Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Dang 7. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng(TH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.47 KB, 15 trang )

Câu 1.

[2H3-2.7-2] (Chuyên Bắc Giang) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2
d1 :
 
2
1
2 ,
x  2 y 1 z
d2 :


2
1 2 . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
D. Cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Tác giả: Nguyễn Ngọc Lan; Fb:Ngoclan Nguyen
ur
u   2;1; 2 
M  1;0; 2 
d1
có véc tơ chỉ phương 1
và đi qua điểm 1
.
Đường thẳng
uu


r
u2   2; 1; 2 
d2
Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
.
d1 // d 2

ur
uu
r
,  1

d1 �d 2
u1 cùng phương với u2 nên ta có �
.
Do
1  2 1 2


M
d
1 2 , (mệnh đề sai).
Thay tọa độ 1 vào phương trình 2 ta được: 2

M �d 2 ,  2 
Suy ra 1
.
 1 và  1 , ta có d1 // d2 .
Từ

Câu 2.

[2H3-2.7-2] (Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  12  0 . Mặt phẳng nào sau đây cắt  S  theo một đường tròn có bán
kính r  3 ?
A. 4 x  3 y  z  4 26  0 .
B. 2 x  2 y  z  12  0 .
C. 3x  4 y  5 z  17  20 2  0 .

D. x  y  z  3  0 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân.

Chọn C
Mặt cầu
R  5.

 S

2
2
2
I  3;  2; 0 
có phương trình x  y  z  6 x  4 y  12  0 có tâm
và bán kính

Ta gọi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu tới các mặt phẳng ở các đáp án là h , khi đó để mặt
 S  theo một đường trịn có bán kính r  3 thì h  R 2  r 2  25  9  4 .
phẳng cắt mặt cầu


Đáp án A loại vì

h

18  4 26
26

14
�4
3
Đáp án B loại vì
.
Chọn đáp án C vì h  4.
h

Đáp án D loại vì

h

1 3
�4
3
.

�4
.


Câu 3.


[2H3-2.7-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019)Trong không gian Oxyz , cho hai
   : x  y  z  1  0 và    : 2 x  y  mz  m  1  0 , với m là tham số thực. Giá trị
mặt phẳng
       là
của m để
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Lê Phong; Fb: lêphong
Chọn A
uur

n   1 ;1; 1

   có véctơ pháp tuyến
Mặt
có véctơ pháp tuyến

uur phẳng
n   2 ;  1; m 
uur uur
       � n  n � 1  m  0 � m  1 .

Câu 4.

[2H3-2.7-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm
I  1; 2; 2 
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt

và mặt phẳng
 P  theo giao tuyến là một đường trịn có diện tích bằng 16 .
phẳng
2
2
2
2
2
2
x  2    y  2    z  1  36
x  1   y  2    z  2   9
A. 
.
B. 
.
x  1
C. 

2

  y  2    z  2   25
2

x  1
D. 

2

.


2

  y  2    z  2   16
2

2

.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Tỉnh; Fb: Ngọc Tỉnh
Chọn C

Ta có:

d  d  I; P  

2.1  2.2  2  5
22  22  12

Bán kính của đường trịn giao tuyến là:

3
.
r

S
 16  4

.


 P  theo giao tuyến là một đường tròn nên ta có:
Mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng
R 2  d 2  r 2  9  16  25 � R  5 .
x  1   y  2    z  2   25
Vậy phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R  5 là: 
.
2

Câu 5.

[2H3-2.7-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Trong
(S ) : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  4  0 .
Tìm
số

2

khơng
thực

2

gian Oxyz , cho mặt
m
để
mặt
phẳng

( P) : 2 x  2 y  z  1  0 cắt  S  theo một đường trịn có bán kính bằng 3 .

A. m  3 .
B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  4 .

Lời giải
Tác giả: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức.
Phản biện: Lê Xuân Hưng; Fb: Hưng Xuân Lê
Chọn A


x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  4  0 � x 2  y 2  z 2  2.(1).x  2.(2). y  2.3.z  ( m  4)  0

a  1 , b  -2 , c  3 , d  -m  4
2
2
2
Điều kiện: a  b  c  d  0 � 10  m  0 � m  10 .

Mặt cầu

( S ) có tâm I  1;  2;3 , bán kính R  10  m .

d ( I , ( P)) 

2.(1)  2.( 2)  3  1
2   2   1
2

2


2

2

.

( P ) cắt  S  theo một đường trịn có bán kính bằng 3 � d ( I , ( P ))  R 2  32 .
� 2

 m  10   32

.

� m  3 ( thỏa mãn điều kiện)

Vậy m  3 là giá trị cần tìm.
Câu 6.

[2H3-2.7-2] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho
2
2
I  3; 1; 4 
S1  :  x  1  y 2   z  2   1
 S  có

điểm
và mặt cầu
. Phương trình của mặt cầu
S 

tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu 1 là

 x  3
A.

2

  y  1   z  4   4

 x  3

2

  y  1   z  4   4

C.

2

2

2

.

 x  3
B.

  y  1   z  4   16


.

 x  3

2

  y  1   z  4   2

2

2

D.
Lời giải

2

2

2

.

2

.

Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn
Chọn C


S 
S 
Gọi I1 là tâm mặt cầu 1 và R1 là bán kính mặt cầu 1 .
2
2
2
S 
Tính được khoảng cách II1  2  1  2  3  R1  1 nên điểm I nằm ngoài mặt cầu 1
 S  là R  II1  R1  2 .
Suy ra bán kính của mặt cầu

Câu 7.

[2H3-2.7-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu số thực m để
P : x  2 y  2z 1  0
Q : 2 x  (m  2) y  2mz  m  0
mặt phẳng  
song song với mặt phẳng  
?
0
1
2
A. .
B. .
C. Vô số.
D. .


Lời giải
Tác giả:; Fb: Đào Duy Cang

Chọn B

uur
nP   1; 2; 2 
r .
nQ   2; m  2; 2 m 
Q : 2 x  (m  2) y  2mz  m  0
Mặt phẳng  
có 1 VTPT là
.
m2
1
2
2
1 � �
� m ��




P  Q

m

2

2
m

2


2
m

m
Để
//
thì
.
Suy ra khơng có giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
P : x  2 y  2z  1  0
Mặt phẳng  
có 1 VTPT là

Câu 8.

[2H3-2.7-2] (Sở Điện Biên) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ tâm
mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z 1  0
4
A. 3 .

7
B. 3 .

đến mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  10  0


bằng

8
D. 3 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn C
S
Mặt cầu  

Câu 9.

có tâm

I  2; 2; 2 

, do đó

d  I, P  

2  4  4  10
1 4  4

 0.

 S  có đường kính 10 cm và mặt phẳng
[2H3-2.7-2] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho mặt cầu
 P  cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm . Khẳng định nào sau đây sai?

 P  và  S  có vơ số điểm chung.
A.
 P  tiếp xúc với  S  .
B.
 P  cắt  S  theo một đường tròn bán kính 3cm .
C.
 P  cắt  S  .
D.
Lờigiải
Tácgiả:TrầnPhương;Fb:TrầnPhương
ChọnB
d  d  I; P   4  R
Vì bán kính của mặt cầu là R  5 ,
(với I là tâm mặt cầu)
Do đó
Vậy

 P

 P

cắt

 S

2
2
2
2
theo một đường trịn bán kính là r  R  d  5  4  3 .


không tiếp xúc với

 S .

Câu 10. [2H3-2.7-2] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong hệ trục tọa độ
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  0 cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại
 ABC  là
các điểm A , B , C (khác O ). Phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z
  1
  1
  0
  1
A. 2 4 6
.
B. 2 4 6
.
C. 2 4 6
.
D. 2 4 6
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thế Quốc; Fb:Quốc Nguyễn

Chọn B


Gọi điểm

A  a ; 0;0 

là giao điểm của mặt cầu và trục hồnh trong đó a �0 .


a  0  l
a 2  2a  0 � �
a  2  n

Khi đó
.
Do đó

A  2;0; 0 

Gọi điểm

.

B  0; b ; 0 

là giao điểm của mặt cầu và trục tung trong đó b �0 .


b  0  l

b 2  4b  0 � �
b  4  n

Khi đó
.
Do đó

B  0; 4;0 

Gọi điểm

.

C  0;0; c 

là giao điểm của mặt cầu và trục Oz trong đó c �0 .

c  0  l

c 2  6c  0 � �
c  6  n

Khi đó
.
Do đó

C  0; 0; 6 

.


x y z
  1
C
2
4 6
A
B
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , , là
.
Câu 11. [2H3-2.7-2] (Sở Quảng NamT) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
 S  :  x  2    y  1   z  1  12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến
là một đường tròn?
 P: x yz20 .
 P : x yz 2  0.
A. 1
B. 2
 P  : x  y  z  10  0 .
 P  : x  y  z  10  0 .
C. 3
D. 4
Lời giải
Tác giả: Viết Ánh ; Fb: Viết Ánh
Chọn A
 S  có tâm I  2;  1;1 , bán kính R  12 .
Mặt cầu
Ta có:


d  I ,  P1   

Vậy mặt phẳng

2  1  1  2
3

 P1 

cắt mặt cầu



2
 12  R
3
.

 S  theo giao tuyến là một đường tròn.

 S  có tâm I  1; 2;  3 và
Câu 12. [2H3-2.7-2] (Thị Xã Quảng Trị) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
 Oyz  có phương trình là
tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
2
2
2

 x  1   y  2    z  3  1 .
 x  1   y  2    z  3  1 .
A.
B.
C.

 x  1

2

  y  2    z  3  13
2

2

.

D.

 x  1

2

  y  2    z  3  13
2

2

.


Lời giải
Tác giả: Trần Dung ; Fb: Trần Dung
Chọn B


Phương trình mặt phẳng
Do mặt cầu

 S

d I , Oyz    R �

 Oyz 

là x  0 .

tiếp xúc với mặt phẳng

1.1  0.2  0.(3)
12  02  0 2

 Oyz 

nên:

 R � R 1
.

x  1
Khi đó phương trình mặt cầu cần tìm là: 


2

  y  2    z  3  1
2

2

.

 S :
Câu 13. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
 x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực
 P  và mặt cầu  S  có đúng 1 điểm chung.
của tham số m để mặt phẳng
A. m  1 .
B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 .
D. m  9 hoặc m  31 .
Lời giải
Tác giả: Tống Thị Thúy; Fb: Thuy tong
Chọn C

I  2; 1; 2 
2
2
2

R2
S   x  2    y  1   z  2   4

Ta có mặt cầu
:
có tâm
, bán kính
.
 P  và mặt cầu  S  có đúng 1 điểm chung khi và chỉ khi mặt phẳng  P  tiếp xúc
Mặt phẳng
4.2  3.  1  m
m 1


2
��
� d  I, P   R
� 11  m  10
m  21
42  32

S

với mặt cầu
.
Câu 14. [2H3-2.7-2] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Phương
2
2
2
trình mặt phẳng ( P ) chứa trục Oz và cắt mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  6  0 theo

đường trịn có bán kính bằng 3 là
A. x  y  0 .
B. x  y  0 .
C. x  2 y  0 .
D. x  2 y  0 .
Lời giải
Tác giả: Mai Liên ; Fb: mailien.
Chọn A
Vì mặt phẳng ( P ) chứa trục Oz nên phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng ax  by  0
 a2  b2  0 .
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;  1;1) và bán kính R  3 . Mặt khác mặt cầu ( S ) cắt mặt phẳng ( P )
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng 3 nên mặt phẳng ( P ) đi qua tâm I (1;  1;1) của
măt cầu.
Ta có

I � P  � a.1  b.( 1)  0 � a  b

Vậy phương trình mặt phẳng

2
2
. Vì a  b  0 nên chọn a  1 � b  1 .

( P) là: x  y  0 .


Câu 15. [2H3-2.7-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
 Q  : x  2y  2z  3  0 và mặt phẳng  P  không qua O , song song mặt phẳng  Q 
phẳng
d   P  ; Q    1.

P

Phương trình mặt phẳng   là
A. x  2y  2z  3  0 .
B. x  2y  2z  0 .
C. x  2y  2z  1  0.

D. x  2y  2z  6  0 .
Lời giải.

Chọn D
Gọi phương trình mặt phẳng



d   P  ; Q    1 �

P 

có dạng x  2y  2z  d  0 Với d �0;d �3.

d 3

d 0

 1� �
d  6.
1 2 2

2


2

2

 P  có dạng: x  2y  2z  6  0 .
Kết hợp điều kiện �
Câu 16. [2H3-2.7-2]

(TTHT

Lần

 x  2   y  4   z  1
2

2

2

4)

Trong

không

gian

Oxyz ,


cho

mặt

cầu

 S :

 P  : x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá
và mặt phẳng
 P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường trịn có
trị thực của tham số m để mặt phẳng
đường kính bằng 2 .
4

A. m  1 .
C. m  1 hoặc m  2 .

B. m  1 hoặc m  2 .
D. m  1
Lời giải
Tác giả: Tống Thị Thúy; Fb: Thuy tong

Chọn A

 S  :  x  2
Mặt cầu
Ta có

d  I, P  


2

  y  4   z  1  4
2

2  4m  1  3m  1
1  m2  1

2



có tâm
m2

I  2;4;1

, bán kính

R2

.

m2  2

 P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường trịn có đường kính bằng 2 nên bán
Mặt phẳng
kính đường trịn giao tuyến r  1 .



R2  d 2  I ,  P    r

Ta có
� m 1.

 m  2
2 � 4

2

m2  2

 1 � m 2  4m  4  3  m 2  2 

� 2m 2  4m  2  0

A  0 ; 1; 2 
Câu 17. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
B  2;  2 ;1 C  2 ; 0;1
,
,
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc BC với là
A. 2 x  y  1  0 .
B.  y  2 z  3  0 .
C. 2 x  y  1  0 .
D. y  2 z  5  0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Chọn C

uuur
BC   4; 2 ; 0 
Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.
4  x  0   2  y  1  0 � 2 x  y  1  0
Vì mặt phẳng đi qua A nên có phương trình:
.
Câu 18. [2H3-2.7-2] (Chun Ngoại Ngữ Hà Nội) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :
( x  2)2  y 2  ( z  1) 2  9 và mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x  y  2 z  3  0 . Biết mặt
phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tính bán kính r của (C )
A. r  5 .

C. r  2 2 .
Lời giải

B. r  2 .

D. r  2 .

Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0; 1) , bán kính R  3 .

d ( I ;( P )) 
Khi đó, ta có

2.2  0  2  1  3
22   1   2 
2


2

1

2
2
2
và r  R  d ( I ; ( P ))  8 � r  2 2 .

Câu 19. [2H3-2.7-2] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt
phẳng
 P  : 2 x  by  4 z  3  0 và  Q  : ax  3 y  2 z  1  0 ,  a, b �� .

 P  và  Q  song song với nhau.
Với giá trị nào của a và b thì hai mặt phẳng
3
a
2 ; b 9.
A. a  1 ; b  6 .
B. a  1 ; b  6 .
C.
D. a  1 ; b  6 .
Lời giải

Tác giả: Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm
Chọn B uur
uu
r
n
 P  và  Q  . Ta có :

n
P
Gọi
, Q lần lượt
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
uur
uur
nP   2; b ; 4 
n   a ;3;  2 
và Q
.
Cách 1.
�2  k .a

k  2

b  3.k

uur
uur




nP  k nQ

 2; b ; 4   k  a ;3;  2  �4  2.k � �a  1
 P  //  Q  � �
��




b  6
3 �k .1
3 �k .1



�3 �k
Ta có
.


Cách 2.

uur uur r

nP �nQ  0

a  1

 P  //  Q  � �
��
�  2b  12; 4a  4;6  ab    0;0;0 
3 �1
b  6 .


Ta có
Câu 20. [2H3-2.7-2] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - 2 z +1 = 0 ; hai điểm A ( 1;0;0) , B ( - 1; 2;0) và mặt cầu
2
2
( S ) : ( x - 1) +( y - 2) + z 2 = 25 . Viết phương trình mặt phẳng ( a ) vng góc với mặt phẳng
( P ) , song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo đường trịn có bán kính
bằng r = 2 2 .
A. 2 x + 2 y + 3 z +11 = 0; 2 x + 2 y + 3 z - 23 = 0 .
B. 2 x - 2 y + 3 z +11 = 0; 2 x - 2 y + 3 z - 23 = 0 .
C. 2 x - 2 y + 3z - 11 = 0; 2 x - 2 y + 3 z + 23 = 0 .

D 2 x + 2 y + 3 z - 11 = 0; 2 x + 2 y +3 z + 23 = 0 .
Lời giải
Tácgiả:Kim Liên; Fb:Kim Liên
Chọn A
2
2
I ( 1; 2;0)
S ) : ( x - 1) +( y - 2) + z 2 = 25
(
Mặt cầu
có tâm
và bán kính R = 5 .

( a ) là d ( I , ( a ) ) = R 2 - r 2 = 17 .
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
r
uuu
r
P)
n = ( 1; 2; - 2)

AB = ( - 2; 2; 0)
(
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

, vectơ
.
( a ) vuông góc với mặt phẳng ( P) và song song với đường thẳng AB nên vectơ
Vì mặt phẳng
ur r uuu
r



n
=
n
,
AB
= ( 4; 4;6)
a)
(




pháp tuyến của mặt phẳng

.
( a ) có dạng ( a ) : 2 x + 2 y + 3z + D = 0 .
Suy ra, phương trình mặt phẳng



D + 6 = 17
D = 11
D +6
D +6
��
��
d ( I ,( a ) ) =
� 17 =


D + 6 =- 17
D =- 23 .
17
17


Ta có:
( a ) là 2 x + 2 y + 3z +11 = 0 hoặc 2 x + 2 y + 3z - 23 = 0 .
Do đó, phương trình mặt phẳng
A �( a )
( a ) song song với đường thẳng AB .
Dễ thấy,
nên
( a ) là 2 x + 2 y + 3z +11 = 0 hoặc 2 x + 2 y + 3 z - 23 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 21. [2H3-2.7-2] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  1 z
x2 y z3

d1 :


d2 :
 
1
2
1 và
1
2
2 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
A  1; 0; 2 
d
d
cắt 1 và vng góc với 2 .
x 1 y z  2
x3 y 3 z  2
:
 
:


2
3
4 .
2
3
4 .
A.
B.

C.

:

x 5 y 6 z 2


2
3
4 .

D.
Lời giải

:

x 1 y z  2
 
2
3
4 .

Tác giả: Tuấn ; Fb: Tuấn
Chọn B
 P  là mặt phẳng qua điểm A  1;0; 2  và vng góc với d 2 .
Gọi
 P :
Phương trình mặt phẳng



1 x  1  2  y  0   2  z  2   0

� x  2 y  2z  5  0
Phương trình tham số của đường thẳng d1 :
� x  1 t

�y  1  2t
� z  t

 P  và đường thẳng d1 , khi đó tọa độ điểm B thỏa hệ:
Gọi B là giao điểm của
�x  2 y  2 z  5  0
�t  2

�x  3
x  1 t





� y  1  2t
�y  3


z  t

�z  2 � B  3;3; 2  .
A  1; 0; 2 
d

d
Vì đường thẳng  đi qua điểm
, cắt 1 và vng góc với 2 nên đường thẳng  đi
A và B .
qua
uuu
r 2 điểm
AB   2;3; 4 
uuu
r
AB
  2;3; 4 
Phương trình đường thẳng  đi qua B nhận
làm vecto chỉ phương là:
x 3 y 3 z  2
:


2
3
4 .
Câu 22. [2H3-2.7-2] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Trong không gian
Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 vng góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 .

B. x  y  z  2  0 .

C. x  y  z  2  0 .

D. 2 x  y  z  2  0 .


Lời giải
Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb: Nắng Đông
Chọn B

 P
Mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến

uur
nP   2;1;1

.

 Q : x  y  z  2  0
Mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến
uur uur
uur uur
n .n  2  1  1  0 � nP  nQ �  P    Q 
Mà P Q
.

uur
nQ   1; 1; 1

.


Vậy mặt phẳng x  y  z  2  0 là mặt phẳng cần tìm.
Câu 23. [2H3-2.7-2] (KonTum 12 HK2) Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu
2
2
 S  :  x  1  y 2   z + 2   4 và điểm M  3;1; 2  . Điểm A di chuyển trên mặt cầu  S  thỏa
uuu
r uuur
mãn OA.MA  3 thì điểm A thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x + y + 6z  2 = 0.
B. 3x + y + 2z  3 = 0.
C.

5x + y  2z  4 = 0.

D. 2x  4z  1 = 0.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình

Khơng có đáp án
Cách 1
Gọi

uuu
r
uuur
A
x
;
y
;

z
OA

x
;
y
;
z
MA   x  3; y  1; z  2  .




A có tọa độ là
.
,


A  x; y; z 
 S  nên ta có  x  1  y 2   z + 2   4 .

thuộc
mặt
cầu
uuu
r uuur
OA.MA  3 � x  x  3 + y  y  1 + z  z  2   3.
Ta có
2
2

2
� x 2  y 2  z 2  3x  y  2z + 3 = 0 �  x  1  y   z + 2   4  x  y  6z  2 = 0
2

2

�  x  1  y 2   z + 2   4  x + y + 6z  2 � x + y + 6z  2  0.
2

2

   : x + y + 6z  2  0 (1)
Điểm A thuộc mặt phẳng
2
2
I  1;0; 2 
S : x  1  y 2   z + 2   4
Ta thấy   
có tâm
bán kính R = 2
13
d  I,    
2R
 S  �    �suy ra (1) vô lý. Vậy khơng có mặt phẳng chứa
38
suy ra
uuu
r uuur
S


OA
.MA  3.
A
A
điểm thỏa mãn yêu cầu di chuyển trên mặt cầu

Cách 2
uuu
r
uuur
A
x
;
y
;
z
OA

x
;
y
;
z
MA   x  3; y  1; z  2  .




A có tọa độ là
.

,
Gọi
A  x; y; z 
 S  nên ta có  x  1 2  y 2   z + 2  2  4 .

thuộc
mặt
cầu
uuu
r uuur
OA.MA  3 � x  x  3 + y  y  1 + z  z  2   3.
Ta có
2
2
1
2
� 3� � 1�
� x 2  y 2  z 2  3x  y  2z + 3 = 0 � �x  � �y  �  z  1 
2.
� 2� � 2�
�3 1 �
2
I' � ; ;1�
R' =

S'


2
Suy ra A thuộc mặt cầu

có tâm �2 2 �bán kính
2
2
I  1;0; 2 
S  :  x  1  y 2   z + 2   4

Ta có
có tâm
bán kính R = 2
38
2
II' =
> 2+
= R + R'
 S  � S'   �.
2
2
suy ra
Ta thấy

 S  và
Vậy
có mặt phẳng chứa điểm A thỏa mãn yêu cầu A di chuyển trên mặt cầu
uuu
r ukhông
uur
OA.MA  3.
Đề xuất sửa đề:
Câu 24. [2H3-2.7-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng    : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập


S
phương trình mặt phẳng   thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với   ; song song

với   và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 .
B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 .

D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Lời giải
Tác giả: Lương Thị Hương Liễu; Fb: Lương Hương Liễu.

Chọn C
Mặt cầu


 S

có: tâm

I  1; 2;3

2
2
2
, bán kính R  1  2  3  2  4 .

   P   nên phương trình mp    có dạng:


4 x  3 y  12 z  d  0,  d �10 

.


S
tiếp xúc mặt cầu   nên:
4.1  3.2  12.3  d
d  I ,     R �
 4 � d  26  52 �
2
4 2  32   12 



Do





Vậy mp

d  26


d  78


.


cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d  78 .

   : 4 x  3 y  12 z  78  0 .

Câu 25. [2H3-2.7-2] (KonTum 12 HK2) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2
2
 S  :  x  1  y 2   z + 2   9 và điểm M  3;1; 2  . Điểm A di chuyển trên mặt cầu  S  thỏa
uuu
r uuur
OA
.MA  2 thì điểm A thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
mãn
A. x + y + 6z  2 = 0.
B. 3x + y + 2z  3 = 0.
C.

5x + y  2z  4 = 0.

D. 2x  4z  1 = 0.

I  1; 2;5
Câu 26. [2H3-2.7-2] (Chuyên Vinh Lần 3) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
   : x  2 y  2 z  2  0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với    là
2
2
2
2

2
2
x  1   y  2    z  5   3
x  1   y  2    z  5   3


A.
.
B.
.
C.

 x  1

2

  y  2   z  5  9
2

 x  1

2

.

D.

2

  y  2   z  5  9

2

2

.

Lời giải
Chọn C

Từ tọa độ tâm

I  1; 2;5 

ta loại được hai đáp án B, D.

R  d  I,    
Mặt khác theo bài ta có

1  2.2  2.5  2
12   2   22

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm có phương trình
Vậy chọn C

2

3

 x  1


nên đáp án A loại.
2

  y  2   z  5  9
2

2

.

 Q
Câu 27. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  17  0 . Biết mặt phẳng  Q  cắt mặt cầu  S  :
song song với mặt phẳng
2
2
x 2   y  2    z  1  25
 Q  có
theo một đường trịn có chu vi bằng 6 . Khi đó mặt phẳng
phương trình là:
A. 2 x  2 y  z  7  0 .
B. 2 x  2 y  z  17  0 .


C. x  y  2 z  7  0 .

D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu


Chọn A

 Q  song song với mặt phẳng
Do mặt phẳng
2 x  2 y  z  D  0,  D �17 
.
Mặt cầu

 S

có tâm

I  0; 2;1

 P

nên mặt phẳng

 Q

có dạng:

và bán kính R  5 .

Đường trịn giao tuyến có chu vi bằng 6 , suy ra: 2 r  6 � r  3 .

Do đó:

d  I ,  Q    R2  r 2  4


Vậy phương trình mặt phẳng



2.0  2.  2   1  D
22   2   12
2


D  7  TM 
 4 � D  5  12 � �
D  17  L 


.

 Q  là: 2 x  2 y  z  7  0 .

* Phân tích bài tốn
- Đây là bài toán về sự tương giao của mặt cầu với mặt phẳng.
- Để giải quyết bài toán này chúng ta cần nhớ lại kiến sau:

S  O; R 
   . Gọi H là hình chiều vng góc của O lên   
Cho mặt cầu
và một mặt phẳng
d  d  O,      OH

. Khi đó
Nếu d  R thì mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường trịn có tâm H và bán kính


r  R2  d 2 .

Câu 28. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 và điểm I  1;3; 1 . Gọi  S  là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng  P 
 S .
theo một đường tròn cho chu vi bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu
2
2
2
2
2
2
S  :  x  1   y  3    z  1  5.
S  :  x  1   y  3   z  1  5.


A.
B.
C.

 S  :  x  1

Chọn D

2

  y  3   z  1  3.
2


2

D.
Lời giải

 S  :  x  1

2

  y  3   z  1  5.
2

2


Bán kính của đường trịn là:

2
1
2
.
2.1  3  2.(1)  3
d
2
22  (1) 2 22

r

 P  là:
Khoảng cách từ I đến

.
2
2
2
2
 S  là: R  r  d  1  2  5.
Bán kính mặt cầu
 S  là:  S  :  x  1 2   y  3 2   z  1 2  5.
Phương trình mặt cầu
Câu 29. [2H3-2.7-2] (TTHT Lần 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A(3; 2;6), B(0;1;0) và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  25 . Mặt phẳng
( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính T  a  b  c .
B. T  5
C. T  2
D. T  4
A. T  3
Lời giải
Chọn A

 S

I  1; 2;3 ,

bán kính R  5.
r
P
nP   a; b; c 

Mặt phẳng

có vec-tơ pháp tuyến
Mặt cầu

có tâm

B  0;1;0  � P  : b  2  0 � b  2.
Theo giả thiết
uuu
r
r
AB   3;3; 6 
u   1; 1; 2 
Ta có:
cùng phương với
.

�x  t

AB : �y  1  t
�z  2t

Phương trình đường thẳng
Gọi r là bán kính đường trịn giao tuyến. K là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng
AB, H là hình chiếu vng góc của I lên  P 
Ta có:

uur
K �AB � K  t ;1  t ; 2t  � IK   t  1; t  1; 2t  3

uuu

r uur
uur
IK  AB � AB.IK  0 � t  1 � IK   0; 2; 1

.

r  R 2  d 2  I ,  P    25  d 2  I ,  P    25  IH 2
Ta có:

rmin � IH max

.

.




IH �
IK �IH�
max

IK

H

K

 P


r
IK � nP

uur
và IK cùng phương.

a0
a0


uur �
a0

r

� nP  k .IK � �
b  2 k � �
k  1 � �
c 1



c  k
c 1


� t  a  b  c  0  2  1  3.




×