Câu 1.
[2D3-2.3-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Khẳng định nào sau đây đúng về
e
3e a 1
3
x
ln
x
d
x
�
b ?
kết quả 1
A. a . b 64 .
B. a .b 46 .
C. a b 12 .
D. a b 4 .
Lời giải
Tác giả: Bình Yên; Fb: Bình Yên
Chọn A
1
�
du dx
�
u
ln
x
�
�
x
��
�
3
dv x dx � 1 4
�
v x
� 4
Đặt
. Áp dụng tích phân từng phần ta tính được:
e
e
e
e
1 4
1 3
e4 1 4
3e 4 1
x
ln
x
d
x
x
ln
x
x
d
x
x
�
�
4
4
4 16 1
16
1
1
1
a4
�
��
� a .b 64
b 16
�
.
3
Câu 2.
[2D3-2.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) (THPT Nam Tiền Hảif x
0; 2
Thái Bình-Lần 2-2018)Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thoả mãn
2
f x dx 4
f 2 16, �
0
A. I 12 .
1
. Tính tích phân
B. I 7 .
I �
x. f �
2 x dx
0
.
I
13
C.
.
D. I 20 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t 2 x � dt 2dx . Đổi cận: x 0 � t 0 và x 1 � t 2 .
2
2
u t
du dt
�
�
2
1
�
�
I �
tf t dt
4I �
tf t �
f t dt
�
�
�
�0 �
dv f �
t dt
v f t
40
�
�
0
Vậy
. Đặt
, khi đó
2
2 f 2 �
f x dx
0
Câu 3.
32 4 28 � I 7 .
[2D3-2.3-3]
(GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH)
Tính
tích
phân
2
ae b
a
e 1
I �x ln x 1 dx
c , trong đó a, b, c �� và b là phân số
0
ta được kết quả có dạng
2
tối giản. Tính T a 2b 3c .
A. 17 .
B. 10 .
C. 17 .
D. 18 .
Lời giải
Tác giả: Lê Thanh Bình ; Fb: Lê Thanh Bình
Chọn C
e 1
Xét
I �x ln x 1 dx
0
1
�
du
dx
�
�
x 1
�
u ln x 1
�
x2 1
�
�
v
dv xdx
2
Đặt �
, khi đó ta chọn được �
.
e 1
Suy ra
I �x ln x 1 dx
0
x2 1
ln x 1
2
e 1
0
e 1
�
0
x 1
e 2 2e x 2 2 x
dx
2
2
4
e 1
0
e 2 2e e 2 4e 3 e 2 3
2
4
4 .
T a 2 2b 3c 12 2 3 3.4 17
a
1,
b
3,
c
4
Do đó
. Vậy ta có
.
3
Câu 4.
[2D3-2.3-3] (Chun Lê Q Đơn Điện Biên Lần2) Biết
a , b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
T a2 b ?
A. T 9 .
B. T 13 .
x
3
I � 2 dx
ln b
a
0 cos x
C. T 7 .
, với
D. T 11 .
Lờigiải
Tácgiả:TrầnĐứcKhải; Fb: facebook.com/duckhai93
Chọn D
3
x
I � 2 dx
0 cos x
Ta giải:
.
u=x
�
�
du = dx
�
�
�
��
�
d
x
�
�
v = tan x
dv =
�
�
2
�
cos
x
Đặt
.
p
3
0
I = x tan x -
p
3
�tan xdx = x tan x
p
3
0
p
3
d ( cos x)
p
+�
3
=
x
tan
x
+
ln
cos
x
(
)
cos x
0
0
0
Suy ra:
�
p
p
p�
3
3
=�
.tan + ln cos �
- ( 0.tan 0 + ln cos 0 ) =
p - ln 2 =
p - ln b
�
�
�
�
3
3�
3
a
�3
a =3
�
��
� a 2 + b = 11
�
�
b=2
�
Câu 5.
[2D3-2.3-3]
(Chuyên
Hùng
Vương
Gia
2
A�
x 1 f �
x dx 9
0
A. I 12 .
Lai)
Cho
hàm
số
f x
thỏa
mãn
2
f 2 f 0 3
và
B. I 12 .
I �
f x dx
0
. Tính
C. I 6 .
Lời giải
D. I 6 .
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn C
Đặt
u x 1
du d x
�
�
��
�
dv f �
x dx �v f x
�
.
2
Ta có:
A�
x 1 f �
x dx x 1 f x
0
2
2 2
�
f x dx f 2 f 0 �
f x dx
0 0
0
.
2
f 2 f 0 3
Với A 9 và
nên
I �
f x dx 6
0
.
3
Câu 6.
x
3
I � 2 dx
ln b
cos x
a
0
[2D3-2.3-3] (Hậu Lộc Thanh Hóa) Biết
a 2 b bằng
A. 11 .
B. 7 .
C. 13 .
Lời giải
. Khi đó, giá trị của
D. 9 .
Tác giả:Vũ Thị Loan ; Fb: Loan Vu
Chọn A
ux
�
du dx
�
�
��
1
�
v tan x
dv
dx �
�
cos 2 x
Đặt �
3
0
3
I x tan x �
tan xdx
0
Câu 7.
3
ln cos x
3
3
0
3
3
sin xdx 3
d(cos x)
. 3�
�
3
cos x
3
cos x
0
0
3
1
3
ln ln1
ln 2
� a 3; b 2 . Vậy a 2 b 11 .
3
2
3
[2D3-2.3-3] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Nghiệm dương a của phương trình
a
2 x 1 ln xdx a
�
1
A.
1;3 .
2
a ln a 9
thuộc khoảng nào sau đây?
3;5 .
5;7 .
B.
C.
Lời giải
D.
7;10 .
Tác giả: lê huệ; Fb: lê huệ
Chọn C
Đặt u ln x và
dv 2 x 1 dx
, ta có
a
Khi đó, đặt
du
1
dx
2
x
và v x x .
a
I �
2 x 1 ln xdx x x ln x 1 �x 2 x
1
2
a
1
1x dx
a
�x 2
�
a
a
ln
a
a a ln a �
x 1 dx
� x�
�2
�
1
1
2
a
2
�a 2 1
�
�a 2
1�
a 2 a ln a � a 1� a 2 a ln a � a �
2�
�2 2
�
�2
.
.
Theo giả thiết:
�
a 1 3 2
a2
1
2
�
a
9
�
a
2
a
17
0
�
�
2
2
I a 2 a ln a 9
a 1 3 2
�
.
Do a 0 nên a 1 3 2 .
Câu 8.
[2D3-2.3-3] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Biết rằng
e 2 x cos 3xdx e 2 x a cos 3 x b sin 3 x c
�
, trong đó a , b , c là các hằng số, khi đó tổng a b
có giá trị là
5
1
5
1
A. 13 .
B. 13 .
C. 13 .
D. 13 .
Lời giải
Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Hữu Trường
Chọn C
�
du 2e2 x dx
�
u e2 x
�
�� 1
�
dv cos 3xdx
v sin 3 x
�
�
3
�
Đặt
.
1
2 2x
2x
e 2 x sin 3 x �
e sin 3 x
e
cos
3
x
d
x
3
3
Ta có �
.
�
du 2e 2 x dx
�
u e2 x
�
��
�
1
dv sin 3xdx
v cos 3x
�
�
3
�
Đặt
1
e cos 3xdx 3 e
Ta có �
2x
�
2x
2
4 2x
sin 3 x e2 x cos 3 x �
e cos 3 xdx
9
9
13 2 x
1
2
e cos 3 xdx e 2 x sin 3 x e 2 x cos 3 x C1
�
9
3
9
3
�2
�
��
e 2 x cos 3 xdx e 2 x � cos 3 x sin 3 x � C
13
13
�
� .
Suy ra
Vậy
a
2
3
b
13 và
13 .
ab
5
13 .
Cách khác:
Ta có
�e2 x cos 3xdx � �
e 2 x a cos 3x b sin 3x c �
�
�
�
� �
� e 2 x cos 3x 2e 2 x a cos 3x b sin 3x e 2 x 3a sin 3x 3b cos 3 x
� e 2 x cos 3 x e 2 x �
2a 3b cos 3x 3a 2b sin 3 x �
�
�
� 2
a
�
2a 3b 1
�
� 13
��
�
3a 2b 0
3
�
�
b
�
13 .
Đồng nhất biểu thức ta có
Vậy
Câu 9.
ab
5
13 .
f ( x)
[2D3-2.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 12) Cho hàm số
xác định và liên tục trên �. Gọi
x
y=
x + f 2 ( x)
g ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
2
x2
�x + f 2 ( x) dx
2 g ( 2) - g ( 1) = 2
. Tích phân 1
bằng
1,5
A.
.
B. 1 .
C. 3 .
2
. Biết rằng
�g ( x) dx =1
1
và
D. 2 .
Lời giải
Tácgiả:Kim Liên; Fb: Kim Liên
Chọn B
Vì
y=
g ( x)
Đặt
là một nguyên hàm của hàm số
2
2
x2
I =�
dx � I = �xg �
( x) dx
x + f 2 ( x)
1
1
Đặt
�
u=x
du = dx
�
�
��
�
�
�
dv = g �
v = g ( x)
( x) dx �
�
�
Khi đó
2
I = xg ( x ) 1
x
x + f 2 ( x)
g�
( x) =
nên
x
x + f 2 ( x)
.
.
.
2
�g ( x) dx = 2 g ( 2) -
g ( 1) - 1 = 1
1
.
Câu 10. [2D3-2.3-3] (CHUYÊN HỒNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số
1
y f x
f 0 f 1 1
với
. Biết rằng
2019
2019
biểu thức a b
bằng
2018
A. 2 1 .
B. 2 .
e �
d x ae b
x �
�f x f �
�
�
x
0
, a , b ��. Giá trị của
2018
D. 2 1 .
C. 0 .
Lời giải
Tác giả: Hải Thương; Fb: Hải Thương
Chọn C
Cách 1:
1
Ta có
1
�
1
�
ex �
dx �
ex f x �
ex f x �
x �
�f x f �
�
�
�
�dx �
�
�0 e. f 1 f 0 e 1
0
0
.
1
e �
dx ae b
x �
�f x f �
�
�
x
Theo đề bài
0
a 2019 b 2019 12019 1
Do đó
Cách 2:
1
2019
0
1
, a , b �� suy ra a 1 , b 1 .
.
1
e �
dx �
e f x dx �
e f�
x �
x dx
�f x f �
�
�
x
x
x
0
0
Ta có 0
u f x dv e x d x
du f �
x dx , v e x .
Đặt
,
; ta có
Khi đó,
.
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
e x f x dx �
ex f x �
ex f �
e x f x dx �
ex f �
ex f x �
x dx � �
x dx �
�
�
�0 �
�
�0
1
1
��
ex �
dx �
ex f x �
x �
�f x f �
�
�
�0 e. f 1 f 0 e 1
0
.
1
e �
dx ae b
x �
�f x f �
�
�
x
Theo đề bài
0
a 2019 b 2019 12019 1
Do đó
2019
0
, a , b �� suy ra a 1 , b 1 .
.
Câu 11. [2D3-2.3-3] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) Cho
1
I �
x x 2 15 dx a b ln 3 c ln 5
0
5
B. 2 .
A. 1.
với a, b, c ��. Tính tổng a b c .
1
1
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân.
Phản biện: Nguyễn Thị Trà My; Fb: Nguyễn My.
Chọn B
� �
�
x
�
1
�
�dx
u x x 2 15 �du �
� � � x 2 15 �
�
dv dx
�
�
vx
�
Đặt
.
1
1
�
�
x
I x x x 2 15 �
x�
1
dx
�
2
0
x
15
0 �
�
Ta có:
1
�
15 �
2
5 �
dx
�x x 15 2
�
x 15 �
0�
1
1
15
5 �
x x 2 15 dx �
dx 5 I J
x 2 15
0
0
.
Suy ra:
I
1
5 J
2 2.
15
J �
dx 15ln x x 2 15
2
x 15
0
Tính
15ln 5 15ln 15
15
15
15 ln 5 ln 3 ln 5
2
2
15
15
ln 3 ln 5
2
2
.
5 15
15
I ln 3 ln 5
2 4
4
Vậy
.
5
15
15
a ;b ; c
2
4
4 .
Do đó
5
a bc
2.
Vậy
1
0
12
1 �x 1x
a dc
�
1
x
e
dx
e
�
�
�
x�
b
1 �
Câu 12. [2D3-2.3-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Biết 12
a c
,
các số nguyên dương và các phân số b d là tối giản. Tính bc ad .
A. 12.
B. 1.
C. 24.
trong đó a, b, c, d là
D. 64.
Lời giải
Tác giả:Đặng Văn Long ; Fb:Đặng Long
Chọn C
I
Ta có:
12
1
� � 1 � �x x
x
1
1
e
�
� � 2 � � dx
1 �� x � �
12
12
12
12
12
1
1
x
� 1 �x x
x
x
1
e
dx
e
dx
� 2�
�
�
x
�
�
1
1
.
ux
�
�du dx
�
�
1
�
x
� � 1 � x
� x 1
dv
1
e
dx
x
�
�
2
�
�
�v e
x �
Đặt: � �
.
12
Khi đó:
12
12e
12
12
12
1
12
1
1
1
x
x
� 1 �x x
x
I�
x�
1 2 �
e dx �
e dx x.e x
x
�
�
1
1
12
1
12
12
x
1
x
12
x
1
x
�
e dx �
e dx
1
12
1
12
1 12121 143 145
e
e 12
12
12
.
Vậy : a 143; b 12; c 145; d 12. Dó đó: bc ad 12.145 143.12 24 .
y = f ( x)
0;1
Câu 13. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
1
9
x
3
2
�
f
x
d
x
f
x
cos
d
x
f x dx
�
�
�
f 0 0
2
2
4
0
0
0
và thỏa mãn
Biết
và
. Tích phân
bằng
6
2
4
1
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
1
1
1
2
2
3
f
(
x
)
sin
xdx
f
(
x
).cos
x
f '( x).cos xdx
�
�
2
2 0 0
2
2
Ta có: 0
1
1
1
1
2
2
(
f
(
x
)
3sin
x
)
dx
f
(
x
)
dx
6
f
(
x
)sin
xdx
9
sin 2 xdx 0
�
�
�
�
2
2
2
0
0
0
0
f ( x) 3sin
1
1
6
x��
f x dx �
3sin xdx
2
2
0
0
Từ đây ta suy ra
PHÁT TRIỂN BÀI TOÁN CÂU 42
.
0;1 và
Câu 14. [2D3-2.3-3] (Đoàn Thượng) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
1
1
2
�
f ( x)dx
f ( x)cos( x) dx
f ( x)dx
�
�
2 �
2
f (0) f (1) 0 . Biết 0
0
0
,
. Tính
.
3
2
1
A. .
B. 2 .
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb: Hoàng Điệp Phạm.
Chọn C
1
I1 �
f�
( x) cos ( x)dx
2
0
Ta có
.
( x)dx chọn v f ( x) .
Đặt u cos( x) � du sin( x) , dv f �
1
1
1
0
0
.
2
� I1 f ( x )cos ( x)| �
f ( x)sin( x)dx f (1) f (0) �
f ( x)sin( x) dx
0
1
��
f ( x)sin( x)dx
0
1
2
.
1
1
1
I2 �
f 2 ( x)dx � I1 I 2 � �
f ( x)sin( x) dx �
f 2 ( x)dx
2
0
0
0
1
Ta có
.
1
2
2
�
��
�f ( x) sin x �
� 0
�f ( x) f ( x) sin( x) �
�dx 0 � f ( x) f ( x)sin( x) 0 � f ( x) �
0
� f ( x ) 0 hoặc f ( x ) sin x 0 . Vì I1 �0 và I 2 �0 nên f ( x ) 0 loại.
� f ( x ) sin x 0 � f ( x) sin x
1
1
0
0
��
f ( x) dx �
sin( x)dx
.
cos( x) 1 2
|0
.
Câu 15. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) . Cho hàm số
1
.
�
x �
�f �
�dx 7
f 1 0 �
thỏa mãn
, 0
và
7
A. 5 .
B. 1 .
2
f x
1
x 2 f x dx
�
0
1
3
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
1
. Tích phân
7
C. 4 .
Lời giải
f x dx
�
0
bằng
D. 4 .
Chọn A
Nhận xét
- Ý tưởng sáng tác bài toán giống câu 50 trong đề minh họa của BGD năm 2018. Vì thầy
Nguyễn Việt Hải phân tích q hay nên tơi trích dẫn lại ngun văn nhận xét và ý tưởng đó
1
Từ giả thiết:
x 2 f x dx
�
0
1
1
��
3 x 2 f x dx 1
3
0
.
1
Tính:
I �
3x 2 f x dx
0
.
�
u f x
�
du f �
x dx
�
�
�
�
�
dv 3x 2 dx �
v x3
Đặt: �
.
Ta có:
1
1
1
1
0
0
0
I �
3x 2 f x dx x 3 f x �
x3. f �
x3 . f �
x3 . f �
x dx 1. f 1 0. f 0 �
x dx �
x dx
0
1
0
Mà:
1
1
0
0
3x 2 f x dx 1 � 1 �
x3 . f �
x dx
�
.
1
1
1
1
��
x .f �
x .f �
7x . f �
�
x dx 1 � 7 �
x dx 7 � �
x dx �
x �
�f �
�dx
3
3
0
0
1
�
x �
�f �
�dx 7
�
2
3
0
0
, (theo giả thiết:
2
0
1
).
1
��
7x . f �
f�
7 x3 + f �
dx 0
x + �
x �
x �
x �
�f �
� dx 0 � �
�
�
0
2
3
0
7 4
3 � f x
x C
�
�
� 7 x + f x 0 � f x 7 x
4
.
3
Với
7 4
7
f 1 0 � 4 .1 C 0 � C 4
.
7
7
f x x4
4
4.
Khi đó:
1
5
� 7 4 7 � 7 �x x � 7
f
x
d
x
x
d
x
�
�
�
�
� �
4 �5
4
4�
�0 5 .
0�
Vậy: 0
1
1
PHÂN TÍCH
1
1
1
1
x3
x3 1
x3
1 3
x
f
(
x
)d
x
f
x
d
f
(
x
)
|
df ( x ) �
x . f '( x)dx
0
�
�
�
3
3
3
30
0
0
0
2
f '(x)
Từ đây, chúng ta quan sát giả thiết bài toán: Ta thấy xuất hiện
x3. f '(x)
2
và
2
�f '(x) ax3 �
�, như vậy số a ? tương ứng với bài toán?
Nghĩ ngay đến hằng đẳng thức �
1
+
f '(x)
�
2
dx 7
0
1
2ax . f '(x)dx 2a
�
3
+
0
1
+
2
3
�ax dx
0
a2
7
1
2
a2
3
�
�
f
'(
x
)
ax
dx
7
2
a
0� a 7
�
�
�
7
0
Do đó số a chọn tương ứng là
.
7x4 7
f '(x) 7x � f (x)
4
4.
. Suy ra
3
Vậy đáp chọn: A
NHẬN XÉT:
Vì đây là trắc nghiệm chỉ cần ĐS đúng do đó ta sử dụng kỷ thuật đồng nhất suy ra
đáp số dễ dàng.
1
f '(x)
�
1
2
dx 7
7x f '(x)dx 7
�
3
và
. Vì trắc nghiệm nên đồng nhất hai biểu thức dưới dấu
7x4 7
f '(x) 7x3 � f (x)
�A
4
4
tích phân. Suy ra
.
0
0
Hướng tiếp cận khác theo con đường BĐT.
1
1
ff(1) 0, �
'(x) dx 7
2
1
x f (x)dx
�
3
2
và 0
.
+ Ta nghĩ đến đánh giá bằng BĐT: Thật vậy sử dụng kiến thức dấu tam thức bậc hai. Chúng ta
có kết quả BĐT Cauchy – Schawz
+ Quan sát giả thiêt bài toán:
b
0
b
b
b
�
t2 �
f 2 x dx 2t�
f x g x dx �
g2 x dx �
t. f x g x �
�
�dx �0, t ��
a
a
a
a
.
Suy ra: BĐT Cauchy – Schawz
2
2
b
b
�
� b
2
2
f
x
g
x
dx
�
f
x
dx
.
g x dx
� � �
�
�
a
a
�
� a
Do đó ta có hướng giải bài tốn trên:
1
1
1 3
1
1
x3
x3 1
x
1 3
2
x f (x)dx �
f x d f (x) |0 � df (x) �
x . f '(x)dx
3 �
3
3
3
30
0
0
0
.
2
Ta suy ra:
1
� 11 3 2
2
1 �1 3
1
� �
x f ' x dx�� �
x dx�
f ' x dx
9 �3 0
9
� 90
f ' x k.x
.
3
Tương đương
Ý TƯỞNG SÁNG TẠO ĐỀ
a
Tạo hằng tích phân có dạng đẳng thức:
A B
�
a
2
dx 0
Hoặc
0
a
Chọn a, A, B thích hợp tương ứng ta có bài tốn.
MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ
A B C
�
0
a
� 1;0
C. b
.
B. a b 4 .
Lời giải.
Chọn C
Đặt
x t � x t 2 � dx 2tdt .
x
t
0
0
2
…
a
a
a
0
0
0 �
A dx �
2A.Bdx �
B2dx
A B dx �
2
Câu 16. [2D3-2.3-3] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Cho tích phân
a, b �� , Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
dx 0
0
2
0
I
a
3
A. b
.
2
2
�x .sin
x dx a 2 b
0
D. a b 6 .
I �
2t 2 sin tdt
Ta có:
0
.
du 4tdt
�
u 2t 2
�
��
�
v cos t
dv sin tdt �
Đặt �
.
Suy ra
Đặt
I 2t cos t �
4t cos tdt
2
0
0
u1 4t
du1 4dt
�
�
��
�
dv1 cos tdt �
v1 sin t
�
.
.
I 2t cos t 4t sin t 0 �
4sin tdt
2
0
Vậy
Do đó a 2; b 8
0
�
2 2 4 cos t 0 2 2 8
.
a
� 1; 0
b
.
Câu 17. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) . Cho hàm số
1
�
x �
�f �
�dx 36
f 1 4 �
0
thỏa mãn
,
và
3
5
A. 6 .
B. 2 .
2
f x
1
x. f x dx
�
0
1
5
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
1
. Tích phân
f x dx
�
0
bằng
2
D. 3 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
Từ giả thiết:
x. f x dx
�
0
1
1
��
5 x. f x dx 1
5
0
.
1
I �
5 x. f x dx
Tính:
0
.
�
du f �
x dx
�
u f x
�
�� 5 2
�
dv 5 xdx �
v x
�
� 2
Đặt:
.
1
Ta có:
I �
5 x. f x dx
0
1
5 2
51 2
x . f x �
x .f �
x dx
2
2
0
0
1
1
5
5 2
5 2
. f 1 �
x .f �
x .f �
x dx 10 �
x dx
2
20
20
1
Mà:
I �
5 x. f x dx 1 � 1 10
0
1
, (vì
f 1 4
)
1
5 2
18
x .f �
x2 . f �
x dx � �
x dx
�
20
5
0
1
1
1
0
0
0
� 10�
x2. f �
x2 . f �
�
x dx 36 � 10�
x dx �
x �
�f �
�dx
1
2
, (theo giả thiết:
�
x �
�f �
�dx 36
�
0
2
)
1
1
2
�
�
��
10 x 2 . f �
x �
f�
x �
dx 0 � �
f�
10 x 2 f �
x �
x �
�
�
�
�dx 0
�
�
0
0
10 x 3
�
f
x
C
� 10 x f �
x 0 � f �
x 10 x
3
2
2
10.1
2
f 1 4 � 4 3 C � C 3
Với
.
Khi đó:
f x
10 x 3 2
3
3.
1
4
�
10 x 3 2 � �5 x 2 � 3
x�
f
x
d
x
d
x
�
�
�
�
�
3 �0 2
3
3 � �6
�
0
0
Vậy:
.
1
1
Câu 18. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2
2
2
2
1
2
�
�
x f x dx
f x dx
�f x �
�dx 4
�
�
f 2 3 �
3
0
0
0
thỏa mãn
,
và
. Tích phân
bằng
297
562
2
266
A. 115 .
B. 115 .
C. 115 .
D. 115 .
Lời giải
Chọn C
2
Từ giả thiết:
x 2 f x dx
�
0
2
1
��
3 x 2 f x dx 1
3
0
.
2
Tính:
I �
3x 2 f x dx
0
.
�
u f x
�
du f �
x dx
�
�
�
�
�
dv 3x 2 dx �
v x3
Đặt: �
.
2
2
2
0
0
I �
3 x f x dx x . f x �
x3 . f �
x3 . f �
x dx 24 �
x dx
0
2
Ta có:
2
3
0
2
2
I �
3x f x dx 1 � 1 24 �
x3 . f �
x dx
2
Mà:
0
2
0
2
4
��
x .f �
x3 . f �
x dx 23 � �
x dx 4
23 0
0
3
�
2
2
4 2 3
�
x
.
f
x
d
x
�
f�
dx
x �
�
�
�
�
23 0
0
1
�
x �
�f �
�dx 4
�
2
, (theo giả thiết: 0
)
2
2�
4 3
�4 3 �
��
x . f x �
f�
dx 0 � �
f�
x f�
dx 0
x �
x �
x �
�
�
�
�
�
�
23
23
�
�
�
0 �
0
2
�
4 3
4
1
x f�
x 0 � f �
x x3 � f x x4 C
23
23
23
, (vì
f 2 3
)
0; 2
16
53
�
3
C
�
C
f 2 3
23
23 .
Với
Khi đó:
f x
2
1 4 53
x
23
23 .
2
2
�1 4 53 � �1 5 53 � 562
f x dx �
dx
x x�
� x �
�
23
23 � �
115
23 �0 115
�
�
0
0
Vậy
.
1
Câu 19. [2D3-2.3-3] (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tích phân
a, b là các số nguyên dương. Tổng a b 2 bằng
A. 8.
B. 16.
I �
x 2 ln x 1 dx a ln 2
0
C. 12.
7
b
trong đó
D. 20.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương; Fb: Hương Nguyễn
GV phản biện: Hoàng Vũ; Fb: Hoàng Vũ
Chọn D
1
�
du
dx
�
�
x 1
�
u ln x 1 � �
�
x2
�
�
v
2x
dv x 2 dx
� 2
Đặt �
. Ta có
1
1
�x 2
�
�x 2
�1
dx
I�
x 2 ln x 1 dx �2 2 x �ln x 1 �
� 2x �
2
�
�
�x 1
0�
0
0
1
1
�x 2
�
1 x 3 x 1 3
� 2x �
ln x 1 �
dx
20
x 1
�2
�
0
1
1
1
1
�x 2
�
1
3
2
� 2x �
ln x 1 x 3 ln x 1 4 ln 2 7
4
2
�2
�
0
0
4
0
.
a4
�
�
b4 .
Suy ra �
2
2
Vậy a b 4 4 20 .
Câu 20. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) . Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
1
2
1
�
�
f
x
�
d
x
5
x
.
f
x
d
x
f x dx
� �
�
�
f 1 4 �
2
thỏa mãn
, 0
và 0
. Tích phân 0
bằng
17
15
15
17
A. 19 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
�
du f �
x dx
�
u f x
�
�� 1 2
�
I �
x. f x dx
dv xdx
v x
�
�
� 2
0
Tính:
. Đặt:
1
0;1
1 11 2
1 2
11 2
I x . f x �
x f�
x f�
x dx 2 �
x dx
0 20
2
20
Ta có:
1
Mà:
f 1 4
).
1
1
1
1 2
x. f x dx � 2 �
x f�
x dx
�
2
2
20
0
1
1
��
x f�
x dx 5
0
1
1
�
x2 f �
�
x �
x dx �
x �
�f �
�dx 5 � �
�f �
�dx
�
0
0
0
, (theo giả thiết:
)
2
1
, (vì
2
2
1
��
x f�
f�
x2 f �
dx 0
x �
x �
x .�
x �
�f �
� dx 0 � �
�
�
0
2
2
0
1 3
2
f
x
x C
�
�
� x f x 0 � f x x �
3
.
2
11
f 1 4 � C 3
Với
.
1
11
f x x3
3
3 .
Khi đó:
1
1
�1 3 11 � �1 4 11 �1 15
f
x
d
x
dx � x x �
�x �
�
�
3
3� �
12
3 �0 4
�
0
0
Vậy
.
Câu 21. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) . Cho hàm số
2
f 2 6
thỏa mãn
A. 8 .
�
x �
�f �
�dx 7
�
B. 6 .
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2
2
0
f x
và
17
x. f x dx
�
2
0
2
. Tích phân
C. 7 .
Lời giải
f x dx
�
0
D. 5 .
Chọn A
2
Tính:
I �
x. f x dx
0
.
du f �
�
x dx
�
u f x
�
�� 1 2
�
dv xdx
v x
�
�
� 2
Đặt:
I
Ta có:
2 12 2
1 2
12 2
x . f x �
x f�
x f�
x dx 12 �
x dx
0 20
2
20
2
Theo giả thiết:
2
17
17
1 2
x. f x dx
� 12 �
x f�
x dx
�
2
2
20
0
2
��
x2 f �
x dx 7
0
�
2
2
0
0
x2 f �
�
x dx �
x �
�f �
�dx
�
2
, (vì
f 2 6
).
bằng
0; 2
x f � x ��f � x �� dx 0
�
2
2
2
�
0
2
f�
x
x . �
�
�
f�
dx 0
x �
�
2
�
0
1 3
2
2 � f x
x C
�
�
x
f
x
0
�
f
x
x
�
3
.
Với
f 2 6 �
Khi đó:
f x
10
3 .
1 3 10
x
3
3 .
2
Vậy
C
2
�1 3 10 � �1 4 10 �2
f
x
d
x
dx � x x � 8
�x �
�
�
3
3� �
12
3 �0
0
0�
.
4
Câu 22. [2D3-2.3-3] (Sở Phú Thọ) Cho
hữu tỉ. Giá trị của abc bằng
15
5
A. 8 .
B. 8 .
ln sin x 2 cos x
dx a ln 3 b ln 2 c
cos 2 x
0
�
5
C. 4 .
Lời giải
với a, b, c là các số
17
D. 8 .
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm
Chọn A
4
4
ln sin x 2 cos x
cos x 2sin x
4
dx tan x ln sin x 2 cos x 0 �
tan x.
dx
2
�
cos x
sin x 2 cos x
0
0
4
3 4�
2
3
1
�
ln
�
1
d
x
ln
2
dx
�
�
2
2
�
cos
x
tan
x
2
2 0 � sin x cos x 2 cos x �
2 4
0
ln
4
3
1
2�
dt an x ln 3 2 ln tan x 2
tan x 2
2 4
2 4
0
4
0
1
3
ln 3 ln 2 2 ln
2
4
2
5
1
3ln 3 ln 2
2
4 .
5
1
15
a 3, b , c � abc .
2
4
8
Do đó
2
Câu 23.
Cho
bằng
1
A. 4 .
ln sin x 2 cos x
dx a ln 3 b ln 2 c
2
�
sin
x
4
3
B. 16 .
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc
3
C. 8 .
D.
3
8.
Câu 24. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) 6. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
3
3
3
2
154
2
�
�
x . f x dx
f x dx
�f x �
�dx 2
�
�
f 3 6 �
3
0
0
0
thỏa mãn
và
. Tích phân
bằng
117
13
53
153
A. 5 .
B. 20 .
C. 5 .
D. 5 .
Lời giải
0;3
Chọn B
3
I �
x 2 . f x dx
Tính
0
.
du f �
�
x dx
�
u f x
�
�
�� 1 3
�
v x
dv x 2 dx �
�
� 3
Đặt
.
Ta có
3
3 13 3
1
1 3
I x3 . f x �
x f�
x f�
x dx 54 �
x dx
0 30
3
30
3
Theo giả thiết:
x 2 . f x dx
�
0
, (vì
f 3 6
).
154
154
13 3
�
54 �
x f�
x dx
3
3
30
3
3
3
0
0
0
3
��
x3 f �
x3 f �
�
x3 f �
x dx 8 � �
x dx 4 �
x �
x 4 �
x �
�f �
�dx � �
�f �
� dx 0
2
0
2
3
��
f�
x3 4 f �
dx 0
x �
x �
�
�
0
.
x3
x4
�
�
f
x
�
f
x
C
� x 4f �
x 0
4
16
.
3
Với
15
f 3 6 � C 16
.
x 4 15
f x
16 16 .
Khi đó:
3
Vậy
3
�1 4 15 � �1 5 15 �3 117
f
x
d
x
dx � x x �
� x �
�
�
16
16
16 �0 20
�
�
�80
0
0
Câu 25. [2D3-2.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) 7. Cho hàm số
1
�
x �
�f �
�dx 8
f 1 2 �
0
thỏa mãn
,
và
194
2
A. 285 .
B. 95 .
Chọn C
2
f x
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
x 3 . f x dx 10
�
0
116
C. 57 .
Lời giải
1
. Tích phân
f x dx
�
0
584
D. 285 .
bằng
0;1
1
I �
x 3 . f x dx
Tính:
0
.
�
du f �
x dx
�
u f x
�
�
�� 1 4
�
v x
dv x 3dx �
�
� 4
Đặt:
.
Ta có:
1
1 11 4
1 4
1 1 4
I x . f x �
x f�
x f�
x dx �
x dx
0 40
4
2 40
1
f 1 2
).
1
x . f x dx 10
x f�
x dx 38
�
�
�
3
Theo giả thiết:
, (vì
4
0
0
1
1
1
� 8.�
x f�
x4 f �
�
x dx 38.8 � 8.�
x dx 38.�
x �
�f �
�dx
4
0
1
0
2
0
1
��
8x4 f �
f�
8 x 4 38 f �
dx 0
x 38 �
x �
x .�
x �
�f �
� dx 0 � �
�
�
0
2
0
4
4
4
f�
f x x5 C
x x4
�
8
x
38
f
x
0
�
�
�
19
95
.
194
f 1 2 � C 95
Với
.
Khi đó:
f x
4 5 194
x
95
95 .
1
1
� 4 5 194 � � 2 6 194 �1 116
f
x
d
x
x
dx �
x
x�
�
�
�
�
95
95
285
95
�
�
�
�0 57 .
0
Vậy 0
Câu 26. [2D3-2.3-3]
(PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH)
e
ln x
a
2
dx
b ln
c
2
�
e+1
e+1
1 1 x
với a, b, c ��. Tính a b c .
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Biết
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Dũng; Fb: Mạnh Dũng
Chọn B
1
�
du dx
u ln x
�
�
�
x
�
��
1
�
1
dv
dx
�
v
� 1 x 2
� 1 x .
Đặt �
e
e
ln x e
1
dx
�
dx
2
�
1 x 1 1 x 1 x
1 1 x
ln x
=
e
=
1
1 �
�1
�
dx
�
�
e +1 1 �x x 1 � .
e
1
1
ln x ln x 1
1 ln e 1 ln1 ln 2
1 = e +1
e +1
.
=
1
2
a
2
ln
1
b ln
c
e +1
e 1
� a 1; b 1; c 1 � a b c 1 .
e+1
= e+1
ln s in x cos x
a
dx ln 2
2
cos x
b
c
0
4
Câu 27. [2D3-2.3-3] (HSG Bắc Ninh) Biết
bc
nguyên. Khi đó, a bằng
8
A. 6 .
B. 3 .
�
C. 6 .
với a, b, c là các số
D.
8
3.
Lời giải
Tác giả:Trần Kim Nhung; Fb:Nhung tran thi kim
Chọn D
�
u ln sin x cos x
cos x s in x
�
du
dx
�
�
��
s in x cos x
�
1
dv
dx
�
�
2
v tan x
cos
x
�
�
Ta có:
.
4
Khi đó:
ln s in x cos x
I�
dx tan x.ln sin x cos x
cos 2 x
0
4
Đặt
J �
tan x.
0
4
4
0
4
�
tan x.
0
cos x sin x
dx
sin x cos x
.
cos x sin x
tan x tan x
dx �
dx
sin x cos x
tan
x
1
0
2
dt
x �t 1
2
1 t . Với x 0 � t 0 và
4
Đặt
2
1
1
1
1
t 1 1 t
t t2
dt
dt
J �
dt=
dt=
ln 2
2
�
�
�
2
2
1 t
t 1 4
0 t 1 . t 1
0 1 t . 1 t
0
0
Ta có :
.
3
bc
8
I ln 2 ln 2 ln 2 �
4
2
4
a
3.
Vậy
tan x t � dt 1 tan 2 x dx � dx
Câu 28. [2D3-2.3-3]
(Nguyễn
Du
Dak-Lak
2019)
Cho
tích
phân
4
sin 2 x x sin x
2 1
2 1
dx
ln
c ln 2
2
cos
x
a
b
2
1
0
(với a, b, c là các số nguyên). Khi đó a b c
bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 1 .
Lời giải
�
Tác giả: Lê Văn Nguyên; Fb: Lê Văn Nguyên
Chọn C
4
Ta có:
4
4
4
sin 2 x x sin x
2sin x
x sin x
dx �
dx � 2 dx
2
cos x
cos x
cos x
0
0
0
�
1
2 � d cos x I 2 ln cos x
cos x
0
0
4
I 2 ln
2
I ln 2 I
2
.
4
Tính
x sin x
I � 2 dx
cos x
0
.
u x và
Đặt:
4
Khi đó:
dv
sin x
1
dx
v
2
cos x , ta có du dx và
cos x .
4
4
4
x
1
cos x
1
I
� dx
2�
d
x
2
d sin x
2
2
�
cos x 0 0 cos x
4
1
sin
x
4
sin
x
1
0
0
1 sin x 1
2 ln
4
2 sin x 1
4
0
1
1
1
2
2 ln
1
1
2 1
4
2
1
2 ln
4
2
2
2 1 .
4
sin 2 x x sin x
1
2 1
d
x
ln
2
I
2
ln
ln 2
2
�
cos
x
4
2
2
1
Vậy 0
.
a 4
�
�
b2
�
�
c 1 � a b c 1
Suy ra: �
.
1
2 x 2 là một
Câu 29. [2D3-2.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho
e
�
eln x �
f ( x)
1
�
I �
dx
�f ( x) ln x
�
f e 2
x �
1�
2e , tính tích phân
nguyên hàm của hàm số x . Biết
.
1
1
1
I e
I e+
I e
2.
2.
2
A.
B.
C. I e .
D.
.
F ( x)
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Thom Tran
Chọn A
e
�
elnx
�
I �
f
x
.ln
x
�
x
1�
Xét
e
e lnx
�
e
d
x
�
f
x
.ln
x
.d
x
dx
�
�
�
x
�
1
1
e
e
e
f x
�
f
x
.ln
x
.d
x
e lnx .d ln x
�
�
�1 �x
�
1
1
e
1
1
1
�
�
�f x .ln x 2 elnx � f e 2 e + 1 e 1
2
2x
2e
�
�1
2.
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG VIỆC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình thang cong dựng trên trục hoành.
�y f ( x)
b
�
D : �y 0
�S �
f x .dx
a
�x a, x b
�
Hình vẽ
a ; b
( f ( x) là hàm số liên tục trên
).
2. Miền D tạo bởi hai đường cong
f x
và
g x
.
�y f ( x )
b
�
D : �y g ( x ) � S D �
f x g x .dx
a
�x a, x b
�
Hình vẽ: