
⇒ a = 2, b = − 1, c = 0 ⇒ a + b + c = 1 .
e
Câu 13. [2D3-2.3-2] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Biết
b
là các số hữu tỉ. Giá trị của
A.
3.
9 ( a + b)
I = ∫ x 2 ln xdx = ae3 + b
1
với
a,
bằng
B. 10 .
C.
9.
D.
6.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Hoài Phúc ; Fb:Nguyen Phuc
Chọn A
1
d
u
=
dx
x
u = ln x
x3
v=
2
Đặt dv = x dx ta có
3
e
e
e
x3 ln x
x2
e3 x 3
2
1
I=
− ∫ dx = −
= .e3 +
3 1 1 3
3 91 9
9.
Suy ra
Vậy
a=
1
2
b=
9 nên 9 ( a + b ) = 3 .
9,
e
Câu 14. [2D3-2.3-2] (Lương Thế Vinh Lần 3) Biết
Giá trị của
A.
9 ( a + b)
I = ∫ x 2 ln xdx = ae3 + b
1
với
a, b
là các số hữu tỉ.
bằng
3.
B. 10 .
C.
9.
D.
6.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Hoài Phúc ; Fb:Nguyen Phuc
Chọn A
1
du = x dx
u = ln x
3
v = x
2
Đặt dv = x dx ta có
3
e
e
e
x 3 ln x
x2
e3 x 3
2
1
I=
− ∫ dx = −
= .e3 +
3 1 1 3
3 91 9
9.
Suy ra
Vậy
a=
1
2
b=
9 nên 9 ( a + b ) = 3 .
9,
2
Câu 15. [2D3-2.3-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho
a , b, c
với
a
dx = ln 2 − ln c
b
1 ( x + 1)
I=∫
ln x
2
a
là các số nguyên dương và b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
a+b
c .
5
S= .
A.
3
S=
B.
S=
8
3.
C.
S=
6
5.
D.
S=
10
3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2
2
2
1
1
1
1
1
2
1
I=∫
dx = − ∫ ln xd
ln x ÷ + ∫
dx = − ln 2 + ∫ −
÷= −
÷dx
2
3
x x +1
x +1
x +1
1 1 ( x + 1) x
1 ( x + 1)
1
1
ln x
a = 5
2 5
1
a+b 8
= − ln 2 + ( ln x − ln x + 1 ) = ln 2 − ln 3 ⇒ b = 3 ⇒ S =
= .
1 3
3
c
3
c = 3
Tác giảFb:Thao Duy
2
∫ ( 2 x + e ) e dx = a.e
[2D3-2.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Biết
x
Câu 16.
x
4
+ b.e 2 + c
0
số hữu tỉ. Giá trị của
A. 9.
2a + 3b + 2c
với
a , b, c
là các
bằng
B. 10.
C. 8.
D. 7.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn B
u = 2 x + e x
x
Đặt: dv = e dx ta được
du = ( 2 + e x ) dx
x
v = e
.
2
∫ ( 2 x + e ) e dx = ( 2 x + e ) e
Khi đó:
x
x
x
2
x 2
0
0
− ∫ ( 2e x + e2 x ) dx
0
2
1
= ( 2.2 + e ) e − ( 2.0 + e ) e − 2e x + e 2 x ÷ = 1 e4 + 2e2 + 3
2 0 2
2.
2
2
0
0
1
3
a = ; b = 2; c =
Theo bài ra ta có
2
2
1
3
2a + 3b + 2c = 2. + 3.2 + 2. = 10
Vậy:
.
2
2
Câu 17. [2D3-2.3-2] (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Biết
2
ln x
b
dx
=
∫1 x2 c + a ln 2 (với
Giá trị của
A.
2a + 3b + c
−6.
a
b
là số thực, b, c là các số nguyên dương và c là phân số tối giản).
bằng.
B.
4.
5.
C.
D.
6.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Duy Tân; Fb: Nguyễn Duy Tân
Chọn B
2
Gọi
ln x
dx
2
x
.
1
I =∫
Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần ta có:
1
du
=
dx
u = ln x
x
1 ⇒
1
dv
=
dx
2
v=−
x
Đặt
x
2
2
2
2
ln x
ln 2
1
1
1
1
1 1
1 1 1
⇒I=−
− ∫ − ÷. dx = −
+ ∫ 2 dx = − ln 2 −
= − ln 2 − − 1÷ = − ln 2
x 1 1 x x
2 1x
2
x1
2
2 2 2
1
⇒ a = − ; b = 1; c = 2
.
2
Vậy
2a + 3b + c = 4 .
Câu 18. [2D3-2.3-2] (THTT lần5) Cho hàm số
1
x
f ( 1) = 0 và ∫
2018
f ( x ) dx = 2
0
A.
y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1]
1
∫x
. Giá trị của
2019
0
2
B. 2019
− 4038 .
f ′ ( x ) dx
bằng
4038
C.
thỏa mãn
D.
−
2
2019
Lời giải
Tác giả: Cao Văn Tùng, Fb: Cao Tung
Chọn A
1
Ta có:
I =∫x
1
2019
0
f ′ ( x ) dx = ∫ x
0
2019
d ( f ( x) ) = x
2019
1
1
f ( x ) − ∫ 2019 x 2018 f ( x ) dx
0
0
1
= f ( 1) − 2019 ∫ x 2018 f ( x ) dx
0
= 0 − 2019.2 = − 4038 .
Câu 19. [2D3-2.3-2] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Họ nguyên hàm của hàm số
f ( x) = e
2 x+ 1
là :
(
C. (
A.
)
2 x + 1 + 1) e
2x + 1 − 1 e
2 x +1
+C.
2 x +1
+C.
B.
e
2 x+1
+ C.
2 x + 1e
D.
Lời giải
2 x +1
+C .
Tác giả:Đào Thị Kiểm ; Fb:Đào Kiểm.
Chọn A
Đặt
t = 2 x + 1 . Ta có t 2 = 2 x + 1 ⇒ 2tdt = 2dx ⇒ dx = tdt .
Khi đó ta có :
Đặt
∫e
2 x+1
dx = ∫ tet dt .
u = t và dv = et dt , ta có du = dt và v = et . Do đó :
∫ te dt = te − ∫ e dt = te − e + C = ( t − 1) e + C = (
dx = ( 2 x + 1 − 1) e
+C.
Vậy ∫ e
t
t
t
t
t
t
2 x+1
)
2x + 1 − 1 e
2 x +1
+C .
2 x+1
2
Câu 20. [2D3-2.3-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Biết
là số ngun tố. Tính
A.
33 .
6 a + 7b .
B. 25 .
C.
∫ 2 x ln ( x + 1) dx = a ln b , với a, b∈ ¥ * , b
0
42 .
D.
39 .
Lời giải
Tác giả:Lê Đình Năng ; Fb: Lê Năng
Chọn D
1
du
=
dx
u = ln ( x + 1) ⇒
x +1
v = x2
Đặt dv = 2 xdx
.
2
2
2
x2
1
∫0 2 x ln ( x + 1) dx = x 2 ln ( x + 1) 0 − ∫0 x + 1 dx = 4ln 3 − ∫0 x − 1 + x + 1 ÷ dx
2
2
x2
= 4 ln 3 − − x + ln x + 1 ÷
2
0
= 4ln3 − ln3 = 3ln3 . Do đó a = b = 3 ⇒ 6a + 7b = 39 .
1
Câu 21. [2D3-2.3-2] (Yên Phong 1) Cho
1
A. 2 .
1
B. 4 .
I = ∫ xe2 x dx = a.e2 + b
0
C. 0 .
Li gii
vi
a, b Ô . Tớnh tng a + b
D. 1 .
Tác giả: ; Fb: Biện Tuyên
Chọn A
Cách 1.
Sử dụng phương pháp từng phần.
du = dx
u = x
⇒ 1 2x
2x
v = 2 e .
Đặt: dv = e dx
1
1
1
1
1
1
1
1
1
I = u.v 0 − ∫ v.du = x.e 2 x − ∫ e 2 x dx = x.e 2 x − e 2 x = 1 e2 + 1
2
20
2
4 0 4
Khi đó:
0
0
0
4.
1
1
a.e 2 + b = e 2 +
Suy ra:
4
4.
1
1
1
a=
b=
a+ b=
Đồng nhất hệ số hai vế ta có:
4,
4 . Vậy:
2.
1
Cách 2.
Dùng máy tính cầm tay.
A
Bước 1: Tính tích phân bằng máy tính, lưu vào máy là
Bước 2:
( SHIFT → STO → A ).
A = a.e2 + b ⇒ b = A − a.e2 ( Rút ẩn b theo a)
Bước 3: Đưa biểu thức cần tính về : a + b = a + A − a.e
Bước 4: Thử 4 phương án ra nghiệm đẹp thì chọn. Thử phương án A ta được:
2
x + A − x.e 2 =
1
1
x=
SHIFT → SOLVE
2 →
4
2
Câu 22. [2D3-2.3-2] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho tích phân
a
là
b
là các số nguyên dương, đồng thời c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
b và c
thức P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 .
số thực,
ln x
b
d
x
=
+ a ln 2
2
x
c
với
1
I=∫
B.
P = −6.
C. P =
Lời giải
5.
D.
P= 4.
Tác giả: Nguyễn Văn Mạnh ; Fb: Nguyễn Văn Mạnh
Chọn D
1
du = .dx
u = ln x
x
⇒
1
dv = x 2 .dx v = − 1
Đặt
x
2
2
2
1
−1
1 1 1
−1
I = .ln x ÷ + ∫ 2 dx = ln 2 − = − ln 2 ⇒ b = 1, c = 2, a = − 1
2
x1 2 2
x
1 1 x
Ta có
2 . Khi đó
−1
P = 2 ÷ + 3.1 + 2 = 4
.
2
Câu 23. [2D3-2.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số
f ( x)
có
f ′ ( x) và f ′ ( x)
3
Biết
f (1) = 1 , f (3) = 81 , f ′ (1) = 4 , f ′ (3) = 108 . Giá trị của ∫1
A. 48.
− 64 .
B.
( 4 − 2 x ) . f ′′( x)dx
− 48 .
C.
liên tục trên đoạn
[ 1;3] .
bằng
D. 64.
Lời giải
Tác giả: Châu Hòa Nhân; Fb: Hòa Nhânn
Chọn B
u = 4 − 2 x
Đặt dv = f ′′( x)dx . Khi đó
du = − 2dx
v = f ′( x) .
Suy ra:
3
3
∫ ( 4 − 2 x ) . f ′′( x)dx = ( 4 − 2 x ) . f ′( x) − ∫ f ′( x).( − 2dx ) = ( 4 − 2 x ) . f ′( x)
3
1
1
1
3
3
1
+ 2 ∫ f ′( x)dx
1
= ( 4 − 2 x ) . f ′ ( x) 13 + 2 f ( x) 13 = − 2 f ′(3) − 2 f ′(1) + 2 f (3) − 2 f (1) .
= − 2.108 − 2.4 + 2.81 − 2.1 = − 64 .
3
Vậy
∫ ( 4 − 2 x ) . f ′′( x)dx = − 64 .
1
3
Câu 24. [2D3-2.3-2] (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho
a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị
17
A. 8 .
B.
a 2 + b2 − c 2
S=
1
8.
I=∫
1
3 + ln x
( x + 1)
2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c
với
bằng
C. 1 .
D.
0.
Lời giải
Chọn C
3
3
3
1
1 1
3
I=∫
dx = − ∫ ( 3 + ln x ) d
(3 + ln x) ÷ + ∫
dx
÷= −
2
1
x
+
1
x
+
1
(
x
+
1)
x
x
+
1
(
)
Ta có:
1
1
1
3 + ln x
3
1
3 1 1
= − (3 + ln 3) + + ∫ −
÷dx
4
2 1 x x + 1
3
a = 4
3 3 1
3 1
3 3
= − ln 3 + ( ln x − ln x + 1 ) = − ln 3 + ln 3 − ln 4 + ln 2 = + ln 3 − ln 2 ⇒ b = − 1
1 4 4
4 4
4 4
3
c=
4 .
2
2
3
3
a + b − c = ÷ + 12 − ÷ = 1
Khi đó
.
4
4
2
2
2
Tác giả Fb:Thao Duy
1
Câu 25. [2D3-2.3-2] (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Cho
∫ x ln( x + 2)dx = a ln 3 + b ln 2 + c , với a, b, c
0
T = 2a − b + 4c .
B. T = − 2 .
C. T = 4 .
là
các số thực. Tính giá trị của biểu thức
A.
T = 2.
D.
Lời giải
T = −8.
Tác giả: ; Fb Biện Tuyên.
Chọn B
u = ln ( x + 2 )
1
1 2
d
u
=
d
x
v
=
x −4
Đặt: dv = x dx
. Suy ra
.
x + 2 và chọn
2
(
1
)
1
1
1
3
1
1 2
1 x2 − 4
x ln( x + 2)dx = ( x − 4 ) .ln ( x + 2 ) − ∫
dx = − ln 3 + 2ln 2 − ∫ ( x − 2 ) dx
∫
2
20
2
2 0 x+ 2
Ta có: 0
0
1
3
11
= − ln 3 + 2ln 2 − x 2 − 2 x ÷ = − 3 ln 3 + 2ln 2 + 3
2
2 2
0
2
4.
3
3
a
=
−
c
=
Với a, b, c là các số thực suy ra
2, b= 2,
4.
3
3
= 2 − ÷− 2 + 4 ÷ = −2
Vậy T = 2a − b + 4c
.
2
4
Câu 26. [2D3-2.3-2] (Kim Liên) Cho hàm số
5
∫ xf ′ ( x ) e
f ( x)
5
dx = 8
0
A.
f ( x)
− 33 .
;
f ( 5 ) = ln 5 . Tính
B.
I =∫e
33 .
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
f ( x)
[ 0;5]
thỏa mãn
dx
0
C. 17.
Lời giải
D.
− 17 .
Tác giả: Nguyễn Thị Xuyến; Fb: Nguyen Xuyen
Chọn C
5
Tính
Đặt
I =∫e
f ( x)
dx
0
f ( x)
u = e f ( x ) ⇒ du = f ′ ( x ) e d x ;
dv =dx ⇒ v = x .
Theo cơng thức tích phân từng phần, ta có
I = xe
f ( x)
5
5
− xf ′ ( x ) e f ( x ) dx = 5.e f ( 5) − 0.e f ( 0) − 8 = 5e ln5 − 8 = 5.5 − 8 = 17
0 ∫
.
0
m
Câu 27.
∫ x ( 2ln x + 1) dx = 2m
[2D3-2.3-2] (HKII Kim Liên 2017-2018) Tìm số thực m > 1 thỏa mãn
1
A.
m= e.
B.
m= 2.
2
.
C. m = 0 .
D. m = e2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Hảo. Fb: Ycdiyc Thanh Hảo
Chọn D
Cách 1:
m
Gọi
I = ∫ x ( 2ln x + 1) dx
1
.
2
du = x dx
u = 2ln x + 1 ⇒ x 2
v =
Đặt: dv = xdx
.
2
m
m
x2
2 x2
I = ( 2ln x + 1) − ∫ . dx
2
x 2
Khi đó:
1
1
m
m
m
m
x2
x2
x2
⇒ I = ( 2ln x + 1) − ∫ xdx = ( 2ln x + 1) −
2
2
21
1
1
1
m
2
x2 x2
⇒ I = x .ln x + − ÷
2
2 2 1 = x .ln x
(
)
m
1
⇒ I = m .ln m .
2
Theo đề ta có:
Cách 2:
I = 2m2 ⇒ m2 .ln m = 2m2 ⇒ ln m = 2 ( m > 1) ⇒ m = e2 . Chọn đáp án D.
Dựa vào điều kiện m > 1 , loại đáp án C.
Thế số, bấm máy tính kiểm tra, chọn đáp án D.
e
Câu 28. [2D3-2.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Biết rằng
a − 3b + 1 bằng
A. 125.
∫
1
B. 120.
4ln x + 1
a− b
dx =
x
6
với
C. 124.
a,b ∈ ¥ * . Giá trị của
D. 123.
Lời giải
Tác giả:Đào Hoàng Diệp ; Fb:Diệp Đào Hoàng
Chọn D
x = e ⇒ t = 5
Đặt 4ln x + 1 = t Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1
4
1
1
⇒ 4ln x + 1 = t 2 ⇒ .dx = 2t.dt ⇒ .dx = t.dt
x
x
2
e
∫
Vậy:
1
e
5
4ln x + 1
1
1
dx = ∫ 4 ln x + 1. dx = ∫ t. t.dt =
x
x
2
1
1
a = 125
⇒
⇒ a − 3b + 1 = 123
b = 1
⇒
5
1 2
t 3 5 125 − 1
t
.d
t
=
=
∫1 2
61
6 .
Chọn đáp án D.
Câu 29. [2D3-2.3-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho hàm số
2
2
0
0
y = f ( x)
liên tục trên
¡ . Biết f ( 2 ) = 4
f ( x )dx = 5
I = ∫ xf ′( x)dx
∫
và
. Tính
.
A. I
= 1.
B. I
= 3.
C. I
= − 1.
D. I
= 9.
Lờigiải
Tác giả:Dương Chiến; Fb: Duong Chien
Phản biện: Nguyễn Thị Hồng Gấm; Fb:Nguyễn Thị Hồng Gấm
ChọnB
u = x
⇒
Đặt dv = f ′ ( x ) dx
du = dx
v = f ( x )
2
⇒ I = xf ( x ) 0 − ∫ f ( x)dx = 2.4 − 5 = 3.
2
0
Câu 30. [2D3-2.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Biết
F ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
x
2
f ( x ) = xe và
F (0) = − 1. Giá trị của F (4) bằng
A.
7 2 3
e −
B. 4
4.
3.
C.
4e2 + 3 .
D.
4e2 − 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái ; Fb:Thaiphucphat.
Chọn C
u = x
⇒
x
2
Đặt dv = e dx
x
2
du = dx
x
2
v = 2e
x
2
x
2
x
2
x
2
x
x
Khi đó: ∫ x.e dx = 2 x.e − 2 ∫ e dx = 2 x.e − 4e + C ⇒ F ( x ) = 2 x.e 2 − 4e 2 + C .
Mà
Vậy
F (0) = − 1 ⇔ − 4 + C = − 1 ⇔ C = 3.
F (4) = 8e 2 − 4e 2 + 3 = 4e 2 + 3.
π
2
Câu 31. [2D3-2.3-2] (TTHT Lần 4) Biết m là số thực thỏa mãn
đề nào dưới đây đúng?
A.
m≤ 0.
B.
0 < m ≤ 3.
C. 3 <
Lời giải
2
∫ x ( cos x + 2m ) dx=2π +
0
m ≤ 6.
D. m >
π
−1
2
. Mệnh
6.
Tác giả: Trịnh Thị Hiền; Fb: Hiền Trịnh
Chọn D
π
2
Ta có:
Gọi
π
2
π
2
π
2
mπ 2
∫0 x ( cos x + 2m ) dx= ∫0 x cos xdx + ∫0 2mxdx = ∫0 x cos xdx + 4 .
I =ị
0
π
2
ìï u = x
ïí
Þ
x cos xdx . Đặt ï dv = cos xdx
ïỵ
π
2
0
ïíìï du = dx
ïïỵ v = sin x .
π
2
π
π
π
I = x sin x | - ò sin xdx = + cos x |02 = - 1
2
2 .
0
π
2
mπ 2 π
∫0 x ( cos x + 2m ) dx= 4 + 2 − 1 .
Khi đó:
m
= 2⇔ m=8
.
4
Suy ra
a
Câu 32. [2D3-2.3-2] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Biết rằng
dưới đây là khẳng định đúng?
A.
a ∈ ( 18;21) .
B.
a ∈ ( 1;4 ) .
C.
∫ ln xdx = 1 + 2a, ( a > 1) . Khẳng định nào
1
a ∈ ( 11;14 ) .
D.
a ∈ ( 6;9 ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan ; Fb: Lan Nguyen Thi
Chọn A
1
⇒ du = dx
x
u = ln x
dv = dx ⇒ v = x
Đặt
Ta có
a
a
1
1
∫ ln xdx = a.ln a − ∫ dx = a ln a − a + 1 = 1 + 2a
⇒ a ln a = 3a ⇔ ln a = 3 ⇔ a = e3.
Vậy
a ∈ ( 18;21) .
5
Câu 33.
∫ ln ( x
[2D3-2.3-2] (Kim Liên 2016-2017) Cho
2
số nguyên. Tính
A.
S = 23 .
S = a + 2b − c .
B. S = 20 .
2
− x ) dx = a ln 5 + b ln 2 + c
⇒
2x − 1
dx
du = 2
x −x
v = x
.
5
Khi đó
5
2x − 1
ln
x
−
x
d
x
=
x
ln
x
−
x
−
dx
(
)
(
)
∫2
2 ∫2 x − 1
2
2
5
5
5
1
2
= 5ln 20 − 2ln 2 − ∫ 2 +
d
x
=
5ln
5.2
−
2ln
2
−
2
x
+
ln
x
−
1
(
)
(
)
÷
2
x − 1
2
= 5ln 5 + 8ln 2 − ( 10 − 4 + ln 4 − ln1) = 5ln5 + 6ln 2 − 6 .
Suy ra
a, b, c
là các
C. S = 17 .
D. S = 11 .
Lời giải
Tác giả: Lưu Thế Dũng; Fb: Lưu Thế Dũng
Chọn A
u = ln ( x 2 − x )
Đặt dv = dx
với
a = 5 , b = 6 , c = − 6 ⇒ S = a + 2b − c = 5 + 2.6 + 6 = 23 .