Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 9 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.47 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai/</b>



<b>Tiếng Việt:</b>


<b>ÔN TẬP :Tiết 1</b>



<b>I. Mục tieâu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - KT lấy điểm tập đọc và HTL , kết hợp kiểûm tra đọc hiểu


-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học ở ba chủ điểm:Việt Nam
-Tổquốc em, Cánh chim hồ bình, Con người với thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật
những hình ảnh được miêu tả trong bài.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của
Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài Tập đọc và HTL.
+ HS: Bài soạn.


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’


1’
29’
15’


14’


<b>1. OÅn ñònh: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Đất Cà Mau


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc và trả lời câu hỏi


- Giáo viên nhận xét cho
điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>* Baøi 1:</b>


- GV yêu cầu học sinh bốc thăm
đọc một đoạn theo chỉ định trong


phiếu và trả lời câu hỏi (1/4 lớp)
-GV nhận xét, ghi điểm


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>* Baøi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu các nhóm lập
bảng thống kê các bài thơ đã học
từ tuần 1 đến tuần 9


- Ổn định lớp


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


-Học sinh bốc thăm , đọc và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động nhóm</b>


- Các nhóm lập bảng thống kê về tên bài ,
tác giả, nội dung các bài thơ từ tuần 1 đến
tuần 9 thuộc các chủ điểm:


- Đại diện nhóm báo cáo.
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


VN-Toå



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cánh chim


hồ bình -Bài ca vềtrái đất
-Ê-mi-li, con


Đình Hải
- Tố Hữu


- Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
gìn trái đất bình yên.


- Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ
quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lược của Mĩ ở VN.


Con người
với thiên
nhiên


-Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sơng
Đà


-Trước cổng
trời


-Quang
Huy



- Nguyễn
Đình n


- Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ
điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp
- Cảnh đẹp hùng vĩ của một vùng cao.


3'


1'


- GV chốt lại bài.


<b>4.Củng cố:</b>


- - GV chốt lại các chủ điểm
GD yêu thiên nhiên, con
người.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


-Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ơn tập (tt)”.


-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiếng Việt:</b>



<b>ÔN TẬP:Tiết 2</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


- Nghe và viết đúng chính tả bài chính tả “ Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.


<b>2. Kĩ năng: </b> -Đọc trôi chảy ,diển cảm; viết đúng chính tả


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL
+ HS: Bài soạn


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
14’


15’


<b>1.OÅn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b>


- u cầu HS đọc diễn cảm một
bài tập đọc từ tuần 1 đén tuần 9 mà
em thích.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: KT tập đọc và</b>


<b>HTL(1/4 số học sinh của lớp)</b>


- GV yêu cầu học sinh bốc thăm ,
đọc bài ghi ở phiếu và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b>


<b>sinh nghe – vieát.</b>


- Giáo viên đọc bài: “ Nỗi niềm giữ
nước, giữ rừng”


- GV HD HS hiểu nghĩa từ: cầm


trịch, cánh cánh.


+ Nội dung bài nêu gì?


+ Nêu tên các con sông cần phải viết
hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2
câu dài trong bài.


- Ổn định lớp
- 2 em đọc


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh bốc thăm bài đọc.


- HS đọc một đoạn trong phiếu và trả lời
câu hỏi do GV nêu ở đoạn mình đọc


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


-Hoïc sinh nghe.


- - Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch,
canh cánh.


- - Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn
về trách nhiệm của con người đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.


- - Sông Hồng, sông Đà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’
1’


- GV yêu cầu học sinh viết các từ:
nỗi niềm, cầm trịch, đỏ lừ, Đà ,
Hồng


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- GV đoc toàn bài.


<b>4. Thu bài:</b>


- - GV thu bài


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Chuẩn bị: Tiết sau tiếp tục kiểm
tra tập đọc và HTL.


- - Nhận xét tiết học.


“Ngồi trong lịng… trắng bọt”, “Mỗi năm
lũ to… giữ rừng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỐN:</b>



Tiết 46:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



<b> 1. Kiến thức: </b>-Củng cố:


+ Chuyển phân số thập phân thành STP. Đọc STP


<b> </b>+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau .
+ Giải bài toán về quan hệ tỉ lệ.


<b> 2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xaùc.


<b> 3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: Vở bài tập, SGK.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
27’


1’
26’
18’


<b>1. OÅán định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>



- Gọi HS lên sửa BT4


- Giáo viên nhận xét và ghi
điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS chuyển


phân số thập phân thành STP và
cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP


<b> Baøi 1:</b>


- Yêu cầu hS tự làm bài.


- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>-Bài 3:</b>



- GV gọi 1 học sinh lên bảng, cả lớp


- Ổn định lớp


- 1 HS lên sửa bài tập 4.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
7


.
12
10
127


 0.65


100
65




005
.
2
1000
2005



 0.008


1000
8




- Lớp nhận xét.


- - Học sinh làm bài.nêu miệng
- Các số baèng nhau: 11.02km ;
11.020km; 11km20m; 11020m


- - Lớp nhận xét.
-Học sinh làm bài


4m85cm = 4.85m 72ha = 0.72km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8’


3'
1'


làm vào vở.
- GV nhận xét


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


sinh luyện giải tốn.



<b> Bài 4:</b>


- GV HD học sinh xác định dạng
tốn ,tóm tắt đề


<b>- GV yêu cầu học sinh giỏi giải cả 2</b>
<b>phương pháp (Rút về đơn vị và Tìm</b>
<b>tỉ số)</b>


-GV nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


- GV chốt lại các bài tập.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Kiểm tra”
- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


- Học sinh đọc đề.


- Các nhóm tóm tắt đề vả giải
Tóm tắt: 12hộp:180000đồng


36hộp:...đồng ?
Giải:



36 hộp so với 12 hộp thì gấp số lần:
36:12 = 3(lần)


SôÁ tiền để mua 36 hộp đồ dùng:
180000 x 3 = 540000(đồng)
- Đại diện nhóm báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐẠO ĐỨC:</b>



<b>TÌNH BẠN (Tiết 2) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm sai và biết tự
liên hệ, hát, kể chuyện, đọc thơ …nói về tình ban.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Ứng xử phù hợp.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát…
về chủ đề tình bạn.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
3’


27’
1’
26’
12’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Bạn bè cần đối xử với nhau như
thế nào?


+ Có như vậy thì đem lại ích lợi gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>Tình bạn (tiết 2)


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 1..


- - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- - GV lưu ý: Bạn làm viẹc sai trái


như vứt rác khơng đúng nơi quy


định, quay cóp trong giờ kiểm tra,
làm việc riêng trong giờ học …
- Tổ chức HS đóng vai


•- Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi
nhân vật.


+ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
thấy bạn làm điều sai?


+ Em có sợ bạn giận khi em khuyên
ngăn bạn?


+ Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái?
+ Em có giận, có trách bạn không?


- Ổn định lớp
- Học sinh nêu


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nghe


- - Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho
tình huống đó  sắm vai.


- - Các nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’


9’


3'


1’


Bạn làm như vậy là vì ai?


+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong đóng vai của các nhóm?


+ Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc
chưa phù hợp? Vì sao?


 <b>Kết luận</b>: Cần khuyên ngăn, góp


ý khi thấy bạn làm điều sai trái để
giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
người bạn tốt.


 <b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ.


.- GV yêu cầu HS tự liên hệ và trao
đổi với bạn ngồi cạnh.


 <b>Kết luận</b>: Tình bạn khơng phải tự



nhiên đã có mà cần được vun đắp,
xây dựng từ cả hai phía.


 <b>Hoạt động 3: </b> Hát, kể chuyện,


đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề
tình bạn.


- - GV giới thiệu thêm cho HS
một số truyện, ca dao, tục ngữ…
về tình bạn.


<b>4.Củng cố:</b>


+Là tình bạn ta cần đối xử như thế
nào?


- GV giáo dục học sinh thân ái ,đồn
kết ,giúp đở bạn


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- - Cư xử tốt với bạn bè xung
quanh.


- - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
- - Nhận xét tiết học.


- - Lớp nhận xét, bổ sung.



<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.</b>


- HS tự liên hệ về hành vi đối xử
với bạn bè.


- - Một số em trình bày trước lớp.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


-Học sinh hát, đọc thơ,ca dao, tục ngữ
- - Học sinh nghe.


-Học sinh trả lời


<b>TỐN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiếng Việt:</b>



<b>ÔN TẬP: TIẾT 4</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>.-Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ,
tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học từ tuần 1- 9


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, gắn với các
chủ điểm .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1,Bảng phụ


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’


29’
15’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả em
thích ở tiết trước


• - Giáo viên nhận xétù


<b>3.Bài môi</b>:<b> </b>



<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em ơn tập hệ thống hóa
vốn từ ngữ theo 3 chủ điểm bằng cách
lập bảng, tìm danh từ, tính từ, thành
ngữ, tục ngữ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa


 Tieát 4.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> HD HS hệ thống hóa


vốn từ ngữ về 3 chủ điểm đã học: Việt
Nam – Tổ quôc em; Cánh chim hịa
bình; Con người với thiên nhiên


<b> * Baøi 1:</b>


- + Nêu các chủ điểm đã học?
- - Tổ chức HS thảo luận nhóm


-Ổn định lớp


- Học sinh đọc (2 em)


- HS nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



- HS nêu


- Các nhóm thảo luận, lập bảng từ
ngữ theo 3 chủ điểm


- Đại diện nhóm báo cáo..
- Nhóm khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VN-TQ em Cánh chim hồ bình Con người với TN
DT Tổ quốc, đất nước,


giang sơn, quốc gia,
nước non, quê
hương, quê nội,
đồng bào, nông
dân, công nhân…


Hồ bình, trái đấtm
mặt đất, cuộc sống,
tương lai, niềm vui,
tình hữu nghị, niềm
mơ ước…


Bầu trời, biển cả, sơng ngịi,
kênh rạch, mương máng,
núi rừng, núi đồi, đồng


ruộng, nương rẫy, vườn tược…
ĐT,



TT Bảo vệ, giữ gìn,XD, kiến thiết, khơi
phục, vẻ vang, giàu
đẹp, cần cù, anh
dũng, kiên cường,
bất khuất…


Hợp tác, bình yên,
thanh bình, thái bình,
tự do, hạnh phúc,
hân hoan, vui vầy,
sum họp, đoàn kết,
hữu nghị…


Bao la, vời vợi, mênh
mông, bát ngát, xanh biếc,
cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp
, khắc nghiệt…


Thành
ngữ,
tục
ngữ


Quê cha đất tổ, quê
hương bản quán, nơi
chôn rau cắt rốn,
giang sơn gấm vác


Bốn biển một nhà,
vui như mở hội, kề


vai sát cánh


Lên thác xuống ghềnh,
góp gió thành bão,
mn hình mn vẻ,
thẳng cánh cị bay
14’ <b> Hoạt động 2:</b>


<b>* Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo:


Bảo vệ Bình n Đồn kết Bạn bè


Từ đồng


nghĩa Giữ gìn, gìngiữ Bình an, bìnhyên, thái bình Kết đồn, liênkết Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn
Từ trái


nghĩa Phá hoại, tànphá, phá
phách…


Bất ổn, náo động,


náo loạn Chia rẽ, phântán, mâu thuẩn Kẻ thù, kẻ địch


3’


1’


- GV nhận xét


<b>4.Củng cố:</b>


- GV chốt lại các chủ đề tập đọc, HTL
đã học.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 5”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ ba/</b>



<b>KHOA HỌC:</b>



<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG B</b>



<b>I. Mục tieâu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- HS nêu được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh có kỹ năng thực hiện một số biện pháp để đảm bảo ATGT


<b>3. Thái độ: </b> - Giaó dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn
thận khi tham gia giao thơng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông. Hình veõ trong
SGK trang 40, 41.


- HSø: SGK, sưu tầm các thơng tin về an tồn giao thơng.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


27'
1’
26’


3’


12’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Phịng tránh bị xâm hại.
• + Nêu một số tình huống dẫn đến bị
xâm hại?


• + Nêu cách phòng tránh bị xâm hại
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.



<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


“Phòng tránh tai nạn giao thông
đường bộ”


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc cả lớp


+ Keå một tai nạn giao thông mà em
biết.


+ Theo em, ngun nhân nào dẫn đến
tai nạn giao thơng đó?


 <b>Hoạt động 2:</b> QS và thảo luận.


- Yeâu cầu các nhóm quan sát các hình
1, 2 , 3 , 4 trang 40 SGK


+• Chỉ ra vi phạm của người tham gia
giao thơng ở H1.


+ Tại sao có những việc vi phạm đó?
+ Điều gì có thể xảy ra nếu người đi bộ
đi dưới lòng đường, trẻ em chơi dưới
lòng đường.



+ Chỉ ra vi phạm của người tham gia


- Ổn định lớp
- - Học sinh trả lời
- - Học sinh trả lời


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS nêu


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- Các nhóm quan sát và thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Người đi bộ đi dưới lòng đường, trẻ
em chơi dưới lịng đường.


- Hàng quán lấn chiếm vỉa hè.
- Xảy ra tai nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7’


4’


3'


1’


giao thơng ở H2.



+ Điều gì có thể xảy ra nếu cố ý vượt
đèn đỏ?


+ Ở H3, người tham gia giao thông vi
phạm điểm nào?


+ Điều gì có thể xảy ra nếu đi xe đạp
hàng ba?


+ Điều gì có thể xảy ra đối với người
chở hàng cồng kềnh?


 GV chốt: Một trong những nguyên


nhân gây ra TNGT là do người tham
gia giao thông không chấp hành đúng
Luật Giao thông đường bộ


<b>Hoạt động 3</b>: Quan sát, thảo luận.


- Yêu cầu HS quan sát các hình 5,6,7
trang 37 SGK và phát hiện những việc
cần làm đối với người tham gia giao
thơng được thể hiện qua hình.


+ Vậy em có thể làm gì để thực hiện
ATGT?


 Giáo viên chốt.
<b>Hoạt động 4</b>:



- Yêu cầu HS viết những kinh nghiệm,
những việc bạn đã làm để đi bộ an
tồn.


- GV chốt.


<b>4. Củng cố:</b>


+ Nêu các ngun nhân dẫn đến TNGT.
+ Nêu biện pháp ATGT.


 GD HS thực hiện tốt ATGT.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
- Nhận xét tiết học .


- Xảy ra tai nạn.


- Những bạn HS đi xe đạp hàng ba.
- Xảy ra tai nạn.


- Cản trở giao thông, gây tai nạn giao
thông cho người khác.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- HS làm việc theo cặp



- 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 ,
7 Tr 41 SGK


+ H 5 : Thể hiện việc HS được học về
Luật Giao thông đường bộ


+ H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường
bên phải và có đội mũ bảo hiểm


- H 7: Những người đi xe máy đi đúng
phần đường quy định


- Học Luật GT đường bộ, đi xe đạp sát
lề bên phải …


<b>Hoạt độngcá nhân, lớp.</b>


- HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỐN:</b>



Tiết 48

<b>:</b>

<b> CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân chính xác..


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ


+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
30’


1’
29’
14’


<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- GV sửa bài KT


- Giáo viên nhận xét và ghi
điểm


<b>3.Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Cộng hai số thập phân


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học


sinh biết thực hiện phép cộng hai số
thập phân.


-• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng
ví dụ 1


+ Muốn biết đường gấp khúc đó dài
bao nhiêu ta làm tính gì?


- GV HD HS đổi 1,84m và 2,45m ra
số tự nhiên đơn vị là cm và thực
hiện phép cộng 2 số tự nhiên


- Giáo viên HD HS chuyển lại để tìm
kết quả của BT trên.


- GV HD HS đặt tính và tính 2 số TP
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận
xét về sự giống nhau và không giống
nhau của 2 phép tính.



- GV yêu cầu HS nêu cách cộng 2 số
TP ở phép tính trên.


- Ổn định lớp
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Tính cộng : 1,84 + 2.45
- Học sinh thực hiện.
1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
429 cm
429cm = 4,29 m


Vaäy 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)
1,84


2,45
4,29


- Đặt tính và cộng giống nhau, khác nhau
ở chỗ có hay khơng có dấu phẩy.


- HS nêu
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

15’



3'
1’


- Giáo viên nêu ví dụ 2.


- GV yêu cầu HS đặt tính và cộng 2
số TP.


+ Vậy muốn cộng 2 số TP ta làm như
thế nào?


- Giáo viên chốt lại ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


sinh thực hành phép cộng hai số thập
phân, biết giải bài toán với phép
cộng các số thập phân.


<b> Baøi 1:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở


- Giáo viên HD sửa bài


<b> Bài 2:</b>


- u cầu HS tự làm, sau đó đổi vở
KT



- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 3:</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi
- Giáo viên nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


+ Muốn cộng 2 số TP ta làm như thế
nào?


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở
nhà.


- - Chuẩn bị: Luyện tập.
- - Nhận xét tiết hoïc


15,9
+8,75
24,65


-Muốn cộng 2 số TP ta làm như sau:
+ Viết số hạng này dưới số hạng kia sao
cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với
nhau.



+ Cộng như cộng các số tự nnhiên,


+ Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các
dấu phẩy ở các số hạng,


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi</b>


<b>-</b>Học sinh laøm baøi


58.2+24.3=82.5 19.36+4.08=23.44
75.8+249.19=324.99 0.999+0.868=1.863


- Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm.
- HS tự làm, sau đó đổi vở KT


7.8+9.6=17.4 34.82+9.75=44.57
57.648+35.37=93.018


- Học sinh nhận xét
-Các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LỊCH SỬ:</b>



<b>BÁC HỒ ĐỌC TUN NGƠN ĐỘC LẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh biết: Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà
Nội), Chủ tịch HCM đọc “Tun ngơn độc lập”.



- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại: khai sinh nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa. Ngày 2/ 9 là ngày Quốc Khánh của nước ta.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ,u nước


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27'
1’
26’
10’


10’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> “Cách mạng mùa


thu”.


+Mùa thu năm 1945, nhân dân cả
nước đã làm gì?


+ Ngày 19/8 là kỉ niệm ngày gì?
- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc
lập”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Thuật lại diễn biến


buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945.
Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc
lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại


đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc
lập.



+ Em có nhận xét gì về quang cảnh
ngày 2/9/1945 ở Hà Nội?


 Giáo viên nhận xét + chốt + giới


thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn
độc lập”.


- Ổn định lớp


-- -- HS neâu.
- HS neâu.


<b>Hoạt động lớp</b>


- Học sinh đọc SGK và thuật lại đoạn
đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập.


- Học sinh thuật lại.


- Hà Nội từng bừng, náo nhiệt


<b>Hoạt động nhóm bốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6’


3'


1’



 <b>Hoạt động 2:</b> Nội dung của bản


“Tuyên ngôn độc lập”.


-Yêu cầu các nhóm đọc đoạn trích
của bản tun ngơn


+ Trình bày 2 nội dung chính của
bản “Tun ngơn độc lập”?


+ Lời khẳng định trên đây thể hiện
điều gì?


+ Buổi lễ kết thúc như thế nào?


 Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 3:</b> Ý nghia của sự


kieän 2/9/1945


+ GV yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa
của sự kiện ngày 2/9/1945


-GV nêu :Ngày 2/9/1945 là sự kiện
lịch sử trọng đại, khai sinh ra nước
VNDCCH , chấm dút 80 năm nơ
lệ ,VN đã độc lập, tự do



-GV yêu cầu học sinh quan sát H2
và nêu hình ảnh của Bác Hồ trong
buổi lễ


<b>4.Củng cố: </b>


+ Ngày 2/9/1945 có sự kiện gì đáng
nhớ?


 Giáo dục học sinh yêu kính, bieát


ơn Bác Hồ,yêu nước


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Học bài.


- - Chuẩn bị: “Ôn tập.”
- - Nhận xét tiết học


được các ý.


- Gồm 2 nội dung chính:


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy.



-Nước VN là của dân tộc VN ,dân tộc VN
quyết tâmbảo vệ đất nước


- Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui
sướng và quyết tâm của nhân dân: đem
tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng
và của cải để giữ vững độc lập dân tộc.
- Đại diện nhóm báo cáo.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc
Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời
điểm VN trở thành 1 nước độc lập.


-Bác khoan thai, gần gũi với đồng bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiếng Việt:</b>



<b>ÔN TẬP:Tiết 3</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Ơn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc
em, Cánh chim hịa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ
năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học.


<b> -</b>Tiếp tục kiểm tra đọc


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi


bật những hình ảnh được miêu tả trong bài.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của
Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
30’


1’
29’
14’


15’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét bài chính tả tiết
trước.



<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> KT tập đọc và HTL


-GV yêu cầu học sinh bốc thăm, đọc
và trả lời câu hỏi ở đoạn vừa đọc
( khoảng ¼ số HS)


- GV nhận xét, ghi điểm.


 <b>Hoạt động 2:</b>


- GV HD HS chọn một trong bốn bài
ở bài tập 2 ghi lại chi tiết mà em
thích nhất


<b> </b>


- Ổn định lớp
- - HS nghe.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS bốc thăm chọn bài đọc.


-Học sinh đọc ,trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-Học sinh chọn bài và nêu ghi lại chi tiết
mình thích nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3'


1'


- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố: </b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thất nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dạn dò-nhận xét: </b>


- Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: Tiết 4


- Nhận xét tiết hoïc



lịm vừa tả được màu sắc vừa gọi cảm
giác ngọt của quả xoan chín


-Một số HS nối tiếp nhau nêu chi tiết
mình thích nhất và nêu lí do vì sao mình
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾNG VIỆT:</b>



<b>ÔN TẬP :TIẾT 5</b>



<b>I. Mục tieâu: </b>


<b>1. Kiến thức: -</b>Tiếp tục KT lấy điểm Tập đọc và HTL


-Nắm được tính cách của các nhân vật trong vở kịch “ Lòng dân”


<b>2. Kĩ năng: -</b>Rèn kĩ năng đọc,phân tích nhân vật


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước và saymê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Phiếu ghi tên các bài Tập đọc và HTL
+ HS: Dụng cụ diễn kịch


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
3’


30’
1’
29’
14’


15’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- u cầu HS nêu từ đồng nghĩa và
trái nghĩa với từ “bảo vệ, hồ bình”
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>KT tập đọc và HTL


- GV yêu cầu học sinh bốc thăm,
đọc và trả lời câu hỏi ở đoạn vừa
đọc ( khoảng ¼ số HS)


- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>Hoạt động 2: </b>


<b>- </b>GV yêu cầu học sinh đọc thầm vở
kịch và nêu tính cách của các nhân
vật


- Ổn định lớp


- HS neâu


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS bốc thăm chọn bài đọc.
-Học sinh đọc ,trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động nhóm,lớp</b>


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo
Nhân vật Tính cách


-Dì Năm
-An
-Chú cán
bộ


-Lính
-Cai



-Bình tónh, mưu trí,
khôn khéo ,dũng cảm
bảo vệ cán bộ


-Thơng minh, nhanh
trí, biết làm cho kẻ
địch khơng nghi ngờ
-Bình tĩnh, tin tưởng
vào lịng dân


-Hống hách


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3'


1'


•- Giáo viên, lớp nhận xét, bình
chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn
viên giỏi nhất.


<b>4.Củng cố:.</b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thất nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>



- - Chuẩn bị: Bài 6
- - Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm chọn một đoạn diễn kịch
- Học sinh nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TỐN:</b>



Tiết 49:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tieâu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Củng cố kỹ năng cộng số thập phân.


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững
tính chất giao hốn của phép cộng.


<b>3. Thái độ: </b> - GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT1
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
3’
30’


1’
29’
14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS lên sửa BT 3.


- - Giáo viên nhận xét và cho
điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học


sinh củng cố kỹ năng cộng số thập
phân, nhận biết tính chất giao hốn
của phép cộng các số thập phân..


<b> Bài 1:</b>



- GV kẻ sẵn bảng


- Yêu cầu HS tính và điền kết quả
vào coät 2, 3


- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của:
a + b và b + a ở cột 2, 3


- GV kết luận: Phép cộng của số TP
có tính chất giao hốn.


+ Vây khi đổi chỗ các số hạng trong
1 tổng thì tổng như thế nào?


<b> Bài 2:</b>


- Ổn định lơp


- - Học sinh sửa bài 3.
- - Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- - Học sinh đọc đề.
- - Học sinh làm bài.


a 14.9 0.53


b 4.26 3.09



a+b 19.26 3.62


b+a 19.26 3.62


- Kết quả của a+b = b+a


- Khi đổi chỗ 2 số hạng trong một tổng thì
tổng khơng thay đổi.


<b>a + b = b + a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

15’


3’


1’


- GV yêu cầu HS thực hiện phép
cộng rồi dùng tính chất giao hốn để
thử lại.


- Giáo viên nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> HD học sinh giải


toán có lời văn


<b> Bài 3:</b>



- GV u cầu HS đọc đề,
giải


- GV hướng dẫn sửa bài.


<b>Baøi 4:</b>


- GV tổ chức HS thảo luận nhóm


- GV nhận xét


<b>4.</b>


<b> Củng cố</b>:


+ Muốn cộng 2 số TP ta làm như thế
nào?


+ Nêu tính chất giao hốn của phép
cộng các số TP.


- <b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều
số thập phân.


- Nhận xét tiết học


9.96+3.8=13.26 45.08+24.97=70.05
0.07+0.09=0.16



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề, giải.
Giải:


Chiều dài của hình chữ nhật:
16.34+8.32=24.66(m)
Chu vi hình chữ nhật:
(16.34+24.66)x2=82(m)
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo.


Giải:


Số mét vải cửa hàng bán trong hai tuần
lễ:314.78+525.22=840(m)


Tổng số ngày trong hai tuần lễ:
7x2=14(ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán:
840:14=60(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ năm/ </b>


<b>TIẾNG VIỆT:</b>



<b>ÔN TẬP:Tiết 6</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài
tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các câu tục ngữ ở BT2
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’
20’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>



+ Nêu các nhân vật trong vở kịch “
Lịng dân”


+ Em nêu tính cách sủa từng nhân
vật,


- - Giáo viên nhận xét – ghi
điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Ơn tập”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cho học


sinh nắm được những kiến thức cơ
bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa).


<b>* Baøi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Vì sao phải thay các từ in đậm đó
bằng từ đồng nghĩa khác?


- - Ổn định lớp




-- -- 2, 3 học sinh đọc


- Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đôi, lớp</b>


- - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Vì các từ đó được dùng chưa chính xác
- Học sinh làm bài:


- Hoàng bưng chén nước mời ơng uống.
Ơng xoa đầu...Cháu vừa làm xong bài
tập rồi ơng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-9’



4’


1’


• Giáo viên chốt lại.


<b> * Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2


- GV treo bảng phụ lên bảng và yêu


cầu các nhóm điền từ trái nghĩa và
chỗ trống.


- Giáo viên chốt lại.


<b>* Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3


- GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2
câu 1 câu chứa 1 từ đồng âm hoặc
đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm


- GV nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>* Baøi 4:</b>


- GV yêu cầu HS tự làm vào vở.


- Giáo viên chốt lại


<b>4.Củng cố.</b>.


+ Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Chuẩn bị: Tiết sau KT


- - Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- - Học sinh thảo luận theo cặp.
- - Đại diện một số nhóm đọc kết
quả.


* No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
- - Cả lớp nhận xét.


- - Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- - Học sinh làm bài.


- - HS tiếp nối nêu kết quả bài.
VD:


+ Quyển vở này giá bao nhiêu hả chị?
+ Giá sách của tơi có nhiều sách hay.
+ Tơi hỏi giá chiếc áo treo trên giá.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS laøm baøi.


- Một số em nối tiếp đọc.
VD:


a) Đánh bạn là không tốt
b) Hùng đánh trống rất cừ


c) Mẹ đánh thau,nồi sạch bóng
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐỊA LÍ:</b>



<b>NÔNG NGHIỆP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết ngành trồng trọt có vai trị chính trong sản xuất nơng nghiệp,
chăn nuôi đang ngày càng phát triển.


<b> </b>- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được
trồng nhiều nhất.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng chính
ở nước ta.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tự hào về nơng nghiệp


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’


3’


27’
1’
26’


3’


10’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> “Các dân tộc, sự phân bố
dân cư”.


- + Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- +Mật độ dân số nước ta cao hay thấp?


- - Giáo viên đánh giá


<b>3.Bài mới:.</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


“Nông nghiệp”


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: Vai trò của trồng trọt</b>



+ Ngành trồng trọt có vai trị như thế nào
trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta ?
- Giáo viên tóm tắt :


1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.


2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh
hơn chăn nuôi


 <b>Hoạt động 2: Các loại cây trồng</b>


- Yêu cầu HS quan sát H1 và thảo luận
+ Kể tên 1 số cây trồng ở nước ta.
+Loại cây nào được trồng nhiều nhất?


 Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại


-Ổn định lớp
- - 2 HS trả lời.


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS nêu


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


Các nhóm quan sát H 1 thảo luận
-- ---- Đại diện nhóm trìmh bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


8’


3’


1’


cây, trong đó, cây lúa gạo là nhiều nhất,
các cây công nghiệp và cây ăn quả được
trồng ngày càng nhiều .


- GV nêu câu hỏi :


+ Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là
cây xứ nóng ?


+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?


- GV tóm tắt : VN trở thành một trong
những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế
giới ( sau Thái Lan)


<b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây</b>


<b>trồng.</b>


-Lúa gạo, cây cơng nghiệp lâu năm chủ


yếu trồng ở đâu?


 Kết luận: Lúa gạo trồng nhiều ở đồng


bằng; cây công nghiệp trồng nhiều ở núi
và cao nguyên. Phía Bắc trồng nhiều
chè, Tây Nguyên trồng nhiều cao su, cà
phê. Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng
bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ.


<b>2. Ngaønh chăn nuôi </b>


 <b>Hoạt động 4</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4
+ Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?


+ Kể tên một số vật nuôi ở nước ta.
+ Trâu ,bị,lợn,gia cầm được ni nhiều
ở đâu?


-GV chốt bài, ghi bảng


<b>4. </b>


<b> Củng cố.: </b>


+ Nêu các cây trồng chủ yếu của nước ta.
+ Kể tên các vật nuôi ở nước ta.



 Giáo dục học sinh.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Học bài


- - HS nhắc lại.


- Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn, dư gạo để xuất khẩu


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS quan sát lược đồ phân bố cây
trồng


- HS trình bày kết quả (kết hợp chỉ
trên bản đồ vùng phân bố cây trồng).


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


- Các nhóm quan sát lược đồ trả lời
- Do nguồn thức ăn ngày càng đảm
bảo


-Bò, trâu, lợn, gia cầm


-Trâu, bò(đồi núi); lợn, gia cầm
(đồng bằng)



- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TỐN:</b>



Tiết 50:

<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai
số thập phân).


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết vận dụng tính
chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn học sinh tính nhanh, chính xác, nắm vững vận dụng tính chất
giao hốn, kết hợp để tính nhanh.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: SGK
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
4’
28’


1’
27’
13’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập.
- - Gọi HS lần lượt sửa bài 3
- - GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS


tính tổng của nhiều số thập phân.
•- Yêu cầu HS nêu ví dụ


+ Muốn biết cả 3 thùng có bao
nhiêu lít dầu làm tính gì?


- GV u cầu HS nhắc lại cách


đặt tính, thực hiện phép cộng 2 số
TP và thực hiện đặt tính, tính tổng
trên.




- Gọi HS nêu cách đặt
tính và tính


- Ổn định lơp
- HS sửa BT3
-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS nêu ví dụ


- Phép cộng: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l)


-

HS nhắc lại


- HS đăït tính và tính.


27,5
+ 36,75
14,5


78,75


- - HS nêu cách đặt tính và tính:



- + Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3’


10’


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Bài 1:</b>


• - Giáo viên theo dõi cách đặt
tính và tính.


•- Giáo viên HD sửa bài


<b>Hoạt động 3:</b> HD HS sử dụng


tính chất kết hợp để tính nhanh.


<b>Bài 2:</b>


- - GV yêu cầøu học sinh thảo luận
nhóm đôi:






- GV kết luận: Phép cộng các số
TP có tính chất kết hợp.


+ Muốn cộng một tổng 2 số TP
với một số thứ ba ta có thể làm
như thế nào?


- Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c


<b>Baøi 3:</b>


- - GV yêu cầu học sinh sử dụng
tính chất giao hốn và kêùt hợp để
tính


- - Học sinh đọc đề.
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
Chu vi của hình tam giác:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS tự làm



5.27 6.4 20.08 0.75
+14.75 +18.36 +32.91 +0.09
9.25 52 7.15 0.8
28.87 76.76 60.14 1.64


<b>Hoạt động cá nhóm, lớp.</b>


- - Các nhóm thảo luận
- - Đại diện nhóm báo cáo..


a b c (a+b)+c a+(b+c)


2.5 6.8 1.2 10.5 10.5


1.34 0.52 4 5.86 5.86




- Muốn cộng tổng hai số thập phân với một
số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.


- - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
a/12.7 + 5.89 + 1.3 =(12.7+1.3) + 5.89
= 14+5.89 = 19.89
b/38.6+2.09+7.91 = 38.6+(2.09+7.91)
= 38.6+10 = 48.6


c)5,75+7,8+4,25+1,2=(5,75+4,25)+(7,8+2,2)


= 10 + 10 = 20


d)7,34+0,45+2,66+0,55


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị bài luyện tập
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu/ </b>



<b>Khoa học:</b>



<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Xác định được giai đọan tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của
con người kể từ lúc mới sinh .<b> </b>


<b>2. Kĩ năng: </b>- Vẽ hoặc viết được sơ đồ cách phòng tránh : Bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân, cho
mọi người.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng phụ
- HS : SGK.



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’
10’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


+ Ngun nhân nào dẫn đến tai nạn
giao thông?


+ Nêu cách phòng tránh tai nạn giao
thông.


 Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Ơn tập: Con người và sức khỏe.



<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>Làm việc theo nhóm.


- GV yêu cầu quan HS làm việc cá
nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3
trang 42/ SGK.


- Gọi 1 HS lên vẽ lại sơ đồ của BT1
- Gọi một số em nêu đáp án câu 2, 3


- Ổn định lớp
- - 2 HS nêu


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS laøm baøi.


Câu 1: HS vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai
đoạn dậy thì ở con gái và con trai, nêu
đặc điểm giai đoạn đó.


Câu 2: d) Là tuổi mà cơ thể có nhiều
biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình
cảm và mối quan hệ XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

16’


5'



1’


- Giáo viên chốt.


<b> Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai


nhanh, ai đúng “


- GV HD HS tham khảo


sơ đồ cách phịng bệng viêm gan
A


- GV phân cơng các nhóm: chọn một
bệnh để vẽ sơ đồ(hoặc viết) về cách
phịng tránh bệnh đó.


- Giáo viên đi tới từng nhóm để
giúp đỡ.


 GV chốt + chọn sơ đồ hay nhất.


<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


- + Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc
điểm tuổi dậy thì?


- + Nêu cách phòng chống các bệnh


sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan A, phòng nhiễm HIV/
AIDS?


- - Giáo viên nhận xét, tuyên
dương.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- - Xem lại bài.


- - Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và
sức khỏe (tt).




<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS theo dõi.


- Nhóm 1, 5: Bệnh sốt rét.


- Nhóm 2, 6: Bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3. 7: Bệnh viêm não.


- Nhóm 4, 8: Caùch phòng tránh nhiễm
HIV/ AIDS


- - Các nhóm viết hoặc vẽ.



- - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiếng Việt:</b>



<b> Tiết 8: Kiểm tra tập làm văn</b>


<b>Kỹ thuật:</b>



<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>



<b>I. Mục tieâu: </b>


<b>1. Kiến thức: -</b>Biết cách bày, dọn thức ăn trong gia đình


<b>2. Kĩ năng: </b>- Bày , dọn đúng


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: tranh ảnh một số kiểu bày món


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1'
3'
27'
1’


26’
18’


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu cách luộc rau
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiêu bài: </b>Bày, dọn bữa ăn
trong gia đình


<b>b.Phát triển các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động1:</b> Tìm hiểu cách bày


món ăn và dụng cụ ăn uống trong gia
đình


- HD HS quan sát H1, đọc nội dung 1a
+ .Nêu mục đích của việc trình bày
món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn
- GV tóm tắt


+ Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình em
+ Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước
bữa ăn



- GV tóm tắt: Nhiều gia đình sắp xếp


-Ổn dịnh lớp
-Học sinh trả lời


<b>Hoạt động cá nhân</b>


-Học sinh quan sát, đọc
-Học sinh trả lời


-Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

8’


3'


1’


món ăn, bát ,đũa vào mâm và đặt lên
bàn, có gia đình đăït món ăn, bát ,dũa
trực tiếp lên bàn. Bày món ăn và sắp
xếp món ăn hợp lí, thuận tiện ,vệ sinh


<b> Hoạt động2:</b> <b>Tìm hiểu cách thu</b>


<b>dọn sau bữa ăn</b>


- GV yêu cầu các nhóm nêu mục đích,
cách thu dọn sau bữa ăn



- GV tóm tắt


- Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ


<b>4.Củng cố:</b>


+ Nêu các bước trình bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn


+ Nêu cách thu dọn sau bữa ăn
GD học sinh về giúp gia đình


<b>5. Dặn dò-nhận xétø:</b>


- Chuẩn bị bài: Rửa dụng cụ nấu ăn
-Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thứ tư/</b>


<b>Mó thuật:</b>



<b>TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: -</b>Nắm được cách đối xứng qua trục



<b>2. Kĩ năng: </b>- Vễ được bài trang trí đối xứng qua trục


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thích vẽ đẹp của nghệ thuật trang trí


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Một số bài trang trí đối xứng qua trục, giấy, màu vẽ


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’


5’


3’


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu các pho tượng, phù điêu em
biết.



- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiêu bài: Trang trí đối</b>
<b>xứng qua trục</b>


<b>b.Phát triển các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động1:Quan sát, nhận xét</b>


- Yêu cầu HS quan sát
hoạ tiết


+ Các phần hoạ tiết 2 bên trục vẽ
như thế nào?


+ Có thể trang trí đối xứng qua mấy
trục?


.- GV tóm tắt:Trang trí đối xứng
qua trục là tạo cho hình có vẻ đẹp
cân đối. Khi TT qua trục ở hình
vng, hình trịn, đường diềm cần kẻ
trục đối xứng để vẽ hoạ tiết cho đều.


<b> Hoạt động2:</b> <b>Cách trang trí dối</b>


<b>xứng</b>



+ Em nêu trình từ cách trang trí đối


Ổn định lớp
-Học sinh trả lời


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS quan sát và nhận xét


-Giống nhau, bằng nhau và được vẽ cùng
màu


- Một, hai hoặc nhiều trục.
- HS nghe.


<b>Hoạt động lớp</b>


- HS neâu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

15’
3’
3’
1’


xứng.


- GV vẽ phát lên bảng


<b> Hoạt động3: Thực hành</b>



- u cầu HS thực hành
vẽ vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ


<b> Hoạt động4 Nhận xét, đánh giá</b>


- GV và học sinh nhận xét, đánh giá


<b>4.Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lai cách vẽ


<b>5.Dặn dò-nhận xét:</b>


- Chuẩn bị về sưu tầm tranh ảnh về
đề tài nhà giáo


- Nhận xét tiết học


+ Kẻ trục đối xứng


+ Vẽ các mảng chính, phụ


+ Vẽ hoạ tiết phù hợp với các hình mảng
+ Vẽ màu theo ý thích


<b>Hoạt động cá nhân</b>


-Học sinh thực hành vẽ trang trí vào vở.



<b>Hoạt động lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SINH HOẠT TUẦN 10</b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


- Nhận xét tuần 10 và phổ biến kế hoạch tuần 11


<b>II. Lên lớp:</b>


<b>1.Nhaän xét tuần 10:</b>


<b>2.Phổ biến kế hoạch tuần 11:</b>


<b>* Ưu diếm:</b>


-Vệ sinh sạch , đi học đều


-Tham gia kiểm tra giữa học kì đầy đủ.
-Phát biểu xây dựng bài sơi nổi.


-Một số em có tiến bộ trng học tập


<b>*Tồn tại:</b>


- Một số em chưa chăm.


- Một số em nói chuyện trong giờ học.
- Điểm KT một số em thấp.



- Trình bày bài KT của một số em chưa
hợp lí, nhớp, viết sai nhiều lỗi chính tả,
tính tốn sai.


-Thực hiện chương trình tuần 11
- Chuẩn bị tốt bài ở nhà.


- Rèn chữ, giữ vở


-Vệ sinh trường lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TUẦN 10</b>



<b>Thứ </b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>

Chào cờ


TV
Tốn
Địa lí
Đạo đức


Ôn tập : Tiết 1
Luyện tập chung
Nông nghiệp
Tình bạn


<b>3</b>

Khoa học



TV
Tốn
TV


Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
Ơn tập : Tiết 2


Kiểm tra định kì(giữa HKI)
Ơn tập : Tiết 3


<b>4</b>

Mó thuật


Tốn
TV
TV


Vẽ trang trí: Trang trí đối xứng qua trục
Cộng hai số thập phân


Ôn tập : Tiết 4
Ôn tập : Tiết 5


<b>5</b>

TV


Tốn
TV
Lịch sử


Ôn tập : Tiết 6
Luyện tập



KT: Đọc-hiểu, luyện từ và câu
Bác Hồ đọ Tuyện ngơn Độc lập


<b>6</b>

Khoa học


Tốn
TV
Kĩ thuật
SH


Ơn tập: Con người và sức khoẻ
Tổng nhiều số thập phân
KT : Tập làm văn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×