Câu 1.
[2H3-2.7-2] (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z 2
d1 :
2
1
2 ,
x 2 y 1 z
d2 :
2
1 2 . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
D. Cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Tác giả: Nguyễn Ngọc Lan; Fb:Ngoclan Nguyen
ur
u 2;1; 2
M 1;0; 2
d1
có véc tơ chỉ phương 1
và đi qua điểm 1
.
Đường thẳng
uu
r
u2 2; 1; 2
d2
Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
.
d1 // d 2
�
ur
uu
r
, 1
�
d1 �d 2
u1 cùng phương với u2 nên ta có �
.
Do
1 2 1 2
M
d
1 2 , (mệnh đề sai).
Thay tọa độ 1 vào phương trình 2 ta được: 2
M �d 2 , 2
Suy ra 1
.
1 và 1 , ta có d1 // d2 .
Từ
Câu 2.
[2H3-2.7-2] (Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 12 0 . Mặt phẳng nào sau đây cắt S theo một đường tròn có bán
kính r 3 ?
A. 4 x 3 y z 4 26 0 .
B. 2 x 2 y z 12 0 .
C. 3x 4 y 5 z 17 20 2 0 .
D. x y z 3 0 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân.
Chọn C
Mặt cầu
R 5.
S
2
2
2
I 3; 2; 0
có phương trình x y z 6 x 4 y 12 0 có tâm
và bán kính
Ta gọi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu tới các mặt phẳng ở các đáp án là h , khi đó để mặt
S theo một đường trịn có bán kính r 3 thì h R 2 r 2 25 9 4 .
phẳng cắt mặt cầu
Đáp án A loại vì
h
18 4 26
26
14
�4
3
Đáp án B loại vì
.
Chọn đáp án C vì h 4.
h
Đáp án D loại vì
h
1 3
�4
3
.
�4
.
Câu 3.
[2H3-2.7-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019)Trong không gian Oxyz , cho hai
: x y z 1 0 và : 2 x y mz m 1 0 , với m là tham số thực. Giá trị
mặt phẳng
là
của m để
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Lê Phong; Fb: lêphong
Chọn A
uur
n 1 ;1; 1
có véctơ pháp tuyến
Mặt
có véctơ pháp tuyến
và
uur phẳng
n 2 ; 1; m
uur uur
� n n � 1 m 0 � m 1 .
Câu 4.
[2H3-2.7-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm
I 1; 2; 2
P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt
và mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường trịn có diện tích bằng 16 .
phẳng
2
2
2
2
2
2
x 2 y 2 z 1 36
x 1 y 2 z 2 9
A.
.
B.
.
x 1
C.
2
y 2 z 2 25
2
x 1
D.
2
.
2
y 2 z 2 16
2
2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Tỉnh; Fb: Ngọc Tỉnh
Chọn C
Ta có:
d d I; P
2.1 2.2 2 5
22 22 12
Bán kính của đường trịn giao tuyến là:
3
.
r
S
16 4
.
P theo giao tuyến là một đường tròn nên ta có:
Mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng
R 2 d 2 r 2 9 16 25 � R 5 .
x 1 y 2 z 2 25
Vậy phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R 5 là:
.
2
Câu 5.
[2H3-2.7-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Trong
(S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 4 0 .
Tìm
số
2
khơng
thực
2
gian Oxyz , cho mặt
m
để
mặt
phẳng
( P) : 2 x 2 y z 1 0 cắt S theo một đường trịn có bán kính bằng 3 .
A. m 3 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 4 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức.
Phản biện: Lê Xuân Hưng; Fb: Hưng Xuân Lê
Chọn A
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 4 0 � x 2 y 2 z 2 2.(1).x 2.(2). y 2.3.z ( m 4) 0
a 1 , b -2 , c 3 , d -m 4
2
2
2
Điều kiện: a b c d 0 � 10 m 0 � m 10 .
Mặt cầu
( S ) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 10 m .
d ( I , ( P))
2.(1) 2.( 2) 3 1
2 2 1
2
2
2
2
.
( P ) cắt S theo một đường trịn có bán kính bằng 3 � d ( I , ( P )) R 2 32 .
� 2
m 10 32
.
� m 3 ( thỏa mãn điều kiện)
Vậy m 3 là giá trị cần tìm.
Câu 6.
[2H3-2.7-2] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho
2
2
I 3; 1; 4
S1 : x 1 y 2 z 2 1
S có
điểm
và mặt cầu
. Phương trình của mặt cầu
S
tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu 1 là
x 3
A.
2
y 1 z 4 4
x 3
2
y 1 z 4 4
C.
2
2
2
.
x 3
B.
y 1 z 4 16
.
x 3
2
y 1 z 4 2
2
2
D.
Lời giải
2
2
2
.
2
.
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn
Chọn C
S
S
Gọi I1 là tâm mặt cầu 1 và R1 là bán kính mặt cầu 1 .
2
2
2
S
Tính được khoảng cách II1 2 1 2 3 R1 1 nên điểm I nằm ngoài mặt cầu 1
S là R II1 R1 2 .
Suy ra bán kính của mặt cầu
Câu 7.
[2H3-2.7-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu số thực m để
P : x 2 y 2z 1 0
Q : 2 x (m 2) y 2mz m 0
mặt phẳng
song song với mặt phẳng
?
0
1
2
A. .
B. .
C. Vô số.
D. .
Lời giải
Tác giả:; Fb: Đào Duy Cang
Chọn B
uur
nP 1; 2; 2
r .
nQ 2; m 2; 2 m
Q : 2 x (m 2) y 2mz m 0
Mặt phẳng
có 1 VTPT là
.
m2
1
2
2
1 � �
� m ��
�
�
P Q
m
�
2
�
2
m
2
2
m
m
Để
//
thì
.
Suy ra khơng có giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
P : x 2 y 2z 1 0
Mặt phẳng
có 1 VTPT là
Câu 8.
[2H3-2.7-2] (Sở Điện Biên) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ tâm
mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 4 y 4 z 1 0
4
A. 3 .
7
B. 3 .
đến mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0
bằng
8
D. 3 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
S
Mặt cầu
Câu 9.
có tâm
I 2; 2; 2
, do đó
d I, P
2 4 4 10
1 4 4
0.
S có đường kính 10 cm và mặt phẳng
[2H3-2.7-2] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho mặt cầu
P cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm . Khẳng định nào sau đây sai?
P và S có vơ số điểm chung.
A.
P tiếp xúc với S .
B.
P cắt S theo một đường tròn bán kính 3cm .
C.
P cắt S .
D.
Lờigiải
Tácgiả:TrầnPhương;Fb:TrầnPhương
ChọnB
d d I; P 4 R
Vì bán kính của mặt cầu là R 5 ,
(với I là tâm mặt cầu)
Do đó
Vậy
P
P
cắt
S
2
2
2
2
theo một đường trịn bán kính là r R d 5 4 3 .
không tiếp xúc với
S .
Câu 10. [2H3-2.7-2] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong hệ trục tọa độ
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 y 6 z 0 cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
ABC là
các điểm A , B , C (khác O ). Phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z
1
1
0
1
A. 2 4 6
.
B. 2 4 6
.
C. 2 4 6
.
D. 2 4 6
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thế Quốc; Fb:Quốc Nguyễn
Chọn B
Gọi điểm
A a ; 0;0
là giao điểm của mặt cầu và trục hồnh trong đó a �0 .
�
a 0 l
a 2 2a 0 � �
a 2 n
�
Khi đó
.
Do đó
A 2;0; 0
Gọi điểm
.
B 0; b ; 0
là giao điểm của mặt cầu và trục tung trong đó b �0 .
�
b 0 l
b 2 4b 0 � �
b 4 n
�
Khi đó
.
Do đó
B 0; 4;0
Gọi điểm
.
C 0;0; c
là giao điểm của mặt cầu và trục Oz trong đó c �0 .
c 0 l
�
c 2 6c 0 � �
c 6 n
�
Khi đó
.
Do đó
C 0; 0; 6
.
x y z
1
C
2
4 6
A
B
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , , là
.
Câu 11. [2H3-2.7-2] (Sở Quảng NamT) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
S : x 2 y 1 z 1 12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến
là một đường tròn?
P: x yz20 .
P : x yz 2 0.
A. 1
B. 2
P : x y z 10 0 .
P : x y z 10 0 .
C. 3
D. 4
Lời giải
Tác giả: Viết Ánh ; Fb: Viết Ánh
Chọn A
S có tâm I 2; 1;1 , bán kính R 12 .
Mặt cầu
Ta có:
d I , P1
Vậy mặt phẳng
2 1 1 2
3
P1
cắt mặt cầu
2
12 R
3
.
S theo giao tuyến là một đường tròn.
S có tâm I 1; 2; 3 và
Câu 12. [2H3-2.7-2] (Thị Xã Quảng Trị) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
Oyz có phương trình là
tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z 3 1 .
x 1 y 2 z 3 1 .
A.
B.
C.
x 1
2
y 2 z 3 13
2
2
.
D.
x 1
2
y 2 z 3 13
2
2
.
Lời giải
Tác giả: Trần Dung ; Fb: Trần Dung
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
Do mặt cầu
S
d I , Oyz R �
Oyz
là x 0 .
tiếp xúc với mặt phẳng
1.1 0.2 0.(3)
12 02 0 2
Oyz
nên:
R � R 1
.
x 1
Khi đó phương trình mặt cầu cần tìm là:
2
y 2 z 3 1
2
2
.
S :
Câu 13. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực
P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung.
của tham số m để mặt phẳng
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 .
D. m 9 hoặc m 31 .
Lời giải
Tác giả: Tống Thị Thúy; Fb: Thuy tong
Chọn C
I 2; 1; 2
2
2
2
R2
S x 2 y 1 z 2 4
Ta có mặt cầu
:
có tâm
, bán kính
.
P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi và chỉ khi mặt phẳng P tiếp xúc
Mặt phẳng
4.2 3. 1 m
m 1
�
�
2
��
� d I, P R
� 11 m 10
m 21
42 32
�
S
với mặt cầu
.
Câu 14. [2H3-2.7-2] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Phương
2
2
2
trình mặt phẳng ( P ) chứa trục Oz và cắt mặt cầu ( S ) : x y z 2 x 2 y 2 z 6 0 theo
đường trịn có bán kính bằng 3 là
A. x y 0 .
B. x y 0 .
C. x 2 y 0 .
D. x 2 y 0 .
Lời giải
Tác giả: Mai Liên ; Fb: mailien.
Chọn A
Vì mặt phẳng ( P ) chứa trục Oz nên phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng ax by 0
a2 b2 0 .
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 1;1) và bán kính R 3 . Mặt khác mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng ( P )
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng 3 nên mặt phẳng ( P ) đi qua tâm I (1; 1;1) của
măt cầu.
Ta có
I � P � a.1 b.( 1) 0 � a b
Vậy phương trình mặt phẳng
2
2
. Vì a b 0 nên chọn a 1 � b 1 .
( P) là: x y 0 .
Câu 15. [2H3-2.7-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
Q : x 2y 2z 3 0 và mặt phẳng P không qua O , song song mặt phẳng Q
phẳng
d P ; Q 1.
P
và
Phương trình mặt phẳng là
A. x 2y 2z 3 0 .
B. x 2y 2z 0 .
C. x 2y 2z 1 0.
D. x 2y 2z 6 0 .
Lời giải.
Chọn D
Gọi phương trình mặt phẳng
Có
d P ; Q 1 �
P
có dạng x 2y 2z d 0 Với d �0;d �3.
d 3
d 0
�
1� �
d 6.
1 2 2
�
2
2
2
P có dạng: x 2y 2z 6 0 .
Kết hợp điều kiện �
Câu 16. [2H3-2.7-2]
(TTHT
Lần
x 2 y 4 z 1
2
2
2
4)
Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
mặt
cầu
S :
P : x my z 3m 1 0 . Tìm tất cả các giá
và mặt phẳng
P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường trịn có
trị thực của tham số m để mặt phẳng
đường kính bằng 2 .
4
A. m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 .
B. m 1 hoặc m 2 .
D. m 1
Lời giải
Tác giả: Tống Thị Thúy; Fb: Thuy tong
Chọn A
S : x 2
Mặt cầu
Ta có
d I, P
2
y 4 z 1 4
2
2 4m 1 3m 1
1 m2 1
2
có tâm
m2
I 2;4;1
, bán kính
R2
.
m2 2
P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường trịn có đường kính bằng 2 nên bán
Mặt phẳng
kính đường trịn giao tuyến r 1 .
R2 d 2 I , P r
Ta có
� m 1.
m 2
2 � 4
2
m2 2
1 � m 2 4m 4 3 m 2 2
� 2m 2 4m 2 0
A 0 ; 1; 2
Câu 17. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
B 2; 2 ;1 C 2 ; 0;1
,
,
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc BC với là
A. 2 x y 1 0 .
B. y 2 z 3 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. y 2 z 5 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Chọn C
uuur
BC 4; 2 ; 0
Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.
4 x 0 2 y 1 0 � 2 x y 1 0
Vì mặt phẳng đi qua A nên có phương trình:
.
Câu 18. [2H3-2.7-2] (Chun Ngoại Ngữ Hà Nội) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :
( x 2)2 y 2 ( z 1) 2 9 và mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x y 2 z 3 0 . Biết mặt
phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tính bán kính r của (C )
A. r 5 .
C. r 2 2 .
Lời giải
B. r 2 .
D. r 2 .
Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0; 1) , bán kính R 3 .
d ( I ;( P ))
Khi đó, ta có
2.2 0 2 1 3
22 1 2
2
2
1
2
2
2
và r R d ( I ; ( P )) 8 � r 2 2 .
Câu 19. [2H3-2.7-2] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt
phẳng
P : 2 x by 4 z 3 0 và Q : ax 3 y 2 z 1 0 , a, b �� .
P và Q song song với nhau.
Với giá trị nào của a và b thì hai mặt phẳng
3
a
2 ; b 9.
A. a 1 ; b 6 .
B. a 1 ; b 6 .
C.
D. a 1 ; b 6 .
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm
Chọn B uur
uu
r
n
P và Q . Ta có :
n
P
Gọi
, Q lần lượt
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
uur
uur
nP 2; b ; 4
n a ;3; 2
và Q
.
Cách 1.
�2 k .a
�
k 2
�
b 3.k
�
uur
uur
�
�
�
�
nP k nQ
�
2; b ; 4 k a ;3; 2 �4 2.k � �a 1
P // Q � �
��
�
�
�
b 6
3 �k .1
3 �k .1
�
�
�
�3 �k
Ta có
.
Cách 2.
uur uur r
�
nP �nQ 0
�
a 1
�
P // Q � �
��
� 2b 12; 4a 4;6 ab 0;0;0
3 �1
b 6 .
�
�
Ta có
Câu 20. [2H3-2.7-2] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 2 z +1 = 0 ; hai điểm A ( 1;0;0) , B ( - 1; 2;0) và mặt cầu
2
2
( S ) : ( x - 1) +( y - 2) + z 2 = 25 . Viết phương trình mặt phẳng ( a ) vng góc với mặt phẳng
( P ) , song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo đường trịn có bán kính
bằng r = 2 2 .
A. 2 x + 2 y + 3 z +11 = 0; 2 x + 2 y + 3 z - 23 = 0 .
B. 2 x - 2 y + 3 z +11 = 0; 2 x - 2 y + 3 z - 23 = 0 .
C. 2 x - 2 y + 3z - 11 = 0; 2 x - 2 y + 3 z + 23 = 0 .
D 2 x + 2 y + 3 z - 11 = 0; 2 x + 2 y +3 z + 23 = 0 .
Lời giải
Tácgiả:Kim Liên; Fb:Kim Liên
Chọn A
2
2
I ( 1; 2;0)
S ) : ( x - 1) +( y - 2) + z 2 = 25
(
Mặt cầu
có tâm
và bán kính R = 5 .
( a ) là d ( I , ( a ) ) = R 2 - r 2 = 17 .
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
r
uuu
r
P)
n = ( 1; 2; - 2)
AB = ( - 2; 2; 0)
(
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
, vectơ
.
( a ) vuông góc với mặt phẳng ( P) và song song với đường thẳng AB nên vectơ
Vì mặt phẳng
ur r uuu
r
�
�
�
n
=
n
,
AB
= ( 4; 4;6)
a)
(
�
�
�
�
pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
( a ) có dạng ( a ) : 2 x + 2 y + 3z + D = 0 .
Suy ra, phương trình mặt phẳng
�
�
D + 6 = 17
D = 11
D +6
D +6
��
��
d ( I ,( a ) ) =
� 17 =
�
�
D + 6 =- 17
D =- 23 .
17
17
�
�
Ta có:
( a ) là 2 x + 2 y + 3z +11 = 0 hoặc 2 x + 2 y + 3z - 23 = 0 .
Do đó, phương trình mặt phẳng
A �( a )
( a ) song song với đường thẳng AB .
Dễ thấy,
nên
( a ) là 2 x + 2 y + 3z +11 = 0 hoặc 2 x + 2 y + 3 z - 23 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 21. [2H3-2.7-2] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z
x2 y z3
d1 :
d2 :
1
2
1 và
1
2
2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A 1; 0; 2
d
d
cắt 1 và vng góc với 2 .
x 1 y z 2
x3 y 3 z 2
:
:
2
3
4 .
2
3
4 .
A.
B.
C.
:
x 5 y 6 z 2
2
3
4 .
D.
Lời giải
:
x 1 y z 2
2
3
4 .
Tác giả: Tuấn ; Fb: Tuấn
Chọn B
P là mặt phẳng qua điểm A 1;0; 2 và vng góc với d 2 .
Gọi
P :
Phương trình mặt phẳng
1 x 1 2 y 0 2 z 2 0
� x 2 y 2z 5 0
Phương trình tham số của đường thẳng d1 :
� x 1 t
�
�y 1 2t
� z t
�
P và đường thẳng d1 , khi đó tọa độ điểm B thỏa hệ:
Gọi B là giao điểm của
�x 2 y 2 z 5 0
�t 2
�
�x 3
x 1 t
�
�
�
�
�
� y 1 2t
�y 3
�
�
z t
�
�z 2 � B 3;3; 2 .
A 1; 0; 2
d
d
Vì đường thẳng đi qua điểm
, cắt 1 và vng góc với 2 nên đường thẳng đi
A và B .
qua
uuu
r 2 điểm
AB 2;3; 4
uuu
r
AB
2;3; 4
Phương trình đường thẳng đi qua B nhận
làm vecto chỉ phương là:
x 3 y 3 z 2
:
2
3
4 .
Câu 22. [2H3-2.7-2] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Trong không gian
Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 vng góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x y z 2 0 .
B. x y z 2 0 .
C. x y z 2 0 .
D. 2 x y z 2 0 .
Lời giải
Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb: Nắng Đông
Chọn B
P
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến
uur
nP 2;1;1
.
Q : x y z 2 0
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến
uur uur
uur uur
n .n 2 1 1 0 � nP nQ � P Q
Mà P Q
.
uur
nQ 1; 1; 1
.
Vậy mặt phẳng x y z 2 0 là mặt phẳng cần tìm.
Câu 23. [2H3-2.7-2] (KonTum 12 HK2) Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu
2
2
S : x 1 y 2 z + 2 4 và điểm M 3;1; 2 . Điểm A di chuyển trên mặt cầu S thỏa
uuu
r uuur
mãn OA.MA 3 thì điểm A thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x + y + 6z 2 = 0.
B. 3x + y + 2z 3 = 0.
C.
5x + y 2z 4 = 0.
D. 2x 4z 1 = 0.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình
Khơng có đáp án
Cách 1
Gọi
uuu
r
uuur
A
x
;
y
;
z
OA
x
;
y
;
z
MA x 3; y 1; z 2 .
A có tọa độ là
.
,
A x; y; z
S nên ta có x 1 y 2 z + 2 4 .
Vì
thuộc
mặt
cầu
uuu
r uuur
OA.MA 3 � x x 3 + y y 1 + z z 2 3.
Ta có
2
2
2
� x 2 y 2 z 2 3x y 2z + 3 = 0 � x 1 y z + 2 4 x y 6z 2 = 0
2
2
� x 1 y 2 z + 2 4 x + y + 6z 2 � x + y + 6z 2 0.
2
2
: x + y + 6z 2 0 (1)
Điểm A thuộc mặt phẳng
2
2
I 1;0; 2
S : x 1 y 2 z + 2 4
Ta thấy
có tâm
bán kính R = 2
13
d I,
2R
S � �suy ra (1) vô lý. Vậy khơng có mặt phẳng chứa
38
suy ra
uuu
r uuur
S
OA
.MA 3.
A
A
điểm thỏa mãn yêu cầu di chuyển trên mặt cầu
và
Cách 2
uuu
r
uuur
A
x
;
y
;
z
OA
x
;
y
;
z
MA x 3; y 1; z 2 .
A có tọa độ là
.
,
Gọi
A x; y; z
S nên ta có x 1 2 y 2 z + 2 2 4 .
Vì
thuộc
mặt
cầu
uuu
r uuur
OA.MA 3 � x x 3 + y y 1 + z z 2 3.
Ta có
2
2
1
2
� 3� � 1�
� x 2 y 2 z 2 3x y 2z + 3 = 0 � �x � �y � z 1
2.
� 2� � 2�
�3 1 �
2
I' � ; ;1�
R' =
�
S'
2
Suy ra A thuộc mặt cầu
có tâm �2 2 �bán kính
2
2
I 1;0; 2
S : x 1 y 2 z + 2 4
Ta có
có tâm
bán kính R = 2
38
2
II' =
> 2+
= R + R'
S � S' �.
2
2
suy ra
Ta thấy
S và
Vậy
có mặt phẳng chứa điểm A thỏa mãn yêu cầu A di chuyển trên mặt cầu
uuu
r ukhông
uur
OA.MA 3.
Đề xuất sửa đề:
Câu 24. [2H3-2.7-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng : 4 x 3 y 12 z 10 0 . Lập
S
phương trình mặt phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với ; song song
với và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x 3 y 12 z 78 0 .
B. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
C. 4 x 3 y 12 z 78 0 .
D. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
Lời giải
Tác giả: Lương Thị Hương Liễu; Fb: Lương Hương Liễu.
Chọn C
Mặt cầu
Vì
S
có: tâm
I 1; 2;3
2
2
2
, bán kính R 1 2 3 2 4 .
P nên phương trình mp có dạng:
4 x 3 y 12 z d 0, d �10
.
S
tiếp xúc mặt cầu nên:
4.1 3.2 12.3 d
d I , R �
4 � d 26 52 �
2
4 2 32 12
Vì
Do
Vậy mp
d 26
�
�
d 78
�
.
cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d 78 .
: 4 x 3 y 12 z 78 0 .
Câu 25. [2H3-2.7-2] (KonTum 12 HK2) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2
2
S : x 1 y 2 z + 2 9 và điểm M 3;1; 2 . Điểm A di chuyển trên mặt cầu S thỏa
uuu
r uuur
OA
.MA 2 thì điểm A thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
mãn
A. x + y + 6z 2 = 0.
B. 3x + y + 2z 3 = 0.
C.
5x + y 2z 4 = 0.
D. 2x 4z 1 = 0.
I 1; 2;5
Câu 26. [2H3-2.7-2] (Chuyên Vinh Lần 3) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
: x 2 y 2 z 2 0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với là
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z 5 3
x 1 y 2 z 5 3
A.
.
B.
.
C.
x 1
2
y 2 z 5 9
2
x 1
2
.
D.
2
y 2 z 5 9
2
2
.
Lời giải
Chọn C
Từ tọa độ tâm
I 1; 2;5
ta loại được hai đáp án B, D.
R d I,
Mặt khác theo bài ta có
1 2.2 2.5 2
12 2 22
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm có phương trình
Vậy chọn C
2
3
x 1
nên đáp án A loại.
2
y 2 z 5 9
2
2
.
Q
Câu 27. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 17 0 . Biết mặt phẳng Q cắt mặt cầu S :
song song với mặt phẳng
2
2
x 2 y 2 z 1 25
Q có
theo một đường trịn có chu vi bằng 6 . Khi đó mặt phẳng
phương trình là:
A. 2 x 2 y z 7 0 .
B. 2 x 2 y z 17 0 .
C. x y 2 z 7 0 .
D. 2 x 2 y z 17 0 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu
Chọn A
Q song song với mặt phẳng
Do mặt phẳng
2 x 2 y z D 0, D �17
.
Mặt cầu
S
có tâm
I 0; 2;1
P
nên mặt phẳng
Q
có dạng:
và bán kính R 5 .
Đường trịn giao tuyến có chu vi bằng 6 , suy ra: 2 r 6 � r 3 .
Do đó:
d I , Q R2 r 2 4
Vậy phương trình mặt phẳng
�
2.0 2. 2 1 D
22 2 12
2
�
D 7 TM
4 � D 5 12 � �
D 17 L
�
.
Q là: 2 x 2 y z 7 0 .
* Phân tích bài tốn
- Đây là bài toán về sự tương giao của mặt cầu với mặt phẳng.
- Để giải quyết bài toán này chúng ta cần nhớ lại kiến sau:
S O; R
. Gọi H là hình chiều vng góc của O lên
Cho mặt cầu
và một mặt phẳng
d d O, OH
và
. Khi đó
Nếu d R thì mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường trịn có tâm H và bán kính
r R2 d 2 .
Câu 28. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 3 0 và điểm I 1;3; 1 . Gọi S là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng P
S .
theo một đường tròn cho chu vi bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu
2
2
2
2
2
2
S : x 1 y 3 z 1 5.
S : x 1 y 3 z 1 5.
A.
B.
C.
S : x 1
Chọn D
2
y 3 z 1 3.
2
2
D.
Lời giải
S : x 1
2
y 3 z 1 5.
2
2
Bán kính của đường trịn là:
2
1
2
.
2.1 3 2.(1) 3
d
2
22 (1) 2 22
r
P là:
Khoảng cách từ I đến
.
2
2
2
2
S là: R r d 1 2 5.
Bán kính mặt cầu
S là: S : x 1 2 y 3 2 z 1 2 5.
Phương trình mặt cầu
Câu 29. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 25 . Mặt phẳng
( P) : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính T a b c .
B. T 5
C. T 2
D. T 4
A. T 3
Lời giải
Chọn A
S
I 1; 2;3 ,
bán kính R 5.
r
P
nP a; b; c
Mặt phẳng
có vec-tơ pháp tuyến
Mặt cầu
có tâm
B 0;1;0 � P : b 2 0 � b 2.
Theo giả thiết
uuu
r
r
AB 3;3; 6
u 1; 1; 2
Ta có:
cùng phương với
.
�x t
�
AB : �y 1 t
�z 2t
�
Phương trình đường thẳng
Gọi r là bán kính đường trịn giao tuyến. K là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng
AB, H là hình chiếu vng góc của I lên P
Ta có:
uur
K �AB � K t ;1 t ; 2t � IK t 1; t 1; 2t 3
uuu
r uur
uur
IK AB � AB.IK 0 � t 1 � IK 0; 2; 1
.
r R 2 d 2 I , P 25 d 2 I , P 25 IH 2
Ta có:
rmin � IH max
.
.
Mà
IH �
IK �IH�
max
IK
H
K
P
r
IK � nP
uur
và IK cùng phương.
a0
a0
�
�
uur �
a0
�
r
�
� nP k .IK � �
b 2 k � �
k 1 � �
c 1
�
�
�
c k
c 1
�
�
� t a b c 0 2 1 3.