Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an buoi 1 toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.38 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</i>



<b>To¸n ( 5A+5B )</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>

<i>(</i>

<i><b>Tiết 21)</b></i>


<b>I. :Mơc tiªu</b>


Biết tên gọi kí hiệu, quan hệ của các đợn vị đo độ dài thông dụng.
 Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, giải các bài toán liên quan đơn vị đo


độ dài .


<b>II. §å dïng:</b>


B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>2. Bài mới :</b>


Hướng dẫn HS thực hành trên vở


<b>Bài 1 : Giúp HS nhắc lại quan hệ giữa </b>


các đơn vị đo độ dài (chủ yếu là các
dơn vị liền nhau).



-GV kẻ sẵn bảng như bài 1 SGK
lên bảng phụ, cho HS điền các đơn vị
vào bảng. Hỏi HS trả lời 2 câu hỏi ở
phần b) và cho VD.


? Nêu những đơn vị đo độ dài lớn hơn
mét?


Nêu những đơn vị đo độ dài bé hơn
mét ?


Có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài
liền nhau?


<b>Bài 2 :</b>


a) Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị nhỏ hơn liền kề.


b) Chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra các
đơn vị lớn hơn.


<b>Bài 3 : Chuyển đổi từ các số đo với </b>


“danh số phức hợp” sang các số đo với
“danh số n v ngc li.


Nhận xét



<b>Bài 4</b>


Đọc nội dung của bài, tóm tắt bài toán,
giải.


<b> Củng cố dặn dò</b>


<b>Nờu bng đơn vị đo độ dài ?</b>


HS làm bài 1 trong SGK để ôn
tập bảng đơn vị đo độ dài. phần
b) và cho VD.


Bài 2


HS tù lµm vµo vë
NhËn xÐt


Bµi 3


HS tù lµm vµo vë


Bài 4 :


a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến
thành phố HCM dài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

791+144 = 935 ( km)
b) Đường sắt từ hà nội đến
TPHCM là :



791 +935 = 1726 ( km)


<b>Đạo đức ( 5 AB)</b>
<b>Cể CHÍ THè NấN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>Học xong bài này HS biết:</b></i>


Biết được một số biểu hiện cơ bảncủa người sống có ý chí.


Biết được người có ý chí sẽ vượt qua được khố khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành
những người có ích cho gia đình, cho xã hội.


<b>II. ĐỒ D NG DÙ</b> <b>ẠY HỌC</b>


- 1 vài mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó.
- Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3, tiết 1.


<b>III. C C HO</b>Á <b>ẠT ĐỘNG DẠY H</b>– <b>ỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Tiết 1</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: HS tìm hiểu thơng tin về tấm</b></i>


<i>gương vượt khó Trần Bảo Đồng.</i>


Mục tiêu: Giúp HS biết được hoàn cảnh và
những biểu hiện vượt khó của Trần Bảo
Đồng.


Cách tiến hành:


- 2 HS lên bảng trả lời.


- GV cho HS cả lớp tự đọc thông tin về Trần
Bảo Đồng trong SGK.


- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi
1,2,3 SGK


- GV yêu cầu HS trình bày trước lớp


- GV kết luận: Từ tấm gương của Trần Bảo
Đồng ta thấy dù gặp hoàn cảnh rất khó khăn,
nhưng nếu có quyết tâm và biết cách sắp xếp


- HS đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vừa giúp được gia đình.


<i><b>Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b></i>


<i>Mục tiêu: giúp HS chọn được cách giải</i>


quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên
khó khăn trong các tình huống.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo các
nhóm nhỏ theo các tình huống sau:


+ Tình huống 1: đang học lớp 5, 1 tai nạn
bất ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến
em không thể đi lại được. Trong trường hợp
đó, Khơi sẽ như thế nào?


+ Tình huống 1: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa
qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc.
Theo em trong hồn cảnh đó, Thiên có thể
làm gì để có thể tiếp tục đi học?


- GV yêu cầu HS trình bày ý kiến trước lớp.
- GV kết luận: trong những tình huống như
trên, người ta có thể chán nản, bỏ học,….
Biết vượt khó khăn để sống và tiếp tục học
tập mới là người có chí.



- HS làm việc theo nhóm,
cùng thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả lời, cả
lớp nhận xét, bổ sung


<i><b>Hoạt động 3: làm việc theo cặp.</b></i>


<i>Mục tiêu: giúp HS phân biệt được những biểu</i>


hiện của ý chí vượt khó và những ý kiến phù
hợp với nội dung bài học.


Cách tiến hành:


- GV nêu yêu cầu bài tập 1-2, SGK.


- GV tổ chức cho HS trao đổi từng trường
hợp theo cặp.


- GV nêu từng trường hợp, yêu cầu HS giơ
thẻ để đánh giá (thẻ đỏ:có ý chí;thẻ
xanh:khơng có ý chí).


- GV nhận xét và kết luận: các em đã phân
biệt đâu là biểu hiện của người có ý chí.
Những biểu hiện đó được thể hiện trong cả
việc lớn và việc nhỏ, trong cả học tập và
trong đời sống.



- HS lắ ng nghe


- 2 HS ngồi gần trao đổi.
- HS giơ thẻ(theo qui ước).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Qua bµi học này em rút ra điều gì ? - HS tr li


<i>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



<b>ụn tp: bảng đơn vị đo khối lợng</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>


Biết tên gọi các đơn vị đo khối lợng thông dụng.


Biết chuyển đổi các đơn vị đo và giải các bầi toán liờn quan n v o khi
l-ng.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Bài soạn
HS: VBT


<b>III</b>- Cỏc hot ng dy v hc cơ bản:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I, KiĨm tra bµi cị:</b>
- 1 HS lµm BT 4 - VBT
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II, Bài mới.</b>


1, Giới thiệu bµi: Trùc tiÕp


2, Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vë «
ly.


Bài tập 1–SGK – 23
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lợng
từ lớn đến bé và điền vào bảng kẻ sẵn
trên bảng.


? Mỗi đơn vị đo hơn kém nhau bao
nhiêu lần.


- 1HS đọc phần b.
Bài tập 2–SGK – 23


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở ô ly.
- HS nhËn xÐt bæ sung.


Bài tập 3–SGK – 23
- HS tự làm vào vở ô ly.
- Đọc kết quả bài, nhận xét.
Bài tập 4–SGK – 23
- 1HS đọc yêu cầu bài.


- HS thùc hiƯn


- NhËn xÐt


- TÊn, t¹, n, kg, hg, dag, g.


- ..10 lần


- HS trả lời miệng
a, 18 yÕn = 180kg
200t¹ = 200000kg
35tÊn = 350000kg
b, 430kg = 43yÕn
2500kg = 25t¹
16000kg = 16tÊn
c, 2kg326g = 2326g
6kg3g = 6003g
d, 4008g = 4kg8g
9050kg = 9tÊn50kg


2kg50g < 2500g
13kg85g < 15kg805g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì.


Mun tỡm c ngayg 3 bỏn đợc bao
nhiêu kg đờng ta phải tìm gì trớc.
- 1 HS làm ra bảng phụ


- NhËn xÐt.



<b>3, Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Gv củng cố toàn bài.
Nội dung bài là gì ?


- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở ô ly


Bài giải
Đổi 1 tấn = 1000kg


Ngày thứ 2 bán đợc số kg đờng
là:


300 x2 = 600 (kg)
Số đờng bán trong ngày 1 và
ngày 2 là:


300 + 600 = 900 (kg)
Số đờng bán trong ngày thứ 3
là:


1000-900 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg đờng


ThĨ dơc ( 5B)



<i><b>i hỡnh i ng </b></i>


<i><b>trò chơi hoàng anh </b></i><i><b>hoàng yến</b><b>.</b></i>


<i><b>1. Mơc tiªu :</b></i>


-Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ:Tập hợp
hàng ngang , dóng hàng , điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái .
Yêu cầu thuần thục động tác , đều ,đẹp.


-Trị chơi hồng anh – hồng yến, u cầu học sinh chi ỳng lut.


<i><b>2 Địa điểm , ph</b><b> ơng tiện</b><b> .</b></i>


- Trên sân trờng , vệ sinh nơi tập luỵện.
- chuẩn bị còi , kẻ sân trò chơi.


3. Nội dung và phơng pháp.


<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


Gv nhận lớp , phổ biến nội dung yêu
cầu bài học .


- Khi ng linh hot cỏc khp cổ tay ,
cổ chân , khớp hông , khớp gi.


- Trò chơI tìm ngời chỉ huy


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * *



* GV
<i><b> 2. Phần cơ bản.</b></i>


<i><b>a. i hỡnh đội ngũ</b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng,
điểm số , đi đều vòng phải , vòng trái.


* * * * * * * *
* * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ LÇn 1-2 tập cả lớp do giáo viên điều
khiển.


+ Chia tổ tập luyện , tổ trởng điều
khiển tổ mình , GV quan s¸t sưa sai cho
c¸c tỉ.


+ Tập cả lớp, cho các tổ trình diễn, Gv
quan sát , nhận xét ,đánh giá.


<i><b>b. Trị chơi vận động.</b></i>


- Trị chơi hồng anh – hồng yến.
+ GV nêu tên trị chơi ,tập hợp học sinh
theo đội hình chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi. Cho lớp chơi thử 1-2 lần
rồi chơi chính , giáo viên điều khiển trị
chơi ,có phân thng thua v thng pht.



*GV
Đội hình chia tổ
Tổ 1 * * * * * * *


* * * * * * *


Tæ 2 * * * * * * * *
* * * * * * * *


Đội hình trò chơi
* * * * * * * H. A




<i>Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



<b>luyện tập</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


Biết tính diện tích một hình quy vè tính diện tích của hình chữ nhận,hình
vuông.


Bit gii cỏc bi toán với các số đo độ dài, khối lợng.
<b>II, Đồ dựng dy hc:</b>


GV: Bài soạn



<b>III</b>- Cỏc hot ng dy v học cơ bản:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên làm bài tâp 4 VBT
- Nhận xét, cho điểm.


<b>II, Bài mới.</b>


1, Giíi thiƯu bµi: Trùc tiÕp
2, Híng dÉn HS lµm bµi tập
Bài tập 1 SGK- 24


- HS thảo luận theo cặp tìm cách
giải.


- Đại diện 1 HS lên trình bày bảng.
- HS làm vở ô ly.


- HS thực hiện
- Nhận xét


Bài giải
Đổi: 1tấn300kg = 1300kg
2tÊn700kg = 2700kg


Sè giÊy vơn c¶ 2 trờng thu gom


đ-ợc là:


1300 + 2770 = 4000 (kg)
§ỉi 4000kg = 4 tÊn


4 tÊn gấp 2 tấn số lần là:
4 :2 = 2 ( lÇn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 2 – SGK- 24
- 1 HS đọc yêu cầu bài
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gỡ.


- 1 HS lên làm bảng, lớp làm vở bài tËp


Bài tập 3 – SGK- 24
1HS đọc yêu cầu bài.


- HS nhắc lại cánh tính S HCN, hình
vuông.


- GV gợi ý HS tự làm vở rồi đọc kết
quả,HS soát và nhận xét


Bài tập 4 – SGK- 25
1HS đọc yờu cu bi.


- HS thảo luận nhóm làm bài


- Đại diện nhóm lên trình bày,nhóm


khác bổ sung


<b>5, Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


.


cun v vy 4 tn giy vn s sane
xuất đợc:


5000 x2 = 10000 ( cuèn )
Đáp số: 10000 cuốn
vở


Bài giải


Đổi 12okg = 12000 g
Số Đà Điểu gấp chim sâu số lần là:
120000 : 60 = 2000 ( lÇn)
Đáp số: 200 lần
Bài giải.


Din tớch hỡnh ABCD l:
14 x 6 = 84 ( m2 )
Diện tích hình CEMN là:
7 x 7 = 49 ( m2 )
Diện tích mảnh đất là:


84 + 49 = 133 ( m2 )
Đáp số: 133 m2
Bài giải



Diện tích HCN ABCD là:
4 x 3 = 12 ( cm2)


Nhận xét đợc: 12= 6 x 2 = 12 x 1
Vậy kích thớc của HCN mới là:
cd = 6 cm


cr = 2 cm


<b>Kĩ thuật (5AB)</b>


<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN</b>
<b> VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


I/ Mục tiêu :
HS cần phải :


-Biết đặcđiểm, cách sử dụng, bảo quản 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thường trong gia đình.


-Biết giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn
uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Tranh 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.


III/ Các hoạt động dạy học :


Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài :



2/ HĐ 1: Xác định các dụng cụ đun,
nấu, ăn uống thông thường trong gđình,
-Y/c :


. Kể tên các loại bếp đun được sử dụng
để nấu ăn trong gia đình ?


. Kể tên một số dụng cụ nấu ăn thường
được dùng trong gia đình em?


. Kể tên 1 số dụng cụ bày thức ăn và ăn
uống trong gia đình?


<b>3/ HĐ 2</b> : Tìm hiểu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản 1 số dụng cụ đun, nấu,
ăn uống trong gia đình.


. Nêu đặc điểm, cách bảo quản 1 số
dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia
đình ?


4/ Củng cố, dặn dị :


. Nêu cách sử dụng bếp đun ở gia đình
em?


-Qs hình 1


-Bếp ga, bếp dầu, bếp củi, bếp


lò,...


-HS kể


-Chén, bát, dĩa, muỗng, đũa,
li, ...


-Dụng cụ bày thức ăn và ăn uống
thường được làm bằng sứ, thủy
tinh nên dễ bị sứt mẻ, vỡ. Vì vậy
khi sử dụng phải nhẹ nhàng, sử
dụng xong phải rửa sạch.


-Dụng cụ nấu thường được làm
bằng kim loại nên dễ bị ăn mũn,
han g. Dựng xong phi ra sch.


<i>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



<b>- ca- một- vuụng . hộc- tơ- mét- vng</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đoc, viết các đ ơn vị đo đề ca met vuông và héc tô mét vuông, quan hệ các
đơn vị đo ny.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>



GV: Mô hình hình vuông có c¹nh 1dam, 1hm thu nhá.


<b>III- Các hoạt động dạy và học cơ bản: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên lµm bµi tËp 4 VBT.
<b>II- Bµi míi:</b>


1- Giới thiệu bài: Trực triếp
2, Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đề –ca-mét-vuông.


- 1 HS nhắc lại những đơn vị đo
diện tích đã học.


- HS nêu cách đọc và viết kí hiệu
đề –ca-mét –vuông.


- Phát hiện mối quan hệ giữa đề-
ca-mét-vng và mét vng.
- GV chỉ vào hình vng có cạnh
dài1 dam và giới thiệu. Chia
mơic cạnh của hình vuông thành
10 phần bằng nhau. Nối các
điểm chia thành hình vng nhỏ.
3, Giới thiệu đơn vị đo diện tớch
hộc-tụ-một-vuụng.



- GV hớng dẫn tơng tự phần 2
4, Luyện tËp - thùc hµnh:


Bài tập 1: 1 HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhận xét sửa sai


Bµi tËp 2: ViÕt số thích hợp vào
chỗ trống.


- Yờu cu HS i đơn vị lớn ra
đơn vị nhỏ.


- 2 HS lªn bảng làm, lớp nhận
xét bổ sung.


b, i t n vị nhỏ ra đơn vị
lớn.


Bµi tËp 3:


HS đọc yêu cu
- GV hng dn mu


- HS trình bày nhận xét.


- km2, m2, dm2


- Cách đọc: đề –ca-mét-vuông
- Cách viết: dam2



- Tơng tự đối với các đơn vị khác.
- HS quan sát hình, tự xác định


- Từ đó HS xác định mối quan hệ giữa
dam2 và m2


1 dam2 = 100m2


- Viết vào ô trống.


- HS t lm vo v bi tập, rồi đọc kết
quả trớc lớp.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.
a, 3dam2 = 300m2
15hm2 = 1500dam2
500m2 = 5 dam2
7000dam2 = 70hm2
2dam290m2 = 20090m2
17dam25m2 = 170005m2
20hm234dam2 = 2034dam2
892m2 =8dam292m2


b, 1m2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-3 HS lên bảng làm để ơn lại
cách viết hỗn số.


<b>3, Cđng cè - dỈn dò:</b>



<b>Nội dung bài học ?</b>


7dam2 =


100
7


hm2
52dam2 =


100
52


hm2
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bổ sung.


Thể dục( 5B)



<i><b>Đội hình đội ngũ</b></i>
<i><b>trị chơi mèo đuổi chuột</b></i>


<b>1 Mơc tiªu: </b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác quay trái quay phải ,quay
sau, đi đều vòng phải


vòng trái. Yêu cầu động tác đúng ,đều .



- Trò chơi: ‘mèo đuổi chuột . Yêu cầu h/ s chơi đúng luật
<b>2. Địa điểm , ph ng tin.</b>


- Trên sân trờng , vệ sinh nơi
- Chuẩn bị còi , kẻ sân trò chơi.


<b>3. </b>Nội dung và phơng pháp.


<b> Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


Gv nhận lớp , phổ biến nội dung
yêu cầu bài học .


- Khi ng linh hoạt các khớp cổ
tay , cổ chân , khớp hơng , khớp gối.
- Trị chơi tìm ngời chỉ huy


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* GV


<b>2. Phần cơ bản.</b>


<b> a. ễn i hỡnh i ng.</b>


- Ôn quay trái quay phải, quay sau ,


đi dều vòng trái , vòng phải.


+ GV điều khiển lớp tập 1 lần.
+ Chia tổ tập luyện , tổ trởng điều
khiĨn . Gv quan s¸t sưa sai cho c¸c
tỉ.


+ Từng tổ trình diễn , GV quan sát ,
nhËn xÐt


<b>b. Trò chơi: Mèo đuổi chuột</b>‘ ’ .
+ GV nêu tên trò chơi ,tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích
cách chơi và luật chơi. Cho lớp chơi
thử 1-2 lần rồi chơi chính , giáo viên
điều khiển trị chơi ,có phân thắng
thua v thng pht.


Đội hình tập luyện
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
Tæ 1 Tæ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.</b>


<b> Phần kết thúc .</b>



- Cho HS chạy thờng theo vòng
tròn ,thả lỏng


-Gv cùng học sinh hệ thống lại bài
học.


- GV nhận xét giờ học , giao bài
tập về nhà.


Đội hình xuèng líp


<b> </b>


<b> * * * * * * *</b>
<b> * * * * * * *</b>


* * * * * * *
GV


<i>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



<b>Mi-li-một vuụng</b>
<b>bng n v o din tớch</b>
<b>I -Mc Tiờu: </b>


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét- vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét-
vuông và xăng-ti- mét vuông.


- Biết gọi tên,ký hiệu,thứ tự,mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích trong


bảng đơn vị đo diện tớch.


<b>II- Đồ dùng dậy học</b>


GV: - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm
-Một bảng kẻ sẵn các dòng.


<b>III , Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I , KiÓm tra bài cũ:</b>


- Một HS lên bảng làm
BT4-VBT


- Nhận xét ,cho điểm
<b>II - Bài mới.</b>


1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2- Giảng bài:


a, Gii thiu n v o din tích
mi-li-mét vng.


? Em hãy nêu những đơn vị đo
diện tích đã học.


? Để đo những diện tích rất bé
ngời ta cón dùng đơn vị mm2


- Giáo viên hớng dẫn dựa vào
những đơn vị đo diện tích của
hình vng có cạnh 1mm ?
- Em hay nờu cỏch vit ký hiu
mm2


- Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát hình vẽ SGK tự rút ra
nhËn xÐt.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan
hệ giữa mm2 và cm2


-Trình bày bảng.
-Nhận xét.


-cm2,dm2,m2,dam2,hm2,km2


-mm2


-Hình vuông 1cm2 gồm 100 hình
vuông 1mm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b,Gii thiệu bảng đơn vị đo điện
tích.


-GV hơng dẫn hs hệ thống hố
đơn vi đo điện tích đã học thành
bảng đơn vị đo diện tích



? em hãy nêu bảng đơn vị đo
diện tích đã học.


? Em hãy sắp xếp các đơn vị đo
theo thứ tự.


? Nêu những đợn vị bé hơn
m2.Những đợn lớn hơn m2
? Nêu mối quan hệ giữa các đợn
vị đo liền kề nó.


- Gv giúp hs quan sát bảng đợn
vị do diện tích vừa lập,nêu nhận
xét.


3- Thùc hµnh :


Bài 1: Một hs yêu cầu.


- Nhm rốn cỏch c,vit s o
din tớch vi n v mm2


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
làm


Bi 2: Rốn cho học sinh kỹ năng
đổi đơn vị đo.


a, Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị
bé.



b, Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị
lớn.


Bµi 3: GV cho hs làm bài rồi
chữa bài


<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>


<b>Nội dung bài học hôm nay ?</b>


- Hs trả lời.


- Km2, hm2, dam2, m2 ,dm2 ,cm2
.mm2


-H¬n kÐm nhau 100 lần


- Hs nêu


- Hs t lm di chộo v kiểm tra cho
nhau.


-Hs đọc yêu cầu


- Hs tù lµm bài Hs làm bảng
VD : 50000 cm2 = m2
Nh vËy ta cã 50000 cm2 = 5 m2
- HS lµm



- NhËn xét


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 5</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


Đánh giá các mặt nề nếp trong tuần.
Công việc tuần 6.


B Nội dung


1 Nhận xét công việc tuần 5
Về các mặt:


- NỊ nÕp xÕp hµng ra vµo líp
- VƯ sinh


- Häc tập


- Truy bài đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Khoản thu góp.


- Tuyên dơng cá nhân thực hiện tốt .
2 Nội dung công việc tuần tới:


Duy trì nề nếp....


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×